朝Triêu 宗Tông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0005
明Minh 通Thông 忍Nhẫn 說Thuyết 行Hành 導Đạo 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

朝Triêu 宗Tông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ

侍thị 者giả 。 行hành 導đạo 。 編biên 。

小tiểu 參tham

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 云vân 妙diệu 高cao 頂đảnh 上thượng 從tùng 來lai 不bất 許hứa 商thương 量lượng 第đệ 二nhị 峰phong 頭đầu 諸chư 祖tổ 略lược 容dung 話thoại 會hội 妙diệu 高cao 頂đảnh 者giả 不bất 落lạc 言ngôn 議nghị 不bất 涉thiệp 思tư 惟duy 當đương 陽dương 一nhất 提đề 直trực 下hạ 便tiện 了liễu 所sở 以dĩ 尋tầm 常thường 上thượng 堂đường 乃nãi 提đề 綱cương 撮toát 要yếu 便tiện 白bạch 椎chùy 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 即tức 玅# 高cao 頂đảnh 故cố 今kim 日nhật 小tiểu 參tham 不bất 用dụng 此thử 語ngữ 以dĩ 小tiểu 參tham 即tức 第đệ 二nhị 峰phong 頭đầu 於ư 無vô 言ngôn 處xứ 演diễn 言ngôn 無vô 事sự 處xứ 演diễn 事sự 乃nãi 落lạc 艸thảo 之chi 談đàm 故cố 落lạc 艸thảo 之chi 談đàm 正chánh 談đàm 此thử 玅# 高cao 頂đảnh 上thượng 之chi 事sự 何hà 為vi 事sự 當đương 人nhân 各các 各các 自tự 己kỷ 腳cước 跟cân 下hạ 有hữu 一nhất 段đoạn 赤xích 條điều 條điều 地địa 不bất 挂quải 寸thốn 絲ti 內nội 不bất 屬thuộc 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 外ngoại 不bất 屬thuộc 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 時thời 不bất 曾tằng 帶đái 一nhất 物vật 來lai 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 後hậu 亦diệc 不bất 帶đái 一nhất 物vật 去khứ 都đô 盧lô 只chỉ 是thị 本bổn 地địa 風phong 光quang 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 如như 今kim 要yếu 得đắc 明minh 取thủ 但đãn 將tương 此thử 身thân 細tế 細tế 體thể 究cứu 我ngã 今kim 現hiện 在tại 。 血huyết 肉nhục 之chi 身thân 是thị 有hữu 是thị 無vô 與dữ 我ngã 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 是thị 一nhất 是thị 二nhị 若nhược 道đạo 是thị 有hữu 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 並tịnh 不bất 曾tằng 將tương 得đắc 來lai 如như 何hà 說thuyết 得đắc 有hữu 若nhược 道đạo 是thị 無vô 如như 今kim 歷lịch 歷lịch 現hiện 在tại 如như 何hà 說thuyết 得đắc 無vô 若nhược 道đạo 是thị 一nhất 四tứ 大đại 散tán 壞hoại 時thời 豈khởi 可khả 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 亦diệc 隨tùy 之chi 斷đoạn 滅diệt 既ký 不bất 斷đoạn 滅diệt 如như 何hà 說thuyết 得đắc 一nhất 若nhược 道đạo 是thị 二nhị 現hiện 今kim 動động 轉chuyển 施thí 為vi 喜hỷ 笑tiếu 怒nộ 罵mạ 一nhất 步bộ 也dã 少thiểu 他tha 不bất 得đắc 如như 何hà 說thuyết 得đắc 二nhị 且thả 既ký 有hữu 二nhị 相tương/tướng 則tắc 四tứ 大đại 遷thiên 壞hoại 本bổn 性tánh 不bất 壞hoại 遂toại 成thành 心tâm 外ngoại 之chi 法pháp 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 在tại 生sanh 死tử 法pháp 中trung 得đắc 明minh 無vô 生sanh 無vô 死tử 之chi 法pháp 去khứ 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 參tham 取thủ 不bất 可khả 離ly 卻khước 世thế 法pháp 別biệt 參tham 佛Phật 法Pháp 要yếu 知tri 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 行hành 時thời 只chỉ 參tham 行hành 底để 坐tọa 時thời 只chỉ 參tham 坐tọa 底để 喜hỷ 時thời 即tức 參tham 喜hỷ 底để 怒nộ 時thời 即tức 參tham 怒nộ 底để 一nhất 切thiết 時thời 即tức 參tham 一nhất 切thiết 時thời 底để 但đãn 將tương 有hữu 無vô 一nhất 二nhị 底để 路lộ 頭đầu 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 覆phú 去khứ 翻phiên 來lai 忽hốt 然nhiên 遇ngộ 著trước 箇cá 無vô 面diện 目mục 漢hán 向hướng 你nễ 道đạo 你nễ 作tác 有hữu 無vô 一nhất 二nhị 會hội 那na 自tự 然nhiên 腳cước 跟cân 下hạ 七thất 通thông 八bát 達đạt 下hạ 座tòa 。

小tiểu 參tham 舉cử 本bổn 仁nhân 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 云vân 老lão 僧Tăng 尋tầm 常thường 不bất 欲dục 向hướng 聲thanh 前tiền 句cú 後hậu 鼓cổ 弄lộng 人nhân 家gia 男nam 女nữ 何hà 故cố 且thả 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 色sắc 不bất 是thị 色sắc 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 仁nhân 曰viết 喚hoán 作tác 色sắc 得đắc 麼ma 曰viết 如như 何hà 是thị 色sắc 不bất 是thị 色sắc 仁nhân 曰viết 喚hoán 作tác 聲thanh 得đắc 麼ma 僧Tăng 作tác 禮lễ 仁nhân 曰viết 且thả 道đạo 為vì 汝nhữ 說thuyết 荅# 汝nhữ 話thoại 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 師sư 云vân 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 作tác 者giả 猶do 迷mê 鑄chú 印ấn 銷tiêu 印ấn 不bất 隔cách 一nhất 瞬thuấn 只chỉ 如như 者giả 僧Tăng 問vấn 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 本bổn 仁nhân 因nhân 甚thậm 卻khước 道đạo 喚hoán 作tác 色sắc 得đắc 麼ma 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 致trí 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình 。

