蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh
Quyển 1
唐Đường 輸Du 波Ba 迦Ca 羅La 譯Dịch

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 請Thỉnh 問Vấn 品Phẩm 第Đệ 一Nhất

卷quyển 上thượng

爾nhĩ 時thời 忿phẫn 怒nộ 軍quân 荼đồ 利lợi 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 尊tôn 者giả 執chấp 金kim 剛cang 足túc 。 即tức 發phát 是thị 問vấn 。 我ngã 時thời 往vãng 昔tích 於ư 尊tôn 者giả 所sở 。 聞văn 一nhất 切thiết 明minh 王vương 漫mạn 荼đồ 羅la 法pháp 及cập 以dĩ 次thứ 第đệ 。 復phục 聞văn 明minh 王vương 諸chư 所sở 眷quyến 屬thuộc 神thần 驗nghiệm 威uy 德đức 。 願nguyện 為vì 未vị 來lai 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 唯duy 垂thùy 尊tôn 者giả 。 廣quảng 為vì 解giải 說thuyết 。 云vân 何hà 令linh 得đắc 。 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 法pháp 則tắc 次thứ 第đệ 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 其kỳ 諸chư 真chân 言ngôn 法pháp 雖tuy 一nhất 體thể 。 所sở 成thành 就tựu 法pháp 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 云vân 何hà 真chân 言ngôn 相tương/tướng 。 云vân 何hà 阿a 闍xà 梨lê 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 者giả 弟đệ 子tử 。 云vân 何hà 方phương 所sở 為vi 勝thắng 處xứ 。 云vân 何hà 真chân 言ngôn 速tốc 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 調điều 伏phục 相tương/tướng 。 云vân 何hà 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 方phương 便tiện 之chi 次thứ 第đệ 。 云vân 何hà 華hoa 供cúng 養dường 。 云vân 何hà 香hương 塗đồ 香hương 。 云vân 何hà 香hương 燒thiêu 香hương 。 云vân 何hà 燈đăng 油du 相tương/tướng 。 云vân 何hà 食thực 供cúng 養dường 。 云vân 何hà 扇thiên/phiến 底để 迦ca 。 云vân 何hà 增tăng 益ích 相tương/tướng 。 云vân 何hà 降hàng 伏phục 相tương/tướng 。 於ư 此thử 三tam 種chủng 中trung 各các 成thành 何hà 等đẳng 事sự 。 云vân 何hà 上thượng 中trung 下hạ 次thứ 第đệ 成thành 就tựu 相tương/tướng 。 云vân 何hà 法pháp 請thỉnh 召triệu 。 云vân 何hà 修tu 供cúng 養dường 。 云vân 何hà 持trì 護hộ 身thân 。 云vân 何hà 廣quảng 持trì 法Pháp 誦tụng 何hà 偈kệ 真chân 言ngôn 。 云vân 何hà 作tác 灌quán 頂đảnh 。 云vân 何hà 試thí 真chân 言ngôn 。 云vân 何hà 當đương 受thọ 付phó 。 云vân 何hà 字tự 得đắc 圓viên 。 云vân 何hà 得đắc 增tăng 益ích 。 云vân 何hà 作tác 護hộ 摩ma 種chủng 種chủng 。 次thứ 第đệ 法Pháp 用dụng 。 以dĩ 何hà 等đẳng 物vật 能năng 。 令linh 速tốc 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 成thành 藥dược 相tương/tướng 。 云vân 何hà 受thọ 藥dược 相tương/tướng 。 云vân 何hà 淨tịnh 治trị 藥dược 。 云vân 何hà 藥dược 量lượng 分phần/phân 。 云vân 何hà 諸chư 藥dược 相tương/tướng 。 云vân 何hà 護hộ 諸chư 成thành 就tựu 物vật 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 為vi 分phần/phân 數số 。 云vân 何hà 受thọ 用dụng 成thành 就tựu 物vật 。 云vân 何hà 失thất 物vật 令linh 卻khước 得đắc 。 云vân 何hà 被bị 破phá 卻khước 著trước 彼bỉ 。 云vân 何hà 知tri 作tác 障chướng 礙ngại 相tương/tướng 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 漫mạn 陀đà 羅la 。 云vân 何hà 事sự 法pháp 漫mạn 荼đồ 羅la 。 云vân 何hà 灌quán 頂đảnh 漫mạn 荼đồ 羅la 。 如như 上thượng 所sở 問vấn 隨tùy 其kỳ 要yếu 者giả 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 廣quảng 為vì 我ngã 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 吉cát 祥tường 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 持trì 明minh 大đại 執chấp 金kim 剛cang 。 應ưng 供cúng 養dường 者giả 。 告cáo 彼bỉ 大đại 精tinh 進tấn 忿phẫn 怒nộ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 忿phẫn 怒nộ 。 能năng 於ư 我ngã 所sở 。 發phát 如như 斯tư 問vấn 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 聽thính 是thị 勝thắng 上thượng 微vi 妙diệu 法Pháp 則tắc 。 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 精tinh 進tấn 。 二nhị 謂vị 明minh 王vương 。 三tam 謂vị 除trừ 障chướng 。 四tứ 謂vị 成thành 就tựu 諸chư 勇dũng 猛mãnh 事sự 。 五ngũ 謂vị 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 此thử 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 。 若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 餘dư 真chân 言ngôn 法pháp 不bất 成thành 就tựu 者giả 。 當đương 令linh 兼kiêm 持trì 此thử 經Kinh 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 。 當đương 速tốc 成thành 就tựu 。 於ư 三tam 部bộ 中trung 。 此thử 經Kinh 為vi 王vương 。 亦diệc 能năng 成thành 辨biện 一nhất 切thiết 等đẳng 事sự 。 所sở 謂vị 護hộ 身thân 召triệu 請thỉnh 結kết 界giới 供cúng 養dường 相tương 助trợ 決quyết 罰phạt 教giáo 授thọ 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 令linh 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 諸chư 心tâm 真chân 言ngôn 中trung 。 有hữu 三tam 虎hổ # 字tự 者giả 。 則tắc 能năng 成thành 辨biện 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 事sự 。 三tam 虎hổ # 字tự 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 喉hầu 中trung 擡# 聲thanh 引dẫn 呼hô 一nhất 句cú )# 矩củ (# 二nhị 合hợp )# 嚕rô 馱đà 曩nẵng (# 二nhị 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 若nhược (# 二nhị 句cú )#

辨biện 才tài 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 一nhất 句cú )# 咄đốt (# 二nhị 合hợp )# 嚕rô 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản 二nhị 句cú )# 塞tắc (# 僧Tăng 乙ất 反phản )# [口*履]# 底để (# 同đồng 上thượng 三tam 句cú )# 馱đà 囉ra 抳nê (# 四tứ 句cú )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 曤khoách (# 五ngũ 句cú )#

以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 水thủy 三tam 遍biến 灑sái 身thân 作tác 淨tịnh 。

復phục 次thứ 上thượng 中trung 下hạ 。 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 如như 別biệt 經kinh 說thuyết 。 求cầu 成thành 就tựu 者giả 。 須tu 解giải 真chân 言ngôn 。 上thượng 中trung 下hạ 法pháp 。 此thử 經Kinh 通thông 攝nhiếp 三tam 部bộ 所sở 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 法pháp 。 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 觀quán 音âm 部bộ 真chân 言ngôn 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 金kim 剛cang 部bộ 真chân 言ngôn 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 從tùng 腋dịch 至chí 頂đảnh 為vi 上thượng 。 從tùng 臍tề 至chí 腋dịch 為vi 中trung 。 從tùng 足túc 至chí 臍tề 為vi 下hạ 。 於ư 真chân 言ngôn 中trung 。 當đương 應ưng 分phân 別biệt 三tam 種chủng 成thành 就tựu 。 於ư 斯tư 三tam 部bộ 。 各các 分phân 為vi 三tam 。 善thiện 須tu 了liễu 解giải 。 三tam 部bộ 中trung 真chân 言ngôn 。 明minh 王vương 真chân 言ngôn 是thị 上thượng 成thành 就tựu 。 諸chư 餘dư 使sứ 者giả 制chế 吒tra 制chế 徵trưng 等đẳng 。 是thị 下hạ 成thành 就tựu 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 於ư 三tam 部bộ 中trung 。 各các 各các 皆giai 有hữu 。 應ưng 須tu 善thiện 知tri 。 分phân 別biệt 次thứ 第đệ 。 若nhược 佛Phật 部bộ 中trung 用dụng 佛Phật 母mẫu 真chân 言ngôn 。 為vi 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 佛Phật 母mẫu 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 皤bàn (# [卄/補]# 餓ngạ 反phản 下hạ 同đồng 音âm )# 伽già (# 上thượng )# 縛phược (# 無vô 可khả 反phản 下hạ 同đồng 音âm )# 底để (# 一nhất 句cú )# 隖# 瑟sắt 抳nê 灑sái (# 疎sơ 價giá 反phản )# 野dã (# 二nhị 句cú )# 唵án (# 同đồng 上thượng 呼hô 三tam 句cú )# 嚕rô 嚕rô 塞tắc (# 僧Tăng 乙ất 反phản )# 普phổ 嚕rô (# 四tứ 句cú )# 入nhập 嚩phạ 攞la (# 五ngũ 句cú )# 底để 瑟sắt 他tha (# 魑si 價giá 反phản 六lục 句cú )# 悉tất 馱đà 路lộ 者giả 儞nễ (# 七thất 句cú )# 薩tát 末mạt 嗽thấu 詫# (# 他tha 可khả 反phản )# 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 儞nễ (# 八bát 句cú )# 莎sa 嚩phạ 訶ha (# 九cửu 句cú )#

若nhược 觀quán 音âm 部bộ 中trung 。 用dụng 觀quán 音âm 母mẫu 半bán 拏noa 羅la 縛phược 悉tất 儞nễ 真chân 言ngôn 。 為vi 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 觀quán 音âm 母mẫu 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 囉ra 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất 句cú )# 唵án (# 同đồng 上thượng 二nhị 句cú )# 迦ca (# 居cư 羅la 反phản 下hạ 同đồng 音âm )# 制chế (# 知tri 四tứ 反phản )# 弭nhị 迦ca 制chế (# 同đồng 上thượng 音âm 三tam 句cú )# 迦ca 䋾# (# 知tri 價giá 反phản 下hạ )# 迦ca 戇# (# 知tri 降giáng/hàng 反phản )# 迦ca 制chế (# 同đồng 上thượng 音âm 四tứ 句cú )# 皤bàn 伽già 縛phược 底để 弭nhị 惹nhạ 曳duệ (# 五ngũ 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 六lục 句cú )#

若nhược 金kim 剛cang 部bộ 中trung 。 用dụng 執chấp 金kim 剛cang 母mẫu 忙mang 莽mãng 鷄kê 真chân 言ngôn 。 為vi 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 金kim 剛cang 母mẫu 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 刺thứ 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất 句cú )# 那na 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa 跋bạt 曰viết 囉ra 幡phan 拏noa 曳duệ (# 二nhị 句cú )# 摩ma 訶ha 藥dược 起khởi 灑sái (# 同đồng 上thượng )# 栖tê 那na 幡phan 嚲# (# 多đa 可khả 反phản 下hạ 同đồng )# 曳duệ (# 三tam 句cú )# 那na 謨mô 路lộ 迦ca 馱đà 窒# (# 丁đinh 吉cát 反phản )# [口*履]# 曳duệ (# 四tứ 句cú )# 那na 莫mạc 商thương 迦ca 隸lệ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 隸lệ (# 五ngũ 句cú )# # (# 俱câu 欝uất 反phản 下hạ 同đồng )# 䋾# (# 知tri 價giá 反phản 下hạ 同đồng )# # 䋾# (# 六lục 句cú )# 具cụ 置trí nễ 伽già (# 上thượng )# 嚲# 野dã (# 七thất 句cú )# # 置trí nễ (# 八bát 句cú )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 縛phược 訶ha (# 六lục 句cú )#

又hựu 佛Phật 部bộ 中trung 。 明minh 王vương 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 真chân 言ngôn 。 為vi 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 明minh 王vương 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 跛bả (# 北bắc 沒một 反phản 二nhị 合hợp )# 囉ra 底để (# 同đồng 上thượng )# 㰤# 妬đố (# 一nhất 句cú )# 瑟sắt 膩nị 灑sái 野dã (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 嚩phạ 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 幡phan 邏la 爾nhĩ 嚲# 野dã (# 三tam 句cú )# 捨xả 麼ma 野dã 捨xả 麼ma 野dã (# 四tứ 句cú )# 扇thiên/phiến 底để (# 丁đinh 禮lễ 反phản 下hạ 同đồng )# 但đãn 底để (# 五ngũ 句cú )# 達đạt 麼ma 邏la 惹nhạ 皤bàn 使sử 羝đê (# 六lục 句cú )# 摩ma 訶ha 蜜mật 儞nễ 曳duệ (# 七thất 句cú )# 薩tát 嚩phạ 遏át 詑# 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 儞nễ (# 八bát 句cú )# 娑sa 縛phược 訶ha (# 九cửu 句cú )#

