宋Tống 高Cao 僧Tăng 傳Truyền
Quyển 0017
宋Tống 贊Tán 寧Ninh 等Đẳng 撰Soạn

宋Tống 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

宋tống 左tả 街nhai 天thiên 壽thọ 寺tự 通thông 慧tuệ 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 贊tán 寧ninh 等đẳng 奉phụng 。 勅sắc 撰soạn 。

護hộ 法Pháp 篇thiên 第đệ 五ngũ (# 正chánh 傳truyền 十thập 八bát 人nhân 附phụ 見kiến 一nhất 人nhân )#

唐đường 京kinh 師sư 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 威uy 秀tú 傳truyền

釋thích 威uy 秀tú 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 博bác 達đạt 多đa 能năng 講giảng 宣tuyên 是thị 務vụ 。 志chí 存tồn 負phụ 荷hà 勇dũng 而nhi 有hữu 儀nghi 。 其kỳ 於ư 筆bút 語ngữ 掞# 張trương 特đặc 推thôi 明minh 敏mẫn 。 無vô 何hà 天thiên 皇hoàng 即tức 位vị 。 龍long 朔sóc 二nhị 年niên 四tứ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 勅sắc 勒lặc 僧Tăng 道đạo 咸hàm 施thí 俗tục 拜bái 。

時thời 則tắc 僧Tăng 徒đồ 惶hoàng 惑hoặc 罔võng 知tri 所sở 裁tài 。 秀tú 嗟ta 教giáo 道đạo 之chi 中trung 微vi 。 歎thán 君quân 玉ngọc 之chi 慢mạn 法pháp 。 乃nãi 上thượng 表biểu 稱xưng 沙Sa 門Môn 不bất 合hợp 拜bái 。 徵trưng 引dẫn 諸chư 史sử 爰viên 歷lịch 累lũy/lụy/luy 朝triêu 抑ức 挫tỏa 。 朝triêu 纔tài 發phát 令linh 夕tịch 又hựu 改cải 圖đồ 。 皆giai 非phi 遠viễn 略lược 也dã 。 方phương 引dẫn 經kinh 律luật 論luận 以dĩ 為vi 量lượng 果quả 。 詞từ 皆giai 婉uyển 雅nhã 理lý 必tất 淵uyên 明minh 。 如như 云vân 故cố 出xuất 家gia 不bất 存tồn 家gia 人nhân 之chi 禮lễ 。 出xuất 俗tục 無vô 霑triêm 處xứ 俗tục 之chi 儀nghi 。 其kỳ 道đạo 顯hiển 然nhiên 百bách 代đại 不bất 易dị 之chi 令linh 典điển 也dã 。 表biểu 上thượng 勅sắc 百bá 官quan 集tập 中trung 臺đài 都đô 議nghị 其kỳ 事sự 。

時thời 朝triêu 宰tể 五ngũ 百bách 三tam 十thập 九cửu 人nhân 請thỉnh 不bất 拜bái 。 三tam 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 人nhân 請thỉnh 拜bái 時thời 大đại 帝đế 至chí 六lục 月nguyệt 。 勅sắc 不bất 拜bái 君quân 而nhi 拜bái 父phụ 母mẫu 。 尋tầm 亦diệc 廢phế 止chỉ 。 秀tú 之chi 為vi 法pháp 實thật 謂vị 忘vong 身thân 乎hồ 。 抗kháng 表biểu 之chi 際tế 當đương 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 也dã 。

時thời 京kinh 邑ấp 僧Tăng 等đẳng 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 往vãng 蓬bồng 萊# 宮cung 申thân 表biểu 上thượng 請thỉnh 。

時thời 相tương 謂vị 秀tú 等đẳng 曰viết 。 勅sắc 令lệnh 。 詳tường 議nghị 拜bái 否phủ/bĩ 未vị 定định 。 可khả 待đãi 後hậu 集tập 。 秀tú 等đẳng 乃nãi 退thoái 。 於ư 是thị 大đại 集tập 西tây 明minh 寺tự 。 相tương/tướng 與dữ 謀mưu 議nghị 。 共cộng 投đầu 啟khải 狀trạng 聞văn 諸chư 達đạt 官quan 貴quý 戚thích 。 若nhược 救cứu 頭đầu 然nhiên 。

時thời 宣tuyên 律luật 師sư 上thượng 雍ung 州châu 牧mục 沛# 王vương 。 啟khải 別biệt 上thượng 榮vinh 國quốc 太thái 夫phu 人nhân 。 啟khải 等đẳng 秀tú 之chi 批# 鱗lân 。 所sở 謂vị 以dĩ 身thân 許hứa 法pháp 也dã 。

唐đường 京kinh 兆triệu 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 復phục 禮lễ 傳truyền

釋thích 復phục 禮lễ 。 京kinh 兆triệu 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 皇hoàng 甫phủ 氏thị 。 少thiểu 出xuất 家gia 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 。 性tánh 虛hư 靜tĩnh 寡quả 嗜thị 欲dục 。 遊du 心tâm 內nội 典điển 兼kiêm 博bác 玄huyền 儒nho 。 尤vưu 工công 賦phú 詠vịnh 善thiện 於ư 著trước 述thuật 。 俗tục 流lưu 名danh 士sĩ 皆giai 仰ngưỡng 慕mộ 之chi 。 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 等đẳng 譯dịch 大đại 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 。 皆giai 勅sắc 召triệu 禮lễ 令linh 同đồng 翻phiên 譯dịch 綴chuế 文văn 裁tài 義nghĩa 。 實thật 屬thuộc 斯tư 人nhân 。 天thiên 皇hoàng 永vĩnh 隆long 二nhị 年niên 辛tân 巳tị 因nhân 太thái 子tử 文văn 學học 權quyền 無vô 二nhị 述thuật 釋thích 典điển 稽khể 疑nghi 十thập 條điều 。 用dụng 以dĩ 問vấn 禮lễ 。 請thỉnh 令linh 釋thích 滯trệ 。 遂toại 為vi 答đáp 之chi 。 撰soạn 成thành 三tam 卷quyển 。 名danh 曰viết 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 。 賓tân 主chủ 酬thù 答đáp 剖phẫu 析tích 稽khể 疑nghi 。 文văn 出xuất 於ư 智trí 府phủ 。 義nghĩa 在tại 於ư 心tâm 外ngoại 。 如như 斯tư 答đáp 對đối 堅kiên 陣trận 難nạn/nan 摧tồi 。 赤xích 旛phan 曳duệ 而nhi 魔ma 黨đảng 降giáng/hàng 。 天thiên 鼓cổ 鳴minh 而nhi 脩tu 羅la 退thoái 。 權quyền 文văn 學học 所sở 舉cử 稽khể 疑nghi 數số 義nghĩa 也dã 。 於ư 餘dư 則tắc 難nạn/nan 在tại 禮lễ 殊thù 易dị 何hà 邪tà 。 蓋cái 不bất 知tri 教giáo 有hữu 弛thỉ 張trương 文văn 存tồn 權quyền 實thật 。 謂vị 為vi 矛mâu 盾# 。 故cố 行hành 弔điếu 伐phạt 之chi 師sư 。 如như 小tiểu 偏thiên 裨bì 須tu 請thỉnh 軍quân 門môn 之chi 命mạng 。 無vô 二nhị 既ký 披phi 來lai 論luận 全toàn 釋thích 舊cựu 疑nghi 。 乃nãi 復phục 書thư 云vân 。 續tục 晨thần 鳧phù 之chi 足túc 鑿tạc 混hỗn 沌# 之chi 竅khiếu 。 百bách 年niên 之chi 疑nghi 一nhất 朝triêu 頓đốn 盡tận 。 永vĩnh 遵tuân 覺giác 路lộ 長trường/trưởng 悟ngộ 迷mê 源nguyên 。 爇nhiệt 煩phiền 惱não 之chi 薪tân 。 餐xan 涅Niết 槃Bàn 之chi 飯phạn 。 請thỉnh 事sự 斯tư 語ngữ 以dĩ 卒thốt 餘dư 年niên 云vân 。 此thử 雖tuy 一nhất 時thời 之chi 解giải 紛phân 。 實thật 為vi 萬vạn 代đại 之chi 龜quy 鑑giám 也dã 。 禮lễ 之chi 義nghĩa 學học 時thời 少thiểu 比tỉ 儔trù 。 兼kiêm 有hữu 文văn 集tập 行hành 於ư 代đại 。 加gia 復phục 深thâm 綜tống 玄huyền 機cơ 特đặc 明minh 心tâm 契khế 。 作tác 真chân 妄vọng 頌tụng 問vấn 天thiên 下hạ 學học 士sĩ 。 擊kích 和hòa 者giả 數số 人nhân 。 當đương 草thảo 堂đường 宗tông 密mật 師sư 銓thuyên 擇trạch 臻trăn 極cực 。 唯duy 清thanh 涼lương 澄trừng 觀quán 得đắc 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 若nhược 盧lô 郎lang 之chi 米mễ 粒lạp 矣hĩ 。 餘dư 未vị 體thể 禮lễ 師sư 之chi 見kiến 。 故cố 唐đường 之chi 譯dịch 務vụ 禮lễ 為vi 宗tông 匠tượng 故cố 惠huệ 立lập 謂vị 之chi 譯dịch 主chủ 。 譯dịch 主chủ 之chi 名danh 起khởi 於ư 禮lễ 矣hĩ 。 妙diệu 通thông 五ngũ 竺trúc 融dung 貫quán 三tam 乘thừa 。 古cổ 今kim 所sở 推thôi 世thế 罕# 倫luân 匹thất 。 其kỳ 論luận 二nhị 軸trục 編biên 入nhập 藏tạng 。 酬thù 外ngoại 難nạn/nan 之chi 攻công 。 但đãn 用dụng 此thử 之chi 戈qua 盾# 也dã 矣hĩ 。

唐đường 京kinh 兆triệu 魏ngụy 國quốc 寺tự 惠huệ 立lập 傳truyền

釋thích 惠huệ 立lập 。 本bổn 名danh 子tử 立lập 。 天thiên 皇hoàng 改cải 為vi 惠huệ 立lập 。 俗tục 姓tánh 趙triệu 氏thị 。 天thiên 水thủy 人nhân 也dã 。 遠viễn 祖tổ 因nhân 官quan 徙tỉ 寓# 新tân 平bình 。 故cố 為vi 豳# 人nhân 焉yên 。 爰viên 祖tổ 及cập 父phụ 俱câu 馳trì 高cao 譽dự 。 立lập 即tức 隋tùy 起khởi 居cư 舍xá 人nhân 司ty 隷lệ 從tùng 事sự 毅nghị 之chi 第đệ 三tam 子tử 也dã 。 生sanh 而nhi 岐kỳ 嶷# 有hữu 棄khí 俗tục 之chi 志chí 。 年niên 十thập 五ngũ 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 出xuất 家gia 住trụ 豳# 州châu 昭chiêu 仁nhân 寺tự 。 此thử 寺tự 即tức 破phá 薛tiết 舉cử 之chi 戰chiến 場tràng 也dã 。 立lập 識thức 敏mẫn 才tài 俊# 神thần 清thanh 道đạo 邁mại 。 習tập 林lâm 遠viễn 之chi 高cao 風phong 。 有hữu 肇triệu 融dung 之chi 識thức 量lượng 。 聲thanh 譽dự 聞văn 徹triệt 勅sắc 召triệu 充sung 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 翻phiên 經kinh 大đại 德đức 。 次thứ 補bổ 西tây 明minh 寺tự 都đô 維duy 那na 。 後hậu 授thọ 太thái 原nguyên 寺tự 主chủ 。 皆giai 降giáng/hàng 綸luân 旨chỉ 令linh 維duy 寺tự 任nhậm 。 天thiên 皇hoàng 之chi 代đại 以dĩ 其kỳ 博bác 考khảo 儒nho 釋thích 雅nhã 著trước 篇thiên 章chương 。 妙diệu 辯biện 雲vân 飛phi 益ích 思tư 泉tuyền 湧dũng 。 加gia 以dĩ 直trực 詞từ 正chánh 色sắc 不bất 憚đạn 威uy 嚴nghiêm 。 赴phó 火hỏa 蹈đạo 湯thang 無vô 所sở 屈khuất 撓nạo 。 頻tần 召triệu 入nhập 內nội 。 與dữ 黃hoàng 冠quan 對đối 論luận 。 皆giai 愜# 帝đế 旨chỉ 。 事sự 在tại 別biệt 傳truyền 。 立lập 以dĩ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 求cầu 經kinh 印ấn 度độ 。 若nhược 無vô 紀kỷ 述thuật 季quý 代đại 罕# 聞văn 。 遂toại 撰soạn 慈từ 恩ân 三tam 藏tạng 行hành 傳truyền 。 未vị 成thành 而nhi 卒thốt 。 後hậu 廣quảng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 彥ngạn 悰# 續tục 而nhi 成thành 之chi 。 總tổng 十thập 卷quyển 。 故cố 初sơ 題đề 云vân 。 沙Sa 門Môn 惠huệ 立lập 本bổn 釋thích 彥ngạn 悰# 箋# 是thị 也dã 。 立lập 削tước 藁# 云vân 畢tất 慮lự 遺di 諸chư 美mỹ 。 遂toại 藏tạng 諸chư 地địa 府phủ 。 世thế 莫mạc 得đắc 聞văn 。 爾nhĩ 後hậu 臨lâm 終chung 令linh 門môn 侍thị 掘quật 以dĩ 啟khải 之chi 。 將tương 出xuất 乃nãi 即tức 終chung 焉yên 。 初sơ 立lập 見kiến 尚thượng 醫y 奉phụng 御ngự 呂lữ 才tài 妄vọng 造tạo 釋thích 因nhân 明minh 圖đồ 注chú 三tam 卷quyển 非phi 斥xích 諸chư 師sư 正chánh 義nghĩa 。 立lập 致trí 書thư 責trách 之chi 。 其kỳ 警cảnh 句cú 有hữu 云vân 。 奉phụng 御ngự 於ư 俗tục 事sự 少thiểu 閑nhàn 遂toại 謂vị 真chân 宗tông 可khả 了liễu 。 何hà 異dị 乎hồ 鼷hề 鼠thử 見kiến 釜phủ 竈táo 之chi 堪kham 陟trắc 乃nãi 言ngôn 崑# 丘khâu 之chi 非phi 難nạn/nan 。 蛛chu 蝥# 覩đổ 棘cức 林lâm 之chi 易dị 羅la 亦diệc 謂vị 扶phù 桑tang 之chi 可khả 網võng 。 不bất 量lượng 涯nhai 分phần/phân 何hà 殊thù 此thử 焉yên 。 才tài 由do 茲tư 而nhi 寢tẩm 。 太thái 常thường 博bác 士sĩ 柳liễu 宣tuyên 聞văn 其kỳ 事sự 息tức 。 乃nãi 歸quy 信tín 以dĩ 書thư 檄# 翻phiên 經kinh 僧Tăng 眾chúng 云vân 。 其kỳ 外ngoại 禦ngữ 其kỳ 侮vũ 釋thích 門môn 之chi 季quý 路lộ 也dã 。

唐đường 洛lạc 京kinh 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 玄huyền 嶷# 傳truyền

釋thích 玄huyền 嶷# 。 俗tục 姓tánh 杜đỗ 氏thị 。 幼ấu 入nhập 玄huyền 門môn 纔tài 通thông 經Kinh 法Pháp 。 黃hoàng 冠quan 之chi 侶lữ 推thôi 其kỳ 明minh 哲triết 。 出xuất 類loại 逸dật 群quần 號hiệu 杜đỗ 又hựu 鍊luyện 師sư 。 方phương 登đăng 極cực 籙# 為vi 洛lạc 都đô 大đại 恆hằng 觀quán 主chủ 。 遊du 心tâm 七thất 略lược 得đắc 理lý 三tam 玄huyền 。 道đạo 術thuật 之chi 流lưu 推thôi 為vi 綱cương 領lãnh 。 天thiên 后hậu 心tâm 崇sùng 大đại 法pháp 揚dương 闡xiển 釋thích 宗tông 。 又hựu 悟ngộ 其kỳ 食thực 蓼# 非phi 甘cam 卻khước 行hành 遠viễn 舍xá 願nguyện 。 反phản 初sơ 服phục 嚮hướng 佛Phật 而nhi 歸quy 。 遂toại 懇khẩn 求cầu 剃thế 落lạc 。 詔chiếu 許hứa 度độ 之chi 。 住trụ 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 。 尋tầm 為vi 寺tự 都đô 焉yên 。 則tắc 知tri 在tại 草thảo 為vi 英anh 在tại 禽cầm 為vi 雄hùng 信tín 。 有hữu 之chi 矣hĩ 。 續tục 參tham 翻phiên 譯dịch 。 悉tất 彼bỉ 宗tông 之chi 乖quai 謬mậu 。 知tri 正chánh 教giáo 之chi 可khả 憑bằng 或hoặc 問vấn 之chi 曰viết 。 子tử 何hà 信tín 佛Phật 邪tà 。 嶷# 曰viết 。 生sanh 死tử 飈biểu 疾tật 宜nghi 早tảo 圖đồ 之chi 。 無vô 令linh 臨lâm 衢cù 整chỉnh 轡bí 中trung 流lưu 竚# 枻# 乎hồ 。 有hữu 若nhược 環hoàn 車xa 望vọng 斗đẩu 劾# 鬼quỷ 求cầu 仙tiên 。 以dĩ 此thử 用dụng 心tâm 非phi 究cứu 盡tận 也dã 。 乃nãi 造tạo 甄chân 正chánh 論luận 一nhất 部bộ 。 指chỉ 斥xích 其kỳ 失thất 令linh 歸quy 正chánh 真chân 。 施thi 設thiết 主chủ 客khách 問vấn 答đáp 。 極cực 為vi 省tỉnh 要yếu 焉yên 。 嶷# 不bất 知tri 厥quyết 終chung 。

