宗Tông 鑑Giám 法Pháp 林Lâm
Quyển 0038
清Thanh 集Tập 雲Vân 堂Đường 編Biên

宗tông 鑑giám 法pháp 林lâm 卷quyển 三tam 十thập 八bát

集tập 雲vân 堂đường 。 編biên 。

大đại 鑒giám 下hạ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

龍long 池trì 萬vạn 如như 通thông 微vi 禪thiền 師sư (# 天thiên 童đồng 悟ngộ 嗣tự )#

上thượng 堂đường 。 開khai 口khẩu 成thành 雙song 橛quyết 。 無vô 言ngôn 喪táng 本bổn 宗tông 。 須tu 知tri 此thử 段đoạn 事sự 。 誰thùy 敢cảm 絕tuyệt 形hình 容dung 。 豎thụ 拂phất 曰viết 。 個cá 中trung 識thức 得đắc 文Văn 殊Thù 老lão 。 管quản 取thủ 無vô 煩phiền 過quá 別biệt 峰phong 。

庭đình 外ngoại 梅mai 花hoa 開khai 滿mãn 樹thụ 。 堤đê 邊biên 楊dương 柳liễu 綠lục 千thiên 莖hành 。 要yếu 知tri 個cá 事sự 真chân 消tiêu 息tức 。 忽hốt 聽thính 枝chi 頭đầu 鳥điểu 一nhất 聲thanh 。 (# 鐵thiết 機cơ 信tín )# 。

龍long 池trì 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 過quá 蟻nghĩ 難nạn/nan 尋tầm 穴huyệt 。 歸quy 禽cầm 易dị 見kiến 巢sào 。

西tây 風phong 乍sạ 起khởi 冷lãnh 颼# 颼# 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 覆phú 小tiểu 舟chu 。 解giải 纜# 便tiện 能năng 歸quy 故cố 國quốc 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 湛trạm 如như 秋thu 。 (# 培bồi 風phong 澤trạch )# 。

龍long 池trì 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 日nhật 落lạc 西tây 山sơn 去khứ 。 林lâm 中trung 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 虎hổ 行hành 樵tiều 子tử 徑kính 。 鳥điểu 宿túc 故cố 枝chi 頭đầu 。

獨độc 坐tọa 幽u 篁# 霜sương 月nguyệt 寒hàn 。 何hà 來lai 琴cầm 客khách 喜hỷ 盤bàn 桓hoàn 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 知tri 音âm 少thiểu 。 鴈nhạn 落lạc 平bình 沙sa 孰thục 解giải 彈đàn 。 (# 松tùng 若nhược 昭chiêu )# 。

越việt 州châu 平bình 陽dương 弘hoằng 覺giác 道đạo 忞# 禪thiền 師sư (# 天thiên 童đồng 悟ngộ 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 雪Tuyết 山Sơn 夜dạ 半bán 覩đổ 明minh 星tinh 。 正chánh 覺giác 今kim 朝triêu 道đạo 始thỉ 成thành 。 如như 何hà 是thị 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 事sự 。 師sư 曰viết 秋thu 壟# 此thử 時thời 驅khu 健kiện 犢độc 。 曰viết 如như 何hà 是thị 出xuất 世thế 因nhân 緣duyên 事sự 。 師sư 曰viết 道đạo 山sơn 何hà 日nhật 跨khóa 歸quy 鸞loan 。 曰viết 即tức 今kim 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 看khán 脚cước 下hạ 。

撲phác 滅diệt 無vô 盡tận 燈đăng 。 倒đảo 拈niêm 臨lâm 濟tế 藤đằng 。 四tứ 海hải 郵bưu 亭đình 上thượng 。 玲linh 瓏lung 雙song 劍kiếm 痕ngân 。 山sơn 前tiền 事sự 。 後hậu 日nhật 因nhân 。 江giang 南nam 江giang 北bắc 走tẩu 兒nhi 孫tôn 。 (# 最tối 嬾lãn 根căn )# 。

詞từ 林lâm 不bất 禁cấm 玉ngọc 堂đường 通thông 。 敕sắc 下hạ 綸luân 音âm 滴tích 漏lậu 中trung 。 紫tử 氣khí 淩# 空không 霄tiêu 漢hán 外ngoại 。 底để 今kim 脚cước 下hạ 起khởi 高cao 風phong 。 (# 紫tử 凝ngưng 曉hiểu )# 。

五ngũ 嶺lĩnh 爭tranh 雄hùng 。 蜿# 蜒diên 挺đĩnh 出xuất 。 產sản 斯tư 偉# 人nhân 。 與dữ 世thế 罕# 匹thất 。 咳khái 唾thóa 落lạc 九cửu 天thiên 。 隨tùy 風phong 生sanh 珠châu 玉ngọc 。 正chánh 覺giác 道đạo 初sơ 成thành 。 秋thu 田điền 驅khu 健kiện 犢độc 。 豈khởi 不bất 聞văn 。 常thường 山sơn 有hữu 寶bảo 兮hề 存tồn 之chi 傳truyền 國quốc 。 空không 馳trì 諸chư 子tử 兮hề 獨độc 賢hiền 母mẫu 恤tuất 。 (# 對đối 山sơn 青thanh )# 。

悠du 悠du 仙tiên 子tử 五ngũ 雲vân 謠# 。 能năng 跨khóa 金kim 龍long 四tứ 海hải 寥liêu 。 脚cước 下hạ 才tài 郎lang 咸hàm 白bạch 雪tuyết 。 松tùng 花hoa 滿mãn 地địa 勝thắng 漁ngư 樵tiều 。 (# 溟minh 高cao 峰phong )# 。

平bình 陽dương 上thượng 堂đường 。 百bách 丈trượng 得đắc 大đại 機cơ 。 黃hoàng 檗# 得đắc 大đại 用dụng 。 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 得đắc 箇cá 甚thậm 麼ma 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 迥huýnh 超siêu 今kim 古cổ 格cách 。 不bất 共cộng 汝nhữ 同đồng 盤bàn 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。

承thừa 天thiên 怡di 云vân 。 平bình 陽dương 要yếu 與dữ 百bách 丈trượng 黃hoàng 檗# 平bình 分phần/phân 風phong 月nguyệt 。 割cát 裂liệt 疆cương 土thổ/độ 。 莫mạc 道đạo 不bất 得đắc 。 直trực 饒nhiêu 得đắc 去khứ 。 也dã 是thị 以dĩ 五ngũ 十thập 步bộ 笑tiếu 百bách 步bộ 。 法pháp 林lâm 音âm 云vân 。 我ngã 不bất 似tự 平bình 陽dương 。 百bách 丈trượng 得đắc 大đại 機cơ 黃hoàng 檗# 得đắc 大đại 用dụng 。 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 得đắc 箇cá 甚thậm 麼ma 。 賊tặc 人nhân 空không 室thất 。 復phục 頌tụng 。

風phong 前tiền 一nhất 曲khúc 遏át 雲vân 行hành 。 海hải 水thủy 騰đằng 波ba 樹thụ 作tác 聲thanh 。 浩hạo 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 閒gian/nhàn 歇hiết 。 知tri 音âm 端đoan 的đích 問vấn 誰thùy 人nhân 。

