( 重Trọng 雕Điêu 補Bổ 註Chú ) 禪Thiền 苑Uyển 清Thanh 規Quy
Quyển 0003
宋Tống 宗Tông 賾Trách 集Tập

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 三tam 卷quyển

監giám 院viện

監giám 院viện 一nhất 職chức 總tổng 領lãnh 院viện 門môn 諸chư 事sự 。 如như 官quan 中trung 應ưng 副phó 及cập 參tham 辭từ 謝tạ 賀hạ 。 僧Tăng 集tập 行hành 香hương 相tương/tướng 看khán 。 施thí 主chủ 吉cát 凶hung 慶khánh 弔điếu 。 借tá 貸thải 往vãng 還hoàn 。 院viện 門môn 歲tuế 計kế 錢tiền 糓cốc 有hữu 無vô 。 與dữ 收thu 出xuất 入nhập 準chuẩn 備bị 。 逐trục 年niên 受thọ 用dụng 齋trai 料liệu 米mễ 麥mạch 等đẳng 及cập 時thời 収thâu 買mãi 。 并tinh 造tạo 醬tương 醋thố 須tu 依y 時thời 節tiết 。 及cập 打đả 油du 變biến 磨ma 等đẳng 亦diệc 當đương 經kinh 心tâm 。 眾chúng 僧Tăng 齋trai 粥chúc 常thường 運vận 勝thắng 心tâm 。 管quản 待đãi 四tứ 來lai 不bất 宜nghi 輕khinh 易dị 。 如như 冬đông 齋trai 年niên 齋trai 解giải 夏hạ 齋trai 結kết 夏hạ 齋trai 多đa 茄# 會hội (# 端đoan 午ngọ 七thất 夕tịch 重trọng/trùng 九cửu 。 開khai 爐lô 閉bế 爐lô 。 臘lạp 八bát 二nhị 月nguyệt 半bán 是thị )# 。 如như 上thượng 齋trai 會hội 若nhược 監giám 院viện 有hữu 力lực 自tự 合hợp 營doanh 辦biện 。 如như 力lực 所sở 不bất 及cập 。 即tức 請thỉnh 人nhân 勾# 當đương 。 如như 院viện 門môn 小tiểu 事sự 及cập 尋tầm 常thường 事sự 例lệ 即tức 一nhất 面diện 處xứ 置trí 。 如như 事sự 體thể 稍sảo 大đại 及cập 體thể 面diện 生sanh 剏# 即tức 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 同đồng 共cộng 商thương 量lượng 。 然nhiên 後hậu 稟bẩm 住trụ 持trì 人nhân 行hành 之chi 。 自tự 住trụ 持trì 人nhân 已dĩ 下hạ 。 如như 有hữu 不bất 合hợp 規quy 矩củ 。 不bất 順thuận 人nhân 情tình 大đại 小tiểu 諸chư 事sự 。 竝tịnh 合hợp 宛uyển 轉chuyển 開khai 陳trần 。 不bất 得đắc 緘giam 默mặc 不bất 言ngôn 。 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 語ngữ 麤thô 暴bạo 。 訓huấn 誨hối 童đồng 行hành 之chi 法pháp 。 宜nghi 以dĩ 方phương 便tiện 預dự 先tiên 處xứ 置trí 。 不bất 得đắc 妄vọng 行hành 鞭tiên 捶chúy 。 設thiết 有hữu 懲# 戒giới 當đương 庫khố 堂đường 對đối 眾chúng 行hành 遣khiển 。 不bất 過quá 十thập 數số 下hạ 而nhi 已dĩ 。 不bất 虞ngu 之chi 事sự 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 如như 發phát 遣khiển 行hành 者giả 出xuất 院viện 。 須tu 十thập 分phần/phân 有hữu 過quá 。 責trách 伏phục 罪tội 狀trạng 稟bẩm 住trụ 持trì 人nhân 遺di 之chi 。 更cánh 不bất 須tu 決quyết 也dã 。 如như 違vi 之chi 不bất 當đương 。 防phòng 避tị 官quan 中trung 問vấn 難nạn/nan 。 如như 請thỉnh 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 莊trang 主chủ 炭thán 頭đầu 醬tương 頭đầu 粥chúc 頭đầu 街nhai 坊phường 般Bát 若Nhã 頭đầu 華hoa 嚴nghiêm 頭đầu 浴dục 頭đầu 水thủy 頭đầu 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 燈đăng 頭đầu 之chi 類loại 。 應ưng 係hệ 助trợ 益ích 常thường 住trụ 。 頭đầu 首thủ 須tu 當đương 及cập 時thời 稟bẩm 住trụ 持trì 人nhân 請thỉnh 之chi 。 不bất 可khả 怠đãi 慢mạn 遲trì 延diên 。 施thí 主chủ 入nhập 院viện 安an 排bài 客khách 位vị 如như 法Pháp 迎nghênh 待đãi 。 如như 作tác 大đại 齋trai 會hội 。 預dự 前tiền 與dữ 諸chư 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 商thương 量lượng 。 免miễn 致trí 臨lâm 時thời 闕khuyết 事sự 。 監giám 院viện 之chi 體thể 當đương 尊tôn 賢hiền 容dung 眾chúng 。 上thượng 和hòa 下hạ 睦mục 。 安an 存tồn 同đồng 事sự 。 大đại 眾chúng 常thường 得đắc 歡hoan 心tâm 。 不bất 得đắc 倚ỷ 恃thị 權quyền 勢thế 輕khinh 邈mạc 大đại 眾chúng 。 亦diệc 不bất 得đắc 任nhậm 意ý 。 行hành 事sự 令linh 眾chúng 不bất 安an 。 非phi 疾tật 病bệnh 官quan 客khách 竝tịnh 當đương 赴phó 堂đường 。 所sở 貴quý 二nhị 時thời 行hành 益ích 。 行hành 者giả 齊tề 整chỉnh 。 如như 庫khố 司ty 財tài 用dụng 闕khuyết 乏phạp 自tự 當đương 竭kiệt 力lực 運vận 謀mưu 。 不bất 宜nghi 干can 紊# 主chủ 人nhân 及cập 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 。 如như 同đồng 事sự 之chi 人nhân 有hữu 才tài 有hữu 德đức 應ưng 推thôi 揚dương 讚tán 歎thán 。 如như 有hữu 職chức 事sự 不bất 前tiền 及cập 梵Phạm 行hạnh 可khả 疑nghi 。 當đương 屏bính 處xứ 密mật 喻dụ 使sử 激kích 昂ngang 自tự 新tân 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 如như 有hữu 大đại 故cố 作tác 過quá 有hữu 害hại 院viện 門môn 。 亦diệc 宜nghi 箸trứ 白bạch 住trụ 持trì 人nhân 知tri 。 自tự 餘dư 色sắc 容dung 眾chúng 事sự 坐tọa 視thị 成thành 功công 而nhi 已dĩ 。

