( 重Trọng 雕Điêu 補Bổ 註Chú ) 禪Thiền 苑Uyển 清Thanh 規Quy
Quyển 0004
宋Tống 宗Tông 賾Trách 集Tập

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 四tứ 卷quyển

知tri 客khách

官quan 員# 檀đàn 越việt 尊tôn 宿túc 僧Tăng 官quan 及cập 諸chư 方phương 名danh 德đức 之chi 人nhân 入nhập 院viện 相tương/tướng 看khán 。 先tiên 令linh 行hành 者giả 告cáo 報báo 堂đường 頭đầu 。 然nhiên 後hậu 知tri 客khách 引dẫn 上thượng 竝tịnh 照chiếu 管quản 人nhân 客khách 安an 下hạ 去khứ 處xứ 。 如như 尋tầm 常thường 人nhân 客khách 只chỉ 就tựu 客khách 位vị 茶trà 湯thang 。 欲dục 往vãng 堂đường 頭đầu 庫khố 下hạ 及cập 諸chư 寮liêu 相tương/tướng 看khán 。 只chỉ 令linh 行hành 者giả 相tương/tướng 引dẫn 。 旦đán 過quá 寮liêu 內nội 床sàng 帳trướng 動động 用dụng 常thường 須tu 齊tề 整chỉnh 。 師sư 僧Tăng 旦đán 過quá 且thả 在tại 溫ôn 存tồn 。 檀đàn 越việt 齋trai 設thiết 相tương/tướng 看khán 行hành 香hương 竝tịnh 係hệ 知tri 客khách 引dẫn 領lãnh 。 賓tân 客khách 相tương/tướng 看khán 竝tịnh 須tu 恭cung 謹cẩn 。 不bất 得đắc 妄vọng 談đàm 。 無vô 益ích 之chi 事sự 。 常thường 須tu 如như 實thật 讚tán 歎thán 主chủ 人nhân 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 竝tịnh 大đại 眾chúng 美mỹ 事sự 。 令linh 人nhân 生sanh 善thiện 。 家gia 醜xú 不bất 得đắc 外ngoại 揚dương 。

庫khố 頭đầu

庫khố 頭đầu 之chi 職chức 。 主chủ 執chấp 常thường 住trụ 錢tiền 糓cốc 出xuất 入nhập 歲tuế 計kế 之chi 事sự 。 所sở 得đắc 錢tiền 物vật 即tức 時thời 上thượng 曆lịch 收thu 管quản 。 支chi 破phá 分phân 明minh 。 齋trai 料liệu 米mễ 麥mạch 常thường 知tri 多đa 少thiểu 有hữu 無vô 。 及cập 時thời 舉cử 覺giác 收thu 買mãi 。 十thập 日nhật 一nhất 次thứ 計kế 曆lịch 。 先tiên 同đồng 知tri 事sự 簽# 押áp 。 一nhất 月nguyệt 一nhất 次thứ 通thông 計kế 。 住trụ 持trì 人nhân 已dĩ 下hạ 同đồng 簽# 。 金kim 銀ngân 之chi 物vật 不bất 宜nghi 謾man 藏tạng 。 見kiến 錢tiền 常thường 知tri 數số 目mục 。 不bất 得đắc 衷# 私tư 借tá 貸thải 與dữ 人nhân 。 如như 主chủ 人nhân 竝tịnh 同đồng 事sự 非phi 理lý 支chi 用dụng 。 即tức 須tu 堅kiên 執chấp 不bất 得đắc 順thuận 情tình 。 常thường 住trụ 之chi 財tài 一nhất 毫hào 已dĩ 上thượng 竝tịnh 是thị 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 有hữu 分phân 之chi 物vật 。 豈khởi 可khả 私tư 心tâm 專chuyên 輙triếp 自tự 用dụng 。 如như 非phi 院viện 門môn 供cung 給cấp 檀đàn 越việt 及cập 有hữu 力lực 護hộ 法Pháp 官quan 員# 。 竝tịnh 不bất 宜nghi 將tương 常thường 住trụ 之chi 物vật 自tự 行hành 人nhân 事sự 。 如như 有hữu 借tá 貸thải 米mễ 麥mạch 錢tiền 物vật 。 除trừ 主chủ 人nhân 及cập 同đồng 事sự 自tự 辨biện 衣y 鉢bát 外ngoại 。 常thường 住trụ 之chi 物vật 不bất 可khả 妄vọng 動động 。 當đương 庫khố 行hành 者giả 須tu 有hữu 心tâm 力lực 。 解giải 計kế 筭# 。 守thủ 己kỷ 清thanh 廉liêm 。 言ngôn 行hạnh 真chân 的đích 。 眾chúng 所sở 推thôi 伏phục 方phương 可khả 委ủy 付phó 。 如như 山sơn 野dã 寺tự 院viện 。 城thành 市thị 稍sảo 遠viễn 。 眾chúng 僧Tăng 所sở 用dụng 及cập 藥dược 蜜mật 茶trà 紙chỉ 之chi 類loại 亦diệc 宜nghi 準chuẩn 備bị 僧Tăng 行hành 回hồi 買mãi 。 常thường 存tồn 道đạo 念niệm 不bất 可khả 憚đạn 煩phiền 。 病bệnh 僧Tăng 合hợp 用dụng 供cung 給cấp 之chi 物vật 不bất 得đắc 闕khuyết 少thiểu 。 如như 遇ngộ 打đả 給cấp 即tức 時thời 應ưng 副phó 。 如như 倉thương 廩lẫm 疎sơ 漏lậu 雀tước 鼠thử 侵xâm 耗hao 。 米mễ 麥mạch 蒸chưng 潤nhuận 。 常thường 住trụ 物vật 色sắc 頓đốn 放phóng 守thủ 護hộ 。 若nhược 不bất 如như 法Pháp 。 竝tịnh 係hệ 庫khố 頭đầu 照chiếu 管quản 。 白bạch 同đồng 事sự 人nhân 處xứ 置trí 。

