Trí độ

Từ điển Đạo Uyển


智度; S: prajñāpāramitā; dịch âm theo Hán Việt là Bát-nhã ba-la-mật-đa; Trí huệ độ người sang bờ bên kia (Giác ngộ), có thể hiểu là Trí huệ siêu việt.