維duy 那na

梵Phạn 語ngữ 維duy 那na 。 此thử 云vân 悅duyệt 眾chúng 。 出xuất 僧Tăng 中trung 事sự 竝tịnh 主chủ 之chi 。 眾chúng 中trung 新tân 到đáo 掛quải 搭# 。 禮lễ 須tu 勤cần 重trọng/trùng 。 諸chư 方phương 辨biện 事sự 及cập 名danh 德đức 人nhân 。 別biệt 選tuyển 上thượng 寮liêu 安an 排bài 。 退thoái 院viện 長trưởng 老lão 須tu 依y 住trụ 持trì 帖# 及cập 開khai 堂đường 疏sớ/sơ 內nội 資tư 次thứ 。 於ư 堂đường 內nội 三tam 版# 頭đầu 安an 排bài 齋trai 粥chúc 座tòa 位vị 。 如như 諸chư 方phương 名danh 德đức 亦diệc 依y 同đồng 類loại 戒giới 臘lạp 於ư 三tam 版# 頭đầu 次thứ 位vị 安an 排bài 。 堂đường 中trung 冬đông 夏hạ 替thế 換hoán 氈chiên 蓆# 及cập 凉# 簾# 暖noãn 簾# 掛quải 帳trướng 下hạ 帳trướng 開khai 鑪lư 閉bế 鑪lư 結kết 夏hạ 戒giới 牌bài 。 須tu 預dự 前tiền 打đả 疊điệp 。 處xử 置trí 堂đường 內nội 香hương 燈đăng 。 洒sái 掃tảo 堂đường 前tiền 。 供cung 器khí 客khách 前tiền 。 竝tịnh 常thường 提đề 舉cử 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 堂đường 司ty 竝tịnh 供cung 頭đầu 行hành 者giả 。 備bị 辨biện 寮liêu 舍xá 門môn 戶hộ 牕# 牖dũ 按án 位vị 牀sàng 帳trướng 。 動động 用dụng 什thập 物vật 常thường 須tu 照chiếu 管quản 整chỉnh 齊tề 。 如như 有hữu 闕khuyết 少thiểu 聞văn 庫khố 司ty 及cập 直trực 歲tuế 添# 換hoán 。 延diên 壽thọ 堂đường 病bệnh 僧Tăng 粥chúc 飰phạn 床sàng 帳trướng 。 使sử 令linh 行hành 者giả 之chi 類loại 竝tịnh 常thường 與dữ 堂đường 主chủ 同đồng 共cộng 照chiếu 管quản 。 無vô 令linh 病bệnh 人nhân 失thất 所sở 。 院viện 中trung 諸chư 小tiểu 頭đầu 首thủ 如như 堂đường 頭đầu 侍thị 者giả 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 爐lô 頭đầu 眾chúng 寮liêu 寮liêu 主chủ 首thủ 座tòa 閣các 主chủ 殿điện 主chủ 竝tịnh 維duy 那na 所sở 請thỉnh 。 如như 殿điện 閣các 內nội 錢tiền 物vật 浩hạo 汗hãn 即tức 堂đường 頭đầu 請thỉnh 之chi 。 如như 犯phạm 規quy 矩củ 大đại 者giả 稟bẩm 堂đường 頭đầu 令linh 出xuất 眾chúng 。 小tiểu 者giả 但đãn 令linh 移di 寮liêu 。 如như 有hữu 喧huyên 爭tranh 且thả 盡tận 禮lễ 和hòa 會hội 。 如như 兩lưỡng 爭tranh 人nhân 不bất 伏phục 。 然nhiên 後hậu 依y 規quy 矩củ 行hành 遣khiển 。 如như 眾chúng 中trung 遺di 失thất 。 被bị 主chủ 堅kiên 要yếu 搜sưu 撿kiểm 。 即tức 白bạch 眾chúng 搜sưu 寮liêu 。 如như 搜sưu 撿kiểm 不bất 見kiến 。 則tắc 被bị 主chủ 出xuất 眾chúng 或hoặc 移di 寮liêu 。 