又hựu 觀quán 音âm 部bộ 中trung 。 明minh 王vương 㰤# 野dã 圪# 利lợi 嚩phạ 真chân 言ngôn 。 為vi 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 明minh 王vương 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 阿a (# 上thượng )# 蜜mật 㗚lật 妬đố (# 二nhị )# 皤bàn 暮mộ 皤bàn 嚩phạ (# 三tam )# 娜na 莫mạc (# 四tứ )# 又hựu 金kim 剛cang 部bộ 中trung 。 明minh 王vương 蘇tô 皤bàn 真chân 言ngôn 。 為vi 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。

明minh 王vương 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 刺thứ 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất )# 那na 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa (# 二nhị )# 跋bạt 日nhật 囉ra 幡phan 拏noa 曳duệ (# 三tam )# 摩ma 訶ha 藥dược 起khởi 灑sái (# 同đồng 上thượng )# 栖tê 那na 幡phan 嚲# 曳duệ (# 四tứ )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 五ngũ )# 蘇tô 皤bàn nễ 蘇tô (# 同đồng 上thượng )# 皤bàn (# 六lục )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # (# 七thất )# 圪# (# 魚ngư 乙ất 反phản 下hạ 同đồng )# 里lý 釁hấn 拏noa 圪# 里lý 釁hấn 拏noa (# 八bát )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # (# 九cửu )# 圪# 里lý 釁hấn 拏noa (# 平bình )# 幡phan 野dã 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # (# 十thập )# 阿a (# 上thượng )# 曩nẵng 野dã 抱bão (# 十thập 一nhất )# 薄bạc 伽già (# 上thượng )# 畔bạn (# 十thập 二nhị )# 苾bật 地địa 耶da 邏la 惹nhạ (# 十thập 三tam )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# 吒tra (# 十thập 四tứ )#

又hựu 佛Phật 部bộ 中trung 。 大đại 忿phẫn 怒nộ 阿a 鉢bát 囉ra 爾nhĩ 嚲# 真chân 言ngôn 。 為vi 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô (# 二nhị )# 戰chiến 拏noa 里lý 摩ma 燈đăng 倪nghê (# 魚ngư 枳chỉ 反phản 三tam )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 四tứ )#

又hựu 蓮liên 華hoa 部bộ 中trung 。 大đại 忿phẫn 怒nộ 施thí 婆bà 嚩phạ 訶ha 真chân 言ngôn 。 為vi 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 施thí 婆bà 嚩phạ 訶ha 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 刺thứ 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 嚕rô 耶da 野dã (# 一nhất )# 那na 謨mô 摩ma 訶ha 室thất 里lý 野dã 曳duệ (# 二nhị )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 三tam )# 鑠thước 枳chỉ (# 二nhị 合hợp )# 曳duệ 縒# 摩ma 曳duệ (# 四tứ )# 譟# (# 蘇tô 告cáo 反phản )# 弭nhị 曳duệ (# 五ngũ )# 悉tất 睇thê 悉tất 睇thê (# 六lục )# 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 野dã (# 七thất )# 始thỉ 廢phế (# 無vô 計kế 反phản 下hạ 同đồng )# 始thỉ 廢phế (# 八bát )# 始thỉ 梵Phạm (# 步bộ 甘cam 反phản 下hạ 同đồng )# 迦ca [口*(隸-木+匕)]lệ 始thỉ 梵Phạm 米mễ (# 九cửu )# 阿a (# 上thượng )# 嚩phạ 㰤# (# 十thập )# 摩ma 嚩phạ 遏át 詫# 娑sa (# 去khứ )# 馱đà nễ (# 十thập 一nhất )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 十thập 二nhị )#

又hựu 金kim 剛cang 部bộ 中trung 。 大đại 忿phẫn 怒nộ 軍quân 荼đồ 利lợi 真chân 言ngôn 為vi 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 曰viết 。

那na 謨mô 喇lặt 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 上thượng )# 耶da 野dã (# 一nhất )# 那na 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 跋bạt 日nhật 囉ra 矩củ 囉ra 馱đà 野dã (# 三tam )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 四tứ )# 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô (# 五ngũ )# 底để 瑟sắt 侘sá 底để 瑟sắt 侘sá (# 六lục )# 畔bạn 馱đà 畔bạn 馱đà (# 七thất )# 㰤# 曩nẵng 㰤# 曩nẵng (# 八bát )# 阿a 蜜mật 㗚lật 底để (# 丁đinh 禮lễ 反phản 九cửu )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 十thập )#

復phục 有hữu 真chân 言ngôn 。 不bất 入nhập 三tam 部bộ 隨tùy 彼bỉ 真chân 言ngôn 文văn 字tự 。 而nhi 辨biện 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 三tam 種chủng 法pháp 。 看khán 真chân 言ngôn 中trung 。 若nhược 有hữu 扇thiên/phiến 底để 句cú 嚕rô 字tự 。 莎sa 悉tất 底để 句cú 嚕rô 字tự 。 閦súc 莽mãng 字tự 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 閦súc 莽mãng 字tự 。 烏ô 波ba 閦súc 莽mãng 字tự 。 莎sa (# 去khứ )# 訶ha (# 去khứ )# 字tự 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 補bổ 瑟sắt 置trí 迦ca 字tự 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 補bổ 瑟sắt 置trí 迦ca 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 句cú 嚕rô 字tự 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 阿a 毘tỳ 柘chá 嚕rô 迦ca 真chân 言ngôn 。

復phục 有hữu 真chân 言ngôn 句cú 義nghĩa 慈từ 善thiện 。 當đương 知tri 即tức 入nhập 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 若nhược 有hữu 真chân 言ngôn 句cú 義nghĩa 猛mãnh 怒nộ 。 當đương 知tri 即tức 入nhập 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 若nhược 有hữu 真chân 言ngôn 非phi 慈từ 非phi 猛mãnh 。 當đương 知tri 即tức 入nhập 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 若nhược 欲dục 速tốc 成thành 扇thiên/phiến 底để 迦ca 者giả 。 當đương 用dụng 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 。 若nhược 欲dục 速tốc 成thành 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 者giả 。 當đương 用dụng 蓮liên 華hoa 部bộ 真chân 言ngôn 。 若nhược 欲dục 速tốc 成thành 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 者giả 。 當đương 用dụng 金kim 剛cang 部bộ 真chân 言ngôn 。 此thử 經Kinh 深thâm 妙diệu 。 如như 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 有hữu 言ngôn 上thượng 中trung 之chi 上thượng 。 若nhược 依y 此thử 法pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 。 無vô 不bất 成thành 就tựu 。 此thử 經Kinh 雖tuy 屬thuộc 金kim 剛cang 下hạ 部bộ 。 為vi 奉phụng 佛Phật 教giáo 。 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 。 上thượng 二nhị 部bộ 法pháp 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 隨tùy 有hữu 教giáo 勅sắc 。 自tự 亦diệc 依y 行hành 此thử 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 准chuẩn 義nghĩa 應ưng 知tri 。 若nhược 有hữu 真chân 言ngôn 字tự 數số 雖tuy 少thiểu 。 初sơ 有hữu 唵án 字tự 後hậu 有hữu 莎sa (# 去khứ )# 訶ha 字tự 。 當đương 知tri 此thử 真chân 言ngôn 。 速tốc 能năng 成thành 就tựu 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 初sơ 有hữu # 字tự 。 後hậu 有hữu 㧊# 吒tra 字tự 。 或hoặc 有hữu [口*(隸-木+匕)]lệ 普phổ 字tự 。 此thử 是thị 訶ha 聲thanh 。 有hữu 如như 上thượng 字tự 真chân 言ngôn 者giả 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 初sơ 無vô 唵án 字tự 。 後hậu 無vô 莎sa 訶ha 字tự 。 又hựu 無vô # 字tự 。 亦diệc 無vô 㧊# 吒tra 字tự 。 及cập 無vô [口*(隸-木+匕)]lệ 普phổ 等đẳng 字tự 者giả 。 當đương 知tri 此thử 等đẳng 真chân 言ngôn 。 速tốc 能năng 成thành 就tựu 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 欲dục 求cầu 攝nhiếp 伏phục 諸chư 餘dư 鬼quỷ 魅mị 。 及cập 阿a 毘tỳ 舍xá 等đẳng 。 當đương 用dụng 使sứ 者giả 及cập 制chế 吒tra 迦ca 等đẳng 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 復phục 有hữu 異dị 部bộ 真chân 言ngôn 。 云vân 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 事sự 者giả 。 但đãn 能năng 成thành 就tựu 本bổn 部bộ 所sở 說thuyết 。 不bất 通thông 餘dư 部bộ 。 猶do 有hữu 經kinh 演diễn 彼bỉ 有hữu 真chân 言ngôn 。 為vi 除trừ 毒độc 除trừ 病bệnh 故cố 說thuyết 之chi 。 亦diệc 能năng 除trừ 餘dư 諸chư 苦khổ 。 當đương 即tức 知tri 其kỳ 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 。 善thiện 知tri 其kỳ 部bộ 。 善thiện 識thức 真chân 言ngôn 所sở 應ứng 用dụng 處xứ 。 亦diệc 須tu 知tri 其kỳ 真chân 言ngôn 功công 力lực 。 復phục 須tu 善thiện 解giải 修tu 真chân 言ngôn 法pháp 。 隨tùy 所sở 求cầu 願nguyện 。 當đương 須tu 誦tụng 持trì 誦tụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 分Phân 別Biệt 阿A 闍Xà 梨Lê 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 二Nhị

復phục 次thứ 我ngã 今kim 。 當đương 說thuyết 阿a 闍xà 梨lê 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 由do 是thị 得đắc 故cố 。 知tri 阿a 闍xà 梨lê 。 最tối 為vi 根căn 本bổn 。 其kỳ 相tương/tướng 何hà 。 謂vị 支chi 體thể 圓viên 滿mãn 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 善thiện 須tu 知tri 解giải 世thế 出xuất 世thế 法pháp 。 恆hằng 依y 法pháp 住trụ 。 不bất 行hành 非phi 法pháp 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 貴quý 族tộc 生sanh 長trưởng 。 性tánh 調điều 柔nhu 和hòa 。 隨tùy 有hữu 共cộng 住trú 。 皆giai 獲hoạch 安an 樂lạc 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 能năng 懷hoài 忍nhẫn 辱nhục 不bất 懷hoài 我ngã 見kiến 。 善thiện 解giải 妙diệu 義nghĩa 深thâm 信tín 大Đại 乘Thừa 。 設thiết 犯phạm 小tiểu 罪tội 猶do 懷hoài 大đại 怖bố 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 善thiện 須tu 調điều 柔nhu 。 心tâm 常thường 悅duyệt 樂lạc 。 讀đọc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 謹cẩn 依y 法pháp 教giáo 。 勤cần 誦tụng 真chân 言ngôn 而nhi 不bất 間gian 斷đoạn 。 所sở 作tác 悉tất 地địa 皆giai 悉tất 成thành 者giả 。 復phục 須tu 善thiện 解giải 畫họa 漫mạn 荼đồ 羅la 。 常thường 具cụ 四tứ 攝nhiếp 為vi 求cầu 大đại 法pháp 。 不bất 樂nhạo 小tiểu 緣duyên 永vĩnh 離ly 慳san 悋lận 。 曾tằng 從tùng 師sư 入nhập 大đại 漫mạn 荼đồ 羅la 。 受thọ 灌quán 頂đảnh 法Pháp 。 復phục 為vi 先tiên 師sư 讚tán 歎thán 德đức 者giả 。 汝nhữ 從tùng 今kim 往vãng 。 堪kham 授thọ 灌quán 頂đảnh 。 為vi 阿a 闍xà 梨lê 。 有hữu 斯tư 印ấn 可khả 。 方phương 合hợp 自tự 造tạo 漫mạn 荼đồ 羅la 法pháp 則tắc 次thứ 第đệ 。 乃nãi 合hợp 授thọ 與dữ 弟đệ 子tử 真chân 言ngôn 。 若nhược 依y 此thử 者giả 。 所sở 受thọ 真chân 言ngôn 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 不bất 可khả 懷hoài 疑nghi 。 若nhược 不bất 授thọ 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 處xứ 。 檀đàn 誦tụng 真chân 言ngôn 。 徒đồ 施thi 功công 勞lao 終chung 不bất 獲hoạch 果quả 。 夫phu 弟đệ 子tử 法pháp 。 恭cung 侍thị 闍xà 梨lê 猶do 如như 三Tam 寶Bảo 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 謂vị 能năng 授thọ 與dữ 。 歸quy 依y 之chi 處xứ 。 於ư 諸chư 善thiện 事sự 而nhi 為vi 首thủ 因nhân 。 現hiện 世thế 安an 樂lạc 。 當đương 來lai 獲hoạch 果quả 。 謂vị 依y 阿a 闍xà 梨lê 故cố 。 當đương 嗣tự 不bất 久cửu 而nhi 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 敬kính 之chi 如như 佛Phật 。 以dĩ 為vi 弟đệ 子tử 。 承thừa 事sự 闍xà 梨lê 。 無vô 有hữu 懈giải 怠đãi 。 勤cần 持trì 不bất 闕khuyết 。 所sở 授thọ 明minh 王vương 及cập 明minh 王vương 妃phi 。 當đương 得đắc 悉tất 地địa 必tất 無vô 得đắc 疑nghi 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 分Phân 別Biệt 持Trì 誦Tụng 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 三Tam

