( 重Trọng 雕Điêu 補Bổ 註Chú ) 禪Thiền 苑Uyển 清Thanh 規Quy
Quyển 0001
宋Tống 宗Tông 賾Trách 集Tập

真chân 定định 府phủ 十thập 方phương 洪hồng 濟tế 禪thiền 院viện 住trụ 待đãi 傳truyền 法pháp 慈từ 覺giác 大đại 師sư 。 宗tông 賾trách 。 集tập 。

夫phu 禪thiền 門môn 事sự 例lệ 雖tuy 無vô 兩lưỡng 樣# 毗Tỳ 尼Ni 。 衲nạp 子tử 家gia 風phong 別biệt 是thị 一nhất 般ban 規quy 範phạm 。 若nhược 也dã 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 。 自tự 然nhiên 格cách 外ngoại 清thanh 高cao 。 如như 其kỳ 觸xúc 向hướng 面diện 牆tường 。 實thật 謂vị 減giảm 人nhân 瞻chiêm 敬kính 。 是thị 以dĩ 僉thiêm 謀mưu 開Khai 士Sĩ 遍biến 摭# 諸chư 方phương 。 凡phàm 有hữu 補bổ 於ư 見kiến 聞văn 。 悉tất 備bị 陳trần 於ư 綱cương 目mục 。 噫# 。 少thiểu 林lâm 消tiêu 息tức 已dĩ 是thị 剜oan 肉nhục 成thành 瘡sang 。 百bách 丈trượng 規quy 繩thằng 可khả 謂vị 新tân 條điều 特đặc 地địa 。 而nhi 況huống 叢tùng 林lâm 蔓mạn 衍diễn 轉chuyển 見kiến 不bất 堪kham 。 加gia 之chi 法pháp 令linh 滋tư 彰chương 。 事sự 更cánh 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 保bảo 社xã 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 佛Phật 事sự 門môn 中trung 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 亦diệc 猶do 菩Bồ 薩Tát 三tam 聚tụ 。 聲Thanh 聞Văn 七thất 篇thiên 。 豈khởi 立lập 法pháp 之chi 貴quý 繁phồn 。 葢# 隨tùy 機cơ 而nhi 設thiết 教giáo 。 初sơ 機cơ 後hậu 學học 冀ký 善thiện 參tham 詳tường 。 上thượng 德đức 高cao 流lưu 幸hạnh 垂thùy 證chứng 據cứ 。 崇sùng 寧ninh 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 序tự 。

昨tạc 刊# 此thử 集tập 盛thịnh 行hành 于vu 世thế 。 惜tích 其kỳ 字tự 畫họa 磨ma 滅diệt 。 今kim 再tái 寫tả 作tác 大đại 字tự 。 刻khắc 梓# 以dĩ 傳truyền 。 收thu 者giả 幸hạnh 鑒giám 。 嘉gia 泰thái 壬nhâm 戌tuất 虞ngu 八bát 宣tuyên 教giáo 謹cẩn 咨tư 。

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 目mục 錄lục

-# 第đệ 一nhất 卷quyển

-# 受thọ 戒giới

-# 護hộ 戒giới

-# 辨biện 道đạo 具cụ

-# 裝trang 包bao

-# 旦đán 過quá

-# 掛quải 搭#

-# 赴phó 粥chúc 飰phạn

-# 赴phó 茶trà 湯thang

-# 請thỉnh 因nhân 緣duyên

-# 入nhập 室thất

-# 第đệ 二nhị 卷quyển

-# 上thượng 堂đường

-# 念niệm 誦tụng

-# 小tiểu 參tham

-# 結kết 夏hạ

-# 解giải 夏hạ

-# 冬đông 年niên 人nhân 事sự

-# 巡tuần 寮liêu

-# 迎nghênh 接tiếp

-# 請thỉnh 知tri 事sự

-# 第đệ 三tam 卷quyển

-# 監giám 院viện

-# 維duy 那na

-# 典điển 座tòa

-# 直trực 歲tuế

-# 下hạ 知tri 事sự

-# 請thỉnh 頭đầu 首thủ

-# 首thủ 座tòa

-# 書thư 狀trạng

-# 藏tạng 主chủ

-# 第đệ 四tứ 卷quyển

-# 知tri 客khách

-# 庫khố 頭đầu

-# 浴dục 主chủ

-# 街nhai 坊phường 水thủy 頭đầu 炭thán 頭đầu 華hoa 戲hí 嚴nghiêm

-# 磨ma 頭đầu 園viên 頭đầu 莊trang 主chủ 廨# 院viện 主chủ

-# 延diên 壽thọ 堂đường 主chủ 淨tịnh 頭đầu

-# 殿điện 主chủ 鐘chung 頭đầu

-# 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 爐lô 頭đầu 直trực 堂đường

-# 寮liêu 主chủ 寮liêu 首thủ 座tòa

-# 堂đường 頭đầu 侍thị 者giả

-# 第đệ 五ngũ 卷quyển

-# 化hóa 主chủ

-# 下hạ 頭đầu 首thủ

-# 堂đường 頭đầu 煎tiễn 點điểm

-# 僧Tăng 堂đường 內nội 煎tiễn 點điểm

-# 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 煎tiễn 點điểm

-# 入nhập 寮liêu 臘lạp 次thứ 煎tiễn 點điểm

-# 眾chúng 中trung 特đặc 為vi 煎tiễn 點điểm

-# 眾chúng 中trung 特đặc 為vi 尊tôn 長trưởng 煎tiễn 點điểm

-# 第đệ 六lục 卷quyển

-# 法pháp 眷quyến 及cập 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 特đặc 為vi 堂đường 頭đầu 煎tiễn 點điểm

-# 通thông 眾chúng 煎tiễn 點điểm 燒thiêu 香hương 法pháp

-# 置trí 食thực 特đặc 為vi

-# 謝tạ 茶trà

-# 看Khán 藏Tạng 經Kinh

-# 中trung 筵diên 齋trai

-# 出xuất 入nhập

-# 警cảnh 眾chúng

-# 馳trì 書thư

-# 發phát 書thư

-# 受thọ 書thư

-# 將tương 息tức 參tham 堂đường

-# 第đệ 七thất 卷quyển

大đại 小tiểu 便tiện 利lợi

-# 亡vong 僧Tăng

-# 請thỉnh 立lập 僧Tăng

-# 請thỉnh 尊tôn 宿túc

-# 尊tôn 宿túc 受thọ 疏sớ/sơ

-# 尊tôn 宿túc 入nhập 院viện

-# 尊tôn 宿túc 住trụ 持trì

-# 尊tôn 宿túc 遷thiên 化hóa

-# 退thoái 院viện

-# 第đệ 八bát 卷quyển

-# 龜quy 鏡kính 文văn

-# 坐tọa 禪thiền 儀nghi

-# 自tự 警cảnh 文văn

-# 一nhất 百bách 二nhị 十thập 問vấn

-# 誡giới 沙Sa 彌Di

-# 第đệ 九cửu 卷quyển

沙Sa 彌Di 受thọ 戒giới 文văn

-# 訓huấn 童đồng 行hành

-# 第đệ 十thập 卷quyển

-# 勸khuyến 檀đàn 信tín

-# 齋trai 僧Tăng 儀nghi

-# 百bách 丈trượng 規quy 繩thằng 頌tụng

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 目mục 錄lục

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 一nhất 卷quyển

受thọ 戒giới

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 曰viết 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 唐đường 土thổ/độ 六lục 祖tổ 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 盡tận 是thị 沙Sa 門Môn 。 葢# 以dĩ 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 。 方phương 能năng 洪hồng 範phạm 三tam 界giới 。 然nhiên 則tắc 參tham 禪thiền 問vấn 道đạo 戒giới 律luật 為vi 先tiên 。 既ký 非phi 離ly 過quá 防phòng 非phi 。 何hà 以dĩ 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 。 受thọ 戒giới 之chi 法pháp 。 應ưng 備bị 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 并tinh 新tân 淨tịnh 衣y 物vật 。 如như 無vô 新tân 衣y 。 浣hoán 染nhiễm 令linh 淨tịnh 。 入nhập 壇đàn 受thọ 戒giới 不phủ 得đắc 。 徣# 借tá 衣y 鉢bát 。 一nhất 心tâm 專chuyên 注chú 慎thận 勿vật 異dị 緣duyên 。 像tượng 佛Phật 形hình 儀nghi 具cụ 佛Phật 戒giới 律luật 得đắc 佛Phật 受thọ 用dụng 。 此thử 非phi 小tiểu 事sự 。 豈khởi 可khả 輕khinh 心tâm 。 若nhược 徣# 借tá 衣y 鉢bát 。 雖tuy 登đăng 壇đàn 受thọ 戒giới 竝tịnh 不bất 得đắc 戒giới 。 若nhược 不bất 增tăng 受thọ 。 一nhất 生sanh 為vi 無vô 戒giới 之chi 人nhân 。 濫lạm 廁trắc 空không 門môn 虗hư 消tiêu 信tín 施thí 。 初sơ 心tâm 入nhập 道Đạo 法Pháp 律luật 未vị 諳am 。 師sư 匠tượng 不bất 言ngôn 陷hãm 人nhân 於ư 此thử 。 今kim 茲tư 苦khổ 口khẩu 。 敢cảm 望vọng 銘minh 心tâm 。 既ký 受thọ 聲Thanh 聞Văn 戒giới 。 應ưng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 此thử 入nhập 法pháp 之chi 漸tiệm 也dã 。

