莊Trang 子Tử 內Nội 篇Thiên 註Chú
Quyển 0003
明Minh 德Đức 清Thanh 註Chú

莊trang 子tử 內nội 篇thiên 註chú 卷quyển 之chi 三tam 。 素tố 九cửu 。

明minh 匡khuông 廬lư 逸dật 叟# 憨# 山sơn 釋thích 德đức 清thanh 註chú

養dưỡng 生sanh 主chủ 。

此thử 篇thiên 教giáo 人nhân 養dưỡng 性tánh 全toàn 生sanh 以dĩ 性tánh 乃nãi 生sanh 之chi 主chủ 也dã 意ý 謂vị 世thế 人nhân 為vi 一nhất 身thân 口khẩu 體thể 之chi 謀mưu 逐trục 逐trục 於ư 功công 名danh 利lợi 祿lộc 以dĩ 為vi 養dưỡng 生sanh 之chi 策sách 殘tàn 生sanh 傷thương 性tánh 終chung 身thân 役dịch 役dịch 而nhi 不bất 知tri 止chỉ 即tức 所sở 謂vị 迷mê 失thất 真chân 宰tể 與dữ 物vật 相tương/tướng 刃nhận 相tương/tướng 靡mĩ 其kỳ 形hình 盡tận 如như 馳trì 而nhi 不bất 知tri 歸quy 者giả 可khả 不bất 謂vị 之chi 大đại 哀ai 耶da 故cố 教giáo 人nhân 安an 時thời 處xứ 順thuận 不bất 必tất 貪tham 求cầu 以dĩ 養dưỡng 形hình 但đãn 以dĩ 清thanh 淨tịnh 離ly 欲dục 以dĩ 養dưỡng 性tánh 此thử 示thị 入nhập 道đạo 之chi 功công 夫phu 也dã 。

吾ngô 生sanh 也dã 有hữu 涯nhai (# 人nhân 生sanh 如như 隙khích 駒câu 耳nhĩ 有hữu 限hạn 光quang 陰ấm )# 而nhi 知tri 也dã 無vô 涯nhai (# 知tri 者giả 妄vọng 想tưởng 思tư 慮lự 日nhật 夜dạ 相tương 代đại 。 而nhi 無vô 涯nhai )# 以dĩ 有hữu 涯nhai 隨tùy 無vô 涯nhai 殆đãi 已dĩ (# 以dĩ 有hữu 限hạn 之chi 身thân 命mạng 隨tùy 無vô 窮cùng 之chi 妄vọng 想tưởng 勞lao 心tâm 悴tụy 形hình 危nguy 之chi 甚thậm 也dã )# 已dĩ 而nhi 為vi 知tri 者giả 殆đãi 而nhi 已dĩ 矣hĩ (# 既ký 已dĩ 危nguy 殆đãi 且thả 迷mê 而nhi 不bất 覺giác 猶do 自tự 以dĩ 為vi 知tri 者giả 終chung 於ư 殆đãi 而nhi 已dĩ 矣hĩ 不bất 可khả 救cứu 也dã )# 為vi 善thiện 無vô 近cận 名danh (# 為vi 善thiện 無vô 近cận 名danh 之chi 心tâm )# 為vi 惡ác 無vô 近cận 刑hình (# 為vi 惡ác 無vô 近cận 刑hình 之chi 事sự 葢# 善thiện 惡ác 兼kiêm 忘vong 虛hư 懷hoài 遊du 世thế 不bất 以dĩ 物vật 為vi 事sự )# 緣duyên 督# 以dĩ 為vi 經kinh (# 緣duyên 順thuận 也dã 督# 理lý 也dã 經kinh 常thường 也dã 言ngôn 但đãn 安an 心tâm 順thuận 天thiên 理lý 之chi 自tự 然nhiên 以dĩ 為vi 常thường 而nhi 無vô 過quá 求cầu 馳trì 逐trục 之chi 心tâm 也dã )# 可khả 以dĩ 保bảo 身thân 可khả 以dĩ 全toàn 生sanh 可khả 以dĩ 養dưỡng 親thân 可khả 以dĩ 盡tận 年niên (# 苟cẩu 順thuận 天thiên 理lý 則tắc 不bất 貪tham 欲dục 以dĩ 殘tàn 生sanh 故cố 可khả 以dĩ 保bảo 身thân 全toàn 生sanh 不bất 辱nhục 身thân 以dĩ 傷thương 命mạng 故cố 可khả 以dĩ 養dưỡng 親thân 盡tận 年niên 此thử 所sở 謂vị 能năng 養dưỡng 生sanh 之chi 主chủ 也dã )# 。

逍tiêu 遙diêu 之chi 聖thánh 人nhân 則tắc 忘vong 己kỷ 忘vong 功công 忘vong 名danh 故cố 得đắc 超siêu 然nhiên 於ư 物vật 外ngoại 齊tề 物vật 之chi 愚ngu 夫phu 競cạnh 名danh 好hảo/hiếu 辯biện 迷mê 真chân 宰tể 而nhi 不bất 悟ngộ 此thử 聖thánh 凡phàm 之chi 辯biện 也dã 故cố 今kim 示thị 之chi 以dĩ 入nhập 聖thánh 之chi 功công 夫phu 以dĩ 養dưỡng 生sanh 主chủ 為vi 首thủ 務vụ 也dã 然nhiên 養dưỡng 生sanh 之chi 主chủ 只chỉ 在tại 緣duyên 督# 為vi 經kinh 一nhất 語ngữ 而nhi 已dĩ 苟cẩu 安an 命mạng 適thích 時thời 順thuận 乎hồ 天thiên 理lý 之chi 自tự 然nhiên 則tắc 遇ngộ 物vật 忘vong 懷hoài 絕tuyệt 無vô 意ý 於ư 人nhân 世thế 則tắc 若nhược 己kỷ 若nhược 功công 若nhược 名danh 不bất 待đãi 忘vong 而nhi 自tự 忘vong 矣hĩ 此thử 所sở 以dĩ 為vi 養dưỡng 生sanh 主chủ 之chi 妙diệu 術thuật 也dã 故cố 下hạ 以dĩ 庖bào 丁đinh 解giải 牛ngưu 喻dụ 之chi 。

庖bào 丁đinh 為vi 文văn 惠huệ 君quân (# 梁lương 惠huệ 王vương 也dã )# 解giải 牛ngưu (# 不bất 言ngôn 解giải 牛ngưu 之chi 妙diệu 術thuật )# 手thủ 之chi 所sở 觸xúc (# 隨tùy 手thủ 所sở 至chí 也dã )# 肩kiên 之chi 所sở 倚ỷ (# 案án 牛ngưu 之chi 度độ 也dã )# 足túc 之chi 所sở 履lý (# 踏đạp 牛ngưu 於ư 地địa 也dã )# 膝tất 之chi 所sở 踦# (# 跪quỵ 而nhi 下hạ 刀đao 之chi 狀trạng 也dã )# 砉# (# 音âm 吸hấp )# 然nhiên 響hưởng 然nhiên (# 用dụng 刀đao 之chi 聲thanh 也dã )# 奏tấu 刀đao 騞# (# 音âm 畫họa )# 然nhiên (# 進tiến 刀đao 之chi 聲thanh 也dã )# 莫mạc 不bất 中trung 音âm (# 言ngôn 有hữu 節tiết 數số 也dã )# 合hợp 於ư 桑tang 林lâm (# 舞vũ 名danh )# 之chi 舞vũ 乃nãi 中trung 經kinh 首thủ (# 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh )# 之chi 會hội (# 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 齊tề 奏tấu 言ngôn 技kỹ 之chi 妙diệu 而nhi 閑nhàn 之chi 度độ 如như 此thử 初sơ 無vô 用dụng 力lực 倉thương 皇hoàng 之chi 意ý 也dã )# 文văn 惠huệ 君quân 曰viết 譆# (# 嘆thán 其kỳ 妙diệu 也dã )# 善thiện 哉tai 技kỹ 葢# 至chí 此thử 乎hồ (# 言ngôn 解giải 牛ngưu 之chi 技kỹ 妙diệu 極cực 於ư 此thử 也dã )# 庖bào 丁đinh 釋thích 刀đao 對đối 曰viết 臣thần 之chi 所sở 好hiếu 者giả 道đạo 也dã 進tiến (# 用dụng 也dã )# 乎hồ 技kỹ 矣hĩ (# 言ngôn 臣thần 始thỉ 非phi 專chuyên 於ư 技kỹ 葢# 先tiên 學học 乎hồ 道đạo 以dĩ 悟ngộ 物vật 有hữu 自tự 然nhiên 天thiên 理lý 之chi 妙diệu 故cố 施thí 用dụng 之chi 於ư 技kỹ 耳nhĩ )# 始thỉ 臣thần 之chi 解giải 牛ngưu 之chi 時thời 所sở 見kiến 無vô 非phi 牛ngưu 者giả (# 言ngôn 未vị 得đắc 入nhập 道đạo 則tắc 目mục 前tiền 物vật 物vật 有hữu 礙ngại 故cố 始thỉ 解giải 牛ngưu 之chi 時thời 則tắc 滿mãn 目mục 只chỉ 見kiến 有hữu 一nhất 牛ngưu )# 三tam 年niên 之chi 後hậu 。 未vị 嘗thường 見kiến 全toàn 牛ngưu 也dã (# 言ngôn 初sơ 未vị 見kiến 理lý 則tắc 見kiến 渾hồn 淪luân 一nhất 牛ngưu 既ký 而nhi 細tế 細tế 觀quán 之chi 則tắc 牛ngưu 外ngoại 之chi 頭đầu 角giác 蹄đề 膊bạc 內nội 之chi 五ngũ 臟tạng 百bách 骸hài 筋cân 骨cốt 一nhất 一nhất 分phân 之chi 各các 各các 不bất 一nhất 件# 件# 有hữu 理lý 自tự 然nhiên 而nhi 不bất 可khả 亂loạn 者giả 由do 是thị 而nhi 知tri 無vô 全toàn 牛ngưu 也dã 久cửu 之chi 則tắc 果quả 然nhiên 見kiến 其kỳ 無vô 全toàn 牛ngưu 也dã )# 方phương 今kim 之chi 時thời 臣thần 以dĩ 神thần 遇ngộ 而nhi 不bất 以dĩ 目mục 視thị (# 由do 臣thần 細tế 觀quán 其kỳ 牛ngưu 件# 件# 分phân 析tích 有hữu 一nhất 定định 天thiên 然nhiên 之chi 腠thấu 理lý 了liễu 然nhiên 於ư 心tâm 目mục 之chi 間gian 故cố 方phương 今kim 解giải 牛ngưu 不bất 須tu 目mục 視thị 任nhậm 手thủ 所sở 之chi 無vô 不bất 中trung 理lý 者giả )# 官quan 官quan 知tri 止chỉ 而nhi 神thần 欲dục 行hành (# 官quan 謂vị 耳nhĩ 目mục 等đẳng 五ngũ 官quan 也dã 但đãn 以dĩ 心tâm 目mục 知tri 其kỳ 所sở 止chỉ 而nhi 神thần 即tức 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 。 故cố 信tín 手thủ 所sở 之chi 迎nghênh 刃nhận 而nhi 解giải )# 依y 乎hồ 天thiên 理lý (# 但đãn 依y 骨cốt 肉nhục 之chi 間gian 天thiên 理lý 之chi 自tự 然nhiên )# 批# (# 音âm 撇# )# 大đại 卻khước (# 音âm 隙khích )# 導đạo 大đại 窾# 因nhân 其kỳ 固cố 然nhiên (# 言ngôn 任nhậm 刀đao 所sở 批# 者giả 則tắc 有hữu 大đại 卻khước 隨tùy 手thủ 所sở 引dẫn 者giả 則tắc 有hữu 大đại 窾# 空không 處xứ 但đãn 只chỉ 因nhân 固cố 然nhiên 一nhất 定định 之chi 理lý 而nhi 游du 刃nhận 其kỳ 間gian )# 技kỹ 經kinh 肻# 綮khính/khể (# 骨cốt 肉nhục 連liên 結kết 處xứ 也dã )# 之chi 未vị 嘗thường 而nhi 况# 大đại 軱# (# 骨cốt 也dã )# 乎hồ (# 言ngôn 任nhậm 理lý 用dụng 刀đao 從tùng 骨cốt 肉nhục 小tiểu 小tiểu 連liên 絡lạc 處xứ 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 齟# 齬# 而nhi 况# 有hữu 大đại 骨cốt 為vi 礙ngại 乎hồ )# 良lương 庖bào 嵗# 更cánh 刀đao 割cát 也dã (# 言ngôn 良lương 能năng 之chi 庖bào 則tắc 一nhất 嵗# 一nhất 換hoán 其kỳ 刀đao 者giả 但đãn 割cát 切thiết 而nhi 已dĩ )# 族tộc (# 眾chúng 也dã )# 庖bào 月nguyệt 更cánh 刀đao 折chiết (# 猶do 斫chước 也dã )# 也dã (# 言ngôn 廬lư 眾chúng 之chi 庖bào 月nguyệt 換hoán 一nhất 刀đao 則tắc 砍# 斫chước 之chi 故cố 易dị 傷thương 缺khuyết 也dã )# 今kim 臣thần 之chi 刀đao 十thập 九cửu 年niên 矣hĩ (# 臣thần 之chi 刀đao 十thập 年niên 為vi 率suất 今kim 已dĩ 用dụng 九cửu 年niên 矣hĩ )# 所sở 解giải 數số 千thiên 牛ngưu 矣hĩ 而nhi 刀đao 刃nhận 若nhược 新tân 發phát 於ư 硎# (# 硎# 磨ma 刀đao 石thạch 也dã 言ngôn 臣thần 之chi 刀đao 已dĩ 解giải 數số 千thiên 牛ngưu 矣hĩ 而nhi 其kỳ 鋒phong 銛# 利lợi 如như 初sơ 磨ma 一nhất 般ban 全toàn 未vị 傷thương 缺khuyết 也dã )# 彼bỉ 節tiết 者giả 有hữu 間gian (# 言ngôn 彼bỉ 骨cốt 節tiết 自tự 有hữu 間gian 隙khích )# 而nhi 刀đao 刃nhận 無vô 厚hậu 以dĩ 無vô 厚hậu 入nhập 有hữu 間gian 恢khôi 恢khôi (# 寬khoan 大đại 也dã )# 乎hồ 其kỳ 於ư 遊du 刃nhận 必tất 有hữu 餘dư 地địa 矣hĩ 是thị 以dĩ 十thập 九cửu 年niên 而nhi 刀đao 刃nhận 若nhược 新tân 發phát 於ư 硎# (# 言ngôn 刀đao 之chi 所sở 以dĩ 不bất 傷thương 缺khuyết 者giả 以dĩ 彼bỉ 牛ngưu 之chi 骨cốt 節tiết 之chi 間gian 自tự 有hữu 天thiên 然nhiên 之chi 空không 處xứ 且thả 刀đao 刃nhận 薄bạc 而nhi 不bất 厚hậu 以dĩ 至chí 薄bạc 之chi 刀đao 刃nhận 入nhập 有hữu 空không 之chi 骨cốt 節tiết 則tắc 恢khôi 恢khôi 寬khoan 大đại 任nhậm 其kỳ 游du 刃nhận 尚thượng 有hữu 餘dư 地địa 又hựu 何hà 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 之chi 有hữu 所sở 以dĩ 十thập 九cửu 年niên 而nhi 刀đao 若nhược 發phát 硎# 也dã )# 雖tuy 然nhiên 每mỗi 至chí 於ư 族tộc (# 筋cân 骨cốt 盤bàn 結kết 處xứ 也dã )# 吾ngô 見kiến 其kỳ 難nạn 為vi (# 言ngôn 雖tuy 然nhiên 遊du 刃nhận 如như 此thử 任nhậm 理lý 而nhi 行hành 其kỳ 間gian 亦diệc 有hữu 筋cân 骨cốt 盤bàn 結kết 沒một 理lý 處xứ 吾ngô 亦diệc 見kiến 其kỳ 難nạn 此thử 則tắc 不bất 可khả 任nhậm 意ý 而nhi 行hành 。 也dã )# 怵truật (# 警cảnh 惕dịch 也dã )# 然nhiên 為vi 戒giới (# 言ngôn 不bất 敢cảm 妄vọng 動động 也dã )# 視thị 為vi 止chỉ (# 視thị 其kỳ 所sở 止chỉ 也dã )# 行hành 為vi 遲trì (# 行hành 刀đao 少thiểu 緩hoãn 也dã )# 動động 刀đao 甚thậm 微vi 謋# (# 劃hoạch 也dã )# 然nhiên 已dĩ 解giải 如như 土thổ/độ 委ủy 地địa (# 言ngôn 至chí 難nạn 處xứ 則tắc 為vi 惕dịch 然nhiên 小tiểu 心tâm 不bất 可khả 亂loạn 動động 端đoan 詳tường 其kỳ 所sở 止chỉ 緩hoãn 緩hoãn 下hạ 手thủ 如như 此thử 則tắc 用dụng 力lực 不bất 多đa 故cố 動động 刀đao 甚thậm 微vi 而nhi 難nan 解giải 處xứ 則tắc 劃hoạch 然nhiên 已dĩ 解giải 如như 上thượng 之chi 崩băng 委ủy 於ư 地địa 也dã )# 提đề 刀đao 而nhi 立lập 為vi 之chi 四tứ 顧cố (# 言ngôn 已dĩ 解giải 其kỳ 難nạn 解giải 故cố 提đề 刀đao 四tứ 顧cố 以dĩ 暢sướng 其kỳ 懷hoài 也dã )# 為vi 之chi 躊trù 躇trừ (# 四tứ 顧cố 也dã 言ngôn 仍nhưng 四tứ 顧cố 其kỳ 難nạn 解giải 之chi 狀trạng 也dã )# 滿mãn 志chí (# 快khoái 于vu 心tâm 也dã )# 善thiện 刀đao 而nhi 藏tạng 之chi (# 善thiện 拂phất 拭thức 其kỳ 刀đao 而nhi 藏tạng 之chi 也dã )# 文văn 惠huệ 君quân 曰viết 善thiện 哉tai 吾ngô 聞văn 庖bào 丁đinh 之chi 言ngôn 得đắc 養dưỡng 生sanh 焉yên 。

此thử 養dưỡng 生sanh 主chủ 一nhất 篇thiên 立lập 義nghĩa 只chỉ 一nhất 庖bào 丁đinh 解giải 牛ngưu 之chi 事sự 則tắc 盡tận 養dưỡng 生sanh 主chủ 之chi 妙diệu 以dĩ 此thử 乃nãi 一nhất 大đại 譬thí 喻dụ 耳nhĩ 若nhược 一nhất 一nhất 合hợp 之chi 乃nãi 見kiến 其kỳ 妙diệu 庖bào 丁đinh 喻dụ 聖thánh 人nhân 牛ngưu 喻dụ 世thế 間gian 之chi 事sự 。 大đại 而nhi 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 小tiểu 而nhi 日nhật 用dụng 常thường 行hành 。 皆giai 目mục 前tiền 之chi 事sự 也dã 解giải 牛ngưu 之chi 技kỹ 乃nãi 治trị 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 用dụng 世thế 之chi 術thuật 智trí 也dã 刀đao 喻dụ 本bổn 性tánh 即tức 生sanh 之chi 主chủ 率suất 性tánh 而nhi 行hành 如như 以dĩ 刀đao 解giải 牛ngưu 。 也dã 言ngôn 聖thánh 人nhân 學học 道Đạo 妙diệu 悟ngộ 性tánh 真chân 推thôi 其kỳ 緒tự 餘dư 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 如như 庖bào 丁đinh 先tiên 學học 道Đạo 而nhi 後hậu 用dụng 於ư 解giải 牛ngưu 之chi 技kỹ 也dã 初sơ 未vị 悟ngộ 時thời 則tắc 見kiến 與dữ 世thế 齟# 齬# 難nan 行hành 如như 庖bào 丁đinh 初sơ 則tắc 滿mãn 眼nhãn 只chỉ 見kiến 一nhất 牛ngưu 耳nhĩ 既ký 而nhi 入nhập 道đạo 已dĩ 深thâm 性tánh 智trí 日nhật 明minh 則tắc 看khán 破phá 世thế 間gian 之chi 事sự 。 件# 件# 自tự 有hữu 一nhất 定định 天thiên 然nhiên 之chi 理lý 如như 此thử 則tắc 不bất 見kiến 一nhất 事sự 當đương 前tiền 如như 此thử 則tắc 目mục 無vô 全toàn 牛ngưu 矣hĩ 既ký 看khán 破phá 世thế 事sự 則tắc 一nhất 味vị 順thuận 乎hồ 天thiên 理lý 而nhi 行hành 則tắc 不bất 見kiến 有hữu 一nhất 毫hào 難nạn 處xứ 之chi 事sự 所sở 謂vị 技kỹ 經kinh 骨cốt 綮khính/khể 之chi 未vị 嘗thường 也dã 以dĩ 順thuận 理lý 而nhi 行hành 則tắc 無vô 奔bôn 競cạnh 馳trì 逐trục 以dĩ 傷thương 性tánh 真chân 故cố 如như 刀đao 刃nhận 之chi 十thập 九cửu 年niên 若nhược 新tân 發phát 于vu 硎# 全toàn 無vô 一nhất 毫hào 傷thương 缺khuyết 也dã 以dĩ 聖thánh 人nhân 明minh 利lợi 之chi 智trí 以dĩ 應ưng 有hữu 理lý 之chi 事sự 務vụ 則tắc 事sự 小tiểu 而nhi 智trí 鉅# 故cố 如như 游du 刃nhận 其kỳ 間gian 恢khôi 恢khôi 有hữu 餘dư 地địa 矣hĩ 若nhược 遇ngộ 難nạn 處xứ 沒một 理lý 之chi 事sự 如như 筋cân 肻# 之chi 盤bàn 錯thác 者giả 不bất 妨phương 小tiểu 心tâm 戒giới 惕dịch 緩hoãn 緩hoãn 斟châm 酌chước 於ư 其kỳ 間gian 則tắc 亦diệc 易dị 可khả 解giải 亦diệc 不bất 見kiến 其kỳ 難nạn 者giả 至chí 人nhân 如như 此thử 應ưng 世thế 又hựu 何hà 役dịch 役dịch 疲bì 勞lao 以dĩ 取thủ 殘tàn 生sanh 傷thương 性tánh 之chi 患hoạn 哉tai 故cố 結kết 之chi 曰viết 聞văn 庖bào 丁đinh 之chi 言ngôn 得đắc 養dưỡng 生sanh 焉yên 而nhi 意ý 在tại 至chí 人nhân 率suất 性tánh 順thuận 理lý 而nhi 無vô 過quá 中trung 之chi 行hành 則tắc 性tánh 自tự 全toàn 而nhi 形hình 不bất 傷thương 耳nhĩ 善thiện 體thể 會hội 其kỳ 意ý 妙diệu 超siêu 言ngôn 外ngoại 此thử 等đẳng 譬thí 喻dụ 唯duy 佛Phật 經Kinh 有hữu 之chi 世thế 典điển 絕tuyệt 無vô 而nhi 僅cận 有hữu 者giả 最tối 宜nghi 詳tường 玩ngoạn 有hữu 深thâm 旨chỉ 哉tai 。

下hạ 文văn 言ngôn 其kỳ 不bất 善thiện 養dưỡng 生sanh 之chi 人nhân 。

公công 文văn 軒hiên (# 人nhân 姓tánh 名danh )# 見kiến 右hữu 師sư (# 官quan 名danh 介giới 者giả 也dã )# 而nhi 驚kinh 曰viết 此thử 何hà 人nhân 也dã 惡ác 乎hồ 介giới 也dã (# 言ngôn 此thử 是thị 何hà 等đẳng 人nhân 。 因nhân 何hà 而nhi 刖# 足túc 也dã )# 天thiên 與dữ 其kỳ 人nhân 與dữ (# 言ngôn 云vân 一nhất 足túc 是thị 天thiên 使sử 與dữ 歟# 抑ức 人nhân 為vi 之chi 歟# )# 曰viết 天thiên 也dã 非phi 人nhân 也dã (# 復phục 自tự 應ưng 之chi 曰viết 此thử 天thiên 使sử 之chi 也dã 非phi 人nhân 也dã )# 天thiên 之chi 生sanh 是thị 使sử 獨độc 也dã (# 言ngôn 右hữu 師sư 生sanh 而nhi 貪tham 欲dục 自tự 喪táng 。 天thiên 真chân 故cố 罪tội 以dĩ 取thủ 刖# 即tức 是thị 天thiên 刑hình 其kỳ 人nhân 使sử 之chi 獨độc 也dã )# 人nhân 之chi 貌mạo 有hữu 與dữ 也dã 以dĩ 是thị 知tri 其kỳ 天thiên 也dã 非phi 人nhân 也dã (# 言ngôn 人nhân 生sanh 皆giai 天thiên 與dữ 之chi 形hình 也dã 今kim 右hữu 師sư 之chi 介giới 其kỳ 足túc 即tức 是thị 天thiên 使sử 之chi 不bất 全toàn 也dã )# 澤trạch 雉trĩ 十thập 步bộ 一nhất 啄trác 百bách 步bộ 一nhất 飲ẩm 不bất 蘄kì 畜súc 乎hồ 樊phàn 中trung 神thần 雖tuy 王vương 不bất 善thiện 也dã (# 言ngôn 澤trạch 雉trĩ 飲ẩm 啄trác 雖tuy 如như 此thử 之chi 艱gian 難nan 亦diệc 甘cam 心tâm 適thích 性tánh 不bất 肻# 求cầu 人nhân 畜súc 於ư 樊phàn 籠lung 之chi 中trung 謂vị 樊phàn 中trung 之chi 養dưỡng 其kỳ 神thần 雖tuy 王vương 且thả 知tri 困khốn 苦khổ 不bất 自tự 安an 故cố 以dĩ 為vi 不bất 善thiện 而nhi 不bất 求cầu 之chi 也dã 右hữu 師sư 貪tham 而nhi 忘vong 形hình 不bất 如như 澤trạch 雉trĩ 多đa 矣hĩ 故cố 其kỳ 刖# 也dã 實thật 天thiên 刑hình 之chi 而nhi 不bất 自tự 知tri 耳nhĩ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 不bất 善thiện 養dưỡng 生sanh 者giả 見kiến 得đắc 忘vong 真chân 見kiến 利lợi 忘vong 形hình 自tự 取thủ 殘tàn 生sanh 傷thương 性tánh 之chi 患hoạn 不bất 若nhược 澤trạch 雉trĩ 之chi 自tự 適thích 也dã 。

下hạ 言ngôn 雖tuy 聖thánh 人nhân 苟cẩu 不bất 能năng 忘vong 情tình 亦diệc 是thị 喪táng 失thất 天thiên 真chân 者giả 故cố 借tá 老lão 子tử 發phát 之chi 。

