Trú trì

Từ điển Đạo Uyển


住持; C: zhùchí; J: jūji; S: tisthati. Có các nghĩa: 1. Duy trì, nắm giữ. Đặc biệt trong nghĩa “hộ trì Phật pháp”; 2. Nơi cư trú, sự lưu trú. Lập trường, quan điểm, cơ sở, Phật tính (s: adhisthāna); 3. Đồng nghĩa với Gia trì (加持); 4. Thường an nhiên, thanh thản; 5. Vị tăng đứng đầu tu viện, hộ trì và truyền bá Phật pháp; 6. Trong câu “Như hà trú trì” (如何住持) thì nó có nghĩa là “Điều kiện (phương pháp)… như thế nào?”; 7. Lệ thuộc vào, cơ sở, quy chế. Được định nghĩa là sự hệ thuộc vào đức Phật, người truyền năng lực của mình đến mọi chúng sinh cũng như hỗ trợ chúng.