竺Trúc 峰Phong 敏Mẫn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0006
清Thanh 幻Huyễn 敏Mẫn 說Thuyết 性Tánh 鉅 性Tánh 湛Trạm 性Tánh 珩 性Tánh 濟Tế 等Đẳng 編Biên 附Phụ 後Hậu 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

竺trúc 峰phong 敏mẫn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

天thiên 宗tông 門môn 相tương/tướng 傳truyền 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 闡xiển 晰tích 元nguyên 微vi 大đại 夢mộng 在tại 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 而nhi 已dĩ 謂vị 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 可khả 以dĩ 不bất 立lập 也dã 然nhiên 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 又hựu 曰viết ▆# 聖thánh 所sở 知tri ▆# 相tương/tướng 授thọ 受thọ 夫phu 文văn 載tái 道đạo 之chi 輿dư 也dã 曠khoáng 古cổ 今kim 而nhi 百bách 千thiên 其kỳ 世thế 夫phu 孰thục 能năng 知tri 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 無vô 非phi 佛Phật 法Pháp 一nhất 燈đăng 相tương 照chiếu 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 故cố 余dư 以dĩ 為vi 非phi 文văn 與dữ 言ngôn 無vô 以dĩ 詔chiếu 大Đại 千Thiên 而nhi 授thọ 久cửu 遠viễn 西tây 蜀thục 竺trúc 峰phong 禪thiền 師sư ▆# 道đạo 契khế 真chân 見kiến 地địa 洞đỗng 徹triệt 早tảo 年niên 受thọ 付phó 囑chúc 於ư 鐵thiết 壁bích 老lão 人nhân 自tự 鐵thiết 壁bích 而nhi 上thượng 為vi 吹xuy 萬vạn 為vi 月nguyệt 明minh 為vi 鐵thiết 牛ngưu 以dĩ 至chí 於ư 大đại 慧tuệ 。 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 法pháp 乳nhũ 相tương/tướng 承thừa 而nhi 竺trúc 師sư 尤vưu 空không 視thị 一nhất 切thiết 勇dũng 猛mãnh 超siêu 卓trác 誠thành 梁lương 棟đống 之chi 茂mậu 材tài 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai 實thật 際tế 之chi 理lý 地địa 者giả 歟# 歲tuế 壬nhâm 午ngọ 蹇kiển 裳thường 東đông 渡độ 泛phiếm 杯# 南nam 海hải 復phục 自tự 南nam 海hải 赴phó 我ngã 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 禪thiền 席tịch 之chi 請thỉnh 惠huệ 然nhiên 卓trác 錫tích 所sở 以dĩ 弘hoằng 玅# 覺giác 而nhi 啟khải 幽u 迷mê 者giả 莫mạc 不bất 粲sán 然nhiên 條điều 理lý 其kỳ 門môn 人nhân 錄lục 其kỳ 語ngữ 其kỳ 文văn 其kỳ 詩thi 集tập 為vi 一nhất 卷quyển 壽thọ 之chi 梨lê 棗táo 固cố 已dĩ 如như 甘cam 露lộ 之chi 沃ốc 人nhân 香hương 風phong 之chi 襲tập 眾chúng 矣hĩ 茲tư 復phục 以dĩ 前tiền 後hậu 之chi 語ngữ 而nhi 錄lục 者giả 彙vị 而nhi 集tập 之chi 斐# 然nhiên 累lũy/lụy/luy 帙# 焉yên 蓋cái 師sư 之chi 主chủ 席tịch 於ư 蜀thục 之chi 治trị 平bình 已dĩ 久cửu 爐lô 錘chùy 烹phanh 鍊luyện 之chi 下hạ 承thừa 其kỳ 造tạo 就tựu 而nhi 入nhập 室thất 者giả 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 夫phu 是thị 以dĩ 緇# 素tố 傾khuynh 心tâm 奔bôn 走tẩu 恐khủng 後hậu 今kim 流lưu 覽lãm 其kỳ 錄lục 恍hoảng 焉yên 若nhược 日nhật 月nguyệt 之chi 中trung 天thiên 大đại 燭chúc 昏hôn 衢cù 津tân 梁lương 後hậu 學học 何hà 異dị 乎hồ 大đại 慧tuệ 再tái 來lai 因nhân 益ích 歎thán 夫phu 文văn 與dữ 言ngôn 之chi 不bất 可khả 以dĩ 不bất 立lập 也dã 曩nẵng 余dư 備bị 官quan 朝triêu 宁# 嘗thường 奉phụng 使sử 南nam 海hải 遙diêu 瞻chiêm 洛lạc 伽già 之chi 勝thắng 謂vị 此thử 中trung 緇# 流lưu 當đương 必tất 多đa 穎# 脫thoát 根căn 塵trần 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 如như 昔tích 之chi 南nam 岳nhạc 雲vân 門môn 其kỳ 人nhân 者giả 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 者giả 乎hồ 乃nãi 不bất 圖đồ 於ư 竺trúc 師sư 而nhi 親thân 見kiến 之chi 庚canh 辰thần 余dư 蒙mông 恩ân 予# 告cáo 還hoàn 里lý 優ưu 游du 於ư 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 詠vịnh 歌ca 太thái 平bình 之chi 餘dư 得đắc 與dữ 竺trúc 師sư 研nghiên 求cầu 真chân 乘thừa 為vi 鬢mấn 絲ti 禪thiền 榻tháp 之chi 遊du 焉yên 詎cự 非phi 幸hạnh 與dữ 夫phu 楞lăng 嚴nghiêm 古cổ 剎sát 也dã 自tự 宋tống 五ngũ 百bách 餘dư 載tái 以dĩ 來lai 英anh 靈linh 高cao 衲nạp 後hậu 先tiên 輝huy 映ánh 今kim 得đắc 竺trúc 師sư 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 高cao 豎thụ 宗tông 風phong 提đề 唱xướng 其kỳ 間gian 將tương 使sử 濟tế 慈từ 航# 千thiên 彼bỉ 岸ngạn 合hợp 人nhân 天thiên 而nhi 景cảnh 從tùng 昭chiêu 慧tuệ 日nhật 於ư 當đương 陽dương 了liễu 我ngã 物vật 而nhi 一nhất 致trí 獅sư 音âm 震chấn 徹triệt 龍long 象tượng 蹴xúc 踏đạp 余dư 且thả 拭thức 目mục 而nhi 聿# 觀quán 其kỳ 盛thịnh 已dĩ 是thị 為vi 拜bái 。

時thời

康khang 熙hi 四tứ 十thập 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 申thân 孟# 秋thu 上thượng 浣hoán

賜tứ 進tiến 士sĩ 第đệ 光quang 祿lộc 大đại 夫phu

予# 告Cáo 經Kinh 筵Diên 講Giảng 官Quan 禮Lễ 部Bộ 尚Thượng 書Thư 加Gia 二Nhị 級Cấp 秀Tú 水Thủy 法Pháp 弟Đệ 杜Đỗ 臻Trăn 遇Ngộ 徐Từ 氏Thị 拜Bái 撰Soạn

浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng ▆# 郡quận 縉# 紳# 護hộ 法Pháp 公công 啟khải

伏phục 以dĩ 凌lăng 空không 寶bảo 鐸đạc 標tiêu 法pháp 苑uyển 之chi 金kim 湯thang 遍biến 界giới 祥tường 雲vân 沛# 香hương 林lâm 之chi 花hoa 雨vũ 鍛đoán 烹phanh 凡phàm 聖thánh 憑bằng 藉tạ 爐lô 錘chùy 恭cung 惟duy

竺trúc 翁ông 大đại 和hòa 尚thượng 秀tú 毓# 西tây 川xuyên 名danh 高cao 東đông 國quốc 道đạo 嗣tự 妙diệu 喜hỷ 剔dịch 五ngũ 夜dạ 之chi 昏hôn 燈đăng 而nhi 燃nhiên 之chi 載tái 焰diễm 法pháp 傳truyền 杲# 祖tổ 衍diễn 一nhất 絲ti 之chi 慧tuệ 命mạng 乃nãi 續tục 以dĩ 遐hà 昌xương 梅mai 子tử 熟thục 也dã 悟ngộ 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 之chi 傳truyền 木mộc 樨# 香hương 乎hồ 會hội 我ngã 無vô 隱ẩn 爾nhĩ 之chi 旨chỉ 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 直trực 教giáo 大đại 地địa 平bình 沉trầm 心tâm 印ấn 提đề 將tương 莫mạc 不bất 普phổ 天thiên 率suất 服phục 昔tích 年niên 住trụ 錫tích 治trị 平bình 瞻chiêm 杖trượng 履lý 而nhi 遠viễn 近cận 動động 色sắc 今kim 日nhật 浮phù 杯# 浙chiết 水thủy 振chấn 鐘chung 鼓cổ 而nhi 緇# 素tố 傾khuynh 心tâm 允duẫn 矣hĩ 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 都đô 是thị 良lương 材tài 獅sư 子tử 窟quật 中trung 原nguyên 無vô 異dị 族tộc 敝tệ 邑ấp 楞lăng 嚴nghiêm 古cổ 寺tự 創sáng/sang 始thỉ 有hữu 宋tống 長trường/trưởng 水thủy 法Pháp 師sư 中trung 興hưng 於ư 前tiền 明minh 達đạt 觀quán 古cổ 德đức 流lưu 通thông 梵Phạm 典điển 兼kiêm 諸chư 家gia 宗tông 教giáo 之chi 書thư 安an 頓đốn 僧Tăng 徒đồ 接tiếp 四tứ 海hải 水thủy 雲vân 之chi 侶lữ 名danh 藍lam 不bất 宜nghi 廢phế 墜trụy 須tu 待đãi 人nhân 而nhi 後hậu 興hưng 輿dư 情tình 久cửu 切thiết 瞻chiêm 依y 願nguyện 擇trạch 賢hiền 以dĩ 為vi 事sự 伏phục 候hậu 拄trụ 杖trượng 攜huề 持trì 速tốc 命mạng 出xuất 山sơn 之chi 駕giá 袈ca 裟sa 披phi 拂phất 遄thuyên 登đăng 泛phiếm 海hải 之chi 舟chu 敬kính 布bố 蕪# 緘giam 肅túc 伸thân 虔kiền 悃# 臨lâm 啟khải 無vô 任nhậm 顒ngung 切thiết 之chi 至chí 。

法pháp 弟đệ 杜đỗ 。 臻trăn 。 朱chu 彝# 尊tôn 。 毛mao 延diên 芳phương 。 馬mã 壽thọ 穀cốc 。

徐từ 嘉gia 炎diễm 。 袁viên 定định 遠viễn 。 屠đồ 又hựu 良lương 。 何hà 。 崇sùng 。

沈trầm 瞻chiêm 日nhật 。 譚đàm 有hữu 年niên 。 沈trầm 纘# 曾tằng 。 張trương 聯liên 箕ki 。

朱chu 彝# 爵tước 。 朱chu 建kiến 子tử 。 項hạng 維duy 聰thông 。 陳trần 廷đình 煒vĩ 。

杜đỗ 雲vân 鴻hồng 。 沈trầm 京kinh 文văn 。 張trương 龍long 驤# 。 沈trầm 。 綰oản 。

朱chu 象tượng 鼎đỉnh 。 馬mã 登đăng 岱# 。 賀hạ 方phương 來lai 。 項hạng 維duy 貞trinh 。

沈trầm 樹thụ 聲thanh 。 徐từ 天thiên 稽khể 。 周chu 蘭lan 森sâm 。 萬vạn 必tất 大đại 。

朱chu 德đức 遴# 。 趙triệu 。 璠# 。 李# 含hàm 澤trạch 。 朱chu 魏ngụy 雲vân 。

陳trần 。 荃# 。 虞ngu 元nguyên 標tiêu 。 倪nghê 鳳phượng 喈# 。 朱chu 。 泓hoằng 。

陸lục 。 章chương 。 李# 含hàm 溍# 。 朱chu 丕# 武võ 。 袁viên 萃tụy 生sanh 。

虞ngu 元nguyên 枋# 。 嚴nghiêm 。 侗# 。 朱chu 丕# 麟lân 。 袁viên 雋# 生sanh 。

朱chu 。 泰thái 。 于vu 錫tích 疇trù 。 仝# 頓đốn 首thủ 拜bái 。

楞lăng 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 衣y 末mạt 祖tổ 振chấn 。 演diễn 智trí 。 行hành 廣quảng 。

上thượng 瞻chiêm 。 性tánh 澄trừng 。 源nguyên 徹triệt 。

圓viên 碧bích 。 慧tuệ 容dung 。 寬khoan 慈từ 。

經kinh 房phòng 衣y 末mạt 照chiếu 清thanh 。 仝# 頓đốn 首thủ 拜bái 。

竺trúc 峰phong 敏mẫn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

書thư 狀trạng 性tánh 珩# 。 錄lục 。

住trụ 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 楞lăng 嚴nghiêm 禪thiền 寺tự

康khang 熙hi 壬nhâm 午ngọ 季quý 夏hạ 朔sóc 九cửu 日nhật 師sư 受thọ 浙chiết 省tỉnh 臬# 憲hiến 于vu 公công 太thái 尊tôn 佟# 公công 邑ấp 侯hầu 于vu 公công 陳trần 公công 暨kỵ 闔hạp 郡quận 縉# 紳# 本bổn 寺tự 耆kỳ 舊cựu 公công 請thỉnh 入nhập 院viện 。

三tam 門môn 。

密mật 因nhân 修tu 證chứng 路lộ 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 門môn 鳳phượng 麟lân 隨tùy 類loại 萃tụy 龍long 象tượng 任nhậm 昇thăng 騰đằng 務vụ 從tùng 山sơn 僧Tăng 舉cử 趾chỉ 洵# 爾nhĩ 大đại 步bộ 寬khoan 行hành 便tiện 入nhập 。

彌Di 勒Lặc 天thiên 王vương 。

相tương 逢phùng 便tiện 展triển 笑tiếu 容dung 碩# 顱# 豐phong 顙tảng 皤bàn 腹phúc 在tại 在tại 欲dục 覓mịch 箇cá 人nhân 雨vũ 順thuận 風phong 調điều 其kỳ 足túc 足túc 更cánh 足túc 他tha 咱# 我ngã 你nễ 是thị 何hà 物vật 。

韋vi 馱đà 。 示thị 現hiện 童đồng 真chân 體thể 位vị 證chứng 最tối 後hậu 尊tôn 佛Phật 佛Phật 欽khâm 輔phụ 佐tá 法pháp 法pháp 允duẫn 干can 城thành 末mạt 代đại 規quy 繩thằng 尤vưu 冀ký 整chỉnh 堂đường 堂đường 寶bảo 杵xử 萬vạn 千thiên 斤cân 。

伽già 藍lam 。 千thiên 載tái 密mật 護hộ 慧tuệ 眼nhãn 靈linh 通thông 毋vô 撿kiểm 其kỳ 過quá 維duy 建kiến 厥quyết 功công 格cách 兮hề 度độ 兮hề 隨tùy 變biến 幻huyễn 祗chi 林lâm 億ức 代đại 永vĩnh 豐phong 隆long 。

祖tổ 師sư 。 老lão 蒼thương 頭đầu 少thiểu 風phong 流lưu 四tứ 七thất 二nhị 三tam 鼓cổ 鬣liệp 無vô 休hưu 休hưu 休hưu 兒nhi 孫tôn 自tự 有hữu 兒nhi 孫tôn 福phước 莫mạc 為vi 兒nhi 孫tôn 作tác 遠viễn 謀mưu 。

佛Phật 殿điện 。

佛Phật 以dĩ 無vô 心tâm 悟ngộ 心tâm 因nhân 有hữu 佛Phật 迷mê 佛Phật 心tâm 俱câu 不bất 著trước 直trực 下hạ 便tiện 知tri 歸quy 知tri 歸quy 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 乃nãi 展triển 禮lễ 云vân 雲vân 門môn 棒bổng 下hạ 落lạc 空không 黃hoàng 蘗bách 眼nhãn 中trung 著trước 刺thứ 。

方phương 丈trượng 。 入nhập 如như 是thị 室thất 坐tọa 如như 是thị 座tòa 魔ma 佛Phật 潛tiềm 銷tiêu 人nhân 天thiên 協hiệp 合hợp 俊# 快khoái 衲nạp 僧Tăng 切thiết 忌kỵ 卜bốc 度độ 據cứ 座tòa 喝hát 一nhất 喝hát 即tức 於ư 是thị 日nhật 請thỉnh 。

上thượng 堂đường 拈niêm 疏sớ/sơ 云vân 三tam 教giáo 同đồng 源nguyên 萬vạn 靈linh 合hợp 輒triếp 箇cá 中trung 點điểm 晝trú 分phân 明minh 一nhất 任nhậm 珠châu 璣ky 錯thác 落lạc 度độ 疏sớ/sơ 云vân 維duy 那na 分phân 明minh 宣tuyên 說thuyết 指chỉ 座tòa 云vân 大đại 佛Phật 頂đảnh 毘tỳ 盧lô 座tòa 睜# 眼nhãn 覷thứ 著trước 舉cử 步bộ 踏đạp 著trước 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 過quá 遂toại 陞thăng 拈niêm 香hương 云vân 此thử 瓣# 香hương 光quang 昭chiêu 明minh 漢hán 澤trạch 浹# 唐đường 虞ngu 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 奉phụng 祝chúc

當đương 今kim 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 皇hoàng 后hậu 齊tề 年niên 太thái 子tử 千thiên 秋thu 文văn 武võ 官quan 僚liêu 高cao 增tăng 祿lộc 位vị 伏phục 願nguyện 一nhất 人nhân 行hành 健kiện 四tứ 海hải 謳# 歌ca 欽khâm 聖thánh 化hóa 百bách 辟tịch 崇sùng 功công 萬vạn 邦bang 鼓cổ 腹phúc 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 此thử 瓣# 香hương 智trí 偕giai 姜# 傅phó/phụ 才tài 並tịnh 伊y 周chu 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 奉phụng 為vi 本bổn 省tỉnh 當đương 事sự 臬# 憲hiến 于vu 公công 府phủ 主chủ 邑ấp 侯hầu 暨kỵ 闔hạp 郡quận 文văn 武võ 護hộ 法Pháp 伏phục 願nguyện 揚dương 文văn 奮phấn 武võ 各các 晉tấn 葵quỳ 衷# 勷# 帝đế 業nghiệp 出xuất 將tương 入nhập 相tương/tướng 咸hàm 舒thư 忠trung 悃# 壯tráng 皇hoàng 圖đồ 此thử 瓣# 香hương 派phái 發phát 尼ni 山sơn 源nguyên 匯# 鷲thứu 嶺lĩnh 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 奉phụng 為vi 闔hạp 郡quận 請thỉnh 主chủ 縉# 紳# 檀đàn 護hộ 中trung 興hưng 本bổn 院viện 紫tử 柏# 大đại 師sư 洎kịp 闔hạp 院viện 耆kỳ 德đức 伏phục 願nguyện 隱ẩn 顯hiển 無vô 私tư 同đồng 瑩oánh 法pháp 海hải 光quang 佛Phật 日nhật 真chân 俗tục 不bất 二nhị 再tái 芳phương 蓮liên 社xã 續tục 心tâm 燈đăng 此thử 瓣# 香hương 針châm 錐trùy 不bất 入nhập 斧phủ 鑿tạc 難nạn/nan 開khai 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 奉phụng 酬thù 高cao 峰phong 得đắc 戒giới 和hòa 尚thượng 薙# 髮phát 二nhị 位vị 尊tôn 師sư 伏phục 願nguyện 尸thi 羅la 永vĩnh 固cố 三tam 聚tụ 萃tụy 精tinh 嚴nghiêm 妙diệu 諦đế 海hải 印ấn 恆hằng 輝huy 二nhị 株chu 挺đĩnh 秀tú 衍diễn 薪tân 傳truyền 此thử 瓣# 香hương 執chấp 鞭tiên 二nhị 十thập 餘dư 載tái 守thủ 欄lan 三tam 十thập 多đa 春xuân 茲tư 則tắc 第đệ 四tứ 回hồi 拈niêm 出xuất 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 供cúng 養dường

傳truyền 靈linh 山sơn 道đạo 脈mạch 六lục 十thập 三tam 世thế 西tây 蜀thục 治trị 平bình 堂đường 上thượng 過quá 去khứ 本bổn 師sư 上thượng 鐵thiết 下hạ 壁bích 老lão 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 伏phục 願nguyện 寂tịch 光quang 照chiếu 遠viễn 禪thiền 丹đan 頌tụng 投đầu 般Bát 若Nhã 聚tụ 慧tuệ 脈mạch 淵uyên 長trường/trưởng 問vấn 答đáp 錄lục 傳truyền 功công 德đức 林lâm 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 普phổ 陀đà 和hòa 尚thượng 白bạch 槌chùy 畢tất 僧Tăng 問vấn 未vị 離ly 南nam 海hải 已dĩ 到đáo 楞lăng 嚴nghiêm 如như 何hà 是thị 不bất 動động 尊tôn 師sư 云vân 大đại 地địa 一nhất 伽già 藍lam 進tiến 云vân 于vu 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 如như 何hà 是thị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 句cú 師sư 云vân 天thiên 高cao 群quần 象tượng 正chánh 進tiến 云vân 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 如như 何hà 是thị 此thử 經Kinh 師sư 云vân 切thiết 勿vật 數số 墨mặc 尋tầm 行hành 進tiến 云vân 即tức 今kim 四tứ 眾chúng 臨lâm 筵diên 未vị 審thẩm 將tương 何hà 指chỉ 示thị 師sư 云vân 夏hạ 日nhật 蒸chưng 于vu 火hỏa 殿điện 閣các 轉chuyển 微vi 涼lương 進tiến 云vân 青thanh 山sơn 不bất 鎖tỏa 常thường 飛phi 勢thế 滄thương 海hải 咸hàm 知tri 來lai 處xứ 高cao 師sư 云vân 拄trụ 杖trượng 子tử 放phóng 汝nhữ 不bất 過quá 進tiến 云vân 一nhất 夜dạ 落lạc 花hoa 雨vũ 滿mãn 城thành 流lưu 水thủy 香hương 師sư 云vân 聽thính 取thủ 令linh 行hành 時thời 問vấn 鐘chung 鼓cổ 交giao 加gia 即tức 不bất 問vấn 鵬# 程# 一nhất 舉cử 是thị 如như 何hà 師sư 云vân 海hải 闊khoát 從tùng 魚ngư 躍dược 進tiến 云vân 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 作tác 麼ma 親thân 登đăng 師sư 云vân 天thiên 空không 任nhậm 鳥điểu 飛phi 進tiến 云vân 兩lưỡng 堂đường 龍long 象tượng 如như 何hà 安an 排bài 師sư 云vân 地địa 似tự 赤xích 烏ô 臨lâm 白bạch 馬mã 法pháp 兼kiêm 拍phách 板bản 振chấn 揵kiền 椎chùy 進tiến 云vân 擬nghĩ 把bả 心tâm 香hương 盤bàn 中trung 獻hiến 又hựu 得đắc 荷hà 花hoa 放phóng 滿mãn 池trì 師sư 云vân 一nhất 念niệm 因nhân 真chân 千thiên 生sanh 果quả 實thật 乃nãi 云vân 閱duyệt 歷lịch 天thiên 涯nhai 境cảnh 雲vân 月nguyệt 總tổng 如như 然nhiên 千thiên 峰phong 同đồng 一nhất 聚tụ 萬vạn 派phái 總tổng 歸quy 源nguyên 忽hốt 無vô 張trương 起khởi 滅diệt 倏thúc 幻huyễn 示thị 抽trừu 添# 蜃# 樓lâu 現hiện 礁# 畔bạn 海hải 市thị 湧dũng 潮triều 端đoan 犬khuyển 吠phệ 白bạch 雲vân 裏lý 雞kê 鳴minh 赤xích 水thủy 間gian 踏đạp 遍biến 梅mai 岑sầm 石thạch 飽bão 餐xan 椒tiêu 頂đảnh 泉tuyền 午ngọ 渡độ 乘thừa 風phong 快khoái 山sơn 陰ấm 夜dạ 興hưng 便tiện 擬nghĩ 唱xướng 還hoàn 鄉hương 曲khúc 誤ngộ 入nhập 采thải 蓮liên 船thuyền 采thải 蓮liên 船thuyền 上thượng 清thanh 江giang 引dẫn 轉chuyển 聲thanh 又hựu 調điều 鷓# 鴣# 天thiên 鷓# 鴣# 天thiên 忒thất 無vô 端đoan 恰kháp 值trị 普phổ 陀đà 法Pháp 雨vũ 和hòa 尚thượng 把bả 住trụ 柁đả 尾vĩ 檇# 李# 縉# 紳# 悉tất 檀đàn 阻trở 著trước 船thuyền 頭đầu 致trí 令linh 山sơn 僧Tăng 退thoái 鼓cổ 難nạn/nan 撾qua 隱ẩn 身thân 沒một 術thuật 不bất 唯duy 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 且thả 要yếu 老lão 店điếm 新tân 開khai 既ký 爾nhĩ 如như 斯tư 即tức 今kim 舖# 面diện 作tác 麼ma 施thí 展triển 乃nãi 舉cử 僧Tăng 問vấn 同đồng 安an 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 安an 云vân 金kim 雞kê 抱bão 子tử 離ly 霄tiêu 漢hán 玉ngọc 兔thố 懷hoài 胎thai 入nhập 紫tử 微vi 僧Tăng 云vân 忽hốt 遇ngộ 客khách 來lai 將tương 何hà 管quản 待đãi 安an 云vân 金kim 果quả 早tảo 朝triêu 猿viên 摘trích 去khứ 玉ngọc 花hoa 晚vãn 後hậu 鳳phượng 啣# 來lai 師sư 云vân 同đồng 安an 和hòa 尚thượng 雖tuy 是thị 豐phong 儉kiệm 隨tùy 家gia 未vị 免miễn 將tương 來lai 送tống 去khứ 唐đường 喪táng 時thời 光quang 若nhược 問vấn 新tân 楞lăng 嚴nghiêm 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 答đáp 云vân 芒mang 鞋hài 踏đạp 月nguyệt 離ly 巖nham 岸ngạn 拄trụ 杖trượng 挑thiêu 雲vân 入nhập 市thị 廛triền 忽hốt 遇ngộ 客khách 來lai 將tương 何hà 管quản 待đãi 答đáp 云vân 冰băng 鐺# 漫mạn 煮chử 銕# 釘đinh/đính 飯phạn 雲vân 甑# 頻tần 煨ổi 木mộc 札# 羹# 恁nhẫm 般bát 施thi 設thiết 與dữ 古cổ 人nhân 優ưu 劣liệt 姑cô 置trí 母mẫu 論luận 且thả 不bất 誤ngộ 主chủ 顧cố 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 嘉gia 禾hòa 森sâm 蔚úy 祗chi 林lâm 茂mậu 長trường/trưởng 水thủy 澄trừng 瑩oánh 法pháp 海hải 清thanh 卓trác 拄trụ 杖trượng 結kết 槌chùy 下hạ 座tòa 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 舉cử 古cổ 德đức 云vân 乍sạ 住trụ 城thành 隍hoàng 寺tự 無vô 東đông 又hựu 缺khuyết 西tây 汝nhữ 纔tài 開khai 眼nhãn 看khán 我ngã 便tiện 放phóng 頭đầu 低đê 鬚tu 髮phát 白bạch 如như 雪tuyết 身thân 心tâm 爛lạn 似tự 泥nê 本bổn 來lai 無vô 佛Phật 法Pháp 何hà 處xứ 是thị 全toàn 提đề 師sư 云vân 古cổ 人nhân 雖tuy 是thị 看khán 病bệnh 用dụng 方phương 未vị 免miễn 針châm 灸# 忒thất 毒độc 山sơn 僧Tăng 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 跡tích 寄ký 楞lăng 嚴nghiêm 無vô 定định 期kỳ 到đáo 來lai 那na 復phục 論luận 東đông 西tây 五ngũ 更cánh 鐘chung 徹triệt 香hương 煙yên 杳# 三tam 板bản 聲thanh 敲# 月nguyệt 影ảnh 低đê 漫mạn 撥bát 祖tổ 機cơ 機cơ 彀# 筈quát 閒gian/nhàn 持trì 心tâm 印ấn 印ấn 空không 泥nê 箇cá 中trung 可khả 是thị 忘vong 賓tân 主chủ 休hưu 問vấn 全toàn 提đề 及cập 半bán 提đề 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 且thả 道đạo 與dữ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 去khứ 多đa 小tiểu 良lương 久cửu 云vân 空không 通thông 風phong 送tống 屋ốc 雞kê 栖tê 溪khê 齊tề 啼đề 。

茶trà 話thoại 舉cử 趙triệu 州châu 祖tổ 師sư 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 趙triệu 州châu 麼ma 僧Tăng 云vân 曾tằng 到đáo 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 又hựu 問vấn 僧Tăng 云vân 曾tằng 到đáo 趙triệu 州châu 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 曾tằng 到đáo 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 院viện 主chủ 白bạch 州châu 云vân 未vị 曾tằng 到đáo 喫khiết 茶trà 去khứ 且thả 從tùng 曾tằng 到đáo 因nhân 甚thậm 也dã 要yếu 喫khiết 茶trà 去khứ 州châu 喚hoán 院viện 主chủ 主chủ 應ưng 諾nặc 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 師sư 云vân 曾tằng 到đáo 喫khiết 茶trà 去khứ 無vô 數số 落lạc 花hoa 紅hồng 滿mãn 地địa 未vị 曾tằng 到đáo 喫khiết 茶trà 去khứ 嘉gia 禾hòa 景cảnh 色sắc 山sơn 秀tú 麗lệ 院viện 主chủ 切thiết 忌kỵ 貪tham 雙song 杯# 清thanh 風phong 匝táp 地địa 有hữu 何hà 極cực 有hữu 何hà 極cực 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。

立lập 兩lưỡng 序tự 小tiểu 參tham 楊dương 岐kỳ 盞trản 輝huy 煌hoàng 千thiên 古cổ 寶bảo 壽thọ 薑khương 辛tân 竦tủng 萬vạn 年niên 慧tuệ 祖tổ 洗tẩy 籌trù 始thỉ 見kiến 指chỉ 頭đầu 烜# 赫hách 溈# 老lão 作tác 飯phạn 終chung 歸quy 匙thi 下hạ 收thu 除trừ 法Pháp 輪luân 宛uyển 轉chuyển 推thôi 五ngũ 祖tổ 號hiệu 令linh 森sâm 嚴nghiêm 頌tụng 克khắc 賓tân 都đô 是thị 這giá 般bát 傀# 儡# 今kim 古cổ 搬# 弄lộng 靡mĩ 休hưu 生sanh 旦đán 丑sửu 末mạt 憑bằng 伊y 扮# 果quả 因nhân 福phước 慧tuệ 務vụ 全toàn 周chu 那na 裏lý 是thị 全toàn 周chu 邊biên 事sự 聻# 休hưu 令linh 滴tích 漿tương 寸thốn 舌thiệt 苦khổ 毋vô 教giáo 片phiến 紙chỉ 疋thất 紬# 酬thù 。

晚vãn 參tham 昔tích 大đại 明minh 神thần 宗tông 年niên 間gian 紫tử 柏# 大đại 師sư 偕giai 陸lục 五ngũ 臺đài 先tiên 生sanh 洎kịp 諸chư 縉# 紳# 興hưng 復phục 楞lăng 嚴nghiêm 古cổ 剎sát 五ngũ 臺đài 先tiên 生sanh 之chi 弟đệ 雲vân 臺đài 獨độc 建kiến 此thử 禪thiền 堂đường 五ngũ 楹doanh 紫tử 大đại 師sư 遂toại 題đề 聯liên 云vân 若nhược 不bất 究cứu 心tâm 坐tọa 禪thiền 徒đồ 增tăng 業nghiệp 苦khổ 如như 能năng 護hộ 念niệm 罵mạ 佛Phật 尤vưu 益ích 真chân 修tu 用dụng 血huyết 書thư 之chi 即tức 今kim 此thử 語ngữ 猶do 存tồn 此thử 堂đường 現hiện 在tại 試thí 問vấn 諸chư 昆côn 仲trọng 建kiến 堂đường 書thư 聯liên 之chi 人nhân 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 若nhược 識thức 此thử 人nhân 去khứ 處xứ 便tiện 知tri 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 若nhược 識thức 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 便tiện 知tri 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 識thức 得đắc 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 便tiện 知tri 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 所sở 以dĩ 古cổ 德đức 頌tụng 云vân 趙triệu 州châu 柏# 樹thụ 太thái 無vô 端đoan 境cảnh 上thượng 施thí 為vi 也dã 大đại 難nạn 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 門môn 首thủ 透thấu 長trường/trưởng 安an 那na 裏lý 是thị 長trường/trưởng 安an 之chi 所sở 鴻hồng 雁nhạn 長trường/trưởng 飛phi 光quang 不bất 度độ 魚ngư 龍long 潛tiềm 躍dược 水thủy 成thành 文văn 。

中trung 秋thu 示thị 眾chúng 舉cử 古cổ 德đức 云vân 吾ngô 心tâm 似tự 秋thu 月nguyệt 光quang 明minh 真chân 皎hiệu 潔khiết 無vô 物vật 堪kham 比tỉ 倫luân 教giáo 我ngã 如như 何hà 說thuyết 又hựu 云vân 吾ngô 心tâm 似tự 燈đăng 籠lung 點điểm 著trước 內nội 外ngoại 紅hồng 有hữu 物vật 堪kham 比tỉ 倫luân 來lai 朝triêu 日nhật 出xuất 東đông 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 拈niêm 弄lộng 可khả 謂vị 事sự 合hợp 理lý 融dung 楞lăng 嚴nghiêm 即tức 今kim 也dã 要yếu 應ưng 箇cá 時thời 節tiết 吾ngô 心tâm 本bổn 無vô 心tâm 無vô 心tâm 何hà 處xứ 尋tầm 秋thu 深thâm 與dữ 冬đông 暮mộ 無vô 變biến 亦diệc 無vô 更cánh 作tác 麼ma 說thuyết 箇cá 無vô 變biến 無vô 更cánh 底để 道Đạo 理lý 手thủ 持trì 經Kinh 卷quyển 孤cô 危nguy 坐tọa 門môn 外ngoại 佳giai 賓tân 懶lãn 送tống 迎nghênh 。