平bình 陽dương 示thị 眾chúng 。 今kim 夜dạ 總tổng 教giáo 諸chư 人nhân 徹triệt 底để 悟ngộ 去khứ 。 還hoàn 肯khẳng 與dữ 麼ma 承thừa 當đương 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 且thả 莫mạc 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。

嵩tung 又hựu 啟khải 云vân 。 弘hoằng 覺giác 老lão 人nhân 如như 金kim 翅sí 擘phách 海hải 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 。 不bất 肖tiếu 兒nhi 孫tôn 今kim 夜dạ 也dã 總tổng 教giáo 諸chư 人nhân 徹triệt 底để 悟ngộ 去khứ 。 還hoàn 肯khẳng 與dữ 麼ma 承thừa 當đương 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 。 空không 花hoa 亂loạn 墜trụy 。 復phục 頌tụng 。

冰băng 輪luân 皎hiệu 皎hiệu 挂quải 天thiên 心tâm 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 荷hà 照chiếu 臨lâm 。 打đả 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 親thân 覿# 面diện 。 光quang 輝huy 萬vạn 里lý 溢dật 清thanh 明minh 。

平bình 陽dương 埀thùy 問vấn 。 有hữu 一nhất 人nhân 朝triêu 參tham 暮mộ 誦tụng 不bất 離ly 禪thiền 教giáo 。 忽hốt 遭tao 雷lôi 擊kích 時thời 如như 何hà 。 自tự 代đại 曰viết 。 擊kích 碎toái 蟠bàn 桃đào 核hạch 。 露lộ 出xuất 舊cựu 時thời 仁nhân 。

南nam 北bắc 不bất 分phân 猶do 墮đọa 見kiến 。 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 尚thượng 存tồn 塵trần 。 一nhất 槌chùy 腦não 後hậu 齊tề 翻phiên 轉chuyển 。 脫thoát 體thể 無vô 依y 自tự 絕tuyệt 倫luân 。 (# 古cổ 菴am 溟minh )# 。

平bình 陽dương 一nhất 日nhật 牽khiên 驢lư 巡tuần 堂đường 一nhất 帀táp 。 命mạng 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 。 自tự 作tác 驢lư 鳴minh 而nhi 出xuất 。

若nhược 翁ông 臻trăn 云vân 。 大đại 小tiểu 平bình 陽dương 善thiện 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 。 要yếu 且thả 無vô 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 山sơn 僧Tăng 若nhược 在tại 。 將tương 把bả 艸thảo 塞tắc 向hướng 驢lư 口khẩu 。 於ư 驢lư 背bội 上thượng 拍phách 兩lưỡng 拍phách 。 它# 若nhược 更cánh 作tác 驢lư 鳴minh 。 但đãn 打đả 版# 三tam 下hạ 。 引dẫn 繩thằng 出xuất 堂đường 。 教giáo 他tha 潑bát 天thiên 伎kỹ 倆lưỡng 也dã 無vô 容dung 身thân 之chi 處xứ 。 復phục 頌tụng 。

千thiên 年niên 古cổ 木mộc 久cửu 成thành 精tinh 。 特đặc 地địa 相tương 將tương 異dị 類loại 行hành 。 信tín 步bộ 蹋đạp 歌ca 音âm 弄lộng 巧xảo 。 無vô 人nhân 自tự 和hòa 作tác 驢lư 鳴minh 。

平bình 陽dương 一nhất 夜dạ 入nhập 堂đường 大đại 叫khiếu 曰viết 。 適thích 來lai 欄lan 中trung 不bất 見kiến 了liễu 牛ngưu 。 普phổ 請thỉnh 大đại 眾chúng 把bả 火hỏa 上thượng 山sơn 尋tầm 牛ngưu 去khứ 。 一nhất 僧Tăng 纔tài 出xuất 。 師sư 便tiện 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 。

古cổ 雪tuyết 喆# 云vân 。 平bình 陽dương 欄lan 裏lý 牛ngưu 雖tuy 不bất 見kiến 。 要yếu 且thả 頭đầu 角giác 全toàn 彰chương 。 翠thúy 巖nham 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 常thường 在tại 欄lan 中trung 。 祇kỳ 是thị 無vô 踪# 迹tích 可khả 尋tầm 。 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 。 既ký 是thị 常thường 在tại 欄lan 中trung 。 為vi 甚thậm 卻khước 無vô 踪# 迹tích 。

平bình 陽dương 晚vãn 參tham 。 松tùng 直trực 棘cức 曲khúc 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 大đại 盡tận 三tam 十thập 。 小tiểu 盡tận 廿# 九cửu 。 是thị 人nhân 知tri 有hữu 。 祇kỳ 如như 背bối/bội 後hậu 有hữu 人nhân 喚hoán 你nễ 。 你nễ 便tiện 回hồi 首thủ 。 且thả 道đạo 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 。 布bố 袋đại 肚đỗ 皮bì 寬khoan 。 金kim 剛cang 手thủ 版# 闊khoát 。

薪tân 傳truyền 瀾lan 云vân 。 者giả 老lão 漢hán 齒xỉ 不bất 關quan 風phong 。 自tự 言ngôn 自tự 語ngữ 。 當đương 時thời 若nhược 向hướng 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 處xứ 便tiện 休hưu 去khứ 。 不bất 妨phương 令linh 人nhân 疑nghi 著trước 。 卻khước 道đạo 布bố 袋đại 肚đỗ 皮bì 寬khoan 金kim 剛cang 手thủ 版# 闊khoát 。 何hà 異dị 教giáo 人nhân 上thượng 樹thụ 與dữ 賊tặc 過quá 梯thê 。 豈khởi 不bất 誘dụ 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 。 還hoàn 有hữu 不bất 甘cam 者giả 麼ma 出xuất 來lai 。 我ngã 正chánh 要yếu 問vấn 汝nhữ 。 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 是thị 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 。

雪tuyết 竇đậu 石thạch 奇kỳ 通thông 雲vân 禪thiền 師sư (# 天thiên 童đồng 悟ngộ 嗣tự )#

上thượng 堂đường 。 長trường/trưởng 安an 甚thậm 閙náo 。 我ngã 國quốc 晏# 然nhiên 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 不bất 可khả 道đạo 拄trụ 杖trượng 子tử 不bất 晏# 然nhiên 也dã 。 遂toại 點điểm 曰viết 。 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。

長trường/trưởng 安an 市thị 裏lý 人nhân 烟yên 靜tĩnh 。 我ngã 國quốc 晏# 然nhiên 事sự 轉chuyển 多đa 。 若nhược 是thị 金kim 毛mao 獅sư 子tử 子tử 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 見kiến 誵# 譌# 。 (# 培bồi 風phong 澤trạch )# 。

雪tuyết 竇đậu 上thượng 堂đường 。 月nguyệt 朔sóc 月nguyệt 望vọng 月nguyệt 圓viên 月nguyệt 缺khuyết 。 一nhất 句cú 全toàn 提đề 萬vạn 機cơ 寢tẩm 削tước 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 看khán 看khán 。 擲trịch 下hạ 來lai 也dã 。 咄đốt 。

江giang 天thiên 銓thuyên 云vân 。 靈linh 山sơn 指chỉ 出xuất 。 曹tào 溪khê 畫họa 出xuất 。 總tổng 不bất 如như 雪tuyết 竇đậu 老lão 漢hán 一nhất 番phiên 掀# 露lộ 。 爭tranh 奈nại 盡tận 大đại 地địa 人nhân 皆giai 在tại 拄trụ 杖trượng 上thượng 會hội 卻khước 。

潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 牧mục 雲vân 通thông 門môn 禪thiền 師sư (# 天thiên 童đồng 悟ngộ 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 未vị 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 不bất 微vi 笑tiếu 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 討thảo 甚thậm 麼ma 盌# 。 僧Tăng 曰viết 迦Ca 葉Diếp 笑tiếu 後hậu 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 。

十thập 八bát 嬰anh 孩hài 出xuất 畵họa 堂đường 。 公công 公công 不bất 識thức 與dữ 麼ma 揚dương 。 逢phùng 人nhân 謾man 謂vị 詢tuân 知tri 友hữu 。 一nhất 片phiến 冰băng 心tâm 付phó 野dã 塘đường 。 (# 溟minh 高cao 峰phong )# 。

眼nhãn 中trung 不bất 著trước 沙sa 。 耳nhĩ 裏lý 不bất 著trước 水thủy 。 八bát 兩lưỡng 共cộng 半bán 斤cân 。 一nhất 倒đảo 還hoàn 一nhất 起khởi 。 擬nghĩ 思tư 量lượng 。 隔cách 萬vạn 里lý 。 落lạc 花hoa 風phong 雨vũ 多đa 。 香hương 溼thấp 流lưu 鶯# 㭰# 。 (# 對đối 山sơn 青thanh )# 。

一nhất 片phiến 渾hồn 圇# 太thái 古cổ 心tâm 。 是thị 誰thùy 巧xảo 鑿tạc 喪táng 真chân 淳thuần 。 任nhậm 有hữu 補bổ 天thiên 煉luyện 石thạch 力lực 。 無vô 奈nại 東đông 君quân 逗đậu 早tảo 春xuân 。 (# 妙diệu 雲vân 雄hùng )# 。

古cổ 南nam 上thượng 堂đường 。 拋phao 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 撲phác 落lạc 非phi 他tha 物vật 。 復phục 擎kình 起khởi 作tác 舞vũ 曰viết 。 縱tung 橫hoành 不bất 是thị 塵trần 。 還hoàn 見kiến 山sơn 河hà 及cập 大đại 地địa 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 麼ma 。 復phục 擊kích 香hương 几kỉ 曰viết 。 一nhất 片phiến 榆# 楠# 木mộc 。 敲# 來lai 響hưởng 殺sát 人nhân 。

鸞loan 鏡kính 臺đài 前tiền 巧xảo 畵họa 眉mi 。 自tự 塗đồ 脂chi 粉phấn 自tự 稱xưng 奇kỳ 。 穿xuyên 簾# 透thấu 戶hộ 風phong 流lưu 勝thắng 。 蘇tô 合hợp 荼đồ 香hương 滿mãn 面diện 吹xuy 。 (# 粟túc 菴am 鼎đỉnh )# 。

古cổ 南nam 上thượng 堂đường 。 大đại 海hải 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 虗hư 空không 不bất 著trước 五ngũ 色sắc 。 大đại 火hỏa 聚tụ 中trung 不bất 藏tạng 蚊văn 蚋nhuế 。 無vô 住trụ 法pháp 中trung 不bất 立lập 迷mê 悟ngộ 。 諸chư 人nhân 圖đồ 參tham 禪thiền 悟ngộ 道đạo 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。

永vĩnh 寧ninh 鼎đỉnh 云vân 。 古cổ 南nam 若nhược 不bất 立lập 四tứ 禁cấm 門môn 。 爭tranh 顯hiển 得đắc 自tự 己kỷ 脚cước 跟cân 浮phù 逼bức 逼bức 地địa 。

無vô 端đoan 平bình 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 。 巨cự 海hải 一nhất 漚âu 納nạp 百bách 川xuyên 。 若nhược 問vấn 中trung 流lưu 的đích 的đích 意ý 。 萬vạn 溪khê 千thiên 壑hác 盡tận 從tùng 淵uyên 。 (# 德đức 實thật 信tín )# 。

吳ngô 江giang 報báo 恩ân 浮phù 石thạch 通thông 賢hiền 禪thiền 師sư (# 天thiên 童đồng 悟ngộ 嗣tự )#

上thượng 天thiên 童đồng 省tỉnh 覲cận 。 童đồng 仍nhưng 命mạng 侍thị 者giả 。 一nhất 日nhật 值trị 雪tuyết 。 童đồng 問vấn 好hảo/hiếu 雪tuyết 因nhân 甚thậm 不bất 落lạc 別biệt 處xứ 。 師sư 曰viết 祇kỳ 為vi 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 童đồng 曰viết 既ký 無vô 寸thốn 土thổ/độ 畢tất 竟cánh 落lạc 在tại 甚thậm 處xứ 。 師sư 曰viết 前tiền 山sơn 與dữ 後hậu 山sơn 。

鶯# 窠khòa 頂đảnh 上thượng 夜dạ 徘bồi 徊hồi 。 目mục 擊kích 尸thi 塗đồ 便tiện 解giải 開khai 。 殿điện 閣các 微vi 凉# 親thân 看khán 破phá 。 新tân 羅la 鷂diêu 子tử 笑tiếu 盈doanh 顋tai 。 (# 靈linh 常thường 奫# )# 。

寂tịch 寞mịch 空không 庭đình 一nhất 笛địch 吹xuy 。 風phong 聲thanh 欹# 枕chẩm 謾man 相tương/tướng 宜nghi 。 孤cô 燈đăng 夢mộng 斷đoạn 分phần/phân 香hương 淚lệ 。 暗ám 寫tả 愁sầu 腸tràng 寄ký 與dữ 誰thùy 。 (# 自tự 休hưu 滿mãn )# 。

纔tài 涉thiệp 清thanh 關quan 兩lưỡng 眼nhãn 醒tỉnh 。 玲linh 瓏lung 巖nham 下hạ 沒một 疎sơ 親thân 。 風phong 生sanh 殿điện 角giác 凉# 如như 洗tẩy 。 滕# 六lục 飛phi 花hoa 遍biến 界giới 新tân 。 (# 拳quyền 石thạch 沃ốc )# 。

報báo 恩ân 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 明minh 不bất 犯phạm 之chi 令linh 。 還hoàn 許hứa 他tha 悟ngộ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 猶do 落lạc 第đệ 二nhị 。 曰viết 。 易dị 開khai 終chung 始thỉ 口khẩu 。 難nan 保bảo 歲tuế 寒hàn 心tâm 。 師sư 曰viết 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。

虜lỗ 騎kỵ 無vô 端đoan 入nhập 禁cấm 城thành 。 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 強cường/cưỡng 支chi 牚# 。 中trung 庭đình 主chủ 將tương 能năng 行hành 令linh 。 不bất 動động 干can 戈qua 建kiến 太thái 平bình 。 (# 護hộ 國quốc 嶽nhạc )# 。

報báo 恩ân 上thượng 堂đường 。 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu 急cấp 如như 梭# 。 明minh 暗ám 何hà 曾tằng 昧muội 得đắc 他tha 。 個cá 裏lý 本bổn 來lai 無vô 可khả 說thuyết 。 謂vị 言ngôn 無vô 說thuyết 已dĩ 成thành 多đa 。 豎thụ 拂phất 曰viết 。 是thị 有hữu 說thuyết 是thị 無vô 說thuyết 。 擲trịch 拂phất 子tử 。