護hộ 戒giới

受thọ 戒giới 之chi 後hậu 。 常thường 應ưng 守thủ 護hộ 。 寧ninh 有hữu 法pháp 死tử 不bất 無vô 法pháp 生sanh 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 分phần/phân 律luật 四tứ 波ba 羅la 夷di 。 十thập 三tam 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。 二nhị 不bất 定định 。 三tam 十thập 尼ni 薩tát 耆kỳ 。 九cửu 十thập 波ba 逸dật 提đề 。 四tứ 波ba 羅la 提đề 提đề 舍xá 尼ni 。 一nhất 百bách 眾chúng 學học 。 七thất 滅diệt 諍tranh 。 大Đại 乘Thừa 梵Phạm 網võng 經kinh 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 。 竝tịnh 須tu 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 善thiện 知tri 持trì 犯phạm 開khai 遮già 。 但đãn 依y 金kim 口khẩu 聖thánh 言ngôn 。 莫mạc 擅thiện 隨tùy 於ư 庸dong 輩bối 。 如như 不bất 應ưng 食thực (# 蔥# 韭# 薤# 蒜toán 園viên 荽# 酒tửu 肉nhục 魚ngư 兔thố 及cập 乳nhũ 餅bính 酥tô 酪lạc 用dụng 蠐# 螮# 卵noãn 猪trư 羊dương 脂chi 。 竝tịnh 不bất 應ưng 食thực 。 如như 遇ngộ 病bệnh 緣duyên 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 以dĩ 酒tửu 肉nhục 俗tục 味vị 毀hủy 禁cấm 戒giới )# 非phi 時thời 食thực (# 小tiểu 食thực 藥dược 石thạch 與dữ 果quả 子tử 米mễ 飲ẩm 荳# 湯thang 菜thái 汁trấp 之chi 類loại 。 如như 非phi 齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 。 竝tịnh 是thị 非phi 時thời 之chi 食thực 也dã )# 並tịnh 宜nghi 服phục 禁cấm 。 財tài 色sắc 之chi 禍họa 。 甚thậm 於ư 毒độc 蛇xà 。 尤vưu 當đương 遠viễn 離ly 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 語ngữ 言ngôn 真chân 實thật 。 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 資tư 發phát 行hạnh 願nguyện 。 尸thi 羅la 清thanh 淨tịnh 佛Phật 法Pháp 現hiện 前tiền 。 皮bì 之chi 不bất 存tồn 毛mao 將tương 安an 傅phó/phụ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 精tinh 進tấn 持trì 淨tịnh 戒giới 。 猶do 如như 護hộ 明minh 珠châu 。

辨biện 道đạo 具cụ

將tương 入nhập 叢tùng 林lâm 先tiên 辨biện 道đạo 具cụ 。 所sở 謂vị 為vi 山sơn 笠# 。 拄trụ 杖trượng 。 戒giới 刀đao 。 祠từ 部bộ 筒đồng 。 鉢bát 橐# 。 鞋hài 袋đại (# 內nội 〔# 安an 〕# 布bố 帕# 一nhất 條điều 為vi 脚cước 布bố )# 。 枕chẩm 子tử 。 鈴linh 口khẩu 鞋hài 脚cước 絣# 。 前tiền 後hậu 包bao 巾cân 。 白bạch 絹quyên 複phức 包bao 。 絛thao 包bao 。 枕chẩm 袋đại 。 蓋cái 包bao 。 小tiểu 油du 單đơn 。 柿# 油du 單đơn 。 布bố 臥ngọa 單đơn 。 綿miên 被bị 。 淨tịnh 巾cân 三tam 條điều (# 一nhất 蓋cái 被bị 。 一nhất 喫khiết 食thực 。 一nhất 常thường 用dụng )# 。 小tiểu 淨tịnh 瓶bình 。 浴dục 巾cân 。 浴dục 裙quần 。 函hàm 櫃# 小tiểu 鏁tỏa 。 如như 茶trà 器khí 并tinh 其kỳ 餘dư 衣y 物vật 。 竝tịnh 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。

裝trang 包bao

前tiền 包bao 內nội 安an 僧Tăng 衣y (# 手thủ 帕# 複phức 訖ngật 。 坐tọa 具cụ 裹khỏa 之chi )# 。 偏thiên 衫sam 或hoặc 夾giáp 襖# 背bối/bội 心tâm 。 應ưng 係hệ 淨tịnh 衣y 。 前tiền 包bao 內nội 安an 置trí 。 後hậu 包bao 內nội 安an 被bị 單đơn 。 綿miên 衣y 。 襯# 汗hãn 。 應ưng 係hệ 觸xúc 衣y 之chi 類loại 。 先tiên 用dụng 白bạch 絹quyên 複phức 複phức 訖ngật 入nhập 包bao 包bao 。 枕chẩm 袋đại 內nội 安an 浴dục 巾cân 。 浴dục 裙quần 。 笠# 子tử 內nội 安an 聖thánh 像tượng 經kinh 文văn 。 茶trà 器khí 之chi 類loại 裝trang 包bao 之chi 法pháp 當đương 繫hệ 裙quần 在tại 偏thiên 衫sam 之chi 上thượng 。 先tiên 上thượng 前tiền 包bao 。 次thứ 繫hệ 包bao 枕chẩm 。 次thứ 打đả 後hậu 包bao 。 次thứ 絡lạc 右hữu 肩kiên 。 掛quải 鉢bát 於ư 左tả 腋dịch 下hạ 。 鉢bát 口khẩu 向hướng 身thân 。 次thứ 絡lạc 左tả 肩kiên 。 掛quải 鞋hài 袋đại 於ư 右hữu 腋dịch 下hạ 。 先tiên 插sáp 戒giới 刀đao 於ư 右hữu 腋dịch 下hạ 。 次thứ 插sáp 祠từ 部bộ 筒đồng 於ư 左tả 腋dịch 下hạ (# 祠từ 部bộ 袋đại 用dụng 絛thao 或hoặc 帶đái 絡lạc 肩kiên 上thượng 。 更cánh 用dụng 絛thao 帶đái 一nhất 條điều 橫hoạnh/hoành 繫hệ 腰yêu 間gian 。 如như 未vị 打đả 後hậu 包bao 。 以dĩ 前tiền 繫hệ 掛quải 定định 。 倒đảo 飜phiên 起khởi 祠từ 部bộ 筒đồng 然nhiên 後hậu 上thượng 後hậu 包bao 。 更cánh 是thị 便tiện )# 次thứ 繫hệ 包bao 絛thao (# 然nhiên 後hậu 插sáp 枕chẩm 子tử 茶trà 筒đồng 淨tịnh 瓶bình 放phóng 絛thao 上thượng 。 在tại 前tiền 包bao 左tả 右hữu 安an 置trí 之chi )# 。 戴đái 笠# 之chi 法pháp 。 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 把bả 笠# 緣duyên 。 提đề 起khởi 旋toàn 轉chuyển 安an 頂đảnh 上thượng 平bình 戴đái 為vi 最tối 。 不bất 得đắc 前tiền 仰ngưỡng 後hậu 低đê 。 或hoặc 左tả 右hữu 傾khuynh 側trắc 。 下hạ 笠# 之chi 法pháp 亦diệc 當đương 仰ngưỡng 手thủ 旋toàn 轉chuyển 下hạ 之chi 。 只chỉ 用dụng 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 把bả 笠# 緣duyên 當đương 右hữu 肩kiên 提đề 之chi 。 拄trụ 杖trượng 之chi 法pháp 。 有hữu 枝chi 者giả 為vi 觸xúc 頭đầu 。 無vô 枝chi 者giả 為vi 淨tịnh 頭đầu 。 行hành 時thời 淨tịnh 頭đầu 在tại 前tiền 。 右hữu 手thủ 攜huề 之chi 。 如như 下hạ 笠# 時thời 在tại 左tả 手thủ 內nội 。 路lộ 上thượng 逢phùng 人nhân 如như 略lược 問vấn 訊tấn 。 仰ngưỡng 左tả 手thủ 把bả 拄trụ 杖trượng 。 仰ngưỡng 右hữu 手thủ 下hạ 笠# 。 斂liểm 杖trượng 笠# 當đương 胷# 。 離ly 寺tự 之chi 法pháp 。 與dữ 同đồng 袍bào 敘tự 別biệt 訖ngật 。 於ư 三tam 門môn 外ngoại 簷diêm 下hạ 上thượng 笠# 。 入nhập 寺tự 之chi 法pháp 。 於ư 三tam 門môn 外ngoại 簷diêm 下hạ 下hạ 笠# 。 左tả 手thủ 攜huề 杖trượng 。 乃nãi 垂thùy 杖trượng 頭đầu 。 右hữu 手thủ 提đề 笠# 當đương 右hữu 肩kiên 。 如như 遇ngộ 同đồng 袍bào 斂liểm 笠# 近cận 胷# 表biểu 敬kính 而nhi 已dĩ 。 如như 便tiện 掛quải 搭# 。 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 門môn 南nam 牀sàng 上thượng 。 先tiên 仰ngưỡng 安an 笠# 子tử 。 次thứ 以dĩ 拄trụ 杖trượng 安an 牀sàng 當đương 上thượng (# 當đương 字tự 聲thanh 去khứ )# 。 淨tịnh 頭đầu 在tại 北bắc 。 先tiên 取thủ 淨tịnh 缾bình 茶trà 筒đồng 枕chẩm 頭đầu 安an 笠# 內nội 。 次thứ 解giải 包bao 絛thao 亦diệc 安an 笠# 內nội 。 以dĩ 鞋hài 袋đại 安an 地địa 上thượng 。 鉢bát 囊nang 安an 笠# 上thượng 。 解giải 後hậu 包bao 并tinh 包bao 枕chẩm 安an 牀sàng 上thượng 。 次thứ 下hạ 前tiền 包bao 安an 笠# 內nội 。 或hoặc 安an 後hậu 包bao 單đơn 上thượng 。 先tiên 取thủ 袈ca 裟sa 坐tọa 具cụ 出xuất 。 然nhiên 後hậu 將tương 枕chẩm 子tử 包bao 絛thao 包bao 枕chẩm 前tiền 包bao 都đô 入nhập 後hậu 包bao 內nội 繫hệ 縛phược 訖ngật 。 將tương 淨tịnh 巾cân 攜huề 鞋hài 袋đại (# 後hậu 架# )# 洗tẩy 足túc 。 具cụ 鞋hài 韈vạt 卻khước 以dĩ 鞋hài 袋đại 盛thịnh 草thảo 鞋hài 安an 牀sàng 下hạ 。 布bố 巾cân 淨tịnh 手thủ 訖ngật 。 搭# 袈ca 裟sa 。 袖tụ 祠từ 部bộ 詣nghệ 堂đường 司ty 相tương/tướng 看khán 。 掛quải 搭# 了liễu 。 如như 堂đường 中trung 有hữu 函hàm 櫃# 。 即tức 收thu 行hành 李# 安an 函hàm 櫃# 中trung 鏁tỏa 之chi 。 笠# 子tử 拄trụ 杖trượng 歸quy 寮liêu 。 如như 堂đường 中trung 無vô 函hàm 櫃# 收thu 行hành 李# 。 赴phó 寮liêu 人nhân 事sự 了liễu 。 聽thính 寮liêu 主chủ 首thủ 座tòa 指chỉ 授thọ 處xứ 所sở 。 相tương/tướng 看khán 畢tất 。 掛quải 鉢bát 安an 被bị 於ư 僧Tăng 堂đường 內nội 。 茶trà 筒đồng 文văn 字tự 置trí 寮liêu 中trung 案án 上thượng 。