浴dục 主chủ

(# 已dĩ 上thượng 竝tịnh 為vi 六lục 箇cá 頭đầu 首thủ )#

設thiết 浴dục 前tiền 一nhất 日nhật 刷# 浴dục 燒thiêu 湯thang 。 至chí 日nhật 齋trai 前tiền 掛quải 開khai 浴dục 或hoặc 淋lâm 汗hãn 或hoặc 淨tịnh 髮phát 牌bài 。 鋪phô 設thiết 諸chư 聖thánh 浴dục 位vị 及cập 淨tịnh 巾cân 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 等đẳng 。 竝tịnh 眾chúng 僧Tăng 風phong 藥dược 茶trà 器khí 。 齋trai 後hậu 打đả 版# 。 同đồng 施thí 主chủ 入nhập 堂đường 內nội 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 請thỉnh 聖thánh 入nhập 浴dục 。 良lương 久cửu 打đả 疊điệp 鳴minh 皷cổ 。 請thỉnh 眾chúng 前tiền 兩lưỡng 會hội 眾chúng 僧Tăng 入nhập 浴dục 。 後hậu 一nhất 會hội 行hành 者giả 入nhập 浴dục 。 末mạt 後hậu 住trụ 持trì 知tri 事sự 人nhân 入nhập 浴dục 。 浴dục 室thất 內nội 打đả 版# 之chi 法pháp 。 一nhất 湯thang 二nhị 水thủy 三tam 滿mãn 。 入nhập 浴dục 之chi 法pháp 。 老lão 宿túc 上thượng 堂đường 。 後hậu 生sanh 下hạ 堂đường 。 各các 具cụ 淨tịnh 巾cân 浴dục 具cụ 。 不bất 得đắc 裸lõa 露lộ 無vô 慚tàm 。 高cao 聲thanh 語ngữ 笑tiếu 。 敲# 磕# 桶# 杓chước 。 涕thế 唾thóa 污ô 穢uế 。 洗tẩy 浣hoán 衣y 物vật 。 火hỏa 焙# 烘# 風phong 。 及cập 赤xích 脚cước 趨xu 浴dục 。 觸xúc 污ô 淨tịnh 道đạo 。 竝tịnh 眾chúng 僧Tăng 浴dục 水thủy 常thường 須tu 回hồi 互hỗ 尊tôn 長trưởng 。 不bất 得đắc 唐đường 突đột 。 如như 有hữu 違vi 法pháp 。 亦diệc 須tu 浴dục 主chủ 輭nhuyễn 語ngữ 開khai 喻dụ 。 不bất 得đắc 作tác 色sắc 忤ngỗ 眾chúng 。 切thiết 宜nghi 依y 時thời 設thiết 浴dục 供cung 給cấp 寮liêu 眾chúng 。 不bất 可khả 闕khuyết 事sự 。 遇ngộ 開khai 浴dục 日nhật 。 守thủ 待đãi 打đả 併tinh 火hỏa 燭chúc 了liễu 當đương 。 竝tịnh 刷# 浴dục 室thất 令linh 淨tịnh 。 方phương 可khả 隨tùy 意ý 歇hiết 息tức 。 文văn 曆lịch 只chỉ 係hệ 堂đường 頭đầu 簽# 押áp 。

街nhai 坊phường 水thủy 頭đầu 炭thán 頭đầu 華hoa 嚴nghiêm 頭đầu

粥chúc 街nhai 坊phường 米mễ 麥mạch 街nhai 坊phường 菜thái 街nhai 坊phường 醬tương 街nhai 坊phường 水thủy 頭đầu 炭thán 頭đầu 燈đăng 頭đầu 華hoa 嚴nghiêm 頭đầu 般Bát 若Nhã 頭đầu 經kinh 頭đầu 彌di 陀đà 頭đầu 。 竝tịnh 是thị 外ngoại 勸khuyến 檀đàn 越việt 。 增tăng 長trưởng 福phước 田điền 。 內nội 助trợ 禪thiền 林lâm 資tư 持trì 道Đạo 果Quả 。 若nhược 非phi 契khế 聖thánh 運vận 心tâm 。 何hà 以dĩ 普phổ 酬thù 眾chúng 望vọng 。

