齋 ( 齋trai )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又作時。齋食,時食也。齋者謂不過中食,正午以前所作之食事也。戒律上,於食分時非時,正午以前為正時,以後為非時。時者宜食,非時者不宜食。因而時中之食為齋食。字典曰:「齋戒也敬也。」是通於一切。梵名烏哺沙他,又曰布薩,Upavasatha,巴Uposatha,說式也。清淨之義。後轉曰齋曰時。正指不過中食之法。守之曰持齋。是為齋之本義。然後又一轉而為不為肉食。此因大乘教之本意,置重禁肉食,遂曰持齋者,禁肉食也。精進云者,惟不肉食之事也。寄歸傳三曰:「時非時,且如時經所說,自應別是會機。然四部律文皆以午時為正,若影過線許,即曰非時。」起世經七曰:「烏晡沙他,隋言增上,謂受持齋法,增上善根。」起世因本經七曰:「烏晡沙他,隋言受齋,亦云增長。」多論一曰:「齋法以過中不食為體。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 作tác 時thời 。 齋trai 食thực , 時thời 食thực 也dã 。 齋trai 者giả 謂vị 不bất 過quá 中trung 食thực 。 正chánh 午ngọ 以dĩ 前tiền 所sở 作tác 之chi 食thực 事sự 也dã 。 戒giới 律luật 上thượng , 於ư 食thực 分phần 時thời 非phi 時thời , 正chánh 午ngọ 以dĩ 前tiền 為vi 正chánh 時thời , 以dĩ 後hậu 為vi 非phi 時thời 。 時thời 者giả 宜nghi 食thực , 非phi 時thời 者giả 不bất 宜nghi 食thực 。 因nhân 而nhi 時thời 中trung 之chi 食thực 為vi 齋trai 食thực 。 字tự 典điển 曰viết : 「 齋trai 戒giới 也dã 敬kính 也dã 。 」 是thị 通thông 於ư 一nhất 切thiết 。 梵Phạm 名danh 烏ô 哺bộ 沙sa 他tha , 又hựu 曰viết 布bố 薩tát , Upavasatha , 巴ba Uposatha , 說thuyết 式thức 也dã 。 清thanh 淨tịnh 之chi 義nghĩa 。 後hậu 轉chuyển 曰viết 齋trai 曰viết 時thời 。 正chánh 指chỉ 不bất 過quá 中trung 食thực 之chi 法pháp 。 守thủ 之chi 曰viết 持trì 齋trai 。 是thị 為vi 齋trai 之chi 本bổn 義nghĩa 。 然nhiên 後hậu 又hựu 一nhất 轉chuyển 而nhi 為vi 不bất 為vi 肉nhục 食thực 。 此thử 因nhân 大Đại 乘Thừa 教giáo 之chi 本bổn 意ý , 置trí 重trọng 禁cấm 肉nhục 食thực , 遂toại 曰viết 持trì 齋trai 者giả , 禁cấm 肉nhục 食thực 也dã 。 精tinh 進tấn 云vân 者giả , 惟duy 不bất 肉nhục 食thực 之chi 事sự 也dã 。 寄ký 歸quy 傳truyền 三tam 曰viết : 「 時thời 非phi 時thời , 且thả 如như 時thời 經kinh 所sở 說thuyết , 自tự 應ưng/ứng 別biệt 是thị 會hội 機cơ 。 然nhiên 四tứ 部bộ 律luật 文văn 皆giai 以dĩ 午ngọ 時thời 為vi 正chánh , 若nhược 影ảnh 過quá 線tuyến 許hứa , 即tức 曰viết 非phi 時thời 。 」 起khởi 世thế 經kinh 七thất 曰viết : 「 烏ô 晡bô 沙sa 他tha , 隋tùy 言ngôn 增tăng 上thượng , 謂vị 受thọ 持trì 齋trai 法pháp 增tăng 上thượng 善thiện 根căn 。 」 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh 七thất 曰viết : 「 烏ô 晡bô 沙sa 他tha , 隋tùy 言ngôn 受thọ 齋trai , 亦diệc 云vân 增tăng 長trưởng 。 」 多đa 論luận 一nhất 曰viết : 「 齋trai 法pháp 以dĩ 過quá 中trung 不bất 食thực 為vi 體thể 。 」 。