如như 失thất 物vật 不bất 多đa 即tức 和hòa 會hội 被bị 主chủ 令linh 休hưu 。 免miễn 致trí 喧huyên 眾chúng 及cập 鈍độn 滯trệ 叢tùng 林lâm 。 聖thánh 僧Tăng 錢tiền 只chỉ 宜nghi 買mãi 置trí 香hương 燈đăng 供cúng 具cụ 。 不bất 得đắc 別biệt 處xứ 使sử 用dụng 。 如như 開khai 筒đồng 取thủ 錢tiền 入nhập 堂đường 司ty 收thu 掌chưởng 。 即tức 同đồng 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 上thượng 簿bộ 支chi 破phá 。 如như 係hệ 大đại 僧Tăng 帳trướng 。 須tu 候hậu 官quan 中trung 指chỉ 揮huy 告cáo 報báo 。 然nhiên 後hậu 出xuất 榜bảng 曉hiểu 示thị 取thủ 脚cước 色sắc 驗nghiệm 祠từ 部bộ 依y 自tự 來lai 體thể 例lệ 收thu 供cung 帳trướng 錢tiền 物vật 。 如như 繳giảo 判phán 公công 憑bằng 雖tuy 係hệ 庫khố 司ty 一nhất 面diện 行hành 遣khiển 。 若nhược 經kinh 由do 維duy 那na 司ty 事sự 更cánh 詳tường 審thẩm 允duẫn 當đương 。 掛quải 搭# 僧Tăng 人nhân 。 祠từ 部bộ 公công 憑bằng 竝tịnh 須tu 相tương/tướng 驗nghiệm 真chân 偽ngụy 。 不bất 得đắc 鹵lỗ 莽mãng 。 如như 僧Tăng 病bệnh 申thân 官quan 及cập 津tân 送tống 亡vong 僧Tăng 。 估cổ 唱xướng 衣y 物vật 。 繳giảo 納nạp 亡vong 僧Tăng 度độ 牒điệp 。 或hoặc 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 文văn 牒điệp 等đẳng 。 竝tịnh 維duy 那na 專chuyên 切thiết 管quản 勾# 。 報báo 庫khố 司ty 申thân 官quan 繳giảo 納nạp 公công 憑bằng 及cập 亡vong 僧Tăng 度độ 牒điệp 。 不bất 得đắc 過quá 官quan 中trung 條điều 限hạn 。 讀đọc 疏sớ/sơ 白bạch 槌chùy 竝tịnh 須tu 詳tường 審thẩm 。 令linh 施thí 主chủ 生sanh 善thiện 。 新tân 到đáo 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 。 不bất 得đắc 闕khuyết 禮lễ 。 及cập 將tương 新tân 到đáo 戒giới 臘lạp 報báo 侍thị 者giả 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 及cập 掛quải 搭# 本bổn 寮liêu 。 貴quý 知tri 戒giới 臘lạp 次thứ 第đệ (# 新tân 到đáo 某mỗ 上thượng 座tòa 某mỗ 年niên 戒giới 在tại 某mỗ 人nhân 下hạ )# 。 應ưng 令linh 眾chúng 寮liêu 各các 造tạo 入nhập 寮liêu 牌bài 臘lạp 次thứ 牌bài 各các 一nhất 面diện 。 逐trục 時thời 抽trừu 添# 。 所sở 貴quý 煎tiễn 點điểm 坐tọa 位vị 及cập 寮liêu 主chủ 先tiên 後hậu 各các 無vô 差sai 悞ngộ 。 動động 眾chúng 普phổ 請thỉnh 除trừ 寮liêu 主chủ 直trực 堂đường 竝tịnh 須tu 齊tề 赴phó 。 住trụ 持trì 人nhân 除trừ 疾tật 病bệnh 官quan 客khách 輙triếp 不bất 赴phó 者giả 。 侍thị 者giả 出xuất 眾chúng 。

