莊Trang 子Tử 內Nội 篇Thiên 註Chú
Quyển 0002
明Minh 德Đức 清Thanh 註Chú

莊trang 子tử 內nội 篇thiên 註chú 卷quyển 之chi 二nhị 。 素tố 八bát 。

明minh 匡khuông 廬lư 逸dật 叟# 憨# 山sơn 釋thích 德đức 清thanh 註chú

齊tề 物vật 論luận 。

物vật 論luận 者giả 乃nãi 古cổ 今kim 人nhân 物vật 眾chúng 口khẩu 之chi 辯biện 論luận 也dã 盖# 言ngôn 世thế 無vô 真chân 知tri 大đại 覺giác 之chi 大đại 聖thánh 而nhi 諸chư 子tử 各các 以dĩ 小tiểu 知tri 小tiểu 見kiến 為vi 自tự 是thị 都đô 是thị 自tự 執chấp 一nhất 己kỷ 之chi 我ngã 見kiến 故cố 各các 以dĩ 己kỷ 得đắc 為vi 必tất 是thị 既ký 一nhất 人nhân 以dĩ 己kỷ 為vi 是thị 則tắc 天thiên 下hạ 人nhân 人nhân 皆giai 非phi 竟cánh 無vô 一nhất 人nhân 。 之chi 真chân 是thị 者giả 大đại 者giả 則tắc 從tùng 儒nho 墨mặc 兩lưỡng 家gia 相tương/tướng 是thị 非phi 下hạ 則tắc 諸chư 子tử 眾chúng 口khẩu 各các 以dĩ 己kỷ 是thị 而nhi 互hỗ 相tương 非phi 則tắc 終chung 竟cánh 無vô 一nhất 人nhân 。 可khả 正chánh 齊tề 之chi 者giả 故cố 物vật 論luận 之chi 難nạn/nan 齊tề 也dã 久cửu 矣hĩ 皆giai 不bất 自tự 明minh 之chi 過quá 也dã 今kim 莊trang 子tử 意ý 若nhược 齊tề 物vật 之chi 論luận 須tu 是thị 大đại 覺giác 真Chân 人Nhân 出xuất 世thế 忘vong 我ngã 忘vong 人nhân 以dĩ 真chân 知tri 真chân 悟ngộ 了liễu 無vô 人nhân 我ngã 之chi 分phần 相tương/tướng 忘vong 於ư 大Đại 道Đạo 如như 此thử 則tắc 物vật 論luận 不bất 必tất 要yếu 齊tề 而nhi 是thị 非phi 自tự 冺# 了liễu 無vô 人nhân 我ngã 是thị 非phi 之chi 相tướng 。 此thử 齊tề 物vật 之chi 大đại 旨chỉ 也dã 篇thiên 中trung 立lập 言ngôn 以dĩ 忘vong 我ngã 為vi 第đệ 一nhất 。 若nhược 不bất 執chấp 我ngã 見kiến 我ngã 是thị 必tất 須tu 了liễu 悟ngộ 自tự 己kỷ 本bổn 有hữu 之chi 真chân 宰tể 脫thoát 卻khước 肉nhục 質chất 之chi 假giả 我ngã 則tắc 自tự 然nhiên 渾hồn 融dung 於ư 大Đại 道Đạo 之chi 鄉hương 此thử 乃nãi 齊tề 物vật 之chi 功công 夫phu 必tất 至chí 大đại 而nhi 化hóa 之chi 則tắc 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 如như 夢mộng 蝶# 之chi 喻dụ 乃nãi 齊tề 物vật 之chi 實thật 證chứng 也dã 篇thiên 中trung 以dĩ 三tam 籟# 發phát 端đoan 者giả 盖# 籟# 者giả 猶do 言ngôn 機cơ 也dã 地địa 籟# 萬vạn 籟# 齊tề 鳴minh 乃nãi 一nhất 氣khí 之chi 機cơ 殊thù 音âm 眾chúng 響hưởng 而nhi 了liễu 無vô 是thị 非phi 人nhân 籟# 比tỉ 竹trúc 雖tuy 是thị 人nhân 為vi 曲khúc 屈khuất 而nhi 無vô 機cơ 心tâm 故cố 不bất 必tất 說thuyết 若nhược 天thiên 籟# 乃nãi 人nhân 人nhân 說thuyết 話thoại 本bổn 出xuất 於ư 天thiên 機cơ 之chi 妙diệu 但đãn 人nhân 多đa 了liễu 一nhất 我ngã 見kiến 而nhi 以dĩ 機cơ 心tâm 為vi 主chủ 宰tể 故cố 。 不bất 比tỉ 地địa 籟# 之chi 風phong 吹xuy 以dĩ 此thử 故cố 有hữu 是thị 非phi 之chi 相tướng 。 排bài 若nhược 是thị 忘vong 機cơ 之chi 言ngôn 則tắc 無vô 可khả 不bất 可khả 何hà 有hữu 彼bỉ 此thử 之chi 是thị 非phi 哉tai 此thử 立lập 言ngôn 之chi 本bổn 旨chỉ 也dã 老lão 子tử 云vân 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 其kỳ 猶do 橐# 籥# 乎hồ 虛hư 而nhi 不bất 屈khuất 動động 而nhi 愈dũ 出xuất 多đa 言ngôn 數số 窮cùng 不bất 如như 守thủ 中trung 此thử 齊tề 物vật 分phân 明minh 是thị 其kỳ 注chú 疏sớ/sơ 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 則tắc 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 。

南nam 郭quách 子tử 綦# (# 子tử 綦# 乃nãi 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 隱ẩn 居cư 南nam 郭quách )# 隱ẩn 几kỉ 而nhi 坐tọa (# 端đoan 居cư 而nhi 坐tọa 忽hốt 然nhiên 忘vong 身thân 如như 顏nhan 子tử 之chi 心tâm 齊tề 此thử 便tiện 是thị 齊tề 物vật 論luận 之chi 第đệ 一nhất 工công 夫phu )# 仰ngưỡng 天thiên 而nhi 噓hư (# 因nhân 忘vong 身thân 而nhi 自tự 笑tiếu 也dã )# 塔tháp 焉yên (# 解giải 體thể 貌mạo 言ngôn 不bất 見kiến 有hữu 身thân 。 也dã )# 似tự 喪táng 其kỳ 耦# (# 此thử 言ngôn 色sắc 身thân 乃nãi 真chân 君quân 之chi 耦# 耳nhĩ 今kim 忽hốt 焉yên 忘vong 身thân 故cố 言ngôn 似tự 喪táng 其kỳ 耦# )# 顏nhan 成thành 子tử 游du (# 子tử 綦# 之chi 弟đệ 子tử )# 立lập 侍thị 乎hồ 前tiền 曰viết 何hà 居cư 乎hồ (# 言ngôn 先tiên 生sanh 何hà 所sở 安an 心tâm 乃nãi 如như 此thử 乎hồ )# 形hình 固cố 可khả 使sử 如như 槁cảo 木mộc (# 子tử 綦# 既ký 已dĩ 忘vong 形hình 則tắc 身thân 同đồng 槁cảo 木mộc )# 而nhi 心tâm 固cố 可khả 使sử 如như 死tử 灰hôi 乎hồ (# 形hình 忘vong 而nhi 機cơ 自tự 息tức 故cố 心tâm 若nhược 死tử 灰hôi 子tử 游du 言ngôn 形hình 與dữ 心tâm 固cố 可khả 如như 槁cảo 木mộc 死tử 灰hôi 乎hồ )# 今kim 之chi 隱ẩn 几kỉ 者giả 非phi 昔tích 之chi 隱ẩn 几kỉ 也dã (# 言ngôn 昔tích 見kiến 隱ẩn 几kỉ 尚thượng 有hữu 生sanh 機cơ 今kim 則tắc 如như 槁cảo 木mộc 死tử 灰hôi 比tỉ 昔tích 大đại 不bất 相tương 侔mâu 矣hĩ )# 子tử 綦# 曰viết 偃yển (# 子tử 游du 名danh )# 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 而nhi 問vấn 之chi 也dã (# 言ngôn 問vấn 之chi 甚thậm 不bất 善thiện 也dã )# 今kim 者giả 吾ngô 喪táng 我ngã (# 吾ngô 自tự 指chỉ 真chân 我ngã 喪táng 我ngã 謂vị 喪táng 忘vong 其kỳ 血huyết 肉nhục 之chi 軀khu 也dã )# 女nữ 知tri 之chi 乎hồ (# 言ngôn 女nữ 豈khởi 知tri 吾ngô 喪táng 我ngã 之chi 意ý 乎hồ )# 。

此thử 齊tề 物vật 以dĩ 喪táng 我ngã 發phát 端đoan 要yếu 顯hiển 世thế 人nhân 是thị 非phi 都đô 是thị 我ngã 見kiến 要yếu 齊tề 物vật 論luận 必tất 以dĩ 亡vong 我ngã 為vi 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 也dã 故cố 逍tiêu 遙diêu 之chi 聖thánh 人nhân 必tất 先tiên 忘vong 己kỷ 而nhi 次thứ 忘vong 功công 忘vong 名danh 此thử 其kỳ 立lập 言ngôn 之chi 旨chỉ 也dã 。

女nữ 聞văn 人nhân 籟# (# 乃nãi 簫tiêu 管quản 之chi 吹xuy 而nhi 有hữu 聲thanh 者giả )# 而nhi 未vị 聞văn 地địa 籟# (# 即tức 下hạ 文văn 長trường/trưởng 風phong 一nhất 鼓cổ 萬vạn 竅khiếu 怒nộ 號hiệu )# 女nữ 聞văn 地địa 籟# 而nhi 未vị 聞văn 天thiên 籟# 夫phu (# 即tức 眾chúng 人nhân 之chi 言ngôn 論luận 乃nãi 天thiên 機cơ 之chi 自tự 發phát )# 。

將tương 要yếu 齊tề 物vật 論luận 而nhi 以dĩ 三tam 籟# 發phát 端đoan 者giả 要yếu 人nhân 悟ngộ 自tự 己kỷ 言ngôn 之chi 所sở 出xuất 乃nãi 天thiên 機cơ 所sở 發phát 果quả 能năng 忘vong 機cơ 無vô 心tâm 之chi 言ngôn 如như 風phong 吹xuy 竅khiếu 號hiệu 又hựu 何hà 是thị 非phi 之chi 有hữu 哉tai 明minh 此thử 三tam 籟# 之chi 設thiết 則tắc 大đại 意ý 可khả 知tri 。

子tử 游du 曰viết 敢cảm 問vấn 其kỳ 方phương (# 問vấn 三tam 籟# 之chi 所sở 以dĩ )# 子tử 綦# 曰viết (# 先tiên 說thuyết 地địa 籟# )# 夫phu 大đại 塊khối (# 天thiên 地địa 也dã )# 噫# (# 愛ái 去khứ 聲thanh )# 氣khí 其kỳ 名danh 為vi 風phong (# 言ngôn 大đại 風phong 乃nãi 天thiên 地địa 之chi 噫# 氣khí 如như 逍tiêu 遙diêu 六lục 月nguyệt 之chi 風phong 為vi 息tức 此thử 摶đoàn 弄lộng 造tạo 化hóa 之chi 意ý )# 是thị (# 指chỉ 風phong )# 惟duy 無vô 作tác (# 起khởi 也dã )# 作tác 則tắc 萬vạn 竅khiếu 怒nộ 號hiệu (# 言ngôn 大đại 風phong 一nhất 起khởi 則tắc 萬vạn 竅khiếu 怒nộ 號hiệu )# 而nhi (# 汝nhữ 也dã )# 獨độc 不bất 聞văn 之chi 翏# 翏# 乎hồ (# 翏# 翏# 長trường/trưởng 風phong 初sơ 起khởi 之chi 聲thanh 也dã )# 山sơn 林lâm 之chi 畏úy 佳giai (# 搖dao 動động 也dã )# 大đại 木mộc 百bách 圍vi 之chi 竅khiếu 穴huyệt (# 言ngôn 深thâm 山sơn 大đại 木mộc 有hữu 百bách 圍vi 者giả 則tắc 全toàn 身thân 是thị 竅khiếu 穴huyệt )# 似tự 鼻tị (# 此thử 下hạ 言ngôn 穴huyệt 之chi 狀trạng 有hữu 似tự 人nhân 鼻tị 之chi 兩lưỡng 孔khổng 者giả )# 似tự 口khẩu (# 似tự 人nhân 之chi 口khẩu 橫hoạnh 生sanh 者giả )# 似tự 耳nhĩ (# 似tự 人nhân 之chi 耳nhĩ 斜tà 垂thùy 者giả )# 似tự 枅# (# 有hữu 方phương 孔khổng 之chi 似tự 枅# 者giả )# 似tự 圈quyển (# 有hữu 圓viên 孔khổng 之chi 似tự 圈quyển 者giả )# 似tự 臼cữu (# 有hữu 孔khổng 內nội 小tiểu 外ngoại 大đại 似tự 舂thung 臼cữu 者giả )# 似tự 洼# 者giả (# 有hữu 長trường/trưởng 孔khổng 似tự 有hữu 水thủy 之chi 洼# 者giả )# 似tự 污ô 者giả (# 似tự 淺thiển 孔khổng 似tự 水thủy 之chi 污ô 者giả 上thượng 言ngôn 竅khiếu 之chi 形hình 下hạ 言ngôn 聲thanh )# 激kích 者giả (# 故cố 有hữu 聲thanh 如như 水thủy 之chi 激kích 石thạch 者giả )# 謞# (# 音âm 孝hiếu )# 者giả (# 有hữu 似tự 響hưởng 箭tiễn 之chi 聲thanh 而nhi 謞# 者giả )# 叱sất 者giả (# 如như 人nhân 叱sất 牛ngưu 之chi 聲thanh 者giả )# 吸hấp 者giả (# 如như 人nhân 吸hấp 氣khí 而nhi 聲thanh 細tế 若nhược [(冰-水+〡)*ㄆ]# 者giả )# 呌khiếu 者giả (# 有hữu 聲thanh 似tự 人nhân 高cao 呌khiếu 者giả )# 譹# (# 音âm 豪hào )# 者giả (# 有hữu 低đê 聲thanh 若nhược 譹# 者giả )# 宎# 者giả (# 如như 犬khuyển 之chi 細tế 聲thanh 而nhi 留lưu 者giả )# 咬giảo 者giả (# 若nhược 犬khuyển 吠phệ 之chi 聲thanh 者giả 已dĩ 上thượng 竅khiếu 之chi 聲thanh 也dã )# 前tiền 者giả (# 前tiền 陣trận 風phong 也dã )# 唱xướng 于vu (# 聲thanh 輕khinh 而nhi 緩hoãn )# 而nhi 隨tùy 者giả 唱xướng 喁ngung (# 後hậu 陣trận 而nhi 聲thanh 重trọng/trùng )# 冷lãnh 風phong (# 零linh 風phong )# 則tắc 小tiểu 和hòa (# 風phong 一nhất 吹xuy 而nhi 眾chúng 竅khiếu 有hữu 聲thanh 如như 和hòa )# 飄phiêu 風phong (# 大đại 風phong )# 則tắc 大đại 和hòa 厲lệ (# 猛mãnh 也dã )# 風phong 濟tế (# 止chỉ 也dã )# 則tắc 眾chúng 竅khiếu 為vi 虛hư (# 謂vị 眾chúng 竅khiếu 之chi 聲thanh 因nhân 風phong 鼓cổ 發phát 大đại 風phong 一nhất 止chỉ 則tắc 眾chúng 竅khiếu 寂tịch 然nhiên 言ngôn 聲thanh 本bổn 無vô 也dã )# 而nhi (# 汝nhữ 也dã )# 獨độc 不bất 見kiến 之chi 調điều 調điều 之chi 刁điêu 刁điêu 乎hồ (# 調điều 調điều 刁điêu 刁điêu 乃nãi 草thảo 木mộc 搖dao 動động 之chi 餘dư 也dã 意ý 謂vị 風phong 雖tuy 止chỉ 而nhi 草thảo 木mộc 尚thượng 搖dao 動động 而nhi 不bất 止chỉ 此thử 暗ám 喻dụ 世thế 人nhân 是thị 非phi 之chi 言ngôn 論luận 而nhi 唱xướng 者giả 已dĩ 亡vong 而nhi 人nhân 人nhân 以dĩ 緒tự 論luận 各các 執chấp 為vi 是thị 非phi 者giả )# 。

此thử 長trường/trưởng 風phong 眾chúng 竅khiếu 只chỉ 是thị 箇cá 譬thí 喻dụ 謂vị 從tùng 大Đại 道Đạo 順thuận 造tạo 物vật 而nhi 散tán 於ư 眾chúng 人nhân 如như 長trường/trưởng 風phong 之chi 鼓cổ 萬vạn 竅khiếu 人nhân 各các 稟bẩm 形hình 器khí 之chi 不bất 同đồng 故cố 知tri 見kiến 之chi 不bất 一nhất 而nhi 各các 發phát 論luận 之chi 不bất 齊tề 如như 眾chúng 竅khiếu 受thọ 風phong 之chi 大đại 小tiểu 淺thiển 深thâm 故cố 聲thanh 有hữu 高cao 低đê 大đại 小tiểu 長trường 短đoản 之chi 不bất 一nhất 此thử 眾chúng 論luận 之chi 所sở 一nhất 定định 之chi 不bất 齊tề 也dã 故cố 古cổ 之chi 人nhân 唱xướng 於ư 前tiền 者giả 小tiểu 而nhi 和hòa 於ư 後hậu 者giả 必tất 盛thịnh 大đại 各các 隨tùy 所sở 唱xướng 而nhi 和hòa 之chi 猶do 人nhân 各các 稟bẩm 師sư 承thừa 之chi 不bất 一nhất 也dã 前tiền 已dĩ 唱xướng 者giả 已dĩ 死tử 而nhi 後hậu 之chi 和hòa 者giả 猶do 追truy 論luận 之chi 不bất 已dĩ 若nhược 風phong 止chỉ 而nhi 草thảo 木mộc 猶do 然nhiên 搖dao 動động 之chi 不bất 已dĩ 也dã 然nhiên 天thiên 風phong 一nhất 氣khí 本bổn 乎hồ 自tự 然nhiên 元nguyên 無vô 機cơ 心tâm 存tồn 於ư 其kỳ 間gian 則tắc 為vi 無vô 心tâm 之chi 言ngôn 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 說thuyết 者giả 是thị 也dã 爭tranh 柰nại 人nhân 人nhân 各các 執chấp 己kỷ 見kiến 言ngôn 出xuất 於ư 機cơ 心tâm 不bất 是thị 無vô 心tâm 故cố 有hữu 是thị 非phi 故cố 下hạ 文văn 云vân 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 以dĩ 明minh 物vật 論luận 之chi 不bất 齊tề 全toàn 出xuất 於ư 機cơ 心tâm 我ngã 見kiến 而nhi 不bất 自tự 明minh 白bạch 之chi 過quá 此thử 立lập 言ngôn 之chi 樞xu 紐nữu 也dã 知tri 此thử 可khả 觀quán 齊tề 物vật 矣hĩ 。

子tử 游du 曰viết 地địa 籟# 則tắc 眾chúng 竅khiếu 是thị 己kỷ 人nhân 籟# 則tắc 比tỉ 竹trúc 是thị 己kỷ (# 言ngôn 已dĩ 知tri 地địa 籟# 則tắc 是thị 比tỉ 竹trúc 無vô 疑nghi 故cố 不bất 必tất 更cánh 說thuyết )# 敢cảm 問vấn 天thiên 籟# 子tử 綦# 曰viết 夫phu 吹xuy 萬vạn 不bất 同đồng 而nhi 使sử 其kỳ 自tự 己kỷ 也dã (# 言ngôn 天thiên 籟# 者giả 乃nãi 人nhân 人nhân 發phát 言ngôn 之chi 天thiên 機cơ 也dã 吹xuy 萬vạn 不bất 同đồng 者giả 意ý 謂vị 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 形hình 聲thanh 托thác 造tạo 物vật 一nhất 氣khí 散tán 而nhi 為vi 萬vạn 靈linh 人nhân 各các 得đắc 之chi 而nhi 為vi 真chân 宰tể 者giả 如như 長trường/trưởng 風phong 一nhất 氣khí 而nhi 吹xuy 萬vạn 竅khiếu 也dã 以dĩ 人nhân 各các 以dĩ 所sở 稟bẩm 形hình 器khí 之chi 不bất 一nhất 故cố 各các 各các 知tri 見kiến 之chi 不bất 同đồng 亦diệc 如như 眾chúng 竅khiếu 之chi 聲thanh 不bất 一nhất 故cố 曰viết 吹xuy 萬vạn 不bất 同đồng 使sử 其kỳ 自tự 已dĩ 者giả 謂vị 人nhân 人nhân 迷mê 其kỳ 真chân 宰tể 之chi 一nhất 體thể 但đãn 認nhận 血huyết 肉nhục 之chi 軀khu 為vì 己kỷ 身thân 以dĩ 一nhất 偏thiên 之chi 見kiến 為vì 己kỷ 是thị 故cố 曰viết 使sử 其kỳ 自tự 己kỷ 謂vị 從tùng 自tự 己kỷ 而nhi 發phát 也dã 此thử 物vật 論luận 不bất 齊tề 之chi 病bệnh 根căn 也dã )# 咸hàm 其kỳ 自tự 取thủ 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 耶da (# 此thử 一nhất 言ngôn 直trực 指chỉ 齊tề 物vật 之chi 功công 夫phu 直trực 造tạo 忘vong 言ngôn 之chi 境cảnh 也dã 咸hàm 者giả 皆giai 也dã 取thủ 猶do 言ngôn 看khán 取thủ 乃nãi 返phản 觀quán 內nội 照chiếu 之chi 意ý 也dã 怒nộ 者giả 鼓cổ 其kỳ 發phát 言ngôn 之chi 氣khí 乘thừa 氣khí 而nhi 後hậu 方phương 有hữu 言ngôn 也dã 誰thùy 者giả 要yếu 看khán 此thử 言ngôn 畢tất 竟cánh 從tùng 誰thùy 而nhi 發phát 也dã 但đãn 知tri 言ngôn 從tùng 己kỷ 發phát 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 真chân 宰tể 主chủ 之chi 若nhược 不bất 悟ngộ 真chân 宰tể 則tắc 其kỳ 言ngôn 皆giai 是thị 我ngã 見kiến 非phi 載tái 道đạo 之chi 言ngôn 由do 此thử 是thị 非phi 之chi 生sanh 終chung 竟cánh 而nhi 不bất 悟ngộ 也dã 要yếu 人nhân 識thức 取thủ 真chân 宰tể 也dã )# 。

齊tề 物vật 之chi 意ý 最tối 先tiên 以dĩ 忘vong 我ngã 為vi 本bổn 指chỉ 今kim 方phương 說thuyết 天thiên 籟# 即tức 要yếu 人nhân 返phản 觀quán 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 之chi 所sở 自tự 發phát 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 為vi 主chủ 宰tể 若nhược 悟ngộ 此thử 真chân 宰tể 則tắc 外ngoại 離ly 人nhân 我ngã 言ngôn 本bổn 無vô 言ngôn 又hựu 何hà 是thị 非phi 堅kiên 執chấp 之chi 有hữu 哉tai 此thử 齊tề 物vật 論luận 之chi 下hạ 手thủ 工công 夫phu 直trực 捷tiệp 示thị 人nhân 處xứ 只chỉ 在tại 自tự 取thủ 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 一nhất 語ngữ 此thử 便tiện 是thị 禪thiền 門môn 叅# 究cứu 之chi 功công 夫phu 必tất 如như 此thử 看khán 破phá 方phương 得đắc 此thử 老lão 之chi 真chân 實thật 學học 問vấn 處xứ 殆đãi 不bất 可khả 以dĩ 文văn 字tự 解giải 之chi 則tắc 全toàn 不bất 得đắc 其kỳ 指chỉ 歸quy 矣hĩ 下hạ 文văn 大đại 知tri 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 將tương 此thử 眾chúng 竅khiếu 音âm 聲thanh 作tác 譬thí 喻dụ 文văn 雖tuy 不bất 倫luân 而nhi 意ý 實thật 然nhiên 也dã 。