解giải 夏hạ 密mật 運vận 禪thiền 人nhân 為vi 薦tiến 亡vong 徒đồ 重trọng/trùng 淵uyên 舉cử 請thỉnh 小tiểu 參tham 云vân 若nhược 論luận 此thử 事sự 須tu 是thị 窮cùng 則tắc 變biến 變biến 則tắc 通thông 通thông 則tắc 形hình 神thần 俱câu 化hóa 性tánh 相tướng 一nhất 如như 如như 重trọng/trùng 淵uyên 困khốn 龍long 一nhất 舉cử 而nhi 登đăng 九cửu 霄tiêu 之chi 上thượng 不bất 惟duy 他tha 人nhân 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 即tức 龍long 亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 其kỳ 何hà 以dĩ 然nhiên 也dã 到đáo 者giả 裏lý 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 俱câu 為vi 遊du 戲hí 之chi 場tràng 佛Phật 國quốc 魔ma 宮cung 不bất 見kiến 毫hào 釐li 之chi 隔cách 豈khởi 不bất 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 者giả 便tiện 是thị 今kim 日nhật 為vi 薦tiến 重trọng/trùng 淵uyên 舉cử 禪thiền 人nhân 報báo 緣duyên 已dĩ 盡tận 撒tản 手thủ 自tự 在tại 底để 意ý 又hựu 是thị 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 安an 居cư 今kim 朝triêu 解giải 制chế 自tự 恣tứ 底để 意ý 諸chư 人nhân 當đương 知tri 。 果quả 得đắc 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 甚thậm 超siêu 生sanh 脫thoát 死tử 結kết 制chế 解giải 制chế 幸hạnh 自tự 無vô 瘡sang 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。 若nhược 也dã 未vị 得đắc 直trực 須tu 距cự 定định 腳cước 跟cân 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 不bất 論luận 年niên 月nguyệt 短đoản 長trường/trưởng 制chế 期kỳ 解giải 結kết 坐tọa 斷đoạn 凡phàm 聖thánh 路lộ 頭đầu 遠viễn 離ly 心tâm 識thức 窠khòa 窟quật 參tham 到đáo 瓜qua 熟thục 蒂# 落lạc 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 時thời 節tiết 方phương 得đắc 去khứ 住trụ 自tự 繇# 若nhược 是thị 弄lộng 業nghiệp 識thức 團đoàn 將tương 古cổ 今kim 公công 案án 依y 依y 稀# 稀# 彷phảng 彷phảng 彿phất 彿phất 配phối 合hợp 在tại 斷đoạn 常thường 坑khanh 裏lý 點điểm 胸hung 自tự 肯khẳng 道đạo 他tha 是thị 箇cá 有hữu 見kiến 地địa 底để 殊thù 不bất 知tri 饒nhiêu 你nễ 見kiến 解giải 過quá 於ư 佛Phật 祖tổ 說thuyết 得đắc 盛thình 水thủy 不bất 漏lậu 。 只chỉ 是thị 見kiến 識thức 非phi 見kiến 地địa 也dã 說thuyết 食thực 不bất 能năng 飽bão 人nhân 如như 何hà 敵địch 得đắc 生sanh 死tử 莫mạc 道đạo 生sanh 死tử 便tiện 是thị 一nhất 場tràng 熱nhiệt 病bệnh 手thủ 腳cước 忙mang 亂loạn 有hữu 辱nhục 法Pháp 門môn 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 矣hĩ 然nhiên 未vị 至chí 於ư 死tử 好hảo/hiếu 為vi 人nhân 師sư 猶do 自tự 遮già 掩yểm 至chí 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 時thời 如như 落lạc 湯thang 螃# 蟹# 相tương 似tự 不bất 是thị 怨oán 參tham 禪thiền 無vô 用dụng 便tiện 是thị 悔hối 自tự 己kỷ 不bất 曾tằng 做tố 得đắc 死tử 工công 夫phu 以dĩ 致trí 今kim 日nhật 者giả 往vãng 往vãng 皆giai 然nhiên 噬phệ 臍tề 何hà 及cập 寶bảo 華hoa 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 諸chư 人nhân 因Nhân 地Địa 若nhược 真chân 自tự 然nhiên 徹triệt 底để 信tín 得đắc 及cập 若nhược 信tín 不bất 及cập 諸chư 方phương 大đại 有hữu 不bất 正chánh 因nhân 底để 魔ma 種chủng 子tử 向hướng 村thôn 市thị 裏lý 闤hoàn 闠hội 中trung 開khai 箇cá 飯phạn 舖# 聚tụ 卻khước 五ngũ 七thất 百bách 箇cá 瞎hạt 禪thiền 和hòa 付phó 他tha 三tam 五ngũ 十thập 箇cá 瞎hạt 徒đồ 弟đệ 滿mãn 街nhai 滿mãn 村thôn 盡tận 是thị 拂phất 子tử 父phụ 父phụ 子tử 子tử 。 兄huynh 兄huynh 弟đệ 弟đệ 聚tụ 在tại 一nhất 處xứ 。 爭tranh 名danh 爭tranh 利lợi 甚thậm 至chí 爭tranh 院viện 子tử 爭tranh 法pháp 子tử 大đại 似tự 糞phẩn 中trung 蟲trùng 真chân 箇cá 臭xú 不bất 可khả 聞văn 惡ác 不bất 可khả 見kiến 猶do 不bất 自tự 知tri 醜xú 覺giác 得đắc 門môn 庭đình 熱nhiệt 鬧náo 還hoàn 自tự 誇khoa 道Đạo 行hạnh 於ư 世thế 乃nãi 禪thiền 販phán 之chi 徒đồ 汝nhữ 不bất 妨phương 趁sấn 此thử 東đông 去khứ 西tây 去khứ 徑kính 往vãng 那na 裏lý 去khứ 何hà 以dĩ 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 方phương 以dĩ 類loại 聚tụ 下hạ 座tòa 。

小tiểu 參tham 云vân 今kim 日nhật 蓋cái 為vi 李# 智trí 茂mậu 薦tiến 亡vong 父phụ 淨tịnh 超siêu 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 山sơn 僧Tăng 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 只chỉ 將tương 淨tịnh 超siêu 立lập 地địa 處xứ 為vi 諸chư 人nhân 點điểm 破phá 而nhi 已dĩ 乃nãi 豎thụ 拂phất 云vân 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 淨tịnh 超siêu 麼ma 破phá 十thập 方phương 之chi 格cách 千thiên 里lý 即tức 在tại 目mục 前tiền 磨ma 三tam 世thế 之chi 稜lăng 過quá 去khứ 即tức 為vi 現hiện 在tại 一nhất 處xứ 見kiến 得đắc 則tắc 處xứ 處xứ 見kiến 得đắc 一nhất 人nhân 見kiến 得đắc 則tắc 人nhân 人nhân 見kiến 得đắc 既ký 無vô 世thế 界giới 之chi 隔cách 越việt 那na 有hữu 生sanh 死tử 之chi 遷thiên 移di 不bất 待đãi 山sơn 僧Tăng 開khai 口khẩu 不bất 待đãi 諸chư 人nhân 動động 念niệm 上thượng 至chí 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 下hạ 至chí 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 一nhất 一nhất 面diện 目mục 圓viên 成thành 一nhất 一nhất 根căn 源nguyên 透thấu 露lộ 方phương 知tri 今kim 日nhật 一nhất 會hội 存tồn 亡vong 獲hoạch 益ích 僧Tăng 俗tục 沾triêm 恩ân 功công 德đức 莫mạc 此thử 為vi 大đại 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 但đãn 請thỉnh 諸chư 人nhân 各các 各các 回hồi 光quang 自tự 炤chiếu 良lương 久cửu 云vân 頂đảnh 門môn 具cụ 有hữu 本bổn 來lai 父phụ 一nhất 念niệm 淨tịnh 證chứng 一nhất 切thiết 超siêu 下hạ 座tòa 。

