蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh
Quyển 3
唐Đường 輸Du 波Ba 迦Ca 羅La 譯Dịch

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 分Phân 別Biệt 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát

卷quyển 下hạ

我ngã 今kim 復phục 說thuyết 。 三tam 部bộ 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 乘thừa 空không 自tự 在tại 而nhi 進tiến 。 此thử 為vi 最tối 上thượng 。 藏tạng 形hình 隱ẩn 跡tích 。 為vi 中trung 成thành 就tựu 。 世thế 間gian 諸chư 事sự 。 為vi 下hạ 悉tất 地địa 。 成thành 此thử 三tam 種chủng 上thượng 中trung 下hạ 乘thừa 。 世thế 間gian 事sự 等đẳng 三tam 種chủng 成thành 就tựu 。 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 。 更cánh 分phân 別biệt 之chi 。 三tam 部bộ 上thượng 成thành 就tựu 法pháp 。 得đắc 持trì 明minh 仙tiên 。 乘thừa 空không 遊du 往vãng 。 成thành 就tựu 五ngũ 通thông 。 又hựu 有hữu 多đa 種chủng 。 或hoặc 得đắc 諸chư 漏lậu 斷đoạn 盡tận 。 或hoặc 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 或hoặc 證chứng 菩Bồ 薩Tát 位vị 地địa 。 或hoặc 知tri 解giải 一nhất 切thiết 事sự 。 或hoặc 辯biện 才tài 多đa 聞văn 。 或hoặc 成thành 吠phệ 跢đa 羅la 尸thi 。 或hoặc 成thành 藥dược 叉xoa 尼ni 。 或hoặc 得đắc 真chân 陀đà 摩ma 尼ni 。 或hoặc 得đắc 無vô 盡tận 伏phục 藏tạng 。 具cụ 上thượng 等đẳng 事sự 。 名danh 上thượng 中trung 上thượng 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 三tam 或hoặc 中trung 成thành 就tựu 法pháp 。 藏tạng 跡tích 於ư 身thân 。 得đắc 大đại 勢thế 力lực 。 先tiên 來lai 懈giải 怠đãi 而nhi 得đắc 精tinh 勤cần 。 入nhập 修tu 羅la 宮cung 得đắc 長trường 壽thọ 藥dược 。 成thành 鉢bát [口*(隸-木+匕)]lệ 史sử 迦ca 天thiên 使sử 。 或hoặc 能năng 使sử 鬼quỷ 。 或hoặc 能năng 成thành 就tựu 娑sa 羅la 坌bộn 爾nhĩ 迦ca 樹thụ 神thần 。 或hoặc 成thành 多đa 聞văn 。 未vị 經kinh 所sở 聞văn 。 悟ngộ 深thâm 義nghĩa 理lý 。 或hoặc 合hợp 藥dược 。 成thành 纔tài 塗đồ 足túc 頂đảnh 。 即tức 遠viễn 所sở 涉thiệp 無vô 有hữu 疲bì 乏phạp 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 悉tất 名danh 中trung 上thượng 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 三tam 部bộ 下hạ 成thành 就tựu 法pháp 。 令linh 眾chúng 憙hí 見kiến 。 或hoặc 攝nhiếp 伏phục 眾chúng 人nhân 。 或hoặc 能năng 徵trưng 罰phạt 惡ác 人nhân 。 降giáng/hàng 諸chư 怨oán 眾chúng 。 及cập 餘dư 下hạ 事sự 。 名danh 下hạ 中trung 下hạ 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 藥dược 物vật 等đẳng 者giả 。 有hữu 三tam 種chủng 成thành 。 光quang 焰diễm 為vi 上thượng 。 煙yên 氣khí 為vi 中trung 。 熅uân 煖noãn 為vi 下hạ 。

復phục 次thứ 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 為vi 上thượng 成thành 就tựu 。 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 。 為vi 中trung 成thành 就tựu 。 世thế 天thiên 真chân 言ngôn 為vi 下hạ 成thành 就tựu 。

復phục 次thứ 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 為vi 上thượng 悉tất 地địa 。 蓮liên 花hoa 部bộ 真chân 言ngôn 為vi 中trung 悉tất 地địa 。 金kim 剛cang 部bộ 真chân 言ngôn 為vi 下hạ 悉tất 地địa 。 若nhược 欲dục 以dĩ 上thượng 真chân 言ngôn 。 欲dục 求cầu 下hạ 成thành 就tựu 者giả 。 得đắc 下hạ 成thành 就tựu 。 或hoặc 以dĩ 下hạ 真chân 言ngôn 。 祈kỳ 求cầu 上thượng 者giả 。 得đắc 上thượng 成thành 就tựu 。 或hoặc 以dĩ 中trung 真chân 言ngôn 。 成thành 上thượng 下hạ 者giả 。 亦diệc 等đẳng 成thành 就tựu 。 真chân 言ngôn 之chi 中trung 具cụ 此thử 四tứ 德đức 。 當đương 知tri 即tức 悉tất 上thượng 中trung 下hạ 分phần/phân 能năng 成thành 大đại 果quả 。 謂vị 令linh 成thành 滿mãn 辟Bích 支Chi 佛Phật 位vị 。 謂vị 令linh 成thành 滿mãn 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 為vi 大đại 果quả 報báo 。 復phục 成thành 大đại 德đức 行hạnh 。 謂vị 多đa 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 滿mãn 如như 是thị 願nguyện 者giả 。 為vi 大đại 德đức 行hạnh 。 復phục 能năng 久cửu 住trụ 位vị 。 謂vị 得đắc 王vương 處xứ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 處xứ 長trường 壽thọ 仙tiên 處xứ 。 滿mãn 如như 是thị 願nguyện 者giả 。 為vi 久cửu 住trụ 位vị 。 形hình 儀nghi 廣quảng 大đại 。 威uy 光quang 遠viễn 照chiếu 。 教giáo 修tu 廣quảng 大đại 。 具cụ 此thử 四tứ 德đức 者giả 。 雖tuy 是thị 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn 。 能năng 成thành 上thượng 品phẩm 。 若nhược 上thượng 品phẩm 中trung 。 不bất 具cụ 此thử 德đức 。 雖tuy 是thị 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 。 下hạ 品phẩm 用dụng 也dã 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 。 如như 是thị 轉chuyển 次thứ 。 多đa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 之chi 者giả 。 雖tuy 屬thuộc 下hạ 品phẩm 。 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 。 上thượng 品phẩm 等đẳng 事sự 。 或hoặc 尊tôn 等đẳng 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 之chi 中trung 。 唯duy 具cụ 一nhất 事sự 者giả 。 謂vị 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 雖tuy 具cụ 一nhất 事sự 。 於ư 中trung 各các 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 豈khởi 有hữu 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn 。 能năng 成thành 上thượng 事sự 。 猶do 若nhược 青thanh 泥nê 出xuất 妙diệu 蓮liên 花hoa 。 固cố 無vô 疑nghi 也dã 。 豈khởi 有hữu 上thượng 品phẩm 慈từ 善thiện 真chân 言ngôn 。 能năng 成thành 忿phẫn 怒nộ 下hạ 品phẩm 成thành 就tựu 。 如như 白bạch 檀đàn 木mộc 其kỳ 性tánh 清thanh 涼lương 。 若nhược 風phong 擊kích 相tương 揩khai 。 自tự 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 也dã 。 如như 是thị 差sai 互hỗ 。 雖tuy 非phi 次thứ 第đệ 。 諸chư 餘dư 悉tất 地địa 皆giai 勿vật 疑nghi 慮lự 。 身thân 分phần/phân 悉tất 地địa 為vi 上thượng 品phẩm 成thành 。 諸chư 藥dược 悉tất 地địa 為vi 中trung 品phẩm 成thành 。 富phú 饒nhiêu 悉tất 地địa 為vi 下hạ 品phẩm 成thành 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 久cửu 至chí 持trì 誦tụng 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn 。 縱túng/tung 自tự 無vô 力lực 。 於ư 本bổn 尊tôn 邊biên 。 轉chuyển 求cầu 上thượng 品phẩm 。 上thượng 品phẩm 自tự 成thành 。 若nhược 於ư 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 之chi 中trung 。 心tâm 懷hoài 猶do 豫dự 。 念niệm 持trì 供cúng 養dường 。 復phục 不bất 精tinh 誠thành 。 雖tuy 於ư 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 。 由do 彼bỉ 念niệm 誦tụng 心tâm 輕khinh 。 敢cảm 招chiêu 下hạ 品phẩm 成thành 就tựu 。 故cố 知tri 持trì 誦tụng 。 皆giai 由do 心tâm 意ý 。 且thả 如như 諸chư 天thiên 之chi 中trung 。 亦diệc 有hữu 貧bần 者giả 。 諸chư 鬼quỷ 部bộ 內nội 亦diệc 有hữu 富phú 強cường/cưỡng 。 此thử 彼bỉ 如như 然nhiên 。 真chân 言ngôn 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 一nhất 真chân 言ngôn 皆giai 具cụ 三tam 悉tất 地địa 。 謂vị 上thượng 中trung 下hạ 。 誠thành 心tâm 念niệm 誦tụng 皆giai 獲hoạch 悉tất 地địa 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 奉Phụng 請Thỉnh 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu

復phục 次thứ 若nhược 欲dục 。 入nhập 本bổn 尊tôn 室thất 。 先tiên 覩đổ 尊Tôn 顏nhan 。 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 。 當đương 小tiểu 低đê 頭đầu 。 復phục 以dĩ 器khí 盛thịnh 淨tịnh 水thủy 。 隨tùy 所sở 作tác 事sự 。 置trí 本bổn 獻hiến 花hoa 。 復phục 置trí 塗đồ 香hương 。 依y 於ư 本bổn 法pháp 而nhi 作tác 閼át 伽già 燒thiêu 香hương 薰huân 之chi 。 應ưng 誦tụng 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 閼át 伽già 七thất 遍biến 。 則tắc 當đương 奉phụng 請thỉnh 已dĩ 。 依y 法pháp 供cúng 養dường 。 盛thịnh 閼át 伽già 器khí 。 當đương 用dụng 金kim 銀ngân 。 或hoặc 用dụng 熟thục 銅đồng 。 或hoặc 以dĩ 石thạch 作tác 。 或hoặc 以dĩ 土thổ/độ 木mộc 。 或hoặc 取thủ 螺loa 作tác 。 或hoặc 用dụng 束thúc 底để 。 或hoặc 用dụng 荷hà 葉diệp 以dĩ 綴chuế 作tác 器khí 。 或hoặc 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 閼át 伽già 器khí 等đẳng 。 當đương 用dụng 之chi 時thời 。 須tu 知tri 次thứ 第đệ 。 若nhược 扇thiên/phiến 底để 迦ca 當đương 用dụng 白bạch 器khí 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 當đương 用dụng 黃hoàng 器khí 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 當đương 用dụng 黑hắc 器khí 。 作tác 上thượng 中trung 下hạ 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 類loại 前tiền 所sở 說thuyết 。 應ưng 可khả 用dụng 之chi 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 所sở 用dụng 閼át 伽già 。 置trí 少thiếu 小tiểu 麥mạch 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 應ưng 著trước 胡hồ 麻ma 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 當đương 置trí 粟túc 米mễ 。 又hựu 扇thiên/phiến 底để 迦ca 置trí 乳nhũ 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 置trí 酪lạc 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 應ưng 置trí 牛ngưu 尿niệu 。 或hoặc 著trước 自tự 血huyết 遍biến 通thông 用dụng 者giả 。 應ưng 著trước 稻đạo 花hoa 塗đồ 香hương 。 及cập 花hoa 胡hồ 麻ma 茅mao 草thảo 環hoàn 。 用dụng 熟thục 銅đồng 器khí 。 盛thịnh 以dĩ 閼át 伽già 。 若nhược 無vô 此thử 器khí 。 隨tùy 所sở 得đắc 者giả 。 亦diệc 遍biến 通thông 用dụng 。 請thỉnh 召triệu 之chi 時thời 。 應ứng 用dụng 當đương 部bộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 及cập 慕mộ 捺nại 囉ra 。 若nhược 有hữu 本bổn 法pháp 已dĩ 說thuyết 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 應ưng 當đương 取thủ 用dụng 。 無vô 取thủ 別biệt 者giả 。 先tiên 請thỉnh 當đương 部bộ 尊tôn 。 次thứ 請thỉnh 明minh 王vương 妃phi 。 三tam 部bộ 之chi 中trung 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 本bổn 法pháp 若nhược 無vô 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn 。 應ứng 用dụng 明minh 王vương 等đẳng 真chân 言ngôn 。 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 。 本bổn 法pháp 雖tuy 說thuyết 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 是thị 下hạ 。 豈khởi 合hợp 請thỉnh 於ư 部bộ 主chủ 。 若nhược 以dĩ 本bổn 法pháp 真chân 言ngôn 請thỉnh 召triệu 。 當đương 速tốc 成thành 就tựu 。 不bất 應ưng 生sanh 難nạn/nan 也dã 。 本bổn 法pháp 若nhược 有hữu 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn 及cập 發phát 遣khiển 者giả 。 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 。 此thử 真chân 言ngôn 主chủ 。 至chí 部bộ 主chủ 所sở 。 請thỉnh 云vân 。 今kim 有hữu 某mỗ 甲giáp 。 為vi 某mỗ 事sự 奉phụng 請thỉnh 。 若nhược 發phát 遣khiển 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 作tác 事sự 已dĩ 。 願nguyện 尊tôn 證chứng 知tri 。 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ 。 明minh 王vương 妃phi 真chân 言ngôn 用dụng 。 請thỉnh 女nữ 仙tiên 等đẳng 。 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 請thỉnh 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ 。 或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 主chủ 。 不bất 受thọ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 所sở 請thỉnh 。 要yếu 以dĩ 明minh 王vương 。 及cập 明minh 王vương 妃phi 真chân 言ngôn 。 然nhiên 可khả 依y 請thỉnh 。 如như 別biệt 部bộ 說thuyết 。 置trí 閼át 伽già 時thời 。 應ưng 誦tụng 真chân 言ngôn 。 大đại 者giả 一nhất 遍biến 。 中trung 者giả 三tam 遍biến 。 下hạ 者giả 七thất 遍biến 。 極cực 小tiểu 者giả 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 閼át 伽già 法pháp 則tắc 。 先tiên 兩lưỡng 膝tất 著trước 地địa 。 應ưng 須tu 手thủ 著trước 淨tịnh 茅mao 草thảo 環hoàn 。 捧phủng 持trì 閼át 伽già 。 燒thiêu 香hương 薰huân 之chi 。 作tác 如như 是thị 請thỉnh 。 仰ngưỡng 唯duy 尊tôn 者giả 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 降giáng/hàng 赴phó 道Đạo 場Tràng 願nguyện 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 受thọ 此thử 閼át 伽già 及cập 微vi 獻hiến 供cung 。 有hữu 真chân 言ngôn 主chủ 。 名danh 曰viết 獨độc 勝thắng 奇kỳ 加gia 忿phẫn 怒nộ 。 不bất 受thọ 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 召triệu 請thỉnh 。 用dụng 彼bỉ 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 。 然nhiên 降giáng/hàng 所sở 請thỉnh 。 彼bỉ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 不bất 受thọ 於ư 餘dư 真chân 言ngôn 請thỉnh 。 亦diệc 應ưng 用dụng 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 真chân 言ngôn 。 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 。 但đãn 緣duyên 請thỉnh 召triệu 用dụng 心tâm 真chân 言ngôn 。 或hoặc 說thuyết 根căn 本bổn 。 或hoặc 明minh 王vương 妃phi 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 。 而nhi 用dụng 請thỉnh 召triệu 。 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 遍biến 通thông 三tam 部bộ 。 用dụng 彼bỉ 請thỉnh 召triệu 。 當đương 應ưng 降giáng/hàng 赴phó 。 加gia 翳ế 醯hê 字tự 。 此thử 更cánh 祕bí 密mật 。 速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện 。 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 。 誠thành 心tâm 作tác 禮lễ 再tái 三tam 啟khải 白bạch 。 大đại 慈từ 悲bi 者giả 。 請thỉnh 依y 本bổn 願nguyện 來lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 若nhược 不bất 誠thành 心tâm 。 徒đồ 多đa 念niệm 誦tụng 。 乃nãi 至Chí 真Chân 言ngôn 亦diệc 皆giai 慇ân 重trọng/trùng 。 以dĩ 用dụng 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 閼át 伽già 器khí 。 頂đảnh 戴đái 供cúng 養dường 為vi 上thượng 悉tất 地địa 。 置trí 於ư 心tâm 間gian 為vi 中trung 悉tất 地địa 。 置trí 於ư 臍tề 間gian 為vi 下hạ 悉tất 地địa 。 先tiên 觀quán 本bổn 尊tôn 畫họa 像tượng 。 其kỳ 像tượng 若nhược 立lập 。 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 亦diệc 應ưng 立lập 請thỉnh 。 畫họa 像tượng 若nhược 坐tọa 。 亦diệc 應ưng 坐tọa 請thỉnh 。 又hựu 觀quán 彼bỉ 像tượng 。 曲khúc 躬cung 立lập 勢thế 。 亦diệc 應ưng 斆# 之chi 而nhi 奉phụng 請thỉnh 之chi 。 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 。 先tiên 觀quán 本bổn 尊tôn 所sở 止chỉ 之chi 方phương 。 而nhi 面diện 彼bỉ 請thỉnh 。 然nhiên 便tiện 迴hồi 身thân 。 置trí 閼át 伽già 器khí 於ư 尊tôn 像tượng 前tiền 。

復phục 有hữu 祕bí 觀quán 。 所sở 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 諸chư 餘dư 方phương 所sở 。 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 。 或hoặc 於ư 餘dư 時thời 。 得đắc 諸chư 花hoa 菓quả 。 稱xưng 本bổn 尊tôn 意ý 。 應ưng 須tu 奉phụng 請thỉnh 。 然nhiên 可khả 獻hiến 之chi 。 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 。 合hợp 手thủ 爪trảo 指chỉ 。 隨tùy 於ư 本bổn 方phương 。 但đãn 至chí 誠thành 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 捧phủng 諸chư 閼át 伽già 器khí 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 。 然nhiên 後hậu 敷phu 獻hiến 所sở 得đắc 之chi 物vật 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 上thượng 中trung 下hạ 事sự 及cập 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 。 皆giai 須tu 加gia 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 慕mộ 捺nại 羅la 。 而nhi 作tác 請thỉnh 召triệu 。 作tác 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 事sự 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 障chướng 起khởi 。 或hoặc 魔ma 興hưng 嬈nhiễu 。 或hoặc 病bệnh 者giả 加gia 苦khổ 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 事sự 緣duyên 既ký 速tốc 。 不bất 可khả 當đương 待đãi 辨biện 閼át 伽già 器khí 。 便tiện 即tức 用dụng 心tâm 。 啟khải 請thỉnh 本bổn 尊tôn 。 作tác 除trừ 遣khiển 法pháp 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 。 擬nghĩ 欲dục 成thành 就tựu 。 閼át 伽già 請thỉnh 之chi 。 急cấp 難nạn/nan 等đẳng 事sự 。 誠thành 心tâm 請thỉnh 之chi 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 欲dục 得đắc 歸quy 仰ngưỡng 諸chư 部bộ 尊tôn 者giả 。 應ưng 當đương 常thường 作tác 召triệu 請thỉnh 法pháp 則tắc 。 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 供Cúng 養Dường 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập

復phục 次thứ 奉phụng 請thỉnh 尊tôn 已dĩ 。 次thứ 依y 部bộ 類loại 或hoặc 諸chư 事sự 業nghiệp 。 觀quán 其kỳ 大đại 小tiểu 。 依y 於ư 法pháp 則tắc 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 既ký 奉phụng 請thỉnh 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 來lai 尊tôn 者giả 。 愍mẫn 我ngã 等đẳng 故cố 。 降giáng/hàng 臨lâm 道Đạo 場Tràng 復phục 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 當đương 就tựu 此thử 座tòa 。 坐tọa 受thọ 微vi 獻hiến 供cung 。 復phục 起khởi 誠thành 心tâm 。 頻tần 與dữ 作tác 禮lễ 而nhi 白bạch 尊tôn 言ngôn 。 大đại 悲bi 垂thùy 愍mẫn 成thành 本bổn 願nguyện 故cố 。 而nhi 見kiến 降giáng/hàng 臨lâm 。 非phi 我ngã 所sở 能năng 。 啟khải 請thỉnh 本bổn 尊tôn 。 如như 是thị 三tam 時thời 。 皆giai 應ưng 依y 此thử 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 應ưng 須tu 辨biện 供cung 。 先tiên 獻hiến 塗đồ 香hương 次thứ 施thí 花hoa 等đẳng 。 復phục 獻hiến 燒thiêu 香hương 次thứ 獻hiến 飲ẩm 食thực 。 次thứ 乃nãi 燃nhiên 燈đăng 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 用dụng 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn 。 此thử 等đẳng 供cung 物vật 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 悅duyệt 人nhân 心tâm 各các 用dụng 本bổn 色sắc 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 。 獻hiến 塗đồ 香hương 已dĩ 。 各các 列liệt 其kỳ 名danh 如như 依y 前tiền 說thuyết 即tức 奉phụng 閼át 伽già 。 如như 是thị 花hoa 香hương 及cập 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 皆giai 亦diệc 准chuẩn 此thử 。 若nhược 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 花hoa 。 及cập 飲ẩm 食thực 無vô 可khả 獻hiến 者giả 。 但đãn 誦tụng 本bổn 色sắc 真chân 言ngôn 。 及cập 此thử 手thủ 印ấn 以dĩ 此thử 獻hiến 之chi 。 表biểu 云vân 供cung 物vật 無vô 可khả 求cầu 得đắc 。 但đãn 納nạp 真chân 心tâm 後hậu 作tác 閼át 伽già 。 以dĩ 真chân 心tâm 故cố 速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện 。 離ly 此thử 之chi 外ngoại 有hữu 四tứ 供cúng 養dường 。 遍biến 通thông 諸chư 部bộ 。 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 。 一nhất 謂vị 合hợp 掌chưởng 。 二nhị 以dĩ 閼át 伽già 。 三tam 用dụng 真chân 言ngôn 及cập 慕mộ 捺nại 羅la 。 四tứ 但đãn 運vận 心tâm 。 此thử 善thiện 品phẩm 中trung 隨tùy 力lực 應ưng 作tác 。 或hoặc 復phục 長trường 時thời 供cúng 養dường 中trung 。 最tối 無vô 過quá 運vận 心tâm 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 諸chư 法pháp 行hành 中trung 。 心tâm 為vi 其kỳ 首thủ 。 若nhược 能năng 標tiêu 心tâm 。 而nhi 供cúng 養dường 者giả 。 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 若nhược 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 事sự 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 遣khiển 諸chư 為vi 障chướng 者giả 。 若nhược 不bất 遣khiển 除trừ 。 後hậu 恐khủng 傷thương 及cập 。 所sở 以dĩ 先tiên 須tu 作tác 遣khiển 除trừ 法pháp 。 誦tụng 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 。 或hoặc 用dụng 當đương 部bộ 成thành 就tựu 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 。 遣khiển 除trừ 障chướng 已dĩ 。 先tiên 次thứ 應ưng 誦tụng 本bổn 部bộ 尊tôn 真chân 言ngôn 。 而nhi 真chân 言ngôn 水thủy 。 遍biến 請thỉnh 護hộ 摩ma 及cập 倫luân 手thủ 印ấn 。

佛Phật 部bộ 請thỉnh 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn 。

唵án (# 喉hầu 中trung 擡# 聲thanh 呼hô 一nhất 句cú )# 阿a (# 上thượng )# 起khởi 娜na 曳duệ (# 二nhị 句cú )# # (# 呼hô 合hợp 反phản )# 寫tả (# 弭nhị 也dã 反phản )# 合hợp 寫tả (# 同đồng 上thượng 三tam 句cú )# 嚩phạ 㰤# 曩nẵng (# 輕khinh 呼hô )# 野dã (# 四tứ 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 五ngũ 句cú )#

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 請thỉnh 召triệu 火hỏa 天thiên 。 燒thiêu 食thực 供cúng 養dường 。

護hộ 摩ma 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 阿a (# 上thượng )# 起khởi 娜na 曳duệ (# 二nhị 句cú )# # (# 同đồng 上thượng )# 寫tả (# 同đồng 上thượng )# 合hợp 寫tả (# 同đồng 上thượng 三tam 句cú )# 嚩phạ 㰤# 曩nẵng (# 輕khinh 呼hô )# 野dã (# 四tứ 句cú )# 搰# (# 奴nô 立lập 反phản )# 比tỉ (# 并tinh 已dĩ 反phản )# 搰# (# 同đồng 上thượng )# 比tỉ (# 同đồng 上thượng )# 儞nễ 跛bả 野dã (# 五ngũ 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 六lục 句cú )#

次thứ 持trì 牛ngưu 蘇tô 。 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 。 一nhất 真chân 言ngôn 一nhất 燒thiêu 。 滿mãn 於ư 三tam 遍biến 。 供cúng 養dường 火hỏa 天thiên 。

金kim 剛cang 部bộ 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý (# 二nhị 句cú )# 跛bả 日nhật 羅la (# 三tam 句cú )# 矩củ 嚕rô 馱đà (# 四tứ 句cú )# # 㧊# (# 五ngũ 句cú )#

以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 。 一nhất 真chân 言ngôn 食thực 。 一nhất 燒thiêu 火hỏa 食thực 。 作tác 法pháp 除trừ 遣khiển 地địa 中trung 作tác 諸chư 障chướng 者giả 。 又hựu 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 。 或hoặc 用dụng 部bộ 尊tôn 。 遍biến 灑sái 花hoa 等đẳng 。 復phục 用dụng 吉cát 利lợi 枳chỉ 羅la 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 并tinh 印ấn 。 當đương 誦tụng 真chân 言ngôn 。 左tả 手thủ 作tác 印ấn 。 遍biến 印ấn 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 飲ẩm 食thực 花hoa 等đẳng 。 作tác 淨tịnh 除trừ 穢uế 。 為vi 自tự 淨tịnh 身thân 故cố 。 應ưng 以dĩ 右hữu 手thủ 。 掬cúc 持trì 香hương 水thủy 。 目mục 觀quán 香hương 水thủy 。 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 。 灌quán 自tự 身thân 頂đảnh 。 作tác 淨tịnh 除trừ 穢uế 。 復phục 用dụng 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn 并tinh 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 。 為vi 淨tịnh 座tòa 故cố 。 真chân 言ngôn 香hương 水thủy 。 灑sái 潔khiết 於ư 座tòa 。 又hựu 誦tụng 七thất 遍biến 。 灑sái 地địa 方phương 界giới 。 能năng 除trừ 諸chư 穢uế 。 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 吉cát 利lợi 枳chỉ 羅la 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý (# 二nhị 句cú )# 跛bả 日nhật 羅la (# 三tam 句cú )# 跛bả 日nhật 里lý 部bộ 訥nột (# 勒lặc 沒một 反phản 四tứ 句cú )# 畔bạn 馱đà 畔bạn 馱đà (# 五ngũ 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 句cú )# # 㧊# (# 六lục 句cú )#

此thử 上thượng 真chân 言ngôn 。 護hộ 地địa 方phương 訖ngật 。 結kết 虛hư 空không 界giới 。 應ưng 同đồng 次thứ 下hạ 蘇tô 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 。 燒thiêu 香hương 執chấp 持trì 。 當đương 誦tụng 真chân 言ngôn 。 熏huân 馥phức 空không 中trung 。 除trừ 諸chư 穢uế 惡ác 。 便tiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 。

蘇tô 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 素tố (# 蘇tô 古cổ 反phản )# 悉tất 地địa 迦ca (# 同đồng 上thượng )# 履lý (# 二nhị 合hợp )# 入nhập 嚩phạ 里lý 嚲# (# 三tam 句cú )# 娜na 娜na 慕mộ 訥nột (# 同đồng 上thượng )# 嚲# 曳duệ (# 四tứ 句cú )# 入nhập 嚩phạ 囉ra 入nhập 嚩phạ 攞la (# 五ngũ 句cú )# 畔bạn 馱đà 畔bạn 馱đà (# 六lục 句cú )# 歌ca 娜na 歌ca 娜na (# 七thất 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 八bát 句cú )#

此thử 金kim 剛cang 部bộ 蘇tô 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 。 遍biến 通thông 諸chư 事sự 。 結kết 空không 界giới 用dụng 。

佛Phật 部bộ 結kết 空không 界giới 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 入nhập 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 攞la (# 二nhị 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 句cú )# # (# 三tam 句cú )#

此thử 佛Phật 部bộ 結kết 空không 界giới 真chân 言ngôn 。 唯duy 通thông 當đương 部bộ 。

蓮liên 華hoa 部bộ 結kết 空không 界giới 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 鉢bát 頭đầu (# 途đồ 邑ấp 反phản )# 弭nhị 儞nễ (# 二nhị 句cú )# 皤bàn 伽già (# 上thượng )# 嚩phạ 底để (# 三tam 句cú )# 暮mộ 㰤# 野dã 暮mộ 㰤# 野dã (# 四tứ 句cú )# 惹nhạ 櫱nghiệt 暮mộ 㰤# nễ (# 五ngũ 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha

此thử 蓮liên 華hoa 部bộ 結kết 空không 界giới 真chân 言ngôn 。 唯duy 通thông 常thường 部bộ 。 次thứ 應ưng 當đương 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 香hương 水thủy 。 散tán 灑sái 諸chư 方phương 。 復phục 以dĩ 明minh 王vương 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 。 或hoặc 心tâm 真chân 言ngôn 。 或hoặc 真chân 言ngôn 主chủ 使sứ 者giả 心tâm 真chân 言ngôn 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。 用dụng 結kết 方phương 界giới 。 或hoặc 以dĩ 此thử 諸chư 心tâm 真chân 言ngôn 。 而nhi 作tác 結kết 界giới 。 所sở 結kết 之chi 處xứ 如như 置trí 垣viên 墻tường 。 當đương 部bộ 仙tiên 天thiên 。 常thường 當đương 護hộ 衛vệ 無vô 能năng 作tác 障chướng 。 若nhược 諸chư 部bộ 事sự 。 有hữu 為vi 法pháp 者giả 。 應ưng 依y 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 法pháp 。 而nhi 遣khiển 除trừ 之chi 。 又hựu 有hữu 五ngũ 種chủng 護hộ 衛vệ 法pháp 則tắc 。 常thường 於ư 道Đạo 場Tràng 。 室thất 內nội 作tác 之chi 。 謂vị 金kim 剛cang 墻tường 。 金kim 剛cang 城thành 。 金kim 剛cang 橛quyết 。 忿phẫn 怒nộ 吉cát 利lợi 枳chỉ 羅la 。 忿phẫn 怒nộ 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 。 部bộ 母mẫu 。 金kim 剛cang 墻tường 真chân 言ngôn 。

唵án (# 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 縒# 囉ra 縒# 囉ra (# 二nhị 句cú )# 跛bả 日nhật 囉ra (# 三tam 句cú )# 跛bả (# 北bắc 沒một 反phản 二nhị 合hợp )# 囉ra 迦ca 囉ra (# 四tứ 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 五ngũ 句cú )#

金kim 剛cang 城thành 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 弭nhị 塞tắc (# 僧Tăng 乙ất 反phản )# 普phổ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 訖ngật 灑sái (# 三tam 句cú )# 跋bạt 日nhật 囉ra 半bán 惹nhạ 囉ra (# 四tứ 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 五ngũ 句cú )#

金kim 剛cang 橛quyết 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 跋bạt 日nhật 囉ra 枳chỉ 羅la (# 二nhị 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 三tam 句cú )#

忿phẫn 怒nộ 吉cát 利lợi 枳chỉ 羅la 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý (# 二nhị 句cú )# 跋bạt 日nhật 囉ra (# 三tam 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 四tứ 句cú )# 忿phẫn 怒nộ 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 真chân 言ngôn

耶da 謨mô 刺thứ 怛đát (# 二nhị 句cú )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất 句cú )# 娜na 謨mô 跋bạt 日nhật 羅la 矩củ 嚕rô 馱đà 野dã (# 二nhị 合hợp )# 摩ma 訶ha 嚩phạ 攞la 跛bả 邏la 訖ngật 囉ra 摩ma 野dã (# 三tam 句cú )# 薩tát 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 弭nhị 起khởi 娜na 毘tỳ 那na 舍xá 曩nẵng 耶da (# 四tứ 句cú )# 唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 五ngũ 句cú )# 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô (# 六lục 句cú )# 底để 瑟sắt 侘sá (# 同đồng 上thượng )# 底để 瑟sắt 侘sá (# 七thất 句cú )# 畔bạn 馱đà 畔bạn 馱đà (# 八bát 句cú )# 歌ca 娜na 歌ca 娜na (# 九cửu 句cú )# 阿a 密mật 栗lật 羝đê (# 十thập 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 十thập 一nhất 句cú )#

若nhược 本bổn 法pháp 中trung 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 金kim 剛cang 墻tường 真chân 言ngôn 。 應ưng 重trọng/trùng 結kết 之chi 。 諸chư 事sự 既ký 了liễu 。 次thứ 應ưng 持trì 誦tụng 。 持trì 誦tụng 之chi 時thời 。 先tiên 誦tụng 當đương 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。

佛Phật 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn (# 歸quy 命mạng 同đồng 上thượng )# 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 嚕rô 嚕rô 塞tắc (# 僧Tăng 乙ất 反phản )# 普phổ 嚕rô (# 二nhị 句cú )# 入nhập 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 囉ra (# 三tam 句cú )# 底để 瑟sắt 佗tha (# 魑si 賈cổ 反phản 四tứ 句cú )# 悉tất 馱đà 路lộ 者giả 泥nê (# 寧ninh 計kế 反phản 五ngũ 句cú )# 薩tát 嚩phạ 刺thứ 詫# (# 他tha 可khả 反phản )# 娑sa 馱đà nễ (# 六lục 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 七thất 句cú )#

蓮liên 華hoa 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn (# 歸quy 命mạng 同đồng 觀quán 音âm 真chân 言ngôn 頭đầu )# 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 迦ca (# 居cư 邏la 反phản 下hạ 音âm 同đồng )# 制chế (# 知tri 西tây 反phản )# 弭nhị 迦ca (# 同đồng 上thượng )# 制chế (# 同đồng 上thượng 二nhị 句cú )# 迦ca 戇# (# 知tri 降giáng/hàng 反phản )# 迦ca 制chế (# 同đồng 上thượng 三tam 句cú )# 迦ca 䋾# 弭nhị 迦ca 䋾# (# 四tứ 句cú )# 迦ca 戇# 迦ca 制chế (# 同đồng 上thượng 五ngũ 句cú )# 皤bàn 伽già (# 上thượng )# 嚩phạ 底để 弭nhị 惹nhạ 曳duệ (# 六lục 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 七thất 句cú )#

金kim 剛cang 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。

娜na 謨mô 露lộ (# 輕khinh 呼hô )# 迦ca 馱đà 室thất (# 二nhị 合hợp )# 利lợi 曳duệ (# 一nhất 句cú )# 那na 莫mạc 商thương 迦ca 隸lệ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 隷lệ (# 二nhị 句cú )# # (# 九cửu 欝uất 反phản )# 䋾# # 䋾# (# 三tam 句cú )# # 置trí 抳nê (# 四tứ 句cú )# 迦ca (# 上thượng )# 嚲# 野dã # 置trí 抳nê (# 五ngũ 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 六lục 句cú )#

