Trú (trụ)

Từ điển Đạo Uyển


住; C: zhù; J: jū; S: layana; sthiti. Có các nghĩa sau: 1. Ở lại, lưu lại (s: vihara-ti); tồn tại lâu dài (s: upasthita, tisthati); định cư; 2. Ở, trú ngụ, cư trú; 3. Hiện hữu, tồn tại, sống (s: pravrtti); 4. Sống một cách an nhiên; 5. Trụ vào một đối tượng nào đó, dính mắc vào, trụ vào; 6. Sự chấp trước, ảo tưởng; 7. Sự tiếp tục; 8. Ở trong bào thai (s: sthiti); 9. Giai đoạn, thời kì tồn tại (của vũ trụ); 10. Một trong 3 (hoặc 4) hình thái tồn tại của vũ trụ (tứ tướng 四相); 11. Thập trú (十住), 10 trong 52 giai vị tu đạo của hàng Bồ Tát; 12. Một trong 24 loại Tâm bất tương ưng hành pháp; 13. Thường trú, tồn tại vĩnh viễn, hiện hữu đời đời; 14. Trong thuật ngữ Thiền, nó thường được kết hợp với một động từ để nhấn mạnh nghĩa của động từ ấy.