老lão 聃đam 死tử 秦tần 失thất 弔điếu 之chi (# 秦tần 失thất 老lão 聃đam 之chi 友hữu 也dã )# 三tam 號hiệu 而nhi 出xuất (# 言ngôn 無vô 哀ai 切thiết 之chi 情tình 也dã )# 弟đệ 子tử (# 秦tần 失thất 之chi 弟đệ 子tử )# 曰viết 非phi 夫phu 子tử 之chi 友hữu 耶da 曰viết 然nhiên (# 言ngôn 是thị 吾ngô 之chi 友hữu 也dã )# 然nhiên 則tắc 弔điếu 焉yên 若nhược 此thử 可khả 乎hồ (# 弟đệ 子tử 謂vị 既ký 為vi 夫phu 子tử 之chi 友hữu 而nhi 不bất 盡tận 其kỳ 哀ai 其kỳ 可khả 乎hồ )# 曰viết 然nhiên (# 謂vị 實thật 無vô 哀ai 痛thống 也dã )# 始thỉ 也dã 吾ngô 以dĩ 為vi 其kỳ 人nhân 也dã (# 言ngôn 我ngã 始thỉ 與dữ 友hữu 時thời 將tương 謂vị 是thị 有hữu 道đạo 者giả 也dã )# 而nhi 今kim 非phi 也dã (# 今kim 日nhật 死tử 後hậu 乃nãi 知tri 其kỳ 非phi 有hữu 道đạo 者giả 也dã 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 )# 向hướng 吾ngô 八bát 而nhi 弔điếu 焉yên 有hữu 老lão 者giả 哭khốc 之chi 如như 哭khốc 其kỳ 子tử 少thiểu 者giả 哭khốc 之chi 如như 哭khốc 其kỳ 母mẫu 彼bỉ 其kỳ 所sở 以dĩ 會hội 之chi 必tất 有hữu 不bất 蘄kì 言ngôn 而nhi 言ngôn 不bất 蘄kì 哭khốc 而nhi 哭khốc 者giả (# 言ngôn 老lão 少thiếu 哭khốc 之chi 如như 此thử 其kỳ 哀ai 必tất 生sanh 時thời 與dữ 彼bỉ 兩lưỡng 情tình 相tương/tướng 合hợp 而nhi 中trung 心tâm 有hữu 不bất 能năng 自tự 已dĩ 。 者giả 故cố 不bất 蘄kì 哭khốc 而nhi 哭khốc 之chi 哀ai 如như 此thử 也dã )# 是thị 遁độn 天thiên 倍bội (# 與dữ 悖bội 同đồng )# 情tình 忘vong 其kỳ 所sở 受thọ 古cổ 者giả 謂vị 之chi 遁độn 天thiên 之chi 刑hình (# 刑hình 猶do 理lý 也dã 言ngôn 聃đam 之chi 為vi 人nhân 不bất 能năng 忘vong 情tình 而nhi 處xử 世thế 故cố 有hữu 心tâm 親thân 愛ái 於ư 人nhân 故cố 人nhân 不bất 能năng 忘vong 此thử 實thật 自tự 遁độn 天thiên 真chân 忘vong 其kỳ 本bổn 有hữu 古cổ 人nhân 謂vị 此thử 乃nãi 遁độn 喪táng 天thiên 真chân 而nhi 傷thương 其kỳ 性tánh 者giả 非phi 聖thánh 人nhân 也dã )# 適thích 來lai 夫phu 子tử 時thời 也dã (# 適thích 來lai 而nhi 有hữu 生sanh 亦diệc 順thuận 時thời 而nhi 生sanh 也dã )# 適thích 去khứ 夫phu 子tử 順thuận 也dã (# 言ngôn 適thích 死tử 而nhi 去khứ 乃nãi 造tạo 化hóa 之chi 所sở 遷thiên 而nhi 天thiên 真chân 泰thái 然nhiên 未vị 嘗thường 有hữu 去khứ 來lai 死tử 生sanh 者giả 也dã )# 安an 時thời 而nhi 處xứ 順thuận 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 能năng 入nhập 也dã (# 言ngôn 生sanh 則tắc 安an 其kỳ 時thời 死tử 則tắc 順thuận 其kỳ 化hóa 又hựu 何hà 死tử 有hữu 哀ai 而nhi 生sanh 可khả 樂lạc 耶da 達đạt 其kỳ 本bổn 無vô 生sanh 死tử 故cố 也dã )# 古cổ 者giả 謂vị 是thị 帝đế 之chi 縣huyện 解giải (# 帝đế 者giả 生sanh 之chi 主chủ 也dã 性tánh 繫hệ 於ư 形hình 如như 人nhân 之chi 倒đảo 懸huyền 今kim 超siêu 然nhiên 順thuận 化hóa 則tắc 解giải 性tánh 之chi 懸huyền 矣hĩ )# 指chỉ 窮cùng 於ư 為vi 薪tân 火hỏa 傳truyền 也dã 不bất 知tri 其kỳ 盡tận 也dã (# 言ngôn 形hình 雖tuy 化hóa 而nhi 性tánh 常thường 存tồn 如như 薪tân 盡tận 而nhi 火hỏa 存tồn 有hữu 形hình 相tướng 禪thiền 如như 薪tân 火hỏa 相tương/tướng 傳truyền 是thị 則tắc 生sanh 生sanh 而nhi 不bất 已dĩ 化hóa 化hóa 而nhi 無vô 窮cùng 故cố 如như 薪tân 火hỏa 之chi 傳truyền 不bất 知tri 其kỳ 盡tận 也dã )# 。

此thử 言ngôn 性tánh 得đắc 所sở 養dưỡng 而nhi 天thiên 真chân 自tự 全toàn 則tắc 去khứ 來lai 生sanh 死tử 了liễu 無vô 拘câu 礙ngại 故cố 至chí 人nhân 遊du 世thế 形hình 雖tuy 同đồng 人nhân 而nhi 性tánh 超siêu 物vật 外ngoại 不bất 為vi 生sanh 死tử 變biến 遷thiên 者giả 實thật 由do 得đắc 其kỳ 所sở 養dưỡng 耳nhĩ 能năng 養dưỡng 性tánh 復phục 真chân 所sở 以dĩ 為vi 真Chân 人Nhân 故cố 後hậu 人nhân 間gian 世thế 即tức 言ngôn 真Chân 人Nhân 無vô 心tâm 而nhi 遊du 世thế 以dĩ 實thật 庖bào 丁đinh 解giải 牛ngưu 之chi 譬thí 以dĩ 見kiến 養dưỡng 生sanh 主chủ 之chi 效hiệu 也dã 篇thiên 雖tuy 各các 別biệt 而nhi 意ý 實thật 貫quán 之chi 。

人nhân 間gian 世thế 。

此thử 篇thiên 葢# 言ngôn 聖thánh 人nhân 處xử 世thế 。 之chi 道đạo 也dã 然nhiên 養dưỡng 生sanh 主chủ 乃nãi 不bất 以dĩ 世thế 務vụ 傷thương 生sanh 者giả 而nhi 其kỳ 所sở 以dĩ 養dưỡng 生sanh 之chi 功công 夫phu 又hựu 從tùng 經kinh 涉thiệp 世thế 故cố 以dĩ 體thể 驗nghiệm 之chi 謂vị 果quả 能năng 自tự 有hữu 所sở 養dưỡng 即tức 處xử 世thế 自tự 無vô 伐phạt 才tài 求cầu 名danh 無vô 事sự 強cường/cưỡng 行hành 之chi 過quá 其kỳ 於ư 輔phụ 君quân 奉phụng 命mệnh 自tự 無vô 誇khoa 功công 溢dật 美mỹ 之chi 嫌hiềm 而nhi 其kỳ 功công 夫phu 又hựu 從tùng 心tâm 齋trai 坐tọa 忘vong 虛hư 己kỷ 涉thiệp 世thế 可khả 無vô 患hoạn 矣hĩ 極cực 言ngôn 世thế 故cố 人nhân 情tình 之chi 難nạn 處xứ 苟cẩu 非phi 虛hư 而nhi 待đãi 物vật 少thiểu 有hữu 才tài 情tình 求cầu 名danh 之chi 心tâm 則tắc 不bất 免miễn 於ư 患hoạn 矣hĩ 故cố 篇thiên 終chung 以dĩ 不bất 才tài 為vi 究cứu 竟cánh 苟cẩu 涉thiệp 世thế 無vô 患hoạn 方phương 見kiến 善thiện 能năng 養dưỡng 生sanh 之chi 主chủ 實thật 與dữ 前tiền 篇thiên 互hỗ 相tương 發phát 明minh 也dã 以dĩ 孔khổng 子tử 乃nãi 用dụng 世thế 之chi 聖thánh 人nhân 顏nhan 子tử 乃nãi 聖thánh 門môn 之chi 高cao 弟đệ 故cố 借tá 以dĩ 為vi 重trọng/trùng 使sử 其kỳ 信tín 然nhiên 也dã 。

顏nhan 回hồi 見kiến 仲trọng 尼ni 請thỉnh 行hành 曰viết 奚hề 之chi (# 仲trọng 尼ni 問vấn 何hà 徃# )# 曰viết 將tương 之chi 衛vệ 曰viết 奚hề 為vi 焉yên (# 意ý 謂vị 雖tuy 顏nhan 子tử 之chi 仁nhân 人nhân 亦diệc 不bất 勉miễn 無vô 事sự 強cường/cưỡng 行hành 之chi 過quá )# 曰viết 回hồi 聞văn 衛vệ 君quân (# 蒯# 聵# 也dã )# 其kỳ 年niên 壯tráng (# 壯tráng 年niên 盛thịnh 氣khí 之chi 時thời )# 其kỳ 行hành 獨độc (# 言ngôn 狠ngận 戾lệ 自tự 用dụng 拒cự 諫gián 妄vọng 為vi 也dã )# 輕khinh 用dụng 其kỳ 國quốc 而nhi 不bất 自tự 見kiến 。 其kỳ 過quá (# 言ngôn 不bất 恤tuất 民dân 輕khinh 視thị 其kỳ 國quốc 不bất 自tự 知tri 其kỳ 過quá )# 輕khinh 用dụng 民dân 死tử (# 言ngôn 不bất 恤tuất 民dân 故cố 民dân 死tử 亡vong 者giả 眾chúng 。 )# 死tử 者giả 以dĩ 國quốc 量lượng 乎hồ 澤trạch 若nhược 蕉tiêu (# 言ngôn 以dĩ 國quốc 比tỉ 乎hồ 澤trạch 而nhi 民dân 之chi 死tử 者giả 相tương/tướng 枕chẩm 籍tịch 若nhược 澤trạch 中trung 之chi 蕉tiêu 也dã )# 民dân 其kỳ 無vô 如như (# 徃# 也dã )# 矣hĩ (# 言ngôn 民dân 受thọ 用dụng 無vô 所sở 徃# 告cáo 矣hĩ )# 回hồi 嘗thường 聞văn 之chi 夫phu 子tử 曰viết 治trị 國quốc 去khứ 之chi (# 言ngôn 國quốc 已dĩ 治trị 不bất 以dĩ 無vô 功công 而nhi 干can 祿lộc )# 亂loạn 國quốc 就tựu 之chi (# 言ngôn 勘khám 亂loạn 扶phù 危nguy 以dĩ 安an 民dân 也dã )# 醫y 門môn 多đa 疾tật (# 謂vị 善thiện 救cứu 時thời 者giả 如như 良lương 醫y 之chi 門môn 多đa 疾tật 人nhân 也dã )# 願nguyện 以dĩ 所sở 聞văn 思tư 其kỳ 則tắc (# 葢# 回hồi 素tố 聞văn 夫phu 子tử 之chi 言ngôn 如như 此thử 故cố 願nguyện 以dĩ 所sở 聞văn 思tư 其kỳ 法pháp 則tắc 將tương 以dĩ 匡khuông 正chánh 衛vệ 君quân 也dã )# 庶thứ 幾kỷ 其kỳ 國quốc 有hữu 瘳sưu 乎hồ (# 言ngôn 庶thứ 幾kỷ 使sử 民dân 免miễn 其kỳ 疾tật 苦khổ 也dã )# 仲trọng 尼ni 曰viết 譆# (# 驚kinh 嘆thán 也dã )# 若nhược 殆đãi 徃# 而nhi 刑hình 耳nhĩ (# 言ngôn 汝nhữ 甚thậm 欲dục 徃# 必tất 遭tao 其kỳ 刑hình 耳nhĩ )# 夫phu 道đạo 不bất 欲dục 襍tập (# 謂vị 學học 道Đạo 當đương 專chuyên 心tâm 壹nhất 志chí 不bất 可khả 襍tập 亂loạn 其kỳ 心tâm )# 襍tập 則tắc 多đa 多đa 則tắc 擾nhiễu 擾nhiễu 則tắc 憂ưu 憂ưu 而nhi 不bất 救cứu (# 言ngôn 心tâm 襍tập 則tắc 以dĩ 多đa 事sự 自tự 擾nhiễu 擾nhiễu 則tắc 憂ưu 患hoạn 而nhi 不bất 可khả 救cứu )# 古cổ 之chi 至chí 人nhân 先tiên 存tồn 諸chư 己kỷ 而nhi 後hậu 存tồn 諸chư 人nhân (# 言ngôn 古cổ 之chi 至chí 人nhân 涉thiệp 世thế 先tiên 以dĩ 道Đạo 德đức 存tồn 乎hồ 己kỷ 然nhiên 後hậu 以dĩ 己kỷ 所sở 存tồn 施thí 諸chư 人nhân 即tức 此thử 二nhị 語ngữ 乃nãi 涉thiệp 世thế 之chi 大đại 經kinh 非phi 夫phu 子tử 不bất 能năng 到đáo 此thử )# 所sở 存tồn 於ư 己kỷ 者giả 未vị 定định 何hà 暇hạ 至chí 於ư 暴bạo 人nhân 之chi 所sở 行hành (# 謂vị 顏nhan 回hồi 道Đạo 德đức 未vị 充sung 自tự 修tu 不bất 暇hạ 又hựu 何hà 暇hạ 至chí 暴bạo 人nhân 之chi 所sở 乎hồ )# 且thả 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 亦diệc 知tri 夫phu 德đức 之chi 所sở 蕩đãng 而nhi 知tri 之chi 所sở 為vi 出xuất 乎hồ 哉tai (# 蕩đãng 散tán 也dã 出xuất 露lộ 也dã )# 德đức 蕩đãng 乎hồ 名danh 知tri 出xuất 乎hồ 爭tranh (# 德đức 之chi 不bất 能năng 保bảo 全toàn 者giả 為vi 名danh 之chi 蕩đãng 也dã 名danh 蕩đãng 而nhi 實thật 少thiểu 矣hĩ 知tri 之chi 發phát 露lộ 於ư 外ngoại 者giả 以dĩ 啟khải 爭tranh 之chi 之chi 端đoan 也dã )# 名danh 也dã 者giả 相tương/tướng 軋# 也dã (# 軋# 軋# 機cơ 聲thanh 也dã 言ngôn 名danh 者giả 乃nãi 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 擠# 軋# 不bất 得đắc 獨độc 擅thiện 也dã )# 知tri 也dã 者giả 爭tranh 之chi 器khí 也dã (# 才tài 知tri 一nhất 露lộ 人nhân 人nhân 忌kỵ 之chi 則tắc 由do 此thử 而nhi 致trí 爭tranh 不bất 相tương 安an 也dã )# 二nhị 者giả 凶hung 器khí 非phi 所sở 以dĩ 盡tận 行hành 也dã (# 言ngôn 才tài 德đức 知tri 術thuật 二nhị 者giả 乃nãi 招chiêu 患hoạn 之chi 端đoan 為vi 凶hung 器khí 也dã 豈khởi 可khả 以dĩ 盡tận 行hành 乎hồ )# 且thả 德đức 厚hậu 信tín 矼# (# 矼# 確xác 實thật 貌mạo )# 未vị 達đạt 人nhân 氣khí (# 謂vị 我ngã 以dĩ 厚hậu 德đức 確xác 信tín 加gia 人nhân 必tất 先tiên 要yếu 達đạt 彼bỉ 之chi 氣khí 味vị 與dữ 我ngã 投đầu 與dữ 不bất 投đầu )# 名danh 聞văn 不bất 爭tranh 未vị 達đạt 人nhân 心tâm (# 言ngôn 我ngã 雖tuy 不bất 爭tranh 名danh 聞văn 於ư 彼bỉ 且thả 未vị 達đạt 彼bỉ 之chi 人nhân 之chi 心tâm 信tín 否phủ/bĩ 何hà 如như )# 而nhi 彊cường/cưỡng/cương 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 繩thằng 墨mặc 之chi 言ngôn 術thuật (# 當đương 是thị 衒huyễn 字tự )# 暴bạo 人nhân 之chi 前tiền 是thị 以dĩ 人nhân 惡ác 有hữu 其kỳ 美mỹ 也dã 命mạng 之chi 曰viết 菑# 人nhân 菑# 人nhân 者giả 人nhân 必tất 返phản 菑# 之chi 若nhược 殆đãi 為vi 人nhân 菑# (# 言ngôn 己kỷ 雖tuy 確xác 信tín 虛hư 己kỷ 致trí 彼bỉ 且thả 未vị 審thẩm 彼bỉ 之chi 氣khí 味vị 不bất 達đạt 心tâm 志chí 即tức 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 繩thằng 墨mặc 之chi 言ngôn 規quy 諫gián 於ư 彼bỉ 恐khủng 一nhất 旦đán 致trí 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 則tắc 將tương 以dĩ 汝nhữ 為vi 因nhân 揚dương 彼bỉ 之chi 惡ác 而nhi 顯hiển 己kỷ 之chi 美mỹ 所sở 謂vị 未vị 信tín 則tắc 為vi 謗báng 己kỷ 也dã 此thử 謂vị 之chi 菑# 害hại 於ư 人nhân 凡phàm 菑# 人nhân 者giả 人nhân 必tất 反phản 菑# 之chi 汝nhữ 不bất 審thẩm 彼bỉ 已dĩ 而nhi 彊cường/cưỡng/cương 行hành 殆đãi 為vi 彼bỉ 人nhân 菑# 之chi 也dã )# 且thả 苟cẩu 為vi 悅duyệt 賢hiền 而nhi 惡ác 不bất 肖tiếu 惡ác 用dụng 而nhi (# 汝nhữ 也dã )# 求cầu 有hữu 以dĩ 異dị (# 且thả 彼bỉ 衛vệ 君quân 誠thành 有hữu 悅duyệt 賢hiền 而nhi 惡ác 不bất 肖tiếu 之chi 心tâm 則tắc 彼bỉ 國quốc 自tự 有hữu 賢hiền 者giả 何hà 用dụng 汝nhữ 特đặc 徃# 而nhi 求cầu 以dĩ 顯hiển 異dị 耶da )# 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 惟duy 無vô 詔chiếu (# 言ngôn 汝nhữ 必tất 不bất 待đãi 詔chiếu 而nhi 徃# )# 王vương 公công 必tất 將tương 乘thừa 人nhân 而nhi 鬥đấu 其kỳ 捷tiệp (# 言ngôn 女nữ 非phi 詔chiếu 命mạng 而nhi 徃# 則tắc 彼bỉ 王vương 公công 必tất 將tương 乘thừa 人nhân 君quân 之chi 勢thế 與dữ 汝nhữ 鬥đấu 其kỳ 捷tiệp 勝thắng 而nhi 不bất 納nạp 其kỳ 言ngôn 。 )# 而nhi (# 汝nhữ 也dã )# 目mục 將tương 焚phần 之chi (# 言ngôn 汝nhữ 見kiến 人nhân 君quân 之chi 勢thế 以dĩ 加gia 凌lăng 之chi 則tắc 必tất 自tự 失thất 其kỳ 守thủ 眼nhãn 目mục 眩huyễn 惑hoặc 之chi 矣hĩ )# 而nhi 色sắc 將tương 平bình 之chi (# 眼nhãn 目mục 一nhất 眩huyễn 必tất 將tương 自tự 救cứu 而nhi 容dung 色sắc 平bình 和hòa 以dĩ 求cầu 解giải 矣hĩ )# 口khẩu 將tương 營doanh 之chi (# 容dung 貌mạo 既ký 已dĩ 失thất 措thố 而nhi 口khẩu 必tất 營doanh 營doanh 以dĩ 自tự 救cứu 也dã )# 容dung 將tương 形hình 之chi (# 容dung 貎# 言ngôn 辭từ 一nhất 失thất 則tắc 全toàn 身thân 不bất 覺giác 放phóng 倒đảo 遷thiên 就tựu 也dã )# 心tâm 且thả 成thành 之chi (# 外ngoại 貌mạo 一nhất 失thất 則tắc 內nội 心tâm 無vô 主chủ 必tất 將tương 捨xả 己kỷ 而nhi 就tựu 彼bỉ 返phản 成thành 其kỳ 惡ác 也dã )# 是thị 以dĩ 火hỏa 救cứu 火hỏa 以dĩ 水thủy 救cứu 水thủy 名danh 之chi 曰viết 益ích 多đa (# 言ngôn 女nữ 初sơ 心tâm 欲dục 彼bỉ 改cải 惡ác 而nhi 竟cánh 返phản 成thành 其kỳ 惡ác 是thị 以dĩ 水thủy 火hỏa 而nhi 救cứu 水thủy 火hỏa 但đãn 增tăng 益ích 其kỳ 多đa 耳nhĩ )# 順thuận 始thỉ 無vô 窮cùng (# 言ngôn 始thỉ 則tắc 將tương 順thuận 而nhi 彼bỉ 之chi 惡ác 竟cánh 無vô 窮cùng )# 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 殆đãi 以dĩ 不bất 信tín 厚hậu 言ngôn 必tất 死tử 於ư 暴bạo 人nhân 之chi 前tiền 矣hĩ (# 若nhược 彼bỉ 不bất 見kiến 信tín 而nhi 遽cự 加gia 之chi 以dĩ 忠trung 厚hậu 之chi 言ngôn 是thị 謂vị 交giao 淺thiển 言ngôn 深thâm 彼bỉ 將tương 致trí 疑nghi 而nhi 返phản 以dĩ 為vi 謗báng 如như 此thử 則tắc 必tất 死tử 無vô 疑nghi 矣hĩ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 涉thiệp 世thế 之chi 大đại 者giả 以dĩ 諫gián 君quân 為vi 第đệ 一nhất 若nhược 人nhân 主chủ 素tố 不bất 見kiến 信tín 而nhi 驟sậu 以dĩ 忠trung 言ngôn 強cường/cưỡng 訴tố 不bất 唯duy 不bất 聽thính 且thả 致trí 殺sát 身thân 之chi 禍họa 此thử 非phi 夫phu 子tử 之chi 大đại 聖thánh 深thâm 達đạt 世thế 故cố 明minh 哲triết 保bảo 身thân 者giả 其kỳ 他tha 孰thục 能năng 知tri 此thử 哉tai 顏nhan 子tử 有hữu 所sở 未vị 至chí 也dã 此thử 為vi 人nhân 間gian 世thế 之chi 第đệ 一nhất 件# 事sự 故cố 首thủ 言ngôn 之chi 。

且thả 昔tích 者giả 桀# 殺sát 關quan 龍long 逢phùng 紂# 殺sát 王vương 子tử 比tỉ 干can 是thị 皆giai 修tu 其kỳ 身thân 以dĩ 下hạ 傴ủ 拊phụ 人nhân 之chi 民dân 以dĩ 下hạ 拂phất 其kỳ 上thượng 者giả 。 也dã (# 言ngôn 龍long 逢phùng 比tỉ 干can 以dĩ 忠trung 立lập 名danh 而nhi 竟cánh 見kiến 殺sát 者giả 葢# 為vi 居cư 臣thần 下hạ 之chi 位vị 而nhi 傴ủ 拊phụ 人nhân 君quân 之chi 民dân 者giả 傴ủ 拊phụ 言ngôn 曲khúc 身thân 拊phụ 恤tuất 於ư 民dân 以dĩ 示thị 憐lân 愛ái 之chi 狀trạng 也dã 謂vị 人nhân 君quân 不bất 愛ái 民dân 而nhi 臣thần 下hạ 返phản 為vi 之chi 愛ái 恤tuất 是thị 自tự 要yếu 名danh 以dĩ 拂phất 逆nghịch 人nhân 主chủ 之chi 心tâm 此thử 所sở 以dĩ 見kiến 怒nộ 而nhi 取thủ 殺sát 也dã 豈khởi 非phi 好hảo/hiếu 名danh 取thủ 死tử 之chi 道đạo 耶da )# 故cố 人nhân 君quân 因nhân 其kỳ 修tu 以dĩ 擠# 之chi 是thị 好hảo/hiếu 名danh 者giả 也dã (# 言ngôn 二nhị 子tử 好hảo/hiếu 名danh 而nhi 修tu 身thân 以dĩ 拂phất 人nhân 君quân 故cố 人nhân 君quân 因nhân 其kỳ 修tu 而nhi 擠# 害hại 之chi 是thị 好hảo/hiếu 名danh 之chi 過quá 也dã )# 昔tích 者giả 堯# 攻công 叢tùng 枝chi 胥# 敖# (# 二nhị 國quốc 名danh )# 禹vũ 攻công 有hữu 扈hỗ (# 國quốc 名danh )# 國quốc 為vi 虛hư 厲lệ (# 使sử 其kỳ 國quốc 為vi 空không 虛hư 死tử 其kỳ 君quân 為vi 厲lệ 鬼quỷ )# 身thân 為vi 刑hình 戮lục (# 親thân 身thân 操thao 其kỳ 殺sát 戮lục )# 其kỳ 用dụng 兵binh 不bất 止chỉ 其kỳ 求cầu 實thật 無vô 己kỷ (# 謂vị 二nhị 聖thánh 自tự 以dĩ 為vi 仁nhân 將tương 除trừ 暴bạo 救cứu 民dân 是thị 皆giai 求cầu 為vi 仁nhân 之chi 實thật 無vô 己kỷ 故cố 用dụng 兵binh 不bất 止chỉ 以dĩ 此thử 好hảo/hiếu 名danh 以dĩ 滋tư 殺sát 戮lục )# 是thị 皆giai 求cầu 名danh 實thật 者giả 也dã (# 求cầu 仁nhân 之chi 名danh 而nhi 行hành 殺sát 伐phạt 名danh 成thành 而nhi 實thật 喪táng 矣hĩ )# 而nhi (# 汝nhữ 也dã )# 獨độc 不bất 聞văn 之chi 乎hồ 名danh 實thật 者giả 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 不bất 能năng 勝thắng 。 (# 平bình 聲thanh )# 也dã (# 言ngôn 名danh 實thật 雖tuy 二nhị 聖thánh 人nhân 且thả 不bất 能năng 勝thắng 而nhi 全toàn 有hữu 之chi )# 而nhi 况# 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 乎hồ 。

此thử 謂vị 顏nhan 子tử 無vô 事sự 強cường/cưỡng 行hành 求cầu 名danh 之chi 實thật 必tất 不bất 能năng 全toàn 以dĩ 明minh 徃# 必tất 刑hình 之chi 之chi 必tất 然nhiên 也dã 且thả 名danh 實thật 聖thánh 人nhân 猶do 不bất 能năng 全toàn 而nhi 况# 凡phàm 乎hồ 。

上thượng 文văn 夫phu 子tử 以dĩ 教giáo 其kỳ 必tất 不bất 可khả 徃# 下hạ 又hựu 問vấn 其kỳ 徃# 之chi 之chi 道đạo 。