先tiên 誦tụng 此thử 母mẫu 真chân 言ngôn 。 能năng 衛vệ 本bổn 尊tôn 。 能năng 蠲quyên 眾chúng 罪tội 。 除trừ 諸chư 災tai 障chướng 與dữ 悉tất 地địa 門môn 。 而nhi 得đắc 相tương 應ứng 。 但đãn 誦tụng 佛Phật 部bộ 忙mang 麼ma 鷄kê 真chân 言ngôn 。 亦diệc 通thông 二nhị 部bộ 。 初sơ 後hậu 持trì 誦tụng 。 諸chư 天thiên 增tăng 衛vệ 。 若nhược 於ư 本bổn 法pháp 。 而nhi 已dĩ 說thuyết 者giả 。 持trì 誦tụng 之chi 時thời 。 先tiên 念niệm 此thử 者giả 應ưng 隨tùy 本bổn 法pháp 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 或hoặc 於ư 本bổn 法pháp 。 有hữu 獨độc 勝thắng 真chân 言ngôn 。 亦diệc 應ưng 先tiên 誦tụng 。 無vô 繁phồn 別biệt 者giả 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 供cúng 養dường 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 除trừ 穢uế 護hộ 淨tịnh 結kết 界giới 一nhất 切thiết 等đẳng 事sự 。 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 。 及cập 作tác 法pháp 時thời 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 所sở 作tác 事sự 時thời 。 皆giai 應ưng 作tác 之chi 。 若nhược 以dĩ 本bổn 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 或hoặc 以dĩ 本bổn 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 王vương 真chân 言ngôn 。 或hoặc 以dĩ 蘇tô 悉tất 地địa 法Pháp 王Vương 真chân 言ngôn 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn 。 此thử 五ngũ 種chủng 真chân 言ngôn 。 三tam 部bộ 遍biến 有hữu 。 隨tùy 作tác 諸chư 事sự 。 各các 於ư 本bổn 部bộ 。 應ưng 取thủ 其kỳ 一nhất 。 而nhi 用dụng 作tác 之chi 。 所sở 謂vị 自tự 護hộ 。 及cập 護hộ 同đồng 伴bạn 。 請thỉnh 召triệu 灑sái 水thủy 。 潔khiết 淨tịnh 結kết 界giới 。 以dĩ 法pháp 相tướng 治trị 。 真chân 言ngôn 不bất 具cụ 。 為vi 增tăng 力lực 故cố 。 為vi 治trị 罰phạt 真chân 言ngôn 故cố 。 為vi 發phát 覺giác 故cố 。 及cập 餘dư 諸chư 事sự 。 所sở 不bất 述thuật 者giả 。 亦diệc 以dĩ 當đương 部bộ 五ngũ 真chân 言ngôn 中trung 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。 而nhi 以dĩ 用dụng 之chi 。 當đương 得đắc 悉tất 地địa 。 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 能năng 護hộ 本bổn 尊tôn 。 及cập 護hộ 己kỷ 身thân 。 護hộ 身thân 之chi 時thời 應ưng 誦tụng 三tam 遍biến 。 或hoặc 復phục 七thất 遍biến 。 結kết 其kỳ 頂đảnh 髮phát 而nhi 作tác 一nhất 髻kế 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 結kết 袈ca 裟sa 角giác 。 或hoặc 結kết 線tuyến 索sách 。 持trì 繫hệ 護hộ 身thân 。 或hoặc 真chân 言ngôn 頭đầu 指chỉ 。 遍biến 點điểm 五ngũ 處xứ 。 亦diệc 成thành 護hộ 身thân 。 所sở 謂vị 頂đảnh 額ngạch 兩lưỡng 膊bạc 咽yến/ế/yết 下hạ 心tâm 上thượng 。 或hoặc 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 。 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 。 或hoặc 閼át 伽già 水thủy 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。 而nhi 用dụng 護hộ 身thân 。 若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 應ứng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 而nhi 護hộ 自tự 身thân 。 若nhược 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 應ứng 用dụng 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 護hộ 之chi 。 若nhược 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 應ứng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 及cập 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 。 兼kiêm 而nhi 護hộ 之chi 。 若nhược 真chân 言ngôn 主chủ 現hiện 時thời 。 持trì 誦tụng 人nhân 怖bố 者giả 。 應ứng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 用dụng 護hộ 自tự 身thân 。 但đãn 作tác 諸chư 事sự 之chi 時thời 。 常thường 以dĩ 二nhị 真chân 言ngôn 。 而nhi 護hộ 自tự 身thân 。 謂vị 部bộ 尊tôn 主chủ 及cập 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 。 念niệm 誦tụng 了liễu 時thời 。 應ưng 當đương 發phát 遣khiển 。 發phát 遣khiển 之chi 時thời 。 護hộ 彼bỉ 真chân 言ngôn 主chủ 。 或hoặc 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 或hoặc 用dụng 部bộ 母mẫu 。 或hoặc 以dĩ 部bộ 心tâm 。 亦diệc 護hộ 自tự 身thân 而nhi 作tác 隨tùy 意ý 。 若nhược 於ư 穢uế 處xứ 不bất 淨tịnh 等đẳng 處xứ 。 緣duyên 事sự 須tu 往vãng 。 先tiên 誦tụng 烏ô 摳# 澁sáp 摩ma 真chân 言ngôn 作tác 印ấn 。 印ấn 持trì 五ngũ 處xứ 。 任nhậm 意ý 而nhi 往vãng 。 仍nhưng 須tu 常thường 誦tụng 真chân 言ngôn 。 不bất 得đắc 廢phế 忘vong 。 澡táo 浴dục 之chi 時thời 。 先tiên 誦tụng 伏phục 障chướng 真chân 言ngôn 。 護hộ 身thân 。 乃nãi 至chí 浴dục 了liễu 。 不bất 應ưng 廢phế 忘vong 。 伏phục 障chướng 真chân 言ngôn 者giả 。 忿phẫn 怒nộ 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 也dã 。 喫khiết 食thực 之chi 時thời 。 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 護hộ 身thân 念niệm 持trì 。 欲dục 臥ngọa 之chi 時thời 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 護hộ 身thân 。 若nhược 作tác 諸chư 法pháp 。 遂toại 乃nãi 忘vong 作tác 護hộ 持trì 法Pháp 則tắc 。 令linh 使sử 魔ma 興hưng 。 欲dục 除trừ 魔ma 故cố 。 速tốc 應ưng 誦tụng 持trì 當đương 部bộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 將tương 護hộ 自tự 身thân 。 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 如như 上thượng 備bị 作tác 護hộ 身thân 結kết 界giới 及cập 餘dư 法pháp 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 攝nhiếp 心tâm 安an 祥tường 念niệm 誦tụng 。 念niệm 誦tụng 之chi 人nhân 。 所sở 坐tọa 之chi 座tòa 。 以dĩ 青thanh 茅mao 草thảo 而nhi 作tác 其kỳ 座tòa 。 座tòa 高cao 四tứ 指chỉ 闊khoát 二nhị 磔trách 手thủ 。 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。 如như 是thị 之chi 座tòa 。 初sơ 念niệm 誦tụng 時thời 及cập 持trì 誦tụng 時thời 。 皆giai 應ưng 受thọ 用dụng 。 或hoặc 用dụng 迦ca (# 去khứ 聲thanh )# 勢thế 草thảo 。 或hoặc 用dụng 餘dư 青thanh 草thảo 等đẳng 。 或hoặc 隨tùy 部bộ 法pháp 取thủ 乳nhũ 樹thụ 木mộc 。 最tối 為vi 要yếu 妙diệu 。 用dụng 作tác 床sàng 座tòa 。 量lượng 亦diệc 如như 上thượng 。 而nhi 淨tịnh 剗sản 治trị 。 或hoặc 用dụng 諸chư 葉diệp 。 或hoặc 以dĩ 枝chi 莖hành 。 如như 上thượng 而nhi 制chế 。 隨tùy 觀quán 事sự 法pháp 。 取thủ 枝chi 葉diệp 用dụng 為vi 座tòa 。 座tòa 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 上thượng 成thành 就tựu 法pháp 。 半bán 跏già 趺phu 坐tọa 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 中trung 成thành 就tựu 法pháp 。 垂thùy 兩lưỡng 足túc 坐tọa 。 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 下hạ 成thành 就tựu 法pháp 。 供cúng 養dường 既ký 了liễu 。 應ưng 起khởi 誠thành 心tâm 。 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 。 次thứ 歎thán 法Pháp 僧Tăng 。 次thứ 歎thán 觀quán 自tự 在tại 。 次thứ 歎thán 明minh 王vương 大đại 威uy 金kim 剛cang 。 伽già 他tha 曰viết 。

大đại 慈từ 救cứu 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 導đạo 一nhất 切thiết 眾chúng 。

福phước 持trì 功công 德đức 海hải 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。

真Chân 如Như 捨xả 摩ma 法pháp 。 能năng 淨tịnh 貪tham 瞋sân 毒độc 。

善thiện 除trừ 諸chư 惡ác 趣thú 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。

得đắc 法Pháp 解giải 脫thoát 僧Tăng 。 善thiện 住trụ 諸chư 學học 地địa 。

勝thắng 上thượng 福phước 德đức 田điền 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。

大đại 悲bi 觀Quán 自Tự 在Tại 。 一nhất 切thiết 佛Phật 讚tán 歎thán 。

能năng 生sanh 種chủng 種chủng 福phước 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。

大đại 力lực 忿phẫn 怒nộ 身thân 。 善thiện 哉tai 持trì 明minh 王vương 。

降hàng 伏phục 難nan 伏phục 者giả 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。

作tác 是thị 虔kiền 誠thành 。 讚tán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 復phục 合hợp 掌chưởng 。 起khởi 慇ân 重trọng 心tâm 。 讚tán 餘dư 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 相tướng 好hảo 功công 德đức 。 其kỳ 讚tán 歎thán 文văn 。 應ứng 用dụng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 歎thán 偈kệ 。 不bất 應ưng 自tự 作tác 。 讚tán 歎thán 既ký 已dĩ 。 起khởi 自tự 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 知tri 我ngã 等đẳng 。 自tự 從tùng 過quá 去khứ 。 及cập 以dĩ 今kim 生sanh 。 煩phiền 惱não 覆phú 心tâm 。 久cửu 流lưu 生sanh 死tử 。 貪tham 瞋sân 癡si 覆phú 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 於ư 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 僧Tăng 父phụ 母mẫu 尊tôn 處xứ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 德đức 無vô 德đức 。 於ư 如như 上thượng 處xứ 。 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 廣quảng 聚tụ 諸chư 罪tội 。 今kim 對đối 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 所sở 造tạo 諸chư 罪tội 。 如như 諸chư 佛Phật 知tri 。 並tịnh 皆giai 懺sám 悔hối 。 起khởi 至chí 誠thành 心tâm 。 盡tận 形hình 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 寶bảo 涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ 。 為vi 除trừ 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 故cố 。 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 歸quy 依y 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 於ư 勝thắng 上thượng 解giải 脫thoát 甘cam 露lộ 悉tất 地địa 佛Phật 果Quả 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 諸chư 苦khổ 。 我ngã 當đương 救cứu 度độ 。 令linh 離ly 惡ác 趣thú 。 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ 種chủng 種chủng 翦# 迫bách 。 今kim 起khởi 大đại 悲bi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 歸quy 依y 。 無vô 主chủ 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 歸quy 主chủ 。 失thất 路lộ 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 導đạo 師sư 。 恐khủng 怖bố 眾chúng 生sanh 。 為vi 作tác 無vô 畏úy 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 為vi 得đắc 安an 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 我ngã 為vi 除trừ 滅diệt 。 我ngã 從tùng 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 所sở 發phát 勝thắng 心tâm 。 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 盡tận 皆giai 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歸quy 於ư 正chánh 路lộ 。 同đồng 昇thăng 妙diệu 果Quả 速tốc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 生sanh 懈giải 怠đãi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 悲bi 念niệm 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 彼bỉ 有hữu 眾chúng 苦khổ 何hà 時thời 除trừ 滅diệt 。 為vi 淨tịnh 心tâm 故cố 。 常thường 持trì 六lục 念niệm 。 心tâm 住trụ 一nhất 境cảnh 。 而nhi 不bất 散tán 亂loạn 。 不bất 應ưng 我ngã 執chấp 。 又hựu 如như 過quá 現hiện 諸chư 佛Phật 發phát 願nguyện 。 應ưng 如như 發phát 願nguyện 生sanh 諸chư 淨tịnh 業nghiệp 。 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 諸chư 德đức 。 復phục 願nguyện 過quá 現hiện 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 獲hoạch 無vô 盡tận 財tài 。 復phục 能năng 捨xả 施thí 。 增tăng 益ích 智trí 慧tuệ 。 成thành 大đại 忍nhẫn 辱nhục 。 常thường 修tu 善thiện 品phẩm 。 識thức 宿túc 命mạng 智trí 。 心tâm 懷hoài 大đại 悲bi 。 願nguyện 諸chư 生sanh 類loại 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 具cụ 如như 上thượng 事sự 。 次thứ 應ưng 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 本bổn 部bộ 尊tôn 主chủ 。 憶ức 念niệm 明minh 王vương 。 次thứ 依y 法pháp 則tắc 。 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 。 先tiên 以dĩ 右hữu 手thủ 而nhi 取thủ 數sổ 珠châu 。 置trí 左tả 手thủ 中trung 。 合hợp 掌chưởng 捧phủng 之chi 。 思tư 念niệm 明minh 王vương 。 數sổ 珠châu 而nhi 誦tụng 真chân 言ngôn 。

佛Phật 部bộ 淨tịnh 珠châu 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 遏át 部bộ 羝đê 弭nhị 惹nhạ 曳duệ 悉tất 睇thê (# 二nhị 句cú )# 悉tất 馱đà 刺thứ 挮thế (# 三tam 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 四tứ 句cú )#

蓮liên 華hoa 部bộ 淨tịnh 珠châu 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 阿a (# 上thượng )# 密mật 栗lật 譡# (# 都đô 浪lãng 反phản )# 伽già (# 魚ngư 迦ca 反phản 又hựu 音âm 迦ca 字tự 居cư 邏la 反phản )# 米mễ (# 二nhị 句cú )# 室thất 唎rị 曳duệ (# 三tam 句cú )# 室thất 唎rị 摩ma 里lý 抳nê (# 四tứ 句cú )# 莎sa (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 五ngũ 句cú )#

金kim 剛cang 部bộ 淨tịnh 珠châu 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 枳chỉ [口*履]# 枳chỉ [口*履]# (# 二nhị 句cú )# 澇lao (# 彈đàn 舌thiệt 輕khinh 呼hô )# 䁥# (# 寧ninh 一nhất 反phản )# [口*履]# 抳nê (# 三tam 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 四tứ 句cú )#

以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 。 捻nẫm 無vô 名danh 指chỉ 頭đầu 。 直trực 舒thư 中trung 指chỉ 小tiểu 指chỉ 。 微vi 屈khuất 。 以dĩ 頭đầu 指chỉ 。 押áp 中trung 指chỉ 上thượng 節tiết 側trắc 。 左tả 手thủ 亦diệc 然nhiên 右hữu 手thủ 搯# 念niệm 珠châu 。 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 。 若nhược 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 。 竪thụ 其kỳ 母mẫu 指chỉ 。 捻nẫm 數sổ 珠châu 印ấn 。 菩Bồ 提Đề 子tử 珠châu 。 佛Phật 部bộ 用dụng 。 蓮liên 華hoa 子tử 珠châu 。 觀quán 音âm 部bộ 用dụng 。 嚕rô 挪na 囉ra 叉xoa 子tử 珠châu 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 。 三tam 部bộ 各các 用dụng 此thử 等đẳng 數sổ 珠châu 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 一nhất 切thiết 念niệm 誦tụng 應ưng 當đương 執chấp 持trì 。 或hoặc 用dụng 木mộc 槵# 子tử 。 或hoặc 多đa 羅la 樹thụ 子tử 。 或hoặc 用dụng 土thổ/độ 珠châu 或hoặc 用dụng 螺loa 珠châu 。 或hoặc 用dụng 水thủy 精tinh 。 或hoặc 用dụng 真chân 珠châu 。 或hoặc 用dụng 牙nha 珠châu 。 或hoặc 用dụng 赤xích 珠châu 或hoặc 。 諸chư 摩ma 尼ni 珠châu 。 或hoặc 用dụng 咽yến/ế/yết 珠châu 。 或hoặc 餘dư 草thảo 子tử 。 各các 隨tùy 於ư 部bộ 。 觀quán 其kỳ 色sắc 類loại 。 應ưng 取thủ 念niệm 持trì 。 若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 應ứng 用dụng 諸chư 骨cốt 而nhi 依y 數sổ 珠châu 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 復phục 為vi 護hộ 持trì 增tăng 法pháp 驗nghiệm 故cố 。

佛Phật 部bộ 持trì 珠châu 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 那na 謨mô 皤bàn 伽già (# 上thượng )# 嚩phạ 底để (# 二nhị 句cú )# 悉tất 睇thê 睇thê (# 三tam 句cú )# 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 野dã (# 四tứ 句cú )# 悉tất 馱đà 刺thứ 挮thế (# 五ngũ 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 六lục 句cú )#

蓮liên 華hoa 部bộ 持trì 珠châu 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 素tố (# 蘇tô 古cổ 反phản )# 麼ma 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 室thất 唎rị 曳duệ (# 二nhị 句cú )# 鉢bát 頭đầu (# 途đồ 邑ấp 反phản 二nhị 合hợp )# 麼ma 摩ma 理lý 抳nê (# 三tam 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 四tứ 句cú )#

金kim 剛cang 部bộ 持trì 珠châu 真chân 言ngôn 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 跋bạt 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 爾nhĩ 旦đán 惹nhạ 曳duệ (# 三tam 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 四tứ 句cú )#