系hệ 曰viết 。 知tri 彼bỉ 敵địch 情tình 資tư 乎hồ 鄉hương 導đạo 。 或hoặc 入nhập 必tất 爭tranh 之chi 境cảnh 。 免miễn 書thư 弗phất 地địa 之chi 譏cơ 。 又hựu 猶do 秉bỉnh 爥chiếu 霄tiêu 征chinh 。 便tiện 匪phỉ 如như 人nhân 入nhập 闇ám 。 歷lịch 聞văn 玄huyền 嶷# 曾tằng 寄ký 黃hoàng 冠quan 熟thục 其kỳ 本bổn 教giáo 。 及cập 歸quy 釋thích 族tộc 斥xích 彼bỉ 妄vọng 源nguyên 。 不bất 須tu 四tứ 月nguyệt 而nhi 試thí 之chi 。 已dĩ 納nạp 一nhất 城thành 之chi 欵khoản 矣hĩ 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 脫thoát 有hữu 逜# 逆nghịch 之chi 者giả 。 則tắc 曰viết 。 吾ngô 當đương 說thuyết 汝nhữ 真chân 。 斯tư 是thị 之chi 謂vị 歟# 。

唐đường 江giang 陵lăng 府phủ 法pháp 明minh 傳truyền

釋thích 法pháp 明minh 。 本bổn 荊kinh 楚sở 人nhân 也dã 。 博bác 通thông 經kinh 論luận 外ngoại 善thiện 群quần 書thư 辯biện 給cấp 如như 流lưu 戒giới 範phạm 堅kiên 正chánh 。 中trung 宗tông 朝triêu 入nhập 長trường/trưởng 安an 遊du 訪phỏng 諸chư 高cao 達đạt 。 適thích 遇ngộ 詔chiếu 僧Tăng 道đạo 定định 奪đoạt 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 經kinh 真chân 偽ngụy 。

時thời 盛thịnh 集tập 內nội 殿điện 百bá 官quan 侍thị 聽thính 。 諸chư 高cao 位vị 龍long 象tượng 抗kháng 。 禦ngữ 黃hoàng 冠quan 。 翻phiên 覆phú 未vị 安an 臲# [危*瓦]# 難nạn/nan 定định 明minh 。 初sơ 不bất 預dự 其kỳ 選tuyển 出xuất 場tràng 擅thiện 美mỹ 。 問vấn 道đạo 流lưu 曰viết 。 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 。 老lão 子tử 為vi 作tác 漢hán 語ngữ 化hóa 。 為vi 作tác 胡hồ 語ngữ 化hóa 。 若nhược 漢hán 語ngữ 化hóa 胡hồ 。 胡hồ 即tức 不bất 解giải 。 若nhược 胡hồ 語ngữ 化hóa 此thử 經Kinh 到đáo 此thử 土thổ/độ 便tiện 須tu 翻phiên 譯dịch 未vị 審thẩm 此thử 經Kinh 是thị 何hà 年niên 月nguyệt 何hà 朝triêu 代đại 。 何hà 人nhân 誦tụng 胡hồ 語ngữ 何hà 人nhân 筆bút 受thọ 。

時thời 道đạo 流lưu 絕tuyệt 救cứu 無vô 對đối 。 明minh 由do 此thử 公công 卿khanh 歎thán 賞thưởng 。 則tắc 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 也dã 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 下hạ 勅sắc 曰viết 。 仰ngưỡng 所sở 在tại 官quan 吏lại 廢phế 此thử 偽ngụy 經kinh 。 刻khắc 石thạch 於ư 洛lạc 京kinh 白bạch 馬mã 寺tự 以dĩ 示thị 將tương 來lai 。 勅sắc 曰viết 。 朕trẫm 叨# 居cư 寶bảo 位vị 惟duy 新tân 闡xiển 政chánh 。 再tái 安an 宗tông 社xã 展triển 恭cung 禋# 之chi 大đại 禮lễ 。 降giáng/hàng 雷lôi 雨vũ 之chi 鴻hồng 恩ân 。 爰viên 及cập 緇# 黃hoàng 兼kiêm 申thân 懲# 勸khuyến 。 如như 聞văn 天thiên 下hạ 諸chư 道đạo 觀quán 皆giai 畫họa 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 變biến 相tương/tướng 。 僧Tăng 寺tự 亦diệc 畫họa 玄huyền 元nguyên 之chi 形hình 。 兩lưỡng 教giáo 尊tôn 容dung 二nhị 俱câu 不bất 可khả 。 制chế 到đáo 後hậu 。 限hạn 十thập 日nhật 內nội 並tịnh 須tu 除trừ 毀hủy 。 若nhược 故cố 留lưu 仰ngưỡng 。 當đương 處xứ 官quan 吏lại 科khoa 違vi 勅sắc 罪tội 。 其kỳ 化hóa 胡hồ 經kinh 累lũy/lụy/luy 朝triêu 明minh 勅sắc 禁cấm 斷đoạn 。 近cận 知tri 在tại 外ngoại 仍nhưng 頗phả 流lưu 行hành 。 自tự 今kim 後hậu 其kỳ 諸chư 部bộ 化hóa 胡hồ 經kinh 及cập 諸chư 記ký 錄lục 。 有hữu 化hóa 胡hồ 事sự 並tịnh 宜nghi 除trừ 削tước 。 若nhược 有hữu 蓄súc 者giả 準chuẩn 勅sắc 科khoa 罪tội 。 其kỳ 月nguyệt 洛lạc 京kinh 大đại 恆hằng 道đạo 觀quán 主chủ 桓hoàn 道đạo 彥ngạn 等đẳng 上thượng 表biểu 固cố 執chấp 。 勅sắc 批# 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 匪phỉ 躬cung 忝thiểm 承thừa 丕# 業nghiệp 。 雖tuy 撫phủ 寧ninh 多đa 失thất 。 而nhi 平bình 恕thứ 實thật 專chuyên 。 矧# 夫phu 三tam 聖thánh 重trọng/trùng 光quang 玄huyền 元nguyên 統thống 序tự 。 豈khởi 忘vong 老lão 教giáo 偏thiên 意ý 釋thích 宗tông 。 朕trẫm 志chí 欵khoản 還hoàn 淳thuần 情tình 存tồn 去khứ 偽ngụy 。 理lý 乖quai 事sự 舛suyễn 者giả 雖tuy 在tại 親thân 而nhi 亦diệc 除trừ 。 義nghĩa 符phù 名danh 當đương 者giả 雖tuy 有hữu 怨oán 而nhi 必tất 錄lục 。 頃khoảnh 以dĩ 萬vạn 機cơ 餘dư 暇hạ 略lược 尋tầm 三tam 教giáo 之chi 文văn 。 至chí 於ư 道Đạo 德đức 二nhị 篇thiên 。 妙diệu 絕tuyệt 希hy 夷di 之chi 境cảnh 。 天Thiên 竺Trúc 有hữu 空không 二nhị 諦đế 理lý 祕bí 真Chân 如Như 之chi 談đàm 。 莫mạc 不bất 敷phu 暢sướng 玄huyền 門môn 闡xiển 揚dương 至chí 賾trách 何hà 假giả 化hóa 胡hồ 之chi 偽ngụy 。 方phương 盛thịnh 老lão 君quân 之chi 宗tông 。 義nghĩa 有hữu 差sai 違vi 文văn 無vô 典điển 故cố 。 成thành 佛Phật 則tắc 四tứ 人nhân 不bất 同đồng 。 論luận 弟đệ 子tử 則tắc 多đa 聞văn 舛suyễn 互hỗ 。 尹# 喜hỷ 既ký 稱xưng 成thành 佛Phật 。 已dĩ 甚thậm 憑bằng 虛hư 。 復phục 云vân 。 化hóa 作tác 阿A 難Nan 更cánh 成thành 烏ô 合hợp 。 鬼quỷ 谷cốc 北bắc 郭quách 之chi 輩bối 。 未vị 踐tiễn 中trung 天thiên 。 舍xá 利lợi 文Văn 殊Thù 之chi 倫luân 。 妄vọng 彰chương 東đông 土thổ/độ 。 胡hồ 漢hán 交giao 雜tạp 年niên 代đại 亦diệc 乖quai 。 履lý 水thủy 而nhi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 曾tằng 無vô 典điển 據cứ 。 蹈đạo 火hỏa 而nhi 談đàm 妙diệu 法Pháp 。 有hữu 類loại 俳# 優ưu 。 誣vu 詐trá 自tự 彰chương 寧ninh 煩phiền 縷lũ 說thuyết 。 經kinh 非phi 老lão 君quân 所sở 制chế 。 毀hủy 之chi 則tắc 匪phỉ 曰viết 孝hiếu 虧khuy 。 文văn 是thị 鄙bỉ 人nhân 所sở 談đàm 。 除trừ 之chi 則tắc 更cánh 彰chương 先tiên 德đức 。 來lai 言ngôn 雖tuy 切thiết 理lý 實thật 未vị 安an 。 宜nghi 悉tất 朕trẫm 懷hoài 即tức 斷đoạn 來lai 表biểu 。 明minh 之chi 口khẩu 給cấp 當đương 代đại 無vô 倫luân 。 援viện 護hộ 法Pháp 門môn 。 由do 之chi 禦ngữ 侮vũ 。 惡ác 言ngôn 不bất 入nhập 耳nhĩ 。 其kỳ 是thị 之chi 謂vị 乎hồ 。

系hệ 曰viết 。 化hóa 胡hồ 經kinh 也dã 二nhị 教giáo 不bất 平bình 其kỳ 爭tranh 多đa 矣hĩ 。 無vô 若nhược 法pháp 明minh 一nhất 言ngôn 蔽tế 之chi 。 設thiết 或hoặc 凝ngưng 神thần 抒trữ 思tư 。 久cửu 不bất 可khả 酬thù 。 況huống 復phục 萬vạn 乘thừa 之chi 前tiền 孰thục 能năng 卒thốt 對đối 。 昔tích 楊dương 素tố 見kiến 嵩tung 陽dương 觀quán 畫họa 化hóa 胡hồ 。 素tố 曰viết 。 何hà 不bất 化hóa 胡hồ 成thành 道Đạo 而nhi 成thành 佛Phật 乎hồ 。 道Đạo 士sĩ 無vô 言ngôn 。 觀quán 夫phu 明minh 之chi 垂thùy 問vấn 義nghĩa 含hàm 兩lưỡng 意ý 。 正chánh 為vi 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 。 旁bàng 釁hấn 諸chư 天thiên 仙tiên 言ngôn 語ngữ 與dữ 人nhân 不bất 同đồng 。 天thiên 言ngôn 傳truyền 授thọ 諸chư 經kinh 是thị 誰thùy 辯biện 譯dịch 。 其kỳ 猶do 一nhất 箭tiễn 射xạ 雙song 鳧phù 。 又hựu 若nhược 一nhất 發phát 兩lưỡng 豵# 之chi 謂vị 歟# 。

唐đường 潤nhuận 州châu 石thạch 圯# 山sơn 神thần 悟ngộ 傳truyền

釋thích 神thần 悟ngộ 。 字tự 通thông 性tánh 。 隴# 西tây 李# 氏thị 之chi 子tử 。 其kỳ 先tiên 屬thuộc 西tây 晉tấn 版# 蕩đãng 。 遷thiên 家gia 于vu 吳ngô 之chi 長trường/trưởng 水thủy 也dã 。 世thế 襲tập 儒nho 素tố 幼ấu 為vi 諸chư 生sanh 。 及cập 冠quan 忽hốt 嬰anh 惡ác 疾tật 有hữu 不bất 可khả 救cứu 之chi 狀trạng 。 咎cữu 心tâm 補bổ 行hành 力lực 將tương 何hà 施thí 。 開khai 元nguyên 中trung 詣nghệ 溪khê 光quang 律luật 師sư 。 請thỉnh 耆Kỳ 域Vực 之chi 方phương 。 執chấp 門môn 人nhân 之chi 禮lễ 。 師sư 示thị 以dĩ 遣khiển 業nghiệp 之chi 教giáo 。 一nhất 曰viết 理lý 懺sám 。 二nhị 曰viết 事sự 懺sám 。 此thử 二nhị 者giả 聖thánh 之chi 所sở 授thọ 。 行hành 必tất 有hữu 徵trưng 。 遂toại 於ư 菩Bồ 提Đề 像tượng 前tiền 。 秉bỉnh 不bất 屈khuất 之chi 心tâm 。 爇nhiệt 難nạn/nan 捐quyên 之chi 指chỉ 。 于vu 時thời 有hữu 異dị 光quang 如như 月nguyệt 朣# 朧# 紺cám 宮cung 。 極cực 苦khổ 可khả 以dĩ 感cảm 神thần 明minh 。 至chí 精tinh 可khả 以dĩ 動động 天thiên 地địa 。 蓋cái 人nhân 之chi 難nạn/nan 事sự 歟# 。 天thiên 寶bảo 四tứ 年niên 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 身thân 始thỉ 披phi 緇# 。 八bát 年niên 舉cử 尤vưu 異dị 行hành 名danh 隷lệ 于vu 寺tự 。 逮đãi 其kỳ 晚vãn 節tiết 益ích 見kiến 苦khổ 心tâm 。 每mỗi 置trí 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 。 九cửu 旬tuần 入nhập 長trường/trưởng 行hành 禮lễ 念niệm 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 於ư 斯tư 現hiện 前tiền 。 因nhân 語ngữ 門môn 人nhân 曰viết 。 夫phu 陰ấm 薄bạc 日nhật 以dĩ 何hà 傷thương 。 風phong 運vận 空không 而nhi 不bất 動động 。 苟cẩu 達đạt 於ư 妄vọng 誰thùy 非phi 性tánh 也dã 。 方phương 結kết 宇vũ 於ư 勞lao 勞lao 山sơn 東đông 。 中trung 據cứ 石thạch 圯# 達đạt 分phần/phân 仙tiên 徑kính 。 諸chư 猛mãnh 獸thú 馴# 於ư 禪thiền 榻tháp 。 祥tường 雲vân 低đê 於ư 法pháp 堂đường 。 中trung 夜dạ 有hữu 山sơn 神thần 現hiện 形hình 謂vị 悟ngộ 曰viết 。 弟đệ 子tử 即tức 隋tùy 故cố 新tân 成thành 侯hầu 曹tào 世thế 安an 。 生sanh 為vi 列liệt 侯hầu 死tử 典điển 南nam 嶺lĩnh 。 今kim 師sư 至chí 止chỉ 。 願nguyện 以dĩ 此thử 地địa 永vĩnh 奉phụng 經kinh 行hành 。 言ngôn 訖ngật 隱ẩn 而nhi 不bất 見kiến 。 故cố 吏lại 部bộ 員# 外ngoại 李# 華hoa 殿điện 中trung 侍thị 御ngự 史sử 崔thôi 益ích 。 同đồng 謁yết 悟ngộ 。 嘗thường 問vấn 孔khổng 老lão 聖thánh 教giáo 優ưu 劣liệt 。 請thỉnh 陳trần 題đề 品phẩm 。 對đối 曰viết 。 路lộ 伽già 邪tà 典điển 籍tịch 皆giai 心tâm 外ngoại 法pháp 。 味vị 之chi 者giả 勞lao 而nhi 無vô 證chứng 。 其kỳ 猶do 澤trạch 朽hủ 思tư 華hoa 乾can/kiền/càn 池trì 映ánh 月nguyệt 。 比tỉ 其kỳ 釋thích 教giáo 夫phu 何hà 遠viễn 乎hồ 。 如như 是thị 往vãng 復phục 應ưng 答đáp 如như 流lưu 華hoa 益ích 拱củng 手thủ 無vô 以dĩ 抗kháng 敵địch 。 其kỳ 扦# 護hộ 釋thích 門môn 疆cương 場tràng 疇trù 敢cảm 侵xâm 軼# 乎hồ 。 華hoa 乃nãi 一nhất 代đại 之chi 文văn 宗tông 。 與dữ 蕭tiêu 頴dĩnh 士sĩ 齊tề 名danh 。 筆bút 語ngữ 過quá 之chi 。 若nhược 此thử 之chi 儒nho 孰thục 能năng 觝để 角giác 也dã 。 凡phàm 諸chư 不bất 逞sính 之chi 徒đồ 疑nghi 經kinh 難nạn/nan 法pháp 者giả 。 悟ngộ 必tất 近cận 取thủ 諸chư 身thân 遠viễn 喻dụ 於ư 物vật 。 如như 理lý 答đáp 酬thù 無vô 不bất 垂thùy 頭đầu 搭# 翼dực 者giả 。 十thập 年niên 辛tân 卯mão 春xuân 寢tẩm 疾tật 加gia 趺phu 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 享hưởng 齡linh 六lục 十thập 三tam 。 法pháp 臘lạp 二nhị 十thập 六lục 。 闍xà 維duy 之chi 日nhật 獲hoạch 舍xá 利lợi 五ngũ 百bách 餘dư 粒lạp 。 珠châu 顆khỏa 纍# 纍# 粲sán 然nhiên 在tại 矚chú 門môn 人nhân 湛trạm 一nhất 圓viên 一nhất 等đẳng 主chủ 之chi 遷thiên 塔tháp 焉yên 。

