宗Tông 門Môn 寶Bảo 積Tích 錄Lục ( 序Tự 凡Phàm 例Lệ 目Mục 錄Lục )

清Thanh 本Bổn 晳 輯

釋Thích 氏thị 之chi 有hữu 古cổ 德đức 。 猶do 吾ngô 學học 之chi 有hữu 先tiên 儒nho 也dã 。 先tiên 儒nho 以dĩ 語ngữ 錄lục 。 闡xiển 聖thánh 人nhân 之chi 遺di 經kinh 。 古cổ 德đức 以dĩ 語ngữ 錄lục 。 演diễn 如Như 來Lai 之chi 奧áo 義nghĩa 。 凡phàm 標tiêu 旨chỉ 樹thụ 訓huấn 。 因nhân 源nguyên 以dĩ 致trí 流lưu 。 由do 本bổn 以dĩ 達đạt 末mạt 。 其kỳ 道đạo 一nhất 也dã 。 即tức 以dĩ 先tiên 儒nho 言ngôn 之chi 。 自tự 兩lưỡng 漢hán 毛mao 鄭trịnh 賈cổ 服phục 諸chư 家gia 。 耑# 門môn 講giảng 經kinh 之chi 外ngoại 。 其kỳ 他tha 儒nho 林lâm 著trước 作tác 。 往vãng 往vãng 有hữu 與dữ 六lục 經kinh 相tương/tướng 為vi 出xuất 入nhập 。 而nhi 周chu 程# 張trương 朱chu 後hậu 。 如như 太thái 極cực 通thông 書thư 正chánh 蒙mông 東đông 西tây 二nhị 銘minh 全toàn 書thư 語ngữ 類loại 等đẳng 書thư 。 尤vưu 為vi 指chỉ 不bất 勝thắng 屈khuất 。 卒thốt 未vị 聞văn 有hữu 人nhân 焉yên 。 舉cử 先tiên 儒nho 之chi 議nghị 論luận 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 而nhi 附phụ 之chi 聖thánh 人nhân 之chi 經kinh 之chi 後hậu 者giả 。 迨đãi 唐đường 之chi 正chánh 義nghĩa 。 明minh 之chi 大đại 全toàn 。 始thỉ 薈# 稡# 諸chư 家gia 。 而nhi 折chiết 衷# 之chi 。 識thức 者giả 猶do 或hoặc 致trí 譏cơ 。 以dĩ 為vi 正chánh 義nghĩa 興hưng 而nhi 漢hán 儒nho 之chi 學học 始thỉ 絕tuyệt 。 大đại 全toàn 作tác 而nhi 宋tống 儒nho 之chi 學học 亦diệc 亡vong 。 葢# 其kỳ 書thư 割cát 截tiệt 採thải 取thủ 。 以dĩ 務vụ 合hợp 於ư 一nhất 人nhân 之chi 見kiến 。 則tắc 漢hán 宋tống 諸chư 儒nho 之chi 名danh 雖tuy 存tồn 。 而nhi 僅cận 成thành 為vi 孔khổng 穎# 達đạt 所sở 見kiến 之chi 漢hán 儒nho 。 楊dương 榮vinh 所sở 見kiến 之chi 宋tống 儒nho 。 固cố 不bất 若nhược 各các 存tồn 一nhất 編biên 者giả 。 其kỳ 人nhân 之chi 面diện 目mục 既ký 全toàn 。 而nhi 精tinh 神thần 畢tất 露lộ 。 能năng 使sử 後hậu 人nhân 讀đọc 之chi 。 如như 接tiếp 其kỳ 謦khánh 欬khái 。 而nhi 承thừa 其kỳ 指chỉ 授thọ 也dã 。 嗚ô 呼hô 。 以dĩ 孔khổng 穎# 達đạt 楊dương 榮vinh 之chi 學học 之chi 才tài 。 而nhi 猶do 不bất 免miễn 于vu 斯tư 獘# 。 況huống 與dữ 二nhị 公công 。 邈mạc 不bất 相tương 及cập 者giả 耶da 。 故cố 余dư 謂vị 。 輯# 先tiên 儒nho 之chi 語ngữ 錄lục 者giả 。 但đãn 當đương 汰# 其kỳ 重trọng/trùng 複phức 。 以dĩ 期kỳ 得đắc 其kỳ 人nhân 之chi 真chân 。 輯# 古cổ 德đức 之chi 語ngữ 錄lục 者giả 。 惟duy 在tại 去khứ 其kỳ 繁phồn 蕪# 。 以dĩ 獨độc 存tồn 其kỳ 人nhân 之chi 是thị 。 固cố 不bất 必tất 推thôi 而nhi 列liệt 諸chư 聖thánh 人nhân 之chi 書thư 。 系hệ 諸chư 如Như 來Lai 之chi 下hạ 。 然nhiên 後hậu 為vi 泗# 水thủy 的đích 傳truyền 。 靈linh 山sơn 正chánh 脈mạch 也dã 。 西tây 蜀thục 歗# 堂đường 晳# 和hòa 尚thượng 。 幼ấu 讀đọc 儒nho 書thư 。 長trường/trưởng 通thông 佛Phật 乘thừa 。 得đắc 弘hoằng 覺giác 之chi 真chân 傳truyền 。 紹thiệu 天thiên 童đồng 之chi 法pháp 席tịch 。 嘗thường 奉phụng 。

詔chiếu 住trụ 持trì 隆long 安an 。 為vi 四tứ 方phương 參tham 學học 所sở 宗tông 歸quy 。 而nhi 一nhất 瓢biều 一nhất 衲nạp 。 雲vân 流lưu 天thiên 空không 。 眼nhãn 光quang 透thấu 露lộ 。 與dữ 古cổ 宿túc 無vô 以dĩ 異dị 。 使sử 立lập 諸chư 儒nho 者giả 之chi 林lâm 。 其kỳ 學học 識thức 所sở 至chí 。 奚hề 止chỉ 追truy 踪# 仲trọng 達đạt 。 方phương 駕giá 勉miễn 仁nhân 而nhi 已dĩ 哉tai 。 廼# 觀quán 其kỳ 所sở 譔# 宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 一nhất 書thư 。 簡giản 當đương 精tinh 確xác 。 使sử 宋tống 元nguyên 明minh 以dĩ 來lai 。 諸chư 老lão 之chi 聲thanh 音âm 笑tiếu 貌mạo 。 宛uyển 然nhiên 如như 覩đổ 。 非phi 若nhược 區khu 區khu 藉tạ 祖tổ 燈đăng 操thao 觚cô 。 以dĩ 衒huyễn 博bác 采thải 者giả 比tỉ 。 因nhân 特đặc 表biểu 其kỳ 正chánh 大đại 之chi 意ý 。 固cố 可khả 為vi 儒nho 門môn 著trước 書thư 之chi 則tắc 。 寧ninh 僅cận 有hữu 功công 古cổ 德đức 已dĩ 耶da 。