復phục 次thứ 我ngã 今kim 。 說thuyết 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 成thành 就tựu 行hành 相tương/tướng 。 當đương 須tu 三tam 業nghiệp 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 。 曾tằng 無vô 間gián 斷đoạn 。 常thường 修tu 智trí 慧tuệ 。 能năng 行hành 一nhất 法pháp 。 成thành 就tựu 眾chúng 事sự 。 復phục 離ly 慳san 悋lận 。 所sở 出xuất 言ngôn 詞từ 。 無vô 有hữu 滯trệ 礙ngại 。 處xử 眾chúng 無vô 畏úy 。 所sở 作tác 皆giai 辨biện 。 常thường 行hành 慈từ 忍nhẫn 。 離ly 諸chư 謟siểm 誑cuống 。 無vô 諸chư 疾tật 病bệnh 。 常thường 行hành 實thật 語ngữ 。 善thiện 解giải 法pháp 事sự 。 年niên 歲tuế 少thiếu 壯tráng 諸chư 根căn 身thân 分phần/phân 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。 於ư 三Tam 寶Bảo 處xứ 常thường 起khởi 敬kính 信tín 。 修tu 習tập 大Đại 乘Thừa 。 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 無vô 懷hoài 退thoái 心tâm 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 以dĩ 真chân 言ngôn 。 常thường 起khởi 恭cung 敬kính 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 常thường 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 樂nhạo 眾chúng 中trung 。 恆hằng 行hành 實thật 語ngữ 作tác 意ý 護hộ 淨tịnh 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 聞văn 執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 力lực 自tự 在tại 。 心tâm 生sanh 諦đế 信tín 。 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 聞văn 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 人nhân 少thiểu 欲dục 一nhất 切thiết 知tri 足túc 。 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 。 念niệm 所sở 求cầu 事sự 。 晝trú 夜dạ 不bất 絕tuyệt 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 人nhân 初sơ 聞văn 真chân 言ngôn 經Kinh 法Pháp 。 則tắc 身thân 毛mao 竪thụ 。 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 人nhân 夢mộng 中trung 自tự 見kiến 悉tất 地địa 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 。 心tâm 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 與dữ 眾chúng 居cư 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 人nhân 常thường 於ư 阿a 闍xà 梨lê 所sở 。 敬kính 重trọng 如như 佛Phật 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 人nhân 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 。 久cửu 無vô 効hiệu 驗nghiệm 不bất 可khả 棄khí 捨xả 。 倍bội 增tăng 廣quảng 願nguyện 。 轉chuyển 加gia 精tinh 進tấn 。 以dĩ 成thành 為vi 限hạn 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 分Phân 別Biệt 同Đồng 伴Bạn 品Phẩm 第Đệ 四Tứ

復phục 次thứ 當đương 說thuyết 同đồng 伴bạn 者giả 相tương/tướng 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 貴quý 族tộc 生sanh 種chủng 。 常thường 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 。 不bất 行hành 非phi 法pháp 。 復phục 懷hoài 深thâm 信tín 。 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 奉phụng 行hành 尊tôn 教giáo 。 常thường 作tác 實thật 語ngữ 。 諸chư 根căn 支chi 相tương/tướng 皆giai 悉tất 。 圓viên 滿mãn 。 身thân 無vô 疾tật 病bệnh 。 不bất 過quá 太thái 長trường/trưởng 太thái 短đoản 太thái 肥phì 太thái 麁thô 。 亦diệc 不bất 瘦sấu 小tiểu 。 色sắc 不bất 太thái 黑hắc 。 亦diệc 不bất 太thái 白bạch 。 離ly 此thử 陋lậu 疾tật 。 福phước 德đức 同đồng 伴bạn 。 餘dư 忍nhẫn 諸chư 苦khổ 。 善thiện 解giải 真chân 言ngôn 印ấn 漫mạn 荼đồ 羅la 供cúng 養dường 次thứ 第đệ 諸chư 餘dư 法pháp 則tắc 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 順thuận 忍nhẫn 諸chư 事sự 。 出xuất 言ngôn 和hòa 雅nhã 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 離ly 諸chư 我ngã 慢mạn 。 強cường 記ký 不bất 忘vong 。 有hữu 教giáo 奉phụng 行hành 不bất 相tương 推thôi 託thác 。 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 慈từ 心tâm 無vô 恚khuể 。 常thường 念niệm 布bố 施thí 。 善thiện 解giải 分phân 別biệt 。 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 常thường 須tu 念niệm 誦tụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 與dữ 行hành 者giả 同đồng 。 兼kiêm 明minh 結kết 界giới 護hộ 身thân 等đẳng 法pháp 。 得đắc 如như 是thị 伴bạn 則tắc 速tốc 成thành 就tựu 。 三tam 業nghiệp 調điều 善thiện 。 曾tằng 於ư 師sư 所sở 入nhập 漫mạn 荼đồ 羅la 。 歸quy 修tu 佛Phật 教giáo 不bất 習tập 疏sớ/sơ 小tiểu 法pháp 。 善thiện 知tri 行hành 者giả 所sở 須tu 次thứ 第đệ 。 不bất 待đãi 言ngôn 教giáo 。 隨tùy 有hữu 所sở 求cầu 知tri 時thời 即tức 送tống 。 具cụ 如như 此thử 者giả 為vi 勝thắng 同đồng 伴bạn 。 身thân 意ý 賢hiền 善thiện 心tâm 無vô 憂ưu 惱não 。 決quyết 定định 堅kiên 固cố 。 終chung 不bất 退thoái 心tâm 。 得đắc 如như 是thị 伴bạn 則tắc 速tốc 成thành 就tựu 。 於ư 多đa 財tài 利lợi 不bất 望vọng 貪tham 著trước 。 具cụ 如như 是thị 德đức 說thuyết 為vi 勝thắng 伴bạn 。 復phục 於ư 行hành 者giả 心tâm 無vô 捨xả 離ly 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 諸chư 餘dư 等đẳng 藥dược 。 為vi 作tác 強cường/cưỡng 緣duyên 。 不bất 應ưng 捨xả 離ly 。 自tự 然nhiên 聖thánh 戒giới 。 具cụ 如như 是thị 德đức 說thuyết 為vi 勝thắng 伴bạn 。 於ư 行hành 者giả 處xứ 無vô 所sở 規quy 求cầu 。 未vị 得đắc 悉tất 地địa 成thành 就tựu 以dĩ 來lai 。 終chung 不bất 捨xả 離ly 。 縱túng/tung 淹yêm 年niên 歲tuế 無vô 證chứng 悉tất 地địa 。 終chung 不bất 懷hoài 於ư 捨xả 離ly 退thoái 心tâm 。 假giả 令linh 有hữu 大đại 苦khổ 及cập 餘dư 難nạn/nan 事sự 。 逼bức 惱não 身thân 心tâm 亦diệc 不bất 應ưng 捨xả 。 具cụ 如như 是thị 德đức 說thuyết 為vi 勝thắng 伴bạn 。 若nhược 有hữu 如như 前tiền 種chủng 種chủng 德đức 行hạnh 。 堪kham 能năng 成thành 就tựu 最tối 上thượng 勝thắng 事sự 。 縱túng/tung 無vô 前tiền 德đức 。 但đãn 明minh 真chân 言ngôn 成thành 就tựu 法pháp 則tắc 。 并tinh 須tu 善thiện 解giải 諸chư 漫mạn 荼đồ 羅la 。 智trí 慧tuệ 高cao 明minh 。 復phục 加gia 福phước 德đức 。 勝thắng 持trì 誦tụng 者giả 。 如như 是thị 之chi 伴bạn 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 。 最tối 上thượng 勝thắng 事sự 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 最tối 上thượng 事sự 故cố 。 其kỳ 福phước 德đức 伴bạn 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 與dữ 持trì 誦tụng 者giả 。 而nhi 作tác 灌quán 頂đảnh 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 。 隨tùy 時thời 所sở 辨biện 香hương 花hoa 燃nhiên 燈đăng 。 諸chư 餘dư 依y 次thứ 第đệ 擁ủng 護hộ 簡giản 擇trạch 。 隨tùy 所sở 有hữu 為vi 並tịnh 須tu 助trợ 作tác 。 非phi 直trực 助trợ 修tu 如như 前tiền 等đẳng 事sự 若nhược 誦tụng 持trì 者giả 。 有hữu 所sở 虧khuy 失thất 。 其kỳ 福phước 德đức 伴bạn 依y 於ư 經Kinh 法Pháp 。 以dĩ 理lý 教giáo 誨hối 勿vật 法pháp 事sự 有hữu 闕khuyết 。 乃nãi 至chí 事sự 事sự 廣quảng 為vì 開khai 釋thích 諸chư 行hành 因nhân 緣duyên 。 具cụ 如như 是thị 者giả 最tối 為vi 勝thắng 伴bạn 。 行hành 者giả 每mỗi 日nhật 持trì 誦tụng 之chi 時thời 。 及cập 所sở 行hành 事sự 有hữu 時thời 忘vong 失thất 。 其kỳ 福phước 德đức 伴bạn 隨tùy 所sở 見kiến 處xứ 。 相tương 助trợ 作tác 之chi 使sử 令linh 周chu 備bị 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 藥dược 法pháp 之chi 時thời 。 須tu 常thường 以dĩ 手thủ 而nhi 按án 其kỳ 藥dược 。 或hoặc 執chấp 草thảo 幹cán 而nhi 用dụng 按án 之chi 。 念niệm 誦tụng 作tác 法pháp 事sự 務vụ 雖tuy 多đa 。 終chung 不bất 廢phế 忘vong 行hành 者giả 持trì 誦tụng 欲dục 了liễu 之chi 時thời 。 其kỳ 伴bạn 當đương 須tu 側trắc 近cận 而nhi 立lập 。 看khán 彼bỉ 行hành 者giả 念niệm 誦tụng 既ký 勞lao 。 或hoặc 恐khủng 忘vong 作tác 發phát 遣khiển 神thần 法pháp 。 置trí 數sổ 珠châu 法pháp 。 及cập 餘dư 法pháp 等đẳng 。 見kiến 彼bỉ 忘vong 處xứ 應ưng 助trợ 作tác 之chi 。 其kỳ 伴bạn 常thường 須tu 持trì 誦tụng 供cúng 養dường 。 所sở 作tác 諸chư 事sự 。 而nhi 生sanh 福phước 德đức 。 並tịnh 皆giai 迴hồi 向hướng 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 滿mãn 所sở 求cầu 願nguyện 。 有hữu 所sở 指chỉ 授thọ 唯duy 共cộng 伴bạn 語ngữ 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 最tối 勝thắng 事sự 故cố 。 更cánh 許hứa 一nhất 伴bạn 。 展triển 轉chuyển 合hợp 語ngữ 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 其kỳ 伴bạn 所sở 食thực 與dữ 行hành 者giả 同đồng 。 行hành 者giả 所sở 食thực 如như 依y 法pháp 制chế 。 具cụ 如như 是thị 者giả 堪kham 為vi 寂tịch 上thượng 勝thắng 事sự 同đồng 伴bạn 。 第đệ 三tam 同đồng 伴bạn 福phước 德đức 亦diệc 然nhiên 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 擇Trạch 處Xứ 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ

復phục 次thứ 演diễn 說thuyết 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 成thành 就tựu 處xứ 者giả 。 住trụ 何hà 方phương 地địa 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 佛Phật 所sở 得đắc 道Đạo 降giáng/hàng 四tứ 魔ma 處xứ 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 於ư 沂# 岸ngạn 處xứ 無vô 諸chư 難nạn 故cố 。 其kỳ 地địa 方phương 所sở 。 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 。 縱túng/tung 有hữu 眾chúng 魔ma 不bất 能năng 為vi 障chướng 。 所sở 求cầu 之chi 事sự 。 無vô 不bất 悉tất 地địa 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 或hoặc 於ư 佛Phật 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 或hoặc 拘câu 尸thi 那na 城thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 或hoặc 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 佛Phật 所sở 生sanh 處xứ 。 如như 上thượng 四tứ 處xứ 最tối 為vi 上thượng 勝thắng 。 無vô 諸chư 障chướng 嬈nhiễu 。 三tam 種chủng 悉tất 地địa 決quyết 定định 得đắc 成thành 。 又hựu 於ư 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 勝thắng 處xứ 。

復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 勝thắng 處xứ 。 佛Phật 八bát 大đại 塔tháp 。 或hoặc 有hữu 名danh 山sơn 。 多đa 諸chư 林lâm 木mộc 。 復phục 多đa 花hoa 菓quả 泉tuyền 水thủy 交giao 流lưu 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 有hữu 蘭lan 若nhã 。 多đa 諸chư 花hoa 菓quả 。 渠cừ 水thủy 交giao 流lưu 。 人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。

復phục 有hữu 蘭lan 若nhã 。 多đa 諸chư 麋mi 鹿lộc 。 無vô 人nhân 採thải 捕bộ 。 復phục 無vô 羆bi 熊hùng 虎hổ 狼lang 等đẳng 獸thú 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 無vô 大đại 寒hàn 復phục 無vô 大đại 熱nhiệt 。 其kỳ 處xứ 宜nghi 人nhân 心tâm 所sở 樂lạc 者giả 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 於ư 山sơn 傍bàng 或hoặc 山sơn 峯phong 頂đảnh 。 為vi 獨độc 高cao 臺đài 。 或hoặc 於ư 山sơn 腹phúc 復phục 有hữu 流lưu 水thủy 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。