唐đường 金kim 陵lăng 鐘chung 山sơn 元nguyên 崇sùng 傳truyền (# 璿# 禪thiền 師sư )#

釋thích 元nguyên 崇sùng 。 俗tục 姓tánh 王vương 氏thị 。 瑯# 瑘# 臨lâm 沂# 人nhân 也dã 。 晉tấn 丕# 相tương/tướng 始thỉ 興hưng 文văn 獻hiến 公công 子tử 薈# 之chi 後hậu 。 自tự 南nam 朝triêu 淪luân 廢phế 世thế 居cư 句cú 容dung 。 祖tổ 禰nể 已dĩ 來lai 非phi 賢hiền 即tức 哲triết 。 崇sùng 幼ấu 而nhi 孤cô 秀tú 嶷# 若nhược 斷đoạn 山sơn 。 心tâm 喻dụ 芙phù 蕖cừ 形hình 同đồng 玉ngọc 潔khiết 。 風phong 塵trần 不bất 雜tạp 立lập 志chí 夷di 簡giản 。

時thời 年niên 十thập 五ngũ 奉phụng 道đạo 辭từ 家gia 。 負phụ 笈cấp 洞đỗng 天thiên 餐xan 霞hà 臥ngọa 雲vân 。 師sư 範phạm 陶đào 許hứa 精tinh 研nghiên 妙diệu 句cú 獨độc 證chứng 微vi 隱ẩn 。 乃nãi 恐khủng 至chí 理lý 未vị 融dung 解giải 脫thoát 方phương 阻trở 。 因nhân 歸quy 心tâm 釋thích 典điển 大đại 暢sướng 佛Phật 乘thừa 。 三tam 教giáo 齊tề 驅khu 遘cấu 心tâm 世thế 表biểu 。 於ư 是thị 聲thanh 振chấn 吳ngô 越việt 緇# 素tố 異dị 焉yên 。 採thải 訪phỏng 使sử 潤nhuận 州châu 刺thứ 史sử 齊tề 平bình 陽dương 公công 。 聞văn 其kỳ 行hành 業nghiệp 虛hư 佇trữ 久cửu 之chi 。 適thích 會hội 恩ân 制chế 度độ 人nhân 。 裒# 充sung 舉cử 首thủ 。 以dĩ 開khai 元nguyên 末mạt 年niên 因nhân 從tùng 瓦ngõa 官quan 寺tự 璿# 禪thiền 師sư 。 諮tư 受thọ 心tâm 要yếu 。 日nhật 夜dạ 匪phỉ 懈giải 無vô 忘vong 請thỉnh 益ích 。 璿# 公công 乃nãi 揣đoàn 骨cốt 千thiên 里lý 駿tuấn 足túc 可khả 知tri 。 因nhân 授thọ 深thâm 法Pháp 。 崇sùng 靈linh 臺đài 虛hư 徹triệt 可khả 舍xá 百bách 神thần 。 心tâm 鑒giám 高cao 懸huyền 塵trần 無vô 私tư 隱ẩn 。 既ký 而nhi 聲thanh 價giá 光quang 遠viễn 物vật 望vọng 所sở 知tri 。 金kim 陵lăng 諸chư 德đức 請thỉnh 移di 所sở 配phối 棲tê 霞hà 寺tự 。 春xuân 秋thu 逾du 紀kỷ 服phục 勤cần 道đạo 務vụ 。 彝# 倫luân 有hữu 敘tự 時thời 眾chúng 是thị 瞻chiêm 。 至chí 德đức 初sơ 並tịnh 謝tạ 絕tuyệt 人nhân 事sự 。 杖trượng 錫tích 去khứ 郡quận 歷lịch 于vu 上thượng 京kinh 。 遍biến 奉phụng 明minh 師sư 棲tê 心tâm 閑nhàn 境cảnh 。 罕# 交giao 俗tục 流lưu 。 遂toại 入nhập 終chung 南nam 經kinh 衛vệ 藏tạng 至chí 白bạch 鹿lộc 上thượng 藍lam 田điền 。 於ư 輞võng 川xuyên 得đắc 右hữu 丞thừa 王vương 公công 維duy 之chi 別biệt 業nghiệp 。 松tùng 生sanh 石thạch 上thượng 水thủy 流lưu 松tùng 下hạ 。 王vương 公công 焚phần 香hương 靜tĩnh 室thất 與dữ 崇sùng 相tương 遇ngộ 神thần 交giao 中trung 斷đoạn 。 于vu 時thời 天thiên 地địa 未vị 泰thái 豺sài 狼lang 構# 患hoạn 。 朝triêu 賢hiền 國quốc 寶bảo 或hoặc 在tại 薖# 軸trục 起khởi 居cư 。 蕭tiêu 舍xá 人nhân 昕# 與dữ 右hữu 丞thừa 諸chư 公công 。 並tịnh 碩# 學học 雄hùng 才tài 尊tôn 儒nho 重trọng/trùng 道đạo 。 偶ngẫu 茲tư 一nhất 會hội 抗kháng 論luận 彌di 日nhật 。 鉤câu 深thâm 索sách 隱ẩn 襟khâm 期kỳ 許hứa 與dữ 。 王vương 蕭tiêu 歎thán 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 有hữu 人nhân 不bất 宜nghi 輕khinh 議nghị 也dã 矣hĩ 。 及cập 言ngôn 旋toàn 河hà 洛lạc 。 登đăng 陟trắc 嵩tung 少thiểu 懷hoài 達đạt 磨ma 之chi 旨chỉ 要yếu 。 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 之chi 會hội 歸quy 。 聲thanh 價giá 漸tiệm 高cao 衣y 冠quan 羨tiện 仰ngưỡng 。 京kinh 師sư 名danh 德đức 咸hàm 請thỉnh 住trụ 持trì 。 志chí 在tại 無vô 為vi 翛# 然nhiên 不bất 顧cố 。 乃nãi 放phóng 浪lãng 人nhân 世thế 追truy 蹤tung 道đạo 流lưu 。 考khảo 盤bàn 靈linh 蹤tung 。 遂toại 東đông 適thích 吳ngô 越việt 。 天thiên 台thai 四tứ 明minh 清thanh 心tâm 養dưỡng 素tố 。 數số 年niên 之chi 後hậu 遐hà 想tưởng 鐘chung 山sơn 。 飛phi 錫tích 舊cựu 居cư 考khảo 以dĩ 雲vân 房phòng 。 道đạo 俗tục 咸hàm 喜hỷ 玉ngọc 反phản 山sơn 輝huy 。 大đại 曆lịch 五ngũ 年niên 刺thứ 史sử 南nam 陽dương 樊phàn 公công 。 雅nhã 好hảo/hiếu 禪thiền 寂tịch 。 及cập 屬thuộc 縣huyện 行hành 春xuân 。 順thuận 風phong 稽khể 首thủ 諮tư 請thỉnh 道đạo 要yếu 。 益ích 加gia 師sư 禮lễ 矣hĩ 。

時thời 道đạo 俗tục 以dĩ 為vi 。 此thử 寺tự 靈linh 勝thắng 遊du 憩khế 者giả 多đa 。 監giám 主chủ 護hộ 持trì 須tu 選tuyển 名danh 德đức 。 僉thiêm 議nghị 無vô 以dĩ 易dị 禪thiền 師sư 者giả 。 崇sùng 頻tần 告cáo 辭từ 懇khẩn 苦khổ 。 眾chúng 咸hàm 再tái 三tam 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 順thuận 受thọ 彌di 縫phùng 其kỳ 間gian 。 總tổng 二nhị 十thập 年niên 。 藉tạ 四tứ 方phương 之chi 財tài 。 因nhân 道đạo 化hóa 之chi 力lực 。 欒# 櫨lô 雲vân 構# 丹đan 雘# 日nhật 新tân 。 蓋cái 存tồn 乎hồ 無vô 為vi 無vô 所sở 不bất 為vi 者giả 也dã 。 功công 成thành 身thân 退thoái 安an 禪thiền 高cao 頂đảnh 。 前tiền 後hậu 學học 徒đồ 詎cự 可khả 勝thắng 計kế 。 至chí 大đại 曆lịch 十thập 二nhị 年niên 。 示thị 疾tật 言ngôn 歸quy 。 不bất 加gia 藥dược 餌nhị 。 八bát 月nguyệt 二nhị 日nhật 卒thốt 於ư 山sơn 院viện 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 五ngũ 。 臨lâm 終chung 命mạng 門môn 人nhân 無vô 令linh 封phong 樹thụ 。 弟đệ 子tử 如như 泉tuyền 澄trừng 添# 等đẳng 奉phụng 全toàn 師sư 教giáo 。 以dĩ 其kỳ 月nguyệt 八bát 日nhật 瘞ế 于vu 攝nhiếp 山sơn 之chi 陽dương 。 依y 巖nham 為vi 窟quật 累lũy/lụy/luy 石thạch 不bất 磨ma 不bất 礱# 。 遵tuân 遺di 誥# 也dã 。 崇sùng 身thân 長trường 六lục 尺xích 。 儀nghi 表biểu 端đoan 肅túc 望vọng 之chi 儼nghiễm 然nhiên 。 即tức 之chi 生sanh 畏úy 。 意ý 密mật 情tình 恕thứ 心tâm 和hòa 行hành 高cao 。 天thiên 姿tư 龍long 象tượng 生sanh 此thử 岐kỳ 嶷# 。 享hưởng 齡linh 非phi 永vĩnh 惜tích 哉tai 。 弟đệ 子tử 等đẳng 共cộng 建kiến 豐phong 碑bi 以dĩ 紀kỷ 化hóa 跡tích 。 樹thụ 于vu 寺tự 之chi 門môn 首thủ 焉yên 。

唐đường 京kinh 兆triệu 大đại 安an 國quốc 寺tự 利lợi 涉thiệp 傳truyền

釋thích 利lợi 涉thiệp 者giả 。 本bổn 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 即tức 大đại 梵Phạm 婆Bà 羅La 門Môn 之chi 種chủng 姓tánh 。 夙túc 齡linh 疆cương 志chí 機cơ 警cảnh 溢dật 倫luân 。 宗tông 黨đảng 之chi 中trung 推thôi 其kỳ 達đạt 法pháp 。 欲dục 遊du 震chấn 旦đán 結kết 侶lữ 東đông 征chinh 。 至chí 金kim 梭# 嶺lĩnh 遇ngộ 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 。 行hành 次thứ 相tương 逢phùng 禮lễ 求cầu 奘tráng 度độ 。 既ký 而nhi 群quần 經kinh 眾chúng 論luận 鑿tạc 竅khiếu 通thông 幽u 。 特đặc 爾nhĩ 遠viễn 塵trần 歸quy 乎hồ 正Chánh 道Đạo 。 非phi 奘tráng 難nạn/nan 其kỳ 移di 轉chuyển 矣hĩ 奘tráng 門môn 賢hiền 哲triết 輻bức 湊thấu 。 涉thiệp 季quý 孟# 於ư 光quang 寶bảo 之chi 間gian 。 其kỳ 為vi 人nhân 也dã 猶do 帛bạch 高cao 座tòa 之chi 放phóng 曠khoáng 。 中trung 宗tông 最tối 加gia 欽khâm 重trọng/trùng 。 朝triều 廷đình 卿khanh 相tương/tướng 感cảm 義nghĩa 與dữ 遊du 。 開khai 元nguyên 中trung 於ư 安an 國quốc 寺tự 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 四tứ 眾chúng 赴phó 堂đường 。 遲trì 則tắc 無vô 容dung 膝tất 之chi 位vị 矣hĩ 。 檀đàn 施thí 繁phồn 熾sí 利lợi 動động 人nhân 心tâm 。 有hữu 頴dĩnh 陽dương 人nhân 韋vi 玎# 。 垂thùy 拱củng 中trung 中trung 第đệ 。 調điều 選tuyển 河hà 中trung 府phủ 文văn 學học 。 遷thiên 大đại 理lý 評bình 事sự 祕bí 校giáo 。 見kiến 涉thiệp 講giảng 筵diên 幣tệ 帛bạch 堆đôi 積tích 。 就tựu 乞khất 選tuyển 糧lương 所sở 獲hoạch 未vị 厭yếm 。 表biểu 請thỉnh 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 定định 其kỳ 勝thắng 負phụ 。 言ngôn 釋thích 道đạo 蠧đố 政chánh 可khả 除trừ 玄huyền 宗tông 詔chiếu 三tam 教giáo 各các 選tuyển 一nhất 百bách 人nhân 。 都đô 集tập 內nội 殿điện 。 韋vi 玎# 先tiên 陟trắc 高cao 座tòa 。 挫tỏa 葉diệp 靜tĩnh 能năng 及cập 空không 門môn 思tư 明minh 。 例lệ 皆giai 辭từ 屈khuất 。 涉thiệp 次thứ 登đăng 座tòa 解giải 疑nghi 釋thích 結kết 。 臨lâm 敵địch 有hữu 餘dư 。 與dữ 韋vi 往vãng 返phản 百bách 數số 千thiên 言ngôn 。 條điều 緒tự 交giao 亂loạn 相tương 次thứ 抗kháng 之chi 。 棼# 絲ti 自tự 理lý 正chánh 直trực 有hữu 歸quy 。 涉thiệp 重trùng 問vấn 韋vi 曰viết 。 子tử 先tiên 登đăng 席tịch 可khả 非phi 主chủ 耶da 。 未vị 審thẩm 主chủ 人nhân 何hà 姓tánh 。 玎# 曰viết 。 姓tánh 韋vi 。 涉thiệp 將tương 韋vi 字tự 為vi 韻vận 揭yết 調điều 長trường/trưởng 吟ngâm 。 偈kệ 詞từ 曰viết 。 我ngã 之chi 佛Phật 法Pháp 是thị 無vô 為vi 。 何hà 故cố 今kim 朝triêu 得đắc 有hữu 為vi 。 無vô 韋vi 始thỉ 得đắc 三tam 數số 載tái 。 不bất 知tri 此thử 復phục 是thị 何hà 韋vi 。 涉thiệp 之chi 吟ngâm 作tác 百bá 官quan 悚tủng 然nhiên 。 帝đế 果quả 憶ức 何hà 韋vi 之chi 事sự 。 凜# 然nhiên 變biến 色sắc 曰viết 。 玎# 是thị 庶thứ 人nhân 宗tông 族tộc 敢cảm 爾nhĩ 輕khinh 懱# 朕trẫm 玄huyền 元nguyên 祖tổ 教giáo 。 及cập 凌lăng # 釋thích 門môn 。 玎# 下hạ 殿điện 俯phủ 伏phục 待đãi 罪tội 。 叩khấu 頭đầu 言ngôn 。 臣thần 非phi 庶thứ 人nhân 之chi 屬thuộc 。 涉thiệp 貴quý 其kỳ 鉗kiềm 利lợi 口khẩu 以dĩ 解giải 疎sơ 狂cuồng 。 奏tấu 曰viết 。 玎# 是thị 關quan 外ngoại 之chi 人nhân 。 非phi 玄huyền 貞trinh 之chi 族tộc 類loại 。 勅sắc 貶biếm 象tượng 州châu 百bá 姓tánh 。 賜tứ 涉thiệp 錢tiền 絹quyên 助trợ 造tạo 明minh 教giáo 寺tự 。 加gia 號hiệu 明minh 教giáo 焉yên 。 二nhị 教giáo 重trọng/trùng 熙hi 涉thiệp 之chi 力lực 也dã 。 因nhân 著trước 立lập 法Pháp 幢tràng 論luận 一nhất 卷quyển 。 公công 卿khanh 間gian 有hữu 言ngôn 曰viết 。 涉thiệp 公công 是thị 韋vi 掾# 之chi 膏cao 盲manh 也dã 。 涉thiệp 曰viết 。 此thử 舉cử 也dã 矢thỉ 在tại 弦huyền 上thượng 不bất 得đắc 不bất 發phát 。 自tự 此thử 京kinh 城thành 無vô 不bất 改cải 觀quán 。 言ngôn 談đàm 講giảng 者giả 以dĩ 涉thiệp 為vi 最tối 焉yên 。 晚vãn 節tiết 遭tao 其kỳ 譴khiển 謫# 漢hán 東đông 。 尋tầm 屬thuộc 寬khoan 宥hựu 移di 徙tỉ 南nam 陽dương 龍long 興hưng 寺tự 。