用dụng 前tiền 珠châu 印ấn 。 各các 依y 部bộ 中trung 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 。 珠châu 置trí 當đương 心tâm 。 不bất 得đắc 高cao 下hạ 。 捧phủng 數sổ 珠châu 時thời 。 微vi 小tiểu 低đê 頭đầu 。 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 頂đảnh 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 次thứ 禮lễ 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 禮lễ 明minh 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 次thứ 應ưng 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 。 想tưởng 真chân 言ngôn 主chủ 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。 如như 是thị 頎# 誠thành 。 不bất 應ưng 散tán 亂loạn 心tâm 緣duyên 別biệt 境cảnh 。 但đãn 諸chư 真chân 言ngôn 初sơ 有hữu 唵án 字tự 。 及cập 囊nang (# 上thượng )# 塞tắc 迦ca (# 去khứ )# 㘕# 字tự 者giả 。 應ưng 靜tĩnh 心tâm 中trung 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 念niệm 誦tụng 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 念niệm 誦tụng 。 皆giai 應ưng 緩hoãn 誦tụng 。 或hoặc 心tâm 念niệm 誦tụng 。 或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 後hậu 有hữu # 㧊# 吒tra 字tự 者giả 。 當đương 知tri 皆giai 應ưng 殺sát 作tác 急cấp 聲thanh 。 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 念niệm 誦tụng 。 及cập 餘dư 忿phẫn 怒nộ 念niệm 誦tụng 。 三tam 部bộ 真chân 言ngôn 。 應ưng 看khán 字tự 數số 多đa 少thiểu 。 字tự 有hữu 十thập 五ngũ 。 應ưng 誦tụng 十thập 五ngũ 落lạc 叉xoa 遍biến 。 字tự 有hữu 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 應ưng 誦tụng 三tam 落lạc 叉xoa 。 過quá 此thử 數số 者giả 。 應ưng 誦tụng 十thập 千thiên 遍biến 已dĩ 上thượng 。 初sơ 誦tụng 之chi 時thời 。 滿mãn 如như 上thượng 數số 。 觀quán 其kỳ 部bộ 類loại 。 或hoặc 上thượng 中trung 下hạ 。 或hoặc 三tam 種chủng 事sự 。 或hoặc 觀quán 聖thánh 者giả 說thuyết 。 為vi 天thiên 所sở 說thuyết 。 為vi 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 。 細tế 觀quán 部bộ 類loại 。 當đương 誦tụng 持trì 之chi 。 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 。 如như 是thị 初sơ 誦tụng 。 若nhược 不bất 先tiên 誦tụng 遍biến 滿mãn 念niệm 持trì 。 所sở 求cầu 下hạ 法pháp 尚thượng 不bất 得đắc 成thành 。 況huống 求cầu 上thượng 下hạ 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 作tác 勝thắng 上thượng 心tâm 而nhi 先tiên 念niệm 誦tụng 。 但đãn 諸chư 真chân 言ngôn 初sơ 誦tụng 持trì 時thời 。 已dĩ 如như 先tiên 說thuyết 。 誦tụng 持trì 遍biến 數số 分phân 為vi 十thập 分phần/phân 。 然nhiên 後hậu 念niệm 誦tụng 既ký 滿mãn 。 祈kỳ 請thỉnh 真chân 言ngôn 主chủ 悉tất 地địa 因nhân 緣duyên 。 初sơ 無vô 相tướng 貌mạo 。 復phục 從tùng 頭đầu 作tác 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 祈kỳ 請thỉnh 。 若nhược 有hữu 相tướng 貌mạo 。 即tức 當đương 依y 法pháp 念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn 。 若nhược 無vô 警cảnh 界giới 。 棄khí 不bất 應ưng 誦tụng 祈kỳ 請thỉnh 法pháp 則tắc 與dữ 請thỉnh 召triệu 法pháp 同đồng 。 祈kỳ 請thỉnh 之chi 時thời 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 背bội 面diện 而nhi 去khứ 。 或hoặc 不bất 與dữ 語ngữ 。 當đương 應ưng 更cánh 須tu 起khởi 首thủ 念niệm 誦tụng 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 與dữ 語ngữ 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 不bất 久cửu 成thành 就tựu 。 若nhược 無vô 警cảnh 界giới 不bất 應ưng 誦tụng 持trì 。 若nhược 強cường/cưỡng 念niệm 持trì 恐khủng 與dữ 人nhân 禍họa 。 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 。 於ư 淨tịnh 密mật 處xứ 起khởi 首thủ 誦tụng 持trì 。 從tùng 初sơ 日nhật 誦tụng 持trì 。 乃nãi 至chí 疲bì 極cực 。 遍biến 數số 多đa 少thiểu 一nhất 須tu 依y 定định 。 不bất 應ưng 加gia 減giảm 。 先tiên 說thuyết 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 法pháp 者giả 。 晝trú 日nhật 初sơ 分phần/phân 後hậu 分phần/phân 。 於ư 此thử 二nhị 時thời 。 應ưng 當đương 持trì 誦tụng 。 中trung 分phân 之chi 時thời 。 加gia 以dĩ 澡táo 浴dục 。 造tạo 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 於ư 夜dạ 三tam 時thời 。 亦diệc 同đồng 於ư 上thượng 。 中trung 分phân 之chi 間gian 消tiêu 息tức 之chi 事sự 。 於ư 夜dạ 中trung 時thời 持trì 誦tụng 。 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 安an 怛đát 馱đà 囊nang 法pháp 。 起khởi 米mễ 多đa 羅la 法pháp 。 於ư 夜dạ 分phân 作tác 。 說thuyết 為vi 勝thắng 上thượng 。 若nhược 晝trú 念niệm 誦tụng 。 夜dạ 作tác 護hộ 摩ma 。 若nhược 夜dạ 持trì 誦tụng 。 晝trú 作tác 護hộ 摩ma 。 多đa 具cụ 諸chư 藥dược 。 念niệm 誦tụng 之chi 前tiền 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 持trì 誦tụng 了liễu 後hậu 復phục 作tác 護hộ 摩ma 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 最tối 為vi 其kỳ 上thượng 。 如như 前tiền 先tiên 出xuất 所sở 說thuyết 團đoàn 食thực 。 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 。 無vô 問vấn 前tiền 後hậu 。 恆hằng 依y 此thử 法pháp 念niệm 誦tụng 護hộ 摩ma 。 或hoặc 於ư 法pháp 中trung 。 但đãn 作tác 護hộ 摩ma 而nhi 得đắc 成thành 者giả 。 當đương 知tri 亦diệc 須tu 念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 諸chư 明minh 歡hoan 喜hỷ 法pháp 驗nghiệm 易dị 成thành 。 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 不bất 生sanh 瞋sân 怒nộ 。 不bất 求cầu 慾dục 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 應ưng 自tự 下hạ 伴bạn 。 不bất 勤cần 勞lao 苦khổ 。 不bất 生sanh 恐khủng 。 不bất 過quá 勤cần 求cầu 。 不bất 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 不bất 作tác 異dị 語ngữ 。 身thân 雖tuy 疲bì 極cực 不bất 縱túng/tung 放phóng 之chi 。 制chế 諸chư 惡ác 氣khí 。 世thế 間gian 談đàm 話thoại 皆giai 不bất 思tư 念niệm 。 不bất 捨xả 本bổn 尊tôn 。 縱túng/tung 見kiến 奇kỳ 相tương/tướng 不bất 應ưng 怪quái 之chi 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 之chi 相tướng 。 持trì 誦tụng 了liễu 時thời 。 應ưng 誦tụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 或hoặc 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 當đương 得đắc 衛vệ 護hộ 。 無vô 違vi 部bộ 法pháp 。 依y 於ư 本bổn 法pháp 。 念niệm 誦tụng 了liễu 已dĩ 。 或hoặc 過quá 本bổn 數số 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 應ưng 起khởi 誠thành 心tâm 作tác 祈kỳ 請thỉnh 云vân 。 我ngã 依y 本bổn 法pháp 念niệm 誦tụng 數số 滿mãn 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 。 領lãnh 受thọ 為vi 證chứng 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 為vi 授thọ 教giáo 誨hối 。 正chánh 念niệm 誦tụng 時thời 。 若nhược 有hữu 謦khánh 欬khái 昏hôn 沈trầm 吹xuy 呿khư 。 忘vong 真chân 言ngôn 字tự 。 即tức 起khởi 就tựu 水thủy 。 作tác 灑sái 淨tịnh 法pháp 。 縱túng/tung 搯# 數sổ 珠châu 。 欠khiếm 一nhất 欲dục 匝táp 。 有hữu 斯tư 病bệnh 至chí 。 灑sái 淨tịnh 訖ngật 已dĩ 。 還hoàn 從tùng 首thủ 念niệm 。 被bị 所sở 障chướng 隔cách 。 為vi 須tu 一nhất 一nhất 皆giai 從tùng 始thỉ 念niệm 心tâm 。 搯# 數sổ 珠châu 將tương 畢tất 之chi 時thời 。 申thân 禮lễ 一nhất 拜bái 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 又hựu 申thân 一nhất 禮lễ 。 於ư 畫họa 像tượng 前tiền 。 或hoặc 於ư 塔tháp 前tiền 。 或hoặc 於ư 座tòa 所sở 。 隨tùy 念niệm 誦tụng 處xứ 。 數sổ 珠châu 一nhất 匝táp 。 一nhất 覩đổ 尊Tôn 顏nhan 而nhi 作tác 一nhất 禮lễ 。 念niệm 誦tụng 了liễu 已dĩ 。 安an 心tâm 淨tịnh 慮lự 。 或hoặc 想tưởng 真chân 言ngôn 及cập 其kỳ 尊tôn 主chủ 。 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 。 但đãn 初sơ 中trung 後hậu 誠thành 心tâm 作tác 意ý 。 遍biến 數số 多đa 少thiểu 皆giai 例lệ 一nhất 類loại 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 三tam 時thời 澡táo 浴dục 。 三tam 時thời 塗đồ 地địa 。 獻hiến 花hoa 香hương 水thủy 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 除trừ 去khứ 萎nuy 花hoa 。 應ưng 具cụ 三tam 衣y 。 又hựu 內nội 衣y 一nhất 日nhật 三tam 時thời 浣hoán 澤trạch 。 其kỳ 衣y 乾can/kiền/càn 燥táo 。 香hương 薰huân 灑sái 淨tịnh 。 一nhất 一nhất 時thời 中trung 隨tùy 聽thính 作tác 一nhất 。 別biệt 置trí 睡thụy 衣y 及cập 以dĩ 浴dục 衣y 。 於ư 此thử 二nhị 時thời 替thế 換hoán 內nội 衣y 。 日nhật 別biệt 一nhất 洗tẩy 。 其kỳ 衣y 乾can/kiền/càn 燥táo 。 聽thính 以dĩ 薰huân 灑sái 。 獻hiến 尊tôn 鉢bát 器khí 三tam 時thời 洗tẩy 挑thiêu 。 既ký 除trừ 萎nuy 花hoa 續tục 置trí 新tân 者giả 。 三tam 時thời 常thường 讀đọc 大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 及cập 作tác 制chế 多đa 。 塗đồ 漫mạn 荼đồ 羅la 。 先tiên 誦tụng 承thừa 事sự 真chân 言ngôn 既ký 了liễu 。 請thỉnh 祈kỳ 未vị 得đắc 。 於ư 中trung 不bất 得đắc 廢phế 闕khuyết 。 一nhất 時thời 二nhị 時thời 乃nãi 至chí 一nhất 嚮hướng 。 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng 。 不bất 得đắc 間gián 斷đoạn 。 若nhược 魔ma 障chướng 著trước 。 病bệnh 癭# 身thân 心tâm 。 則tắc 不bất 精tinh 誠thành 。 便tiện 常thường 放phóng 逸dật 。 身thân 心tâm 疲bì 勞lao 。 違vi 於ư 時thời 節tiết 。 不bất 依y 法pháp 則tắc 。 或hoặc 時thời 不bất 浴dục 。 作tác 持trì 念niệm 誦tụng 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 。 不bất 應ưng 作tác 數số 。 攝nhiếp 心tâm 用dụng 行hành 。 依y 法pháp 念niệm 誦tụng 。 其kỳ 此thử 數số 者giả 。 應ưng 記ký 為vi 數số 。 作tác 護hộ 摩ma 時thời 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 請thỉnh 召triệu 之chi 時thời 。 此thử 三tam 事sự 中trung 。 所sở 有hữu 真chân 言ngôn 遍biến 數số 。 一nhất 一nhất 皆giai 須tu 依y 法pháp 滿mãn 數số 。 縱túng/tung 欲dục 數số 滿mãn 。 欠khiếm 一nhất 未vị 了liễu 。 而nhi 有hữu 障chướng 起khởi 。 更cánh 從tùng 頭đầu 數số 。 若nhược 不bất 依y 法pháp 作tác 皆giai 不bất 成thành 。 若nhược 有hữu 依y 法pháp 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 時thời 。 或hoặc 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 。 於ư 此thử 二nhị 時thời 。 加gia 法pháp 念niệm 誦tụng 其kỳ 福phước 增tăng 高cao 。 不bất 久cửu 成thành 就tựu 。 無vô 有hữu 疑nghi 也dã 。 若nhược 於ư 八bát 大đại 靈linh 塔tháp 。 或hoặc 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 處xứ 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 或hoặc 於ư 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 。 亦diệc 為vi 勝thắng 時thời 。 或hoặc 於ư 師sư 主chủ 處xứ 受thọ 真chân 言ngôn 。 先tiên 經kinh 承thừa 事sự 便tiện 當đương 念niệm 持trì 。 不bất 久cửu 速tốc 成thành 。 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 而nhi 指chỉ 授thọ 者giả 。 依y 彼bỉ 法pháp 則tắc 亦diệc 速tốc 成thành 就tựu 。 彼bỉ 念niệm 誦tụng 人nhân 。 供cúng 養dường 增tăng 加gia 處xứ 所sở 尊tôn 勝thắng 。 或hoặc 當đương 時thời 分phần/phân 。 更cánh 加gia 精tinh 誠thành 。 其kỳ 數số 未vị 滿mãn 。 唯duy 此thử 勝thắng 故cố 。 真chân 言ngôn 主chủ 悅duyệt 而nhi 賜tứ 成thành 就tựu 。 當đương 知tri 此thử 法pháp 。 悉tất 地địa 雖tuy 速tốc 不bất 久cửu 當đương 壞hoại 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 先tiên 承thừa 事sự 了liễu 。 而nhi 所sở 得đắc 者giả 說thuyết 為vi 堅kiên 固cố 。 先tiên 承thừa 事sự 時thời 應ưng 廣quảng 供cúng 養dường 。 於ư 日nhật 月nguyệt 蝕thực 於ư 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 復phục 加gia 獻hiến 供cung 諸chư 神thần 仙tiên 眾chúng 。 如như 餘dư 部bộ 說thuyết 。 前tiền 等đẳng 日nhật 加gia 諸chư 善thiện 事sự 業nghiệp 齋trai 戒giới 等đẳng 事sự 。 是thị 日nhật 復phục 加gia 。 獻hiến 供cung 本bổn 明minh 真chân 言ngôn 主chủ 。 瓶bình 盛thịnh 香hương 水thủy 。 插sáp 垂thùy 花hoa 枝chi 。 或hoặc 取thủ 閼át 伽già 器khí 。 用dụng 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 真chân 言ngôn 。 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 。 自tự 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 能năng 除trừ 魔ma 障chướng 。 或hoặc 於ư 其kỳ 日nhật 。 獻hiến 諸chư 飲ẩm 食thực 。 塗đồ 漫mạn 荼đồ 羅la 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 。 燃nhiên 燈đăng 等đẳng 供cung 並tịnh 須tu 加gia 之chi 。 或hoặc 有hữu 法pháp 中trung 。 但đãn 說thuyết 持trì 誦tụng 自tự 然nhiên 驗nghiệm 見kiến 者giả 。 前tiền 所sở 張trương 像tượng 。 舍xá 利lợi 塔tháp 等đẳng 。 忽hốt 然nhiên 搖dao 動động 或hoặc 光quang 焰diễm 出xuất 。 當đương 知tri 不bất 久cửu 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 得đắc 成thành 就tựu 時thời 。 有hữu 何hà 相tướng 貌mạo 。 所sở 謂vị 身thân 輕khinh 。 病bệnh 苦khổ 永vĩnh 除trừ 。 增tăng 益ích 勝thắng 慧tuệ 。 心tâm 無vô 所sở 畏úy 。 身thân 威uy 光quang 現hiện 。 勇dũng 健kiện 增tăng 益ích 。 夜dạ 夢mộng 常thường 見kiến 清thanh 淨tịnh 實thật 事sự 。 心tâm 恆hằng 安an 泰thái 。 於ư 誦tụng 念niệm 時thời 及cập 作tác 事sự 業nghiệp 。 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 身thân 出xuất 奇kỳ 香hương 。 或hoặc 行hành 勇dũng 施thí 。 欽khâm 敬kính 尊tôn 德đức 。 於ư 真chân 言ngôn 主chủ 。 深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 之chi 時thời 如như 現hiện 上thượng 事sự 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 成thành 就tựu 相tướng 貌mạo 。 先tiên 承thừa 事sự 了liễu 。 依y 於ư 法pháp 則tắc 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 。 應ưng 加gia 獻hiến 供cung 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 。 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 依y 數số 既ký 了liễu 。 次thứ 應ưng 須tu 作tác 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng 。 復phục 先tiên 求cầu 願nguyện 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 而nhi 希hy 警cảnh 界giới 。 作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 時thời 。 所sở 念niệm 誦tụng 處xứ 。 作tác 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng 。 不bất 應ưng 移di 處xứ 。 有hữu 諸chư 難nạn 事sự 而nhi 移di 去khứ 者giả 。 至chí 所sở 住trú 處xứ 。 復phục 須tu 先tiên 作tác 承thừa 事sự 法pháp 則tắc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 作tác 。 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng 。 若nhược 不bất 依y 前tiền 念niệm 誦tụng 。 應ưng 作tác 治trị 罰phạt 。 取thủ 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 誦tụng 一nhất 千thiên 遍biến 。 或hoặc 時thời 念niệm 誦tụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn 。 經kinh 十thập 萬vạn 遍biến 。 若nhược 離ly 此thử 者giả 。 還hoàn 如như 前tiền 說thuyết 先tiên 作tác 承thừa 事sự 。 正chánh 念niệm 誦tụng 時thời 。 忽hốt 然nhiên 錯thác 誤ngộ 誦tụng 餘dư 真chân 言ngôn 。 既ký 知tri 錯thác 誤ngộ 誠thành 心tâm 懺sám 過quá 。 由do 放phóng 逸dật 故cố 。 致trí 斯tư 錯thác 誤ngộ 。 願nguyện 尊tôn 捨xả 過quá 。 便tiện 申thân 頂đảnh 禮lễ 。 復phục 須tu 從tùng 始thỉ 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 忽hốt 於ư 穢uế 處xứ 心tâm 放phóng 逸dật 故cố 。 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 便tiện 自tự 覺giác 已dĩ 。 應ưng 須tu 治trị 罰phạt 。 至chí 持trì 誦tụng 處xứ 。 誦tụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 次thứ 服phục 五ngũ 淨tịnh 。 誦tụng 五ngũ 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 經kinh 百bách 八bát 遍biến 。 然nhiên 後hậu 服phục 之chi 。 服phục 此thử 五ngũ 淨tịnh 。 半bán 月nguyệt 之chi 中trung 所sở 食thực 穢uế 惡ác 之chi 食thực 。 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 真chân 言ngôn 增tăng 力lực 佛Phật 部bộ 五ngũ 淨tịnh 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 謨mô 皤bàn 伽già (# 上thượng )# 嚩phạ 底để (# 丁đinh 禮lễ 反phản 一nhất 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 上thượng )# 野dã (# 二nhị )# 弭nhị 秫thuật (# 輸du 律luật 反phản )# 睇thê (# 三tam )# 弭nhị 囉ra 制chế (# 而nhi 曳duệ 反phản )# 始thỉ 米mễ (# 四tứ )# 扇thiên/phiến 底để 迦ca [口*履]# (# 五ngũ )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 六lục )#

蓮liên 華hoa 部bộ 五ngũ 淨tịnh 真chân 言ngôn 。

娜na 謨mô 刺thứ 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất )# 娜na 莫mạc 阿a (# 上thượng )# 利lợi 野dã (# 二nhị )# 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 諦đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 野dã (# 三tam 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 野dã (# 四tứ 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 野dã (# 五ngũ )# 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã (# 六lục )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 七thất )# 野dã 輸du (# 去khứ )# 制chế (# 面diện 曳duệ 反phản 八bát )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 九cửu )#

金kim 剛cang 部bộ 五ngũ 淨tịnh 真chân 言ngôn 。

娜na 謨mô 剌lạt 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất )# 娜na 謨mô 室thất 戰chiến 拏noa 跋bạt 日nhật 囉ra 幡phan 拏noa 曳duệ (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 藥dược 䞘# 灑sái 拪thiên 那na 幡phan 嚲# 曳duệ (# 三tam )#

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 四tứ )# 始thỉ 棄khí 始thỉ 棄khí (# 五ngũ )# 䁥# (# 寧ninh 一nhất 反phản )# 摩ma 黎lê 鉢bát 囉ra 髀bễ (# 六lục )# 鉢bát 囉ra 皤bàn 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 梨lê (# 七thất )# 諦đế 制chế (# 而nhi 曳duệ 反phản )# 諦đế 饒nhiêu (# 儒nho 照chiếu 反phản )# 嚩phạ 底để (# 八bát )# 鉢bát 囉ra 皤bàn 嚩phạ 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản 九cửu )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 十thập )#

取thủ 黃hoàng 牛ngưu 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 糞phẩn 尿niệu 。 各các 別biệt 真chân 言ngôn 經kinh 百bách 八bát 遍biến 。 和hòa 置trí 一nhất 處xứ 。 復phục 百bách 八bát 遍biến 。 以dĩ 波ba 羅la 捨xả 中trung 盛thịnh 之chi 。 或hoặc 諸chư 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 。 或hoặc 閼át 伽già 器khí 。 復phục 以dĩ 茅mao 草thảo 攬lãm 。 誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 後hậu 面diện 向hướng 東đông 。 蹲tồn 踞cứ 而nhi 坐tọa 。 頓đốn 服phục 三tam 合hợp 。 如như 是thị 三tam 度độ 。 如như 藥dược 升thăng 合hợp 。 當đương 服phục 之chi 時thời 不bất 應ưng 致trí 語ngữ 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 像tượng 現hiện 聲thanh 語ngữ 。 先tiên 應ưng 簡giản 擇trạch 。 即tức 誦tụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 及cập 印ấn 。 若nhược 是thị 魔ma 作tác 自tự 然nhiên 而nhi 退thoái 。 或hoặc 出xuất 語ngữ 言ngôn 與dữ 本bổn 法pháp 異dị 。 當đương 知tri 魔ma 作tác 。 或hoặc 出xuất 語ngữ 言ngôn 勸khuyến 作tác 惡ác 事sự 。 亦diệc 是thị 魔ma 作tác 。 若nhược 見kiến 惡ác 夢mộng 。 即tức 須tu 先tiên 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 若nhược 不bất 先tiên 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 不bất 可khả 念niệm 誦tụng 。 若nhược 念niệm 誦tụng 時thời 其kỳ 數số 減giảm 少thiểu 。 不bất 應ưng 休hưu 止chỉ 。 若nhược 增tăng 無vô 過quá 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 念niệm 誦tụng 次thứ 第đệ 。 皆giai 須tu 依y 之chi 。 若nhược 異dị 此thử 法pháp 欲dục 求cầu 悉tất 地địa 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 增Tăng 威Uy 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 增tăng 益ích 神thần 威uy 。 令linh 使sử 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 持trì 真chân 言ngôn 而nhi 速tốc 成thành 就tựu 。 先tiên 具cụ 香hương 水thủy 。 澡táo 浴dục 身thân 首thủ 。 於ư 上thượng 時thời 日nhật 。 加gia 諸chư 供cúng 養dường 。 復phục 取thủ 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 。 一nhất 百bách 八bát 枚mai 。 取thủ 一nhất 一nhất 花hoa 。 誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 甘cam 一nhất 遍biến 。 或hoặc 經kinh 七thất 遍biến 或hoặc 時thời 三tam 遍biến 。 先tiên 觀quán 真chân 言ngôn 字tự 數số 多đa 少thiểu 。 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。 次thứ 獻hiến 塗đồ 香hương 。 及cập 以dĩ 燒thiêu 香hương 奇kỳ 香hương 氣khí 者giả 。 復phục 獻hiến 飲ẩm 食thực 。 如như 先tiên 陳trần 說thuyết 。 加gia 以dĩ 沙sa 糖đường 及cập 酪lạc 。 復phục 作tác 護hộ 摩ma 。 燒thiêu 木mộc 一nhất 百bách 八bát 枚mai 。 木mộc 不bất 過quá 量lượng 。 次thứ 用dụng 乳nhũ 酪lạc 和hòa 蜜mật 護hộ 摩ma 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 用dụng 蘇tô 酪lạc 和hòa 粳canh 米mễ 飯phạn 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 此thử 三tam 護hộ 摩ma 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 或hoặc 一nhất 七thất 日nhật 或hoặc 復phục 五ngũ 日nhật 或hoặc 復phục 三tam 晨thần 。 此thử 三tam 既ký 了liễu 。 應ưng 取thủ 乳nhũ 粥chúc 和hòa 以dĩ 牛ngưu 蘇tô 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 復phục 作tác 護hộ 摩ma 。 此thử 既ký 終chung 了liễu 。 取thủ 閼át 伽già 器khí 誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn 。 經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 傾khuynh 致trí 少thiểu 水thủy 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 作tác 此thử 等đẳng 法pháp 。 真chân 言ngôn 增tăng 威uy 。 謂vị 異dị 真chân 言ngôn 。 截tiệt 斷đoạn 其kỳ 威uy 。 自tự 得đắc 增tăng 益ích 。 或hoặc 真chân 言ngôn 損tổn 益ích 。 或hoặc 被bị 羅la 截tiệt 。 真chân 言ngôn 不bất 行hành 。 或hoặc 被bị 繫hệ 縛phược 真chân 言ngôn 。 或hoặc 異dị 真chân 言ngôn 。 遆# 相tương 交giao 雜tạp 。 或hoặc 真chân 言ngôn 字tự 欠khiếm 。 或hoặc 真chân 言ngôn 字tự 增tăng 。 如như 上thượng 等đẳng 患hoạn 。 盡tận 皆giai 除trừ 去khứ 而nhi 得đắc 增tăng 威uy 。 諸chư 護hộ 摩ma 中trung 所sở 說thuyết 藥dược 草thảo 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。 經kinh 一nhất 日nhật 夜dạ 。 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 真chân 言ngôn 歡hoan 喜hỷ 而nhi 得đắc 增tăng 威uy 。 復phục 取thủ 諸chư 香hương 和hòa 作tác 香hương 泥nê 。 作tác 本bổn 尊tôn 形hình 。 獻hiến 忙mang 攞la 底để 花hoa 。 燒thiêu 樹thụ 膠giao 香hương 。 或hoặc 堅kiên 木mộc 香hương 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 真chân 言ngôn 主chủ 歡hoan 喜hỷ 而nhi 得đắc 增tăng 威uy 。 作tác 尊tôn 形hình 置trí 荷hà 葉diệp 上thượng 。 或hoặc 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 。 或hoặc 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 。 或hoặc 諸chư 草thảo 葉diệp 。 非phi 直trực 晝trú 日nhật 夜dạ 亦diệc 獻hiến 之chi 。 法pháp 事sự 了liễu 時thời 。 如như 法Pháp 發phát 遣khiển 。 送tống 置trí 大đại 河hà 。 如như 上thượng 次thứ 第đệ 。 依y 此thử 法pháp 則tắc 作tác 者giả 。 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 速tốc 賜tứ 悉tất 地địa 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 本Bổn 尊Tôn 灌Quán 頂Đảnh 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị

復phục 次thứ 先tiên 承thừa 事sự 了liễu 。 若nhược 欲dục 真chân 言ngôn 生sanh 增tăng 加gia 威uy 德đức 故cố 。 應ưng 灌quán 之chi 。 取thủ 以dĩ 金kim 瓶bình 或hoặc 銀ngân 銅đồng 等đẳng 或hoặc 新tân 瓦ngõa 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 置trí 於ư 五ngũ 寶bảo 花hoa 葉diệp 菓quả 香hương 。 五ngũ 種chủng 穀cốc 子tử 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 。 或hoặc 堅kiên 香hương 末mạt 。 以dĩ 新tân 綵thải 帛bạch 。 繫hệ 其kỳ 瓶bình 頸cảnh 。 插sáp 諸chư 嚲# 樹thụ 枝chi 或hoặc 乳nhũ 樹thụ 枝chi 。 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 。 或hoặc 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 百bách 八bát 遍biến 。 然nhiên 後hậu 灌quán 其kỳ 真chân 言ngôn 主chủ 頂đảnh 。 應ứng 用dụng 金kim 作tác 。 或hoặc 以dĩ 沈trầm 檀đàn 而nhi 作tác 其kỳ 形hình 。 置trí 於ư 座tòa 上thượng 。 而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi 。 灌quán 頂đảnh 既ký 了liễu 。 復phục 當đương 獻hiến 供cung 花hoa 香hương 等đẳng 物vật 。 或hoặc 諸chư 纓anh 絡lạc 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 及cập 作tác 護hộ 摩ma 。 并tinh 加gia 念niệm 誦tụng 。 如như 是thị 作tác 者giả 。 能năng 令linh 本bổn 尊tôn 增tăng 加gia 威uy 力lực 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 。 先tiên 承thừa 事sự 者giả 作tác 念niệm 誦tụng 時thời 。 應ưng 灌quán 本bổn 尊tôn 。 取thủ 閼át 伽già 器khí 。 標tiêu 相tương/tướng 本bổn 尊tôn 而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi 。 或hoặc 自tự 浴dục 了liễu 時thời 。 復phục 應ưng 想tưởng 念niệm 。 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 。 三tam 度độ 七thất 度độ 而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi 。 先tiên 承thừa 事sự 時thời 不bất 應ưng 廢phế 忘vong 。 或hoặc 時thời 用dụng 乳nhũ 或hoặc 時thời 用dụng 蘇tô 或hoặc 時thời 用dụng 蜜mật 。 盛thình 滿mãn 瓶bình 中trung 內nội 置trí 七thất 寶bảo 。 如như 法Pháp 執chấp 持trì 灌quán 本bổn 尊tôn 頂đảnh 。 所sở 祈kỳ 之chi 難nạn/nan 速tốc 得đắc 滿mãn 足túc 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 祈Kỳ 請Thỉnh 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 祈kỳ 請thỉnh 法pháp 則tắc 。 於ư 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 。 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 或hoặc 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 。 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 或hoặc 經kinh 三tam 日nhật 。 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 離ly 此thử 晨thần 日nhật 而nhi 祈kỳ 請thỉnh 者giả 。 應ứng 用dụng 白bạch 月nguyệt 。 誦tụng 扇thiên/phiến 底để 迦ca 真chân 言ngôn 而nhi 祈kỳ 請thỉnh 之chi 。 後hậu 於ư 暮mộ 間gian 。 以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy 。 及cập 用dụng 真chân 言ngôn 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 除trừ 諸chư 垢cấu 穢uế 。 灑sái 霑triêm 五ngũ 處xứ 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 。 復phục 獻hiến 閼át 伽già 。 加gia 誦tụng 真chân 言ngôn 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 用dụng 闍xà 底để 花hoa 未vị 大đại 開khai 者giả 。 灑sái 栴chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 持trì 奉phụng 獻hiến 之chi 。 又hựu 廣quảng 獻hiến 食thực 。 名danh 烏ô 那na (# 去khứ )# 梨lê 食thực 。 食thực 中trung 加gia 酪lạc 。 以dĩ 忙mang 攞la 底để 花hoa 。 作tác 鬘man 供cúng 養dường 。 先tiên 取thủ 牛ngưu 蘇tô 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 用dụng 娑sa 析tích 羅la 娑sa 護hộ 摩ma 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 用dụng 白bạch 氎điệp 縷lũ 或hoặc 布bố 線tuyến 縷lũ 。 令linh 童đồng 女nữ 合hợp 索sách 。 一nhất 真chân 言ngôn 一nhất 結kết 。 當đương 結kết 七thất 結kết 。 復phục 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 隨tùy 繫hệ 左tả 肘trửu 上thượng 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 思tư 念niệm 真chân 言ngôn 主chủ 。 得đắc 進tiến 止chỉ 已dĩ 。 隨tùy 意ý 而nhi 住trú 。 安an 置trí 茅mao 座tòa 。 上thượng 敷phu 散tán 花hoa 。 想tưởng 念niệm 尊tôn 形hình 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 見kiến 自tự 部bộ 主chủ 。 或hoặc 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 。 或hoặc 見kiến 明minh 王vương 。 當đương 知tri 此thử 相tướng 。 成thành 就tựu 之chi 相tướng 。 或hoặc 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 見kiến 四tứ 眾chúng 。 或hoặc 見kiến 供cúng 養dường 者giả 悉tất 地địa 之chi 相tướng 。 或hoặc 見kiến 自tự 身thân 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 作tác 諸chư 事sự 等đẳng 。 或hoặc 見kiến 身thân 著trước 白bạch 淨tịnh 衣y 服phục 。 或hoặc 見kiến 他tha 來lai 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 當đương 知tri 勝thắng 上thượng 悉tất 地địa 纔tài 近cận 。 或hoặc 見kiến 登đăng 山sơn 峯phong 上thượng 。 或hoặc 見kiến 乘thừa 象tượng 。 或hoặc 見kiến 渡độ 大đại 河hà 海hải 。 或hoặc 見kiến 昇thăng 菓quả 樹thụ 上thượng 。 或hoặc 見kiến 乘thừa 師sư 子tử 。 或hoặc 乘thừa 牛ngưu 鹿lộc 馬mã 諸chư 餘dư 等đẳng 。 或hoặc 乘thừa 飛phi 鵝nga 孔khổng 雀tước 一nhất 切thiết 飛phi 禽cầm 。 或hoặc 見kiến 美mỹ 女nữ 身thân 被bị 纓anh 絡lạc 。 手thủ 持trì 花hoa 瓶bình 。 或hoặc 香hương 花hoa 蓋cái 圍vi 繞nhiễu 行hành 道Đạo 。 或hoặc 見kiến 受thọ 得đắc 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 諸chư 寶bảo 物vật 等đẳng 。 見kiến 是thị 等đẳng 相tương/tướng 悉tất 地địa 之chi 相tướng 。 或hoặc 夢mộng 得đắc 花hoa 菓quả 根căn 牛ngưu 蘇tô 乳nhũ 酪lạc 稻đạo 花hoa 等đẳng 物vật 。 所sở 成thành 就tựu 藥dược 。 悉tất 地địa 之chi 相tướng 。 先tiên 承thừa 事sự 時thời 。 夢mộng 示thị 成thành 就tựu 藥dược 。 及cập 得đắc 數sổ 珠châu 。 得đắc 是thị 相tương/tướng 者giả 。 當đương 知tri 即tức 須tu 便tiện 作tác 持trì 誦tụng 法pháp 。 或hoặc 見kiến 熏huân 馥phức 自tự 身thân 。 或hoặc 見kiến 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 見kiến 身thân 帶đái 瓔anh 珞lạc 。 見kiến 是thị 相tướng 已dĩ 。 便tiện 作tác 持trì 誦tụng 。 當đương 速tốc 悉tất 地địa 。 作tác 持trì 誦tụng 法pháp 。 取thủ 闍xà 底để 花hoa 。 一nhất 百bách 八bát 枚mai 。 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 兼kiêm 本bổn 真chân 言ngôn 。 和hòa 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 復phục 取thủ 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。 真chân 言ngôn 百bách 遍biến 。 如như 是thị 祈kỳ 請thỉnh 。 隨tùy 意ý 臥ngọa 夢mộng 。 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 自tự 當đương 現hiện 相tướng 。 又hựu 取thủ 烏ô 施thí 囉ra 藥dược 。 搗đảo 和hòa 作tác 真chân 言ngôn 主chủ 形hình 像tượng 。 以dĩ 烏ô 里lý 弭nhị 迦ca 蟻nghĩ 土thổ/độ 。 和hòa 作tác 其kỳ 器khí 。 滿mãn 盛thịnh 牛ngưu 乳nhũ 。 置trí 像tượng 乳nhũ 中trung 。 或hoặc 用dụng 蘇tô 乳nhũ 蜜mật 。 和hòa 置trí 器khí 中trung 。 置trí 像tượng 於ư 中trung 誦tụng 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 三tam 時thời 供cúng 養dường 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 速tốc 得đắc 相tương/tướng 現hiện 。 復phục 於ư 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 。 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 或hoặc 日nhật 月nguyệt 蝕thực 日nhật 。 不bất 食thực 持trì 齋trai 。 廣quảng 作tác 供cúng 養dường 。 以dĩ 七thất 膠giao 香hương 及cập 五ngũ 堅kiên 香hương 。 一nhất 一nhất 香hương 等đẳng 。 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 作tác 護hộ 摩ma 。 數số 滿mãn 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 遍biến 已dĩ 。 所sở 祈kỳ 之chi 願nguyện 速tốc 見kiến 前tiền 相tương/tướng 。 祈kỳ 請thỉnh 範phạm 則tắc 。 若nhược 依y 法pháp 作tác 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 見kiến 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 不bất 有hữu 疑nghi 也dã 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 受Thọ 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 受thọ 真chân 言ngôn 法pháp 。 雙song 膝tất 著trước 地địa 。 先tiên 於ư 尊tôn 者giả 阿a 闍xà 梨lê 處xứ 。 廣quảng 作tác 布bố 施thí 。 手thủ 捧phủng 妙diệu 花hoa 。 發phát 慇ân 重trọng/trùng 心tâm 於ư 闍xà 梨lê 處xứ 。 三tam 遍biến 口khẩu 受thọ 。 真chân 言ngôn 多đa 者giả 受thọ 誦tụng 不bất 得đắc 。 應ứng 用dụng 紙chỉ 葉diệp 牛ngưu 黃hoàng 寫tả 之chi 。 受thọ 取thủ 隨tùy 意ý 誦tụng 之chi 。 先tiên 入nhập 漫mạn 荼đồ 羅la 已dĩ 。 後hậu 於ư 餘dư 時thời 受thọ 真chân 言ngôn 者giả 。 於ư 良lương 日nhật 時thời 。 於ư 尊tôn 者giả 闍xà 梨lê 處xứ 。 廣quảng 作tác 奉phụng 施thí 。 如như 前tiền 受thọ 之chi 。 如như 是thị 正chánh 受thọ 。 真chân 言ngôn 速tốc 成thành 。 縱túng/tung 不bất 先tiên 作tác 承thừa 事sự 之chi 法pháp 。 便tiện 即tức 持trì 誦tụng 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 復phục 以dĩ 新tân 瓶bình 離ly 諸chư 病bệnh 者giả 。 置trí 諸chư 花hoa 葉diệp 七thất 寶bảo 五ngũ 穀cốc 。 一nhất 一nhất 如như 法Pháp 。 唯duy 不bất 著trước 水thủy 。 作tác 至chí 誠thành 心tâm 廣quảng 作tác 供cúng 養dường 。 阿a 闍xà 梨lê 先tiên 取thủ 紙chỉ 葉diệp 。 書thư 寫tả 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ 名danh 。 置trí 於ư 瓶bình 中trung 。 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 如như 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 。 作tác 此thử 法pháp 時thời 。 或hoặc 經kinh 一nhất 日nhật 。 或hoặc 經kinh 三tam 日nhật 。 不bất 食thực 齋trai 戒giới 。 於ư 日nhật 暮mộ 間gian 。 則tắc 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 抄sao 諸chư 真chân 言ngôn 名danh 號hiệu 。 置trí 於ư 瓶bình 中trung 。 獻hiến 以dĩ 塗đồ 香hương 花hoa 香hương 燈đăng 食thực 。 并tinh 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 。 作tác 護hộ 摩ma 百bách 八bát 遍biến 。 廣quảng 作tác 勤cần 求cầu 。 聖thánh 眾chúng 諦đế 聽thính 。 經kinh 滿mãn 三tam 日nhật 。 令linh 其kỳ 弟đệ 子tử 。 先tiên 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 身thân 體thể 香hương 馥phức 。 手thủ 著trước 吉cát 祥tường 茅mao 草thảo 指chỉ 環hoàn 。 以dĩ 用dụng 真chân 言ngôn 誦tụng 百bách 八bát 遍biến 。 真chân 言ngôn 其kỳ 瓶bình 。 并tinh 以dĩ 香hương 薰huân 。 傾khuynh 心tâm 作tác 禮lễ 。 令linh 取thủ 一nhất 葉diệp 已dĩ 。 復phục 重trùng 頂đảnh 禮lễ 。 如như 是thị 受thọ 者giả 。 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 。 若nhược 更cánh 別biệt 誦tụng 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 。 所sở 受thọ 真chân 言ngôn 退thoái 失thất 悉tất 地địa 。 若nhược 於ư 弟đệ 子tử 處xứ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 授thọ 與dữ 自tự 所sở 持trì 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 。 應ưng 依y 軌quỹ 則tắc 如như 法Pháp 受thọ 之chi 。 為vi 先tiên 誦tụng 持trì 故cố 。 弟đệ 子tử 不bất 久cửu 當đương 得đắc 悉tất 地địa 。 先tiên 於ư 真chân 言ngôn 主chủ 處xứ 。 啟khải 請thỉnh 陳trần 表biểu 。 授thọ 此thử 真chân 言ngôn 。 與dữ 斯tư 弟đệ 子tử 。 願nguyện 作tác 加gia 被bị 。 速tốc 賜tứ 悉tất 地địa 。 手thủ 捧phủng 香hương 花hoa 。 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 一nhất 千thiên 遍biến 。 便tiện 呼hô 弟đệ 子tử 來lai 授thọ 與dữ 之chi 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 時thời 。 向hướng 本bổn 明minh 主chủ 授thọ 與dữ 弟đệ 子tử 。 唯duy 願nguyện 照chiếu 知tri 為vi 作tác 悉tất 地địa 。 弟đệ 子tử 應ưng 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 時thời 。 己kỷ 受thọ 明minh 主chủ 。 誓thệ 從tùng 今kim 日nhật 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 不bất 廢phế 忘vong 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 師sư 主chủ 弟đệ 子tử 受thọ 真chân 言ngôn 法pháp 。 當đương 得đắc 成thành 就tựu 。 離ly 此thử 受thọ 者giả 不bất 得đắc 悉tất 地địa 。 如như 此thử 受thọ 得đắc 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 。 於ư 中trung 決quyết 定định 成thành 就tựu 無vô 疑nghi 。 由do 先tiên 悉tất 地địa 。 不bất 先tiên 承thừa 事sự 真chân 言ngôn 既ký 爾nhĩ 。 悉tất 地địa 藥dược 等đẳng 受thọ 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 先tiên 承thừa 事sự 已dĩ 。 次thứ 合hợp 念niệm 持trì 依y 於ư 法pháp 則tắc 。 迴hồi 授thọ 與dữ 人nhân 。 所sở 受thọ 得đắc 者giả 。 不bất 先tiên 承thừa 事sự 。 但đãn 作tác 念niệm 持trì 。 便tiện 得đắc 成thành 就tựu 。 受thọ 真chân 言ngôn 者giả 為vi 悉tất 地địa 故cố 。 先tiên 於ư 師sư 主chủ 處xứ 廣quảng 作tác 奉phụng 施thí 。 花hoa 菓quả 諸chư 根căn 。 名danh 衣y 上thượng 服phục 。 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 。 諸chư 雜tạp 寶bảo 物vật 。 種chủng 種chủng 穀cốc 麥mạch 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 。 男nam 女nữ 童đồng 僕bộc 種chủng 種chủng 臥ngọa 具cụ 。 奇kỳ 妙diệu 革cách 屣tỉ 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 已dĩ 成thành 就tựu 藥dược 象tượng 馬mã 牛ngưu 犢độc 。 諸chư 餘dư 乘thừa 等đẳng 。 乃nãi 至chí 自tự 身thân 。 亦diệc 持trì 奉phụng 施thí 。 為vi 僕bộc 所sở 使sử 。 久cửu 經kinh 承thừa 事sự 。 不bất 憚đạn 劬cù 勞lao 。 合hợp 掌chưởng 虔kiền 誠thành 珍trân 重trọng 奉phụng 施thí 。 如như 是thị 行hành 施thí 。 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 。 廣quảng 說thuyết 如như 上thượng 。 種chủng 種chủng 之chi 物vật 。 先tiên 須tu 奉phụng 施thí 阿a 闍xà 梨lê 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 受thọ 於ư 真chân 言ngôn 妙diệu 句cú 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 滿Mãn 足Túc 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 身thân 。 諸chư 支chi 分phần/phân 加gia 者giả 。 應ưng 知tri 真chân 言ngôn 字tự 加gia 。 若nhược 支chi 分phần/phân 減giảm 少thiểu 者giả 。 應ưng 知tri 真chân 言ngôn 字tự 少thiểu 。 委ủy 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 作tác 滿mãn 足túc 法pháp 。 或hoặc 見kiến 真chân 言ngôn 與dữ 受thọ 持trì 者giả 異dị 。 或hoặc 加gia 或hoặc 減giảm 字tự 數số 不bất 同đồng 。 心tâm 便tiện 生sanh 疑nghi 。 應ưng 依y 法pháp 作tác 滿mãn 足túc 之chi 法pháp 。 先tiên 以dĩ 紙chỉ 葉diệp 牛ngưu 黃hoàng 。 稀# 寫tả 所sở 錯thác 真chân 言ngôn 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 及cập 衛vệ 護hộ 已dĩ 。 置trí 真chân 言ngôn 主chủ 座tòa 。 復phục 取thủ 乳nhũ 木mộc 。 並tịnh 依y 本bổn 法pháp 。 但đãn 用dụng 空không 蘇tô 。 為vi 求cầu 明minh 王vương 而nhi 加gia 助trợ 故cố 。 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 。 布bố 茅mao 草thảo 鋪phô 。 先tiên 禮lễ 部bộ 尊tôn 主chủ 次thứ 禮lễ 部bộ 母mẫu 。 次thứ 禮lễ 諸chư 佛Phật 。 作tác 如như 是thị 啟khải 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 加gia 助trợ 衛vệ 護hộ 。 如như 是thị 啟khải 已dĩ 。 於ư 茅mao 草thảo 上thượng 。 頭đầu 面diện 東đông 臥ngọa 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 本bổn 尊tôn 示thị 相tương/tướng 。 牛ngưu 黃hoàng 所sở 寫tả 紙chỉ 葉diệp 之chi 上thượng 。 有hữu 加gia 有hữu 減giảm 。 本bổn 尊tôn 還hoàn 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 題đề 注chú 。 字tự 數số 滿mãn 足túc 。 乃nãi 至chí 加gia 減giảm 點điểm 畫họa 亦diệc 皆giai 楷# 定định 。 真chân 言ngôn 不bất 錯thác 但đãn 云vân 不bất 錯thác 。 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 。 指chỉ 受thọ 滿mãn 足túc 。 作tác 此thử 法pháp 時thời 。 作tác 法pháp 衛vệ 護hộ 為vi 除trừ 魔ma 故cố 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 增Tăng 力Lực 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục

復phục 次thứ 謂vị 欲dục 增tăng 加gia 威uy 力lực 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 。 或hoặc 用dụng 蘇tô 蜜mật 。 或hoặc 時thời 用dụng 乳nhũ 。 各các 各các 別biệt 作tác 。 或hoặc 用dụng 油du 麻ma 和hòa 蘇tô 護hộ 摩ma 。 或hoặc 用dụng 膠giao 香hương 和hòa 蘇tô 護hộ 摩ma 。 或hoặc 用dụng 蓮liên 華hoa 和hòa 蘇tô 護hộ 摩ma 。 或hoặc 時thời 空không 用dụng 娑sa 闍xà 囉ra 娑sa 。 或hoặc 於ư 山sơn 間gian 。 常thường 服phục 五ngũ 淨tịnh 不bất 食thực 餘dư 飡xan 。 取thủ 本bổn 部bộ 花hoa 滿mãn 十thập 萬vạn 枚mai 。 一nhất 一nhất 真chân 言ngôn 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。 妙diệu 好hảo 塗đồ 香hương 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 燃nhiên 燈đăng 食thực 等đẳng 。 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 百bách 八bát 遍biến 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 經kinh 於ư 三tam 日nhật 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 增tăng 加gia 威uy 力lực 。 或hoặc 用dụng 堅kiên 木mộc 燃nhiên 以dĩ 為vi 燈đăng 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 能năng 令linh 真chân 言ngôn 增tăng 加gia 威uy 力lực 。 或hoặc 時thời 供cúng 養dường 迦ca 弭nhị 迦ca 食thực 。 亦diệc 增tăng 威uy 力lực 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 念niệm 誦tụng 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 法pháp 則tắc 。 亦diệc 復phục 能năng 令linh 增tăng 加gia 威uy 力lực 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 護Hộ 摩Ma 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 護hộ 摩ma 法pháp 則tắc 。 令linh 持trì 誦tụng 者giả 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 。 於ư 尊tôn 像tượng 前tiền 。 作tác 護hộ 摩ma 爐lô 。 頓đốn 方phương 一nhất 肘trửu 。 四tứ 面diện 安an 椽chuyên 。 量lượng 深thâm 半bán 肘trửu 。 若nhược 作tác 圓viên 爐lô 。 其kỳ 量lượng 准chuẩn 然nhiên 。 念niệm 誦tụng 之chi 處xứ 若nhược 在tại 房phòng 室thất 。 應ưng 出xuất 於ư 外ngoại 望vọng 見kiến 尊tôn 形hình 而nhi 穿xuyên 作tác 爐lô 。 隨tùy 其kỳ 事sự 業nghiệp 依y 法pháp 作tác 之chi 。 乳nhũ 木mộc 等đẳng 物vật 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 。 置trí 於ư 右hữu 邊biên 。 護hộ 摩ma 器khí 四tứ 置trí 於ư 左tả 邊biên 。 用dụng 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 。 灑sái 諸chư 物vật 等đẳng 。 坐tọa 茅mao 草thảo 座tòa 攝nhiếp 心tâm 靜tĩnh 慮lự 。 捧phủng 持trì 閼át 伽già 啟khải 請thỉnh 明minh 王vương 。 傾khuynh 閼át 伽già 水thủy 少thiểu 灑sái 爐lô 中trung 。 復phục 以dĩ 一nhất 花hoa 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 。 獻hiến 真chân 言ngôn 主chủ 。 為vi 除trừ 穢uế 故cố 。 應ưng 誦tụng 計kế 利lợi 吉cát 里lý 真chân 言ngôn 。 并tinh 作tác 手thủ 印ấn 。 為vi 衛vệ 護hộ 故cố 。 軍quân 荼đồ 利lợi 真chân 言ngôn 。 水thủy 灑sái 作tác 淨tịnh 。 燃nhiên 乳nhũ 木mộc 火hỏa 。 既ký 燒thiêu 火hỏa 已dĩ 。 先tiên 請thỉnh 火hỏa 天thiên 。 我ngã 今kim 奉phụng 請thỉnh 火hỏa 天thiên 之chi 首thủ 。 天thiên 中trung 之chi 仙tiên 梵Phạm 行hạnh 宗tông 敬kính 。 降giáng/hàng 臨lâm 此thử 處xứ 受thọ 納nạp 護hộ 摩ma 。 次thứ 誦tụng 請thỉnh 召triệu 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn (# 同đồng 上thượng )# 召triệu 火hỏa 天thiên 已dĩ 。 先tiên 以dĩ 閼át 伽già 水thủy 三tam 度độ 灑sái 淨tịnh 。 取thủ 淨tịnh 五ngũ 穀cốc 蘇tô 酪lạc 等đẳng 物vật 誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn 。 三tam 遍biến 護hộ 摩ma 奉phụng 祀tự 火hỏa 天thiên 。 真chân 言ngôn 同đồng 上thượng 。 祀tự 火hỏa 天thiên 食thực 。 一nhất 心tâm 標tiêu 想tưởng 。 迎nghênh 送tống 火hỏa 天thiên 置trí 於ư 本bổn 座tòa 。 後hậu 誦tụng 計kế 利lợi 吉cát 里lý 真chân 言ngôn 。 并tinh 作tác 手thủ 印ấn 。 復phục 淨tịnh 其kỳ 火hỏa 。 一nhất 切thiết 護hộ 摩ma 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 次thứ 請thỉnh 本bổn 尊tôn 。 先tiên 誦tụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 。 安an 住trụ 本bổn 座tòa 。 依y 法pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 尊tôn 垂thùy 受thọ 護hộ 摩ma 之chi 食thực 。 所sở 護hộ 摩ma 木mộc 。 謂vị 鉢bát 邏la 輸du 木mộc 。 烏ô 曇đàm 摩ma 囉ra 木mộc 。 鉢bát 攞la 訖ngật 沙sa 木mộc 尼ni 俱câu 陀đà 木mộc 。 佉khư 他tha 囉ra 木mộc 。 閼át 伽già 木mộc 。 吠phệ 宮cung 訖ngật 那na 木mộc 。 閼át 沒một 囉ra 木mộc 。 迦ca 濕thấp 沒một 囉ra 也dã 木mộc 。 閃thiểm 弭nhị 木mộc 。 阿a 簸phả 麼ma 㗚lật 伽già 木mộc 。 閼át 說thuyết 替thế 那na 木mộc 。 此thử 十thập 二nhị 種chủng 木mộc 。 取thủ 枝chi 。 量lượng 長trường/trưởng 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 折chiết 。 皆giai 須tu 濕thấp 潤nhuận 新tân 採thải 得đắc 者giả 。 通thông 於ư 一nhất 切thiết 護hộ 摩ma 法pháp 用dụng 條điều 端đoan 直trực 者giả 。 觀quán 其kỳ 上thượng 下hạ 一nhất 向hướng 置trí 之chi 。 香hương 水thủy 淨tịnh 洗tẩy 。 細tế 頭đầu 向hướng 外ngoại 。 麁thô 頭đầu 向hướng 身thân 。 蘇tô 搵# 兩lưỡng 頭đầu 。 擲trịch 於ư 爐lô 內nội 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 一nhất 一nhất 法pháp 時thời 。 各các 依y 本bổn 法pháp 。 先tiên 出xuất 摶đoàn 食thực 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 如như 是thị 軌quỹ 摸mạc 。 遍biến 通thông 一nhất 切thiết 。 每mỗi 日nhật 作tác 食thực 之chi 時thời 。 先tiên 出xuất 一nhất 分phân 之chi 食thực 。 置trí 在tại 尊tôn 前tiền 待đãi 護hộ 摩ma 時thời 。 先tiên 應ưng 取thủ 用dụng 。 如như 念niệm 誦tụng 時thời 。 置trí 於ư 兩lưỡng 手thủ 。 在tại 雙song 膝tất 間gian 。 護hộ 摩ma 之chi 時thời 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 以dĩ 沈trầm 香hương 木mộc 量lượng 長trường/trưởng 四tứ 指chỉ 。 麁thô 如như 頭đầu 指chỉ 。 搵# 蘇tô 合hợp 香hương 。 百bách 八bát 護hộ 摩ma 。 此thử 法pháp 深thâm 妙diệu 益ích 真chân 言ngôn 威uy 。 如như 是thị 作tác 時thời 。 遍biến 通thông 諸chư 部bộ 。 或hoặc 用dụng 安an 悉tất 和hòa 蘇tô 護hộ 摩ma 。 復phục 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 時thời 空không 用dụng 薩tát 闍xà 囉ra 娑sa 。 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 皆giai 能năng 增tăng 益ích 真chân 言ngôn 威uy 力lực 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 。 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 。 先tiên 請thỉnh 部bộ 尊tôn 主chủ 。 次thứ 請thỉnh 本bổn 尊tôn 。 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 作tác 於ư 護hộ 摩ma 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 。 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 。 先tiên 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 護hộ 衛vệ 本bổn 尊tôn 。 次thứ 護hộ 自tự 身thân 。 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 乃nãi 作tác 護hộ 摩ma 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 。 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 。 若nhược 法pháp 了liễu 時thời 。 為vi 加gia 增tăng 益ích 真chân 言ngôn 力lực 故cố 。 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 諸chư 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 。 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 。 初sơ 時thời 皆giai 須tu 大đại 杓chước 酌chước 施thí 。 欲dục 了liễu 之chi 時thời 。 亦diệc 用dụng 大đại 杓chước 。 在tại 於ư 中trung 間gian 應ứng 用dụng 小tiểu 杓chước 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 。 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 。 若nhược 法pháp 了liễu 時thời 。 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 閼át 伽già 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 如như 曼mạn 荼đồ 羅la 法pháp 中trung 所sở 說thuyết 。 護hộ 摩ma 次thứ 第đệ 法pháp 作tác 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 先tiên 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 次thứ 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 次thứ 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 護hộ 摩ma 了liễu 已dĩ 。 用dụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 淨tịnh 水thủy 。 以dĩ 手thủ 遠viễn 巡tuần 。 散tán 灑sái 爐lô 中trung 。 如như 是thị 三tam 度độ 。 護hộ 摩ma 都đô 了liễu 。 復phục 啟khải 火hỏa 天thiên 。 重trọng 受thọ 餘dư 供cung 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 退thoái 還hoàn 發phát 遣khiển 。 裂liệt 願nguyện 如như 請thỉnh 召triệu 法pháp 。 去khứ 降giáng/hàng 臨lâm 字tự 置trí 退thoái 還hoàn 字tự 。 所sở 殘tàn 餘dư 穀cốc 蘇tô 蜜mật 酪lạc 等đẳng 。 並tịnh 和hòa 一nhất 處xứ 用dụng 祀tự 火hỏa 天thiên 。 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 復phục 觀quán 本bổn 真chân 言ngôn 字tự 數số 多đa 少thiểu 。 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 復phục 作tác 供cúng 養dường 護hộ 衛vệ 本bổn 尊tôn 。 并tinh 護hộ 己kỷ 身thân 如như 法Pháp 發phát 遣khiển 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 備Bị 物Vật 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 諸chư 成thành 就tựu 支chi 分phần/phân 。 謂vị 欲dục 成thành 就tựu 諸chư 真chân 言ngôn 故cố 。 先tiên 當đương 備bị 辨biện 諸chư 雜tạp 物vật 分phần/phân 。 然nhiên 後hậu 應ưng 作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 。 若nhược 已dĩ 先tiên 承thừa 事sự 者giả 。 次thứ 應ưng 念niệm 誦tụng 。 所sở 謂vị 諸chư 雜tạp 塗đồ 香hương 。 諸chư 雜tạp 燒thiêu 香hương 。 五ngũ 種chủng 堅kiên 香hương 。 謂vị 沈trầm 水thủy 香hương 。 白bạch 檀đàn 香hương 。 紫tử 檀đàn 香hương 。 娑sa 羅la 羅la 香hương 。 天thiên 木mộc 香hương 。 七thất 膠giao 香hương 者giả 。 謂vị 乾can/kiền/càn 陀đà 囉ra 娑sa 香hương 。 薩tát 闍xà 囉ra 娑sa 香hương 。 安an 悉tất 香hương 。 蘇tô 合hợp 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 設thiết 落lạc 翅sí 香hương 。 室thất 唎rị 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 香hương 。 白bạch 芥giới 子tử 毒độc 藥dược 鹽diêm 。 黑hắc 芥giới 子tử 胡hồ 麻ma 油du 牛ngưu 蘇tô 。 銅đồng 瓶bình 銅đồng 梡# 。 五ngũ 穀cốc 。 謂vị 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 。 稻đạo 穀cốc 小tiểu 豆đậu 胡hồ 麻ma 。 五ngũ 寶bảo 。 謂vị 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 螺loa 貝bối 赤xích 珠châu 。 五ngũ 藥dược 。 謂vị 乾can/kiền/càn 託thác 迦ca 哩rị 藥dược 。 勿vật 哩rị 訶ha 底để 藥dược 。 娑sa 訶ha 藥dược 娑sa 訶ha 提đề 婆bà 藥dược 。 稅thuế 多đa 擬nghĩ 里lý 疙# 哩rị 迦ca 藥dược 。 蜜mật 。 五ngũ 色sắc 線tuyến 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc 。 童đồng 子tử 合hợp 線tuyến 。 金kim 剛cang 杵xử 燈đăng 炷chú 燈đăng 盞trản 瓦ngõa 梡# 。 五ngũ 種chủng 彩thải 色sắc 。 佉khư 他tha 囉ra 木mộc 橛quyết 。 乳nhũ 木mộc 枝chi 。 苦khổ 練luyện 木mộc 梡# 。 大đại 杓chước 小tiểu 杓chước 牛ngưu 黃hoàng 鑌tấn 鐵thiết 紫tử 檀đàn 護hộ 淨tịnh 線tuyến 淨tịnh 。 浴dục 衣y 黑hắc 鹿lộc 皮bì 。 鉢bát 孕dựng 瞿cù 花hoa 。 稻đạo 穀cốc 花hoa 。 木mộc 履lý 昌xương 餌nhị 草thảo 大đại 茅mao 草thảo 。 設thiết 多đa 布bố 澁sáp 波ba (# 逈huýnh 香hương 是thị )# 採thải 花hoa 筐khuông 。 緣duyên 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 。 蘇tô 蜜mật 沙sa 糖đường 石thạch 蜜mật 等đẳng 物vật 。 數sổ 珠châu 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 皆giai 預dự 備bị 之chi 。 然nhiên 後hậu 應ưng 當đương 作tác 先tiên 承thừa 事sự 及cập 廣quảng 念niệm 誦tụng 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 成Thành 諸Chư 物Vật 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 九Cửu

復phục 次thứ 我ngã 今kim 。 說thuyết 成thành 就tựu 物vật 。 依y 是thị 三tam 部bộ 真chân 言ngôn 悉tất 地địa 。 所sở 謂vị 真chân 陀đà 摩ma 尼ni 賢hiền 瓶bình 雨vũ 寶bảo 伏phục 藏tạng 輪luân 雌thư 黃hoàng 刀đao 。 此thử 等đẳng 七thất 物vật 。 上thượng 中trung 之chi 上thượng 。 能năng 令linh 種chủng 種chủng 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 增tăng 益ích 福phước 德đức 。 乃nãi 至chí 成thành 滿mãn 法Pháp 王Vương 之chi 法pháp 。 況huống 餘dư 世thế 事sự 。 佛Phật 部bộ 蓮liên 花hoa 部bộ 金kim 剛cang 部bộ 三tam 部bộ 真chân 言ngôn 。 皆giai 有hữu 如như 是thị 。 勝thắng 上thượng 成thành 就tựu 。 於ư 三tam 部bộ 中trung 。 隨tùy 受thọ 持trì 者giả 。 具cụ 獲hoạch 五ngũ 通thông 。 為vi 上thượng 悉tất 地địa 。 言ngôn 七thất 物vật 者giả 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 真chân 陀đà 摩ma 尼ni 者giả 。 法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ 。 當đương 作tác 金kim 臺đài 。 量lượng 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 。 或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác 。 莊trang 嚴nghiêm 精tinh 細tế 。 臺đài 頭đầu 置trí 摩ma 尼ni 珠châu 。 其kỳ 珠châu 用dụng 紅hồng 頗pha 梨lê 光quang 淨tịnh 無vô 翳ế 。 或hoặc 好hảo/hiếu 水thủy 精tinh 。 如như 法Pháp 圓viên 飾sức 。 成thành 此thử 寶bảo 者giả 。 應ưng 夜dạ 念niệm 誦tụng 。 作tác 臺đài 圖đồ 樣# 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 雨vũ 寶bảo 法pháp 者giả 。 法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ 。 但đãn 當đương 誠thành 心tâm 。 五ngũ 由do 旬tuần 內nội 。 能năng 雨vũ 金kim 銀ngân 。 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 。