大đại 知tri 閑nhàn 閑nhàn 小tiểu 知tri 間gian 間gian 大đại 言ngôn 炎diễm 炎diễm 小tiểu 言ngôn 詹# 詹# (# 大đại 知tri 謂vị 仁nhân 義nghĩa 綱cương 常thường 為vi 知tri 者giả 閑nhàn 乃nãi 闌lan 檻hạm 所sở 以dĩ 防phòng 物vật 不bất 踰du 越việt 者giả 也dã 小tiểu 知tri 間gian 間gian 謂vị 法pháp 度độ 凖# 繩thằng 斤cân 斤cân 一nhất 毫hào 不bất 假giả 借tá 者giả 與dữ 夫phu 工công 啇# 計kế 利lợi 之chi 人nhân 皆giai 此thử 類loại 也dã 大đại 言ngôn 炎diễm 炎diễm 謂vị 綱cương 常thường 之chi 說thuyết 氣khí 燄diệm 熏huân 人nhân 使sử 不bất 敢cảm 犯phạm 也dã 詹# 詹# 謂vị 分phân 別biệt 利lợi 。 害hại 精tinh 密mật 不bất 漏lậu 也dã 此thử 天thiên 地địa 間gian 人nhân 所sở 有hữu 之chi 知tri 唯duy 此thử 兩lưỡng 等đẳng 而nhi 已dĩ 此thử 皆giai 小tiểu 知tri 乃nãi 世thế 俗tục 之chi 知tri 耳nhĩ 故cố 所sở 言ngôn 者giả 非phi 是thị 天thiên 然nhiên 特đặc 出xuất 於ư 機cơ 耳nhĩ 故cố 次thứ 明minh 之chi )# 其kỳ 寐mị 也dã 魂hồn 交giao 其kỳ 覺giác 也dã 形hình 開khai (# 此thử 寐mị 覺giác 開khai 合hợp 盖# 言ngôn 其kỳ 機cơ 也dã 謂vị 寐mị 時thời 其kỳ 塊khối 交giao 合hợp 其kỳ 機cơ 閉bế 而nhi 不bất 發phát 覺giác 時thời 形hình 開khai 其kỳ 機cơ 發phát 於ư 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 故cố 與dữ 境cảnh 相tướng 接tiếp )# 與dữ 接tiếp 為vi 搆câu 日nhật 以dĩ 心tâm 鬬đấu (# 接tiếp 謂vị 心tâm 與dữ 境cảnh 接tiếp 心tâm 境cảnh 內nội 外ngoại 交giao 搆câu 發phát 生sanh 種chủng 種chủng 好hảo 惡ác 取thủ 捨xả 不bất 能năng 暫tạm 止chỉ 則tắc 境cảnh 與dữ 心tâm 交giao 相tương/tướng 鬬đấu 搆câu 無vô 一nhất 念niệm 之chi 停đình 也dã )# 縵man 者giả (# 此thử 下hạ 形hình 容dung 心tâm 境cảnh 交giao 搆câu 之chi 心tâm 機cơ 也dã 縵man 謂vị 軟nhuyễn 緩hoãn 乃nãi 柔nhu 奸gian 之chi 人nhân 也dã )# 窖# 者giả (# 窖# 謂vị 如như 掘quật 地địa 為vi 穽tỉnh 以dĩ 陷hãm 人nhân 乃nãi 陰ấm 險hiểm 之chi 人nhân 也dã )# 密mật 者giả (# 密mật 謂vị 心tâm 機cơ 綿miên 密mật 不bất 易dị 露lộ 也dã )# 小tiểu 恐khủng 惴# 惴# (# 惴# 惴# 恐khủng 懼cụ 貌mạo 謂vị 假giả 作tác 小tiểu 心tâm 狀trạng 有hữu 所sở 畏úy 。 乃nãi 小tiểu 人nhân 也dã )# 大đại 恐khủng 縵man 縵man (# 縵man 縵man 謂vị 寬khoan 鬆# 之chi 狀trạng 乃nãi 大đại 奸gian 之chi 人nhân 縱túng/tung 有hữu 大đại 恐khủng 而nhi 佯dương 為vi 不bất 采thải 示thị 不bất 懼cụ 也dã )# 其kỳ 發phát 若nhược 機cơ 括quát 其kỳ 司ty 是thị 非phi 之chi 謂vị 也dã (# 機cơ 乃nãi 弩nỗ 之chi 發phát 括quát 乃nãi 箭tiễn 之chi 括quát 謂vị 拿# 定định 傷thương 人nhân 之chi 機cơ 括quát 其kỳ 司ty 是thị 非phi 乃nãi 主chủ 刁điêu 訟tụng 之chi 人nhân 也dã )# 其kỳ 留lưu 如như 詛trớ 盟minh 其kỳ 守thủ 勝thắng 之chi 謂vị 也dã (# 詛trớ 盟minh 心tâm 藏tạng 其kỳ 事sự 不bất 肯khẳng 吐thổ 露lộ 如như 有hữu 咒chú 誓thệ 者giả 乃nãi 執chấp 己kỷ 是thị 不bất 肯khẳng 輸du 與dữ 人nhân 也dã 故cố 曰viết 守thủ 勝thắng )# 其kỳ 殺sát 如như 秋thu 冬đông 以dĩ 言ngôn 其kỳ 日nhật 消tiêu 也dã (# 此thử 小tiểu 知tri 之chi 人nhân 日nhật 與dữ 心tâm 鬬đấu 而nhi 機cơ 心tâm 如như 此thử 之chi 不bất 同đồng 總tổng 之chi 自tự 伐phạt 真chân 性tánh 天thiên 理lý 日nhật 消tiêu 如như 秋thu 冬đông 之chi 殺sát 氣khí 絕tuyệt 無vô 生sanh 機cơ 可khả 望vọng 也dã )# 其kỳ 溺nịch 之chi 所sở 為vi 之chi 不bất 可khả 使sử 復phục 之chi 也dã (# 言ngôn 此thử 等đẳng 機cơ 心tâm 之chi 人nhân 沉trầm 溺nịch 於ư 所sở 為vi 以dĩ 為vi 是thị 不bất 可khả 使sử 復phục 其kỳ 真chân 性tánh 也dã )# 其kỳ 厭yếm 也dã 如như 緘giam 以dĩ 言ngôn 其kỳ 老lão 洫# 也dã (# 厭yếm 即tức 厭yếm 足túc 飽bão 滿mãn 之chi 意ý 言ngôn 此thử 等đẳng 人nhân 機cơ 心tâm 厭yếm 滿mãn 于vu 中trung 至chí 老lão 愈dũ 深thâm 所sở 謂vị 老lão 奸gian 之chi 人nhân 也dã )# 近cận 死tử 之chi 心tâm 莫mạc 使sử 復phục 陽dương 也dã (# 言ngôn 一nhất 生sanh 用dụng 心tâm 如như 此thử 至chí 死tử 不bất 能năng 復phục 使sử 其kỳ 本bổn 明minh 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 形hình 容dung 舉cử 世thế 古cổ 今kim 之chi 人nhân 未vị 明minh 大Đại 道Đạo 未vị 得đắc 無vô 心tâm 故cố 矜căng 其kỳ 小tiểu 知tri 以dĩ 為vi 是thị 故cố 其kỳ 所sở 言ngôn 若nhược 仁nhân 義nghĩa 若nhược 是thị 非phi 凡phàm 所sở 出xuất 言ngôn 皆giai 機cơ 心tâm 所sở 發phát 人nhân 人nhân 執chấp 之chi 至chí 死tử 而nhi 不bất 悟ngộ 言ngôn 其kỳ 人nhân 之chi 形hình 器khí 雖tuy 似tự 眾chúng 竅khiếu 之chi 不bất 一nhất 其kỳ 音âm 聲thanh 亦diệc 似tự 眾chúng 響hưởng 之chi 不bất 同đồng 但đãn 彼bỉ 地địa 籟# 無vô 心tâm 而nhi 人nhân 言ngôn 有hữu 心tâm 故cố 後hậu 文văn 云vân 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 因nhân 此thử 各các 封phong 己kỷ 見kiến 故cố 有hữu 是thị 非phi 物vật 論luận 之chi 不bất 齊tề 者giả 此thử 也dã 所sở 謂vị 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 其kỳ 猶do 橐# 籥# 乎hồ 中trung 峰phong 云vân 三tam 界giới 塵trần 勞lao 如như 海hải 闊khoát 無vô 古cổ 無vô 今kim 閙náo 聒# 聒# 謂vị 是thị 故cố 也dã 此thử 下hạ 形hình 容dung 其kỳ 情tình 狀trạng 。

喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 慮lự (# 思tư 慮lự 也dã )# 歎thán (# 嗟ta 嘆thán 也dã )# 變biến (# 變biến 態thái 不bất 常thường 也dã )# 慹# (# 憂ưu 疑nghi 不bất 動động 也dã )# 姚diêu (# 災tai 祥tường 也dã )# 佚# (# 縱túng/tung 散tán 也dã )# 啟khải (# 開khai 心tâm 也dã )# 態thái (# 裝trang 模mô 樣# 作tác 態thái 度độ 也dã )# 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 虛hư (# 言ngôn 其kỳ 人nhân 雖tuy 不bất 同đồng 其kỳ 情tình 狀trạng 雖tuy 不bất 一nhất 其kỳ 實thật 自tự 亦diệc 不bất 知tri 其kỳ 。 所sở 發phát 如như 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 出xuất 於ư 虛hư 即tức 老lão 子tử 云vân 虛hư 而nhi 不bất 屈khuất 動động 而nhi 愈dũ 出xuất 之chi 意ý 也dã )# 蒸chưng 成thành 菌# (# 言ngôn 此thử 等đẳng 情tình 狀trạng 皆giai 非phi 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 中trung 所sở 出xuất 乃nãi 發phát 於ư 穢uế 濁trược 之chi 氣khí 如như 菌# 之chi 生sanh 于vu 糞phẩn 壤nhưỡng 故cố 其kỳ 言ngôn 之chi 不bất 足túc 采thải 也dã )# 日nhật 夜dạ 相tương 代đại 。 乎hồ 前tiền 而nhi 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 萌manh (# 言ngôn 其kỳ 此thử 等đẳng 之chi 人nhân 穢uế 濁trược 心tâm 機cơ 寐mị 形hình 諸chư 夢mộng 覺giác 接tiếp 其kỳ 境cảnh 日nhật 夜dạ 與dữ 心tâm 為vi 鬥đấu 相tương/tướng 代đại 而nhi 不bất 已dĩ 其kỳ 實thật 不bất 自tự 知tri 其kỳ 萌manh 動động 處xứ 不bất 知tri 誰thùy 為vi 之chi 主chủ 也dã )# 已dĩ 乎hồ 已dĩ 乎hồ (# 猶do 言ngôn 且thả 住trụ 且thả 住trụ 我ngã 知tri 之chi 矣hĩ )# 旦đán 暮mộ 得đắc 此thử 其kỳ 所sở 由do 以dĩ 生sanh 乎hồ (# 前tiền 云vân 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 耶da 今kim 言ngôn 人nhân 之chi 機cơ 心tâm 所sở 發phát 不bất 知tri 所sở 萌manh 今kim 要yếu 人nhân 人nhân 識thức 取thủ 自tự 己kỷ 主chủ 人nhân 公công 故cố 云vân 旦đán 暮mộ 得đắc 此thử 所sở 由do 以dĩ 生sanh 將tương 一nhất 此thử 字tự 暗ám 點điểm 出xuất 箇cá 真chân 宰tể 乃nãi 有hữu 生sanh 之chi 主chủ 旦đán 暮mộ 者giả 即tức 死tử 生sanh 晝trú 夜dạ 之chi 道đạo 也dã 得đắc 此thử 以dĩ 生sanh 要yếu 人nhân 悟ngộ 此thử 耳nhĩ )# 非phi 彼bỉ 無vô 我ngã 非phi 我ngã 無vô 所sở (# 彼bỉ 即tức 上thượng 此thử 字tự 指chỉ 真chân 宰tể 也dã 謂vị 非phi 彼bỉ 真chân 宰tể 則tắc 不bất 能năng 有hữu 。 我ngã 之chi 形hình 若nhược 非phi 我ngã 之chi 假giả 形hình 而nhi 彼bỉ 真chân 宰tể 亦diệc 無vô 所sở 托thác )# 取thủ 是thị 亦diệc 近cận 矣hĩ (# 前tiền 云vân 咸hàm 其kỳ 自tự 取thủ 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 今kim 云vân 取thủ 是thị 是thị 即tức 上thượng 此thử 彼bỉ 二nhị 字tự 意ý 指chỉ 真chân 宰tể 也dã 謂vị 人nhân 能năng 識thức 取thủ 此thử 真chân 宰tể 亦diệc 近cận 道đạo 矣hĩ )# 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 為vi 使sử (# 謂vị 真chân 宰tể 乃nãi 天thiên 機cơ 之chi 主chủ 其kỳ 體thể 自tự 然nhiên 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 為vi 使sử 之chi 者giả )# 若nhược 有hữu 真chân 宰tể (# 到đáo 此thử 方phương 拈niêm 出xuất 真chân 宰tể 二nhị 字tự 要yếu 人nhân 悟ngộ 此thử 則tắc 為vi 真chân 知tri 矣hĩ )# 而nhi 特đặc (# 但đãn 也dã )# 不bất 得đắc 其kỳ 朕trẫm (# 朕trẫm 兆triệu 也dã 言ngôn 真chân 宰tể 在tại 人nhân 身thân 中trung 本bổn 來lai 無vô 形hình 故cố 求cầu 之chi 而nhi 不bất 得đắc 其kỳ 朕trẫm 兆triệu 也dã )# 可khả 行hành (# 言ngôn 日nhật 用dụng 云vân 為vi 無vô 非phi 真chân 宰tể 為vi 之chi 用dụng )# 已dĩ 信tín (# 言ngôn 信tín 有hữu 真chân 實thật 之chi 體thể 可khả 信tín )# 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 。 形hình (# 但đãn 求cầu 之chi 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 。 形hình 容dung 耳nhĩ 此thử 即tức 老lão 子tử 云vân 杳# 杳# 冥minh 冥minh 其kỳ 中trung 有hữu 精tinh 其kỳ 精tinh 甚thậm 真chân 其kỳ 中trung 有hữu 信tín 之chi 意ý )# 有hữu 情tình (# 實thật 也dã )# 而nhi 無vô 形hình (# 謂vị 有hữu 真chân 實thật 之chi 體thể 但đãn 無vô 形hình 狀trạng 耳nhĩ )# 。

前tiền 云vân 知tri 之chi 不bất 同đồng 此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 各các 人nhân 情tình 狀trạng 之chi 不bất 一nhất 而nhi 人nhân 但đãn 任nhậm 私tư 情tình 之chi 所sở 發phát 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 天thiên 真chân 之chi 性tánh 為vi 之chi 主chủ 宰tể 因nhân 迷mê 此thử 真chân 宰tể 故cố 任nhậm 情tình 逐trục 物vật 而nhi 不bất 知tri 返phản 本bổn 故cố 人nhân 之chi 可khả 哀ai 者giả 此thử 耳nhĩ 前tiền 云vân 咸hàm 其kỳ 自tự 取thủ 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 到đáo 此thử 卻khước 發phát 露lộ 出xuất 真chân 宰tể 要yếu 人nhân 悟ngộ 此thử 則tắc 有hữu 真chân 知tri 乃nãi 不bất 墮đọa 是thị 非phi 窠khòa 臼cữu 耳nhĩ 。

上thượng 言ngôn 真chân 宰tể 雖tuy 是thị 無vô 形hình 今kim 為vi 有hữu 形hình 之chi 主chủ 若nhược 要yếu 悟ngộ 得đắc 須tu 將tương 此thử 形hình 骸hài 件# 件# 看khán 破phá 超siêu 脫thoát 有hữu 形hình 乃nãi 見kiến 無vô 形hình 之chi 妙diệu 故cố 下hạ 文văn 發phát 之chi 。

百bách 骸hài (# 骸hài 骨cốt 也dã 人nhân 有hữu 三tam 百bách 六lục 十thập 。 骨cốt 節tiết 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 曰viết 百bách 骸hài )# 九cửu 竅khiếu (# 耳nhĩ 目mục 口khẩu 鼻tị 有hữu 七thất 通thông 前tiền 後hậu 有hữu 九cửu )# 六lục 藏tạng (# 藏tạng 者giả 心tâm 藏tạng 神thần 肝can 藏tạng 魂hồn 脾tì 藏tạng 意ý 肺phế 藏tạng 魄phách 腎thận 藏tạng 志chí 通thông 命mạng 門môn 為vi 六lục 舉cử 一nhất 身thân 之chi 形hình 盡tận 此thử 數số 件# 而nhi 已dĩ )# 賅# 而nhi 存tồn 焉yên 吾ngô 誰thùy 與dữ 為vi 親thân (# 賅# 猶do 該cai 也dã 言ngôn 該cai 盡tận 一nhất 身thân 若nhược 俱câu 存tồn 之chi 而nhi 為vi 我ngã 不bất 知tri 此thử 中trung 那na 一nhất 件# 是thị 我ngã 最tối 親thân 者giả 若nhược 以dĩ 一nhất 件# 為vi 親thân 則tắc 餘dư 者giả 皆giai 不bất 屬thuộc 我ngã 矣hĩ 若nhược 件# 件# 都đô 親thân 則tắc 有hữu 多đa 我ngã 畢tất 竟cánh 其kỳ 中trung 誰thùy 為vi 我ngã 者giả 此thử 即tức 佛Phật 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 析tích 色sắc 明minh 空không 觀quán 法pháp 又hựu 即tức 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 四tứ 大đại 各các 離ly 。 今kim 者giả 妄vọng 身thân 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 此thử 破phá 我ngã 執chấp 之chi 第đệ 一nhất 觀quán 也dã )# 汝nhữ 皆giai 恱# 之chi 乎hồ 其kỳ 有hữu 私tư 焉yên (# 言ngôn 汝nhữ 身thân 中trung 件# 件# 皆giai 恱# 則tắc 有hữu 私tư 焉yên 者giả 則tắc 有hữu 多đa 我ngã 矣hĩ )# 如như 是thị 皆giai 有hữu 為vi 臣thần 妾thiếp 乎hồ (# 言ngôn 如như 是thị 件# 件# 皆giai 我ngã 若nhược 無vô 真chân 君quân 主chủ 之chi 者giả 此thử 時thời 臣thần 妾thiếp 但đãn 供cung 使sử 令linh 耳nhĩ 非phi 其kỳ 主chủ 也dã )# 其kỳ 臣thần 妾thiếp 不bất 足túc 以dĩ 相tương/tướng 治trị 也dã (# 若nhược 件# 件# 但đãn 供cung 使sử 令linh 若nhược 臣thần 妾thiếp 者giả 然nhiên 臣thần 妾thiếp 不bất 能năng 相tương/tướng 治trị 誰thùy 為vi 管quản 攝nhiếp 耶da )# 其kỳ 遞đệ 相tương 為vi 君quân 臣thần 乎hồ (# 若nhược 遞đệ 相tương 為vi 君quân 臣thần 則tắc 無vô 一nhất 定định 之chi 主chủ 矣hĩ )# 其kỳ 有hữu 真chân 君quân 存tồn 焉yên (# 若nhược 件# 件# 無vô 主chủ 乃nãi 假giả 我ngã 耳nhĩ 其kỳ 必tất 有hữu 真chân 君quân 存tồn 焉yên 既ký 有hữu 真chân 君quân 在tại 我ngã 而nhi 人nhân 何hà 不bất 自tự 求cầu 之chi 耶da )# 如như 求cầu 得đắc 其kỳ 情tình 與dữ 不bất 得đắc 無vô 益ích 損tổn 乎hồ 其kỳ 真chân (# 言ngôn 此thử 真chân 君quân 本bổn 來lai 不bất 屬thuộc 形hình 骸hài 天thiên 然nhiên 具cụ 足túc 人nhân 若nhược 求cầu 之chi 而nhi 得đắc 其kỳ 實thật 體thể 在tại 真chân 君quân 亦diệc 無vô 有hữu 增tăng 益ích 即tức 求cầu 之chi 而nhi 不bất 得đắc 而nhi 真chân 若nhược 亦diệc 無vô 所sở 損tổn 。 即tức 所sở 謂vị 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 迷mê 之chi 不bất 减# 悟ngộ 之chi 不bất 增tăng 乃nãi 本bổn 然nhiên 之chi 性tánh 真chân 者giả 此thử 語ngữ 甚thậm 正chánh 有hữu 似tự 內nội 教giáo 之chi 說thuyết 但đãn 彼bỉ 認nhận 有hữu 箇cá 真chân 宰tể 即tức 佛Phật 所sở 說thuyết 識thức 神thần 是thị 也dã )# 。

莊trang 子tử 心tâm 胷# 廣quảng 大đại 故cố 其kỳ 為vi 文văn 真chân 似tự 長trường/trưởng 風phong 鼓cổ 竅khiếu 不bất 知tri 所sở 自tự 立lập 言ngôn 之chi 間gian 舉cử 意ý 搆câu 思tư 即tức 包bao 括quát 始thỉ 終chung 但đãn 言ngôn 不bất 頓đốn 彰chương 且thả 又hựu 筆bút 端đoan 鼓cổ 舞vũ 故cố 觀quán 者giả 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 。 其kỳ 脉mạch 絡lạc 耳nhĩ 如như 此thử 篇thiên 初sơ 說thuyết 天thiên 籟# 即tức 云vân 吹xuy 萬vạn 不bất 同đồng 而nhi 使sử 其kỳ 自tự 己kỷ 也dã 咸hàm 其kỳ 自tự 取thủ 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 耶da 則tắc 己kỷ 立lập 定định 脚cước 跟cân 要yếu 人nhân 自tự 看khán 識thức 取thủ 真chân 宰tể 只chỉ 是thị 一nhất 言ngôn 難nan 盡tận 故cố 前tiền 面diện 大đại 知tri 閑nhàn 閑nhàn 已dĩ 來lai 皆giai 是thị 發phát 揮huy 吹xuy 萬vạn 不bất 同đồng 只chỉ 到đáo 旦đán 暮mộ 得đắc 此thử 已dĩ 下hạ 方phương 解giải 說thuyết 咸hàm 其kỳ 自tự 取thủ 怒nộ 者giả 其kỳ 誰thùy 方phương 拈niêm 出xuất 箇cá 真chân 宰tể 示thị 人nhân 今kim 此thử 一nhất 節tiết 乃nãi 說thuyết 破phá 形hình 骸hài 是thị 假giả 我ngã 要yếu 人nhân 撇# 脫thoát 形hình 骸hài 方phương 見kiến 真chân 宰tể 即tức 是thị 篇thiên 首thủ 喪táng 我ngã 之chi 實thật 也dã 。

向hướng 下hạ 只chỉ 說thuyết 世thế 人nhân 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 乃nãi 可khả 哀ai 之chi 大đại 者giả 盖# 悲bi 愍mẫn 之chi 意ý 也dã 。

一nhất 受thọ 其kỳ 成thành 形hình (# 言ngôn 真chân 君quân 本bổn 來lai 無vô 形hình 自tự 一nhất 受thọ 軀khu 殼xác 以dĩ 成thành 形hình )# 不bất 亡vong 以dĩ 待đãi 盡tận (# 則tắc 不bất 暫tạm 亡vong 只chỉ 待đãi 此thử 形hình 隨tùy 化hóa 而nhi 盡tận )# 與dữ 物vật 相tương/tướng 刃nhận 相tương/tướng 靡mĩ 其kỳ 行hành 盡tận 如như 馳trì 而nhi 莫mạc 知tri 能năng 止chỉ 不bất 亦diệc 悲bi 乎hồ (# 言ngôn 真chân 君quân 為vi 我ngã 有hữu 形hình 之chi 主chủ 而nhi 不bất 知tri 所sở 養dưỡng 使sử 之chi 與dữ 接tiếp 為vi 搆câu 日nhật 與dữ 心tâm 鬬đấu 以dĩ 為vi 血huyết 肉nhục 之chi 軀khu 故cố 被bị 外ngoại 物vật 相tương/tướng 傷thương 如như 刃nhận 之chi 披phi 靡mĩ 往vãng 而nhi 不bất 返phản 。 可khả 不bất 悲bi 乎hồ )# 終chung 身thân 役dịch 役dịch 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 。 成thành 功công (# 言ngôn 馳trì 於ư 物vật 欲dục 終chung 身thân 役dịch 役dịch 勞lao 苦khổ 而nhi 竟cánh 不bất 見kiến 其kỳ 成thành 功công 不bất 知tri 竟cánh 為vi 何hà 事sự )# 苶# 然nhiên (# 疲bì 貌mạo )# 疲bì 役dịch 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 歸quy 可khả 不bất 哀ai 耶da (# 言ngôn 為vi 名danh 利lợi 勞lao 形hình 終chung 身thân 役dịch 役dịch 以dĩ 至chí 苶# 然nhiên 疲bì 弊tệ 而nhi 竟cánh 莫mạc 知tri 所sở 歸quy 宿túc 人nhân 生sanh 之chi 迷mê 如như 此thử 可khả 不bất 哀ai 耶da )# 人nhân 謂vị 之chi 不bất 死tử 奚hề 益ích (# 世thế 人nhân 如như 此thử 。 昏hôn 迷mê 之chi 至chí 其kỳ 形hình 雖tuy 存tồn 人nhân 謂vị 不bất 死tử 有hữu 何hà 益ích 哉tai 。 )# 其kỳ 形hình 化hóa 其kỳ 心tâm 與dữ 之chi 然nhiên 可khả 不bất 謂vị 之chi 大đại 哀ai 乎hồ (# 言ngôn 其kỳ 妄vọng 情tình 馳trì 逐trục 而nhi 不bất 休hưu 而nhi 形hình 骸hài 與dữ 之chi 俱câu 化hóa 而nhi 心tâm 亦diệc 與dữ 之chi 俱câu 溺nịch 而nhi 不bất 悟ngộ 如như 此thử 可khả 不bất 謂vị 之chi 大đại 哀ai 乎hồ )# 人nhân 之chi 生sanh 也dã 固cố 若nhược 是thị 芒mang (# 無vô 知tri 貌mạo )# 乎hồ (# 言ngôn 人nhân 生sanh 固cố 如như 此thử 之chi 無vô 知tri 乎hồ )# 其kỳ 我ngã 獨độc 芒mang 而nhi 人nhân 亦diệc 有hữu 不bất 芒mang 者giả 乎hồ (# 言ngôn 唯duy 我ngã 獨độc 芒mang 然nhiên 無vô 知tri 耶da 而nhi 世thế 人nhân 亦diệc 有hữu 不bất 芒mang 者giả 乎hồ 此thử 莊trang 子tử 鼓cổ 舞vũ 激kích 切thiết 之chi 語ngữ 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 真chân 君quân 一nhất 迷mê 於ư 形hình 骸hài 之chi 中trung 而nhi 為vi 物vật 欲dục 之chi 所sở 傷thương 火hỏa 馳trì 不bất 返phản 勞lao 役dịch 而nhi 不bất 知tri 止chỉ 終chung 身thân 不bất 悟ngộ 可khả 不bất 謂vị 之chi 大đại 哀ai 者giả 耶da 由do 其kỳ 迷mê 之chi 也dã 深thâm 顛điên 倒đảo 於ư 是thị 非phi 而nhi 不bất 覺giác 也dã 故cố 下hạ 文văn 方phương 露lộ 出xuất 是thị 非phi 二nhị 字tự 。