時thời 惠huệ 忠trung 國quốc 師sư 知tri 重trọng/trùng 涉thiệp 名danh 。 聊liêu 欵khoản 關quan 相tương/tướng 謁yết 曰viết 。 納nạp 衣y 小tiểu 僧Tăng 向hướng 前tiền 某mỗ 被bị 門môn 徒đồ 朝triêu 要yếu 連liên 坐tọa 于vu 此thử 。 適thích 觀quán 師sư 當đương 有hữu 貴quý 氣khí 。 可khả 作tác 高cao 道đạo 國quốc 德đức 。 勿vật 同đồng 吾ngô 也dã 。 乃nãi 開khai 篋khiếp 提đề 衣y 物vật 令linh 忠trung 師sư 曳duệ 婁lâu 。 由do 此thử 襄tương 鄧đặng 之chi 人nhân 皆giai 驚kinh 涉thiệp 如như 此thử 懸huyền 記ký 。 忠trung 師sư 道đạo 聲thanh 又hựu 光quang 闡xiển 焉yên 。 蓋cái 涉thiệp 望vọng 重trọng/trùng 之chi 故cố 也dã 。 上thượng 元nguyên 二nhị 年niên 詔chiếu 忠trung 師sư 入nhập 供cúng 養dường 。 肅túc 宗tông 時thời 入nhập 宮cung 起khởi 居cư 。 太thái 上thượng 皇hoàng 乃nãi 引dẫn 忠trung 見kiến 上thượng 皇hoàng 曰viết 。 此thử 人nhân 何hà 如như 利lợi 涉thiệp 。 則tắc 知tri 涉thiệp 才tài 業nghiệp 優ưu 長trường/trưởng 帝đế 王vương 器khí 重trọng/trùng 。 復phục 多đa 著trước 述thuật 。 大đại 曆lịch 中trung 西tây 明minh 寺tự 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 撰soạn 涉thiệp 傳truyền 成thành 一nhất 十thập 卷quyển 。 足túc 知tri 言ngôn 行hạnh 之chi 多đa 也dã 矣hĩ 。

唐đường 越việt 州châu 焦tiêu 山sơn 大đại 曆lịch 寺tự 神thần 邕# 傳truyền

釋thích 神thần 邕# 。 字tự 道đạo 恭cung 。 姓tánh 蔡thái 氏thị 。 東đông 晉tấn 太thái 尉úy 謨mô 即tức 度độ 江giang 祖tổ 十thập 五ngũ 代đại 孫tôn 也dã 。 因nhân 官quan 居cư 于vu 暨kỵ 陽dương 。 邕# 生sanh 于vu 是thị 邑ấp 。 母mẫu 宣tuyên 氏thị 始thỉ 娠thần 之chi 際tế 。 率suất 多đa 徵trưng 異dị 。 襁# 褓bảo 中trung 聞văn 唱xướng 經kinh 聲thanh 。 必tất 有hữu 凝ngưng 神thần 側trắc 聽thính 之chi 貌mạo 。 丱# 角giác 聰thông 䎸# 過quá 人nhân 。 年niên 十thập 二nhị 辭từ 親thân 學học 道Đạo 。 請thỉnh 業nghiệp 於ư 法pháp 華hoa 寺tự 俊# 師sư 。 每mỗi 覽lãm 孔khổng 釋thích 二nhị 典điển 。 一nhất 讀đọc 能năng 誦tụng 。 同đồng 輩bối 者giả 罕# 不bất 欣hân 慕mộ 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 六lục 年niên 勅sắc 度độ 。 隸lệ 諸chư 暨kỵ 香hương 嚴nghiêm 寺tự 名danh 藉tạ 。 依y 法pháp 華hoa 寺tự 玄huyền 儼nghiễm 師sư 通thông 四tứ 分phần/phân 律luật 鈔sao 。 儼nghiễm 識thức 其kỳ 志chí 氣khí 。 謂vị 人nhân 曰viết 。 此thử 子tử 數số 年niên 後hậu 。 卒thốt 為vi 學học 者giả 之chi 司ty 南nam 矣hĩ 。 爾nhĩ 其kỳ 勉miễn 之chi 。 儼nghiễm 新tân 出xuất 輔phụ 篇thiên 律luật 記ký 。 邕# 抉# 其kỳ 膏cao 腴# 窮cùng 彼bỉ 衢cù 術thuật 。 一nhất 宗tông 學học 者giả 少thiểu 能năng 與dữ 其kỳ 聯liên 鏕# 方phương 軌quỹ 焉yên 。 性tánh 非phi 局cục 促xúc 。 又hựu 從tùng 左tả 溪khê 玄huyền 朗lãng 師sư 習tập 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 門môn 法pháp 華hoa 玄huyền 疏sớ/sơ 梵Phạm 網võng 經kinh 等đẳng 四tứ 教giáo 三tam 觀quán 等đẳng 義nghĩa 。 祕bí 犍kiền 載tái 啟khải 觀quán 性tánh 知tri 空không 。 爰viên 至chí 五ngũ 夏hạ 果quả 精tinh 敷phu 演diễn 。 吳ngô 會hội 問vấn 學học 者giả 從tùng 之chi 。 天thiên 寶bảo 中trung 本bổn 邑ấp 郭quách 密mật 之chi 請thỉnh 居cư 法Pháp 樂lạc 寺tự 西tây 坊phường 。 恢khôi 拓thác 佛Phật 舍xá 層tằng 閣các 摩ma 霄tiêu 。 半bán 澄trừng 江giang 影ảnh 廊lang 宇vũ 完hoàn 備bị 。 後hậu 乃nãi 遊du 問vấn 長trường/trưởng 安an 居cư 安an 國quốc 寺tự 。 公công 卿khanh 藉tạ 其kỳ 風phong 宇vũ 。 迫bách 慕mộ 者giả 結kết 轍triệt 而nhi 至chí 。 方phương 欲dục 大đại 闡xiển 禪thiền 律luật 。 倏thúc 遇ngộ 祿lộc 山sơn 兵binh 亂loạn 。 東đông 歸quy 江giang 湖hồ 經kinh 歷lịch 襄tương 陽dương 。 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 庾dữu 光quang 先tiên 出xuất 鎮trấn 荊kinh 南nam 。 邀yêu 留lưu 數sổ 月nguyệt 時thời 給cấp 事sự 中trung 竇đậu 紹thiệu 中trung 書thư 舍xá 人nhân 苑uyển 咸hàm 。 鑽toàn 仰ngưỡng 彌di 高cao 俱câu 受thọ 心tâm 要yếu 。 著trước 作tác 郎lang 韋vi 子tử 春xuân 。 有hữu 唐đường 之chi 外ngoại 臣thần 也dã 。 剛cang 氣khí 而nhi 贍thiệm 學học 與dữ 之chi 詶thù 抗kháng 。 子tử 春xuân 折chiết 角giác 滿mãn 座tòa 驚kinh 服phục 。 苑uyển 舍xá 人nhân 歎thán 曰viết 。 闍xà 梨lê 可khả 謂vị 塵trần 外ngoại 摩ma 尼ni 論luận 中trung 師sư 子tử 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 能năng 言ngôn 矣hĩ 。 旋toàn 居cư 故cố 鄉hương 法pháp 華hoa 寺tự 。 殿điện 中trung 侍thị 御ngự 史sử 皇hoàng 甫phủ 曾tằng 大đại 理lý 評bình 事sự 張trương 河hà 金kim 吾ngô 衛vệ 長trường/trưởng 史sử 嚴nghiêm 維duy 兵binh 曹tào 呂lữ 渭# 諸chư 暨kỵ 長trường/trưởng 丘khâu 丹đan 校giáo 書thư 陳trần 允duẫn 。 初sơ 賦phú 詩thi 往vãng 復phục 。 盧lô 士sĩ 式thức 為vi 之chi 序tự 引dẫn 以dĩ 繼kế 支chi 許hứa 之chi 遊du 。 為vi 邑ấp 中trung 故cố 事sự 。 邕# 修tu 念niệm 之chi 外ngoại 。

時thời 綴chuế 文văn 句cú 有hữu 集tập 十thập 卷quyển 。 皇hoàng 甫phủ 曾tằng 為vi 序tự 。 自tự 至chí 德đức 迄hất 大đại 曆lịch 中trung 。 頻tần 受thọ 請thỉnh 登đăng 壇đàn 度độ 戒giới 。 起khởi 丹đan 陽dương 洎kịp 乎hồ 金kim 華hoa 。 其kỳ 間gian 釋Thích 子tử 皆giai 命mạng 為vi 親thân 教giáo 師sư 也dã 。 又hựu 以dĩ 縣huyện 南nam 路lộ 通thông 衢cù 婺# 其kỳ 中trung 百bách 餘dư 里lý 殊thù 無vô 伽già 藍lam 釋thích 侶lữ 往vãng 來lai 宴yến 息tức 無vô 所sở 邕# 。 願nguyện 布bố 法pháp 橋kiều 接tiếp 憩khế 行hành 旅lữ 。 遂toại 於ư 焦tiêu 山sơn 可khả 以dĩ 為vi 梵Phạm 場tràng 也dã 。 得đắc 邑ấp 人nhân 騎kỵ 都đô 尉úy 陳trần 紹thiệu 欽khâm 等đẳng 。 率suất 群quần 信tín 搆câu 淨tịnh 剎sát 。 一nhất 紀kỷ 方phương 乃nãi 集tập 事sự 焉yên 。 前tiền 吏lại 部bộ 侍thị 郎lang 徐từ 浩hạo 出xuất 佐tá 明minh 州châu 。 以dĩ 邦bang 國quốc 聚tụ 落lạc 乃nãi 白bạch 廉liêm 使sử 皇hoàng 甫phủ 溫ôn 。 奏tấu 賜tứ 額ngạch 曰viết 大đại 曆lịch 焉yên 。 先tiên 是thị 中trung 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 吳ngô 筠# 造tạo 邪tà 論luận 數số 篇thiên 斥xích 毀hủy 釋thích 教giáo 。 昏hôn 蒙mông 者giả 惑hoặc 之chi 。 本bổn 道đạo 觀quán 察sát 使sử 陳trần 少thiểu 遊du 請thỉnh 邕# 決quyết 釋thích 老lão 二nhị 教giáo 孰thục 為vi 至chí 道đạo 。 乃nãi 襲tập 世Thế 尊Tôn 之chi 攝nhiếp 邪tà 見kiến 復phục 寶bảo 琳# 之chi 破phá 魔ma 文văn 。 爰viên 據cứ 城thành 塹tiệm 以dĩ 正chánh 制chế 狂cuồng 。 旗kỳ 鼓cổ 纔tài 臨lâm 吳ngô 筠# 覆phú 轍triệt 。 遂toại 著trước 破phá 倒đảo 翻phiên 迷mê 論luận 三tam 卷quyển 。 東đông 方phương 佛Phật 法Pháp 再tái 興hưng 。 實thật 邕# 之chi 力lực 歟# 。 末mạt 遊du 天thiên 台thai 又hựu 纂toản 地địa 誌chí 兩lưỡng 卷quyển 。 並tịnh 附phụ 於ư 新tân 論luận 矣hĩ 。 邕# 廞# 頤di 豐phong 角giác 風phong 韻vận 朗lãng 拔bạt 。 前tiền 後hậu 廉liêm 問vấn 。 皆giai 延diên 置trí 別biệt 榻tháp 請thỉnh 為vi 僧Tăng 統thống 。 以dĩ 加gia 崇sùng 揖ấp 之chi 禮lễ 。 貞trinh 元nguyên 四tứ 年niên 戊# 辰thần 歲tuế 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 遇ngộ 疾tật 。 遺di 教giáo 門môn 人nhân 。 趺phu 坐tọa 端đoan 相tương/tướng 而nhi 歸quy 寂tịch 于vu 大đại 曆lịch 法pháp 堂đường 焉yên 。 以dĩ 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 奉phụng 靈linh 儀nghi 於ư 寺tự 北bắc 原nguyên 。 遵tuân 僧Tăng 制chế 也dã 。 報báo 齡linh 七thất 十thập 九cửu 。 法pháp 歲tuế 五ngũ 十thập 。 明minh 年niên 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 方phương 建kiến 塔tháp 矣hĩ 。 祕bí 書thư 省tỉnh 校giáo 書thư 郎lang 陸lục 淮hoài 為vi 其kỳ 銘minh 。 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 。 智trí 昂ngang 靈linh 澈triệt 進tiến 明minh 慧tuệ 照chiếu 等đẳng 。 咸hàm 露lộ 鋒phong 頴dĩnh 。 禪thiền 律luật 互hỗ 傳truyền 。 至chí 十thập 一nhất 年niên 戶hộ 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 丘khâu 上thượng 卿khanh 為vi 碑bi 紀kỷ 德đức 焉yên 。