纔tài 開khai 臭xú 口khẩu 事sự 如như 麻ma 。 東đông 魯lỗ 西tây 秦tần 不bất 住trụ 家gia 。 說thuyết 甚thậm 有hữu 無vô 重trọng/trùng 卜bốc 度độ 。 自tự 塗đồ 脂chi 粉phấn 向hướng 人nhân 誇khoa 。 (# 粟túc 菴am 鼎đỉnh )# 。

報báo 恩ân 因nhân 僧Tăng 問vấn 破phá 沙sa 盆bồn 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 七thất 零linh 八bát 落lạc 填điền 溝câu 壑hác 。 僧Tăng 於ư 此thử 有hữu 省tỉnh 。

七thất 零linh 八bát 落lạc 填điền 溝câu 壑hác 。 老lão 大đại 為vi 人nhân 添# 注chú 脚cước 。 不bất 肖tiếu 當đương 年niên 若nhược 在tại 傍bàng 。 一nhất 坑khanh 兩lưỡng 箇cá 都đô 埋mai 卻khước 。 (# 萍bình 寄ký 普phổ )# 。

通thông 玄huyền 林lâm 野dã 通thông 奇kỳ 禪thiền 師sư (# 天thiên 童đồng 悟ngộ 嗣tự )#

上thượng 堂đường 。 吾ngô 有hữu 一nhất 句cú 。 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 。 舉cử 似tự 諸chư 人nhân 。 切thiết 莫mạc 擬nghĩ 議nghị 。 是thị 甚thậm 麼ma 句cú 。

資tư 福phước 玉ngọc 云vân 。 者giả 藏tạng 頭đầu 露lộ 尾vĩ 漢hán 。 既ký 已dĩ 舉cử 出xuất 。 又hựu 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 句cú 。 忽hốt 有hữu 人nhân 掀# 倒đảo 禪thiền 牀sàng 。 如như 何hà 廻hồi 避tị 。

通thông 玄huyền 上thượng 堂đường 。 法Pháp 身thân 報báo 身thân 化hóa 身thân 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 。 雖tuy 然nhiên 。 太thái 煞sát 省tỉnh 要yếu 。 免miễn 得đắc 諸chư 人nhân 摸mạc 索sách 。 大đại 家gia 好hảo/hiếu 快khoái 樂lạc 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 祥tường 麐# 祇kỳ 有hữu 一nhất 隻chỉ 角giác 。

清thanh 曉hiểu 佳giai 人nhân 出xuất 洞đỗng 房phòng 。 迎nghênh 風phong 釵thoa 釧xuyến 別biệt 宮cung 商thương 。 霓nghê 裳thường 綰oản 就tựu 冰băng 心tâm 結kết 。 月nguyệt 裏lý 嫦# 娥# 莫mạc 并tinh 雙song 。 (# 粟túc 菴am 鼎đỉnh )# 。

通thông 玄huyền 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 師sư 曰viết 百bách 雜tạp 碎toái 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 休hưu 著trước 力lực 。

魯lỗ 菴am 遠viễn 云vân 。 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 自tự 然nhiên 休hưu 。 著trước 力lực 只chỉ 如như 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 果quả 能năng 百bách 雜tạp 碎toái 也dã 未vị 。

京kinh 口khẩu 竹trúc 林lâm 林lâm 臯# 本bổn 豫dự 禪thiền 師sư (# 磬khánh 山sơn 修tu 嗣tự )#

示thị 眾chúng 。 石thạch 裏lý 壓áp 油du 。 水thủy 中trung 取thủ 火hỏa 。 不bất 是thị 動động 轉chuyển 勞lao 人nhân 。 祇kỳ 貴quý 當đương 陽dương 吐thổ 露lộ 。 趙triệu 州châu 老lão 子tử 太thái 惺tinh 惺tinh 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 青thanh 州châu 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。

竹trúc 牀sàng 高cao 枕chẩm 渾hồn 無vô 事sự 。 門môn 外ngoại 不bất 知tri 何hà 處xứ 風phong 。 驀# 地địa 喚hoán 回hồi 秋thu 夜dạ 夢mộng 。 窗song 前tiền 明minh 月nguyệt 上thượng 孤cô 峰phong 。 (# 銕# 機cơ 信tín )# 。

竹trúc 林lâm 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 花hoa 開khai 枯khô 木mộc 。 是thị 賓tân 家gia 句cú 主chủ 家gia 句cú 。 師sư 曰viết 石thạch 女nữ 哭khốc 蒼thương 天thiên 。

勝thắng 法Pháp 榮vinh 云vân 。 林lâm 臯# 老lão 人nhân 雖tuy 則tắc 不bất 負phụ 來lai 機cơ 。 若nhược 是thị 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 起khởi 死tử 回hồi 生sanh 。 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước 在tại 。

竹trúc 林lâm 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 天thiên 不bất 蓋cái 地địa 不bất 載tái 。 甚thậm 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 師sư 打đả 出xuất 方phương 丈trượng 。 次thứ 日nhật 又hựu 問vấn 。 某mỗ 甲giáp 昨tạc 日nhật 喫khiết 棒bổng 。 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 痛thống 否phủ/bĩ 。 師sư 復phục 打đả 出xuất 。

承thừa 天thiên 怡di 云vân 。 夾giáp 山sơn 作tác 略lược 不bất 愧quý 為vi 一nhất 代đại 龍long 門môn 。 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 未vị 免miễn 瞎hạt 卻khước 閏nhuận 州châu 一nhất 城thành 人nhân 眼nhãn 去khứ 在tại 。

杭# 州châu 西tây 天thiên 目mục 玉ngọc 林lâm 通thông 琇# 禪thiền 師sư (# 磬khánh 山sơn 修tu 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 昔tích 日nhật 高cao 祖tổ 道đạo 。 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 銜hàm 月nguyệt 走tẩu 。 巖nham 前tiền 石thạch 虎hổ 抱bão 兒nhi 眠miên 。 鐵thiết 蛇xà 鑽toàn 入nhập 金kim 剛cang 眼nhãn 。 崑# 崙lôn 騎kỵ 象tượng 鷺lộ 鷥# 牽khiên 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 兒nhi 終chung 不bất 使sử 爺# 錢tiền 。

截tiệt 流lưu 香hương 象tượng 。 河hà 水thủy 成thành 珠châu 。 虎hổ 生sanh 三tam 子tử 。 終chung 有hữu 豹báo 菟thố 。 海hải 底để 翻phiên 波ba 兮hề 湧dũng 出xuất 龍long 圖đồ 。 鷺lộ 鷥# 立lập 雪tuyết 兮hề 明minh 月nguyệt 何hà 殊thù 。 高cao 峰phong 自tự 古cổ 清thanh 如như 許hứa 。 漫mạn 說thuyết 東đông 家gia 富phú 有hữu 餘dư 。 (# 最tối 嬾lãn 根căn )# 。

獨độc 剏# 家gia 財tài 萬vạn 頃khoảnh 。 非phi 圖đồ 祖tổ 父phụ 田điền 莊trang 。 五ngũ 車xa 豈khởi 借tá 些# 兒nhi 。 個cá 裏lý 現hiện 用dụng 大đại 方phương 。 一nhất 句cú 標tiêu 題đề 千thiên 古cổ 案án 。 好hảo/hiếu 兒nhi 郎lang 。 燈đăng 燈đăng 續tục 燄diệm 活hoạt 埋mai 堂đường 。 (# 溟minh 高cao 峰phong )# 。