復phục 有hữu 勝thắng 處xứ 。 青thanh 草thảo 遍biến 地địa 多đa 諸chư 樹thụ 花hoa 。 中trung 有hữu 其kỳ 木mộc 堪kham 作tác 護hộ 摩ma 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 於ư 安an 置trí 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 或hoặc 於ư 山sơn 中trung 安an 舍xá 利lợi 處xứ 。 或hoặc 四tứ 河hà 邊biên 或hoặc 有hữu 蘭lan 若nhã 。 種chủng 種chủng 林lâm 木mộc 茂mậu 飾sức 嚴nghiêm 麗lệ 。 無vô 多đa 人nhân 處xứ 。 或hoặc 於ư 寒hàn 林lâm 烟yên 不bất 絕tuyệt 處xứ 。 或hoặc 大đại 河hà 岸ngạn 或hoặc 大đại 池trì 邊biên 。 或hoặc 往vãng 曾tằng 有hữu 多đa 牛ngưu 居cư 處xứ 。 或hoặc 於ư 逈huýnh 獨độc 。 大đại 樹thụ 之chi 下hạ 。 神thần 靈linh 所sở 依y 。 日nhật 影ảnh 不bất 轉chuyển 或hoặc 多đa 聚tụ 落lạc 一nhất 神thần 祠từ 處xứ 。 或hoặc 於ư 十thập 字tự 大đại 路lộ 之chi 邊biên 。 或hoặc 龍long 池trì 邊biên 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 說thuyết 為vi 勝thắng 處xứ 。 或hoặc 佛Phật 經Kinh 行hành 所sở 至chí 之chi 國quốc 。 如như 是thị 之chi 方phương 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 但đãn 有hữu 國quốc 土thổ 人nhân 民dân 信tín 順thuận 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 弘hoằng 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。

復phục 有hữu 國quốc 土độ 。 多đa 諸chư 仁nhân 眾chúng 皆giai 具cụ 慈từ 悲bi 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 既ký 得đắc 如như 是thị 上thượng 妙diệu 處xứ 所sở 。 應ưng 須tu 蕳# 擇trạch 地địa 中trung 穢uế 惡ác 。 瓦ngõa 礫lịch 等đẳng 物vật 。 漫mạn 荼đồ 羅la 品phẩm 。 一nhất 一nhất 廣quảng 明minh 。 如như 悉tất 地địa 法pháp 。 善thiện 須tu 分phân 別biệt 三tam 部bộ 處xứ 所sở 。 復phục 須tu 分phân 別biệt 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 如như 是thị 三tam 法Pháp 。 復phục 須tu 分phân 別biệt 上thượng 中trung 下hạ 成thành 法pháp 。 即tức 於ư 是thị 處xứ 。 隨tùy 心tâm 所sở 宜nghi 。 淨tịnh 塗đồ 灑sái 掃tảo 。 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 悉tất 地địa 之chi 法pháp 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 持Trì 真Chân 言Ngôn 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 六Lục

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 制chế 持trì 真chân 言ngôn 儀nghi 式thức 法pháp 則tắc 。 若nhược 依y 此thử 式thức 。 不bất 久cửu 。 當đương 獲hoạch 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 若nhược 有hữu 智trí 者giả 。 持trì 諸chư 真chân 言ngôn 。 先tiên 斷đoạn 瞋sân 恚khuể 。 乃nãi 至chí 天thiên 神thần 。 不bất 應ưng 生sanh 瞋sân 。 亦diệc 不bất 瞋sân 嫌hiềm 餘dư 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 於ư 諸chư 真chân 言ngôn 不bất 應ưng 擅thiện 意ý 。 乃nãi 至chí 功công 能năng 及cập 諸chư 法pháp 則tắc 。 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 於ư 諸chư 真chân 言ngôn 及cập 以dĩ 法pháp 則tắc 。 深thâm 生sanh 敬kính 重trọng 。 於ư 諸chư 惡ác 人nhân 善thiện 須tu 將tương 護hộ 。 何hà 以dĩ 故cố 能năng 障chướng 大đại 事sự 及cập 壞hoại 彼bỉ 故cố 。 於ư 阿a 闍xà 梨lê 所sở 。 縱túng/tung 見kiến 愆khiên 過quá 。 身thân 業nghiệp 猶do 不bất 生sanh 於ư 憍kiêu 慢mạn 嫌hiềm 恨hận 談đàm 說thuyết 種chủng 種chủng 是thị 非phi 心tâm 意ý 。 終chung 不bất 分phân 別biệt 惡ác 想tưởng 。 於ư 過quá 既ký 爾nhĩ 耳nhĩ 。 況huống 依y 法pháp 耶da 。 縱túng/tung 懷hoài 大đại 怒nộ 終chung 不bất 以dĩ 自tự 所sở 持trì 真chân 言ngôn 。 縛phược 他tha 明minh 王vương 。 及cập 生sanh 損tổn 害hại 。 并tinh 苦khổ 治trị 罰phạt 。 亦diệc 復phục 不bất 應ưng 。 作tác 降giáng/hàng 怨oán 法pháp 。 未vị 曾tằng 經kinh 於ư 阿a 闍xà 梨lê 處xứ 。 而nhi 受thọ 真chân 言ngôn 不bất 應ưng 授thọ 人nhân 。 所sở 受thọ 之chi 人nhân 。 於ư 三Tam 寶Bảo 處xứ 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 復phục 是thị 外ngoại 道đạo 。 雖tuy 阿a 闍xà 梨lê 所sở 。 受thọ 得đắc 真chân 言ngôn 。 亦diệc 不bất 可khả 與dữ 。 乃nãi 至chí 手thủ 印ấn 及cập 以dĩ 真chân 言ngôn 。 并tinh 功công 能năng 法pháp 及cập 普phổ 行hành 法pháp 。 并tinh 不bất 應ưng 與dữ 未vị 曾tằng 經kinh 入nhập 曼mạn 荼đồ 羅la 者giả 。 亦diệc 不bất 授thọ 與dữ 。 不bất 應ưng 跳khiêu 驀# 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 兩lưỡng 足túc 之chi 類loại 。 乃nãi 至chí 多đa 足túc 。 亦diệc 不bất 跳khiêu 驀# 。 又hựu 不bất 應ưng 踐tiễn 驀# 諸chư 地địa 印ấn 過quá 。 所sở 謂vị 鎚chùy 輪luân 棓# 杵xử 螺loa 金kim 剛cang 杵xử 等đẳng 。 及cập 以dĩ 素tố 成thành 並tịnh 不bất 踐tiễn 驀# 諸chư 餘dư 藥dược 草thảo 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 及cập 以dĩ 花hoa 實thật 亦diệc 不bất 踐tiễn 驀# 。 亦diệc 不bất 棄khí 於ư 不bất 淨tịnh 穢uế 處xứ 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 法pháp 者giả 。 應ưng 須tu 依y 制chế 不bất 應ưng 詰cật 難nạn/nan 大Đại 乘Thừa 正chánh 義nghĩa 。 若nhược 聞văn 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 深thâm 希hy 有hữu 。 不bất 思tư 議nghị 行hành 。 應ưng 生sanh 諦đế 信tín 不bất 懷hoài 疑nghi 心tâm 。 持trì 真chân 言ngôn 人nhân 。 不bất 應ưng 與dữ 彼bỉ 。 別biệt 持trì 誦tụng 人nhân 。 更cánh 相tương 施thí 驗nghiệm 。 若nhược 緣duyên 小tiểu 過quá 。 不bất 應ưng 即tức 作tác 降hàng 伏phục 之chi 法pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 就tựu 人nhân 。 不bất 應ưng 歌ca 詠vịnh 言ngôn 詞từ 調điều 戲hí 。 為vi 嚴nghiêm 身thân 。 好hảo/hiếu 不bất 應ưng 塗đồ 飾sức 脂chi 粉phấn 花hoa 鬘man 。 亦diệc 不bất 跳khiêu 躑trịch 急cấp 走tẩu 邪tà 行hành 。 亦diệc 不bất 河hà 中trung 裸lõa 形hình 浮phù 戲hí 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 身thân 諸chư 嘲# 調điều 。 一nhất 切thiết 戲hí 笑tiếu 諸chư 邪tà 口khẩu 業nghiệp 。 及cập 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 謟siểm 污ô 心tâm 語ngữ 。 離ly 間gian 和hòa 合hợp 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 皆giai 不bất 應ưng 作tác 。 所sở 應ứng 對đối 答đáp 。 不bất 假giả 多đa 言ngôn 。 無vô 益ích 言ngôn 談đàm 終chung 不bất 習tập 學học 。 亦diệc 復phục 不bất 與dữ 。 外ngoại 道đạo 之chi 人nhân 及cập 旃chiên 荼đồ 羅la 人nhân 同đồng 住trụ 。 如như 斯tư 等đẳng 類loại 來lai 相tương 問vấn 詰cật 亦diệc 不bất 與dữ 語ngữ 。 亦diệc 不bất 與dữ 外ngoại 諸chư 人nhân 談đàm 話thoại 。 唯duy 共cộng 伴bạn 語ngữ 。 當đương 念niệm 誦tụng 時thời 。 縱túng/tung 是thị 同đồng 伴bạn 亦diệc 不bất 與dữ 語ngữ 。 唯duy 除trừ 餘dư 時thời 自tự 非phi 所sở 須tu 不bất 與dữ 伴bạn 語ngữ 。 亦diệc 不bất 以dĩ 油du 塗đồ 飾sức 於ư 身thân 。 又hựu 不bất 應ưng 喫khiết 蔥# 䔉# 蘿# 菔bặc 。 油du 麻ma 酒tửu 酢tạc 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 諸chư 菜thái 茹như 。 米mễ 粉phấn 豆đậu 餅bính 。 并tinh 蒸chưng 畢tất 豆đậu 及cập 油du 麻ma 餅bính 。 并tinh 作tác 團đoàn 食thực 皆giai 不bất 應ưng 喫khiết 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 所sở 愛ái 之chi 食thực 。 及cập 供cúng 養dường 殘tàn 食thực 。 油du 麻ma 粳canh 米mễ 豆đậu 粥chúc 。 及cập 以dĩ 乳nhũ 粥chúc 。 所sở 被bị 驀# 食thực 。 或hoặc 被bị 觸xúc 食thực 。 皆giai 不bất 應ưng 食thực 。 一nhất 切thiết 車xa 乘thừa 。 及cập 以dĩ 鞍yên 乘thừa 。 皆giai 不bất 乘thừa 騎kỵ 。 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 所sở 謂vị 鏡kính 花hoa 粉phấn 藥dược 傘tản 蓋cái 。 非phi 因nhân 緣duyên 事sự 。 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 。 亦diệc 不bất 以dĩ 手thủ 揩khai 手thủ 。 以dĩ 脚cước 揩khai 脚cước 。 一nhất 切thiết 水thủy 中trung 不bất 大đại 小tiểu 便tiện 。 不bất 應ưng 岸ngạn 側trắc 以dĩ 手thủ 承thừa 食thực 而nhi 食thực 。 亦diệc 不bất 用dụng 鎚chùy 銅đồng 器khí 食thực 。 以dĩ 諸chư 葉diệp 上thượng 不bất 翻phiên 盛thịnh 食thực 。 不bất 臥ngọa 大đại 小tiểu 床sàng 榻tháp 。 亦diệc 不bất 與dữ 人nhân 同đồng 處xứ 而nhi 臥ngọa 。 欲dục 臥ngọa 之chi 時thời 清thanh 淨tịnh 而nhi 臥ngọa 。 尋tầm 思tư 智trí 慧tuệ 不bất 面diện 地địa 臥ngọa 。 亦diệc 不bất 仰ngưỡng 臥ngọa 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 當đương 臥ngọa 之chi 時thời 不bất 張trương 目mục 睡thụy 。 日nhật 不bất 再tái 食thực 。 不bất 應ưng 斷đoạn 食thực 。 不bất 應ưng 多đa 食thực 。 不bất 應ưng 少thiểu 食thực 。 於ư 食thực 有hữu 疑nghi 不bất 須tu 食thực 之chi 。 一nhất 切thiết 調điều 戲hí 。 多đa 人nhân 叢tùng 叢tùng 。 乃nãi 至chí 女nữ 人nhân 。 皆giai 不bất 觀quán 看khán 。 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 。 所sở 受thọ 房phòng 舍xá 。 及cập 好hảo/hiếu 飲ẩm 食thực 。 皆giai 不bất 應ưng 著trước 。 受thọ 惡ác 房phòng 舍xá 及cập 麁thô 飲ẩm 食thực 。 皆giai 不bất 應ưng 棄khí 。 亦diệc 不bất 應ưng 著trước 紫tử 色sắc 衣y 裳thường 。 亦diệc 不bất 應ưng 著trước 故cố 破phá 衣y 服phục 垢cấu 穢uế 衣y 服phục 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 。 應ưng 著trước 內nội 衣y 。 不bất 自tự 謙khiêm 下hạ 。 云vân 多đa 愆khiên 犯phạm 。 無vô 由do 得đắc 成thành 三tam 種chủng 悉tất 地địa 。 縱túng/tung 為vi 宿túc 業nghiệp 身thân 嬰anh 諸chư 疾tật 。 亦diệc 不bất 違vi 闕khuyết 念niệm 誦tụng 所sở 受thọ 真chân 言ngôn 。 終chung 不bất 捨xả 棄khí 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 或hoặc 於ư 虛hư 空không 現hiện 聲thanh 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 應ưng 持trì 是thị 真chân 言ngôn 。 如như 是thị 頻tần 聞văn 亦diệc 不bất 捨xả 棄khí 。 復phục 不bất 瞋sân 彼bỉ 諸chư 惡ác 責trách 罵mạ 。 何hà 以dĩ 故cố 並tịnh 是thị 魔ma 故cố 。 唯duy 須tu 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 退thoái 心tâm 。 惡ác 思tư 攀phàn 緣duyên 諸chư 邪tà 境cảnh 界giới 。 縱túng/tung 放phóng 諸chư 根căn 。 恆hằng 常thường 護hộ 淨tịnh 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 若nhược 欲dục 求cầu 大đại 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 自tự 所sở 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 伏phục 。 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 亦diệc 不bất 擁ủng 護hộ 自tự 他tha 。 亦diệc 不bất 救cứu 難nan 禁cấm 諸chư 惡ác 毒độc 。 非phi 真chân 所sở 持trì 真chân 言ngôn 。 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 。 亦diệc 不bất 應ưng 作tác 。 所sở 有hữu 隨tùy 用dụng 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 皆giai 不bất 應ưng 頻tần 頻tần 而nhi 作tác 。 亦diệc 不bất 與dữ 人nhân 互hỗ 諍tranh 驗nghiệm 力lực 。 若nhược 求cầu 悉tất 地địa 。 當đương 須tu 三tam 時thời 洗tẩy 浴dục 。 三tam 時thời 持trì 誦tụng 。 每mỗi 浴dục 以dĩ 真chân 言ngôn 水thủy 而nhi 洗tẩy 浴dục 之chi 。 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 歌ca 娜na (# 二nhị )# 跋bạt 日nhật 囉ra 拏noa 曤khoách (# 三tam )#