徑kính 山sơn 禮lễ 大đại 慧tuệ 祖tổ 塔tháp 座tòa 元nguyên 玉ngọc 峰phong 和hòa 尚thượng 同đồng 兩lưỡng 序tự 耆kỳ 舊cựu 請thỉnh 上thượng 堂đường 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 三tam 十thập 餘dư 年niên 展triển 釣điếu 舟chu 衝xung 寒hàn 冒mạo 暑thử 策sách 同đồng 儔trù 而nhi 今kim 棹# 撥bát 臨lâm 安an 境cảnh 破phá 浪lãng 金kim 鱗lân 直trực 上thượng 鉤câu 就tựu 中trung 有hữu 一nhất 釣điếu 便tiện 上thượng 者giả 麼ma 良lương 久cửu 乃nãi 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 絕tuyệt 商thương 量lượng 時thời 節tiết 至chí 理lý 自tự 彰chương 峨# 眉mi 月nguyệt 映ánh 西tây 湖hồ 水thủy 錦cẩm 江giang 風phong 送tống 古cổ 餘dư 杭# 昔tích 日nhật 升thăng 堂đường 方phương 入nhập 室thất 今kim 朝triêu 入nhập 室thất 後hậu 升thăng 堂đường 到đáo 來lai 不bất 用dụng 論luận 賓tân 主chủ 端đoan 然nhiên 衣y 錦cẩm 自tự 還hoàn 鄉hương 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 衣y 錦cẩm 還hoàn 鄉hương 底để 道Đạo 理lý 憶ức 昔tích 開khai 山sơn 欽khâm 祖tổ 縛phược 茅mao 於ư 斯tư 鹿lộc 豕thỉ 為vi 侶lữ 迨đãi 乎hồ 德đức 化hóa 日nhật 滋tư 龍long 神thần 獻hiến 地địa 異dị 類loại 歸quy 馴# 皇hoàng 風phong 沛# 注chú 一nhất 國quốc 師sư 之chi 至chí 我ngã 大đại 慧tuệ 老lão 祖tổ 兩lưỡng 奉phụng 詔chiếu 旨chỉ 住trụ 此thử 萬vạn 方phương 英anh 豪hào 聚tụ 此thử 棒bổng 頭đầu 觸xúc 背bối/bội 齊tề 施thí 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 如như 雨vũ 是thị 以dĩ 聚tụ 雲vân 師sư 翁ông 拾thập 此thử 臭xú 味vị 於ư 錦cẩm 江giang 岸ngạn 畔bạn 三tam 目mục 山sơn 中trung 輕khinh 輕khinh 逗đậu 露lộ 腥tinh 蠁# 諸chư 方phương 發phát 藥dược 匪phỉ 特đặc 五ngũ 車xa 展triển 演diễn 奚hề 唯duy 四tứ 院viện 洎kịp 我ngã 慶khánh 忠trung 先tiên 師sư 持trì 此thử 於ư 劫kiếp 火hỏa 焰diễm 中trung 干can 戈qua 叢tùng 裏lý 霏phi 洒sái 靡mĩ 罄khánh 鼓cổ 鬣liệp 寧ninh 休hưu 後hậu 於ư 玉ngọc 印ấn 江giang 頭đầu 掄# 材tài 交giao 卸tá 高cao 峰phong 老lão 人nhân 老lão 人nhân 持trì 此thử 向hướng 檇# 李# 鴛uyên 湖hồ 將tương 三tam 世thế 贓# 私tư 陸lục 沉trầm 于vu 法pháp 海hải 深thâm 淵uyên 嗣tự 至chí 別biệt 公công 和hòa 尚thượng 匯# 此thử 于vu 南nam 洋dương 道đạo 岸ngạn 白bạch 花hoa 山sơn 間gian 詎cự 謂vị 千thiên 株chu 競cạnh 放phóng 實thật 乃nãi 萬vạn 派phái 潮triều 宗tông 又hựu 向hướng 於ư 祖tổ 山sơn 一nhất 番phiên 振chấn 此thử 故cố 爾nhĩ 山sơn 僧Tăng 衝xung 炎diễm 冒mạo 暑thử 特đặc 特đặc 到đáo 此thử 又hựu 承thừa 玉ngọc 峰phong 和hòa 尚thượng 闔hạp 山sơn 耆kỳ 舊cựu 必tất 欲dục 山sơn 僧Tăng 陞thăng 此thử 雖tuy 然nhiên 暫tạm 應ứng 其kỳ 誠thành 可khả 謂vị 先tiên 入nhập 吾ngô 祖tổ 之chi 室thất 後hậu 升thăng 吾ngô 祖tổ 之chi 堂đường 且thả 祖tổ 孫tôn 相tương 見kiến 親thân 承thừa 入nhập 室thất 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 尤vưu 冀ký 皇hoàng 風phong 輝huy 舊cựu 緒tự 挽vãn 回hồi 佛Phật 日nhật 振chấn 新tân 猷# 。

禮lễ 大đại 慧tuệ 祖tổ 塔tháp 巍nguy 巍nguy 永vĩnh 鎮trấn 凌lăng 霄tiêu 頂đảnh 曠khoáng 劫kiếp 如như 如như 不bất 動động 。 搖dao 自tự 是thị 鵬# 摶đoàn 超siêu 九cửu 萬vạn 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 適thích 逍tiêu 遙diêu 那na 裏lý 是thị 逍tiêu 遙diêu 處xứ 聻# 憶ức 昔tích 吾ngô 祖tổ 懸huyền 河hà 詞từ 瀉tả 傾khuynh 甘cam 露lộ 廣quảng 長trường 舌thiệt 吐thổ 溢dật 慈từ 膏cao 禽cầm 魚ngư 水thủy 石thạch 咸hàm 蒙mông 潤nhuận 草thảo 木mộc 河hà 沙sa 悉tất 感cảm 昭chiêu 至chí 今kim 峰phong 巒# 疊điệp 嶂# 仍nhưng 規quy 畫họa 樓lâu 閣các 零linh 星tinh 擬nghĩ 變biến 爻hào 遠viễn 孫tôn 萬vạn 里lý 來lai 親thân 覲cận 寂tịch 寂tịch 常thường 光quang 不bất 露lộ 顏nhan 吾ngô 祖tổ 面diện 目mục 悠du 且thả 久cửu 既ký 望vọng 之chi 月nguyệt 滿mãn 而nhi 圓viên 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 悠du 久cửu 滿mãn 圓viên 底để 道Đạo 理lý 爇nhiệt 香hương 云vân 薪tân 傳truyền 七thất 疊điệp 天thiên 輝huy 燦# 煙yên 透thấu 九cửu 重trọng/trùng 光quang 焰diễm 綿miên 。

送tống 舍xá 利lợi 至chí 普phổ 陀đà 法Pháp 雨vũ 別biệt 庵am 和hòa 尚thượng 引dẫn 座tòa 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 雙song 林lâm 示thị 雙song 趺phu 熊hùng 耳nhĩ 遺di 空không 壙khoáng 隱ẩn 峰phong 之chi 倒đảo 化hóa 性tánh 空không 之chi 水thủy 葬táng 未vị 審thẩm 治trị 平bình 老lão 祖tổ 歸quy 真chân 時thời 有hữu 何hà 嘉gia 瑞thụy 師sư 云vân 盤bàn 陀đà 曉hiểu 日nhật 永vĩnh 光quang 榮vinh 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 溥phổ 施thí 最tối 後hậu 法pháp 檀đàn 也dã 師sư 云vân 無vô 邊biên 界giới 海hải 一nhất 時thời 新tân 進tiến 云vân 大đại 庾dữu 衣y 缽bát 何hà 人nhân 得đắc 少thiểu 室thất 真chân 燈đăng 付phó 阿a 誰thùy 師sư 去khứ 法Pháp 雨vũ 寶bảo 座tòa 恆hằng 輝huy 爍thước 進tiến 云vân 若nhược 不bất 問vấn 過quá 焉yên 知tri 端đoan 的đích 師sư 云vân 打đả 中trung 間gian 底để 進tiến 云vân 秪# 如như 無vô 去khứ 亦diệc 無vô 來lai 。 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 蓮liên 洋dương 午ngọ 渡độ 乘thừa 風phong 快khoái 僧Tăng 顧cố 左tả 右hữu 云vân 分phân 明minh 記ký 取thủ 師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 妄vọng 流lưu 傳truyền 進tiến 云vân 敢cảm 為vi 流lưu 芳phương 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 中trung 卻khước 不bất 恁nhẫm 麼ma 僧Tăng 掩yểm 耳nhĩ 歸quy 位vị 師sư 云vân 呿khư 呬hê 呿khư 呬hê 僧Tăng 問vấn 翻phiên 轉chuyển 面diện 皮bì 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 洛lạc 伽già 燈đăng 火hỏa 羨tiện 常thường 明minh 進tiến 云vân 腳cước 跟cân 踏đạp 遍biến 滄thương 海hải 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 進tiến 云vân 把bả 住trụ 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 踢# 倒đảo 傀# 棚# 罷bãi 歌ca 舞vũ 進tiến 云vân 覿# 面diện 相tương 逢phùng 貫quán 通thông 今kim 古cổ 如như 何hà 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 千thiên 家gia 慶khánh 燈đăng 火hỏa 萬vạn 戶hộ 樂nhạo/nhạc/lạc 笙sanh 歌ca 進tiến 云vân 人nhân 境cảnh 已dĩ 蒙mông 師sư 指chỉ 示thị 老lão 和hòa 尚thượng 送tống 舍xá 利lợi 到đáo 山sơn 陞thăng 座tòa 如như 何hà 施thi 設thiết 師sư 云vân 無vô 尾vĩ 螺loa 泛phiếm 夜dạ 杭# 舟chu 進tiến 云vân 莫mạc 是thị 南nam 來lai 禮lễ 祖tổ 塔tháp 共cộng 聚tụ 子tử 孫tôn 酬thù 師sư 云vân 知tri 即tức 得đắc 乃nãi 云vân 虛hư 空không 啟khải 口khẩu 問vấn 須Tu 彌Di 積tích 愫# 凝ngưng 誠thành 是thị 幾kỷ 時thời 舜thuấn 若nhã 多đa 知tri 欣hân 悉tất 諦đế 爍thước 迦ca 那na 轉chuyển 演diễn 嘛# # 倒đảo 騎kỵ 白bạch 象tượng 騰đằng 雲vân 漢hán 橫hoạnh/hoành 跨khóa 青thanh 獅sư 陟trắc 海hải 隅ngung 至chí 止chỉ 三tam 摩ma 真chân 勝thắng 地địa 主chủ 人nhân 歡hoan 聚tụ 喜hỷ 相tương/tướng 歸quy 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 箇cá 歡hoan 聚tụ 喜hỷ 歸quy 底để 邊biên 事sự 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 設thiết 利lợi 那na 收thu 來lai 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 。 多đa 或hoặc 炭thán 或hoặc 灰hôi 無vô 憂ưu 聚tụ 若nhược 牙nha 若nhược 髮phát 迦Ca 葉Diếp 波ba 天thiên 地địa 龍long 宮cung 咸hàm 斂liểm 集tập 隨tùy 光quang 應ưng 現hiện 以dĩ 安an 和hòa 吾ngô 師sư 舍xá 利lợi 無vô 增tăng 減giảm 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 悉tất 遍biến 滿mãn 唯duy 我ngã 別biệt 公công 誼# 篤đốc 殷ân 人nhân 書thư 數số 致trí 幾kỷ 叮# 寧ninh 幸hạnh 逢phùng 金kim 輪luân 御ngự 極cực 際tế 詳tường 觀quán 萬vạn 彙vị 總tổng 熙hi 平bình 況huống 復phục 大đại 智trí 願nguyện 海hải 實thật 淵uyên 淵uyên 大Đại 士Sĩ 慈từ 雲vân 真chân 靄# 靄# 淵uyên 淵uyên 靄# 靄# 互hỗ 綢trù 繆mâu 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 吾ngô 今kim 頂đảnh 戴đái 親thân 捧phủng 至chí 縱túng/tung 奪đoạt 成thành 褫sỉ 得đắc 自tự 由do 自tự 由do 也dã 竟cánh 如như 何hà 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 百bách 萬vạn 山sơn 河hà 臻trăn 普phổ 嚕rô 億ức 千thiên 界giới 海hải 衍diễn 摩ma 訶ha 。

信tín 善thiện 戚thích 維duy 新tân 妻thê 張trương 氏thị 領lãnh 眾chúng 姓tánh 男nam 女nữ 等đẳng 為vi 千thiên 手thủ 眼nhãn 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 鏡kính 光quang 請thỉnh 上thượng 堂đường 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 心tâm 無vô 病bệnh 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 見kiến 非phi 功công 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 同đồng 圓viên 鏡kính 。 五ngũ 八bát 六lục 七thất 果quả 因nhân 轉chuyển 。 但đãn 有hữu 其kỳ 名danh 無vô 實thật 性tánh 若nhược 於ư 轉chuyển 處xứ 不bất 留lưu 情tình 。 繁phồn 興hưng 永vĩnh 處xứ 那na 伽già 定định 。 祖tổ 師sư 鏡kính 智trí 早tảo 已dĩ 安an 措thố 分phân 明minh 即tức 今kim 菩Bồ 薩Tát 鏡kính 光quang 與dữ 闔hạp 會hội 善thiện 男nam 信tín 女nữ 一nhất 段đoạn 至chí 誠thành 心tâm 光quang 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 安an 置trí 若nhược 安an 向hướng 前tiền 菩Bồ 薩Tát 示thị 茲tư 千thiên 手thủ 各các 各các 拈niêm 弄lộng 有hữu 分phần/phân 若nhược 安an 向hướng 後hậu 菩Bồ 薩Tát 縱túng/tung 具cụ 千thiên 眼nhãn 在tại 在tại 窺khuy 覷thứ 無vô 從tùng 作tác 麼ma 生sanh 示thị 以dĩ 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 底để 安an 置trí 良lương 久cửu 云vân 紅hồng 爐lô 幾kỷ 度độ 曾tằng 經kinh 煉luyện 橐# 籥# 安an 般ban 隨tùy 互hỗ 換hoán 無vô 動động 無vô 搖dao 。 任nhậm 卷quyển 舒thư 精tinh 金kim 躍dược 冶dã 胡hồ 更cánh 變biến 變biến 不bất 變biến 畫họa 圓viên 相tương/tướng 云vân 滿mãn 願nguyện 從tùng 心tâm 常thường 光quang 永vĩnh 鑑giám 。

為vi 法pháp 雲vân 淹yêm 澤trạch 庵am 尊tôn 宿túc 舉cử 火hỏa 師sư 把bả 火hỏa 炬cự 云vân 八bát 葉diệp 薪tân 傳truyền 芳phương 煒vĩ 熚# 八bát 人nhân 遞đệ 送tống 盛thịnh 煇huy 煌hoàng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 憑bằng 灼chước 煥hoán 三tam 百bách 六lục 十thập 。 燦# 周chu 詳tường 廿# 七thất 有hữu 零linh 支chi 舊cựu 住trụ 一nhất 點điểm 無vô 私tư 煉luyện 真chân 藏tạng 此thử 是thị 我ngã 澤trạch 翁ông 老lão 宿túc 本bổn 具cụ 三tam 昧muội 真chân 火hỏa 早tảo 自tự 施thi 設thiết 了liễu 也dã 即tức 今kim 眾chúng 耆kỳ 德đức 復phục 延diên 山sơn 僧Tăng 到đáo 來lai 畢tất 竟cánh 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 打đả 當đương 良lương 久cửu 以dĩ 火hỏa 炬cự 左tả 右hữu 拂phất 云vân 法pháp 雲vân 遍biến 覆phú 琉lưu 璃ly 界giới 智trí 焰diễm 莊trang 嚴nghiêm 琥hổ 珀phách 光quang 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 囑chúc 維duy 那na 萬vạn 堂đường 書thư 記ký 遍biến 堂đường 藏tạng 主chủ 蔚úy 堂đường 問vấn 今kim 朝triêu 上thượng 元nguyên 十thập 五ngũ 集tập 眾chúng 上thượng 堂đường 打đả 鼓cổ 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 流lưu 通thông 句cú 師sư 云vân 萬vạn 象tượng 光quang 含hàm 紫tử 極cực 高cao 進tiến 云vân 瓜qua 瓞# 綿miên 延diên 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 春xuân 未vị 到đáo 時thời 先tiên 有hữu 信tín 風phong 纔tài 過quá 處xứ 便tiện 生sanh 香hương 進tiến 云vân 且thả 道đạo 是thị 神thần 通thông 玅# 用dụng 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 師sư 云vân 家gia 家gia 燈đăng 火hỏa 戶hộ 戶hộ 笙sanh 歌ca 乃nãi 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 拈niêm 花hoa 粧# 點điểm 龍long 文văn 耀diệu 北bắc 闕khuyết 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 破phá 顏nhan 激kích 揚dương 麟lân 角giác 奮phấn 南nam 溟minh 快khoái 騎kỵ 紙chỉ 馬mã 渡độ 江giang 漫mạn 誘dụ 蠟lạp 人nhân 炙chích 火hỏa 牽khiên 惹nhạ 得đắc 四tứ 七thất 二nhị 三tam 一nhất 箇cá 箇cá 捫môn 空không 竊thiết 響hưởng 露lộ 尾vĩ 潛tiềm 頭đầu 逮đãi 後hậu 一nhất 夥# 不bất 唧tức 溜# 底để 又hựu 說thuyết 甚thậm 麼ma 三tam 玄huyền 四tứ 喝hát 縱túng/tung 奪đoạt 主chủ 賓tân 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 偏thiên 正chánh 回hồi 互hỗ 更cánh 有hữu 紅hồng 爐lô 內nội 奪đoạt 槍thương 旗kỳ 電điện 影ảnh 中trung 覓mịch 朕trẫm 兆triệu 高cao 設thiết 迷mê 魂hồn 陣trận 密mật 布bố 連liên 環hoàn 圈quyển 盤bàn 根căn 錯thác 節tiết 枝chi 上thượng 生sanh 枝chi 山sơn 僧Tăng 輥# 入nhập 這giá 夥# 水thủy 牯# 牛ngưu 隊đội 中trung 牽khiên 犁lê 負phụ 重trọng 。 三tam 十thập 六lục 春xuân 秋thu 幾kỷ 番phiên 洗tẩy 雪tuyết 難nạn/nan 清thanh 累lũy/lụy/luy 次thứ 擺bãi 脫thoát 不bất 下hạ 欲dục 卸tá 鐵thiết 枷già 項hạng 下hạ 須tu 覓mịch 金kim 臂tý 肩kiên 擔đảm 而nhi 今kim 且thả 自tự 乘thừa 時thời 乘thừa 勢thế 相tương/tướng 簍# 打đả 簍# 重trùng 重trùng 與dữ 伊y 計kế 算toán 且thả 道đạo 算toán 箇cá 甚thậm 麼ma 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 子tử 當đương 機cơ 千thiên 萬vạn 億ức 載tái 堂đường 輪luân 奐# 旋toàn 風phong # 轢lịch 演diễn 三tam 臺đài 動động 湧dũng 吼hống 擊kích 等đẳng 震chấn 遍biến 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

萬vạn 堂đường 遍biến 堂đường 蔚úy 堂đường 三tam 上thượng 座tòa 請thỉnh 上thượng 堂đường 問vấn 爐lô 內nội 檀đàn 煙yên 藹ái 瑞thụy 堂đường 前tiền 燭chúc 影ảnh 呈trình 祥tường 三tam 位vị 大đại 師sư 設thiết 齋trai 和hòa 尚thượng 畢tất 竟cánh 如như 何hà 施thi 設thiết 師sư 云vân 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 進tiến 云vân 施thi 設thiết 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 睹đổ 進tiến 云vân 年niên 逢phùng 喜hỷ 事sự 頻tần 頻tần 舉cử 如như 何hà 得đắc 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 一nhất 串xuyến 穿xuyên 師sư 云vân 水thủy 流lưu 今kim 古cổ 脈mạch 山sơn 聚tụ 去khứ 來lai 雲vân 問vấn 乾can/kiền/càn 坤# 山sơn 色sắc 麗lệ 巖nham 谷cốc 桂quế 蘭lan 香hương 鐘chung 鼓cổ 交giao 參tham 即tức 不bất 問vấn 項hạng 下hạ 鐵thiết 枷già 作tác 麼ma 放phóng 下hạ 師sư 云vân 一nhất 五ngũ 二nhị 五ngũ 三tam 四tứ 五ngũ 進tiến 云vân 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 未vị 存tồn 一nhất 字tự 和hòa 尚thượng 即tức 今kim 說thuyết 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 善thiện 思tư 善thiện 聽thính 乃nãi 云vân 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 睹đổ 睹đổ 箇cá 甚thậm 麼ma 睹đổ 兩lưỡng 堂đường 之chi 龍long 象tượng 彬# 彬# 四tứ 海hải 之chi 鳳phượng 麟lân 楚sở 楚sở 一nhất 五ngũ 二nhị 五ngũ 三tam 四tứ 五ngũ 五ngũ 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 京kinh 垓cai 載tái 正chánh 悉tất 旋toàn 元nguyên 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 莫mạc 數số 復phục 舉cử 圓viên 悟ngộ 老lão 祖tổ 舉cử 慧tuệ 祖tổ 首thủ 座tòa 上thượng 堂đường 云vân 鶻cốt 兒nhi 未vị 出xuất 窠khòa 已dĩ 有hữu 摩ma 霄tiêu 志chí 虎hổ 子tử 未vị 絕tuyệt 乳nhũ 已dĩ 有hữu 食thực 牛ngưu 氣khí 況huống 復phục 羽vũ 翼dực 成thành 況huống 復phục 爪trảo 牙nha 備bị 奮phấn 迅tấn 即tức 驚kinh 群quần 八bát 面diện 清thanh 風phong 起khởi 一nhất 條điều 脊tích 梁lương 堅kiên 似tự 鐵thiết 一nhất 根căn 白bạch 棒bổng 掀# 天thiên 地địa 相tương/tướng 與dữ 建kiến 法Pháp 幢tràng 展triển 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 師sư 云vân 悟ngộ 祖tổ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 雖tuy 是thị 激kích 揚dương 之chi 語ngữ 仔tử 細tế 檢kiểm 點điểm 未vị 免miễn 有hữu 舐thỉ 犢độc 之chi 私tư 不bất 肖tiếu 遠viễn 孫tôn 則tắc 不bất 然nhiên 萃tụy 倫luân 須tu 用dụng 英anh 靈linh 漢hán 敵địch 勝thắng 還hoàn 他tha 獅sư 子tử 兒nhi 萬vạn 千thiên 遍biến 滿mãn 微vi 塵trần 剎sát 光quang 蔚úy 人nhân 天thiên 不bất 可khả 思tư 恁nhẫm 麼ma 道đạo 與dữ 吾ngô 祖tổ 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 知tri 。

法Pháp 雨vũ 和hòa 尚thượng 請thỉnh 師sư 為vi 鐵thiết 祖tổ 舍xá 利lợi 高cao 峰phong 老lão 和hòa 尚thượng 衣y 缽bát 護hộ 國quốc 童đồng 真chân 和hòa 尚thượng 靈linh 骨cốt 起khởi 龕khám

其kỳ 入nhập 而nhi 微vi 其kỳ 出xuất 而nhi 離ly 離ly 微vi 俱câu 不bất 涉thiệp 端đoan 歸quy 上thượng 上thượng 機cơ 上thượng 上thượng 機cơ 任nhậm 所sở 之chi 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 三tam 座tòa 驤# 馳trì 獅sư 子tử 窟quật 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 豎thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 。

入nhập 塔tháp

威uy 音âm 劫kiếp 外ngoại 無vô 位vị 次thứ 用dụng 世thế 門môn 頭đầu 立lập 主chủ 賓tân 雲vân 籠lung 嶽nhạc 麓lộc 千thiên 株chu 茂mậu 日nhật 鎮trấn 長trường/trưởng 空không 萬vạn 派phái 清thanh 海hải 印ấn 蜀thục 山sơn 頻tần 煥hoán 發phát 白bạch 花hoa 雙song 徑kính 互hỗ 輝huy 騰đằng 師sư 資tư 協hiệp 聚tụ 聯liên 芳phương 盛thịnh 手thủ 足túc 囊nang 成thành 衍diễn 慶khánh 榮vinh 此thử 是thị 法Pháp 雨vũ 主chủ 人nhân 十thập 數số 年niên 來lai 一nhất 段đoạn 孝hiếu 誼# 惇# 誠thành 今kim 將tương 慶khánh 忠trung 先tiên 師sư 舍xá 利lợi 高cao 峰phong 老lão 和hòa 尚thượng 衣y 缽bát 護hộ 國quốc 童đồng 兄huynh 靈linh 骨cốt 各các 豎thụ 窣tốt 堵đổ 波ba 師sư 弟đệ 大đại 家gia 和hòa 合hợp 團đoàn 圞# 洵# 屬thuộc 主chủ 人nhân 功công 德đức 福phước 聚tụ 。 茲tư 乃nãi 三tam 位vị 老lão 漢hán 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 之chi 辰thần 畢tất 竟cánh 如như 何hà 道đạo 箇cá 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 裕# 後hậu 光quang 前tiền 底để 句cú 良lương 久cửu 云vân 千thiên 條điều 萬vạn 縷lũ 行hàng 行hàng 紫tử 五ngũ 葉diệp 一nhất 花hoa 在tại 在tại 新tân 。

法Pháp 雨vũ 寺tự 高cao 峰phong 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 晨thần 設thiết 供cung

崇sùng 聖thánh 堂đường 中trung 叨# 荷hà 毘tỳ 尼ni 石thạch 龍long 院viện 裏lý 蒙mông 承thừa 教giáo 鐸đạc 二nhị 三tam 載tái 親thân 炙chích 依y 依y 十thập 七thất 年niên 遠viễn 違vi 落lạc 落lạc 關quan 中trung 瓣# 香hương 遙diêu 陳trần 愧quý 未vị 躬cung 申thân 芻sô 汋# 白bạch 花hoa 巖nham 畔bạn 夢mộng 裏lý 先tiên 逢phùng 正chánh 續tục 堂đường 中trung 到đáo 此thử 方phương 覺giác 父phụ 子tử 祖tổ 孫tôn 濟tế 楚sở 英anh 威uy 麟lân 鳳phượng 象tượng 龍long 彬# 森sâm 卓trác 犖# 冀ký 老lão 和hòa 尚thượng 常thường 光quang 寂tịch 照chiếu 永vĩnh 昭chiêu 垂thùy 俾tỉ 法Pháp 雨vũ 主chủ 人nhân 丹đan 詔chiếu 紫tử 章chương 輝huy 大đại 覺giác 幻huyễn 敏mẫn 一nhất 點điểm 冤oan 衷# 直trực 至chí 而nhi 今kim 未vị 雪tuyết 道đạo 是thị 那na 一nhất 點điểm 聻# 爇nhiệt 香hương 云vân 裊# 裊# 白bạch 鶴hạc 滿mãn 庭đình 階giai 片phiến 片phiến 赤xích 心tâm 傾khuynh 海hải 嶽nhạc 。

震chấn 天thiên 禪thiền 座tòa 封phong 龕khám

杖trượng 策sách 渡độ 南nam 來lai 沿duyên 途đồ 風phong 雨vũ 濟tế 忽hốt 遇ngộ 震chấn 天thiên 雷lôi 驀# 直trực 過quá 關quan 去khứ 雖tuy 然nhiên 關quan 隘ải 無vô 拘câu 要yếu 問vấn 過quá 所sở 本bổn 據cứ 是thị 何hà 據cứ 聻# 以dĩ 手thủ 指chỉ 龕khám 云vân 明minh 明minh 沒một 覆phú 藏tàng 如như 如như 不bất 動động 地địa 。

起khởi 龕khám

不bất 居cư 位vị 次thứ 詎cự 屬thuộc 安an 排bài 隨tùy 其kỳ 所sở 指chỉ 顧cố 一nhất 路lộ 碧bích 於ư 苔# 弗phất 居cư 銀ngân 色sắc 界giới 蓮liên 向hướng 火hỏa 中trung 栽tài 作tác 麼ma 栽tài 以dĩ 手thủ 引dẫn 龕khám 云vân 大Đại 道Đạo 如như 絃huyền 直trực 翛# 然nhiên 任nhậm 意ý 裁tài 。

舉cử 火hỏa

越việt 水thủy 乘thừa 流lưu 泛phiếm 船thuyền 窗song 掩yểm 復phục 開khai 晴tình 雲vân 隨tùy 岫# 湧dũng 驟sậu 雨vũ 落lạc 花hoa 來lai 既ký 爾nhĩ 泥nê 水thủy 會hội 合hợp 無vô 妨phương 霹phích 靂lịch 相tương/tướng 摧tồi 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 一nhất 聲thanh 震chấn 處xứ 乾can/kiền/càn 坤# 烈liệt 灼chước 破phá 虛hư 空không 萬vạn 慮lự 灰hôi 。

席tịch 紹thiệu 芳phương 昆côn 玉ngọc 為vi 母mẫu 沈trầm 氏thị 請thỉnh 對đối 靈linh

師sư 據cứ 座tòa 撫phủ 案án 云vân 沈trầm 道Đạo 人Nhân 惺tinh 惺tinh 著trước 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 還hoàn 識thức 這giá 個cá 麼ma 道Đạo 人Nhân 六lục 十thập 九cửu 年niên 已dĩ 前tiền 持trì 家gia 治trị 業nghiệp 教giáo 子tử 訓huấn 孫tôn 唯duy 憑bằng 這giá 個cá 既ký 爾nhĩ 捨xả 識thức 則tắc 六lục 十thập 九cửu 年niên 已dĩ 後hậu 逍tiêu 遙diêu 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 抖đẩu 擻tẩu 蓮liên 邦bang 亦diệc 憑bằng 這giá 個cá 夫phu 如như 是thị 正chánh 所sở 謂vị 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 任nhậm 揮huy 騰đằng 滅diệt 原nguyên 不bất 滅diệt 橫hoạnh/hoành 駕giá 泥nê 牛ngưu 洵# 煒vĩ 燁diệp 揮huy 騰đằng 煒vĩ 燁diệp 應ưng 乘thừa 機cơ 桂quế 蕊nhị 蘭lan 芳phương 合hợp 時thời 節tiết 是thị 甚thậm 麼ma 時thời 節tiết 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 風phong 飄phiêu 蠟lạp 炬cự 和hòa 煙yên 裊# 露lộ 滴tích 蒼thương 梧# 伴bạn 月nguyệt 圓viên 。

禮lễ 巫# 山sơn 慈từ 祥tường 和hòa 尚thượng 塔tháp

巫# 山sơn 雲vân 巴ba 江giang 霧vụ 主chủ 人nhân 出xuất 沒một 離ly 回hồi 互hỗ 離ly 回hồi 互hỗ 處xứ 弗phất 應ứng 時thời 只chỉ 咫# 天thiên 涯nhai 安an 厥quyết 數số 倏thúc 焉yên 相tương/tướng 隔cách 旬tuần 餘dư 秋thu 未vị 展triển 芻sô 誠thành 衷# 曷hạt 訴tố 到đáo 來lai 面diện 目mục 益ích 方phương 新tân 巍nguy 巍nguy 窣tốt 堵đổ 金kim 光quang 聚tụ 感cảm 承thừa 麗lệ 澤trạch 洵# 有hữu 年niên 法pháp 乳nhũ 均quân 滋tư 源nguyên 本bổn 據cứ 據cứ 款# 結kết 案án 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 爇nhiệt 香hương 云vân 五ngũ 峰phong 秀tú 發phát 顯hiển 當đương 仁nhân 二nhị 桂quế 聯liên 芳phương 馨hinh 後hậu 裕# 。

禮lễ 慈từ 常thường 道đạo 兄huynh 塔tháp

難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 法pháp 乳nhũ 源nguyên 深thâm 班ban 班ban 玉ngọc 筍duẩn 濟tế 濟tế 金kim 鱗lân 唱xướng 喁ngung 和hòa 于vu 循tuần 位vị 次thứ 師sư 作tác 資tư 隨tùy 疊điệp 主chủ 賓tân 塔tháp 影ảnh 雙song 垂thùy 雙song 映ánh 道đạo 脈mạch 日nhật 益ích 日nhật 新tân 新tân 篁# 萬vạn 個cá 英anh 芳phương 綻trán 雲vân 石thạch 千thiên 方phương 篆# 綺ỷ 文văn 。

蕪# 湖hồ 護hộ 國quốc 童đồng 真chân 和hòa 尚thượng 設thiết 供cung

三tam 十thập 七thất 年niên 前tiền 曾tằng 於ư 寶bảo 聖thánh 山sơn 中trung 為vi 兄huynh 送tống 行hành 三tam 十thập 七thất 年niên 後hậu 擬nghĩ 於ư 護hộ 國quốc 院viện 裏lý 快khoái 聆linh 慈từ 音âm 詎cự 期kỳ 金kim 風phong 無vô 情tình 吹xuy 落lạc 梧# 桐# 一nhất 葉diệp 雖tuy 然nhiên 法Pháp 幢tràng 摧tồi 折chiết 且thả 喜hỷ 後hậu 裔duệ 親thân 承thừa 維duy 思tư 蜀thục 山sơn 迢điều 遞đệ 兮hề 芻sô 音âm 杳# 隔cách 鳩cưu 水thủy 淵uyên 澄trừng 兮hề 點điểm 滴tích 心tâm 傾khuynh 傾khuynh 心tâm 瀉tả 膽đảm 衷# 莫mạc 罄khánh 法pháp 乳nhũ 淵uyên 深thâm 恨hận 益ích 深thâm 即tức 今kim 手thủ 足túc 至chí 誼# 作tác 何hà 表biểu 白bạch 良lương 久cửu 爇nhiệt 香hương 云vân 金kim 爐lô 焰diễm 灼chước 沖# 霄tiêu 漢hán 慧tuệ 鑑giám 光quang 昭chiêu 達đạt 本bổn 真chân 。

萬vạn 堂đường 首thủ 座tòa 請thỉnh 上thượng 堂đường 問vấn 答đáp 畢tất 舉cử 虔kiền 峰phong 上thượng 堂đường 云vân 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 云vân 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 天thiên 臺đài 來lai 卻khước 往vãng 徑kính 山sơn 去khứ 峰phong 云vân 典điển 座tòa 明minh 日nhật 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 師sư 云vân 虔kiền 峰phong 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 興hưng 適thích 江giang 山sơn 皆giai 入nhập 句cú 醉túy 餘dư 天thiên 地địa 總tổng 為vi 家gia 雲vân 門môn 從tùng 天thiên 臺đài 來lai 往vãng 徑kính 山sơn 去khứ 千thiên 點điểm 花hoa 飛phi 千thiên 點điểm 雨vũ 一nhất 重trùng 雲vân 鎖tỏa 一nhất 重trọng/trùng 門môn 致trí 若nhược 典điển 座tòa 不bất 暇hạ 普phổ 請thỉnh 卻khước 倩thiến 座tòa 元nguyên 兼kiêm 理lý 監giám 院viện 且thả 道Đạo 意ý 在tại 於ư 何hà 聻# 箕ki 裘cừu 克khắc 紹thiệu 本bổn 天thiên 然nhiên 燮# 理lý 裁tài 成thành 應ứng 化hóa 權quyền 金kim 狻# 每mỗi 將tương 兔thố 角giác 繫hệ 玉ngọc 麟lân 慣quán 用dụng 龜quy 毛mao 牷# 揆quỹ 文văn 奮phấn 武võ 輝huy 塵trần 剎sát 激kích 濁trược 揚dương 清thanh 耀diệu 海hải 淵uyên 究cứu 竟cánh 其kỳ 間gian 堅kiên 固cố 境cảnh 果quả 因nhân 福phước 慧tuệ 總tổng 周chu 圓viên 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa ○# ○# ○# 。

囑chúc 萬vạn 堂đường 維duy 那na

克khắc 賓tân 法pháp 戰chiến 快khoái 乘thừa 時thời 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 任nhậm 所sở 之chi 棒bổng 喝hát 臨lâm 機cơ 無vô 郢# 垽# 鉗kiềm 錘chùy 在tại 握ác 有hữu 箴# 規quy 索sách 訶ha 砥chỉ 柱trụ 行hàng 行hàng 建kiến 界giới 海hải 津tân 梁lương 在tại 在tại 支chi 兩lưỡng 手thủ 當đương 陽dương 親thân 付phó 授thọ 從tùng 教giáo 雨vũ 化hóa 遍biến 天thiên 涯nhai

囑chúc 遍biến 堂đường 書thư 記ký

昔tích 覲cận 童đồng 兄huynh 於ư 護hộ 國quốc 擔đảm 簦# 千thiên 里lý 入nhập 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 莖hành 拄trụ 杖trượng 原nguyên 同đồng 輒triếp 萬vạn 法pháp 殊thù 途đồ 務vụ 合hợp 尖tiêm 縛phược 象tượng 拏noa 龍long 頭đầu 角giác 勁# 操thao 觚cô 染nhiễm 翰hàn 筆bút 毫hào 銛# 親thân 承thừa 委ủy 囑chúc 憑bằng 施thi 設thiết 遍biến 界giới 慈từ 霖lâm 溥phổ 濟tế 寬khoan