雖tuy 然nhiên 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 必tất 有hữu 以dĩ 也dã 。 嘗thường 以dĩ 語ngứ 我ngã 來lai (# 來lai 語ngữ 辭từ 夫phu 子tử 謂vị 雖tuy 然nhiên 我ngã 如như 此thử 說thuyết 其kỳ 勢thế 必tất 不bất 可khả 徃# 不bất 知tri 汝nhữ 將tương 何hà 術thuật 以dĩ 徃# 耶da 當đương 以dĩ 語ngứ 我ngã 試thí 看khán 何hà 如như )# 顏nhan 回hồi 曰viết 端đoan 而nhi 虛hư 勉miễn 而nhi 一nhất 則tắc 可khả 乎hồ (# 回hồi 謂vị 我ngã 無vô 他tha 術thuật 。 但đãn 端đoan 謹cẩn 其kỳ 身thân 以dĩ 虛hư 其kỳ 心tâm 不bất 以dĩ 功công 名danh 得đắc 失thất 為vi 懷hoài 更cánh 勉miễn 一nhất 其kỳ 志chí 不bất 計kế 其kỳ 利lợi 害hại 如như 此thử 則tắc 可khả 乎hồ )# 曰viết 惡ác 惡ác 可khả (# 言ngôn 其kỳ 甚thậm 不bất 可khả 也dã 。 )# 夫phu 以dĩ 陽dương 為vi 充sung 孔khổng 揚dương 采thải 色sắc 不bất 定định (# 陽dương 者giả 盛thịnh 氣khí 言ngôn 衛vệ 君quân 壯tráng 年niên 負phụ 驕kiêu 勝thắng 之chi 氣khí 女nữ 以dĩ 小tiểu 心tâm 端đoan 謹cẩn 事sự 之chi 則tắc 益ích 充sung 滿mãn 彼bỉ 之chi 盛thịnh 氣khí 而nhi 志chí 更cánh 大đại 飛phi 揚dương 將tương 發phát 現hiện 于vu 顏nhan 面diện 矣hĩ 采thải 色sắc 不bất 定định 喜hỷ 怒nộ 不bất 常thường 也dã )# 常thường 人nhân 之chi 所sở 不bất 違vi (# 言ngôn 彼bỉ 喜hỷ 怒nộ 不bất 常thường 之chi 氣khí 性tánh 即tức 尋tầm 常thường 執chấp 待đãi 之chi 人nhân 亦diệc 不bất 敢cảm 違vi 况# 汝nhữ 未vị 同đồng 與dữ 言ngôn 之chi 人nhân 乎hồ )# 因nhân 案án 人nhân 之chi 所sở 感cảm 以dĩ 求cầu 容dung 與dữ (# 自tự 快khoái 之chi 意ý 也dã )# 其kỳ 心tâm 名danh 之chi 曰viết 日nhật 漸tiệm 之chi 德đức 不bất 成thành 而nhi 况# 大đại 德đức 乎hồ (# 言ngôn 彼bỉ 拒cự 諫gián 之chi 人nhân 即tức 汝nhữ 以dĩ 言ngôn 感cảm 發phát 之chi 彼bỉ 即tức 定định 將tương 所sở 感cảm 之chi 言ngôn 返phản 案án 於ư 女nữ 以dĩ 求cầu 容dung 與dữ 以dĩ 快khoái 其kỳ 心tâm 不bất 但đãn 不bất 聽thính 而nhi 已dĩ 如như 此thử 飾sức 非phi 之chi 人nhân 即tức 日nhật 漸tiệm 小tiểu 德đức 亦diệc 不bất 成thành 況huống 大đại 德đức 乎hồ )# 將tương 執chấp 而nhi 不bất 化hóa 外ngoại 合hợp 而nhi 內nội 不bất 訾tí (# 毀hủy 也dã )# 其kỳ 庸dong 詎cự 可khả 乎hồ (# 言ngôn 彼bỉ 將tương 固cố 執chấp 己kỷ 志chí 而nhi 不bất 化hóa 縱túng/tung 汝nhữ 能năng 端đoan 虛hư 而nhi 外ngoại 謹cẩn 勉miễn 一nhất 而nhi 內nội 不bất 毀hủy 竟cánh 有hữu 何hà 用dụng 乎hồ 言ngôn 其kỳ 必tất 無vô 功công 效hiệu 徒đồ 費phí 精tinh 神thần 耳nhĩ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 彊cường/cưỡng/cương 梁lương 拒cự 諫gián 之chi 人nhân 縱túng/tung 以dĩ 忠trung 謹cẩn 事sự 之chi 秪# 增tăng 益ích 其kỳ 盛thịnh 氣khí 亦diệc 無vô 補bổ 於ư 德đức 終chung 無vô 益ích 也dã 。

然nhiên 則tắc 我ngã 內nội 直trực 而nhi 外ngoại 曲khúc 成thành 而nhi 上thượng 比tỉ (# 此thử 顏nhan 回hồi 聞văn 夫phu 子tử 之chi 言ngôn 以dĩ 端đoan 虛hư 勉miễn 一nhất 必tất 不bất 能năng 行hành 又hựu 思tư 其kỳ 則tắc 以dĩ 內nội 直trực 外ngoại 曲khúc 上thượng 比tỉ 古cổ 人nhân 挾hiệp 此thử 三tam 術thuật 以dĩ 徃# 其kỳ 事sự 必tất 濟tế 矣hĩ )# 內nội 直trực 者giả 與dữ 天thiên 為vi 徒đồ (# 此thử 顏nhan 回hồi 自tự 解giải 三tam 術thuật 之chi 意ý 言ngôn 內nội 直trực 與dữ 天thiên 為vi 徒đồ 者giả 言ngôn 人nhân 之chi 生sanh 也dã 直trực 此thử 性tánh 本bổn 天thiên 成thành 則tắc 彼bỉ 我ngã 同đồng 此thử 性tánh 也dã 故cố 曰viết 與dữ 天thiên 為vi 徒đồ 謂vị 彼bỉ 亦diệc 人nhân 耳nhĩ 既ký 同đồng 此thử 性tánh 苟cẩu 言ngôn 之chi 相tướng 符phù 寧ninh 無vô 動động 於ư 中trung 乎hồ )# 與dữ 天thiên 為vi 徒đồ 者giả 知tri 天thiên 子tử 之chi 與dữ 己kỷ 皆giai 天thiên 之chi 所sở 子tử 而nhi 獨độc 以dĩ 己kỷ 言ngôn 蘄kì 乎hồ 而nhi 人nhân 善thiện 之chi 蘄kì 乎hồ 而nhi 人nhân 不bất 善thiện 之chi 耶da 若nhược 然nhiên 者giả 人nhân 謂vị 之chi 童đồng 子tử 是thị 之chi 謂vị 與dữ 天thiên 為vi 徒đồ (# 言ngôn 既ký 天thiên 性tánh 本bổn 同đồng 則tắc 人nhân 君quân 與dữ 我ngã 皆giai 天thiên 之chi 子tử 也dã 我ngã 但đãn 直trực 性tánh 而nhi 言ngôn 之chi 亦diệc 不bất 必tất 求cầu 其kỳ 彼bỉ 之chi 以dĩ 我ngã 言ngôn 為vi 善thiện 為vi 不bất 善thiện 我ngã 唯duy 盡tận 此thử 真chân 純thuần 無vô 偽ngụy 之chi 心tâm 如như 此thử 則tắc 彼bỉ 以dĩ 我ngã 如như 赤xích 子tử 之chi 心tâm 矣hĩ 此thử 又hựu 有hữu 何hà 患hoạn 焉yên )# 外ngoại 曲khúc 者giả 與dữ 人nhân 為vi 徒đồ 也dã 擎kình 跽kị 曲khúc 拳quyền 人nhân 臣thần 之chi 禮lễ 也dã 人nhân 皆giai 為vi 之chi 吾ngô 敢cảm 不bất 為vi 耶da 為vi 人nhân 之chi 所sở 為vi 者giả 人nhân 亦diệc 無vô 疵tỳ 焉yên 是thị 之chi 謂vị 與dữ 人nhân 為vi 徒đồ (# 外ngoại 曲khúc 者giả 謂vị 曲khúc 盡tận 人nhân 臣thần 之chi 禮lễ 也dã 不bất 失thất 其kỳ 儀nghi 。 又hựu 何hà 疵tỳ 焉yên )# 成thành 而nhi 上thượng 比tỉ 者giả 與dữ 古cổ 為vi 徒đồ 其kỳ 言ngôn 雖tuy 教giáo 讁trích (# 讁trích 謂vị 指chỉ 讁trích 是thị 非phi 也dã )# 之chi 實thật 也dã 古cổ 之chi 有hữu 也dã 非phi 吾ngô 有hữu 也dã 。 若nhược 然nhiên 者giả 雖tuy 直trực 而nhi 不bất 為vi 病bệnh 是thị 之chi 謂vị 與dữ 古cổ 為vi 徒đồ (# 成thành 者giả 引dẫn 其kỳ 成thành 言ngôn 也dã 上thượng 比tỉ 者giả 上thượng 比tỉ 古cổ 人nhân 也dã 故cố 其kỳ 言ngôn 雖tuy 讁trích 之chi 而nhi 明minh 言ngôn 是thị 非phi 而nhi 所sở 言ngôn 皆giai 實thật 乃nãi 古cổ 人nhân 之chi 言ngôn 非phi 我ngã 之chi 虛hư 談đàm 也dã 如như 此thử 則tắc 言ngôn 雖tuy 直trực 以dĩ 非phi 我ngã 出xuất 則tắc 不bất 以dĩ 為vi 病bệnh 矣hĩ )# 若nhược 是thị 則tắc 可khả 乎hồ (# 以dĩ 此thử 三tam 術thuật 則tắc 庶thứ 幾kỷ 可khả 乎hồ )# 仲trọng 尼ni 曰viết 惡ác 惡ác 可khả (# 歎thán 其kỳ 必tất 不bất 可khả 也dã )# 太thái 多đa 政chánh 法pháp 而nhi 不bất 諜# (# 政chánh 法pháp 猶do 法pháp 則tắc 也dã 諜# 猶do 安an 妥# 謂vị 穩ổn 當đương 也dã 言ngôn 挾hiệp 上thượng 三tam 術thuật 而nhi 法pháp 則tắc 太thái 多đa 猶do 不bất 穩ổn 當đương 也dã )# 雖tuy 固cố 亦diệc 無vô 罪tội 雖tuy 然nhiên 止chỉ 是thị 耳nhĩ 矣hĩ 惡ác 可khả 以dĩ 及cập 化hóa 猶do 師sư 心tâm 者giả 也dã (# 言ngôn 以dĩ 此thử 三tam 術thuật 固cố 亦diệc 不bất 得đắc 罪tội 然nhiên 止chỉ 是thị 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 耳nhĩ 亦diệc 不bất 能năng 使sử 彼bỉ 心tâm 化hóa 也dã 何hà 也dã 以dĩ 三tam 術thuật 皆giai 出xuất 有hữu 心tâm 未vị 能năng 忘vong 我ngã 且thả 已dĩ 未vị 成thành 焉yên 能năng 化hóa 彼bỉ 哉tai )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 三tam 術thuật 從tùng 孔khổng 子tử 君quân 子tử 有hữu 三tam 畏úy 中trung 變biến 化hóa 來lai 與dữ 天thiên 為vi 徒đồ 畏úy 天thiên 也dã 與dữ 人nhân 為vi 徒đồ 畏úy 大đại 人nhân 也dã 與dữ 古cổ 為vi 徒đồ 畏úy 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 也dã 但đãn 議nghị 論luận 渾hồn 然nhiên 無vô 跡tích 言ngôn 此thử 三tam 事sự 亦diệc 非phi 聖thánh 人nhân 大đại 化hóa 之chi 境cảnh 界giới 止chỉ 於ư 世thế 俗tục 之chi 常thường 耳nhĩ 意ý 在tại 言ngôn 外ngoại 。

顏nhan 回hồi 曰viết 吾ngô 無vô 以dĩ 進tiến 矣hĩ (# 言ngôn 回hồi 之chi 學học 問vấn 止chỉ 此thử 而nhi 已dĩ 更cánh 無vô 以dĩ 進tiến 矣hĩ )# 敢cảm 問vấn 其kỳ 方phương (# 請thỉnh 問vấn 夫phu 子tử 之chi 教giáo 以dĩ 可khả 法pháp 也dã )# 仲trọng 尼ni 曰viết 齋trai 吾ngô 將tương 語ngữ 若nhược (# 言ngôn 須tu 齋trai 心tâm 待đãi 聽thính 我ngã 之chi 教giáo 也dã )# 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 有hữu 而nhi 為vi 之chi 其kỳ 易dị 耶da (# 言ngôn 汝nhữ 有hữu 心tâm 而nhi 為vi 之chi 事sự 自tự 己kỷ 未vị 化hóa 便tiện 欲dục 化hóa 人nhân 豈khởi 容dung 易dị 耶da )# 易dị 之chi 者giả 皡# 天thiên 不bất 宜nghi (# 以dĩ 有hữu 心tâm 之chi 事sự 為vi 容dung 易dị 者giả 其kỳ 心tâm 不bất 真chân 故cố 上thượng 天thiên 所sở 不bất 宜nghi )# 顏nhan 回hồi 曰viết 回hồi 之chi 家gia 貧bần 惟duy 不bất 飲ẩm 酒tửu 不bất 茹như 葷huân 者giả 數sổ 月nguyệt 矣hĩ 若nhược 此thử 可khả 為vi 齋trai 乎hồ (# 此thử 顏nhan 子tử 未vị 知tri 心tâm 齋trai 也dã )# 曰viết 是thị 祭tế 祀tự 之chi 齋trai 非phi 心tâm 齋trai 也dã 回hồi 曰viết 敢cảm 問vấn 心tâm 齋trai 仲trọng 尼ni 曰viết 一nhất 若nhược 志chí (# 專chuyên 一nhất 汝nhữ 之chi 心tâm 志chí )# 無vô 聽thính 之chi 以dĩ 耳nhĩ 而nhi 聽thính 之chi 以dĩ 心tâm (# 言ngôn 返phản 聞văn 於ư 心tâm 性tánh )# 無vô 聽thính 之chi 以dĩ 心tâm 而nhi 聽thính 之chi 以dĩ 氣khí (# 心tâm 尚thượng 未vị 忘vong 形hình 氣khí 則tắc 虛hư 而nhi 形hình 與dữ 化hóa 之chi 矣hĩ )# 聽thính 止chỉ 於ư 耳nhĩ 心tâm 止chỉ 於ư 符phù (# 謂vị 心tâm 冥minh 於ư 理lý 也dã )# 氣khí 也dã 者giả 虛hư 而nhi 待đãi 物vật 者giả 也dã (# 言ngôn 心tâm 虛hư 于vu 極cực 以dĩ 虛hư 而nhi 待đãi 物vật )# 惟duy 道đạo 集tập 虛hư (# 虛hư 乃nãi 道đạo 之chi 體thể 也dã )# 虛hư 者giả 心tâm 齋trai 也dã (# 教giáo 顏nhan 子tử 之chi 心tâm 齋trai 以dĩ 主chủ 於ư 虛hư 也dã )# 。

顏nhan 子tử 多đa 方phương 皆giai 未vị 離ly 有hữu 心tâm 凡phàm 有hữu 心tâm 之chi 言ngôn 未vị 忘vong 機cơ 也dã 機cơ 不bất 忘vong 則tắc 己kỷ 不bất 化hóa 故cố 教giáo 之chi 以dĩ 心tâm 齋trai 以dĩ 虛hư 為vi 極cực 虛hư 則tắc 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 己kỷ 化hóa 而nhi 物vật 自tự 化hóa 耳nhĩ 。

顏nhan 回hồi 曰viết 回hồi 之chi 未vị 始thỉ 得đắc 使sử 實thật 自tự 回hồi 也dã (# 言ngôn 未vị 受thọ 教giáo 待đãi 自tự 以dĩ 為vi 有hữu 己kỷ )# 得đắc 使sử 之chi 也dã 未vị 始thỉ 有hữu 回hồi 也dã 可khả 謂vị 虛hư 乎hồ (# 一nhất 聞văn 心tâm 齋trai 之chi 教giáo 頓đốn 忘vong 其kỳ 己kỷ 此thử 忘vong 己kỷ 可khả 謂vị 虛hư 乎hồ 回hồi 于vu 一nhất 言ngôn 頓đốn 悟ngộ 如như 此thử )# 夫phu 子tử 曰viết 盡tận 矣hĩ (# 謂vị 心tâm 齊tề 之chi 理lý 盡tận 於ư 此thử 矣hĩ )# 吾ngô 將tương 語ngữ 若nhược (# 言ngôn 汝nhữ 有hữu 受thọ 教giáo 之chi 地địa 矣hĩ 故cố 將tương 語ngữ 之chi )# 若nhược (# 汝nhữ 也dã )# 能năng 入nhập 遊du 其kỳ 樊phàn (# 樊phàn 謂vị 籓# 籬# 謂vị 世thế 網võng 中trung 也dã )# 而nhi 無vô 感cảm 其kỳ 名danh (# 言ngôn 能năng 遊du 人nhân 世thế 虛hư 己kỷ 忘vong 懷hoài 無vô 以dĩ 智trí 巧xảo 以dĩ 感cảm 動động 人nhân 而nhi 要yếu 其kỳ 名danh )# 入nhập 則tắc 鳴minh 不bất 入nhập 則tắc 止chỉ (# 言ngôn 不bất 可khả 執chấp 一nhất 定định 成thành 心tâm 而nhi 徃# 但đãn 觀quán 其kỳ 人nhân 精tinh 神thần 。 氣khí 味vị 相tương/tướng 入nhập 則tắc 言ngôn 不bất 入nhập 則tắc 止chỉ 不bất 可khả 強cường/cưỡng 行hành )# 無vô 門môn 無vô 毒độc (# 門môn 者giả 言ngôn 立lập 定định 一nhất 箇cá 門môn 庭đình 毒độc 即tức 暝# 眩huyễn 之chi 藥dược 謂vị 必tất 瘳sưu 之chi 藥dược 此thử 二nhị 者giả 有hữu 患hoạn 皆giai 不bất 可khả 用dụng 也dã )# 一nhất 宅trạch 而nhi 寓# 於ư 不bất 得đắc 已dĩ 則tắc 幾kỷ 矣hĩ (# 一nhất 宅trạch 者giả 謂vị 安an 心tâm 於ư 一nhất 了liễu 無vô 二nhị 念niệm 即tức 其kỳ 所sở 言ngôn 當đương 寓# 意ý 於ư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 應ưng 之chi 切thiết 不bất 可khả 有hữu 心tâm 強cường/cưỡng 為vi 如như 此thử 則tắc 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 可khả 耳nhĩ )# 絕tuyệt 跡tích 易dị 無vô 行hành 地địa 難nạn/nan (# 言ngôn 逃đào 人nhân 絕tuyệt 世thế 尚thượng 易dị 獨độc 有hữu 涉thiệp 世thế 無vô 心tâm 不bất 着trước 形hình 跡tích 為vi 難nạn/nan 即tức 老lão 子tử 善thiện 行hành 無vô 轍triệt 跡tích )# 為vi 人nhân 使sử 易dị 以dĩ 偽ngụy 為vi 天thiên 使sử 難nan 以dĩ 偽ngụy (# 聖thánh 人nhân 應ưng 世thế 乃nãi 天thiên 之chi 使sử 也dã 若nhược 是thị 為vi 人nhân 之chi 使sử 容dung 可khả 以dĩ 偽ngụy 聖thánh 人nhân 乘thừa 真chân 心tâm 而nhi 御ngự 物vật 又hựu 安an 可khả 以dĩ 偽ngụy 乎hồ )# 聞văn 以dĩ 有hữu 翼dực 飛phi 者giả 也dã 未vị 聞văn 以dĩ 無vô 翼dực 飛phi 者giả 也dã (# 此thử 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 之chi 喻dụ 也dã 言ngôn 世thế 人nhân 有hữu 心tâm 為vi 事sự 而nhi 成thành 者giả 有hữu 之chi 若nhược 無vô 心tâm 應ưng 物vật 而nhi 使sử 人nhân 感cảm 化hóa 若nhược 無vô 翼dực 而nhi 飛phi 者giả 此thử 未vị 之chi 聞văn 也dã )# 聞văn 以dĩ 有hữu 知tri 知tri 者giả 矣hĩ 未vị 聞văn 以dĩ 無vô 知tri 知tri 者giả 也dã (# 言ngôn 世thế 人nhân 皆giai 以dĩ 有hữu 知tri 而nhi 知tri 之chi 者giả 聖thánh 人nhân 以dĩ 無vô 知tri 而nhi 知tri 者giả 葢# 言ngôn 忘vong 形hình 絕tuyệt 智trí 以dĩ 無vô 心tâm 而nhi 應ưng 物vật 者giả 此thử 其kỳ 難nạn 者giả 未vị 之chi 聞văn 也dã )# 瞻chiêm 彼bỉ 闋# 者giả 虛hư 室thất 生sanh 白bạch (# 此thử 心tâm 虛hư 之chi 喻dụ 也dã 謂vị 室thất 中trung 空không 虛hư 但đãn 有hữu 缺khuyết 處xứ 則tắc 容dung 光quang 必tất 照chiếu 而nhi 虛hư 室thất 中trung 即tức 生sanh 白bạch 矣hĩ 以dĩ 喻dụ 心tâm 虛hư 則tắc 天thiên 光quang 自tự 發phát 也dã )# 吉cát 祥tường 止chỉ 止chỉ (# 言ngôn 有hữu 心tâm 而nhi 動động 則tắc 禍họa 福phước 隨tùy 之chi 所sở 謂vị 吉cát 凶hung 悔hối 悋lận 生sanh 乎hồ 動động 也dã 今kim 若nhược 心tâm 虛hư 無vô 物vật 則tắc 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 虛hư 明minh 自tự 照chiếu 悔hối 吝lận 全toàn 消tiêu 惟duy 吉cát 祥tường 止chỉ 止chỉ 而nhi 言ngôn 此thử 虛hư 心tâm 乃nãi 吉cát 祥tường 所sở 止chỉ 之chi 處xứ 。 也dã )# 夫phu 且thả 不bất 止chỉ 是thị 之chi 謂vị 坐tọa 馳trì (# 言ngôn 人nhân 心tâm 皆giai 本bổn 虛hư 明minh 第đệ 人nhân 不bất 安an 心tâm 止chỉ 此thử 私tư 慾dục 萌manh 發phát 則tắc 身thân 坐tọa 於ư 此thử 而nhi 心tâm 馳trì 於ư 彼bỉ 是thị 之chi 謂vị 坐tọa 馳trì )# 夫phu 狥# 耳nhĩ 目mục 內nội 通thông 而nhi 外ngoại 於ư 心tâm 知tri 鬼quỷ 神thần 將tướng 來lai 舍xá 而nhi 況huống 人nhân 乎hồ (# 狥# 作tác 殉# 猶do 喪táng 失thất 也dã 言ngôn 喪táng 耳nhĩ 目mục 之chi 見kiến 聞văn 返phản 見kiến 返phản 聞văn 故cố 云vân 內nội 通thông 若nhược 內nội 通thông 融dung 於ư 心tâm 體thể 真chân 光quang 發phát 露lộ 則tắc 不bất 用dụng 其kỳ 妄vọng 心tâm 妄vọng 知tri 如như 此thử 則tắc 虛hư 明minh 寂tịch 照chiếu 與dữ 鬼quỷ 神thần 合hợp 其kỳ 德đức 故cố 鬼quỷ 神thần 將tướng 來lai 舍xá 矣hĩ 而nhi 況huống 於ư 人nhân 而nhi 不bất 感cảm 化hóa 乎hồ 此thử 無vô 翼dực 而nhi 飛phi 者giả 也dã 此thử 教giáo 回hồi 之chi 極cực 處xứ 也dã )# 是thị 萬vạn 物vật 之chi 化hóa 也dã (# 謂vị 喪táng 耳nhĩ 目mục 則tắc 形hình 目mục 忘vong 外ngoại 心tâm 知tri 則tắc 智trí 自tự 冺# 則tắc 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 我ngã 忘vong 物vật 化hóa 則tắc 萬vạn 物vật 盡tận 化hóa 為vi 道đạo 矣hĩ )# 禹vũ 舜thuấn 之chi 所sở 紐nữu (# 樞xu 紐nữu )# 也dã 伏phục 羲# 几kỉ 蘧# (# 古cổ 聖thánh 君quân 也dã )# 之chi 所sở 行hành 終chung 而nhi 況huống 散tán 焉yên 者giả 乎hồ (# 言ngôn 物vật 我ngã 兼kiêm 忘vong 萬vạn 物vật 盡tận 化hóa 此thử 混hỗn 歸quy 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 即tức 禹vũ 之chi 神thần 聖thánh 亦diệc 執chấp 為vi 樞xu 紐nữu 而nhi 伏phục 羲# 几kỉ 蘧# 之chi 大đại 聖thánh 御ngự 世thế 終chung 身thân 所sở 行hành 而nhi 況huống 散tán 民dân 乎hồ 顏nhan 回hồi 能năng 以dĩ 此thử 用dụng 世thế 又hựu 何hà 強cường/cưỡng 行hành 之chi 有hữu 哉tai )# 。

此thử 言ngôn 涉thiệp 世thế 先tiên 於ư 事sự 君quân 此thử 言ngôn 輔phụ 君quân 之chi 難nạn/nan 也dã 苟cẩu 非phi 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 虛hư 心tâm 御ngự 物vật 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 應ưng 之chi 決quyết 不bất 能năng 感cảm 君quân 而nhi 離ly 患hoạn 若nhược 固cố 執chấp 我ngã 見kiến 持trì 必tất 然nhiên 之chi 志chí 而nhi 強cường/cưỡng 諫gián 之chi 不bất 但đãn 無vô 補bổ 於ư 君quân 且thả 致trí 殺sát 身thân 之chi 禍họa 此thử 龍long 逢phùng 比tỉ 干can 之chi 死tử 皆giai 是thị 之chi 過quá 也dã 。