康khang 熈# 己kỷ 未vị 季quý 春xuân 中trung 浣hoán

賜tứ 進tiến 士sĩ 及cập 第đệ 通thông 奉phụng 大đại 夫phu

經kinh 莚diên 日nhật 講giảng 官quan 記ký 注chú 起khởi 居cư 翰hàn 林lâm 院viện 掌chưởng 院viện 學học 士sĩ 兼kiêm 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 加gia 一nhất 級cấp 崑# 山sơn 徐từ 元nguyên 文văn 頓đốn 首thủ 拜bái 譔#

No.1458-B# 宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 序tự

嘗thường 聞văn 。 古cổ 佛Phật 謂vị 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 音âm 聞văn 為vi 教giáo 體thể 。 故cố 西tây 來lai 傳truyền 心tâm 之chi 旨chỉ 。 雖tuy 欲dục 掃tảo 空không 諸chư 相tướng 不bất 落lạc 言ngôn 詮thuyên 。 而nhi 諸chư 師sư 心tâm 心tâm 相tương/tướng 印ấn 。 皆giai 有hữu 契khế 證chứng 之chi 句cú 。 一nhất 時thời 學học 者giả 。 筆bút 受thọ 而nhi 寶bảo 藏tạng 之chi 。 又hựu 刻khắc 諸chư 方phương 冊sách 。 以dĩ 廣quảng 流lưu 通thông 。 而nhi 語ngữ 錄lục 由do 是thị 興hưng 焉yên 。 猶do 涉thiệp 川xuyên 之chi 必tất 資tư 于vu 舟chu 楫tiếp 。 求cầu 魚ngư 兔thố 者giả 之chi 必tất 假giả 于vu 筌thuyên 蹄đề 也dã 。 夫phu 心tâm 之chi 本bổn 體thể 。 即tức 性tánh 也dã 。 一nhất 法pháp 不bất 立lập 。 而nhi 萬vạn 用dụng 全toàn 彰chương 。 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 而nhi 真chân 機cơ 獨độc 露lộ 。 其kỳ 微vi 妙diệu 至chí 矣hĩ 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 為vi 情tình 見kiến 牽khiên 纏triền 。 鮮tiên 能năng 安an 居cư 正chánh 受thọ 。 于vu 是thị 向hướng 上thượng 諸chư 師sư 。 設thiết 立lập 疑nghi 情tình 。 假giả 縱túng/tung 奪đoạt 殺sát 活hoạt 之chi 術thuật 。 以dĩ 去khứ 其kỳ 黏niêm 縛phược 。 而nhi 使sử 之chi 透thấu 脫thoát 。 粤# 及cập 百bách 世thế 而nhi 下hạ 。 有hữu 善thiện 思tư 惟duy 者giả 。 即tức 心tâm 而nhi 悟ngộ 其kỳ 機cơ 用dụng 。 葢# 如như 此thử 之chi 妙diệu 也dã 。 欽khâm 惟duy 。

世thế 祖tổ 章chương 皇hoàng 帝đế 。 乘thừa 天thiên 宮cung 福phước 德đức 之chi 願nguyện 。 執chấp 金kim 輪luân 以dĩ 統thống 御ngự 天thiên 下hạ 。 其kỳ 深thâm 仁nhân 厚hậu 澤trạch 所sở 漸tiệm 被bị 。 與dữ 如Như 來Lai 法pháp 化hóa 相tương/tướng 為vi 廣quảng 厚hậu 。 而nhi 多đa 生sanh 自tự 悟ngộ 之chi 智trí 。

復phục 有hữu 契khế 於ư 當đương 日nhật 之chi 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 間gian 當đương 萬vạn 機cơ 暇hạ 時thời 。 游du 觀quán 慧tuệ 海hải 。 舉cử 暢sướng 宗tông 風phong 。 天thiên 光quang 下hạ 垂thùy 。 河hà 沙sa 徧biến 照chiếu 。 凡phàm 得đắc 熏huân 心tâm 注chú 耳nhĩ 者giả 。 莫mạc 不bất 霑triêm 慈từ 蒙mông 潤nhuận 。 無vô 異dị 春xuân 雷lôi 時thời 雨vũ 。 開khai 滋tư 萬vạn 卉hủy 之chi 甲giáp 蘖nghiệt 。 而nhi 使sử 之chi 敷phu 榮vinh 也dã 。 于vu 時thời 弘hoằng 覺giác 禪thiền 師sư 忞# 公công 。 方phương 以dĩ 天thiên 童đồng 嫡đích 子tử 。 主chủ 法pháp 東đông 南nam 。 奉phụng 。

詔chiếu 而nhi 來lai 。 屢lũ 承thừa 顧cố 問vấn 。 不bất 獨độc 妙diệu 悟ngộ 清thanh 機cơ 。 足túc 以dĩ 仰ngưỡng 符phù 。