夫phu 隨tùy 其kỳ 成thành 心tâm (# 現hiện 成thành 本bổn 有hữu 之chi 真chân 心tâm 也dã )# 而nhi 師sư 之chi 誰thùy 獨độc 且thả 無vô 師sư 乎hồ (# 言ngôn 人nhân 人nhân 具cụ 有hữu 此thử 心tâm 人nhân 皆giai 可khả 自tự 求cầu 而nhi 師sư 之chi 也dã )# 奚hề 必tất 知tri 代đại 而nhi 心tâm 自tự 取thủ 者giả 有hữu 之chi (# 此thử 句cú 謂vị 何hà 必tất 聖thánh 人nhân 有hữu 之chi 盖# 知tri 代đại 者giả 乃nãi 聖thánh 人nhân 知tri 形hình 骸hài 為vi 假giả 借tá 故cố 忘vong 形hình 而nhi 自tự 取thủ 於ư 心tâm 者giả 也dã )# 愚ngu 者giả 與dữ 有hữu 焉yên (# 雖tuy 愚ngu 者giả 亦diệc 與dữ 有hữu 焉yên )# 未vị 成thành 乎hồ 心tâm 而nhi 有hữu 是thị 非phi (# 言ngôn 人nhân 未vị 悟ngộ 本bổn 有hữu 之chi 真chân 心tâm 而nhi 便tiện 自tự 立lập 是thị 非phi 之chi 說thuyết )# 是thị 以dĩ 今kim 日nhật 適thích 越việt 而nhi 昔tích 至chí 也dã (# 言ngôn 其kỳ 實thật 未vị 至chí 以dĩ 為vi 至chí 以dĩ 此thử 是thị 非phi 者giả 是thị 自tự 欺khi 也dã )# 是thị 以dĩ 無vô 有hữu 。 為vi 有hữu (# 所sở 謂vị 未vị 得đắc 為vi 得đắc 強cường/cưỡng 不bất 知tri 以dĩ 為vi 知tri 也dã )# 無vô 有hữu 為vi 有hữu (# 言ngôn 此thử 自tự 欺khi 之chi 人nhân )# 雖tuy 有hữu 神thần 禹vũ 且thả 不bất 能năng 知tri (# 言ngôn 神thần 禹vũ 雖tuy 聖thánh 其kỳ 知tri 雖tuy 廣quảng 亦diệc 直trực 知tri 其kỳ 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 若nhược 此thử 等đẳng 人nhân 以dĩ 無vô 為vi 有hữu 。 又hựu 何hà 能năng 知tri 之chi )# 吾ngô 獨độc 且thả 柰nại 何hà 哉tai (# 神thần 禹vũ 且thả 不bất 能năng 知tri 吾ngô 獨độc 且thả 柰nại 何hà 哉tai 甚thậm 言ngôn 此thử 輩bối 難nạn/nan 與dữ 言ngôn 大Đại 道Đạo 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 是thị 非phi 之chi 端đoan 起khởi 於ư 自tự 欺khi 之chi 人nhân 強cường/cưỡng 不bất 知tri 以dĩ 為vi 知tri 且thả 執chấp 己kỷ 見kiến 為vi 必tất 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 皆giai 非phi 盖# 未vị 悟ngộ 本bổn 有hữu 之chi 真chân 知tri 而nhi 執chấp 妄vọng 知tri 為vi 是thị 此thử 等đẳng 之chi 人nhân 雖tuy 聖thánh 人nhân 亦diệc 無vô 柰nại 之chi 何hà 哉tai 可khả 惜tích 現hiện 成thành 真chân 心tâm 昧muội 之chi 而nhi 不bất 悟ngộ 惜tích 之chi 甚thậm 矣hĩ 由do 不bất 悟ngộ 真chân 心tâm 故cố 執chấp 己kỷ 見kiến 為vi 是thị 則tắc 以dĩ 人nhân 為vi 非phi 此thử 是thị 非phi 之chi 病bệnh 根căn 也dã 。

下hạ 文văn 方phương 發phát 明minh 齊tề 物vật 論luận 之chi 主chủ 意ý 。

夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã (# 前tiền 但đãn 敷phu 演diễn 世thế 人nhân 不bất 悟ngộ 真chân 宰tể 但đãn 執chấp 我ngã 見kiến 以dĩ 未vị 隨tùy 其kỳ 本bổn 有hữu 之chi 真chân 心tâm 但đãn 執chấp 妄vọng 見kiến 所sở 以dĩ 各các 各các 知tri 見kiến 不bất 同đồng 到đáo 此thử 方phương 入nhập 物vật 論luận 謂vị 世thế 人nhân 之chi 言ngôn 乃nãi 機cơ 心tâm 所sở 發phát 非phi 若nhược 風phong 之chi 吹xuy 竅khiếu 也dã )# 言ngôn 者giả 有hữu 言ngôn (# 故cố 所sở 言ngôn 者giả 非phi 任nhậm 真chân 宰tể 乃nãi 有hữu 機cơ 心tâm 之chi 言ngôn )# 其kỳ 所sở 言ngôn 者giả 特đặc 未vị 定định 也dã (# 以dĩ 任nhậm 一nhất 己kỷ 偏thiên 見kiến 之chi 言ngôn 故cố 其kỳ 所sở 言ngôn 者giả 特đặc 未vị 定định 其kỳ 果quả 是thị 果quả 非phi 也dã )# 其kỳ 有hữu 言ngôn 耶da 其kỳ 未vị 嘗thường 有hữu 言ngôn 耶da (# 此thử 要yếu 人nhân 返phản 觀quán 本bổn 來lai 有hữu 此thử 言ngôn 耶da 未vị 嘗thường 有hữu 此thử 言ngôn 耶da 即tức 此thử 一nhất 語ngữ 便tiện 令linh 人nhân 自tự 知tri 而nhi 齊tề 物vật 論luận 之chi 功công 夫phu 略lược 示thị 於ư 此thử 矣hĩ )# 其kỳ 以dĩ 為vi 異dị 於ư 鷇# 音âm (# 鷇# 音âm 者giả 乃nãi 鳥điểu 在tại 殼xác 將tương 出xuất 啐# 啐# 之chi 聲thanh 謂vị 是thị 天thiên 機cơ 之chi 音âm 全toàn 出xuất 無vô 心tâm 而nhi 人nhân 之chi 有hữu 心tâm 之chi 言ngôn 與dữ 鷇# 音âm 不bất 同đồng 要yếu 人nhân 自tự 看khán 取thủ )# 亦diệc 有hữu 辯biện 乎hồ 亦diệc 無vô 辯biện 乎hồ (# 辯biện 謂vị 彼bỉ 此thử 諍tranh 辯biện 也dã 謂vị 人nhân 返phản 看khán 語ngữ 言ngôn 如như 鷇# 音âm 時thời 此thử 則tắc 有hữu 辯biện 論luận 乎hồ 無vô 辯biện 論luận 乎hồ 要yếu 人nhân 發phát 言ngôn 當đương 下hạ 自tự 返phản 觀quán 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 將tương 明minh 物vật 論luận 之chi 不bất 齊tề 先tiên 指chỉ 出xuất 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 本bổn 無vô 是thị 非phi 若nhược 任nhậm 天thiên 機cơ 所sở 發phát 則tắc 了liễu 無vô 是thị 非phi 之chi 辯biện 然nhiên 絕tuyệt 言ngôn 處xứ 乃nãi 齊tề 物vật 之chi 旨chỉ 已dĩ 揭yết 示thị 於ư 此thử 欲dục 人nhân 就tựu 此thử 做tố 工công 夫phu 看khán 破phá 天thiên 機cơ 則tắc 是thị 非phi 自tự 冺# 矣hĩ 從tùng 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 起khởi 直trực 至chí 後hậu 文văn 成thành 虧khuy 章chương 末mạt 此thử 之chi 謂vị 以dĩ 明minh 止chỉ 為vi 一nhất 大đại 章chương 計kế 七thất 百bách 四tứ 十thập 餘dư 言ngôn 節tiết 節tiết 生sanh 意ý 最tối 難nạn/nan 一nhất 貫quán 必tất 細tế 心tâm 深thâm 觀quán 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 玅# 。

向hướng 下hạ 方phương 的đích 指chỉ 出xuất 是thị 非phi 之chi 人nhân 乃nãi 迷mê 真chân 執chấp 妄vọng 之chi 流lưu 也dã 。

道đạo 惡ác 乎hồ 隱ẩn (# 隱ẩn 謂vị 晦hối 而nhi 不bất 明minh 也dã )# 而nhi 有hữu 真chân 偽ngụy (# 謂vị 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 真chân 偽ngụy 先tiên 設thiết 問vấn 道đạo 為vi 何hà 不bất 明minh 而nhi 有hữu 真chân 偽ngụy 耶da )# 言ngôn 惡ác 乎hồ 隱ẩn 而nhi 有hữu 是thị 非phi (# 謂vị 真Chân 人Nhân 之chi 言ngôn 本bổn 無vô 是thị 非phi 設thiết 問vấn 為vi 何hà 真chân 言ngôn 隱ẩn 而nhi 有hữu 是thị 非phi 耶da )# 道đạo 惡ác 乎hồ 往vãng 而nhi 不bất 存tồn (# 言ngôn 道đạo 若nhược 無vô 真chân 偽ngụy 則tắc 了liễu 無vô 取thủ 捨xả 何hà 往vãng 而nhi 不bất 存tồn 耶da )# 言ngôn 惡ác 乎hồ 存tồn 而nhi 不bất 可khả (# 若nhược 言ngôn 出xuất 於ư 自tự 然nhiên 一nhất 任nhậm 天thiên 機cơ 則tắc 有hữu 何hà 所sở 說thuyết 。 而nhi 不bất 可khả 但đãn 為vi 道đạo 隱ẩn 而nhi 言ngôn 亦diệc 偽ngụy 言ngôn 偽ngụy 而nhi 是thị 非phi 因nhân 之chi 而nhi 生sanh 也dã )# 道đạo 隱ẩn 於ư 小tiểu 成thành (# 言ngôn 道đạo 本bổn 不bất 隱ẩn 但đãn 隱ẩn 於ư 小tiểu 知tri 之chi 人nhân 所sở 成thành 者giả 小tiểu 故cố 大Đại 道Đạo 不bất 彰chương 耳nhĩ )# 言ngôn 隱ẩn 於ư 榮vinh 華hoa (# 榮vinh 華hoa 謂vị 虛hư 華hoa 不bất 實thật 之chi 言ngôn 也dã 以dĩ 言ngôn 不bất 載tái 道đạo 故cố 但đãn 涉thiệp 浮phù 華hoa 故cố 至chí 言ngôn 隱ẩn 矣hĩ )# 故cố 有hữu 儒nho 墨mặc 之chi 是thị 非phi (# 到đáo 此thử 方phương 指chỉ 出xuất 是thị 非phi 之chi 人nhân 盖# 端đoan 為vi 儒nho 墨mặc 而nhi 發phát 以dĩ 儒nho 厚hậu 葬táng 墨mặc 子tử 薄bạc 親thân 故cố 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 當đương 時thời 莊trang 子tử 與dữ 孟# 子tử 同đồng 時thời 以dĩ 孟# 子tử 闢tịch 楊dương 墨mặc 曰viết 予# 豈khởi 好hảo/hiếu 辯biện 哉tai 故cố 有hữu 是thị 非phi 之chi 辯biện 故cố 以dĩ 儒nho 墨mặc 並tịnh 之chi )# 以dĩ 是thị 其kỳ 所sở 非phi 而nhi 非phi 其kỳ 所sở 是thị (# 言ngôn 儒nho 以dĩ 厚hậu 葬táng 為vi 是thị 乃nãi 墨mặc 子tử 之chi 所sở 非phi 者giả 故cố 曰viết 是thị 其kỳ 所sở 非phi 墨mặc 以dĩ 薄bạc 親thân 為vi 是thị 而nhi 儒nho 非phi 之chi 故cố 曰viết 非phi 其kỳ 所sở 是thị )# 欲dục 是thị 其kỳ 所sở 非phi 而nhi 非phi 其kỳ 所sở 是thị 則tắc 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh (# 言ngôn 儒nho 墨mặc 二nhị 家gia 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 皆giai 未vị 明minh 大Đại 道Đạo 但đãn 各các 執chấp 我ngã 見kiến 耳nhĩ 未vị 必tất 為vi 真chân 是thị 也dã 苟cẩu 欲dục 是thị 其kỳ 所sở 非phi 而nhi 非phi 其kỳ 所sở 是thị 莫mạc 若nhược 明minh 乎hồ 大Đại 道Đạo 則tắc 了liễu 無vô 是thị 非phi 之chi 辯biện 矣hĩ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 方phương 指chỉ 出xuất 是thị 非phi 之chi 端đoan 起khởi 自tự 儒nho 墨mặc 當đương 時thời 雖tuy 有hữu 處xứ 士sĩ 橫hoạnh/hoành 議nghị 而nhi 儒nho 墨mặc 為vi 先tiên 唱xướng 意ý 謂vị 楊dương 墨mặc 固cố 失thất 仁nhân 義nghĩa 矣hĩ 而nhi 儒nho 亦diệc 未vị 明minh 大Đại 道Đạo 也dã 故cố 兩lưỡng 家gia 皆giai 無vô 一nhất 定định 之chi 真chân 是thị 故cố 以dĩ 此thử 。 為vi 發phát 論luận 之chi 張trương 本bổn 盖# 言ngôn 辯biện 是thị 非phi 濫lạm 觴thương 於ư 儒nho 墨mặc 傍bàng 及cập 諸chư 子tử 後hậu 單đơn 結kết 指chỉ 於ư 惠huệ 子tử 皆giai 不bất 明minh 之chi 人nhân 乃nãi 喪táng 道đạo 者giả 也dã 。

下hạ 先tiên 明minh 本bổn 無vô 是thị 非phi 而nhi 人nhân 不bất 自tự 知tri 故cố 妄vọng 執chấp 己kỷ 見kiến 起khởi 是thị 非phi 耳nhĩ 。

物vật 無vô 非phi 彼bỉ (# 言ngôn 若nhược 天thiên 地địa 間gian 一nhất 人nhân 執chấp 我ngã 則tắc 盡tận 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 皆giai 彼bỉ 也dã 故cố 曰viết 物vật 無vô 非phi 彼bỉ )# 物vật 無vô 非phi 是thị (# 言ngôn 若nhược 一nhất 人nhân 執chấp 己kỷ 為vi 是thị 則tắc 人nhân 人nhân 皆giai 執chấp 己kỷ 為vi 是thị 則tắc 天thiên 下hạ 無vô 不bất 是thị 矣hĩ 故cố 曰viết 物vật 無vô 非phi 是thị )# 自tự 彼bỉ 則tắc 不bất 見kiến (# 言ngôn 若nhược 但đãn 見kiến 彼bỉ 之chi 非phi 則tắc 不bất 見kiến 自tự 己kỷ 。 之chi 非phi 矣hĩ )# 自tự 知tri 則tắc 知tri 之chi (# 言ngôn 若nhược 自tự 知tri 其kỳ 非phi 則tắc 知tri 天thiên 下hạ 無vô 不bất 是thị 矣hĩ 故cố 曰viết 自tự 知tri 則tắc 知tri 之chi )# 故cố 曰viết 彼bỉ 出xuất 於ư 是thị (# 言ngôn 彼bỉ 之chi 非phi 盖# 出xuất 於ư 我ngã 之chi 是thị )# 是thị 亦diệc 因nhân 彼bỉ (# 言ngôn 我ngã 之chi 是thị 亦diệc 因nhân 彼bỉ 之chi 非phi 由do 人nhân 不bất 自tự 知tri 故cố 但đãn 執chấp 己kỷ 是thị 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 冺# 是thị 非phi 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 人nhân 苦khổ 於ư 不bất 自tự 知tri 故cố 以dĩ 己kỷ 是thị 為vi 必tất 當đương 若nhược 彼bỉ 此thử 互hỗ 相tương 易dị 地địa 而nhi 觀quán 則tắc 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 是thị 非phi 自tự 冺# 乃nãi 見kiến 本bổn 來lai 無vô 是thị 非phi 也dã 。

下hạ 文văn 發phát 明minh 是thị 非phi 本bổn 無vô 特đặc 因nhân 對đối 待đãi 而nhi 有hữu 。

彼bỉ (# 彼bỉ 非phi )# 是thị (# 我ngã 是thị )# 方phương 生sanh 之chi 說thuyết 也dã (# 方phương 謂vị 比tỉ 方phương 對đối 待đãi 之chi 意ý 也dã 言ngôn 是thị 非phi 本bổn 無vô 盖# 因nhân 人nhân 我ngã 對đối 待đãi 而nhi 有hữu 也dã )# 雖tuy 然nhiên (# 下hạ 一nhất 轉chuyển 以dĩ 明minh 對đối 待đãi 無vô 有hữu 了liễu 期kỳ 。 )# 方phương 生sanh 方phương 死tử 方phương 死tử 方phương 生sanh (# 言ngôn 對đối 待đãi 是thị 非phi 比tỉ 之chi 生sanh 死tử 一nhất 般ban 生sanh 而nhi 死tử 死tử 而nhi 生sanh 生sanh 死tử 循tuần 環hoàn 無vô 有hữu 了liễu 期kỳ 。 若nhược 將tương 死tử 字tự 作tác 滅diệt 字tự 看khán 亦diệc 妙diệu )# 方phương 可khả 方phương 不bất 可khả 方phương 不bất 可khả 方phương 可khả (# 是thị 者giả 為vi 可khả 不bất 是thị 為vi 不bất 可khả 以dĩ 此thử 。 終chung 無vô 兩lưỡng 可khả 之chi 時thời )# 因nhân 是thị 因nhân 非phi 因nhân 非phi 因nhân 是thị (# 言ngôn 此thử 是thị 因nhân 彼bỉ 非phi 彼bỉ 是thị 因nhân 此thử 非phi 皆giai 不bất 自tự 知tri 自tự 明minh 之chi 過quá 也dã )# 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 不bất 由do 而nhi 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 亦diệc 因nhân 是thị 也dã (# 言ngôn 聖thánh 人nhân 不bất 由do 世thế 人nhân 之chi 是thị 非phi 而nhi 獨độc 照chiếu 明minh 。 於ư 天thiên 然nhiên 之chi 大Đại 道Đạo 故cố 是thị 為vi 真chân 是thị 故cố 曰viết 亦diệc 因nhân 是thị 也dã 此thử 言ngôn 聖thánh 人nhân 之chi 因nhân 是thị 乃nãi 照chiếu 破phá 之chi 真chân 是thị 不bất 似tự 世thế 人nhân 以dĩ 固cố 執chấp 我ngã 見kiến 為vi 是thị 而nhi 妄vọng 以dĩ 人nhân 為vi 非phi 也dã 此thử 即tức 老lão 子tử 之chi 人nhân 法pháp 天thiên )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 世thế 人nhân 之chi 是thị 非phi 乃nãi 迷mê 執chấp 之chi 妄vọng 見kiến 故cố 彼bỉ 此thử 是thị 非phi 而nhi 不bất 休hưu 唯duy 聖thánh 人nhân 不bất 隨tùy 眾chúng 人nhân 之chi 見kiến 乃nãi 真chân 知tri 獨độc 照chiếu 於ư 天thiên 然nhiên 大Đại 道Đạo 了liễu 然nhiên 明minh 見kiến 其kỳ 真chân 是thị 故cố 曰viết 亦diệc 因nhân 是thị 也dã 此thử 是thị 則tắc 與dữ 眾chúng 天thiên 淵uyên 故cố 以dĩ 亦diệc 字tự 揀giản 之chi 前tiền 云vân 與dữ 其kỳ 儒nho 墨mặc 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 明minh 即tức 照chiếu 破phá 之chi 義nghĩa 故cố 此thử 以dĩ 聖thánh 人nhân 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 以dĩ 實thật 以dĩ 明minh 之chi 明minh 此thử 為vi 齊tề 物vật 之chi 工công 夫phu 謂vị 照chiếu 破phá 即tức 無vô 對đối 待đãi 故cố 下hạ 文văn 發phát 揮huy 絕tuyệt 待đãi 之chi 意ý 而nhi 結kết 歸quy 於ư 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 。

是thị 亦diệc 彼bỉ 也dã 彼bỉ 亦diệc 是thị 也dã (# 此thử 承thừa 上thượng 聖thánh 人nhân 照chiếu 破phá 工công 夫phu 則tắc 悟ngộ 我ngã 之chi 是thị 即tức 彼bỉ 之chi 非phi 彼bỉ 之chi 非phi 亦diệc 即tức 我ngã 之chi 是thị 如như 此thử 互hỗ 觀quán 則tắc 何hà 是thị 非phi 之chi 有hữu )# 彼bỉ 亦diệc 一nhất 是thị 非phi 此thử 亦diệc 一nhất 是thị 非phi (# 如như 此thử 互hỗ 觀quán 則tắc 是thị 非phi 兩lưỡng 忘vong )# 果quả 且thả 有hữu 彼bỉ (# 彼bỉ 非phi )# 是thị (# 我ngã 是thị )# 乎hồ 哉tai 果quả 且thả 無vô 彼bỉ 是thị 乎hồ 哉tai (# 若nhược 是thị 非phi 兩lưỡng 合hợp 於ư 大Đại 道Đạo 果quả 然nhiên 有hữu 是thị 非phi 哉tai 果quả 然nhiên 無vô 是thị 非phi 乎hồ 哉tai )# 彼bỉ 是thị 莫mạc 得đắc 其kỳ 耦# 謂vị 之chi 道đạo 樞xu (# 言ngôn 是thị 非phi 兩lưỡng 忘vong 則tắc 坦thản 然nhiên 一nhất 際tế 絕tuyệt 諸chư 對đối 待đãi 如như 此thử 彼bỉ 是thị 莫mạc 得đắc 其kỳ 耦# 耦# 對đối 待đãi 也dã 絕tuyệt 待đãi 即tức 道đạo 妙diệu 之chi 樞xu 紐nữu 也dã )# 樞xu 始thỉ 得đắc 其kỳ 環hoàn 中trung 以dĩ 應ưng 無vô 窮cùng (# 環hoàn 則tắc 不bất 方phương 中trung 虛hư 則tắc 活hoạt 而nhi 能năng 應ưng 以dĩ 譬thí 道đạo 之chi 虛hư 無vô 若nhược 得đắc 此thử 虛hư 無vô 道đạo 樞xu 則tắc 應ưng 變biến 無vô 窮cùng )# 是thị 亦diệc 一nhất 無vô 窮cùng 非phi 亦diệc 一nhất 無vô 窮cùng 也dã (# 言ngôn 是thị 非phi 冺# 同đồng 於ư 大Đại 道Đạo 則tắc 是thị 亦diệc 是thị 道đạo 非phi 亦diệc 是thị 道đạo 如như 莊trang 子tử 誹phỉ 薄bạc 堯# 舜thuấn 此thử 一nhất 於ư 大Đại 道Đạo 也dã )# 故cố 曰viết 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh (# 前tiền 云vân 與dữ 其kỳ 儒nho 墨mặc 之chi 是thị 非phi 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 說thuyết 到đáo 聖thánh 人nhân 照chiếu 破phá 則tắc 冺# 絕tuyệt 是thị 非phi 而nhi 與dữ 道đạo 遊du 則tắc 無vô 往vãng 而nhi 非phi 大Đại 道Đạo 之chi 所sở 在tại 故cố 此thử 結kết 之chi 故cố 曰viết 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 聖thánh 人nhân 照chiếu 破phá 則tắc 了liễu 無vô 是thị 非phi 自tự 然nhiên 合hợp 乎hồ 大Đại 道Đạo 應ưng 變biến 無vô 窮cùng 而nhi 其kỳ 妙diệu 處xứ 皆giai 由do 一nhất 以dĩ 明minh 耳nhĩ 此thử 欲dục 人nhân 悟ngộ 明minh 乃nãi 為vi 真chân 是thị 也dã 則tắc 物vật 論luận 不bất 待đãi 齊tề 而nhi 自tự 齊tề 矣hĩ 此thử 即tức 老lão 子tử 之chi 天thiên 法pháp 道đạo 。