磨ma 頭đầu 園viên 頭đầu 莊trang 主chủ 廨# 院viện 主chủ

磨ma 頭đầu 之chi 職chức 。 漏lậu 篩si 欲dục 細tế 所sở 以dĩ 去khứ 瓦ngõa 礫lịch 也dã 。 塵trần 篩si 欲dục 麤thô 所sở 以dĩ 去khứ 塵trần 坌bộn 也dã 。 漏lậu 篩si 須tu 用dụng 扇thiên/phiến 車xa 。 塵trần 篩si 須tu 打đả 三tam 百bách 。 新tân 麥mạch 不bất 須tu 淘đào 洗tẩy 。 煞sát 麥mạch 宜nghi 淘đào 。 二nhị 斗đẩu 拌# 八bát 斗đẩu 。 以dĩ 陰ấm 之chi 九cửu 月nguyệt 淘đào 三tam 斗đẩu 。 每mỗi 月nguyệt 增tăng 一nhất 斗đẩu 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 淘đào 六lục 斗đẩu 。 正chánh 月nguyệt 淘đào 五ngũ 斗đẩu 。 每mỗi 月nguyệt 減giảm 一nhất 斗đẩu 。 至chí 四tứ 月nguyệt 淘đào 二nhị 斗đẩu 。 淹yêm 拌# 一nhất 宿túc 令linh 不bất 乾can/kiền/càn 不bất 濕thấp 。 此thử 其kỳ 大đại 法pháp 也dã 。 故cố 諺ngạn 云vân 。 麤thô 塵trần 細tế 漏lậu 按án 四tứ 季quý 淘đào 麥mạch 。 然nhiên 更cánh 看khán 麥mạch 之chi 乾can/kiền/càn 濕thấp 增tăng 減giảm 淘đào 陰ấm 。 麥mạch 乾can/kiền/càn 或hoặc 濕thấp 取thủ 麫# 稍sảo 難nạn/nan 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 若nhược 不bất 細tế 磨ma 麫# 亦diệc 難nan 得đắc 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 是thị 蒸chưng 作tác 麫# 。 第đệ 三tam 是thị 濕thấp 麫# 。 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 是thị 洗tẩy 麫# 。 羅la 須tu 轉chuyển 開khai 不bất 宜nghi 脚cước 蹴xúc 。 磨ma 用dụng 布bố 裙quần 庶thứ 免miễn 塵trần 污ô 。 磨ma 邊biên 不bất 宜nghi 積tích 糞phẩn 。 常thường 令linh 纏triền 道đạo 乾can/kiền/càn 平bình 。 兩lưỡng 次thứ 餵# 飼tự 頭đầu 口khẩu 水thủy 艸thảo 。 無vô 令linh 失thất 時thời 。 夏hạ 月nguyệt 日nhật 長trường/trưởng 多đa 渴khát 。 更cánh 增tăng 一nhất 次thứ 飲ẩm 之chi 。 套sáo 項hạng 常thường 令linh 平bình 正chánh 。 拽duệ 細tế 宜nghi 在tại 整chỉnh 齊tề 。 照chiếu 管quản 綰oản 絆bán 隄đê 防phòng 磨ma [揆-天+示]# 。 病bệnh 患hoạn 者giả 及cập 早tảo 醫y 治trị 。 羸luy 困khốn 者giả 即tức 容dung 歇hiết 息tức 。 行hành 者giả 人nhân 工công 之chi 類loại 。 懃cần 懃cần 策sách 發phát 道Đạo 心tâm 。 園viên 頭đầu 之chi 職chức 。 糞phẩn 地địa 築trúc 畦huề 布bố 種chủng 生sanh 芽nha 。 澆kiêu 水thủy 耘vân 草thảo 。 竝tịnh 須tu 及cập 時thời 。 應ưng 當đương 審thẩm 問vấn 諳am 練luyện 慣quán 熟thục 之chi 人nhân 。 相tương/tướng 度độ 天thiên 時thời 地địa 利lợi 。 常thường 令linh 蔬# 菜thái 相tương 續tục 。 存tồn 留lưu 好hảo/hiếu 者giả 供cung 眾chúng 。 有hữu 餘dư 方phương 可khả 出xuất 賣mại 。 逐trục 時thời 修tu 換hoán 家gia 事sự 。 常thường 與dữ 典điển 座tòa 圓viên 融dung 。 大đại 略lược 言ngôn 之chi 。 初sơ 春xuân 種chủng 萵# 苣cự 蔓mạn 菁# 莙# 薘# 。 寒hàn 食thực 前tiền 茄# 子tử 瓠hoạch 子tử 黃hoàng 瓜qua 決quyết 明minh 葵quỳ 菜thái 蘭lan 香hương 。 五ngũ 月nguyệt 半bán 種chủng 蘿# 蔔bặc 。 六lục 月nguyệt 半bán 種chủng 秋thu 黃hoàng 瓜qua 。 七thất 月nguyệt 半bán 種chủng 薹# 子tử 菠# 薐# 。