旦đán 過quá

入nhập 門môn 先tiên 問vấn 旦đán 過quá 所sở 在tại 。 入nhập 寮liêu 解giải 卸tá 訖ngật 。 具cụ 威uy 儀nghi 到đáo 客khách 位vị 云vân 。 暫tạm 到đáo 相tương/tướng 看khán 。 知tri 客khách 出xuất 。 各các 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 暫tạm 到đáo 辭từ 云vân 。 此thử 際tế 經kinh 過quá 幸hạnh 獲hoạch 瞻chiêm 對đối 。 知tri 客khách 辭từ 云vân 。 川xuyên 途đồ 跋bạt 涉thiệp 到đáo 來lai 不bất 易dị 。 隨tùy 後hậu 知tri 客khách 皆giai 詣nghệ 寮liêu 迴hồi 禮lễ 。 如như 看khán 住trụ 持trì 人nhân 。 亦diệc 當đương 詣nghệ 寮liêu 迴hồi 禮lễ 。 若nhược 欲dục 掛quải 搭# 。 歇hiết 一nhất 兩lưỡng 日nhật 。 詣nghệ 堂đường 司ty 相tương/tướng 看khán 。

掛quải 搭#

具cụ 威uy 儀nghi 。 袖tụ 祠từ 部bộ (# 如như 二nhị 人nhân 已dĩ 上thượng 則tắc 推thôi 一nhất 人nhân 。 人nhân 事sự 精tinh 熟thục 。 或hoặc 戒giới 臘lạp 高cao 者giả 。 為vi 參tham 頭đầu )# 。 於ư 堂đường 司ty 相tương/tướng 看khán 。 尋tầm 行hành 者giả 報báo 維duy 那na 云vân 。 新tân 到đáo 相tương/tướng 看khán 。 相tương 見kiến 各các 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 喫khiết 茶trà 罷bãi 。 起khởi 身thân 近cận 前tiền 云vân 。 久cửu 嚮hướng 道đạo 風phong 。 此thử 者giả 特đặc 來lai 依y 棲tê 左tả 右hữu 。 且thả 望vọng 慈từ 悲bi 。 維duy 那na 云vân 。 山sơn 門môn 多đa 幸hạnh 。 特đặc 荷hà 光quang 臨lâm 。 乃nãi 各các 人nhân 依y 戒giới 臘lạp 次thứ 第đệ 呈trình 祠từ 部bộ 與dữ 維duy 那na 。 維duy 那na 收thu 訖ngật (# 次thứ 第đệ 安an 箱tương 內nội )# 。 新tân 到đáo 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 云vân 。 此thử 際tế 多đa 幸hạnh 。 深thâm 謝tạ 溫ôn 存tồn 。 維duy 那na 答đáp 一nhất 拜bái 云vân 。 官quan 待đãi 蕭tiêu 疎sơ 。 且thả 希hy 以dĩ 道đạo 為vi 念niệm 。 不bất 喫khiết 湯thang 。 維duy 那na 送tống 出xuất 。 堂đường 司ty 云vân 。 請thỉnh 上thượng 座tòa 歸quy 堂đường 掛quải 搭# 。 新tân 到đáo 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 門môn 南nam 頰giáp 而nhi 入nhập 聖thánh 僧Tăng 前tiền (# 參tham 頭đầu 在tại 北bắc 邊biên )# 立lập 定định 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 收thu 坐tọa 具cụ 。 從tùng 首thủ 座tòa 位vị 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 卻khước 到đáo 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 畢tất 。 於ư 前tiền 門môn 內nội 南nam 頰giáp 牀sàng 下hạ 版# 頭đầu 第đệ 三tam 位vị 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 維duy 那na 依y 戒giới 臘lạp 上thượng 牀sàng 曆lịch 訖ngật 。 令linh 行hành 者giả 箱tương 內nội 托thác 祠từ 部bộ 相tương 隨tùy 入nhập 堂đường (# 有hữu 處xứ 維duy 那na 先tiên 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương )# 。 新tân 到đáo 起khởi 身thân 牀sàng 前tiền 立lập 。 相tương 問vấn 訊tấn 了liễu 。 維duy 那na 次thứ 第đệ 過quá 祠từ 部bộ 訖ngật 。 於ư 版# 頭đầu 面diện 東đông 南nam 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 新tân 到đáo 亦diệc 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 維duy 那na 依y 戒giới 臘lạp 次thứ 第đệ 掛quải 搭# 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 維duy 那na 常thường 占chiêm 上thượng 手thủ (# 如như 前tiền 門môn 北bắc 頰giáp 維duy 那na 面diện 東đông 北bắc 。 如như 前tiền 門môn 南nam 頰giáp 即tức 面diện 東đông 南nam 。 如như 後hậu 門môn 北bắc 頰giáp 即tức 面diện 西tây 北bắc 。 如như 後hậu 門môn 南nam 頰giáp 即tức 面diện 西tây 南nam 也dã )# 。 掛quải 搭# 訖ngật 。 維duy 那na 出xuất (# 有hữu 處xứ 出xuất 前tiền 門môn 。 有hữu 處xứ 出xuất 後hậu 門môn )# 。 新tân 到đáo 相tương/tướng 送tống (# 後hậu 門môn 出xuất 者giả 。 新tân 到đáo 不bất 過quá 門môn 限hạn 。 前tiền 門môn 出xuất 者giả 門môn 外ngoại 相tướng 別biệt )# 。 維duy 那na 云vân 。 請thỉnh 某mỗ 上thượng 座tòa 於ư 某mỗ 上thượng 座tòa 於ư 某mỗ 寮liêu 抽trừu 解giải 問vấn 訊tấn 而nhi 別biệt 。 新tân 到đáo 歸quy 寮liêu 。 尋tầm 寮liêu 主chủ 云vân 。 新tân 到đáo 相tương/tướng 看khán 。 見kiến 寮liêu 主chủ 各các 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 茶trà 罷bãi 。 參tham 頭đầu 以dĩ 下hạ 起khởi 身thân 近cận 前tiền 云vân 。 維duy 那na 指chỉ 揮huy 令linh 入nhập 上thượng 寮liêu 依y 棲tê 左tả 右hữu 。 於ư 是thị 寮liêu 主chủ 看khán 詳tường 戒giới 臘lạp 高cao 低đê 。 指chỉ 參tham 頭đầu 以dĩ 下hạ 一nhất 例lệ 就tựu 看khán 讀đọc 牀sàng 按án 掛quải 搭# 。 各các 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 新tân 到đáo 於ư 聖thánh 像tượng 前tiền 次thứ 第đệ 立lập 定định 。 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 巡tuần 寮liêu 罷bãi 。 乃nãi 尋tầm 寮liêu 中trung 首thủ 座tòa 相tương/tướng 看khán 。 各các 人nhân 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 取thủ 行hành 李# 。 咨tư 問vấn 寮liêu 主chủ 。 首thủ 座tòa 安an 排bài 。 乃nãi 上thượng 堂đường 頭đầu 看khán 侍thị 者giả (# 未vị 用dụng 作tác 禮lễ )# 云vân 。 新tân 到đáo 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 相tương/tướng 煩phiền 侍thị 者giả 咨tư 報báo (# 如như 堂đường 頭đầu 人nhân 客khách 相tương/tướng 看khán 。 或hoặc 歇hiết 息tức 。 即tức 延diên 客khách 茶trà 湯thang 。 如như 無vô 阻trở 節tiết 。 便tiện 可khả 引dẫn 領lãnh 。 即tức 未vị 用dụng 點điểm 茶trà )# 。 侍thị 者giả 乃nãi 問vấn 。 上thượng 座tòa 是thị 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 否phủ/bĩ 。 是thị 法pháp 眷quyến 否phủ/bĩ 。 如như 不bất 是thị 入nhập 室thất 并tinh 法pháp 眷quyến 。 即tức 一nhất 道đạo 相tương/tướng 看khán 。 若nhược 是thị 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 。 候hậu 新tân 到đáo 人nhân 事sự 罷bãi 方phương 可khả 相tương/tướng 看khán 。 侍thị 者giả 乃nãi 先tiên 報báo 堂đường 頭đầu 云vân 。 若nhược 干can 人nhân 新tân 到đáo 。 若nhược 干can 人nhân 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 。 若nhược 干can 人nhân 法pháp 屬thuộc 。 禮lễ 拜bái 然nhiên 後hậu 引dẫn 入nhập 。 新tân 到đáo 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 如như 在tại 上thượng 。 法pháp 眷quyến 亦diệc 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 所sở 以dĩ 還hoàn 住trụ 持trì 人nhân 公công 界giới 之chi 禮lễ 也dã (# 然nhiên 住trụ 持trì 人nhân 不bất 當đương 受thọ 禮lễ 。 亦diệc 不bất 可khả 觸xúc 禮lễ 住trụ 持trì 人nhân 。 但đãn 云vân 。 少thiểu 間gian 詣nghệ 寮liêu 禮lễ 拜bái 。 當đương 選tuyển 近cận 上thượng 寮liêu 舍xá 安an 排bài 。 住trụ 持trì 人nhân 詣nghệ 寮liêu 迴hồi 禮lễ 。 如như 親thân 密mật 尊tôn 長trưởng 即tức 大đại 展triển 九cửu 禮lễ 。 免miễn 則tắc 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 又hựu 免miễn 則tắc 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 法Pháp 眷quyến 稍sảo 疎sơ 。 即tức 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 或hoặc 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 至chí 親thân 法pháp 眷quyến 。 不bất 論luận 尊tôn [(白-日+田)/廾]# 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 小tiểu 師sư 行hành 者giả 竝tịnh 合hợp 入nhập 事sự )# 。

