著 ( 著trước )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)心情纏綿於事物而不離,謂之著。如愛著執著貪著等是。大乘義章二曰:「纏愛不捨名著。」釋門歸敬儀中曰:「著是病本。」法華經方便品曰:「吾從成佛已來,種種因緣,種種譬喻,廣演言教,無數方便,引導眾生,令離諸著。」輔行二曰:「以著為要,以達為善。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 心tâm 情tình 纏triền 綿miên 於ư 事sự 物vật 而nhi 不bất 離ly , 謂vị 之chi 著trước 。 如như 愛ái 著trước 執chấp 著trước 貪tham 著trước 等đẳng 是thị 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị 曰viết : 「 纏triền 愛ái 不bất 捨xả 名danh 著trước 。 」 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 中trung 曰viết : 「 著trước 是thị 病bệnh 本bổn 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 方phương 便tiện 品phẩm 曰viết 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 廣quảng 演diễn 言ngôn 教giáo 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 諸chư 著trước 。 」 輔phụ 行hành 二nhị 曰viết : 「 以dĩ 著trước 為vi 要yếu , 以dĩ 達đạt 為vi 善thiện 。 」 。