○# 莊trang 主chủ 之chi 職chức 主chủ 官quan 二nhị 稅thuế 耕canh 種chúng 鋤# 耨nậu 收thu 刈ngải 持trì 梢# [栽-木+土]# 接tiếp 窠khòa 木mộc 泥nê 築trúc 垣viên 墻tường 收thu 般bát 糞phẩn 土thổ 。 須tu 及cập 時thời 躬cung 親thân 部bộ 領lãnh 。 守thủ 護hộ 地địa 邊biên 明minh 立lập 界giới 至chí 。 飲ẩm 飼tự 頭đầu 口khẩu 省tỉnh 减# 鞭tiên 打đả 。 安an 停đình 客khách 戶hộ 選tuyển 擇trạch 良lương 家gia 。 針châm 線tuyến 婦phụ 人nhân 常thường 居cư 顯hiển 處xứ 。 錢tiền 穀cốc 文văn 曆lịch 收thu 破phá 分phân 明minh 。 酒tửu 肉nhục 蔥# 薤# 無vô 使sử 入nhập 門môn 。 展triển 散tán 投đầu 託thác 不bất 須tu 應ưng 副phó 。 行hành 者giả 人nhân 工công 方phương 便tiện 駈khu 策sách 。 南nam 鄰lân 北bắc 里lý 善thiện 巧xảo 調điều 和hòa 。 閑nhàn 雜tạp 之chi 人nhân 慎thận 無vô 延diên 納nạp 。 師sư 僧Tăng 旦đán 過quá 恭cung 謹cẩn 承thừa 迎nghênh 。 無vô 以dĩ 常thường 住trụ 錢tiền 物vật 抄sao 注chú 諸chư 方phương 。 僧Tăng 供cung 。 忽hốt 若nhược 牛ngưu 驢lư 歿một 故cố 。 竝tịnh 須tu 掘quật 地địa 深thâm 埋mai 。 早tảo 持trì 皮bì 角giác 輸du 官quan 。 無vô 使sử 公công 司ty 恠# 問vấn 。 如như 有hữu 踐tiễn 踏đạp 田điền 苗miêu 侵xâm 犯phạm 禾hòa 稼giá 。 但đãn 可khả 叮# 嚀# 指chỉ 約ước 。 不bất 得đắc 捶chúy 罵mạ 申thân 官quan 。 秋thu 成thành 場tràng 戶hộ 主chủ 客khách 抽trừu 分phần/phân 計kế 結kết 。 文văn 曆lịch 分phân 明minh 。 更cánh 與dữ 多đa 方phương 饒nhiêu 借tá 。 如như 有hữu 剏# 造tạo 飜phiên 修tu 預dự 白bạch 院viện 門môn 知tri 事sự 。

○# 廨# 院viện 主chủ 之chi 職chức 。 主chủ 院viện 門môn 收thu 糴# 買mãi 賣mại 僧Tăng 行hành 宿túc 食thực 探thám 報báo 郡quận 縣huyện 官quan 員# 。 交giao 替thế 應ưng 報báo 公công 家gia 文văn 字tự 。 或hoặc 收thu 蔟thốc 院viện 門môn 供cúng 施thí 財tài 利lợi 。 或hoặc 迎nghênh 待đãi 遠viễn 方phương 施thí 主chủ 。