入nhập 室thất 弟đệ 子tử 洎kịp 法pháp 眷quyến 卑ty 行hành 。 竝tịnh 大đại 展triển 九cửu 拜bái 。 或hoặc 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 參tham 頭đầu 曲khúc 躬cung 近cận 前tiền 云vân 。 久cửu 嚮hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 價giá 。 此thử 日nhật 獲hoạch 奉phụng 尊Tôn 顏nhan 。 下hạ 情tình 不bất 任nhậm 喜hỷ 躍dược 之chi 至chí 。 退thoái 身thân 依y 位vị 又hựu 一nhất 展triển 云vân 。 某mỗ 寒hàn 暄# 。 伏phục 惟duy 和hòa 尚thượng 尊tôn 體thể 起khởi 居cư 萬vạn 福phước (# 正chánh 月nguyệt 孟# 春xuân 猶do 寒hàn 。 二nhị 月nguyệt 仲trọng 春xuân 漸tiệm 暄# 。 三tam 月nguyệt 季quý 春xuân 極cực 暄# 。 四tứ 月nguyệt 盂vu 夏hạ 漸tiệm 熱nhiệt 。 五ngũ 月nguyệt 仲trọng 夏hạ 毒độc 熱nhiệt 。 六lục 月nguyệt 季quý 夏hạ 極cực 熱nhiệt 。 七thất 月nguyệt 孟# 秋thu 猶do 熱nhiệt 。 八bát 月nguyệt 仲trọng 秋thu 漸tiệm 凉# 。 九cửu 月nguyệt 季quý 秋thu 霜sương 冷lãnh 。 十thập 月nguyệt 孟# 冬đông 漸tiệm 寒hàn 。 十thập 一nhất 月nguyệt 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 。 十thập 二nhị 月nguyệt 季quý 冬đông 極cực 寒hàn )# 。 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 云vân 。 久cửu 違vi 和hòa 尚thượng 慈từ 誨hối 。 此thử 日nhật 獲hoạch 奉phụng 尊Tôn 顏nhan 。 法pháp 眷quyến 云vân 。 久cửu 承thừa 和hòa 尚thượng 法pháp 蔭ấm 。 此thử 日nhật 獲hoạch 奉phụng 尊Tôn 顏nhan 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 。 及cập 寒hàn 暄# 同đồng 前tiền 。 茶trà 湯thang 罷bãi 。 乃nãi 看khán 侍thị 者giả 庫khố 司ty 首thủ 座tòa 書thư 記ký 藏tạng 主chủ 。 知tri 客khách 云vân 。 此thử 日nhật 多đa 幸hạnh 獲hoạch 依y 棲tê 。 略lược 敘tự 寒hàn 暄# (# 各các 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 曾tằng 作tác 暫tạm 到đáo 知tri 客khách 處xứ 。 更cánh 不bất 作tác 禮lễ )# 。 詢tuân 問vấn 久cửu 住trụ 。 如như 浴dục 主chủ 有hữu 煎tiễn 點điểm 。 即tức 看khán 浴dục 主chủ 。 及cập 詢tuân 問vấn 法pháp 眷quyến 兄huynh 弟đệ 相tương/tướng 看khán 禮lễ 拜bái 。 三tam 日nhật 內nội 常thường 在tại 寮liêu 中trung 及cập 僧Tăng 堂đường 內nội 守thủ 。 待đãi 請thỉnh 喚hoán 茶trà 湯thang 。 不bất 得đắc 閒gian/nhàn 遊du 。 免miễn 令linh 尋tầm 覔# 。 侵xâm 晨thần 早tảo 起khởi 。 恐khủng 請thỉnh 者giả 喧huyên 眾chúng (# 有hữu 處xứ 住trụ 持trì 人nhân 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 當đương 日nhật 就tựu 寮liêu 迴hồi 禮lễ 。 新tân 到đáo 但đãn 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 更cánh 不bất 就tựu 座tòa 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 於ư 諸chư 寮liêu 相tương/tướng 看khán 。 竝tịnh 居cư 客khách 位vị 。 唯duy 住trụ 持trì 人nhân 可khả 居cư 主chủ 位vị 。 新tân 到đáo 竝tịnh 出xuất 門môn 迎nghênh 送tống )# 。 若nhược 欲dục 起khởi 離ly 。 須tu 守thủ 堂đường 儀nghi 。 半bán 月nguyệt 并tinh 點điểm 入nhập 寮liêu 茶trà 訖ngật 。 或hoặc 聖thánh 節tiết 上thượng 殿điện 罷bãi 臨lâm 行hành 。 告cáo 白bạch 寮liêu 主chủ 并tinh 上thượng 下hạ 肩kiên 。 方phương 可khả 前tiền 去khứ 。 如như 名danh 德đức 人nhân 入nhập 院viện 掛quải 搭# 。 住trụ 持trì 人nhân 并tinh 維duy 那na 知tri 客khách 同đồng 送tống 入nhập 獨độc 寮liêu 安an 下hạ 。 次thứ 則tắc 維duy 那na 送tống 入nhập 。 或hoặc 從tùng 眾chúng 寮liêu 內nội 遷thiên 出xuất 。 或hoặc 自tự 監giám 院viện 首thủ 座tòa 藏tạng 主chủ 退thoái 下hạ 。 於ư 獨độc 寮liêu 抽trừu 解giải 。 竝tịnh 須tu 於ư 堂đường 頭đầu 謝tạ 寮liêu 。 或hoặc 大đại 展triển 。 或hoặc 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 或hoặc 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 禮lễ 數số 隨tùy 宜nghi 。 次thứ 謝tạ 維duy 那na 。 或hoặc 問vấn 訊tấn 。 或hoặc 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 至chí 起khởi 移di 日nhật 卻khước 於ư 方phương 丈trượng 及cập 維duy 那na 處xứ 退thoái 寮liêu 。 禮lễ 數số 隨tùy 宜nghi 同đồng 前tiền 。 戶hộ 鈎câu 魚ngư 鑰thược 竝tịnh 當đương 面diện 呈trình 納nạp 維duy 那na 。 方phương 可khả 前tiền 去khứ 。 新tân 到đáo 掛quải 搭# 如như 經kinh 本bổn 院viện 曾tằng 作tác 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 化hóa 主chủ 。 竝tịnh 於ư 前tiền 資tư 寮liêu 抽trừu 解giải 。 諸chư 方phương 辨biện 事sự 才tài 德đức 之chi 人nhân 。 并tinh 命mạng 服phục 師sư 名danh 者giả 。 竝tịnh 於ư 上thượng 寮liêu 安an 排bài 。 自tự 兩lưỡng 人nhân 以dĩ 上thượng 更cánh 不bất 謝tạ 寮liêu 退thoái 寮liêu 。 結kết 夏hạ 未vị 終chung 。 堂đường 儀nghi 未vị 滿mãn 。 實thật 有hữu 急cấp 幹cán 。 須tu 白bạch 堂đường 司ty 請thỉnh 假giả 。 不bất 得đắc 擅thiện 便tiện 前tiền 去khứ 。 山sơn 門môn 當đương 有hữu 重trọng 罰phạt 。 若nhược 請thỉnh 假giả 遊du 山sơn 。 若nhược 過quá 半bán 月nguyệt 。 須tu 呈trình 祠từ 部bộ 。 再tái 守thủ 堂đường 儀nghi 。 判phán 憑bằng 式thức 。 某mỗ 院viện 褐hạt 紫tử 衣y 僧Tăng 某mỗ 右hữu 某mỗ 所sở 有hữu 某mỗ 年niên 文văn 帳trướng 在tại 某mỗ 寺tự 院viện 供cung 申thân 。 今kim 執chấp 本bổn 名danh 度độ 牒điệp 六lục 念niệm 戒giới 牒điệp 共cộng 三tam 本bổn 全toàn 。 赴phó 使sử 衙# 呈trình 驗nghiệm 。 欲dục 判phán 公công 憑bằng 。 往vãng 某mỗ 處xứ 巡tuần 禮lễ 為vi 地địa 頭đầu 。 伏phục 乞khất 某mỗ 官quan 特đặc 賜tứ 筆bút 命mạng 施thi 行hành 。 伏phục 候hậu 台thai 旨chỉ (# 或hoặc 指chỉ 揮huy )# 。 謹cẩn 狀trạng 。 年niên 月nguyệt (# 用dụng 院viện 印ấn )# 日nhật 具cụ 。 前tiền 位vị 某mỗ 狀trạng 。