睿# 旨chỉ 。 即tức 其kỳ 送tống 難nạn/nan 之chi 際tế 。 辭từ 辯biện 風phong 馳trì 。 撰soạn 述thuật 之chi 餘dư 。 文văn 采thải 霞hà 燦# 。 葢# 有hữu 石thạch 門môn 北bắc 磵giản 之chi 遺di 芳phương 焉yên 。 其kỳ 得đắc 法Pháp 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 。 歗# 堂đường 和hòa 上thượng 。 以dĩ 見kiến 地địa 超siêu 卓trác 。 代đại 師sư 秉bỉnh 拂phất 入nhập 室thất 。 亦diệc 如như 圓viên 悟ngộ 之chi 樂lạc 有hữu 大đại 慧tuệ 。 針châm 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。 余dư 時thời 隨tùy 侍thị 法pháp 筵diên 。 獲hoạch 聞văn 實thật 義nghĩa 。 雖tuy 未vị 能năng 現hiện 前tiền 發phát 悟ngộ 。 而nhi 此thử 心tâm 戚thích 戚thích 。 識thức 其kỳ 妙diệu 歸quy 。 而nhi 掩yểm 關quan 思tư 入nhập 。 則tắc 又hựu 彌di 覺giác 不bất 可khả 攀phàn 躋tễ 。 間gian 嘗thường 披phi 閱duyệt 燈đăng 錄lục 。 思tư 盡tận 究cứu 古cổ 人nhân 之chi 機cơ 用dụng 。 而nhi 又hựu 以dĩ 不bất 見kiến 全toàn 書thư 為vi 歎thán 。 今kim 禪thiền 師sư 久cửu 歸quy 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 余dư 亦diệc 老lão 矣hĩ 。 乃nãi 歗# 公công 自tự 南nam 還hoàn 之chi 後hậu 。 奉phụng 禪thiền 師sư 之chi 遺di 囑chúc 。 捃# 集tập 唐đường 宋tống 古cổ 德đức 。 及cập 元nguyên 明minh 後hậu 出xuất 諸chư 師sư 語ngữ 錄lục 。 凡phàm 前tiền 人nhân 刊# 布bố 未vị 備bị 者giả 。 會hội 稡# 成thành 編biên 。 名danh 為vi 宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 。 千thiên 里lý 見kiến 示thị 。 且thả 命mạng 為vi 之chi 序tự 。 余dư 撫phủ 今kim 追truy 昔tích 。 味vị 禪thiền 悅duyệt 而nhi 增tăng 法Pháp 喜hỷ 。 輒triếp 忘vong 其kỳ 固cố 陋lậu 。 願nguyện 樂nhạo 有hữu 言ngôn 。 以dĩ 助trợ 正chánh 信tín 。 而nhi 又hựu 愧quý 未vị 能năng 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 法Pháp 門môn 之chi 萬vạn 一nhất 也dã 。 雖tuy 然nhiên 寶bảo 積tích 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 如Như 來Lai 所sở 演diễn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 聲thanh 教giáo 。 皆giai 名danh 為vi 文văn 。 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 是thị 名danh 為vi 義nghĩa 。 學học 者giả 于vu 茲tư 錄lục 。 苟cẩu 能năng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 向hướng 無vô 義nghĩa 路lộ 處xứ 。 覿# 體thể 自tự 見kiến 。 則tắc 歷lịch 劫kiếp 所sở 失thất 之chi 衣y 珠châu 。 不bất 求cầu 自tự 得đắc 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 而nhi 家gia 珍trân 種chủng 種chủng 流lưu 出xuất 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 是thị 知tri 歗# 公công 之chi 孜tư 孜tư 結kết 集tập 。 誠thành 為vi 善thiện 繼kế 先tiên 志chí 。 發phát 古cổ 尊tôn 宿túc 潛tiềm 德đức 之chi 光quang 。 而nhi 有hữu 功công 于vu 斯tư 道đạo 。 固cố 不bất 小tiểu 矣hĩ 。

康khang 熈# 歲tuế 次thứ 癸quý 亥hợi 仲trọng 冬đông 。 宛uyển 平bình 王vương 熈# 熏huân 沐mộc 拜bái 撰soạn 。