囑chúc 蔚úy 堂đường 藏tạng 主chủ

涉thiệp 海hải 登đăng 山sơn 至chí 普phổ 陀đà 相tương 將tương 拉lạp 我ngã 蔚úy 嘉gia 禾hòa 累lũy/lụy/luy 呈trình 偈kệ 句cú 吾ngô 編biên 削tước 歷lịch 訪phỏng 名danh 賢hiền 自tự 琢trác 磨ma 戴đái 角giác 金kim 獅sư 憑bằng 應ưng 現hiện 無vô 文văn 鐵thiết 印ấn 任nhậm 摩ma 娑sa 上thượng 元nguyên 節tiết 屆giới 燈đăng 熒# 湛trạm 萬vạn 道đạo 圓viên 光quang 映ánh 索sách 訶ha

囑chúc 杰# 堂đường 堂đường 主chủ

涉thiệp 海hải 穿xuyên 山sơn 喜hỷ 共cộng 遊du 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 悉tất 全toàn 收thu 千thiên 徵trưng 百bách 詰cật 投đầu 吾ngô 彀# 九cửu 上thượng 三tam 登đăng 振chấn 祖tổ 猷# 賓tân 主chủ 唱xướng 酬thù 欣hân 穎# 脫thoát 權quyền 衡hành 穩ổn 握ác 應ưng 維duy 鉤câu 翛# 然nhiên 赤xích 膽đảm 傳truyền 心tâm 印ấn 一nhất 葉diệp 五ngũ 花hoa 任nhậm 遍biến 周chu

囑chúc 豁hoát 堂đường 聖thánh 僧Tăng

果quả 正chánh 因nhân 圓viên 信tín 飽bão 參tham 善thiện 財tài 遍biến 覓mịch 樂nhạo/nhạc/lạc 指chỉ 南nam 當đương 機cơ 豁hoát 徹triệt 百bách 千thiên 億ức 撒tản 手thủ 頓đốn 超siêu 五ngũ 十thập 三tam 智trí 積tích 勤cần 施thí 六Lục 度Độ 筏phiệt 功công 深thâm 直trực 荷hà 萬vạn 觔# 擔đảm 二nhị 株chu 桂quế 蔭ấm 芳phương 馨hinh 永vĩnh 界giới 海hải 重trọng/trùng 敷phu 優ưu 缽bát 曇đàm

慶khánh 忠trung 老lão 人nhân 楞lăng 嚴nghiêm

職chức 理lý 巾cân 觚cô 二nhị 十thập 一nhất 齡linh 違vi 別biệt 慈từ 音âm 三tam 十thập 五ngũ 春xuân 丈trượng 室thất 旅lữ 亭đình 惟duy 一nhất 志chí 治trị 平bình 楞lăng 嚴nghiêm 無vô 二nhị 人nhân 普phổ 陀đà 誠thành 意ý 頻tần 相tương/tướng 召triệu 捧phủng 持trì 萬vạn 里lý 涉thiệp 南nam 溟minh 祖tổ 山sơn 鎮trấn 海hải 悉tất 安an 妥# 得đắc 意ý 錦cẩm 還hoàn 寧ninh 計kế 程# 檇# 李# 悉tất 檀đàn 重trọng/trùng 邀yêu 約ước 杖trượng 頭đầu 掉trạo 轉chuyển 入nhập 嘉gia 興hưng 至chí 止chỉ 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 地địa 了liễu 無vô 一nhất 物vật 可khả 相tương/tướng 陳trần 未vị 備bị 鄉hương 椒tiêu 里lý 茗mính 聊liêu 申thân 越việt 筍duẩn 海hải 芹# 憶ức 其kỳ 一nhất 一nhất 鑑giám 格cách 尤vưu 希hy 法pháp 法pháp 益ích 新tân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 益ích 新tân 處xứ 爇nhiệt 香hương 云vân 薪tân 分phần/phân 焰diễm 續tục 衷# 難nạn/nan 罄khánh 海hải 闊khoát 天thiên 高cao 願nguyện 主chủ 盟minh

慶khánh 忠trung 老lão 人nhân 讚tán (# 法Pháp 雨vũ 和hòa 尚thượng 首thủ 座tòa 西tây 竺trúc 師sư 請thỉnh )#

追truy 隨tùy 二nhị 十thập 餘dư 載tái 株chu 守thủ 三tam 十thập 多đa 春xuân 一nhất 味vị 養dưỡng 成thành 露lộ 地địa 百bách 般bát 護hộ 植thực 霜sương 筠# 稚trĩ 壯tráng 職chức 理lý 攜huề 瓶bình 挈# 笠# 暮mộ 齡linh 頂đảnh 戴đái 遠viễn 涉thiệp 長trường/trưởng 征chinh 窣tốt 堵đổ 波ba 已dĩ 建kiến 高cao 峰phong 並tịnh 祖tổ 席tịch 設thiết 利lợi 那na 歸quy 安an 雙song 逕kính 與dữ 梅mai 岑sầm 雖tuy 係hệ 法Pháp 雨vũ 主chủ 人nhân 恢khôi 弘hoằng 篤đốc 誼# 益ích 晉tấn 不bất 肖tiếu 幻huyễn 敏mẫn 窮cùng 赤xích 愚ngu 誠thành 新tân 冤oan 舊cựu 債trái 猶do 未vị 了liễu 紙chỉ 幀# 子tử 上thượng 要yếu 我ngã 點điểm 綴chuế 分phân 明minh 是thị 阿a 那na 箇cá 要yếu 分phân 明minh 聻# 西tây 傳truyền 正chánh 續tục 脈mạch 竺trúc 土thổ/độ 大đại 仙tiên 心tâm

高cao 峰phong 老lão 和hòa 尚thượng 讚tán (# 西tây 首thủ 座tòa 請thỉnh )#

高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 兩lưỡng 間gian 俱câu 坐tọa 斷đoạn 萬vạn 法pháp 悉tất 維duy 新tân 繩thằng 繩thằng 衣y 缽bát 奠# 定định 乎hồ 白bạch 花hoa 智trí 岸ngạn 班ban 班ban 龍long 象tượng 鼎đỉnh 峙trĩ 夫phu 赤xích 縣huyện 神thần 京kinh 絲ti 絲ti 皓hạo 髮phát 盈doanh 頭đầu 雪tuyết 片phiến 片phiến 婆bà 心tâm 遍biến 地địa 金kim 縱túng/tung 奪đoạt 成thành 褫sỉ 無vô 虛hư 也dã 更cánh 要yếu 於ư 中trung 等đẳng 個cá 人nhân 且thả 道đạo 等đẳng 著trước 阿a 誰thùy 法Pháp 雨vũ 和hòa 尚thượng 胤dận 子tử 原nguyên 是thị 老lão 人nhân 嫡đích 孫tôn

紫tử 柏# 大đại 師sư 讚tán

娑sa 婆bà 砥chỉ 柱trụ 法pháp 海hải 神thần 龍long 恢khôi 復phục 楞lăng 嚴nghiêm 地địa 光quang 顯hiển 大đại 覺giác 風phong 振chấn 千thiên 二nhị 百bách 眾chúng 。 之chi 綱cương 紀kỷ 撤triệt 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 之chi 籓# 籠lung 謂vị 師sư 逝thệ 兮hề 雙song 徑kính 雙song 株chu 恆hằng 應ưng 現hiện 謂vị 師sư 住trụ 也dã 隻chỉ 履lý 隻chỉ 影ảnh 竟cánh 何hà 從tùng 惟duy 其kỳ 密mật 藏tạng 密mật 行hành 之chi 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 則tắc 長trường/trưởng 水thủy 長trường/trưởng 源nguyên 之chi 懿# 範phạm 悠du 隆long

功công 德đức 林lâm 讚tán

三tam 生sanh 願nguyện 重trọng/trùng 二nhị 諦đế 功công 深thâm 創sáng/sang 斯tư 般Bát 若Nhã 聚tụ 建kiến 厥quyết 功công 德đức 林lâm 布bố 金kim 布bố 粟túc 隨tùy 捐quyên 佐tá 豎thụ 竿can/cán 豎thụ 草thảo 信tín 施thí 陳trần 同đồng 受thọ 靈linh 峰phong 記ký 莂biệt 共cộng 熒# 少thiểu 室thất 薪tân 燈đăng 唯duy 諸chư 公công 發phát 歡hoan 喜hỷ 遠viễn 離ly 垢cấu 而nhi 證chứng 夫phu 不bất 動động 致trí 方phương 外ngoại 現hiện 難nan 勝thắng 善thiện 焰diễm 慧tuệ 而nhi 超siêu 乎hồ 法pháp 雲vân

雲vân 祖tổ 鐵thiết 祖tổ 高cao 峰phong 老lão 和hòa 尚thượng 共cộng 軸trục (# 接tiếp 待đãi 監giám 院viện 師sư 請thỉnh )#

仰ngưỡng 在tại 其kỳ 上thượng 瞻chiêm 在tại 其kỳ 左tả 顧cố 在tại 其kỳ 右hữu 看khán 來lai 的đích 是thị 祖tổ 父phụ 師sư 孫tôn 丹đan 青thanh 和hòa 合hợp 團đoàn 圞# 巧xảo 就tựu 不bất 舒thư 赤xích 手thủ 與dữ 空không 拳quyền 便tiện 要yếu 拈niêm 花hoa 並tịnh 弄lộng 塵trần 似tự 這giá 般bát 底để 婆bà 舌thiệt 婆bà 心tâm 端đoan 然nhiên 罔võng 續tục 牟Mâu 尼Ni 之chi 後hậu 且thả 道đạo 後hậu 面diện 還hoàn 有hữu 拔bạt 萃tụy 者giả 麼ma 從tùng 教giáo 接tiếp 待đãi 永vĩnh 流lưu 芳phương 梅mai 嶺lĩnh 分phần/phân 燈đăng 光quang 宇vũ 宙trụ

復phục 嘉gia 興hưng 闔hạp 郡quận 護hộ 法Pháp 縉# 紳# 啟khải

伏phục 以dĩ 熙hi 朝triêu 元nguyên 鼎đỉnh 靈linh 山sơn 曾tằng 付phó 曇đàm 華hoa 法pháp 海hải 慈từ 航# 翰hàn 苑uyển 新tân 開khai 覺giác 路lộ 蓮liên 社xã 蒙mông 青thanh 雲vân 之chi 廕ấm 燈đăng 圖đồ 染nhiễm 白bạch 雪tuyết 之chi 馨hinh 山sơn 斗đẩu 恆hằng 依y 金kim 湯thang 永vĩnh 仗trượng 恭cung 惟duy

闔hạp 郡quận 大đại 護hộ 法Pháp 鴛uyên 湖hồ 楨# 榦# 麟lân 閣các 英anh 姿tư 輝huy 揚dương 鷲thứu 嶺lĩnh 家gia 風phong 驪# 珠châu 衣y 下hạ 朗lãng 丕# 顯hiển 尼ni 山sơn 鐸đạc 範phạm 海hải 印ấn 掌chưởng 中trung 觀quán 現hiện 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 之chi 容dung 儀nghi 啟khải 千thiên 七thất 百bách 之chi 公công 案án 木mộc 樨# 枝chi 上thượng 香hương 噴phún 噴phún 聞văn 來lai 洵# 屬thuộc 君quân 焉yên 柏# 樹thụ 庭đình 前tiền 實thật 離ly 離ly 指chỉ 出xuất 果quả 瞞man 誰thùy 也dã 心tâm 燈đăng 賴lại 續tục 慧tuệ 焰diễm 希hy 熒# (# 某mỗ )# 行hành 愧quý 前tiền 賢hiền 才tài 慚tàm 往vãng 哲triết 齠# 年niên 薙# 髮phát 於ư 西tây 蜀thục 短đoản 褐hạt 莫mạc 睹đổ 紛phân 華hoa 暮mộ 齒xỉ 遠viễn 涉thiệp 乎hồ 南nam 洋dương 長trường/trưởng 驅khu 為vi 了liễu 先tiên 緒tự 詎cự 意ý 普phổ 陀đà 方phương 丈trượng 彊cường/cưỡng/cương 相tương 牽khiên 拖tha 犁lê 拽duệ 鈀# 更cánh 叨# 檇# 李# 悉tất 檀đàn 就tựu 拉lạp 著trước 稱xưng 泥nê 和hòa 水thủy 掉trạo 臂tý 持trì 竿can/cán 去khứ 杵xử 臼cữu 空không 明minh 鏡kính 之chi 題đề 揮huy 麈# 入nhập 廛triền 來lai 丈trượng 室thất 近cận 留lưu 衣y 之chi 主chủ 名danh 藍lam 擬nghĩ 振chấn 螳đường 臂tý 奚hề 支chi 伏phục 冀ký 護hộ 教giáo 仁nhân 人nhân 慈từ 心tâm 永vĩnh 固cố 布bố 金kim 長trưởng 者giả 善thiện 績# 彌di 彰chương 不bất 揣đoàn 魯lỗ 質chất 頹đồi 齡linh 謬mậu 應ưng ▆# 加gia 台thai 命mạng 肅túc 茲tư 暫tạm 復phục 曷hạt 勝thắng 悚tủng 惶hoàng 謹cẩn 啟khải 。

千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 兼kiêm 慶khánh 法Pháp 雨vũ 禪thiền 院viện 落lạc 成thành

稽khể 首thủ 慈từ 悲bi 大đại 教giáo 主chủ 發phát 僧tăng 那na 以dĩ 濟tế 群quần 生sanh 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 儔trù 能năng 數sổ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 孰thục 與dữ 京kinh 無vô 畏úy 慈từ 力lực 證chứng 妙diệu 果Quả 救cứu 苦khổ 悲bi 願nguyện 賑chẩn 愚ngu 盲manh 旋toàn 通thông 眼nhãn 聽thính 音âm 愈dũ 巧xảo 返phản 應ưng 心tâm 聞văn 觀quán 轉chuyển 勍# 斂liểm 則tắc 雙song 手thủ 並tịnh 雙song 眼nhãn 放phóng 之chi 千thiên 臂tý 執chấp 千thiên 枰# 大đại 處xứ 大đại 圓viên 敷phu 大đại 器khí 杜đỗ 德đức 杜đỗ 機cơ 而nhi 杜đỗ 衡hành 浩hạo 浩hạo 湯thang 湯thang 滄thương 海hải 量lượng 馨hinh 馨hinh 郁uất 郁uất 白bạch 花hoa 英anh 薰huân 聞văn 慈từ 洽hiệp 千thiên 根căn 利lợi 旋toàn 見kiến 悲bi 凝ngưng 萬vạn 慮lự 清thanh 至chí 止chỉ 補bổ 旦đán 三tam 摩ma 地địa 選tuyển 勝thắng 蓬bồng 萊# 八bát 德đức 瀛doanh 千thiên 步bộ 金kim 沙sa 襯# 足túc 穩ổn 萬vạn 年niên 燈đăng 火hỏa 奪đoạt 日nhật 精tinh 或hoặc 施thí 大đại 智trí 伊y 始thỉ 創sáng/sang 或hoặc 酬thù 大đại 願nguyện 中trung 興hưng 成thành 離ly 離ly 錯thác 出xuất 千thiên 手thủ 運vận 總tổng 總tổng 幻huyễn 現hiện 千thiên 眼nhãn 瑩oánh 分phần/phân 形hình 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 拔bạt 諸chư 趣thú 注chú 念niệm 齊tề 滋tư 主chủ 眾chúng 盟minh 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 咸hàm 迪# 吉cát 千thiên 百bách 億ức 身thân 胥# 泰thái 亨# 九cửu 龍long 殿điện 敞sưởng 九cửu 重trọng/trùng 御ngự 萬vạn 佛Phật 樓lâu 開khai 萬vạn 姓tánh 禎# 汪uông 洋dương 碩# 映ánh 琉lưu 璃ly 景cảnh 晃hoảng 朗lãng 高cao 昭chiêu 水thủy 月nguyệt 晶tinh 千thiên 年niên 祝chúc 頌tụng 千thiên 邦bang 慶khánh 千thiên 歲tuế 歡hoan 呼hô 千thiên 手thủ 擎kình 千thiên 楨# 萬vạn 柱trụ 載tái 椽chuyên 拱củng 千thiên 磚# 萬vạn 瓦ngõa 正chánh 欞# 閎# 烏ô 革cách 翬# 飛phi 煥hoán 星tinh 斗đẩu 法Pháp 雨vũ 普phổ 濟tế 躍dược 鯤# 鯨# 足túc 徵trưng 大Đại 士Sĩ 薩tát 埵đóa 行hành 益ích 屬thuộc 吾ngô

皇hoàng 慈từ 惠huệ 榮vinh 。 帑# 金kim 三tam 錫tích 衣y 重trọng/trùng 紫tử 。 宸# 翰hàn 頻tần 頒ban 諡thụy 倍bội 旌tinh 天thiên 花hoa 廣quảng 播bá 霏phi 霏phi 落lạc 。 聖thánh 澤trạch 鴻hồng 均quân 靄# 靄# 盈doanh 普phổ 門môn 闊khoát 闢tịch 纖tiêm 流lưu 納nạp 童đồng 子tử 遍biến 參tham 巨cự 寶bảo 呈trình 試thí 觀quán 千thiên 手thủ 眼nhãn 施thi 設thiết 洵# 渠cừ 一nhất 毫hào 忽hốt 屯truân 蒙mông 返phản 聞văn 聞văn 性tánh 潛tiềm 機cơ 紐nữu 原nguyên 來lai 鼻tị 直trực 眼nhãn 眉mi 橫hoạnh/hoành 千thiên 手thủ 互hỗ 攝nhiếp 千thiên 方phương 便tiện 千thiên 眼nhãn 融dung 通thông 千thiên 等đẳng 平bình 平bình 等đẳng 方phương 便tiện 。 俱câu 捐quyên 棄khí 千thiên 千thiên 手thủ 眼nhãn 了liễu 何hà 評bình 世thế 人nhân 手thủ 眼nhãn 雙song 視thị 執chấp 莫mạc 不bất 參tham 差sai 而nhi 蔽tế 縈oanh 慈từ 念niệm 示thị 茲tư 千thiên 手thủ 眼nhãn 良lương 緣duyên 族tộc 姓tánh 策sách 鈴linh 錚# 大đại 行hành 大đại 用dụng 矯kiểu 如như 山sơn 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 靡mĩ 沉trầm 薨hoăng 大đại 誓thệ 大đại 願nguyện 淵uyên 若nhược 海hải 草thảo 木mộc 沙sa 礫lịch 燦# 光quang 明minh 棒bổng 喝hát 鉗kiềm 錘chùy 飛phi 電điện 閃thiểm 潮triều 音âm 梵Phạm 韻vận 迅tấn 雷lôi 轟oanh 縱túng/tung 也dã 千thiên 般ban 萬vạn 億ức 類loại 收thu 兮hề 一nhất 微vi 塵trần 粟túc 莖hành 莖hành 粟túc 算toán 數số 齊tề 蕩đãng 戩# 粉phấn 碎toái 虛hư 空không 不bất 計kế 程# 龜quy 哥ca 眼nhãn 裏lý 排bài 嶽nhạc 瀆độc 蟭# 螟minh 睫tiệp 上thượng 展triển 維duy 紘# 無vô 手thủ 拋phao 捘# 織chức 古cổ 錦cẩm 石thạch 女nữ 懷hoài 胎thai 妊nhâm 俊# 丁đinh 此thử 是thị 吾ngô 宗tông 真chân 實thật 具cụ 拈niêm 來lai 扮# 作tác 大Đại 士Sĩ 纓anh 點điểm 綴chuế 嚴nghiêm 華hoa 法Pháp 界Giới 海hải 須Tu 彌Di 億ức 兆triệu 極cực 微vi 瓊# 。

和hòa 東đông 坡# 蘇tô 公công 遊du 徑kính 山sơn 七thất 言ngôn 古cổ (# 三tam 首thủ )#

極cực 目mục 岧# 嶢# 萬vạn 疊điệp 山sơn 五ngũ 峰phong 攢toàn 拱củng 湧dũng 臨lâm 川xuyên 周chu 圍vi 環hoàn 布bố 杉# 松tùng 密mật 高cao 下hạ 齊tề 輝huy 日nhật 月nguyệt 旋toàn 殿điện 閣các 巍nguy 峨# 真chân 佛Phật 上thượng 階giai 亭đình 浸tẩm 潤nhuận 古cổ 龍long 淵uyên 蘇tô 公công 曏# 擬nghĩ 參tham 欽khâm 化hóa 韓# 子tử 曾tằng 為vi 訪phỏng 大đại 顛điên 存tồn 心tâm 味vị 道đạo 冰băng 種chủng 火hỏa 著trước 意ý 求cầu 玄huyền 石thạch 綻trán 蓮liên 竹trúc 根căn 節tiết 錯thác 盤bàn 蚯# 蚓# 樹thụ 老lão 枝chi 灣loan 陟trắc 蜿# 蜒diên 喝hát 石thạch 引dẫn 文văn 知tri 避tị 世thế 靈linh 雞kê 聽thính 法Pháp 解giải 逃đào 禪thiền 春xuân 至chí 巖nham 花hoa 鋪phô 玉ngọc 錦cẩm 秋thu 零linh 榆# 葉diệp 墜trụy 金kim 錢tiền 興hưng 適thích 倚ỷ 松tùng 閒gian/nhàn 下hạ 顧cố 倦quyện 遊du 枕chẩm 石thạch 樂nhạo/nhạc/lạc 高cao 眠miên 絲ti 絲ti 瀑bộc 布bố 懸huyền 軸trục 畫họa 片phiến 片phiến 歸quy 雲vân 放phóng 紙chỉ 鳶diên 三tam 冬đông 霧vụ 重trọng/trùng 多đa 寒hàn 慄lật 九cửu 夏hạ 風phong 清thanh 沒một 暑thử 煎tiễn 粥chúc 飯phạn 隨tùy 緣duyên 稱xưng 抖đẩu 擻tẩu 起khởi 居cư 任nhậm 意ý 得đắc 宜nghi 便tiện 鶤# 躍dược 三tam 千thiên 恣tứ 逸dật 興hưng 鵬# 摶đoàn 九cửu 萬vạn 快khoái 翛# 然nhiên 思tư 今kim 感cảm 古cổ 懷hoài 無vô 罄khánh 佛Phật 日nhật 祈kỳ 輝huy 億ức 萬vạn 年niên

池trì 頭đầu 纓anh 足túc 隨tùy 其kỳ 濯trạc 尤vưu 憶ức 洗tẩy 心tâm 參tham 普phổ 覺giác 滿mãn 山sơn 塵trần 淨tịnh 洵# 追truy 尋tầm 闔hạp 院viện 風phong 清thanh 憑bằng 把bả 握ác 兔thố 向hướng 欽khâm 師sư 絕tuyệt 愛ái 纏triền 石thạch 從tùng 巾cân 子tử 遠viễn 磽khao 确xác 纖tiêm 毫hào 纔tài 展triển 越việt 千thiên 峰phong 跬# 步bộ 方phương 伸thân 跨khóa 五ngũ 嶽nhạc 鼻tị 惡ác 休hưu 留lưu 郢# 匠tượng 揮huy 性tánh 珠châu 奚hề 俟sĩ 良lương 工công 琢trác 動động 兮hề 方phương 擬nghĩ 月nguyệt 幾kỷ 望vọng 轉chuyển 焉yên 頓đốn 覺giác 旬tuần 初sơ 朔sóc 松tùng 花hoa 風phong 弄lộng 篩si 金kim 粉phấn 巖nham 溜# 絲ti 牽khiên 墜trụy 玉ngọc 璞# 有hữu 翅sí 蜻# 蜓# 勿vật 追truy 求cầu 無vô 尾vĩ 蝸# 螺loa 休hưu 拈niêm 捉tróc 餐xan 霞hà 啗đạm 石thạch 隱ẩn 煙yên 蘿# 憑bằng 虛hư 御ngự 風phong 遠viễn 刀đao 槊sóc 半bán 山sơn 亭đình 畔bạn 望vọng 天thiên 涯nhai 極cực 頂đảnh 峰phong 頭đầu 窺khuy 海hải 角giác 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 解giải 呈trình 機cơ 參tham 飽bão 道Đạo 人Nhân 務vụ 絕tuyệt 學học 凝ngưng 眸mâu 雙song 逕kính 邁mại 三tam 清thanh 信tín 步bộ 一Nhất 乘Thừa 離ly 五ngũ 濁trược 倏thúc 聞văn 埜# 鳥điểu 語ngữ 關quan 關quan 側trắc 聽thính 林lâm 禽cầm 鳴minh 啄trác 啄trác 一nhất 法pháp 透thấu 時thời 萬vạn 象tượng 空không 郵bưu 亭đình 假giả 館quán 奚hề 辭từ 數số

天Thiên 地Địa 蘧# 廬Lư 我Ngã 揖Ấp 客Khách 覺Giác 來Lai 到Đáo 處Xứ 觸Xúc 聲Thanh 色Sắc 聲Thanh 色Sắc 叢Tùng 中Trung 不Bất 動Động 爻Hào 丈Trượng 夫Phu 自Tự 佩Bội 黃Hoàng 金Kim 骨Cốt 春Xuân 去Khứ 夏Hạ 來Lai 炎Diễm 氣Khí 蒸Chưng 秋Thu 深Thâm 令Linh 肅Túc 縱Túng/tung 蒼Thương 鷹Ưng 獨Độc 唯Duy 雙Song 徑Kính 人Nhân 天Thiên 應Ưng 四Tứ 時Thời 常Thường 住Trụ 耀Diệu 心Tâm 燈Đăng 燈Đăng 燈Đăng 續Tục 焰Diễm 達Đạt 人Nhân 至Chí 坐Tọa 臥Ngọa 經Kinh 行Hành 。 長Trường/trưởng 相Tương 似Tự 水Thủy 月Nguyệt 雲Vân 山Sơn 總Tổng 棄Khí 捐Quyên 吾Ngô 宗Tông 原Nguyên 。 不Bất 立Lập 文Văn 字Tự

又hựu 步bộ 蘇tô 公công 五ngũ 言ngôn

適thích 從tùng 別biệt 峰phong 來lai 直trực 往vãng 徑kính 山sơn 去khứ 四tứ 面diện 水thủy 潺sàn 湲# 一nhất 溪khê 煙yên 蒙mông 霧vụ 策sách 杖trượng 過quá 短đoản 墻tường 牽khiên 衣y 涉thiệp 勁# 渡độ 梵Phạm 音âm 出xuất 雲vân 霄tiêu 鐘chung 響hưởng 馳trì 林lâm 暮mộ 雨vũ 微vi 下hạ 箬# 笠# 風phong 緊khẩn 捎# 芒mang 屨lũ 重trùng 重trùng 憶ức 遠viễn 程# 踏đạp 踏đạp 警cảnh 初sơ 步bộ 龍long 象tượng 肅túc 參tham 陳trần 主chủ 賓tân 敬kính 回hồi 顧cố 寄ký 語ngữ 周chu 遊du 者giả 急cấp 追truy 向hướng 上thượng 路lộ

巫# 山sơn 十thập 二nhị 峰phong

嵯# 峨# 卓trác 立lập 勢thế 沖# 霄tiêu 夾giáp 岸ngạn 頻tần 瞻chiêm 景cảnh 色sắc 饒nhiêu 砥chỉ 定định 全toàn 川xuyên 思tư 怙hộ 恃thị 障chướng 回hồi 元nguyên 海hải 適thích 逍tiêu 遙diêu 楚sở 王vương 夢mộng 想tưởng 偕giai 槐# 國quốc 神thần 女nữ 雲vân 興hưng 混hỗn 鹿lộc 樵tiều 今kim 古cổ 標tiêu 題đề 知tri 幾kỷ 許hứa 誰thùy 能năng 斡cáng 轉chuyển 斗đẩu 中trung 杓chước

祝chúc 法Pháp 雨vũ 和hòa 尚thượng

大đại 術thuật 攀phàn 枝chi 詎cự 偶ngẫu 爾nhĩ 降giáng/hàng 真chân 御ngự 世thế 錫tích 麟lân 趾chỉ 鵬# 摶đoàn 九cửu 萬vạn 躍dược 天thiên 衢cù 椿xuân 蔭ấm 八bát 千thiên 輝huy 錦cẩm 里lý 香hương 象tượng 祥tường 稱xưng 二Nhị 足Túc 尊Tôn 玉ngọc 龍long 慶khánh 藹ái 五ngũ 宗tông 紀kỷ 吾ngô 門môn 數số 代đại 隱ẩn 岷# 江giang 山sơn 海hải 重trọng/trùng 光quang 新tân 直trực 指chỉ

過quá 金kim 山sơn 步bộ 蘇tô 公công 韻vận

鎮trấn 定định 中trung 流lưu 遠viễn 岸ngạn 傾khuynh 囂hiêu 塵trần 泡bào 影ảnh 鑑giám 分phân 明minh 浮phù 杯# 幾kỷ 渡độ 煙yên 波ba 穩ổn 把bả 釣điếu 懸huyền 知tri 識thức 浪lãng 清thanh 佛Phật 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 輝huy 晝trú 錦cẩm 。 皇hoàng 圖đồ 點điểm 綴chuế 躍dược 春xuân 晴tình 遙diêu 瞻chiêm 滄thương 海hải 難nan 量lương 測trắc 界giới 地địa 宛uyển 同đồng 一nhất 葉diệp 輕khinh 。

寄ký 懷hoài 載tái 孺nhụ 俗tục 兄huynh

重trọng/trùng 逢phùng 遽cự 別biệt 屬thuộc 倉thương 然nhiên (# 劫kiếp 燮# 始thỉ 晤# )# 為vi 法pháp 周chu 遊du 情tình 暗ám 牽khiên 萬vạn 里lý 關quan 河hà 唯duy 弟đệ 適thích 千thiên 年niên 煙yên 嗣tự 賴lại 兄huynh 傳truyền 班ban 班ban 麟lân 趾chỉ 家gia 聲thanh 永vĩnh 濟tế 濟tế 衣y 冠quan 裔duệ 續tục 延diên 更cánh 冀ký 頤di 齡linh 勤cần 淨tịnh 土độ 巴ba 園viên 再tái 燦# 火hỏa 中trung 蓮liên

詠vịnh 十thập 姊tỷ 妹muội 花hoa

輕khinh 紅hồng 重trọng/trùng 綠lục 傍bàng 籬# 西tây 叢tùng 簇# 依y 依y 似tự 姊tỷ [女*奚]# 風phong 過quá 引dẫn 香hương 添# 滿mãn 袖tụ 月nguyệt 移di 捲quyển 幔màn 入nhập 深thâm 閨# 遊du 蜂phong 遶nhiễu 遶nhiễu 怯khiếp 難nạn/nan 近cận 舞vũ 蝶# 翩# 翩# 畏úy 莫mạc 稽khể 若nhược 限hạn 嬌kiều 容dung 空không 露lộ 泡bào 才tài 郎lang 謾man 自tự 憶ức 梅mai 悽thê

過quá 湖hồ 口khẩu 阻trở 雨vũ

為vi 酬thù 夙túc 願nguyện 往vãng 寒hàn 暑thử 詎cự 辭từ 勞lao 沿duyên 路lộ 波ba 濤đào 靜tĩnh 連liên 宵tiêu 風phong 雨vũ 騷# 漏lậu 篷# 如như 線tuyến 注chú 短đoản 棹# 似tự 油du 熬ngao 徹triệt 夜dạ 無vô 寧ninh 息tức 魚ngư 龍long 混hỗn 戰chiến 鏖#

贈tặng 玉ngọc 峰phong 和hòa 尚thượng

佛Phật 道Đạo 深Thâm 於Ư 海Hải 回Hồi 瀾Lan 憶Ức 傑Kiệt 人Nhân 五Ngũ 峰Phong 聳Tủng 似Tự 舊Cựu 雙Song 徑Kính 闢Tịch 來Lai 新Tân 志Chí 壯Tráng 舒Thư 神Thần 臂Tý 心Tâm 空Không 轉Chuyển 法Pháp 身Thân 卓Trác 哉Tai 超Siêu 聖Thánh 軌Quỹ 獨Độc 握Ác 祖Tổ 經Kinh 綸Luân

贈tặng 臬# 憲hiến 于vu 公công 護hộ 法Pháp

夙túc 受thọ 靈linh 峰phong 印ấn 檀đàn 波ba 遞đệ 代đại 芳phương 遺di 榮vinh 蜀thục 澤trạch 永vĩnh 沛# 露lộ 越việt 恩ân 長trường/trưởng 奕dịch 葉diệp 榮vinh 金kim 帶đái 仍nhưng 雲vân 錫tích 玉ngọc 瑋vĩ 林lâm 泉tuyền 恆hằng 祝chúc 頌tụng 山sơn 海hải 慶khánh 無vô 疆cương

贈tặng 佟# 太thái 尊tôn

恩ân 榮vinh 世thế 澤trạch 延diên 樾# 蔭ấm 遍biến 山sơn 川xuyên 紫tử 閣các 稱xưng 元nguyên 鼎đỉnh 黃hoàng 堂đường 肅túc 化hóa 權quyền 萬vạn 方phương 供cung 玉ngọc 燭chúc 億ức 戶hộ 應ưng 金kim 仙tiên 埜# 外ngoại 奚hề 堪kham 獻hiến 烹phanh 泉tuyền 代đại 綺ỷ 筵diên

渡độ 錢tiền 塘đường 江giang

郵bưu 程# 幾kỷ 萬vạn 里lý 冒mạo 暑thử 渡độ 錢tiền 塘đường 不bất 知tri 江giang 水thủy 闊khoát 思tư 惟duy 心tâm 緒tự 長trường/trưởng 普phổ 陀đà 未vị 達đạt 岸ngạn 舍xá 利lợi 已dĩ 舒thư 光quang 晝trú 夜dạ 乘thừa 風phong 快khoái 鵬# 摶đoàn 勢thế 杳# 茫mang

和hòa 阿a 諾nặc 和hòa 尚thượng 韻vận 兼kiêm 贈tặng 之chi

拈niêm 花hoa 示thị 的đích 旨chỉ 衍diễn 化hóa 在tại 兒nhi 孫tôn 拔bạt 卻khước 虛hư 空không 楔tiết 掃tảo 除trừ 泡bào 影ảnh 痕ngân 重trọng/trùng 編biên 今kim 古cổ 法pháp 抱bão 道đạo 乾can/kiền/càn 坤# 喧huyên 尤vưu 冀ký 新tân 顏nhan 笑tiếu 長trường/trưởng 光quang 鷲thứu 嶺lĩnh 門môn

飛phi 來lai 峰phong

理lý 公công 曾tằng 直trực 指chỉ 云vân 是thị 飛phi 來lai 峰phong 猿viên 洞đỗng 白bạch 雲vân 鎖tỏa 雀tước 巢sào 紫tử 霧vụ 封phong 石thạch 蒼thương 蹲tồn 似tự 虎hổ 樹thụ 老lão 曲khúc 猶do 龍long 靈linh 隱ẩn 仰ngưỡng 屏bính 障chướng 清thanh 流lưu 匝táp 數số 重trọng/trùng

普phổ 陀đà 十thập 二nhị 景cảnh

梅mai 灣loan 春xuân 曉hiểu

一nhất 枝chi 開khai 放phóng 占chiêm 魁khôi 先tiên 梅mai 子tử 丹đan 成thành 洵# 有hữu 年niên 可khả 是thị 慈từ 仁nhân 悲bi 願nguyện 重trọng/trùng 頻tần 滋tư 淑thục 氣khí 耀diệu 山sơn 川xuyên