下hạ 以dĩ 指chỉ 馬mã 喻dụ 本bổn 無vô 是thị 非phi 之chi 意ý 。

以dĩ 指chỉ 喻dụ 指chỉ 之chi 非phi 指chỉ (# 以dĩ 我ngã 之chi 觸xúc 指chỉ 喻dụ 彼bỉ 之chi 中trung 指chỉ 為vi 非phi 我ngã 之chi 觸xúc 指chỉ )# 不bất 若nhược 以dĩ 非phi 指chỉ 喻dụ 指chỉ 之chi 非phi 指chỉ 也dã (# 不bất 若nhược 以dĩ 彼bỉ 中trung 指chỉ 倒đảo 喻dụ 我ngã 之chi 觸xúc 指chỉ 又hựu 非phi 彼bỉ 之chi 中trung 指chỉ 矣hĩ )# 以dĩ 馬mã 喻dụ 馬mã 之chi 非phi 馬mã (# 馬mã 雙song 陸lục 之chi 戲hí 馬mã 也dã 馬mã 有hữu 黑hắc 白bạch 之chi 分phần 雖tuy 有hữu 黑hắc 白bạch 皆giai 馬mã 也dã 若nhược 以dĩ 彼bỉ 黑hắc 馬mã 喻dụ 我ngã 之chi 白bạch 馬mã 非phi 彼bỉ 之chi 黑hắc 馬mã )# 不bất 若nhược 以dĩ 非phi 馬mã 喻dụ 馬mã 之chi 非phi 馬mã 也dã (# 不bất 若nhược 以dĩ 彼bỉ 黑hắc 馬mã 倒đảo 喻dụ 我ngã 之chi 白bạch 馬mã 又hựu 非phi 彼bỉ 之chi 黑hắc 馬mã 矣hĩ )# 天thiên 地địa 一nhất 指chỉ 也dã 萬vạn 物vật 一nhất 馬mã 也dã (# 若nhược 以dĩ 此thử 易dị 地địa 而nhi 觀quán 指chỉ 馬mã 無vô 二nhị 則tắc 是thị 非phi 自tự 無vô 由do 聖thánh 人nhân 照chiếu 破phá 大đại 而nhi 觀quán 之chi 。 不bất 但đãn 人nhân 我ngã 一nhất 己kỷ 之chi 是thị 非phi 自tự 絕tuyệt 則tắc 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 並tịnh 生sanh 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 為vi 一nhất 斯tư 則tắc 天thiên 地địa 一nhất 指chỉ 萬vạn 物vật 一nhất 馬mã 耳nhĩ 又hựu 何hà 有hữu 彼bỉ 此thử 是thị 非phi 之chi 辯biện 哉tai 此thử 盖# 從tùng 莫mạc 以dĩ 明minh 一nhất 語ngữ 發phát 出xuất 聖thánh 人nhân 不bất 由do 而nhi 照chiếu 於ư 天thiên 釋thích 以dĩ 明minh 之chi 意ý 故cố 此thử 結kết 歸quy 照chiếu 破phá 工công 夫phu 真chân 能năng 冺# 是thị 非phi 萬vạn 物vật 齊tề 一nhất 欲dục 人nhân 於ư 此thử 着trước 眼nhãn 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 發phát 揮huy 聖thánh 人nhân 照chiếu 破phá 則tắc 冺# 絕tuyệt 是thị 非phi 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 化hóa 而nhi 為vi 一nhất 。

下hạ 文văn 釋thích 為vi 一nhất 之chi 所sở 以dĩ 。

可khả 乎hồ 可khả (# 謂vị 人nhân 以dĩ 為vi 可khả 則tắc 我ngã 亦diệc 因nhân 而nhi 可khả 之chi )# 不bất 可khả 乎hồ 不bất 可khả (# 人nhân 不bất 可khả 則tắc 我ngã 亦diệc 因nhân 而nhi 不bất 可khả 之chi )# 道Đạo 行hạnh 之chi 而nhi 成thành (# 謂vị 任nhậm 道đạo 而nhi 行hành 無vô 有hữu 不bất 合hợp 於ư 道đạo 者giả 成thành 現hiện 現hiện 成thành 成thành 不bất 必tất 分phân 別biệt 也dã )# 物vật 謂vị 之chi 而nhi 然nhiên (# 然nhiên 者giả 自tự 是thị 也dã 謂vị 人nhân 謂vị 之chi 而nhi 然nhiên 者giả )# 惡ác 乎hồ 然nhiên (# 謂vị 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 何hà 。 耶da )# 然nhiên 於ư 然nhiên (# 謂vị 然nhiên 於ư 自tự 己kỷ 心tâm 中trung 之chi 為vi 然nhiên 耳nhĩ )# 惡ác 乎hồ 不bất 然nhiên (# 言ngôn 人nhân 因nhân 何hà 而nhi 不bất 然nhiên 耶da )# 不bất 然nhiên 於ư 不bất 然nhiên (# 謂vị 人nhân 所sở 以dĩ 不bất 然nhiên 者giả 但đãn 彼bỉ 心tâm 中trung 自tự 以dĩ 為vi 不bất 然nhiên 。 耳nhĩ )# 物vật 固cố 有hữu 所sở 然nhiên (# 言ngôn 物vật 物vật 實thật 有hữu 一nhất 定định 之chi 然nhiên 譬thí 如như 藥dược 之chi 參tham 喙uế 用dụng 參tham 則tắc 喙uế 不bất 然nhiên 且thả 用dụng 喙uế 時thời 用dụng 參tham 則tắc 不bất 然nhiên 矣hĩ 此thử 則tắc 物vật 物vật 皆giai 有hữu 一nhất 定định 之chi 實thật 然nhiên 也dã )# 物vật 固cố 有hữu 所sở 可khả (# 物vật 有hữu 在tại 此thử 不bất 可khả 而nhi 在tại 彼bỉ 亦diệc 有hữu 可khả 用dụng 者giả )# 物vật 無vô 不bất 然nhiên 物vật 無vô 不bất 可khả (# 由do 此thử 觀quán 之chi 則tắc 天thiên 下hạ 物vật 無vô 有hữu 不bất 然nhiên 亦diệc 無vô 有hữu 不bất 可khả 。 者giả )# 故cố 為vi 是thị 舉cử 莛# (# 屋ốc 梁lương 也dã )# 與dữ 楹doanh (# 屋ốc 柱trụ 也dã )# 厲lệ (# 音âm 頼# 癩lại 病bệnh 之chi 惡ác 人nhân 也dã )# 與dữ 西tây 施thí (# 美mỹ 婦phụ 人nhân 也dã )# 恢khôi (# 大đại 也dã )# 恑# (# 詐trá 也dã )# 譎# (# 詭quỷ 也dã )# 怪quái (# 怪quái 異dị 也dã )# 道đạo 通thông 為vi 一nhất (# 言ngôn 莛# 楹doanh 之chi 長trường 短đoản 厲lệ 施thí 之chi 美mỹ 惡ác 恢khôi 恑# 譎# 怪quái 之chi 變biến 狀trạng 以dĩ 人nhân 情tình 視thị 之chi 其kỳ 實thật 不bất 得đắc 其kỳ 一nhất 樣# 難nạn/nan 其kỳ 無vô 是thị 非phi 若nhược 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 之chi 。 則tắc 了liễu 無vô 長trường 短đoản 美mỹ 惡ác 之chi 相tướng 一nhất 際tế 平bình 等đẳng 此thử 言ngôn 非phi 悟ngộ 大Đại 道Đạo 决# 不bất 能năng 齊tề 天thiên 下hạ 之chi 物vật 論luận 也dã )# 其kỳ 分phần/phân 也dã 成thành 也dã (# 如như 截tiệt 大đại 木mộc 以dĩ 為vi 器khí 在tại 木mộc 則tắc 為vi 分phần/phân 在tại 器khí 則tắc 為vi 成thành 故cố 其kỳ 分phần/phân 即tức 成thành 也dã )# 其kỳ 成thành 也dã 毀hủy 也dã (# 然nhiên 器khí 雖tuy 成thành 於ư 木mộc 則tắc 毀hủy 如như 此thử 豈khởi 可khả 執chấp 一nhất 定định 為vi 成thành 毀hủy 哉tai )# 凡phàm 物vật 無vô 成thành 與dữ 毀hủy 復phục 通thông 為vi 一nhất (# 若nhược 就tựu 一nhất 邊biên 而nhi 觀quán 似tự 有hữu 成thành 毀hủy 若nhược 通thông 而nhi 觀quán 之chi 則tắc 無vô 成thành 無vô 毀hủy 故cố 復phục 通thông 為vi 一nhất 以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 萬vạn 物vật 又hựu 何hà 是thị 非phi 之chi 有hữu )# 。

此thử 釋thích 上thượng 天thiên 地địa 一nhất 指chỉ 萬vạn 物vật 一nhất 馬mã 之chi 意ý 必tất 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 之chi 。 自tự 然nhiên 絕tuyệt 無vô 是thị 非phi 之chi 相tướng 。 是thị 非phi 絕tuyệt 則tắc 道đạo 通thông 為vi 一nhất 矣hĩ 。

下hạ 文văn 方phương 指chỉ 歸quy 于vu 道đạo 。

惟duy 達đạt 者giả (# 達đạt 道đạo 之chi 人nhân )# 知tri 通thông 為vi 一nhất 為vi 是thị 不bất 用dụng 而nhi 寓# 諸chư 庸dong (# 惟duy 達đạt 道đạo 之chi 人nhân 知tri 萬vạn 物vật 本bổn 通thông 為vi 一nhất 故cố 不bất 執chấp 己kỷ 是thị 故cố 曰viết 不bất 用dụng 既ký 不bất 用dụng 己kỷ 是thị 但đãn 寓# 諸chư 眾chúng 人nhân 之chi 情tình 庸dong 眾chúng 也dã 謂vị 隨tùy 眾chúng 人nhân 之chi 見kiến 也dã )# 庸dong 也dã 者giả 用dụng 也dã (# 解giải 庸dong 者giả 用dụng 也dã 謂vị 用dụng 眾chúng 人nhân 之chi 好hảo 惡ác 為vi 好hảo 惡ác 也dã )# 用dụng 也dã 者giả 通thông 也dã (# 由do 其kỳ 能năng 用dụng 故cố 能năng 通thông 眾chúng 人nhân 之chi 志chí 也dã )# 通thông 也dã 者giả 得đắc 也dã (# 言ngôn 能năng 通thông 達đạt 於ư 道đạo 者giả 無vô 往vãng 而nhi 不bất 自tự 得đắc 苟cẩu 自tự 得đắc 則tắc 無vô 是thị 非phi 之chi 執chấp 矣hĩ )# 適thích 得đắc 而nhi 幾kỷ 矣hĩ (# 言ngôn 達đạt 道đạo 之chi 人nhân 能năng 適thích 於ư 得đắc 則tắc 幾kỷ 近cận 於ư 道đạo 矣hĩ )# 因nhân 是thị 已dĩ (# 言ngôn 達đạt 者giả 通thông 達đạt 於ư 一nhất 雖tuy 萬vạn 變biến 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 道đạo 此thử 則tắc 無vô 往vãng 而nhi 不bất 是thị 如như 此thử 因nhân 是thị 乃nãi 真chân 是thị 也dã )# 已dĩ 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 然nhiên 謂vị 之chi 道đạo (# 謂vị 至chí 無vô 往vãng 而nhi 不bất 達đạt 則tắc 了liễu 無vô 是thị 非phi 順thuận 物vật 忘vong 懷hoài 則tắc 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 謂vị 之chi 道đạo 此thử 老lão 子tử 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên )# 。

此thử 一nhất 節tiết 要yếu 忘vong 是thị 非phi 必tất 須tu 達đạt 道đạo 之chi 聖thánh 人nhân 知tri 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 故cố 無vô 是thị 無vô 非phi 。 無vô 適thích 而nhi 不bất 可khả 順thuận 乎hồ 自tự 然nhiên 此thử 謂vị 之chi 道đạo 上thượng 面diện 說thuyết 了liễu 許hứa 多đa 展triển 演diễn 鋪phô 舒thư 直trực 到đáo 此thử 方phương 指chỉ 歸quy 一nhất 道đạo 字tự 因nhân 是thị 己kỷ 之chi 己kỷ 字tự 乃nãi 極cực 盡tận 之chi 處xứ 言ngôn 聖thánh 人nhân 極cực 盡tận 只chỉ 是thị 合hợp 乎hồ 自tự 然nhiên 之chi 道Đạo 。 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 合hợp 乎hồ 道đạo 則tắc 自tự 然nhiên 歸quy 一nhất 後hậu 文văn 言ngôn 愚ngu 人nhân 強cường/cưỡng 勉miễn 要yếu 一nhất 故cố 卒thốt 莫mạc 能năng 一nhất 也dã 。

勞lao 神thần 明minh 為vi 一nhất 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 同đồng 也dã (# 謂vị 未vị 違vi 大Đại 道Đạo 強cường/cưỡng 勉miễn 以dĩ 己kỷ 見kiến 要yếu 為vi 一nhất 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 本bổn 來lai 大đại 同đồng 也dã )# 謂vị 之chi 朝triêu 三tam 何hà 謂vị 朝triêu 三tam (# 謂vị 執chấp 己kỷ 見kiến 為vi 必tất 是thị 要yếu 一nhất 眾chúng 人nhân 之chi 見kiến 即tức 如như 狙# 之chi 喻dụ 也dã )# 曰viết 狙# 公công (# 養dưỡng 猿viên 之chi 人nhân )# 賦phú 芧# (# 輸du 芧# 粒lạp 以dĩ 食thực 猿viên 也dã )# 曰viết 朝triêu 三tam 而nhi 暮mộ 四tứ 眾chúng 狙# 皆giai 怒nộ (# 言ngôn 眾chúng 狙# 執chấp 定định 朝triêu 應ưng 多đa 而nhi 夕tịch 應ưng 少thiểu )# 曰viết 然nhiên 則tắc 朝triêu 四tứ 而nhi 暮mộ 三tam 眾chúng 狙# 皆giai 恱# (# 狙# 公công 以dĩ 本bổn 數số 顛điên 倒đảo 之chi )# 名danh 實thật 未vị 虧khuy 而nhi 喜hỷ 怒nộ 為vi 用dụng 亦diệc 因nhân 是thị 也dã (# 三tam 四tứ 之chi 名danh 同đồng 而nhi 實thật 數số 亦diệc 同đồng 但đãn 狙# 之chi 所sở 執chấp 己kỷ 見kiến 以dĩ 朝triêu 四tứ 為vi 必tất 是thị 故cố 不bất 核hạch 其kỳ 實thật 而nhi 但đãn 喜hỷ 其kỳ 名danh 耳nhĩ 此thử 皆giai 不bất 能năng 忘vong 是thị 非phi 者giả 如như 夷di 齊tề 之chi 類loại 是thị 也dã )# 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 和hòa 之chi 以dĩ 是thị 非phi 而nhi 休hưu 乎hồ 天thiên 鈞quân (# 天thiên 鈞quân 謂vị 天thiên 然nhiên 均quân 等đẳng 絕tuyệt 無vô 是thị 非phi 之chi 地địa 也dã 前tiền 云vân 照chiếu 之chi 以dĩ 天thiên 故cố 此thử 結kết 云vân 休hưu 止chỉ 乎hồ 天thiên 均quân )# 是thị 之chi 謂vị 兩lưỡng 行hành (# 兩lưỡng 行hành 者giả 謂vị 是thị 者giả 可khả 行hành 而nhi 非phi 者giả 亦diệc 可khả 行hành 但đãn 以dĩ 道đạo 均quân 調điều 則tắc 是thị 非phi 無vô 不bất 可khả 者giả )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 工công 夫phu 未vị 到đáo 自tự 然nhiên 之chi 地địa 強cường/cưỡng 勉miễn 要yếu 一nhất 其kỳ 是thị 非phi 而nhi 不bất 悟ngộ 玄huyền 同đồng 之chi 妙diệu 者giả 似tự 此thử 之chi 人nhân 但đãn 能năng 因nhân 是thị 不bất 能năng 忘vong 非phi 正chánh 如như 夷di 齊tề 介giới 子tử 之chi 流lưu 其kỳ 行hành 雖tuy 高cao 不bất 無vô 憤phẫn 世thế 疾tật 俗tục 之chi 心tâm 又hựu 如như 儒nho 墨mặc 各các 執chấp 一nhất 端đoan 為vi 是thị 乃nãi 但đãn 能năng 可khả 其kỳ 可khả 不bất 能năng 可khả 其kỳ 不bất 可khả 雖tuy 然nhiên 離ly 是thị 非phi 卒thốt 不bất 能năng 一nhất 是thị 非phi 即tức 其kỳ 所sở 操thao 未vị 嘗thường 不bất 是thị 元nguyên 非phi 道đạo 外ngoại 只chỉ 以dĩ 各các 執chấp 己kỷ 見kiến 為vi 是thị 乃nãi 成thành 顛điên 倒đảo 故cố 如như 狙# 公công 之chi 七thất 數số 名danh 實thật 一nhất 般ban 而nhi 喜hỷ 怒nộ 為vi 用dụng 各các 別biệt 此thử 特đặc 勞lao 神thần 明minh 為vi 一nhất 者giả 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 大đại 同đồng 者giả 也dã 須tu 是thị 聖thánh 人nhân 和hòa 同đồng 是thị 非phi 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 兩lưỡng 忘vong 而nhi 俱câu 行hành 之chi 故cố 能năng 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 混hỗn 融dung 而nhi 不bất 辯biện 則tắc 無vô 可khả 不bất 可khả 矣hĩ 。

下hạ 文văn 意ý 謂vị 古cổ 之chi 人nhân 知tri 到đáo 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 玄huyền 同đồng 之chi 境cảnh 故cố 本bổn 無vô 是thị 非phi 自tự 後hậu 漸tiệm 漸tiệm 不bất 濟tế 矣hĩ 。

古cổ 之chi 人nhân 其kỳ 知tri 有hữu 所sở 至chí 矣hĩ (# 上thượng 言ngôn 不bất 知tri 道đạo 者giả 。 勞lao 神thần 明minh 強cường/cưỡng 一nhất 而nhi 竟cánh 莫mạc 能năng 一nhất 故cố 此thử 言ngôn 古cổ 之chi 真Chân 人Nhân 有hữu 真chân 知tri 之chi 至chí 處xứ 至chí 者giả 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 之chi 地địa 也dã 故cố 下hạ 徵trưng 釋thích )# 惡ác 乎hồ 至chí (# 問vấn 何hà 以dĩ 為vi 至chí )# 有hữu 以dĩ 為vi 未vị 始thỉ 有hữu 物vật 者giả 至chí 矣hĩ 盡tận 矣hĩ 不bất 可khả 以dĩ 復phục 加gia 矣hĩ (# 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 已dĩ 前tiền 乃nãi 道đạo 之chi 極cực 處xứ 無vô 以dĩ 知tri 也dã )# 其kỳ 次thứ 以dĩ 為vi 有hữu 物vật 矣hĩ 而nhi 未vị 始thỉ 有hữu 封phong 也dã (# 其kỳ 次thứ 雖tuy 適thích 有hữu 形hình 猶do 知tri 識thức 未vị 鑿tạc 似tự 渾hồn 沌# 初sơ 分phần/phân 人nhân 心tâm 純thuần 樸phác 然nhiên 尚thượng 未vị 有hữu 人nhân 我ngã 之chi 封phong 之chi 封phong 猶do 彼bỉ 此thử 界giới 限hạn 也dã )# 其kỳ 次thứ 以dĩ 為vi 有hữu 封phong 焉yên 而nhi 未vị 始thỉ 有hữu 是thị 非phi 也dã (# 其kỳ 次thứ 雖tuy 有hữu 彼bỉ 此thử 界giới 限hạn 其kỳ 風phong 尚thượng 樸phác 素tố 而nhi 未vị 有hữu 是thị 非phi 之chi 心tâm 去khứ 道đạo 不bất 遠viễn 。 )# 是thị 非phi 之chi 彰chương 也dã 道đạo 之chi 所sở 以dĩ 虧khuy 也dã (# 自tự 是thị 非phi 一nhất 彰chương 而nhi 大Đại 道Đạo 喪táng 矣hĩ )# 道đạo 之chi 所sở 以dĩ 虧khuy 愛ái 之chi 所sở 以dĩ 成thành (# 愛ái 私tư 愛ái 於ư 一nhất 己kỷ 也dã 成thành 前tiền 云vân 一nhất 受thọ 其kỳ 成thành 形hình 自tự 迷mê 真chân 性tánh 成thành 此thử 形hình 骸hài 固cố 執chấp 為vi 我ngã 故cố 。 大Đại 道Đạo 虧khuy 損tổn 多đa 矣hĩ )# 果quả 且thả 有hữu 成thành 與dữ 虧khuy 乎hồ 哉tai 果quả 且thả 無vô 成thành 與dữ 虧khuy 乎hồ 哉tai (# 苟cẩu 以dĩ 大Đại 道Đạo 而nhi 觀quán 果quả 且thả 有hữu 成thành 虧khuy 乎hồ 無vô 成thành 虧khuy 乎hồ 若nhược 真chân 見kiến 得đắc 本bổn 無vô 成thành 虧khuy 則tắc 是thị 非phi 自tự 冺# 矣hĩ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 言ngôn 由do 迷mê 大Đại 道Đạo 則tắc 成thành 我ngã 形hình 我ngã 成thành 而nhi 道đạo 虧khuy 矣hĩ 前tiền 云vân 一nhất 受thọ 其kỳ 成thành 形hình 不bất 亡vong 以dĩ 待đãi 盡tận 直trực 說thuyết 到đáo 此thử 處xứ 方phương 透thấu 出xuất 一nhất 箇cá 愛ái 字tự 為vi 我ngã 執chấp 之chi 本bổn 以dĩ 成thành 其kỳ 一nhất 己kỷ 之chi 我ngã 則tắc 所sở 成thành 者giả 小tiểu 而nhi 大Đại 道Đạo 隱ẩn 矣hĩ 申thân 明minh 前tiền 云vân 道đạo 隱ẩn 於ư 小tiểu 成thành 之chi 意ý 也dã 。

後hậu 文văn 意ý 由do 所sở 成thành 者giả 小tiểu 故cố 舉cử 世thế 之chi 人nhân 終chung 身thân 役dịch 役dịch 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 。 成thành 功công 故cố 以dĩ 三tam 子tử 發phát 之chi 。