No.1458-C# 序tự

天thiên 童đồng 歗# 堂đường 和hòa 尚thượng 。 適thích 撰soạn 其kỳ 宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 成thành 。 屬thuộc 余dư 敘tự 之chi 。 余dư 謝tạ 曰viết 。 此thử 禪thiền 宗tông 血huyết 脈mạch 。 世thế 家gia 所sở 錄lục 。 俱câu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 余dư 治trị 儒nho 者giả 。 未vị 能năng 闚khuy 其kỳ 宗tông 旨chỉ 。 豈khởi 敢cảm 為vi 敘tự 首thủ 。 雖tuy 然nhiên 余dư 嘗thường 考khảo 。 釋Thích 氏thị 本bổn 末mạt 。 自tự 東đông 漢hán 始thỉ 傳truyền 四tứ 十thập 二nhị 章chương 。 至chí 於ư 兩lưỡng 晉tấn 。 而nhi 其kỳ 徒đồ 益ích 盛thịnh 。 一nhất 時thời 江giang 左tả 諸chư 名danh 士sĩ 。 若nhược 耑# 以dĩ 文văn 藻tảo 自tự 居cư 。 至chí 辯biện 析tích 理lý 源nguyên 。 則tắc 必tất 從tùng 某mỗ 法Pháp 師sư 某mỗ 道Đạo 人Nhân 。 每mỗi 標tiêu 榜bảng 諸chư 義nghĩa 。 輒triếp 數số 百bách 語ngữ 。 或hoặc 至chí 數số 千thiên 言ngôn 。 花hoa 爛lạn 映ánh 發phát 。 惜tích 無vô 記ký 為vi 語ngữ 錄lục 者giả 。 然nhiên 其kỳ 談đàm 理lý 。 孝hiếu 經kinh 老lão 子tử 。 與dữ 小tiểu 品phẩm 法pháp 華hoa 經kinh 並tịnh 賞thưởng 。 大đại 易dị 與dữ 逍tiêu 遙diêu 遊du 同đồng 論luận 。 雜tạp 曼mạn 已dĩ 極cực 。 而nhi 釋thích 門môn 諸chư 人nhân 。 其kỳ 文văn 字tự 幽u 深thâm 劖thiền 刻khắc 。 與dữ 諸chư 名danh 士sĩ 。 爭tranh 奇kỳ 流lưu 而nhi 不bất 已dĩ 。 遂toại 至chí 同đồng 弊tệ 。 于vu 是thị 。 西tây 竺trúc 菩Bồ 提Đề 不bất 得đắc 不bất 折chiết 蘆lô 而nhi 來lai 。 直trực 指chỉ 本bổn 性tánh 。 為vi 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 盡tận 掃tảo 除trừ 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 卷quyển 翳ế 霽tễ 霾mai 。 杲# 杲# 日nhật 出xuất 。 此thử 後hậu 儒nho 釋thích 二nhị 門môn 。 使sử 各các 歸quy 治trị 其kỳ 學học 。 而nhi 議nghị 論luận 遂toại 日nhật 有hữu 不bất 同đồng 。 余dư 則tắc 獨độc 驗nghiệm 之chi 。 凡phàm 物vật 之chi 異dị 者giả 。 每mỗi 迭điệt 相tương/tướng 為vi 起khởi 伏phục 。 若nhược 寒hàn 暑thử 晝trú 夜dạ 。 一nhất 來lai 一nhất 往vãng 。 一nhất 長trường/trưởng 一nhất 消tiêu 。 顯hiển 然nhiên 可khả 見kiến 。 而nhi 儒nho 釋thích 二nhị 門môn 。 則tắc 不bất 然nhiên 。 唐đường 人nhân 曰viết 。 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 息tức 于vu 晉tấn 宋tống 。 開khai 于vu 唐đường 。 自tự 昌xương 黎lê 先tiên 生sanh 請thỉnh 身thân 列liệt 孔khổng 門môn 弟đệ 子tử 。 極cực 稱xưng 孟# 子tử 之chi 道đạo 。 六lục 經kinh 墜trụy 緒tự 。 茫mang 茫mang 復phục 興hưng 。 而nhi 宗tông 門môn 亦diệc 自tự 初sơ 祖tổ 六lục 世thế 至chí 曹tào 溪khê 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 花hoa 開khai 徧biến 界giới 。 此thử 其kỳ 同đồng 盛thịnh 一nhất 也dã 。 及cập 宋tống 諸chư 大đại 儒nho 出xuất 。 密mật 闡xiển 心tâm 宗tông 。 始thỉ 明minh 此thử 學học 。 而nhi 一nhất 時thời 禪thiền 宗tông 亦diệc 大đại 暢sướng 。 如như 張trương 文văn 定định 所sở 言ngôn 。 馬mã 祖tổ 汾# 陽dương 雪tuyết 峯phong 巖nham 頭đầu 諸chư 公công 。 俱câu 為vi 釋thích 家gia 收thu 拾thập 。 此thử 其kỳ 同đồng 盛thịnh 復phục 一nhất 也dã 。 朱chu 陸lục 以dĩ 後hậu 。 其kỳ 學học 漸tiệm 分phần/phân 。 至chí 近cận 世thế 有hữu 姚diêu 江giang 之chi 學học 。 有hữu 蕺# 山sơn 之chi 學học 。 而nhi 聖thánh 道Đạo 復phục 著trước 。 宗tông 門môn 亦diệc 自tự 元nguyên 末mạt 一nhất 燈đăng 僅cận 續tục 。 至chí 後hậu 洞đỗng 有hữu 博bác 山sơn 來lai 顯hiển 聖thánh 澄trừng 。 濟tế 有hữu 天thiên 童đồng 悟ngộ 磬khánh 山sơn 修tu 徑kính 山sơn 信tín 諸chư 老lão 出xuất 。 而nhi 世thế 復phục 震chấn 動động 。 此thử 其kỳ 同đồng 盛thịnh 復phục 一nhất 也dã 。 以dĩ 是thị 知tri 儒nho 釋thích 二nhị 門môn 。 非phi 有hữu 消tiêu 長trường/trưởng 。 誠thành 以dĩ 各các 明minh 本bổn 心tâm 。 自tự 得đắc 至chí 道đạo 。 世thế 人nhân 望vọng 天thiên 梁lương 在tại 南nam 。 天thiên 樞xu 在tại 北bắc 。 其kỳ 光quang 明minh 相tướng 照chiếu 。 嵩tung 高cao 太thái 華hoa 。 魁khôi 然nhiên 同đồng 仰ngưỡng 。 所sở 謂vị 道đạo 並tịnh 行hành 。 而nhi 不bất 相tương 悖bội 者giả 也dã 。 歗# 堂đường 和hòa 尚thượng 為vi 悟ngộ 祖tổ 長trường/trưởng 孫tôn 山sơn 翁ông 老lão 人nhân 大đại 弟đệ 子tử 。 主chủ 席tịch 天thiên 童đồng 。 真chân 印ấn 三tam 世thế 。 歗# 公công 初sơ 承thừa 山sơn 翁ông 老lão 人nhân 之chi 命mạng 。 使sử 輯# 宋tống 元nguyên 以dĩ 來lai 諸chư 禪thiền 宿túc 語ngữ 錄lục 。 刪san 繁phồn 領lãnh 要yếu 。 彚# 為vi 大đại 集tập 。 以dĩ 補bổ 會hội 元nguyên 尊tôn 宿túc 諸chư 書thư 所sở 未vị 備bị 。 此thử 其kỳ 事sự 誠thành 不bất 易dị 。 葢# 正chánh 眼nhãn 玅# 心tâm 。 微vi 笑tiếu 相tương/tướng 授thọ 。 而nhi 欲dục 傳truyền 世thế 人nhân 。 終chung 必tất 寄ký 諸chư 文văn 字tự 。 是thị 必tất 後hậu 人nhân 。 能năng 以dĩ 我ngã 心tâm 眼nhãn 。 直trực 提đề 出xuất 前tiền 人nhân 之chi 玅# 。 使sử 更cánh 無vô 密mật 藏tạng 處xứ 。 而nhi 後hậu 其kỳ 書thư 始thỉ 可khả 傳truyền 。 此thử 非phi 尋tầm 常thường 譬thí 說thuyết 所sở 可khả 見kiến 。 有hữu 如như 玉ngọc 中trung 取thủ 脂chi 。 如như 石thạch 中trung 取thủ 髓tủy 。 如như 自tự 巨cự 海hải 漉lộc 出xuất 。 四tứ 大đại 寶bảo 珠châu 。 如như 品phẩm 水thủy 先tiên 酌chước 鴦ương 漿tương 。 如như 從tùng 眾chúng 艸thảo 采thải 得đắc 夜dạ 光quang 洞đỗng 鼻tị 芝chi 。 如như 以dĩ 玻pha 璃ly 盃# 獨độc 盛thịnh 獅sư 乳nhũ 。 如như 得đắc 泰thái 阿a 一nhất 麾huy 晉tấn 鄭trịnh 之chi 頭đầu 畢tất 白bạch 。 又hựu 如như 入nhập 秦tần 無vô 所sở 取thủ 耑# 收thu 圖đồ 書thư 。 如như 馳trì 登đăng 常thường 山sơn 上thượng 已dĩ 得đắc 寶bảo 符phù 。 復phục 如như 一nhất 點điểm 龍long 睛tình 躍dược 然nhiên 欲dục 舞vũ 。 如như 於ư 壁bích 上thượng 看khán 畵họa 水thủy 勢thế 欲dục 湧dũng 出xuất 。 亦diệc 如như 數sổ 十thập 年niên 識thức 得đắc 扇thiên/phiến 門môn 半bán 面diện 。 如như 於ư 煙yên 炭thán 中trung 辨biện 是thị 夏hạ 馥phức 。 此thử 惟duy 吾ngô 歗# 公công 心tâm 眼nhãn 。 但đãn 所sở 指chỉ 即tức 星tinh 。 但đãn 所sở 披phi 即tức 寶bảo 。 足túc 使sử 從tùng 上thượng 諸chư 大đại 老lão 。 本bổn 性tánh 廓khuếch 呈trình 。 面diện 目mục 畢tất 竟cánh 。 俱câu 若nhược 從tùng 開khai 卷quyển 間gian 。 宛uyển 然nhiên 相tương 向hướng 其kỳ 書thư 。 遂toại 足túc 傳truyền 萬vạn 世thế 。 山sơn 翁ông 老lão 人nhân 。 耑# 以dĩ 此thử 事sự 屬thuộc 公công 。 誠thành 甚thậm 重trọng 也dã 。 余dư 因nhân 為vi 溯# 述thuật 儒nho 釋thích 兩lưỡng 門môn 之chi 盛thịnh 。 而nhi 歗# 公công 此thử 書thư 。 闡xiển 提đề 未vị 發phát 其kỳ 能năng 。 善thiện 承thừa 先tiên 志chí 若nhược 此thử 。 斯tư 誠thành 釋thích 林lâm 之chi 世thế 寶bảo 也dã 。 是thị 為vi 序tự 。