茶trà 山sơn 夙túc 霧vụ

濃nồng 濃nồng 淡đạm 淡đạm 隱ẩn 巖nham 龕khám 重trọng/trùng 若nhược 凝ngưng 雲vân 輕khinh 若nhược 嵐lam 分phân 付phó 巽# 郎lang 勤cần 蕩đãng 拂phất 母mẫu 令linh 雀tước 舌thiệt 減giảm 餘dư 甘cam

古cổ 洞đỗng 潮triều 音âm

聲thanh 來lai 耳nhĩ 處xứ 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 聲thanh 耳nhĩ 交giao 參tham 無vô 二nhị 鳴minh 古cổ 洞đỗng 就tựu 中trung 原nguyên 不bất 動động 返phản 聞văn 聞văn 性tánh 海hải 潮triều 清thanh

龜quy 潭đàm 寒hàn 碧bích

文văn 明minh 十thập 兆triệu 應ưng 禎# 祥tường 爭tranh 似tự 淵uyên 潛tiềm 聖thánh 澤trạch 鄉hương 獲hoạch 沐mộc 慈từ 悲bi 三tam 昧muội 水thủy 碧bích 潭đàm 清thanh 冷lãnh 鐵thiết 蓮liên 香hương

天thiên 門môn 清thanh 梵Phạm

鏗khanh 鏘thương 協hiệp 合hợp 韻vận 瑯# 然nhiên 展triển 演diễn 蜂phong 壇đàn 越việt 梵Phạm 天Thiên 除trừ 卻khước 見kiến 聞văn 消tiêu 息tức 外ngoại 了liễu 知tri 空không 劫kiếp 太thái 音âm 先tiên

磐bàn 陀đà 曉hiểu 日nhật

跌trật 膝tất 磐bàn 陀đà 萬vạn 慮lự 灰hôi 梵Phạm 韻vận 潮triều 音âm 聲thanh 隱ẩn 回hồi 清thanh 飆# 乍sạ 拂phất 金kim 輪luân 轉chuyển 萬vạn 道đạo 赬# 光quang 湧dũng 浪lãng 開khai

千thiên 步bộ 金kim 沙sa

西tây 竺trúc 運vận 將tương 磚# 數số 頃khoảnh 東đông 洋dương 又hựu 展triển 沙sa 千thiên 步bộ 良lương 由do 給cấp 孤cô 志chí 念niệm 殷ân 大Đại 士Sĩ 如Như 來Lai 親thân 囑chúc 付phó

蓮liên 洋dương 午ngọ 渡độ

蓮liên 池trì 九cửu 品phẩm 若nhược 何hà 階giai 自tự 在tại 慈từ 航# 任nhậm 往vãng 回hồi 轉chuyển 柁đả 推thôi 蓬bồng 日nhật 罩# 午ngọ 直trực 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 見kiến 如Như 來Lai

罏# 峰phong 翠thúy 靄#

寶bảo 鼎đỉnh 遙diêu 陳trần 碧bích 漢hán 中trung 半bán 浮phù 滄thương 海hải 半bán 懸huyền 空không 四tứ 山sơn 供cung 列liệt 汪uông 洋dương 匯# 一nhất 線tuyến 香hương 和hòa 翠thúy 影ảnh 融dung

缽bát 盂vu 鴻hồng 灝#

雞kê 足túc 傳truyền 持trì 遺di 至chí 聖thánh 梅mai 岑sầm 顯hiển 現hiện 護hộ 真chân 龍long 千thiên 江giang 一nhất 月nguyệt 無vô 虛hư 也dã 應ưng 量lượng 鴻hồng 兮hề 悲bi 願nguyện 濃nồng

靜tĩnh 室thất 茶trà 煙yên

數số 椽chuyên 巧xảo 搆câu 傍bàng 山sơn 陰ấm 煮chử 茗mính 頻tần 煨ổi 折chiết 腳cước 鐺# 七thất 碗oản 興hưng 濃nồng 猶do 未vị 罄khánh 清thanh 風phong 習tập 習tập 淡đạm 煙yên 橫hoạnh/hoành

洛lạc 伽già 燈đăng 火hỏa

百bách 千thiên 光quang 徹triệt 百bách 千thiên 應ưng 萬vạn 億ức 靈linh 通thông 萬vạn 億ức 熒# 一nhất 點điểm 就tựu 中trung 何hà 限hạn 際tế 燈đăng 傳truyền 無vô 盡tận 耀diệu 山sơn 溟minh

贈tặng 香hương 積tích 祥tường 和hòa 尚thượng

水thủy 秀tú 山sơn 明minh 古cổ 禹vũ 杭# 應Ứng 真Chân 遞đệ 代đại 藹ái 慈từ 光quang 本bổn 源nguyên 授thọ 受thọ 無vô 虛hư 也dã 寶bảo 鼎đỉnh 薪tân 傳truyền 奕dịch 葉diệp 香hương

楞lăng 嚴nghiêm 八bát 詠vịnh 和hòa 同đồng 岑sầm 和hòa 尚thượng 韻vận

龍Long 亭Đình (# 前Tiền 朝Triêu 御Ngự 賜Tứ 藏Tạng 經Kinh 敕Sắc 書Thư 刻Khắc 于Vu 內Nội )#

貝bối 葉diệp 錦cẩm 莊trang 衣y 紫tử 黃hoàng 先tiên 朝triêu 敕sắc 賜tứ 護hộ 真chân 藏tạng 龍long 亭đình 石thạch 碣# 千thiên 年niên 在tại 箇cá 裏lý 深thâm 衷# 屬thuộc 道đạo 旁bàng

紫tử 柏# 院viện (# 供cung 達đạt 觀quán 大đại 師sư 真chân )#

恢khôi 復phục 楞lăng 嚴nghiêm 達đạt 市thị 朝triêu 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 詎cự 辭từ 勞lao 真chân 衷# 懿# 範phạm 垂thùy 今kim 古cổ 萬vạn 道đạo 神thần 光quang 透thấu 碧bích 霄tiêu

功Công 德Đức 林Lâm (# 供Cung 建Kiến 殿Điện 刻Khắc 經Kinh 諸Chư 護Hộ 法Pháp 神Thần 主Chủ )#

囑chúc 自tự 靈linh 峰phong 應ưng 宰tể 官quan 布bố 金kim 布bố 髮phát 孰thục 為vi 難nạn/nan 福phước 田điền 法pháp 海hải 成thành 永vĩnh 鎮trấn 緇# 素tố 弘hoằng 功công 卻khước 暑thử 寒hàn

書Thư 本Bổn 經Kinh 坊Phường

梵Phạm 疊điệp 方phương 書thư 字tự 一nhất 同đồng 緣duyên 因nhân 僻tích 壤nhưỡng 遍biến 周chu 通thông 就tựu 中trung 會hội 得đắc 真chân 言ngôn 句cú 玉ngọc 屑tiết 無vô 留lưu 在tại 眼nhãn 中trung

禪thiền 堂đường

創sáng/sang 自tự 雲vân 臺đài 樾# 蔭ấm 香hương (# 五ngũ 台thai 先tiên 生sanh 弟đệ )# 滿mãn 堂đường 龍long 象tượng 事sự 悠du 長trường/trưởng 主chủ 賓tân 互hỗ 換hoán 心tâm 無vô 易dị 留lưu 得đắc 芳phương 名danh 遞đệ 代đại 揚dương

笠# 院viện (# 中trung 峰phong 國quốc )#

山sơn 林lâm 市thị 水thủy 總tổng 皆giai 居cư 何hà 事sự 笠# 蓬bồng 有hữu 剩thặng 餘dư 不bất 奉phụng 九cửu 重trọng/trùng 安an 隱ẩn 樂nhạo/nhạc/lạc 權quyền 依y 紫tử 柏# 伴bạn 清thanh 虛hư

十Thập 地Địa 靜tĩnh 室thất

歡hoan 欣hân 離ly 垢cấu 發phát 光quang 陰ấm 焰diễm 慧tuệ 難nan 勝thắng 不bất 動động 鄰lân 善thiện 現hiện 遠viễn 行hành 隨tùy 布bố 列liệt 法pháp 雲vân 普phổ 散tán 遍biến 叢tùng 林lâm

放phóng 生sanh 池trì

沿duyên 流lưu 深thâm 遠viễn 異dị 諸chư 泉tuyền 萍bình 藻tảo 漪# 漪# 若nhược 鏡kính 天thiên 躍dược 鯉lý 游du 龍long 隨tùy 混hỗn 世thế 優ưu 洋dương 直trực 達đạt 蓮liên 池trì 邊biên

渡độ 湖hồ

宿túc 鳥điểu 驚kinh 棹# 飛phi 去khứ 漁ngư 人nhân 盪# 槳# 歸quy 來lai 岸ngạn 邊biên 桃đào 紅hồng 柳liễu 綠lục 殊thù 勝thắng 三tam 島đảo 蓬bồng 萊#

灩# 澦# 堆đôi

誰thùy 將tương 拳quyền 石thạch 子tử 卓trác 立lập 緊khẩn 關quan 端đoan 淹yêm 形hình 若nhược 象tượng 馬mã 滯trệ 舟chu 上thượng 下hạ 難nạn/nan

宿túc 巫# 山sơn

夜dạ 宿túc 巫# 山sơn 寺tự 綢trù 繆mâu 話thoại 舊cựu 遊du 五ngũ 峰phong 欣hân 秀tú 發phát 二nhị 桂quế 喜hỷ 芳phương 稠trù

泊bạc 觀quán 音âm 洲châu

夙túc 懷hoài 南nam 海hải 願nguyện 在tại 在tại 獲hoạch 圓viên 通thông 雲vân 月nguyệt 垂thùy 鉤câu 餌nhị 乾can/kiền/càn 坤# 作tác 邸để 篷#

登đăng 晴tình 川xuyên 閣các

徜# 徉dương 臨lâm 水thủy 滸# 瀟tiêu 灑sái 陟trắc 層tằng 樓lâu 俯phủ 視thị 雙song 飛phi 燕yên 趨xu 蹌# 若nhược 蚍# 蜉#

望vọng 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu

隔cách 岸ngạn 羨tiện 遊du 仙tiên 映ánh 波ba 影ảnh 御ngự 鶴hạc 鱗lân 鱗lân 頃khoảnh 億ức 家gia 若nhược 箇cá 揮huy 先tiên 鐸đạc

過quá 小tiểu 孤cô 山sơn

萬vạn 里lý 無vô 雲vân 淨tịnh 八bát 方phương 有hữu 水thủy 漣# 殿điện 閣các 懸huyền 空không 出xuất 一nhất 柱trụ 獨độc 擎kình 天thiên

望vọng 大đại 孤cô 山sơn

湖hồ 光quang 千thiên 頃khoảnh 碧bích 波ba 面diện 一nhất 痕ngân 青thanh 遙diêu 盻# 雲vân 聯liên 水thủy 乘thừa 流lưu 渡độ 短đoản 汀#

廬lư 山sơn

翹kiều 企xí 廬lư 山sơn 高cao 未vị 知tri 頭đầu 與dữ 面diện 煙yên 籠lung 白bạch 鶴hạc 塢ổ 日nhật 罩# 青thanh 牛ngưu 巘nghiễn

夜dạ 過quá 虎hổ 丘khâu

乘thừa 風phong 龍long 背bối/bội 適thích 帶đái 月nguyệt 虎hổ 丘khâu 遊du 夜dạ 卒thốt 招chiêu 呼hô 急cấp 疑nghi 驚kinh 石thạch 點điểm 頭đầu

姑cô 蘇tô 紅hồng 蝦hà 池trì

遇ngộ 賢hiền 曾tằng 混hỗn 世thế 飲ẩm 啖đạm 總tổng 無vô 稽khể 吞thôn 吐thổ 從tùng 中trung 變biến 赬# 蝦hà 躍dược 滿mãn 隄đê

雞kê 冠quan 花hoa

紫tử 紅hồng 開khai 綻trán 繁phồn 隊đội 列liệt 似tự 雞kê 冠quan 撕# 鬥đấu 因nhân 風phong 鼓cổ 爭tranh 先tiên 勢thế 未vị 闌lan

遊du 湖hồ (# 二nhị 首thủ )#

亭đình 和hòa 山sơn 影ảnh 合hợp 天thiên 與dữ 水thủy 光quang 連liên 四tứ 望vọng 迥huýnh 無vô 際tế 隱ẩn 微vi 出xuất 岫# 尖tiêm

芙phù 蕖cừ 綻trán 滿mãn 隄đê 柳liễu 浪lãng 漾dạng 林lâm 西tây 亭đình 閣các 高cao 低đê 敞sưởng 鶴hạc 鷗# 上thượng 下hạ 飛phi

法Pháp 雨vũ 晚vãn 步bộ

金kim 沙sa 緩hoãn 步bộ 回hồi 潮triều 響hưởng 吼hống 如như 雷lôi 殘tàn 月nguyệt 挂quải 書thư 案án 餘dư 霞hà 襯# 石thạch 苔#

法pháp 華hoa 洞đỗng

優ưu 遊du 古cổ 洞đỗng 行hành 袖tụ 拂phất 嶺lĩnh 頭đầu 春xuân 草thảo 砌# 岩# 龕khám 密mật 苔# 封phong 石thạch 屋ốc 璘#

梵Phạm 音âm 洞đỗng

萬vạn 姓tánh 肅túc 皈quy 依y 岩# 懸huyền 妙diệu 相tướng 威uy 笻# 攜huề 朝triêu 旭# 至chí 笠# 帶đái 晚vãn 煙yên 歸quy

遲trì 歸quy

早tảo 起khởi 尋tầm 山sơn 去khứ 歸quy 來lai 夜dạ 已dĩ 深thâm 流lưu 螢huỳnh 遶nhiễu 殿điện 砌# 促xúc 織chức 鬧náo 階giai 陰ấm

乘thừa 興hưng

林lâm 間gian 一nhất 放phóng 情tình 萬vạn 籟# 鼓cổ 篁# 鳴minh 風phong 摩ma 天thiên 色sắc 淨tịnh 雲vân 拭thức 月nguyệt 華hoa 清thanh

語ngữ 溪khê

泉tuyền 聲thanh 枕chẩm 上thượng 聞văn 鳴minh 咽yến/ế/yết 鬧náo 斜tà 曛huân 長trường 短đoản 隨tùy 千thiên 派phái 消tiêu 溶# 未vị 十thập 分phần/phân

大đại 佛Phật 頭đầu (# 二nhị 首thủ )#

湛trạm 湛trạm 滿mãn 湖hồ 月nguyệt 巍nguy 巍nguy 半bán 法Pháp 身thân 全toàn 軀khu 何hà 不bất 現hiện 等đẳng 視thị 一nhất 微vi 塵trần

多đa 方phương 惠huệ 濟tế 人nhân 湖hồ 畔bạn 設thiết 慈từ 津tân 行hạnh 願nguyện 胡hồ 深thâm 重trọng 至chí 今kim 只chỉ 半bán 身thân

西tây 湖hồ 十thập 景cảnh

(# 斷đoạn 橋kiều 殘tàn 雪tuyết )#

四tứ 山sơn 雜tạp 碎toái 玉ngọc 兩lưỡng 岸ngạn 滯trệ 行hành 人nhân 我ngã 欲dục 收thu 餘dư 瑣tỏa 恐khủng 驚kinh 深thâm 臥ngọa 鱗lân

蘇tô 堤đê 春xuân 曉hiểu

堤đê 自tự 何hà 年niên 築trúc 柳liễu 垂thùy 萬vạn 古cổ 青thanh 同đồng 鄉hương 曲khúc 未vị 啟khải 淑thục 氣khí 滿mãn 池trì 亭đình

平bình 湖hồ 秋thu 月nguyệt

鼓cổ 棹# 御ngự 風phong 微vi 一nhất 輪luân 正chánh 滿mãn 肥phì 停đình 橈# 頻tần 四tứ 顧cố 萬vạn 里lý 沃ốc 清thanh 輝huy

曲khúc 苑uyển 風phong 荷hà

重trùng 疊điệp 閣các 依y 漪# 青thanh 荷hà 布bố 滿mãn 池trì 仁nhân 風phong 輕khinh 一nhất 播bá (# 俱câu 係hệ 御ngự 題đề )# 是thị 處xứ 仰ngưỡng 丕# 思tư

三tam 潭đàm 映ánh 月nguyệt

四tứ 望vọng 諸chư 峰phong 淨tịnh 三tam 潭đàm 一nhất 月nguyệt 清thanh 百bách 般bát 稱xưng 盛thịnh 賞thưởng

萬vạn 歲tuế 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 榮vinh

花hoa 港cảng 觀quán 魚ngư

紅hồng 白bạch 滿mãn 湖hồ 香hương 魚ngư 遊du 適thích 圉# 洋dương 莊trang 生sanh 真chân 樂lạc 處xứ 孰thục 共cộng 再tái 論luận 量lượng

柳liễu 浪lãng 聞văn 鶯#

夾giáp 岸ngạn 綠lục 楊dương 垂thùy 映ánh 波ba 魚ngư 怯khiếp 釣điếu 黃hoàng 鸝ly 忽hốt 囀# 枝chi 唱xướng 出xuất 無vô 生sanh 調điều

兩lưỡng 峰phong 插sáp 雲vân

南nam 北bắc 峙trĩ 相tương 對đối 俯phủ 觀quán 萬vạn 象tượng 空không 湖hồ 心tâm 亭đình 畔bạn 月nguyệt 灼chước 映ánh 梵Phạm 王Vương 宮cung

雷lôi 峰phong 西tây 照chiếu

曾Tằng 經Kinh 鍛Đoán 煉Luyện 久Cửu 赬# 色Sắc 出Xuất 林Lâm 稍Sảo 更Cánh 罩# 西Tây 陽Dương 焰Diễm 始Thỉ 終Chung 不Bất 動Động 爻Hào

南nam 屏bính 晚vãn 鐘chung

暮mộ 景cảnh 看khán 無vô 罄khánh 歸quy 鴉# 棲tê 未vị 定định 鐘chung 聲thanh 出xuất 麓lộc 間gian 響hưởng 徹triệt 千thiên 山sơn 應ưng

岳nhạc 王vương 墳phần

正chánh 氣khí 千thiên 秋thu 範phạm 綱cương 常thường 萬vạn 古cổ 箴# 至chí 今kim 枝chi 南nam 向hướng 廟miếu 墓mộ 鎮trấn 如như 琛#

寫tả 意ý

春xuân 花hoa 方phương 滿mãn 谷cốc 秋thu 黍thử 已dĩ 遍biến 穜# 一nhất 目mục 觀quán 如như 幻huyễn 萬vạn 緣duyên 視thị 屬thuộc 空không

晏# 坐tọa

兀ngột 兀ngột 渾hồn 忘vong 眠miên 紅hồng 日nhật 射xạ 窗song 穿xuyên 琴cầm 書thư 供cung 舊cựu 案án 鶯# 語ngữ 話thoại 新tân 篇thiên

詠vịnh 老lão 少thiếu 年niên

擬nghĩ 賦phú 凌lăng 霜sương 質chất 確xác 存tồn 傲ngạo 雪tuyết 心tâm 頂đảnh 紅hồng 壯tráng 耋# 健kiện 枝chi 碧bích 顯hiển 齠# ▆#

捐quyên 衣y 貲ti 刊# 刻khắc 。

本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 住trụ 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 錄lục 一nhất 卷quyển 。

弟đệ 子tử (# 性tánh (# 應ưng 。 瑋vĩ )# )# 。 孫tôn (# 空không (# 暟# )# )# 。

竺trúc 峰phong 敏mẫn 禪thiền 師sư 後hậu 錄lục 目mục 次thứ

-# 卷quyển 上thượng

-# 上thượng 堂đường

-# 小tiểu 參tham

-# 卷quyển 下hạ

-# 示thị 眾chúng

-# 茶trà 話thoại

佛Phật 事sự

-# 讚tán 偈kệ

-(# 附phụ )# 塔tháp 銘minh

-# 行hành 狀trạng

竺Trúc 峰Phong 敏Mẫn 禪Thiền 師Sư 後Hậu 錄Lục 卷quyển 上thượng

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 性tánh 濟tế 錄lục

康khang 熙hi 四tứ 十thập 四tứ 年niên 乙ất 酉dậu 闔hạp 郡quận 文văn 武võ 官quan 宰tể 紳# 衿# 原nguyên 任nhậm 葭# 州châu 太thái 守thủ 振chấn 翁ông 大đại 護hộ 法Pháp 四tứ 眾chúng 等đẳng 請thỉnh 師sư 再tái 住trụ

敕sắc 建kiến 振chấn 宗tông 禪thiền 寺tự 結kết 制chế 請thỉnh 上thượng 堂đường 拈niêm 請thỉnh 啟khải 云vân 筆bút 燦# 珠châu 璣ky 文văn 鋪phô 錦cẩm 繡tú 箇cá 裏lý 機cơ 關quan 行hàng 行hàng 漏lậu 逗đậu 付phó 維duy 那na 宣tuyên 讀đọc 畢tất 師sư 云vân 踏đạp 開khai 報báo 化hóa 頂đảnh 劈phách 破phá 玄huyền 黃hoàng 圈quyển 直trực 中trung 取thủ 曲khúc 中trung 探thám 縱túng/tung 奪đoạt 由do 來lai 不bất 等đẳng 閒gian/nhàn 遂toại 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 云vân 此thử 瓣# 香hương 至chí 健kiện 至chí 厚hậu 碩# 智trí 碩# 明minh 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 敬kính 祝chúc

當đương 今kim 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 皇hoàng 后hậu 齊tề 年niên 太thái 子tử 千thiên 秋thu 滿mãn 朝triêu 文văn 武võ 闔hạp 國quốc 公công 卿khanh 伏phục 願nguyện 金kim 輪luân 煥hoán 彩thải 福phước 蔭ấm 萬vạn 邦bang 滋tư 世thế 澤trạch 玉ngọc 葉diệp 騰đằng 輝huy 恩ân 籠lung 兆triệu 姓tánh 沐mộc 深thâm 仁nhân 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 此thử 瓣# 香hương 應ưng 現hiện 無vô 虛hư 親thân 承thừa 有hữu 自tự 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 奉phụng 為vi 本bổn 州châu 闔hạp 郡quận 文văn 武võ 官quan 宰tể 紳# 衿# 太thái 守thủ 振chấn 翁ông 建kiến 會hội 期kỳ 主chủ 眾chúng 大đại 護hộ 法Pháp 等đẳng 伏phục 願nguyện 奮phấn 武võ 揆quỹ 文văn 甫phủ 晉tấn 伊y 周chu 之chi 業nghiệp 參tham 玄huyền 味vị 道đạo 宏hoành 開khai 楊dương 李# 之chi 門môn 此thử 瓣# 香hương 同đồng 株chu 共cộng 蒂# 發phát 燄diệm 聯liên 輝huy 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 專chuyên 為vi 得đắc 戒giới 和hòa 尚thượng 薙# 髮phát 尊tôn 師sư 伏phục 願nguyện 宗tông 律luật 弘hoằng 彰chương 金kim 燄diệm 玉ngọc 輝huy 驢lư 覷thứ 井tỉnh 俗tục 真chân 普phổ 耀diệu 雪tuyết 花hoa 爐lô 火hỏa 箭tiễn 開khai 胸hung 此thử 瓣# 香hương 數số 回hồi 推thôi 謝tạ 未vị 能năng 幾kỷ 度độ 洗tẩy 雪tuyết 不bất 下hạ 茲tư ▆# 第đệ 五ngũ 番phiên 拈niêm 出xuất 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 供cúng 養dường

當đương 士sĩ 堂đường 上thượng 上thượng 鐵thiết 下hạ 璧bích 老lão 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 伏phục 願nguyện 棒bổng 喝hát 施thí 時thời 頓đốn 令linh 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 楗# 椎chùy 舉cử 處xứ 從tùng 教giáo 大đại 地địa 平bình 沉trầm 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 鎚chùy 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 愛ái 閒gian/nhàn 不bất 打đả 鼓cổ 山sơn 鼓cổ 投đầu 老lão 立lập 登đăng 樓lâu 子tử 樓lâu 無vô 心tâm 應ưng 物vật 無vô 不bất 濟tế 有hữu 意ý 拋phao 綸luân 有hữu 便tiện 收thu 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 僧Tăng 問vấn 闔hạp 郡quận 文văn 武võ 官quan 宰tể 紳# 衿# 護hộ 法Pháp 敦đôn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 開khai 選tuyển 佛Phật 場tràng 鍛đoán 煉luyện 凡phàm 聖thánh 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 處xứ 師sư 云vân 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 進tiến 云vân 拋phao 三tam 弄lộng 兩lưỡng 已dĩ 正chánh 全toàn 提đề 出xuất 格cách 人nhân 來lai 如như 何hà 施thi 設thiết 師sư 云vân 任nhậm 爾nhĩ 橫hoạnh/hoành 拋phao 豎thụ 拽duệ 進tiến 云vân 大đại 開khai 爐lô 鞴# 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 如như 何hà 是thị 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 師sư 云vân 之chi 乎hồ 也dã 者giả 破phá 草thảo 鞋hài 問vấn 山sơn 花hoa 似tự 景cảnh 澗giản 水thủy 如như 藍lam 大Đại 道Đạo 目mục 前tiền 即tức 不bất 問vấn 汾# 陽dương 四tứ 句cú 請thỉnh 師sư 分phần/phân 師sư 云vân 逐trục 一nhất 問vấn 將tương 來lai 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 接tiếp 初sơ 機cơ 句cú 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 見kiến 麼ma 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 辨biện 衲nạp 僧Tăng 句cú 師sư 云vân 點điểm 動động 便tiện 行hành 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 行hành 正chánh 令linh 句cú 師sư 云vân 撥bát 著trước 阿a 喇lặt 喇lặt 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 定định 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 師sư 云vân 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 同đồng 一nhất 片phiến 進tiến 云vân 汾# 陽dương 四tứ 句cú 蒙mông 師sư 指chỉ 為vi 國quốc 開khai 堂đường 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 棋# 花hoa 昨tạc 夜dạ 發phát 祥tường 柯kha 進tiến 云vân 賀hạ 公công 護hộ 法Pháp 供cung 齋trai 請thỉnh 求cầu 法Pháp 要yếu 畢tất 竟cánh 得đắc 何hà 祥tường 瑞thụy 師sư 云vân 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 聯liên 科khoa 第đệ 問vấn 內nội 不bất 放phóng 出xuất 外ngoại 不bất 放phóng 入nhập 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 蟭# 螟minh 吞thôn 大đại 象tượng 進tiến 云vân 滿mãn 堂đường 龍long 象tượng 皆giai 成thành 隊đội 誰thùy 是thị 靈linh 山sơn 第đệ 一nhất 人nhân 師sư 云vân 從tùng 教giáo 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 進tiến 云vân 天thiên 命mạng 之chi 謂vị 性tánh 如như 何hà 是thị 性tánh 師sư 云vân 頓đốn 令linh 腦não 門môn 著trước 地địa 進tiến 云vân 率suất 性tánh 之chi 謂vị 道đạo 如như 何hà 是thị 道đạo 師sư 云vân 曲khúc 如như 絃huyền 直trực 似tự 帶đái 進tiến 云vân 修tu 道Đạo 之chi 謂vị 教giáo 如như 何hà 是thị 教giáo 師sư 云vân 滿mãn 座tòa 衣y 冠quan 濟tế 濟tế 闔hạp 堂đường 龍long 象tượng 彬# 彬# 乃nãi 云vân 霜sương 月nguyệt 照chiếu 朔sóc 風phong 吹xuy 晝trú 夜dạ 敲# 推thôi 何hà 所sở 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 叵phả 難nan 測trắc 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 休hưu 坐tọa 馳trì 急cấp 猛mãnh 省tỉnh 謾man 遲trì 疑nghi 免miễn 使sử 檀đàn 那na 把bả 韻vận 催thôi 金kim 紫tử 行hành 中trung 歌ca 妙diệu 梵Phạm 簪# 纓anh 隊đội 裏lý 鼓cổ 玄huyền 詞từ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 道đạo 聯liên 腔# 合hợp 拍phách 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 舉cử 雲vân 門môn 禪thiền 師sư 到đáo 江giang 州châu 陳trần 操thao 尚thượng 書thư 供cung 齋trai 次thứ 問vấn 云vân 儒nho 書thư 中trung 即tức 不bất 問vấn 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 自tự 有hữu 座tòa 主chủ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 衲nạp 僧Tăng 行hành 腳cước 事sự 門môn 云vân 尚thượng 書thư 曾tằng 問vấn 幾kỷ 人nhân 來lai 書thư 云vân 即tức 今kim 問vấn 上thượng 座tòa 門môn 云vân 即tức 今kim 且thả 置trí 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 書thư 云vân 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 門môn 云vân 此thử 是thị 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 書thư 云vân 口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 辭từ 喪táng 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 忘vong 門môn 云vân 口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 辭từ 喪táng 為vi 對đối 執chấp 著trước 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 忘vong 為vi 對đối 妄vọng 想tưởng 作tác 麼ma 生sanh 是thị 教giáo 意ý 書thư 無vô 語ngữ 門môn 云vân 見kiến 說thuyết 尚thượng 書thư 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 是thị 否phủ/bĩ 書thư 云vân 是thị 門môn 云vân 經kinh 中trung 道đạo 一nhất 切thiết 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 且thả 道đạo 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 幾kỷ 人nhân 退thoái 位vị 書thư 又hựu 無vô 語ngữ 門môn 云vân 尚thượng 書thư 且thả 莫mạc 草thảo 草thảo 三tam 經kinh 五ngũ 論luận 衲nạp 僧Tăng 拋phao 卻khước 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 尚thượng 不bất 奈nại 何hà 尚thượng 書thư 又hựu 怎chẩm 得đắc 尚thượng 書thư 云vân 某mỗ 甲giáp 罪tội 過quá 師sư 云vân 今kim 日nhật 太thái 守thủ 振chấn 翁ông 大đại 護hộ 法Pháp 亦diệc 設thiết 安an 期kỳ 普phổ 齋trai 然nhiên 翁ông 亦diệc 不bất 問vấn 山sơn 僧Tăng 行hành 腳cước 事sự 山sơn 僧Tăng 亦diệc 不bất 問vấn 翁ông 教giáo 意ý 且thả 與dữ 紳# 衿# 四tứ 眾chúng 等đẳng 啟khải 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 開khai 選tuyển 佛Phật 場tràng 況huống 選tuyển 佛Phật 儼nghiễm 同đồng 選tuyển 官quan 選tuyển 官quan 何hà 殊thù 選tuyển 佛Phật 且thả 道đạo 選tuyển 官quan 選tuyển 佛Phật 大đại 同đồng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 錦cẩm 還hoàn 共cộng 慶khánh 千thiên 祥tường 集tập 再tái 造tạo 同đồng 榮vinh 萬vạn 福phước 臻trăn 十thập 有hữu 九cửu 如như 恆hằng 耀diệu 麗lệ 從tùng 教giáo 各các 各các 播bá 嘉gia 聲thanh 再tái 白bạch 鎚chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 師sư 下hạ 座tòa 。

[冾/井]# 井tỉnh 金kim 剛cang 會hội 文văn 學học 眾chúng 信tín 啟khải 法pháp 名danh 請thỉnh 上thượng 堂đường 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 喚hoán 作tác 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 鳥điểu 棲tê 無vô 影ảnh 樹thụ 花hoa 發phát 不bất 萌manh 枝chi 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa ○# 云vân 喚hoán 作tác 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 碧bích 眼nhãn 難nạn/nan 開khai 口khẩu 黃hoàng 頭đầu 詎cự 展triển 眉mi 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 云vân 喚hoán 作tác 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 不bất 騎kỵ 金kim 色sắc 馬mã 豈khởi 著trước 紫tử 羅la 袍bào 所sở 以dĩ 道đạo 三tam 佛Phật 形hình 容dung 總tổng 不bất 真chân 眼nhãn 中trung 瞳# 子tử 面diện 前tiền 人nhân 若nhược 能năng 識thức 得đắc 家gia 中trung 寶bảo 啼đề 鳥điểu 山sơn 花hoa 一nhất 樣# 春xuân 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 個cá 一nhất 樣# 底để 道Đạo 理lý 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 會hội 麼ma 盧lô 祖tổ 師sư 得đắc 斯tư 而nhi 留lưu 肉nhục 身thân 川xuyên 禪thiền 師sư 悟ngộ 斯tư 以dĩ 示thị 拈niêm 頌tụng 乃nãi 至chí 擊kích 石thạch 敲# 筠# 登đăng 酒tửu 樓lâu 睹đổ 肉nhục 案án 莫mạc 不bất 由do 斯tư 獲hoạch 證chứng 蟒mãng 聽thính 斯tư 以dĩ 生sanh 天thiên 龍long 聞văn 斯tư 而nhi 悟ngộ 道đạo 即tức 今kim [冾/井]# 井tỉnh 一nhất 會hội 文văn 學học 眾chúng 善thiện 士sĩ 信tín 斯tư 而nhi 持trì 誦tụng 精tinh 專chuyên 覺giác 斯tư 以dĩ 興hưng 齋trai 辦biện 供cung 啟khải 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 陞thăng 于vu 斯tư 座tòa 演diễn 最Tối 上Thượng 乘Thừa 兼kiêm 取thủ 法pháp 名danh 可khả 謂vị 截tiệt 瓊# 枝chi 寸thốn 寸thốn 是thị 玉ngọc 析tích 旃chiên 檀đàn 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 以dĩ 斯tư 酬thù 宗tông 親thân 而nhi 福phước 資tư 益ích 利lợi 以dĩ 斯tư 培bồi 蘭lan 桂quế 而nhi 奕dịch 葉diệp 榮vinh 敷phu 雖tuy 然nhiên 且thả 道Đạo 德đức 業nghiệp 攸du 歸quy 更cánh 有hữu 何hà 據cứ 良lương 久cửu 云vân 三tam 心tâm 五ngũ 眼nhãn 恆hằng 冰băng 釋thích 四tứ 相tương/tướng 六Lục 通Thông 總tổng 洞đỗng 融dung 趁sấn 起khởi 銅đồng 頭đầu 揚dương 鳳phượng 嶺lĩnh 挽vãn 回hồi 鐵thiết 額ngạch 鎮trấn 獅sư 峰phong 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 下hạ 座tòa 佛Phật 成thành 道Đạo 普phổ 賢hiền 眾chúng 大đại 德đức 請thỉnh 上thượng 堂đường 日nhật 月nguyệt 出xuất 矣hĩ 爝# 火hỏa 不bất 息tức 其kỳ 於ư 光quang 也dã 不bất 一nhất 眇miễu 乎hồ 時thời 雨vũ 注chú 矣hĩ 尚thượng 猶do 溉cái 灌quán 其kỳ 於ư 功công 也dã 不bất 一nhất 勞lao 乎hồ 明minh 星tinh 現hiện 矣hĩ 各các 各các 如Như 來Lai 道đạo 已dĩ 圓viên 成thành 其kỳ 於ư 事sự 也dã 不bất 一nhất 贅# 乎hồ 況huống 復phục 體thể 毘tỳ 履lý 悉tất 替thế 那na 班ban 班ban 上thượng 趨xu 釋thích 曷hạt 攞la 阿a 夷di 恬điềm 濟tế 濟tế 直trực 進tiến 惹nhạ 得đắc 一nhất 夥# 興hưng 起khởi 大đại 慈từ 發phát 斯tư 大đại 行hành 恆hằng 為vi 玉ngọc 潔khiết 冰băng 清thanh 永vĩnh 教giáo 淑thục 德đức 瑩oánh 淨tịnh 素tố 怛đát 覽lãm 毘tỳ 柰nại 耶da 阿a 毘tỳ 曇đàm 頭đầu 究cứu 竟cánh 末mạt 山sơn 主chủ 非phi 女nữ 非phi 男nam 劉lưu 鐵thiết 磨ma 旋toàn 聞văn 旋toàn 聽thính 既ký 爾nhĩ 如như 是thị 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 功công 成thành 悟ngộ 證chứng 底để 道Đạo 理lý 良lương 久cửu 云vân 福phước 慧tuệ 齊tề 資tư 昭chiêu 五ngũ 眼nhãn 自tự 他tha 俱câu 利lợi 。 耀diệu 三Tam 明Minh 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 問vấn 昨tạc 日nhật 乃nãi 一nhất 歲tuế 之chi 終chung 今kim 朝triêu 是thị 一nhất 歲tuế 之chi 始thỉ 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 師sư 云vân 雨vũ 滋tư 蘭lan 箭tiễn 茁# 露lộ 潤nhuận 筍duẩn 莖hành 鮮tiên 進tiến 云vân 處xứ 處xứ 村thôn 歌ca 社xã 飲ẩm 家gia 家gia 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 華hoa 筵diên 如như 何hà 是thị 祝chúc 聖thánh 句cú 師sư 云vân 萬vạn 年niên 松tùng 蔭ấm 九cửu 華hoa 峰phong 進tiến 云vân 舊cựu 年niên 尾vĩ 新tân 年niên 頭đầu 去khứ 舊cựu 換hoán 新tân 即tức 不bất 問vấn 大đại 振chấn 宗tông 風phong 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 眉mi 毛mao 拖tha 地địa 腳cước 指chỉ 朝triêu 天thiên 進tiến 云vân 結kết 制chế 三tam 冬đông 今kim 將tương 半bán 負phụ 命mạng 鯨# 鱗lân 幾kỷ 上thượng 鉤câu 師sư 便tiện 喝hát 進tiến 云vân 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 猛mãnh 朝triêu 中trung 天thiên 子tử 尊tôn 師sư 云vân 如như 何hà 得đắc 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 去khứ 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 仔tử 細tế 眉mi 毛mao 乃nãi 舉cử 古cổ 德đức 云vân 雲vân 淡đạm 風phong 輕khinh 處xứ 堯# 天thiên 舜thuấn 日nhật 新tân 雨vũ 滋tư 蘭lan 竹trúc 茂mậu 月nguyệt 映ánh 斗đẩu 星tinh 橫hoạnh/hoành 伏phục 虎hổ 山sơn 頭đầu 嘯khiếu 潛tiềm 龍long 海hải 內nội 聲thanh 乾can/kiền/càn 坤# 踏đạp 破phá 後hậu 大đại 地địa 吼hống 雷lôi 音âm 師sư 云vân 古cổ 德đức 恁nhẫm 麼ma 道đạo 雖tuy 是thị 應ưng 候hậu 乘thừa 時thời 振chấn 宗tông 今kim 日nhật 卻khước 要yếu 斬trảm 新tân 條điều 例lệ 那na 裏lý 是thị 斬trảm 新tân 處xứ 聻# 四tứ 十thập 復phục 添# 五ngũ 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 統thống 新tân 萬vạn 邦bang 興hưng 樂nhạo/nhạc/lạc 順thuận 億ức 土thổ/độ 化hóa 頑ngoan 橫hoạnh/hoành 士sĩ 庶thứ 嵩tung 呼hô 語ngữ 林lâm 泉tuyền 祝chúc 頌tụng 聲thanh 唯duy 拈niêm 斯tư 一nhất 瓣# 八bát 表biểu 足túc 元nguyên 音âm 茲tư 乃nãi 丙bính 戌tuất 元nguyên 旦đán 之chi 辰thần (# 臣thần )# 僧Tăng 幻huyễn 敏mẫn 唯duy 拈niêm 此thử 一nhất 瓣# 上thượng 祝chúc 吾ngô