○# 批# 憑bằng 式thức 具cụ 位vị 同đồng 前tiền 。 右hữu 某mỗ 伏phục 為vi 昨tạc 於ư 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 於ư 某mỗ 處xứ 起khởi 判phán 公công 憑bằng 。 往vãng 某mỗ 處xứ 巡tuần 禮lễ 為vi 地địa 頭đầu 。 今kim 為vi 氣khí 疾tật 發phát 動động 前tiền 去khứ 未vị 得đắc 。 恐khủng 違vi 公công 憑bằng 程# 限hạn 。 伏phục 乞khất 批# 鑿tạc 。 未vị 敢cảm 專chuyên 擅thiện 。 伏phục 候hậu 裁tài 旨chỉ 。 謹cẩn 狀trạng 年niên 月nguyệt (# 不bất 用dụng 印ấn )# 日nhật 具cụ 。 前tiền 位vị 某mỗ 狀trạng 。

赴phó 粥chúc 飯phạn

粥chúc 飯phạn 坐tọa 位vị 須tu 依y 戒giới 臘lạp 資tư 次thứ 。 早tảo 晨thần 開khai 靜tĩnh 之chi 後hậu 。 齋trai 時thời 三tam 下hạ 已dĩ 前tiền 。 先tiên 於ư 食thực 位vị 就tựu 坐tọa 候hậu 長trường/trưởng 版# 鳴minh 。 及cập 打đả 三tam 下hạ 即tức 起khởi 身thân 下hạ 鉢bát (# 舊cựu 說thuyết 不bất 得đắc 過quá 三tam 位vị )# 。 放phóng 鉢bát 須tu 當đương 上thượng 肩kiên 。 打đả 木mộc 魚ngư 已dĩ 後hậu 竝tịnh 不bất 得đắc 入nhập 堂đường 。 入nhập 堂đường 之chi 法pháp 。 前tiền 門môn 入nhập 者giả 竝tịnh 從tùng 南nam 頰giáp 入nhập (# 先tiên 舉cử 右hữu 足túc )# 。 所sở 以dĩ 不bất 從tùng 北bắc 頰giáp 入nhập 者giả 。 尊tôn 住trụ 持trì 人nhân 也dã (# 後hậu 門môn 入nhập 者giả 。 上thượng 間gian 坐tọa 即tức 北bắc 頰giáp 入nhập 。 先tiên 舉cử 左tả 足túc 。 下hạ 間gian 坐tọa 即tức 南nam 頰giáp 入nhập 。 先tiên 舉cử 右hữu 足túc )# 。 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 訖ngật 坐tọa 。 上thượng 牀sàng 之chi 法pháp 。 問vấn 訊tấn 鄰lân 位vị 。 先tiên 以dĩ 右hữu 手thủ 斂liểm 左tả 邊biên 衣y 袖tụ 腋dịch 下hạ 壓áp 定định 。 復phục 以dĩ 左tả 手thủ 斂liểm 右hữu 邊biên 衣y 袖tụ 略lược 提đề 提đề 。 然nhiên 後hậu 兩lưỡng 手thủ 提đề 面diện 前tiền 袈ca 裟sa 。 次thứ 併tinh 以dĩ 左tả 手thủ 提đề 之chi 。 即tức 踏đạp 牀sàng 近cận 裏lý 而nhi 坐tọa 。 然nhiên 後hậu 棄khí 鞋hài 。 先tiên 以dĩ 左tả 手thủ 托thác 牀sàng 。 次thứ 先tiên 縮súc 左tả 脚cước 上thượng 牀sàng 。 次thứ 收thu 右hữu 脚cước 。 舉cử 身thân 正chánh 坐tọa 。 左tả 脚cước 壓áp 右hữu 脚cước 。 敷phu 袈ca 裟sa 蓋cái 膝tất 上thượng 。 不bất 得đắc 露lộ 內nội 衣y 。 亦diệc 不bất 得đắc 垂thùy 衣y 坐tọa 牀sàng 緣duyên 。 須tu 退thoái 身thân 一nhất 鉢bát 許hứa 地địa 。 以dĩ 明minh 護hộ 淨tịnh (# 一nhất 安an 袈ca 裟sa 。 二nhị 展triển 鉢bát 盂vu 。 三tam 頭đầu 所sở 向hướng 。 是thị 名danh 三tam 淨tịnh )# 。 監giám 院viện 維duy 那na 直trực 歲tuế 侍thị 者giả 等đẳng 在tại 堂đường 外ngoại 上thượng 間gian 。 知tri 客khách 浴dục 主chủ 炭thán 頭đầu 街nhai 坊phường 堂đường 主chủ 等đẳng 在tại 堂đường 外ngoại 下hạ 間gian 。 鳴minh 鼓cổ 三tam 通thông 。 住trụ 持trì 人nhân 赴phó 堂đường 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 依y 位vị 問vấn 訊tấn 。 堂đường 前tiền 鳴minh 鐘chung 。 大đại 眾chúng 同đồng 下hạ 牀sàng 。 住trụ 持trì 人nhân 入nhập 堂đường 。 問vấn 訊tấn 聖thánh 僧Tăng 罷bãi 。 與dữ 大đại 眾chúng 問vấn 訊tấn 。 然nhiên 後hậu 就tựu 位vị 。 復phục 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 住trụ 持trì 人nhân 就tựu 座tòa 。 大đại 眾chúng 方phương 可khả 上thượng 牀sàng 。 侍thị 者giả 沙Sa 彌Di 參tham 隨tùy 住trụ 持trì 人nhân 下hạ 堂đường 外ngoại 排bài 立lập 。 候hậu 大đại 眾chúng 坐tọa 。 一nhất 時thời 問vấn 訊tấn 。 然nhiên 後hậu 侍thị 者giả 入nhập 卓trác 子tử 問vấn 訊tấn 出xuất 。 次thứ 後hậu 維duy 那na 入nhập 堂đường 。 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 罷bãi 。 燒thiêu 香hương 就tựu 站# 槌chùy 邊biên 立lập 。 大đại 眾chúng 展triển 鉢bát (# 洪hồng 濟tế 添# 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 大đại 眾chúng 各các 念niệm 心tâm 經kinh 三tam 卷quyển 。 回hồi 向hướng 某mỗ 人nhân 。 諸chư 方phương 設thiết 土thổ/độ 地địa 粥chúc 方phương 有hữu 此thử 一nhất 槌chùy )# 。 如như 遇ngộ 吉cát 凶hung 齋trai 設thiết 。 行hành 香hương 罷bãi 。 跪quỵ 爐lô 次thứ 。 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân (# 稽khể 首thủ 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 功công 德đức 難nan 思tư 議nghị 。 或hoặc 云vân 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 最tối 勝thắng 良lương 田điền 。 凡phàm 所sở 歸quy 投đầu 。 皆giai 彰chương 感cảm 應ứng 。 或hoặc 云vân 。 水thủy 澂# 秋thu 月nguyệt 現hiện 。 懇khẩn 禱đảo 福phước 田điền 生sanh 。 唯duy 有hữu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 是thị 真chân 歸quy 仗trượng 處xứ 。 葢# 槌chùy 邊biên 不bất 可khả 誦tụng 長trường/trưởng 偈kệ 也dã )# 。 今kim 晨thần 修tu 設thiết 有hữu 疏sớ/sơ 。 恭cung 對đối 雲vân 堂đường 代đại 伸thân 宣tuyên 表biểu 。 伏phục 惟duy 慈từ 證chứng 。 宣tuyên 疏sớ/sơ 罷bãi 云vân 。 上thượng 來lai 文văn 疏sớ/sơ 已dĩ 具cụ 披phi 宣tuyên 。 聖thánh 眼nhãn 無vô 私tư 諒# 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 念niệm (# 良lương 久cửu 云vân )# 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 等đẳng 。 下hạ 槌chùy 太thái 疾tật 即tức 打đả 著trước 佛Phật 脚cước 。 下hạ 槌chùy 太thái 漫mạn 則tắc 打đả 著trước 佛Phật 頭đầu 。 如như 遇ngộ 尋tầm 常thường 填điền 設thiết 。 即tức 白bạch 槌chùy 云vân 。 仰ngưỡng 惟duy 三Tam 寶Bảo 咸hàm 賜tứ 印ấn 。 知tri 更cánh 不bất 歎thán 佛Phật 也dã 。 十thập 聲thanh 佛Phật 罷bãi 。 良lương 久cửu 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 。 首thủ 座tòa 施thí 食thực (# 粥chúc 云vân 。 粥chúc 有hữu 十thập 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 行hành 人nhân 。 果quả 報báo 生sanh 天thiên 。 究cứu 竟cánh 常thường 樂lạc 。 又hựu 云vân 。 粥chúc 是thị 大đại 良lương 藥dược 。 能năng 除trừ 消tiêu 飢cơ 渴khát 。 施thí 受thọ 獲hoạch 清thanh 凉# 。 共cộng 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 齋trai 云vân 。 三tam 德đức 六lục 味vị 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 法Pháp 界Giới 人nhân 天thiên 。 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。 鑽toàn 飰phạn 云vân 。 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 俱câu 獲hoạch 五ngũ 常thường 。 色sắc 力lực 命mạng 安an 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 已dĩ 上thượng 竝tịnh 引dẫn 聲thanh 高cao 唱xướng 也dã )# 。 施thí 食thực 訖ngật 。 行hành 者giả 喝hát 食thực 入nhập (# 〔# 喝hát 〕# 食thực 須tu 言ngôn 語ngữ 分phân 明minh 。 名danh 目mục 不bất 賺# 。 若nhược 有hữu 差sai 悞ngộ 。 受thọ 食thực 之chi 法pháp 不bất 成thành 。 須tu 令linh 再tái 唱xướng 。 行hành 食thực 太thái 速tốc 。 受thọ 者giả 倉thảng 卒thốt 。 行hành 食thực 太thái 遲trì 。 坐tọa 久cửu 生sanh 惱não )# 。 食thực 遍biến 。 維duy 那na 白bạch 槌chùy 一nhất 下hạ 。 首thủ 座tòa 接tiếp 食thực 觀quán 想tưởng 訖ngật 。 大đại 眾chúng 方phương 食thực 。 維duy 那na 於ư 聖thánh 僧Tăng 帳trướng 後hậu 轉chuyển 身thân 問vấn 訊tấn 首thủ 座tòa (# 乃nãi 請thỉnh 首thủ 座tòa 施thí 財tài )# 。 卻khước 歸quy 本bổn 位vị 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 。 首thủ 座tòa 施thí 財tài (# 〔# 喝hát 〕# 云vân 。 財tài 法pháp 二nhị 施thí 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn )# 。 庫khố 頭đầu 或hoặc 維duy 那na 次thứ 第đệ 行hành 襯# (# 輕khinh 手thủ 放phóng 僧Tăng 前tiền 單đơn 上thượng 。 意ý 在tại 恭cung 敬kính 。 眾chúng 僧Tăng 合hợp 掌chưởng 受thọ 襯# 。 不bất 得đắc 眼nhãn 覷thứ 。 及cập 不bất 得đắc 將tương 襯# 錢tiền 擲trịch 被bị 位vị 作tác 聲thanh 。 齋trai 畢tất 收thu 之chi )# 。 展triển 鉢bát 之chi 法pháp 。 先tiên 問vấn 訊tấn 。 解giải 複phức 帕# 。 取thủ 鉢bát 拭thức 。 疊điệp 令linh 小tiểu 。 及cập 匙thi 筯# 袋đại 當đương 面diện 近cận 身thân 橫hoạnh/hoành 放phóng 。 次thứ 展triển 淨tịnh 巾cân 蓋cái 膝tất 。 