甬# 上thượng 學học 者giả 李# 鄴# 嗣tự 杲# 堂đường 氏thị 頓đốn 首thủ 拜bái 譔#

No.1458-D# 序tự

夫phu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 付phó 囑chúc 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 至chí 達đạt 磨ma 東đông 來lai 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 謂vị 之chi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 雖tuy 云vân 不bất 立lập 文văn 字tự 。 然nhiên 直trực 指chỉ 之chi 道đạo 。 非phi 言ngôn 莫mạc 顯hiển 。 故cố 燦# 大đại 師sư 信tín 心tâm 銘minh 。 及cập 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 。 玅# 演diễn 心tâm 宗tông 。 波ba 瀾lan 益ích 闊khoát 。 厥quyết 後hậu 五ngũ 宗tông 。 並tịnh 列liệt 機cơ 愈dũ 峻tuấn 。 而nhi 唱xướng 愈dũ 高cao 。 星tinh 飛phi 電điện 捲quyển 。 疾tật 雷lôi 醒tỉnh 聵# 之chi 言ngôn 。 彚# 成thành 燈đăng 錄lục 會hội 元nguyên 尊tôn 宿túc 諸chư 書thư 。 後hậu 學học 因nhân 之chi 。 打đả 失thất 布bố 袋đại 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 誠thành 起khởi 死tử 回hồi 生sanh 之chi 良lương 劑tề 。 奚hề 得đắc 竟cánh 以dĩ 文văn 字tự 目mục 之chi 哉tai 。 第đệ 道đạo 與dữ 時thời 運vận 。 隆long 替thế 不bất 恆hằng 。 赫hách 赫hách 祖tổ 燈đăng 。 幾kỷ 至chí 九cửu 鼎đỉnh 一nhất 絲ti 。 而nhi 鈍độn 根căn 膚phu 識thức 之chi 徒đồ 。 無vô 從tùng 扣khấu 入nhập 。 甚thậm 至chí 泥nê 文văn 字tự 為vi 正chánh 句cú 。 猶do 執chấp 醫y 方phương 。 以dĩ 為vi 玅# 藥dược 。 不bất 唯duy 活hoạt 人nhân 無vô 驗nghiệm 。 將tương 見kiến 貽# 害hại 不bất 淺thiển 矣hĩ 。 賴lại 近cận 古cổ 老lão 凍đống 膿nùng 。 代đại 興hưng 濟tế 世thế 。 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 以dĩ 言ngôn 破phá 言ngôn 。 補bổ 偏thiên 救cứu 弊tệ 之chi 語ngữ 。 又hựu 不bất 一nhất 而nhi 足túc 。 自tự 會hội 元nguyên 尊tôn 宿túc 語ngữ 錄lục 輯# 行hành 之chi 後hậu 。 然nhiên 繼kế 輯# 者giả 。 不bất 能năng 盡tận 載tái 其kỳ 全toàn 書thư 。 即tức 崛quật 起khởi 諸chư 老lão 。 僅cận 存tồn 其kỳ 名danh 。 而nhi 無vô 其kỳ 錄lục 者giả 。 十thập 有hữu 八bát 九cửu 。 如như 黃hoàng 龍long 死tử 心tâm 靈linh 源nguyên 瞎hạt 堂đường 諸chư 前tiền 輩bối 。 皆giai 聲thanh 光quang 烜# 赫hách 。 震chấn 動động 一nhất 時thời 。 今kim 求cầu 其kỳ 全toàn 錄lục 。 咸hàm 無vô 有hữu 焉yên 。 葢# 輯# 書thư 者giả 。 僅cận 採thải 掇xuyết 其kỳ 英anh 華hoa 。 而nhi 單đơn 本bổn 集tập 卷quyển 。 失thất 之chi 荒hoang 煙yên 蔓mạn 草thảo 。 遂toại 以dĩ 湮nhân 沒một 。 加gia 之chi 陵lăng 谷cốc 變biến 遷thiên 。 兵binh 燹# 相tương/tướng 因nhân 。 或hoặc 存tồn 或hoặc 亡vong 。 又hựu 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 幾kỷ 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 學học 者giả 。 不bất 得đắc 盡tận 見kiến 古cổ 人nhân 之chi 全toàn 書thư 。 即tức 不bất 能năng 盡tận 得đắc 古cổ 人nhân 之chi 機cơ 用dụng 也dã 。 先tiên 師sư 弘hoằng 覺giác 老lão 人nhân 。 深thâm 為vi 憫mẫn 之chi 。 欲dục 自tự 宋tống 迄hất 今kim 。 上thượng 下hạ 四tứ 五ngũ 百bách 年niên 間gian 。 蒐# 其kỳ 遺di 錄lục 。 彚# 成thành 一nhất 書thư 。 其kỳ 撰soạn 集tập 之chi 體thể 。 取thủ 衷# 於ư 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 。 聚tụ 古cổ 人nhân 於ư 一nhất 堂đường 。 使sử 學học 者giả 得đắc 以dĩ 師sư 之chi 。 若nhược 親thân 聆linh 謦khánh 欬khái 。 瞻chiêm 其kỳ 鎚chùy 拂phất 。 讀đọc 其kỳ 語ngữ 翫ngoạn 其kỳ 機cơ 。 而nhi 有hữu 所sở 觸xúc 發phát 開khai 悟ngộ 。 如như 靈linh 雲vân 之chi 見kiến 桃đào 。 香hương 嚴nghiêm 之chi 擊kích 竹trúc 。 太thái 原nguyên 聞văn 畵họa 角giác 。 佛Phật 果Quả 聽thính 鷄kê 鳴minh 。 物vật 類loại 尚thượng 然nhiên 。 何hà 況huống 古cổ 人nhân 雷lôi 霆đình 之chi 舌thiệt 。 劒kiếm 刃nhận 之chi 機cơ 。 盡tận 存tồn 于vu 斯tư 。 而nhi 不bất 令linh 打đả 失thất 布bố 袋đại 者giả 乎hồ 。 倘thảng 于vu 此thử 徹triệt 見kiến 古cổ 人nhân 用dụng 處xứ 。 便tiện 可khả 與dữ 古cổ 人nhân 。 並tịnh 驅khu 于vu 千thiên 載tái 之chi 上thượng 矣hĩ 。 則tắc 此thử 書thư 當đương 亟# 成thành 者giả 也dã 。 集tập 未vị 半bán 。 適thích 應ưng 天thiên 書thư 之chi 召triệu 。 未vị 卒thốt 其kỳ 業nghiệp 。 因nhân 舉cử 殘tàn 編biên 。 而nhi 授thọ 晳# 曰viết 。 汝nhữ 當đương 成thành 此thử 。 嗟ta 乎hồ 。 荏nhẫm 苒nhiễm 歲tuế 月nguyệt 。 今kim 已dĩ 廿# 餘dư 年niên 矣hĩ 。 晨thần 夕tịch 寅# 愓# 。 惟duy 恐khủng 負phụ 先tiên 師sư 之chi 命mạng 。 丙bính 辰thần 春xuân 。 始thỉ 得đắc 搦nạch 管quản 從tùng 事sự 。 蒐# 羅la 尋tầm 覓mịch 。 凡phàm 三tam 易dị 寒hàn 暑thử 。 僅cận 得đắc 八bát 十thập 八bát 人nhân 書thư 。 成thành 九cửu 十thập 三tam 卷quyển 。 名danh 之chi 曰viết 宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 。 成thành 先tiên 志chí 也dã 。 亦diệc 俾tỉ 後hậu 之chi 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 者giả 知tri 所sở 自tự 爾nhĩ 。