典điển 座tòa

典điển 座tòa 之chi 職chức 主chủ 大đại 眾chúng 齋trai 粥chúc 。 須tu 運vận 道Đạo 心tâm 隨tùy 時thời 改cải 變biến 。 令linh 大đại 眾chúng 受thọ 用dụng 安an 樂lạc 。 亦diệc 不bất 得đắc 枉uổng 費phí 常thường 住trụ 齋trai 料liệu 。 及cập 點điểm 撿kiểm 厨trù 中trung 不bất 得đắc 亂loạn 有hữu 拋phao 撒tản 。 選tuyển 揀giản 局cục 次thứ 行hành 者giả 能năng 者giả 當đương 之chi 。 行hành 令linh 不bất 得đắc 太thái 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 則tắc 擾nhiễu 眾chúng 。 不bất 宜nghi 太thái 緩hoãn 。 緩hoãn 則tắc 失thất 職chức 。 造tạo 食thực 之chi 時thời 須tu 親thân 自tự 照chiếu 管quản 自tự 然nhiên 精tinh 潔khiết 。 如như 打đả 物vật 料liệu 竝tịnh 齋trai 粥chúc 味vị 數số 竝tịnh 預dự 先tiên 與dữ 庫khố 司ty 知tri 事sự 商thương 量lượng 。 如như 醬tương 醋thố 淹yêm 藏tạng 收thu 菜thái 之chi 類loại 竝tịnh 是thị 典điển 座tòa 專chuyên 管quản 。 不bất 得đắc 失thất 時thời 。 常thường 切thiết 提đề 舉cử 。 火hỏa 燭chúc 依y 時thời 俵# 散tán 同đồng 利lợi 。 務vụ 要yếu 均quân 平bình 。 如như 合hợp 係hệ 監giám 院viện 直trực 歲tuế 庫khố 主chủ 所sở 管quản 。 同đồng 共cộng 商thương 量lượng 即tức 可khả 。 竝tịnh 不bất 須tu 侵xâm 權quyền 亂loạn 職chức 。 厨trù 中trung 竈táo 釜phủ 什thập 物vật 如như 故cố 舊cựu 損tổn 壞hoại 。 則tắc 逐trục 施thí 抽trừu 換hoán 添# 補bổ 。 教giáo 訓huấn 行hành 者giả 務vụ 循tuần 規quy 矩củ 。 如như 堂đường 中trung 行hành 益ích 諸chư 寮liêu 供cung 過quá 。 竝tịnh 須tu 種chủng 種chủng 教giáo 詔chiếu 。 令linh 其kỳ 通thông 曉hiểu 。 及cập 見kiến 師sư 宿túc 須tu 問vấn 訊tấn 側trắc 立lập 。 擇trạch 靈linh 利lợi 行hành 者giả 準chuẩn 備bị 堂đường 頭đầu 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 等đẳng 處xứ 供cung 過quá 。 常thường 覺giác 察sát 諸chư 寮liêu 行hành 者giả 。 慮lự 有hữu 頑ngoan 鈍độn 供cung 過quá 不bất 前tiền 。 如như 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 再tái 留lưu 行hành 者giả 。 即tức 當đương 權quyền 宜nghi 隨tùy 順thuận 不bất 須tu 堅kiên 要yếu 輪luân 撥bát 。 典điển 座tòa 係hệ 厨trù 中trung 喫khiết 粥chúc 飰phạn 。 所sở 食thực 不bất 得đắc 異dị 眾chúng 。 二nhị 時thời 食thực 辨biện 。 先tiên 望vọng 僧Tăng 堂đường 焚phần 香hương 禮lễ 拜bái 訖ngật 然nhiên 後hậu 發phát 食thực 。

直trực 歲tuế

直trực 歲tuế 之chi 職chức 凡phàm 係hệ 院viện 中trung 作tác 務vụ 竝tịnh 主chủ 之chi 所sở 為vi 。 院viện 門môn 修tu 造tạo 寮liêu 舍xá 門môn 窻# 牆tường 壁bích 動động 用dụng 什thập 物vật 逐trục 時thời 修tu 換hoán 嚴nghiêm 飾sức 。 及cập 提đề 舉cử 碾niễn 磨ma 田điền 園viên 莊trang 舍xá 油du 坊phường 後hậu 槽tào 鞍yên 馬mã 舡# 車xa 掃tảo 洒sái 栽tài 種chủng 巡tuần 護hộ 山sơn 林lâm 防phòng 警cảnh 賊tặc 盜đạo 。 差sai 遣khiển 人nhân 工công 輪luân 撥bát 莊trang 客khách 竝tịnh 宜nghi 公công 心tâm 勤cần 力lực 。 知tri 時thời 別biệt 宜nghi 。 如như 有hữu 大đại 修tu 造tạo 大đại 作tác 務vụ 。 竝tịnh 稟bẩm 住trụ 持trì 人nhân 矩củ 劃hoạch 。 及cập 與dữ 同đồng 事sự 商thương 議nghị 。 不bất 得đắc 專chuyên 用dụng 己kỷ 見kiến 。