延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 淨tịnh 頭đầu

堂đường 主chủ 須tu 請thỉnh 寬khoan 心tâm 耐nại 事sự 道đạo 念niệm 周chu 旋toàn 安an 養dưỡng 病bệnh 僧Tăng 善thiện 知tri 因nhân 果quả 之chi 人nhân 。 堂đường 中trung 所sở 用dụng 柴sài 炭thán 米mễ 麫# 油du 鹽diêm 醬tương 菜thái 茶trà 湯thang 藥dược 餌nhị 薑khương 棗táo 烏ô 梅mai 什thập 物vật 家gia 事sự 。 皆giai 係hệ 堂đường 主chủ 緣duyên 化hóa 。 如như 其kỳ 無vô 力lực 。 唯duy 米mễ 麫# 油du 炭thán 。 就tựu 常thường 住trụ 打đả 給cấp 。 如như 病bệnh 僧Tăng 入nhập 堂đường 將tương 息tức 。 令linh 行hành 者giả 打đả 疊điệp 床sàng 位vị 如như 法Pháp 安an 排bài 煎tiễn 煑chử 湯thang 藥dược 供cung 過quá 粥chúc 飰phạn 。 逐trục 時thời 問vấn 訊tấn 。 務vụ 令linh 適thích 意ý 。 如như 病bệnh 人nhân 苦khổ 惱não 多đa 生sanh 嗔sân 怒nộ 。 粥chúc 飰phạn 湯thang 藥dược 動động 不bất 如như 意ý 。 及cập 呻thân 吟ngâm 叫khiếu 喚hoán 屎thỉ 尿niệu 狼lang 籍tịch 。 竝tịnh 須tu 憫mẫn 念niệm 看khán 承thừa 。 不bất 得đắc 心tâm 生sanh 厭yếm 賤tiện 。 如như 欲dục 沽cô 酒tửu 下hạ 藥dược 及cập 。 以dĩ 浸tẩm 藥dược 為vi 名danh 食thực 啖đạm 魚ngư 肉nhục 葱thông 薤# 貴quý 圖đồ 補bổ 益ích 。 是thị 時thời 堂đường 主chủ 當đương 於ư 禁cấm 戒giới 因nhân 果quả 善thiện 言ngôn 開khai 諭dụ 。 令linh 堅kiên 正chánh 念niệm 勿vật 縱túng/tung 邪tà 心tâm 。 嚴nghiêm 戒giới 供cung 過quá 。 行hành 者giả 剪tiễn 剃thế 針châm 線tuyến 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 潛tiềm 隱ẩn 藏tàng 帶đái 酒tửu 肉nhục 入nhập 堂đường (# 合hợp 藥dược 如như 須tu 用dụng 酒tửu 。 當đương 令linh 院viện 外ngoại 浸tẩm 漬tí 。 及cập 以dĩ 酒tửu 糊# 為vi 丸hoàn 。 煎tiễn 藥dược 用dụng 葱thông 皮bì 合hợp 藥dược 。 肝can 腎thận 魚ngư 肉nhục 尚thượng 猶do 不bất 可khả 。 何hà 況huống 恣tứ 心tâm 食thực 啖đạm 也dã )# 。 病bệnh 僧Tăng 若nhược 可khả 擔đảm 擎kình 及cập 稍sảo 進tiến 粥chúc 飰phạn 。 勸khuyến 令linh 持trì 齋trai 不bất 宜nghi 。 輕khinh 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 堂đường 中trung 鍋oa 釜phủ 不bất 得đắc 令linh 人nhân 。 練luyện 帛bạch 有hữu 妨phương 病bệnh 僧Tăng 使sử 用dụng 。 非phi 係hệ 堂đường 中trung 將tương 息tức 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 延diên 客khách 粥chúc 飰phạn (# 有hữu 處xứ 病bệnh 僧Tăng 在tại 堂đường 。 竝tịnh 上thượng 文văn 曆lịch 。 以dĩ 憑bằng 庫khố 司ty 打đả 給cấp 。 竝tịnh 請thỉnh 齋trai 襯# )# 。 病bệnh 僧Tăng 如như 稍sảo 困khốn 重trọng 。 報báo 堂đường 司ty 抄sao 劄# 。 遷thiên 重trọng 病bệnh 閣các 。 (# 若nhược 非phi 道Đạo 眼nhãn 精tinh 明minh 。 竝tịnh 勸khuyến 令linh 專chuyên 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 祈kỳ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 若nhược 勸khuyến 率suất 同đồng 袍bào 打đả 磬khánh 念niệm 之chi 極cực 妙diệu )# 。 八bát 福phước 田điền 中trung 。 看khán 病bệnh 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 (# 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 貧bần 窮cùng 橋kiều 梁lương 義nghĩa 意ý 疾tật 病bệnh 乃nãi 八bát 福phước 田điền 也dã )# 。 況huống 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 雲vân 遊du 萍bình 寄ký 。 一nhất 有hữu 疾tật 病bệnh 誰thùy 為vi 哀ai 憐lân 。 唯duy 藉tạ 同đồng 袍bào 慈từ 悲bi 安an 養dưỡng 。 誠thành 為vi 重trọng/trùng 任nhậm 豈khởi 可khả 輕khinh 心tâm 。

○# 淨tịnh 頭đầu 之chi 職chức 。 五ngũ 更cánh 上thượng 燈đăng 。 日nhật 出xuất 收thu 茆mao 。 籌trù 淨tịnh 布bố 浸tẩm 之chi 。 次thứ 刷# 洗tẩy 茆mao 槽tào 併tinh 疊điệp 掃tảo 地địa 。 添# 換hoán 茆mao 籌trù 淨tịnh 巾cân 竝tịnh 灰hôi 土thổ/độ 皂tạo 角giác 。 打đả 當đương 水thủy 廨# 。 齋trai 後hậu 洗tẩy 濯trạc 籌trù 布bố 。 晚vãn 後hậu 燒thiêu 湯thang 上thượng 油du 。 常thường 令linh 湯thang 水thủy 相tương 續tục 。 無vô 使sử 大đại 眾chúng 動động 念niệm 。 淨tịnh 頭đầu 者giả 行hành 人nhân 之chi 所sở 甚thậm 難nan 當đương 。 人nhân 之chi 所sở 甚thậm 惡ác 。 可khả 謂vị 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 。 無vô 罪tội 不bất 愈dũ 。 無vô 福phước 不bất 生sanh 。 同đồng 袍bào 拱củng 手thủ 上thượng 廁trắc 。 寧ninh 無vô 慚tàm 愧quý 之chi 心tâm 。

殿điện 主chủ 鐘chung 頭đầu

殿điện 主chủ 閣các 主chủ 塔tháp 主chủ 羅La 漢Hán 堂đường 主chủ 水thủy 陸lục 堂đường 主chủ 真chân 堂đường 主chủ 鐘chung 頭đầu 。 拂phất 拭thức 塵trần 埃ai 列liệt 正chánh 供cúng 具cụ 。 以dĩ 時thời 洒sái 掃tảo 莊trang 飾sức 香hương 燈đăng 。 參tham 後hậu 展triển 蓆# 以dĩ 待đãi 眾chúng 人nhân 瞻chiêm 禮lễ 付phó 法pháp 。 傳truyền 說thuyết 罽kế 賓tân 吒tra 王vương 死tử 作tác 千thiên 頭đầu 魚ngư 。 常thường 為vi 劒kiếm 輪luân 斫chước 首thủ 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 每mỗi 聞văn 鐘chung 聲thanh 則tắc 劒kiếm 輪luân 不bất 下hạ 。 晨thần 昏hôn 扣khấu 鐘chung 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 (# 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 釋thích 智trí 興hưng 如như 法Pháp 鳴minh 鐘chung 。 聲thanh 震chấn 地địa 府phủ 。 受thọ 苦khổ 者giả 皆giai 解giải 脫thoát )# 。

聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 爐lô 頭đầu 直trực 堂đường

聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 供cung 過quá 齋trai 粥chúc 茶trà 湯thang 香hương 火hỏa 燈đăng 燭chúc 。 及cập 與dữ 堂đường 司ty 行hành 者giả 洒sái 掃tảo 堂đường 中trung 。 拂phất 拭thức 函hàm 櫃# 打đả 疊điệp 几kỉ 案án 。 列liệt 正chánh 供cúng 具cụ 。 齋trai 時thời 供cúng 養dường 罷bãi 。 收thu 聖thánh 僧Tăng 襯# 錢tiền 入nhập 筒đồng (# 筒đồng 安an 首thủ 座tòa 版# 頭đầu 柱trụ 上thượng 。 以dĩ 襯# 錢tiền 略lược 呈trình 首thủ 座tòa 入nhập 之chi )# 。 二nhị 時thời 打đả 下hạ 堂đường 槌chùy (# 候hậu 住trụ 持trì 人nhân 複phức 鉢bát 方phương 可khả 進tiến 槌chùy 。 即tức 退thoái 身thân 於ư 聖thánh 僧Tăng 帳trướng 後hậu 立lập 。 以dĩ 避tị 住trụ 持trì 人nhân 問vấn 訊tấn 大đại 眾chúng )# 。 如như 聖thánh 僧Tăng 所sở 得đắc 衣y 物vật 施thí 利lợi 。 除trừ 袈ca 裟sa 襯# 錢tiền 同đồng 維duy 那na 收thu 掌chưởng 支chi 破phá 外ngoại 。 自tự 餘dư 巾cân 帕# 針châm 線tuyến 茶trà 藥dược 看khán 經kinh 錢tiền 結kết 緣duyên 等đẳng 物vật 。 竝tịnh 係hệ 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 所sở 得đắc 。

○# 爐lô 頭đầu 雖tuy 維duy 那na 所sở 請thỉnh 。 亦diệc 係hệ 炭thán 頭đầu 和hòa 會hội 選tuyển 舉cử 。 十thập 月nguyệt 一nhất 開khai 爐lô 。 二nhị 月nguyệt 一nhất 閉bế 爐lô 。 放phóng 參tham 前tiền 裝trang 爐lô 。 粥chúc 前tiền 添# 炭thán 相tương/tướng 度độ 寒hàn 暖noãn 。 臨lâm 時thời 添# 减# 。 如như 天thiên 暖noãn 炭thán 多đa 則tắc 枉uổng 用dụng 信tín 施thí 。 如như 天thiên 寒hàn 炭thán 少thiểu 則tắc 大đại 眾chúng 冷lãnh 落lạc 。 掃tảo 箒trửu 拂phất 拭thức 常thường 令linh 嚴nghiêm 淨tịnh 。 兄huynh 弟đệ 圍vi 爐lô 遞đệ 相tương 迴hồi 避tị 。 不bất 得đắc 畵họa 灰hôi 撥bát 火hỏa 。 敲# 火hỏa 筯# 作tác 聲thanh 。 聚tụ 頭đầu 閑nhàn 話thoại 。 擅thiện 便tiện 取thủ 火hỏa 熨# 焙# 等đẳng 用dụng 。 如như 直trực 堂đường 之chi 法pháp 。 從tùng 上thượng 間gian 第đệ 二nhị 座tòa 被bị 位vị 為vi 頭đầu 。 次thứ 第đệ 輪luân 轉chuyển 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 主chủ 看khán 守thủ 堂đường 中trung 眾chúng 僧Tăng 被bị 位vị 衣y 鉢bát 。 早tảo 晨thần 長trường/trưởng 版# 時thời 。 大đại 眾chúng 集tập 時thời 。 將tương 直trực 堂đường 牌bài 於ư 當đương 日nhật 上thượng 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 云vân 。 上thượng 座tòa 今kim 日nhật 直trực 堂đường 。 交giao 牌bài 訖ngật 問vấn 訊tấn 歸quy 位vị (# 如như 食thực 位vị 與dữ 被bị 位vị 相tương 遠viễn 。 即tức 須tu 記ký 被bị 位vị 。 不bất 看khán 之chi 人nhân 於ư 何hà 知tri 粥chúc 飰phạn 。 所sở 貴quý 至chí 時thời 不bất 煩phiền 尋tầm 討thảo 。 如như 只chỉ 在tại 鄰lân 位vị 。 亦diệc 當đương 下hạ 床sàng 納nạp 牌bài 。 受thọ 牌bài 人nhân 但đãn 問vấn 訊tấn 納nạp 之chi 。 並tịnh 不bất 下hạ 床sàng )# 直trực 堂đường 人nhân 常thường 在tại 堂đường 中trung 。 於ư 上thượng 下hạ 間gian 照chiếu 管quản 。 如như 有hữu 所sở 幹cán 須tu 請thỉnh 熟thục 分phần/phân 兄huynh 弟đệ 暫tạm 時thời 看khán 守thủ 。 竝tịnh 不bất 得đắc 赴phó 陞thăng 堂đường 及cập 延diên 壽thọ 堂đường 竝tịnh 外ngoại 請thỉnh 念niệm 誦tụng 諸chư 處xứ 茶trà 湯thang 。 如như 全toàn 眾chúng 出xuất 入nhập 。 除trừ 維duy 那na 指chỉ 揮huy 鏁tỏa 堂đường 。 竝tịnh 不bất 得đắc 擅thiện 離ly 所sở 守thủ 。 至chí 放phóng 參tham 後hậu 方phương 可khả 隨tùy 意ý 。 如như 堂đường 中trung 去khứ 失thất 。 係hệ 是thị 放phóng 參tham 已dĩ 前tiền 。 方phương 是thị 直trực 堂đường 人nhân 任nhậm 責trách (# 直trực 堂đường 以dĩ 放phóng 參tham 為vi 限hạn 也dã )# 。 欲dục 開khai 函hàm 櫃# 或hoặc 抽trừu 衣y 被bị 。 竝tịnh 先tiên 白bạch 直trực 堂đường 人nhân 知tri 。 如như 不bất 先tiên 報báo 即tức 當đương 審thẩm 問vấn 。 開khai 靜tĩnh 已dĩ 前tiền 放phóng 參tham 已dĩ 後hậu 。 眾chúng 中trung 兄huynh 弟đệ 竝tịnh 不bất 得đắc 開khai 函hàm 櫃# 及cập 抽trừu 取thủ 衣y 被bị 。 如như 送tống 入nhập 衣y 被bị 則tắc 不bất 妨phương 。 如như 有hữu 所sở 犯phạm 。 即tức 鄰lân 位vị 及cập 眾chúng 人nhân 呵ha 止chỉ 。 不bất 得đắc 規quy 避tị 直trực 堂đường 預dự 遷thiên 被bị 位vị 。 令linh 堂đường 眾chúng 動động 念niệm 。