唐đường 朗lãng 州châu 藥dược 山sơn 唯duy 儼nghiễm 傳truyền

釋thích 唯duy 儼nghiễm 。 俗tục 姓tánh 寒hàn 。 絳giáng 縣huyện 人nhân 也dã 。 童đồng 齓# 慷khảng 愷# 敏mẫn 俊# 逸dật 群quần 。 年niên 十thập 七thất 從tùng 南nam 康khang 事sự 湖hồ 陽dương 西tây 山sơn 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。 大đại 曆lịch 八bát 年niên 納nạp 戒giới 于vu 衡hành 嶽nhạc 寺tự 希hy 操thao 律luật 師sư 所sở 。 乃nãi 曰viết 。 大đại 丈trượng 夫phu 當đương 離ly 法pháp 自tự 淨tịnh 。 焉yên 能năng 屑tiết 屑tiết 事sự 細tế 行hành 於ư 布bố 巾cân 邪tà 。 遂toại 謁yết 石thạch 頭đầu 禪thiền 師sư 密mật 證chứng 心tâm 法pháp 。 住trụ 藥dược 山sơn 焉yên 。 一nhất 夜dạ 明minh 月nguyệt 陟trắc 彼bỉ 崔thôi 嵬ngôi 。 大đại 笑tiếu 一nhất 聲thanh 。 聲thanh 應ưng 澧# 陽dương 東đông 九cửu 十thập 許hứa 里lý 。 其kỳ 夜dạ 澧# 陽dương 人nhân 皆giai 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 盡tận 云vân 是thị 東đông 家gia 。 明minh 辰thần 展triển 轉chuyển 尋tầm 問vấn 迭điệt 互hỗ 推thôi 尋tầm 直trực 至chí 藥dược 山sơn 。 徒đồ 眾chúng 云vân 。 昨tạc 夜dạ 和hòa 尚thượng 山sơn 頂đảnh 大đại 笑tiếu 是thị 歟# 。 自tự 茲tư 振chấn 譽dự 遐hà 邇nhĩ 喧huyên 然nhiên 。 元nguyên 和hòa 中trung 李# 翱cao 為vi 考khảo 功công 員# 外ngoại 郎lang 。 與dữ 李# 景cảnh 儉kiệm 相tương/tướng 善thiện 。 儉kiệm 除trừ 諫gián 議nghị 薦tiến 翱cao 自tự 代đại 。 及cập 儉kiệm 獲hoạch 譴khiển 。 翱cao 乃nãi 坐tọa 此thử 出xuất 為vi 朗lãng 州châu 刺thứ 史sử 。 翱cao 閑nhàn 來lai 謁yết 儼nghiễm 。 遂toại 成thành 警cảnh 悟ngộ 。 又hựu 初sơ 見kiến 儼nghiễm 執chấp 經Kinh 卷quyển 不bất 顧cố 。 侍thị 者giả 白bạch 曰viết 。 太thái 守thủ 在tại 此thử 。 翱cao 性tánh 褊biển 急cấp 。 乃nãi 倡xướng 言ngôn 曰viết 。 見kiến 面diện 不bất 似tự 聞văn 名danh 。 儼nghiễm 乃nãi 呼hô 翱cao 應ưng 唯duy 。 曰viết 太thái 守thủ 何hà 貴quý 耳nhĩ 賤tiện 目mục 。 翱cao 拱củng 手thủ 謝tạ 之chi 。 問vấn 曰viết 。 何hà 謂vị 道đạo 邪tà 。 儼nghiễm 指chỉ 天thiên 。 指chỉ 淨tịnh 瓶bình 曰viết 。 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 。 翱cao 于vu 時thời 暗ám 室thất 已dĩ 明minh 疑nghi 氷băng 頓đốn 泮phấn 。 尋tầm 有hữu 偈kệ 云vân 。 鍊luyện 得đắc 身thân 形hình 似tự 鶴hạc 形hình 千thiên 株chu 松tùng 下hạ 兩lưỡng 函hàm 經kinh 。 我ngã 來lai 相tương 問vấn 無vô 餘dư 說thuyết 。 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 。 又hựu 偈kệ 。 選tuyển 得đắc 幽u 居cư 愜# 野dã 情tình 。 終chung 年niên 無vô 送tống 亦diệc 無vô 迎nghênh 。 有hữu 時thời 直trực 上thượng 。 孤cô 峯phong 頂đảnh 。 月nguyệt 下hạ 披phi 雲vân 笑tiếu 一nhất 聲thanh 。 初sơ 翱cao 與dữ 韓# 愈dũ 柳liễu 宗tông 元nguyên 劉lưu 禹vũ 錫tích 為vi 文văn 會hội 之chi 交giao 。 自tự 相tương/tướng 與dữ 述thuật 古cổ 言ngôn 法pháp 六lục 藉tạ 。 為vi 文văn 黜truất 浮phù 華hoa 尚thượng 理lý 致trí 。 言ngôn 為vi 文văn 者giả 韓# 柳liễu 劉lưu 焉yên 。 吏lại 部bộ 常thường 論luận 仲trọng 尼ni 既ký 沒một 諸chư 子tử 異dị 端đoan 。 故cố 荀# 孟# 復phục 之chi 。 楊dương 墨mặc 之chi 流lưu 洗tẩy 然nhiên 遺di 落lạc 。 殆đãi 周chu 隋tùy 之chi 世thế 王vương 道đạo 弗phất 興hưng 。 故cố 文văn 中trung 子tử 有hữu 作tác 。 應ưng 在tại 乎hồ 諸chư 子tử 左tả 右hữu 。 唐đường 興hưng 房phòng 魏ngụy 既ký 亡vong 失thất 道đạo 尚thượng 華hoa 。 至chí 有hữu 武võ 后hậu 之chi 弊tệ 安an 史sử 之chi 殘tàn 。 吾ngô 約ước 二nhị 三tam 子tử 同đồng 致trí 君quân 復phục 堯# 舜thuấn 之chi 道đạo 。 不bất 可khả 放phóng 清thanh 言ngôn 而nhi 廢phế 儒nho 縱túng/tung 梵Phạm 書thư 而nhi 猾# 夏hạ 。 敢cảm 有hữu 邪tà 心tâm 歸quy 釋Thích 氏thị 者giả 有hữu 渝du 此thử 盟minh 。 無vô 享hưởng 人nhân 爵tước 無vô 永vĩnh 天thiên 年niên 先tiên 聖thánh 明minh 神thần 是thị 糺củ 是thị 殛# 。 無vô 何hà 翱cao 邂giải 逅cấu 於ư 儼nghiễm 頓đốn 了liễu 本bổn 心tâm 。 末mạt 由do 戶hộ 部bộ 尚thượng 書thư 襄tương 州châu 刺thứ 史sử 充sung 山sơn 南nam 東đông 道đạo 節tiết 度độ 使sử 。 復phục 遇ngộ 紫tử 玉ngọc 禪thiền 翁ông 。 且thả 增tăng 明minh 道đạo 趣thú 。 著trước 復phục 性tánh 書thư 上thượng 下hạ 二nhị 篇thiên 。 大đại 抵để 謂vị 本bổn 性tánh 明minh 白bạch 為vi 六lục 情tình 玷điếm 污ô 。 迷mê 而nhi 不bất 返phản 今kim 牽khiên 復phục 之chi 。 猶do 地địa 雷lôi 之chi 復phục 見kiến 天thiên 地địa 心tâm 矣hĩ 。 即tức 內nội 教giáo 之chi 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 也dã 。 其kỳ 書thư 露lộ 而nhi 且thả 隱ẩn 。 蓋cái 而nhi 又hựu 彰chương 。 其kỳ 文văn 則tắc 象tượng 繫hệ 中trung 庸dong 隱ẩn 而nhi 不bất 援viện 釋thích 教giáo 。 其kỳ 理lý 則tắc 從tùng 真chân 捨xả 妄vọng 。 彰chương 而nhi 乃nãi 顯hiển 自tự 心tâm 。 弗phất 事sự 言ngôn 陳trần 唯duy 萌manh 意ý 許hứa 也dã 。 韓# 柳liễu 覽lãm 之chi 歎thán 曰viết 。 吾ngô 道đạo 萎nuy 遲trì 翱cao 且thả 逃đào 矣hĩ 。 儼nghiễm 陶đào 鍊luyện 難nan 化hóa 護hộ 法Pháp 功công 多đa 。 迴hồi 是thị 子tử 之chi 心tâm 拔bạt 山sơn 扛# 鼎đỉnh 。 猶do 或hoặc 云vân 易dị 。 又hựu 相tương/tướng 國quốc 崔thôi 群quần 常thường 侍thị 溫ôn 造tạo 相tương 繼kế 問vấn 道đạo 儼nghiễm 能năng 開khai 發phát 道Đạo 意ý 。 以dĩ 大đại 和hòa 二nhị 年niên 將tương 欲dục 終chung 告cáo 眾chúng 曰viết 。 法pháp 堂đường 即tức 頹đồi 矣hĩ 。 皆giai 不bất 喻dụ 旨chỉ 。 率suất 人nhân 以dĩ 長trường/trưởng 木mộc 而nhi 枝chi 柱trụ 之chi 。 儼nghiễm 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 云vân 。 都đô 未vị 曉hiểu 吾ngô 意ý 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 寂tịch 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 云vân 。

系hệ 曰viết 。 嘗thường 覽lãm 李# 文văn 公công 復phục 性tánh 二nhị 篇thiên 。 明minh 佛Phật 理lý 不bất 引dẫn 佛Phật 書thư 。 援viện 證chứng 而nhi 徵trưng 取thủ 易dị 禮lễ 而nhi 止chỉ 。 可khả 謂vị 外ngoại 柔nhu 順thuận 而nhi 內nội 剛cang 逆nghịch 也dã 。 故cố 曰viết 。 得đắc 象tượng 而nhi 忘vong 言ngôn 矣hĩ 。 經Kinh 云vân 。 治trị 世thế 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 成thành 正Chánh 法Pháp 者giả 。 李# 公công 有hữu 焉yên 。 儼nghiễm 公công 一nhất 笑tiếu 聲thanh 徹triệt 遐hà 鄉hương 。 雖tuy 未vị 勞lao 目Mục 連Liên 遠viễn 尋tầm 而nhi 易dị 例lệ 有hữu 諸chư 。 隆long 墀trì 永vĩnh 歎thán 遠viễn 壑hác 必tất 盈doanh 。 道đạo 感cảm 如như 然nhiên 不bất 知tri 其kỳ 然nhiên 也dã 。

唐đường 京kinh 師sư 章chương 信tín 寺tự 崇sùng 惠huệ 傳truyền

釋thích 崇sùng 惠huệ 。 姓tánh 章chương 氏thị 。 抗kháng 州châu 人nhân 也dã 。 穉# 秫thuật 之chi 年niên 見kiến 乎hồ 器khí 局cục 。 鷙# 鳥điểu 難nạn/nan 籠lung 出xuất 塵trần 心tâm 切thiết 。 往vãng 禮lễ 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 雖tuy 勤cần 禪thiền 觀quán 多đa 以dĩ 三tam 密mật 教giáo 為vi 恆hằng 務vụ 。 初sơ 於ư 昌xương 化hóa 千thiên 頃khoảnh 最tối 峯phong 頂đảnh 。 結kết 茅mao 為vi 庵am 。 專chuyên 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 咒chú 數số 稔# 。 又hựu 往vãng 鹽diêm 官quan 硤# 石thạch 東đông 山sơn 。 卓trác 小tiểu 尖tiêm 頭đầu 草thảo 屋ốc 多đa 歷lịch 年niên 月nguyệt 。 復phục 誓thệ 志chí 於ư 潛tiềm 落lạc 雲vân 寺tự 遁độn 跡tích 。 俄nga 有hữu 神thần 白bạch 惠huệ 曰viết 。 師sư 持trì 佛Phật 頂đảnh 少thiểu 結kết 莎sa 訶ha 令linh 密mật 語ngữ 不bất 圓viên 。 莎sa 訶ha 者giả 成thành 就tựu 義nghĩa 也dã 。 今kim 京kinh 室thất 佛Phật 法Pháp 為vi 外ngoại 教giáo 凌lăng 轢lịch 。 其kỳ 危nguy 若nhược 綴chuế 旒lưu 。 待đãi 師sư 解giải 救cứu 耳nhĩ 。 惠huệ 趨xu 程# 西tây 上thượng 心tâm 亦diệc 勞lao 止chỉ 。 擇trạch 木mộc 之chi 故cố 於ư 章chương 信tín 寺tự 挂quải 錫tích 。 則tắc 大đại 曆lịch 初sơ 也dã 。 三tam 年niên 戊# 申thân 歲tuế 九cửu 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 太thái 清thanh 宮cung 道Đạo 士sĩ 史sử 華hoa 上thượng 奏tấu 。 請thỉnh 與dữ 釋thích 宗tông 當đương 代đại 名danh 流lưu 。 角giác 佛Phật 力lực 道Đạo 法Pháp 勝thắng 負phụ 。 于vu 時thời 代đại 宗tông 欽khâm 尚thượng 空không 門môn 。 異dị 道đạo 憤phẫn 其kỳ 偏thiên 重trọng 。 故cố 有hữu 是thị 請thỉnh 也dã 。 遂toại 於ư 東đông 明minh 觀quán 壇đàn 前tiền 架# 刀đao 成thành 梯thê 。 史sử 華hoa 登đăng 躡niếp 如như 常thường 磴# 道đạo 焉yên 。

時thời 緇# 伍# 互hỗ 相tương 顧cố 望vọng 推thôi 排bài 且thả 無vô 敢cảm 躡niếp 者giả 。 惠huệ 聞văn 之chi 謁yết 開khai 府phủ 魚ngư 朝triêu 恩ân 。 魚ngư 奏tấu 請thỉnh 於ư 章chương 信tín 寺tự 庭đình 樹thụ 梯thê 。 橫hoạnh/hoành 架# 鋒phong 刃nhận 若nhược 霜sương 雪tuyết 然nhiên 。 增tăng 高cao 百bách 尺xích 。 東đông 明minh 之chi 梯thê 極cực 為vi 低đê 下hạ 。

時thời 朝triều 廷đình 公công 貴quý 市thị 肆tứ 居cư 民dân 。 駢biền 足túc 摩ma 肩kiên 而nhi 觀quán 此thử 舉cử 。

時thời 惠huệ 徒đồ 跣tiển 登đăng 級cấp 下hạ 層tằng 。 有hữu 如như 坦thản 路lộ 曾tằng 無vô 難nạn/nan 色sắc 。 復phục 蹈đạo 烈liệt 火hỏa 手thủ 探thám 油du 湯thang 。 仍nhưng 餐xan 鐵thiết 葉diệp 號hiệu 為vi 餺# 飥# 。 或hoặc 嚼tước 釘đinh/đính 線tuyến 聲thanh 猶do 脆thúy 飴di 。 史sử 華hoa 怯khiếp 懼cụ 慚tàm 惶hoàng 掩yểm 袂# 而nhi 退thoái 。

時thời 眾chúng 彈đàn 指chỉ 歎thán 嗟ta 。 聲thanh 若nhược 雷lôi 響hưởng 。 帝đế 遣khiển 中trung 官quan 鞏# 庭đình 玉ngọc 宣tuyên 慰úy 再tái 三tam 。 便tiện 齎tê 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 一nhất 副phó 焉yên 。 詔chiếu 授thọ 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 號hiệu 曰viết 護hộ 國quốc 三tam 藏tạng 。 勅sắc 移di 安an 國quốc 寺tự 居cư 之chi 。 自tự 爾nhĩ 聲thanh 彩thải 發phát 越việt 德đức 望vọng 峻tuấn 高cao 。 代đại 宗tông 聞văn 是thị 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 親thân 門môn 高cao 足túc 。 倍bội 加gia 鄭trịnh 重trọng 焉yên 。 世thế 謂vị 為vi 巾cân 子tử 山sơn 降hàng 魔ma 禪thiền 師sư 是thị 也dã 。

系hệ 曰viết 。 或hoặc 謂vị 惠huệ 公công 為vi 幻huyễn 僧Tăng 歟# 。 通thông 曰viết 。 夫phu 於ư 五ngũ 塵trần 變biến 現hiện 者giả 曰viết 神thần 通thông 。 若nhược 邪tà 心tâm 變biến 五ngũ 塵trần 事sự 則tắc 幻huyễn 也dã 。 惠huệ 公công 持trì 三tam 密mật 瑜du 伽già 護hộ 魔ma 法pháp 助trợ 其kỳ 正chánh 定định 。 履lý 刃nhận 蹈đạo 炎diễm 斯tư 何hà 足túc 驚kinh 乎hồ 。 夫phu 何hà 幻huyễn 之chi 有hữu 哉tai 。 瑜du 伽già 論luận 有hữu 諸chư 三tam 神thần 變biến 矣hĩ 。

唐đường 洛lạc 陽dương 同đồng 德đức 寺tự 無vô 名danh 傳truyền

釋thích 無vô 名danh 。 姓tánh 高cao 氏thị 。 渤bột 海hải 人nhân 也dã 。 祖tổ 宦# 今kim 西tây 京kinh 。 乃nãi 為vi 洛lạc 陽dương 人nhân 矣hĩ 。 沖# 孺nhụ 之chi 齡linh 舉cử 措thố 卓trác 異dị 。 口khẩu 不bất 嚌tễ 辛tân 血huyết 性tánh 不bất 狎hiệp 諠huyên 譁hoa 。 邈mạc 矣hĩ 出xuất 塵trần 。 故cố 難nạn/nan 留lưu 滯trệ 。 年niên 二nhị 十thập 八bát 若nhược 瘦sấu 雁nhạn 之chi 出xuất 籠lung 。 投đầu 師sư 習tập 學học 依y 隨tùy 隷lệ 同đồng 德đức 寺tự 。 及cập 精tinh 律luật 藏tạng 解giải 一nhất 字tự 以dĩ 無vô 疑nghi 聞văn 有hữu 禪thiền 宗tông 思tư 千thiên 里lý 而nhi 請thỉnh 決quyết 舉cử 領lãnh 整chỉnh 裘cừu 開khai 扃# 見kiến 路lộ 。 辭từ 飛phi 筆bút 健kiện 思tư 若nhược 湧dũng 泉tuyền 。 因nhân 隨tùy 師sư 遊du 方phương 訪phỏng 祖tổ 師sư 之chi 遺di 跡tích 。 得đắc 會hội 師sư 付phó 授thọ 心tâm 印ấn 會hội 先tiên 語ngữ 諸chư 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 之chi 付phó 法pháp 。 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 因nhân 號hiệu 無vô 名danh 也dã 。 自tự 此thử 志chí 歷lịch 四tứ 方phương 周chu 遊du 五ngũ 嶽nhạc 。 羅la 浮phù 廬lư 阜phụ 雙song 峯phong # 公công 鑢# 嶺lĩnh 牛ngưu 頭đầu 剡# 溪khê 若nhược 耶da 天thiên 台thai 四tứ 明minh 罔võng 不bất 詢tuân 問vấn 。 風phong 格cách 高cao 遠viễn 神thần 操thao 朗lãng 澈triệt 。 博bác 識thức 者giả 覩đổ 貌mạo 便tiện 伏phục 。 僻tích 見kiến 者giả 發phát 言ngôn 必tất 摧tồi 時thời 德đức 宗tông 方phương 納nạp 鮮tiên 于vu 叔thúc 明minh 令linh 狐hồ 峘# 料liệu 簡giản 僧Tăng 尼ni 事sự 。