萬vạn 斛hộc 明minh 珠châu 傾khuynh 不bất 盡tận 。 五ngũ 車xa 書thư 卷quyển 用dụng 何hà 窮cùng 。 東đông 西tây 兩lưỡng 目mục 同đồng 春xuân 令linh 。 千thiên 載tái 弘hoằng 傳truyền 誦tụng 有hữu 風phong 。 (# 師sư 憨# 鏡kính )# 。

縱túng/tung 奪đoạt 俱câu 歸quy 掌chưởng 握ác 權quyền 。 神thần 兒nhi 爭tranh 受thọ 止chỉ 啼đề 錢tiền 。 嘉gia 聲thanh 吳ngô 越việt 高cao 風phong 遠viễn 。 撼# 動động 江giang 山sơn 五ngũ 嶽nhạc 天thiên 。 (# 紫tử 凝ngưng 曉hiểu )# 。

高cao 踞cứ 追truy 蹤tung 肖tiếu 古cổ 風phong 。 西tây 峰phong 拔bạt 地địa 更cánh 玲linh 瓏lung 。 拈niêm 來lai 瓦ngõa 礫lịch 黃hoàng 金kim 重trọng/trùng 。 豈khởi 肯khẳng 逢phùng 人nhân 問vấn 石thạch 崇sùng 。 (# 與dữ 菴am 歸quy )# 。

河hà 目mục 海hải 口khẩu 。 通thông 身thân 劍kiếm 刃nhận 。 作tác 略lược 滔thao 天thiên 。 全toàn 體thể 奮phấn 迅tấn 。 滿mãn 盤bàn 托thác 出xuất 。 好hảo/hiếu 兒nhi 郎lang 。 寶bảo 藏tạng 打đả 開khai 誰thùy 識thức 贐# 。 (# 南nam 宗tông 傳truyền )# 。

鐵thiết 牛ngưu 隨tùy 處xứ 吼hống 雲vân 濤đào 。 萬vạn 里lý 江giang 山sơn 紫tử 氣khí 高cao 。 就tựu 裏lý 乾can/kiền/càn 坤# 藏tạng 世thế 界giới 。 千thiên 秋thu 不bất 道đạo 是thị 兒nhi 曹tào 。 (# 朴phác 仁nhân 義nghĩa )# 。

出xuất 格cách 男nam 兒nhi 當đương 自tự 強cường 。 豈khởi 誇khoa 祖tổ 父phụ 廣quảng 田điền 莊trang 。 胸hung 藏tạng 萬vạn 卷quyển 無vô 窮cùng 盡tận 。 諸chư 子tử 從tùng 他tha 四tứ 海hải 揚dương 。 (# 宗tông 麟lân 翔tường )# 。

天thiên 目mục 因nhân 秋thu 色sắc 大đại 盛thịnh 。 示thị 眾chúng 。 山sơn 僧Tăng 說thuyết 得đắc 一nhất 篇thiên 好hảo/hiếu 佛Phật 法Pháp 。 懸huyền 在tại 雨vũ 花hoa 橋kiều 上thượng 。 大đại 眾chúng 各các 自tự 看khán 取thủ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 伯bá 樂nhạo/nhạc/lạc 曾tằng 三tam 顧cố 。 千thiên 金kim 孰thục 解giải 增tăng 。 贈tặng 君quân 君quân 不bất 納nạp 。 完hoàn 璧bích 倚ỷ 枯khô 藤đằng 。

晦hối 石thạch 琦kỳ 云vân 。 琦kỳ 孫tôn 當đương 初sơ 若nhược 在tại 。 只chỉ 向hướng 道đạo 老lão 和hòa 尚thượng 自tự 領lãnh 一nhất 上thượng 罰phạt 。 因nhân 甚thậm 如như 此thử 。 不bất 合hợp 將tương 常thường 住trụ 物vật 作tác 自tự 己kỷ 人nhân 情tình 。

天thiên 目mục 示thị 眾chúng 。 老lão 窗song 敗bại 屋ốc 。 紙chỉ 帳trướng 青thanh 鐙đăng 。 此thử 中trung 有hữu 人nhân 得đắc 些# 子tử 意ý 味vị 否phủ/bĩ 。 夜dạ 來lai 風phong 色sắc 峭# 。 釀# 雪tuyết 已dĩ 三tam 分phần/phân 。

永vĩnh 寧ninh 鼎đỉnh 云vân 。 盡tận 謂vị 天thiên 目mục 乃nãi 一nhất 國quốc 之chi 師sư 。 看khán 來lai 乞khất 兒nhi 拾thập 得đắc 開khai 元nguyên 寶bảo 。 那na 堪kham 字tự 畫họa 不bất 完hoàn 全toàn 。

天thiên 目mục 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 分phần/phân 事sự 。 師sư 曰viết 管quản 人nhân 家gia 烟yên 沖# 大đại 小tiểu 。

勝thắng 法Pháp 榮vinh 云vân 。 天thiên 目mục 祇kỳ 知tri 者giả 僧Tăng 管quản 人nhân 家gia 烟yên 沖# 大đại 小tiểu 。 不bất 知tri 自tự 己kỷ 忘vong 卻khước 杓chước 柄bính 短đoản 長trường/trưởng 。

傾khuynh 國quốc 傾khuynh 城thành 自tự 不bất 知tri 。 斜tà 簪# 玉ngọc 鳳phượng 出xuất 羅la 帷duy 。

時thời 開khai 金kim 鏡kính 照chiếu 顏nhan 色sắc 。 猶do 整chỉnh 新tân 妝trang 倩thiến 畵họa 眉mi 。 (# 澗giản 菴am 怡di )# 。

天thiên 目mục 一nhất 日nhật 問vấn 戴đái 庭đình 丞thừa 雲vân 從tùng 何hà 生sanh 。 曰viết 從tùng 和hòa 尚thượng 問vấn 處xứ 生sanh 。 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 罪tội 過quá 。

永vĩnh 寧ninh 鼎đỉnh 云vân 。 天thiên 目mục 老lão 人nhân 也dã 是thị 垛# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 。 培bồi 風phong 澤trạch 云vân 。 鐵thiết 丸hoàn 驀# 口khẩu 塞tắc 。 誰thùy 是thị 解giải 吞thôn 人nhân 。

天thiên 目mục 因nhân 僧Tăng 問vấn 撾qua 鼓cổ 鳴minh 鐘chung 所sở 為vi 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 換hoán 人nhân 眼nhãn 睛tình 。

晦hối 石thạch 琦kỳ 云vân 。 我ngã 若nhược 作tác 者giả 僧Tăng 。 便tiện 與dữ 禮lễ 拜bái 歸quy 眾chúng 。 看khán 者giả 老lão 漢hán 如như 何hà 合hợp 煞sát 。

杭# 州châu 理lý 安an 箬# 菴am 通thông 問vấn 禪thiền 師sư (# 磬khánh 山sơn 修tu 嗣tự )#

因nhân 僧Tăng 問vấn 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 那na 隻chỉ 是thị 正chánh 眼nhãn 。 師sư 曰viết 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 下hạ 釣điếu 絲ti 。

