除蓋障菩薩印明 ( 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 印ấn 明minh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (真言)義釋十曰:「作虛心合掌,屈小指無名指,入於掌中也。真言曰:歸命阿薩埵係多(阿是能除義,薩埵即眾生,係多是利益義,謂利益眾生也),驃也嗢伽多(是除義,亦是開發其善性,令顯現也),怛囕怛囕囕囕(怛覽真如無垢義,覽無垢也,上所謂除者,除何事,謂除四垢也,凡夫愛見垢一也,聲聞垢二也,緣覺垢三也,菩薩垢四也,除凡夫垢故,入聲聞位,除聲聞垢故,入緣覺位,乃至除菩薩垢故,清淨位也),莎訶(成就)。」梵Namas Samanta-buddhānām,Aḥ Sarva-sattva-hitābhyudgata Traṁ Traṁ Raṁ Raṁ Svāhā。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 真chân 言ngôn ) 義nghĩa 釋thích 十thập 曰viết : 「 作tác 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng , 屈khuất 小tiểu 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ , 入nhập 於ư 掌chưởng 中trung 也dã 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 歸quy 命mạng 阿a 薩tát 埵đóa 係hệ 多đa ( 阿a 是thị 能năng 除trừ 義nghĩa , 薩tát 埵đóa 即tức 眾chúng 生sanh , 係hệ 多đa 是thị 利lợi 益ích 義nghĩa , 謂vị 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 也dã ) , 驃phiếu 也dã 嗢ốt 伽già 多đa ( 是thị 除trừ 義nghĩa , 亦diệc 是thị 開khai 發phát 其kỳ 善thiện 性tánh , 令linh 顯hiển 現hiện 也dã ) , 怛đát 囕lãm 怛đát 囕lãm 囕lãm 囕lãm ( 怛đát 覽lãm 真Chân 如Như 無vô 垢cấu 義nghĩa , 覽lãm 無vô 垢cấu 也dã , 上thượng 所sở 謂vị 除trừ 者giả , 除trừ 何hà 事sự , 謂vị 除trừ 四tứ 垢cấu 也dã , 凡phàm 夫phu 愛ái 見kiến 垢cấu 一nhất 也dã , 聲thanh 聞văn 垢cấu 二nhị 也dã 緣Duyên 覺Giác 垢cấu 三tam 也dã 菩Bồ 薩Tát 垢cấu 四tứ 也dã , 除trừ 凡phàm 夫phu 垢cấu 故cố , 入nhập 聲thanh 聞văn 位vị , 除trừ 聲thanh 聞văn 垢cấu 故cố , 入nhập 緣Duyên 覺Giác 位vị , 乃nãi 至chí 除trừ 菩Bồ 薩Tát 垢cấu 故cố , 清thanh 淨tịnh 位vị 也dã ) , 莎sa 訶ha ( 成thành 就tựu ) 。 」 梵Phạm Namas   Samanta - buddhānām , A ḥ   Sarva - sattva - hitābhyudgata   Tra ṁ   Tra ṁ   Ra ṁ   Ra ṁ   Svāhā 。