時thời 名danh 有hữu 表biểu 直trực 諫gián 並tịnh 停đình 。 尋tầm 時thời 鮮tiên 于vu 叔thúc 明minh 令linh 狐hồ 峘# 等đẳng 流lưu 南nam 海hải 百bá 姓tánh 。 至chí 貞trinh 元nguyên 六lục 年niên 往vãng 遊du 五ngũ 臺đài 居cư 無vô 定định 所sở 。 九cửu 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 於ư 佛Phật 光quang 寺tự 。 先tiên 食thực 訖ngật 儼nghiễm 然nhiên 坐tọa 化hóa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 二nhị 。 臘lạp 四tứ 十thập 三tam 。 十thập 一nhất 年niên 闍xà 維duy 獲hoạch 舍xá 利lợi 一nhất 升thăng 。 澤trạch 潞# 節tiết 度độ 使sử 李# 抱bão 真chân 。 建kiến 塔tháp 於ư 佛Phật 光quang 寺tự 。 貞trinh 元nguyên 六lục 年niên 庚canh 午ngọ 歲tuế 也dã 。 或hoặc 云vân 名danh 著trước 疏sớ/sơ 解giải 彌di 陀đà 經kinh 焉yên 。

唐đường 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 智trí 常thường 傳truyền

釋thích 智trí 常thường 者giả 。 挺đĩnh 拔bạt 出xuất 倫luân 操thao 履lý 清thanh 約ước 。 遍biến 參tham 知tri 識thức 影ảnh 附phụ 南nam 泉tuyền 。 同đồng 遊du 大đại 寂tịch 之chi 門môn 。 乃nãi 見kiến 江giang 西tây 之chi 道đạo 。 元nguyên 和hòa 中trung 駐trú 錫tích 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 淨tịnh 院viện 。 其kỳ 徒đồ 響hưởng 應ứng 其kỳ 法pháp 風phong 行hành 。 無vô 何hà 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 貶biếm 江giang 州châu 司ty 馬mã 。 最tối 加gia 欽khâm 重trọng/trùng 。 續tục 以dĩ 李# 渤bột 員# 外ngoại 元nguyên 和hòa 六lục 年niên 隱ẩn 嵩tung 少thiểu 以dĩ 著trước 作tác 徵trưng 起khởi 。 杜đỗ 元nguyên 頴dĩnh 排bài 之chi 。 出xuất 為vi 虔kiền 州châu 刺thứ 史sử 南nam 康khang 曾tằng 未vị 卒tuất 歲tuế 。 遷thiên 江giang 州châu 刺thứ 史sử 。 渤bột 洽hiệp 聞văn 多đa 識thức 。 百bách 家gia 之chi 書thư 無vô 不bất 該cai 綜tống 。 號hiệu 李# 萬vạn 卷quyển 矣hĩ 。 到đáo 郡quận 喜hỷ 與dữ 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 相tương 遇ngộ 。 因nhân 言ngôn 潯# 陽dương 廬lư 阜phụ 山sơn 水thủy 之chi 最tối 人nhân 物vật 賢hiền 哲triết 隱ẩn 淪luân 。 論luận 惠huệ 遠viễn 遺di 迹tích 。 遂toại 述thuật 歸quy 宗tông 禪thiền 師sư 善thiện 談đàm 禪thiền 要yếu 。 李# 曰viết 。 朝triều 廷đình 金kim 牓# 早tảo 晚vãn 有hữu 嗜thị 菜thái 阿a 師sư 名danh 目mục 。 白bạch 曰viết 。 若nhược 然nhiên 則tắc 未vị 識thức 食thực 菜thái 阿a 師sư 歟# 。 白bạch 彊cường/cưỡng/cương 勸khuyến 遊du 二nhị 林lâm 。 意ý 同đồng 見kiến 常thường 耳nhĩ 。 及cập 到đáo 歸quy 宗tông 李# 問vấn 曰viết 。 教giáo 中trung 有hữu 言ngôn 。 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 。 如như 何hà 芥giới 子tử 納nạp 得đắc 須Tu 彌Di 。 常thường 曰viết 。 人nhân 言ngôn 博bác 士sĩ 學học 覽lãm 萬vạn 卷quyển 書thư 籍tịch 還hoàn 是thị 否phủ/bĩ 耶da 。 李# 曰viết 。 忝thiểm 此thử 虛hư 名danh 。 常thường 曰viết 。 摩ma 踵chủng 至chí 頂đảnh 只chỉ 若nhược 干can 尺xích 身thân 萬vạn 卷quyển 書thư 向hướng 何hà 處xứ 著trước 李# 俛miễn 首thủ 無vô 言ngôn 。 再tái 思tư 稱xưng 歎thán 。 續tục 有hữu 東đông 林lâm 寺tự 僧Tăng 神thần 建kiến 。 講giảng 諸chư 經kinh 論luận 問vấn 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 。 常thường 略lược 提đề 舉cử 。 神thần 建kiến 不bất 體thể 。 乃nãi 發phát 狀trạng 訟tụng 常thường 示thị 惡ác 境cảnh 界giới 。

時thời 李# 判phán 區khu 分phần/phân 甚thậm 聞văn 詣nghệ 理lý 。 常thường 有hữu 異dị 相tướng 目mục 耀diệu 重trọng/trùng 瞳# 。 遂toại 將tương 藥dược 燻# 手thủ 。 恆hằng 磨ma 錯thác 不bất 覺giác 目mục 眦# 紅hồng 。 號hiệu 赤xích 眼nhãn 歸quy 宗tông 矣hĩ 。

系hệ 曰viết 。 佛Phật 理lý 幽u 邃thúy 一nhất 言ngôn 蔽tế 之chi 者giả 。 玄huyền 解giải 之chi 言ngôn 。 逗đậu 猛mãnh 利lợi 者giả 藥dược 妙diệu 疾tật 輕khinh 之chi 驗nghiệm 也dã 。

唐đường 杭# 州châu 千thiên 頃khoảnh 山sơn 楚sở 南nam 傳truyền

釋thích 楚sở 南nam 。 閩# 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 張trương 氏thị 。 爰viên 在tại 髫thiều 齡linh 冥minh 然nhiên 跪quỵ 於ư 父phụ 母mẫu 前tiền 訴tố 志chí 出xuất 家gia 。 投đầu 開khai 元nguyên 寺tự 曇đàm 藹ái 師sư 而nhi 受thọ 訓huấn 焉yên 。 當đương 授thọ 經Kinh 法Pháp 目mục 所sở 經kinh 覩đổ 輒triếp 誦tụng 於ư 口khẩu 。 執chấp 巾cân 侍thị 盥quán 灑sái 掃tảo 應ứng 對đối 。 頗phả 能năng 謹cẩn 愿# 。 迨đãi 乎hồ 冠quan 歲tuế 乃nãi 落lạc 髮phát 焉yên 。 詣nghệ 五ngũ 臺đài 登đăng 戒giới 。 就tựu 趙triệu 郡quận 學học 相tương/tướng 部bộ 律luật 。 往vãng 上thượng 都đô 學học 淨tịnh 名danh 經kinh 。 一nhất 律luật 一nhất 經kinh 略lược 通thông 宗tông 旨chỉ 。 則tắc 知tri 頓đốn 機cơ 不bất 甘cam 為vi 漸tiệm 教giáo 縛phược 。 遂toại 往vãng 芙phù 蓉dung 山sơn 。 根căn 性tánh 未vị 發phát 。 謁yết 黃hoàng 蘗bách 山sơn 禪thiền 師sư 。 問vấn 答đáp 雖tuy 多đa 機cơ 宜nghi 頓đốn 了liễu 。 倏thúc 值trị 武võ 宗tông 廢phế 教giáo 。 南nam 遂toại 深thâm 竄thoán 林lâm 谷cốc 。 大đại 中trung 興hưng 教giáo 出xuất 遇ngộ 昇thăng 平bình 。 相tương/tướng 裴# 公công 休hưu 出xuất 撫phủ 宛uyển 陵lăng 。 請thỉnh 黃hoàng 蘗bách 出xuất 山sơn 。 南nam 隨tùy 侍thị 由do 此thử 。 便tiện 詣nghệ 姑cô 蘇tô 報báo 恩ân 寺tự 專chuyên 行hành 禪thiền 定định 。 足túc 不bất 踰du 閾quắc 僅cận 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 乾can/kiền/càn 符phù 四tứ 年niên 蘇tô 州châu 太thái 守thủ 周chu 慎thận 嗣tự 。 嚮hướng 風phong 請thỉnh 住trụ 寶bảo 林lâm 院viện 。 又hựu 請thỉnh 居cư 支chi 硎# 山sơn 。 至chí 五ngũ 年niên 昌xương 化hóa 縣huyện 令linh 徐từ 正chánh 元nguyên 。 與dữ 紫tử 溪khê 戍thú 將tương 饒nhiêu 京kinh 。 同đồng 召triệu 住trụ 千thiên 頃khoảnh 慈từ 雲vân 院viện 。 訓huấn 示thị 禪thiền 徒đồ 之chi 外ngoại 。 唯duy 儼nghiễm 然nhiên 在tại 定định 逾du 月nguyệt 。 或hoặc 浹# 旬tuần 。 光quang 啟khải 三tam 年niên 前tiền 兩lưỡng 浙chiết 武võ 肅túc 王vương 錢tiền 氏thị 。 請thỉnh 下hạ 山sơn 供cúng 施thí 。 昭chiêu 宗tông 聞văn 其kỳ 道đạo 化hóa 賜tứ 其kỳ 鹿lộc 胎thai 衣y 五ngũ 事sự 。 別biệt 齎tê 紫tử 衣y 。 文văn 德đức 六lục 年niên 二nhị 月nguyệt 忽hốt 雙song 虹hồng 貫quán 堂đường 室thất 。 二nhị 鹿lộc 蹶quyết 然nhiên 入nhập 寺tự 。 法pháp 堂đường 梁lương 折chiết 至chí 五ngũ 月nguyệt 辭từ 眾chúng 。 後hậu 於ư 禪thiền 床sàng 垂thùy 兩lưỡng 足túc 伸thân 二nhị 臂tý 于vu 膝tất 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 。 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 六lục 。 遷thiên 塔tháp 于vu 院viện 西tây 隅ngung 。 大đại 順thuận 二nhị 年niên 壬nhâm 子tử 歲tuế 二nhị 月nguyệt 。 宣tuyên 州châu 孫tôn 儒nho 寇khấu 錢tiền 唐đường 之chi 封phong 略lược 。 兵binh 士sĩ 發phát 塔tháp 見kiến 南nam 全toàn 身thân 不bất 散tán 。 爪trảo 髮phát 俱câu 長trường/trưởng 。 悔hối 罪tội 而nhi 去khứ 。 南nam 公công 平bình 昔tích 著trước 般Bát 若Nhã 經kinh 品phẩm 頌tụng 偈kệ 一nhất 卷quyển 破phá 邪tà 論luận 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 枝chi 梧# 異dị 宗tông 外ngoại 敵địch 見kiến 貴quý 於ư 時thời 也dã 。

唐đường 南nam 嶽nhạc 七thất 寶bảo 臺đài 寺tự 玄huyền 泰thái 傳truyền

釋thích 玄huyền 泰thái 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 性tánh 摻# 方phương 正chánh 言ngôn 不bất 浪lãng 施thí 。 心tâm 靜tĩnh 之chi 情tình 義nghĩa 而nhi 後hậu 動động 。 所sở 居cư 蘭lan 若nhã 在tại 衡hành 山sơn 之chi 東đông 號hiệu 七thất 寶bảo 臺đài 。 不bất 衣y 蠶tằm 縷lũ 。

時thời 謂vị 泰thái 布bố 納nạp 歟# 。 從tùng 見kiến 德đức 山sơn 禪thiền 師sư 豁hoát 如như 自tự 適thích 。 誓thệ 不bất 立lập 門môn 徒đồ 逍tiêu 遙diêu 求cầu 志chí 。 而nhi 於ư 詞từ 筆bút 筆bút 若nhược 有hữu 神thần 。 四tứ 方phương 後hậu 進tiến 巡tuần 禮lễ 相tương 見kiến 。 皆giai 用dụng 平bình 懷hoài 之chi 禮lễ 。 嘗thường 以dĩ 衡hành 山sơn 之chi 陽dương 多đa 被bị 山sơn 民dân 莫mạc 傜# 輩bối 斬trảm 木mộc 燒thiêu 山sơn 損tổn 害hại 滋tư 甚thậm 。 泰thái 作tác 畬# 山sơn 謠# 。 遠viễn 邇nhĩ 傳truyền 播bá 達đạt 于vu 九cửu 重trọng/trùng 。 勅sắc 責trách 衡hành 州châu 太thái 守thủ 禁cấm 止chỉ 。 岳nhạc 中trung 蘭lan 若nhã 由do 是thị 得đắc 存tồn 。 不bất 為vi 延diên 燎liệu 泰thái 之chi 力lực 也dã 。 終chung 年niên 六lục 十thập 五ngũ 。 臨lâm 逝thệ 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 不bất 用dụng 剃thế 頭đầu 。 不bất 須tu 澡táo 浴dục 。 一nhất 堆đôi 猛mãnh 炎diễm 。 千thiên 足túc 萬vạn 足túc 。 偈kệ 終chung 垂thùy 一nhất 足túc 而nhi 逝thệ 。 闍xà 維duy 收thu 舍xá 利lợi 袝# 堅kiên 固cố 大đại 師sư 塔tháp 左tả 營doanh 小tiểu 浮phù 圖đồ 焉yên 。 又hựu 為vi 象tượng 骨cốt 偈kệ 諸chư 禪thiền 祖tổ 塔tháp 銘minh 歌ca 頌tụng 等đẳng 。 好hảo/hiếu 事sự 者giả 編biên 聚tụ 成thành 集tập 而nhi 行hành 于vu 代đại 焉yên 。

唐đường 京kinh 兆triệu 福phước 壽thọ 寺tự 玄huyền 暢sướng 傳truyền

釋thích 玄huyền 暢sướng 。 字tự 申thân 之chi 。 俗tục 姓tánh 陳trần 氏thị 。 宣tuyên 城thành 人nhân 也dã 。 暢sướng 爰viên 在tại 弱nhược 齡linh 便tiện 持trì 異dị 操thao 。 戲hí 則tắc 聚tụ 沙sa 為vi 塔tháp 摘trích 葉diệp 為vi 香hương 。 年niên 九cửu 歲tuế 於ư 涇kính 邑ấp 水thủy 西tây 寺tự 。 依y 清thanh 逸dật 上thượng 人nhân 教giáo 授thọ 經Kinh 法Pháp 。 年niên 十thập 九cửu 削tước 髮phát 。 二nhị 十thập 歲tuế 往vãng 福phước 州châu 兜Đâu 率Suất 戒giới 壇đàn 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 聽thính 掇xuyết 律luật 科khoa 深thâm 得đắc 宗tông 旨chỉ 。 新tân 繒tăng 細tế 縷lũ 一nhất 染nhiễm 色sắc 佳giai 。 而nhi 往vãng 越việt 中trung 求cầu 聞văn 異dị 說thuyết 。 仰ngưỡng 京kinh 室thất 西tây 明minh 寺tự 有hữu 宣tuyên 律luật 師sư 舊cựu 院viện 多đa 藏tạng 毘tỳ 尼ni 教giáo 迹tích 。 因nhân 栖tê 惠huệ 正chánh 律luật 師sư 法pháp 席tịch 。 自tự 入nhập 京kinh 華hoa 漸tiệm 萌manh 頭đầu 角giác 。 受thọ 京kinh 城thành 三tam 學học 大đại 德đức 益ích 廣quảng 見kiến 聞văn 。 方phương 事sự 講giảng 談đàm 遽cự 鐘chung 堙yên 厄ách 則tắc 會hội 昌xương 廢phế 教giáo 矣hĩ 。