下hạ 知tri 事sự

執chấp 事sự 一nhất 年niên 外ngoại 。 夜dạ 間gian 入nhập 方phương 丈trượng 告cáo 退thoái 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 而nhi 出xuất 。 來lai 晨thần 粥chúc 上thượng 維duy 那na 白bạch 徧biến 槌chùy 罷bãi 。 乃nãi 從tùng 後hậu 門môn 入nhập 。 先tiên 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 白bạch 大đại 眾chúng 。 昨tạc 奉phụng 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 令linh 入nhập 庫khố 司ty 充sung 某mỗ 和hòa 事sự 勾# 當đương 。 今kim 來lai 心tâm 力lực 勞lao 倦quyện 告cáo 眾chúng 歸quy 堂đường 。 謹cẩn 白bạch 。 又hựu 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 。 於ư 聖thánh 僧Tăng 後hậu 轉chuyển 身thân 來lai 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 住trụ 持trì 人nhân 先tiên 令linh 轉chuyển 食thực 卓trác 子tử 答đáp 拜bái 。 次thứ 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 。 出xuất 堂đường 外ngoại 與dữ 同đồng 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 請thỉnh 新tân 知tri 事sự 罷bãi 。 住trụ 持trì 人nhân 知tri 事sự 首thủ 座tòa 等đẳng 送tống 入nhập 堂đường 內nội 掛quải 搭# 。 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 伴bạn 送tống 入nhập 寮liêu 。 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 先tiên 送tống 出xuất 門môn 。 次thứ 與dữ 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn 而nhi 而nhi 散tán 。 與dữ 新tân 知tri 事sự 巡tuần 寮liêu 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 罷bãi 。 卻khước 與dữ 新tân 交giao 代đại 舊cựu 同đồng 事sự 就tựu 本bổn 寮liêu 特đặc 為vi 煎tiễn 點điểm 。

請thỉnh 頭đầu 首thủ

頭đầu 首thủ 者giả 謂vị 首thủ 座tòa 書thư 記ký 藏tạng 主chủ 知tri 客khách 浴dục 主chủ 。 竝tịnh 同đồng 已dĩ 前tiền 和hòa 會hội 知tri 事sự 之chi 法pháp 。 受thọ 禮lễ 作tác 賀hạ 一nhất 一nhất 如như 之chi 。 請thỉnh 同đồng 座tòa 僧Tăng 眾chúng 伴bạn 送tống 入nhập 寮liêu 。 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 送tống 出xuất 。 與dữ 僧Tăng 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 知tri 客khách 引dẫn 巡tuần 寮liêu 。 如như 知tri 事sự 巡tuần 寮liêu 之chi 法pháp 。 三tam 日nhật 茶trà 湯thang 置trí 食thực 持trì 為vi 。 如như 請thỉnh 首thủ 座tòa 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 就tựu 堂đường 煎tiễn 點điểm (# 茶trà 牓# 首thủ 尾vĩ 同đồng 前tiền 。 但đãn 改cải 云vân 。 特đặc 為vi 新tân 請thỉnh 首thủ 座tòa 聊liêu 表biểu 陳trần 賀hạ 之chi 儀nghi 。 如như 有hữu 舊cựu 首thủ 座tòa 即tức 云vân 。 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 首thủ 座tòa 聊liêu 表biểu 賀hạ 謝tạ 之chi 儀nghi 。 兼kiêm 請thỉnh 知tri 事sự 大đại 眾chúng 同đồng 垂thùy 光quang 伴bạn )# 。 次thứ 日nhật 首thủ 座tòa 卻khước 為vi 書thư 記ký (# 如như 無vô 書thư 記ký 即tức 特đặc 為vi 。 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ )# 。 大đại 眾chúng 就tựu 堂đường 煎tiễn 點điểm (# 請thỉnh 狀trạng 云vân 。 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 啟khải 。 取thủ 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 煎tiễn 點điểm 。 特đặc 為vi 書thư 記ký 大đại 眾chúng 。 仍nhưng 請thỉnh 諸chư 知tri 事sự 相tướng 伴bạn 。 幸hạnh 冀ký 法pháp 慈từ 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 月nguyệt 日nhật 具cụ 。 前tiền 位vị 某mỗ 狀trạng 。 封phong 皮bì 云vân 。 狀trạng 請thỉnh 書thư 記ký 大đại 眾chúng 具cụ 。 前tiền 位vị 某mỗ 謹cẩn 封phong 。 仍nhưng 粘niêm 在tại 狀trạng 前tiền 箱tương 內nội 。 呈trình 請thỉnh 訖ngật 。 貼# 僧Tăng 堂đường 南nam 頰giáp 。 次thứ 請thỉnh 堂đường 頭đầu 入nhập 堂đường 相tương/tướng 伴bạn 。 齋trai 前tiền 令linh 行hành 者giả 請thỉnh 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 。 齋trai 時thời 長trường/trưởng 版# 後hậu 。 眾chúng 集tập 定định 。 首thủ 座tòa 即tức 起khởi 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 出xuất 竝tịnh 問vấn 訊tấn 。 堂đường 外ngoại 僧Tăng 只chỉ 在tại 堂đường 外ngoại 。 封phong 監giám 院viện 維duy 那na 喫khiết 食thực 。 仍nhưng 先tiên 白bạch 第đệ 二nhị 座tòa 權quyền 代đại 咒chú 食thực )# 書thư 記ký 藏tạng 主chủ 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 街nhai 坊phường 炭thán 頭đầu 。 凡phàm 係hệ 堂đường 頭đầu 所sở 請thỉnh 之chi 人nhân 。 竝tịnh 就tựu 本bổn 寮liêu 煎tiễn 點điểm 。 堂đường 頭đầu 侍thị 者giả 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 殿điện 主chủ 堂đường 主chủ 淨tịnh 頭đầu 爐lô 頭đầu 之chi 類loại 。 竝tịnh 係hệ 維duy 那na 所sở 請thỉnh 。 院viện 門môn 三tam 日nhật 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 。 藏tạng 下hạ 殿điện 主chủ 街nhai 坊phường 表biểu 白bạch 。 竝tịnh 係hệ 藏tạng 主chủ 所sở 請thỉnh 。 院viện 中trung 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 同đồng 前tiền 。