開khai 複phức 帕# 及cập 疊điệp 三tam 角giác 向hướng 裏lý 。 令linh 齊tề 整chỉnh 。 一nhất 角giác 垂thùy 牀sàng 緣duyên 。 先tiên 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 開khai 鉢bát 單đơn 覆phú 右hữu 手thủ 。 把bả 向hướng 身thân 單đơn 緣duyên 蓋cái 鉢bát 盂vu 上thượng 。 即tức 仰ngưỡng 左tả 手thủ 取thủ 鉢bát 安an 單đơn 上thượng 。 左tả 邊biên 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 頭đầu 指chỉ 拼bính 取thủ 鐼# 子tử 。 從tùng 小tiểu 次thứ 第đệ 展triển 之chi 。 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。 如như 坐tọa 位vị 稍sảo 窄# 。 只chỉ 展triển 三tam 鉢bát 。 次thứ 開khai 袋đại 取thủ 匙thi 筯# (# 取thủ 則tắc 先tiên 筯# 。 入nhập 則tắc 先tiên 匙thi )# 。 安an 橫hoạnh/hoành 於ư 頭đầu 鐼# 之chi 後hậu 。 匙thi 筯# 頭đầu 向hướng 上thượng 肩kiên 。 鉢bát 刷# 安an 下hạ 肩kiên 。 單đơn 外ngoại 緣duyên 刷# 柄bính 向hướng 外ngoại 。 以dĩ 待đãi 出xuất 生sanh 。 行hành 食thực 之chi 法pháp 。 當đương 淨tịnh 人nhân 自tự 行hành 。 僧Tăng 家gia 不bất 得đắc 自tự 手thủ 取thủ 食thực 。 淨tịnh 人nhân 行hành 食thực 禮lễ 合hợp 仾# 細tế 羮# 粥chúc 之chi 類loại 。 不bất 得đắc 污ô 僧Tăng 手thủ 及cập 鉢bát 盂vu 緣duyên 。 點điểm 杓chước 三tam 兩lưỡng 下hạ 。 良lương 久cửu 行hành 之chi 。 曲khúc 身thân 斂liểm 兩lưỡng 手thủ 當đương 胷# 。 粥chúc 飰phạn 多đa 少thiểu 各các 隨tùy 僧Tăng 意ý 。 受thọ 食thực 之chi 法pháp 。 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 鉢bát 低đê 手thủ 離ly 鉢bát 單đơn 。 平bình 鉢bát 受thọ 之chi 。 應ưng 量lượng 而nhi 受thọ 。 不bất 得đắc 有hữu 餘dư 。 維duy 那na 未vị 白bạch 遍biến 槌chùy 。 不bất 得đắc 擎kình 鉢bát 先tiên 作tác 供cúng 養dường 。 候hậu 聞văn 遍biến 槌chùy 。 合hợp 掌chưởng 揖ấp 食thực 。 次thứ 作tác 五ngũ 觀quán (# 一nhất 計kế 功công 多đa 少thiểu 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 二nhị 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 。 三tam 防phòng 心tâm 離ly 過quá 貪tham 等đẳng 為vi 宗tông 。 四tứ 正chánh 事sự 良lương 藥dược 為vi 療liệu 形hình 枯khô 。 五ngũ 為vi 成thành 道Đạo 故cố 應ưng 受thọ 此thử 食thực 也dã )# 。 然nhiên 後hậu 出xuất 生sanh (# 未vị 作tác 五ngũ 觀quán 非phi 己kỷ 食thực 分phần/phân 。 不bất 得đắc 出xuất 生sanh )# 。 偈kệ 云vân (# 汝nhữ 等đẳng 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 供cung 。 此thử 食thực 遍biến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 共cộng )# 。 喫khiết 食thực 之chi 法pháp 。 擎kình 鉢bát 就tựu 口khẩu 。 不bất 得đắc 將tương 口khẩu 就tựu 食thực 。 鉢bát 盂vu 外ngoại 邊biên 。 半bán 已dĩ 上thượng 名danh 淨tịnh 。 半bán 已dĩ 下hạ 名danh 觸xúc 。 以dĩ 頭đầu 指chỉ 安an 鉢bát 內nội 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 指chỉ 傅phó/phụ 鉢bát 外ngoại 。 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 指chỉ 不bất 用dụng 。 鐼# 子tử 亦diệc 如như 之chi 。 取thủ 鉢bát 放phóng 鉢bát 及cập 拈niêm 匙thi 筯# 不bất 得đắc 有hữu 聲thanh 。 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 正chánh 意ý 受thọ 食thực 。 平bình 鉢bát 受thọ 羮# 飰phạn 。 羮# 飰phạn 俱câu 食thực 。 以dĩ 次thứ 食thực 。 不bất 得đắc 挑thiêu 鉢bát 中trung 央ương 食thực 。 無vô 病bệnh 不bất 可khả 得đắc 。 為vì 己kỷ 索sách 羮# 飰phạn 。 不bất 得đắc 以dĩ 飰phạn 覆phú 羮# 更cánh 望vọng 得đắc 。 不bất 得đắc 視thị 比tỉ 座tòa 鉢bát 中trung 起khởi 嫌hiềm 心tâm 。 當đương 繫hệ 鉢bát 想tưởng 食thực 。 不bất 得đắc 大đại 摶đoàn 飰phạn 食thực 。 不bất 得đắc 張trương 口khẩu 待đãi 飯phạn 食thực 。 不bất 得đắc 含hàm 食thực 語ngữ 。 不bất 得đắc 摶đoàn 飰phạn 擲trịch 口khẩu 中trung 。 不bất 得đắc 遺di 落lạc 飰phạn 食thực 。 不bất 得đắc 頰giáp 飰phạn 食thực 。 不bất 得đắc 嚼tước 飰phạn 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 噏hấp 飰phạn 食thực 。 不bất 得đắc 舌thiệt 舐thỉ 食thực 。 不bất 得đắc 振chấn 手thủ 食thực 。 不bất 得đắc 手thủ 把bả 散tán 飰phạn 食thực 。 不bất 得đắc 汙ô 手thủ 捉tróc 食thực 器khí 。 已dĩ 上thượng 律luật 文văn 竝tịnh 宜nghi 遵tuân 守thủ 。 亦diệc 不bất 得đắc 抓trảo 頭đầu 令linh 風phong 屑tiết 墮đọa 盂vu 鐼# 中trung 。 亦diệc 不bất 得đắc 搖dao 身thân 捉tróc 膝tất 踞cứ 坐tọa 欠khiếm 伸thân 及cập 搐# 鼻tị 作tác 聲thanh 。 如như 欲dục 嚏# 歕# 須tu 當đương 掩yểm 鼻tị 。 如như 欲dục 挑thiêu 牙nha 須tu 當đương 掩yểm 口khẩu 。 菜thái 滓chỉ 果quả 核hạch 安an 鐼# 鉢bát 後hậu 屏bính 處xứ 。 以dĩ 避tị 隣lân 位vị 之chi 嫌hiềm 。 如như 隣lân 位vị 鉢bát 中trung 有hữu 餘dư 食thực 及cập 果quả 子tử 。 雖tuy 讓nhượng 不bất 得đắc 取thủ 食thực 。 及cập 隣lân 位vị 有hữu 怕phạ 風phong 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 使sử 扇thiên/phiến (# 如như 自tự 己kỷ 怕phạ 風phong 。 白bạch 維duy 那na 堂đường 外ngoại 喫khiết 食thực )# 。 或hoặc 有hữu 所sở 須tu 。 默mặc 然nhiên 指chỉ 授thọ 。 不bất 得đắc 高cao 聲thanh 呼hô 取thủ 。 食thực 訖ngật 。 鉢bát 中trung 餘dư 物vật 以dĩ 鉢bát 拭thức 淨tịnh 而nhi 食thực 之chi 。 頭đầu 鉢bát 受thọ 水thủy 。 次thứ 第đệ 而nhi 洗tẩy 。 仍nhưng 不bất 得đắc 於ư 頭đầu 鉢bát 內nội 洗tẩy 鐼# 子tử 。 次thứ 第đệ 拭thức 鉢bát 鐼# 令linh 極cực 乾can/kiền/càn 。 匙thi 筯# 洗tẩy 拭thức 盛thịnh 袋đại 內nội 。 鉢bát 水thủy 之chi 餘dư 不bất 得đắc 瀝lịch 牀sàng 下hạ 。 棄khí 鉢bát 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 摩ma 休hưu 羅la 細tế 莎sa 訶ha 。 頭đầu 鉢bát 以dĩ 下hạ 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 大đại 指chỉ 拼bính 安an 鉢bát 內nội 。 仰ngưỡng 左tả 手thủ 把bả 鉢bát 取thủ 安an 帕# 複phức 中trung 心tâm 。 覆phú 右hữu 手thủ 把bả 近cận 身thân 單đơn 緣duyên 蓋cái 鉢bát 盂vu 上thượng 。 兩lưỡng 手thủ 疊điệp 單đơn 安an 鉢bát 口khẩu 次thứ 。 以dĩ 向hướng 身thân 帕# 角giác 覆phú 鉢bát 上thượng 。 又hựu 以dĩ 垂thùy 牀sàng 緣duyên 帕# 角giác 向hướng 身thân 覆phú 之chi 。 然nhiên 後hậu 疊điệp 淨tịnh 巾cân 兼kiêm 匙thi 筯# 袋đại 鉢bát 刷# 在tại 帕# 上thượng 。 以dĩ 鉢bát 拭thức 覆phú 之chi 。 複phức 鉢bát 盂vu 訖ngật 。 聞văn 下hạ 堂đường 槌chùy 。 念niệm 食thực 訖ngật 偈kệ (# 飰phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 色sắc 力lực 充sung 。 威uy 震chấn 十thập 方phương 三tam 世thế 雄hùng 。 回hồi 因nhân 轉chuyển 果quả 不bất 在tại 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 神thần 通thông )# 。 住trụ 持trì 人nhân 出xuất 起khởi 身thân 掛quải 鉢bát 。 令linh 掛quải 搭# 單đơn 齊tề 整chỉnh 。 蹲tồn 身thân 踞cứ 牀sàng 坐tọa 。 然nhiên 後hậu 左tả 手thủ 斂liểm 後hậu 裙quần 衣y 襯# 體thể 覆phú 牀sàng 緣duyên 。 徐từ 徐từ 垂thùy 足túc 而nhi 下hạ 。 不bất 得đắc 跨khóa 牀sàng 便tiện 下hạ 。 如như 堂đường 內nội 大đại 坐tọa 茶trà 湯thang 。 入nhập 堂đường 出xuất 堂đường 。 上thượng 牀sàng 下hạ 牀sàng 。 竝tịnh 如như 此thử 式thức 。 粥chúc 後hậu 放phóng 參tham 。 即tức 住trụ 持trì 人nhân 出xuất 堂đường 打đả 放phóng 參tham 鐘chung 三tam 下hạ 。 如như 遇ngộ 早tảo 參tham 更cánh 不bất 打đả 鐘chung 。 如như 為vi 齋trai 主chủ 。 三tam 下hạ 後hậu 陞thăng 堂đường 。 亦diệc 須tu 打đả 放phóng 參tham 鐘chung 。 大đại 坐tọa 茶trà 湯thang 罷bãi 。 住trụ 持trì 人nhân 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 出xuất 。 即tức 打đả 下hạ 堂đường 鐘chung 三tam 下hạ 。 如như 監giám 院viện 首thủ 座tòa 入nhập 堂đường 煎tiễn 點điểm 。 送tống 住trụ 持trì 人nhân 出xuất 。 卻khước 來lai 堂đường 內nội 聖thánh 僧Tăng 前tiền 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 罷bãi 。 盞trản 槖# 出xuất 。 方phương 打đả 下hạ 堂đường 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 方phương 可khả 下hạ 牀sàng 。 出xuất 堂đường 威uy 儀nghi 竝tịnh 如như 入nhập 堂đường 之chi 法pháp 。