時thời 京kinh 城thành 法pháp 侶lữ 頗phả 甚thậm 徬# 徨# 。 兩lưỡng 街nhai 僧Tăng 錄lục 靈linh 宴yến 辯biện 章chương 同đồng 推thôi 暢sướng 為vi 首thủ 。 上thượng 表biểu 論luận 諫gián 。 遂toại 著trước 歷lịch 代đại 帝đế 王vương 錄lục 。 奏tấu 而nhi 弗phất 聽thính 。 由do 是thị 例lệ 從tùng 俗tục 服phục 。 寧ninh 弛thỉ 道đạo 情tình 。 龍long 蛇xà 伏phục 蟄chập 而nhi 待đãi 時thời 。 玉ngọc 石thạch 同đồng 焚phần 而nhi 莫mạc 救cứu 。 殆đãi 夫phu 武võ 皇hoàng 厭yếm 代đại 宣tuyên 宗tông 在tại 天thiên 。 坏phôi 戶hộ 重trọng/trùng 開khai 炎diễm 崗# 息tức 熾sí 。 暢sướng 於ư 大đại 中trung 中trung 凡phàm 遇ngộ 誕đản 辰thần 入nhập 內nội 談đàm 論luận 。 即tức 賜tứ 紫tử 袈ca 裟sa 充sung 內nội 外ngoại 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 。 懿# 宗tông 欽khâm 其kỳ 宿túc 德đức 蕃phồn 錫tích 屢lũ 臻trăn 。 乃nãi 奏tấu 修tu 加gia 懺sám 悔hối 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 。 又hựu 奏tấu 請thỉnh 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 一nhất 部bộ 八bát 卷quyển 。 皆giai 入nhập 藏tạng 。 暢sướng 時thời 充sung 追truy 福phước 院viện 首thủ 領lãnh 。 又hựu 充sung 總tổng 持trì 寺tự 都đô 維duy 那na 。 尋tầm 署thự 上thượng 座tòa 。 暢sướng 講giảng 律luật 六lục 十thập 座tòa 。 度độ 法pháp 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 撰soạn 顯hiển 正chánh 記ký 一nhất 十thập 卷quyển 科khoa 六lục 帖# 名danh 義nghĩa 圖đồ 三tam 卷quyển 三Tam 寶Bảo 五ngũ 運vận 三tam 卷quyển 。 雖tuy 祖tổ 述thuật 舊cựu 聞văn 標tiêu 題đề 新tân 目mục 。 義nghĩa 出xuất 意ý 表biểu 文văn 濟tế 時thời 須tu 。 乾can/kiền/càn 符phù 中trung 懿# 宗tông 簡giản 自tự 上thượng 心tâm 。 特đặc 賜tứ 師sư 號hiệu 曰viết 法Pháp 寶bảo 。 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 示thị 滅diệt 。 俗tục 齡linh 七thất 十thập 九cửu 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 九cửu 。 弟đệ 子tử 賜tứ 紫tử 惠huệ 柔nhu 大đại 德đức 師sư 遂toại 宗tông 紹thiệu 。 以dĩ 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 窆biếm 于vu 長trường/trưởng 安an 邑ấp 高cao 陽dương 鄉hương 小tiểu 梁lương 村thôn 。 四tứ 年niên 丁đinh 酉dậu 歲tuế 尚thượng 書thư 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 崔thôi 沆# 與dữ 暢sướng 交giao 分phần/phân 殊thù 深thâm 。 著trước 碑bi 述thuật 遺di 跡tích 焉yên 。

後hậu 唐đường 南nam 嶽nhạc 般bát 舟chu 道Đạo 場Tràng 惟duy 勁# 傳truyền

釋thích 惟duy 勁# 。 福phước 州châu 長trường/trưởng 溪khê 人nhân 也dã 。 節tiết 操thao 精tinh 苦khổ 奉phụng 養dưỡng 棲tê 約ước 。 破phá 納nạp 擁ủng 身thân 衣y 無vô 繒tăng 纊khoáng 。 號hiệu 頭đầu 陀đà 焉yên 。 初sơ 參tham 雪tuyết 峯phong 便tiện 探thám 淵uyên 府phủ 。 乾can/kiền/càn 化hóa 中trung 入nhập 嶽nhạc 住trụ 報báo 慈từ 東đông 藏tạng 。 亦diệc 號hiệu 三tam 生sanh 藏tạng 。 中trung 見kiến 法Pháp 藏tạng 禪thiền 師sư 鑑giám 燈đăng 。 頓đốn 了liễu 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 法Pháp 界Giới 重trùng 重trùng 帝đế 網võng 之chi 門môn 因nhân 歎thán 曰viết 。 先tiên 達đạt 聖thánh 人nhân 具cụ 此thử 不bất 思tư 議nghị 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 非phi 小tiểu 智trí 之chi 所sở 能năng 。 又hựu 嶽nhạc 道đạo 觀quán 中trung 亦diệc 設thiết 此thử 燈đăng 。 往vãng 因nhân 廢phế 教giáo 時thời 竊thiết 移di 入nhập 仙tiên 壇đàn 也dã 。 有hữu 遊du 嶽nhạc 才tài 人nhân 達đạt 士sĩ 留lưu 題đề 頗phả 多đa 。 勁# 乃nãi 歎thán 曰viết 。 盧lô 橘quất 夏hạ 熟thục 寧ninh 期kỳ 植thực 在tại 於ư 神thần 都đô 。 舜thuấn 韶thiều 齊tề 聞văn 不bất 覺giác 頓đốn 忘vong 於ư 肉nhục 味vị 。 嗟ta 其kỳ 無vô 識thức 不bất 究cứu 本bổn 端đoan 。 盜đạo 王vương 氏thị 之chi 青thanh 氈chiên 以dĩ 為vi 舊cựu 物vật 。 認nhận 嶺lĩnh 南nam 之chi 孔khổng 雀tước 以dĩ 作tác 家gia 禽cầm 。 後hậu 世thế 安an 知tri 。 于vu 今kim 區khu 別biệt 。 乃nãi 作tác 五ngũ 字tự 頌tụng 。 頌tụng 五ngũ 章chương 。 覽lãm 者giả 知tri 其kỳ 理lý 事sự 相tướng 融dung 燈đăng 有hữu 所sở 屬thuộc 。 屬thuộc 在tại 乎hồ 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 光quang 影ảnh 含hàm 容dung 顯hiển 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 悔hối 。 主chủ 伴bạn 交giao 光quang 非phi 道đạo 家gia 之chi 器khí 用dụng 也dã 。 楚sở 王vương 馬mã 氏thị 奏tấu 賜tứ 紫tử 署thự 寶bảo 聞văn 大đại 師sư 。 梁lương 開khai 平bình 中trung 也dã 。 勁# 續tục 寶bảo 林lâm 傳truyền 蓋cái 錄lục 貞trinh 元nguyên 已dĩ 後hậu 禪thiền 門môn 祖tổ 祖tổ 相tương 繼kế 源nguyên 脈mạch 者giả 也dã 。 別biệt 著trước 南nam 嶽nhạc 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 未vị 知tri 卷quyển 數số 。 亦diệc 一nhất 代đại 禪thiền 宗tông 達đạt 士sĩ 文văn 采thải 可khả 觀quán 。 後hậu 終chung 于vu 岳nhạc 中trung 也dã 。

系hệ 曰viết 。 物vật 涉thiệp 疑nghi 似tự 難nạn/nan 輒triếp 區khu 分phần/phân 。 勁# 公công 誌chí 鑑giám 燈đăng 若nhược 遺di 物vật 重trọng/trùng 獲hoạch 歸quy 家gia 也dã 。 後hậu 之chi 人nhân 必tất 不bất 敢cảm 攘nhương 物vật 歸quy 家gia 也dã 。 故cố 曰viết 。 前tiền 事sự 不bất 忘vong 後hậu 世thế 之chi 元nguyên 龜quy 也dã 。

周chu 洛lạc 京kinh 福phước 先tiên 寺tự 道đạo 丕# 傳truyền

釋thích 道đạo 丕# 。 長trường/trưởng 安an 貴quý 胄trụ 里lý 人nhân 也dã 。 唐đường 之chi 宗tông 室thất 。 父phụ 從tùng 晏# 襄tương 宗tông 沿duyên 堂đường 五ngũ 院viện 之chi 首thủ 。 母mẫu 許hứa 氏thị 。 為vi 求cầu 其kỳ 息tức 常thường 持trì 觀quán 音âm 普phổ 門môn 品phẩm 。 忽hốt 夢mộng 神thần 光quang 燭chúc 身thân 。 因nhân 爾nhĩ 妊nhâm 焉yên 。 及cập 其kỳ 誕đản 生sanh 挺đĩnh 然nhiên 岐kỳ 嶷# 。 端đoan 雅nhã 其kỳ 質chất 。 屬thuộc 籍tịch 諸chư 親thân 異dị 而nhi 愛ái 之chi 。 如như 天thiên 童đồng 子tử 。 年niên 始thỉ 周chu 晬# 。 父phụ 將tương 命mạng 汾# 晉tấn 。 會hội 軍quân 至chí 于vu 霍hoắc 山sơn 沒một 王vương 事sự 。 丕# 雖tuy 童đồng 穉# 聚tụ 戲hí 終chung 鮮tiên 笑tiếu 容dung 。 七thất 歲tuế 忽hốt 絕tuyệt 葷huân 羶thiên 。 每mỗi 遊du 精tinh 舍xá 怡di 然nhiên 忘vong 返phản 。 遂toại 白bạch 母mẫu 往vãng 保bảo 壽thọ 寺tự 禮lễ 繼kế 能năng 法Pháp 師sư 。 尊tôn 為vi 軌quỹ 範phạm 。 九cửu 歲tuế 善thiện 梵Phạm 音âm 禮lễ 讚tán 。 是thị 歲tuế 襄tương 宗tông 幸hạnh 石thạch 門môn 隨tùy 師sư 往vãng 迎nghênh 駕giá 。 十thập 九cửu 歲tuế 學học 通thông 金kim 剛cang 經kinh 義nghĩa 。 便tiện 行hành 講giảng 貫quán 。 又hựu 駕giá 遷thiên 洛lạc 京kinh 。 長trường/trưởng 安an 焚phần 蕩đãng 。 遂toại 背bối/bội 負phụ 其kỳ 母mẫu 東đông 征chinh 華hoa 陰ấm 。 劉lưu 開khai 道đạo 作tác 亂loạn 。 復phục 荷hà 母mẫu 入nhập 華hoa 山sơn 安an 止chỉ 巖nham 穴huyệt 。

時thời 穀cốc 麥mạch 勇dũng 貴quý 每mỗi 斗đẩu 萬vạn 錢tiền 。 丕# 巡tuần 村thôn 乞khất 食thực 。 自tự 專chuyên 胎thai 息tức 唯duy 供cung 母mẫu 食thực 。 母mẫu 問vấn 還hoàn 食thực 未vị 。 丕# 對đối 曰viết 。 向hướng 外ngoại 齋trai 了liễu 。 恐khủng 傷thương 母mẫu 意ý 。 至chí 孝hiếu 如như 此thử 。 年niên 二nhị 十thập 歲tuế 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 父phụ 霍hoắc 山sơn 亡vong 沒một 戰chiến 場tràng 之chi 地địa 。 骨cốt 曝bộc 霜sương 露lộ 。 汝nhữ 能năng 收thu 取thủ 歸quy 葬táng 。 不bất 亦diệc 孝hiếu 乎hồ 。 遂toại 辭từ 老lão 親thân 往vãng 霍hoắc 邑ấp 。 立lập 草thảo 庵am 鳩cưu 工công 。 集tập 聚tụ 白bạch 骨cốt 。 晝trú 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 咒chú 之chi 曰viết 。 古cổ 人nhân 精tinh 誠thành 所sở 感cảm 滴tích 血huyết 認nhận 骨cốt 。 我ngã 今kim 志chí 為vi 孝hiếu 子tử 。 豈khởi 無vô 靈linh 驗nghiệm 者giả 乎hồ 。 儻thảng 群quần 骨cốt 中trung 有hữu 動động 轉chuyển 者giả 。 即tức 我ngã 父phụ 之chi 遺di 骸hài 也dã 。 如như 是thị 一nhất 心tâm 注chú 想tưởng 目mục 未vị 輕khinh 捨xả 。 數sổ 日nhật 間gian 果quả 有hữu 枯khô 髏lâu 。 從tùng 骨cốt 聚tụ 中trung 躍dược 出xuất 。 競cạnh 騖# 丕# 前tiền 。 搖dao 曳duệ 良lương 久cửu 。 丕# 即tức 躄tích 踴dũng 抱bão 持trì 如như 復phục 生sanh 在tại 。 齎tê 歸quy 華hoa 陰ấm 。 是thị 夜dạ 其kỳ 母mẫu 夢mộng 夫phu 歸quy 舍xá 。 明minh 辰thần 骨cốt 至chí 。 其kỳ 孝hiếu 感cảm 聲thanh 譽dự 日nhật 高cao 。 至chí 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 遇ngộ 曜diệu 州châu 牧mục 婁lâu 繼kế 英anh 招chiêu 丕# 住trụ 洛lạc 陽dương 福phước 先tiên 彌Di 勒Lặc 院viện 。 即tức 晉tấn 道đạo 安an 翻phiên 經kinh 創sáng/sang 浴dục 之chi 地địa 也dã 。 天thiên 祐hựu 三tam 年niên 丙bính 寅# 濟tế 陰ấm 王vương 賜tứ 紫tử 衣y 。 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 署thự 大đại 師sư 曰viết 廣quảng 智trí 。 丕# 於ư 梁lương 朝triêu 後hậu 主chủ 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 明minh 宗tông 。 凡phàm 內nội 建kiến 香hương 壇đàn 。 應ưng 制chế 談đàm 論luận 多đa 居cư 元nguyên 席tịch 。 及cập 晉tấn 遷thiên 都đô 今kim 東đông 京kinh 天thiên 福phước 三tam 年niên 詔chiếu 入nhập 梁lương 苑uyển 。 副phó 錄lục 左tả 街nhai 僧Tăng 事sự 。 與dữ 傳truyền 法pháp 阿a 闍xà 梨lê 昭chiêu 信tín 大đại 師sư 俱câu 道đạo 貌mạo 童đồng 顏nhan 號hiệu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 故cố 朝triêu 貴quý 士sĩ 庶thứ 多đa 請thỉnh 養dưỡng 生sanh 之chi 術thuật 。 丕# 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 。 一nhất 佛Phật 一nhất 禮lễ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 法Pháp 華hoa 金kim 剛cang 仁nhân 王vương 上thượng 生sanh 四tứ 經kinh 逐trục 一nhất 字tự 禮lễ 。 然nhiên 其kỳ 守thủ 杜đỗ 多đa 之chi 行hành 。 分phân 衛vệ 時thời 至chí 二nhị 弟đệ 子tử 隨tùy 行hành 。 開khai 運vận 甲giáp 辰thần 歲tuế 為vi 左tả 街nhai 僧Tăng 錄lục 。 雖tuy 臨lâm 僧Tăng 務vụ 日nhật 課khóa 修tu 持trì 。 相tương/tướng 國quốc 李# 公công 濤đào 西tây 樞xu 密mật 太thái 傅phó/phụ 王vương 公công 朴phác 翰hàn 林lâm 承thừa 旨chỉ 陶đào 公công 穀cốc 等đẳng 無vô 不bất 傾khuynh 心tâm 歸quy 重trọng/trùng 。 至chí 漢hán 乾can/kiền/càn 祐hựu 中trung 謝tạ 病bệnh 乞khất 西tây 歸quy 。 未vị 允duẫn 之chi 際tế 。 屬thuộc 漢hán 室thất 凌lăng 夷di 。 兵binh 火hỏa 連liên 作tác 恣tứ 行hành 剽# 掠lược 。 丕# 於ư 廊lang 廡vũ 之chi 下hạ 倚ỷ 壁bích 誦tụng 念niệm 二nhị 日nhật 紛phân 拏noa 一nhất 無vô 見kiến 者giả 。