下hạ 言ngôn 使sử 命mạng 之chi 難nạn/nan 。

葉diệp 公công 子tử 高cao (# 葉diệp 公công 名danh 梁lương 字tự 子tử 高cao 楚sở 大đại 夫phu 也dã )# 將tương 使sử 於ư 齊tề 問vấn 於ư 仲trọng 尼ni 曰viết 王vương 使sử 諸chư 梁lương 也dã 甚thậm 重trọng (# 意ý 將tương 有hữu 兵binh 革cách 之chi 事sự )# 齊tề 之chi 待đãi 使sứ 者giả 葢# 將tương 甚thậm 敬kính 而nhi 不bất 急cấp (# 言ngôn 齊tề 君quân 待đãi 使sứ 者giả 貌mạo 雖tuy 恭cung 而nhi 心tâm 甚thậm 慢mạn 不bất 能năng 應ưng 使sứ 者giả 之chi 急cấp 事sự )# 匹thất 夫phu 猶do 未vị 可khả 動động 也dã 而nhi 況huống 諸chư 侯hầu 乎hồ (# 言ngôn 楚sở 之chi 事sự 甚thậm 急cấp 而nhi 齊tề 若nhược 慢mạn 之chi 則tắc 不bất 敢cảm 輕khinh 意ý 催thôi 促xúc 且thả 匹thất 夫phu 尚thượng 不bất 可khả 輕khinh 動động 況huống 諸chư 侯hầu 乎hồ )# 吾ngô 甚thậm 慄lật 之chi (# 恐khủng 誤ngộ 國quốc 事sự 而nhi 取thủ 罪tội 故cố 甚thậm 恐khủng 懼cụ 也dã )# 子tử 嘗thường 語ngữ 諸chư 梁lương 也dã 曰viết 凡phàm 事sự 若nhược 小tiểu 若nhược 大đại 。 寡quả 不bất 道đạo 以dĩ 懽# 成thành (# 嘗thường 憶ức 夫phu 子tử 教giáo 我ngã 謂vị 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 必tất 以dĩ 懽# 成thành 儻thảng 齊tề 之chi 不bất 懽# 則tắc 事sự 難nạn/nan 濟tế 矣hĩ 此thử 所sở 以dĩ 恐khủng 也dã )# 事sự 若nhược 不bất 成thành 則tắc 必tất 有hữu 人nhân 道đạo 之chi 患hoạn (# 言ngôn 事sự 若nhược 不bất 成thành 君quân 能năng 無vô 罪tội 我ngã 乎hồ 是thị 必tất 有hữu 人nhân 道đạo 之chi 患hoạn 也dã )# 事sự 若nhược 成thành 則tắc 必tất 有hữu 陰âm 陽dương 之chi 患hoạn (# 言ngôn 齊tề 儻thảng 不bất 急cấp 必tất 多đa 方phương 勞lao 慮lự 委ủy 曲khúc 求cầu 成thành 則tắc 焦tiêu 勞lao 之chi 病bệnh 乃nãi 陰âm 陽dương 之chi 內nội 患hoạn 也dã )# 若nhược 成thành 若nhược 不bất 成thành 而nhi 後hậu 無vô 患hoạn 者giả 惟duy 有hữu 德đức 者giả 能năng 之chi (# 有hữu 德đức 者giả 謂vị 全toàn 德đức 之chi 聖thánh 人nhân 也dã 意ý 謂vị 事sự 之chi 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 俱câu 無vô 患hoạn 者giả 惟duy 聖thánh 人nhân 虛hư 心tâm 應ưng 世thế 不bất 以dĩ 物vật 為vi 事sự 者giả 能năng 之chi 也dã )# 吾ngô 食thực 也dã 執chấp 粗thô 而nhi 不bất 藏tạng (# 善thiện 也dã 謂vị 不bất 甘cam 美mỹ 之chi 厚hậu 味vị 也dã )# 爨thoán 無vô 欲dục 清thanh 之chi 人nhân (# 言ngôn 我ngã 之chi 飲ẩm 食thực 淡đạm 薄bạc 無vô 多đa 烹phanh 庖bào 故cố 執chấp 爨thoán 之chi 人nhân 無vô 有hữu 怕phạ 熱nhiệt 而nhi 求cầu 清thanh 涼lương 者giả 。 )# 今kim 吾ngô 朝triêu 受thọ 命mạng 而nhi 夕tịch 飲ẩm 冰băng 我ngã 其kỳ 內nội 熱nhiệt 歟# (# 言ngôn 素tố 無vô 厚hậu 味vị 故cố 無vô 內nội 熱nhiệt 之chi 症# 今kim 朝triêu 受thọ 命mạng 而nhi 夕tịch 飲ẩm 冰băng 則tắc 火hỏa 症# 內nội 發phát 乃nãi 憂ưu 愁sầu 焦tiêu 思tư 以dĩ 動động 其kỳ 火hỏa 耳nhĩ 其kỳ 內nội 熱nhiệt 之chi 病bệnh 歟# )# 吾ngô 未vị 至chí 乎hồ 事sự 之chi 情tình (# 實thật 也dã )# 而nhi 既ký 有hữu 陰âm 陽dương 之chi 患hoạn 矣hĩ (# 言ngôn 未vị 就tựu 事sự 早tảo 有hữu 陰âm 陽dương 失thất 錯thác 內nội 熱nhiệt 之chi 病bệnh 矣hĩ )# 事sự 若nhược 不bất 成thành 必tất 有hữu 人nhân 道đạo 之chi 患hoạn (# 事sự 若nhược 不bất 成thành 國quốc 君quân 能năng 無vô 罪tội 我ngã 乎hồ 此thử 人nhân 道đạo 之chi 患hoạn 所sở 不bất 免miễn 者giả )# 是thị 兩lưỡng 也dã 為vi 人nhân 臣thần 者giả 不bất 足túc 以dĩ 任nhậm 之chi (# 言ngôn 此thử 兩lưỡng 患hoạn 在tại 身thân 事sự 不bất 由do 己kỷ 。 故cố 為vi 人nhân 臣thần 者giả 所sở 不bất 能năng 任nhậm 之chi 也dã )# 子tử 其kỳ 有hữu 以dĩ 語ngứ 我ngã 來lai (# 願nguyện 夫phu 子tử 有hữu 以dĩ 教giáo 我ngã 也dã )# 。

此thử 言ngôn 人nhân 臣thần 以dĩ 使sử 命mạng 為vi 難nạn/nan 也dã 以dĩ 為vi 人nhân 臣thần 者giả 但đãn 以dĩ 一nhất 己kỷ 功công 名danh 為vi 心tâm 故cố 事sự 必tất 求cầu 可khả 功công 必tất 求cầu 成thành 以dĩ 此thử 橫hoạnh/hoành 慮lự 交giao 錯thác 於ư 胷# 中trung 勞lao 神thần 焦tiêu 思tư 之chi 若nhược 此thử 乃nãi 舉cử 世thế 人nhân 臣thần 使sử 命mạng 之chi 難nạn/nan 絕tuyệt 不bất 知tri 有hữu 所sở 處xử 之chi 道đạo 故cố 不bất 免miễn 其kỳ 患hoạn 。 耳nhĩ 故cố 夫phu 子tử 教giáo 以dĩ 處xứ 之chi 之chi 方phương 意ý 有hữu 一nhất 定định 之chi 命mạng 一nhất 定định 之chi 理lý 安an 順thuận 處xứ 之chi 自tự 無vô 患hoạn 耳nhĩ 若nhược 持trì 必tất 可khả 之chi 心tâm 固cố 所sở 不bất 免miễn 也dã 。

下hạ 夫phu 子tử 教giáo 其kỳ 莫mạc 若nhược 致trí 命mạng 此thử 其kỳ 難nạn 者giả 將tương 此thử 起khởi 語ngữ 為vi 結kết 。

仲trọng 尼ni 曰viết 天thiên 下hạ 有hữu 大đại 戒giới 二nhị (# 大đại 戒giới 者giả 謂vị 世thế 之chi 大đại 經kinh 大đại 法pháp 也dã 乃nãi 君quân 親thân 之chi 命mạng 不bất 可khả 易dị 者giả )# 其kỳ 一nhất 命mạng 也dã 其kỳ 一nhất 義nghĩa 也dã 子tử 之chi 愛ái 親thân 命mạng 也dã 不bất 可khả 解giải 於ư 心tâm 臣thần 之chi 事sự 君quân 義nghĩa 也dã 無vô 適thích 而nhi 非phi 君quân 也dã (# 莊trang 子tử 誹phỉ 仁nhân 義nghĩa 獨độc 於ư 人nhân 之chi 事sự 君quân 以dĩ 義nghĩa 為vi 主chủ 又hựu 以dĩ 死tử 忠trung 為vi 不bất 善thiện 今kim 言ngôn 人nhân 臣thần 之chi 事sự 君quân 無vô 徃# 而nhi 非phi 君quân 乃nãi 忠trung 之chi 盛thịnh 也dã 此thử 老lão 何hà 曾tằng 越việt 世thế 故cố 耶da )# 無vô 所sở 逃đào 於ư 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 是thị 之chi 謂vị 大đại 戒giới (# 言ngôn 世thế 之chi 君quân 親thân 之chi 命mạng 無vô 所sở 逃đào 此thử 乃nãi 世thế 之chi 大đại 經kinh 大đại 法pháp 之chi 不bất 易dị 者giả )# 是thị 以dĩ 夫phu 事sự 其kỳ 親thân 者giả 不bất 擇trạch 地địa 而nhi 安an 之chi 孝hiếu 之chi 至chí 也dã (# 言ngôn 子tử 之chi 事sự 親thân 無vô 徃# 而nhi 非phi 親thân 命mạng 則tắc 不bất 敢cảm 擇trạch 地địa 而nhi 安an 之chi 此thử 乃nãi 孝hiếu 之chi 至chí 也dã )# 夫phu 事sự 其kỳ 君quân 者giả 不bất 擇trạch 事sự 而nhi 安an 之chi 忠trung 之chi 盛thịnh 也dã (# 言ngôn 事sự 君quân 者giả 唯duy 命mạng 是thị 聽thính 不bất 敢cảm 以dĩ 難nan 易dị 二nhị 其kỳ 心tâm 乃nãi 忠trung 之chi 盛thịnh 也dã 故cố 古cổ 人nhân 耻sỉ 貳nhị 心tâm 以dĩ 事sự 主chủ 者giả )# 自tự 事sự 其kỳ 心tâm 者giả 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 易dị 施thí 乎hồ 前tiền (# 言ngôn 孝hiếu 則tắc 當đương 竭kiệt 其kỳ 力lực 忠trung 則tắc 盡tận 乎hồ 命mạng 以dĩ 盡tận 心tâm 盡tận 命mạng 為vi 主chủ 不bất 以dĩ 難nan 易dị 推thôi 移di 之chi 志chí 此thử 事sự 心tâm 之chi 大đại 者giả 不bất 以dĩ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 入nhập 於ư 心tâm 也dã )# 知tri 其kỳ 不bất 可khả 柰nại 何hà 而nhi 安an 之chi 若nhược 命mạng 德đức 之chi 至chí 也dã (# 言ngôn 人nhân 臣thần 之chi 分phần 知tri 其kỳ 事sự 之chi 難nạn/nan 無vô 可khả 柰nại 何hà 亦diệc 不bất 敢cảm 貳nhị 心tâm 相tương 視thị 但đãn 安an 之chi 若nhược 命mạng 安an 命mạng 則tắc 忘vong 其kỳ 難nạn 易dị 此thử 乃nãi 德đức 之chi 至chí 也dã )# 為vi 人nhân 臣thần 子tử 者giả 固cố 有hữu 所sở 不bất 得đắc 已dĩ 行hành 事sự 之chi 情tình 而nhi 忘vong 其kỳ 身thân (# 言ngôn 人nhân 之chi 臣thần 子tử 固cố 有hữu 不bất 得đắc 已dĩ 之chi 事sự 但đãn 當đương 盡tận 命mạng 以dĩ 忘vong 其kỳ 身thân 以dĩ 從tùng 事sự )# 何hà 暇hạ 至chí 於ư 悅duyệt 生sanh 而nhi 惡ác 死tử (# 言ngôn 臣thần 子tử 盡tận 命mạng 而nhi 已dĩ 豈khởi 敢cảm 以dĩ 生sanh 死tử 為vi 去khứ 就tựu 哉tai )# 夫phu 子tử 其kỳ 行hành 可khả 矣hĩ (# 教giáo 葉diệp 公công 但đãn 當đương 如như 此thử 而nhi 行hành 可khả 矣hĩ )# 。

莊trang 子tử 全toàn 書thư 皆giai 以dĩ 忠trung 孝hiếu 為vi 要yếu 名danh 譽dự 喪táng 失thất 天thiên 真chân 之chi 不bất 可khả 尚thượng 者giả 獨độc 人nhân 間gian 世thế 一nhất 篇thiên 則tắc 極cực 盡tận 其kỳ 忠trung 孝hiếu 之chi 實thật 一nhất 字tự 不bất 可khả 易dị 者giả 誰thùy 言ngôn 其kỳ 人nhân 不bất 達đạt 世thế 故cố 而nhi 恣tứ 肆tứ 其kỳ 志chí 耶da 且thả 借tá 重trọng/trùng 孔khổng 子tử 之chi 言ngôn 者giả 曷hạt 嘗thường 侮vũ 聖thánh 人nhân 哉tai 葢# 學học 有hữu 方phương 內nội 方phương 外ngoại 之chi 分phần 在tại 方phương 外ngoại 必tất 以dĩ 放phóng 曠khoáng 為vi 高cao 特đặc 要yếu 歸quy 大Đại 道Đạo 也dã 若nhược 方phương 內nội 則tắc 於ư 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 之chi 分phần 一nhất 毫hào 不bất 敢cảm 假giả 借tá 者giả 以dĩ 世thế 之chi 大đại 經kinh 大đại 法pháp 不bất 可khả 犯phạm 也dã 。 此thử 所sở 謂vị 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 道đạo 無vô 不bất 包bao 羅la 無vô 不bất 盡tận 理lý 豈khởi 可khả 以dĩ 一nhất 槩# 目mục 之chi 哉tai 。

丘khâu 請thỉnh 復phục 以dĩ 所sở 聞văn (# 前tiền 槩# 言ngôn 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 之chi 分phần 義nghĩa 此thử 下hạ 方phương 復phục 言ngôn 使sử 命mạng 之chi 理lý )# 凡phàm 交giao 近cận 則tắc 必tất 相tương/tướng 靡mĩ 以dĩ 信tín (# 靡mĩ 順thuận 也dã 信tín 符phù 也dã 凡phàm 交giao 近cận 國quốc 必tất 須tu 符phù 驗nghiệm 則tắc 不bất 假giả 辭từ 令linh )# 遠viễn 則tắc 必tất 忠trung 之chi 以dĩ 言ngôn (# 若nhược 交giao 遠viễn 國quốc 則tắc 必tất 忠trung 之chi 辭từ 令linh 以dĩ 合hợp 二nhị 國quốc 之chi 歡hoan )# 言ngôn 必tất 或hoặc 傳truyền 之chi (# 謂vị 言ngôn 必tất 要yếu 使sứ 者giả 口khẩu 傳truyền )# 夫phu 傳truyền 兩lưỡng 喜hỷ 兩lưỡng 怒nộ 之chi 言ngôn 天thiên 下hạ 之chi 難nạn/nan 者giả 也dã (# 言ngôn 之chi 所sở 係hệ 安an 危nguy 以dĩ 之chi 而nhi 禍họa 福phước 隨tùy 至chí )# 夫phu 兩lưỡng 喜hỷ 必tất 多đa 溢dật 美mỹ 之chi 言ngôn 兩lưỡng 怒nộ 必tất 多đa 溢dật 惡ác 之chi 言ngôn (# 病bệnh 在tại 於ư 溢dật )# 凡phàm 溢dật 之chi 類loại 妄vọng (# 溢dật 美mỹ 溢dật 惡ác 出xuất 於ư 過quá 用dụng 智trí 巧xảo 故cố 失thất 其kỳ 本bổn 真chân 故cố 曰viết 妄vọng )# 妄vọng 則tắc 其kỳ 信tín 之chi 也dã 莫mạc (# 以dĩ 言ngôn 不bất 至chí 誠thành 。 故cố 聽thính 之chi 者giả 亦diệc 莫mạc 然nhiên 不bất 信tín )# 莫mạc 則tắc 傳truyền 言ngôn 者giả 殃ương (# 既ký 不bất 相tương 信tín 則tắc 罪tội 在tại 傳truyền 言ngôn 者giả 殃ương 矣hĩ )# 故cố 法pháp 言ngôn 曰viết 傳truyền 其kỳ 常thường 情tình 無vô 傳truyền 其kỳ 溢dật 言ngôn (# 常thường 情tình 乃nãi 真chân 實thật 無vô 妄vọng 。 之chi 言ngôn )# 則tắc 幾kỷ 乎hồ 全toàn (# 庶thứ 幾kỷ 免miễn 禍họa )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 使sử 命mạng 之chi 難nan 以dĩ 兩lưỡng 家gia 之chi 利lợi 害hại 皆giai 在tại 一nhất 己kỷ 擔đảm 當đương 若nhược 溢dật 而nhi 過quá 實thật 則tắc 令linh 聽thính 者giả 生sanh 疑nghi 不bất 信tín 。 是thị 為vi 生sanh 禍họa 之chi 本bổn 而nhi 傳truyền 者giả 必tất 受thọ 其kỳ 殃ương 。 所sở 以dĩ 貴quý 乎hồ 真chân 實thật 無vô 妄vọng 。 庶thứ 幾kỷ 可khả 保bảo 全toàn 耳nhĩ 。

下hạ 文văn 申thân 明minh 雖tuy 苟cẩu 全toàn 目mục 前tiền 之chi 事sự 而nhi 終chung 必tất 為vi 害hại 甚thậm 矣hĩ 言ngôn 之chi 不bất 易dị 不bất 可khả 不bất 謹cẩn 慎thận 其kỳ 始thỉ 也dã 。

且thả 以dĩ 巧xảo 鬥đấu 力lực 者giả 始thỉ 乎hồ 陽dương 常thường 卒thốt 乎hồ 陰ấm 太thái 至chí 則tắc 多đa 奇kỳ 巧xảo (# 此thử 言ngôn 慎thận 始thỉ 慎thận 終chung 之chi 道đạo 也dã 且thả 始thỉ 以dĩ 巧xảo 鬥đấu 力lực 者giả 乃nãi 以dĩ 戲hí 劇kịch 相tương/tướng 格cách 鬥đấu 也dã 始thỉ 則tắc 兩lưỡng 情tình 相tương/tướng 嬉hi 及cập 其kỳ 過quá 甚thậm 則tắc 有hữu 求cầu 勝thắng 之chi 心tâm 必tất 各các 用dụng 其kỳ 奇kỳ 巧xảo 奇kỳ 巧xảo 一nhất 出xuất 則tắc 必tất 有hữu 一nhất 傷thương 傷thương 即tức 認nhận 真chân 至chí 不bất 可khả 解giải 則tắc 終chung 之chi 以dĩ 怒nộ 矣hĩ 陽dương 猶do 喜hỷ 陰ấm 猶do 怒nộ 也dã )# 以dĩ 禮lễ 飲ẩm 酒tửu 者giả 始thỉ 乎hồ 治trị 常thường 乎hồ 亂loạn 太thái 至chí 則tắc 多đa 奇kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 凡phàm 事sự 亦diệc 然nhiên (# 且thả 如như 飲ẩm 酒tửu 者giả 初sơ 則tắc 賔# 主chủ 秩# 然nhiên 有hữu 禮lễ 及cập 至chí 酒tửu 酣# 樂nhạo/nhạc/lạc 劇kịch 樂nhạo/nhạc/lạc 劇kịch 則tắc 亂loạn 必tất 隨tùy 之chi 不bất 獨độc 巧xảo 鬥đấu 飲ẩm 酒tửu 凡phàm 事sự 皆giai 然nhiên )# 始thỉ 乎hồ 諒# 常thường 卒thốt 乎hồ 鄙bỉ (# 諒# 者giả 不bất 擇trạch 是thị 非phi 而nhi 必tất 於ư 信tín 鄙bỉ 詐trá 也dã 且thả 如như 人nhân 之chi 交giao 情tình 始thỉ 則tắc 肝can 膽đảm 相tương 照chiếu 必tất 信tín 不bất 疑nghi 久cửu 則tắc 鄙bỉ 詐trá 之chi 心tâm 生sanh 焉yên )# 其kỳ 作tác 始thỉ 也dã 簡giản 其kỳ 將tương 畢tất 也dã 必tất 巨cự (# 不bất 獨độc 人nhân 情tình 即tức 作tác 事sự 始thỉ 作tác 必tất 以dĩ 簡giản 省tỉnh 為vi 主chủ 其kỳ 將tương 畢tất 也dã 必tất 巨cự 自tự 有hữu 不bất 可khả 收thu 拾thập 。 者giả 葢# 勢thế 之chi 必tất 至chí 也dã )# 言ngôn 者giả 風phong 波ba 也dã 行hành 者giả 實thật 喪táng 也dã (# 凡phàm 事sự 不bất 能năng 保bảo 其kỳ 始thỉ 終chung 而nhi 言ngôn 行hạnh 尤vưu 甚thậm 葢# 言ngôn 者giả 風phong 波ba 也dã 乃nãi 是thị 非phi 所sở 由do 生sanh 行hành 者giả 實thật 之chi 所sở 自tự 發phát 行hạnh 成thành 而nhi 實thật 喪táng 矣hĩ 故cố 曰viết 言ngôn 行hạnh 君quân 子tử 之chi 樞xu 機cơ 榮vinh 辱nhục 之chi 主chủ 也dã 故cố 當đương 所sở 必tất 謹cẩn 者giả 豈khởi 可khả 妄vọng 乎hồ )# 夫phu 風phong 波ba 易dị 以dĩ 動động 實thật 喪táng 易dị 以dĩ 危nguy (# 風phong 波ba 則tắc 易dị 以dĩ 傾khuynh 覆phú 實thật 喪táng 則tắc 易dị 取thủ 殆đãi 辱nhục 知tri 此thử 則tắc 知tri 所sở 慎thận 矣hĩ )# 故cố 忿phẫn 設thiết 無vô 由do 巧xảo 言ngôn 偏thiên 辭từ (# 故cố 凡phàm 人nhân 忿phẫn 怒nộ 之chi 設thiết 實thật 由do 巧xảo 言ngôn 偏thiên 辭từ 以dĩ 激kích 發phát 之chi )# 獸thú 死tử 不bất 擇trạch 音âm 氣khí 息tức 茀# 然nhiên 於ư 是thị 並tịnh 生sanh 心tâm 厲lệ (# 茀# 勃bột 然nhiên 也dã 厲lệ 鬼quỷ 病bệnh 也dã 謂vị 巧xảo 言ngôn 偏thiên 辭từ 以dĩ 激kích 怒nộ 其kỳ 人nhân 以dĩ 致trí 怒nộ 氣khí 勃bột 然nhiên 而nhi 發phát 則tắc 不bất 擇trạch 可khả 否phủ/bĩ 而nhi 橫hoạnh/hoành 出xuất 之chi 如như 獸thú 死tử 之chi 不bất 擇trạch 音âm 則tắc 使sử 聽thính 者giả 以dĩ 為vi 實thật 然nhiên 則tắc 並tịnh 皆giai 心tâm 生sanh 鬼quỷ 病bệnh 而nhi 不bất 可khả 治trị 矣hĩ )# 尅khắc 核hạch 太thái 至chí 則tắc 必tất 有hữu 不bất 肖tiếu 之chi 心tâm 應ưng 之chi 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 然nhiên 也dã (# 謂vị 聽thính 言ngôn 激kích 怒nộ 之chi 人nhân 乘thừa 其kỳ 怒nộ 氣khí 則tắc 於ư 所sở 怒nộ 之chi 人nhân 必tất 以dĩ 橫hoạnh/hoành 口khẩu 非phi 理lý 加gia 之chi 毫hào 髮phát 推thôi 求cầu 不bất 少thiểu 寬khoan 假giả 而nhi 尅khắc 核hạch 之chi 若nhược 尅khắc 核hạch 太thái 至chí 則tắc 彼bỉ 被bị 怒nộ 之chi 人nhân 亦diệc 必tất 以dĩ 不bất 肖tiếu 之chi 心tâm 應ưng 之chi 是thị 則tắc 兩lưỡng 家gia 之chi 禍họa 成thành 矣hĩ 禍họa 雖tuy 成thành 而nhi 竟cánh 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 也dã 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 葢# 由do 巧xảo 言ngôn 偏thiên 辭từ 也dã )# 苟cẩu 為vi 不bất 知tri 其kỳ 然nhiên 也dã 孰thục 知tri 其kỳ 所sở 終chung (# 若nhược 苟cẩu 知tri 其kỳ 巧xảo 言ngôn 之chi 過quá 則tắc 尚thượng 可khả 解giải 若nhược 不bất 知tri 其kỳ 。 所sở 由do 言ngôn 然nhiên 則tắc 兩lưỡng 家gia 之chi 禍họa 將tương 不bất 知tri 其kỳ 所sở 終chung 矣hĩ )# 故cố 法pháp 言ngôn 曰viết 無vô 遷thiên 令linh 無vô 勸khuyến 成thành (# 由do 其kỳ 巧xảo 言ngôn 偏thiên 辭từ 為vi 禍họa 之chi 端đoan 害hại 事sự 之chi 甚thậm 故cố 奉phụng 使sứ 者giả 必tất 不bất 可khả 溢dật 言ngôn 無vô 邊biên 改cải 其kỳ 令linh 無vô 勸khuyến 其kỳ 成thành 免miễn 後hậu 禍họa 也dã )# 過quá 度độ 益ích 也dã (# 凡phàm 增tăng 益ích 者giả 乃nãi 過quá 其kỳ 度độ 也dã 遷thiên 令linh 勸khuyến 成thành 終chung 必tất 壞hoại 事sự 必tất 不bất 可khả 也dã )# 美mỹ 成thành 在tại 久cửu 惡ác 成thành 不bất 及cập 改cải 可khả 不bất 慎thận 歟# (# 凡phàm 事sự 不bất 宜nghi 速tốc 成thành 故cố 美mỹ 成thành 在tại 久cửu 若nhược 強cường/cưỡng 勉miễn 惡ác 成thành 則tắc 不bất 及cập 改cải 矣hĩ 不bất 可khả 不bất 慎thận 也dã 。 )# 且thả 夫phu 乘thừa 物vật 以dĩ 遊du 心tâm 托thác 不bất 得đắc 已dĩ 以dĩ 養dưỡng 中trung 至chí 矣hĩ (# 此thử 方phương 教giáo 以dĩ 使sử 命mạng 之chi 正Chánh 道Đạo 也dã 惟duy 有hữu 至chí 人nhân 物vật 我ngã 兼kiêm 忘vong 順thuận 物vật 之chi 自tự 然nhiên 以dĩ 遊du 心tâm 於ư 其kỳ 間gian 事sự 不bất 可khả 有hữu 心tâm 以dĩ 強cường/cưỡng 成thành 當đương 托thác 於ư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 應ưng 之chi 以dĩ 養dưỡng 中trung 正chánh 之chi 道đạo 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 守thủ 如như 此thử 應ưng 世thế 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ )# 何hà 作tác 可khả 報báo 耶da 莫mạc 若nhược 為vi 致trí 命mạng 此thử 其kỳ 難nạn 者giả (# 此thử 結kết 乃nãi 起khởi 語ngữ 也dã 言ngôn 使sử 命mạng 者giả 何hà 所sở 作tác 為vi 。 乃nãi 可khả 報báo 也dã 莫mạc 若nhược 致trí 命mạng 謂vị 在tại 事sự 之chi 成thành 否phủ/bĩ 自tự 有hữu 一nhất 定định 之chi 天thiên 命mạng 即tức 今kim 奉phụng 使sử 又hựu 有hữu 一nhất 定định 之chi 君quân 命mạng 知tri 天thiên 命mạng 之chi 不bất 可khả 違vi 則tắc 當đương 安an 命mạng 順thuận 其kỳ 自tự 然nhiên 不bất 可khả 用dụng 心tâm 。 以dĩ 溢dật 言ngôn 僥kiểu 倖hãnh 以dĩ 成thành 功công 知tri 君quân 命mạng 之chi 不bất 可khả 違vi 則tắc 不bất 可khả 遷thiên 令linh 以dĩ 勸khuyến 成thành 以dĩ 免miễn 後hậu 禍họa 此thử 所sở 謂vị 致trí 命mạng 之chi 意ý 此thử 必tất 至chí 人nhân 方phương 能năng 尋tầm 常thường 人nhân 則tắc 不bất 易dị 故cố 曰viết 此thử 其kỳ 難nạn 者giả )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 應ưng 世thế 之chi 難nạn/nan 者giả 無vô 愈dũ 使sử 命mạng 如như 葉diệp 公công 之chi 所sở 憂ưu 者giả 固cố 然nhiên 而nhi 夫phu 子tử 之chi 言ngôn 皆giai 使sử 命mạng 之chi 至chí 情tình 禍họa 福phước 之chi 樞xu 機cơ 切thiết 中trung 人nhân 情tình 之chi 極cực 致trí 所sở 謂vị 士sĩ 見kiến 危nguy 致trí 命mạng 者giả 非phi 夫phu 子tử 大đại 聖thánh 深thâm 於ư 世thế 故cố 者giả 又hựu 何hà 以dĩ 致trí 此thử 哉tai 。