旹#

康khang 熙hi 歲tuế 次thứ 己kỷ 未vị 元nguyên 旦đán 西tây 蜀thục 枳chỉ 里lý 比Bỉ 丘Khâu 山sơn 曉hiểu 本bổn 皙# 題đề 於ư 天thiên 童đồng 大đại 鑑giám 堂đường

宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 凡phàm 例lệ

-# 編biên 輯# 是thị 書thư 。 由do 弘hoằng 覺giác 先tiên 師sư 。 見kiến 宋tống 末mạt 元nguyên 明minh 諸chư 祖tổ 語ngữ 錄lục 。 多đa 散tán 失thất 無vô 傳truyền 。 使sử 古cổ 德đức 法pháp 檀đàn 。 不bất 獲hoạch 昭chiêu 昭chiêu 惠huệ 世thế 。 引dẫn 為vi 後hậu 學học 之chi 過quá 。 故cố 命mạng 皙# 廣quảng 求cầu 諸chư 錄lục 。 彚# 成thành 一nhất 書thư 。 顏nhan 曰viết 宗tông 門môn 寶bảo 積tích 。 俾tỉ 得đắc 此thử 書thư 者giả 。 如như 獲hoạch 眾chúng 寶bảo 。 且thả 知tri 慧tuệ 命mạng 攸du 歸quy 。 淵uyên 源nguyên 有hữu 自tự 。 第đệ 愧quý 蒐# 羅la 不bất 備bị 。 掛quải 漏lậu 頗phả 多đa 。 惟duy 冀ký 當đương 來lai 同đồng 志chí 。 補bổ 集tập 大đại 成thành 焉yên 爾nhĩ 。

-# 採thải 集tập 規quy 式thức 。 悉tất 依y 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 例lệ 。 唯duy 收thu 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 小tiểu 參tham 機cơ 緣duyên 拈niêm 頌tụng 法pháp 語ngữ 等đẳng 類loại 。 其kỳ 餘dư 雜tạp 著trước 。 浩hạo 繁phồn 不bất 遑hoàng 具cụ 載tái 。

-# 歷lịch 代đại 宗tông 支chi 。 不bất 列liệt 世thế 次thứ 。 不bất 折chiết 五ngũ 派phái 者giả 。 以dĩ 五ngũ 宗tông 共cộng 出xuất 一nhất 祖tổ 。 何hà 必tất 分phần/phân 門môn 別biệt 戶hộ 。 惟duy 于vu 卷quyển 目mục 之chi 下hạ 。 略lược 贅# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 幾kỷ 十thập 幾kỷ 世thế 。 以dĩ 便tiện 披phi 閱duyệt 。 知tri 其kỳ 所sở 自tự 云vân 。

-# 凡phàm 尊tôn 宿túc 錄lục 中trung 已dĩ 收thu 者giả 。 茲tư 錄lục 俱câu 不bất 更cánh 收thu 。 然nhiên 復phục 收thu 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 青thanh 原nguyên 思tư 者giả 。 以dĩ 見kiến 大đại 鑑giám 下hạ 綿miên 綿miên 相tương/tướng 傳truyền 。 不bất 出xuất 兩lưỡng 支chi 之chi 外ngoại 耳nhĩ 。