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 伏phục 藏tạng 法pháp 者giả 。 法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ 。 但đãn 當đương 誠thành 心tâm 。 隨tùy 所sở 念niệm 處xứ 。 伏phục 藏tạng 發phát 起khởi 。 金kim 銀ngân 諸chư 珍trân 濟tế 給cấp 貧bần 乏phạp 。 種chủng 種chủng 費phí 用dụng 其kỳ 藏tạng 無vô 盡tận 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 輪luân 仙tiên 法pháp 者giả 。 鑌tấn 鐵thiết 作tác 輪luân 。 量lượng 圓viên 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 磔trách 。 輪luân 安an 六lục 輻bức 輞võng 椽chuyên 銛# 利lợi 。 如như 是thị 作tác 法pháp 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 雌thư 黃hoàng 法pháp 者giả 。 取thủ 光quang 雌thư 黃hoàng 如như 日nhật 初sơ 出xuất 色sắc 光quang 。 亦diệc 如như 融dung 金kim 色sắc 光quang 。 是thị 為vi 上thượng 好hảo/hiếu 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 刀đao 法pháp 者giả 。 取thủ 好hảo/hiếu 鑌tấn 刀đao 。 量lượng 長trường/trưởng 兩lưỡng 肘trửu 。 以dĩ 小tiểu 指chỉ 齊tề 。 闊khoát 四tứ 指chỉ 。 無vô 諸chư 瑕hà 病bệnh 。 其kỳ 色sắc 紺cám 青thanh 。 如như [橾-品+卉]# 施thí 鳥điểu 毣# 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 佛Phật 頂đảnh 法pháp 者giả 。 當đương 以dĩ 金kim 作tác 佛Phật 頂đảnh 猶do 如như 畫họa 印ấn 。 安an 置trí 臺đài 上thượng 。 其kỳ 臺đài 棖# 。 用dụng 薩tát 頗pha 胝chi 迦ca 寶bảo 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 蓮liên 華hoa 法pháp 者giả 。 以dĩ 金kim 作tác 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 如như 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 磔trách 手thủ 量lượng 。 或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác 。 或hoặc 熟thục 銅đồng 作tác 。 或hoặc 白bạch 栴chiên 檀đàn 木mộc 作tác 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 拔bạt 折chiết 羅la 法pháp 者giả 。 以dĩ 好hảo/hiếu 鑌tấn 鐵thiết 。 作tác 拔bạt 折chiết 羅la 。 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。 兩lưỡng 頭đầu 各các 作tác 三tam 股cổ 。 或hoặc 紫tử 檀đàn 木mộc 作tác 。 或hoặc 三Tam 寶Bảo 作tác 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 熟thục 銅đồng 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 雄hùng 黃hoàng 法pháp 者giả 。 當đương 取thủ 雄hùng 黃hoàng 色sắc 如như 融dung 金kim 。 塊khối 成thành 分phần/phân 片phiến 。 復phục 上thượng 有hữu 光quang 。 如như 是thị 雄hùng 黃hoàng 能năng 成thành 上thượng 事sự 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 牛ngưu 黃hoàng 法pháp 者giả 。 當đương 取thủ 黃hoàng 牛ngưu 牛ngưu 黃hoàng 為vi 上thượng 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 刈ngải 哩rị 迦ca 藥dược 者giả 。 當đương 取thủ 其kỳ 藥dược 色sắc 如như 金kim 錢tiền 花hoa 者giả 上thượng 好hảo/hiếu 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 素tố 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 多đa 安an 膳thiện 那na 藥dược 者giả 。 如như 蚯# 蟮# 糞phẩn 者giả 上thượng 好hảo/hiếu 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 白bạch 氎điệp 布bố 者giả 。 取thủ 細tế 軟nhuyễn 者giả 。 擇trạch 去khứ 毛mao 髮phát 。 以dĩ 欝uất 金kim 香hương 染nhiễm 之chi 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 護hộ 身thân 線tuyến 者giả 。 取thủ 白bạch 氎điệp 縷lũ 。 細tế 細tế 三tam 合hợp 為vi 股cổ 。 復phục 三tam 股cổ 合hợp 索sách 。 童đồng 女nữ 合hợp 撚nhiên 。 皆giai 須tu 右hữu 合hợp 。 或hoặc 縷lũ 全toàn 合hợp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 華hoa 鬘man 法pháp 者giả 。 取thủ 闍xà 底để 花hoa 作tác 鬘man 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 牛ngưu 糞phẩn 灰hôi 法pháp 者giả 。 取thủ 蘭lan 若nhã 所sở 乾can/kiền/càn 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 。 燒thiêu 作tác 白bạch 灰hôi 。 和hòa 龍long 腦não 香hương 用dụng 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 木mộc 屐kịch 法pháp 者giả 。 取thủ 室thất 唎rị 鉢bát 㗚lật 尼ni 木mộc 。 作tác 木mộc 屐kịch 。 上thượng 安an 其kỳ 蓋cái 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 傘tản 蓋cái 法pháp 者giả 。 當đương 以dĩ 孔khổng 雀tước 尾vĩ 作tác 。 以dĩ 新tân 端đoan 竹trúc 而nhi 作tác 其kỳ 莖hành 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 弓cung 箭tiễn 槍thương 矟sáo 獨độc 股cổ 刃nhận 棓# 及cập 諸chư 器khí 仗trượng 。 隨tùy 世thế 用dụng 者giả 。 隨tùy 意ý 而nhi 作tác 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 世thế 間gian 鞍yên 馬mã 車xa 乘thừa 牛ngưu 羊dương 一nhất 切thiết 鳥điểu 獸thú 。 諸chư 餘dư 物vật 等đẳng 。 隨tùy 世thế 人nhân 輩bối 共cộng 將tương 為vi 上thượng 。 隨tùy 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 。 或hoặc 依y 本bổn 法pháp 如như 是thị 制chế 作tác 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 吠phệ 多đa 羅la 者giả 。 應ưng 取thủ 族tộc 姓tánh 家gia 生sanh 。 盛thịnh 年niên 無vô 病bệnh 。 卒thốt 死tử 體thể 無vô 瘢# 跡tích 。 由do 未vị 脹trướng 壞hoại 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 取thủ 如như 是thị 屍thi 而nhi 作tác 成thành 就tựu 。 隨tùy 意ý 所sở 作tác 。 上thượng 中trung 下hạ 法pháp 。 所sở 取thủ 之chi 物vật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 心tâm 無vô 怖bố 畏úy 。 方phương 作tác 此thử 法pháp 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 取Thủ 物Vật 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập

復phục 次thứ 我ngã 今kim 。 說thuyết 取thủ 物vật 法pháp 。 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 。 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 蝕thực 時thời 。 地địa 動động 時thời 日nhật 。 於ư 其kỳ 午ngọ 前tiền 而nhi 取thủ 其kỳ 物vật 。 於ư 念niệm 誦tụng 時thời 得đắc 警cảnh 界giới 已dĩ 。 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 或hoặc 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 不bất 食thực 持trì 齋trai 。 求cầu 善thiện 警cảnh 界giới 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 。 所sở 說thuyết 須tu 物vật 。 隨tùy 方phương 處xứ 所sở 有hữu 是thị 物vật 者giả 。 而nhi 就tựu 貴quý 貨hóa 。 不bất 讎thù 價giá 直trực 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 。 或hoặc 時thời 自tự 覺giác 增tăng 加gia 威uy 力lực 。 堪kham 忍nhẫn 飢cơ 寒hàn 。 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 。 其kỳ 所sở 取thủ 諸chư 物vật 。 各các 依y 本bổn 性tánh 。 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 皆giai 取thủ 好hảo/hiếu 者giả 。 如như 法Pháp 得đắc 已dĩ 。 應ưng 加gia 精tinh 進tấn 作tác 成thành 就tựu 法pháp 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 淨Tịnh 物Vật 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 淨tịnh 諸chư 物vật 法pháp 。 用dụng 五ngũ 淨tịnh 洗tẩy 。 不bất 應ưng 洗tẩy 者giả 。 五ngũ 淨tịnh 灑sái 之chi 觀quán 諸chư 物vật 量lượng 。 五ngũ 淨tịnh 和hòa 末mạt 。 雌thư 黃hoàng 和hòa 乳nhũ 。 作tác 末mạt 朱chu 砂sa 和hòa 牛ngưu 尿niệu 。 作tác 末mạt 牛ngưu 黃hoàng 和hòa 蘇tô 。 作tác 末mạt 彩thải 色sắc 和hòa 乳nhũ 。 調điều 之chi 。 唯duy 安an 膳thiện 那na 藥dược 。 空không 治trị 作tác 末mạt 。 刀đao 輪luân 等đẳng 物vật 。 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 水thủy 洗tẩy 。 餘dư 所sở 說thuyết 者giả 。 應ưng 洗tẩy 物vật 等đẳng 。 先tiên 牛ngưu 尿niệu 洗tẩy 。 次thứ 胡hồ 麻ma 水thủy 洗tẩy 。 次thứ 香hương 水thủy 洗tẩy 。 諸chư 餘dư 物vật 等đẳng 。 世thế 所sở 稱xưng 用dụng 。 應ưng 水thủy 洗tẩy 之chi 。 或hoặc 香hương 水thủy 洗tẩy 已dĩ 。 次thứ 用dụng 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh 。 次thứ 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh 。 次thứ 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh 。 但đãn 應ưng 洗tẩy 者giả 。 先tiên 五ngũ 淨tịnh 洗tẩy 。 次thứ 胡hồ 麻ma 水thủy 洗tẩy 。 次thứ 香hương 水thủy 洗tẩy 。 如như 所sở 應ưng 淨tịnh 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 物Vật 量Lượng 品Phẩm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 成thành 就tựu 物vật 量lượng 成thành 就tựu 物vật 者giả 。 謂vị 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 諸chư 器khí 仗trượng 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 如như 世thế 常thường 法pháp 。 所sở 用dụng 量lượng 數số 。 治trị 妍nghiên 細tế 末mạt 。 作tác 成thành 就tựu 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 雌thư 黃hoàng 法pháp 者giả 。 五ngũ 兩lưỡng 為vi 上thượng 法pháp 。 三tam 兩lưỡng 為vi 中trung 法pháp 。 一nhất 兩lưỡng 為vi 下hạ 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 牛ngưu 黃hoàng 法pháp 者giả 。 一nhất 兩lưỡng 為vi 上thượng 法pháp 。 半bán 兩lưỡng 為vi 中trung 法pháp 。 一nhất 分phân 為vi 下hạ 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 雄hùng 黃hoàng 法pháp 者giả 。 二nhị 兩lưỡng 為vi 上thượng 法pháp 。 一nhất 兩lưỡng 為vi 中trung 法pháp 。 半bán 兩lưỡng 為vi 下hạ 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 安an 膳thiện 那na 法pháp 者giả 。 三tam 分phân 為vi 上thượng 法pháp 。 二nhị 分phần 為vi 中trung 法pháp 。 一nhất 分phân 為vi 下hạ 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 蘇tô 法pháp 者giả 。 七thất 兩lưỡng 為vi 上thượng 法pháp 。 五ngũ 兩lưỡng 為vi 中trung 法pháp 。 三tam 兩lưỡng 為vi 下hạ 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 灰hôi 法pháp 者giả 。 五ngũ 兩lưỡng 為vi 上thượng 法pháp 。 三tam 兩lưỡng 為vi 中trung 法pháp 。 二nhị 兩lưỡng 為vi 下hạ 法pháp 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 欝uất 金kim 香hương 法pháp 者giả 。 量lượng 比tỉ 雌thư 黃hoàng 。 於ư 安an 怛đát 陀đà 那na 法pháp 。 說thuyết 種chủng 種chủng 丸hoàn 藥dược 成thành 就tựu 者giả 。 其kỳ 數số 須tu 作tác 二nhị 十thập 一nhất 丸hoàn 為vi 上thượng 法pháp 。 十thập 五ngũ 丸hoàn 為vi 中trung 法pháp 。 七thất 丸hoàn 為vi 下hạ 法pháp 。 於ư 本bổn 法pháp 中trung 。 諸chư 物vật 量lượng 少thiểu 。 應ưng 加gia 其kỳ 數số 。 或hoặc 依y 都đô 量lượng 。 或hoặc 如như 本bổn 法pháp 。 或hoặc 世thế 所sở 貴quý 。 量lượng 數số 多đa 少thiểu 。 亦diệc 可khả 依y 之chi 。 應ưng 觀quán 念niệm 誦tụng 功công 力lực 。 及cập 觀quán 同đồng 伴bạn 多đa 少thiểu 。 應ưng 當đương 具cụ 備bị 。 如như 本bổn 尊tôn 恩ân 眷quyến 境cảnh 界giới 許hứa 多đa 。 任nhậm 可khả 成thành 就tựu 。 悉tất 地địa 之chi 法pháp 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 諸chư 物vật 數số 量lượng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 灌Quán 頂Đảnh 壇Đàn 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 成thành 就tựu 諸chư 物vật 。 祕bí 密mật 妙diệu 法Pháp 。 令linh 速tốc 悉tất 地địa 。 若nhược 欲dục 起khởi 首thủ 。 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 先tiên 應ưng 備bị 辨biện 諸chư 悉tất 地địa 具cụ 。 以dĩ 護hộ 摩ma 法pháp 。 加gia 威uy 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 及cập 自tự 灌quán 頂đảnh 。 作tác 灌quán 頂đảnh 漫mạn 荼đồ 羅la 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 作tác 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 起khởi 首thủ 作tác 成thành 就tựu 法pháp 。 若nhược 作tác 大đại 灌quán 頂đảnh 漫mạn 荼đồ 羅la 者giả 。 能năng 得đắc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 明minh 王vương 漫mạn 荼đồ 羅la 。 淨tịnh 地địa 等đẳng 法pháp 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 其kỳ 漫mạn 荼đồ 羅la 。 頓đốn 方phương 四tứ 角giác 安an 置trí 四tứ 門môn 。 其kỳ 量lượng 八bát 肘trửu 。 或hoặc 七thất 或hoặc 五ngũ 。 唯duy 開khai 西tây 門môn 界giới 道đạo 五ngũ 色sắc 。 如như 法Pháp 畫họa 飾sức 。 如như 其kỳ 台thai 量lượng 。 次thứ 外ngoại 減giảm 半bán 。 次thứ 外ngoại 准chuẩn 然nhiên 。 於ư 此thử 西tây 面diện 。 四tứ 肘trửu 之chi 外ngoại 。 復phục 作tác 一nhất 漫mạn 荼đồ 羅la 。 其kỳ 量lượng 五ngũ 肘trửu 或hoặc 四tứ 或hoặc 三tam 。 唯duy 開khai 東đông 門môn 。 或hoặc 如như 根căn 本bổn 大đại 漫mạn 荼đồ 羅la 。 灌quán 頂đảnh 處xứ 所sở 。 減giảm 半bán 而nhi 作tác 。 凡phàm 漫mạn 荼đồ 羅la 地địa 勢thế 。 皆giai 北bắc 下hạ 卸tá 。 說thuyết 為vi 吉cát 祥tường 。 但đãn 漫mạn 荼đồ 羅la 地địa 勢thế 。 北bắc 下hạ 卸tá 者giả 。 說thuyết 為vi 最tối 勝thắng 。 或hoặc 用dụng 一nhất 種chủng 彩thải 色sắc 畫họa 之chi 。 於ư 四tứ 角giác 外ngoại 。 作tác 三tam 肘trửu 拔bạt 折chiết 羅la 。 於ư 中trung 台thai 內nội 。 如như 法Pháp 畫họa 作tác 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 諸chư 漫mạn 荼đồ 羅la 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 蓮liên 華hoa 葉diệp 外ngoại 。 周chu 匝táp 畫họa 作tác 吉cát 祥tường 妙diệu 印ấn 。 於ư 四tứ 門môn 中trung 。 畫họa 拔bạt 折chiết 羅la 。 復phục 於ư 諸chư 角giác 。 安an 吉cát 祚tộ 瓶bình 。 於ư 外ngoại 灌quán 頂đảnh 漫mạn 荼đồ 羅la 。 亦diệc 如như 是thị 作tác 。 凡phàm 欲dục 灌quán 頂đảnh 。 必tất 須tu 四tứ 種chủng 所sở 置trí 瓶bình 處xứ 。 並tịnh 衛vệ 界giới 角giác 。 隨tùy 所sở 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 及cập 與dữ 明minh 等đẳng 。 於ư 其kỳ 台thai 內nội 。 畫họa 本bổn 尊tôn 印ấn 。 并tinh 置trí 一nhất 瓶bình 。 所sở 持trì 真chân 言ngôn 。 隨tùy 其kỳ 部bộ 類loại 。 畫họa 本bổn 尊tôn 主chủ 印ấn 。 所sở 謂vị 佛Phật 頂đảnh 蓮liên 華hoa 金kim 剛cang 。 應ưng 知tri 此thử 法pháp 最tối 為vi 祕bí 密mật 。 所sở 持trì 真chân 言ngôn 不bất 識thức 名danh 號hiệu 。 及cập 部bộ 不bất 貫quán 者giả 。 應ưng 安an 一nhất 瓶bình 。 名danh 辨biện 諸chư 事sự 。 或hoặc 安an 成thành 就tựu 義nghĩa 利lợi 之chi 瓶bình 。 或hoặc 安an 一nhất 瓶bình 名danh 諸chư 真chân 言ngôn 。 次thứ 外ngoại 東đông 面diện 畫họa 佛Phật 頂đảnh 印ấn 。 右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn 。 左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn 。 次thứ 右hữu 鑠thước 底để 印ấn 。 次thứ 左tả 牙nha 印ấn 。 次thứ 右hữu 阿A 難Nan 。 次thứ 左tả 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 及cập 明minh 等đẳng 印ấn 。 左tả 右hữu 安an 置trí 。 乃nãi 至chí 兩lưỡng 角giác 。 次thứ 於ư 北bắc 面diện 。 畫họa 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn 。 左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn 。 次thứ 右hữu 落lạc 澁sáp 彌di 印ấn 。 次thứ 左tả 多đa 羅la 印ấn 。 次thứ 右hữu 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 次thứ 左tả 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 及cập 明minh 等đẳng 印ấn 。 左tả 右hữu 安an 置trí 。 乃nãi 至chí 兩lưỡng 角giác 。 次thứ 於ư 南nam 面diện 。 畫họa 金kim 剛cang 印ấn 。 右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn 。 左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn 。 次thứ 右hữu 金kim 剛cang 拳quyền 印ấn 。 次thứ 左tả 食thực 金kim 剛cang 印ấn 。 次thứ 右hữu 拔bạt 折chiết 羅la 印ấn 。 次thứ 左tả 金kim 剛cang 棓# 印ấn 。 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 及cập 明minh 等đẳng 印ấn 。 左tả 右hữu 安an 置trí 。 乃nãi 至chí 兩lưỡng 角giác 。 次thứ 於ư 西tây 面diện 門môn 南nam 。 畫họa 梵Phạm 王Vương 印ấn 及cập 梵Phạm 吉cát 祥tường 明minh 王vương 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 南nam 角giác 門môn 北bắc 畫họa 嚕rô 達đạt 羅la 神thần 印ấn 及cập 妃phi 印ấn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 北bắc 角giác 。 次thứ 第đệ 三tam 漫mạn 荼đồ 羅la 門môn 。 畫họa 八bát 方phương 神thần 。 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 令linh 滿mãn 其kỳ 位vị 。 於ư 第đệ 二nhị 漫mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 。 右hữu 邊biên 畫họa 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 左tả 邊biên 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 於ư 第đệ 三tam 漫mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 。 右hữu 邊biên 畫họa 孫tôn 陀đà 龍long 王vương 。 左tả 邊biên 優ưu 婆bà 孫tôn 陀đà 龍long 王vương 。 漫mạn 荼đồ 羅la 外ngoại 。 畫họa 甘cam 露lộ 瓶bình 印ấn 。 如như 是thị 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 。 法Pháp 供cúng 養dường 者giả 。 應ưng 如như 法Pháp 作tác 三tam 種chủng 護hộ 摩ma 。 為vi 欲dục 遣khiển 除trừ 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 故cố 。 應ưng 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 事sự 。 為vi 自tự 利lợi 益ích 故cố 。 應ưng 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 事sự 。 為vi 息tức 諸chư 災tai 難nạn 故cố 。 應ưng 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 事sự 。 應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 成thành 辨biện 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 。 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 事sự 。 或hoặc 用dụng 甘cam 露lộ 瓶bình 真chân 言ngôn 。 通thông 三tam 部bộ 用dụng 。 應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 心tâm 明minh 。 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 事sự 。 應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 母mẫu 明minh 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 事sự 。 於ư 漫mạn 荼đồ 羅la 所sở 集tập 聖thánh 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 各các 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 。 而nhi 作tác 三tam 種chủng 護hộ 摩ma 。 或hoặc 以dĩ 成thành 辨biện 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 。 其kỳ 護hộ 摩ma 處xứ 。 漫mạn 荼đồ 羅la 南nam 門môn 東đông 作tác 。 如như 護hộ 摩ma 法pháp 。 蘇tô 等đẳng 諸chư 物vật 。 以dĩ 三tam 事sự 真chân 言ngôn 。 各các 祀tự 百bách 遍biến 。 或hoặc 加gia 其kỳ 數số 。 為vi 欲dục 加gia 威uy 諸chư 真chân 言ngôn 故cố 。 應ưng 作tác 如như 是thị 。 三tam 種chủng 護hộ 摩ma 。 次thứ 為vi 三tam 部bộ 諸chư 真chân 言ngôn 等đẳng 。 各các 祀tự 七thất 遍biến 。 其kỳ 三tam 部bộ 主chủ 應ưng 加gia 數số 祀tự 。 或hoặc 但đãn 三tam 部bộ 各các 祀tự 百bách 遍biến 。 如như 不bất 辨biện 者giả 。 七thất 遍biến 三tam 遍biến 亦diệc 得đắc 滿mãn 足túc 。 所sở 持trì 真chân 言ngôn 主chủ 。 於ư 台thai 漫mạn 荼đồ 羅la 內nội 部bộ 尊tôn 之chi 下hạ 安an 置trí 。 於ư 漫mạn 荼đồ 羅la 外ngoại 東đông 面diện 。 別biệt 安an 訶ha 利lợi 帝đế 母mẫu 。 南nam 面diện 安an 置trí 輸du 利lợi 尼ni 。 西tây 面diện 安an 置trí 翳ế 迦ca 勢thế 吒tra 。 北bắc 面diện 安an 置trí 句cú 吒tra 齧niết 利lợi 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 樂lạc 而nhi 當đương 奉phụng 獻hiến 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 諸chư 真chân 言ngôn 已dĩ 。 及cập 護hộ 摩ma 已dĩ 。 前tiền 之chi 安an 瓶bình 。 隨tùy 所sở 為vi 者giả 。 誦tụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 。 而nhi 用dụng 加gia 被bị 。 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 。 所sở 安an 之chi 瓶bình 。 還hoàn 用dụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 而nhi 加gia 被bị 之chi 。 其kỳ 台thai 內nội 瓶bình 。 應ứng 用dụng 明minh 王vương 真chân 言ngôn 而nhi 作tác 加gia 被bị 。 當đương 門môn 。 為vi 軍quân 荼đồ 利lợi 所sở 安an 置trí 瓶bình 。 亦diệc 須tu 用dụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 加gia 被bị 。 於ư 台thai 漫mạn 荼đồ 羅la 東đông 面diện 兩lưỡng 角giác 。 所sở 安an 置trí 瓶bình 。 東đông 北bắc 角giác 者giả 。 以dĩ 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 東đông 南nam 角giác 者giả 。 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 西tây 北bắc 角giác 者giả 。 用dụng 能năng 辨biện 諸chư 真chân 言ngôn 。 西tây 南nam 角giác 者giả 。 用dụng 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 如như 是thị 加gia 被bị 此thử 上thượng 瓶bình 已dĩ 。 及cập 供cúng 養dường 已dĩ 。 次thứ 應ưng 右hữu 遶nhiễu 。 如như 前tiền 說thuyết 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 安an 置trí 吉cát 祥tường 瓶bình 。 所sở 謂vị 穀cốc 實thật 藥dược 草thảo 花hoa 果quả 香hương 樹thụ 枝chi 葉diệp 花hoa 鬘man 及cập 寶bảo 。 置trí 於ư 瓶bình 內nội 。 新tân 帛bạch 繒tăng 綵thải 。 用dụng 纏triền 其kỳ 頸cảnh 。 諸chư 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 即tức 令linh 同đồng 伴bạn 灌quán 行hành 者giả 頂đảnh 。 其kỳ 同đồng 伴bạn 者giả 。 皆giai 須tu 持trì 誦tụng 。 如như 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 求cầu 阿a 闍xà 梨lê 。 配phối 與dữ 灌quán 頂đảnh 。 為vi 欲dục 除trừ 遣khiển 諸chư 作tác 障chướng 故cố 。 先tiên 用dụng 軍quân 荼đồ 利lợi 瓶bình 。 而nhi 用dụng 灌quán 頂đảnh 。 第đệ 四tứ 應ứng 用dụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 瓶bình 。 而nhi 用dụng 灌quán 頂đảnh 。 其kỳ 餘dư 二nhị 瓶bình 。 隨tùy 意ý 而nhi 用dụng 。 如như 是thị 畢tất 已dĩ 。 應ưng 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 塗đồ 香hương 薰huân 香hương 芥giới 子tử 線tuyến 釧xuyến 衣y 服phục 。 皆giai 應ưng 受thọ 用dụng 。 作tác 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 復phục 為vi 息tức 諸chư 障chướng 故cố 。 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 已dĩ 。 便tiện 即tức 發phát 遣khiển 。 或hoặc 於ư 淨tịnh 處xứ 。 但đãn 一nhất 彩thải 色sắc 作tác 小tiểu 漫mạn 荼đồ 羅la 。 極cực 令linh 方phương 正chánh 。 其kỳ 量lượng 二nhị 肘trửu 。 安an 置trí 三tam 部bộ 大đại 印ấn 西tây 面diện 槊sóc 印ấn 。 如như 前tiền 安an 置trí 淨tịnh 瓶bình 。 如như 法Pháp 灌quán 頂đảnh 。 能năng 離ly 諸chư 障chướng 。 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 不bất 久cửu 速tốc 成thành 。 此thử 祕bí 密mật 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 光Quang 物Vật 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ

復phục 次thứ 如như 法Pháp 灌quán 頂đảnh 畢tất 已dĩ 。 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 或hoặc 一nhất 七thất 日nhật 。 或hoặc 經kinh 一nhất 月nguyệt 。 或hoặc 隨tùy 其kỳ 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 或hoặc 於ư 本bổn 法pháp 所sở 說thuyết 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 用dụng 蘇tô 蜜mật 酪lạc 和hòa 以dĩ 胡hồ 麻ma 。 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 。 或hoặc 依y 本bổn 法pháp 祀tự 乳nhũ 粥chúc 或hoặc 祀tự 酪lạc 飯phạn 。 所sở 成thành 就tựu 物vật 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 以dĩ 香hương 薰huân 之chi 。 以dĩ 香hương 水thủy 灑sái 。 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 被bị 。 觀quan 視thị 其kỳ 物vật 。 以dĩ 吉cát 祥tường 環hoàn 。 貫quán 置trí 指chỉ 上thượng 。 [木*為]# 按án 其kỳ 物vật 。 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 水thủy 。 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 。 灑sái 散tán 物vật 上thượng 。 及cập 於ư 節tiết 日nhật 。 加gia 諸chư 供cúng 具cụ 。 奉phụng 獻hiến 彼bỉ 物vật 。 若nhược 白bạch 月nguyệt 成thành 者giả 。 取thủ 十thập 五ngũ 日nhật 。 若nhược 黑hắc 月nguyệt 成thành 者giả 。 取thủ 十thập 四tứ 日nhật 。 如như 斯tư 作tác 法pháp 。 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật 。 皆giai 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 。 復phục 重trùng 加gia 諸chư 花hoa 香hương 花hoa 鬘man 等đẳng 物vật 供cúng 養dường 。 以dĩ 香hương 塗đồ 手thủ 。 置trí 茅mao 草thảo 環hoàn 。 按án 所sở 成thành 物vật 。 畢tất 夜dạ 持trì 誦tụng 。 於ư 夜dạ 三tam 時thời 。 誦tụng 百bách 八bát 遍biến 。 如như 斯tư 光quang 顯hiển 成thành 就tựu 之chi 物vật 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 具cụ 此thử 法pháp 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。

佛Phật 部bộ 光quang 顯hiển 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 諦đế 惹nhạ 塞tắc (# 增tăng 乙ất 反phản )# 尾vĩ 儞nễ (# 二nhị )# 悉tất 睇thê 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 野dã (# 三tam )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 四tứ )#

蓮liên 華hoa 部bộ 光quang 顯hiển 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 挹ấp (# 奴nô 立lập 反phản )# 比tỉ (# 并tinh 己kỷ 反phản )# 挹ấp (# 同đồng 上thượng )# 比tỉ (# 同đồng 上thượng )# 儞nễ 跛bả 野dã (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 室thất 利lợi 曳duệ (# 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

金kim 剛cang 部bộ 光quang 顯hiển 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 入nhập 嚩phạ 攞la 入nhập 嚩phạ 攞la 野dã (# 二nhị )# 畔bạn 度độ 哩rị (# 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

於ư 三tam 部bộ 法pháp 。 皆giai 用dụng 赤xích 羯yết 囉ra 微vi 囉ra 花hoa 。 以dĩ 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng 。 散tán 灑sái 其kỳ 物vật 。 或hoặc 用dụng 忙mang 落lạc 底để 花hoa 。 或hoặc 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 。 首thủ 末mạt 中trung 間gian 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 散tán 霑triêm 其kỳ 物vật 。 或hoặc 有hữu 驚kinh 界giới 及cập 見kiến 異dị 相tướng 。 亦diệc 如như 是thị 散tán 。 臨lâm 欲dục 成thành 就tựu 亦diệc 如như 是thị 散tán 。 便tiện 成thành 光quang 顯hiển 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 蘇tô 等đẳng 之chi 物vật 。 真chân 言ngôn 香hương 水thủy 。 用dụng 灑sái 其kỳ 物vật 。 便tiện 成thành 光quang 顯hiển 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 而nhi 光quang 顯hiển 物vật 。 縱túng/tung 不bất 成thành 者giả 不bất 應ưng 間gian 斷đoạn 。 或hoặc 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 以dĩ 為vi 光quang 顯hiển 。 如như 前tiền 淨tịnh 地địa 。 用dụng 五ngũ 種chủng 色sắc 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 。 其kỳ 量lượng 四tứ 肘trửu 而nhi 開khai 一nhất 門môn 。 內nội 院viện 東đông 面diện 先tiên 置trí 輪luân 印ấn 。 東đông 北bắc 角giác 置trí 鉢bát 印ấn 。 東đông 南nam 角giác 置trí 袈ca 裟sa 印ấn 。 次thứ 於ư 北bắc 面diện 置trí 蓮liên 華hoa 印ấn 。 於ư 西tây 北bắc 角giác 置trí 灘# 拏noa 棓# 印ấn 。 於ư 東đông 北bắc 角giác 置trí 軍quân 持trì 瓶bình 印ấn 。 次thứ 於ư 南nam 面diện 置trí 拔bạt 折chiết 羅la 印ấn 。 於ư 東đông 南nam 角giác 置trí 蘗bách 那na 棓# 印ấn 。 於ư 西tây 南nam 角giác 置trí 羯yết 攞la 賒xa 瓶bình 印ấn 。 於ư 西tây 面diện 置trí 金kim 剛cang 鉤câu 印ấn 。 金kim 剛cang 拳quyền 印ấn 。 於ư 西tây 南nam 角giác 置trí 計kế 利lợi 吉cát 羅la 印ấn 。 於ư 西tây 北bắc 角giác 置trí 遜tốn 婆bà 印ấn 。 復phục 於ư 東đông 面diện 置trí 輪luân 。 右hữu 邊biên 置trí 佛Phật 眼nhãn 部bộ 母mẫu 印ấn 。 又hựu 於ư 北bắc 面diện 蓮liên 花hoa 印ấn 。 右hữu 邊biên 置trí 半bán 拏noa 囉ra 嚩phạ 思tư 寧ninh 部bộ 母mẫu 印ấn 。 次thứ 於ư 南nam 面diện 置trí 拔bạt 折chiết 羅la 印ấn 右hữu 邊biên 置trí 忙mang 莽mãng 計kế 部bộ 母mẫu 印ấn 。 次thứ 於ư 漫mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 置trí 能năng 摧tồi 諸chư 難nạn 軍quân 荼đồ 利lợi 印ấn 。 依y 前tiền 供cúng 養dường 。 復phục 於ư 北bắc 面diện 置trí 六lục 臂tý 印ấn 。 馬mã 頭đầu 印ấn 。 多đa 羅la 印ấn 。 戰chiến 捺nại 囉ra 印ấn 。 及cập 於ư 當đương 部bộ 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 次thứ 第đệ 安an 置trí 。 其kỳ 形hình 皆giai 白bạch 。 復phục 於ư 東đông 面diện 置trí 如Như 來Lai 鑠thước 底để 印ấn 。 帝đế 殊thù 囉ra 施thí 印ấn 。 無vô 能năng 勝thắng 明minh 王vương 印ấn 。 無vô 能năng 勝thắng 妃phi 印ấn 。 復phục 於ư 南nam 面diện 。 於ư 當đương 部bộ 內nội 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 次thứ 第đệ 安an 之chi 。 然nhiên 於ư 西tây 面diện 。 隨tùy 意ý 安an 置trí 三tam 部bộ 諸chư 印ấn 。 次thứ 於ư 外ngoại 院viện 。 置trí 俱câu 尾vĩ 羅la 等đẳng 八bát 方phương 大đại 神thần 。 於ư 其kỳ 空không 處xứ 。 任nhậm 置trí 三tam 部bộ 內nội 成thành 辨biện 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 主chủ 等đẳng 。 次thứ 於ư 中trung 台thai 。 置trí 所sở 持trì 部bộ 主chủ 印ấn 。 所sở 成thành 就tựu 物vật 。 隨tùy 於ư 本bổn 法pháp 所sở 說thuyết 。 置trí 於ư 其kỳ 中trung 。 安an 其kỳ 部bộ 主chủ 中trung 台thai 上thượng 。 其kỳ 物vật 東đông 邊biên 。 置trí 真chân 言ngôn 本bổn 所sở 持trì 印ấn 。 其kỳ 物vật 西tây 邊biên 安an 護hộ 摩ma 爐lô 次thứ 於ư 西tây 邊biên 持trì 誦tụng 人nhân 坐tọa 。 各các 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 。 依y 法pháp 召triệu 請thỉnh 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 次thứ 第đệ 供cúng 養dường 畢tất 。 以dĩ 三tam 部bộ 母mẫu 明minh 。 次thứ 第đệ 護hộ 摩ma 。 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 護hộ 摩ma 。 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 。 於ư 諸chư 光quang 顯hiển 法pháp 中trung 。 護hộ 摩ma 為vi 最tối 。 凡phàm 初sơ 護hộ 摩ma 。 先tiên 以dĩ 部bộ 母mẫu 明minh 。 持trì 誦tụng 香hương 水thủy 。 灑sái 淨tịnh 其kỳ 物vật 。 護hộ 摩ma 既ký 畢tất 。 亦diệc 如như 是thị 灑sái 或hoặc 用dụng 忙mang 莽mãng 計kế 心tâm 明minh 。 或hoặc 用dụng 四tứ 字tự 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 通thông 三tam 部bộ 。 護hộ 摩ma 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 。 隨tùy 其kỳ 所sở 用dụng 真chân 言ngôn 。 為vi 護hộ 摩ma 者giả 。 初sơ 且thả 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn 。 次thứ 誦tụng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 。 復phục 中trung 間gian 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn 。 復phục 誦tụng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 。 後hậu 亦diệc 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn 。 還hoàn 安an 求cầu 請thỉnh 句cú 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 之chi 中trung 。 三tam 處xứ 上thượng 中trung 下hạ 分phần/phân 。 安an 置trí 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 。 最tối 後hậu 安an 其kỳ 虎hổ # 泮phấn 吒tra 莎sa (# 去khứ )# 訶ha (# 去khứ )# 字tự 。 所sở 謂vị 闍xà 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 放phóng 光quang )# 。 攞la 闍xà 嚩phạ (# 引dẫn 二nhị 合hợp )# 攞la 也dã (# 合hợp 放phóng 況huống )# 。 悉tất 地địa (# 成thành )# 。 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 也dã (# 合hợp 成thành )# 。 儞nễ (# 去khứ )# [卑*也]# (# 威uy 耀diệu )# 。 儞nễ (# 去khứ )# 跛bả 耶da (# 合hợp 威uy 耀diệu )# 。 儞nễ (# 去khứ )# 跛bả 跢đa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 南nam (# 諸chư 威uy 耀diệu 者giả )# 。 帝đế 闍xà 也dã (# 潤nhuận 澤trạch )# 。 帝đế 闍xà 也dã (# 合hợp 潤nhuận 澤trạch )# 。 拔bạt 馱đà 也dã (# 合hợp 增tăng 長trưởng 。 忙mang 尾vĩ 覽lãm 摩ma (# 莫mạc 延diên 遲trì )# 。 阿a (# 去khứ )# 尾vĩ 賒xa (# 遍biến 入nhập )# 。 囉ra 乞khất 沙sa (# 二nhị 合hợp 護hộ 持trì )# 。 散tán 儞nễ (# 輕khinh )# 甜điềm (# 合hợp 瑞thụy 現hiện 前tiền )# 。 俱câu (# 上thượng )# 嚕rô (# 最tối )# 。 # 泮phấn 吒tra 莎sa (# 去khứ )# 訶ha (# 去khứ )# 。

以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 。 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật 。 前tiền 後hậu 中trung 間gian 。 種chủng 種chủng 重trùng 說thuyết 亦diệc 無vô 所sở 妨phương 。 護hộ 摩ma 畢tất 已dĩ 。 次thứ 應ưng 持trì 誦tụng 白bạch 羯yết 囉ra 尾vĩ 羅la 花hoa 。 散tán 其kỳ 物vật 上thượng 。 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 。 或hoặc 持trì 誦tụng 赤xích 羯yết 囉ra 尾vĩ 羅la 花hoa 。 或hoặc 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 。 或hoặc 用dụng 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 。 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 。 先tiên 用dụng 塗đồ 香hương 塗đồ 手thủ 。 以dĩ 按án 其kỳ 物vật 。 次thứ 以dĩ 諸chư 花hoa 持trì 誦tụng 。 而nhi 散tán 白bạch 芥giới 子tử 。 次thứ 燒thiêu 香hương 薰huân 之chi 。 次thứ 後hậu 持trì 誦tụng 香hương 水thủy 而nhi 灑sái 。 應ưng 知tri 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 三tam 時thời 。 以dĩ 本bổn 藏tạng 主chủ 真chân 言ngôn 。 持trì 誦tụng 香hương 水thủy 真chân 言ngôn 而nhi 灑sái 。 次thứ 誦tụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn 。 而nhi 灑sái 畢tất 已dĩ 。 如như 前tiền 護hộ 摩ma 念niệm 誦tụng 。 乃nãi 至chí 日nhật 出xuất 。 具cụ 此thử 法Pháp 者giả 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 光quang 顯hiển 諸chư 物vật 。 及cập 光quang 己kỷ 身thân 。 決quyết 定định 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 於ư 物vật 。 其kỳ 物vật 縱túng/tung 少thiểu 。 亦diệc 獲hoạch 大đại 驗nghiệm 。 具cụ 此thử 法Pháp 者giả 。 其kỳ 物vật 增tăng 多đa 。 及cập 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 應ưng 作tác 光quang 顯hiển 之chi 法pháp 。 此thử 名danh 一nhất 切thiết 。 成thành 就tựu 祕bí 密mật 之chi 法Pháp 。 於ư 諸chư 節tiết 日nhật 。 應ưng 作tác 如như 是thị 。 光quang 顯hiển 之chi 法pháp 。 餘dư 日nhật 隨tùy 時thời 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 。 念niệm 誦tụng 遍biến 數số 滿mãn 已dĩ 。 欲dục 作tác 成thành 就tựu 法pháp 時thời 。 先tiên 應ưng 初sơ 夜dạ 具cụ 作tác 光quang 顯hiển 之chi 法pháp 。 然nhiên 後hậu 成thành 就tựu 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 卷quyển 下hạ

應ưng 永vĩnh 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 大đại 傳truyền 法pháp 院viện 惠huệ 淳thuần