君quân 之chi 壽thọ 則tắc 山sơn 無vô 量lượng 海hải 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 壽thọ 無vô 量lượng 壽thọ 福phước 盡tận 塵trần 沙sa 數số 莫mạc 能năng 罄khánh 其kỳ 涯nhai 際tế 唯duy 此thử 一nhất 瓣# 上thượng 祝chúc 吾ngô

君quân 之chi 筭# 則tắc 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 轉chuyển 遍biến 林lâm 毛mao 端đoan 奚hề 足túc 完hoàn 厥quyết 限hạn 量lượng 唯duy 此thử 一nhất 瓣# 敬kính 祝chúc

滿mãn 朝triêu 文văn 武võ 公công 卿khanh 合hợp 郡quận 宰tể 官quan 紳# 衿# 護hộ 法Pháp 則tắc 隱ẩn 顯hiển 功công 勛# 耀diệu 麗lệ 朝triêu 野dã 祿lộc 位vị 榮vinh 增tăng 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 道đạo 地địa 天thiên 泰thái 濟tế 律luật 呂lữ 調điều 陽dương 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 日nhật 月nguyệt 重trọng/trùng 輪luân 鑑giám 照chiếu 永vĩnh 海hải 山sơn 崇sùng 湧dũng 物vật 華hoa 新tân 。

[冾/井]# 井tỉnh 眾chúng 善thiện 信tín 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 等đẳng 無vô 差sai 。 別biệt 無vô 差sai 別biệt 法pháp 。 作tác 麼ma 舉cử 揚dương 師sư 云vân 風phong 暖noãn 鳥điểu 聲thanh 碎toái 進tiến 云vân 即tức 今kim 眾chúng 檀đàn 信tín 啟khải 請thỉnh 和hòa 尚thượng 陞thăng 于vu 此thử 座tòa 當đương 說thuyết 何hà 法Pháp 師sư 云vân 日nhật 高cao 花hoa 影ảnh 重trọng/trùng 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 緇# 素tố 同đồng 乘thừa 般Bát 若Nhã 力lực 聖thánh 賢hiền 共cộng 聚tụ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 師sư 云vân 好hảo/hiếu 好hiếu 修tu 事sự 著trước 問vấn 鐘chung 鼓cổ 齊tề 鳴minh 兩lưỡng 序tự 交giao 參tham 今kim 日nhật 消tiêu 息tức 即tức 不bất 問vấn 古cổ 人nhân 公công 案án 請thỉnh 師sư 宣tuyên 師sư 云vân 問vấn 將tương 來lai 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 師sư 云vân 休hưu 坐tọa 萬vạn 年niên 床sàng 進tiến 云vân 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 師sư 云vân 莫mạc 踏đạp 斷đoạn 頭đầu 枝chi 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 轉chuyển 身thân 句cú 師sư 云vân 汝nhữ 轉chuyển 得đắc 也dã 未vị 進tiến 云vân 學học 人nhân 轉chuyển 身thân 去khứ 也dã 師sư 云vân 盲manh 人nhân 趁sấn 大đại 隊đội 問vấn 如như 何hà 是thị 振chấn 宗tông 境cảnh 師sư 云vân 庭đình 前tiền 風phong 走tẩu 葉diệp 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 拄trụ 杖trượng 任nhậm 縱tung 橫hoành 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 山sơn 花hoa 鳥điểu 語ngữ 宣tuyên 明minh 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 袖tụ 拂phất 煙yên 霞hà 盡tận 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 卻khước 令linh 行hàng 行hàng 坐tọa 斷đoạn 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 入nhập 我ngã 懷hoài 進tiến 云vân 人nhân 境cảnh 已dĩ 蒙mông 師sư 指chỉ 示thị 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 醉túy 老lão 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 識thức 春xuân 乃nãi 云vân 門môn 外ngoại 春xuân 將tương 半bán 百bách 花hoa 次thứ 第đệ 開khai 山sơn 童đồng 不bất 用dụng 折chiết 幽u 鳥điểu 自tự 啣# 來lai 露lộ 柱trụ 歌ca 檀đàn 板bản 燈đăng 籠lung 和hòa 卷quyển 懷hoài 施thí 受thọ 無vô 差sai 互hỗ 事sự 理lý 總tổng 兼kiêm 該cai 那na 裏lý 是thị 無vô 差sai 兼kiêm 該cai 底để 道Đạo 理lý 舉cử 太thái 守thủ 許hứa 公công 得đắc 法Pháp 于vu 洞đỗng 山sơn 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 入nhập 上thượng 藍lam 寺tự 問vấn 首thủ 座tòa 年niên 多đa 少thiểu 座tòa 云vân 六lục 十thập 八bát 公công 曰viết 僧Tăng 臘lạp 多đa 少thiểu 座tòa 曰viết 四tứ 十thập 七thất 夏hạ 公công 曰viết 聖thánh 僧Tăng 得đắc 幾kỷ 夏hạ 座tòa 曰viết 與dữ 虛hư 空không 齊tề 受thọ 戒giới 拍phách 板bản 頭đầu 曰viết 下hạ 官quan 喫khiết 飯phạn 不bất 似tự 首thủ 座tòa 喫khiết 鹽diêm 多đa 師sư 曰viết 這giá 箇cá 公công 案án 事sự 理lý 與dữ 今kim 日nhật 相tương/tướng 符phù 何hà 也dã 只chỉ 如như [冾/井]# 井tỉnh 一nhất 會hội 眾chúng 檀đàn 信tín 自tự 振chấn 宗tông 開khai 建kiến 數sổ 十thập 年niên 來lai 歲tuế 歲tuế 惠huệ 施thí 不bất 缺khuyết 年niên 年niên 調điều 鼎đỉnh 無vô 虛hư 可khả 謂vị 喫khiết 飯phạn 不bất 似tự 喫khiết 鹽diêm 多đa 即tức 今kim 辦biện 齋trai 設thiết 供cung 啟khải 請thỉnh 上thượng 堂đường 卻khước 又hựu 喫khiết 飯phạn 不bất 似tự 喫khiết 鹽diêm 少thiểu 就tựu 中trung 多đa 少thiểu 價giá 值trị 勿vật 論luận 且thả 道đạo 唱xướng 酬thù 響hưởng 應ứng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 為vi 斯tư 一nhất 味vị 相tương 應ứng 草thảo 追truy 呼hô 何hà 用dụng 仙tiên 陀đà 婆bà 慧tuệ 齊tề 福phước 足túc 益ích 慶khánh 永vĩnh 果quả 正chánh 因nhân 周chu 輝huy 耀diệu 多đa 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

信tín 士sĩ 周chu 世thế 臣thần 薦tiến 親thân 請thỉnh 就tựu 蕭tiêu 公công 祠từ 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 昨tạc 日nhật 是thị 十thập 五ngũ 家gia 家gia 門môn 前tiền 鬧náo 花hoa 鼓cổ 今kim 朝triêu 是thị 十thập 六lục 火hỏa 樹thụ 銀ngân 花hoa 滿mãn 俱câu 足túc 此thử 是thị 慶khánh 賀hạ 上thượng 元nguyên 邊biên 事sự 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 入nhập 門môn 須tu 進tiến 禮lễ 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 師sư 云vân 住trụ 持trì 有hữu 念niệm 急cấp 尋tầm 茶trà 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 一nhất 喝hát 云vân 大đại 坐tọa 當đương 軒hiên 任nhậm 所sở 之chi 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 師sư 云vân 門môn 外ngoại 行hành 人nhân 憑bằng 揖ấp 讓nhượng 進tiến 云vân 即tức 今kim 周chu 施thí 主chủ 母mẫu 子tử 建kiến 斯tư 勝thắng 會hội 敦đôn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 當đương 說thuyết 何hà 法Pháp 師sư 云vân 紫tử 極cực 凝ngưng 煙yên 永vĩnh 玉ngọc 溪khê 泛phiếm 水thủy 長trường/trưởng 進tiến 云vân 畢tất 竟cánh 存tồn 亡vong 有hữu 何hà 利lợi 益ích 。 師sư 云vân 榕# 樹thụ 勢thế 參tham 參tham 風phong 聲thanh 響hưởng 颯tát 颯tát 問vấn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 今kim 朝triêu 正chánh 覺giác 當đương 時thời 如như 何hà 是thị 佛Phật 寶bảo 師sư 云vân 獨độc 獨độc 慈từ 尊tôn 雙song 雙song 大Đại 士Sĩ 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 法Pháp 寶bảo 師sư 云vân 滿mãn 座tòa 任nhậm 敷phu 宣tuyên 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 僧Tăng 寶bảo 師sư 云vân 彬# 彬# 楚sở 楚sở 列liệt 兩lưỡng 行hành 進tiến 云vân 三Tam 寶Bảo 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 眉mi 間gian 挂quải 劍kiếm 時thời 如như 何hà 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 進tiến 云vân 某mỗ 甲giáp 領lãnh 取thủ 去khứ 也dã 師sư 云vân 珍trân 重trọng 二nhị 三tam 問vấn 人nhân 天thiên 慶khánh 集tập 景cảnh 物vật 增tăng 輝huy 周chu 居cư 士sĩ 母mẫu 子tử 同đồng 作tác 有hữu 為vi 佛Phật 事sự 共cộng 建kiến 無vô 漏lậu 道Đạo 場tràng 畢tất 竟cánh 功công 歸quy 何hà 所sở 師sư 云vân 老lão 梅mai 綻trán 玉ngọc 參tham 差sai 白bạch 嫩# 柳liễu 舒thư 金kim 淺thiển 淡đạm 黃hoàng 進tiến 云vân 菩Bồ 提Đề 本bổn 是thị 善thiện 人nhân 植thực 待đãi 得đắc 春xuân 深thâm 花hoa 自tự 開khai 師sư 云vân 東đông 巖nham 瀑bộc 布bố 急cấp 西tây 澗giản 層tằng 巒# 高cao 乃nãi 云vân 元nguyên 宵tiêu 燈đăng 火hỏa 盛thịnh 萬vạn 姓tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 熙hi 和hòa 座tòa 借tá 蕭tiêu 公công 第đệ 杖trượng 探thám 薩tát 埵đóa 波ba 酬thù 恩ân 滋tư 萬vạn 德đức 賜tứ 福phước 應ứng 三tam 多đa 韶thiều 鐸đạc 齊tề 鳴minh 普phổ 清thanh 音âm 遍biến 大đại 羅la 那na 裏lý 是thị 周chu 遍biến 處xứ 舉cử 古cổ 德đức 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 春xuân 雨vũ 如như 膏cao 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 春xuân 光quang 似tự 箭tiễn 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 管quản 絃huyền 沸phí 月nguyệt 宣tuyên 和hòa 氣khí 燈đăng 火hỏa 燒thiêu 空không 奪đoạt 夜dạ 寒hàn 師sư 云vân 古cổ 人nhân 以dĩ 前tiền 後hậu 分phần/phân 次thứ 第đệ 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 卻khước 用dụng 節tiết 候hậu 應ưng 當đương 機cơ 十thập 五ngũ 以dĩ 前tiền 燈đăng 燦# 玉ngọc 蟲trùng 花hoa 更cánh 發phát 指chỉ 彈đàn 箜không 引dẫn 唄bối 還hoàn 吹xuy 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 明minh 月nguyệt 在tại 天thiên 燈đăng 在tại 市thị 遊du 人nhân 如như 蟻nghĩ 夜dạ 如như 年niên 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 後hậu 既ký 望vọng 之chi 月nguyệt 圓viên 而nhi 滿mãn 載tái 陽dương 之chi 旭# 悠du 且thả 長trường/trưởng 布bố 果quả 崇sùng 功công 隨tùy 響hưởng 應ứng 培bồi 蘭lan 植thực 桂quế 自tự 昭chiêu 彰chương 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 與dữ 古cổ 人nhân 優ưu 劣liệt 異dị 同đồng 姑cô 置trí 勿vật 論luận 且thả 道đạo 慶khánh 餘dư 福phước 遠viễn 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 坐tọa 賈cổ 行hành 商thương 咸hàm 泰thái 濟tế 資tư 生sanh 利lợi 逝thệ 總tổng 禎# 祥tường 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 問vấn 春xuân 風phong 拂phất 拂phất 聖thánh 制chế 功công 圓viên 法pháp 令linh 當đương 行hành 請thỉnh 垂thùy 法Pháp 要yếu 師sư 云vân 雲vân 散tán 家gia 家gia 月nguyệt 進tiến 云vân 四tứ 眾chúng 雲vân 臻trăn 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 把bả 住trụ 即tức 是thị 放phóng 行hành 即tức 是thị 師sư 云vân 春xuân 來lai 樹thụ 樹thụ 花hoa 進tiến 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 牛ngưu 過quá 窗song 櫺# 頭đầu 角giác 易dị 惟duy 有hữu 尾vĩ 巴ba 最tối 難nạn/nan 去khứ 即tức 今kim 和hòa 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 任nhậm 運vận 優ưu 游du 唱xướng 卷quyển 阿a 進tiến 云vân 突đột 出xuất 首thủ 羅la 三tam 隻chỉ 眼nhãn 虎hổ 頭đầu 虎hổ 尾vĩ 一nhất 齊tề 收thu 師sư 云vân 遮già 天thiên 蓋cái 地địa 把bả 英anh 雄hùng 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 大đại 眾chúng 沾triêm 恩ân 去khứ 也dã 師sư 云vân 一nhất 任nhậm 捫môn 摸mạc 進tiến 云vân 惟duy 有hữu 振chấn 宗tông 無vô 更cánh 易dị 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 不bất 記ký 春xuân 師sư 云vân 滿mãn 座tòa 清thanh 風phong 一nhất 握ác 收thu 堂đường 主chủ 問vấn 冬đông 月nguyệt 十thập 五ngũ 謂vị 之chi 始thỉ 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 謂vị 之chi 終chung 如như 何hà 是thị 全toàn 始thỉ 全toàn 終chung 一nhất 句cú 師sư 云vân 鼓cổ 聲thanh 鐘chung 響hưởng 一nhất 齊tề 鳴minh 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 。 寶bảo 劍kiếm 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 師sư 云vân 怒nộ 悻# 悻# 瞋sân 燄diệm 燄diệm 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 師sư 云vân 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 問vấn 將tương 來lai 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 師sư 云vân 何hà 不bất 問vấn 前tiền 面diện 底để 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 無vô 為vi 無vô 所sở 為vi 乃nãi 云vân 日nhật 月nguyệt 剎sát 那na 轉chuyển 光quang 陰ấm 倏thúc 忽hốt 過quá 九cửu 十thập 期kỳ 已dĩ 滿mãn 任nhậm 運vận 唱xướng 卷quyển 阿a 其kỳ 始thỉ 也dã 一nhất 陽dương 丁đinh 來lai 復phục 梅mai 開khai 雪tuyết 嶺lĩnh 生sanh 香hương 既ký 滿mãn 兮hề 萬vạn 卉hủy 正chánh 芬phân 芳phương 桃đào 燦# 枝chi 頭đầu 爭tranh 結kết 實thật 所sở 以dĩ 道đạo 期kỳ 終chung 念niệm 未vị 終chung 嚴nghiêm 規quy 繩thằng 千thiên 在tại 在tại 制chế 解giải 意ý 莫mạc 解giải 綿miên 功công 候hậu 于vu 年niên 年niên 到đáo 這giá 裏lý 玉ngọc 麒# 麟lân 單đơn 絲ti 莫mạc 繫hệ 金kim 狻# 猊# 兔thố 角giác 難nạn/nan 拴# 致trí 令linh 合hợp 郡quận 文văn 武võ 官quan 宰tể 紳# 衿# 眾chúng 檀đàn 越việt 如như 日nhật 如như 月nguyệt 如như 山sơn 如như 海hải 。 如như 玉ngọc 如như 金kim 如như 松tùng 如như 柏# 如như 如như 不bất 動động 。 益ích 俾tỉ 兩lưỡng 堂đường 龍long 象tượng 十thập 方phương 衲nạp 子tử 有hữu 解giải 有hữu 結kết 有hữu 去khứ 有hữu 來lai 有hữu 收thu 有hữu 放phóng 有hữu 縱túng/tung 有hữu 奪đoạt 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 那na 裏lý 是thị 因nhân 果quả 分phân 明minh 處xứ 聻# 本bổn 州châu 郡quận 主chủ 葭# 州châu 太thái 翁ông 與dữ 合hợp 郡quận 紳# 衿# 四tứ 眾chúng 等đẳng 添# 炭thán 益ích 薪tân 營doanh 齋trai 送tống 供cung 總tổng 教giáo 箇cá 箇cá 名danh 覆phú 金kim 甌# 現hiện 任nhậm 鎮trấn 府phủ 合hợp 營doanh 將tương 領lãnh 專chuyên 設thiết 繩thằng 陀đà 表biểu 圓viên 功công 德đức 尤vưu 祈kỳ 各các 各các 勛# 標tiêu 麟lân 閣các 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 道đạo 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 全toàn 始thỉ 全toàn 終chung 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 安an 和hòa 內nội 外ngoại 享hưởng 餘dư 慶khánh 調điều 攝nhiếp 俗tục 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 遠viễn 榮vinh 八Bát 解Giải 六Lục 通Thông 心tâm 地địa 印ấn 。 九cửu 如như 十thập 有hữu 總tổng 亨# 貞trinh 喝hát 一nhất 喝hát 。

金kim 剛cang 會hội 眾chúng 弟đệ 子tử 啟khải 名danh 請thỉnh 上thượng 堂đường 問vấn 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 道đạo 不bất 虛hư 行hành 遇ngộ 緣duyên 即tức 應ưng 遇ngộ 緣duyên 即tức 應ưng 即tức 不bất 問vấn 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 有hữu 花hoa 如như 遇ngộ 優ưu 曇đàm 放phóng 無vô 水thủy 不bất 為vi 甘cam 露lộ 流lưu 進tiến 云vân 即tức 今kim 佛Phật 會hội 眾chúng 居cư 士sĩ 求cầu 取thủ 法pháp 名danh 敦đôn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 陞thăng 于vu 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 畢tất 竟cánh 功công 歸quy 何hà 所sở 師sư 云vân 寶bảo 網võng 珠châu 常thường 曉hiểu 瑤dao 階giai 樹thụ 永vĩnh 新tân 進tiến 云vân 弘hoằng 開khai 法pháp 道đạo 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 且thả 問vấn 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 誰thùy 人nhân 擔đảm 荷hà 師sư 云vân 一nhất 三tam 五ngũ 九cửu 二nhị 四tứ 六lục 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 海hải 上thượng 蟠bàn 桃đào 重trọng/trùng 結kết 子tử 月nguyệt 中trung 嫩# 桂quế 又hựu 生sanh 枝chi 師sư 云vân 逆nghịch 數sác 數sác 逆nghịch 逆nghịch 還hoàn 源nguyên 問vấn 獅sư 子tử 未vị 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 八bát 面diện 威uy 風phong 云vân 已dĩ 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 威uy 風phong 八bát 面diện 云vân 出xuất 與dữ 未vị 出xuất 時thời 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 乃nãi 云vân 昨tạc 夜dạ 東đông 風phong 鼓cổ 吹xuy 我ngã 中trung 心tâm 際tế 雙song 蔭ấm 復phục 雙song 垂thùy 聯liên 芳phương 發phát 億ức 祀tự 一nhất 窩# 六lục 七thất 子tử 連liên 科khoa 並tịnh 及cập 第đệ 匪phỉ 特đặc 感cảm 三tam 生sanh 實thật 乃nãi 光quang 二nhị 諦đế 一nhất 圓viên 一nhất 切thiết 圓viên 展triển 轉chuyển 無vô 差sai 互hỗ 那na 裏lý 是thị 重trọng/trùng 圓viên 無vô 差sai 互hỗ 底để 道Đạo 理lý 舉cử 明minh 昭chiêu 謙khiêm 和hòa 尚thượng 到đáo 雙song 嵒# 喫khiết 茶trà 次thứ 嵒# 曰viết 某mỗ 甲giáp 致trí 一nhất 問vấn 道đạo 得đắc 便tiện 捨xả 院viện 與dữ 闍xà 黎lê 住trụ 若nhược 道đạo 不bất 得đắc 即tức 不bất 捨xả 院viện 遂toại 舉cử 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 人nhân 說thuyết 昭chiêu 曰viết 說thuyết 與dữ 不bất 說thuyết 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 決quyết 定định 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 經kinh 嵒# 無vô 對đối 昭chiêu 又hựu 曰viết 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 則tắc 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 為vi 極cực 則tắc 憑bằng 何hà 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 秖kỳ 如như 差sai 別biệt 是thị 過quá 不bất 是thị 過quá 若nhược 是thị 過quá 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 悉tất 皆giai 是thị 過quá 決quyết 定định 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 差sai 別biệt 嵒# 又hựu 無vô 語ngữ 昭chiêu 曰viết 噫# 雪tuyết 峰phong 道đạo 底để 師sư 云vân 雙song 嵒# 音âm 韻vận 不bất 熟thục 明minh 昭chiêu 切thiết 腳cước 不bất 真chân 致trí 令linh 垛# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 怎chẩm 如như 高cao 盈doanh 山sơn 金kim 剛cang 會hội 眾chúng 善thiện 士sĩ 月nguyệt 月nguyệt 持trì 誦tụng 不bất 輟chuyết 年niên 年niên 功công 德đức 益ích 新tân 且thả 也dã 莊trang 嚴nghiêm 金kim 像tượng 鑄chú 造tạo 洪hồng 鐘chung 又hựu 向hướng 振chấn 宗tông 禪thiền 期kỳ 營doanh 齋trai 供cung 眾chúng 覓mịch 取thủ 法pháp 名danh 啟khải 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 陞thăng 于vu 此thử 座tòa 演diễn 最Tối 上Thượng 乘Thừa 且thả 道đạo 與dữ 雪tuyết 峰phong 道đạo 底để 是thị 同đồng 是thị 別biệt 就tựu 中trung 還hoàn 有hữu 徵trưng 兆triệu 也dã 無vô 良lương 久cửu 云vân 宗tông 源nguyên 道đạo 脈mạch 屬thuộc 吾ngô 傳truyền 兩lưỡng 諦đế 相tướng 承thừa 詎cự 偶ngẫu 然nhiên 四tứ 七thất 二nhị 三tam 難nạn/nan 數số 量lượng 金kim 剛cang 妙diệu 應ưng 愈dũ 貞trinh 堅kiên 。

佛Phật 誕đản 合hợp 郡quận 檀đàn 越việt 供cung 長trường/trưởng 年niên 燈đăng 洎kịp 佛Phật 會hội 眾chúng 居cư 士sĩ 啟khải 名danh 請thỉnh 上thượng 堂đường 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 一nhất 華hoa 百bách 億ức 國quốc 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 各các 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 道đạo 。 斯tư 乃nãi 證chứng 道đạo 邊biên 事sự 即tức 今kim 降giáng 生sanh 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 不bất 記ký 程# 途đồ 寧ninh 列liệt 功công 課khóa 比tỉ 玉ngọc 之chi 無vô 瑕hà 若nhược 金kim 之chi 試thí 火hỏa 梅mai 雨vũ 潤nhuận 群quần 靈linh 曇đàm 華hoa 飄phiêu 寶bảo 座tòa 事sự 事sự 靡mĩ 由do 他tha 頭đầu 頭đầu 唯duy 在tại 我ngã 一nhất 我ngã 二nhị 我ngã 三tam 四tứ 我ngã 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 莫mạc 能năng 窮cùng 微vi 塵trần 剎sát 土độ 咸hàm 安an 妥# 復phục 舉cử 乾can/kiền/càn 峰phong 上thượng 堂đường 云vân 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 云vân 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 天thiên 臺đài 來lai 卻khước 往vãng 徑kính 山sơn 去khứ 峰phong 云vân 典điển 座tòa 明minh 日nhật 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 師sư 云vân 古cổ 人nhân 雖tuy 是thị 應ứng 機cơ 乘thừa 時thời 怎chẩm 如như 振chấn 宗tông 權quyền 實thật 兼kiêm 具cụ 那na 裏lý 是thị 兼kiêm 具cụ 處xứ 啟khải 名danh 底để 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 亨# 嘉gia 誘dụ 引dẫn 底để 壽thọ 祿lộc 齊tề 備bị 若nhược 文văn 若nhược 武võ 真Chân 諦Đế 俗tục 諦đế 箇cá 箇cá 歡hoan 欣hân 人nhân 人nhân 普phổ 濟tế 作tác 麼ma 普phổ 濟tế 聻# 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 年niên 年niên 長trường/trưởng 明minh 智trí 慧tuệ 燈đăng 各các 各các 永vĩnh 。 證chứng 菩Bồ 提Đề 果Quả 。

優ưu 曇đàm 院viện 輝huy 體thể 二nhị 禪thiền 座tòa 薦tiến 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 法pháp 苑uyển 藹ái 千thiên 祥tường 新tân 陽dương 輝huy 萬vạn 象tượng 草thảo 木mộc 悉tất 蒙mông 屯truân 象tượng 龍long 興hưng 泰thái 壯tráng 僧tăng 那na 念niệm 已dĩ 周chu 阿a 波ba 循tuần 數số 量lượng 所sở 以dĩ 鑑giám 上thượng 座tòa 精tinh 勤cần 夙túc 願nguyện 今kim 已dĩ 表biểu 酬thù 眾chúng 檀đàn 信tín 捐quyên 資tư 莊trang 嚴nghiêm 弘hoằng 功công 難nan 量lương 眾chúng 法pháp 脊tích 孝hiếu 誼# 惇# 惇# 心tâm 誠thành 雅nhã 尚thượng 可khả 謂vị 一nhất 圓viên 一nhất 切thiết 普phổ 成thành 圓viên 十thập 聖thánh 三tam 賢hiền 回hồi 所sở 向hướng 如như 何hà 說thuyết 箇cá 圓viên 成thành 回hồi 向hướng 底để 道Đạo 理lý 舉cử 僧Tăng 問vấn 鏡kính 清thanh 和hòa 尚thượng 新tân 年niên 頭đầu 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 清thanh 云vân 有hữu 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 清thanh 云vân 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 萬vạn 物vật 咸hàm 新tân 僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 清thanh 云vân 鏡kính 清thanh 今kim 日nhật 失thất 利lợi 又hựu 僧Tăng 問vấn 明minh 教giáo 寬khoan 和hòa 尚thượng 新tân 年niên 頭đầu 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 教giáo 云vân 無vô 僧Tăng 云vân 日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 年niên 年niên 是thị 好hảo/hiếu 年niên 因nhân 甚thậm 道đạo 無vô 教giáo 云vân 張trương 公công 喫khiết 酒tửu 李# 公công 醉túy 僧Tăng 云vân 老lão 老lão 大đại 大đại 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 教giáo 云vân 明minh 教giáo 今kim 日nhật 失thất 利lợi 佛Phật 鑒giám 勤cần 頌tụng 云vân 新tân 年niên 佛Phật 法Pháp 鏡kính 清thanh 有hữu 須tu 是thị 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 新tân 年niên 佛Phật 法Pháp 明minh 教giáo 無vô 西tây 天thiên 鬍# 子tử 沒một 髭tì 鬚tu 堪kham 笑tiếu 兩lưỡng 人nhân 同đồng 失thất 利lợi 南nam 海hải 波ba 斯tư 失thất 卻khước 鼻tị 太thái 平bình 可khả 是thị 忒thất 郎lang 當đương 還hoàn 如như 雪tuyết 上thượng 更cánh 加gia 霜sương 歲tuế 寒hàn 孫tôn 賓tân 收thu 卻khước 鋪phô 釣điếu 魚ngư 船thuyền 上thượng 謝tạ 三tam 郎lang 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 酬thù 酢tạc 可khả 謂vị 善thiện 應ứng 機cơ 宜nghi 振chấn 宗tông 今kim 日nhật 不bất 免miễn 唱xướng 和hòa 一nhất 上thượng 新tân 年niên 佛Phật 法Pháp 在tại 處xứ 有hữu 仰ngưỡng 面diện 南nam 辰thần 看khán 北bắc 斗đẩu 新tân 年niên 佛Phật 法Pháp 何hà 地địa 無vô 極cực 目mục 山sơn 河hà 總tổng 畫họa 圖đồ 檀đàn 信tín 僧Tăng 伽già 皆giai 獲hoạch 利lợi 佛Phật 陀Đà 達đạt 磨ma 任nhậm 招chiêu 呼hô 優ưu 曇đàm 碩# 燦# 馨hinh 香hương 永vĩnh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 恆hằng 安an 奕dịch 葉diệp 敷phu 可khả 向hướng 箇cá 中trung 深thâm 穎# 脫thoát 剎sát 塵trần 界giới 海hải 總tổng 如như 如như 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 與dữ 古cổ 人nhân 優ưu 劣liệt 姑cô 置trí 勿vật 論luận 應ứng 時thời 納nạp 祐hựu 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 四tứ 境cảnh 春xuân 融dung 千thiên 佛Phật 蔭ấm 十thập 方phương 衍diễn 慶khánh 萬vạn 靈linh 歡hoan 。

金kim 玉ngọc 振chấn 居cư 士sĩ 請thỉnh 上thượng 堂đường 金kim 音âm 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 典điển 玉ngọc 振chấn 卒thốt 章chương 陳trần 對đối 境cảnh 隨tùy 拈niêm 示thị 逢phùng 場tràng 任nhậm 剖phẫu 分phần/phân 雨vũ 過quá 鳩cưu 聲thanh 滑hoạt 風phong 來lai 蝶# 翅sí 輕khinh 土thổ/độ 饒nhiêu 稼giá 穡# 茂mậu 地địa 靜tĩnh 物vật 華hoa 榮vinh 報báo 恩ân 恩ân 普phổ 報báo 錫tích 福phước 福phước 駢biền 臻trăn 祖tổ 禰nể 齊tề 超siêu 脫thoát 冤oan 親thân 胥# 薦tiến 伸thân 滯trệ 魄phách 幽u 魂hồn 咸hàm 卓trác 犖# 山sơn 光quang 鳥điểu 語ngữ 盡tận 知tri 音âm 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 盡tận 知tri 音âm 底để 道Đạo 理lý 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 祖tổ 師sư 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 州châu 云vân 庭đình 前tiền 柏# 子tử 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 將tương 境cảnh 示thị 人nhân 州châu 云vân 老lão 僧Tăng 不bất 將tương 境cảnh 示thị 人nhân 僧Tăng 復phục 云vân 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 州châu 云vân 庭đình 前tiền 柏# 子tử 師sư 云vân 這giá 張trương 公công 案án 拈niêm 頌tụng 甚thậm 多đa 穎# 脫thoát 實thật 少thiểu 今kim 日nhật 若nhược 有hữu 問vấn 山sơn 僧Tăng 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 但đãn 向hướng 他tha 道đạo 當đương 場tràng 榕# 樹thụ 雙song 株chu 萃tụy 隔cách 嶺lĩnh 春xuân 光quang 萬vạn 象tượng 芬phân 恁nhẫm 般bát 告cáo 報báo 且thả 道đạo 是thị 即tức 境cảnh 明minh 心tâm 耶da 是thị 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 耶da 良lương 久cửu 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 露lộ 滴tích 菩Bồ 提Đề 枝chi 燦# 玉ngọc 花hoa 開khai 覺giác 樹thụ 果quả 舒thư 金kim 。