行hành 秉bỉnh 王vương 氏thị 薦tiến 亡vong 請thỉnh 小tiểu 參tham 舉cử 西tây 天thiên 九cửu 祖tổ 伏phục 馱đà 密mật 多đa 問vấn 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 云vân 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 誰thùy 是thị 最tối 親thân 者giả 諸chư 佛Phật 非phi 我ngã 道đạo 誰thùy 是thị 最tối 道đạo 者giả 八bát 祖tổ 荅# 云vân 汝nhữ 言ngôn 與dữ 心tâm 親thân 父phụ 母mẫu 非phi 可khả 比tỉ 汝nhữ 行hành 與dữ 道Đạo 合hợp 。 諸chư 佛Phật 心tâm 即tức 是thị 外ngoại 求cầu 有hữu 相tương/tướng 佛Phật 與dữ 汝nhữ 不bất 相tương 似tự 欲dục 識thức 汝nhữ 本bổn 心tâm 非phi 合hợp 亦diệc 非phi 離ly 師sư 云vân 函hàm 蓋cái 相tương 應ứng 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 則tắc 不bất 無vô 二nhị 祖tổ 若nhược 是thị 上thượng 報báo 重trọng 恩ân 下hạ 拔bạt 苦khổ 趣thú 更cánh 須tu 知tri 有hữu 覿# 面diện 提đề 持trì 最tối 親thân 最tối 道đạo 底để 在tại 還hoàn 有hữu 道đạo 得đắc 諦đế 當đương 者giả 麼ma 與dữ 你nễ 一nhất 分phần/phân 齋trai 下hạ 座tòa 。

住trụ 金kim 陵lăng 祇kỳ 陀đà 林lâm 晚vãn 參tham 舉cử 無vô 著trước 文văn 喜hỷ 禪thiền 師sư 遊du 五ngũ 臺đài 機cơ 緣duyên 至chí 喫khiết 茶trà 次thứ 老lão 人nhân 舉cử 起khởi 玻pha 璃ly 盞trản 云vân 南nam 方phương 還hoàn 有hữu 者giả 箇cá 麼ma 著trước 云vân 無vô 老lão 人nhân 云vân 尋tầm 常thường 將tương 甚thậm 麼ma 喫khiết 茶trà 著trước 無vô 語ngữ 師sư 云vân 祇kỳ 陀đà 當đương 時thời 若nhược 是thị 無vô 著trước 便tiện 與dữ 倒đảo 身thân 三tam 拜bái 云vân 多đa 謝tạ 老lão 人nhân 文văn 喜hỷ 今kim 日nhật 實thật 為vi 罕# 遇ngộ 從tùng 來lai 道đạo 明minh 槍thương 易dị 躲# 暗ám 箭tiễn 難nạn/nan 防phòng 直trực 把bả 者giả 老lão 人nhân 活hoạt 埋mai 在tại 二nhị 鐵thiết 圍vi 下hạ 永vĩnh 無vô 出xuất 頭đầu 分phần/phân 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 既ký 然nhiên 如như 此thử 拜bái 謝tạ 如như 此thử 讚tán 歎thán 可khả 謂vị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 主chủ 賓tân 道đạo 合hợp 因nhân 甚thậm 卻khước 道đạo 把bả 者giả 老lão 人nhân 活hoạt 埋mai 鐵thiết 圍vi 無vô 出xuất 頭đầu 分phần/phân 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 臨lâm 機cơ 各các 各các 全toàn 意ý 氣khí 大đại 丈trượng 夫phu 見kiến 豈khởi 自tự 乖quai 。

晚vãn 參tham 舉cử 趙triệu 州châu 喫khiết 茶trà 話thoại 畢tất 乃nãi 云vân 未vị 到đáo 喫khiết 茶trà 曾tằng 到đáo 茶trà 趙triệu 州châu 院viện 主chủ 要yếu 分phần/phân 拏noa 不bất 消tiêu 一nhất 盞trản 淡đạm 黃hoàng 水thủy 普phổ 潤nhuận 咽yết 喉hầu 不bất 溼thấp 牙nha 大đại 眾chúng 既ký 是thị 普phổ 潤nhuận 咽yết 喉hầu 因nhân 甚thậm 又hựu 不bất 溼thấp 牙nha 良lương 久cửu 云vân 青thanh 氈chiên 原nguyên 是thị 吾ngô 家gia 物vật 提đề 起khởi 令linh 人nhân 翻phiên 見kiến 疏sớ/sơ 。

晚vãn 參tham 居cư 士sĩ 問vấn 如như 何hà 是thị 出xuất 生sanh 死tử 底để 路lộ 徑kính 師sư 云vân 看khán 腳cước 下hạ 士sĩ 云vân 此thử 猶do 未vị 是thị 出xuất 生sanh 死tử 底để 路lộ 徑kính 師sư 云vân 是thị 你nễ 錯thác 認nhận 作tác 路lộ 徑kính 士sĩ 又hựu 問vấn 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 出xuất 生sanh 死tử 底để 路lộ 徑kính 師sư 云vân 退thoái 後hậu 三tam 步bộ 士sĩ 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 師sư 云vân 你nễ 既ký 來lai 問vấn 我ngã 又hựu 不bất 肯khẳng 依y 我ngã 如như 何hà 出xuất 得đắc 生sanh 死tử 士sĩ 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 參tham 禪thiền 做tố 工công 夫phu 未vị 得đắc 箇cá 倒đảo 斷đoạn 處xứ 須tu 得đắc 箇cá 倒đảo 斷đoạn 處xứ 既ký 得đắc 箇cá 倒đảo 斷đoạn 處xứ 須tu 得đắc 箇cá 出xuất 身thân 處xứ 徒đồ 知tri 出xuất 身thân 而nhi 不bất 得đắc 倒đảo 斷đoạn 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 失thất 卻khước 手thủ 中trung 橈# 徒đồ 知tri 倒đảo 斷đoạn 而nhi 不bất 得đắc 出xuất 身thân 不bất 入nhập 驚kinh 人nhân 浪lãng 難nạn/nan 尋tầm 得đắc 意ý 魚ngư 其kỳ 未vị 倒đảo 斷đoạn 也dã 縱túng/tung 使sử 機cơ 鋒phong 迅tấn 捷tiệp 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 似tự 閃thiểm 電điện 光quang 爭tranh 奈nại 自tự 疑nghi 不bất 了liễu 徒đồ 為vi 戲hí 論luận 其kỳ 未vị 出xuất 身thân 也dã 直trực 饒nhiêu 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 開khai 口khẩu 便tiện 棒bổng 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 爭tranh 奈nại 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 無vô 自tự 繇# 分phần/phân 直trực 須tu 一nhất 一nhất 透thấu 過quá 倒đảo 斷đoạn 處xứ 即tức 是thị 出xuất 身thân 處xứ 出xuất 身thân 處xứ 即tức 是thị 倒đảo 斷đoạn 處xứ 若nhược 在tại 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 猶do 屬thuộc 建kiến 化hóa 門môn 庭đình 更cánh 須tu 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 直trực 提đề 向hướng 上thượng 且thả 不bất 涉thiệp 化hóa 門môn 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 欲dục 識thức 一nhất 貫quán 兩lưỡng 箇cá 五ngũ 百bách 。

