中天竺葬儀 ( 中trung 天Thiên 竺Trúc 葬táng 儀nghi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (儀式)立世論曰:「閻浮提人,若眷屬死,送喪山中,燒屍棄去。或置水中。或埋土裏。或著空地。」西域記曰:「終沒臨喪,哀號相泣。裂裳拔髮,拍額椎胸。服制無聞,喪期無數。送終殯葬,其儀有三:一曰火葬,積薪焚燎。二曰水葬,沉流漂散。三曰野葬,棄林飼獸。」唐書西域傳曰:「死者燔骸取灰建窣堵,或委野中及河,餌鳥獸魚龜,無喪紀。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 儀nghi 式thức ) 立lập 世thế 論luận 曰viết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 若nhược 眷quyến 屬thuộc 死tử , 送tống 喪táng 山sơn 中trung , 燒thiêu 屍thi 棄khí 去khứ 。 或hoặc 置trí 水thủy 中trung 。 或hoặc 埋mai 土thổ 裏lý 。 或hoặc 著trước 空không 地địa 。 」 西tây 域vực 記ký 曰viết : 「 終chung 沒một 臨lâm 喪táng 哀ai 號hào 相tướng 泣khấp 。 裂liệt 裳thường 拔bạt 髮phát , 拍phách 額ngạch 椎chùy 胸hung 。 服phục 制chế 無vô 聞văn , 喪táng 期kỳ 無vô 數số 。 送tống 終chung 殯tấn 葬táng , 其kỳ 儀nghi 有hữu 三tam : 一nhất 曰viết 火hỏa 葬táng , 積tích 薪tân 焚phần 燎liệu 。 二nhị 曰viết 水thủy 葬táng , 沉trầm 流lưu 漂phiêu 散tán 。 三tam 曰viết 野dã 葬táng , 棄khí 林lâm 飼tự 獸thú 。 」 唐đường 書thư 西tây 域vực 傳truyền 曰viết : 「 死tử 者giả 燔phần 骸hài 取thủ 灰hôi 建kiến 窣tốt 堵đổ , 或hoặc 委ủy 野dã 中trung 及cập 河hà , 餌nhị 鳥điểu 獸thú 魚ngư 龜quy , 無vô 喪táng 紀kỷ 。 」 。