急cấp 水thủy 垂thùy 絲ti 千thiên 眼nhãn 迷mê 。 隨tùy 波ba 東đông 去khứ 又hựu 拋phao 西tây 。 金kim 翅sí 掣xiết 斷đoạn 滄thương 溟minh 竭kiệt 。 雷lôi 雨vũ 轟oanh 轟oanh 過quá 九cửu 溪khê 。 (# 天thiên 笠# 珍trân )# 。

千thiên 尺xích 絲ti 綸luân 釣điếu 碧bích 波ba 。 遊du 魚ngư 一nhất 見kiến 急cấp 如như 梭# 。 無vô 窮cùng 底để 意ý 隨tùy 流lưu 水thủy 。 正chánh 眼nhãn 分phân 明minh 奈nại 若nhược 何hà 。 (# 旭# 雲vân 端đoan )# 。

嚴nghiêm 陵lăng 不bất 受thọ 漢hán 家gia 封phong 。 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 開khai 正chánh 眼nhãn 。 忽hốt 見kiến 錦cẩm 鱗lân 破phá 浪lãng 來lai 。 釣điếu 絲ti 牽khiên 得đắc 乾can/kiền/càn 坤# 轉chuyển 。 (# 北bắc 溟minh 湛trạm )# 。

懶lãn 向hướng 街nhai 頭đầu 輥# 繡tú 毬cầu 。 卻khước 來lai 斷đoạn 岸ngạn 擲trịch 金kim 鉤câu 。 游du 鱗lân 逐trục 浪lãng 烟yên 波ba 杳# 。 漁ngư 父phụ 徒đồ 牚# 載tái 月nguyệt 舟chu 。 (# [山*尼]# 山sơn 偉# )# 。

古cổ 岸ngạn 風phong 清thanh 坐tọa 釣điếu 磯ki 。 灘# 高cao 水thủy 急cấp 浪lãng 如như 飛phi 。 大đại 悲bi 千thiên 眼nhãn 由do 來lai 瞎hạt 。 空không 載tái 滿mãn 船thuyền 明minh 月nguyệt 歸quy 。 (# 可khả 達đạt 衍diễn )# 。

葉diệp 公công 縱túng/tung 有hữu 點điểm 睛tình 手thủ 。 難nạn/nan 點điểm 大đại 悲bi 腦não 後hậu 瞳# 。 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 纔tài 下hạ 釣điếu 。 十thập 方phương 震chấn 動động 看khán 飛phi 龍long 。 (# 妙diệu 偉# 俊# )# 。

理lý 安an 因nhân 送tống 雪tuyết 嶠# 大đại 師sư 至chí 山sơn 門môn 。 見kiến 狗cẩu 子tử 吠phệ 。 雪tuyết 曰viết 者giả 無vô 佛Phật 性tánh 東đông 西tây 。 師sư 曰viết 卻khước 搔tao 著trước 大đại 師sư 癢dạng 處xứ 。 雪tuyết 大đại 笑tiếu 。 師sư 亦diệc 大đại 笑tiếu 而nhi 別biệt 。

三tam 昧muội 真chân 云vân 。 既ký 無vô 佛Phật 性tánh 。 因nhân 甚thậm 搔tao 著trước 癢dạng 處xứ 。 須tu 知tri 二nhị 大đại 老lão 之chi 笑tiếu 。 各các 有hữu 一nhất 種chủng 白bạch 拈niêm 在tại 。

理lý 安an 因nhân 僧Tăng 問vấn 對đối 面diện 不bất 識thức 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 開khai 。

法pháp 林lâm 音âm 云vân 。 老lão 僧Tăng 自tự 老lão 僧Tăng 。 闍xà 黎lê 自tự 闍xà 黎lê 。 假giả 借tá 一nhất 點điểm 得đắc 麼ma 。 若nhược 是thị 闍xà 黎lê 無vô 分phần/phân 。 全toàn 歸quy 老lão 僧Tăng 。 十thập 個cá 有hữu 五ngũ 雙song 。 盡tận 道đạo 太thái 煞sát 穿xuyên 鑿tạc 。 今kim 日nhật 有hữu 七thất 棒bổng 。 權quyền 且thả 封phong 好hảo/hiếu 寄ký 庫khố 。 以dĩ 待đãi 三tam 十thập 年niên 後hậu 。

金kim 錘chùy 腦não 後hậu 用dụng 來lai 麤thô 。 武võ 帝đế 曾tằng 輸du 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 大đại 戰chiến 燕yên 山sơn 銘minh 再tái 勒lặc 。 斬trảm 新tân 收thu 復phục 舊cựu 皇hoàng 都đô 。 (# 海hải 慧tuệ 惺tinh )# 。

孫tôn 吳ngô 當đương 日nhật 起khởi 艱gian 難nan 。 吮duyện 疽thư 分phần/phân 醪lao 隊đội 伍# 間gian 。 數sổ 萬vạn 雄hùng 兵binh 如như 父phụ 子tử 。 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 在tại 邊biên 關quan 。 (# 勝thắng 法Pháp 榮vinh )# 。

理lý 安an 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 三tam 種chủng 病bệnh 。 師sư 曰viết 炙chích 瘡sang 瘢# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 二nhị 種chủng 光quang 。 師sư 曰viết 覰# 著trước 則tắc 瞎hạt 。

法pháp 林lâm 音âm 云vân 。 不bất 向hướng 威uy 音âm 那na 畔bạn 又hựu 那na 畔bạn 打đả 幾kỷ 個cá # 跳khiêu 。 未vị 免miễn 觸xúc 途đồ 成thành 滯trệ 。 三tam 種chủng 病bệnh 二nhị 種chủng 光quang 拈niêm 卻khước 了liễu 也dã 。 且thả 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 法Pháp 身thân 。 吹xuy 餘dư 雖tuy 是thị 他tha 嫡đích 骨cốt 兒nhi 孫tôn 。 實thật 不bất 曾tằng 嗅khứu 著trước 他tha 些# 汗hãn 臭xú 氣khí 。 待đãi 我ngã 推thôi 倒đảo 大đại 人nhân 峰phong 。 吸hấp 乾can/kiền/càn 法Pháp 雨vũ 泉tuyền 。 那na 時thời 再tái 緩hoãn 緩hoãn 向hướng 你nễ 道đạo 。

國quốc 手thủ 從tùng 來lai 無vô 正chánh 方phương 。 祇kỳ 將tương 雞kê 屎thỉ 攪giảo 麻ma 糖đường 。 虗hư 空không 一nhất 服phục 病bệnh 全toàn 愈dũ 。 猶do 勝thắng 透thấu 瓶bình 九cửu 轉chuyển 香hương 。 (# 勝thắng 法Pháp 榮vinh )# 。

理lý 安an 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。

要yếu 透thấu 重trọng/trùng 關quan 也dã 不bất 難nan 。 含hàm 元nguyên 休hưu 更cánh 問vấn 長trường/trưởng 安an 。 堪kham 悲bi 錯thác 路lộ 貪tham 程# 客khách 。 依y 舊cựu 千thiên 山sơn 與dữ 萬vạn 山sơn 。 (# 梅mai 谷cốc 悅duyệt )# 。