晚vãn 參tham 云vân 見kiến 到đáo 用dụng 不bất 到đáo 只chỉ 為vì 沒một 有hữu 師sư 承thừa 此thử 人nhân 有hữu 眼nhãn 無vô 手thủ 用dụng 到đáo 見kiến 不bất 到đáo 只chỉ 為vì 工công 夫phu 不bất 到đáo 此thử 人nhân 有hữu 手thủ 無vô 眼nhãn 忽hốt 然nhiên 見kiến 到đáo 用dụng 到đáo 時thời 如như 何hà 如như 無vô 手thủ 人nhân 。 行hành 拳quyền 如như 無vô 眼nhãn 人nhân 看khán 戲hí 雖tuy 然nhiên 祇kỳ 陀đà 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 是thị 拗# 曲khúc 作tác 直trực 阿a 誰thùy 無vô 手thủ 行hành 甚thậm 麼ma 拳quyền 阿a 誰thùy 無vô 眼nhãn 看khán 甚thậm 麼ma 戲hí 監giám 院viện 問vấn 阿a 誰thùy 是thị 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 不bất 喚hoán 作tác 監giám 院viện 院viện 云vân 爭tranh 奈nại 已dĩ 喚hoán 作tác 監giám 院viện 何hà 師sư 打đả 云vân 更cánh 問vấn 甚thậm 麼ma 阿a 誰thùy 。

指chỉ 薪tân 禪thiền 人nhân 為vi 先tiên 祖tổ 週# 年niên 懺sám 悔hối 請thỉnh 晚vãn 參tham 薪tân 問vấn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 與dữ 先tiên 師sư 祖tổ 相tương 見kiến 師sư 云vân 懺sám 悔hối 久cửu 矣hĩ 進tiến 云vân 何hà 不bất 荅# 話thoại 師sư 云vân 你nễ 患hoạn 啞á 薪tân 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 不bất 惟duy 患hoạn 啞á 又hựu 且thả 患hoạn 聾lung 乃nãi 云vân 生sanh 從tùng 何hà 來lai 露lộ 柱trụ 笑tiếu 哈# 哈# 死tử 從tùng 何hà 去khứ 生sanh 鐵thiết 被bị 蟲trùng 蛀# 會hội 得đắc 也dã 無vô 福phước 不bất 增tăng 若nhược 不bất 會hội 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 今kim 因nhân 指chỉ 薪tân 禪thiền 人nhân 為vi 先tiên 祖tổ 去khứ 世thế 一nhất 週# 乞khất 山sơn 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 懺sám 悔hối 超siêu 薦tiến 且thả 道Đạo 意ý 作tác 麼ma 生sanh 莫mạc 是thị 生sanh 死tử 一nhất 如như 罪tội 福phước 無vô 間gian 麼ma 若nhược 恁nhẫm 麼ma 正chánh 好hảo/hiếu 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 打đả 八bát 百bách 何hà 故cố 聻# 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 祖tổ 恩ân 。

晚vãn 參tham 舉cử 古cổ 德đức 喫khiết 油du 餈# 話thoại 云vân 不bất 出xuất 方phương 丈trượng 門môn 便tiện 得đắc 油du 餈# 喫khiết 若nhược 非phi 莊trang 主chủ 來lai 誰thùy 為vi 你nễ 證chứng 實thật 作tác 拈niêm 油du 餈# 勢thế 云vân 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 。 終chung 不bất 虛hư 也dã 。 諸chư 人nhân 各các 自tự 飽bão 欣hân 欣hân 何hà 必tất 南nam 奔bôn 又hựu 北bắc 奔bôn 。

晚vãn 參tham 舉cử 趙triệu 州châu 鬥đấu 劣liệt 不bất 鬥đấu 勝thắng 話thoại 云vân 文văn 遠viễn 勝thắng 裏lý 輸du 明minh 輸du 暗ám 勝thắng 趙triệu 州châu 輸du 裏lý 勝thắng 明minh 勝thắng 暗ám 輸du 纔tài 勝thắng 即tức 輸du 輸du 即tức 勝thắng 算toán 來lai 果quả 子tử 都đô 無vô 分phần/phân 而nhi 今kim 拈niêm 出xuất 大đại 家gia 看khán 動động 著trước 些# 兒nhi 成thành 話thoại 柄bính 咄đốt 誰thùy 話thoại 柄bính 阿a 誰thùy 無vô 分phần/phân 。

上thượng 生sanh 寺tự 晚vãn 參tham 今kim 夜dạ 元nguyên 宵tiêu 節tiết 家gia 家gia 盡tận 點điểm 燈đăng 曹tào 山sơn 油du 燭chúc 少thiểu 普phổ 請thỉnh 放phóng 光quang 明minh 仔tử 細tế 看khán 來lai 大đại 似tự 因nhân 貧bần 致trí 富phú 枉uổng 尺xích 直trực 尋tầm 何hà 故cố 聻# 不bất 見kiến 道đạo 不bất 明minh 自tự 發phát 。 則tắc 諸chư 暗ám 相tướng 。 永vĩnh 不bất 能năng 昏hôn 。 過quá 舒thư 城thành 聞văn 濤đào 菴am 晚vãn 參tham 云vân 若nhược 是thị 宗tông 師sư 須tu 以dĩ 本bổn 分phần/phân 事sự 為vi 人nhân 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 似tự 地địa 普phổ 擎kình 終chung 不bất 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 誤ngộ 賺# 人nhân 家gia 男nam 女nữ 若nhược 是thị 隨tùy 機cơ 引dẫn 導đạo 自tự 有hữu 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 世Thế 尊Tôn 一nhất 大đại 藏tạng 無vô 不bất 備bị 攝nhiếp 德đức 山sơn 擔đảm 疏sớ/sơ 鈔sao 出xuất 蜀thục 臨lâm 濟tế 熟thục 遊du 講giảng 肆tứ 豈khởi 是thị 不bất 識thức 隨tùy 機cơ 一nhất 味vị 顢# 頇# 棒bổng 喝hát 都đô 緣duyên 各các 各các 證chứng 到đáo 本bổn 分phần/phân 田điền 地địa 所sở 以dĩ 發phát 此thử 機cơ 要yếu 今kim 人nhân 自tự 無vô 實thật 悟ngộ 妄vọng 立lập 功công 勳huân 妄vọng 分phần/phân 利lợi 鈍độn 乃nãi 云vân 久cửu 參tham 者giả 施thí 之chi 棒bổng 喝hát 初sơ 學học 者giả 不bất 宜nghi 賢hiền 智trí 者giả 施thí 之chi 棒bổng 喝hát 愚ngu 不bất 肖tiếu 者giả 不bất 得đắc 殊thù 不bất 知tri 本bổn 分phân 為vi 人nhân 如như 天thiên 降giáng 雨vũ 不bất 以dĩ 江giang 海hải 之chi 能năng 容dung 而nhi 多đa 不bất 以dĩ 高cao 陸lục 之chi 不bất 容dung 而nhi 少thiểu 縱túng/tung 使sử 高cao 陸lục 必tất 溢dật 亦diệc 沾triêm 其kỳ 潤nhuận 豈khởi 可khả 以dĩ 高cao 陸lục 之chi 必tất 溢dật 咎cữu 天thiên 雨vũ 之chi 不bất 宜nghi 宗tông 師sư 家gia 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 非phi 不bất 知tri 久cửu 參tham 上thượng 士sĩ 一nhất 點điểm 便tiện 知tri 中trung 下hạ 之chi 流lưu 如như 聾lung 若nhược 啞á 乃nãi 不bất 分phân 利lợi 鈍độn 開khai 口khẩu 便tiện 棒bổng 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 雖tuy 不bất 能năng 直trực 下hạ 領lãnh 荷hà 般Bát 若Nhã 種chủng 子tử 早tảo 已dĩ 深thâm 入nhập 骨cốt 髓tủy 所sở 謂vị 獅sư 子tử 捉tróc 兔thố 亦diệc 全toàn 其kỳ 力lực 捉tróc 象tượng 亦diệc 全toàn 其kỳ 力lực 前tiền 有hữu 俗tục 士sĩ 等đẳng 屢lũ 屢lũ 以dĩ 概khái 施thí 棒bổng 喝hát 為vi 口khẩu 舌thiệt 山sơn 僧Tăng 固cố 未vị 嘗thường 概khái 施thí 棒bổng 喝hát 亦diệc 未vị 嘗thường 不bất 概khái 施thí 棒bổng 喝hát 二nhị 六lục 時thời 中trung 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 一nhất 笑tiếu 一nhất 嗔sân 何hà 處xứ 不bất 是thị 棒bổng 喝hát 亦diệc 何hà 處xứ 謂vị 之chi 棒bổng 喝hát 若nhược 以dĩ 棒bổng 喝hát 為vi 棒bổng 喝hát 以dĩ 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 笑tiếu 嗔sân 為vi 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 笑tiếu 嗔sân 者giả 皆giai 未vị 知tri 棒bổng 喝hát 下hạ 落lạc 如như 知tri 棒bổng 喝hát 下hạ 落lạc 則tắc 盡tận 大đại 地địa 人nhân 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 何hà 者giả 不bất 合hợp 喫khiết 棒bổng 即tức 今kim 晚vãn 世thế 俊# 徐từ 居cư 士sĩ 為vi 追truy 薦tiến 先tiên 考khảo 乞khất 山sơn 僧Tăng 晚vãn 參tham 開khai 示thị 速tốc 令linh 超siêu 脫thoát 山sơn 僧Tăng 別biệt 無vô 開khai 示thị 要yếu 得đắc 超siêu 脫thoát 亦diệc 與dữ 汝nhữ 先tiên 君quân 一nhất 棒bổng 敢cảm 問vấn 汝nhữ 先tiên 君quân 去khứ 世thế 已dĩ 有hữu 年niên 且thả 將tương 甚thậm 麼ma 來lai 喫khiết 棒bổng 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 生sanh 也dã 如như 是thị 死tử 也dã 如như 是thị 。

