中陰 ( 中trung 陰ấm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又云中有。死此生彼,中間所受之陰形也。陰者五陰之陰(新譯云五蘊),俱舍宗以為有一定之中陰,成實宗以為無之,大乘宗以為有無不定。謂極善極惡之人,無中陰,直至所至。餘皆有之。大乘義章八曰:「命報終謝,名為無有。生後死前,名為本有。兩身之間,所受陰形,名為中有。」文句四曰:「中陰倒懸諸根皆毀壞。」見中有條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 云vân 中trung 有hữu 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 中trung 間gian 所sở 受thọ 之chi 陰ấm 形hình 也dã 。 陰ấm 者giả 五ngũ 陰ấm 之chi 陰ấm ( 新tân 譯dịch 云vân 五ngũ 蘊uẩn ) , 俱câu 舍xá 宗tông 以dĩ 為vi 有hữu 一nhất 定định 之chi 中trung 陰ấm , 成thành 實thật 宗tông 以dĩ 為vi 無vô 之chi 大Đại 乘Thừa 宗tông 以dĩ 為vi 有hữu 無vô 不bất 定định 。 謂vị 極cực 善thiện 極cực 惡ác 之chi 人nhân , 無vô 中trung 陰ấm , 直trực 至chí 所sở 至chí 。 餘dư 皆giai 有hữu 之chi 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 八bát 曰viết : 「 命mạng 報báo 終chung 謝tạ , 名danh 為vi 無vô 有hữu 。 生sanh 後hậu 死tử 前tiền , 名danh 為vi 本bổn 有hữu 。 兩lưỡng 身thân 之chi 間gian , 所sở 受thọ 陰ấm 形hình , 名danh 為vi 中trung 有hữu 。 」 文văn 句cú 四tứ 曰viết : 「 中trung 陰ấm 倒đảo 懸huyền 諸chư 根căn 皆giai 毀hủy 壞hoại 。 」 見kiến 中trung 有hữu 條điều 。