理lý 安an 因nhân 無vô 隱ẩn 再tái 參tham 。 師sư 問vấn 一nhất 向hướng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 住trụ 。 隱ẩn 曰viết 興hưng 化hóa 。 師sư 便tiện 打đả 。 隱ẩn 曰viết 者giả 老lão 漢hán 猶do 作tác 者giả 箇cá 見kiến 解giải 。 師sư 又hựu 打đả 。 隱ẩn 曰viết 恁nhẫm 麼ma 為vi 人nhân 瞎hạt 卻khước 人nhân 眼nhãn 去khứ 在tại 。 師sư 復phục 打đả 曰viết 今kim 日nhật 瞎hạt 卻khước 一nhất 箇cá 。 隱ẩn 曰viết 自tự 納nạp 敗bại 闕khuyết 。 師sư 便tiện 噓hư 。 隱ẩn 曰viết 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 師sư 復phục 噓hư 。 隱ẩn 便tiện 出xuất 。

德đức 菴am 心tâm 云vân 。 賓tân 中trung 有hữu 主chủ 。 主chủ 中trung 有hữu 賓tân 。 互hỗ 換hoán 投đầu 機cơ 。 一nhất 場tràng 納nạp 敗bại 。 雖tuy 然nhiên 。 當đương 時thời 更cánh 與dữ 三tam 十thập 。 豈khởi 不bất 光quang 前tiền 裕# 後hậu 。

理lý 安an 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 孝hiếu 道đạo 。 因nhân 甚thậm 土thổ/độ 梟kiêu 食thực 母mẫu 。 師sư 曰viết 冤oan 家gia 路lộ 狹hiệp 。

奯# 舟chu 元nguyên 云vân 。 師sư 翁ông 向hướng 鑊hoạch 湯thang 內nội 拋phao 出xuất 冰băng 團đoàn 。 虎hổ 口khẩu 裏lý 奪đoạt 得đắc 活hoạt 雀tước 。 非phi 但đãn 換hoán 卻khước 諸chư 方phương 眼nhãn 目mục 。 瞎hạt 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 眼nhãn 去khứ 在tại 。

理lý 安an 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 大đại 徹triệt 底để 人nhân 本bổn 脫thoát 生sanh 死tử 。 因nhân 甚thậm 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 。 師sư 曰viết 螺loa 螄# 吞thôn 卻khước 鴨áp 。

螺loa 螄# 吞thôn 卻khước 鴨áp 。 照chiếu 用dụng 全toàn 賓tân 主chủ 。 一nhất 語ngữ 定định 綱cương 宗tông 。 千thiên 鈞quân 機cơ 發phát 弩nỗ 。 (# 瑯# 琊gia 真chân )# 。

理lý 安an 因nhân 僧Tăng 問vấn 一nhất 貧bần 赤xích 骨cốt 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 有hữu 件# 破phá 衲nạp 頭đầu 。 要yếu 便tiện 與dữ 你nễ 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 穿xuyên 不bất 著trước 。

妙diệu 偉# 俊# 云vân 。 者giả 僧Tăng 家gia 貧bần 遭tao 劫kiếp 徹triệt 體thể 無vô 依y 。 師sư 翁ông 看khán 風phong 使sử 帆phàm 縱túng/tung 奪đoạt 可khả 觀quán 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước 在tại 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。

未vị 必tất 心tâm 頭đầu 似tự 口khẩu 頭đầu 。 到đáo 來lai 知tri 己kỷ 反phản 為vi 讐thù 。 逢phùng 人nhân 但đãn 說thuyết 三tam 分phần/phân 話thoại 。 客khách 作tác 成thành 羣quần 落lạc 二nhị 籌trù 。 (# 曉hiểu 菴am 昱dục )# 。

南nam 嶽nhạc 綠lục 蘿# 山sơn 茨tì 通thông 際tế 禪thiền 師sư (# 磬khánh 山sơn 修tu 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 句cú 。 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 向hướng 者giả 裏lý 薦tiến 取thủ 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 師sư 連liên 棒bổng 趁sấn 出xuất 。

杖trượng 頭đầu 指chỉ 出xuất 中trung 天thiên 月nguyệt 。 池trì 內nội 風phong 飄phiêu 菡# 萏# 香hương 。 若nhược 問vấn 西tây 來lai 超siêu 祖tổ 句cú 。 徒đồ 勞lao 獨độc 自tự 費phí 評bình 章chương 。 (# 友hữu 石thạch 微vi )# 。

一nhất 句cú 全toàn 提đề 。 迥huýnh 超siêu 佛Phật 祖tổ 。 再tái 偪# 生sanh 蛇xà 。 素tố 非phi 敏mẫn 手thủ 。 遊du 人nhân 端đoan 不bất 解giải 回hồi 途đồ 。 空không 使sử 東đông 君quân 頻tần 折chiết 柳liễu 。 (# 寒hàn 松tùng 操thao )# 。

相tương/tướng 詢tuân 越việt 祖tổ 句cú 。 拋phao 出xuất 鐵thiết 饅# 頭đầu 。 沾triêm 著trước 些# 兒nhi 味vị 。 令linh 人nhân 飽bão 不bất 休hưu 。 (# 此thử 念niệm 正chánh )# 。

淡đạm 蕩đãng 烟yên 霞hà 遶nhiễu 綠lục 蘿# 。 懸huyền 巖nham 倒đảo 挂quải 影ảnh 婆bà 娑sa 。 掀# 翻phiên 佛Phật 祖tổ 閒gian/nhàn 窠khòa 窟quật 。 乞khất 與dữ 遊du 人nhân 價giá 倍bội 多đa 。 (# 雪tuyết 輪luân 潔khiết )# 。

南nam 嶽nhạc 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 。 師sư 曰viết 待đãi 山sơn 僧Tăng 有hữu 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。

勝thắng 法Pháp 榮vinh 云vân 。 南nam 嶽nhạc 雖tuy 然nhiên 途đồ 中trung 得đắc 力lực 。 爭tranh 奈nại 終chung 日nhật 區khu 區khu 。 若nhược 要yếu 歸quy 家gia 坐tọa 享hưởng 太thái 平bình 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。

南nam 嶽nhạc 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 手thủ 握ác 利lợi 刃nhận 劍kiếm 。 因nhân 甚thậm 猢# 猻# 子tử 不bất 死tử 。 師sư 曰viết 全toàn 承thừa 渠cừ 力lực 。

鐵thiết 機cơ 信tín 代đại 云vân 。 元nguyên 來lai 和hòa 尚thượng 也dã 祇kỳ 在tại 此thử 間gian 作tác 活hoạt 計kế 。

江giang 天thiên 詮thuyên 云vân 。 承thừa 利lợi 劍kiếm 之chi 力lực 。 猢# 猻# 子tử 死tử 矣hĩ 。 承thừa 猢# 猻# 之chi 力lực 。 用dụng 利lợi 劍kiếm 何hà 為vi 。 具cụ 眼nhãn 者giả 分phân 別biệt 看khán 。

南nam 嶽nhạc 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 齩giảo 破phá 鐵thiết 酸toan 餡# 。 因nhân 甚thậm 路lộ 上thượng 有hữu 饑cơ 人nhân 。 師sư 曰viết 同đồng 途đồ 不bất 同đồng 轍triệt 。

資tư 福phước 玉ngọc 云vân 。 者giả [打-丁+羕]# 也dã 敢cảm 稱xưng 禪thiền 客khách 。 何hà 不bất 更cánh 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 與dữ 師sư 隔cách 生sanh 也dã 。 管quản 教giáo 南nam 嶽nhạc 分phân 半bán 院viện 有hữu 分phần/phân 。