羽vũ 仙tiên 耆kỳ 德đức 請thỉnh 上thượng 堂đường 拈niêm 香hương 云vân 此thử 是thị 羽vũ 仙tiên 耆kỳ 德đức 一nhất 段đoạn 報báo 本bổn 精tinh 誠thành 爇nhiệt 香hương 爐lô 中trung 云vân 此thử 是thị 耆kỳ 德đức 修tu 因nhân 植thực 福phước 張trương 本bổn 以dĩ 香hương 煙yên 四tứ 面diện 拂phất 云vân 此thử 是thị 耆kỳ 德đức 普phổ 施thí 利lợi 濟tế 慈từ 仁nhân 矧# 耆kỳ 德đức 住trụ 茲tư 十thập 有hữu 餘dư 年niên 自tự 捐quyên 衣y 貲ti 誘dụ 引dẫn 檀đàn 信tín 莊trang 嚴nghiêm 梵Phạm 相tương/tướng 維duy 新tân 精tinh 藍lam 修tu 圓viên 窣tốt 堵đổ 即tức 今kim 年niên 將tương 期kỳ 耋# 復phục 建kiến 勝thắng 會hội 啟khải 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 陞thăng 于vu 此thử 座tòa 表biểu 圓viên 功công 德đức 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 表biểu 圓viên 一nhất 句cú 曇đàm 花hoa 碩# 燦# 桐# 山sơn 上thượng 老lão 榦# 抽trừu 條điều 固cố 本bổn 根căn 薦tiến 遠viễn 追truy 先tiên 崇sùng 福phước 慧tuệ 修tu 因nhân 植thực 果quả 蔭ấm 雲vân 仍nhưng 無vô 絃huyền 琴cầm 韻vận 隨tùy 調điều 和hòa 有hữu 相tương/tướng 條điều 章chương 次thứ 第đệ 陳trần 啟khải 我ngã 心tâm 宗tông 無vô 別biệt 旨chỉ 名danh 稱xưng 功công 德đức 普phổ 皆giai 聞văn 作tác 麼ma 得đắc 普phổ 聞văn 去khứ 良lương 久cửu 云vân 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 野dã 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 木mộc 馬mã 春xuân 遊du 山sơn 海hải 臻trăn 喝hát 一nhất 喝hát 。

佛Phật 誕đản 金kim 剛cang 會hội 眾chúng 善thiện 信tín 啟khải 名danh 請thỉnh 上thượng 堂đường 清thanh 和hòa 運vận 際tế 旭# 長trường 舒thư 遍biến 野dã 芬phân 芳phương 萬vạn 卉hủy 敷phu 鼓cổ 動động 槐# 風phong 穿xuyên 玉ngọc 葉diệp 盆bồn 傾khuynh 梅mai 雨vũ 沐mộc 金kim 軀khu 文văn 經kinh 武võ 緯# 欣hân 嵩tung 祝chúc 白bạch 叟# 黃hoàng 童đồng 慶khánh 嶽nhạc 呼hô 敬kính 獻hiến 長trường/trưởng 年niên 燈đăng 普phổ 燭chúc 海hải 山sơn 輝huy 耀diệu 樂nhạo/nhạc/lạc 唐đường 虞ngu 無vô 生sanh 調điều 正chánh 協hiệp 符phù 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 任nhậm 意ý 歡hoan 娛ngu 那na 裏lý 是thị 任nhậm 意ý 處xứ 一nhất 三tam 四tứ 六lục 解giải 乘thừa 機cơ 恰kháp 值trị 群quần 英anh 讚tán 頌tụng 時thời 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 並tịnh 信tín 受thọ 期kỳ 頤di 耄mạo 耋# 洵# 繩thằng 持trì 作tác 麼ma 得đắc 繩thằng 持trì 不bất 動động 去khứ 良lương 久cửu 云vân 無vô 住trụ 無vô 生sanh 。 無vô 住trụ 著trước 四tứ 面diện 八bát 方phương 總tổng 遍biến 知tri 。

說thuyết 戒giới 小tiểu 參tham 心tâm 因nhân 境cảnh 以dĩ 了liễu 境cảnh 會hội 心tâm 而nhi 成thành 心tâm 境cảnh 無vô 差sai 互hỗ 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 日nhật 午ngọ 三tam 更cánh 令linh 莫mạc 移di 正chánh 是thị 爐lô 紅hồng 雪tuyết 點điểm 時thời 雪tuyết 點điểm 紅hồng 爐lô 燄diệm 說thuyết 法Pháp 忙mang 忙mang 撞chàng 著trước 盧lô 祖tổ 師sư 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 將tương 猶do 未vị 決quyết 無vô 端đoan 牽khiên 惹nhạ 高cao 沙Sa 彌Di 高cao 沙Sa 彌Di 盧lô 祖tổ 師sư 箇cá 箇cá 收thu 回hồi 詎cự 放phóng 渠cừ 那na 是thị 不bất 放phóng 處xứ 舉cử 則tắc 監giám 寺tự 問vấn 青thanh 峰phong 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 自tự 身thân 已dĩ 青thanh 云vân 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 去khứ 討thảo 火hỏa 僧Tăng 後hậu 遇ngộ 法pháp 問vấn 和hòa 尚thượng 問vấn 云vân 曾tằng 見kiến 甚thậm 麼ma 人nhân 僧Tăng 云vân 青thanh 峰phong 和hòa 尚thượng 眼nhãn 云vân 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 僧Tăng 舉cử 前tiền 話thoại 眼nhãn 云vân 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 云vân 丙bính 丁đinh 屬thuộc 火hỏa 以dĩ 火hỏa 求cầu 火hỏa 眼nhãn 云vân 恁nhẫm 麼ma 會hội 又hựu 怎chẩm 得đắc 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 此thử 和hòa 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 眼nhãn 云vân 你nễ 問vấn 來lai 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 自tự 己kỷ 身thân 眼nhãn 云vân 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 去khứ 討thảo 火hỏa 僧Tăng 大đại 悟ngộ 師sư 云vân 前tiền 面diện 如như 是thị 問vấn 青thanh 峰phong 恁nhẫm 麼ma 答đáp 這giá 僧Tăng 卻khước 也dã 拋phao 枷già 打đả 鎖tỏa 後hậu 面diện 如như 是thị 問vấn 法Pháp 眼nhãn 恁nhẫm 麼ma 答đáp 這giá 僧Tăng 為vi 甚thậm 麼ma 掉trạo 轉chuyển 腳cước 跟cân 試thí 問vấn 諸chư 昆côn 仲trọng 拋phao 枷già 打đả 鎖tỏa 底để 是thị 掉trạo 轉chuyển 腳cước 跟cân 底để 是thị 倘thảng 能năng 于vu 斯tư 薦tiến 得đắc 何hà 須tu 三tam 登đăng 九cửu 上thượng 胡hồ 用dụng 五ngũ 條điều 七thất 條điều 二nhị 十thập 五ngũ 條điều 設thiết 或hoặc 未vị 能năng 寶bảo 蓋cái 層tằng 層tằng 呈trình 聚tụ 寶bảo 龍long 潭đàm 曲khúc 曲khúc 護hộ 真chân 龍long 。

羯yết 磨ma 小tiểu 參tham 萬vạn 法pháp 自tự 心tâm 生sanh 諸chư 緣duyên 唯duy 性tánh 曉hiểu 本bổn 來lai 迷mê 悟ngộ 人nhân 只chỉ 要yếu 當đương 下hạ 了liễu 作tác 麼ma 生sanh 是thị 當đương 下hạ 了liễu 脫thoát 邊biên 事sự 舉cử 俱câu # 和hòa 尚thượng 仞nhận 住trụ 菴am 時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 來lai 戴đái 笠# 執chấp 錫tích 遶nhiễu 師sư 三tam 匝táp 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 放phóng 下hạ 笠# 子tử 如như 是thị 三tam 問vấn 。 胝chi 皆giai 無vô 對đối 尼ni 便tiện 去khứ 胝chi 曰viết 日nhật 勢thế 稍sảo 晚vãn 何hà 不bất 且thả 住trụ 尼ni 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 住trụ 胝chi 又hựu 無vô 對đối 尼ni 去khứ 後hậu 胝chi 歎thán 曰viết 我ngã 雖tuy 處xứ 丈trượng 夫phu 之chi 形hình 而nhi 無vô 丈trượng 夫phu 之chi 氣khí 不bất 如như 棄khí 菴am 往vãng 諸chư 方phương 參tham 尋tầm 善Thiện 知Tri 識Thức 其kỳ 夜dạ 山sơn 神thần 告cáo 曰viết 不bất 須tu 離ly 此thử 將tương 有hữu 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 來lai 為vi 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 也dã 逾du 旬tuần 果quả 天thiên 龍long 和hòa 尚thượng 到đáo 菴am 胝chi 乃nãi 迎nghênh 禮lễ 俱câu 呈trình 前tiền 事sự 龍long 豎thụ 一nhất 指chỉ 示thị 之chi # 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ 自tự 此thử 凡phàm 有hữu 參tham 問vấn 唯duy 豎thụ 一nhất 指chỉ 有hữu 一nhất 供cung 過quá 童đồng 子tử 人nhân 問vấn 事sự 亦diệc 豎thụ 指chỉ 相tương 對đối 人nhân 問vấn 胝chi 曰viết 和hòa 尚thượng 童đồng 子tử 亦diệc 會hội 佛Phật 法Pháp # 遂toại 潛tiềm 刀đao 于vu 袖tụ 乃nãi 問vấn 童đồng 曰viết 聞văn 汝nhữ 會hội 佛Phật 法Pháp 是thị 否phủ/bĩ 童đồng 曰viết 是thị 胝chi 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 童đồng 豎thụ 指chỉ 胝chi 以dĩ 刀đao 斷đoạn 其kỳ 指chỉ 童đồng 叫khiếu 喚hoán 走tẩu 出xuất 胝chi 喚hoán 童đồng 童đồng 回hồi 首thủ 胝chi 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 童đồng 舉cử 手thủ 不bất 見kiến 指chỉ 頭đầu 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 及cập 胝chi 順thuận 世thế 乃nãi 云vân 吾ngô 得đắc 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 頭đầu 一nhất 生sanh 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 師sư 云vân 汝nhữ 等đẳng 于vu 斯tư 指chỉ 頭đầu 畢tất 竟cánh 如như 何hà 相tương 見kiến 若nhược 于vu 豎thụ 指chỉ 處xứ 會hội 得đắc 朝triêu 觀quán 松tùng 鶴hạc 摩ma 天thiên 舞vũ 暮mộ 看khán 嵒# 猿viên 挽vãn 樹thụ 旋toàn 若nhược 于vu 斷đoạn 指chỉ 處xứ 會hội 得đắc 倒đảo 跨khóa 綠lục 猊# 披phi 雲vân 躍dược 橫hoạnh/hoành 駕giá 蒼thương 龍long 挾hiệp 雨vũ 飛phi 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 洗tẩy 足túc 收thu 衣y 安an 樂lạc 禁cấm 輕khinh 遮già 重trọng/trùng 難nạn/nan 總tổng 冰băng 灰hôi 。

歲tuế 夜dạ 小tiểu 參tham 古cổ 德đức 愛ái 烹phanh 露lộ 地địa 牛ngưu 山sơn 僧Tăng 不bất 放phóng 焦tiêu 尾vĩ 虎hổ 縱túng/tung 奪đoạt 成thành 褫sỉ 總tổng 自tự 如như 乘thừa 時thời 建kiến 立lập 主chủ 中trung 主chủ 那na 裏lý 是thị 主chủ 中trung 之chi 主chủ 舉cử 香hương 嚴nghiêm 閑nhàn 禪thiền 師sư 在tại 百bách 丈trượng 和hòa 尚thượng 會hội 下hạ 問vấn 一nhất 答đáp 十thập 問vấn 十thập 答đáp 百bách 洎kịp 丈trượng 遷thiên 化hóa 遂toại 參tham 溈# 山sơn 山sơn 問vấn 汝nhữ 在tại 百bách 丈trượng 先tiên 師sư 處xứ 問vấn 一nhất 答đáp 十thập 問vấn 十thập 荅# 百bách 此thử 是thị 聰thông 明minh 伶# 利lợi 所sở 使sử 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 道đạo 一nhất 句cú 來lai 嚴nghiêm 被bị 一nhất 問vấn 茫mang 然nhiên 莫mạc 對đối 遂toại 將tương 往vãng 常thường 所sở 習tập 欲dục 尋tầm 酬thù 答đáp 竟cánh 不bất 能năng 得đắc 。 乃nãi 歎thán 曰viết 畫họa 餅bính 不bất 可khả 充sung 饑cơ 屢lũ 乞khất 溈# 山sơn 說thuyết 破phá 山sơn 曰viết 我ngã 若nhược 說thuyết 似tự 汝nhữ 汝nhữ 已dĩ 後hậu 罵mạ 我ngã 去khứ 我ngã 說thuyết 底để 是thị 我ngã 底để 終chung 不bất 干can 汝nhữ 事sự 嚴nghiêm 遂toại 將tương 平bình 日nhật 所sở 蓄súc 文văn 字tự 燒thiêu 卻khước 曰viết 此thử 生sanh 不bất 學học 佛Phật 法Pháp 且thả 作tác 箇cá 長trường/trưởng 行hành 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 免miễn 役dịch 心tâm 神thần 乃nãi 泣khấp 辭từ 溈# 山sơn 直trực 過quá 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 遺di 跡tích 憩khế 止chỉ 焉yên 一nhất 日nhật 芟# 除trừ 草thảo 木mộc 偶ngẫu 拋phao 瓦ngõa 礫lịch 擊kích 竹trúc 作tác 聲thanh 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 乃nãi 沐mộc 浴dục 焚phần 香hương 遙diêu 禮lễ 讚tán 曰viết 和hòa 尚thượng 大đại 慈từ 。 恩ân 踰du 父phụ 母mẫu 當đương 時thời 若nhược 為vi 我ngã 說thuyết 破phá 何hà 有hữu 今kim 日nhật 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết 。 一nhất 擊kích 忘vong 所sở 知tri 更cánh 不bất 假giả 修tu 持trì 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 機cơ 處xứ 處xứ 無vô 蹤tung 跡tích 聲thanh 色sắc 外ngoại 威uy 儀nghi 諸chư 方phương 達đạt 道đạo 者giả 咸hàm 言ngôn 上thượng 上thượng 機cơ 溈# 山sơn 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 此thử 子tử 徹triệt 也dã 仰ngưỡng 曰viết 此thử 是thị 意ý 識thức 所sở 成thành 待đãi 某mỗ 驗nghiệm 過quá 仰ngưỡng 見kiến 嚴nghiêm 曰viết 和hòa 尚thượng 讚tán 師sư 弟đệ 發phát 明minh 大đại 事sự 試thí 說thuyết 看khán 嚴nghiêm 舉cử 前tiền 頌tụng 仰ngưỡng 曰viết 此thử 是thị 夙túc 昔tích 記ký 持trì 別biệt 更cánh 說thuyết 看khán 嚴nghiêm 又hựu 頌tụng 曰viết 去khứ 年niên 貧bần 未vị 是thị 貧bần 今kim 年niên 貧bần 始thỉ 是thị 貧bần 去khứ 年niên 貧bần 猶do 有hữu 卓trác 錐trùy 地địa 今kim 年niên 貧bần 錐trùy 也dã 無vô 仰ngưỡng 曰viết 如Như 來Lai 禪thiền 許hứa 汝nhữ 會hội 祖tổ 師sư 禪thiền 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 嚴nghiêm 復phục 頌tụng 曰viết 我ngã 有hữu 一nhất 機cơ 瞬thuấn 目mục 視thị 伊y 若nhược 人nhân 不bất 會hội 別biệt 喚hoán 沙Sa 彌Di 仰ngưỡng 報báo 溈# 曰viết 且thả 喜hỷ 閑nhàn 師sư 弟đệ 會hội 得đắc 祖tổ 師sư 禪thiền 師sư 云vân 諸chư 昆côn 仲trọng 若nhược 要yếu 會hội 如Như 來Lai 禪thiền 明minh 朝triêu 必tất 定định 是thị 新tân 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 。 從tùng 斯tư 始thỉ 七thất 十thập 二nhị 候hậu 聽thính 周chu 旋toàn 要yếu 會hội 祖tổ 師sư 禪thiền 方phương 不bất 方phương 兮hề 圓viên 不bất 圓viên 奪đoạt 來lai 嚼tước 碎toái 又hựu 成thành 團đoàn 從tùng 教giáo 一nhất 法pháp 總tổng 無vô 著trước 信tín 口khẩu 都đô 是thị 還hoàn 丹đan 藥dược 毘tỳ 囉ra 挐# 羯yết 露lộ 單đơn 毫hào 臂tý 卑ty 履lý 也dã 戴đái 雙song 角giác 喝hát 一nhất 喝hát 。

鑑giám 堂đường 上thượng 座tòa 首thủ 九cửu 小tiểu 參tham 天thiên 臺đài 千thiên 日nhật 意ý 勤cần 懇khẩn 嗣tự 則tắc 廿# 年niên 擔đảm 箇cá 事sự 千thiên 日nhật 廿# 年niên 渾hồn 莫mạc 論luận 唯duy 斯tư 一nhất 念niệm 恆hằng 周chu 備bị 那na 裏lý 是thị 一nhất 念niệm 周chu 備bị 處xứ 齠# 齡linh 厭yếm 葷huân 辛tân 童đồng 歲tuế 樂nhạo/nhạc/lạc 薙# 染nhiễm 割cát 愛ái 遽cự 離ly 親thân 禮lễ 佛Phật 習tập 梵Phạm 典điển 唯duy 茲tư 一nhất 念niệm 麼ma 跳khiêu 出xuất 干can 戈qua 林lâm 直trực 越việt 饑cơ 饉cận 世thế 無vô 動động 亦diệc 無vô 搖dao 坦thản 蕩đãng 而nhi 舒thư 志chí 唯duy 茲tư 一nhất 念niệm 麼ma 重trọng/trùng 新tân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 院viện 濟tế 眾chúng 廣quảng 福phước 田điền 招chiêu 引dẫn 孤cô 獨độc 類loại 遐hà 邇nhĩ 悉tất 相tương/tướng 傳truyền 唯duy 茲tư 一nhất 念niệm 麼ma 直trực 接tiếp 曹tào 溪khê 源nguyên 永vĩnh 續tục 單đơn 傳truyền 燄diệm 在tại 在tại 豎thụ 剎sát 竿can/cán 時thời 時thời 開khai 普phổ 便tiện 唯duy 茲tư 一nhất 念niệm 麼ma 再tái 闢tịch 優ưu 曇đàm 林lâm 大đại 啟khải 功công 德đức 案án 插sáp 草thảo 信tín 手thủ 成thành 指chỉ 揮huy 美mỹ 輪luân 奐# 唯duy 茲tư 一nhất 念niệm 麼ma 年niên 逾du 七thất 十thập 三tam 說thuyết 偈kệ 而nhi 坐tọa 脫thoát 法pháp 眾chúng 恆hằng 濟tế 楚sở 音âm 容dung 儼nghiễm 歷lịch 落lạc 即tức 今kim 一nhất 九cửu 已dĩ 周chu 且thả 道đạo 這giá 一nhất 念niệm 又hựu 向hướng 何hà 處xứ 安an 著trước 諸chư 人nhân 倘thảng 于vu 這giá 裏lý 諦đế 信tín 的đích 當đương 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 匪phỉ 特đặc 鑑giám 上thượng 座tòa 永vĩnh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 致trí 令linh 一nhất 會hội 法pháp 眾chúng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 安an 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 更cánh 聽thính 一nhất 偈kệ 鐵thiết 鷂diêu 騰đằng 空không 啖đạm 紫tử 極cực 泥nê 牛ngưu 躍dược 海hải 吸hấp 長trường/trưởng 鯨# 九cửu 夏hạ 榴lựu 花hoa 紅hồng 似tự 火hỏa 三tam 秋thu 桂quế 蕊nhị 赤xích 如như 金kim 。

囑chúc 祖tổ 堂đường 監giám 院viện 兼kiêm 交giao 方phương 丈trượng 上thượng 堂đường 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 紫tử 煙yên 若nhược 練luyện 當đương 空không 挂quải 蒼thương 樹thụ 如như 龍long 覿# 面diện 呈trình 寶bảo 偈kệ 宣tuyên 揚dương 金kim 襴# 密mật 囑chúc 烹phanh 冰băng 煮chử 雪tuyết 渾hồn 無vô 朕trẫm 逐trục 電điện 追truy 風phong 妙diệu 有hữu 聲thanh 更cánh 餘dư 甚thậm 麼ma 縱túng/tung 奪đoạt 主chủ 賓tân 遍biến 正chánh 君quân 臣thần 高cao 嚴nghiêm 平bình 實thật 細tế 密mật 簡giản 明minh 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 迷mê 魂hồn 套sáo 千thiên 七thất 百bách 則tắc 葛cát 藤đằng 椿xuân 將tương 謂vị 鎧khải 橫hoạnh/hoành 疑nghi 是thị 懆# 誰thùy 知tri 腔# 正chánh 實thật 無vô 腸tràng 不bất 見kiến 古cổ 德đức 頌tụng 汾# 陽dương 十thập 智trí 同đồng 真chân 云vân 十thập 智trí 同đồng 真chân 面diện 目mục 全toàn 于vu 中trung 一nhất 智trí 是thị 根căn 源nguyên 而nhi 今kim 要yếu 見kiến 汾# 陽dương 老lão 劈phách 破phá 三tam 玄huyền 作tác 兩lưỡng 邊biên 振chấn 宗tông 今kim 日nhật 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 也dã 有hữu 些# 子tử 盈doanh 輪luân 寶bảo 月nguyệt 隨tùy 舒thư 展triển 滿mãn 袖tụ 清thanh 風phong 恁nhẫm 遍biến 揚dương 兩lưỡng 手thủ 雙song 交giao 無vô 限hạn 際tế 二nhị 三tam 四tứ 七thất 總tổng 禎# 祥tường 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 畢tất 竟cánh 歸quy 何hà 位vị 次thứ 良lương 久cửu 云vân 輝huy 煌hoàng 朗lãng 耀diệu 楊dương 岐kỳ 盞trản 毒độc 辣lạt 辛tân 鹹hàm 寶bảo 壽thọ 薑khương 。

竺Trúc 峰Phong 敏Mẫn 禪Thiền 師Sư 後Hậu 錄Lục 卷quyển 上thượng 終chung

竺Trúc 峰Phong 敏Mẫn 禪Thiền 師Sư 後Hậu 錄Lục 卷quyển 下hạ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 性tánh 濟tế 錄lục

示thị 眾chúng

示thị 眾chúng 舉cử 古cổ 明minh 今kim 總tổng 要yếu 掉trạo 喚hoán 汝nhữ 等đẳng 識thức 性tánh 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 必tất 要yếu 撥bát 轉chuyển 汝nhữ 等đẳng 樞xu 機cơ 古cổ 有hữu 四tứ 禁cấm 四tứ 依y 山sơn 僧Tăng 今kim 為vì 汝nhữ 逐trục 一nhất 示thị 出xuất 古cổ 德đức 云vân 莫mạc 行hành 新tân 處xứ 路lộ 堂đường 堂đường 出xuất 入nhập 何hà 顧cố 佇trữ 不bất 挂quải 本bổn 來lai 衣y 青thanh 州châu 布bố 衫sam 價giá 值trị 低đê 何hà 須tu 正chánh 恁nhẫm 麼ma 任nhậm 運vận 優ưu 游du 唱xướng 囉ra 哩rị 切thiết 忌kỵ 未vị 生sanh 時thời 月nguyệt 映ánh 長trường/trưởng 江giang 水thủy 畫họa 眉mi 又hựu 云vân 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 淫dâm 防phòng 酒tửu 肆tứ 尋tầm 觀quán 音âm 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 頭đầu 清thanh 風phong 起khởi 依y 智trí 不bất 依y 識thức 三tam 行hành 咒chú 咀trớ 吽hồng # 唎rị 依y 了liễu 義nghĩa 不bất 依y 了liễu 義nghĩa 不bất 萌manh 枝chi 架# 鞦# 韆# 勢thế 如như 上thượng 閒gian/nhàn 言ngôn 剩thặng 語ngữ 總tổng 要yếu 開khai 汝nhữ 等đẳng 舌thiệt 頭đầu 上thượng 十thập 字tự 關quan 斷đoạn 汝nhữ 等đẳng 足túc 下hạ 五ngũ 色sắc 線tuyến 畢tất 竟cánh 如như 何hà 得đắc 速tốc 開khai 疾tật 斷đoạn 去khứ 良lương 久cửu 云vân 法pháp 法pháp 無vô 容dung 掉trạo 背bối/bội 走tẩu 忙mang 忙mang 進tiến 取thủ 話thoại 頭đầu 來lai 。

示thị 眾chúng 今kim 日nhật 打đả 七thất 三tam 期kỳ 了liễu 山sơn 僧Tăng 不bất 欲dục 長trường/trưởng 篇thiên 短đoản 句cú 聒# 鬧náo 諸chư 人nhân 但đãn 與dữ 汝nhữ 落lạc 草thảo 而nhi 談đàm 舉cử 則tắc 公công 案án 汝nhữ 等đẳng 一nhất 一nhất 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 方phương 可khả 挽vãn 回hồi 末mạt 運vận 克khắc 振chấn 家gia 聲thanh 其kỳ 餘dư 差sai 別biệt 機cơ 緣duyên 肴hào 訛ngoa 公công 案án 庶thứ 不bất 牽khiên 絆bán 腳cước 跟cân 粘niêm 帶đái 唇thần 齒xỉ 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 州châu 云vân 我ngã 在tại 青thanh 州châu 作tác 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 後hậu 堂đường 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 青thanh 州châu 衫sam 師sư 云vân 不bất 在tại 南nam 山sơn 與dữ 北bắc 山sơn 復phục 示thị 偈kệ 云vân 後hậu 堂đường 問vấn 我ngã 青thanh 州châu 衫sam 不bất 在tại 南nam 山sơn 與dữ 北bắc 山sơn 黃hoàng 河hà 水thủy 遶nhiễu 三tam 三tam 曲khúc 青thanh 草thảo 湖hồ 連liên 六lục 六lục 灣loan 灣loan 灣loan 曲khúc 無vô 涯nhai 際tế 密mật 波ba 羅la 撞chàng 著trước 僧Tăng 揭yết 諦đế 箇cá 箇cá 臨lâm 場tràng 用dụng 得đắc 親thân 堪kham 為vi 諸chư 祖tổ 供cúng 養dường 具cụ 。

元nguyên 宵tiêu 示thị 眾chúng 春xuân 山sơn 疊điệp 亂loạn 青thanh 春xuân 水thủy 漾dạng 虛hư 碧bích 寥liêu 寥liêu 天thiên 地địa 間gian 獨độc 立lập 望vọng 何hà 極cực 望vọng 何hà 極cực 尋tầm 所sở 據cứ 策sách 馬mã 雲vân 外ngoại 行hành 穿xuyên 靴ngoa 水thủy 上thượng 立lập 問vấn 取thủ 一nhất 點điểm 明minh 幾kỷ 箇cá 知tri 端đoan 的đích 但đãn 見kiến 走tẩu 馬mã 人nhân 物vật 奔bôn 忙mang 鰲# 山sơn 煙yên 火hỏa 盛thịnh 熾sí 玉ngọc 龍long 宛uyển 轉chuyển 周chu 旋toàn 金kim 獅sư 昂ngang 軒hiên 猛mãnh 利lợi 只chỉ 知tri 逐trục 境cảnh 徬# 徨# 忘vong 卻khước 中trung 心tâm 四tứ 字tự 殷ân 勤cần 反phản 覆phúc 叮# 嚀# 箇cá 箇cá 默mặc 而nhi 未vị 識thức 不bất 是thị 上thượng 元nguyên 一nhất 品phẩm 不bất 是thị 天thiên 官quan 賜tứ 福phước 不bất 是thị 品phẩm 物vật 亨# 貞trinh 不bất 是thị 文văn 武võ 兼kiêm 濟tế 試thí 問vấn 汝nhữ 等đẳng 就tựu 中trung 還hoàn 有hữu 識thức 四tứ 字tự 者giả 麼ma 倘thảng 若nhược 識thức 得đắc 不bất 妨phương 出xuất 班ban 道đạo 取thủ 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 見kiến 聞văn 聲thanh 色sắc 莫mạc 輕khinh 顢# 食thực 息tức 起khởi 居cư 毋vô 妄vọng 棄khí 。

茶trà 話thoại

茶trà 話thoại 西tây 堂đường 出xuất 班ban 云vân 新tân 戒giới 設thiết 茶trà 特đặc 請thỉnh 老lão 和hòa 尚thượng 普phổ 施thí 慈từ 霖lâm 師sư 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 釅# 茶trà 三tam 五ngũ 碗oản 意ý 在tại 钁quắc 頭đầu 邊biên 即tức 今kim 意ý 在tại 那na 裏lý 堂đường 喝hát 一nhất 喝hát 師sư 云vân 須tu 知tri 落lạc 處xứ 好hảo/hiếu 乃nãi 云vân 新tân 戒giới 設thiết 普phổ 茶trà 黑hắc 豆đậu 已dĩ 生sanh 芽nha 西tây 堂đường 請thỉnh 茶trà 話thoại 買mãi 賣mại 兩lưỡng 不bất 賒xa 那na 裡# 是thị 兩lưỡng 不bất 賒xa 處xứ 舉cử 溈# 山sơn 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 摘trích 茶trà 次thứ 溈# 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 云vân 終chung 日nhật 秖kỳ 聞văn 子tử 聲thanh 不bất 見kiến 子tử 形hình 仰ngưỡng 撼# 茶trà 樹thụ 溈# 曰viết 子tử 秖kỳ 得đắc 其kỳ 用dụng 不bất 得đắc 其kỳ 體thể 仰ngưỡng 曰viết 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 溈# 良lương 久cửu 仰ngưỡng 曰viết 和hòa 尚thượng 秖kỳ 得đắc 其kỳ 體thể 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 溈# 曰viết 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 仰ngưỡng 曰viết 和hòa 尚thượng 棒bổng 某mỗ 甲giáp 喫khiết 某mỗ 甲giáp 棒bổng 教giáo 誰thùy 喫khiết 溈# 曰viết 放phóng 子tử 三tam 十thập 棒bổng 師sư 云vân 前tiền 頭đầu 三tam 十thập 棒bổng 富phú ▆# 千thiên 口khẩu 少thiểu 後hậu 來lai 三tam 十thập 棒bổng 貧bần 恨hận 一nhất 身thân 多đa 只chỉ 饒nhiêu 說thuyết 箇cá 不bất 前tiền 不bất 後hậu 。 未vị 許hứa 囫# 圇# 吞thôn 棗táo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 三tam 盞trản 清thanh 泉tuyền 眾chúng 悅duyệt 樂lạc 一nhất 杯# 甘cam 露lộ 自tự 清thanh 涼lương 。

除trừ 夕tịch 茶trà 話thoại 維duy 那na 出xuất 班ban 云vân 兩lưỡng 序tự 龍long 象tượng 望vọng 老lão 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 開khai 示thị 師sư 舉cử 茶trà 杯# 云vân 識thức 得đắc 山sơn 僧Tăng 這giá 箇cá 麼ma 那na 云vân 乞khất 垂thùy 法pháp 語ngữ 普phổ 施thí 師sư 云vân 木mộc 人nhân 戴đái 草thảo 隨tùy 言ngôn 舌thiệt 滿mãn 座tòa 頻tần 傾khuynh 任nhậm 量lượng 啜# 盧lô 仝# 七thất 碗oản 洵# 淡đạm 濃nồng 振chấn 宗tông 一nhất 盞trản 愈dũ 親thân 切thiết 聻# 乃nãi 舉cử 古cổ 詩thi 云vân 一nhất 碗oản 喉hầu 吻vẫn 潤nhuận 帶đái 齒xỉ 粘niêm 牙nha 尤vưu 滯trệ 齦# 二nhị 碗oản 散tán 孤cô 悶muộn 寂tịch 寂tịch 惺tinh 惺tinh 成thành 痾# 病bệnh 三tam 碗oản 肌cơ 骨cốt 清thanh 癩lại 馬mã 枯khô 椿xuân 擊kích 轉chuyển 深thâm 四tứ 碗oản 通thông 仙tiên 靈linh 西tây 出xuất 陽dương 關quan 無vô 故cố 人nhân 五ngũ 碗oản 六lục 碗oản 七thất 碗oản 喫khiết 不bất 得đắc 也dã 吸hấp 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 實thật 平bình 常thường 但đãn 覺giác 兩lưỡng 腋dịch 習tập 習tập 清thanh 風phong 生sanh 假giả 饒nhiêu 直trực 入nhập 非phi 非phi 想tưởng 也dã 則tắc 不bất 如như 歸quy 去khứ 來lai 師sư 云vân 這giá 般bát 批# 判phán 且thả 道đạo 是thị 抑ức 揚dương 先tiên 哲triết 激kích 勵lệ 後hậu 昆côn 耶da 良lương 久cửu 云vân 信tín 手thủ 和hòa 杯# 吞thôn 入nhập 腹phúc 百bách 億ức 須Tu 彌Di 光quang 熇# 熇# 上thượng 元nguyên 茶trà 話thoại 堂đường 主chủ 問vấn 今kim 朝triêu 正chánh 十thập 四tứ 兩lưỡng 堂đường 龍long 象tượng 濟tế 濟tế 監giám 院viện 大đại 師sư 設thiết 茶trà 特đặc 請thỉnh 和hòa 尚thượng 垂thùy 慈từ 師sư 云vân 汝nhữ 須tu 再tái 酌chước 一nhất 杯# 好hảo/hiếu 云vân 如như 何hà 是thị 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 前tiền 事sự 師sư 云vân 燈đăng 火hỏa 燄diệm 沖# 霄tiêu 鑼# 鼓cổ 聲thanh 鬧náo 市thị 云vân 如như 何hà 是thị 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 後hậu 事sự 師sư 云vân 然nhiên 燈đăng 善Thiện 逝Thệ 登đăng 華hoa 座tòa 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 鎮trấn 寶bảo 臺đài 云vân 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 和hòa 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 五ngũ 百bách 星tinh 辰thần 一nhất 齊tề 下hạ 空không 中trung 倒đảo 捲quyển 長trường 生sanh 畫họa 乃nãi 云vân 雲vân 門môn 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 飲ẩm 之chi 喉hầu 吻vẫn 潤nhuận 唼xiệp 著trước 嚗# 齒xỉ 牙nha 麵miến 果quả 子tử 攪giảo 住trụ 線tuyến 搭# 絮# 米mễ [飢-几+禾]# 餅bính 裹khỏa 著trước 浪lãng 濤đào 沙sa 鑼# 鼓cổ 聲thanh 中trung 含hàm 雪tuyết 曲khúc 燈đăng 光quang 影ảnh 裡# 協hiệp 露lộ 華hoa 到đáo 口khẩu 休hưu 說thuyết 酸toan 鹹hàm 醲nùng 淡đạm 坐tọa 席tịch 勿vật 論luận 你nễ 我ngã 他tha 咱# 箇cá 箇cá 無vô 倱# 長trưởng 者giả 子tử 大đại 家gia 齊tề 來lai 聽thính 採thải 茶trà 良lương 久cửu 云vân 從tùng 教giáo 勝thắng 令linh 帶đái 大đại 訝nhạ 鼓cổ 勿vật 令linh 行hành 香hương 子tử 趁sấn 鵝nga 鴨áp 滿mãn 渡độ 船thuyền 。

除trừ 夕tịch 茶trà 話thoại 大đại 盡tận 三tam 十thập 日nhật 小tiểu 盡tận 二nhị 十thập 九cửu 執chấp 事sự 設thiết 普phổ 茶trà 知tri 有hữu 不bất 知tri 有hữu 。 杜đỗ 甫phủ 無vô 詩thi 不bất 成thành 句cú 李# 白bạch 無vô 酒tửu 不bất 題đề 詩thi 振chấn 宗tông 喫khiết 茶trà 須tu 說thuyết 話thoại 不bất 知tri 若nhược 箇cá 擅thiện 當đương 機cơ 僧Tăng 出xuất 云vân 對đối 面diện 不bất 識thức 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 僧Tăng 作tác 禮lễ 云vân 且thả 喜hỷ 爆bộc 竹trúc 一nhất 聲thanh 除trừ 舊cựu 梅mai 花hoa 萬vạn 點điểm 增tăng 新tân 師sư 云vân 咄đốt 咄đốt 咄đốt 應ưng 爆bộc 竹trúc 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 。