寮liêu 主chủ 寮liêu 首thủ 座tòa

寮liêu 主chủ 依y 入nhập 寮liêu 先tiên 後hậu 輪luân 請thỉnh 。 或hoặc 當đương 一nhất 月nguyệt 。 或hoặc 當đương 半bán 月nguyệt 。 或hoặc 十thập 日nhật 。 各các 逐trục 所sở 在tại 。 主chủ 看khán 守thủ 眾chúng 僧Tăng 衣y 鉢bát 。 本bổn 寮liêu 什thập 物vật 動động 用dụng 竝tịnh 具cụ 文văn 帳trướng 。 上thượng 下hạ 交giao 割cát 。 掛quải 搭# 新tân 到đáo 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 。 竝tịnh 新tân 舊cựu 交giao 代đại 遞đệ 相tương 煎tiễn 點điểm 。 裝trang 爐lô 打đả 炭thán 添# 湯thang 貯trữ 水thủy 。 洒sái 掃tảo 併tinh 淨tịnh 打đả 疊điệp 拂phất 拭thức 。 恭cung 勤cần 不bất 倦quyện 奉phụng 事sự 清thanh 眾chúng 。 寮liêu 中trung 如như 有hữu 不bất 如như 法Pháp 事sự 。 輭nhuyễn 語ngữ 陳trần 白bạch 。 不bất 得đắc 指chỉ 揮huy 呵ha 責trách 令linh 眾chúng 動động 念niệm 。 寮liêu 中trung 什thập 物vật 有hữu 闕khuyết 。 因nhân 住trụ 持trì 人nhân 巡tuần 寮liêu 借tá 問vấn 方phương 便tiện 白bạch 知tri 。 亦diệc 不bất 得đắc 妄vọng 有hữu 陳trần 請thỉnh 。 供cung 眾chúng 湯thang 缾bình 。 兄huynh 弟đệ 不bất 得đắc 洗tẩy 衣y 炮bào 虱sắt 。 買mãi 賣mại 閑nhàn 雜tạp 之chi 人nhân 竝tịnh 不bất 得đắc 放phóng 入nhập 寮liêu 內nội 。 防phòng 有hữu 去khứ 失thất 。 寮liêu 中trung 首thủ 座tòa 當đương 請thỉnh 久cửu 住trụ 宿túc 德đức 諳am 練luyện 事sự 體thể 之chi 人nhân 。 同đồng 寮liêu 主chủ 於ư 寮liêu 中trung 止chỉ 宿túc 看khán 守thủ 眾chúng 僧Tăng 衣y 鉢bát 。 竝tịnh 特đặc 為vi 新tân 到đáo (# 如như 恐khủng 事sự 煩phiền 。 一nhất 香hương 一nhất 藥dược 一nhất 茶trà 而nhi 已dĩ )# 。 如như 兄huynh 弟đệ 喧huyên 噪táo 。 同đồng 寮liêu 主chủ 和hòa 勸khuyến 。 未vị 開khai 靜tĩnh 已dĩ 前tiền 不bất 得đắc 容dung 兄huynh 弟đệ 入nhập 寮liêu 。 放phóng 參tham 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 入nhập 籠lung 閤các 竝tịnh 擅thiện 便tiện 開khai 籠lung 。 如như 有hữu 急cấp 事sự 或hoặc 取thủ 湯thang 藥dược 或hoặc 暴bạo 寒hàn 取thủ 衣y 。 竝tịnh 白bạch 首thủ 座tòa 或hoặc 寮liêu 主chủ 知tri 然nhiên 後hậu 開khai 籠lung 。 非phi 維duy 那na 所sở 請thỉnh 不bất 得đắc 令linh 於ư 寮liêu 中trung 止chỉ 宿túc 。