時thời 京kinh 城thành 見kiến 聞văn 益ích 加gia 欽khâm 尚thượng 逃đào 歸quy 洛lạc 邑ấp 。 周chu 太thái 祖tổ 潛tiềm 隱ẩn 所sở 重trọng/trùng 。 廣quảng 順thuận 元nguyên 年niên 勅sắc 召triệu 為vi 左tả 街nhai 僧Tăng 錄lục 。 不bất 容dung 陳trần 讓nhượng 還hoàn 赴phó 東đông 京kinh 居cư 于vu 僧Tăng 任nhậm 。 世thế 宗tông 尹# 釐li 府phủ 政chánh 。 嫌hiềm 空không 門môn 繁phồn 雜tạp 。 欲dục 奏tấu 沙sa 汰# 。 召triệu 丕# 同đồng 議nghị 時thời 問vấn 難nạn/nan 交giao 發phát 開khai 喻dụ 其kỳ 情tình 。 且thả 曰viết 。 僧Tăng 之chi 清thanh 尚thượng 必tất 不bất 露lộ 於ư 人nhân 前tiền 。 僧Tăng 或hoặc 凶hung 頑ngoan 而nhi 偏thiên 遊du 於ư 世thế 上thượng 。 必tất 恐khủng 正chánh 施thí 藨# [卄/尢/(ㄠ-ㄙ+(衣-〦))]# 草thảo 和hòa 蘭lan 茞# 而nhi 芟# 。 方phương 事sự 淘đào 澄trừng 金kim 逐trục 沙sa 泥nê 而nhi 蕩đãng 。 大đại 王vương 儲trữ 明minh 欲dục 照chiếu 蓄súc 智trí 當đương 行hành 。 為vi 益ích 皇hoàng 帝đế 邪tà 。 為vi 損tổn 君quân 親thân 邪tà 。 若nhược 益ích 君quân 乎hồ 不bất 令linh 一nhất 物vật 失thất 所sở 。 若nhược 損tổn 親thân 也dã 是thị 壞hoại 六lục 和hòa 福phước 田điền 。 況huống 以dĩ 天thiên 下hạ 初sơ 平bình 瘡sang 痍di 未vị 合hợp 。 乞khất 待đãi 後hậu 時thời 搜sưu 揚dương 未vị 晚vãn 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 治trị 大đại 國quốc 如như 烹phanh 小tiểu 鮮tiên 。 慮lự 其kỳ 動động 則tắc 麋mi 爛lạn 矣hĩ 。 世thế 宗tông 深thâm 然nhiên 其kỳ 言ngôn 。 且thả 從tùng 停đình 寢tẩm 。 及cập 世thế 宗tông 登đăng 極cực 。 丕# 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 皇hoàng 宿túc 昔tích 有hữu 志chí 。 汝nhữ 當đương 相tương 警cảnh 護hộ 持trì 。 堅kiên 乞khất 解giải 歸quy 洛lạc 陽dương 。 又hựu 立lập 禮lễ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 二nhị 年niên 果quả 勅sắc 併tinh 毀hủy 僧Tăng 寺tự 并tinh 立lập 僧Tăng 帳trướng 。 蓋cái 限hạn 之chi 也dã 。 毀hủy 教giáo 不bất 深thâm 。 乃nãi 丕# 之chi 力lực 也dã 。 以dĩ 顯hiển 德đức 二nhị 年niên 乙ất 卯mão 六lục 月nguyệt 八bát 日nhật 微vi 疾tật 。 十thập 日nhật 令linh 弟đệ 子tử 早tảo 營doanh 粥chúc 食thực 云vân 。 有hữu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 多đa 相tương/tướng 迎nghênh 。 令linh 鳴minh 椎chùy 俄nga 然nhiên 而nhi 化hóa 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 七thất 。 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 七thất 。 緇# 素tố 號hào 哭khốc 諸chư 寺tự 具cụ 威uy 儀nghi 送tống 葬táng 于vu 龍long 門môn 廣quảng 化hóa 寺tự 之chi 左tả 立lập 石thạch 塔tháp 焉yên 。 未vị 終chung 之chi 前tiền 寺tự 鐘chung 無vô 故cố 嘶# 嗄# 。 表biểu 剎sát 龍long 首thủ 忽hốt 焉yên 隕vẫn 墜trụy 。 僧Tăng 澄trừng 清thanh 夢mộng 寺tự 佛Phật 殿điện 梁lương 折chiết 。 極cực 多đa 異dị 兆triệu 焉yên 。

系hệ 曰viết 。 周chu 武võ 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 辛tân 亥hợi 歲tuế 太thái 府phủ 丞thừa 趙triệu 文văn 昌xương 入nhập 冥minh 見kiến 邕# 受thọ 對đối 。 寄ký 語ngữ 文văn 帝đế 拔bạt 救cứu 。 周chu 世thế 宗tông 澄trừng 汰# 毀hủy 私tư 邑ấp 勒lặc 立lập 僧Tăng 帳trướng 。 故cố 說thuyết 大đại 漸tiệm 招chiêu 其kỳ 惡ác 報báo 。 或hoặc 有hữu 入nhập 冥minh 見kiến 之chi 。 并tinh 贊tán 成thành 厥quyết 事sự 者giả 同đồng 居cư 負phụ 處xứ 。 略lược 同đồng 周chu 武võ 。 未vị 知tri 是thị 乎hồ 。

論luận 曰viết 。 九cửu 重trọng/trùng 所sở 以dĩ 成thành 深thâm 嚴nghiêm 。 七thất 禮lễ 其kỳ 能năng 捍hãn 憂ưu 患hoạn 。 高cao 墉# 峻tuấn 壘lũy 加gia 校giáo 尉úy 而nhi 守thủ 之chi 。 犀# 革cách 兕hủy 皮bì 介giới 將tướng 軍quân 而nhi 戰chiến 者giả 。 君quân 既ký 安an 所sở 臣thần 亦diệc 建kiến 功công 。 猶do 釋thích 門môn 之chi 外ngoại 侮vũ 忽hốt 來lai 得đắc 法Pháp 將tương 之chi 中trung 權quyền 斯tư 敵địch 。 使sử 其kỳ 大Đại 道Đạo 喪táng 而nhi 重trùng 復phục 玄huyền 剛cang 絕tuyệt 而nhi 又hựu 張trương 。 我ngã 有hữu 仲trọng 由do 惡ác 言ngôn 不bất 入nhập 。 外ngoại 禦ngữ 其kỳ 侮vũ 不bất 可khả 暫tạm 亡vong 也dã 。 嗟ta 乎hồ 真chân 教giáo 東đông 傳truyền 累lũy/lụy/luy 更cánh 年niên 紀kỷ 。 受thọ 其kỳ 艱gian 否phủ/bĩ 屈khuất 指chỉ 可khả 尋tầm 。 法pháp 繫hệ 有hữu 為vi 四tứ 相tương/tướng 以dĩ 之chi 遷thiên 貿mậu 。 明minh 雖tuy 無vô 損tổn 。 一nhất 輪luân 以dĩ 之chi 蝕thực 侵xâm 桓hoàn 楚sở 無vô 端đoan 。 効hiệu 奔bôn 得đắc 時thời 而nhi 變biến 法pháp 。 德đức 輿dư 伊y 始thỉ 欺khi 孤cô 餘dư 力lực 而nhi 責trách 僧Tăng 。 賴lại 遠viễn 公công 之chi 致trí 書thư 。 因nhân 朝triêu 達đạt 之chi 抗kháng 疏sớ/sơ 。 只chỉ 成thành 暴bạo 政chánh 空không 鯁# 人nhân 情tình 。 元nguyên 魏ngụy 懷hoài 邪tà 周chu 邕# 尚thượng 辯biện 。 曇đàm 始thỉ 乃nãi 呈trình 其kỳ 詭quỷ 迹tích 。 道đạo 安an 盛thịnh 奮phấn 其kỳ 辭từ 鋒phong 。 是thị 待đãi 秦tần 坑khanh 能năng 逃đào 漢hán 律luật 。 始thỉ 安an 二nhị 德đức 疑nghi 其kỳ 住trụ 壽thọ 應Ứng 真Chân 。 出xuất 沒một 其kỳ 形hình 扶phù 危nguy 拯chửng 溺nịch 者giả 矣hĩ 。 秀tú 也dã 鍾chung 其kỳ 厄ách 運vận 憤phẫn 此thử 反phản 常thường 。 上thượng 牋# 若nhược 攻công 壘lũy 之chi 先tiên 登đăng 。 為vi 法pháp 偶ngẫu 犯phạm 顏nhan 而nhi 不bất 死tử 。 復phục 禮lễ 答đáp 權quyền 文văn 學học 難nạn/nan 詞từ 蔚úy 成thành 解giải 判phán 。 惠huệ 立lập 斥xích 呂lữ 奉phụng 御ngự 圖đồ 注chú 免miễn 橫hoạnh/hoành 窺khuy du 。 兩lưỡng 面diện 俱câu 通thông 。 玄huyền 嶷# 造tạo 乎hồ 甄chân 正chánh 。 一nhất 場tràng 賈cổ 勇dũng 。 法pháp 明minh 定định 其kỳ 化hóa 胡hồ 。 答đáp 孔khổng 老lão 於ư 李# 華hoa 。 名danh 儒nho 懾nhiếp 伏phục 。 挫tỏa 是thị 非phi 於ư 韋vi 氏thị 。 辯biện 勢thế 酋tù 強cường/cưỡng 。 邕# 也dã 掩yểm 徐từ 獨độc 記ký 於ư 天thiên 台thai 。 儼nghiễm 也dã 令linh 李# 成thành 書thư 於ư 復phục 性tánh 。 其kỳ 或hoặc 角giác 史sử 華hoa 之chi 術thuật 。 因nhân 躡niếp 刀đao 梯thê 。 諫gián 德đức 宗tông 之chi 非phi 。 乃nãi 停đình 沙sa 汰# 。 申thân 答đáp 而nhi 驚kinh 李# 潡# 。 作tác 謠# 而nhi 占chiêm 衡hành 山sơn 。 破phá 邪tà 之chi 論luận 可khả 宗tông 。 鑑giám 燈đăng 之chi 頌tụng 歸quy 我ngã 。 以dĩ 前tiền 諸chư 德đức 超siêu 世thế 卓trác 然nhiên 。 式thức 遏át 寇khấu 讎thù 鬩# 牆tường 禦ngữ 侮vũ 。 言ngôn 其kỳ 薄bạc 者giả 則tắc 發phát 憤phẫn 忘vong 食thực 。 殊thù 弗phất 防phòng 其kỳ 反phản 汗hãn 。 其kỳ 如như 臯# 原nguyên 縱túng/tung 火hỏa 。 蘭lan 艾ngải 之chi 臭xú 同đồng 焚phần 。 樹thụ 木mộc 摧tồi 風phong 。 鸞loan 鴟si 之chi 巢sào 共cộng 覆phú 者giả 。 其kỳ 唯duy 會hội 昌xương 滅diệt 虐ngược 我ngã 法pháp 之chi 謂vị 乎hồ 。 從tùng 漢hán 至chí 唐đường 凡phàm 經kinh 數số 厄ách 。 鍾chung 厄ách 爰viên 甚thậm 莫mạc 甚thậm 武võ 宗tông 焉yên 。 初sơ 有hữu 道Đạo 士sĩ 趙triệu 歸quy 真chân 者giả 。 授thọ 帝đế 留lưu 年niên 之chi 術thuật 。 寵sủng 遇ngộ 無vô 比tỉ 。 每mỗi 一nhất 對đối 揚dương 。 排bài 毀hủy 釋Thích 氏thị 。 宜nghi 盡tận 除trừ 之chi 。 蓋cái 以dĩ 歸quy 真chân 曾tằng 於ư 敬kính 宗tông 朝triêu 出xuất 入nhập 宮cung 掖dịch 勢thế 若nhược 探thám 湯thang 。 及cập 其kỳ 禍họa 纏triền 暴bạo 弒# 自tự 然nhiên 事sự 體thể 如như 漿tương 。 京kinh 邑ấp 諸chư 僧Tăng 競cạnh 生sanh 誚tiếu 謗báng 。 歸quy 真chân 痛thống 切thiết 心tâm 骨cốt 何hà 日nhật 忘vong 之chi 。 還hoàn 遇ngộ 武võ 皇hoàng 因nhân 緣duyên 狎hiệp 昵ni 署thự 為vi 兩lưỡng 街nhai 教giáo 授thọ 先tiên 生sanh 。

時thời 諫gián 官quan 抗kháng 疏sớ/sơ 宰tể 臣thần 李# 德đức 裕# 屢lũ 言ngôn 。 歸quy 真chân 懼cụ 其kỳ 動động 搖dao 。 奏tấu 迎nghênh 羅la 浮phù 鄧đặng 元nguyên 起khởi 南nam 嶽nhạc 劉lưu 玄huyền 靖tĩnh 入nhập 。 帝đế 謂vị 神thần 仙tiên 坐tọa 致trí 由do 是thị 共cộng 為vi 椅# 角giác 同đồng 毀hủy 釋thích 門môn 。 意ý 報báo 僧Tăng 譏cơ 誚tiếu 之chi 讎thù 耳nhĩ 。 眾chúng 輕khinh 覆phú 車xa 群quần 噪táo 驚kinh 蟄chập 。 須Tu 彌Di 臲# [危*瓦]# 困khốn 其kỳ 劫kiếp 盡tận 之chi 風phong 。 有hữu 頂đảnh 低đê 摧tồi 。 倚ỷ 其kỳ 宿túc 舂thung 之chi 杵xử 。 詎cự 云vân 終chung 否phủ/bĩ 。 當đương 有hữu 復phục 時thời 。 大đại 中trung 行hành 廢phế 教giáo 之chi 誅tru 。 會hội 昌xương 非phi 後hậu 天thiên 之chi 老lão 。 吁hu 咄đốt 哉tai 。 歸quy 真chân 奇kỳ 祕bí 之chi 術thuật 今kim 古cổ 所sở 無vô 。 何hà 邪tà 。 能năng 寄ký 喜hỷ 怒nộ 於ư 天thiên 子tử 之chi 心tâm 。 雖tuy 王vương 晉tấn 安an 期kỳ 俱câu 弗phất 如như 也dã 。

爾nhĩ 時thời 玄huyền 暢sướng 法Pháp 寶bảo 大đại 師sư 也dã 。 納nạp 兩lưỡng 街nhai 之chi 請thỉnh 操thao 一nhất 割cát 之chi 刀đao 。 纂toản 輯# 古cổ 今kim 搜sưu 揚dương 經kinh 史sử 。 成thành 其kỳ 別biệt 錄lục 上thượng 其kỳ 表biểu 牋# 逆nghịch 龍long 鱗lân 之chi 手thủ 已dĩ 伸thân 。 探thám 虎hổ 穴huyệt 之chi 心tâm 且thả 勇dũng 。 膏cao 盲manh 之chi 疾tật 。 圭# 刀đao 之chi 散tán 何hà 施thí 。 混hỗn 濁trược 之chi 河hà 。 銖thù 兩lưỡng 之chi 膠giao 謾man 解giải 。 如như 皆giai 畏úy 震chấn 所sở 謂vị 坐tọa 看khán 。 暢sướng 公công 手thủ 拓thác 不bất 周chu 山sơn 。 不bất 免miễn 共cộng 工công 之chi 觸xúc 折chiết 也dã 。 凡phàm 今kim 緇# 伍# 無vô 縱túng/tung 毀hủy 譏cơ 。 毀hủy 譏cơ 小tiểu 人nhân 也dã 。 及cập 罹li 禍họa 毒độc 君quân 子tử 受thọ 之chi 。 亦diệc 猶do 城thành 門môn 火hỏa 而nhi 池trì 魚ngư 死tử 也dã 。 儻thảng 云vân 周chu 武võ 不bất 落lạc 於ư 阿A 鼻Tỳ 歸quy 真chân 自tự 登đăng 於ư 仙tiên 籍tịch 。 宣tuyên 宗tông 誅tru 之chi 已dĩ 塞tắc 責trách 矣hĩ 。 是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 。 但đãn 自tự 觀quan 身thân 行hành 。 莫mạc 伺tứ 玄huyền 門môn 。 非phi 干can 己kỷ 事sự 。 又hựu 以dĩ 空không 門môn 染nhiễm 習tập 如như 然nhiên 無vô 鬪đấu 四tứ 支chi 而nhi 傷thương 具cụ 體thể 。 各các 是thị 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 無vô 相tướng 奪đoạt 倫luân 。 如như 此thử 行hành 時thời 名danh 真chân 護hộ 法Pháp 也dã 。 老lão 氏thị 云vân 。 六lục 親thân 不bất 和hòa 則tắc 有hữu 孝hiếu 子tử 。 如như 無vô 孝hiếu 子tử 之chi 名danh 。 信tín 六lục 親thân 大đại 和hòa 也dã 。 已dĩ 上thượng 諸chư 公công 皆giai 家gia 中trung 有hữu 競cạnh 號hào 咷đào 諫gián 乎hồ 。 因nhân 得đắc 善thiện 父phụ 母mẫu 之chi 名danh 歟# 。 今kim 我ngã 傳truyền 家gia 止chỉ 勸khuyến 將tương 來lai 。 二nhị 教giáo 和hòa 同đồng 弗phất 望vọng 後hậu 生sanh 。 學học 其kỳ 訐kiết 直trực 。 險hiểm 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 為vi 君quân 不bất 取thủ 。 然nhiên 則tắc 臨lâm 機cơ 可khả 用dụng 相tương/tướng 事sự 當đương 行hành 。 必tất 任nhậm 弛thỉ 張trương 勿vật 為vi 膠giao 柱trụ 。 然nhiên 後hậu 知tri 時thời 名danh 為vi 大đại 法Pháp 師sư 也dã 。 傳truyền 又hựu 云vân 乎hồ 。 相tương/tướng 時thời 而nhi 動động 無vô 累lũy/lụy/luy 後hậu 人nhân 。 其kỳ 斯tư 之chi 謂vị 歟# 。

宋Tống 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 七thất