此thử 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 水thủy 七thất 遍biến 洗tẩy 浴dục 。 一nhất 切thiết 魔ma 族tộc 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 不bất 為vi 災tai 惱não 。 不bất 真chân 言ngôn 不bất 用dụng 水thủy 土thổ/độ 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# nễ 佉khư 曩nẵng (# 二nhị )# 皤bàn 素tố (# 蘇tô 古cổ 反phản )# 睇thê (# 三tam )# 莎sa 縛phược (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

此thử 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 土thổ/độ 七thất 遍biến 。 當đương 以dĩ 少thiểu 水thủy 和hòa 土thổ/độ 攬lãm 之chi 。 則tắc 塗đồ 楷# 身thân 如như 法Pháp 洗tẩy 浴dục 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 不bất 為vi 災tai 惱não 。 辟tịch 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 阿a (# 上thượng )# 密mật 栗lật 底để (# 丁đinh 禮lễ 反phản )(# 二nhị )# 歌ca 曩nẵng 歌ca 曩nẵng (# 三tam )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 四tứ )#

此thử 真chân 言ngôn 誦tụng 之chi 七thất 遍biến 辟tịch 諸chư 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 即tức 澡táo 浴dục 之chi 。 沐mộc 浴dục 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 阿a (# 上thượng )# 密mật 栗lật 底để (# 同đồng 上thượng )(# 二nhị )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 三tam )#

此thử 真chân 言ngôn 誦tụng 七thất 遍biến 。 隨tùy 意ý 澡táo 浴dục 。 洗tẩy 浴dục 之chi 時thời 勿vật 誛# 談đàm 話thoại 。 心tâm 須tu 持trì 念niệm 沐mộc 浴dục 心tâm 真chân 言ngôn 。 沐mộc 浴dục 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 曤khoách 可khả 理lý 理lý (# 二nhị )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 三tam )#

此thử 真chân 言ngôn 誦tụng 之chi 乃nãi 至chí 浴dục 竟cánh 。 次thứ 掬cúc 水thủy 自tự 灌quán 頂đảnh 上thượng 。 自tự 灌quán 頂đảnh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 賀hạ 佉khư 里lý 里lý (# 二nhị )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# (# 三tam )#

此thử 真chân 言ngôn 二nhị 手thủ 掬cúc 水thủy 。 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 自tự 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 如như 是thị 三tam 度độ 。 次thứ 結kết 頂đảnh 髮phát 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 素tố (# 蘇tô 古cổ 反phản )# 悉tất 地địa 迦ca [口*履]# (# 二nhị )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 三tam )#

此thử 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 髮phát 三tam 遍biến 。 當đương 頂đảnh 作tác 髻kế 。 若nhược 是thị 比Bỉ 丘Khâu 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 。 舒thư 大đại 拇mẫu 指chỉ 屈khuất 頭đầu 指chỉ 押áp 大đại 指chỉ 頭đầu 上thượng 。 令linh 頭đầu 指chỉ 圓viên 曲khúc 。 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 置trí 印ấn 頂đảnh 上thượng 。

佛Phật 部bộ 結kết 髮phát 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 尸thi 祇kỳ 尸thi 契khế (# 二nhị )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 三tam )#

蓮liên 華hoa 部bộ 結kết 髮phát 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 尸thi 契khế (# 二nhị )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 三tam )#

金kim 剛cang 部bộ 結kết 髮phát 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 尸thi 佉khư (# 去khứ )# 寫tả (# 二nhị )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 三tam )#

次thứ 應ưng 洗tẩy 手thủ 三tam 度độ 漱thấu 口khẩu 浴dục 本bổn 尊tôn 主chủ 。

佛Phật 部bộ 漱thấu 口khẩu 飲ẩm 水thủy 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 摩ma 訶ha (# 二nhị )# 入nhập 嚩phạ 羅la #

蓮liên 華hoa 部bộ 漱thấu 口khẩu 飲ẩm 水thủy 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 覩đổ (# 知tri 雉trĩ 反phản 下hạ 同đồng )# 覩đổ 囉ra (# 二nhị 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 。 三tam )# 莎sa 縛phược (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

金kim 剛cang 部bộ 漱thấu 口khẩu 飲ẩm 水thủy 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 入nhập 嚩phạ 理lý 多đa (# 二nhị )# 嚩phạ 曰viết 哩rị 抳nê # (# 三tam 句cú )#

作tác 漱thấu 口khẩu 飲ẩm 水thủy 灑sái 淨tịnh 已dĩ 。 面diện 向hướng 本bổn 尊tôn 。 所sở 居cư 之chi 方phương 。 觀quán 念niệm 本bổn 尊tôn 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 及cập 作tác 手thủ 印ấn 。 取thủ 水thủy 三tam 掬cúc 想tưởng 浴dục 本bổn 尊tôn 并tinh 奉phụng 閼át 伽già 。 或hoặc 於ư 水thủy 中trung 。 隨tùy 意ý 念niệm 誦tụng 方phương 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。

佛Phật 部bộ 獻hiến 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 帝đế 囉ra [口*(隸-木+匕)]lệ 勃bột 陀đà (# 上thượng )(# 二nhị )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 三tam )#

蓮liên 華hoa 部bộ 獻hiến 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 避tị 哩rị 避tị 哩rị (# 二nhị )# # 㧊# (# 三tam )#

金kim 剛cang 部bộ 獻hiến 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 微vi 濕thấp (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ (# 二nhị )# 嚩phạ 曰viết [口*(隸-木+匕)]lệ (# 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

其kỳ 手thủ 印ấn 相tương/tướng 。 二nhị 手thủ 仰ngưỡng 掌chưởng 側trắc 相tương/tướng 著trước 。 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 捻nẫm 二nhị 大đại 拇mẫu 指chỉ 頭đầu 。 餘dư 六lục 指chỉ 相tương/tướng 著trước 微vi 屈khuất 。 以dĩ 印ấn 掬cúc 水thủy 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 奉phụng 浴dục 本bổn 尊tôn 。 此thử 印ấn 通thông 三tam 部bộ 用dụng 復phục 於ư 其kỳ 處xứ 。 誦tụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 隨tùy 任nhậm 多đa 少thiểu 。 然nhiên 始thỉ 可khả 往vãng 常thường 念niệm 誦tụng 處xứ 。 乃nãi 至chí 未vị 到đáo 彼bỉ 所sở 已dĩ 來lai 。 勿vật 懷hoài 瞋sân 嫉tật 隨tùy 順thuận 諸chư 境cảnh 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 敬kính 想tưởng 本bổn 神thần 。 而nhi 徐từ 往vãng 之chi 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 如như 前tiền 所sở 制chế 。 常thường 持trì 不bất 忘vong 。 既ký 到đáo 彼bỉ 所sở 。 即tức 應ưng 如như 法Pháp 。 修tu 諸chư 事sự 業nghiệp 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 。 常thường 須tu 如như 法Pháp 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 供cúng 養dường 持trì 誦tụng 。 若nhược 有hữu 疲bì 倦quyện 當đương 須tu 轉chuyển 讀đọc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 或hoặc 作tác 制chế 多đa 諸chư 餘dư 善thiện 事sự 常thường 不bất 廢phế 忘vong 。 日nhật 須tu 三Tam 歸Quy 三Tam 寶Bảo 三tam 度độ 懺sám 悔hối 諸chư 餘dư 罪tội 業nghiệp 。 三tam 時thời 誓thệ 發phát 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 當đương 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 時thời 發phát 願nguyện 。 願nguyện 成thành 勝thắng 事sự 除trừ 諸chư 罪tội 故cố 。 應ưng 常thường 依y 教giáo 。 作tác 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 於ư 諸chư 法pháp 教giáo 。 不bất 生sanh 慳san 悋lận 。 常thường 懷hoài 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 深thâm 懷hoài 歸quy 信tín 六lục 念niệm 繼kế 心tâm 。 所sở 聞văn 經Kinh 典điển 。 諦đế 思tư 文văn 義nghĩa 。 常thường 須tu 轉chuyển 讀đọc 真chân 言ngôn 法pháp 品phẩm 。 當đương 須tu 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 法pháp 經kinh 。 依y 經kinh 善thiện 畫họa 妙diệu 漫mạn 荼đồ 羅la 。 應ưng 須tu 自tự 入nhập 發phát 之chi 。 初sơ 定định 諦đế 信tín 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 之chi 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 隨tùy 次thứ 入nhập 之chi 。 並tịnh 皆giai 堅kiên 固cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 決quyết 定định 心tâm 正chánh 見kiến 心tâm 。 入nhập 曼mạn 荼đồ 羅la 了liễu 。 應ưng 當đương 授thọ 與dữ 結kết 手thủ 印ấn 法pháp 。 及cập 持trì 真chân 言ngôn 次thứ 第đệ 法pháp 則tắc 。 應ưng 正chánh 廣quảng 為vì 宣tuyên 說thuyết 。 真chân 言ngôn 法pháp 則tắc 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 及cập 以dĩ 月nguyệt 盡tận 日nhật 。 或hoặc 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 如như 是thị 之chi 日nhật 倍bội 加gia 供cúng 養dường 。 依y 法pháp 持trì 誦tụng 作tác 護hộ 摩ma 法pháp 。 加gia 持trì 禁cấm 戒giới 常thường 勤cần 憶ức 念niệm 。 倍bội 加gia 諸chư 事sự 即tức 得đắc 真chân 言ngôn 速tốc 疾tật 成thành 。 向hướng 作tác 護hộ 摩ma 時thời 。 當đương 須tu 以dĩ 手thủ 持trì 拔bạt 折chiết 羅la 。 誦tụng 瞋sân 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 或hoặc 百bách 八bát 遍biến 。 作tác 一nhất 切thiết 事sự 。 瞋sân 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 謨mô 剌lạt 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất )# 那na 莫mạc 室thất 戰chiến 拏noa 跋bạt 日nhật 囉ra 幡phan 拏noa 曳duệ (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 藥dược 䞘# 灑sái (# 同đồng 上thượng )# 栖tê 奈nại (# 奴nô 箇cá 反phản )# 幡phan 嚲# 曳duệ (# 三tam )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 四tứ )# 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý (# 五ngũ )# 跋bạt 日nhật 囉ra (# 六lục )# 避tị 麼ma 囉ra 澇lao 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 七thất )# 跋bạt (# 北bắc 沒một 反phản )# 羅la 訖ngật (# 二nhị 合hợp )# [口*履]# 底để (# 八bát )# 摩ma 訶ha 矩củ 嚕rô 馱đà 弭nhị 惹nhạ 野dã (# 九cửu )# nễ 訖ngật 鱗lân 嚲# (# 十thập )# 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 虎hổ (# 二nhị 合hợp )# # 㧊# 㧊# (# 十thập 一nhất )# 畔bạn 馱đà 畔bạn 馱đà 曤khoách (# 十thập 二nhị )#