寶bảo 華hoa 寺tự 晚vãn 參tham 舉cử 藥dược 山sơn 參tham 馬mã 祖tổ 問vấn 云vân 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 某mỗ 甲giáp 麤thô 知tri 嘗thường 聞văn 南nam 方phương 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 實thật 未vị 明minh 了liễu 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 慈từ 悲bi 指chỉ 示thị 。 祖tổ 云vân 我ngã 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 有hữu 時thời 不bất 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 有hữu 時thời 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 者giả 是thị 有hữu 時thời 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 者giả 不bất 是thị 子tử 作tác 麼ma 生sanh 藥dược 山sơn 言ngôn 下hạ 契khế 悟ngộ 師sư 云vân 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 且thả 止chỉ 乃nãi 豎thụ 起khởi 拄trụ 杖trượng 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 還hoàn 見kiến 馬mã 祖tổ 麼ma 眾chúng 擬nghĩ 下hạ 語ngữ 師sư 擲trịch 下hạ 云vân 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

晚vãn 參tham 師sư 舉cử 鼓cổ 山sơn 珪# 禪thiền 師sư 參tham 佛Phật 眼nhãn 職chức 堂đường 司ty 一nhất 日nhật 問vấn 眼nhãn 云vân 絕tuyệt 對đối 待đãi 時thời 如như 何hà 眼nhãn 云vân 如như 汝nhữ 僧Tăng 堂đường 中trung 白bạch 椎chùy 相tương 似tự 山sơn 罔võng 措thố 眼nhãn 晚vãn 至chí 堂đường 司ty 山sơn 理lý 前tiền 話thoại 眼nhãn 云vân 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 山sơn 遂toại 大đại 悟ngộ 師sư 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 佛Phật 眼nhãn 用dụng 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 鼓cổ 山sơn 悟ngộ 處xứ 令linh 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 代đại 前tiền 語ngữ 云vân 鑄chú 印ấn 還hoàn 銷tiêu 印ấn 機cơ 前tiền 正chánh 眼nhãn 明minh 代đại 後hậu 語ngữ 云vân 從tùng 今kim 後hậu 不bất 被bị 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 舌thiệt 頭đầu 瞞man 也dã 。

晚vãn 參tham 眾chúng 立lập 久cửu 之chi 師sư 忽hốt 云vân 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 有hữu 知tri 得đắc 落lạc 處xứ 者giả 麼ma 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 云vân 內nội 心tâm 不bất 取thủ 證chứng 外ngoại 境cảnh 自tự 安an 閒nhàn 。

大đại 眾chúng 晚vãn 參tham 畢tất 師sư 云vân 天thiên 寒hàn 各các 請thỉnh 歸quy 堂đường 維duy 那na 拜bái 辭từ 云vân 求cầu 之chi 不bất 得đắc 。 次thứ 日nhật 又hựu 參tham 畢tất 師sư 又hựu 云vân 云vân 那na 又hựu 拜bái 辭từ 云vân 大đại 似tự 隨tùy 人nhân 轉chuyển 師sư 云vân 求cầu 之chi 不bất 得đắc 。 世thế 諦đế 嘗thường 情tình 大đại 似tự 隨tùy 人nhân 轉chuyển 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 俱câu 已dĩ 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 了liễu 也dã 作tác 麼ma 生sanh 下hạ 得đắc 一nhất 語ngữ 救cứu 取thủ 維duy 那na 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 代đại 云vân 賣mại 俏# 作tác 麼ma 。

晚vãn 參tham 舉cử 有hữu 一nhất 老lão 僧Tăng 命mạng 二nhị 徒đồ 肩kiên 輿dư 而nhi 行hành 中trung 途đồ 有hữu 人nhân 問vấn 云vân 既ký 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 甚thậm 麼ma 抬# 和hòa 尚thượng 僧Tăng 皆giai 無vô 語ngữ 師sư 令linh 眾chúng 代đại 語ngữ 一nhất 僧Tăng 云vân 手thủ 下hạ 無vô 人nhân 身thân 不bất 貴quý 一nhất 僧Tăng 云vân 因nhân 我ngã 得đắc 抬# 他tha 一nhất 僧Tăng 云vân 天thiên 共cộng 白bạch 雲vân 曉hiểu 師sư 皆giai 不bất 諾nặc 乃nãi 代đại 云vân 不bất 可khả 抬# 別biệt 人nhân 去khứ 也dã 復phục 頌tụng 云vân 本bổn 來lai 同đồng 體thể 如như 天thiên 普phổ 莫mạc 不bất 尊tôn 親thân 故cố 配phối 天thiên 豈khởi 可khả 反phản 教giáo 抬# 別biệt 去khứ 兩lưỡng 肩kiên 四tứ 足túc 盡tận 茫mang 然nhiên 。