有hữu 成thành 與dữ 虧khuy 故cố (# 故cố 字tự 副phó 墨mặc 作tác 昔tích 字tự )# 昭chiêu 氏thị 之chi 鼓cổ 琴cầm 也dã (# 由do 上thượng 云vân 愛ái 成thành 而nhi 道đạo 虧khuy 又hựu 要yếu 顯hiển 本bổn 無vô 成thành 虧khuy 故cố 引dẫn 三tam 子tử 發phát 之chi 昭chiêu 文văn 善thiện 鼓cổ 琴cầm 是thị 成thành 一nhất 家gia 之chi 業nghiệp 後hậu 其kỳ 子tử 不bất 能năng 鼓cổ 琴cầm 是thị 虧khuy 損tổn 了liễu 家gia 聲thanh 也dã )# 無vô 成thành 與dữ 虧khuy 昭chiêu 氏thị 之chi 不bất 鼓cổ 琴cầm 也dã (# 意ý 謂vị 當đương 初sơ 不bất 勇dũng 成thành 鼓cổ 琴cầm 之chi 名danh 則tắc 其kỳ 子tử 亦diệc 未vị 有hữu 虧khuy 損tổn 家gia 聲thanh 之chi 說thuyết )# 昭chiêu 文văn 之chi 鼓cổ 琴cầm 師sư 曠khoáng 之chi 枝chi 策sách 也dã (# 又hựu 引dẫn 師sư 曠khoáng 作tác 証# 言ngôn 師sư 曠khoáng 最tối 聰thông 明minh 之chi 人nhân 卻khước 使sử 眼nhãn 盲manh 不bất 見kiến 枝chi 策sách 而nhi 行hành 此thử 便tiện 是thị 有hữu 成thành 虧khuy 處xứ )# 惠huệ 子tử 之chi 據cứ 梧# 也dã (# 惠huệ 子tử 與dữ 莊trang 子tử 同đồng 時thời 為vi 友hữu 而nhi 惠huệ 子tử 有hữu 口khẩu 才tài 善thiện 辯biện 論luận 莊trang 子tử 意ý 謂vị 惠huệ 子tử 辯biện 論luận 雖tuy 成thành 而nhi 大Đại 道Đạo 已dĩ 虧khuy 故cố 以dĩ 二nhị 子tử 成thành 虧khuy 比tỉ 之chi 以dĩ 善thiện 辯biện 而nhi 不bất 明minh 道đạo 即tức 如như 師sư 曠khoáng 聰thông 明minh 而nhi 眼nhãn 盲manh 即tức 其kỳ 子tử 亦diệc 不bất 能năng 世thế 其kỳ 辯biện 論luận 之chi 業nghiệp 故cố 如như 昭chiêu 文văn 之chi 鼓cổ 琴cầm )# 三tam 子tử 之chi 知tri 幾kỷ 乎hồ 皆giai 其kỳ 盛thịnh 者giả 也dã 故cố 載tái 之chi 末mạt 年niên (# 言ngôn 從tùng 事sự 以dĩ 終chung 其kỳ 身thân 也dã )# 惟duy 其kỳ 好hảo/hiếu 之chi 也dã 以dĩ 異dị 於ư 彼bỉ (# 言ngôn 三tam 子tử 之chi 篤đốc 好hảo/hiếu 將tương 以dĩ 異dị 乎hồ 人nhân 也dã )# 其kỳ 好hảo/hiếu 之chi 也dã 欲dục 以dĩ 明minh 之chi 彼bỉ (# 言ngôn 他tha 人nhân 又hựu 有hữu 好hảo/hiếu 三tam 子tử 之chi 知tri 者giả 而nhi 三tam 子tử 自tự 以dĩ 為vi 至chí 又hựu 欲dục 以dĩ 己kỷ 之chi 能năng 將tương 明minh 示thị 之chi 於ư 彼bỉ 謂vị 教giáo 他tha 人nhân 也dã )# 非phi 所sở 明minh 而nhi 明minh 之chi 故cố 以dĩ 堅kiên 白bạch 之chi 昧muội 終chung (# 此thử 句cú 意ý 獨độc 指chỉ 惠huệ 子tử 本bổn 未vị 明minh 道đạo 而nhi 強cường/cưỡng 自tự 以dĩ 為vi 明minh 。 而nhi 又hựu 明minh 之chi 於ư 他tha 人nhân 故cố 無vô 大đại 成thành 竟cánh 以dĩ 堅kiên 白bạch 昧muội 之chi 以dĩ 終chung 其kỳ 身thân )# 而nhi 其kỳ 子tử 又hựu 以dĩ 文văn 之chi 綸luân 終chung (# 上thượng 句cú 惠huệ 子tử 之chi 成thành 虧khuy 此thử 言ngôn 昭chiêu 文văn 之chi 成thành 虧khuy )# 終chung 身thân 無vô 成thành (# 言ngôn 惠huệ 子tử 以dĩ 堅kiên 白bạch 之chi 昧muội 終chung 此thử 終chung 身thân 無vô 成thành 也dã 昭chiêu 文văn 之chi 子tử 學học 父phụ 之chi 琴cầm 亦diệc 終chung 身thân 無vô 成thành 若nhược 惠huệ 子tử 之chi 不bất 辯biện 昭chiêu 文văn 之chi 不bất 鼓cổ 琴cầm 又hựu 何hà 成thành 虧khuy 之chi 有hữu 哉tai 言ngôn 其kỳ 道đạo 之chi 所sở 以dĩ 虧khuy 者giả 正chánh 以dĩ 成thành 者giả 小tiểu 耳nhĩ )# 若nhược 是thị 而nhi 可khả 謂vị 成thành 乎hồ 雖tuy 我ngã 亦diệc 成thành 也dã (# 言ngôn 若nhược 惠huệ 子tử 之chi 可khả 謂vị 成thành 者giả 莊trang 子tử 言ngôn 如như 此thử 則tắc 我ngã 之chi 不bất 成thành 可khả 謂vị 之chi 成thành 也dã )# 若nhược 是thị 而nhi 不bất 可khả 謂vị 成thành 乎hồ 物vật 與dữ 我ngã 無vô 成thành 也dã (# 若nhược 是thị 而nhi 不bất 可khả 謂vị 成thành 則tắc 人nhân 與dữ 我ngã 皆giai 未vị 是thị 成thành 者giả 也dã )# 是thị 故cố 滑hoạt 疑nghi 之chi 耀diệu 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 圖đồ 也dã (# 滑hoạt 疑nghi 之chi 耀diệu 者giả 乃nãi 韜# 晦hối 和hòa 光quang 即tức 老lão 子tử 昏hôn 昏hôn 悶muộn 悶muộn 之chi 意ý 謂vị 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 不bất 衒huyễn 己kỷ 見kiến 之chi 意ý 言ngôn 光quang 而nhi 不bất 耀diệu 乃nãi 聖thánh 人nhân 所sở 圖đồ 也dã )# 為vi 是thị 不bất 用dụng 而nhi 寓# 諸chư 庸dong 此thử 之chi 謂vị 以dĩ 明minh (# 言ngôn 聖thánh 人nhân 不bất 以dĩ 知tri 見kiến 誇khoa 示thị 於ư 人nhân 亦diệc 不bất 以dĩ 己kỷ 見kiến 為vi 必tất 是thị 故cố 不bất 用dụng 其kỳ 是thị 而nhi 但đãn 寓# 於ư 庸dong 眾chúng 之chi 中trung 前tiền 所sở 謂vị 以dĩ 明minh 者giả 乃nãi 是thị 大đại 成thành 者giả 此thử 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 結kết 文văn 來lai 意ý 甚thậm 遠viễn 從tùng 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 起khởi 而nhi 下hạ 及cập 道đạo 惡ác 乎hồ 隱ẩn 而nhi 有hữu 真chân 偽ngụy 以dĩ 道đạo 隱ẩn 於ư 小tiểu 成thành 言ngôn 隱ẩn 於ư 榮vinh 華hoa 乃nãi 至chí 欲dục 是thị 其kỳ 所sở 非phi 而nhi 非phi 其kỳ 所sở 是thị 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 論luận 起khởi 一nhất 層tằng 以dĩ 至chí 樞xu 始thỉ 得đắc 其kỳ 環hoàn 中trung 則tắc 結kết 之chi 曰viết 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 為vi 第đệ 二nhị 層tằng 次thứ 從tùng 指chỉ 馬mã 喻dụ 論luận 起khởi 以dĩ 明minh 道đạo 通thông 為vi 一nhất 引dẫn 出xuất 惟duy 達đạt 者giả 知tri 通thông 為vi 一nhất 為vi 是thị 不bất 用dụng 而nhi 寓# 諸chư 庸dong 乃nãi 點điểm 出xuất 一nhất 道đạo 字tự 以dĩ 作tác 活hoạt 眼nhãn 次thứ 借tá 狙# 公công 名danh 實thật 未vị 虧khuy 從tùng 一nhất 虧khuy 上thượng 發phát 揮huy 道đạo 之chi 所sở 以dĩ 虧khuy 由do 愛ái 之chi 所sở 以dĩ 成thành 以dĩ 此thử 愛ái 之chi 所sở 以dĩ 成thành 一nhất 句cú 又hựu 遠viễn 結kết 前tiền 立lập 義nghĩa 中trung 一nhất 受thọ 其kỳ 成thành 形hình 及cập 隨tùy 其kỳ 成thành 心tâm 而nhi 師sư 之chi 兩lưỡng 成thành 字tự 之chi 意ý 謂vị 若nhược 受thọ 其kỳ 成thành 形hình 即tức 愛ái 之chi 所sở 以dĩ 成thành 故cố 道đạo 有hữu 所sở 虧khuy 此thử 有hữu 成thành 有hữu 虧khuy 也dã 若nhược 隨tùy 其kỳ 成thành 心tâm 而nhi 師sư 之chi 則tắc 本bổn 無vô 成thành 虧khuy 因nhân 有hữu 成thành 形hình 故cố 有hữu 辯biện 論luận 是thị 非phi 之chi 彰chương 盖# 由do 此thử 耳nhĩ 是thị 以dĩ 成thành 形hình 成thành 心tâm 二nhị 意ý 作tác 骨cốt 子tử 也dã 此thử 道đạo 隱ẩn 小tiểu 成thành 言ngôn 隱ẩn 榮vinh 華hoa 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 皆giai 未vị 悟ngộ 明minh 大Đại 道Đạo 之chi 過quá 也dã 故cố 先tiên 揭yết 示thị 之chi 曰viết 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 次thứ 又hựu 論luận 道đạo 樞xu 則tắc 又hựu 云vân 故cố 曰viết 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 今kim 論luận 到đáo 底để 結kết 歸quy 成thành 虧khuy 指chỉ 出xuất 惠huệ 子tử 是thị 第đệ 一nhất 不bất 明minh 之chi 人nhân 故cố 持trì 堅kiên 白bạch 之chi 辯biện 昧muội 了liễu 一nhất 生sanh 故cố 末mạt 後hậu 指chỉ 出xuất 滑hoạt 疑nghi 之chi 耀diệu 之chi 聖thánh 人nhân 乃nãi 不bất 自tự 是thị 之chi 人nhân 故cố 繳giảo 歸quy 為vi 是thị 不bất 用dụng 而nhi 寓# 諸chư 庸dong 之chi 達đạt 者giả 乃nãi 結kết 之chi 曰viết 此thử 之chi 謂vị 莫mạc 若nhược 以dĩ 明minh 其kỳ 文văn 發phát 自tự 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 起khởi 至chí 此thử 約ước 七thất 百bách 餘dư 言ngôn 方phương 一nhất 大đại 結kết 其kỳ 文văn 與dữ 意ý 若nhược 草thảo 裏lý 蛇xà 但đãn 見kiến 其kỳ 動động 蕩đãng 遊du 衍diễn 莫mạc 覩đổ 其kỳ 形hình 跡tích 非phi 具cụ 正chánh 眼nhãn 者giả 未vị 易dị 窺khuy 也dã 至chí 若nhược 三tam 子tử 之chi 成thành 虧khuy 其kỳ 昭chiêu 文văn 乃nãi 業nghiệp 之chi 有hữu 成thành 虧khuy 者giả 師sư 曠khoáng 乃nãi 形hình 之chi 有hữu 成thành 虧khuy 者giả 惠huệ 子tử 則tắc 道đạo 之chi 有hữu 成thành 虧khuy 者giả 總tổng 結kết 道đạo 隱ẩn 於ư 小tiểu 成thành 言ngôn 隱ẩn 於ư 榮vinh 華hoa 而nhi 末mạt 結kết 歸quy 於ư 聖thánh 人nhân 此thử 聖thánh 人nhân 即tức 結kết 前tiền 云vân 惟duy 達đạt 者giả 知tri 通thông 為vi 一nhất 為vi 是thị 不bất 用dụng 而nhi 寓# 諸chư 庸dong 之chi 義nghĩa 如như 此thử 深thâm 觀quán 乃nãi 見kiến 此thử 老lão 之chi 文văn 章chương 波ba 瀾lan 血huyết 脉mạch 之chi 不bất 可khả 捉tróc 摸mạc 處xứ 。

此thử 之chi 謂vị 以dĩ 明minh 己kỷ 結kết 了liễu 前tiền 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 以dĩ 來lai 一nhất 章chương 之chi 意ý 到đáo 此thử 又hựu 從tùng 滑hoạt 疑nghi 之chi 聖thánh 人nhân 上thượng 生sanh 起khởi 立lập 意ý 發phát 論luận 聖thánh 人nhân 無vô 是thị 無vô 非phi 。 至chí 下hạ 文văn 無vô 適thích 焉yên 因nhân 是thị 已dĩ 二nhị 百bách 三tam 十thập 餘dư 言ngôn 為vi 一nhất 章chương 。

今kim 且thả 有hữu 言ngôn (# 謂vị 世thế 之chi 立lập 言ngôn 以dĩ 辯biện 論luận 者giả )# 於ư 此thử 不bất 知tri 其kỳ 與dữ 是thị 類loại 乎hồ (# 是thị 指chỉ 上thượng 滑hoạt 疑nghi 之chi 聖thánh 人nhân 乃nãi 無vô 是thị 無vô 非phi 。 者giả 謂vị 今kim 且thả 有hữu 人nhân 立lập 言ngôn 為vi 辯biện 者giả 不bất 知tri 與dữ 此thử 聖thánh 人nhân 是thị 相tương/tướng 類loại 乎hồ )# 其kỳ 與dữ 是thị 不bất 類loại 乎hồ (# 謂vị 與dữ 此thử 聖thánh 人nhân 為vi 不bất 類loại 乎hồ )# 類loại 與dữ 不bất 類loại 。 相tương/tướng 與dữ 為vi 類loại 則tắc 與dữ 彼bỉ 無vô 以dĩ 異dị 矣hĩ (# 謂vị 今kim 言ngôn 辯biện 之chi 人nhân 不bất 必tất 說thuyết 與dữ 聖thánh 人nhân 類loại 與dữ 不bất 類loại 。 但đãn 以dĩ 己kỷ 見kiến 叅# 合hợp 聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 妙diệu 契khế 玄huyền 同đồng 則tắc 本bổn 無vô 聖thánh 凡phàm 之chi 別biệt 故cố 與dữ 彼bỉ 聖thánh 人nhân 無vô 以dĩ 異dị 了liễu 無vô 是thị 非phi 矣hĩ 彼bỉ 字tự 即tức 上thượng 是thị 字tự 指chỉ 聖thánh 人nhân 也dã )# 。

此thử 一nhất 節tiết 結kết 二nhị 聖thánh 人nhân 欲dục 人nhân 自tự 悟ngộ 而nhi 忘vong 其kỳ 已dĩ 是thị 也dã 下hạ 雖tuy 然nhiên 一nhất 轉chuyển 乃nãi 莊trang 子tử 特đặc 論luận 本bổn 無vô 是thị 非phi 之chi 大đại 同đồng 乃nãi 發phát 明minh 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 也dã 便tiện 是thị 他tha 真chân 知tri 諦đế 見kiến 處xứ 。

雖tuy 然nhiên 請thỉnh 嘗thường 言ngôn 之chi (# 言ngôn 本bổn 無vô 是thị 非phi 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 尚thượng 未vị 透thấu 徹triệt 故cố 請thỉnh 嘗thường 試thí 一nhất 論luận 之chi )# 有hữu 始thỉ 也dã 者giả (# 即tức 老lão 子tử 無vô 名danh 天thiên 地địa 之chi 始thỉ )# 有hữu 未vị 始thỉ 有hữu 始thỉ 也dã 者giả (# 此thử 言ngôn 有hữu 始thỉ 亦diệc 無vô 謂vị 無vô 始thỉ 也dã 即tức 老lão 子tử 云vân 同đồng 謂vị 之chi 玄huyền )# 有hữu 未vị 始thỉ 有hữu 夫phu 未vị 始thỉ 有hữu 也dã 者giả (# 此thử 未vị 始thỉ 有hữu 亦diệc 無vô 即tức 老lão 子tử 云vân 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 此thử 乃nãi 單đơn 言ngôn 無vô 形hình 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 也dã )# 有hữu 有hữu 也dã 者giả (# 有hữu 即tức 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 老lão 子tử 有hữu 名danh 萬vạn 物vật 之chi 母mẫu 也dã )# 有hữu 無vô 也dã 者giả (# 因nhân 天thiên 地địa 之chi 有hữu 乃nãi 推thôi 無vô 名danh 天thiên 地địa 之chi 始thỉ 此thử 盖# 就tựu 有hữu 形hình 以dĩ 推thôi 道đạo 本bổn 無vô 形hình 也dã )# 有hữu 未vị 始thỉ 有hữu 無vô 也dã 者giả (# 此thử 言ngôn 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 有hữu 形hình 出xuất 於ư 無vô 形hình 而nhi 大Đại 道Đạo 體thể 中trung 有hữu 無vô 不bất 立lập 故cố 云vân 未vị 始thỉ 有hữu )# 有hữu 未vị 始thỉ 有hữu 夫phu 未vị 始thỉ 有hữu 無vô 也dã 者giả (# 上thượng 言ngôn 有hữu 無vô 俱câu 無vô 此thử 言ngôn 俱câu 無vô 亦diệc 無vô 逈huýnh 絕tuyệt 稱xưng 謂vị 方phương 是thị 大Đại 道Đạo 之chi 玄huyền 同đồng 之chi 域vực 故cố 以dĩ 此thử 稱xưng 為vi 虛hư 無vô 妙diệu 道đạo )# 俄nga 而nhi 有hữu 無vô 矣hĩ (# 言ngôn 大Đại 道Đạo 體thể 中trung 了liễu 無vô 名danh 相tướng 一nhất 法pháp 不bất 立lập 故cố 強cường/cưỡng 稱xưng 虛hư 無vô 大Đại 道Đạo 忽hốt 然nhiên 生sanh 起khởi 有hữu 無vô 而nhi 不bất 知tri 誰thùy 使sử 之chi 也dã 前tiền 云vân 若nhược 有hữu 真chân 宰tể 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 所sở 為vi 使sử 直trực 論luận 到đáo 此thử 方phương 回hồi 頭đầu 照chiếu 顧cố 暗ám 點điểm 于vu 此thử )# 而nhi 未vị 知tri 有hữu 無vô 之chi 果quả 孰thục 有hữu 孰thục 無vô 也dã (# 言ngôn 大Đại 道Đạo 體thể 中trung 有hữu 無vô 不bất 立lập 即tức 今kim 之chi 有hữu 無vô 誰thùy 使sử 之chi 為vi 有hữu 無vô 耶da 。 所sở 謂vị 若nhược 有hữu 。 真chân 宰tể 而nhi 求cầu 不bất 得đắc 其kỳ 朕trẫm 今kim 果quả 返phản 觀quán 至chí 此thử 有hữu 無vô 尚thượng 無vô 安an 有hữu 是thị 非phi 之chi 辯biện 哉tai )# 今kim 我ngã 則tắc 已dĩ 有hữu 謂vị 矣hĩ (# 言ngôn 有hữu 無vô 既ký 無vô 了liễu 絕tuyệt 名danh 相tướng 何hà 有hữu 言ngôn 論luận 之chi 辯biện 。 耶da 然nhiên 我ngã 既ký 已dĩ 於ư 無vô 言ngôn 之chi 中trung 而nhi 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 矣hĩ 但đãn 我ngã 言ngôn 本bổn 無vô 言ngôn )# 而nhi 未vị 知tri 吾ngô 所sở 謂vị 之chi 其kỳ 果quả 有hữu 謂vị 乎hồ 其kỳ 果quả 無vô 謂vị 乎hồ (# 言ngôn 我ngã 今kim 既ký 已dĩ 。 有hữu 言ngôn 但đãn 言ngôn 其kỳ 無vô 。 言ngôn 耳nhĩ 如như 前tiền 所sở 謂vị 鷇# 音âm 是thị 也dã 原nguyên 出xuất 於ư 天thiên 機cơ 了liễu 無vô 是thị 非phi 之chi 相tướng 。 世thế 人nhân 但đãn 觀quán 我ngã 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 其kỳ 果quả 有hữu 言ngôn 說thuyết 乎hồ 果quả 無vô 言ngôn 說thuyết 乎hồ 但đãn 悟ngộ 此thử 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 則tắc 是thị 非phi 自tự 冺# 矣hĩ )# 。

已dĩ 前tiền 釋thích 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 盖# 有hữu 機cơ 心tâm 之chi 言ngôn 也dã 今kim 莊trang 子tử 既ký 說thuyết 到đáo 忘vong 言ngôn 玄huyền 同đồng 之chi 處xứ 意ý 謂vị 我ngã 今kim 雖tuy 已dĩ 有hữu 言ngôn 乃nãi 從tùng 真chân 宰tể 而nhi 發phát 是thị 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 若nhược 會hội 我ngã 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 則tắc 忘vong 言ngôn 而nhi 歸quy 一nhất 致trí 矣hĩ 。

下hạ 文văn 重trọng/trùng 釋thích 忘vong 言ngôn 歸quy 一nhất 大đại 小tiểu 玄huyền 同đồng 了liễu 無vô 是thị 非phi 如như 此thử 乃nãi 真chân 是thị 也dã 。

天thiên 下hạ 莫mạc 大đại 於ư 秋thu 豪hào 之chi 末mạt 而nhi 泰thái 山sơn 為vi 小tiểu 莫mạc 壽thọ 乎hồ 殤thương 子tử (# 襁# 褓bảo 中trung 子tử )# 而nhi 彭# 祖tổ 為vi 夭yểu (# 此thử 二nhị 句cú 極cực 難nạn/nan 理lý 會hội 以dĩ 上thượng 文văn 已dĩ 論luận 歸quy 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 今kim 將tương 以dĩ 大Đại 道Đạo 而nhi 一nhất 是thị 非phi 意ý 謂vị 若nhược 以dĩ 有hữu 形hình 而nhi 觀quán 有hữu 形hình 則tắc 大đại 小tiểu 壽thọ 夭yểu 一nhất 定định 而nhi 不bất 可khả 易dị 者giả 今kim 若nhược 以dĩ 大Đại 道Đạo 而nhi 觀quán 有hữu 形hình 則tắc 秋thu 毫hào 雖tuy 小tiểu 而nhi 體thể 合hợp 太thái 虛hư 而nhi 太thái 山sơn 有hữu 形hình 只chỉ 太thái 虛hư 中trung 拳quyền 石thạch 耳nhĩ 故cố 秋thu 毫hào 莫mạc 大đại 而nhi 太thái 山sơn 為vi 小tiểu 也dã 殤thương 子tử 雖tuy 天thiên 而nhi 與dữ 無vô 始thỉ 同đồng 原nguyên 而nhi 彭# 祖tổ 乃nãi 無vô 始thỉ 中trung 一nhất 物vật 耳nhĩ 故cố 莫mạc 壽thọ 於ư 殤thương 子tử 而nhi 彭# 祖tổ 為vi 天thiên 也dã 若nhược 如như 此thử 以dĩ 道đạo 而nhi 觀quán 則tắc 小tiểu 者giả 不bất 小tiểu 而nhi 大đại 者giả 不bất 大đại 天thiên 者giả 不bất 天thiên 而nhi 壽thọ 者giả 非phi 壽thọ 矣hĩ 如như 此thử 則tắc 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 何hà 是thị 非phi 之chi 有hữu 哉tai )# 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 並tịnh 生sanh 而nhi 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 為vi 一nhất (# 以dĩ 道đạo 觀quán 之chi 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 則tắc 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 並tịnh 生sanh 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 為vi 一nhất )# 既ký 已dĩ 為vi 一nhất 矣hĩ 且thả 得đắc 有hữu 言ngôn 乎hồ (# 既ký 以dĩ 為vi 一nhất 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 更cánh 復phục 何hà 言ngôn )# 既ký 已dĩ 謂vị 之chi 一nhất 矣hĩ 且thả 得đắc 無vô 言ngôn 乎hồ (# 既ký 已dĩ 稱xưng 謂vị 為vi 一nhất 則tắc 言ngôn 惡ác 乎hồ 存tồn 而nhi 不bất 可khả 哉tai )# 一nhất 與dữ 言ngôn 為vi 二nhị (# 謂vị 無vô 形hình 之chi 一nhất 今kim 稱xưng 謂vị 之chi 為vi 一nhất 則tắc 是thị 兩lưỡng 一nhất 成thành 二nhị 矣hĩ )# 二nhị 與dữ 一nhất 為vi 三tam (# 今kim 又hựu 以dĩ 言ngôn 說thuyết 彼bỉ 兩lưỡng 一nhất 則tắc 觀quán 待đãi 而nhi 為vi 三tam 矣hĩ )# 自tự 此thử 已dĩ 徃# 巧xảo 曆lịch 不bất 能năng 得đắc 而nhi 况# 其kỳ 凡phàm 乎hồ (# 自tự 以dĩ 言ngôn 相tương 待đãi 而nhi 為vi 三tam 則tắc 相tương 待đãi 無vô 窮cùng 縱túng/tung 有hữu 巧xảo 於ư 曆lịch 數số 者giả 不bất 得đắc 終chung 窮cùng 矣hĩ 况# 其kỳ 凡phàm 乎hồ )# 故cố 自tự 無vô 適thích 有hữu 以dĩ 至chí 於ư 三tam 而nhi 况# 自tự 有hữu 適thích 有hữu 乎hồ (# 言ngôn 自tự 無vô 才tài 適thích 有hữu 則tắc 已dĩ 成thành 三tam 而nhi 况# 自tự 有hữu 適thích 有hữu 則tắc 無vô 極cực 矣hĩ )# 無vô 適thích 焉yên 因nhân 是thị 已dĩ (# 無vô 適thích 者giả 謂vị 安an 心tâm 於ư 未vị 始thỉ 有hữu 已dĩ 前tiền 則tắc 湛trạm 然nhiên 常thường 一nhất 而nhi 不bất 遷thiên 矣hĩ 前tiền 云vân 眾chúng 人nhân 因nhân 是thị 而nhi 有hữu 是thị 非phi 聖thánh 人nhân 不bất 由do 而nhi 照chiếu 之chi 于vu 天thiên 亦diệc 因nhân 是thị 也dã 故cố 一nhất 往vãng 論luận 到đáo 未vị 始thỉ 有hữu 物vật 已dĩ 前tiền 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 混hỗn 而nhi 為vi 一nhất 故cố 不bất 離ly 於ư 道đạo 如như 此thử 為vi 真chân 是thị 所sở 言ngôn 聖thánh 人nhân 因nhân 是thị 者giả 乃nãi 無vô 適thích 為vi 是thị 此thử 正chánh 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 也dã 此thử 文văn 之chi 照chiếu 應ưng 處xứ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 明minh 妙diệu 契khế 玄huyền 同đồng 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 安an 心tâm 於ư 大Đại 道Đạo 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 則tắc 了liễu 無vô 是thị 非phi 此thử 乃nãi 真chân 是thị 故cố 結kết 之chi 曰viết 無vô 適thích 焉yên 因nhân 是thị 已dĩ 。

下hạ 文văn 又hựu 重trọng/trùng 提đề 起khởi 一nhất 是thị 字tự 乃nãi 是thị 非phi 之chi 根căn 原nguyên 。

夫phu 道đạo 未vị 始thỉ 有hữu 封phong (# 本bổn 無vô 形hình 相tướng 人nhân 我ngã 界giới 限hạn )# 言ngôn 未vị 始thỉ 有hữu 常thường (# 常thường 者giả 執chấp 定định 不bất 化hóa 之chi 意ý 乃nãi 是thị 非phi 之chi 言ngôn 也dã 任nhậm 道đạo 而nhi 言ngôn 則tắc 無vô 可khả 不bất 可khả 了liễu 無vô 一nhất 定định 是thị 非phi 之chi 相tướng 。 )# 為vi 是thị 而nhi 有hữu 畛# 也dã (# 只chỉ 因nhân 執chấp 了liễu 一nhất 箇cá 是thị 字tự 故cố 有hữu 是thị 非phi 分phân 別biệt 之chi 辯biện )# 請thỉnh 言ngôn 其kỳ 畛# 有hữu 左tả 有hữu 右hữu 有hữu 倫luân 有hữu 義nghĩa 有hữu 分phần/phân 有hữu 辯biện 有hữu 競cạnh 有hữu 爭tranh 此thử 之chi 謂vị 八bát 德đức (# 意ý 謂vị 從tùng 無vô 適thích 有hữu 則tắc 有hữu 無vô 二nhị 字tự 已dĩ 成thành 對đối 待đãi 矣hĩ 既ký 有hữu 之chi 後hậu 則tắc 有hữu 左tả 右hữu 之chi 序tự 有hữu 左tả 右hữu 則tắc 有hữu 倫luân 義nghĩa 有hữu 倫luân 義nghĩa 則tắc 有hữu 分phần/phân 辯biện 則tắc 有hữu 爭tranh 競cạnh 此thử 相tương/tướng 因nhân 而nhi 有hữu 乃nãi 執chấp 定định 而nhi 不bất 可khả 化hóa 者giả 。 盖# 從tùng 一nhất 是thị 字tự 為vi 病bệnh 根căn 只chỉ 如như 以dĩ 左tả 為vi 是thị 而nhi 右hữu 則tắc 决# 不bất 可khả 易dị 世thế 俗tục 之chi 情tình 以dĩ 此thử 分phần/phân 辯biện 為vi 能năng 故cố 謂vị 之chi 八bát 德đức 此thử 德đức 乃nãi 能năng 義nghĩa )# 。