金kim 剛cang 諸chư 事sự 應ứng 用dụng 天thiên 火hỏa 燒thiêu 木mộc 。 或hoặc 苦khổ 練luyện 木mộc 或hoặc 取thủ 燒thiêu 屍thi 殘tàn 火hỏa # 木mộc 。 或hoặc 白bạch 栴chiên 檀đàn 木mộc 或hoặc 紫tử 檀đàn 木mộc 。 隨tùy 取thủ 一nhất 木mộc 刻khắc 作tác 三tam 股cổ 金kim 剛cang 杵xử 。 作tác 呼hô 摩ma 時thời 及cập 念niệm 誦tụng 時thời 。 常thường 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 持trì 。 能năng 成thành 諸chư 事sự 故cố 號hiệu 杵xử 。 是thị 善thiện 成thành 就tựu 者giả 。 若nhược 常thường 持trì 此thử 金kim 剛cang 杵xử 者giả 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 作tác 障chướng 難nạn 者giả 。 悉tất 皆giai 恐khủng 怖bố 馳trì 散tán 而nhi 去khứ 。 以dĩ 紫tử 檀đàn 香hương 泥nê 塗đồ 金kim 剛cang 杵xử 。 置trí 本bổn 尊tôn 前tiền 。 當đương 以dĩ 如như 上thượng 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 。 花hoa 香hương 供cúng 養dường 。 其kỳ 諸chư 事sự 業nghiệp 。 金kim 剛cang 祕bí 密mật 微vi 細tế 。 悉tất 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 餘dư 事sự 等đẳng 。 作tác 諸chư 事sự 時thời 。 常thường 須tu 右hữu 手thủ 帶đái 持trì 珠châu 索sách 。 以dĩ 香hương 塗đồ 之chi 誦tụng 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 。 金kim 剛cang 明minh 王vương 珠châu 索sách 真chân 言ngôn 曰viết (# 歸quy 命mạng 同đồng 前tiền )# 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 枳chỉ [口*履]# 枳chỉ [口*履]# (# 二nhị )# 澇lao 捺nại (# 二nhị 合hợp )# [口*履]# 抳nê (# 上thượng )(# 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

此thử 明minh 王vương 大đại 印ấn 名danh 忙mang 莽mãng 鷄kê 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 亦diệc 能năng 增tăng 益ích 。 及cập 能năng 滿mãn 足túc 真chân 言ngôn 字tự 句cú 。 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 餘dư 法pháp 事sự 及cập 護hộ 身thân 事sự 。 非phi 直trực 但đãn 是thị 諸chư 明minh 王vương 母mẫu 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 金kim 剛cang 之chi 母mẫu 。 若nhược 金kim 剛cang 部bộ 珠châu 索sách 者giả 。 著trước 一nhất 嗚ô 嚕rô 捺nại 囉ra 叉xoa 。 置trí 於ư 線tuyến 中trung 後hậu 繫hệ 為vi 結kết 。 金kim 剛cang 部bộ 中trung 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 二nhị 可khả 知tri 。 佛Phật 部bộ 珠châu 索sách 應ứng 用dụng 佛Phật 母mẫu 真chân 言ngôn 。 若nhược 蓮liên 華hoa 部bộ 珠châu 索sách 。 應ứng 用dụng 半bán 拏noa 囉ra 嚩phạ 斯tư 泥nê 。 云vân 觀quán 音âm 母mẫu 真chân 言ngôn 。

佛Phật 母mẫu 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 謨mô 皤bàn 伽già (# 上thượng )# 嚩phạ 底để 隖# 瑟sắt 抳nê 灑sái 野dã (# 一nhất )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 二nhị )# 嚕rô 嚕rô 塞tắc (# 同đồng 上thượng )# 普phổ 嚕rô (# 三tam )# 入nhập 嚩phạ 攞la (# 四tứ )# 底để 瑟sắt 他tha (# 同đồng 上thượng )# 悉tất 馱đà 路lộ 者giả 儞nễ (# 五ngũ )# 薩tát 嚩phạ 刺thứ 詑# 娑sa (# 去khứ )# 馱đà 儞nễ (# 六lục )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 七thất )#

觀quán 音âm 母mẫu 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 謨mô 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 娜na 怛đát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 野dã (# 一nhất )# 唵án (# 同đồng 上thượng )(# 二nhị )# 迦ca 制chế (# 知tri 西tây 反phản 下hạ 同đồng )# 弭nhị 迦ca 制chế (# 三tam )# 迦ca 䋾# 迦ca 戇# (# 知tri 降giáng/hàng 反phản )# 迦ca 制chế (# 四tứ )# 皤bàn 伽già (# 上thượng )# 嚩phạ 底để 弭nhị 惹nhạ 曳duệ (# 五ngũ )# 莎sa (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 六lục )#

帶đái 持trì 此thử 珠châu 索sách 者giả 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 不bất 能năng 為vi 障chướng 。 身thân 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 當đương 速tốc 成thành 滿mãn 諸chư 所sở 求cầu 願nguyện 。 作tác 法pháp 之chi 時thời 。 當đương 用dụng 茅mao 草thảo 作tác 鐶hoàn 。 貫quán 置trí 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 上thượng 。 應ưng 誦tụng 當đương 部bộ 三tam 字tự 半bán 心tâm 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 一nhất 八bát 千thiên 遍biến 。 後hậu 安an 指chỉ 上thượng 。

佛Phật 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )# 爾nhĩ 娜na 職chức (# 而nhi 翼dực 反phản )#

觀quán 音âm 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )# 阿a (# 上thượng )# 嚕rô 力lực

金kim 剛cang 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )# 跋bạt 日nhật 囉ra 姪điệt 力lực

若nhược 供cúng 養dường 時thời 若nhược 持trì 誦tụng 時thời 若nhược 護hộ 摩ma 時thời 。 應ưng 著trước 草thảo 鐶hoàn 。 以dĩ 著trước 鐶hoàn 故cố 。 罪tội 障chướng 除trừ 滅diệt 。 手thủ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 所sở 作tác 吉cát 祥tường 。 復phục 取thủ 白bạch 氎điệp 。 絲ti 及cập 以dĩ 麻ma 縷lũ 。 使sử 令linh 童đồng 女nữ 染nhiễm 作tác 紅hồng 色sắc 或hoặc 欝uất 金kim 色sắc 。 合hợp 作tác 線tuyến 索sách 。 作tác 真chân 言ngôn 結kết 。 一nhất 真chân 言ngôn 一nhất 結kết 。 滿mãn 一nhất 七thất 結kết 。 置trí 本bổn 尊tôn 前tiền 。 以dĩ 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 索sách 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 及cập 護hộ 摩ma 時thời 。 若nhược 消tiêu 息tức 時thời 午ngọ 暮mộ 時thời 也dã 。 皆giai 持trì 繫hệ 腰yêu 。 眠miên 不bất 失thất 精tinh 。 常thường 應ưng 繫hệ 佩bội 。 索sách 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 歌ca 囉ra 歌ca 囉ra 畔bạn 駄đà nễ (# 二nhị )# 升thăng 訖ngật (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 駄đà 囉ra 抳nê (# 三tam )# 悉tất 馱đà 刺thứ 梯thê (# 四tứ )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 五ngũ )#

若nhược 念niệm 誦tụng 時thời 若nhược 護hộ 摩ma 時thời 。 若nhược 梳sơ 髮phát 時thời 著trước 衣y 時thời 。 偏thiên 袒đản 時thời 臥ngọa 時thời 。 洗tẩy 淨tịnh 時thời 澡táo 浴dục 時thời 。 凡phàm 所sở 著trước 脫thoát 上thượng 淨tịnh 衣y 服phục 。 皆giai 真chân 言ngôn 之chi 。 若nhược 大đại 小tiểu 便tiện 。 應ưng 著trước 木mộc 履lý 。 若nhược 詣nghệ 本bổn 尊tôn 前tiền 及cập 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 前tiền 諸chư 尊tôn 宿túc 前tiền 。 皆giai 不bất 應ưng 著trước 。 於ư 諸chư 尊tôn 處xứ 。 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 悉tất 地địa 速tốc 得đắc 成thành 者giả 。 若nhược 見kiến 制chế 多đa 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 應ưng 常thường 禮lễ 敬kính 。 若nhược 遇ngộ 外ngoại 天thiên 形hình 像tượng 。 但đãn 應ưng 合hợp 掌chưởng 。 或hoặc 誦tụng 伽già 他tha 。 若nhược 見kiến 尊tôn 者giả 亦diệc 應ưng 致trí 禮lễ 。 若nhược 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 深thâm 生sanh 敬kính 信tín 。 若nhược 聞văn 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 思tư 議nghị 相tướng 。 或hoặc 聞văn 真chân 言ngôn 所sở 成thành 諸chư 事sự 。 皆giai 應ưng 歡hoan 喜hỷ 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 就tựu 。 常thường 應ưng 勇dũng 進tiến 。 勿vật 生sanh 懈giải 怠đãi 。 如như 斯tư 所sở 制chế 常thường 須tu 繼kế 念niệm 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 則tắc 違vi 制chế 戒giới 。 獲hoạch 大đại 重trọng 罪tội 。 無vô 所sở 成thành 就tựu 。 身thân 等đẳng 諸chư 根căn 。 恆hằng 常thường 在tại 定định 。 不bất 應ưng 貪tham 著trước 。 世thế 間gian 諸chư 欲dục 。 常thường 勤cần 依y 行hành 如như 斯tư 律luật 制chế 。 而nhi 不bất 廢phế 忘vong 。 若nhược 晨thần 朝triêu 時thời 誤ngộ 犯phạm 諸chư 罪tội 。 若nhược 至chí 暮mộ 間gian 即tức 須tu 懺sám 悔hối 。 若nhược 於ư 夜dạ 時thời 誤ngộ 犯phạm 諸chư 業nghiệp 。 明minh 至chí 晨thần 朝triêu 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 恆hằng 須tu 清thanh 淨tịnh 依y 法pháp 念niệm 誦tụng 。 及cập 作tác 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 等đẳng 事sự 。 常thường 依y 本bổn 戒giới 。 應ưng 如như 是thị 作tác 。 意ý 遣khiển 度độ 時thời 日nhật 。 明minh 王vương 戒giới 中trung 常thường 須tu 作tác 意ý 。 不bất 久cửu 住trụ 獲hoạch 悉tất 地địa 位vị 中trung 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 供Cúng 養Dường 花Hoa 品Phẩm 第Đệ 七Thất

復phục 次thứ 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 品phẩm 法pháp 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 及cập 餘dư 諸chư 法pháp 。 是thị 為vi 三tam 品phẩm 。 三tam 部bộ 各các 有hữu 三tam 等đẳng 真chân 言ngôn 。 所sở 謂vị 聖thánh 者giả 說thuyết 諸chư 。 天thiên 說thuyết 。 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 。 是thị 為vi 三tam 部bộ 。 聖thánh 者giả 說thuyết 者giả 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 說thuyết 者giả 。 是thị 為vi 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 。 諸chư 天thiên 說thuyết 者giả 。 從tùng 淨tịnh 居cư 天thiên 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 。 是thị 為vi 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 。 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 者giả 。 從tùng 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 阿a 修tu 羅la 龍long 迦ca 樓lâu 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 部bộ 多đa 卑ty 舍xá 遮già 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 所sở 說thuyết 。 是thị 為vi 地địa 居cư 天thiên 真chân 言ngôn 。 若nhược 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 者giả 。 應ứng 用dụng 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 。 若nhược 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 者giả 。 應ứng 用dụng 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 。 若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 者giả 。 應ứng 用dụng 地địa 居cư 天thiên 真chân 言ngôn 。 若nhược 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 者giả 。 應ứng 用dụng 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 。 若nhược 求cầu 中trung 成thành 就tựu 者giả 。 應ứng 用dụng 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 。 若nhược 求cầu 下hạ 成thành 就tựu 者giả 。 應ứng 用dụng 地địa 居cư 天thiên 真chân 言ngôn 。 如như 是thị 三tam 部bộ 。 各các 有hữu 三tam 等đẳng 成thành 就tựu 。 作tác 三tam 種chủng 法pháp 中trung 。 俱câu 當đương 等đẳng 用dụng 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 諸chư 種chủng 色sắc 花hoa 。 名danh 色sắc 差sai 別biệt 。 各các 依y 本bổn 部bộ 。 善thiện 分phân 別biệt 之chi 。 以dĩ 真chân 言ngôn 花hoa 當đương 奉phụng 獻hiến 之chi 。 發phát 是thị 願nguyện 言ngôn 。 此thử 花hoa 清thanh 淨tịnh 生sanh 處xứ 復phục 淨tịnh 。 我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 。 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 。 當đương 賜tứ 成thành 就tựu 。 獻hiến 花hoa 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra (# 上thượng )# 阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra (# 一nhất )# 薩tát 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 苾bật 地địa (# 二nhị 合hợp )# 耶da 馱đà 囉ra (# 二nhị )# 布bố 爾nhĩ 底để (# 丁đinh 禮lễ 反phản 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