晚vãn 參tham 舉cử 玄huyền 沙sa 與dữ 天thiên 龍long 上thượng 山sơn 次thứ 見kiến 一nhất 虎hổ 天thiên 龍long 云vân 和hòa 尚thượng 虎hổ 玄huyền 沙sa 云vân 是thị 汝nhữ 虎hổ 話thoại 又hựu 舉cử 雪tuyết 竇đậu 云vân 要yếu 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 面diện 前tiền 端đoan 的đích 是thị 虎hổ 話thoại 令linh 眾chúng 下hạ 語ngữ 一nhất 僧Tăng 問vấn 適thích 如như 和hòa 尚thượng 見kiến 虎hổ 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 我ngã 從tùng 來lai 不bất 見kiến 者giả 惡ác 物vật 僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 怕phạ 他tha 也dã 師sư 云vân 見kiến 尚thượng 不bất 見kiến 怕phạ 箇cá 甚thậm 麼ma 乃nãi 云vân 玄huyền 沙sa 見kiến 虎hổ 道đạo 是thị 汝nhữ 觸xúc 事sự 知tri 歸quy 雪tuyết 竇đậu 見kiến 虎hổ 只chỉ 是thị 虎hổ 頭đầu 頭đầu 得đắc 活hoạt 且thả 如như 寶bảo 華hoa 見kiến 虎hổ 底để 意ý 作tác 麼ma 生sanh 從tùng 來lai 不bất 見kiến 者giả 惡ác 物vật 惟duy 許hứa 太thái 平bình 人nhân 共cộng 知tri 。

晚vãn 參tham 舉cử 有hữu 官quan 人nhân 入nhập 鎮trấn 州châu 天thiên 王vương 院viện 睹đổ 神thần 像tượng 因nhân 問vấn 院viện 主chủ 云vân 此thử 是thị 何hà 功công 德đức 主chủ 云vân 護hộ 國quốc 天thiên 王vương 人nhân 云vân 秖kỳ 護hộ 此thử 國quốc 遍biến 護hộ 餘dư 國quốc 主chủ 云vân 在tại 秦tần 為vi 秦tần 在tại 楚sở 為vi 楚sở 人nhân 云vân 前tiền 日nhật 打đả 破phá 鎮trấn 州châu 城thành 天thiên 王vương 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 也dã 主chủ 無vô 對đối 師sư 代đại 指chỉ 天thiên 王vương 云vân 何hà 得đắc 當đương 面diện 諱húy 卻khước 。

晚vãn 參tham 舉cử 有hữu 僧Tăng 持trì 缽bát 到đáo 長trưởng 者giả 家gia 。 偶ngẫu 為vi 犬khuyển 傷thương 長trưởng 者giả 指chỉ 袈ca 裟sa 曰viết 龍long 披phi 一nhất 縷lũ 金kim 翅sí 不bất 吞thôn 大đại 師sư 全toàn 披phi 法Pháp 服phục 為vi 甚thậm 卻khước 被bị 狗cẩu 咬giảo 令linh 眾chúng 下hạ 語ngữ 一nhất 僧Tăng 云vân 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh 一nhất 僧Tăng 云vân 太thái 襤# 褸# 生sanh 師sư 云vân 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh 廣quảng 額ngạch 屠đồ 兒nhi 成thành 佛Phật 太thái 襤# 褸# 生sanh 二nhị 祖tổ 大đại 師sư 還hoàn 債trái 分phần/phân 疆cương 裂liệt 土thổ/độ 則tắc 不bất 無vô 二nhị 僧Tăng 要yếu 且thả 未vị 解giải 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 在tại 若nhược 是thị 寶bảo 華hoa 但đãn 與dữ 拈niêm 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 云vân 可khả 貴quý 可khả 賤tiện 復phục 頌tụng 云vân 拜bái 相tương/tướng 白bạch 衣y 人nhân 易dị 見kiến 簪# 纓anh 落lạc 魄phách 許hứa 誰thùy 知tri 不bất 須tu 特đặc 地địa 誇khoa 珍trân 御ngự 狗cẩu 咬giảo 全toàn 同đồng 敝tệ 垢cấu 時thời 。

晚vãn 參tham 舉cử 佛Phật 果Quả 佛Phật 鑑giám 佛Phật 眼nhãn 一nhất 晚vãn 侍thị 五ngũ 祖tổ 演diễn 於ư 亭đình 上thượng 語ngữ 話thoại 及cập 歸quy 室thất 燈đăng 已dĩ 滅diệt 演diễn 於ư 暗ám 中trung 云vân 各các 各các 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 佛Phật 鑑giám 云vân 彩thải 鳳phượng 舞vũ 丹đan 霄tiêu 佛Phật 眼nhãn 云vân 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 佛Phật 果Quả 云vân 看khán 腳cước 下hạ 演diễn 云vân 滅diệt 吾ngô 宗tông 者giả 克khắc 勤cần 耳nhĩ (# 克khắc 勤cần 乃nãi 佛Phật 果Quả 諱húy 也dã )# 師sư 云vân 三tam 人nhân 下hạ 語ngữ 各các 各các 俱câu 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 雖tuy 無vô 得đắc 失thất 卻khước 有hữu 親thân 疏sớ/sơ 所sở 以dĩ 五ngũ 祖tổ 演diễn 獨độc 美mỹ 佛Phật 果Quả 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 諸chư 人nhân 但đãn 透thấu 得đắc 佛Phật 果Quả 底để 則tắc 鑑giám 眼nhãn 二nhị 語ngữ 自tự 明minh 且thả 如như 正chánh 當đương 燈đăng 滅diệt 室thất 暗ám 時thời 佛Phật 果Quả 道đạo 看khán 腳cước 下hạ 意ý 作tác 麼ma 生sanh 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 云vân 些# 些# 纔tài 透thấu 露lộ 天thiên 地địa 盡tận 光quang 輝huy 。

晚vãn 參tham 舉cử 鼓cổ 山sơn 珪# 禪thiền 師sư 在tại 佛Phật 眼nhãn 會hội 下hạ 作tác 維duy 那na 一nhất 日nhật 侍thị 眼nhãn 次thứ 問vấn 云vân 絕tuyệt 對đối 待đãi 時thời 如như 何hà 眼nhãn 云vân 如như 汝nhữ 僧Tăng 堂đường 中trung 白bạch 椎chùy 相tương 似tự 珪# 罔võng 措thố 眼nhãn 晚vãn 落lạc 堂đường 珪# 理lý 前tiền 話thoại 眼nhãn 云vân 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 珪# 遂toại 大đại 悟ngộ 師sư 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 鼓cổ 山sơn 珪# 底để 悟ngộ 處xứ 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 云vân 白bạch 椎chùy 依y 舊cựu 是thị 維duy 那na 。