首thủ 座tòa

首thủ 座tòa 之chi 職chức 表biểu 儀nghi 眾chúng 僧Tăng 。 舉cử 正chánh 非phi 法pháp 。 堂đường 中trung 座tòa 位vị 衣y 單đơn 掛quải 鉢bát 展triển 鉢bát 喫khiết 粥chúc 喫khiết 飰phạn 或hoặc 茶trà 或hoặc 湯thang 。 皆giai 須tu 低đê 細tế 齊tề 整chỉnh 。 凡phàm 是thị 堂đường 中trung 一nhất 切thiết 。 不bất 如như 法Pháp 事sự 。 於ư 粥chúc 前tiền 以dĩ 輭nhuyễn 語ngữ 曰viết 眾chúng 。 言ngôn 須tu 簡giản 當đương 。 首thủ 座tòa 喫khiết 食thực 不bất 得đắc 太thái 急cấp 。 須tu 當đương 欵khoản 曲khúc 相tương/tướng 伴bạn 眾chúng 僧Tăng 。 不bất 得đắc 先tiên 了liễu 拱củng 手thủ 視thị 眾chúng 。 令linh 眾chúng 怱thông 遽cự 。 如như 粥chúc 飰phạn 造tạo 作tác 不bất 如như 法Pháp 。 或hoặc 行hành 益ích 緊khẩn 慢mạn 不bất 調điều 。 竝tịnh 合hợp 首thủ 座tòa 點điểm 撿kiểm 。 說thuyết 與dữ 主chủ 事sự 人nhân 。 所sở 貴quý 堂đường 眾chúng 安an 樂lạc 。 放phóng 參tham 前tiền 首thủ 座tòa 入nhập 堂đường 。 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 罷bãi 就tựu 位vị 坐tọa 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 報báo 諸chư 寮liêu 云vân 首thủ 座tòa 坐tọa 堂đường (# 慧tuệ 林lâm 打đả 寮liêu 前tiền 版# 三tam 下hạ 報báo 眾chúng )# 。 大đại 眾chúng 入nhập 堂đường 。 依y 單đơn 位vị 相tương 向hướng 而nhi 坐tọa 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 先tiên 稟bẩm 堂đường 頭đầu 掛quải 放phóng 參tham 牌bài 。 然nhiên 後hậu 堂đường 前tiền 上thượng 簾# 。 行hành 者giả 於ư 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 低đê 聲thanh 云vân 。 和hòa 尚thượng 放phóng 參tham 。 復phục 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 躬cung 身thân 正chánh 立lập 喝hát 放phóng 參tham 。 然nhiên 後hậu 打đả 放phóng 參tham 鐘chung 。 展triển 單đơn 下hạ 帳trướng 罷bãi 。 歸quy 寮liêu 問vấn 訊tấn 喫khiết 湯thang 隨tùy 意ý 。 如như 遇ngộ 念niệm 誦tụng 。 歸quy 寮liêu 問vấn 訊tấn 喫khiết 湯thang 罷bãi 然nhiên 後hậu 入nhập 堂đường 展triển 單đơn 下hạ 帳trướng 。 昏hôn 鐘chung 下hạ 窻# 簾# 。 明minh 即tức 捲quyển 之chi 。 堂đường 中trung 大đại 眾chúng 未vị 開khai 靜tĩnh 前tiền 不bất 得đắc 令linh 捲quyển 單đơn 疊điệp 被bị 上thượng 帳trướng 。 恐khủng 喧huyên 大đại 眾chúng 。 粥chúc 後hậu 開khai 靜tĩnh 已dĩ 去khứ 。 晚vãn 間gian 放phóng 參tham 已dĩ 前tiền 。 竝tịnh 不bất 得đắc 展triển 單đơn 盖# 被bị 而nhi 睡thụy 。 早tảo 晨thần 長trường/trưởng 版# 齋trai 時thời 三tam 下hạ 方phương 可khả 下hạ 鉢bát 。 入nhập 堂đường 時thời 念niệm 佛Phật 時thời 竝tịnh 不bất 得đắc 覆phú 頂đảnh 。 遍biến 槌chùy 罷bãi 。 首thủ 座tòa 揖ấp 食thực 罷bãi 。 然nhiên 後hậu 作tác 觀quán 。 作tác 觀quán 罷bãi 安an 詳tường 出xuất 生sanh 。 候hậu 首thủ 座tòa 喫khiết 食thực 大đại 眾chúng 方phương 食thực 。 食thực 訖ngật 掛quải 鉢bát 乃nãi 至chí 下hạ 床sàng 竝tịnh 須tu 詳tường 緩hoãn 。 不bất 得đắc 麤thô 躁táo 。 已dĩ 上thượng 竝tịnh 是thị 首thủ 座tòa 撿kiểm 舉cử 指chỉ 示thị 。