用dụng 此thử 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 花hoa 。 三tam 部bộ 供cúng 養dường 。 若nhược 獻hiến 佛Phật 花hoa 。 當đương 用dụng 白bạch 花hoa 香hương 者giả 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 若nhược 獻hiến 觀quán 音âm 。 應ứng 用dụng 水thủy 中trung 所sở 生sanh 白bạch 花hoa 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 若nhược 獻hiến 金kim 剛cang 。 應ưng 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 若nhược 獻hiến 地địa 居cư 天thiên 。 隨tùy 時thời 所sở 取thủ 種chủng 種chủng 諸chư 花hoa 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 應ưng 獻hiến 花hoa 者giả 。 忙mang 攞la 底để (# 丁đinh 異dị 反phản )# 花hoa 。 簸phả 吒tra 羅la 華hoa 。 蓮liên 花hoa 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 花hoa 。 龍long 蕊nhị 花hoa (# 似tự 母mẫu 單đơn 花hoa )# 嚩phạ (# 無vô 可khả 反phản )# 句cú 藍lam 花hoa 。 俱câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 娑sa 羅la 樹thụ 花hoa 。 末mạt 利lợi 花hoa 。 舉cử 亦diệc 迦ca 花hoa 。 喻dụ 底để (# 聽thính 以dĩ 反phản )# 迦ca 花hoa 。 勢thế 破phá 理lý 迦ca 花hoa 。 句cú 嚕rô 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 劍kiếm 花hoa 。 迦ca 淡đạm 聞văn 花hoa 。 末mạt 度độ 擯bấn 抳nê 迦ca 花hoa 。 怛đát 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 拏noa 花hoa 。 彥ngạn 陀đà 補bổ 澁sáp 波ba 花hoa 。 本bổn 曩nẵng (# 去khứ )# 言ngôn 花hoa 。 那na 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 忙mang 里lý 迦ca 花hoa 。 阿a 輪luân (# 去khứ )# 花hoa 釰kiếm 。 母mẫu 注chú 捃# 難nạn/nan 花hoa 那na 莽mãng 難nạn/nan 花hoa 。 注chú 多đa 曼mạn 折chiết 利lợi 花hoa 。 勿vật 勒lặc 芻sô [(口/又)*頁]# 鉢bát 羅la 花hoa 。 迦ca 宅trạch 㘕# 花hoa 。 建kiến 折chiết 娜na 藍lam 花hoa 。 擯bấn 抳nê 釰kiếm 花hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 得đắc 蘗bách 㘕# 花hoa 。 捃# 難nạn/nan 花hoa 迦ca 囉ra 末mạt 柔nhu 等đẳng 。 於ư 林lâm 邑ấp 蘭lan 若nhã 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 如như 上thượng 等đẳng 花hoa 。 應ưng 須tu 善thiện 知tri 三tam 部bộ 三tam 品phẩm 三tam 等đẳng 用dụng 花hoa 供cung 獻hiến 。 用dụng 忙mang 攞la 底để 花hoa 得đắc 蘗bách 㘕# 花hoa 。 捃# 難nạn/nan 花hoa 。 末mạt 理lý 迦ca 花hoa 。 喻dụ 底để 迦ca 花hoa 。 那na 龍long 蕊nhị 花hoa 。 如như 上thượng 等đẳng 花hoa 。 佛Phật 部bộ 供cung 獻hiến 。 用dụng 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 俱câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 蓮liên 花hoa 娑sa 羅la 樹thụ 花hoa 。 勢thế 破phá 理lý 羅la 聞văn 底để 迦ca 花hoa 。 本bổn 娜na 言ngôn 花hoa 。 得đắc 蘗bách 㘕# 花hoa 。 如như 上thượng 等đẳng 花hoa 。 觀quán 音âm 部bộ 中trung 供cung 獻hiến 為vi 勝thắng 。 用dụng 青thanh 蓮liên 花hoa 。 鉢bát 孕dựng 衢cù 花hoa 。 葉diệp 花hoa 枝chi 條điều 。 餘dư 不bất 說thuyết 者giả 等đẳng 。 通thông 金kim 剛cang 部bộ 中trung 供cung 獻hiến 。 如như 上thượng 花hoa 中trung 。 白bạch 色sắc 者giả 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 黃hoàng 色sắc 者giả 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 紫tử 色sắc 者giả 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 如như 是thị 花hoa 中trung 。 味vị 甘cam 者giả 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 味vị 辛tân 者giả 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 味vị 淡đạm 者giả 作tác 補bổ 瑟sắt 底để 迦ca 法pháp 。 或hoặc 有hữu 淨tịnh 處xứ 所sở 生sanh 枝chi 花hoa 。 或hoặc 始thỉ 生sanh 芽nha 茅mao 草thảo 。 或hoặc 小tiểu 草thảo 花hoa 。 或hoặc 中trung 樹thụ 花hoa 。 大đại 樹thụ 花hoa 。 種chủng 種chủng 諸chư 花hoa 。 隨tùy 類loại 當đương 用dụng 。 其kỳ 闍xà 底để 蘇tô 末mạt 那na 花hoa 。 唯duy 通thông 獻hiến 佛Phật 。 若nhược 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 唯duy 通thông 獻hiến 觀quán 音âm 。 若nhược 青thanh 蓮liên 花hoa 。 唯duy 通thông 獻hiến 金kim 剛cang 。 各các 說thuyết 為vi 上thượng 。 佛Phật 部bộ 中trung 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 用dụng 闍xà 底để 蘇tô 末mạt 那na 花hoa 。 作tác 補bổ 瑟sắt 底để 迦ca 法pháp 用dụng 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 用dụng 青thanh 蓮liên 花hoa 。 餘dư 二nhị 部bộ 中trung 。 類loại 此thử 作tác 之chi 。 上thượng 色sắc 香hương 花hoa 中trung 色sắc 香hương 花hoa 下hạ 色sắc 香hương 花hoa 。 隨tùy 事sự 分phần/phân 用dụng 。 或hoặc 用dụng 花hoa 條điều 。 或hoặc 用dụng 墮đọa 花hoa 。 以dĩ 獻hiến 天thiên 后hậu 。 說thuyết 為vi 上thượng 勝thắng 。 紫tử 白bạch 二nhị 色sắc 羯yết 囉ra 末mạt 囉ra 花hoa 。 用dụng 獻hiến 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 主chủ 及cập 諸chư 使sứ 者giả 。 說thuyết 為vi 上thượng 勝thắng 。 句cú 吒tra 惹nhạ 花hoa 。 底để 落lạc 迦ca 花hoa 。 婆bà 羅la 花hoa 。 迦ca 㗚lật 䁥# 迦ca (# 引dẫn )# 囉ra (# 引dẫn )# 花hoa 。 阿a 娑sa 曩nẵng 努nỗ 嚕rô 莽mãng (# 二nhị 合hợp )# 花hoa 。 尾vĩ 螺loa 花hoa 迦ca 宅trạch 㘕# 花hoa 等đẳng 。 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 。 遍biến 通thông 三tam 部bộ 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 及cập 上thượng 中trung 下hạ 。 除trừ 災tai 等đẳng 三tam 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 諸chư 花hoa 合hợp 成thành 為vi 鬘man 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 。 聚tụ 供cúng 養dường 。 遍biến 通thông 九cửu 種chủng 。 用dụng 諸chư 花hoa 中trung 。 唯duy 除trừ 臭xú 花hoa 。 刺thứ 樹thụ 生sanh 花hoa 。 苦khổ 辛tân 味vị 花hoa 。 不bất 堪kham 供cúng 養dường 。 前tiền 廣quảng 列liệt 花hoa 。 無vô 名danh 之chi 者giả 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 。 又hựu 木mộc 菫# 花hoa 。 計kế 得đắc 劍kiếm 花hoa 。 阿a 地địa 目mục 得đắc 迦ca 花hoa 。 瞢măng 句cú 藍lam 花hoa 。 佞nịnh 簸phả 花hoa 等đẳng 。 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 。 長trường 時thời 供cúng 養dường 通thông 九cửu 種chủng 者giả 。 紅hồng 花hoa 閃thiểm 弭nhị 花hoa 。 鉢bát 囉ra 孕dựng 句cú 花hoa 。 骨cốt 路lộ 草thảo 等đẳng 。 及cập 稻đạo 穀cốc 花hoa 。 油du 麻ma 相tương 和hòa 供cúng 養dường 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 花hoa 等đẳng 供cúng 養dường 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 如như 無vô 此thử 類loại 諸chư 花hoa 獻hiến 者giả 。 但đãn 用dụng 白bạch 粳canh 米mễ 。 擇trạch 爛lạn 碎toái 者giả 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 亦diệc 通thông 九cửu 種chủng 。 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 諸chư 花hoa 。 如như 作tác 法pháp 時thời 。 求cầu 不bất 得đắc 者giả 隨tùy 所sở 得đắc 花hoa 。 亦diệc 通thông 供cúng 養dường 。 若nhược 以dĩ 花hoa 供cung 獻hiến 。 應ứng 用dụng 當đương 部bộ 花hoa 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 花hoa 獻hiến 。 若nhược 無vô 花hoa 獻hiến 。 應ứng 用dụng 蘇tô 囉ra 三tam 枝chi 葉diệp 。 或hoặc 莽mãng 嚕rô 聞văn 葉diệp 。 灘# 敦đôn 葉diệp 。 耽đam 忙mang (# 去khứ 聲thanh )# 羅la 葉diệp 。 訖ngật 㗚lật 瑟sắt 拏noa 末mạt 利lợi 迦Ca 葉Diếp 。 忙mang 覩đổ 柞# 伽già 葉diệp 。 閼át 羅la 惹nhạ 迦Ca 葉Diếp 。 及cập 蘭lan 香hương 等đẳng 葉diệp 。 而nhi 替thế 獻hiến 之chi 。 如như 無vô 此thử 等đẳng 枝chi 葉diệp 。 應ứng 用dụng 嚩phạ (# 無vô 可khả 反phản )# 落lạc 迦ca 根căn 。 甘cam 松tùng 香hương 根căn 。 卷quyển 柏# 牛ngưu 膝tất 根căn 。 及cập 諸chư 香hương 藥dược 根căn 香hương 菓quả 等đẳng 。 亦diệc 通thông 供cúng 養dường 。 所sở 謂vị 丁đinh 香hương 豆đậu 寇khấu 。 完hoàn 豆đậu 寇khấu 甘cam [卄/補]# 桃đào 。 諸chư 香hương 菓quả 等đẳng 。 並tịnh 通thông 替thế 花hoa 用dụng 供cúng 養dường 之chi 。 若nhược 無vô 如như 上thượng 花hoa 葉diệp 根căn 菓quả 獻hiến 者giả 。 曾tằng 見kiến 曾tằng 聞văn 獻hiến 供cúng 養dường 花hoa 。 或hoặc 自tự 曾tằng 獻hiến 花hoa 隨tùy 所sở 應ưng 。 令linh 想tưởng 運vận 供cúng 養dường 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 供cúng 養dường 尊tôn 法pháp 。 雖tuy 有hữu 如như 前tiền 花hoa 菓quả 等đẳng 獻hiến 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 虛hư 虔kiền 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 奉phụng 。 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 花hoa 菓quả 。 如như 是thị 心tâm 意ý 。 供cúng 養dường 最tối 上thượng 。 更cánh 無vô 過quá 者giả 。 常thường 應ưng 作tác 致trí 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 勿vật 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 塗Đồ 香Hương 藥Dược 品Phẩm 第Đệ 八Bát