赴phó 茶trà 湯thang

院viện 門môn 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 。 禮lễ 數số 慇ân 重trọng/trùng 。 受thọ 請thỉnh 之chi 人nhân 不bất 宜nghi 慢mạn 易dị 。 既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 須tu 知tri 先tiên 赴phó 某mỗ 處xứ 。 次thứ 赴phó 某mỗ 處xứ 。 後hậu 赴phó 某mỗ 處xứ 。 聞văn 鼓cổ 版# 聲thanh 及cập 時thời 先tiên 到đáo 。 明minh 記ký 坐tọa 位vị 照chiếu 牌bài 。 免miễn 致trí 倉thương 遑hoàng 錯thác 亂loạn 。 如như 赴phó 堂đường 頭đầu 茶trà 湯thang 。 大đại 眾chúng 集tập 。 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 請thỉnh 入nhập 。 隨tùy 首thủ 座tòa 依y 位vị 而nhi 立lập 。 住trụ 持trì 人nhân 揖ấp 乃nãi 收thu 袈ca 裟sa 。 安an 詳tường 就tựu 座tòa 。 棄khí 鞋hài 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 收thu 足túc 不bất 得đắc 令linh 椅# 子tử 作tác 聲thanh 。 正chánh 身thân 端đoan 坐tọa 。 不bất 得đắc 背bối/bội 靠# 椅# 子tử 。 袈ca 裟sa 覆phú 膝tất 。 坐tọa 具cụ 垂thùy 面diện 前tiền 。 儼nghiễm 然nhiên 叉xoa 手thủ 朝triêu 揖ấp 主chủ 人nhân 。 常thường 以dĩ 偏thiên 衫sam 覆phú 衣y 袖tụ 。 及cập 不bất 得đắc 露lộ 腕oản 。 熱nhiệt 即tức 叉xoa 手thủ 在tại 外ngoại 。 寒hàn 即tức 叉xoa 手thủ 在tại 內nội 。 仍nhưng 以dĩ 右hữu 大đại 指chỉ 壓áp 左tả 衫sam 袖tụ 。 左tả 第đệ 二nhị 指chỉ 壓áp 右hữu 衫sam 袖tụ 。 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 燒thiêu 香hương 。 所sở 以dĩ 代đại 住trụ 持trì 人nhân 法pháp 事sự 。 常thường 宜nghi 恭cung 謹cẩn 待đãi 之chi 。 安an 祥tường 取thủ 盞trản 槖# 兩lưỡng 手thủ 當đương 胸hung 執chấp 之chi 。 不bất 得đắc 放phóng 手thủ 近cận 下hạ 。 亦diệc 不bất 得đắc 太thái 高cao 。 若nhược 上thượng 下hạ 相tương/tướng 看khán 一nhất 樣# 齊tề 等đẳng 則tắc 為vi 大đại 玅# 。 當đương 須tu 特đặc 為vi 之chi 人nhân 專chuyên 看khán 。 主chủ 人nhân 顧cố 揖ấp 然nhiên 後hậu 揖ấp 上thượng 下hạ 間gian 。 喫khiết 茶trà 不bất 得đắc 吹xuy 茶trà 。 不bất 得đắc 掉trạo 盞trản 。 不bất 得đắc 呼hô 呻thân 作tác 聲thanh 。 取thủ 放phóng 盞trản 槖# 不bất 得đắc 敲# 磕# 。 如như 先tiên 放phóng 盞trản 者giả 。 盤bàn 後hậu 安an 之chi 。 以dĩ 次thứ 挨ai 排bài 不bất 得đắc 錯thác 亂loạn 。 右hữu 手thủ 請thỉnh 茶trà 藥dược 擎kình 之chi 。 候hậu 行hành 遍biến 相tương/tướng 揖ấp 罷bãi 方phương 喫khiết 。 不bất 得đắc 張trương 口khẩu 擲trịch 入nhập 。 亦diệc 不bất 得đắc 咬giảo 令linh 作tác 聲thanh 。 茶trà 罷bãi 離ly 位vị 。 安an 詳tường 下hạ 足túc 。 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 隨tùy 大đại 眾chúng 出xuất 。 特đặc 為vi 之chi 人nhân 須tu 當đương 略lược 進tiến 前tiền 一nhất 兩lưỡng 步bộ 問vấn 訊tấn 主chủ 人nhân 。 以dĩ 表biểu 謝tạ 茶trà 之chi 禮lễ 。 行hành 須tu 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 不bất 得đắc 急cấp 行hành 大đại 步bộ 及cập 拖tha 鞋hài 踏đạp 地địa 作tác 聲thanh 。 主chủ 人nhân 若nhược 送tống 迴hồi 。 有hữu 問vấn 訊tấn 致trí 恭cung 而nhi 退thoái 。 然nhiên 後hậu 次thứ 第đệ 。 赴phó 庫khố 下hạ 及cập 諸chư 寮liêu 茶trà 湯thang 。 如như 堂đường 頭đầu 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 。 受thọ 而nhi 不bất 赴phó (# 如như 卒thốt 然nhiên 病bệnh 患hoạn 。 及cập 大đại 小tiểu 便tiện 所sở 逼bức 。 即tức 託thác 同đồng 赴phó 人nhân 說thuyết 與dữ 侍thị 者giả )# 。 禮lễ 當đương 退thoái 位vị 。 如như 令linh 出xuất 院viện 。 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。 住trụ 持trì 人nhân 亦diệc 不bất 宜nghi 對đối 眾chúng 作tác 色sắc 嗔sân 怒nộ (# 寮liêu 中trung 客khách 位vị 并tinh 諸chư 處xứ 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 。 竝tịnh 不bất 得đắc 語ngữ 笑tiếu )# 。