書thư 狀trạng

書thư 狀trạng 之chi 職chức 。 主chủ 執chấp 山sơn 門môn 書thư 疏sớ 。 應ưng 須tu 字tự 體thể 真chân 楷# 言ngôn 語ngữ 整chỉnh 齊tề 。 封phong 角giác 如như 法Pháp 。 及cập 識thức 尊tôn 卑ty 觸xúc 淨tịnh 僧Tăng 俗tục 所sở 宜nghi 。 如như 與dữ 官quan 員# 書thư 信tín 尤vưu 不bất 得đắc 妄vọng 發phát 。 每mỗi 年niên 化hóa 主chủ 書thư 疏sớ 預dự 先tiên 安an 排bài 。 即tức 時thời 應ưng 副phó 子tử 細tế 點điểm 拾thập 。 恐khủng 封phong 角giác 差sai 賺# 及cập 漏lậu 落lạc 施thí 主chủ 明minh 䘖# 。 如như 寫tả 常thường 住trụ 書thư 信tín 即tức 用dụng 常thường 住trụ 紙chỉ 筆bút 。 如như 寫tả 堂đường 頭đầu 書thư 信tín 即tức 用dụng 堂đường 頭đầu 紙chỉ 筆bút 。 如như 發phát 自tự 己kỷ 書thư 信tín 不bất 宜nghi 侵xâm 用dụng 。 輕khinh 塵trần 積tích 嶽nhạc 宜nghi 深thâm 戒giới 之chi 。 新tân 到đáo 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 。 禮lễ 不bất 可khả 闕khuyết 。 院viện 門môn 大đại 牓# 齋trai 會hội 疏sớ/sơ 文văn 。 竝tịnh 宜nghi 精tinh 心tâm 製chế 撰soạn 如như 法Pháp 書thư 寫tả 。 古cổ 今kim 書thư 啟khải 疏sớ/sơ 詞từ 文văn 字tự 。 應ưng 須tu 遍biến 覧# 以dĩ 益ích 多đa 聞văn 。 若nhược 語ngữ 言ngôn 典điển 重trọng/trùng 式thức 度độ 如như 法Pháp 。 千thiên 里lý 眉mi 目mục 一nhất 眾chúng 光quang 彩thải 。 然nhiên 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 事sự 持trì 筆bút 硯# 輕khinh 侮vũ 同đồng 袍bào 。 不bất 將tương 佛Phật 法Pháp 為vi 事sự 。 禪thiền 月nguyệt 齊tề 己kỷ 止chỉ 號hiệu 詩thi 僧Tăng 。 賈cổ 島đảo 慧tuệ 休hưu 流lưu 離ly 俗tục 宦# 豈khởi 出xuất 家gia 之chi 本bổn 意ý 也dã 。