佛Phật 事sự

挂quải 鐘chung 板bản

二nhị 上thượng 座tòa 迥huýnh 超siêu 卓trác 聲thanh 應ưng 響hưởng 隨tùy 鏗khanh 鏘thương 協hiệp 合hợp 勿vật 于vu 那na 畔bạn 躲# 根căn 好hảo/hiếu 向hướng 這giá 邊biên 安an 著trước 佛Phật 祖tổ 聽thính 令linh 遵tuân 行hành 龍long 象tượng 橫hoạnh/hoành 趨xu 直trực 過quá 過quá 不bất 過quá 敲# 板bản 一nhất 下hạ 鐘chung 一nhất 下hạ 喝hát 一nhất 喝hát 。

禮lễ 酆# 鄰lân 聚tụ 雲vân 師sư 太thái 舍xá 利lợi 塔tháp 拈niêm 香hương

平bình 山sơn 常thường 拱củng 峙trĩ 枳chỉ 水thủy 益ích 悠du 洋dương 重trùng 疊điệp 峰phong 巒# 擁ủng 循tuần 環hoàn 日nhật 月nguyệt 光quang 設thiết 利lợi 那na 至chí 止chỉ 福phước 蔭ấm 遠viễn 隆long 昌xương 那na 裡# 是thị 福phước 蔭ấm 遠viễn 隆long 處xứ 聻# 雙song 徑kính 峰phong 頭đầu 在tại 在tại 聯liên 芳phương 續tục 燄diệm 普phổ 陀đà 嵒# 畔bạn 永vĩnh 永vĩnh 熏huân 聞văn 瑞thụy 香hương 山sơn 高cao 水thủy 杳# 知tri 音âm 富phú 地địa 闊khoát 天thiên 空không 識thức 鑑giám 饒nhiêu 為vi 憶ức 本bổn 源nguyên 旋toàn 故cố 里lý 無vô 勞lao 鼓cổ 喙uế 肆tứ 虛hư 張trương 今kim 日nhật 法pháp 孫tôn 遠viễn 遠viễn 到đáo 來lai 畢tất 竟cánh 有hữu 何hà 實thật 據cứ 良lương 久cửu 云vân 紫tử 茸# 蘋# 藻tảo 隨tùy 心tâm 獻hiến 煉luyện 臂tý 刳khô 腸tràng 任nhậm 意ý 量lượng 。

禮lễ 灼chước 然nhiên 和hòa 尚thượng 並tịnh 外ngoại 祖tổ 祇kỳ 園viên 主chủ 塔tháp 拈niêm 香hương

一nhất 直trực 如như 矢thỉ 一nhất 清thanh 如như 水thủy 破phá 衲nạp 單đơn 瓢biều 終chung 身thân 行hành 履lý 此thử 是thị 先tiên 師sư 讚tán 揚dương 和hòa 尚thượng 之chi 語ngữ 一nhất 直trực 如như 鉤câu 一nhất 曲khúc 如như 絃huyền 豁hoát 開khai 九cửu 有hữu 劈phách 破phá 三tam 玄huyền 此thử 是thị 小tiểu 姪điệt 光quang 顯hiển 和hòa 尚thượng 之chi 詞từ 即tức 今kim 開khai 山sơn 師sư 祇kỳ 園viên 主chủ 共cộng 聚tụ 同đồng 瑩oánh (# 幻huyễn 敏mẫn )# 萬vạn 里lý 歸quy 來lai 畢tất 竟cánh 有hữu 何hà 表biểu 白bạch 良lương 久cửu 爇nhiệt 香hương 云vân 二nhị 諦đế 矢thỉ 心tâm 恢khôi 重trọng 誓thệ 三tam 生sanh 悲bi 願nguyện 勿vật 輕khinh 忘vong 。

禮lễ 聚tụ 雲vân 祖tổ 塔tháp 拈niêm 香hương

龍long 屋ốc 灣loan 狻# 猊# 濟tế 濟tế 鷲thứu 峰phong 嶺lĩnh 鸑# 鷟# 紛phân 紛phân 翠thúy 屏bính 紫tử 極cực 恆hằng 拱củng 護hộ 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 互hỗ 環hoàn 旋toàn 師sư 翁ông 神thần 足túc 遍biến 大đại 地địa 兒nhi 孫tôn 鼻tị 孔khổng 解giải 撩# 天thiên 茲tư 逢phùng 中trung 元nguyên 佳giai 節tiết 要yếu 與dữ 師sư 翁ông 打đả 筭# 飯phạn 錢tiền 作tác 麼ma 生sanh 打đả 筭# 聻# 良lương 久cửu 爇nhiệt 香hương 云vân 兜đâu 那na 婆bà 爇nhiệt 傾khuynh 肝can 膽đảm 畢tất 力lực 迦ca 熏huân 透thấu 頂đảnh 門môn 。

禮lễ 九cửu 峰phong 汾# 陽dương 般Bát 若Nhã 四tứ 維duy 懋# 谷cốc 眾chúng 法pháp 兄huynh 和hòa 尚thượng 塔tháp 拈niêm 香hương

同đồng 源nguyên 法pháp 乳nhũ 誼# 若nhược 金kim 珂kha 生sanh 聚tụ 阿a 蘭lan 若nhã 逝thệ 共cộng 窣tốt 堵đổ 波ba 四tứ 七thất 二nhị 三tam 侶lữ 孰thục 剩thặng 孰thục 為vi 多đa 惟duy 冀ký 勿vật 忘vong 夙túc 誓thệ 振chấn 厥quyết 末mạt 代đại 沉trầm 痾# 今kim 則tắc 法pháp 弟đệ 遠viễn 別biệt 歸quy 來lai 媿quý 其kỳ 無vô 物vật 堪kham 陳trần 白bạch 雲vân 朵đóa 朵đóa 莊trang 點điểm 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 殷ân 勤cần 但đãn 拈niêm 旃chiên 檀đàn 作tác 供cung 卻khước 指chỉ 明minh 月nguyệt 為vi 燈đăng 最tối 喜hỷ 竹trúc 苞bao 松tùng 茂mậu 益ích 欣hân 桂quế 秀tú 蘭lan 馨hinh 流lưu 水thủy 常thường 存tồn 今kim 古cổ 脈mạch 草thảo 花hoa 木mộc 樹thụ 總tổng 知tri 音âm 那na 裡# 是thị 知tri 音âm 處xứ 爇nhiệt 香hương 云vân 六lục 木mộc 森sâm 排bài 山sơn 點điểm 供cung 四tứ 維duy 羅la 列liệt 海hải 潮triều 文văn 。

鑑giám 堂đường 上thượng 座tòa 封phong 龕khám

闔hạp 闢tịch 從tùng 方phương 便tiện 捲quyển 舒thư 任nhậm 自tự 由do 乘thừa 時thời 應ưng 候hậu 去khứ 辭từ 樓lâu 謝tạ 殿điện 周chu 雖tuy 爾nhĩ 辭từ 謝tạ 了liễu 了liễu 箇cá 裡# 猶do 剩thặng 關quan 頭đầu 且thả 道đạo 是thị 何hà 關quan 頭đầu 聻# 以dĩ 手thủ 掩yểm 龕khám 云vân 檻hạm 外ngoại 草thảo 芊# 紫tử 露lộ 罩# 室thất 中trung 龕khám 倩thiến 白bạch 雲vân 封phong 。

起khởi 龕khám

登đăng 山sơn 不bất 礙ngại 高cao 入nhập 林lâm 何hà 嫌hiềm 密mật 高cao 密mật 林lâm 山sơn 水thủy 無vô 適thích 非phi 所sở 自tự 那na 裡# 是thị 意ý 適thích 處xứ 熏huân 風phong 拂phất 拂phất 滿mãn 庭đình 芳phương 信tín 步bộ 迢điều 迢điều 劈phách 箭tiễn 急cấp 。

舉cử 火hỏa

四tứ 大đại 盡tận 皆giai 空không 唯duy 空không 無vô 不bất 通thông 空không 通thông 隨tùy 互hỗ 換hoán 雪tuyết 火hỏa 一nhất 爐lô 紅hồng 紅hồng 爐lô 雪tuyết 點điểm 快khoái 乘thừa 機cơ 正chánh 是thị 薪tân 傳truyền 燄diệm 續tục 時thời 以dĩ 火hỏa 炬cự 畫họa ○# 云vân 薪tân 傳truyền 燄diệm 續tục 無vô 窮cùng 已dĩ 重trọng/trùng 輪luân 寶bảo 鑑giám 滿mãn 天thiên 輝huy 。

挂quải 真chân

將tương 真chân 以dĩ 換hoán 假giả 弄lộng 假giả 卻khước 成thành 真chân 真chân 假giả 洵# 煥hoán 發phát 衣y 缽bát 自tự 繩thằng 繩thằng 繩thằng 繩thằng 衣y 缽bát 何hà 紀kỷ 極cực 永vĩnh 鎮trấn 如như 如như 不bất 動động 尊tôn 。

起khởi 骨cốt

師sư 拈niêm 二nhị 塊khối 骨cốt 云vân 一nhất 人nhân 歸quy 兩lưỡng 聚tụ 如như 是thị 彼bỉ 得đắc 三tam 三tam 一nhất 共cộng 給cấp 我ngã 法pháp 法pháp 盡tận 安an 恬điềm 兩lưỡng 兩lưỡng 恆hằng 蔭ấm 覆phú 在tại 在tại 悉tất 周chu 圓viên 何hà 所sở 圓viên 乃nãi 投đầu 骨cốt 二nhị 瓶bình 云vân 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 付phó 廣quảng 莫mạc 三tam 百bách 六lục 日nhật 應ưng 周chu 天thiên 。

常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 院viện 入nhập 塔tháp

造tạo 化hóa 本bổn 無vô 情tình 幻huyễn 現hiện 諸chư 山sơn 水thủy 動động 靜tĩnh 實thật 悠du 悠du 吾ngô 人nhân 尋tầm 至chí 止chỉ 在tại 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 安an 互hỗ 應ưng 有hữu 終chung 始thỉ 作tác 麼ma 是thị 互hỗ 應ưng 終chung 始thỉ 邊biên 事sự 入nhập 塔tháp 云vân 溪khê 環hoàn 萬vạn 派phái 匯# 真chân 源nguyên 安an 列liệt 千thiên 峰phong 輝huy 妙diệu 旨chỉ 。

優ưu 曇đàm 院viện 入nhập 塔tháp

創sáng/sang 建kiến 阿a 蘭lan 若nhã 旋toàn 築trúc 窣tốt 堵đổ 波ba 波ba 恬điềm 恆hằng 鎮trấn 靜tĩnh 境cảnh 肅túc 益ích 安an 和hòa 何hà 得đắc 鎮trấn 靜tĩnh 安an 和hòa 去khứ 乃nãi 入nhập 塔tháp 云vân 蒼thương 松tùng 翠thúy 竹trúc 行hàng 行hàng 秀tú 嫩# 桂quế 幽u 芝chi 鬱uất 鬱uất 多đa 。

安an 位vị

新tân 堂đường 安an 舊cựu 主chủ 殿điện 閣các 轉chuyển 清thanh 涼lương 舉cử 日nhật 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 推thôi 窗song 日nhật 月nguyệt 光quang 室thất 裡# 香hương 煙yên 盛thịnh 庭đình 前tiền 奕dịch 葉diệp 芳phương 良lương 久cửu 畫họa ○# 云vân 優ưu 曇đàm 曇đàm 蔭ấm 馨hinh 香hương 永vĩnh 法Pháp 雨vũ 雨vũ 滋tư 沛# 澤trạch 長trường/trưởng 。

正chánh 知tri 大đại 德đức 起khởi 龕khám

應ưng 正chánh 遍biến 知tri 意ý 幽u 玄huyền 收thu 來lai 放phóng 去khứ 樂nhạo/nhạc/lạc 恬điềm 然nhiên 無vô 端đoan 驚kinh 醒tỉnh 莊trang 周chu 夢mộng 水thủy 綠lục 山sơn 青thanh 任nhậm 縱túng/tung 觀quán 那na 裡# 是thị 縱túng/tung 觀quán 處xứ 畫họa ○# 相tương/tướng 云vân 一nhất 輪luân 杲# 旭# 隨tùy 西tây 指chỉ 百bách 道đạo 神thần 光quang 腦não 後hậu 看khán 。

舉cử 火hỏa

生sanh 緣duyên 九cửu 九cửu 有hữu 零linh 著trước 緇# 七thất 七thất 餘dư 數số 行hành 藏tạng 去khứ 住trụ 端đoan 嚴nghiêm 動động 止chỉ 安an 閒nhàn 優ưu 裕# 群quần 黎lê 樂nhạo 樂lạc 欽khâm 從tùng 眾chúng 姓tánh 依y 依y 拱củng 護hộ 園viên 林lâm 妙diệu 相tướng 維duy 新tân 撒tản 手thủ 翛# 然nhiên 蛻thuế 去khứ 山sơn 僧Tăng 今kim 既ký 到đáo 來lai 特đặc 為vi 大đại 德đức 安an 措thố 作tác 麼ma 生sanh 安an 措thố 聻# 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 洵# 縱tung 橫hoành 遍biến 體thể 金kim 光quang 齊tề 透thấu 露lộ 。

安an 位vị

師sư 指chỉ 位vị 云vân 離ly 其kỳ 所sở 離ly 幻huyễn 上thượng 何hà 妨phương 立lập 幻huyễn 遣khiển 其kỳ 所sở 遣khiển 空không 中trung 更cánh 不bất 容dung 空không 既ký 離ly 幻huyễn 又hựu 脫thoát 空không 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 與dữ 誰thùy 同đồng 乃nãi 安an 位vị 云vân 百bách 靈linh 拱củng 聚tụ 香hương 煙yên 永vĩnh 萬vạn 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 蘭lan 桂quế 崇sùng 。

起khởi 骨cốt

去khứ 住trụ 等đẳng 空không 花hoa 往vãng 來lai 如như 電điện 拂phất 百bách 煉luyện 出xuất 紅hồng 爐lô 千thiên 般ban 推thôi 具cụ 足túc 那na 裡# 是thị 具cụ 足túc 處xứ 乃nãi 投đầu 骨cốt 入nhập 瓶bình 云vân 收thu 歸quy 寶bảo 藏tạng 任nhậm 營doanh 為vi 萬vạn 億ức 須Tu 彌Di 光quang 熇# 熇# 。

入nhập 塔tháp

天thiên 地địa 氤# 氳uân 萬vạn 物vật 化hóa 生sanh 乾can/kiền/càn 坤# 闔hạp 闢tịch 永vĩnh 鎮trấn 一nhất 靈linh 長trưởng 成thành 枝chi 葉diệp 覆phú 蔭ấm 雲vân 仍nhưng 箇cá 中trung 永vĩnh 作tác 主chủ 大đại 地địa 正chánh 知tri 音âm 作tác 麼ma 生sanh 是thị 知tri 音âm 底để 道Đạo 理lý 捧phủng 骨cốt 入nhập 瓶bình 云vân 不bất 響hưởng 谷cốc 聲thanh 隨tùy 應ứng 感cảm 無vô 陰âm 陽dương 地địa 總tổng 維duy 新tân 。

覷thứ 井tỉnh 耆kỳ 德đức 入nhập 塔tháp

生sanh 于vu 宦# 室thất 家gia 幼ấu 入nhập 緇# 儔trù 侶lữ 精tinh 潔khiết 護hộ 毘tỳ 尼ni 性tánh 直trực 而nhi 言ngôn 矢thỉ 依y 吾ngô 信tín 受thọ 行hành 全toàn 終chung 復phục 全toàn 始thỉ 今kim 朝triêu 四tứ 大đại 分phần/phân 特đặc 請thỉnh 為vi 直trực 指chỉ 且thả 道đạo 指chỉ 歸quy 何hà 所sở 捧phủng 骨cốt 入nhập 塔tháp 云vân 厚hậu 載tái 厚hậu 持trì 洵# 意ý 安an 福phước 餘dư 蔭ấm 遠viễn 靡mĩ 他tha 自tự 。

安an 位vị

適thích 入nhập 于vu 彼bỉ 又hựu 安an 于vu 此thử 彼bỉ 此thử 恬điềm 然nhiên 何hà 莫mạc 非phi 爾nhĩ 既ký 然nhiên 如như 是thị 畢tất 竟cánh 歸quy 重trọng/trùng 阿a 誰thùy 乃nãi 安an 位vị 云vân 熏huân 風phong 拂phất 地địa 快khoái 承thừa 當đương 榕# 樹thụ 參tham 天thiên 須tu 薦tiến 取thủ 。

睿# 珍trân 上thượng 座tòa 舉cử 火hỏa

謂vị 爾nhĩ 是thị 法Pháp 門môn 中trung 人nhân 咫# 尺xích 之chi 間gian 因nhân 甚thậm 不bất 歸quy 祖tổ 剎sát 謂vị 爾nhĩ 非phi 法Pháp 門môn 中trung 人nhân 曇đàm 華hoa 室thất 裡# 多đa 年niên 親thân 承thừa 挂quải 搭# 到đáo 而nhi 今kim 是thị 非phi 去khứ 住trụ 休hưu 論luận 量lượng 山sơn 僧Tăng 箇cá 裡# 自tự 然nhiên 有hữu 賞thưởng 有hữu 罰phạt 那na 裡# 是thị 賞thưởng 罰phạt 分phân 明minh 處xứ 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 紅hồng 爐lô 爍thước 盡tận 萬vạn 緣duyên 灰hôi 桐# 柏# 山sơn 頭đầu 新tân 桂quế 發phát 。

起khởi 骨cốt

師sư 拈niêm 骨cốt 云vân 這giá 一nhất 片phiến 那na 一nhất 片phiến 東đông 也dã 有hữu 西tây 也dã 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 竟cánh 落lạc 誰thùy 其kỳ 中trung 一nhất 段đoạn 屬thuộc 吾ngô 手thủ 既ký 屬thuộc 吾ngô 手thủ 今kim 當đương 為vi 爾nhĩ 一nhất 一nhất 分phần/phân 剖phẫu 作tác 麼ma 分phần/phân 剖phẫu 聻# 投đầu 骨cốt 入nhập 瓶bình 云vân 從tùng 教giáo 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 也dã 腊# 月nguyệt 蓮liên 花hoa 開khai 九cửu 九cửu 。

讚tán 偈kệ

高cao 峰phong 三tam 老lão 和hòa 尚thượng 讚tán (# 紫tử 溪khê 請thỉnh )#

鶴hạc 髮phát [髟/令]# [髟/令]# 蠶tằm 眉mi 峻tuấn 峙trĩ 據cứ 座tòa 威uy 儀nghi 形hình 容dung 節tiết 次thứ 肘trửu 頭đầu 動động 露lộ 玄huyền 機cơ 腳cước 底để 談đàm 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 拄trụ 杖trượng 直trực 指chỉ 撐xanh 天thiên 拂phất 子tử 英anh 風phong 蓋cái 地địa 多đa 少thiểu 俊# 叉xoa 衲nạp 僧Tăng 從tùng 教giáo 腦não 門môn 擊kích 碎toái 不bất 擊kích 碎toái 徒đồ 虛hư 棄khí 而nhi 今kim 公công 案án 紫tử 溪khê 圓viên 奕dịch 葉diệp 聯liên 芳phương 增tăng 耀diệu 麗lệ 匪phỉ 特đặc 祖tổ 武võ 克khắc 繩thằng 卻khước 乃nãi 遺di 謀mưu 燕yên 翼dực 咦# 不bất 是thị 冤oan 家gia 不bất 是thị 兒nhi 桂quế 秀tú 蘭lan 馨hinh 薪tân 傳truyền 億ức 祀tự

金kim 山sơn 圖đồ 讚tán (# 尚thượng 有hữu 德đức 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

昔tích 賢hiền 解giải 帶đái 鎮trấn 護hộ

今kim 上thượng 運vận 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 襄tương 成thành 殊thù 勝thắng 佛Phật 國quốc 益ích 光quang 海hải 印ấn 法pháp 筵diên 山sơn 水thủy 布bố 若nhược 棋# 局cục 日nhật 月nguyệt 轉chuyển 如như 彈đàn 丸hoàn 樓lâu 閣các 籠lung 雲vân 匝táp 地địa 竹trúc 樹thụ 嵌# 石thạch 參tham 天thiên 亭đình 塔tháp 巍nguy 峨# 壯tráng 麗lệ 欄lan 楯thuẫn 錯thác 落lạc 蜿# 蜒diên

宸# 翰hàn 仁nhân 風phong 浩hạo 浩hạo

御ngự 題đề 聖thánh 澤trạch 淵uyên 淵uyên 洋dương 裡# 龍long 舟chu 競cạnh 渡độ 就tựu 中trung 僧Tăng 侶lữ 宜nghi 潛tiềm 可khả 是thị 迦ca 文văn 化hóa 跡tích 適thích 當đương 慈Từ 氏Thị 舒thư 權quyền 去khứ 來lai 卓trác 爾nhĩ 旋toàn 復phục 因nhân 果quả 於ư 焉yên 圓viên 滿mãn 如như 何hà 是thị 圓viên 滿mãn 功công 德đức 。 聻# 咦# 點điểm 綴chuế 嚴nghiêm 華hoa 淨tịnh 土độ 境cảnh 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 。 任nhậm 翛# 然nhiên 福phước 海hải 壽thọ 山sơn 恆hằng 鞏# 固cố 擎kình 天thiên 砥chỉ 柱trụ 億ức 千thiên 年niên

鑑giám 堂đường 上thượng 座tòa 讚tán (# 體thể 宗tông 請thỉnh )#

住trụ 茲tư 四tứ 十thập 餘dư 載tái 生sanh 齒xỉ 七thất 十thập 零linh 三tam 紛phân 華hoa 了liễu 無vô 少thiểu 事sự 濟tế 眾chúng 卻khước 有hữu 多đa 般bát 直trực 紹thiệu 單đơn 傳truyền 開khai 人nhân 天thiên 之chi 正chánh 眼nhãn 重trọng/trùng 新tân 梵Phạm 苑uyển 廣quảng 檀đàn 信tín 之chi 福phước 田điền 麈# 尾vĩ 輝huy 揚dương 獅sư 象tượng 裘cừu 棒bổng 頭đầu 落lạc 點điểm 薪tân 燈đăng 傳truyền 噫# 嘻# 哉tai 只chỉ 是thị 之chi 謂vị 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 緣duyên

又hựu 讚tán (# 覺giác 宗tông 請thỉnh )#

隨tùy 緣duyên 欣hân 快khoái 活hoạt 任nhậm 性tánh 適thích 逍tiêu 遙diêu 插sáp 草thảo 從tùng 心tâm 建kiến 持trì 竿can/cán 信tín 手thủ 標tiêu 千thiên 山sơn 拱củng 伏phục 圖đồ 畫họa 錦cẩm 萬vạn 派phái 回hồi 環hoàn 達đạt 海hải 潮triều 于vu 中trung 現hiện 出xuất 靈linh 雲vân 面diện 箇cá 裡# 掀# 翻phiên 投đầu 子tử 橈# 鳳phượng 麟lân 濟tế 楚sở 龍long 象tượng 英anh 豪hào 咦# 麈# 柄bính 高cao 揮huy 意ý 願nguyện 足túc 優ưu 曇đàm 開khai 建kiến 智trí 光quang 昭chiêu

祝chúc 郡quận 侯hầu 金kim 公công 大đại 護hộ 法Pháp

四tứ 海hải 仰ngưỡng 雍ung 熙hi 慈từ 膏cao 沛# 露lộ 滋tư 仁nhân 山sơn 臻trăn 履lý 吉cát 壽thọ 域vực 衍diễn 昌xương 期kỳ 兄huynh 弟đệ 榮vinh 華hoa 袞cổn 叟# 童đồng 獻hiến 紫tử 芝chi 適thích 邀yêu 仙tiên 子tử 屆giới 野dã 外ngoại 益ích 添# 杯#

寄ký 郡quận 侯hầu 朱chu 公công 大đại 護hộ 法Pháp

嘉gia 禾hòa 叨# 樾# 蔭ấm 枳chỉ 水thủy 益ích 帡# 幪# 曩nẵng 任nhậm 靈linh 峰phong 記ký 夙túc 勤cần 平bình 麓lộc 功công 三tam 生sanh 願nguyện 有hữu 準chuẩn 萬vạn 姓tánh 福phước 無vô 窮cùng 權quyền 應ưng 現hiện 甘cam 棠# 英anh 榮vinh 黃hoàng 閣các 風phong

祝chúc 馬mã 司ty 君quân

嘉gia 平bình 喜hỷ 嶽nhạc 降giáng/hàng 樹thụ 噴phún 適thích 芳phương 英anh 萬vạn 壽thọ 輝huy 紫tử 極cực 九cửu 重trọng/trùng 耀diệu 朝triêu 庚canh 大đại 椿xuân 疇trù 可khả 量lượng 蟠bàn 果quả 獻hiến 為vi 評bình 山sơn 海hải 壯tráng 華hoa 祝chúc 籌trù 添# 奕dịch 世thế 榮vinh

示thị 紫tử 溪khê 法pháp 姪điệt 孫tôn

荷hà 擔đảm 箇cá 事sự 志chí 非phi 輕khinh 行hành 解giải 冥minh 符phù 捍hãn 法pháp 城thành 信tín 手thủ 弘hoằng 功công 溥phổ 濟tế 世thế 紫tử 溪khê 柳liễu 蔭ấm 允duẫn 芳phương 榮vinh

示thị 胡hồ 先tiên 貴quý 寰# 名danh 璡# 號hiệu 祥tường 蔭ấm

美mỹ 石thạch 含hàm 璋# 越việt 萃tụy 精tinh 圓viên 通thông 真Chân 諦Đế 果quả 因nhân 成thành 金kim 剛cang 妙diệu 應ưng 恆hằng 周chu 遍biến 普phổ 蔭ấm 群quần 靈linh 在tại 處xứ 禎#

示thị 劉lưu 朝triêu 佐tá 漢hán 卿khanh 名danh 璥# 號hiệu 碩# 蔭ấm

道Đạo 法Pháp 原nguyên 非phi 分phần/phân 外ngoại 求cầu 敬kính 之chi 如như 在tại 玉ngọc 瑩oánh 周chu 箇cá 中trung 恆hằng 具cụ 金kim 剛cang 體thể 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 碩# 蔭ấm 悠du

示thị 蔡thái 永vĩnh 貴quý 九cửu 鼎đỉnh 名danh 玘# 號hiệu 普phổ 蔭ấm

四tứ 相tương/tướng 皆giai 空không 般Bát 若Nhã 明minh 菩Bồ 提Đề 智trí 果quả 普phổ 芳phương 英anh 從tùng 教giáo 透thấu 徹triệt 本bổn 來lai 面diện 佩bội 玉ngọc 玲linh 瓏lung 蔭ấm 世thế 榮vinh

示thị 劉lưu 顯hiển 雲vân 榮vinh 衢cù 名danh 瓅# 號hiệu 崇sùng 蔭ấm

耄mạo 耋# 頤di 齡linh 間gian 世thế 瑛# 頻tần 將tương 妙diệu 應ưng 演diễn 無vô 生sanh 誦tụng 持trì 永vĩnh 遠viễn 崇sùng 功công 課khóa 蔭ấm 覆phú 雲vân 仍nhưng 覺giác 果quả 新tân

示thị 黃hoàng 起khởi 鳳phượng 騰đằng 霄tiêu 名danh [璪-品+其]# 號hiệu 繩thằng 蔭ấm

一nhất 念niệm 繩thằng 真chân 念niệm 念niệm 周chu 聞văn 持trì 信tín 受thọ 任nhậm 優ưu 遊du 超siêu 然nhiên 直trực 步bộ 長trường 生sanh 上thượng 撒tản 手thủ 逍tiêu 遙diêu 玉ngọc 樹thụ 稠trù

弔điếu 悟ngộ 徹triệt 耆kỳ 德đức

拂phất 拂phất 金kim 風phong 勢thế 漸tiệm 低đê 西tây 歸quy 隻chỉ 履lý 遽cự 相tương/tướng 催thôi 瑤dao 階giai 切thiết 忌kỵ 頻tần 耽đam 著trước 回hồi 首thủ 閻Diêm 浮Phù 度độ 世thế 師sư

弔điếu 冰băng 壺hồ 上thượng 座tòa

法pháp 道đạo 垂thùy 秋thu 憶ức 傑kiệt 人nhân 傑kiệt 人nhân 繼kế 逝thệ 慟đỗng 予# 心tâm 薪tân 傳truyền 燄diệm 湧dũng 爐lô 配phối 雪tuyết 電điện 影ảnh 光quang 騰đằng 火hỏa 煉luyện 冰băng 界giới 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 空không 泡bào 沫mạt 壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 映ánh 幽u 林lâm 我ngã 來lai 欲dục 究cứu 西tây 宗tông 旨chỉ 符phù 兆triệu 九cửu 華hoa 容dung 更canh 新tân

弔điếu 淨tịnh 修tu 大đại 德đức

金kim 風phong 凜# 冽liệt 起khởi 人nhân 思tư 倏thúc 聽thính 哀ai 鴻hồng 聲thanh 遍biến 知tri 杖trượng 拂phất 高cao 捲quyển 安an 養dưỡng 界giới 重trùng 來lai 振chấn 理lý 本bổn 伽già 黎lê

弔điếu 樂nhạo/nhạc/lạc 居cư 士sĩ

善thiện 行hành 優ưu 隆long 蔭ấm 世thế 長trường/trưởng 桂quế 蘭lan 馥phức 蔚úy 永vĩnh 芬phân 芳phương 蓮liên 池trì 勝thắng 友hữu 親thân 和hòa 合hợp 撒tản 手thủ 逍tiêu 遙diêu 極cực 樂lạc 邦bang

聯liên 芳phương

囑chúc 祖tổ 堂đường 監giám 院viện

挈# 笠# 攜huề 瓶bình 已dĩ 有hữu 年niên 登đăng 堂đường 入nhập 室thất 洵# 當đương 然nhiên 株chu 株chu 嫩# 桂quế 競cạnh 時thời 茁# 朵đóa 朵đóa 寒hàn 梅mai 鬥đấu 雪tuyết 鮮tiên 果quả 熟thục 馨hinh 香hương 功công 濟tế 濟tế 因nhân 周chu 秘bí 密mật 行hành 綿miên 綿miên 祖tổ 庭đình 擔đảm 荷hà 宗tông 傳truyền 永vĩnh 鐵thiết 脊tích 持trì 撐xanh 禎# 兆triệu 聯liên

囑chúc 兆triệu 堂đường 藏tạng 主chủ

不Bất 先Tiên 不Bất 後Hậu 慣Quán 當Đương 頭Đầu 洵# 屬Thuộc 吾Ngô 宗Tông 正Chánh 敲# 讎Thù 養Dưỡng 翼Dực 脩Tu 翎# 經Kinh 幾Kỷ 載Tái 還Hoàn 拳Quyền 報Báo 掌Chưởng 歷Lịch 多Đa 秋Thu 心Tâm 源Nguyên 密Mật 付Phó 乾Can/kiền/càn 坤# 闊Khoát 性Tánh 地Địa 穩Ổn 持Trì 藏Tạng 海Hải 周Chu 賓Tân 主Chủ 唱Xướng 酬Thù 迥Huýnh 卓Trác 犖# 金Kim 鎞# 碩# 展Triển 兆Triệu 禎# 悠Du

囑chúc 德đức 堂đường 上thượng 座tòa

一nhất 言ngôn 為vi 重trọng/trùng 勝thắng 千thiên 觔# 氣khí 概khái 天thiên 然nhiên 迥huýnh 出xuất 群quần 入nhập 室thất 曾tằng 親thân 須tu 進tiến 步bộ 陞thăng 堂đường 演diễn 化hóa 正chánh 芳phương 芬phân 立lập 功công 立lập 德đức 洪hồng 宗tông 譜# 崇sùng 古cổ 崇sùng 英anh 耀diệu 祖tổ 君quân 獅sư 象tượng 麟lân 龍long 隨tùy 蹴xúc 踏đạp 寶bảo 華hoa 煥hoán 彩thải 任nhậm 敷phu 芸vân

囑chúc 憲hiến 堂đường 知tri 眾chúng

杯# 渡độ 乘thừa 篅thước 汛# 普phổ 航# 穿xuyên 山sơn 涉thiệp 海hải 任nhậm 施thi 張trương 直trực 收thu 曲khúc 取thủ 隨tùy 拈niêm 弄lộng 暗ám 縱túng/tung 明minh 擒cầm 信tín 展triển 揚dương 二nhị 桂quế 榮vinh 敷phu 光quang 祖tổ 室thất 五ngũ 峰phong 秀tú 發phát 耀diệu 宗tông 綱cương 吾ngô 今kim 親thân 授thọ 匪phỉ 虛hư 也dã 棠# 棣# 聯liên 芳phương 蔭ấm 永vĩnh 昌xương

囑chúc 覿# 堂đường 知tri 客khách

幼ấu 歲tuế 曾tằng 將tương 大đại 器khí 期kỳ 殷ân 殷ân 拭thức 望vọng 已dĩ 多đa 時thời 門môn 庭đình 振chấn 起khởi 分phần/phân 權quyền 實thật 道đạo 脈mạch 親thân 承thừa 應ưng 扣khấu 基cơ 鬧náo 市thị 場tràng 間gian 尋tầm 法pháp 友hữu 笙sanh 歌ca 叢tùng 裡# 覓mịch 良lương 知tri 就tựu 中trung 識thức 得đắc 主chủ 中trung 主chủ 豎thụ 拂phất 拈niêm 槌chùy 任nhậm 所sở 之chi

囑chúc 曉hiểu 堂đường 書thư 記ký

予# 昔tích 曾tằng 遇ngộ 蕭tiêu 侯hầu 寺tự 山sơn 水thủy 人nhân 情tình 悉tất 信tín 心tâm 紫tử 霧vụ 晚vãn 凝ngưng 北bắc 渡độ 口khẩu 玉ngọc 溪khê 曉hiểu 映ánh 東đông 山sơn 森sâm 寶bảo 鏡kính 堂đường 堂đường 懸huyền 藻tảo 鑑giám 金kim 光quang 朗lãng 朗lãng 耀diệu 冰băng 林lâm 吾ngô 將tương 付phó 囑chúc 匪phỉ 輕khinh 授thọ 法pháp 化hóa 宣tuyên 時thời 貫quán 古cổ 今kim

囑chúc 杲# 堂đường 掌chưởng 教giáo

明minh 明minh 杲# 日nhật 耀diệu 東đông 頭đầu 照chiếu 徹triệt 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 記ký 秋thu 萬vạn 卉hủy 芬phân 敷phu 雲vân 靄# 靄# 千thiên 葩ba 馥phức 郁uất 水thủy 悠du 悠du 法pháp 化hóa 相tương/tướng 承thừa 憑bằng 任nhậm 運vận 宗tông 源nguyên 繼kế 起khởi 蔭ấm 優ưu 遊du 從tùng 今kim 葉diệp 茂mậu 花hoa 爭tranh 豔diễm 方Phương 廣Quảng 興hưng 隆long 紹thiệu 續tục 周chu

囑chúc 几kỉ 堂đường 知tri 藏tạng

梵Phạm 院viện 堂đường 堂đường 懸huyền 玉ngọc 印ấn 法Pháp 門môn 砥chỉ 柱trụ 汛# 雄hùng 奇kỳ 遙diêu 傳truyền 鷲thứu 嶺lĩnh 千thiên 枝chi 遠viễn 直trực 接tiếp 曹tào 源nguyên 萬vạn 派phái 枝chi 紹thiệu 續tục 有hữu 由do 原nguyên 有hữu 據cứ 昭chiêu 彰chương 無vô 隱ẩn 妙diệu 無vô 私tư 几kỉ 雲vân 雲vân 几kỉ 隨tùy 收thu 放phóng 一nhất 顆khỏa 圓viên 明minh 任nhậm 意ý 施thí