顏nhan 盍# 將tương 傳truyền 衛vệ 靈linh 公công 太thái 子tử (# 蒯# 聵# 也dã )# 而nhi 問vấn 於ư 蘧# 伯bá 玉ngọc (# 名danh 瑗# 衛vệ 之chi 賢hiền 人nhân 孔khổng 子tử 之chi 友hữu 也dã )# 有hữu 人nhân 於ư 此thử 其kỳ 德đức 天thiên 殺sát (# 去khứ 聲thanh 降giáng/hàng 也dã 謂vị 天thiên 生sanh 低đê 品phẩm 之chi 人nhân 也dã )# 與dữ 之chi 為vi 無vô 方phương (# 謂vị 不bất 以dĩ 法pháp 度độ 規quy 之chi 也dã )# 則tắc 危nguy 吾ngô 國quốc 與dữ 之chi 為vi 有hữu 方phương 則tắc 危nguy 吾ngô 身thân (# 若nhược 以dĩ 法pháp 度độ 繩thằng 墨mặc 之chi 言ngôn 諫gián 之chi 則tắc 必tất 不bất 信tín 而nhi 見kiến 尤vưu 則tắc 危nguy 吾ngô 身thân )# 其kỳ 知tri (# 去khứ 聲thanh )# 適thích 足túc 以dĩ 知tri 人nhân 之chi 過quá 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 過quá (# 謂vị 其kỳ 人nhân 聰thông 明minh 足túc 以dĩ 摭# 拾thập 人nhân 之chi 過quá 而nhi 不bất 知tri 己kỷ 之chi 過quá )# 若nhược 然nhiên 者giả 吾ngô 柰nại 之chi 何hà (# 謂vị 其kỳ 人nhân 如như 此thử 吾ngô 將tương 柰nại 何hà )# 蘧# 伯bá 玉ngọc 曰viết 善thiện 哉tai 問vấn 乎hồ (# 善thiện 其kỳ 問vấn 於ư 我ngã 也dã )# 戒giới 之chi 慎thận 之chi (# 言ngôn 此thử 人nhân 不bất 可khả 輕khinh 意ý 犯phạm 之chi 者giả )# 正chánh 汝nhữ 身thân 哉tai (# 當đương 先tiên 正chánh 己kỷ 而nhi 後hậu 事sự 之chi )# 形hình 莫mạc 若nhược 就tựu (# 言ngôn 其kỳ 人nhân 狠ngận 戾lệ 不bất 可khả 逆nghịch 之chi 宜nghi 將tương 順thuận 其kỳ 美mỹ 而nhi 後hậu 救cứu 其kỳ 惡ác )# 心tâm 莫mạc 若nhược 和hòa (# 言ngôn 中trung 心tâm 不bất 可khả 以dĩ 不bất 善thiện 而nhi 逆nghịch 之chi 故cố 莫mạc 若nhược 和hòa )# 雖tuy 然nhiên 之chi 二nhị 者giả 有hữu 患hoạn (# 雖tuy 然nhiên 形hình 就tựu 心tâm 和hòa 亦diệc 未vị 免miễn 患hoạn 形hình 就tựu 將tương 與dữ 己kỷ 同đồng 心tâm 和hòa 則tắc 將tương 為vi 悅duyệt 己kỷ 以dĩ 此thử 縱túng/tung 之chi 則tắc 不bất 敢cảm 以dĩ 規quy 諫gián 故cố 有hữu 患hoạn )# 就tựu 不bất 欲dục 入nhập (# 言ngôn 形hình 雖tuy 就tựu 不bất 可khả 全toàn 身thân 放phóng 倒đảo 也dã )# 和hòa 不bất 欲dục 出xuất (# 出xuất 者giả 謂vị 顯hiển 己kỷ 之chi 長trường/trưởng 形hình 彼bỉ 之chi 短đoản 故cố 不bất 欲dục 出xuất )# 形hình 就tựu 而nhi 入nhập 且thả 為vi 顛điên 為vi 滅diệt 為vi 崩băng 為vi 蹶quyết (# 若nhược 放phóng 身thân 阿a 諛du 承thừa 順thuận 其kỳ 惡ác 則tắc 返phản 成thành 其kỳ 惡ác 將tương 取thủ 顛điên 滅diệt 崩băng 蹶quyết 之chi 禍họa )# 心tâm 和hòa 而nhi 出xuất 且thả 為vi 聲thanh 為vi 名danh 為vi 妖yêu 為vi 孽nghiệt (# 若nhược 少thiểu 露lộ 圭# 角giác 則tắc 彼bỉ 將tương 以dĩ 己kỷ 之chi 惡ác 而nhi 收thu 為vi 聲thanh 名danh 其kỳ 心tâm 必tất 忌kỵ 之chi 而nhi 為vi 妖yêu 孽nghiệt 矣hĩ 故cố 此thử 二nhị 者giả 皆giai 有hữu 患hoạn 也dã )# 彼bỉ 且thả 為vi 嬰anh 兒nhi 亦diệc 與dữ 之chi 為vi 嬰anh 兒nhi (# 嬰anh 兒nhi 言ngôn 彼bỉ 無vô 知tri 識thức 也dã )# 彼bỉ 且thả 為vi 無vô 町# 畦huề 亦diệc 與dữ 之chi 為vi 無vô 町# 畦huề (# 町# 畦huề 言ngôn 無vô 牆tường 塹tiệm 謂vị 全toàn 無vô 檢kiểm 束thúc 也dã )# 彼bỉ 且thả 為vi 無vô 崖nhai 亦diệc 與dữ 之chi 無vô 崖nhai (# 崖nhai 謂vị 無vô 崖nhai 岸ngạn 言ngôn 放phóng 蕩đãng 無vô 拘câu 也dã )# 達đạt 之chi 入nhập 於ư 無vô 疵tỳ (# 言ngôn 先tiên 且thả 於ư 一nhất 切thiết 舉cử 動động 不bất 可khả 一nhất 毫hào 有hữu 逆nghịch 其kỳ 意ý 待đãi 彼bỉ 久cửu 久cửu 相tương/tướng 信tín 而nhi 不bất 疑nghi 。 則tắc 漸tiệm 漸tiệm 因nhân 事sự 引dẫn 達đạt 以dĩ 入nhập 無vô 過quá 之chi 地địa 此thử 正chánh 所sở 謂vị 將tương 順thuận 其kỳ 美mỹ 匡khuông 救cứu 其kỳ 惡ác 可khả 無vô 患hoạn 也dã )# 汝nhữ 不bất 知tri 夫phu 螳đường 螂lang 乎hồ 怒nộ 其kỳ 臂tý 以dĩ 當đương 車xa 轍triệt 不bất 知tri 其kỳ 不bất 勝thắng 任nhậm 也dã (# 此thử 喻dụ 不bất 量lượng 力lực 而nhi 逆nghịch 之chi 也dã 螳đường 螂lang 怒nộ 臂tý 以dĩ 當đương 車xa 轍triệt 其kỳ 志chí 則tắc 似tự 矣hĩ 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 力lực 不bất 勝thắng 任nhậm 也dã )# 是thị 其kỳ 才tài 之chi 美mỹ 者giả 也dã (# 言ngôn 螳đường 螂lang 恃thị 其kỳ 才tài 之chi 美mỹ 者giả 但đãn 不bất 量lượng 己kỷ 力lực 耳nhĩ 謂vị 盍# 才tài 雖tuy 美mỹ 至chí 若nhược 盡tận 力lực 以dĩ 事sự 暴bạo 君quân 恐khủng 不bất 免miễn 其kỳ 患hoạn 。 也dã )# 戒giới 之chi 慎thận 之chi 積tích 伐phạt 而nhi 美mỹ 者giả 以dĩ 犯phạm 之chi 幾kỷ 矣hĩ (# 言ngôn 汝nhữ 積tích 伐phạt 己kỷ 之chi 美mỹ 才tài 而nhi 挺đĩnh 身thân 以dĩ 犯phạm 暴bạo 君quân 之chi 難nạn/nan 若nhược 螳đường 螂lang 之chi 怒nộ 臂tý 其kỳ 不bất 免miễn 於ư 死tử 者giả 幾kỷ 矣hĩ 可khả 不bất 戒giới 慎thận 之chi 哉tai )# 汝nhữ 不bất 知tri 夫phu 養dưỡng 虎hổ 者giả 乎hồ 不bất 敢cảm 以dĩ 生sanh 物vật 與dữ 之chi 為vi 其kỳ 殺sát 之chi 之chi 怒nộ 也dã (# 若nhược 以dĩ 生sanh 物vật 則tắc 長trường/trưởng 其kỳ 殺sát 心tâm )# 不bất 敢cảm 以dĩ 全toàn 物vật 與dữ 之chi 為vi 其kỳ 决# 之chi 之chi 怒nộ 也dã (# 全toàn 物vật 與dữ 之chi 則tắc 令linh 虎hổ 决# 裂liệt 而nhi 生sanh 其kỳ 怒nộ 也dã 虎hổ 怒nộ 則tắc 發phát 威uy 猛mãnh 而nhi 不bất 可khả 制chế 矣hĩ )# 時thời 其kỳ 饑cơ 飽bão 達đạt 其kỳ 怒nộ 心tâm 虎hổ 之chi 與dữ 人nhân 異dị 類loại 而nhi 媚mị 養dưỡng 己kỷ 者giả 順thuận 也dã 故cố 其kỳ 殺sát 者giả 逆nghịch 也dã (# 養dưỡng 虎hổ 而nhi 不bất 知tri 順thuận 其kỳ 性tánh 則tắc 被bị 其kỳ 殺sát 無vô 疑nghi 矣hĩ )# 夫phu 愛ái 馬mã 者giả 以dĩ 筐khuông 盛thịnh 矢thỉ (# 矢thỉ 即tức 糞phẩn 也dã )# 以dĩ 蜄# 盛thịnh 溺nịch (# 尿niệu 也dã )# 適thích 有hữu 蚉# 虻manh 僕bộc 緣duyên 而nhi 拊phụ 之chi 不bất 時thời 則tắc 缺khuyết 銜hàm (# 則tắc 怒nộ 而nhi 斷đoạn 其kỳ 啣# 勒lặc 也dã )# 毀hủy 首thủ 碎toái 胸hung (# 言ngôn 馬mã 之chi 怒nộ 則tắc 毀hủy 碎toái 胷# 首thủ 之chi 絡lạc 轡bí 也dã )# 意ý 有hữu 所sở 至chí 而nhi 愛ái 有hữu 所sở 亡vong (# 言ngôn 雖tuy 愛ái 馬mã 之chi 至chí 若nhược 拊phụ 之chi 不bất 時thời 一nhất 觸xúc 其kỳ 怒nộ 則tắc 將tương 斷đoạn 勒lặc 毀hủy 轡bí 矣hĩ 又hựu 何hà 顧cố 其kỳ 愛ái 哉tai )# 可khả 不bất 慎thận 耶da 。 (# 愛ái 馬mã 之chi 喻dụ 尤vưu 切thiết 事sự 情tình 三tam 喻dụ 乃nãi 事sự 暴bạo 君quân 之chi 大đại 戒giới 也dã )# 。

此thử 言ngôn 輔phụ 君quân 之chi 難nạn/nan 也dã 已dĩ 上thượng 三tam 者giả 皆giai 人nhân 間gian 世thế 之chi 難nạn/nan 者giả 意ý 謂vị 夫phu 遊du 人nhân 間gian 世thế 者giả 必tất 虛hư 心tâm 安an 命mạng 適thích 時thời 自tự 慎thận 無vô 可khả 不bất 可khả 乃nãi 可khả 免miễn 患hoạn 若nhược 不bất 能năng 虛hư 心tâm 恃thị 知tri 妄vọng 作tác 無vô 事sự 而nhi 強cường/cưỡng 行hành 者giả 顏nhan 回hồi 是thị 也dã 若nhược 不bất 能năng 安an 命mạng 多đa 憂ưu 自tự 苦khổ 當đương 行hành 而nhi 不bất 行hành 者giả 葉diệp 公công 是thị 也dã 二nhị 者giả 皆giai 非phi 聖thánh 人nhân 所sở 以dĩ 涉thiệp 世thế 之chi 道đạo 而nhi 當đương 以dĩ 孔khổng 子tử 之chi 言ngôn 為vi 凖# 也dã 若nhược 其kỳ 必tất 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 應ưng 世thế 以dĩ 事sự 人nhân 主chủ 必tất 將tương 順thuận 其kỳ 美mỹ 匡khuông 救cứu 其kỳ 惡ác 以dĩ 竭kiệt 其kỳ 忠trung 尤vưu 當đương 以dĩ 戒giới 慎thận 恐khủng 懼cụ 達đạt 變biến 知tri 機cơ 不bất 可khả 輕khinh 忽hốt 不bất 可khả 恃thị 才tài 輕khinh 觸xúc 以dĩ 取thủ 殺sát 身thân 之chi 禍họa 此thử 又hựu 當đương 以dĩ 蘧# 伯bá 玉ngọc 之chi 言ngôn 為vi 得đắc 也dã 涉thiệp 世thế 人nhân 情tình 之chi 曲khúc 折chiết 極cực 盡tận 於ư 此thử 矣hĩ 是thị 必tất 取thủ 重trọng/trùng 仲trọng 尼ni 伯bá 玉ngọc 乃nãi 可khả 免miễn 患hoạn 耳nhĩ 。

上thượng 言ngôn 材tài 能năng 之chi 累lũy/lụy/luy 。 下hạ 以dĩ 不bất 才tài 以dĩ 全toàn 生sanh 。

匠tượng 石thạch 之chi 齊tề 至chí 乎hồ 曲khúc 轅viên (# 地địa 名danh )# 見kiến 櫟# 社xã 樹thụ 其kỳ 大đại 蔽tế 牛ngưu 絜kiết 之chi (# 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 挈# 之chi )# 百bách 圍vi 其kỳ 高cao 臨lâm 山sơn 十thập 仞nhận 而nhi 後hậu 有hữu 枝chi (# 言ngôn 樹thụ 身thân 分phân 之chi 長trường/trưởng 大đại 也dã )# 其kỳ 可khả 以dĩ 為vi 舟chu 者giả 旁bàng 十thập 數số (# 言ngôn 正chánh 身thân 之chi 外ngoại 旁bàng 枝chi 可khả 為vi 舟chu 者giả 有hữu 十thập 數số 也dã )# 觀quán 者giả 如như 市thị (# 人nhân 以dĩ 為vi 大đại 且thả 美mỹ 故cố 觀quán 之chi 者giả 眾chúng )# 匠tượng 伯bá 不bất 顧cố 遂toại 行hành 不bất 輟chuyết (# 止chỉ 也dã 謂vị 不bất 顧cố 其kỳ 樹thụ 而nhi 行hành 不bất 止chỉ 也dã )# 弟đệ 子tử 厭yếm (# 飽bão 足túc 也dã )# 觀quán 之chi 走tẩu 及cập 匠tượng 石thạch 曰viết 自tự 吾ngô 執chấp 斧phủ 斤cân 以dĩ 隨tùy 夫phu 子tử 未vị 嘗thường 見kiến 材tài 如như 此thử 其kỳ 美mỹ 也dã 先tiên 生sanh 不bất 肻# 視thị 行hành 不bất 輟chuyết 何hà 耶da 曰viết 已dĩ 矣hĩ 勿vật 言ngôn 之chi 矣hĩ 散tán 木mộc 也dã 以dĩ 為vi 舟chu 則tắc 沉trầm 以dĩ 為vi 棺quan 槨# 則tắc 速tốc 腐hủ 以dĩ 為vi 器khí 則tắc 速tốc 毀hủy 以dĩ 為vi 門môn 戶hộ 。 則tắc 液dịch 樠# (# 謂vị 門môn 樞xu 引dẫn 水thủy 則tắc 液dịch 樠# 然nhiên 而nhi 泚# )# 以dĩ 為vi 柱trụ 則tắc 蠹đố 是thị 不bất 材tài 之chi 木mộc 也dã 無vô 所sở 可khả 用dụng 故cố 能năng 若nhược 是thị 之chi 壽thọ 匠tượng 石thạch 歸quy 櫟# 社xã 見kiến 夢mộng 曰viết 汝nhữ 將tương 惡ác 乎hồ 比tỉ 予# 哉tai 若nhược 將tương 比tỉ 予# 於ư 文văn 木mộc 耶da 夫phu 柤# 梨lê 橘quất 柚# 果quả 蓏lỏa 之chi 屬thuộc 實thật 熟thục 則tắc 剝bác 則tắc 辱nhục 大đại 枝chi 折chiết 小tiểu 枝chi 泄tiết 此thử 以dĩ 其kỳ 能năng 苦khổ 其kỳ 生sanh 者giả 也dã 故cố 不bất 終chung 其kỳ 天thiên 年niên 而nhi 中trung 道đạo 夭yểu 自tự 掊# 擊kích (# 言ngôn 掊# 取thủ 而nhi 擊kích 折chiết 之chi 也dã )# 於ư 世thế 俗tục 者giả 也dã 物vật 莫mạc 不bất 若nhược 是thị 且thả 予# 求cầu 無vô 所sở 可khả 用dụng 久cửu 矣hĩ 幾kỷ 死tử 乃nãi 今kim 得đắc 之chi (# 幾kỷ 死tử 者giả 謂vị 尋tầm 常thường 人nhân 不bất 知tri 我ngã 不bất 材tài 幾kỷ 乎hồ 被bị 伐phạt 者giả 數số 矣hĩ 今kim 幸hạnh 而nhi 得đắc 全toàn )# 為vi 予# 大đại 用dụng (# 以dĩ 不bất 材tài 全toàn 生sanh 為vi 我ngã 大đại 用dụng )# 使sử 予# 也dã 而nhi 有hữu 用dụng 且thả 得đắc 有hữu 大đại 也dã 耶da (# 若nhược 使sử 我ngã 有hữu 用dụng 必tất 不bất 能năng 此thử 之chi 大đại 也dã )# 且thả 也dã 若nhược 與dữ 予# 也dã 皆giai 物vật 也dã 柰nại 何hà 哉tai 其kỳ 相tương/tướng 物vật 也dã (# 言ngôn 汝nhữ 與dữ 我ngã 同đồng 為vi 天thiên 地địa 間gian 之chi 一nhất 物vật 耳nhĩ 柰nại 何hà 汝nhữ 恃thị 有hữu 用dụng 而nhi 以dĩ 我ngã 為vi 無vô 用dụng 耶da )# 而nhi 幾kỷ 死tử 之chi 散tán 人nhân 又hựu 惡ác 知tri 散tán 木mộc (# 言ngôn 汝nhữ 乃nãi 幾kỷ 死tử 之chi 散tán 人nhân 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 且thả 又hựu 鄙bỉ 我ngã 為vi 散tán 木mộc 是thị 自tự 不bất 知tri 量lương 也dã )# 匠tượng 石thạch 覺giác 而nhi 診chẩn 其kỳ 夢mộng (# 覺giác 而nhi 為vì 弟đệ 子tử 說thuyết 。 其kỳ 夢mộng )# 弟đệ 子tử 曰viết 趣thú 取thủ 無vô 用dụng (# 趣thú 乃nãi 意ý 趣thú 猶do 言ngôn 意ý 思tư 也dã 謂vị 意ý 思tư 取thủ 無vô 用dụng 而nhi 為vi 社xã 者giả 何hà 也dã )# 則tắc 為vi 社xã 何hà 耶da 曰viết 密mật 若nhược 無vô 言ngôn (# 謂vị 汝nhữ 不bất 必tất 聲thanh 說thuyết 也dã )# 彼bỉ 亦diệc 直trực 寄ký 焉yên (# 然nhiên 直trực 是thị 以dĩ 社xã 寄ký 於ư 此thử 木mộc 非phi 是thị 此thử 木mộc 有hữu 心tâm 要yếu 作tác 社xã 也dã )# 以dĩ 為vi 不bất 知tri 己kỷ 者giả 詬# 厲lệ 也dã (# 謂vị 常thường 人nhân 不bất 知tri 寄ký 托thác 之chi 意ý 遂toại 以dĩ 此thử 木mộc 真chân 真chân 是thị 社xã 以dĩ 此thử 名danh 而nhi 誣vu 害hại 之chi 也dã )# 不bất 為vi 社xã 者giả 且thả 幾kỷ 有hữu 剪tiễn 乎hồ (# 言ngôn 此thử 木mộc 即tức 不bất 為vi 社xã 又hựu 豈khởi 有hữu 剪tiễn 伐phạt 者giả 乎hồ )# 且thả 也dã 彼bỉ 其kỳ 所sở 保bảo 與dữ 眾chúng 異dị 而nhi 以dĩ 義nghĩa 譽dự 之chi (# 謂vị 彼bỉ 木mộc 所sở 以dĩ 保bảo 其kỳ 天thiên 年niên 者giả 以dĩ 不bất 材tài 而nhi 全toàn 生sanh 故cố 與dữ 眾chúng 異dị 而nhi 人nhân 不bất 知tri 乃nãi 以dĩ 利lợi 人nhân 長trường/trưởng 物vật 禁cấm 暴bạo 除trừ 非phi 之chi 義nghĩa 譽dự 之chi )# 不bất 亦diệc 遠viễn 乎hồ 。

此thử 言ngôn 櫟# 社xã 之chi 樹thụ 以dĩ 不bất 材tài 而nhi 保bảo 其kỳ 天thiên 年niên 全toàn 生sanh 遠viễn 害hại 乃nãi 無vô 用dụng 之chi 大đại 用dụng 返phản 顯hiển 前tiền 之chi 恃thị 才tài 妄vọng 作tác 要yếu 君quân 求cầu 譽dự 以dĩ 自tự 害hại 者giả 實thật 天thiên 壤nhưỡng 矣hĩ 此thử 莊trang 生sanh 輕khinh 世thế 肆tứ 志chí 之chi 意ý 正chánh 在tại 此thử 耳nhĩ 下hạ 歷lịch 言ngôn 無vô 自tự 全toàn 之chi 意ý 以dĩ 喻dụ 己kỷ 志chí 此thử 立lập 言ngôn 之chi 指chỉ 也dã 。

南nam 伯bá 子tử 綦# 遊du 乎hồ 商thương 之chi 丘khâu 見kiến 大đại 木mộc 焉yên 有hữu 異dị (# 謂vị 有hữu 異dị 於ư 眾chúng 木mộc )# 結kết 駟tứ 千thiên 乘thừa 隱ẩn 將tương 笓# 其kỳ 所sở 藾# (# 言ngôn 千thiên 駟tứ 之chi 車xa 馬mã 隱ẩn 息tức 于vu 樹thụ 下hạ 而nhi 樹thụ 之chi 枝chi 葉diệp 皆giai 能năng 芘# 蔭ấm 之chi 也dã )# 子tử 綦# 曰viết 此thử 何hà 木mộc 也dã 哉tai 此thử 必tất 有hữu 異dị 材tài (# 不bất 知tri 其kỳ 不bất 材tài 故cố 異dị 之chi 也dã )# 夫phu 仰ngưỡng 而nhi 視thị 其kỳ 細tế 枝chi 則tắc 拳quyền 曲khúc 而nhi 不bất 可khả 以dĩ 為vi 棟đống 樑lương 俯phủ 而nhi 視thị 其kỳ 大đại 根căn 則tắc 軸trục 解giải (# 言ngôn 木mộc 身thân 之chi 解giải 散tán 也dã )# 而nhi 不bất 可khả 以dĩ 為vi 棺quan 槨# 咶# 其kỳ 葉diệp 則tắc 口khẩu 爛lạn 而nhi 為vi 傷thương 嗅khứu 之chi 則tắc 使sử 人nhân 狂cuồng 醒tỉnh 三tam 日nhật 而nhi 不bất 已dĩ 。 (# 言ngôn 葉diệp 之chi 惡ác 氣khí 薰huân 人nhân 令linh 人nhân 狂cuồng 醒tỉnh 如như 醉túy 而nhi 不bất 醒tỉnh 也dã )# 子tử 綦# 曰viết 此thử 果quả 不bất 材tài 之chi 木mộc 也dã 以dĩ 至chí 於ư 此thử 。 其kỳ 大đại 也dã 嗟ta 夫phu 神thần 人nhân 以dĩ 此thử 不bất 材tài (# 言ngôn 子tử 綦# 因nhân 試thí 知tri 其kỳ 木mộc 不bất 材tài 乃nãi 知tri 神thần 人nhân 以dĩ 不bất 材tài 無vô 用dụng 而nhi 致trí 聖thánh 也dã )# 宋tống 有hữu 荊kinh 氏thị 者giả 宜nghi 楸# 栢# 桑tang 其kỳ 拱củng 把bả 而nhi 上thượng 者giả 求cầu 猿viên 狙# 之chi # (# 取thủ 猿viên 狙# 之chi 具cụ 也dã )# 者giả 斬trảm 之chi 三tam 圍vi 四tứ 圍vi 求cầu 高cao 名danh 之chi 麗lệ (# 屋ốc 棟đống 也dã )# 者giả 斬trảm 之chi 七thất 圍vi 八bát 圍vi 貴quý 人nhân 富phú 商thương 之chi 家gia 求cầu 樿# 傍bàng (# 乃nãi 棺quan 木mộc 之chi 全toàn 傍bàng 邊biên 也dã )# 者giả 斬trảm 之chi 故cố 未vị 終chung 其kỳ 天thiên 年niên 而nhi 中trung 道đạo 之chi 夭yểu 於ư 斧phủ 斤cân 此thử 材tài 之chi 患hoạn 也dã (# 此thử 甚thậm 言ngôn 材tài 之chi 為vi 害hại 以dĩ 見kiến 不bất 材tài 之chi 得đắc 全toàn 也dã )# 故cố 解giải 之chi (# 解giải 者giả 祭tế 祀tự 解giải 賽tái 也dã 古cổ 者giả 天thiên 子tử 有hữu 解giải 祠từ 謂vị 解giải 罪tội 求cầu 福phước 也dã 出xuất 漢hán 書thư 郊giao 祀tự 記ký )# 以dĩ 牛ngưu 之chi 白bạch 顙tảng (# 言ngôn 色sắc 不bất 純thuần 也dã )# 者giả 與dữ 豚đồn 之chi 亢kháng 鼻tị (# 言ngôn 形hình 不bất 美mỹ )# 者giả 與dữ 人nhân 之chi 有hữu 痔trĩ 病bệnh 者giả 不bất 可khả 以dĩ 適thích 河hà (# 以dĩ 人nhân 祭tế 河hà 謂vị 人nhân 為vi 巫# 祝chúc 也dã 又hựu 漢hán 書thư 有hữu 為vi 河hà 伯bá 娶thú 婦phụ 選tuyển 童đồng 男nam 女nữ 之chi 美mỹ 者giả 投đầu 之chi 河hà 中trung 謂vị 之chi 適thích 河hà 此thử 事sự 或hoặc 古cổ 亦diệc 有hữu 之chi )# 此thử 皆giai 巫# 祝chúc 以dĩ 知tri 之chi 矣hĩ 所sở 以dĩ 為vi 不bất 祥tường 也dã (# 言ngôn 此thử 三tam 者giả 小tiểu 有hữu 不bất 材tài 足túc 以dĩ 全toàn 生sanh 况# 神thần 人nhân 以dĩ 無vô 用dụng 而nhi 自tự 全toàn 者giả 乎hồ )# 此thử 乃nãi 神thần 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 為vi 大đại 祥tường 也dã 。