晚vãn 參tham 舉cử 佛Phật 果Quả 在tại 五ngũ 祖tổ 演diễn 會hội 下hạ 作tác 侍thị 者giả 偶ngẫu 出xuất 外ngoại 會hội 郎lang 使sứ 者giả 解giải 印ấn 還hoàn 蜀thục 詣nghệ 祖tổ 問vấn 道đạo 祖tổ 曰viết 提đề 刑hình 少thiếu 年niên 曾tằng 讀đọc 小tiểu 艷diễm 詩thi 否phủ/bĩ 有hữu 兩lưỡng 句cú 頗phả 相tương 近cận 頻tần 呼hô 小tiểu 玉ngọc 元nguyên 無vô 事sự 秖kỳ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh 提đề 刑hình 應ưng 諾nặc 諾nặc 祖tổ 曰viết 且thả 仔tử 細tế 果quả 適thích 歸quy 侍thị 立lập 次thứ 問vấn 曰viết 聞văn 和hòa 尚thượng 舉cử 小tiểu 艷diễm 詩thi 提đề 刑hình 會hội 否phủ/bĩ 祖tổ 曰viết 他tha 秖kỳ 認nhận 得đắc 聲thanh 果quả 曰viết 秖kỳ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh 他tha 既ký 認nhận 得đắc 聲thanh 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 不bất 是thị 祖tổ 曰viết 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 聻# 果quả 忽hốt 有hữu 省tỉnh 遽cự 出xuất 見kiến 雞kê 飛phi 鼓cổ 翼dực 而nhi 鳴minh 復phục 自tự 謂vị 曰viết 此thử 豈khởi 不bất 是thị 聲thanh 師sư 云vân 且thả 道đạo 提đề 刑hình 秖kỳ 認nhận 得đắc 聲thanh 與dữ 佛Phật 果Quả 此thử 豈khởi 不bất 是thị 聲thanh 淆# 訛ngoa 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 乃nãi 云vân 千thiên 聞văn 不bất 如như 一nhất 見kiến 復phục 頌tụng 云vân 雞kê 飛phi 鼓cổ 翼dực 鳴minh 側trắc 耳nhĩ 成thành 大đại 錯thác 覿# 面diện 證chứng 來lai 親thân 腳cước 跟cân 空không 索sách 索sách 。

一nhất 晚vãn 大đại 眾chúng 參tham 禮lễ 畢tất 立lập 次thứ 師sư 云vân 你nễ 們môn 八bát 字tự 擺bãi 開khai 立lập 在tại 者giả 裏lý 卻khước 像tượng 我ngã 欠khiếm 你nễ 底để 債trái 相tương 似tự 不bất 知tri 我ngã 沒một 有hữu 甚thậm 麼ma 酬thù 還hoàn 得đắc 你nễ 們môn 久cửu 之chi 眾chúng 不bất 去khứ 師sư 云vân 你nễ 們môn 立lập 在tại 者giả 裏lý 也dã 好hảo/hiếu 不bất 見kiến 道đạo 欠khiếm 債trái 嘗thường 見kiến 面diện 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 堂đường 奧áo 中trung 事sự 師sư 云vân 我ngã 被bị 你nễ 一nhất 逼bức 直trực 要yếu 上thượng 釣điếu 又hựu 僧Tăng 問vấn 言ngôn 發phát 非phi 聲thanh 色sắc 前tiền 不bất 物vật 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 胡hồ 餅bính 裏lý 討thảo 甚thậm 麼ma 汁trấp 眾chúng 僧Tăng 問vấn 答đáp 久cửu 之chi 多đa 散tán 去khứ 惟duy 二nhị 十thập 餘dư 眾chúng 耐nại 久cửu 不bất 去khứ 師sư 顧cố 云vân 你nễ 者giả 些# 人nhân 倒đảo 是thị 會hội 討thảo 債trái 底để 我ngã 如như 今kim 也dã 沒một 奈nại 你nễ 何hà 一nhất 齊tề 還hoàn 了liễu 你nễ 們môn 去khứ 罷bãi 乃nãi 起khởi 身thân 抖đẩu 擻tẩu 便tiện 歸quy 臥ngọa 室thất 。

一nhất 晚vãn 普phổ 茶trà 次thứ 舉cử 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 遂toại 舉cử 手thủ 云vân 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 放phóng 下hạ 手thủ 云vân 元nguyên 來lai 秖kỳ 是thị 饅# 頭đầu 師sư 云vân 雲vân 門môn 慈từ 悲bi 深thâm 厚hậu 令linh 人nhân 展triển 轉chuyển 難nạn/nan 明minh 寶bảo 華hoa 淺thiển 露lộ 些# 兒nhi 直trực 與dữ 諸chư 人nhân 註chú 破phá 乃nãi 舉cử 起khởi 茶trà 鍾chung 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 擲trịch 下hạ 云vân 不bất 是thị 茶trà 鍾chung 便tiện 了liễu 說thuyết 甚thậm 麼ma 果quả 楪# 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

晚vãn 參tham 舉cử 湛trạm 堂đường 一nhất 日nhật 於ư 妝trang 十thập 王vương 處xứ 問vấn 大đại 慧tuệ 云vân 此thử 官quan 人nhân 姓tánh 甚thậm 麼ma 慧tuệ 云vân 姓tánh 梁lương (# 梁lương 乃nãi 湛trạm 堂đường 姓tánh 也dã )# 湛trạm 堂đường 以dĩ 手thủ 自tự 摩ma 頭đầu 云vân 爭tranh 奈nại 姓tánh 梁lương 底để 少thiểu 箇cá 襆# 頭đầu 大đại 慧tuệ 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 代đại 指chỉ 十thập 王vương 云vân 只chỉ 如như 此thử 官quan 人nhân 也dã 多đa 了liễu 幾kỷ 根căn 鬚tu 髮phát 復phục 頌tụng 云vân 擒cầm 則tắc 俱câu 擒cầm 縱túng/tung 則tắc 俱câu 縱túng/tung 互hỗ 換hoán 依y 然nhiên 還hoàn 不bất 共cộng 閃thiểm 電điện 光quang 中trung 辨biện 得đắc 親thân 如như 山sơn 如như 嶽nhạc 無vô 稜lăng 縫phùng 。

僧Tăng 入nhập 室thất 師sư 問vấn 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 不bất 得đắc 作tác 平bình 常thường 會hội 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 不bất 得đắc 作tác 奇kỳ 特đặc 會hội 離ly 此thử 二nhị 途đồ 你nễ 試thí 道đạo 看khán 僧Tăng 云vân 頭đầu 頂đảnh 天thiên 腳cước 踏đạp 地địa 師sư 打đả 兩lưỡng 棒bổng 云vân 一nhất 棒bổng 打đả 你nễ 頭đầu 頂đảnh 天thiên 一nhất 棒bổng 打đả 你nễ 腳cước 踏đạp 地địa 次thứ 日nhật 晚vãn 參tham 次thứ 僧Tăng 問vấn 昨tạc 日nhật 某mỗ 甲giáp 恁nhẫm 麼ma 答đáp 蒙mông 和hòa 尚thượng 賜tứ 棒bổng 不bất 知tri 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 你nễ 作tác 過quá 會hội 那na 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 乃nãi 舉cử 臨lâm 濟tế 在tại 黃hoàng 檗# 處xứ 喫khiết 六lục 十thập 痛thống 棒bổng 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 話thoại 問vấn 大đại 眾chúng 云vân 如như 何hà 是thị 蒿hao 枝chi 拂phất 底để 意ý 一nhất 僧Tăng 云vân 親thân 切thiết 處xứ 不bất 向hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 師sư 云vân 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 道đạo 眾chúng 答đáp 不bất 契khế 師sư 代đại 云vân 和hòa 尚thượng 疑nghi 時thời 退thoái 院viện 別biệt 參tham 去khứ 。