前tiền 一nhất 往vãng 從tùng 迷mê 至chí 悟ngộ 說thuyết 到đáo 大Đại 道Đạo 根căn 底để 因nhân 是thị 已dĩ 一nhất 句cú 已dĩ 結kết 絕tuyệt 了liễu 至chí 此thử 又hựu 提đề 起khởi 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 是thị 非phi 不bất 知tri 這giá 些# 分phần/phân 辯biện 執chấp 着trước 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 只chỉ 要yếu 提đề 出xuất 一nhất 箇cá 是thị 字tự 為vi 病bệnh 根căn 要yếu 使sử 人nhân 識thức 得đắc 破phá 。

六lục 合hợp 之chi 外ngoại 聖thánh 人nhân 存tồn 而nhi 不bất 論luận (# 道đạo 包bao 天thiên 地địa 與dữ 太thái 虛hư 同đồng 體thể 本bổn 無vô 封phong 畛# 只chỉ 為vì 眾chúng 人nhân 迷mê 大Đại 道Đạo 而nhi 執chấp 己kỷ 見kiến 為vi 是thị 故cố 是thị 非phi 之chi 辯biện 由do 之chi 而nhi 起khởi 聖thánh 人nhân 心tâm 與dữ 道đạo 合hợp 即tức 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 未vị 嘗thường 不bất 知tri 但đãn 存tồn 之chi 而nhi 不bất 論luận 以dĩ 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 及cập 恐khủng 生sanh 是thị 非phi 故cố 不bất 論luận 耳nhĩ )# 六lục 合hợp 之chi 內nội 聖thánh 人nhân 論luận 而nhi 不bất 議nghị (# 六lục 合hợp 之chi 內nội 聖thánh 人nhân 未vị 嘗thường 不bất 周chu 知tri 萬vạn 物vật 但đãn 只chỉ 論luận 其kỳ 大đại 綱cương 如như 天thiên 經kinh 地địa 義nghĩa 以dĩ 立lập 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 之chi 序tự 而nhi 不bất 議nghị 其kỳ 所sở 以dĩ 之chi 詳tường )# 春xuân 秋thu 經kinh 世thế 先tiên 王vương 之chi 志chí 聖thánh 人nhân 議nghị 而nhi 不bất 辯biện (# 春xuân 秋thu 乃nãi 為vi 經kinh 世thế 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 之chi 大đại 經kinh 大đại 法pháp 聖thánh 人nhân 但đãn 議nghị 其kỳ 名danh 分phần/phân 品phẩm 節tiết 之chi 詳tường 而nhi 不bất 辯biện 其kỳ 是thị 非phi 之chi 曲khúc 折chiết )# 故cố 分phần/phân 也dã 者giả 有hữu 不bất 分phân 也dã (# 夫phu 道đạo 一nhất 而nhi 已dĩ 本bổn 來lai 不bất 分phân 但đãn 在tại 天thiên 地địa 有hữu 形hình 之chi 內nội 而nhi 人nhân 倫luân 之chi 序tự 不bất 得đắc 不bất 分phân 人nhân 物vật 雖tuy 分phần/phân 而nhi 道đạo 未vị 嘗thường 分phần/phân 所sở 謂vị 性tánh 一nhất 而nhi 已dĩ 矣hĩ )# 辯biện 也dã 者giả 有hữu 不bất 辯biện 也dã (# 雖tuy 天thiên 地địa 間gian 有hữu 眾chúng 口khẩu 之chi 辯biện 其kỳ 實thật 有hữu 不bất 可khả 辯biện 者giả 乃nãi 忘vong 言ngôn 之chi 大Đại 道Đạo 存tồn 焉yên )# 曰viết 何hà 也dã (# 謂vị 何hà 以dĩ 有hữu 不bất 辯biện 不bất 分phân 之chi 義nghĩa 耶da )# 聖thánh 人nhân 懷hoài 之chi (# 聖thánh 人nhân 與dữ 道đạo 為vi 一nhất 明minh 知tri 萬vạn 化hóa 之chi 多đa 而nhi 未vị 嘗thường 分phân 明minh 知tri 眾chúng 口khẩu 之chi 辯biện 而nhi 道đạo 非phi 言ngôn 之chi 可khả 及cập 故cố 葆# 光quang 斂liểm 耀diệu 懷hoài 之chi 於ư 心tâm 而nhi 不bất 示thị 於ư 人nhân )# 眾chúng 人nhân 辯biện 之chi 以dĩ 相tương/tướng 示thị 也dã (# 眾chúng 人nhân 其kỳ 實thật 未vị 達đạt 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 而nhi 強cường/cưỡng 不bất 知tri 以dĩ 為vi 知tri 且thả 執chấp 以dĩ 己kỷ 見kiến 為vi 必tất 是thị 而nhi 以dĩ 嘵# 嘵# 之chi 辯biện 夸# 示thị 於ư 人nhân 故cố 大Đại 道Đạo 隱ẩn 矣hĩ )# 故cố 曰viết 辯biện 也dã 者giả 有hữu 不bất 見kiến 也dã (# 故cố 曰viết 者giả 引dẫn 古cổ 語ngữ 也dã 老lão 子tử 云vân 善thiện 者giả 不bất 辯biện 辯biện 者giả 不bất 善thiện )# 。

此thử 一nhất 節tiết 釋thích 滑hoạt 疑nghi 之chi 聖thánh 人nhân 與dữ 道đạo 為vi 一nhất 以dĩ 至chí 無vô 適thích 焉yên 因nhân 是thị 己kỷ 意ý 謂vị 聖thánh 人nhân 心tâm 同đồng 太thái 虛hư 即tức 六lục 合hợp 內nội 外ngoại 之chi 事sự 未vị 嘗thường 不bất 知tri 但đãn 懷hoài 之chi 而nhi 不bất 辯biện 以dĩ 顯hiển 好hảo/hiếu 辯biện 者giả 其kỳ 實thật 未vị 明minh 大Đại 道Đạo 也dã 。

下hạ 文văn 重trọng/trùng 釋thích 不bất 言ngôn 不bất 辯biện 之chi 義nghĩa 。

夫phu 大Đại 道Đạo 不bất 稱xưng (# 道đạo 本bổn 無vô 名danh 故cố 不bất 可khả 以dĩ 稱xưng )# 大đại 辯biện 不bất 言ngôn (# 不bất 言ngôn 之chi 辯biện 是thị 非phi 了liễu 然nhiên )# 大đại 仁nhân 不bất 仁nhân (# 不bất 是thị 有hữu 心tâm 要yếu 仁nhân )# 大đại 廉liêm 不bất 嗛# (# 嗛# 滿mãn 也dã 不bất 以dĩ 廉liêm 自tự 滿mãn )# 大đại 勇dũng 不bất 忮# (# 忮# 害hại 也dã 大đại 勇dũng 乃nãi 自tự 全toàn 道Đạo 力lực 非phi 害hại 於ư 人nhân 也dã )# 道đạo 昭chiêu 而nhi 不bất 道đạo (# 謂vị 大Đại 道Đạo 昭chiêu 昭chiêu 言ngôn 則tắc 非phi 道đạo )# 言ngôn 辯biện 而nhi 不bất 及cập (# 道đạo 本bổn 絕tuyệt 言ngôn 縱túng/tung 有hữu 言ngôn 辯biện 亦diệc 不bất 能năng 及cập 。 )# 仁nhân 常thường 而nhi 不bất 成thành (# 仁nhân 若nhược 常thường 持trì 有hữu 心tâm 則tắc 有hữu 私tư 愛ái 故cố 不bất 能năng 大đại 成thành 萬vạn 物vật )# 廉liêm 清thanh 而nhi 不bất 信tín (# 信tín 實thật 也dã 謂vị 矯kiểu 矯kiểu 以dĩ 自tự 清thanh 立lập 名danh 則tắc 無vô 實thật 德đức 矣hĩ )# 勇dũng 忮# 而nhi 不bất 成thành (# 勇dũng 若nhược 有hữu 害hại 人nhân 之chi 意ý 則tắc 為vi 血huyết 氣khí 而nhi 不bất 成thành 道Đạo 義nghĩa 之chi 勇dũng 矣hĩ )# 五ngũ 者giả 园# 而nhi 幾kỷ 向hướng 方phương 矣hĩ (# 五ngũ 者giả 名danh 雖tuy 可khả 行hành 於ư 世thế 以dĩ 皆giai 出xuất 有hữu 心tâm 卒thốt 莫mạc 能năng 行hành 故cố 幾kỷ 向hướng 方phương 矣hĩ )# 故cố 知tri 止chỉ 其kỳ 所sở 不bất 知tri 。 至chí 矣hĩ (# 以dĩ 上thượng 五ngũ 者giả 幾kỷ 方phương 而nhi 不bất 能năng 行hành 者giả 以dĩ 恃thị 小tiểu 知tri 自tự 私tư 之chi 過quá 其kỳ 實thật 未vị 知tri 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 也dã 由do 是thị 而nhi 知tri 聖thánh 人nhân 止chỉ 其kỳ 所sở 不bất 知tri 。 之chi 地địa 乃nãi 以dĩ 為vi 至chí 也dã 此thử 結kết 前tiền 古cổ 之chi 人nhân 其kỳ 知tri 有hữu 所sở 至chí 以dĩ 來lai 一nhất 章chương 之chi 義nghĩa )# 孰thục 知tri 不bất 言ngôn 之chi 辯biện 不bất 道đạo 之chi 道đạo 若nhược 有hữu 能năng 知tri 。 此thử 之chi 謂vị 天thiên 府phủ (# 言ngôn 所sở 不bất 知tri 之chi 地địa 乃nãi 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 也dã 此thử 中trung 本bổn 無vô 辯biện 論luận 言ngôn 說thuyết 若nhược 有hữu 人nhân 知tri 此thử 不bất 言ngôn 之chi 辯biện 不bất 道đạo 之chi 道đạo 正chánh 若nhược 樞xu 之chi 環hoàn 中trung 以dĩ 應ưng 無vô 窮cùng 故cố 能năng 知tri 此thử 者giả 謂vị 之chi 天thiên 府phủ )# 注chú 焉yên 而nhi 不bất 滿mãn (# 大Đại 道Đạo 體thể 虛hư 大đại 海hải 不bất 足túc 以dĩ 比tỉ 其kỳ 量lượng 故cố 大đại 地địa 之chi 水thủy 注chú 之chi 而nhi 不bất 滿mãn )# 酌chước 之chi 而nhi 不bất 竭kiệt (# 即tức 大đại 地địa 酌chước 取thủ 而nhi 亦diệc 不bất 竭kiệt )# 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 由do 來lai (# 所sở 謂vị 虛hư 而nhi 不bất 屈khuất 動động 而nhi 愈dũ 出xuất 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 所sở 從tùng 來lai )# 此thử 之chi 謂vị 葆# 光quang (# 葆# 猶do 包bao 藏tàng 而nhi 不bất 蕗# 也dã 前tiền 云vân 滑hoạt 疑nghi 之chi 耀diệu 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 圖đồ 以dĩ 來lai 只chỉ 說thuyết 到đáo 此thử 乃nãi 結kết 指chỉ 其kỳ 義nghĩa 曰viết 此thử 之chi 謂vị 葆# 光quang )# 。

前tiền 云vân 滑hoạt 疑nghi 之chi 耀diệu 聖thánh 人nhân 所sở 圖đồ 故cố 舉cử 六lục 合hợp 內nội 外ngoại 之chi 事sự 聖thánh 人nhân 無vô 所sở 不bất 知tri 。 但đãn 知tri 而nhi 不bất 言ngôn 以dĩ 其kỳ 大Đại 道Đạo 本bổn 來lai 無vô 知tri 無vô 辯biện 故cố 也dã 聖thánh 人nhân 安an 住trụ 廣quảng 大đại 虛hư 無vô 之chi 中trung 以dĩ 遊du 人nhân 世thế 故cố 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 光quang 而nhi 不bất 耀diệu 是thị 之chi 謂vị 葆# 光quang 聖thánh 人nhân 工công 夫phu 必tất 做tố 到đáo 此thử 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 故cố 云vân 聖thánh 人nhân 所sở 圖đồ 。

故cố 昔tích 者giả 堯# 問vấn 於ư 舜thuấn 曰viết 我ngã 欲dục 伐phạt 宗tông (# 國quốc 名danh )# 膾khoái (# 國quốc 名danh )# 胥# 敖# (# 國quốc 名danh )# 南nam 面diện 而nhi 不bất 釋thích 然nhiên 其kỳ 故cố 何hà 也dã (# 不bất 釋thích 然nhiên 者giả 謂vị 心tâm 中trung 必tất 欲dục 伐phạt 之chi 次thứ 罷bãi 而nhi 不bất 能năng 釋thích 然nhiên 不bất 知tri 何hà 故cố 。 也dã )# 舜thuấn 曰viết 夫phu 三tam 子tử 者giả 猶do 存tồn 乎hồ 蓬bồng 艾ngải 之chi 間gian 若nhược 不bất 釋thích 然nhiên 何hà 哉tai (# 言ngôn 堯# 之chi 心tâm 不bất 廣quảng 不bất 能năng 容dung 物vật 也dã 且thả 三tam 子tử 所sở 處xử 甚thậm 微vi 細tế 如như 蓬bồng 艾ngải 之chi 間gian 誠thành 不bất 足túc 以dĩ 芥giới 蔕# 於ư 胷# 中trung 者giả 若nhược 不bất 釋thích 然nhiên 何hà 不bất 自tự 廣quảng 也dã )# 昔tích 者giả 十thập 日nhật 並tịnh 出xuất 萬vạn 物vật 皆giai 照chiếu 而nhi 况# 德đức 之chi 進tiến 乎hồ 日nhật 者giả 乎hồ (# 言ngôn 堯# 之chi 德đức 未vị 至chí 也dã 昔tích 者giả 十thập 日nhật 並tịnh 出xuất 則tắc 光quang 明minh 廣quảng 大đại 。 萬vạn 物vật 畢tất 照chiếu 况# 德đức 之chi 勝thắng 過quá 於ư 日nhật 者giả 乎hồ 苟cẩu 自tự 德đức 已dĩ 至chí 則tắc 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 無vô 物vật 不bất 容dung 况# 三tam 子tử 之chi 微vi 細tế 乎hồ )# 。

此thử 因nhân 上thượng 葆# 光quang 之chi 聖thánh 人nhân 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 如như 天thiên 府phủ 所sở 謂vị 聖thánh 人nhân 所sở 圖đồ 者giả 盖# 由do 工công 夫phu 做tố 到đáo 至chí 處xứ 乃nãi 如như 此thử 耳nhĩ 此thử 言ngôn 工công 夫phu 未vị 到đáo 則tắc 其kỳ 心tâm 不bất 廣quảng 不bất 能năng 容dung 物vật 故cố 雖tuy 堯# 之chi 大đại 聖thánh 亦diệc 有hữu 所sở 缺khuyết 故cố 十thập 日nhật 並tịnh 出xuất 為vi 進tiến 德đức 之chi 喻dụ 以dĩ 總tổng 結kết 前tiền 意ý 以dĩ 終chung 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 己kỷ 來lai 之chi 意ý 也dã 下hạ 文văn 重trọng/trùng 申thân 明minh 至chí 人nhân 止chỉ 其kỳ 所sở 不bất 知tri 。 以dĩ 顯hiển 聖thánh 人nhân 之chi 成thành 功công 以dĩ 結kết 死tử 生sanh 無vô 變biến 於ư 己kỷ 而nhi 况# 利lợi 害hại 之chi 端đoan 乎hồ 。

齧niết 缺khuyết 問vấn 乎hồ 王vương 倪nghê 曰viết 子tử 知tri 物vật 之chi 所sở 同đồng 是thị 乎hồ 曰viết 吾ngô 惡ác 乎hồ 知tri 之chi (# 要yếu 明minh 不bất 知tri 之chi 真chân 知tri 故cố 托thác 王vương 倪nghê 以dĩ 發phát 揮huy )# 子tử 知tri 子tử 之chi 所sở 不bất 知tri 邪tà 曰viết 吾ngô 惡ác 乎hồ 知tri 之chi (# 若nhược 有hữu 知tri 則tắc 有hữu 所sở 不bất 知tri 則tắc 非phi 真chân 不bất 知tri 之chi 地địa 矣hĩ )# 然nhiên 則tắc 物vật 無vô 知tri 邪tà 曰viết 吾ngô 惡ác 乎hồ 知tri 之chi 雖tuy 然nhiên 嘗thường 試thí 言ngôn 之chi 庸dong 詎cự 知tri 吾ngô 所sở 謂vị 知tri (# 此thử 知tri 乃nãi 世thế 人nhân 之chi 知tri )# 之chi 非phi 不bất 知tri 邪tà (# 謂vị 世thế 人nhân 之chi 知tri 不bất 是thị 我ngã 之chi 不bất 知tri 耶da )# 庸dong 詎cự 吾ngô 所sở 謂vị 不bất 知tri 之chi (# 我ngã 之chi 不bất 知tri )# 非phi 知tri 邪tà (# 言ngôn 我ngã 之chi 不bất 知tri 不bất 是thị 世thế 人nhân 之chi 知tri 耶da 謂vị 聖thánh 凡phàm 之chi 知tri 本bổn 來lai 無vô 二nhị 但đãn 世thế 人nhân 習tập 於ư 妄vọng 知tri 故cố 偏thiên 執chấp 為vi 是thị 總tổng 非phi 真chân 知tri 耳nhĩ )# 且thả 吾ngô 嘗thường 試thí 問vấn 乎hồ 汝nhữ (# 發phát 明minh 不bất 是thị 正chánh 知tri 之chi 意ý )# 民dân 濕thấp 寢tẩm 則tắc 腰yêu 疾tật 偏thiên 死tử 鰌# 然nhiên 乎hồ 哉tai (# 言ngôn 人nhân 但đãn 知tri 安an 寢tẩm 乾can/kiền/càn 燥táo 屋ốc 宇vũ 若nhược 近cận 濕thấp 則tắc 腰yêu 疾tật 偏thiên 廢phế 而nhi 鰌# 臥ngọa 泥nê 中trung 豈khởi 若nhược 人nhân 哉tai )# 木mộc 處xứ 則tắc 惴# 慄lật 恂# 懼cụ 猿viên 猴hầu 然nhiên 乎hồ 哉tai (# 人nhân 處xứ 木mộc 枝chi 則tắc 恐khủng 懼cụ 而nhi 猿viên 猴hầu 以dĩ 為vi 安an 便tiện 豈khởi 若nhược 人nhân 哉tai )# 三tam 者giả 孰thục 知tri 正chánh 處xứ (# 三tam 者giả 謂vị 人nhân 鰌# 猿viên 猴hầu 各các 知tri 安an 其kỳ 所sở 習tập 以dĩ 為vi 常thường 於ư 己kỷ 未vị 嘗thường 不bất 是thị 但đãn 各các 隨tùy 一nhất 己kỷ 俗tục 習tập 之chi 知tri 耳nhĩ 何hà 者giả 為vi 正chánh 知tri 哉tai )# 民dân 食thực 芻sô 豢# (# 乃nãi 民dân 之chi 所sở 習tập 知tri )# 麋mi 鹿lộc 食thực 薦tiến (# 薦tiến 草thảo 也dã 乃nãi 麋mi 鹿lộc 所sở 習tập 知tri )# 蝍# 且thả (# 蜈ngô 蚣công 也dã )# 甘cam 帶đái (# 帶đái 蛇xà 也dã )# 鴟si 鴉# 嗜thị 鼠thử (# 此thử 四tứ 者giả 各các 以dĩ 為vi 知tri 常thường 味vị )# 四tứ 者giả 孰thục 知tri 正chánh 味vị (# 以dĩ 各các 知tri 之chi 味vị 如như 此thử 豈khởi 知tri 正chánh 味vị 哉tai )# 猨viên 猵# 狙# 為vi 雌thư (# 偏thiên 狙# 亦diệc 猨viên 同đồng 形hình 而nhi 類loại 別biệt )# 麋mi 與dữ 鹿lộc 交giao (# 麋mi 小tiểu 而nhi 鹿lộc 大đại )# 鰌# 與dữ 魚ngư 遊du (# 鰌# 無vô 合hợp 與dữ 魚ngư 遊du 而nhi 孕dựng 子tử )# 毛mao 嬙# 麗lệ 姬# (# 二nhị 人nhân 皆giai 美mỹ 女nữ )# 人nhân 之chi 所sở 美mỹ 也dã 魚ngư 見kiến 之chi 深thâm 入nhập 鳥điểu 見kiến 之chi 高cao 飛phi 麋mi 鹿lộc 見kiến 之chi 决# 驟sậu 四tứ 者giả 孰thục 知tri 天thiên 下hạ 之chi 正chánh 色sắc 哉tai (# 美mỹ 女nữ 人nhân 人nhân 所sở 愛ái 彼bỉ 四tứ 物vật 見kiến 之chi 而nhi 驚kinh 走tẩu 遠viễn 去khứ 是thị 果quả 色sắc 之chi 可khả 美mỹ 耶da 試thí 問vấn 以dĩ 下hạ 歷lịch 舉cử 安an 居cư 食thực 色sắc 皆giai 世thế 人nhân 之chi 所sở 知tri 也dã 人nhân 則tắc 以dĩ 為vi 必tất 是thị 而nhi 不bất 可khả 易dị 者giả 然nhiên 彼bỉ 諸chư 物vật 各các 又hựu 不bất 然nhiên 是thị 則tắc 誰thùy 為vi 正chánh 知tri 哉tai 若nhược 執chấp 各các 人nhân 之chi 知tri 為vi 然nhiên 而nhi 彼bỉ 又hựu 有hữu 不bất 然nhiên 者giả 斯tư 則tắc 世thế 人nhân 之chi 小tiểu 知tri 小tiểu 見kiến 豈khởi 可khả 執chấp 為vi 真chân 是thị 耶da )# 自tự 今kim 觀quán 之chi 仁nhân 義nghĩa 之chi 端đoan 是thị 非phi 之chi 塗đồ 樊phàn 然nhiên 殽# 亂loạn 吾ngô 惡ác 能năng 知tri 其kỳ 辯biện (# 將tương 上thượng 人nhân 物vật 各các 非phi 真chân 知tri 則tắc 觀quán 今kim 之chi 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 為vi 必tất 是thị 者giả 豈khởi 真chân 是thị 哉tai 且thả 如như 仁nhân 義nghĩa 聖thánh 人nhân 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 而nhi 盜đạo 跖# 即tức 以dĩ 之chi 為vi 大đại 盜đạo 若nhược 以dĩ 聖thánh 人nhân 為vi 是thị 而nhi 盜đạo 跖# 亦diệc 是thị 若nhược 以dĩ 盜đạo 跖# 為vi 非phi 則tắc 聖thánh 亦diệc 非phi 也dã 如như 此thử 是thị 非phi 不bất 定định 吾ngô 何hà 能năng 盡tận 知tri 其kỳ 辯biện 哉tai )# 齧niết 缺khuyết 曰viết 子tử 不bất 知tri 利lợi 害hại 則tắc 至chí 人nhân 固cố 不bất 知tri 利lợi 害hại 乎hồ (# 設thiết 此thử 一nhất 問vấn 要yếu 顯hiển 至chí 人nhân 之chi 德đức 不bất 同đồng )# 王vương 倪nghê 曰viết 至chí 人nhân 神thần 矣hĩ (# 不bất 可khả 以dĩ 利lợi 害hại 名danh 目mục )# 大đại 澤trạch 焚phần 而nhi 不bất 能năng 熱nhiệt (# 言ngôn 至chí 人nhân 豈khởi 但đãn 不bất 知tri 利lợi 害hại 即tức 大đại 澤trạch 焚phần 而nhi 不bất 能năng 熱nhiệt )# 河hà 漢hán 沍# (# 冰băng 凍đống 也dã )# 而nhi 不bất 能năng 寒hàn 疾tật 雷lôi 破phá 山sơn 風phong 振chấn 海hải 而nhi 不bất 能năng 驚kinh (# 言ngôn 至chí 人nhân 神thần 超siêu 物vật 表biểu 不bất 與dữ 物vật 對đối 故cố 物vật 不bất 能năng 傷thương )# 若nhược 然nhiên 者giả (# 若nhược 如như 此thử 者giả 。 )# 乘thừa 雲vân 氣khí 騎kỵ 日nhật 月nguyệt (# 即tức 磅bàng 礴bạc 日nhật 月nguyệt )# 而nhi 游du 乎hồ 四tứ 海hải 之chi 外ngoại 死tử 生sanh 無vô 變biến 於ư 己kỷ 而nhi 况# 利lợi 害hại 之chi 端đoan 乎hồ (# 此thử 結kết 聖thánh 人nhân 之chi 德đức 謂vị 至chí 人nhân 與dữ 道đạo 混hỗn 融dung 神thần 超siêu 物vật 外ngoại 卓trác 出xuất 於ư 死tử 生sanh 而nhi 况# 世thế 之chi 小tiểu 利lợi 害hại 乎hồ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 申thân 明minh 前tiền 文văn 至chí 人nhân 止chỉ 其kỳ 所sở 不bất 知tri 。 以dĩ 言ngôn 世thế 人nhân 各các 非phi 正chánh 知tri 而nhi 執chấp 為vi 必tất 是thị 其kỳ 所sở 知tri 者giả 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 以dĩ 此thử 是thị 非phi 吾ngô 惡ác 能năng 知tri 其kỳ 辯biện 哉tai 以dĩ 結kết 至chí 人nhân 不bất 知tri 之chi 至chí 乃nãi 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 之chi 人nhân 豈khởi 常thường 情tình 可khả 測trắc 耶da 下hạ 文văn 說thuyết 齊tề 死tử 生sanh 以dĩ 夢mộng 覺giác 觀quán 世thế 人nhân 則tắc 舉cử 世thế 無vô 覺giác 者giả 。 以dĩ 顯hiển 是thị 非phi 之chi 辯biện 者giả 皆giai 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 耳nhĩ 文văn 極cực 奇kỳ 而nhi 義nghĩa 極cực 正chánh 。

