Trí Quang

Từ điển Đạo Uyển


智光; C: zhìguāng; J: chikō; S: jñānaprabhā; 1. Ánh sáng trí tuệ; 2. Một luận sư của Trung quán tông (s: mādhyamika), cùng thời với Nguyệt Xứng (s: candrakīrti), Phật Hộ (s: buddhapālita), Thanh Biện (s: bhāvaviveka), chủ trương theo lập trường của Thanh Biện, đả phá Nguyệt Xứng.