此thử 極cực 言ngôn 不bất 材tài 之chi 自tự 全toàn 甚thậm 明minh 材tài 美mỹ 之chi 自tự 害hại 也dã 惟duy 神thần 人nhân 知tri 其kỳ 材tài 之chi 為vi 患hoạn 故cố 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 昏hôn 昏hôn 悶muộn 悶muộn 而nhi 無vô 意ý 於ư 人nhân 間gian 者giả 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 無vô 用dụng 得đắc 以dĩ 全toàn 身thân 養dưỡng 生sanh 以dĩ 盡tận 其kỳ 天thiên 年niên 也dã 此thử 警cảnh 世thế 之chi 意ý 深thâm 矣hĩ 。

支chi 離ly 疏sớ/sơ 者giả (# 此thử 假giả 設thiết 人nhân 之chi 名danh 也dã 支chi 離ly 者giả 謂vị 隳huy 其kỳ 形hình 疏sớ/sơ 者giả 謂vị 冺# 其kỳ 智trí 也dã 乃nãi 忘vong 形hình 去khứ 智trí 之chi 喻dụ )# 頤di (# 口khẩu 傍bàng 兩lưỡng 頤di 也dã )# 隱ẩn 於ư 臍tề 肩kiên 高cao 於ư 頂đảnh (# 兩lưỡng 頤di 隱ẩn 於ư 臍tề 則tắc 其kỳ 背bối 僂lũ 可khả 知tri )# 會hội 撮toát (# 髮phát 髻kế 也dã )# 指chỉ 天thiên (# 言ngôn 背bối 僂lũ 而nhi 項hạng 仰ngưỡng 也dã )# 五ngũ 管quản 在tại 上thượng (# 謂vị 五ngũ 臟tạng 之chi 腧# 隨tùy 背bối/bội 而nhi 在tại 上thượng 也dã )# 兩lưỡng 髀bễ 為vi 脇hiếp (# 髀bễ 大đại 腿# 也dã 言ngôn 大đại 腿# 為vi 兩lưỡng 脇hiếp 則tắc 形hình 曲khúc 可khả 知tri )# 挫tỏa 鍼châm (# 縫phùng 衣y 也dã )# 治trị 繲# (# 浣hoán 衣y 也dã )# 足túc 以dĩ 糊# 口khẩu 皷cổ 策sách 播bá 精tinh (# 言ngôn 簸phả 米mễ 出xuất 糠khang 稗bại 也dã 此thử 就tựu 其kỳ 形hình 之chi 曲khúc 戾lệ 而nhi 可khả 為vi 之chi 事sự 也dã )# 足túc 以dĩ 食thực 十thập 人nhân (# 言ngôn 形hình 曲khúc 簸phả 米mễ 則tắc 有hữu 力lực 故cố 取thủ 值trị 多đa 可khả 以dĩ 食thực 十thập 人nhân 也dã )# 上thượng 徵trưng 武võ 士sĩ 則tắc 支chi 離ly 攘nhương 臂tý 於ư 其kỳ 間gian (# 言ngôn 形hình 既ký 支chi 離ly 故cố 不bất 畏úy 其kỳ 選tuyển 故cố 攘nhương 臂tý 於ư 其kỳ 間gian )# 上thượng 有hữu 大đại 役dịch 則tắc 支chi 離ly 以dĩ 有hữu 常thường 疾tật 不bất 受thọ 功công (# 言ngôn 大đại 役dịch 難nạn/nan 免miễn 而nhi 支chi 離ly 又hựu 以dĩ 疾tật 免miễn )# 上thượng 與dữ 病bệnh 者giả 粟túc 則tắc 受thọ 三tam 鍾chung 與dữ 十thập 束thúc 薪tân (# 言ngôn 以dĩ 疾tật 則tắc 多đa 得đắc 其kỳ 賜tứ )# 夫phu 支chi 離ly 其kỳ 形hình 者giả 猶do 足túc 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 身thân 終chung 其kỳ 天thiên 年niên 又hựu 況huống 支chi 離ly 其kỳ 德đức 者giả 乎hồ 。

此thử 言ngôn 支chi 離ly 其kỳ 形hình 足túc 以dĩ 全toàn 生sanh 而nhi 遠viễn 害hại 況huống 釋thích 智trí 遺di 形hình 者giả 乎hồ 此thử 發phát 揮huy 老lão 子tử 處xứ 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 惡ác 故cố 幾kỷ 於ư 道đạo 之chi 意ý 前tiền 以dĩ 木mộc 之chi 材tài 不bất 材tài 以dĩ 況huống 此thử 以dĩ 人nhân 喻dụ 亦diệc 更cánh 切thiết 矣hĩ 。

孔khổng 子tử 適thích 楚sở 楚sở 狂cuồng 接tiếp 輿dư 遊du 其kỳ 門môn 曰viết 鳳phượng 兮hề 鳳phượng 兮hề 何hà 如như 德đức 之chi 衰suy 也dã 來lai 世thế 不bất 可khả 待đãi 徃# 世thế 不bất 可khả 追truy 也dã 天thiên 下hạ 有hữu 道đạo 聖thánh 人nhân 成thành 焉yên (# 言ngôn 天thiên 下hạ 有hữu 道đạo 則tắc 成thành 聖thánh 人nhân 之chi 事sự 業nghiệp 也dã )# 天thiên 下hạ 無vô 道đạo 聖thánh 人nhân 生sanh 焉yên (# 言ngôn 天thiên 下hạ 無vô 道đạo 則tắc 聖thánh 人nhân 全toàn 生sanh 而nhi 已dĩ )# 方phương 今kim 之chi 時thời 僅cận 免miễn 刑hình 焉yên (# 言ngôn 方phương 今kim 之chi 時thời 僅cận 能năng 免miễn 害hại 足túc 矣hĩ 何hà 敢cảm 言ngôn 功công )# 福phước 輕khinh 乎hồ 羽vũ 莫mạc 之chi 知tri 載tái (# 言ngôn 福phước 之chi 自tự 取thủ 甚thậm 易dị 而nhi 又hựu 不bất 肻# 受thọ )# 禍họa 重trọng/trùng 乎hồ 地địa 莫mạc 之chi 知tri 避tị (# 言ngôn 世thế 人nhân 之chi 迷mê 冐mạo 禍họa 以dĩ 求cầu 利lợi 也dã )# 已dĩ 乎hồ 已dĩ 乎hồ (# 言ngôn 自tự 嘆thán 其kỳ 當đương 止chỉ 也dã )# 臨lâm 人nhân 以dĩ 德đức 殆đãi 乎hồ 殆đãi 乎hồ (# 殆đãi 者giả 危nguy 而nhi 不bất 安an 也dã 言ngôn 方phương 今kim 之chi 時thời 若nhược 以dĩ 德đức 臨lâm 人nhân 以dĩ 才tài 自tự 用dụng 其kỳ 危nguy 之chi 甚thậm 也dã )# 畵họa 地địa 而nhi 趨xu 迷mê 陽dương 迷mê 陽dương 無vô 傷thương 吾ngô 行hành (# 言ngôn 方phương 今kim 之chi 人nhân 畵họa 地địa 而nhi 趨xu 者giả 迷mê 昧muội 之chi 甚thậm 也dã 豈khởi 能năng 效hiệu 之chi 而nhi 行hành 哉tai 行hành 則tắc 有hữu 傷thương 吾ngô 之chi 固cố 有hữu 也dã )# 吾ngô 行hành 卻khước 曲khúc (# 言ngôn 行hạnh 不bất 進tiến 貌mạo )# 無vô 傷thương 吾ngô 足túc (# 言ngôn 世thế 道đạo 難nan 行hành 若nhược 行hành 之chi 適thích 以dĩ 傷thương 吾ngô 之chi 足túc 耳nhĩ )# 山sơn 木mộc 自tự 冦# 也dã (# 山sơn 以dĩ 生sanh 木mộc 自tự 取thủ 寇khấu 斫chước 也dã )# 膏cao 火hỏa 自tự 煎tiễn 也dã (# 膏cao 以dĩ 明minh 故cố 自tự 煎tiễn 耳nhĩ )# 桂quế 可khả 食thực 故cố 伐phạt 之chi (# 桂quế 以dĩ 可khả 食thực 故cố 早tảo 伐phạt 也dã )# 漆tất 可khả 用dụng 故cố 割cát 之chi (# 漆tất 以dĩ 澤trạch 故cố 自tự 取thủ 割cát 之chi )# 人nhân 皆giai 知tri 有hữu 用dụng 之chi 用dụng 而nhi 莫mạc 知tri 無vô 用dụng 之chi 用dụng 也dã 。

此thử 人nhân 間gian 世thế 立lập 意ý 初sơ 則tắc 以dĩ 孔khổng 子tử 為vi 善thiện 於ư 涉thiệp 世thế 之chi 聖thánh 故cố 托thác 言ngôn 以dĩ 發phát 其kỳ 端đoan 意ý 謂vị 雖tuy 顏nhan 子tử 之chi 仁nhân 智trí 亦diệc 非phi 用dụng 世thế 之chi 具cụ 不bất 免miễn 無vô 事sự 強cường/cưỡng 行hành 之chi 過quá 也dã 次thứ 則tắc 葉diệp 公công 乃nãi 處xử 世thế 之chi 人nhân 亦diệc 不bất 能năng 自tự 。 全toàn 況huống 其kỳ 他tha 乎hồ 次thứ 則tắc 顏nhan 盍# 乃nãi 一nhất 隱ẩn 士sĩ 耳nhĩ 爾nhĩ 乃nãi 妄vọng 意ý 干can 時thời 乃nãi 不bất 知tri 量lương 之chi 人nhân 也dã 故cố 以dĩ 伯bá 玉ngọc 以dĩ 折chiết 之chi 斯tư 皆giai 恃thị 才tài 之chi 過quá 也dã 故cố 不bất 免miễn 於ư 害hại 故cố 以dĩ 櫟# 社xã 山sơn 木mộc 之chi 不bất 材tài 以dĩ 喻dụ 之chi 又hựu 以dĩ 支chi 離ly 疏sớ/sơ 曉hiểu 之chi 是thị 涉thiệp 世thế 之chi 難nạn/nan 也dã 如như 此thử 故cố 終chung 篇thiên 以dĩ 楚sở 狂cuồng 譏cơ 孔khổng 子tử 意ý 謂vị 雖tuy 聖thánh 而nhi 不bất 知tri 止chỉ 以dĩ 發phát 己kỷ 意ý 乃nãi 此thử 老lão 披phi 肝can 露lộ 膽đảm 。 真chân 情tình 發phát 現hiện 真chân 見kiến 處xử 世thế 之chi 難nạn/nan 如như 此thử 故cố 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 以dĩ 道đạo 自tự 全toàn 以dĩ 貧bần 賤tiện 自tự 處xứ 故cố 遯độn 世thế 無vô 悶muộn 著trước 書thư 以dĩ 見kiến 志chí 此thử 立lập 言ngôn 之chi 本bổn 意ý 也dã 故cố 于vu 人nhân 間gian 世thế 之chi 末mạt 以dĩ 此thử 結kết 欵khoản 實thật 自tự 敘tự 也dã 。

德đức [〦/兄]# 符phù 。

此thử 篇thiên 立lập 意ý 謂vị 德đức 充sung 實thật 於ư 內nội 者giả 必tất 能năng 遊du 於ư 形hình 骸hài 之chi 外ngoại 而nhi 不bất 寢tẩm 處xứ 軀khu 殼xác 之chi 間gian 葢# 以dĩ 知tri 身thân 為vi 大đại 患hoạn 之chi 本bổn 故cố 不bất 事sự 於ư 物vật 欲dục 而nhi 心tâm 與dữ 天thiên 遊du 故cố 見kiến 之chi 者giả 自tự 能năng 神thần 符phù 心tâm 會hội 忘vong 形hình 釋thích 智trí 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 也dã 故cố 學học 道Đạo 者giả 唯duy 務vụ 實thật 德đức 充sung 乎hồ 內nội 不bất 必tất 計kế 其kỳ 虛hư 名danh 見kiến 乎hồ 外ngoại 雖tuy 不bất 求cầu 知tri 於ư 世thế 而nhi 世thế 未vị 有hữu 不bất 知tri 者giả 也dã 故cố 引dẫn 數số 子tử 以dĩ 發phát 之chi 葢# 釋thích 老lão 子tử 處xứ 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 惡ác 故cố 幾kỷ 於ư 道đạo 之chi 意ý 也dã 。

魯lỗ 有hữu 兀ngột (# 即tức 介giới 字tự 乃nãi 刖# 足túc 之chi 人nhân 也dã )# 者giả 王vương 台thai 從tùng 之chi 遊du 者giả 與dữ 仲trọng 尼ni 相tương/tướng 若nhược 常thường 季quý 問vấn 於ư 仲trọng 尼ni 曰viết 王vương 台thai 兀ngột 者giả 也dã 從tùng 之chi 遊du 者giả 與dữ 夫phu 子tử 中trung 分phần/phân 魯lỗ (# 言ngôn 魯lỗ 國quốc 從tùng 王vương 台thai 遊du 者giả 與dữ 夫phu 子tử 相tương/tướng 半bán 也dã )# 立lập 不bất 教giáo 坐tọa 不bất 議nghị 虛hư 而nhi 徃# 實thật 而nhi 歸quy 固cố 有hữu 不bất 言ngôn 之chi 教giáo 無vô 形hình 而nhi 心tâm 成thành 者giả 邪tà (# 謂vị 教giáo 人nhân 不bất 見kiến 於ư 形hình 容dung 言ngôn 語ngữ 而nhi 但đãn 以dĩ 心tâm 相tương/tướng 印ấn 成thành 者giả 耶da )# 是thị 何hà 人nhân 也dã 仲trọng 尼ni 曰viết 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 也dã 丘khâu 也dã 直trực 後hậu 而nhi 未vị 徃# 耳nhĩ (# 謂vị 直trực 居cư 其kỳ 後hậu 未vị 能năng 徃# 向hướng 於ư 前tiền 耳nhĩ )# 丘khâu 將tương 以dĩ 為vi 師sư (# 此thử 重trọng/trùng 言ngôn 孔khổng 子tử 未vị 能năng 忘vong 形hình 師sư 心tâm 之chi 意ý )# 而nhi 況huống 不bất 若nhược 丘khâu 者giả 乎hồ 奚hề 假giả 魯lỗ 國quốc 丘khâu 將tương 引dẫn 天thiên 下hạ 而nhi 與dữ 從tùng 之chi (# 此thử 形hình 容dung 孔khổng 子tử 無vô 我ngã 之chi 意ý )# 常thường 季quý 曰viết 彼bỉ 兀ngột 者giả 也dã 而nhi 王vương (# 音âm 旺# 言ngôn 勝thắng 也dã )# 先tiên 生sanh 其kỳ 與dữ 庸dong 亦diệc 遠viễn 矣hĩ 若nhược 然nhiên 者giả 其kỳ 用dụng 心tâm 也dã 獨độc (# 句cú 言ngôn 不bất 同đồng 於ư 人nhân 也dã )# 若nhược 之chi 何hà 仲trọng 尼ni 曰viết 死tử 生sanh 亦diệc 大đại 矣hĩ 而nhi 不bất 得đắc 與dữ 之chi 變biến (# 不bất 為vi 死tử 生sanh 之chi 所sở 遷thiên 變biến 。 )# 雖tuy 天thiên 地địa 覆phú 墜trụy 亦diệc 將tương 不bất 與dữ 之chi 遺di (# 言ngôn 雖tuy 天thiên 地địa 覆phú 墜trụy 之chi 變biến 亦diệc 不bất 為vi 之chi 所sở 遺di 累lũy/lụy/luy 也dã )# 審thẩm 乎hồ 無vô 假giả 而nhi 不bất 與dữ 物vật 遷thiên (# 審thẩm 處xứ 也dã 無vô 假giả 謂vị 形hình 骸hài 之chi 外ngoại 至Chí 真Chân 之chi 道Đạo 。 超siêu 然nhiên 出xuất 於ư 萬vạn 物vật 之chi 表biểu 故cố 不bất 為vi 物vật 遷thiên )# 命mạng (# 猶do 名danh 也dã )# 物vật 之chi 化hóa 而nhi 守thủ 其kỳ 宗tông 也dã (# 謂vị 其kỳ 人nhân 超siêu 然nhiên 物vật 外ngoại 不bất 隨tùy 物vật 遷thiên 唯duy 任nhậm 物vật 自tự 化hóa 而nhi 彼bỉ 但đãn 守thủ 其kỳ 至chí 道đạo 之chi 宗tông 也dã )# 常thường 季quý 曰viết 何hà 謂vị 也dã (# 常thường 季quý 不bất 解giải 其kỳ 不bất 遷thiên 之chi 說thuyết )# 仲trọng 尼ni 曰viết (# 夫phu 子tử 示thị 之chi 以dĩ 忘vong 形hình 守thủ 真chân 之chi 旨chỉ )# 自tự 其kỳ 異dị 者giả 視thị 之chi 肝can 膽đảm 楚sở 越việt 也dã (# 言ngôn 不bất 能năng 忘vong 形hình 見kiến 道đạo 者giả 雖tuy 一nhất 身thân 之chi 肝can 膽đảm 猶do 楚sở 越việt 之chi 相tướng 遠viễn 也dã )# 自tự 其kỳ 同đồng 者giả 視thị 之chi 萬vạn 物vật 皆giai 一nhất 也dã (# 自tự 大Đại 道Đạo 觀quán 之chi 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 皆giai 一nhất 體thể 也dã )# 夫phu 若nhược 然nhiên 者giả 且thả 不bất 知tri 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 宜nghi (# 形hình 骸hài 既ký 忘vong 六lục 根căn 無vô 用dụng 故cố 泯mẫn 其kỳ 見kiến 聞văn 故cố 不bất 知tri 耳nhĩ 。 目mục 之chi 所sở 宜nghi )# 而nhi 遊du 心tâm 乎hồ 德đức 之chi 和hòa (# 謂vị 超siêu 乎hồ 形hình 骸hài 之chi 外ngoại 而nhi 遊du 心tâm 於ư 大đại 化hóa 之chi 鄉hương 太thái 和hòa 元nguyên 氣khí 之chi 境cảnh )# 物vật 視thị 其kỳ 所sở 一nhất 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 。 所sở 喪táng (# 物vật 人nhân 也dã 以dĩ 彼bỉ 處xứ 乎hồ 大đại 化hóa 之chi 中trung 故cố 人nhân 但đãn 見kiến 其kỳ 道đạo 真chân 之chi 所sở 存tồn 故cố 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 之chi 有hữu 所sở 喪táng )# 視thị 喪táng 其kỳ 足túc 猶do 遺di 土thổ/độ 也dã (# 言ngôn 視thị 喪táng 其kỳ 足túc 若nhược 與dữ 己kỷ 無vô 干can 猶do 遺di 土thổ/độ 也dã )# 常thường 季quý 曰viết 彼bỉ 為vì 己kỷ (# 止chỉ 也dã 言ngôn 止chỉ 於ư 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 也dã )# 以dĩ 其kỳ 知tri 得đắc 其kỳ 心tâm (# 謂vị 彼bỉ 不bất 過quá 以dĩ 其kỳ 所sở 知tri 得đắc 其kỳ 自tự 己kỷ 之chi 心tâm 耳nhĩ )# 以dĩ 其kỳ 心tâm 得đắc 其kỳ 常thường 心tâm (# 言ngôn 即tức 彼bỉ 所sở 得đắc 之chi 心tâm 亦diệc 尋tầm 常thường 人nhân 之chi 心tâm 耳nhĩ )# 物vật 何hà 為vi 最tối 之chi 哉tai (# 言ngôn 彼bỉ 所sở 得đắc 之chi 心tâm 亦diệc 人nhân 人nhân 皆giai 有hữu 又hựu 何hà 有hữu 越việt 過quá 人nhân 之chi 心tâm 哉tai )# 仲trọng 尼ni 曰viết 人nhân 莫mạc 鑑giám 於ư 流lưu 水thủy 而nhi 鑑giám 於ư 止chỉ 水thủy 惟duy 止chỉ 能năng 止chỉ 眾chúng 止chỉ (# 夫phu 子tử 言ngôn 人nhân 人nhân 雖tuy 皆giai 有hữu 此thử 心tâm 但đãn 眾chúng 人nhân 之chi 心tâm 忘vong 動động 如như 流lưu 水thủy 而nhi 聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 至chí 靜tĩnh 如như 止chỉ 水thủy 故cố 眾chúng 人nhân 之chi 心tâm 動động 而nhi 不bất 止chỉ 唯duy 聖thánh 人nhân 能năng 為vi 與dữ 止chỉ 之chi 耳nhĩ )# 受thọ 命mạng 於ư 地địa 惟duy 松tùng 栢# 獨độc 也dã 在tại (# 句cú )# 冬đông 夏hạ 青thanh 青thanh (# 言ngôn 獨độc 者giả 乃nãi 天thiên 地địa 真chân 一nhất 之chi 氣khí 雖tuy 萬vạn 物vật 之chi 多đa 而nhi 此thử 真chân 一nhất 之chi 氣khí 獨độc 在tại 松tùng 栢# )# 受thọ 命mạng 於ư 天thiên 惟duy 舜thuấn 獨độc 也dã 正chánh (# 句cú )# 幸hạnh 能năng 正chánh 生sanh 以dĩ 正chánh 眾chúng 生sanh (# 言ngôn 受thọ 命mạng 於ư 天thiên 惟duy 舜thuấn 得đắc 天thiên 之chi 正chánh 乃nãi 各các 正chánh 性tánh 命mạng 之chi 正chánh 故cố 為vi 正chánh 人nhân 以dĩ 其kỳ 自tự 正chánh 故cố 能năng 正chánh 眾chúng 人nhân 之chi 不bất 正chánh 者giả )# 夫phu 保bảo 始thỉ 之chi 徵trưng 不bất 懼cụ 之chi 實thật (# 始thỉ 者giả 受thọ 命mạng 之chi 元nguyên 即tức 所sở 謂vị 大Đại 道Đạo 之chi 宗tông 也dã 言ngôn 保bảo 始thỉ 即tức 上thượng 文văn 守thủ 宗tông 乃nãi 守thủ 道đạo 之chi 人nhân 也dã 其kỳ 守thủ 道đạo 之chi 徵trưng 驗nghiệm 惟duy 不bất 懼cụ 是thị 其kỳ 實thật 效hiệu 耳nhĩ )# 勇dũng 士sĩ 一nhất 人nhân 雄hùng 入nhập 於ư 九cửu 軍quân 將tương 求cầu 名danh 而nhi 能năng 自tự 要yếu 者giả 而nhi 猶do 若nhược 是thị (# 以dĩ 勇dũng 士sĩ 不bất 懼cụ 以dĩ 比tỉ 有hữu 道đạo 者giả 之chi 不bất 懼cụ )# 而nhi 況huống 官quan 天thiên 地địa (# 聖thánh 人nhân 為vi 天thiên 地địa 之chi 宰tể )# 府phủ 萬vạn 物vật (# 會hội 萬vạn 物vật 歸quy 一nhất 己kỷ )# 直trực 寓# 六lục 骸hài (# 假giả 借tá 六lục 根căn )# 象tượng 耳nhĩ 目mục (# 耳nhĩ 目mục 如như 偶ngẫu 人nhân 所sở 謂vị 如như 幻huyễn 也dã )# 一nhất 知tri 之chi 所sở 知tri (# 知tri 萬vạn 化hóa 為vi 一nhất 致trí )# 而nhi 心tâm 未vị 嘗thường 死tử 者giả 乎hồ (# 死tử 猶do 喪táng 失thất 也dã 謂vị 眾chúng 人nhân 喪táng 失thất 本bổn 真chân 之chi 心tâm 唯duy 聖thánh 人nhân 未vị 喪táng 本bổn 有hữu 故cố 能năng 視thị 萬vạn 物vật 為vi 一nhất 己kỷ 也dã )# 彼bỉ 且thả 擇trạch 日nhật 而nhi 登đăng 假giả (# 假giả 猶do 遐hà 也dã 謂vị 彼bỉ 人nhân 且thả 將tương 擇trạch 日nhật 而nhi 登đăng 遐hà 遠viễn 升thăng 仙tiên 界giới 而nhi 超siêu 出xuất 塵trần 凡phàm 也dã )# 人nhân 則tắc 從tùng 事sự 也dã (# 言ngôn 人nhân 之chi 相tướng 從tùng 者giả 葢# 從tùng 於ư 形hình 骸hài 之chi 外ngoại 也dã )# 彼bỉ 且thả 何hà 肻# 以dĩ 物vật 為vi 事sự 乎hồ 。

此thử 篇thiên 以dĩ 德đức 充sung 符phù 為vi 名danh 首thủ 以dĩ 介giới 者giả 王vương 駘# 發phát 揮huy 只chỉ 在tại 末mạt 後hậu 數số 語ngữ 便tiện 是thị 實thật 德đức 內nội 充sung 故cố 符phù 於ư 外ngoại 而nhi 人nhân 多đa 從tùng 之chi 非phi 有hữu 心tâm 要yếu 人nhân 從tùng 之chi 也dã 葢# 忘vong 形hình 骸hài 一nhất 心tâm 知tri 即tức 佛Phật 說thuyết 破phá 分phân 別biệt 我ngã 障chướng 也dã 能năng 破phá 分phân 別biệt 我ngã 障chướng 則tắc 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 即tức 得đắc 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 今kim 莊trang 子tử 但đãn 就tựu 人nhân 中trung 說thuyết 老lão 子tử 忘vong 形hình 釋thích 智trí 之chi 功công 夫phu 即tức 能năng 到đáo 此thử 境cảnh 界giới 耳nhĩ 即tức 所sở 謂vị 至chí 人nhân 忘vong 己kỷ 也dã 此thử 寓# 六lục 骸hài 象tượng 耳nhĩ 目mục 一nhất 知tri 之chi 所sở 知tri 即tức 佛Phật 說thuyết 假giả 觀quán 乃nãi 即tức 世thế 間gian 出xuất 生sanh 。 死tử 之chi 妙diệu 訣quyết 正chánh 予# 所sở 謂vị 修tu 離ly 欲dục 禪thiền 也dã 。