黃hoàng 屋ốc 眾chúng 居cư 士sĩ 請thỉnh 開khai 示thị 陞thăng 座tòa 云vân 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 念niệm 佛Phật 第đệ 一nhất 人nhân 天thiên 路lộ 上thượng 作tác 福phước 為vi 先tiên 人nhân 天thiên 作tác 福phước 乃nãi 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 且thả 置trí 之chi 不bất 論luận 還hoàn 知tri 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 別biệt 無vô 他tha 故cố 須tu 知tri 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 以dĩ 前tiền 各các 各các 具cụ 有hữu 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 與dữ 佛Phật 祖tổ 同đồng 體thể 同đồng 用dụng 皎hiệu 皎hiệu 然nhiên 如như 古cổ 鏡kính 之chi 光quang 明minh 無vô 染nhiễm 。 無vô 汙ô 昭chiêu 昭chiêu 然nhiên 如như 止chỉ 水thủy 之chi 澂# 湛trạm 不bất 動động 不bất 搖dao 。 只chỉ 因nhân 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 背bối/bội 此thử 本bổn 體thể 變biến 心tâm 為vi 境cảnh 境cảnh 復phục 生sanh 心tâm 轉chuyển 背bối/bội 轉chuyển 深thâm 以dĩ 致trí 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 輪luân 迴hồi 不bất 絕tuyệt 如như 今kim 要yếu 得đắc 出xuất 離ly 但đãn 就tựu 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 處xứ 一nhất 翻phiên 翻phiên 轉chuyển 猛mãnh 然nhiên 覺giác 悟ngộ 還hoàn 我ngã 未vị 生sanh 之chi 本bổn 體thể 便tiện 謂vị 之chi 佛Phật 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 既ký 覺giác 之chi 後hậu 恐khủng 舊cựu 習tập 難nan 以dĩ 卒thốt 除trừ 仍nhưng 須tu 念niệm 念niệm 覺giác 悟ngộ 永vĩnh 不bất 迷mê 背bối/bội 即tức 謂vị 之chi 念niệm 佛Phật 所sở 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 之chi 第đệ 一nhất 著trước 也dã 今kim 日nhật 現hiện 前tiền 諸chư 公công 當đương 此thử 亂loạn 離ly 之chi 際tế 頓đốn 發phát 勝thắng 心tâm 特đặc 延diên 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 開khai 示thị 說thuyết 法Pháp 。 須tu 知tri 要yếu 求cầu 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 先tiên 將tương 世thế 間gian 法pháp 一nhất 一nhất 覷thứ 破phá 無vô 一nhất 可khả 愛ái 戀luyến 者giả 然nhiên 後hậu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 則tắc 見kiến 聞văn 為vi 種chủng 八bát 難nạn 超siêu 十Thập 地Địa 之chi 階giai 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 則tắc 行hành 解giải 在tại 躬cung 一nhất 生sanh 圓viên 曠khoáng 劫kiếp 之chi 果quả 則tắc 盡tận 此thử 生sanh 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 直trực 成thành 佛Phật 果quả 方phương 不bất 上thượng 負phụ 佛Phật 祖tổ 下hạ 負phụ 己kỷ 靈linh 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 努nỗ 力lực 今kim 生sanh 須tu 了liễu 卻khước 莫mạc 教giáo 累lũy 劫kiếp 受thọ 餘dư 殃ương 又hựu 云vân 此thử 生sanh 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 更cánh 向hướng 何hà 生sanh 度độ 此thử 身thân 真chân 乃nãi 藥dược 石thạch 之chi 言ngôn 切thiết 須tu 聽thính 取thủ 下hạ 座tòa 。

根căn 澂# 容dung 川xuyên 為vi 薦tiến 三tam 白bạch 上thượng 人nhân 請thỉnh 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 古cổ 人nhân 聞văn 歌ca 郎lang 云vân 紅hồng 輪luân 畢tất 定định 沉trầm 西tây 去khứ 未vị 審thẩm 魂hồn 靈linh 往vãng 那na 方phương 孝hiếu 子tử 哭khốc 云vân 哀ai 哀ai 便tiện 悟ngộ 去khứ 旦đán 道đạo 悟ngộ 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 放phóng 光quang 動động 地địa 進tiến 云vân 即tức 今kim 三tam 白bạch 上thượng 座tòa 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 猶do 欠khiếm 一nhất 棒bổng 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 水thủy 流lưu 原nguyên 在tại 海hải 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 師sư 云vân 說thuyết 道Đạo 理lý 則tắc 不bất 無vô 未vị 夢mộng 見kiến 三tam 白bạch 在tại 問vấn 奪đoạt 境cảnh 奪đoạt 人nhân 則tắc 不bất 問vấn 云vân 何hà 滅diệt 卻khước 瞎hạt 驢lư 邊biên 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 一nhất 棒bổng 臨lâm 頭đầu 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 頂đảnh 門môn 開khai 正chánh 眼nhãn 進tiến 云vân 還hoàn 有hữu 腳cước 跟cân 下hạ 在tại 麼ma 師sư 云vân 你nễ 又hựu 亂loạn 說thuyết 那na 乃nãi 云vân 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 佛Phật 出xuất 世thế 謂vị 之chi 三tam 白bạch 身thân 口khẩu 意ý 不bất 淨tịnh 名danh 為vi 佛Phật 滅diệt 度độ 謂vị 之chi 三tam 黑hắc 三tam 黑hắc 者giả 智trí 眼nhãn 昏hôn 迷mê 雖tuy 生sanh 猶do 死tử 三tam 白bạch 者giả 虛hư 明minh 朗lãng 炤chiếu 雖tuy 死tử 猶do 生sanh 當đương 知tri 死tử 生sanh 非phi 死tử 生sanh 三tam 業nghiệp 之chi 白bạch 不bất 白bạch 乃nãi 為vi 死tử 生sanh 雖tuy 然nhiên 有hữu 黑hắc 有hữu 白bạch 有hữu 死tử 有hữu 生sanh 。 猶do 為vi 對đối 待đãi 未vị 出xuất 嘗thường 情tình 經kinh 中trung 道đạo 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 以dĩ 何hà 為vi 三tam 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 色sắc 相tướng 以dĩ 何hà 為vi 白bạch 既ký 非phi 三tam 又hựu 非phi 白bạch 即tức 今kim 薦tiến 拔bạt 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 良lương 久cửu 云vân 直trực 透thấu 威uy 音âm 空không 劫kiếp 外ngoại 死tử 生sanh 黑hắc 白bạch 不bất 相tương 干can 下hạ 座tòa 。

朝Triêu 宗Tông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