-# 大đại 鑑giám 下hạ 由do 南nam 嶽nhạc 至chí 十thập 二nhị 世thế 楊dương 岐kỳ 會hội 。 及cập 十thập 四tứ 世thế 五ngũ 祖tổ 演diễn 諸chư 錄lục 。 備bị 載tái 尊tôn 宿túc 錄lục 中trung 。 惟duy 雪tuyết 峯phong 玄huyền 沙sa 西tây 余dư 白bạch 雲vân 諸chư 老lão 。 咸hàm 屬thuộc 單đơn 本bổn 。 未vị 經kinh 收thu 入nhập 。 故cố 茲tư 編biên 從tùng 南nam 嶽nhạc 青thanh 原nguyên 下hạ 。 首thủ 列liệt 雪tuyết 峯phong 存tồn 禪thiền 師sư 錄lục 。 如như 圓viên 悟ngộ 大đại 慧tuệ 中trung 峯phong 錄lục 。 久cửu 經kinh 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。 茲tư 亦diệc 不bất 收thu 。

-# 雪tuyết 峯phong 玄huyền 沙sa 。 及cập 宋tống 末mạt 諸chư 祖tổ 錄lục 。 屢lũ 經kinh 選tuyển 訂# 。 行hành 世thế 已dĩ 久cửu 。 茲tư 惟duy 去khứ 其kỳ 雜tạp 著trước 。 餘dư 皆giai 仍nhưng 舊cựu 。 若nhược 元nguyên 明minh 及cập 昭chiêu 代đại 諸chư 禪thiền 師sư 錄lục 。 奚hề 止chỉ 汗hãn 牛ngưu 充sung 棟đống 。 故cố 去khứ 繁phồn 採thải 要yếu 。 集tập 其kỳ 大đại 槩# 。 非phi 敢cảm 涉thiệp 私tư 簡giản 擇trạch 。 任nhậm 意ý 去khứ 留lưu 也dã 。

-# 是thị 編biên 原nguyên 為vi 收thu 拾thập 諸chư 祖tổ 語ngữ 錄lục 。 非phi 與dữ 傳truyền 燈đăng 續tục 燈đăng 諸chư 書thư 。 專chuyên 意ý 稽khể 攷# 。 譜# 牒điệp 世thế 系hệ 者giả 比tỉ 。 故cố 有hữu 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 者giả 收thu 之chi 。 其kỳ 無vô 錄lục 者giả 。 不bất 敢cảm 具cụ 載tái 空không 名danh 。

-# 書thư 中trung 諸chư 禪thiền 師sư 。 或hoặc 有hữu 碩# 儒nho 名danh 宿túc 所sở 撰soạn 塔tháp 銘minh 附phụ 後hậu 者giả 。 卷quyển 首thủ 不bất 更cánh 載tái 其kỳ 姓tánh 氏thị 出xuất 處xứ 。 竟cánh 錄lục 上thượng 堂đường 等đẳng 語ngữ 。

-# 近cận 代đại 諸chư 錄lục 。 止chỉ 於ư 愚ngu 菴am 盂vu 覺giác 浪lãng 盛thịnh 及cập 弘hoằng 覺giác 先tiên 師sư 昆côn 季quý 輩bối 下hạ 。 此thử 濟tế 濟tế 多đa 賢hiền 。 未vị 能năng 備bị 列liệt 統thống 。 俟sĩ 後hậu 之chi 君quân 子tử 起khởi 而nhi 輯# 之chi 。 惟duy 高cao 明minh 鑒giám 原nguyên 。

-# 未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。 曾tằng 經kinh 南nam 磵giản 備bị 收thu 續tục 燈đăng 存tồn 稿# 中trung 行hành 世thế 。 茲tư 不bất 復phục 贅# 。

宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 凡phàm 例lệ

宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 目mục 錄lục

-# 卷quyển 首thủ

-# 序tự

-# 凡phàm 例lệ

-# 卷quyển 一nhất (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 一nhất 世thế )#

-# 南nam 嶽nhạc 懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư

-# 青thanh 原nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư

-# 卷quyển 一nhất 之chi 二nhị (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 六lục 世thế )#

-# 雪tuyết 峯phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 七thất 世thế )#

-# 玄huyền 沙sa 師sư 備bị 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế )#

-# 西tây 余dư 淨tịnh 端đoan 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 之chi 六lục (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế )#

-# 白bạch 雲vân 守thủ 端đoan 禪thiền 師sư

-# 保bảo 寧ninh 仁nhân 勇dũng 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế )#

-# 宏hoành 智trí 正chánh 覺giác 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế )#

-# 虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 九cửu 之chi 十thập 一nhất (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 至chí 十thập 二nhị 卷quyển 同đồng )#

-# 應ưng 菴am 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 十thập 二nhị

-# 焦tiêu 山sơn 師sư 體thể 禪thiền 師sư

-# 長trường/trưởng 翁ông 如như 淨tịnh 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 十thập 三tam 之chi 十thập 四tứ (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế )#

-# 密mật 菴am 咸hàm 傑kiệt 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 十thập 五ngũ (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế )#

-# 破phá 菴am 祖tổ 先tiên 禪thiền 師sư

-# 無vô 文văn 。 燦# 禪thiền 師sư 。

-# 卷quyển 十thập 六lục (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 至chí 十thập 八bát 卷quyển 同đồng )#

-# 無vô 準chuẩn 師sư 範phạm 禪thiền 師sư

-# 天thiên 目mục 文văn 禮lễ 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 十thập 七thất 之chi 十thập 八bát

-# 元nguyên 叟# 行hành 端đoan 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 世thế 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 同đồng )#

-# 雪tuyết 巖nham 祖tổ 欽khâm 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 之chi 二nhị 十thập 二nhị

-# 楚sở 石thạch 梵Phạm 琦kỳ 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam

-# 愚ngu 菴am 智trí 及cập 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 之chi 二nhị 十thập 五ngũ

-# 笑tiếu 隱ẩn 大đại 訢hân 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 二nhị 十thập 六lục 之chi 二nhị 十thập 七thất (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 世thế 至chí 三tam 十thập 三tam 卷quyển 同đồng )#

