Trị

Từ điển Đạo Uyển


治; C: zhì; J: chi; 1. Lĩnh đạo, cai trị, quản lí, điều khiển, chỉ đạo, điều hành, điều phối; 2. Chế ngự, hàng phục, trừng trị; 3. Xử phạt một tăng sĩ khi họ phạm giới (p: kāretabba); 4. Điều phục phiền não qua công phu tu tập (s: vipakṣa, pratipakṣa). Trong cách dùng chuyên môn này, thuật ngữ này khác với Đoạn (斷), có nghĩa là trừ diệt hoàn toàn. Trị (治) có nghĩa là là điều phục, là khả năng chuyển hoá phiền não, dù là nó không hoàn toàn được trừ diệt.