陳Trần 神Thần 忻Hãn 七Thất 十Thập 二Nhị 人Nhân 等Đẳng 造Tạo 石Thạch 室Thất 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

陳trần 神thần 忻hãn 七thất 十thập 二nhị 人nhân 等đẳng 造tạo 石thạch 室thất 記ký

之chi 一nhất 。 碑bi 陽dương 。

當đương 陽dương 像tượng 主chủ 衛vệ 買mãi 興hưng

香hương 火hỏa 主chủ 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女Nữ 衛vệ 姿tư 容dung

唯duy 大đại 齊tề 皇hoàng 建kiến 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 辛tân 巳tị 五ngũ 月nguyệt

丙bính 午ngọ 朔sóc 廿# 五ngũ 日nhật 庚canh 午ngọ 。 并tinh 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 郡quận 。

石thạch 艾ngải 縣huyện 安an 鹿lộc 交giao 村thôn 邑ấp 義nghĩa 陳trần 神thần 忻hãn 。 合hợp 。

□# 邑ấp 子tử 七thất 十thập 二nhị 人nhân 等đẳng 。 敬kính 造tạo 石thạch 室thất 一nhất 。

區khu 。 今kim 得đắc 成thành 就tựu 。 上thượng 為vi 佛Phật 法Pháp 興hưng 隆long 。 又hựu 願nguyện 皇hoàng 。

帝đế 陛bệ 下hạ 。 金kim 輪luân 應ưng 庭đình 。 聖thánh 祚tộ 凝ngưng 遠viễn 。 群quần 遼liêu 。

宰tể 守thủ 。 貢cống 謁yết 以dĩ 時thời 。 國quốc 土độ 安an 寧ninh 。 兵binh 駕giá 不phủ 。

起khởi 。 五ngũ 穀cốc 熟thục 成thành 。 人nhân 民dân 安an 樂lạc 。 下hạ 為vi 七thất 世thế 。

先tiên 亡vong 。 見kiến 存tồn 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 因nhân 緣duyên 眷quyến 。 蠢xuẩn 動động 。

眾chúng 生sanh 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 越việt 三tam 途đồ 之chi 苦khổ 難nạn 。 居cư 。

登đăng 政chánh 覺giác 。

八Bát 關Quan 齋Trai 主chủ 呂lữ 和hòa 。 進tiến 。

齋trai 主chủ 扳# 授thọ 恆hằng 州châu

齋trai 主chủ 藉tạ 雙song 憐lân

齋trai 主chủ 王vương 保bảo 愛ái

齋trai 主chủ 施thí 雙song 任nhậm

齋trai 主chủ 暢sướng 景cảnh 略lược 。 齋trai 主chủ 暢sướng 又hựu 為vi 父phụ 母mẫu 。

輪Luân 王Vương 主chủ 張trương 德đức 仁nhân

衝xung 天thiên 王vương 主chủ 張trương 黑hắc 仁nhân

之chi 二nhị 。 碑bi 陰ấm 。

邑ấp 主chủ 陳trần 神thần 忻hãn 邑ấp 子tử 衛vệ 萇# 洛lạc 邑ấp 子tử 衛vệ 強cường/cưỡng 珍trân

邑ấp 子tử 衛vệ 天thiên 勝thắng 邑ấp 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 和hòa 仁nhân 邑ấp 子tử 衛vệ 高cao □#

邑ấp 子tử 王vương 領lãnh 悅duyệt 邑ấp 子tử 王vương 牛ngưu 山sơn 邑ấp 子tử 王vương 阿a □#

邑ấp 子tử 楊dương 阿a 安an 邑ấp 子tử 韓# 智trí 悅duyệt 邑ấp 子tử 張trương 惡ác 仁nhân

邑ấp 子tử 衛vệ 伯bá 達đạt 邑ấp 子tử 衛vệ 始thỉ 儁# 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 陽dương

邑ấp 子tử 衛vệ 北bắc 陽dương 邑ấp 子tử 王vương 阿a 標tiêu 邑ấp 子tử 郭quách 張trương □#

邑ấp 子tử 王vương 曇đàm 信tín 邑ấp 子tử 衛vệ 宗tông 和hòa 邑ấp 子tử 衛vệ 元nguyên 伯bá

邑ấp 子tử 張trương 元nguyên 伯bá 邑ấp 子tử 衛vệ □# □# 邑ấp 子tử 王vương 遵tuân 勝thắng

邑ấp 子tử 侯hầu 阿a 顯hiển 邑ấp 子tử 衛vệ 婆bà 仁nhân 邑ấp 子tử 張trương 進tiến 国#

邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 義nghĩa 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 季quý 邑ấp 子tử 陳trần 阿a 慧tuệ

邑ấp 子tử 衛vệ 董# 定định 邑ấp 子tử 張trương 相tương/tướng 如như 邑ấp 子tử 張trương 黑hắc 仁nhân

邑ấp 子tử 衛vệ 顯hiển 和hòa 邑ấp 子tử 張trương 法pháp 山sơn 邑ấp 子tử 張trương 萬vạn 保bảo

邑ấp 子tử 郭quách 阿a 統thống 邑ấp 子tử 張trương 阿a 斥xích 邑ấp 子tử 郭quách 進tiến 伯bá

邑ấp 子tử 衛vệ 元nguyên 穆mục 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 斛hộc 邑ấp 子tử 張trương 阿a 貴quý

邑ấp 子tử 衛vệ 祖tổ 欣hân 邑ấp 子tử 衛vệ 宣tuyên 德đức 邑ấp 子tử 郭quách 神thần 龜quy

邑ấp 子tử 王vương 貴quý 遵tuân 邑ấp 子tử 王vương 長trường/trưởng 孫tôn 邑ấp 子tử 張trương 阿a 奴nô

邑ấp 子tử 張trương 轉chuyển 勝thắng 邑ấp 子tử 李# 迴hồi 族tộc 邑ấp 子tử 王vương 崇sùng 先tiên

邑ấp 子tử 張trương 阿a 渥ác 邑ấp 子tử 楮# 元nguyên 勝thắng 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 侯hầu

邑ấp 子tử 李# 貴quý 勝thắng 邑ấp 子tử 李# 小tiểu 勝thắng 邑ấp 子tử 尹# 姿tư 羅la

邑ấp 子tử 藉tạ 顯hiển 貴quý 邑ấp 子tử 衛vệ 舍xá 欣hân 邑ấp 子tử 衛vệ 令linh 欣hân

邑ấp 子tử 衛vệ 文văn 貴quý 邑ấp 子tử 張trương 永vĩnh 賓tân 邑ấp 子tử 李# 思tư 祖tổ

邑ấp 子tử 張trương 強cường/cưỡng 族tộc 邑ấp 子tử 張trương 顯hiển 和hòa 邑ấp 子tử 張trương 蘭lan 得đắc

上thượng 為vi 亡vong 父phụ 。 見kiến 存tồn 阿a 婆bà 。 先tiên 亡vong 。

兄huynh 。 因nhân 緣duyên 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。

當đương 陽dương 像tượng 主chủ 張trương 強cường/cưỡng 族tộc