藏tạng 主chủ

藏tạng 主chủ 掌chưởng 握ác 金kim 文văn 。 嚴nghiêm 設thiết 几kỉ 案án 。 準chuẩn 備bị 茶trà 湯thang 油du 火hỏa 香hương 燭chúc 。 選tuyển 請thỉnh 殿điện 主chủ 街nhai 坊phường 表biểu 白bạch 供cung 贍thiệm 本bổn 寮liêu 及cập 看khán 經kinh 大đại 眾chúng 。 請thỉnh 案án 之chi 法pháp 。 先tiên 白bạch 看khán 經kinh 堂đường 首thủ 座tòa 。 借tá 問vấn 有hữu 無vô 案án 位vị 。 欲dục 來lai 依y 棲tê 。 如như 有hữu 案án 位vị 即tức 相tương/tướng 看khán 藏tạng 主chủ 白bạch 之chi 。 茶trà 罷bãi 。 藏tạng 主chủ 引dẫn 至chí 經kinh 堂đường 案án 位vị 前tiền 。 各các 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 送tống 藏tạng 主chủ 出xuất 。 聖thánh 像tượng 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 起khởi 。 觸xúc 禮lễ 首thủ 座tòa 一nhất 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 相tương/tướng 看khán 殿điện 主chủ 。 乞khất 依y 時thời 會hội 經kinh 竝tịnh 無vô 拜bái 禮lễ 。 早tảo 晨thần 大đại 眾chúng 起khởi 。 晚vãn 間gian 放phóng 參tham 前tiền 。 殿điện 主chủ 鳴minh 鐘chung 會hội 經kinh 交giao 點điểm 出xuất 納nạp 。 會hội 經kinh 僧Tăng 應ưng 於ư 藏tạng 內nội 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 慇ân 重trọng/trùng 捧phủng 經kinh 路lộ 中trung 。 不bất 得đắc 與dữ 人nhân 語ngữ 笑tiếu 。 案án 上thượng 不bất 得đắc 堆đôi 經kinh 。 安an 置trí 筆bút 硯# 雜tạp 物vật 及cập 禪thiền 策sách 文văn 字tự 。 點điểm 燈đăng 上thượng 油du 退thoái 燈đăng 竝tịnh 宜nghi 躬cung 親thân 欵khoản 曲khúc 低đê 細tế 。 恐khủng 毀hủy 污ô 聖thánh 教giáo 。 堂đường 中trung 不bất 得đắc 接tiếp 待đãi 賓tân 客khách 。 有hữu 人nhân 相tương/tướng 訪phỏng 默mặc 揖ấp 歸quy 寮liêu 。 亦diệc 不bất 得đắc 於ư 看khán 經kinh 窻# 外ngoại 與dữ 人nhân 說thuyết 話thoại 。 恐khủng 喧huyên 大đại 眾chúng 。 如như 雲vân 霧vụ 陰ấm 濕thấp 。 或hoặc 拭thức 手thủ 未vị 乾can/kiền/càn 。 或hoặc 於ư 火hỏa 上thượng 。 或hoặc 在tại 月nguyệt 下hạ 。 竝tịnh 非phi 看khán 經kinh 所sở 宜nghi 。 還hoàn 卷quyển 之chi 法pháp 。 緊khẩn 則tắc 損tổn 經kinh 。 慢mạn 前tiền 不bất 齊tề 。 不bất 得đắc 以dĩ 身thân 倚ỷ 案án 壓áp 經kinh 。 不bất 得đắc 口khẩu 銜hàm 經kinh 帶đái 。 開khai 函hàm 之chi 法pháp 。 兩lưỡng 手thủ 捉tróc 上thượng 蓋cái 。 左tả 仰ngưỡng 右hữu 俯phủ 交giao 手thủ 取thủ 之chi 。 輕khinh 放phóng 案án 上thượng 不bất 令linh 有hữu 聲thanh 。 蓋cái 函hàm 之chi 法pháp 。 右hữu 仰ngưỡng 左tả 俯phủ 交giao 手thủ 合hợp 之chi 。 亦diệc 須tu 低đê 細tế 。 開khai 經kinh 摺# 帶đái 還hoàn 卷quyển 繫hệ 絛thao 各các 有hữu 儀nghi 式thức 。 請thỉnh 問vấn 堂đường 中trung 看khán 經kinh 首thủ 座tòa 及cập 慣quán 熟thục 之chi 人nhân 。 經kinh 案án 邊biên 竝tịnh 不bất 得đắc 解giải 繫hệ 衣y 服phục 把bả 針châm 捫môn 虱sắt 。 如như 不bất 識thức 字tự 先tiên 撿kiểm 篇thiên 韻vận 。 猶do 有hữu 疑nghi 者giả 方phương 可khả 借tá 問vấn 。 問vấn 字tự 若nhược 繁phồn 有hữu 妨phương 看khán 轉chuyển 。 如như 暫tạm 離ly 案án 竝tịnh 須tu 蓋cái 覆phú 。 亦diệc 不bất 得đắc 將tương 袈ca 裟sa 疊điệp 安an 經kinh 上thượng 。 看khán 經kinh 時thời 端đoan 身thân 正chánh 坐tọa 。 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 。 及cập 動động 唇thần 口khẩu 竝tịnh 緣duyên 他tha 事sự 。 如như 夜dạ 間gian 開khai 靜tĩnh 退thoái 燈đăng 。 即tức 時thời 隨tùy 眾chúng 歸quy 堂đường 。 不bất 得đắc 留lưu 燈đăng 違vi 眾chúng 令linh 首thủ 座tòa 動động 念niệm 。 如như 晚vãn 間gian 移di 下hạ 燈đăng 版# 。 上thượng 油du 訖ngật 卻khước 有hữu 事sự 故cố 不bất 及cập 赴phó 堂đường 看khán 經kinh 。 則tắc 取thủ 託thác 鄰lân 案án 移di 下hạ 燈đăng 版# 。 如như 欲dục 退thoái 案án 亦diệc 先tiên 白bạch 看khán 經kinh 堂đường 首thủ 座tòa 及cập 藏tạng 主chủ 。 還hoàn 經kinh 入nhập 藏tạng 方phương 可khả 如như 意ý 。 已dĩ 上thượng 所sở 說thuyết 竝tịnh 當đương 藏tạng 主chủ 曉hiểu 諭dụ 。 眾chúng 人nhân 若nhược 不bất 如như 法Pháp 。 方phương 便tiện 開khai 示thị 。 所sở 有hữu 支chi 收thu 文văn 曆lịch 竝tịnh 須tu 開khai 坐tọa 分phân 明minh 。 只chỉ 係hệ 堂đường 頭đầu 簽# 押áp 。

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 三tam 卷quyển