申thân 屠đồ 嘉gia 兀ngột 者giả 也dã 而nhi 與dữ 鄭trịnh 子tử 產sản 同đồng 師sư 於ư 伯bá 昬# 無vô 人nhân (# 此thử 亦diệc 撰soạn 出xuất 其kỳ 人nhân 名danh 葢# 從tùng 老lão 子tử 眾chúng 人nhân 昭chiêu 昭chiêu 我ngã 獨độc 若nhược 昬# 故cố 以dĩ 昬# 為vi 聖thánh 人nhân 之chi 名danh )# 子tử 產sản 謂vị 申thân 屠đồ 嘉gia 曰viết 我ngã 先tiên 出xuất 則tắc 子tử 止chỉ 子tử 先tiên 出xuất 則tắc 我ngã 止chỉ (# 此thử 重trọng/trùng 言ngôn 子tử 產sản 不bất 能năng 忘vong 我ngã 以dĩ 功công 名danh 自tự 矜căng 故cố 耻sỉ 與dữ 介giới 者giả 為vi 伍# 故cố 止chỉ 其kỳ 不bất 與dữ 同đồng 出xuất 入nhập 也dã )# 其kỳ 明minh 日nhật 又hựu 與dữ 合hợp 堂đường 同đồng 席tịch 而nhi 坐tọa 。 (# 言ngôn 申thân 屠đồ 嘉gia 自tự 忘vong 其kỳ 介giới 而nhi 亦diệc 不bất 知tri 。 子tử 產sản 之chi 厭yếm 己kỷ 也dã )# 子tử 產sản 謂vị 申thân 屠đồ 嘉gia 曰viết 我ngã 先tiên 出xuất 則tắc 子tử 止chỉ 子tử 先tiên 出xuất 則tắc 我ngã 止chỉ 今kim 我ngã 將tương 出xuất 子tử 可khả 以dĩ 止chỉ 乎hồ 其kỳ 未vị 耶da 且thả 子tử 見kiến 執chấp 政chánh 而nhi 不bất 違vi (# 廻hồi 避tị 也dã )# 子tử 齊tề 執chấp 政chánh 乎hồ (# 子tử 產sản 見kiến 申thân 屠đồ 嘉gia 之chi 不bất 避tị 己kỷ 故cố 明minh 言ngôn 之chi 然nhiên 以dĩ 執chấp 政chánh 矜căng 人nhân 則tắc 形hình 容dung 子tử 產sản 之chi 陋lậu 也dã )# 申thân 屠đồ 嘉gia 曰viết 先tiên 生sanh 之chi 門môn 固cố 有hữu 執chấp 政chánh 焉yên 如như 此thử 哉tai (# 申thân 屠đồ 嘉gia 鄙bỉ 子tử 產sản 之chi 陋lậu 乃nãi 曰viết 先tiên 生sanh 之chi 門môn 固cố 有hữu 此thử 不bất 能năng 相tương/tướng 忘vong 之chi 人nhân 哉tai )# 子tử 而nhi 說thuyết 子tử 之chi 執chấp 政chánh 而nhi 後hậu 人nhân 者giả 也dã (# 言ngôn 子tử 但đãn 知tri 有hữu 己kỷ 之chi 執chấp 政chánh 故cố 以dĩ 人nhân 不bất 若nhược 己kỷ 者giả 此thử 陋lậu 之chi 甚thậm 也dã )# 聞văn 之chi 曰viết 鑑giám 明minh 則tắc 塵trần 垢cấu 不bất 止chỉ 止chỉ 則tắc 不bất 明minh 也dã 久cửu 與dữ 賢hiền 人nhân 處xứ 則tắc 無vô 過quá 今kim 子tử 之chi 所sở 取thủ 大đại 者giả 先tiên 生sanh 也dã 而nhi 猶do 出xuất 言ngôn 若nhược 是thị 亦diệc 不bất 過quá 乎hồ (# 此thử 譏cơ 子tử 產sản 之chi 不bất 明minh 也dã 葢# 聞văn 老lão 子tử 自tự 知tri 者giả 明minh 之chi 意ý 笑tiếu 子tử 產sản 不bất 自tự 知tri 也dã 意ý 謂vị 子tử 產sản 既ký 遊du 聖thánh 人nhân 之chi 門môn 而nhi 猶do 發phát 言ngôn 如như 此thử 足túc 見kiến 無vô 真chân 學học 問vấn 也dã )# 子tử 產sản 曰viết 子tử 既ký 若nhược 是thị 矣hĩ (# 子tử 產sản 言ngôn 申thân 屠đồ 之chi 廢phế 人nhân 而nhi 不bất 能năng 自tự 反phản 。 而nhi 與dữ 人nhân 爭tranh 善thiện )# 猶do 與dữ 堯# 爭tranh 善thiện 計kế 子tử 之chi 德đức 不bất 足túc 以dĩ 自tự 反phản 耶da (# 德đức 猶do 見kiến 識thức 也dã 謂vị 申thân 屠đồ 嘉gia 既ký 廢phế 如như 此thử 而nhi 不bất 自tự 反phản 求cầu 諸chư 己kỷ 而nhi 猶do 且thả 以dĩ 聖thánh 自tự 居cư 將tương 與dữ 堯# 爭tranh 善thiện 我ngã 計kế 料liệu 子tử 之chi 知tri 見kiến 誠thành 愚ngu 而nhi 不bất 自tự 反phản 也dã 子tử 產sản 畢tất 竟cánh 露lộ 出xuất 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 )# 申thân 屠đồ 嘉gia 曰viết 自tự 狀trạng 其kỳ 過quá 以dĩ 不bất 當đương 亡vong 者giả 眾chúng (# 狀trạng 者giả 言ngôn 自tự 知tri 己kỷ 過quá 之chi 分phần 明minh 也dã 謂vị 若nhược 人nhân 能năng 自tự 知tri 己kỷ 過quá 則tắc 人nhân 之chi 過quá 更cánh 有hữu 甚thậm 於ư 我ngã 者giả 如như 此thử 見kiến 恕thứ 則tắc 以dĩ 我ngã 之chi 足túc 不bất 當đương 忘vong 者giả 眾chúng 矣hĩ )# 不bất 狀trạng 其kỳ 過quá 以dĩ 不bất 當đương 存tồn 者giả 寡quả (# 此thử 句cú 義nghĩa 似tự 不bất 順thuận 當đương 去khứ 一nhất 不bất 字tự 意ý 謂vị 若nhược 人nhân 不bất 自tự 狀trạng 其kỳ 己kỷ 過quá 則tắc 責trách 我ngã 太thái 過quá 則tắc 以dĩ 我ngã 足túc 當đương 者giả 寡quả 矣hĩ )# 知tri 不bất 可khả 柰nại 何hà 而nhi 安an 之chi 若nhược 命mạng 惟duy 有hữu 德đức 者giả 能năng 之chi (# 若nhược 知tri 我ngã 無vô 可khả 柰nại 何hà 而nhi 命mạng 之chi 使sử 然nhiên 如như 此thử 知tri 命mạng 相tương/tướng 忘vong 乃nãi 有hữu 德đức 能năng 之chi 耳nhĩ )# 遊du 於ư 羿# 之chi 彀# 中trung 中trung 央ương 者giả 中trung 地địa 也dã 然nhiên 而nhi 不bất 中trung 者giả 命mạng 也dã (# 羿# 之chi 善thiện 射xạ 而nhi 人nhân 遊du 於ư 必tất 中trung 之chi 地địa 不bất 被bị 射xạ 而nhi 死tử 者giả 亦diệc 幸hạnh 而nhi 免miễn 耳nhĩ 以dĩ 喻dụ 世thế 人nhân 履lý 危nguy 機cơ 當đương 禍họa 而nhi 免miễn 者giả 亦diệc 幸hạnh 耳nhĩ 謂vị 我ngã 以dĩ 不bất 幸hạnh 而nhi 不bất 免miễn 者giả 豈khởi 非phi 命mạng 之chi 有hữu 在tại 耶da )# 人nhân 以dĩ 其kỳ 全toàn 足túc 笑tiếu 吾ngô 不bất 全toàn 足túc 者giả 眾chúng 矣hĩ 我ngã 佛Phật 然nhiên 而nhi 怒nộ (# 言ngôn 始thỉ 也dã 人nhân 笑tiếu 我ngã 以dĩ 足túc 不bất 全toàn 我ngã 則tắc 怫phật 然nhiên 如như 怒nộ )# 而nhi 適thích 先tiên 生sanh 之chi 所sở 則tắc 廢phế 然nhiên 而nhi 反phản (# 言ngôn 初sơ 未vị 聞văn 道đạo 故cố 未vị 忘vong 人nhân 我ngã 今kim 自tự 入nhập 先tiên 生sanh 之chi 門môn 一nhất 聞văn 大Đại 道Đạo 則tắc 人nhân 我ngã 之chi 見kiến 盡tận 廢phế 亡vong 矣hĩ )# 不bất 知tri 先tiên 生sanh 之chi 洗tẩy 我ngã 以dĩ 善thiện 耶da (# 言ngôn 不bất 自tự 知tri 其kỳ 先tiên 生sanh 洗tẩy 我ngã 以dĩ 善thiện 也dã )# 吾ngô 與dữ 夫phu 子tử 遊du 十thập 九cửu 年niên 矣hĩ 而nhi 未vị 嘗thường 知tri 吾ngô 兀ngột 者giả 也dã (# 我ngã 與dữ 先tiên 生sanh 遊du 十thập 九cửu 年niên 向hướng 未vị 知tri 我ngã 之chi 亡vong 足túc 也dã )# 今kim 子tử 與dữ 我ngã 遊du 於ư 形hình 骸hài 之chi 內nội 而nhi 子tử 索sách 我ngã 於ư 形hình 骸hài 之chi 外ngoại 不bất 亦diệc 過quá 乎hồ (# 言ngôn 我ngã 與dữ 子tử 相tương 知tri 以dĩ 心tâm 即tức 當đương 相tương 忘vong 以dĩ 道đạo 不bất 當đương 取thủ 於ư 形hình 骸hài 之chi 間gian 今kim 子tử 乃nãi 以dĩ 形hình 骸hài 外ngoại 貌mạo 索sách 我ngã 不bất 亦diệc 過quá 乎hồ )# 子tử 產sản 蹵# 然nhiên 改cải 容dung 更cánh 貌mạo 曰viết 子tử 無vô 乃nãi 稱xưng (# 子tử 產sản 聞văn 說thuyết 則tắc 中trung 心tâm 愧quý 服phục 而nhi 謝tạ 之chi 曰viết 子tử 無vô 乃nãi 稱xưng 謂vị 再tái 不bất 必tất 言ngôn 也dã )# 。

此thử 章chương 形hình 容dung 聖thánh 人nhân 忘vong 功công 故cố 以dĩ 子tử 產sản 發phát 之chi 葢# 實thật 德đức 內nội 充sung 形hình 骸hài 可khả 外ngoại 而nhi 安an 命mạng 自tự 得đắc 以dĩ 道đạo 相tương/tướng 忘vong 則tắc 了liễu 無vô 人nhân 我ngã 之chi 相tướng 此thử 學học 道Đạo 之chi 成thành 效hiệu 也dã 。

魯lỗ 有hữu 兀ngột 者giả 叔thúc 山sơn 無vô 趾chỉ 踵chủng 見kiến 仲trọng 尼ni 曰viết 子tử 不bất 謹cẩn 前tiền 既ký 犯phạm 患hoạn 若nhược 是thị 矣hĩ 雖tuy 今kim 來lai 無vô 及cập 矣hĩ 無vô 趾chỉ 曰viết 吾ngô 惟duy 不bất 知tri 務vụ (# 務vụ 謂vị 務vụ 學học 道Đạo 也dã )# 而nhi 輕khinh 用dụng 吾ngô 身thân 吾ngô 是thị 以dĩ 亡vong 足túc 今kim 吾ngô 來lai 也dã 猶do 有hữu 尊tôn 足túc 者giả 存tồn (# 尊tôn 足túc 葢# 指chỉ 性tánh 而nhi 言ngôn 也dã )# 吾ngô 是thị 以dĩ 務vụ 全toàn 之chi 也dã 夫phu 天thiên 無vô 不bất 覆phú 。 地địa 無vô 不bất 載tái 。 吾ngô 以dĩ 夫phu 子tử 為vi 天thiên 地địa 安an 知tri 夫phu 子tử 之chi 猶do 若nhược 是thị 也dã (# 無vô 趾chỉ 自tự 以dĩ 所sở 全toàn 者giả 性tánh 真chân 而nhi 夫phu 子tử 猶do 以dĩ 形hình 骸hài 取thủ 之chi 初sơ 以dĩ 夫phu 子tử 為vi 聖thánh 人nhân 之chi 大đại 不bất 無vô 不bất 容dung 不bất 知tri 其kỳ 猶do 若nhược 此thử 之chi 區khu 區khu 也dã )# 孔khổng 子tử 曰viết 丘khâu 則tắc 陋lậu 矣hĩ 夫phu 子tử 胡hồ 不bất 入nhập 乎hồ 請thỉnh 講giảng 以dĩ 所sở 聞văn (# 夫phu 子tử 聞văn 無vô 趾chỉ 之chi 言ngôn 知tri 其kỳ 為vi 有hữu 道đạo 者giả 故cố 請thỉnh 入nhập 願nguyện 講giảng 其kỳ 所sở 聞văn )# 無vô 趾chỉ 出xuất 孔khổng 子tử 曰viết 弟đệ 子tử 勉miễn 之chi 夫phu 無vô 趾chỉ 兀ngột 者giả 也dã 猶do 務vụ 學học (# 謂vị 務vụ 學học 道Đạo 也dã )# 以dĩ 補bổ 前tiền 行hành 之chi 惡ác 而nhi 況huống 全toàn 德đức (# 猶do 全toàn 體thể 也dã )# 之chi 人nhân 乎hồ 無vô 趾chỉ 語ngữ 老lão 聃đam 曰viết 孔khổng 丘khâu 之chi 於ư 至chí 人nhân 其kỳ 未vị 耶da 彼bỉ 何hà 賔# 賓tân 以dĩ 學học 子tử 為vi (# 言ngôn 初sơ 以dĩ 孔khổng 丘khâu 為vi 至chí 人nhân 今kim 見kiến 其kỳ 未vị 至chí 也dã 如như 此thử 之chi 見kiến 識thức 何hà 以dĩ 賔# 賓tân 恭cung 謹cẩn 以dĩ 學học 子tử 為vi )# 彼bỉ 且thả 蘄kì 以dĩ 諔# 詭quỷ 幻huyễn 怪quái 之chi 名danh 聞văn 不bất 知tri 至chí 人nhân 之chi 以dĩ 是thị 為vì 己kỷ 桎trất 梏cốc 耶da (# 桎trất 梏cốc 乃nãi 拘câu 手thủ 足túc 之chi 刑hình 言ngôn 孔khổng 子tử 專chuyên 求cầu 務vụ 外ngoại 之chi 名danh 聞văn 而nhi 不bất 務vụ 實thật 彼bỉ 殊thù 不bất 知tri 虛hư 名danh 乃nãi 諔# 詭quỷ 幻huyễn 怪quái 之chi 具cụ 非phi 本bổn 有hữu 也dã 如như 桎trất 梏cốc 之chi 於ư 手thủ 足túc 拘câu 之chi 而nhi 不bất 得đắc 自tự 在tại 者giả 。 也dã )# 老lão 聃đam 曰viết 胡hồ 不bất 使sử 彼bỉ 以dĩ 死tử 生sanh 為vi 一nhất 條điều 以dĩ 可khả 不bất 可khả 為vi 一nhất 貫quán 者giả 解giải 其kỳ 桎trất 梏cốc 其kỳ 可khả 乎hồ (# 可khả 不bất 可khả 謂vị 善thiện 惡ác 是thị 非phi 。 也dã 一nhất 條điều 即tức 一nhất 貫quán 也dã 老lão 子tử 謂vị 無vô 趾chỉ 何hà 不bất 以dĩ 無vô 死tử 生sanh 忘vong 善thiện 惡ác 之chi 道đạo 。 以dĩ 告cáo 之chi 以dĩ 解giải 其kỳ 好hảo/hiếu 名danh 之chi 桎trất 梏cốc 乎hồ )# 無vô 趾chỉ 曰viết 天thiên 刑hình 之chi 安an 可khả 解giải (# 刑hình 舊cựu 注chú 作tác 型# 乃nãi 上thượng 模mô 也dã 此thử 譏cơ 孔khổng 子tử 乃nãi 天thiên 生sanh 成thành 此thử 等đẳng 務vụ 名danh 之chi 人nhân 安an 可khả 解giải 乎hồ )# 。

此thử 章chương 發phát 揮huy 聖thánh 人nhân 忘vong 名danh 故cố 以dĩ 孔khổng 子tử 為vi 務vụ 虛hư 名danh 而nhi 不bất 尚thượng 實thật 德đức 之chi 人nhân 故cố 取thủ 人nhân 於ư 規quy 規quy 是thị 非phi 善thiện 惡ác 之chi 間gian 殊thù 不bất 知tri 至chí 人nhân 超siêu 乎hồ 生sanh 死tử 之chi 外ngoại 而nhi 視thị 世thế 之chi 浮phù 名danh 為vi 桎trất 梏cốc 葢# 未vị 能năng 忘vong 死tử 生sanh 一nhất 是thị 非phi 故cố 未vị 免miễn 落lạc 於ư 世thế 之chi 常thường 情tình 耳nhĩ 聖thánh 人nhân 則tắc 不bất 以dĩ 此thử 為vi 得đắc 也dã 。

魯lỗ 哀ai 公công 問vấn 於ư 仲trọng 尼ni 曰viết 衛vệ 有hữu 惡ác 人nhân 焉yên (# 謂vị 醜xú 貌mạo 之chi 人nhân 也dã )# 曰viết 哀ai 駘# 它# 丈trượng 夫phu 與dữ 之chi 處xứ 者giả 思tư 而nhi 不bất 能năng 去khứ 。 也dã (# 言ngôn 男nam 子tử 與dữ 之chi 相tướng 處xứ 則tắc 不bất 忍nhẫn 捨xả 去khứ )# 婦phụ 人nhân 見kiến 之chi 請thỉnh 於ư 父phụ 母mẫu 曰viết 與dữ 為vi 人nhân 妻thê 寧ninh 為vi 夫phu 子tử 妾thiếp 者giả 十thập 數số 而nhi 未vị 止chỉ 也dã (# 言ngôn 婦phụ 人nhân 見kiến 之chi 而nhi 皆giai 願nguyện 為vi 之chi 妾thiếp 者giả 不bất 止chỉ 一nhất 人nhân 也dã )# 未vị 嘗thường 有hữu 聞văn 其kỳ 唱xướng 者giả 也dã (# 謂vị 未vị 有hữu 所sở 長trường/trưởng 而nhi 先tiên 見kiến 聞văn 於ư 人nhân 者giả 也dã )# 常thường 和hòa 而nhi 已dĩ 矣hĩ (# 亦diệc 秪# 見kiến 隨tùy 於ư 庸dong 眾chúng 人nhân 而nhi 已dĩ )# 無vô 人nhân 君quân 之chi 位vị 以dĩ 濟tế 乎hồ 人nhân 之chi 死tử (# 言ngôn 無vô 勢thế 位vị 以dĩ 濟tế 人nhân 之chi 死tử )# 無vô 聚tụ 祿lộc 以dĩ 望vọng 人nhân 之chi 腹phúc (# 望vọng 猶do 月nguyệt 望vọng 之chi 望vọng 謂vị 飽bão 滿mãn 也dã 言ngôn 無vô 位vị 聚tụ 祿lộc 以dĩ 周chu 給cấp 於ư 人nhân 以dĩ 飽bão 人nhân 之chi 腹phúc )# 又hựu 以dĩ 惡ác 駭hãi 天thiên 下hạ (# 既ký 無vô 利lợi 濟tế 於ư 人nhân 且thả 又hựu 醜xú 貌mạo 以dĩ 駭hãi 天thiên 下hạ 之chi 人nhân )# 和hòa 而nhi 不bất 唱xướng (# 言ngôn 一nhất 向hướng 隨tùy 人nhân 自tự 無vô 專chuyên 能năng )# 知tri 不bất 出xuất 乎hồ 四tứ 域vực (# 言ngôn 無vô 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 常thường 人nhân 之chi 見kiến 識thức )# 且thả 而nhi 雌thư 雄hùng 合hợp 乎hồ 前tiền (# 雌thư 雄hùng 猶do 言ngôn 爭tranh 勝thắng 負phụ 也dã 謂vị 凡phàm 人nhân 之chi 是thị 非phi 勝thắng 負phụ 不bất 決quyết 者giả 皆giai 取thủ 決quyết 其kỳ 人nhân 言ngôn 此thử 事sự 常thường 合hợp 在tại 前tiền )# 是thị 必tất 有hữu 異dị 乎hồ 人nhân 者giả 也dã (# 言ngôn 貌mạo 醜xú 而nhi 人nhân 從tùng 之chi 者giả 眾chúng 必tất 有hữu 異dị 乎hồ 人nhân 之chi 所sở 為vi 者giả 也dã )# 寡quả 人nhân 召triệu 而nhi 觀quán 之chi 果quả 以dĩ 惡ác 駭hãi 天thiên 下hạ (# 及cập 召triệu 而nhi 觀quán 之chi 果quả 然nhiên 醜xú 貌mạo 不bất 見kiến 其kỳ 所sở 長trường/trưởng )# 與dữ 寡quả 人nhân 處xứ 不bất 至chí 以dĩ 月nguyệt 數số 而nhi 寡quả 人nhân 有hữu 意ý 乎hồ 其kỳ 為vi 人nhân 也dã (# 及cập 相tương/tướng 處xứ 月nguyệt 數số 則tắc 見kiến 其kỳ 有hữu 可khả 愛ái 處xứ 但đãn 未vị 盡tận 知tri 耳nhĩ )# 不bất 至chí 乎hồ 期kỳ 年niên 寡quả 人nhân 信tín 之chi (# 不bất 期kỳ 年niên 則tắc 信tín 之chi 深thâm 矣hĩ )# 國quốc 無vô 宰tể (# 宰tể 即tức 宰tể 相tướng 掌chưởng 一nhất 國quốc 之chi 政chánh 事sự )# 寡quả 人nhân 傳truyền 國quốc 焉yên (# 言ngôn 以dĩ 國quốc 事sự 授thọ 之chi 也dã )# 悶muộn 然nhiên 而nhi 後hậu 應ưng (# 悶muộn 然nhiên 若nhược 不bất 恱# 其kỳ 事sự 也dã )# 汜# 而nhi 若nhược 辭từ (# 汜# 謂vị 泛phiếm 然nhiên 不bất 經kinh 心tâm 而nhi 若nhược 辭từ 也dã )# 寡quả 人nhân 醜xú 乎hồ (# 言ngôn 見kiến 彼bỉ 之chi 不bất 在tại 意ý 故cố 自tự 愧quý 醜xú 也dã )# 卒thốt 授thọ 之chi 國quốc 無vô 幾kỷ 何hà 去khứ 寡quả 人nhân 而nhi 行hành 寡quả 人nhân 卹tuất 焉yên 若nhược 有hữu 亡vong 也dã (# 言ngôn 卹tuất 其kỳ 去khứ 若nhược 已dĩ 有hữu 所sở 亡vong 失thất 也dã )# 若nhược 無vô 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 國quốc 也dã (# 察sát 其kỳ 人nhân 之chi 意ý 葢# 不bất 以dĩ 國quốc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã )# 是thị 何hà 人nhân 者giả 耶da (# 謂vị 不bất 知tri 是thị 何hà 等đẳng 之chi 人nhân 。 也dã 使sử 我ngã 愛ái 之chi 如như 此thử )# 仲trọng 尼ni 曰viết 丘khâu 也dã 嘗thường 使sử 於ư 楚sở 矣hĩ 適thích 見kiến 豚đồn 子tử 食thực 於ư 其kỳ 死tử 母mẫu 者giả 少thiểu 焉yên 眴thuấn/huyễn 若nhược (# 見kiến 死tử 母mẫu 之chi 目mục 不bất 瞬thuấn 也dã )# 皆giai 棄khí 之chi 而nhi 走tẩu 不bất 見kiến 己kỷ 焉yên 爾nhĩ (# 謂vị 母mẫu 之chi 目mục 不bất 見kiến 己kỷ 也dã )# 不bất 得đắc 類loại 焉yên 爾nhĩ (# 言ngôn 形hình 僵cương 不bất 同đồng 前tiền 者giả 之chi 食thực 於ư 母mẫu 故cố 皆giai 棄khí 之chi 而nhi 走tẩu 也dã )# 所sở 愛ái 其kỳ 母mẫu 者giả 非phi 愛ái 其kỳ 形hình 也dã 愛ái 使sử 其kỳ 形hình 者giả 也dã (# 形hình 者giả 假giả 物vật 也dã 使sử 其kỳ 形hình 者giả 真chân 宰tể 也dã 言ngôn 豚đồn 之chi 子tử 母mẫu 乃nãi 天thiên 性tánh 之chi 愛ái 也dã 徃# 日nhật 食thực 於ư 母mẫu 何hà 嘗thường 不bất 愛ái 及cập 今kim 纔tài 死tử 始thỉ 則tắc 就tựu 之chi 而nhi 食thực 及cập 見kiến 目mục 之chi 不bất 瞬thuấn 則tắc 知tri 精tinh 神thần 不bất 在tại 故cố 棄khí 之chi 而nhi 走tẩu 是thị 則tắc 死tử 生sanh 不bất 遠viễn 即tức 棄khí 之chi 而nhi 走tẩu 是thị 知tri 所sở 愛ái 者giả 非phi 形hình 骸hài 乃nãi 愛ái 使sử 其kỳ 形hình 骸hài 之chi 真chân 宰tể 也dã 雖tuy 物vật 之chi 至chí 愚ngu 尚thượng 知tri 愛ái 其kỳ 天thiên 真chân 而nhi 況huống 於ư 人nhân 乎hồ )# 戰chiến 而nhi 死tử 者giả 其kỳ 人nhân 之chi 塟# 也dã 不bất 以dĩ 翣# 資tư (# 翣# 古cổ 訓huấn 纛# 乃nãi 大đại 將tướng 之chi 旗kỳ 也dã 戰chiến 而nhi 死tử 者giả 以dĩ 此thử 為vi 送tống 塟# 之chi 儀nghi 言ngôn 已dĩ 失thất 其kỳ 勇dũng 又hựu 無vô 其kỳ 尸thi 似tự 以dĩ 此thử 虛hư 儀nghi 為vi 塟# 資tư 則tắc 無vô 其kỳ 本bổn 矣hĩ )# 刖# 者giả 之chi 屨lũ 無vô 為vi 愛ái 之chi (# 言ngôn 刖# 者giả 無vô 足túc 跌trật 而nhi 履lý 亦diệc 無vô 可khả 用dụng )# 皆giai 無vô 其kỳ 本bổn 也dã (# 以dĩ 翣# 資tư 刖# 屨lũ 為vi 無vô 本bổn 之chi 喻dụ 意ý 謂vị 真chân 可khả 愛ái 者giả 在tại 本bổn 也dã )# 為vi 天thiên 子tử 之chi 諸chư 御ngự 不bất 剪tiễn 爪trảo 不bất 穿xuyên 耳nhĩ (# 言ngôn 選tuyển 天thiên 子tử 之chi 侍thị 御ngự 者giả 不bất 剪tiễn 爪trảo 不bất 穿xuyên 耳nhĩ 不bất 欲dục 毀hủy 其kỳ 全toàn 體thể 將tương 以dĩ 要yếu 寵sủng 也dã )# 娶thú 妻thê 者giả 止chỉ 於ư 外ngoại 不bất 得đắc 復phục 使sử (# 言ngôn 新tân 婚hôn 之chi 婦phụ 必tất 先tiên 戒giới 不bất 作tác 事sự 務vụ 恐khủng 胼# 胝chi 其kỳ 手thủ 足túc 也dã )# 形hình 全toàn 猶do 足túc 以dĩ 為vi 爾nhĩ 而nhi 況huống 全toàn 德đức 之chi 人nhân 乎hồ (# 言ngôn 天thiên 子tử 之chi 御ngự 新tân 婚hôn 之chi 人nhân 不bất 如như 此thử 不bất 足túc 以dĩ 要yếu 寵sủng 結kết 歡hoan 但đãn 全toàn 其kỳ 形hình 尚thượng 如như 此thử 況huống 全toàn 德đức 之chi 人nhân 乎hồ 言ngôn 魯lỗ 君quân 之chi 愛ái 駘# 它# 葢# 忘vong 形hình 愛ái 其kỳ 形hình 之chi 本bổn 也dã 有hữu 難nan 以dĩ 言ngôn 語ngữ 形hình 容dung 者giả 故cố 夫phu 子tử 連liên 以dĩ 三tam 事sự 喻dụ 其kỳ 可khả 愛ái 之chi 在tại 本bổn )# 今kim 哀ai 駘# 它# 未vị 言ngôn 而nhi 信tín 無vô 功công 而nhi 親thân 使sử 人nhân 授thọ 己kỷ 國quốc 惟duy 恐khủng 其kỳ 不bất 受thọ 也dã (# 言ngôn 哀ai 駘# 它# 未vị 與dữ 魯lỗ 君quân 一nhất 語ngữ 而nhi 見kiến 信tín 若nhược 此thử 且thả 無vô 功công 即tức 授thọ 之chi 以dĩ 國quốc 惟duy 恐khủng 其kỳ 不bất 受thọ 豈khởi 無vô 謂vị 哉tai )# 是thị 必tất 才tài 全toàn 而nhi 德đức 不bất 形hình 者giả 也dã 哀ai 公công 曰viết 何hà 謂vị 才tài 全toàn (# 言ngôn 才tài 者giả 謂vị 天thiên 賦phú 良lương 能năng 即tức 所sở 謂vị 性tánh 真chân 莊trang 子tử 指chỉ 為vi 真chân 宰tể 是thị 也dã 言ngôn 才tài 全toàn 者giả 謂vị 不bất 以dĩ 外ngoại 物vật 傷thương 戕# 其kỳ 性tánh 乃nãi 天thiên 性tánh 全toàn 然nhiên 未vị 壞hoại 故cố 曰viết 全toàn )# 仲trọng 尼ni 曰viết 死tử 生sanh 存tồn 亡vong 窮cùng 達đạt 貧bần 富phú 賢hiền 與dữ 不bất 肖tiếu 毀hủy 譽dự 饑cơ 渴khát 寒hàn 者giả 是thị 事sự 之chi 變biến 命mạng 之chi 行hành 也dã (# 仲trọng 尼ni 言ngôn 才tài 全toàn 而nhi 先tiên 言ngôn 此thử 十thập 六lục 事sự 者giả 葢# 此thử 諸chư 事sự 皆giai 戕# 生sanh 傷thương 性tánh 之chi 事sự 變biến 而nhi 世thế 人nhân 未vị 有hữu 不bất 被bị 其kỳ 傷thương 損tổn 其kỳ 性tánh 真chân 者giả 故cố 先tiên 言ngôn 之chi )# 日nhật 夜dạ 相tương 代đại 。 乎hồ 前tiền (# 此thử 十thập 六lục 事sự 人nhân 生sanh 於ư 世thế 。 日nhật 夜dạ 相tương 代đại 。 於ư 前tiền 未vị 嘗thường 暫tạm 免miễn 者giả 是thị 皆giai 戕# 生sanh 傷thương 性tánh 之chi 具cụ 也dã )# 而nhi 知tri 不bất 能năng 規quy 乎hồ 其kỳ 始thỉ 者giả 也dã (# 言ngôn 上thượng 十thập 六lục 事sự 日nhật 夜dạ 相tương 代đại 。 而nhi 以dĩ 知tri 規quy 規quy 求cầu 之chi 不bất 知tri 所sở 由do 來lai 葢# 達đạt 其kỳ 性tánh 真chân 本bổn 不bất 涉thiệp 其kỳ 變biến )# 故cố 不bất 足túc 以dĩ 滑hoạt 和hòa (# 滑hoạt 音âm 汩# 謂vị 汩# 溺nịch 也dã 和hòa 謂vị 本bổn 元nguyên 中trung 和hòa 之chi 體thể 也dã 言ngôn 以dĩ 上thượng 諸chư 事sự 雖tuy 常thường 情tình 之chi 變biến 但đãn 了liễu 其kỳ 本bổn 無vô 故cố 不bất 足túc 以dĩ 汩# 和hòa )# 不bất 可khả 入nhập 於ư 靈linh 府phủ (# 靈linh 府phủ 所sở 謂vị 靈linh 臺đài 言ngôn 諸chư 變biến 不bất 可khả 以dĩ 搖dao 動động 其kỳ 性tánh 也dã )# 使sử 之chi 和hòa 豫dự 通thông 而nhi 不bất 失thất 於ư 兊# (# 和hòa 者giả 即tức 中trung 和hòa 之chi 和hòa 謂vị 性tánh 真chân 達đạt 於ư 事sự 變biến 渾hồn 然nhiên 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 體thể 也dã 豫dự 者giả 安an 然nhiên 自tự 得đắc 而nhi 恱# 豫dự 也dã 通thông 者giả 謂vị 達đạt 於ư 事sự 變biến 而nhi 不bất 滯trệ 也dã 兊# 者giả 即tức 老lão 子tử 玄huyền 牝tẫn 之chi 門môn 謂vị 虛hư 通thông 應ưng 物vật 而nhi 無vô 跡tích 者giả 也dã 言ngôn 真Chân 人Nhân 所sở 以dĩ 才tài 全toàn 者giả 葢# 保bảo 其kỳ 性tánh 真chân 而nhi 不bất 失thất 也dã 。 )# 使sử 日nhật 夜dạ 無vô 卻khước 而nhi 與dữ 物vật 為vi 春xuân (# 卻khước 亦diệc 作tác 隙khích 謂vị 縫phùng 嘑# 也dã 言ngôn 真Chân 人Nhân 之chi 一nhất 性tánh 綿miên 綿miên 日nhật 夜dạ 無vô 隙khích 未vị 嘗thường 間gian 斷đoạn 但đãn 於ư 應ưng 物vật 之chi 際tế 春xuân 然nhiên 和hòa 氣khí 發phát 現hiện 令linh 人nhân 煦hú 然nhiên 而nhi 化hóa 也dã )# 是thị 接tiếp 而nhi 生sanh 時thời 於ư 心tâm 者giả 也dã (# 時thời 者giả 謂vị 接tiếp 物vật 應ứng 機cơ 時thời 行hành 時thời 止chỉ 與dữ 物vật 俱câu 化hóa 未vị 嘗thường 逆nghịch 也dã 若nhược 夫phu 愚ngu 人nhân 則tắc 與dữ 接tiếp 為vi 搆câu 矣hĩ )# 是thị 謂vị 之chi 才tài 全toàn (# 此thử 言ngôn 真Chân 人Nhân 應ưng 物vật 一nhất 味vị 性tánh 德đức 流lưu 行hành 無vô 一nhất 息tức 之chi 間gian 故cố 謂vị 之chi 言ngôn 全toàn )# 何hà 謂vị 德đức 不bất 形hình (# 此thử 哀ai 公công 問vấn 也dã )# 曰viết 平bình 者giả 木mộc 停đình 之chi 盛thịnh 也dã 其kỳ 可khả 以dĩ 為vi 法pháp 也dã 內nội 保bảo 之chi 而nhi 外ngoại 不bất 蕩đãng 也dã (# 德đức 者giả 謂vị 性tánh 之chi 德đức 用dụng 也dã 以dĩ 性tánh 德đức 之chi 用dụng 難nan 以dĩ 言ngôn 語ngữ 形hình 容dung 故cố 以dĩ 水thủy 平bình 為ví 喻dụ 葢# 言ngôn 水thủy 之chi 平bình 者giả 乃nãi 停đình 之chi 盛thịnh 謂vị 湛trạm 淵uyên 澄trừng 靜tĩnh 之chi 至chí 故cố 可khả 以dĩ 取thủ 法pháp 為vi 凖# 言ngôn 性tánh 體thể 湛trạm 淵uyên 澄trừng 渟# 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 則tắc 虛hư 明minh 朗lãng 鑑giám 乃nãi 內nội 保bảo 之chi 而nhi 外ngoại 境cảnh 不bất 蕩đãng 為vi 守thủ 宗tông 保bảo 始thỉ 之chi 喻dụ 謂vị 性tánh 靜tĩnh 虛hư 明minh 則tắc 可khả 以dĩ 鑑giám 物vật 為vi 用dụng 也dã )# 德đức 之chi 成thành 和hòa 之chi 脩tu 也dã (# 言ngôn 虛hư 明minh 朗lãng 鑑giám 乃nãi 德đức 之chi 成thành 葢# 從tùng 中trung 和hòa 用dụng 功công 修tu 而nhi 後hậu 得đắc 者giả 非phi 漫mạn 然nhiên 也dã )# 德đức 不bất 形hình 者giả 物vật 不bất 能năng 離ly 也dã (# 不bất 能năng 離ly 者giả 謂vị 與dữ 物vật 混hỗn 一nhất 而nhi 不bất 分phân 故cố 人nhân 但đãn 見kiến 其kỳ 物vật 之chi 變biến 而nhi 不bất 知tri 性tánh 之chi 真chân 故cố 其kỳ 德đức 不bất 易dị 形hình 著trước 於ư 外ngoại 所sở 以dĩ 人nhân 但đãn 見kiến 其kỳ 貌mạo 惡ác 而nhi 不bất 識thức 其kỳ 才tài 德đức 之chi 全toàn 耳nhĩ 觀quán 孔khổng 子tử 對đối 哀ai 公công 之chi 言ngôn 發phát 明minh 中trung 庸dong 和hòa 也dã 者giả 天thiên 下hạ 之chi 達đạt 道đạo 之chi 意ý 何hà 等đẳng 正chánh 大đại 精tinh 確xác )# 哀ai 公công 異dị 日nhật 以dĩ 告cáo 閔mẫn 子tử 曰viết 始thỉ 也dã 吾ngô 以dĩ 南nam 面diện 而nhi 君quân 天thiên 下hạ 執chấp 民dân 之chi 紀kỷ 而nhi 憂ưu 其kỳ 死tử 吾ngô 自tự 以dĩ 為vi 至chí 通thông 矣hĩ (# 言ngôn 自tự 以dĩ 為vi 至chí 通thông 於ư 道đạo 也dã )# 今kim 吾ngô 聞văn 至chí 人nhân 之chi 言ngôn 恐khủng 吾ngô 無vô 其kỳ 實thật 輕khinh 用dụng 吾ngô 身thân 而nhi 亡vong 吾ngô 國quốc 吾ngô 與dữ 孔khổng 丘khâu 非phi 君quân 臣thần 也dã 德đức 友hữu 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