-# 高cao 峯phong 原nguyên 妙diệu 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 二nhị 十thập 八bát 之chi 二nhị 十thập 九cửu

-# 古cổ 林lâm 清thanh 茂mậu 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập

-# 南nam 石thạch 文văn 琇# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 一nhất

-# 用dụng 彰chương 廷đình 俊# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị

-# 季quý 潭đàm 宗tông 泐# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 三tam

-# 鐵thiết 關quan 法pháp 樞xu 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 世thế 至chí 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 同đồng )#

-# 石thạch 屋ốc 清thanh 珙# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 五ngũ 之chi 三tam 十thập 六lục

-# 恕thứ 中trung 無vô 慍uấn 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 七thất 之chi 三tam 十thập 八bát

-# 了liễu 菴am 清thanh 欲dục 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 三tam 十thập 九cửu 之chi 四tứ 十thập

-# 月nguyệt 江giang 正chánh 印ấn 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ 十thập 一nhất

-# 無vô 見kiến 先tiên 覩đổ 禪thiền 師sư

-# 石thạch 門môn 至chí 剛cang 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ 十thập 二nhị

-# 定định 嵒# 戒giới 淨tịnh 禪thiền 師sư

-# 天thiên 真chân 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ 十thập 三tam

-# 逆nghịch 川xuyên 智trí 順thuận 禪thiền 師sư

-# 傑kiệt 峯phong 世thế 愚ngu 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 之chi 四tứ 十thập 五ngũ (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 世thế 至chí 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 同đồng )#

-# 千thiên 巖nham 元nguyên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ 十thập 六lục 之chi 四tứ 十thập 八bát

-# 天thiên 如như 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu

-# 呆# 菴am 普phổ 莊trang 禪thiền 師sư

-# 古cổ 梅mai 正chánh 友hữu 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 世thế 至chí 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng )#

-# 萬vạn 峯phong 時thời 蔚úy 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 一nhất

-# 松tùng 隱ẩn 德đức 然nhiên 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 二nhị (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế )#

-# 古cổ 溪khê 覺giác 澄trừng 禪thiền 師sư

-# 大đại 巍nguy 淨tịnh 倫luân 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 三tam (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế )#

-# 天thiên 奇kỳ 本bổn 瑞thụy 禪thiền 師sư

-# 法pháp 舟chu 道đạo 濟tế 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 四tứ (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế )#

-# 無vô 聞văn 明minh 聰thông 禪thiền 師sư

-# 無vô 趣thú 如như 空không 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 五ngũ 之chi 五ngũ 十thập 六lục (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 世thế )#

-# 笑tiếu 巖nham 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư

-# 無vô 幻huyễn 性tánh 冲# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 七thất (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế )#

-# 幻huyễn 有hữu 正chánh 傳truyền 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 五ngũ 十thập 八bát 之chi 六lục 十thập (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế )#

-# 密mật 雲vân 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư

-# 天thiên 隱ẩn 圓viên 修tu 禪thiền 師sư

-# 語ngữ 風phong 圓viên 信tín 禪thiền 師sư

-# 抱bão 樸phác 大đại 蓮liên 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 一nhất (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 至chí 八bát 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng )#

-# 無Vô 明Minh 慧Tuệ 經Kinh 禪Thiền 師Sư

-# 五ngũ 峰phong 如như 學học 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 二nhị

-# 漢hán 月nguyệt 法Pháp 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 三tam

-# 破phá 山sơn 海hải 明minh 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 四tứ

-# 費phí 隱ẩn 通thông 容dung 禪thiền 師sư

-# 石thạch 車xa 通thông 乘thừa 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 五ngũ

-# 朝triêu 宗tông 通thông 忍nhẫn 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 六lục

-# 萬vạn 如như 通thông 微vi 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 六lục 十thập 七thất 之chi 六lục 十thập 九cửu

-# 弘hoằng 覺giác 道đạo 忞# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập

-# 石thạch 奇kỳ 通thông 雲vân 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập 一nhất 之chi 七thất 十thập 二nhị

-# 牧mục 雲vân 通thông 門môn 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập 三tam

-# 浮phù 石thạch 通thông 賢hiền 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập 四tứ

-# 林lâm 野dã 通thông 奇kỳ 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập 五ngũ

-# 林lâm 皐# 本bổn 豫dự 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập 六lục 之chi 七thất 十thập 七thất

-# 大đại 覺giác 通thông 琇# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 七thất 十thập 八bát 之chi 七thất 十thập 九cửu

-# 箬# 菴am 通thông 問vấn 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập

-# 山sơn 茨tì 通thông 際tế 禪thiền 師sư

-# 松tùng 際tế 通thông 授thọ 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 一nhất

-# 古cổ 雪tuyết 通thông 喆# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 二nhị (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 六lục 世thế 至chí 八bát 十thập 五ngũ 卷quyển 同đồng )#

-# 湛trạm 然nhiên 圓viên 澄trừng 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 三tam 之chi 八bát 十thập 四tứ

-# 無vô 異dị 元nguyên 來lai 禪thiền 師sư

-# 晦hối 臺đài 元nguyên 鏡kính 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 五ngũ

-# 永vĩnh 覺giác 元nguyên 賢hiền 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 六lục (# 大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 至chí 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng )#

-# 石thạch 雨vũ 明minh 方phương 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 七thất

-# 三tam 宜nghi 明minh 盂vu 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 八bát

-# 爾nhĩ 密mật 明minh 澓phục 禪thiền 師sư

-# 瑞thụy 白bạch 明minh 雪tuyết 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 八bát 十thập 九cửu 之chi 九cửu 十thập

-# 覺giác 浪lãng 道đạo 盛thịnh 禪thiền 師sư

-# 為vi 霖lâm 道đạo 霈# 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 九cửu 十thập 一nhất

-# 雪tuyết 關quan 道đạo 誾# 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 乳nhũ 道đạo 密mật 禪thiền 師sư

-# 卷quyển 九cửu 十thập 二nhị 之chi 九cửu 十thập 三tam

-# 歷lịch 傳truyền 祖tổ 圖đồ 贊tán

宗tông 門môn 寶bảo 積tích 錄lục 目mục 錄lục (# 終chung )#