囑chúc 燦# 堂đường 上thượng 座tòa 住trụ 峨# 眉mi 山sơn

峨# 眉mi 鼎đỉnh 搆câu 已dĩ 多đa 年niên 幾kỷ 度độ 逢phùng 渠cừ 洵# 有hữu 緣duyên 入nhập 室thất 不bất 須tu 重trọng/trùng 勘khám 驗nghiệm 酬thù 恩ân 那na 用dụng 展triển 粗thô 拳quyền 持trì 竿can/cán 持trì 鋍# 垂thùy 方phương 便tiện 立lập 主chủ 立lập 賓tân 應ứng 化hóa 權quyền 法pháp 道đạo 洪hồng 宣tuyên 憑bằng 碩# 燦# 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 永vĩnh 芳phương 傳truyền

囑chúc 耀diệu 堂đường 上thượng 座tòa

繩thằng 持trì 厚hậu 重trọng 正chánh 可khả 思tư 法pháp 道đạo 弘hoằng 彰chương 擬nghĩ 稱xưng 時thời 光quang 耀diệu 人nhân 天thiên 輝huy 祖tổ 室thất 顯hiển 揚dương 嫡đích 脈mạch 立lập 綱cương 基cơ 永vĩnh 傳truyền 普phổ 化hóa 明minh 宗tông 緒tự 繼kế 起khởi 承thừa 先tiên 育dục 嫩# 枝chi 五ngũ 葉diệp 一nhất 花hoa 頻tần 燦# 爛lạn 芬phân 敷phu 碩# 發phát 任nhậm 榮vinh 施thí

代đại 囑chúc 立lập 堂đường 法pháp 姪điệt

單Đơn 傳Truyền 原Nguyên 不Bất 立Lập 言Ngôn 詮Thuyên 參Tham 訪Phỏng 曾Tằng 經Kinh 幾Kỷ 法Pháp 筵Diên 雖Tuy 未Vị 三Tam 登Đăng 與Dữ 九Cửu 上Thượng 雅Nhã 從Tùng 百Bách 煉Luyện 及Cập 千Thiên 研Nghiên 安An 心Tâm 更Cánh 擬Nghĩ 銅Đồng 頭Đầu 露Lộ 勵Lệ 志Chí 遠Viễn 須Tu 鐵Thiết 硯# 穿Xuyên 節Tiết 候Hậu 乘Thừa 時Thời 興Hưng 變Biến 動Động 弘Hoằng 彰Chương 雨Vũ 化Hóa 洵# 宜Nghi 然Nhiên

代đại 囑chúc 茂mậu 堂đường 法pháp 姪điệt

桐# 山sơn 嫩# 桂quế 茁# 多đa 年niên 蒼thương 翠thúy 而nhi 今kim 茂mậu 更cánh 鮮tiên 雲vân 覆phú 蔭ấm 隆long 鋪phô 界giới 地địa 雨vũ 滋tư 澤trạch 澠# 注chú 人nhân 天thiên 昂ngang 提đề 從tùng 教giáo 如như 龍long 躍dược 動động 變biến 應ưng 知tri 似tự 虎hổ 旋toàn 代đại 囑chúc 由do 吾ngô 親thân 驗nghiệm 實thật 揮huy 揚dương 六Lục 度Độ 顯hiển 冥minh 權quyền

代đại 囑chúc 容dung 也dã 法pháp 孫tôn

寶bảo 藏tạng 玲linh 瓏lung 護hộ 法Pháp 海hải 玉ngọc 潭đàm 淵uyên 湛trạm 育dục 真chân 龍long 本bổn 源nguyên 授thọ 受thọ 匪phỉ 虛hư 也dã 應ưng 量lượng 弘hoằng 知tri 祖tổ 道đạo 隆long

代đại 囑chúc 玉ngọc 堂đường 法pháp 姪điệt

吾ngô 師sư 初sơ 創sáng/sang 慶khánh 忠trung 剎sát 委ủy 任nhậm 慈từ 兄huynh 歷lịch 多đa 年niên 授thọ 受thọ 無vô 虛hư 宜nghi 猛mãnh 發phát 原nguyên 源nguyên 本bổn 據cứ 應ưng 當đương 然nhiên 寶bảo 花hoa 盈doanh 室thất 天thiên 花hoa 燦# 玉ngọc 葉diệp 滿mãn 堂đường 一nhất 葉diệp 宣tuyên 洪hồng 敷phu 法pháp 化hóa 乘thừa 時thời 也dã 從tùng 教giáo 直trực 旨chỉ 利lợi 人nhân 天thiên

代đại 囑chúc 果quả 堂đường 法pháp 姪điệt

執chấp 侍thị 吾ngô 兄huynh 歷lịch 有hữu 年niên 三tam 呼hô 三tam 喚hoán 應ưng 當đương 然nhiên 臨lâm 行hành 未vị 獲hoạch 分phần/phân 囊nang 袋đại 別biệt 後hậu 方phương 知tri 覓mịch 庫khố 錢tiền 始thỉ 終chung 一nhất 念niệm 追truy 師sư 範phạm 出xuất 入nhập 多đa 般bát 意ý 本bổn 源nguyên 報báo 恩ân 弘hoằng 化hóa 從tùng 予# 授thọ 果quả 滿mãn 因nhân 周chu 遍biến 界giới 傳truyền

代đại 囑chúc 體thể 宗tông 法pháp 孫tôn

溪khê 頭đầu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 信tín 悠du 然nhiên 道đạo 脈mạch 傳truyền 持trì 是thị 幾kỷ 年niên 遞đệ 代đại 相tương/tướng 乘thừa 源nguyên 有hữu 據cứ 一nhất 光quang 應ưng 滿mãn 百bách 千thiên 圓viên

代đại 囑chúc 覺giác 宗tông 法pháp 孫tôn

優ưu 曇đàm 灼chước 燦# 臨lâm 江giang 境cảnh 馥phức 郁uất 馨hinh 香hương 意ý 可khả 人nhân 繼kế 啟khải 承thừa 心tâm 輝huy 祖tổ 室thất 繽tân 紛phân 花hoa 雨vũ 潤nhuận 宗tông 親thân

囑chúc 朱chu 曇đàm 馥phức 居cư 士sĩ

應ưng 現hiện 王vương 臣thần 護hộ 佛Phật 臣thần 靈linh 山sơn 親thân 囑chúc 洵# 當đương 人nhân 而nhi 今kim 碩# 發phát 曇đàm 華hoa 燦# 桂quế 馥phức 蘭lan 馨hinh 遞đệ 代đại 蓁#

囑chúc 況huống 柄bính 衡hành 廣quảng 化hóa 居cư 士sĩ

昔tích 日nhật 維duy 摩ma 談đàm 不bất 二nhị 而nhi 今kim 廣quảng 化hóa 悟ngộ 原nguyên 一nhất 一nhất 三tam 二nhị 四tứ 任nhậm 收thu 除trừ 法pháp 法pháp 弘hoằng 宣tuyên 宣tuyên 秘bí 密mật

辭từ 世thế 別biệt 郡quận 侯hầu 施thí 公công

一nhất 見kiến 喜hỷ 知tri 音âm 依y 依y 德đức 愛ái 勻# 承thừa 顏nhan 方phương 數số 度độ 別biệt 意ý 重trọng/trùng 千thiên 鈞quân 爵tước 祿lộc 祈kỳ 褒bao 尚thượng 振chấn 宗tông 仰ngưỡng 鑑giám 親thân 臨lâm 行hành 奚hề 贈tặng 囑chúc 在tại 在tại 頌tụng 鴻hồng 仁nhân

辭từ 世thế 遺di 偈kệ

幻huyễn 空không 空không 幻huyễn 兩lưỡng 交giao 馳trì 幻huyễn 證chứng 幻huyễn 修tu 電điện 影ảnh 揮huy 幻huyễn 去khứ 幻huyễn 來lai 空không 幻huyễn 夢mộng 幻huyễn 生sanh 幻huyễn 滅diệt 幻huyễn 原nguyên 離ly 龜quy 毛mao 繩thằng 繫hệ 虛hư 空không 髻kế 兔thố 角giác ▆# 拴# ▆# 沌# 眉mi 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 香hương 噴phún 噴phún 冰băng 河hà 燄diệm 發phát 火hỏa 離ly 離ly 咦#

紱# 。

鑑giám 。 紹thiệu 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 性tánh 濟tế 法pháp 孫tôn 空không 鐸đạc 曾tằng 孫tôn 法pháp 。 捐quyên 貲ti 刊# 刻khắc 。

銓thuyên 。 紀kỷ 。

緒tự 。

竺Trúc 峰Phong 敏Mẫn 禪Thiền 師Sư 後Hậu 錄Lục 卷quyển 下hạ 終chung (# 後hậu 附phụ 塔tháp 銘minh 行hành 狀trạng )#

竺trúc 峰phong 敏mẫn 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh (# 有hữu 序tự )#

欽khâm 定định 乙ất 丑sửu 會hội 魁khôi

賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 翰hàn 林lâm 院viện 侍thị 讀đọc 四tứ 明minh 仇cừu 兆triệu 鰲# 頓đốn 首thủ 撰soạn

粵# 自tự 西tây 旨chỉ 東đông 流lưu 宗tông 分phần/phân 五ngũ 派phái 于vu 中trung 權quyền 實thật 兼kiêm 用dụng 棒bổng 喝hát 齊tề 施thí 轟oanh 晴tình 空không 之chi 霹phích 靂lịch 舞vũ 當đương 場tràng 之chi 太thái 阿a 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 稱xưng 獨độc 盛thịnh 焉yên 迨đãi 十thập 二nhị 傳truyền 得đắc 徑kính 山sơn 杲# 開khai 懸huyền 河hà 之chi 口khẩu 施thí 掣xiết 電điện 之chi 機cơ 說thuyết 盡tận 人nhân 間gian 禪thiền 病bệnh 斷đoạn 除trừ 末mạt 世thế 疑nghi 網võng 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 為vi 之chi 一nhất 振chấn 又hựu 十thập 四tứ 傳truyền 得đắc 聚tụ 雲vân 真chân 博bác 搜sưu 群quần 集tập 提đề 挈# 五ngũ 宗tông 紹thiệu 將tương 墜trụy 之chi 緒tự 衍diễn 不bất 盡tận 之chi 燈đăng 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 為vi 之chi 再tái 振chấn 普phổ 陀đà 別biệt 公công 係hệ 出xuất 聚tụ 雲vân 唱xướng 其kỳ 宗tông 風phong 于vu 海hải 上thượng 予# 自tự 史sử 館quán

給cấp 假giả 旋toàn 里lý 日nhật 與dữ 交giao 遊du 因nhân 得đắc 探thám 其kỳ 源nguyên 流lưu 康khang 熙hi 癸quý 未vị

翠thúy 華hoa 南nam 幸hạnh 予# 與dữ 別biệt 公công 同đồng 迎nghênh

駕giá 于vu 吳ngô 門môn 會hội 別biệt 公công 奏tấu 請thỉnh 振chấn 宗tông 寺tự 額ngạch 引dẫn 及cập 竺trúc 峰phong 禪thiền 師sư 并tinh 詳tường 奏tấu 其kỳ 行hành 道Đạo 始thỉ 末mạt

上thượng 為vi 嘉gia 歎thán 久cửu 之chi 予# 退thoái 而nhi 詢tuân 其kỳ 由do 來lai 始thỉ 知tri 竺trúc 峰phong 禪thiền 師sư 別biệt 公công 諸chư 父phụ 行hành 也dã 現hiện 住trụ 嘉gia 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 于vu 是thị 渴khát 慕mộ 師sư 名danh 正chánh 欲dục 叩khấu 其kỳ 淵uyên 源nguyên 乃nãi 師sư 又hựu 齎tê

御Ngự 額Ngạch 西Tây 還Hoàn 誠Thành 令Linh 人Nhân 可Khả 望Vọng 而Nhi 不Bất 可Khả 即Tức 矣Hĩ 予# 還Hoàn 史Sử 館Quán 倏Thúc 經Kinh 數Số 載Tái 今Kim 夏Hạ 師Sư 之Chi 門Môn 人Nhân 狀Trạng 師Sư 平Bình 生Sanh 行Hành 業Nghiệp 托Thác 別Biệt 公Công 為Vi 之Chi 价# 紹Thiệu 請Thỉnh 銘Minh 于Vu 予# 按Án 狀Trạng 師Sư 西Tây 蜀Thục 酆# 陵Lăng 人Nhân 姓Tánh 徐Từ 氏Thị 世Thế 業Nghiệp 儒Nho 師Sư 生Sanh 而Nhi 穎# 異Dị 十Thập 歲Tuế 薙# 髮Phát 侍Thị 慶Khánh 忠Trung 老Lão 人Nhân 能Năng 機Cơ 辯Biện 善Thiện 偈Kệ 頌Tụng 圓Viên 具Cụ 後Hậu 掌Chưởng 記Ký 室Thất 廿# 有Hữu 一Nhất 載Tái 而Nhi 忠Trung 順Thuận 世Thế 師Sư 遂Toại 繼Kế 其Kỳ 席Tịch 以Dĩ 守Thủ 為Vi 創Sáng/sang 缺Khuyết 者Giả 補Bổ 之Chi 傾Khuynh 者Giả 修Tu 之Chi 土Thổ/độ 木Mộc 瓦Ngõa 石Thạch 拮# 据# 維Duy 勤Cần 以Dĩ 怒Nộ 為Vi 慈Từ 頑Ngoan 者Giả 治Trị 之Chi 懦# 者Giả 扶Phù 之Chi 凡Phàm 聖Thánh 賢Hiền 愚Ngu 勸Khuyến 誘Dụ 匪Phỉ 懈Giải 尋Tầm 遷Thiên 郡Quận 之Chi 方Phương 廣Quảng 主Chủ 浙Chiết 之Chi 楞Lăng 嚴Nghiêm 譽Dự 望Vọng 日Nhật 隆Long 法Pháp 化Hóa 廣Quảng 衍Diễn 震Chấn 雷Lôi 霆Đình 之Chi 棒Bổng 喝Hát 施Thí 妙Diệu 密Mật 之Chi 鉗Kiềm 錘Chùy 入Nhập 其Kỳ 門Môn 者Giả 咸Hàm 獲Hoạch 妙Diệu 證Chứng 叩Khấu 其Kỳ 室Thất 者Giả 俱Câu 契Khế 真Chân 詮Thuyên 凡Phàm 夫Phu 冠Quan 裳Thường 名Danh 教Giáo 之Chi 倫Luân 接Tiếp 其Kỳ 音Âm 容Dung 承Thừa 其Kỳ 色Sắc 笑Tiếu 者Giả 莫Mạc 不Bất 虛Hư 往Vãng 實Thật 歸Quy 末Mạt 季Quý 之Chi 世Thế 大Đại 振Chấn 臨Lâm 濟Tế 宗Tông 風Phong 舍Xá 師Sư 其Kỳ 誰Thùy 歟# 迨Đãi 晚Vãn 年Niên 復Phục 歸Quy 振Chấn 宗Tông 奉Phụng

睿# 藻tảo 之chi 光quang 華hoa 戴đái

天thiên 恩ân 之chi 眷quyến 注chú 直trực 令linh 法pháp 社xã 梵Phạm 宮cung 騰đằng 輝huy 煥hoán 彩thải 佛Phật 日nhật 同đồng 化hóa 日nhật 以dĩ 爭tranh 麗lệ 宗tông 風phong 偕giai 仁nhân 風phong 以dĩ 並tịnh 扇thiên/phiến 也dã 猗ỷ 歟# 盛thịnh 哉tai 丁đinh 亥hợi 三tam 月nguyệt 朔sóc 日nhật 偶ngẫu 示thị 微vi 恙dạng 真chân 俗tục 問vấn 候hậu 應ứng 對đối 如như 常thường 初sơ 十thập 日nhật 書thư 囑chúc 偈kệ 數số 章chương 十thập 二nhị 日nhật 卯mão 時thời 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 集tập 眾chúng 訓huấn 誡giới 援viện 筆bút 書thư 偈kệ 別biệt 郡quận 主chủ 施thí 公công 復phục 書thư 遺di 偈kệ 云vân 幻huyễn 空không 空không 幻huyễn 兩lưỡng 交giao 馳trì 幻huyễn 證chứng 幻huyễn 修tu 電điện 影ảnh 揮huy 幻huyễn 去khứ 幻huyễn 來lai 空không 幻huyễn 夢mộng 幻huyễn 生sanh 幻huyễn 滅diệt 幻huyễn 原nguyên 離ly 龜quy 毛mao 繩thằng 繫hệ 虛hư 空không 髻kế 兔thố 角giác 杖trượng 拴# 混hỗn 沌# 眉mi 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 香hương 噴phún 噴phún 冰băng 河hà 燄diệm 發phát 火hỏa 離ly 離ly 咦# 擲trịch 筆bút 趺phu 坐tọa 而nhi 逝thệ 荼đồ 毘tỳ 煙yên 飛phi 五ngũ 色sắc 旋toàn 結kết 不bất 散tán 起khởi 骨cốt 數số 齒xỉ 不bất 壞hoại 得đắc 黃hoàng 金kim 瑣tỏa 子tử 骨cốt 三tam 莖hành 舍xá 利lợi 無vô 數số 餘dư 骼cách 重trọng/trùng 如như 金kim 石thạch 鬚tu 髮phát 堅kiên 若nhược 琉lưu 璃ly 嗚ô 呼hô 非phi 師sư 之chi 白bạch 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 烏ô 能năng 有hữu 此thử 距cự 生sanh 于vu 崇sùng 禎# 戊# 寅# 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 亥hợi 時thời 世thế 壽thọ 七thất 十thập 僧Tăng 臘lạp 六lục 十thập 五ngũ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 度độ 弟đệ 子tử 一nhất 百bách 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 語ngữ 錄lục 八bát 卷quyển 附phụ 藏tạng 流lưu 通thông 師sư 之chi 行hành 業nghiệp 昭chiêu 著trước 服phục 其kỳ 化hóa 者giả 類loại 能năng 傳truyền 述thuật 予# 安an 得đắc 不bất 為vi 之chi 銘minh 銘minh 曰viết 。

浮phù 屠đồ 設thiết 教giáo 。 肇triệu 自tự 西tây 乾can/kiền/càn 。 法pháp 行hành 震chấn 旦đán 。

化hóa 衍diễn 三tam 千thiên 。 五ngũ 宗tông 分phần/phân 派phái 。 浪lãng 起khởi 滹# 沱# 。

雙song 徑kính 承thừa 之chi 。 流lưu 遍biến 支chi 郡quận 。 氣khí 鬱uất 而nhi 蒸chưng 。

旋toàn 起khởi 聚tụ 雲vân 。 廣quảng 注chú 法Pháp 雨vũ 。 化hóa 為vi 甘cam 霖lâm 。

爰viên 有hữu 慶khánh 忠trung 。 開khai 厥quyết 振chấn 宗tông 。 傳truyền 者giả 維duy 師sư 。

德đức 重trọng/trùng 道đạo 隆long 。 赤xích 肩kiên 擔đảm 荷hà 。 幾kỷ 四tứ 十thập 載tái 。

兼kiêm 攝nhiếp 方Phương 廣Quảng 。 弘hoằng 開khai 藏tạng 海hải 。 道Đạo 行hạnh 兩lưỡng 浙chiết 。

聲thanh 達đạt 九cửu 重trọng/trùng 。

聖thánh 藻tảo 光quang 鋩mang 。 煥hoán 彩thải 梵Phạm 宮cung 。 法Pháp 幢tràng 摧tồi 折chiết 。

寶bảo 珠châu 夜dạ 沉trầm 。 巴ba 臺đài 月nguyệt 落lạc 。 黯ảm 淡đạm 翠thúy 屏bính 。

不bất 遷thiên 不bất 變biến 。 惟duy 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 高cao 豎thụ 窣tốt 堵đổ 。

鎮trấn 茲tư 山sơn 麓lộc 。

竺trúc 峰phong 禪thiền 師sư 行hành 狀trạng

師Sư 諱Húy 幻Huyễn 敏Mẫn 字Tự 竺Trúc 峰Phong 酆# 陵Lăng 徐Từ 氏Thị 子Tử 世Thế 業Nghiệp 儒Nho 師Sư 生Sanh 而Nhi 穎# 異Dị 六Lục 歲Tuế 讀Đọc 孔Khổng 孟# 書Thư 能Năng 記Ký 善Thiện 解Giải 十Thập 歲Tuế 與Dữ 萬Vạn 峰Phong 善Thiện 禪Thiền 師Sư 同Đồng 薙# 髮Phát 作Tác 沙Sa 彌Di 事Sự 慶Khánh 忠Trung 老Lão 人Nhân 時Thời 門Môn 下Hạ 學Học 徒Đồ 雲Vân 集Tập 咸Hàm 推Thôi 二Nhị 沙Sa 彌Di 有Hữu 機Cơ 辯Biện 且Thả 善Thiện 偈Kệ 頌Tụng 聲Thanh 振Chấn 一Nhất 時Thời 師Sư 兼Kiêm 沉Trầm 默Mặc 寡Quả 言Ngôn 識Thức 者Giả 知Tri 其Kỳ 必Tất 成Thành 大Đại 器Khí 一Nhất 日Nhật 忠Trung 指Chỉ 燈Đăng 命Mạng 師Sư 作Tác 偈Kệ 師Sư 應Ưng 聲Thanh 曰Viết 光Quang 如Như 閃Thiểm 電Điện 虛Hư 空Không 可Khả 徹Triệt 未Vị 來Lai 作Tác 燈Đăng 是Thị 銅Đồng 是Thị 鐵Thiết 時Thời 三Tam 目Mục 和Hòa 尚Thượng 見Kiến 之Chi 徵Trưng 曰Viết 是Thị 銅Đồng 是Thị 鐵Thiết 師Sư 曰Viết 火Hỏa 裡# 波Ba 浪Lãng 起Khởi 忠Trung 異Dị 之Chi 問Vấn 汝Nhữ 名Danh 甚Thậm 麼Ma 師Sư 曰Viết 幻Huyễn 敏Mẫn 忠Trung 曰Viết 幻Huyễn 敏Mẫn 以Dĩ 前Tiền 師Sư 曰Viết 海Hải 底Để 青Thanh 天Thiên 外Ngoại 忠Trung 曰Viết 幻Huyễn 敏Mẫn 以Dĩ 後Hậu 師Sư 曰Viết 佛Phật 法Pháp 永Vĩnh 無Vô 窮Cùng 忠Trung 曰Viết 甚Thậm 麼Ma 處Xứ 見Kiến 師Sư 曰Viết 靈Linh 峰Phong 山Sơn 下Hạ 在Tại 安An 期Kỳ 日Nhật 曰Viết 期Kỳ 解Giải 後Hậu 如Như 何Hà 師Sư 曰Viết 虛Hư 空Không 大Đại 地Địa 。 目Mục 曰Viết 落Lạc 在Tại 甚Thậm 麼Ma 處Xứ 師Sư 頓Đốn 足Túc 目Mục 曰Viết 有Hữu 足Túc 頓Đốn 無Vô 足Túc 頓Đốn 箇Cá 甚Thậm 麼Ma 師Sư 曰Viết 和Hòa 尚Thượng 也Dã 莫Mạc 太Thái 認Nhận 真Chân 忠Trung 大Đại 笑Tiếu 一Nhất 日Nhật 閱Duyệt 經Kinh 次Thứ 忠Trung 曰Viết 眼Nhãn 中Trung 常Thường 見Kiến 如Như 是Thị 經Kinh 典Điển 。 只Chỉ 這Giá 便Tiện 是Thị 為Vi 復Phục 別Biệt 有Hữu 師Sư 曰Viết 和Hòa 尚Thượng 直Trực 須Tu 恁Nhẫm 麼Ma 會Hội 忠Trung 曰Viết 離Ly 卻Khước 紙Chỉ 墨Mặc 道Đạo 將Tương 一Nhất 句Cú 來Lai 師Sư 曰Viết 東Đông 邊Biên 風Phong 也Dã 不Bất 多Đa 忠Trung 曰Viết 者Giả 小Tiểu 師Sư 尋Tầm 受Thọ 具Cụ 于Vu 崇Sùng 聖Thánh 再Tái 參Tham 五Ngũ 雲Vân 機Cơ 益Ích 迅Tấn 捷Tiệp 遂Toại 自Tự 五Ngũ 雲Vân 歸Quy 省Tỉnh 老Lão 人Nhân 忠Trung 見Kiến 曰Viết 聞Văn 汝Nhữ 慣Quán 打Đả 人Nhân 師Sư 曰Viết 和Hòa 尚Thượng 也Dã 須Tu 仔Tử 細Tế 忠Trung 曰Viết 汝Nhữ 走Tẩu 路Lộ 穿Xuyên 甚Thậm 麼Ma 師Sư 曰Viết 草Thảo 鞋Hài 忠Trung 曰Viết 獰# 牙Nha 生Sanh 也Dã 未Vị 師Sư 翹Kiều 足Túc 忠Trung 曰Viết 那Na 箇Cá 聻# 師Sư 曰Viết 問Vấn 者Giả 話Thoại 作Tác 麼Ma 生Sanh 忠Trung 曰Viết 三Tam 空Không 說Thuyết 汝Nhữ 掌Chưởng 他Tha 要Yếu 將Tương 汝Nhữ 來Lai 處Xử 治Trị 師Sư 曰Viết 早Tảo 與Dữ 他Tha 說Thuyết 過Quá 了Liễu 也Dã 忠Trung 曰Viết 作Tác 麼Ma 生Sanh 說Thuyết 師Sư 曰Viết 盜Đạo 一Nhất 賠# 九Cửu 忠Trung 曰Viết 吾Ngô 助Trợ 汝Nhữ 遠Viễn 來Lai 善Thiện 曰Viết 童Đồng 真Chân 汝Nhữ 名Danh 童Đồng 行Hành 後Hậu 值Trị 除Trừ 夕Tịch 師Sư 獻Hiến 席Tịch 燈Đăng 忠Trung 書Thư 偈Kệ 囑Chúc 曰Viết 無Vô 根Căn 樹Thụ 上Thượng 九Cửu 燈Đăng 傳Truyền 果Quả 繫Hệ 橘Quất 金Kim 枝Chi 葉Diệp 鮮Tiên 稍Sảo 稍Sảo 借Tá 力Lực 油Du 燈Đăng 火Hỏa 照Chiếu 開Khai 新Tân 舊Cựu 樂Nhạo/nhạc/lạc 人Nhân 天Thiên 命Mạng 掌Chưởng 記Ký 室Thất 執Chấp 侍Thị 座Tòa 下Hạ 廿# 有Hữu 一Nhất 年Niên 康Khang 熙Hi 戊# 申Thân 歲Tuế 忠Trung 示Thị 寂Tịch 眾Chúng 舉Cử 師Sư 繼Kế 席Tịch 冰Băng 兢Căng 自Tự 持Trì 克Khắc 己Kỷ 惠Huệ 眾Chúng 舉Cử 揚Dương 大Đại 法Pháp 朝Triêu 暮Mộ 不Bất 倦Quyện 老Lão 人Nhân 之Chi 中Trung 興Hưng 振Chấn 宗Tông 也Dã 惟Duy 經Kinh 樓Lâu 甫Phủ 成Thành 土Thổ/độ 木Mộc 之Chi 功Công 肇Triệu 始Thỉ 師Sư 則Tắc 每Mỗi 事Sự 身Thân 先Tiên 造Tạo 殿Điện 造Tạo 塔Tháp 三Tam 年Niên 之Chi 內Nội 煥Hoán 然Nhiên 一Nhất 新Tân 尋Tầm 退Thoái 居Cư 郡Quận 之Chi 石Thạch 鼓Cổ 寺Tự 請Thỉnh 同Đồng 門Môn 普Phổ 門Môn 顯Hiển 禪Thiền 師Sư 輪Luân 繼Kế 住Trụ 持Trì 若Nhược 曰Viết 祖Tổ 庭Đình 公Công 所Sở 非Phi 一Nhất 人Nhân 等Đẳng 擅Thiện 之Chi 地Địa 耳Nhĩ 乃Nãi 顯Hiển 師Sư 三Tam 年Niên 後Hậu 亦Diệc 謝Tạ 去Khứ 眾Chúng 議Nghị 仍Nhưng 延Diên 師Sư 返Phản 堅Kiên 請Thỉnh 乃Nãi 就Tựu 時Thời 當Đương 地Địa 方Phương 風Phong 鶴Hạc 狼Lang 煙Yên 四Tứ 起Khởi 都Đô 人Nhân 士Sĩ 聚Tụ 散Tán 無Vô 常Thường 禪Thiền 衲Nạp 子Tử 去Khứ 來Lai 匪Phỉ 定Định 師Sư 之Chi 挺Đĩnh 身Thân 守Thủ 此Thử 良Lương 多Đa 苦Khổ 心Tâm 焉Yên 迨Đãi 乙Ất 丑Sửu 丁Đinh 卯Mão 間Gian 海Hải 宇Vũ 昇Thăng 平Bình 縉# 紳# 向Hướng 化Hóa 緇# 衲Nạp 雲Vân 興Hưng 法Pháp 席Tịch 之Chi 盛Thịnh 較Giảo 慶Khánh 忠Trung 老Lão 人Nhân 初Sơ 創Sáng/sang 時Thời 猶Do 或Hoặc 過Quá 之Chi 丙Bính 子Tử 兼Kiêm 攝Nhiếp 郡Quận 之Chi 方Phương 廣Quảng 丁Đinh 巳Tị 齎Tê 慶Khánh 忠Trung 老Lão 人Nhân 舍Xá 利Lợi 南Nam 下Hạ 寓# 居Cư 普Phổ 陀Đà 壬Nhâm 午Ngọ 主Chủ 嘉Gia 禾Hòa 楞Lăng 嚴Nghiêm 司Ty 徒Đồ 杜Đỗ 公Công 太Thái 守Thủ 袁Viên 公Công 倡Xướng 先Tiên 持Trì 衛Vệ 合Hợp 郡Quận 紳# 士Sĩ 咸Hàm 相Tương/tướng 皈Quy 禮Lễ 提Đề 唱Xướng 元Nguyên 音Âm 宗Tông 風Phong 蔚Úy 起Khởi 師Sư 之Chi 接Tiếp 人Nhân 一Nhất 以Dĩ 真Chân 實Thật 鉗Kiềm 錘Chùy 辛Tân 辣Lạt 處Xứ 愈Dũ 令Linh 人Nhân 痛Thống 快Khoái 難Nan 忘Vong 也Dã 癸Quý 未Vị 春Xuân

今kim 上thượng 南nam 巡tuần 駐trú 蹕# 蘇tô 州châu 普phổ 陀đà 別biệt 菴am 禪thiền 師sư 迎nghênh

駕giá 命mạng 題đề 應ưng 制chế 之chi 際tế 因nhân 得đắc 從tùng 容dung 詳tường 奏tấu 師sư 始thỉ 末mạt

上thượng 聞văn 而nhi 嘉gia 歎thán 遂toại

御ngự 書thư 振chấn 宗tông 禪thiền 寺tự 額ngạch

欽khâm 賜tứ 還hoàn 蜀thục 次thứ 年niên

千thiên 歲tuế 亦diệc 睿# 書thư 藏tạng 海hải 慈từ 波ba 額ngạch 賜tứ 楞lăng 嚴nghiêm 皆giai 師sư 之chi 盛thịnh 德đức 感cảm 召triệu 千thiên 載tái 一nhất 時thời 非phi 偶ngẫu 然nhiên 也dã 自tự

敕sắc 黃hoàng 臨lâm 忠trung 郡quận 治trị 平bình 古cổ 剎sát 重trọng/trùng

頒ban 新tân 綸luân 慶khánh 忠trung 祖tổ 塔tháp

御ngự 題đề 妙diệu 光quang 遠viễn 邇nhĩ 欣hân 瞻chiêm 緇# 素tố 景cảnh 從tùng 伐phạt 鼓cổ 敲# 鐘chung 無vô 虛hư 日nhật 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 無vô 寧ninh 晷# 師sư 年niên 近cận 古cổ 稀# 老lão 而nhi 益ích 壯tráng 誠thành 為vi 道đạo 忘vong 軀khu 乃nãi 爾nhĩ 也dã 無vô 何hà 丁đinh 亥hợi 三tam 月nguyệt 朔sóc 日nhật 偶ngẫu 示thị 微vi 恙dạng 本bổn 郡quận 文văn 武võ 官quan 宰tể 縉# 紳# 故cố 舊cựu 競cạnh 來lai 問vấn 候hậu 師sư 應ứng 對đối 如như 常thường 于vu 初sơ 十thập 日nhật 書thư 囑chúc 偈kệ 數số 章chương 十thập 二nhị 日nhật 五ngũ 鼓cổ 沐mộc 浴dục 集tập 眾chúng 援viện 筆bút 書thư 偈kệ 別biệt 郡quận 侯hầu 施thí 主chủ 復phục 書thư 遺di 偈kệ 云vân 幻huyễn 空không 空không 幻huyễn 兩lưỡng 交giao 馳trì 幻huyễn 證chứng 幻huyễn 修tu 電điện 影ảnh 揮huy 幻huyễn 去khứ 幻huyễn 來lai 空không 幻huyễn 夢mộng 幻huyễn 生sanh 幻huyễn 滅diệt 幻huyễn 原nguyên 離ly 龜quy 毛mao 繩thằng 繫hệ 虛hư 空không 髻kế 兔thố 角giác 杖trượng 拴# 混hỗn 沌# 眉mi 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 香hương 噴phún 噴phún 冰băng 河hà 燄diệm 發phát 火hỏa 離ly 離ly 咦# 書thư 畢tất 復phục 諄# 誡giới 眾chúng 于vu 卯mão 時thời 趺phu 坐tọa 而nhi 逝thệ 茶trà 昆côn 煙yên 飛phi 五ngũ 色sắc 旋toàn 空không 蓋cái 頂đảnh 起khởi 骨cốt 數số 齒xỉ 不bất 壞hoại 得đắc 黃hoàng 金kim 瑣tỏa 子tử 骨cốt 三tam 莖hành 舍xá 利lợi 無vô 數số 其kỳ 餘dư 骨cốt 殖thực 重trọng/trùng 如như 金kim 石thạch 鬚tu 髮phát 堅kiên 似tự 琉lưu 璃ly 建kiến 塔tháp 于vu 慶khánh 忠trung 祖tổ 塔tháp 之chi 右hữu 師sư 生sanh 于vu 崇sùng 禎# 戊# 寅# 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 亥hợi 時thời 卒thốt 于vu 丁đinh 亥hợi 三tam 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 卯mão 時thời 住trụ 世thế 七thất 十thập 僧Tăng 臘lạp 六lục 十thập 五ngũ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 度độ 弟đệ 子tử 百bách 人nhân 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 嗣tự 法pháp 居cư 士sĩ 十thập 八bát 人nhân 語ngữ 錄lục 八bát 卷quyển 附phụ 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 藏tạng 流lưu 通thông 弟đệ 子tử 不bất 敢cảm 揚dương 師sư 之chi 美mỹ 謹cẩn 就tựu 師sư 之chi 平bình 實thật 履lý 踐tiễn 應ưng 世thế 因nhân 緣duyên 彷phảng 彿phất 大đại 概khái 為vi 如như 是thị 云vân 耳nhĩ 。

門môn 人nhân 性tánh 濟tế 謹cẩn 狀trạng