瞿cù 鵲thước 子tử 問vấn 乎hồ 長trường/trưởng 梧# 子tử 曰viết 吾ngô 聞văn 諸chư 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 不bất 從tùng 事sự 於ư 務vụ (# 言ngôn 不bất 以dĩ 世thế 故cố 為vi 事sự 務vụ )# 不bất 就tựu 利lợi (# 不bất 知tri 所sở 利lợi 也dã )# 不bất 違vi 害hại (# 不bất 知tri 有hữu 害hại 可khả 避tị 也dã )# 不bất 喜hỷ 求cầu (# 言ngôn 無vô 求cầu 於ư 世thế 也dã )# 不bất 緣duyên 道đạo (# 言ngôn 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 而nhi 無vô 緣duyên 道đạo 之chi 跡tích 也dã )# 無vô 謂vị 有hữu 謂vị (# 以dĩ 不bất 言ngôn 之chi 教giáo )# 有hữu 謂vị 無vô 謂vị (# 言ngôn 發phát 於ư 天thiên 機cơ 無vô 心tâm 之chi 言ngôn 如như 鷇# 音âm 也dã )# 而nhi 遊du 乎hồ 塵trần 垢cấu 之chi 外ngoại (# 超siêu 然nhiên 遊du 於ư 物vật 外ngoại 也dã )# 夫phu 子tử (# 孔khổng 子tử 也dã )# 以dĩ 為vi 孟# 浪lãng 之chi 言ngôn (# 孟# 浪lãng 謂vị 不bất 着trước 實thật 猶do 無vô 稽khể 之chi 言ngôn 也dã )# 而nhi 我ngã 以dĩ 為vi 妙diệu 道đạo 之chi 行hành 也dã 吾ngô 子tử 以dĩ 為vi 奚hề 若nhược (# 何hà 如như 也dã )# 長trường/trưởng 梧# 子tử 曰viết 是thị 黃hoàng 帝đế 之chi 聽thính 熒# 也dã (# 謂vị 汝nhữ 之chi 此thử 言ngôn 即tức 黃hoàng 帝đế 聽thính 之chi 亦diệc 熒# 惑hoặc 而nhi 不bất 悟ngộ 也dã )# 而nhi 丘khâu 也dã 何hà 足túc 以dĩ 知tri 之chi 。 (# 意ý 謂vị 孔khổng 夫phu 子tử 亦diệc 世thế 俗tục 之chi 人nhân 。 耳nhĩ 何hà 足túc 以dĩ 知tri 此thử 哉tai )# 且thả 女nữ 亦diệc 太thái 早tảo 計kế (# 言ngôn 瞿cù 鵲thước 子tử 才tài 聞văn 此thử 言ngôn 即tức 以dĩ 為vi 妙diệu 道đạo 之chi 行hành 亦diệc 計kế 之chi 太thái 早tảo 也dã )# 見kiến 卵noãn 而nhi 求cầu 時thời 夜dạ (# 才tài 見kiến 卵noãn 而nhi 便tiện 求cầu 報báo 曉hiểu 之chi 雞kê )# 見kiến 彈đàn 而nhi 求cầu 鴞# 炙chích (# 才tài 見kiến 彈đàn 而nhi 便tiện 求cầu 鴞# 炙chích 此thử 太thái 早tảo 計kế 之chi 譬thí 也dã )# 予# 嘗thường 為vi 女nữ 妄vọng 言ngôn 之chi (# 予# 以dĩ 至chí 人nhân 之chi 德đức 為vi 女nữ 妄vọng 言ngôn 之chi )# 女nữ 以dĩ 妄vọng 聽thính 之chi 奚hề (# 奚hề 何hà 如như 也dã )# 旁bàng 日nhật 月nguyệt (# 言ngôn 至chí 人nhân 之chi 德đức 如như 此thử )# 挾hiệp 宇vũ 宙trụ (# 宇vũ 宙trụ 在tại 手thủ 乎hồ )# 為vi 其kỳ 脗# 合hợp (# 至chí 人nhân 與dữ 萬vạn 化hóa [淴-心+口]# 然nhiên 混hỗn 合hợp 而nhi 為vi 一nhất 。 體thể )# 置trí 其kỳ 滑hoạt 昏hôn 以dĩ 隸lệ 相tương/tướng 尊tôn (# 隸lệ 猶do 言ngôn 隸lệ 役dịch 也dã 言ngôn 自tự 天thiên 子tử 諸chư 侯hầu 卿khanh 大đại 夫phu 士sĩ 皆giai 是thị 以dĩ 隸lệ 役dịch 相tương/tướng 役dịch 而nhi 相tương/tướng 尊tôn 者giả 此thử 皆giai 世thế 之chi 滑hoạt 昏hôn 之chi 人nhân 所sở 為vi 者giả 至chí 人nhân 不bất 與dữ 物vật 伍# 故cố 一nhất 切thiết 置trí 之chi 而nhi 無vô 心tâm 也dã )# 眾chúng 人nhân 役dịch 役dịch (# 役dịch 役dịch 於ư 物vật 欲dục 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 此thử 皆giai 以dĩ 隸lệ 相tương/tướng 役dịch 役dịch 者giả )# 聖thánh 人nhân 愚ngu 芚# (# 芚# 草thảo 之chi 未vị 萌manh 也dã 言ngôn 聖thánh 人nhân 無vô 心tâm 於ư 世thế 不bất 識thức 不bất 知tri 泊bạc 兮hề 於ư 未vị 兆triệu 已dĩ 前tiền )# 參tham 萬vạn 歲tuế 而nhi 一nhất 成thành 純thuần (# 聖thánh 人nhân 入nhập 於ư 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 故cố 參tham 萬vạn 歲tuế 而nhi 成thành 純thuần 言ngôn 不bất 有hữu 於ư 世thế 故cố 聖thánh 人nhân 了liễu 無vô 是thị 非phi 之chi 心tâm 也dã )# 萬vạn 物vật 盡tận 然nhiên 而nhi 以dĩ 是thị 相tương/tướng 蘊uẩn (# 言ngôn 萬vạn 物vật 本bổn 來lai 道đạo 通thông 為vi 一nhất 本bổn 無vô 是thị 非phi 如như 聖thánh 人nhân 渾hồn 化hóa 故cố 曰viết 盡tận 然nhiên 但đãn 眾chúng 人nhân 只chỉ 以dĩ 一nhất 是thị 字tự 蘊uẩn 成thành 我ngã 見kiến 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 是thị 非phi 之chi 辯biện 耳nhĩ )# 予# 惡ác 乎hồ 知tri 說thuyết 生sanh 之chi 非phi 惑hoặc 耶da (# 言ngôn 本bổn 無vô 生sanh 可khả 欣hân 而nhi 眾chúng 人nhân 恱# 而nhi 貪tham 之chi 豈khởi 非phi 惑hoặc 耶da )# 予# 惡ác 乎hồ 知tri 惡ác 死tử 之chi 非phi 弱nhược 喪táng 而nhi 不bất 知tri 歸quy 者giả 耶da (# 言ngôn 聖thánh 人nhân 視thị 生sanh 如như 遠viễn 逝thệ 視thị 死tử 如như 歸quy 家gia 而nhi 眾chúng 人nhân 惡ác 死tử 豈khởi 非phi 弱nhược 喪táng 而nhi 不bất 知tri 歸quy 者giả 耶da 弱nhược 喪táng 乃nãi 自tự 幼ấu 喪táng 失thất 家gia 鄉hương 者giả )# 麗lệ 之chi 姬# (# 麗lệ 姬# 美mỹ 女nữ 也dã )# 艾ngải (# 地địa 名danh )# 封phong 人nhân (# 掌chưởng 艾ngải 之chi 官quan )# 之chi 子tử 也dã 晉tấn 國quốc 之chi 始thỉ 得đắc 之chi 也dã (# 麗lệ 姬# 納nạp 於ư 晉tấn 君quân )# 涕thế 泣khấp 沾triêm 襟khâm (# 言ngôn 麗lệ 姬# 始thỉ 至chí 晉tấn 時thời 以dĩ 為vi 不bất 樂lạc 。 故cố 涕thế 沾triêm 襟khâm )# 及cập 其kỳ 至chí 於ư 王vương 所sở 。 與dữ 王vương 同đồng 筐khuông 牀sàng (# 與dữ 王vương 同đồng 臥ngọa 起khởi )# 食thực 芻sô 豢# (# 食thực 美mỹ 味vị 遂toại 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc )# 而nhi 後hậu 悔hối 其kỳ 泣khấp 也dã (# 既ký 知tri 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 乃nãi 悔hối 昔tích 之chi 不bất 知tri 為vi 苦khổ 也dã 此thử 喻dụ 死tử 者giả 人nhân 之chi 所sở 歸quy 乃nãi 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 人nhân 不bất 知tri 耳nhĩ )# 子tử 惡ác 乎hồ 知tri 夫phu 死tử 者giả 不bất 悔hối 其kỳ 始thỉ 之chi 蘄kì 生sanh 乎hồ (# 若nhược 知tri 死tử 之chi 樂lạc 安an 知tri 不bất 悔hối 昔tích 之chi 不bất 當đương 求cầu 生sanh 耶da 此thử 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 盖# 言ngôn 得đắc 免miễn 形hình 骸hài 生sanh 人nhân 之chi 苦khổ 累lũy/lụy/luy 故cố 以dĩ 死tử 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 非phi 佛Phật 之chi 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 以dĩ 佛Phật 証# 之chi 正chánh 是thị 人nhân 中trung 修tu 離ly 欲dục 行hành 得đắc 離ly 欲dục 界giới 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 而nhi 生sanh 初sơ 禪thiền 禪thiền 天thiên 之chi 樂lạc 亦diệc 非phi 世thế 間gian 。 人nhân 以dĩ 死tử 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 觀quán 者giả 須tu 善thiện 知tri 其kỳ 義nghĩa )# 夢mộng 飲ẩm 酒tửu 者giả 旦đán 而nhi 哭khốc 泣khấp 夢mộng 哭khốc 泣khấp 者giả 旦đán 而nhi 田điền 獵liệp (# 此thử 言ngôn 觀quán 人nhân 世thế 如như 夢mộng 觀quán 死tử 生sanh 如như 夜dạ 旦đán 以dĩ 此thử 而nhi 遊du 世thế 間gian 乃nãi 至chí 人nhân 之chi 行hành 也dã 夢mộng 覺giác 相tương/tướng 返phản 者giả 以dĩ 未vị 覺giác 乎hồ 大đại 夢mộng 故cố 以dĩ 死tử 生sanh 為vi 憂ưu 喜hỷ 苟cẩu 知tri 夢mộng 覺giác 一nhất 如như 則tắc 死tử 生sanh 一nhất 條điều 矣hĩ )# 方phương 其kỳ 夢mộng 也dã 不bất 知tri 其kỳ 夢mộng 也dã 夢mộng 之chi 中trung 又hựu 占chiêm 其kỳ 夢mộng 焉yên (# 言ngôn 世thế 都đô 在tại 迷mê 中trung 而nhi 自tự 不bất 知tri 其kỳ 。 迷mê 如như 夢mộng 中trung 不bất 知tri 其kỳ 夢mộng 也dã 而nhi 世thế 人nhân 且thả 自tự 以dĩ 為vi 有hữu 知tri 為vi 是thị 而nhi 辯biện 於ư 人nhân 此thử 如như 夢mộng 中trung 占chiêm 夢mộng 其kỳ 實thật 不bất 自tự 知tri 其kỳ 在tại 迷mê 也dã )# 且thả 有hữu 大đại 覺giác 而nhi 後hậu 知tri 此thử 其kỳ 大đại 夢mộng 也dã (# 必tất 有hữu 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 乃nãi 能năng 正chánh 眾chúng 人nhân 之chi 夢mộng 語ngữ 也dã )# 而nhi 愚ngu 者giả 自tự 以dĩ 為vi 覺giác 竊thiết 竊thiết 然nhiên 知tri 之chi (# 而nhi 世thế 之chi 愚ngu 人nhân 好hảo/hiếu 執chấp 是thị 非phi 之chi 辯biện 者giả 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 在tại 迷mê 中trung 而nhi 自tự 以dĩ 為vi 覺giác 故cố 竊thiết 竊thiết 然nhiên 私tư 自tự 以dĩ 為vi 知tri 者giả 故cố 夸# 示thị 於ư 人nhân 此thử 舉cử 世thế 古cổ 今kim 昏hôn 迷mê 之chi 通thông 病bệnh 也dã )# 君quân 乎hồ 牧mục 乎hồ 固cố 哉tai 丘khâu 也dã (# 君quân 乎hồ 者giả 暗ám 指chỉ 堯# 舜thuấn 已dĩ 下hạ 之chi 為vi 君quân 者giả 牧mục 乎hồ 暗ám 指chỉ 伊y 呂lữ 已dĩ 下hạ 之chi 卿khanh 相tương/tướng 者giả 固cố 哉tai 丘khâu 也dã 明minh 指chỉ 孔khổng 子tử 此thử 通thông 說thuyết 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 周chu 公công 孔khổng 子tử 凡phàm 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 治trị 天thiên 下hạ 而nhi 必tất 要yếu 歸quy 於ư 己kỷ 是thị 而nhi 為vi 道đạo 者giả 皆giai 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 之chi 人nhân 也dã )# 與dữ 女nữ (# 指chỉ 長trường/trưởng 梧# 子tử 也dã )# 皆giai 夢mộng 也dã 予# 謂vị 女nữ 夢mộng 亦diệc 夢mộng 也dã (# 即tức 我ngã 說thuyết 女nữ 夢mộng 我ngã 亦diệc 是thị 夢mộng 中trung 說thuyết 女nữ 之chi 夢mộng 耳nhĩ )# 是thị 其kỳ 言ngôn 也dã (# 如như 此thử 夢mộng 言ngôn )# 其kỳ 名danh 為vi 弔điếu 詭quỷ (# 弔điếu 至chí 也dã 詭quỷ 怪quái 也dã 謂vị 此thử 夢mộng 說thuyết 乃nãi 至chí 怪quái 之chi 談đàm 而nhi 女nữ 夢mộng 中trung 之chi 人nhân 亦diệc 信tín 不bất 及cập )# 萬vạn 世thế 之chi 後hậu 而nhi 一nhất 遇ngộ 大đại 聖thánh 知tri 其kỳ 解giải 者giả 是thị 旦đán 暮mộ 遇ngộ 之chi 也dã (# 言ngôn 必tất 待đãi 萬vạn 世thế 之chi 後hậu 遇ngộ 一nhất 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 知tri 我ngã 此thử 說thuyết 即tức 我ngã 與dữ 之chi 為vi 旦đán 暮mộ 之chi 遇ngộ 也dã 意ý 此thử 老lão 胷# 中trung 早tảo 知tri 有hữu 佛Phật 後hậu 來lai 必tất 定định 印ấn 證chứng 其kỳ 言ngôn 不bất 然nhiên 而nhi 言ngôn 大đại 覺giác 者giả 其kỳ 誰thùy 也dã 耶da )# 。

此thử 一nhất 節tiết 明minh 至chí 人nhân 所sở 以dĩ 超siêu 乎hồ 生sanh 死tử 而nhi 遊du 人nhân 世thế 者giả 以dĩ 觀quán 世thế 間gian 如như 大đại 夢mộng 死tử 生sanh 如như 夜dạ 旦đán 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 夢mộng 事sự 迷mê 中trung 說thuyết 是thị 非phi 如như 夢mộng 占chiêm 夢mộng 迷mê 中trung 正chánh 是thị 非phi 如như 白bạch 日nhật 說thuyết 夢mộng 事sự 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 皆giai 在tại 大đại 夢mộng 之chi 中trung 耳nhĩ 似tự 此thử 若nhược 不bất 是thị 至chí 人nhân 看khán 破phá 誰thùy 知tri 此thử 是thị 大đại 夢mộng 耶da 愚ngu 者giả 竊thiết 自tự 以dĩ 為vi 覺giác 豈khởi 不bất 陋lậu 哉tai 即tức 自tự 古cổ 堯# 舜thuấn 已dĩ 下hạ 之chi 君quân 相tương/tướng 以dĩ 及cập 孔khổng 子tử 皆giai 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 之chi 人nhân 耳nhĩ 莊trang 子tử 自tự 謂vị 我ngã 此thử 說thuyết 亦diệc 在tại 夢mộng 中trung 無vô 人nhân 證chứng 者giả 必tất 待đãi 後hậu 世thế 有hữu 大đại 覺giác 之chi 大đại 聖thánh 方phương 知tri 我ngã 今kim 日nhật 之chi 夢mộng 說thuyết 不bất 妄vọng 也dã 此thử 論luận 極cực 正chánh 大đại 痛thống 切thiết 而nhi 入nhập 聖thánh 工công 夫phu 亦diệc 即tức 於ư 此thử 可khả 見kiến 矣hĩ 此thử 結kết 前tiền 執chấp 是thị 非phi 之chi 論luận 也dã 。

後hậu 文văn 翻phiên 覆phú 發phát 明minh 此thử 意ý 以dĩ 結kết 前tiền 文văn 總tổng 歸quy 於ư 大Đại 道Đạo 之chi 原nguyên 。

既ký 使sử 我ngã 與dữ 若nhược 辯biện 矣hĩ 若nhược 勝thắng 我ngã 我ngã 不bất 若nhược 勝thắng 若nhược 果quả 是thị 也dã 我ngã 果quả 非phi 也dã 邪tà (# 此thử 釋thích 上thượng 皆giai 在tại 夢mộng 中trung 之chi 辯biện 無vô 能năng 正chánh 者giả )# 我ngã 勝thắng 若nhược 若nhược 不bất 我ngã 勝thắng 我ngã 果quả 是thị 也dã 而nhi 果quả 非phi 也dã 邪tà 其kỳ 或hoặc 是thị 也dã 其kỳ 或hoặc 非phi 也dã 邪tà 其kỳ 俱câu 是thị (# 兩lưỡng 家gia 俱câu 是thị )# 也dã 其kỳ 俱câu 非phi 也dã 耶da 我ngã 與dữ 若nhược 不bất 能năng 相tương 知tri 也dã (# 以dĩ 俱câu 在tại 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 爾nhĩ 我ngã 誰thùy 能năng 知tri 其kỳ 是thị 非phi 耶da )# 則tắc 人nhân 固cố 受thọ 其kỳ 黮đạm 闇ám (# 暗ám 昧muội 不bất 明minh 白bạch 也dã )# 吾ngô 誰thùy 使sử 正chánh 之chi (# 言ngôn 彼bỉ 聞văn 爾nhĩ 我ngã 之chi 辯biện 者giả 都đô 被bị 瞞man 了liễu 在tại 暗ám 昧muội 之chi 中trung 將tương 使sử 誰thùy 人nhân 正chánh 之chi 耶da )# 使sử 同đồng 乎hồ 若nhược 者giả 正chánh 之chi 既ký 與dữ 若nhược 同đồng 矣hĩ 惡ác 能năng 正chánh 之chi (# 使sử 與dữ 汝nhữ 一nhất 樣# 人nhân 正chánh 之chi 既ký 與dữ 汝nhữ 一nhất 般ban 見kiến 識thức 又hựu 何hà 能năng 正chánh 我ngã 之chi 心tâm 耶da )# 使sử 同đồng 乎hồ 我ngã 者giả 正chánh 之chi 既ký 同đồng 乎hồ 我ngã 矣hĩ 惡ác 能năng 正chánh 之chi (# 使sử 與dữ 我ngã 一nhất 樣# 人nhân 正chánh 之chi 既ký 與dữ 我ngã 一nhất 般ban 見kiến 識thức 又hựu 何hà 能năng 正chánh 汝nhữ 之chi 心tâm 耶da )# 使sử 異dị 乎hồ 我ngã 與dữ 若nhược 者giả 正chánh 之chi 既ký 異dị 乎hồ 我ngã 與dữ 若nhược 矣hĩ 惡ác 能năng 正chánh 之chi (# 使sử 不bất 同đồng 爾nhĩ 我ngã 兩lưỡng 家gia 之chi 人nhân 正chánh 之chi 既ký 絕tuyệt 與dữ 爾nhĩ 我ngã 不bất 同đồng 識thức 見kiến 各các 別biệt 又hựu 何hà 能năng 正chánh 爾nhĩ 我ngã 之chi 是thị 非phi 哉tai )# 使sử 同đồng 乎hồ 我ngã 與dữ 若nhược 者giả 正chánh 之chi 既ký 同đồng 乎hồ 我ngã 與dữ 若nhược 矣hĩ 惡ác 能năng 正chánh 之chi (# 既ký 與dữ 我ngã 兩lưỡng 家gia 一nhất 樣# 决# 不bất 能năng 正chánh 之chi 矣hĩ )# 然nhiên 則tắc 我ngã 與dữ 若nhược 與dữ 人nhân 俱câu 不bất 能năng 相tương 知tri 也dã (# 言ngôn 大đại 家gia 都đô 在tại 夢mộng 中trung 辯biện 夢mộng 占chiêm 夢mộng 說thuyết 夢mộng 事sự 之chi 是thị 非phi 畢tất 竟cánh 何hà 能năng 相tương 知tri 哉tai )# 而nhi 待đãi 彼bỉ 也dã 耶da (# 彼bỉ 字tự 近cận 指chỉ 前tiền 文văn 所sở 待đãi 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 遠viễn 則tắc 指chỉ 前tiền 非phi 彼bỉ 無vô 我ngã 之chi 彼bỉ 字tự 意ý 指chỉ 真chân 宰tể 謂vị 既ký 舉cử 世thế 之chi 人nhân 都đô 在tại 迷mê 中trung 橫hoạnh 生sanh 是thị 非phi 之chi 辯biện 如như 夢mộng 中trung 諍tranh 論luận 誰thùy 能năng 解giải 而nhi 正chánh 之chi 除trừ 非phi 是thị 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 出xuất 世thế 方phương 能năng 了liễu 然nhiên 明minh 白bạch 若nhược 不bất 待đãi 聖thánh 人nhân 直trực 須tu 各các 人nhân 悟ngộ 了liễu 本bổn 有hữu 真chân 宰tể 則tắc 不bất 由do 是thị 非phi 而nhi 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 然nhiên 大Đại 道Đạo 則tắc 是thị 非phi 亦diệc 冺# 絕tuyệt 矣hĩ 故cố 下hạ 句cú 即tức 云vân 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê 天thiên 倪nghê 即tức 前tiền 之chi 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 皆giai 釋thích 前tiền 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 謂vị 真chân 宰tể 乃nãi 天thiên 然nhiên 大Đại 道Đạo 之chi 體thể 非phi 世thế 人nhân 迷mê 執chấp 之chi 我ngã 見kiến 也dã 莊trang 子tử 文văn 章chương 脉mạch 絡lạc 首thủ 尾vĩ 相tương/tướng 貫quán 如như 地địa 中trung 之chi 泉tuyền 今kim 此thử 文văn 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 三tam 千thiên 餘dư 言ngôn 到đáo 此thử 只chỉ 以dĩ 一nhất 彼bỉ 字tự 結kết 之chi 看khán 是thị 何hà 等đẳng 力lực 量lượng 但đãn 看khán 發phát 論luận 之chi 端đoan 暗ám 點điểm 出xuất 真chân 宰tể 但đãn 云vân 非phi 彼bỉ 無vô 我ngã 以dĩ 一nhất 彼bỉ 字tự 為vi 主chủ 到đáo 底để 猛mãnh 然nhiên 突đột 出xuất 一nhất 句cú 曰viết 待đãi 彼bỉ 也dã 耶da 若nhược 看khán 破phá 此thử 機cơ 軸trục 則tắc 文văn 章chương 變biến 化hóa 神thần 矣hĩ )# 何hà 謂vị 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê (# 倪nghê 端đoan 倪nghê 也dã 謂vị 天thiên 然nhiên 大Đại 道Đạo 之chi 實thật 際tế 也dã 何hà 謂vị 二nhị 字tự 乃nãi 重trọng/trùng 釋thích 之chi 辭từ 也dã 前tiền 文văn 並tịnh 無vô 和hòa 天thiên 倪nghê 之chi 說thuyết 但đãn 云vân 聖thánh 人nhân 和hòa 之chi 之chi 是thị 非phi 而nhi 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 始thỉ 云vân 聖thánh 人nhân 不bất 由do 而nhi 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 盖# 此thử 天thiên 倪nghê 即tức 前tiền 之chi 天thiên 均quân 而nhi 結kết 歸quy 照chiếu 之chi 于vu 天thiên 以dĩ 初sơ 從tùng 是thị 非phi 方phương 生sanh 方phương 死tử 之chi 間gian 就tựu 要yếu 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 及cập 說thuyết 到đáo 勞lao 神thần 明minh 而nhi 不bất 能năng 一nhất 則tắc 曰viết 聖thánh 人nhân 和hòa 之chi 以dĩ 是thị 非phi 而nhi 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 到đáo 此thử 議nghị 論luận 已dĩ 完hoàn 了liễu 故cố 總tổng 前tiền 意ý 乃nãi 曰viết 何hà 謂vị 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê 盖# 即tức 結kết 歸quy 和hòa 是thị 非phi 之chi 天thiên 均quân 也dã 但đãn 以dĩ 均quân 字tự 變biến 為vi 倪nghê 字tự 故cố 不bất 識thức 其kỳ 意ý 耳nhĩ )# 曰viết 是thị 不bất 是thị 然nhiên 不bất 然nhiên (# 是thị 然nhiên 乃nãi 兩lưỡng 家gia 各các 執chấp 之chi 偏thiên 見kiến 也dã )# 若nhược 果quả 是thị 也dã 則tắc 是thị 之chi 異dị 乎hồ 不bất 是thị 也dã 亦diệc 無vô 辯biện (# 言ngôn 是thị 既ký 異dị 於ư 彼bỉ 不bất 是thị 矣hĩ 又hựu 何hà 庸dong 辯biện )# 然nhiên 若nhược 果quả 然nhiên 也dã 則tắc 然nhiên 之chi 異dị 乎hồ 不bất 然nhiên 也dã 亦diệc 無vô 辯biện (# 謂vị 然nhiên 既ký 異dị 於ư 不bất 然nhiên 矣hĩ 又hựu 何hà 庸dong 辯biện 哉tai )# 化hóa 聲thanh 之chi 相tướng 待đãi (# 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 曰viết 化hóa 言ngôn 空không 谷cốc 之chi 響hưởng 乃nãi 化hóa 聲thanh 也dã 謂vị 觀quán 音âm 聲thanh 如như 空không 谷cốc 傳truyền 響hưởng 了liễu 無vô 情tình 識thức 又hựu 何hà 是thị 非phi 之chi 有hữu 哉tai 此thử 一nhất 句cú 又hựu 總tổng 結kết 前tiền 地địa 籟# 長trường/trưởng 風phong 竅khiếu 響hưởng 音âm 聲thanh 唱xướng 和hòa 。 皆giai 化hóa 聲thanh 也dã 若nhược 觀quán 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 如như 風phong 吹xuy 竅khiếu 響hưởng 何hà 有hữu 是thị 非phi 之chi 執chấp 所sở 以dĩ 有hữu 是thị 非phi 者giả 盖# 是thị 有hữu 機cơ 心tâm 之chi 言ngôn 故cố 競cạnh 執chấp 為vi 彼bỉ 此thử 之chi 是thị 非phi 耳nhĩ 故cố 發phát 論luận 之chi 初sơ 乃nãi 曰viết 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 為vi 是thị 非phi 發phát 端đoan 今kim 齊tề 物vật 論luận 已dĩ 了liễu 必tất 指chỉ 歸quy 於ư 地địa 籟# 故cố 曰viết 化hóa 聲thanh 相tương 待đãi 乃nãi 究cứu 竟cánh 齊tề 物vật 之chi 工công 夫phu 若nhược 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 如như 地địa 籟# 則tắc 言ngôn 出xuất 天thiên 真chân 了liễu 無vô 機cơ 心tâm 乃nãi 真chân 天thiên 籟# 也dã 觀quán 前tiền 發phát 端đoan 之chi 地địa 籟# 則tắc 振chấn 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 叚giả 說thuyết 話thoại 歸quy 結kết 到đáo 了liễu 但đãn 輕khinh 輕khinh 以dĩ 化hóa 聲thanh 相tương 待đãi 四tứ 字tự 結kết 之chi 看khán 是thị 何hà 等đẳng 之chi 胷# 襟khâm 致trí 思tư 筆bút 力lực 變biến 化hóa 文văn 章chương 到đáo 此thử 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 矣hĩ )# 若nhược 其kỳ 不bất 相tương 待đãi 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê (# 此thử 一nhất 句cú 結kết 齊tề 物vật 論luận 之chi 工công 夫phu 也dã 謂vị 若nhược 果quả 觀quán 舉cử 世thế 言ngôn 論luận 之chi 音âm 聲thanh 如như 風phong 吹xuy 竅khiếu 鳴minh 則tắc 是thị 化hóa 聲thanh 相tương 待đãi 則tắc 言ngôn 出xuất 天thiên 機cơ 了liễu 無vô 是thị 非phi 之chi 執chấp 矣hĩ 若nhược 其kỳ 不bất 能năng 。 如như 化hóa 聲thanh 相tương 待đãi 則tắc 當đương 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê 而nhi 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 則tắc 不bất 由do 是thị 非phi 之chi 情tình 而nhi 當đương 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 如như 此thử 則tắc 物vật 論luận 不bất 齊tề 而nhi 自tự 齊tề 也dã 不bất 然nhiên 則tắc 終chung 無vô 可khả 齊tề 之chi 日nhật 矣hĩ )# 因nhân 之chi 以dĩ 蔓mạn 衍diễn (# 蔓mạn 衍diễn 者giả 謂vị 散tán 漫mạn 流lưu 衍diễn 即tức 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 如như 樞xu 得đắc 環hoàn 中trung 以dĩ 應ưng 無vô 窮cùng 是thị 一nhất 亦diệc 無vô 窮cùng 非phi 一nhất 亦diệc 無vô 窮cùng 所sở 謂vị 惡ác 乎hồ 存tồn 不bất 可khả 也dã 以dĩ 言ngôn 出xuất 天thiên 真chân 無vô 往vãng 而nhi 非phi 道đạo 故cố 能năng 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê 則tắc 可khả 矢thỉ 口khẩu 而nhi 談đàm 故cố 曰viết 因nhân 之chi 以dĩ 蔓mạn 衍diễn 也dã )# 所sở 以dĩ 窮cùng 年niên 也dã 忘vong 年niên 忘vong 義nghĩa (# 前tiền 云vân 於ư 道đạo 有hữu 虧khuy 則tắc 辯biện 者giả 終chung 身thân 無vô 成thành 以dĩ 自tự 以dĩ 為vi 成thành 故cố 非phi 成thành 耳nhĩ 今kim 載tái 道đạo 之chi 言ngôn 出xuất 乎hồ 天thiên 真chân 之chi 自tự 然nhiên 隨tùy 其kỳ 成thành 心tâm 而nhi 師sư 之chi 則tắc 無vô 往vãng 而nhi 非phi 道đạo 如như 此thử 則tắc 優ưu 游du 卒tuất 歲tuế 了liễu 無vô 成thành 名danh 之chi 心tâm 身thân 住trụ 世thế 間gian 心tâm 超siêu 生sanh 死tử 則tắc 足túc 以dĩ 忘vong 年niên 了liễu 無vô 人nhân 我ngã 彼bỉ 此thử 之chi 分phần 故cố 能năng 忘vong 義nghĩa 而nhi 無vô 一nhất 定định 之chi 辯biện 真Chân 人Nhân 應ưng 世thế 與dữ 物vật 無vô 競cạnh 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 )# 振chấn 於ư 無vô 竟cánh 故cố 寓# 諸chư 無vô 竟cánh (# 無vô 竟cánh 者giả 乃nãi 絕tuyệt 疆cương 界giới 之chi 境cảnh 即tức 大Đại 道Đạo 之chi 實thật 際tế 所sở 言ngôn 廣quảng 莫mạc 之chi 鄉hương 曠khoáng 垠# 之chi 野dã 皆giai 無vô 竟cánh 之chi 義nghĩa 也dã 言ngôn 真Chân 人Nhân 處xử 世thế 凡phàm 所sở 振chấn 作tác 舉cử 動động 皆giai 與dữ 道đạo 冥minh 一nhất 施thí 為vi 動động 作tác 於ư 大Đại 道Đạo 之chi 鄉hương 故cố 曰viết 振chấn 於ư 無vô 竟cánh 故cố 栖tê 神thần 於ư 寂tịch 寞mịch 冲# 虛hư 故cố 曰viết 寓# 諸chư 無vô 竟cánh 此thử 齊tề 物vật 論luận 之chi 究cứu 竟cánh 指chỉ 歸quy 實thật 際tế 處xứ 也dã 如như 此thử 一nhất 篇thiên 大đại 文văn 章chương 開khai 端đoan 如như 許hứa 驚kinh 天thiên 動động 地địa 若nhược 不bất 指chỉ 歸quy 實thật 際tế 則tắc 為vi 荒hoang 唐đường 之chi 說thuyết 矣hĩ )# 。