陽dương 山sơn 松tùng 際tế 通thông 授thọ 禪thiền 師sư (# 磬khánh 山sơn 修tu 嗣tự )#

上thượng 堂đường 。 門môn 對đối 千thiên 峰phong 碧bích 。 沿duyên 溪khê 一nhất 徑kính 幽u 。 更cánh 求cầu 玄huyền 妙diệu 旨chỉ 。 撥bát 火hỏa 覓mịch 浮phù 漚âu 。

承thừa 天thiên 怡di 云vân 。 陽dương 山sơn 恁nhẫm 麼ma 提đề 唱xướng 。 雖tuy 則tắc 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 未vị 免miễn 辜cô 負phụ 他tha 先tiên 聖thánh 。 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 。

陽dương 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 本bổn 無vô 優ưu 劣liệt 。 為vi 甚thậm 獨độc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。 師sư 曰viết 翠thúy 為vi 毛mao 死tử 。

一nhất 等đẳng 共cộng 行hành 官quan 馬mã 路lộ 。 須tu 持trì 虎hổ 節tiết 令linh 權quyền 衡hành 。 雖tuy 然nhiên 奪đoạt 得đắc 高cao 標tiêu 轉chuyển 。 未vị 免miễn 擔đảm 枷già 帶đái 杻nữu 行hành 。 (# 捷tiệp 菴am 敏mẫn )# 。

建kiến 寧ninh 府phủ 紫tử 雲vân 峰phong 普phổ 明minh 衡hành 石thạch 悟ngộ 鈞quân 禪thiền 師sư (# 普phổ 明minh 用dụng 嗣tự )#

參tham 普phổ 明minh 。 明minh 問vấn 。 化hóa 人nhân 問vấn 幻huyễn 事sự 。 谷cốc 響hưởng 答đáp 泉tuyền 聲thanh 。 欲dục 識thức 吾ngô 宗tông 旨chỉ 。 泥nê 牛ngưu 水thủy 上thượng 行hành 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 夢mộng 眼nhãn 見kiến 空không 花hoa 。 明minh 曰viết 。 臨lâm 濟tế 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 便tiện 喝hát 。 明minh 便tiện 打đả 。 師sư 又hựu 喝hát 。 明minh 直trực 打đả 出xuất 曰viết 元nguyên 來lai 是thị 瞎hạt 驢lư 。 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。

頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 打đả 教giáo 徹triệt 。 迢điều 迢điều 官quan 路lộ 透thấu 雲vân 穴huyệt 。 蕩đãng 蕩đãng 不bất 存tồn 佛Phật 祖tổ 則tắc 。 孤cô 危nguy 危nguy 。 高cao 突đột 突đột 。 祥tường 麐# 一nhất 掣xiết 金kim 鎖tỏa 開khai 。 正chánh 眼nhãn 還hoàn 從tùng 瞎hạt 驢lư 滅diệt 。 杏hạnh 花hoa 風phong 送tống 暮mộ 雲vân 沉trầm 。 萬vạn 里lý 光quang 含hàm 一nhất 片phiến 月nguyệt 。 (# 牧mục 公công 謙khiêm )# 。

碓đối 㭰# 忽hốt 生sanh 耳nhĩ 。 虗hư 空không 自tự 放phóng 花hoa 。 象tượng 龍long 騰đằng 蹋đạp 處xứ 。 縱túng/tung 奪đoạt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 者giả 瞎hạt 驢lư 。 足túc 堪kham 誇khoa 。 任nhậm 有hữu 補bổ 天thiên 鍊luyện 石thạch 手thủ 。 畵họa 符phù 必tất 定định 用dụng 硃# 砂sa 。 (# 晦hối 嶽nhạc 旭# )# 。

嘉gia 興hưng 金kim 明minh 介giới 菴am 悟ngộ 進tiến 禪thiền 師sư (# 普phổ 明minh 用dụng 嗣tự )#

參tham 鴛uyên 湖hồ 。 纔tài 跨khóa 門môn 。 鴛uyên 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 。 師sư 擬nghĩ 對đối 。 鴛uyên 震chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 。 師sư 豁hoát 然nhiên 契khế 悟ngộ 便tiện 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。 鴛uyên 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 舉cử 拂phất 子tử 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 一nhất 枝chi 花hoa 。 老lão 僧Tăng 舉cử 一nhất 枝chi 拂phất 。 且thả 道đạo 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 出xuất 禮lễ 三tam 拜bái 歸quy 位vị 。 鴛uyên 深thâm 肯khẳng 。

惡ác 辣lạt 鉗kiềm 錘chùy 老lão 古cổ 錐trùy 。 入nhập 門môn 擬nghĩ 對đối 喝hát 如như 雷lôi 。 豁hoát 然nhiên 掩yểm 耳nhĩ 翻phiên 身thân 出xuất 。 惹nhạ 得đắc 洪hồng 音âm 匝táp 地địa 來lai 。 (# 素tố 弘hoằng 理lý )# 。

陜# 路lộ 相tương 逢phùng 驀# 一nhất 拶# 。 根căn 源nguyên 徹triệt 底để 不bất 知tri 窮cùng 。 迅tấn 雷lôi 斷đoạn 送tống 黃hoàng 昏hôn 雨vũ 。 四tứ 海hải 漫mạn 漫mạn 鼓cổ 黑hắc 風phong 。 (# 夢mộng 堂đường 倪nghê )# 。

當đương 軒hiên 撾qua 毒độc 鼓cổ 。 聞văn 者giả 喪táng 膽đảm 魂hồn 。 獅sư 子tử 兒nhi 返phản 躑trịch 。 晴tình 空không 日nhật 月nguyệt 昏hôn 。 (# 世thế 高cao 則tắc )# 。

敲# 出xuất 金kim 鸞loan 五ngũ 色sắc 髓tủy 。 撲phác 碎toái 驪# 龍long 明minh 月nguyệt 珠châu 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 俱câu 結kết 舌thiệt 。 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 出xuất 鏡kính 湖hồ 。 (# 山sơn 舞vũ 在tại )# 。

嘉gia 興hưng 府phủ 永vĩnh 正chánh 一nhất 初sơ 悟ngộ 元nguyên 禪thiền 師sư (# 普phổ 明minh 用dụng 嗣tự )#

金kim 明minh 來lai 訪phỏng 曰viết 前tiền 日nhật 地địa 動động 。 師sư 曰viết 我ngã 者giả 裏lý 不bất 動động 。 明minh 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 動động 底để 是thị 不bất 動động 底để 是thị 。 師sư 休hưu 去khứ 。

一nhất 動động 一nhất 不bất 動động 。 行hành 人nhân 無vô 處xứ 躲# 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。 (# 空không 諸chư 性tánh )# 。

前tiền 日nhật 地địa 動động 。 海hải 水thủy 岌# 嶪# 。 者giả 裏lý 不bất 動động 。 須Tu 彌Di 飄phiêu 拂phất 。 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 忘vong 阿a 誰thùy 辨biện 。 別biệt 別biệt 別biệt 。 拋phao 出xuất 大đại 家gia 看khán 。 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 物vật 。 咄đốt 。 (# 牧mục 公công 謙khiêm )# 。

宗tông 鑑giám 法pháp 林lâm 卷quyển 三tam 十thập 八bát