中論 ( 中trung 論luận )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)Madyāmaka-śāstra,具名中觀論。四卷,龍樹菩薩造,青目菩薩釋,姚秦鳩摩羅什譯。為古來三論之一,極為尊重。其說相主張最徹底之中道。破空破假,進而并破執中之見,說所謂八不中道即無所得之中道,而為般若思想者也。書中,別為破因緣品,破去來品,破六情品,破五陰品等二十七品,現藏中阿僧佉釋,瞿曇般若譯之順中論,二卷。分別照明菩薩釋,波羅頗迦羅譯之般若燈論釋,十五卷。安慧釋,惟淨等譯之大乘中觀釋論,九卷,皆為龍樹中論之異出。西藏亦有中觀學派之二系統,則此論為學者所珍重,不待言矣。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) Madyāmaka - śāstra , 具cụ 名danh 中trung 觀quán 論luận 。 四tứ 卷quyển , 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo , 青thanh 目mục 菩Bồ 薩Tát 釋thích 姚Diêu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 為vi 古cổ 來lai 三tam 論luận 之chi 一nhất , 極cực 為vi 尊tôn 重trọng 。 其kỳ 說thuyết 相tướng 主chủ 張trương 最tối 徹triệt 底để 之chi 中trung 道đạo 。 破phá 空không 破phá 假giả , 進tiến 而nhi 并tinh 破phá 執chấp 中trung 之chi 見kiến , 說thuyết 所sở 謂vị 八bát 不bất 中trung 道đạo 即tức 無vô 所sở 得đắc 。 之chi 中trung 道đạo , 而nhi 為vi 般Bát 若Nhã 思tư 想tưởng 者giả 也dã 。 書thư 中trung , 別biệt 為vi 破phá 因nhân 緣duyên 品phẩm , 破phá 去khứ 來lai 品phẩm , 破phá 六lục 情tình 品phẩm , 破phá 五ngũ 陰ấm 品phẩm 等đẳng 二nhị 十thập 七thất 品phẩm , 現hiện 藏tạng 中trung 阿a 僧Tăng 佉khư 釋thích 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 譯dịch 之chi 順thuận 中trung 論luận , 二nhị 卷quyển 。 分phân 別biệt 照chiếu 明minh 菩Bồ 薩Tát 釋thích , 波ba 羅la 頗phả 迦ca 羅la 譯dịch 之chi 般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 釋thích , 十thập 五ngũ 卷quyển 。 安an 慧tuệ 釋thích , 惟duy 淨tịnh 等đẳng 譯dịch 之chi 大Đại 乘Thừa 中trung 觀quán 釋thích 論luận , 九cửu 卷quyển , 皆giai 為vi 龍long 樹thụ 中trung 論luận 之chi 異dị 出xuất 。 西tây 藏tạng 亦diệc 有hữu 中trung 觀quán 學học 派phái 之chi 二nhị 系hệ 統thống , 則tắc 此thử 論luận 為vi 學học 者giả 所sở 珍trân 重trọng 不bất 待đãi 言ngôn 矣hĩ 。