此thử 一nhất 節tiết 總tổng 結kết 齊tề 物vật 論luận 之chi 究cứu 竟cánh 處xứ 也dã 首thủ 以dĩ 喪táng 我ngã 為vi 發phát 啟khải 則tắc 意ý 在tại 物vật 論luận 之chi 不bất 齊tề 皆giai 執chấp 我ngã 見kiến 之chi 過quá 也dã 今kim 要yếu 齊tề 物vật 必tất 先tiên 忘vong 我ngã 此thử 主chủ 意ý 也dã 次thứ 將tương 顯hiển 世thế 人nhân 之chi 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 乃nãi 天thiên 機cơ 之chi 所sở 發phát 但đãn 在tại 有hữu 機cơ 忘vong 機cơ 之chi 別biệt 故cố 分phần/phân 凡phàm 聖thánh 之chi 不bất 同đồng 故cố 以dĩ 三tam 籟# 發phát 端đoan 意ý 在tại 要yếu 將tương 地địa 籟# 以dĩ 比tỉ 天thiên 籟# 但đãn 人nhân 有hữu 小tiểu 知tri 大đại 知tri 之chi 不bất 同đồng 故cố 各các 執chấp 己kỷ 見kiến 為vi 必tất 是thị 故cố 說thuyết 了liễu 地địa 籟# 即tức 說thuyết 大đại 知tri 小tiểu 知tri 之chi 機cơ 心tâm 情tình 狀trạng 之chi 不bất 一nhất 故cố 不bất 能năng 合hợp 乎hồ 天thiên 機cơ 如như 地địa 籟# 之chi 風phong 吹xuy 竅khiếu 響hưởng 耳nhĩ 如như 此thử 者giả 何hà 也dã 盖# 由do 人nhân 迷mê 卻khước 天thiên 真chân 之chi 主chủ 宰tể 但đãn 認nhận 血huyết 肉nhục 之chi 軀khu 以dĩ 為vi 我ngã 故cố 執chấp 我ngã 見kiến 而nhi 生sanh 是thị 非phi 之chi 強cường/cưỡng 辯biện 者giả 盖# 迷mê 之chi 之chi 過quá 也dã 故cố 次thứ 點điểm 出xuất 真chân 宰tể 要yếu 人nhân 先tiên 悟ngộ 本bổn 真chân 要yếu 悟ngộ 本bổn 真chân 須tu 先tiên 拋phao 卻khước 形hình 骸hài 故cố 有hữu 百bách 骸hài 九cửu 竅khiếu 之chi 說thuyết 要yếu 人nhân 看khán 破phá 形hình 骸hài 而nhi 識thức 取thủ 真chân 宰tể 若nhược 悟ngộ 真chân 宰tể 則tắc 自tự 然nhiên 言ngôn 言ngôn 合hợp 道đạo 皆giai 發phát 於ư 天thiên 真chân 是thị 所sở 謂vị 天thiên 籟# 也dã 今kim 之chi 辯biện 論luận 之chi 不bất 齊tề 者giả 盖# 是thị 機cơ 心tâm 之chi 言ngôn 故cố 執chấp 有hữu 是thị 非phi 故cố 立lập 論luận 是thị 非phi 之chi 端đoan 首thủ 云vân 夫phu 言ngôn 非phi 吹xuy 也dã 一nhất 句cú 提đề 起khởi 以dĩ 生sanh 後hậu 面diện 許hứa 多đa 是thị 非phi 之chi 情tình 狀trạng 皆giai 從tùng 非phi 吹xuy 二nhị 字tự 發phát 揮huy 但đãn 凡phàm 人nhân 迷mê 之chi 而nhi 不bất 悟ngộ 在tại 聖thánh 人nhân 已dĩ 悟ngộ 則tắc 不bất 由do 眾chúng 人nhân 之chi 是thị 非phi 故cố 凡phàm 所sở 言ngôn 者giả 皆giai 照chiếu 於ư 天thiên 也dã 從tùng 此thử 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 一nhất 語ngữ 以dĩ 立lập 悟ngộ 之chi 公công 案án 故cố 向hướng 下hạ 說thuyết 到đáo 是thị 非phi 不bất 必tất 強cường/cưỡng 一nhất 但đãn 只chỉ 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 則tắc 不bất 勞lao 而nhi 自tự 齊tề 一nhất 矣hĩ 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 議nghị 論luận 到đáo 末mạt 後hậu 是thị 非phi 卒tuất 無vô 人nhân 正chánh 之chi 者giả 如như 舉cử 世thế 古cổ 今kim 皆giai 是thị 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 必tất 待đãi 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 方phương 能năng 正chánh 之chi 即tức 不bất 能năng 待đãi 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 亦diệc 只chỉ 須tu 了liễu 悟ngộ 各các 人nhân 之chi 真chân 宰tể 則tắc 物vật 論luận 是thị 非phi 自tự 明minh 矣hĩ 到đáo 此thử 了liễu 悟ngộ 之chi 後hậu 是thị 非phi 自tự 明minh 則tắc 凡phàm 所sở 言ngôn 者giả 皆giai 出xuất 於ư 天thiên 真Chân 如Như 地địa 籟# 無vô 異dị 矣hĩ 故cố 末mạt 後hậu 以dĩ 化hóa 聲thanh 相tương 待đãi 一nhất 語ngữ 以dĩ 結kết 之chi 若nhược 未vị 大đại 悟ngộ 則tắc 凡phàm 所sở 語ngữ 言ngôn 皆giai 當đương 照chiếu 之chi 於ư 天thiên 而nhi 休hưu 乎hồ 天thiên 均quân 為vi 工công 夫phu 故cố 以dĩ 和hòa 之chi 以dĩ 天thiên 倪nghê 為vi 結kết 語ngữ 此thử 通thông 篇thiên 之chi 血huyết 脉mạch 立lập 言ngôn 之chi 本bổn 意ý 也dã 但đãn 文văn 章chương 波ba 瀾lan 浩hạo 瀚# 難nạn/nan 窺khuy 涯nhai 際tế 若nhược 能năng 看khán 破phá 主chủ 意ý 則tắc 始thỉ 終chung 一nhất 貫quán 森sâm 然nhiên 嚴nghiêm 整chỉnh 無vô 一nhất 字tự 之chi 剩thặng 語ngữ 此thử 所sở 謂vị 文văn 章chương 變biến 化hóa 之chi 神thần 鬼quỷ 者giả 也dã 。

下hạ 文văn 總tổng 以dĩ 形hình 影ảnh 夢mộng 幻huyễn 為vi 結kết 以dĩ 見kiến 真chân 實thật 之chi 工công 夫phu 也dã 。

罔võng 兩lưỡng (# 影ảnh 外ngoại 之chi 影ảnh 也dã )# 問vấn 景cảnh 曰viết 曩nẵng 子tử 行hành 今kim 子tử 止chỉ 曩nẵng 子tử 坐tọa 今kim 子tử 起khởi 何hà 其kỳ 無vô 特đặc 操thao 與dữ (# 言ngôn 行hạnh 止chỉ 起khởi 坐tọa 不bất 常thường 何hà 以dĩ 無vô 一nhất 定định 之chi 特đặc 操thao 也dã )# 曰viết 吾ngô 有hữu 待đãi 而nhi 然nhiên 者giả 邪tà (# 影ảnh 謂vị 盖# 不bất 由do 我ngã 以dĩ 有hữu 待đãi 者giả 形hình 也dã )# 吾ngô 所sở 待đãi 又hựu 有hữu 待đãi 而nhi 然nhiên 者giả 邪tà 吾ngô 待đãi 蛇xà 蚹# 蜩# 翼dực 邪tà (# 言ngôn 我ngã 所sở 待đãi 者giả 形hình 若nhược 蛇xà 蚹# 蜩# 翼dực 之chi 做tố 物vật 耳nhĩ 彼bỉ 何hà 知tri 哉tai )# 惡ác 識thức 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 惡ác 識thức 其kỳ 所sở 以dĩ 不bất 然nhiên (# 言ngôn 彼bỉ 假giả 形hình 塊khối 若nhược 無vô 知tri 之chi 物vật 若nhược 蛇xà 之chi 蚹# 蜩# 之chi 翼dực 與dữ 真chân 宰tể 無vô 相tướng 干can 者giả 但đãn 任nhậm 其kỳ 天thiên 機cơ 之chi 動động 作tác 耳nhĩ 又hựu 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 。 與dữ 不bất 然nhiên 耶da 意ý 謂vị 世thế 人nhân 學học 道Đạo 做tố 忘vong 我ngã 工công 夫phu 必tất 先tiên 觀quán 此thử 身thân 如như 影ảnh 如như 蛇xà 蚹# 蜩# 翼dực 則tắc 我ngã 執chấp 自tự 破phá 矣hĩ )# 昔tích 者giả 莊trang 周chu 夢mộng 為vi 蝴# 蝶# 栩# 栩# 然nhiên 蝴# 蝶# 也dã (# 相tương/tướng 相tương/tướng 然nhiên 喜hỷ 意ý )# 自tự 喻dụ 適thích 志chí 與dữ 不bất 知tri 周chu 也dã (# 言ngôn 夢mộng 中trung 為vi 蝴# 蝶# 自tự 喜hỷ 自tự 適thích 竟cánh 不bất 知tri 其kỳ 為vi 周chu 也dã )# 俄nga 然nhiên 覺giác 則tắc 蘧# 蘧# 然nhiên (# 蘧# 蘧# 然nhiên 僵cương 臥ngọa 之chi 貌mạo )# 周chu 也dã (# 覺giác 來lai 依y 然nhiên 一nhất 周chu 耳nhĩ )# 不bất 知tri 周chu 之chi 夢mộng 為vi 蝴# 蝶# 歟# 蝴# 蝶# 之chi 夢mộng 為vi 周chu 歟# 周chu 與dữ 蝴# 蝶# 則tắc 必tất 有hữu 分phần/phân 矣hĩ (# 言ngôn 夢mộng 覺giác 之chi 不bất 同đồng 但đãn 一nhất 周chu 耳nhĩ 不bất 知tri 蝴# 蝶# 為vi 周chu 周chu 為vi 蝴# 蝶# 此thử 處xứ 定định 有hữu 分phần/phân 曉hiểu 要yếu 人nhân 看khán 破phá 則tắc 視thị 死tử 生sanh 如như 夢mộng 覺giác 萬vạn 物vật 一nhất 觀quán 自tự 無vô 是thị 非phi 之chi 辯biện 矣hĩ )# 此thử 之chi 謂vị 物vật 化hóa (# 物vật 化hóa 者giả 萬vạn 物vật 化hóa 而nhi 為vi 一nhất 也dã 所sở 謂vị 大đại 而nhi 化hóa 之chi 謂vị 聖thánh 言ngôn 齊tề 物vật 之chi 極cực 必tất 是thị 大đại 而nhi 化hóa 之chi 之chi 聖thánh 人nhân 萬vạn 物vật 混hỗn 化hóa 而nhi 為vi 一nhất 則tắc 了liễu 無vô 人nhân 我ngã 是thị 非phi 之chi 辯biện 則tắc 物vật 論luận 不bất 齊tề 而nhi 自tự 齊tề 也dã 齊tề 物vật 以dĩ 一nhất 夢mộng 結kết 則tắc 破phá 盡tận 舉cử 世thế 古cổ 今kim 之chi 大đại 夢mộng 也dã 由do 是thị 觀quán 之chi 。 莊trang 子tử 之chi 學học 不bất 易dị 致trí 也dã 非phi 特đặc 文văn 而nhi 已dĩ 矣hĩ )# 。

此thử 結kết 齊tề 物vật 之chi 究cứu 竟cánh 化hóa 處xứ 故cố 托thác 夢mộng 覺giác 不bất 分phân 以dĩ 物vật 化hóa 為vi 極cực 則tắc 大đại 槩# 此thử 論luận 立lập 意ý 若nhược 要yếu 齊tề 物vật 必tất 先tiên 破phá 我ngã 執chấp 為vi 第đệ 一nhất 故cố 首thủ 以dĩ 吾ngô 喪táng 我ngã 發phát 端đoan 然nhiên 吾ngô 指chỉ 真chân 宰tể 我ngã 即tức 形hình 骸hài 初sơ 且thả 說thuyết 忘vong 我ngã 未vị 說thuyết 工công 夫phu 次thứ 則tắc 忘vong 我ngã 工công 夫phu 須tu 要yếu 觀quán 形hình 骸hài 是thị 假giả 將tương 百bách 骸hài 九cửu 竅khiếu 六lục 藏tạng 一nhất 一nhất 看khán 破phá 散tán 了liễu 於ư 中trung 畢tất 竟cánh 誰thùy 為vi 我ngã 者giả 方phương 才tài 披phi 剝bác 出xuất 一nhất 箇cá 真chân 君quân 面diện 目mục 意ý 謂vị 若nhược 悟ngộ 真chân 君quân 則tắc 形hình 骸hài 可khả 外ngoại 形hình 骸hài 外ngoại 則tắc 我ngã 自tự 忘vong 我ngã 忘vong 則tắc 是thị 非phi 冺# 矣hĩ 此thử 其kỳ 中trung 大đại 主chủ 意ý 也dã 重trùng 重trùng 立lập 論luận 返phản 覆phú 發phát 揚dương 者giả 此thử 耳nhĩ 謂vị 若nhược 未vị 悟ngộ 真chân 君quân 則tắc 舉cử 世thế 古cổ 今kim 皆giai 迷mê 如như 在tại 大đại 夢mộng 之chi 中trung 縱túng/tung 有hữu 是thị 非phi 之chi 辯biện 誰thùy 當đương 正chánh 之chi 耶da 縱túng/tung 有hữu 正chánh 之chi 者giả 亦diệc 若nhược 夢mộng 中trung 占chiêm 夢mộng 耳nhĩ 若nhược 明minh 正chánh 是thị 非phi 必tất 待đãi 大đại 覺giác 之chi 聖thánh 人nhân 即tức 不bất 能năng 待đãi 大đại 聖thánh 亦diệc 直trực 須tu 各các 人nhân 了liễu 悟ngộ 當đương 人nhân 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 方phương 自tự 信tín 自tự 决# 矣hĩ 要yếu 悟ngộ 本bổn 來lai 真chân 宰tể 須tu 是thị 忘vong 我ngã 然nhiên 忘vong 我ngã 工công 夫phu 先tiên 觀quán 人nhân 世thế 如như 夢mộng 是thị 非phi 之chi 辯biện 如như 夢mộng 中trung 事sự 正chánh 是thị 非phi 者giả 如như 夢mộng 中trung 占chiêm 夢mộng 之chi 人nhân 若nhược 以dĩ 夢mộng 觀quán 人nhân 世thế 則tắc 人nhân 我ngã 之chi 見kiến 亦diệc 自tự 解giải 矣hĩ 雖tuy 解giải 人nhân 我ngã 而nhi 未vị 能năng 忘vong 言ngôn 若nhược 觀quán 音âm 聲thanh 如như 響hưởng 則tắc 言ngôn 語ngữ 相tương/tướng 空không 如như 此thử 則tắc 言ngôn 自tự 忘vong 矣hĩ 言ngôn 雖tuy 忘vong 而nhi 未vị 能năng 忘vong 我ngã 則tắc 觀quán 自tự 己kỷ 如như 影ảnh 外ngoại 之chi 影ảnh 觀quán 血huyết 肉nhục 之chi 軀khu 如như 蛇xà 蚹# 蜩# 翼dực 此thử 則tắc 頓đốn 忘vong 我ngã 相tương/tướng 不bất 必tất 似tự 前tiền 分phân 析tích 也dã 盖# 前tiền 百bách 骸hài 九cửu 竅khiếu 一nhất 一nhất 而nhi 觀quán 乃nãi 初sơ 心tâm 觀quán 法pháp 如như 內nội 教giáo 小Tiểu 乘Thừa 之chi 析tích 色sắc 明minh 空không 觀quán 今kim 即tức 觀quán 身thân 如như 影ảnh 之chi 不bất 實thật 如như 蛇xà 蚹# 之chi 假giả 借tá 乃nãi 即tức 色sắc 明minh 空không 更cánh 不bất 假giả 費phí 工công 夫phu 也dã 雖tuy 觀quán 假giả 我ngã 而nhi 未vị 能năng 忘vong 物vật 故cố 如như 蝶# 夢mộng 之chi 喻dụ 則tắc 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 物vật 我ngã 忘vong 則tắc 是thị 非phi 冺# 此thử 聖thánh 人nhân 大đại 而nhi 化hóa 之chi 成thành 功công 也dã 故cố 以dĩ 物vật 化hóa 結kết 之chi 如như 此thử 識thức 其kỳ 主chủ 意ý 攝nhiếp 歸quy 觀quán 心tâm 則tắc 不bất 被bị 他tha 文văn 字tự 眩huyễn 惑hoặc 乃nãi 知tri 究cứu 竟cánh 歸quy 趣thú 此thử 齊tề 物vật 之chi 總tổng 持trì 也dã 觀quán 者giả 應ưng 知tri 。

莊trang 子tử 內nội 篇thiên 註chú 卷quyển 之chi 二nhị

音âm 釋thích

翏#

(# 憐lân 蕭tiêu 切thiết 音âm 聊liêu 長trường/trưởng 風phong 聲thanh )# 。

枅#

(# 堅kiên 奚hề 切thiết 音âm 雞kê 柱trụ 上thượng 橫hoạnh/hoành 木mộc 承thừa 棟đống 者giả )# 。

宎#

(# 伊y 鳥điểu 切thiết 音âm 杳# 竅khiếu 聲thanh 也dã )# 。

鷇#

(# 五ngũ 候hậu 切thiết 音âm 宼# 鳥điểu 子tử 也dã )# 。

[莛-工+干]#

(# 唐đường 丁đinh 切thiết 音âm [廷-壬+手]# 屋ốc 梁lương 也dã )# 。

襁# 褓bảo

(# 上thượng 舉cử 兩lưỡng 切thiết 音âm 鏹# 下hạ 補bổ 抱bão 切thiết 音âm 保bảo 負phụ 兒nhi 衣y 也dã )# 。

畛#

(# 止chỉ 忍nhẫn 切thiết 音âm 軫# 田điền 間gian 陌mạch 也dã )# 。

芚#

(# 敕sắc 倫luân 切thiết 音âm 椿xuân 無vô 知tri 貌mạo )# 。

蚹#

(# 符phù 遇ngộ 切thiết 音âm 附phụ 蛇xà 腹phúc 下hạ 橫hoạnh/hoành 鱗lân 可khả 以dĩ 行hành 者giả )# 。