請thỉnh 因nhân 緣duyên

或hoặc 半bán 月nguyệt 堂đường 儀nghi 罷bãi 或hoặc 。 一nhất 二nhị 日nhật 茶trà 湯thang 罷bãi 。 各các 隨tùy 住trụ 持trì 人nhân 建kiến 立lập 。 於ư 入nhập 室thất 前tiền 相tương/tướng 看khán 。 侍thị 者giả 咨tư 問vấn 請thỉnh 話thoại 。 侍thị 者giả 報báo 訖ngật 然nhiên 後hậu 入nhập 參tham 頭đầu 已dĩ 下hạ 面diện 北bắc 立lập 定định 。 次thứ 第đệ 燒thiêu 香hương 畢tất 。 參tham 頭đầu 出xuất 班ban 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 禪thiền 椅# 西tây 南nam 角giác 問vấn 訊tấn 云vân 。 某mỗ 等đẳng 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 開khai 示thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 堂đường 頭đầu 聽thính 許hứa 。 參tham 頭đầu 歸quy 位vị 與dữ 大đại 眾chúng 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 收thu 坐tọa 具cụ 起khởi 。 大đại 眾chúng 轉chuyển 身thân 禪thiền 椅# 西tây 邊biên 東đông 面diện 次thứ 第đệ 問vấn 訊tấn 而nhi 立lập 。 請thỉnh 因nhân 緣duyên 訖ngật 。 參tham 頭đầu 已dĩ 下hạ 依y 舊cựu 位vị 大đại 展triển 三tam 拜bái 問vấn 訊tấn 出xuất (# 有hữu 處xứ 咨tư 聞văn 三tam 拜bái 。 陳trần 謝tạ 六lục 拜bái 。 共cộng 九cửu 拜bái 。 有hữu 處xứ 咨tư 聞văn 陳trần 謝tạ 各các 六lục 拜bái 。 共cộng 十thập 二nhị 拜bái 。 咨tư 聞văn 辭từ 云vân 。 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 特đặc 賜tứ 。 開khai 允duẫn 下hạ 情tình 。 無vô 任nhậm 喜hỷ 躍dược 之chi 至chí 。 謝tạ 辭từ 云vân 。 某mỗ 等đẳng 宿túc 生sanh 慶khánh 幸hạnh 。 已dĩ 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 開khai 示thị 因nhân 緣duyên 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 威uy 恩ân 激kích 切thiết 之chi 至chí )# 。 卻khước 下hạ 就tựu 寮liêu 。 陳trần 謝tạ 侍thị 者giả 或hoặc 各các 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 或hoặc 只chỉ 問vấn 訊tấn 而nhi 已dĩ 。 (# 或hoặc 有hữu 處xứ 大đại 眾chúng 立lập 定định 。 只chỉ 參tham 頭đầu 一nhất 人nhân 燒thiêu 香hương 。 咨tư 聞văn 訖ngật 。 歸quy 位vị 與dữ 大đại 眾chúng 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 然nhiên 後hậu 問vấn 訊tấn 。 罷bãi 同đồng 轉chuyển 身thân 。 請thỉnh 話thoại 畢tất 叅# 頭đầu 已dĩ 下hạ 次thứ 第đệ 燒thiêu 香hương 。 當đương 面diện 依y 位vị 立lập 大đại 展triển 三tam 拜bái 或hoặc 六lục 拜bái )# 。 如như 上thượng 軌quỹ 則tắc 各các 逐trục 家gia 風phong 。 須tu 問vấn 侍thị 者giả 依y 而nhi 行hành 之chi 。 不bất 得đắc 執chấp 見kiến 檐diêm 版# 令linh 主chủ 人nhân 怪quái 怒nộ (# 新tân 掛quải 搭# 人nhân 如như 舊cựu 曾tằng 問vấn 訊tấn 。 即tức 於ư 入nhập 室thất 時thời 燒thiêu 香hương 稟bẩm 問vấn 云vân 。 告cáo 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 乞khất 依y 舊cựu 入nhập 室thất 。 允duẫn 則tắc 大đại 展triển 三tam 拜bái 云vân 。 伏phục 蒙mông 慈từ 悲bi 特đặc 賜tứ 開khai 允duẫn 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 又hựu 退thoái 身thân 三tam 拜bái 。 如như 免miễn 。 只chỉ 大đại 展triển 三tam 拜bái )# 。

入nhập 室thất

或hoặc 分phần/phân 廊lang 或hoặc 分phần/phân 寮liêu 。 或hoặc 隔cách 日nhật 或hoặc 排bài 日nhật 。 或hoặc 早tảo 或hoặc 晚vãn 。 各các 逐trục 住trụ 持trì 人nhân 建kiến 立lập 。 入nhập 室thất 時thời 到đáo 。 侍thị 者giả 令linh 行hành 者giả 裝trang 香hương 。 當đương 面diện 設thiết 拜bái 席tịch (# 有hữu 處xứ 不bất 拜bái 。 更cánh 不bất 展triển 席tịch )# 竟cánh 。 咨tư 稟bẩm 住trụ 持trì 人nhân 。 如như 有hữu 指chỉ 揮huy 入nhập 室thất 。 則tắc 掛quải 入nhập 室thất 牌bài 。 或hoặc 打đả 鼓cổ 或hoặc 打đả 版# 或hoặc 敲# 入nhập 室thất 牌bài 。 警cảnh 集tập 大đại 眾chúng 。 住trụ 持trì 人nhân 坐tọa 。 侍thị 者giả 方phương 丈trượng 外ngoại 東đông 邊biên 叉xoa 手thủ 立lập 。 如như 眾chúng 稍sảo 集tập 排bài 立lập 定định 。 或hoặc 一nhất 行hành 面diện 東đông 或hoặc 兩lưỡng 行hành 相tương 對đối 。 侍thị 者giả 入nhập 方phương 丈trượng 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 禪thiền 椅# 東đông 邊biên 香hương 臺đài 後hậu 面diện 南nam 立lập 。 先tiên 問vấn 訊tấn 。 左tả 手thủ 上thượng 香hương 。 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 出xuất 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 請thỉnh 入nhập 室thất 。 侍thị 者giả 歸quy 寮liêu 。 入nhập 室thất 人nhân 略lược 轉chuyển 身thân 問vấn 訊tấn 大đại 眾chúng 。 依y 次thứ 第đệ 叉xoa 手thủ 而nhi 進tiến 。 不bất 得đắc 攙# 前tiền 令linh 眾chúng 動động 念niệm 。 於ư 方phương 丈trượng 門môn 右hữu 邊biên 入nhập 。 先tiên 舉cử 左tả 足túc 。 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 轉chuyển 身thân 叉xoa 手thủ 禪thiền 椅# 西tây 南nam 角giác 問vấn 訊tấn 而nhi 立lập 。 又hựu 先tiên 問vấn 訊tấn 然nhiên 後hậu 吐thổ 露lộ 消tiêu 息tức 。 不bất 得đắc 語ngữ 話thoại 多đa 時thời 。 亦diệc 不bất 得đắc 說thuyết 。 世thế 諦đế 閑nhàn 話thoại 久cửu 滯trệ 大đại 眾chúng 。 吐thổ 露lộ 竟cánh 。 問vấn 訊tấn 退thoái 。 當đương 面diện 禮lễ 拜bái (# 有hữu 處xứ 一nhất 拜bái 。 有hữu 處xứ 三tam 拜bái 。 有hữu 處xứ 大đại 展triển 。 有hữu 處xứ 觸xúc 禮lễ )# 。 面diện 東đông 轉chuyển 身thân 叉xoa 手thủ 從tùng 左tả 邊biên 出xuất 。 先tiên 舉cử 左tả 足túc 。 所sở 以dĩ 避tị 後hậu 來lai 之chi 人nhân 。 免miễn 有hữu 衝xung 撞chàng 。 出xuất 方phương 丈trượng 外ngoại 。 望vọng 住trụ 持trì 人nhân 問vấn 訊tấn 乃nãi 去khứ 。 至chí 大đại 眾chúng 前tiền 又hựu 問vấn 訊tấn 而nhi 出xuất 。 或hoặc 作tác 兩lưỡng 行hành 。 入nhập 室thất 入nhập 門môn 便tiện 分phần/phân 兩lưỡng 向hướng 。 東đông 西tây 次thứ 第đệ 送tống 進tiến (# 有hữu 處xứ 或hoặc 舉cử 話thoại 或hoặc 通thông 話thoại 或hoặc 請thỉnh 益ích 各các 分phần/phân 一nhất 時thời 。 不bất 許hứa 相tương/tướng 雜tạp 。 有hữu 處xứ 混hỗn 而nhi 為vi 之chi )# 。 大đại 眾chúng 入nhập 室thất 竟cánh 。 侍thị 者giả 入nhập 室thất 仍nhưng 捲quyển 蓆# 而nhi 退thoái (# 入nhập 室thất 禮lễ 合hợp 燒thiêu 香hương 。 燒thiêu 香hương 之chi 法pháp 。 初sơ 入nhập 方phương 丈trượng 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 轉chuyển 身thân 叉xoa 手thủ 於ư 香hương 臺đài 南nam 。 去khứ 向hướng 住trụ 持trì 人nhân 問vấn 訊tấn 。 右hữu 手thủ 上thượng 香hương 。 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 。 禪thiền 椅# 角giác 立lập 。 今kim 以dĩ 滯trệ 時thời 妨phương 眾chúng 。 故cố 不bất 燒thiêu 香hương 。 有hữu 處xứ 門môn 外ngoại 設thiết 蓆# 一nhất 拜bái 而nhi 退thoái 。 亦diệc 恐khủng 妨phương 眾chúng 也dã 。 入nhập 室thất 人nhân 常thường 令linh 衣y 服phục 完hoàn 淨tịnh 無vô 帶đái 垢cấu 膩nị 。 及cập 令linh 威uy 儀nghi 齊tề 整chỉnh 。 舉cử 止chỉ 安an 祥tường 。 以dĩ 表biểu 敬kính 重trọng 人nhân 之chi 意ý 也dã )# 。 曉hiểu 諭dụ 侍thị 者giả 。 非phi 緊khẩn 急cấp 人nhân 客khách 。 要yếu 切thiết 事sự 務vụ 。 於ư 入nhập 堂đường 時thời 不bất 得đắc 通thông 報báo 。 仍nhưng 令linh 行hành 者giả 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 說thuyết 話thoại 敲# 磕# 喧huyên 眾chúng 。

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 一nhất 卷quyển

武võ 夷di 虞ngu 知tri 府phủ 宅trạch 書thư 局cục 刊# 行hành