堂đường 頭đầu 侍thị 者giả

如như 請thỉnh 侍thị 者giả 。 須tu 色sắc 力lực 少thiếu 壯tráng 辭từ 令linh 分phân 明minh 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 修tu 心tâm 機cơ 轉chuyển 旋toàn 。 自tự 然nhiên 堂đường 頭đầu 諸chư 事sự 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 。 煎tiễn 點điểm 茶trà 湯thang 各các 依y 時thời 節tiết 。 往vãng 來lai 賓tân 客khách 咸hàm 得đắc 觀quán 心tâm 。 由do 是thị 尊tôn 宿túc 安an 然nhiên 傳truyền 道đạo 。 雖tuy 係hệ 維duy 那na 所sở 請thỉnh 。 亦diệc 須tu 方phương 丈trượng 選tuyển 擇trạch 。 外ngoại 侍thị 者giả 如như 遇ngộ 大đại 座tòa 煎tiễn 點điểm 。 預dự 先tiên 稟bẩm 白bạch 然nhiên 後hậu 出xuất 牓# 請thỉnh 客khách 。 排bài 位vị 燒thiêu 香hương 禮lễ 數số 威uy 儀nghi 竝tịnh 須tu 如như 法Pháp 。 賓tân 客khách 相tương/tướng 看khán 須tu 知tri 緊khẩn 慢mạn 。 或hoặc 即tức 時thời 報báo 覆phú 。 或hoặc 欵khoản 曲khúc 咨tư 聞văn 。 或hoặc 人nhân 下hạ 書thư 引dẫn 見kiến 主chủ 人nhân 。 竝tịnh 報báo 書thư 司ty 回hồi 答đáp 。 或hoặc 新tân 到đáo 相tương/tướng 看khán 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 。 請thỉnh 話thoại 入nhập 室thất 念niệm 誦tụng 放phóng 參tham 及cập 結kết 夏hạ 臘lạp 次thứ 牌bài 。 竝tịnh 外ngoại 侍thị 者giả 主chủ 之chi 。 內nội 侍thị 者giả 收thu 掌chưởng 堂đường 頭đầu 衣y 鉢bát 支chi 收thu 文văn 曆lịch 竝tịnh 方phương 丈trượng 內nội 公công 用dụng 物vật 色sắc 。 主chủ 管quản 茶trà 湯thang 紙chỉ 筆bút 冬đông 夏hạ 衣y 物vật 。 常thường 令linh 準chuẩn 備bị 齊tề 整chỉnh 不bất 得đắc 闕khuyết 事sự 。 如như 有hữu 闕khuyết 少thiểu 預dự 先tiên 咨tư 白bạch 。 欲dục 估cổ 倡xướng 堂đường 頭đầu 衣y 物vật 。 即tức 與dữ 維duy 那na 同đồng 之chi 。 內nội 外ngoại 侍thị 者giả 雖tuy 分phần/phân 司ty 列liệt 職chức 。 常thường 須tu 和hòa 同đồng 供cung 給cấp 茶trà 湯thang 。 勿vật 分phần/phân 彼bỉ 此thử 。 如như 夜dạ 間gian 珍trân 重trọng 粥chúc 前tiền 問vấn 訊tấn 。 即tức 當đương 稟bẩm 問vấn 。 來lai 日nhật 或hoặc 今kim 日nhật 有hữu 煎tiễn 點điểm 茶trà 湯thang 及cập 處xứ 置trí 之chi 事sự 。 職chức 分phân 之chi 外ngoại 竝tịnh 不bất 得đắc 言ngôn 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 及cập 眾chúng 中trung 長trường 短đoản 之chi 事sự 。 住trụ 持trì 人nhân 語ngữ 言ngôn 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 中trung 宣tuyên 說thuyết 。 請thỉnh 客khách 辨biện 事sự 當đương 以dĩ 奉phụng 師sư 供cung 眾chúng 為vi 心tâm 。 不bất 得đắc 辭từ 憚đạn 辛tân 苦khổ 及cập 見kiến 主chủ 人nhân 之chi 過quá 。 退thoái 有hữu 後hậu 言ngôn 亦diệc 不bất 得đắc 學học 住trụ 持trì 人nhân 可khả 否phủ/bĩ 諸chư 方phương 抑ức 揚dương 大đại 眾chúng 。 但đãn 念niệm 恭cung 勤cần 侍thị 奉phụng 贊tán 助trợ 叢tùng 林lâm 。 百bách 事sự 小tiểu 心tâm 無vô 動động 主chủ 人nhân 之chi 念niệm 。

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 四tứ 卷quyển