此thử 章chương 形hình 容dung 聖thánh 人nhân 之chi 德đức 必tất 須tu 忘vong 形hình 全toàn 性tánh 體thể 用dụng 不bất 二nhị 內nội 外ngoại 一nhất 如như 。 平bình 等đẳng 湛trạm 一nhất 方phương 為vi 全toàn 功công 故cố 才tài 全toàn 德đức 不bất 形hình 為vi 聖thánh 人nhân 之chi 極cực 致trí 葢# 才tài 全toàn 則tắc 內nội 外ngoại 不bất 二nhị 德đức 不bất 形hình 則tắc 物vật 我ngã 一nhất 如như 此thử 聖thánh 人nhân 之chi 成thành 功công 所sở 以dĩ 德đức 充sung 之chi 符phù 也dã 故cố 魯lỗ 君quân 聞văn 之chi 亦diệc 能năng 忘vong 分phần/phân 感cảm 化hóa 而nhi 友hữu 於ư 聖thánh 人nhân 也dã 。

闉# 跂# (# 曲khúc 跂# 也dã )# 支chi 離ly (# 形hình 不bất 全toàn 也dã )# 無vô 脤# (# 無vô 臀# 也dã )# 說thuyết 衛vệ 靈linh 公công 靈linh 公công 說thuyết 之chi 而nhi 視thị 全toàn 人nhân 其kỳ 脰# (# 頸cảnh 也dã )# 肩kiên 肩kiên (# 細tế 小tiểu 貌mạo )# 甕úng 盎áng 大đại 癭# (# 言ngôn 癭# 如như 甕úng 盎áng 也dã )# 說thuyết 齊tề 桓hoàn 公công 桓hoàn 公công 說thuyết 之chi 而nhi 視thị 全toàn 人nhân 其kỳ 脰# 肩kiên 肩kiên 故cố 德đức 有hữu 所sở 長trường/trưởng 而nhi 形hình 有hữu 所sở 忘vong (# 言ngôn 二nhị 子tử 醜xú 惡ác 之chi 狀trạng 而nhi 使sử 二nhị 君quân 說thuyết 之chi 反phản 視thị 為vi 全toàn 人nhân 之chi 不bất 如như 者giả 葢# 愛ái 其kỳ 德đức 故cố 自tự 忘vong 其kỳ 形hình 也dã )# 人nhân 不bất 忘vong 其kỳ 所sở 忘vong (# 所sở 忘vong 者giả 性tánh 也dã 言ngôn 世thế 人nhân 迷mê 性tánh 真chân 而nhi 愛ái 形hình 骸hài 故cố 忘vong 其kỳ 性tánh 今kim 欲dục 不bất 忘vong )# 而nhi 忘vong 其kỳ 所sở 不bất 忘vong (# 所sở 不bất 忘vong 者giả 形hình 也dã 世thế 人nhân 忘vong 性tánh 而nhi 愛ái 形hình 故cố 今kim 欲dục 忘vong 之chi )# 此thử 謂vị 誠thành 忘vong (# 忘vong 其kỳ 所sở 愛ái 而nhi 不bất 忘vong 其kỳ 所sở 不bất 愛ái 此thử 之chi 謂vị 誠thành 忘vong )# 故cố 聖thánh 人nhân 有hữu 所sở 遊du (# 聖thánh 人nhân 遊du 於ư 大Đại 道Đạo 之chi 鄉hương 而nhi 忘vong 其kỳ 物vật 欲dục )# 而nhi 知tri 為vi 孽nghiệt (# 知tri 者giả 以dĩ 智trí 巧xảo 揣đoàn 摩ma 人nhân 心tâm 謂vị 之chi 知tri 孽nghiệt 妖yêu 孽nghiệt 也dã )# 約ước 為vi 膠giao (# 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 結kết 束thúc 人nhân 心tâm 謂vị 之chi 約ước 膠giao 固cố 結kết 而nhi 不bất 解giải 也dã )# 德đức 為vi 接tiếp (# 以dĩ 小tiểu 惠huệ 要yếu 買mãi 人nhân 心tâm 謂vị 之chi 德đức 接tiếp 應ưng 接tiếp 於ư 人nhân 也dã )# 工công 為vi 商thương (# 以dĩ 機cơ 關quan 罔võng 取thủ 人nhân 之chi 利lợi 謂vị 之chi 工công 工công 猶do 技kỹ 巧xảo 也dã 商thương 行hành 貨hóa 之chi 人nhân 也dã )# 聖thánh 人nhân 不bất 謀mưu 惡ác 用dụng 智trí 不bất 斷đoạn 惡ác 用dụng 膠giao 無vô 喪táng 惡ác 用dụng 德đức 不bất 貨hóa 惡ác 用dụng 商thương (# 四tứ 者giả 皆giai 偽ngụy 以dĩ 喪táng 真chân 淳thuần 故cố 聖thánh 人nhân 去khứ 之chi 以dĩ 全toàn 天thiên 德đức )# 四tứ 者giả 天thiên 鬻dục 也dã (# 謂vị 四tứ 者giả 淳thuần 德đức 乃nãi 天thiên 德đức 也dã 鬻dục 猶do 售thụ 也dã 四tứ 德đức 乃nãi 天thiên 售thụ 即tức 所sở 謂vị 天thiên 爵tước 是thị 也dã )# 天thiên 鬻dục 也dã 者giả 天thiên 食thực 也dã (# 謂vị 天thiên 既ký 售thụ 我ngã 以dĩ 天thiên 德đức 則tắc 天thiên 之chi 所sở 以dĩ 食thực 我ngã 也dã 又hựu 何hà 取thủ 於ư 人nhân 偽ngụy 哉tai )# 既ký 受thọ 食thực 於ư 天thiên 又hựu 烏ô 用dụng 人nhân (# 言ngôn 天thiên 生sanh 我ngã 性tánh 德đức 自tự 有hữu 天thiên 然nhiên 之chi 受thọ 用dụng 又hựu 何hà 以dĩ 人nhân 偽ngụy 求cầu 之chi )# 有hữu 人nhân 之chi 形hình 無vô 人nhân 之chi 情tình (# 言ngôn 聖thánh 人nhân 雖tuy 居cư 人nhân 世thế 其kỳ 形hình 雖tuy 似tự 人nhân 而nhi 絕tuyệt 無vô 人nhân 之chi 情tình )# 有hữu 人nhân 之chi 形hình 故cố 群quần 於ư 人nhân (# 其kỳ 形hình 為vi 人nhân 故cố 群quần 於ư 眾chúng 人nhân 之chi 之chi 中trung )# 無vô 人nhân 之chi 情tình 故cố 是thị 非phi 不bất 得đắc 於ư 身thân (# 以dĩ 形hình 寄ký 人nhân 中trung 心tâm 超siêu 物vật 外ngoại 不bất 以dĩ 物vật 為vi 事sự 故cố 無vô 人nhân 世thế 之chi 是thị 非phi )# 眇miễu 乎hồ 小tiểu 哉tai 所sở 以dĩ 屬thuộc 於ư 人nhân 也dã (# 人nhân 在tại 太thái 虛hư 中trung 乃nãi 萬vạn 物vật 之chi 一nhất 數số 耳nhĩ 其kỳ 最tối 眇miễu 小tiểu 者giả 又hựu 何hà 足túc 以dĩ 愛ái 之chi )# 謷# 乎hồ 大đại 哉tai 獨độc 成thành 其kỳ 天thiên (# 謷# 者giả 謷# 然nhiên 超siêu 於ư 物vật 表biểu 也dã 言ngôn 性tánh 德đức 廣quảng 大đại 全toàn 此thử 天thiên 德đức 故cố 由do 人nhân 而nhi 入nhập 於ư 天thiên )# 。

前tiền 雖tuy 以dĩ 知tri 忘vong 形hình 而nhi 知tri 尚thượng 存tồn 未vị 盡tận 道đạo 妙diệu 故cố 此thử 一nhất 章chương 以dĩ 忘vong 忘vong 知tri 知tri 忘vong 則tắc 德đức 自tự 化hóa 方phương 能năng 合hợp 乎hồ 自tự 然nhiên 以dĩ 全toàn 天thiên 德đức 其kỳ 德đức 乃nãi 充sung 故cố 如như 二nhị 君quân 之chi 見kiến 二nhị 子tử 能năng 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 此thử 所sở 以dĩ 為vi 德đức 之chi 符phù 也dã 聖thánh 人nhân 造tạo 道đạo 之chi 極cực 致trí 至chí 此thử 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 耳nhĩ 故cố 以dĩ 此thử 結kết 一nhất 篇thiên 之chi 義nghĩa 。

惠huệ 子tử 謂vị 莊trang 子tử 曰viết 人nhân 故cố 無vô 情tình 乎hồ (# 借tá 惠huệ 子tử 之chi 問vấn 以dĩ 結kết 者giả 因nhân 上thượng 文văn 發phát 揮huy 天thiên 德đức 之chi 全toàn 者giả 乃nãi 絕tuyệt 情tình 欲dục 去khứ 人nhân 偽ngụy 心tâm 與dữ 天thiên 游du 乃nãi 能năng 充sung 實thật 其kỳ 天thiên 德đức 故cố 恐khủng 世thế 人nhân 將tương 謂vị 絕tuyệt 情tình 則tắc 非phi 人nhân 類loại 矣hĩ 故cố 假giả 惠huệ 子tử 以dĩ 發phát 之chi 故cố 乃nãi 故cố 有hữu 之chi 故cố 謂vị 本bổn 來lai 無vô 情tình 耶da )# 莊trang 子tử 曰viết 然nhiên (# 莊trang 子tử 直trực 然nhiên 其kỳ 問vấn 者giả 葢# 約ước 人nhân 性tánh 本bổn 來lai 離ly 情tình 絕tuyệt 欲dục 故cố 直trực 然nhiên 之chi )# 惠huệ 子tử 曰viết 人nhân 而nhi 無vô 情tình 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 人nhân (# 惠huệ 子tử 意ý 謂vị 世thế 人nhân 若nhược 無vô 其kỳ 情tình 則tắc 非phi 人nhân 也dã 此thử 俗tục 人nhân 之chi 常thường 見kiến 也dã )# 莊trang 子tử 曰viết 道đạo 與dữ 之chi 貌mạo 天thiên 與dữ 之chi 形hình 惡ác 得đắc 不bất 謂vị 之chi 人nhân (# 道đạo 者giả 性tánh 之chi 固cố 有hữu 人nhân 之chi 所sở 當đương 行hành 。 也dã 人nhân 稟bẩm 此thử 性tánh 而nhi 為vi 人nhân 乃nãi 道đạo 與dữ 之chi 貌mạo 即tức 天thiên 與dữ 之chi 形hình 也dã 既ký 有hữu 此thử 性tánh 豈khởi 非phi 人nhân 乎hồ )# 惠huệ 子tử 曰viết 既ký 謂vị 之chi 人nhân 惡ác 得đắc 無vô 情tình (# 此thử 惠huệ 子tử 全toàn 不bất 知tri 道Đạo 理lý 與dữ 常thường 人nhân 所sở 見kiến 一nhất 般ban 謂vị 既ký 是thị 箇cá 人nhân 豈khởi 得đắc 無vô 情tình 者giả 乎hồ )# 莊trang 子tử 曰viết 是thị 非phi 吾ngô 所sở 謂vị 情tình 也dã 吾ngô 所sở 謂vị 無vô 情tình 者giả 言ngôn 人nhân 之chi 不bất 以dĩ 好hảo 惡ác 內nội 傷thương 其kỳ 身thân 常thường 因nhân 其kỳ 自tự 然nhiên 而nhi 不bất 益ích 生sanh 也dã (# 惠huệ 子tử 意ý 謂vị 必tất 有hữu 情tình 欲dục 乃nãi 可khả 為vi 人nhân 故cố 以dĩ 無vô 情tình 不bất 得đắc 為vi 人nhân 為vi 問vấn 莊trang 子tử 以dĩ 正chánh 義nghĩa 荅# 之chi 曰viết 我ngã 所sở 謂vị 無vô 情tình 者giả 非phi 絕tuyệt 無vô 君quân 親thân 父phụ 子tử 夫phu 婦phụ 之chi 情tình 。 也dã 葢# 因nhân 世thế 人nhân 縱túng/tung 情tình 肆tứ 欲dục 以dĩ 求cầu 益ích 生sanh 而nhi 返phản 傷thương 其kỳ 生sanh 故cố 我ngã 要yếu 絕tuyệt 其kỳ 貪tham 欲dục 之chi 情tình 耳nhĩ 非phi 是thị 絕tuyệt 無vô 人nhân 倫luân 也dã )# 惠huệ 子tử 曰viết 不bất 益ích 生sanh 何hà 以dĩ 有hữu 其kỳ 身thân (# 惠huệ 子tử 又hựu 以dĩ 為vi 人nhân 生sanh 必tất 欲dục 養dưỡng 其kỳ 口khẩu 體thể 乃nãi 可khả 以dĩ 有hữu 其kỳ 身thân 此thử 全toàn 是thị 常thường 人nhân 之chi 識thức 見kiến 耳nhĩ )# 莊trang 子tử 曰viết 道đạo 與dữ 之chi 貌mạo 天thiên 與dữ 之chi 形hình 無vô 以dĩ 好hảo 惡ác 內nội 傷thương 其kỳ 身thân (# 莊trang 子tử 意ý 謂vị 人nhân 既ký 道đạo 與dữ 之chi 貌mạo 天thiên 與dữ 之chi 形hình 矣hĩ 苟cẩu 無vô 以dĩ 好hảo 惡ác 內nội 傷thương 其kỳ 身thân 如như 此thử 則tắc 全toàn 生sanh 養dưỡng 身thân 之chi 至chí 道đạo 又hựu 何hà 庸dong 益ích 生sanh 為vi 哉tai )# 今kim 子tử 外ngoại 乎hồ 子tử 之chi 神thần 勞lao 乎hồ 子tử 之chi 精tinh 倚ỷ 樹thụ 而nhi 吟ngâm 據cứ 槁cảo 梧# 而nhi 暝# (# 槁cảo 梧# 琴cầm 也dã 乃nãi 惠huệ 子tử 倚ỷ 樹thụ 據cứ 琴cầm 而nhi 暝# 以dĩ 辯biện 論luận 也dã 莊trang 子tử 意ý 謂vị 惠huệ 子tử 不bất 能năng 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 天thiên 德đức 而nhi 返phản 外ngoại 其kỳ 精tinh 神thần 而nhi 倚ỷ 樹thụ 據cứ 梧# 以dĩ 逞sính 辯biện 論luận 是thị 非phi 也dã )# 天thiên 選tuyển 子tử 之chi 形hình 子tử 以dĩ 堅kiên 白bạch 鳴minh (# 謂vị 天thiên 選tuyển 子tử 之chi 形hình 賦phú 以dĩ 全toàn 德đức 今kim 乃nãi 捨xả 之chi 而nhi 返phản 恣tứ 堅kiên 白bạch 之chi 論luận 以dĩ 自tự 鳴minh 失thất 之chi 甚thậm 矣hĩ )# 。

此thử 篇thiên 以dĩ 忘vong 情tình 絕tuyệt 欲dục 以dĩ 全toàn 天thiên 德đức 故cố 其kỳ 德đức 乃nãi 充sung 前tiền 已dĩ 發phát 揮huy 全toàn 德đức 之chi 妙diệu 故cố 結kết 以dĩ 無vô 情tình 非phi 人nhân 以dĩ 盡tận 絕tuyệt 情tình 全toàn 德đức 之chi 意ý 所sở 以dĩ 警cảnh 俗tục 勵lệ 世thế 之chi 意ý 深thâm 矣hĩ 。

莊trang 子tử 內nội 篇thiên 註chú 卷quyển 之chi 三tam

音âm 釋thích

[窾-士+上]#

(# 音âm 欵khoản 空không 也dã )# 。

軱#

(# 攻công 乎hồ 切thiết 音âm 姑cô 大đại 骨cốt 也dã )# 。

謋#

(# 霍hoắc 虢# 切thiết 音âm 砉# 謋# 然nhiên 速tốc 也dã )# 。

蜄#

(# 音âm 腎thận 大đại 蛤# 可khả 為vi 盛thịnh 器khí )# 。

樠#

(# 模mô 昆côn 切thiết 音âm 門môn 脂chi 出xuất 樠# 然nhiên 也dã )# 。

柤#

(# 莊trang 加gia 切thiết 詐trá 平bình 聲thanh 以dĩ 木mộc 為vi 闌lan 也dã )# 。

診chẩn

(# 止chỉ 忍nhẫn 切thiết 音âm 軫# 占chiêm [騇-古+(一/心)]# 也dã )# 。

藾#

(# 盧lô 葢# 切thiết 音âm 賴lại 蔭ấm 芘# 也dã )# 。

咶#

(# 善thiện 指chỉ 切thiết 音âm 視thị 與dữ 䑛# 同đồng )# 。

#

(# 夷di 益ích 切thiết 音âm 弋# 所sở 以dĩ 格cách 獸thú 也dã )# 。

樿#

(# 㫖# 善thiện 切thiết 音âm 顫chiến 棺quan 木mộc 之chi 全toàn 一nhất 邊biên 者giả )# 。

繲#

(# 居cư 隘ải 切thiết 音âm 懈giải 浣hoán 衣y 也dã )# 。

翣#

(# 色sắc 甲giáp 切thiết 音âm 啑# 棺quan 羽vũ 飾sức 又hựu 纛# 也dã )# 。

謷#

(# 牛ngưu 刀đao 切thiết 音âm 敖# 大đại 貌mạo )# 。