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 三tam 部bộ 塗đồ 香hương 藥dược 法pháp 。 隨tùy 諸chư 真chân 言ngôn 。 應ưng 供cúng 養dường 者giả 。 能năng 成thành 眾chúng 福phước 。 其kỳ 香hương 藥dược 。 名danh 曰viết 香hương 附phụ 子tử 句cú 吒tra 曩nẵng 吒tra 。 青thanh 木mộc 香hương 。 嚩phạ 落lạc 迦ca 。 烏ô 施thí 囉ra 。 舍xá 哩rị 嚩phạ 。 煎tiễn 香hương 。 沈trầm 香hương 。 欝uất 金kim 香hương 白bạch 檀đàn 香hương 紫tử 檀đàn 香hương 嚩phạ 囉ra 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 肥phì 嚕rô 鉢bát 囉ra (# 或hoặc 粉phấn 忙mang 囉ra 鉢bát 怛đát 羅la )# 拏noa 釰kiếm 娑sa 囉ra 藍lam (# 云vân 五ngũ 粒lạp 松tùng )# 娑sa 比tỉ 嘞# 迦ca 鉢bát 特đặc 莽mãng 劍kiếm (# 云vân 柏# 木mộc )# 帶đái 囉ra 鉢bát 㗚lật 抳nê 迦ca 迦ca 利lợi 也dã 釰kiếm (# 或hoặc 丑sửu 里lý 而nhi 囉ra 云vân 里lý 佛Phật 刷# 子tử )# 丁đinh 香hương 婆Bà 羅La 門Môn 桂quế 皮bì 。 天thiên 木mộc 。 鉢bát 孕dựng 瞿cù 。 閼át 乳nhũ 難nạn/nan 燥táo 囉ra 盆bồn 泥nê (# 去khứ )# 聞văn 細tế 羅la 嚩phạ 嚕rô 釰kiếm 。 迦ca 畢tất 貧bần 。 嗟ta 達đạt 囉ra 訖ngật 囉ra 母mẫu 釰kiếm 。 頗phả 里lý 迦ca 聹ninh 。 襄tương 里lý 迦ca 。 始thỉ 嚩phạ 擔đảm 臂tý 。 蘇tô 嚩phạ 㗚lật 拏noa 賒xa 迦ca 藍lam 。 忙mang 覩đổ 抃# 伽già 。 并tinh 皮bì 。 多đa 利lợi 三tam 薄bạc 娑sa 但đãn 㗚lật 拏noa 忙mang (# 去khứ )# 斯tư (# 云vân 甘cam 松tùng 香hương )# 那na 莽mãng 難nạn/nan 。 莽mãng 嚕rô 聞văn 母mẫu 羅la 計kế 施thí 眈# (# 云vân 水thủy 蘇tô )# 忙mang (# 去khứ )# 羅la 木mộc 囊nang (# 去khứ )# 言ngôn 。 翳ế 羅la 米mễ 夜dạ 傑kiệt 囉ra 曩nẵng 卻khước 設thiết 癡si 羅la 嚩phạ 利lợi 嚩phạ 澁sáp 比tỉ 迦ca 。 但đãn 胡hồ 葰# 儞nễ 閻diêm 設thiết 多đa 補bổ 澁sáp 波ba (# 逈huýnh 香hương )# 訶ha [口*(隸-木+匕)]lệ 。 蔬# 蹄đề 草thảo 拏noa 迦ca 脚cước (# 白bạch 豆đậu 宼# )# 句cú 藍lam 若nhược (# 而nhi 夜dạ 反phản )# 底để (# 都đô 以dĩ 反phản 云vân 完hoàn 豆đậu 宼# )# 頗phả 囉ra 諸chư 囉ra 劍kiếm 。 卻khước 泮phấn 藍lam 。 娑sa 縮súc 嬭nễ 閻diêm 地địa 夜dạ 莽mãng 劍kiếm 。 戰chiến 荼đồ 。 都đô 嚕rô (# 蘇tô 合hợp 香hương )# 瑟sắt 釰kiếm 。 鉢bát 囉ra 娑sa 坦thản 娑sa 縛phược 計kế 薩tát 藍lam 等đẳng 類loại 及cập 膠giao 汁trấp 。 所sở 謂vị 龍long 惱não 香hương 言ngôn 陀đà 羅la 娑sa 。 娑sa 遮già 囉ra 娑sa 。 安an 悉tất 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 設thiết 落lạc 翅sí 勢thế 嚩phạ 娑sa 迦ca 等đẳng 。 及cập 餘dư 有hữu 膠giao 樹thụ 香hương 者giả 。 並tịnh 隨tùy 本bổn 部bộ 善thiện 須tu 合hợp 和hòa 。 用dụng 諸chư 草thảo 香hương 根căn 汁trấp 香hương 花hoa 等đẳng 三tam 物vật 。 和hòa 為vi 塗đồ 香hương 。 佛Phật 部bộ 供cúng 養dường 。 又hựu 諸chư 香hương 樹thụ 皮bì 。 及cập 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 。 天thiên 木mộc 香hương 。 煎tiễn 香hương 等đẳng 類loại 。 并tinh 以dĩ 香hương 菓quả 如như 前tiền 分phân 別biệt 。 和hòa 為vi 塗đồ 香hương 。 蓮liên 華hoa 部bộ 用dụng 。 又hựu 諸chư 香hương 草thảo 根căn 花hoa 菓quả 葉diệp 等đẳng 。 和hòa 為vi 塗đồ 香hương 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 。 或hoặc 有hữu 塗đồ 香hương 。 具cụ 諸chư 根căn 菓quả 。 先tiên 人nhân 所sở 合hợp 香hương 氣khí 勝thắng 者giả 。 亦diệc 通thông 三tam 部bộ 。 或hoặc 唯duy 沈trầm 水thủy 香hương 和hòa 少thiểu 龍long 腦não 香hương 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 佛Phật 部bộ 供cúng 養dường 。 或hoặc 唯duy 白bạch 檀đàn 香hương 。 和hòa 少thiểu 龍long 腦não 香hương 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 蓮liên 華hoa 部bộ 用dụng 。 或hoặc 唯duy 欝uất 金kim 香hương 和hòa 少thiểu 龍long 惱não 香hương 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 。 又hựu 紫tử 檀đàn 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 通thông 於ư 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 等đẳng 用dụng 。 肉nhục 豆đậu 蔻# 脚cước 句cú 羅la 惹nhạ 底để (# 都đô 以dĩ 反phản )# 蘇tô 末mạt 那na 。 或hoặc 濕thấp 沙sa 蜜mật 蘇tô 澁sáp 咩mế 羅la 鉢bát 孕dựng 瞿cù 等đẳng 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 用dụng 獻hiến 一nhất 切thiết 女nữ 使sứ 者giả 天thiên 。 又hựu 甘cam 松tùng 香hương 濕thấp 沙sa 蜜mật 完hoàn 豆đậu 蔻# 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 用dụng 獻hiến 明minh 王vương 妃phi 后hậu 。 又hựu 白bạch 檀đàn 沈trầm 水thủy 欝uất 金kim 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 用dụng 獻hiến 明minh 王vương 。 又hựu 諸chư 香hương 樹thụ 皮bì 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 用dụng 獻hiến 諸chư 使sứ 者giả 。 又hựu 隨tùy 所sở 得đắc 香hương 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 獻hiến 地địa 居cư 天thiên 。 或hoặc 單đơn 用dụng 沈trầm 水thủy 香hương 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 通thông 於ư 三tam 部bộ 九cửu 種chủng 法pháp 等đẳng 。 及cập 明minh 王vương 妃phi 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 。 若nhược 有hữu 別biệt 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 用dụng 白bạch 色sắc 香hương 。 若nhược 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 用dụng 黃hoàng 色sắc 香hương 。 若nhược 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 用dụng 紫tử 色sắc 無vô 氣khí 之chi 香hương 。 若nhược 欲dục 成thành 大đại 悉tất 地địa 者giả 。 用dụng 前tiền 汁trấp 香hương 及cập 以dĩ 香hương 菓quả 。 若nhược 欲dục 中trung 悉tất 地địa 者giả 。 用dụng 堅kiên 木mộc 香hương 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 。 若nhược 欲dục 下hạ 悉tất 地địa 者giả 。 用dụng 根căn 皮bì 香hương 花hoa 菓quả 。 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 和hòa 合hợp 香hương 分phần/phân 。 不bất 應ứng 用dụng 於ư 有hữu 情tình 身thân 分phần/phân 香hương 。 謂vị 甲giáp 香hương 麝xạ 香hương 紫tử 釤sam 等đẳng 香hương 。 及cập 以dĩ 酒tửu 酢tạc 。 或hoặc 過quá 分phần/phân 者giả 世thế 不bất 愛ái 者giả 。 皆giai 不bất 應ứng 用dụng 供cúng 養dường 之chi 。 又hựu 四tứ 種chủng 香hương 。 謂vị 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 顆khỏa 香hương 丸hoàn 香hương 。 隨tùy 用dụng 一nhất 香hương 。 畫họa 壇đàn 為vi 花hoa 日nhật 別biệt 供cúng 養dường 。 欲dục 獻hiến 之chi 時thời 誓thệ 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 香hương 芬phân 馥phức 。 如như 天thiên 妙diệu 香hương 。 清thanh 淨tịnh 護hộ 持trì 。 我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 。 唯duy 垂thùy 納nạp 受thọ 。 令linh 願nguyện 圓viên 滿mãn 塗đồ 香hương 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra 阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra (# 一nhất )# 薩tát 嚩phạ (# 無vô 可khả 反phản )# 苾bật 地địa (# 二nhị 合hợp )# 耶da 駄đà 囉ra (# 二nhị )# 布bố 爾nhĩ 羝đê (# 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 塗đồ 香hương 。 後hậu 誦tụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 。 淨tịnh 持trì 如như 法Pháp 。 奉phụng 獻hiến 於ư 尊tôn 。 若nhược 求cầu 諸chư 香hương 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 隨tùy 取thủ 塗đồ 香hương 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 。 復phục 用dụng 本bổn 部bộ 塗đồ 香hương 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 香hương 已dĩ 。 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 分Phân 別Biệt 燒Thiêu 香Hương 品Phẩm 第Đệ 九Cửu

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 三tam 部bộ 燒thiêu 香hương 法pháp 。 謂vị 沈trầm 水thủy 白bạch 檀đàn 欝uất 金kim 香hương 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 而nhi 取thủ 供cúng 養dường 。 或hoặc 三tam 種chủng 香hương 。 和hòa 通thông 三tam 部bộ 。 或hoặc 取thủ 一nhất 香hương 。 隨tùy 通thông 部bộ 用dụng 。 列liệt 香hương 名danh 曰viết 。 室thất 唎rị (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 劍kiếm 汁trấp 娑sa 折chiết (# 云vân 沙sa 羅la 樹thụ 膝tất )# 囉ra 娑sa 。 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 素tố 香hương 。 安an 悉tất 香hương 。 娑sa 落lạc 翅sí 香hương 。 龍long 惱não 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 語ngữ 苫thiêm 地địa 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 目mục 劍kiếm 。 祇kỳ 哩rị 惹nhạ 蜜mật 訶ha 梨lê 勒lặc 。 砂sa 糖đường 香hương 附phụ 子tử 。 蘇tô 合hợp 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 。 嚩phạ (# 引dẫn )# 落lạc 劍kiếm 。 白bạch 檀đàn 香hương 。 紫tử 檀đàn 香hương 。 五ngũ 葉diệp 松tùng 木mộc 香hương 。 天thiên 木mộc 香hương 。 囊nang 里lý 迦ca 。 鉢bát 哩rị 閉bế 攞la 嚩phạ 。 烏ô 施thí 藍lam 。 石thạch 蜜mật 。 甘cam 松tùng 香hương 。 及cập 香hương 菓quả 等đẳng 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 三tam 部bộ 真chân 言ngôn 法pháp 者giả 。 應ưng 合hợp 和hòa 香hương 。 室thất 唎rị (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 樹thụ 汁trấp 香hương 。 遍biến 通thông 三tam 部bộ 。 及cập 通thông 獻hiến 諸chư 天thiên 。 安an 悉tất 香hương 通thông 獻hiến 藥dược 叉xoa 。 薰huân 陸lục 香hương 通thông 獻hiến 諸chư 天thiên 天thiên 女nữ 。 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa 香hương 獻hiến 地địa 居cư 天thiên 。 娑sa 落lạc 翅sí 香hương 獻hiến 女nữ 使sứ 者giả 。 乾can/kiền/càn 陀đà 囉ra 娑sa 香hương 獻hiến 男nam 使sứ 者giả 。 龍long 惱não 香hương 。 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 娑sa 香hương 。 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 安an 悉tất 香hương 。 薩tát 落lạc 翅sí 香hương 。 室thất 唎rị (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 香hương 。 此thử 七thất 膠giao 香hương 。 和hòa 以dĩ 燒thiêu 之chi 。 遍biến 通thông 九cửu 種chủng 。 說thuyết 此thử 七thất 香hương 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 膠giao 香hương 為vi 上thượng 。 堅kiên 木mộc 香hương 為vi 中trung 。 餘dư 花hoa 葉diệp 根căn 等đẳng 為vi 下hạ 。 蘇tô 合hợp 沈trầm 水thủy 欝uất 金kim 等đẳng 香hương 。 和hòa 為vi 第đệ 一nhất 。 又hựu 加gia 白bạch 檀đàn 砂sa 糖đường 。 為vi 第đệ 二nhị 香hương 。 又hựu 加gia 安an 悉tất 薰huân 陸lục 。 為vi 第đệ 三tam 香hương 。 如như 是thị 三tam 種chủng 和hòa 香hương 。 隨tùy 用dụng 其kỳ 一nhất 。 遍biến 通thông 諸chư 事sự 。 又hựu 地địa 居cư 天thiên 等đẳng 。 及cập 以dĩ 護hộ 衛vệ 。 應ứng 用dụng 薩tát 折chiết 囉ra 娑sa 。 沙sa 糖đường 。 訶ha 利lợi 勒lặc 。 以dĩ 和hòa 為vi 香hương 。 供cúng 養dường 彼bỉ 等đẳng 。 又hựu 有hữu 五ngũ 香hương 。 所sở 謂vị 沙sa 糖đường 。 勢thế 麗lệ 翼dực 迦ca 。 薩tát 折chiết 囉ra 娑sa 。 訶ha 梨lê 勒lặc 。 石thạch 蜜mật 。 和hòa 合hợp 為vi 香hương 。 通thông 於ư 三tam 部bộ 。 一nhất 切thiết 事sự 用dụng 。 或hoặc 有hữu 一nhất 香hương 。 遍biến 通thông 諸chư 事sự 。 如như 上thượng 好hảo/hiếu 香hương 眾chúng 人nhân 所sở 貴quý 。 上thượng 妙diệu 和hòa 香hương 。 如như 無vô 是thị 香hương 。 隨tùy 所sở 得đắc 者giả 。 亦diệc 通thông 三tam 部bộ 。 諸chư 餘dư 事sự 用dụng 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 合hợp 和hòa 香hương 法pháp 。 善thiện 須tu 分phân 別biệt 。 應ứng 其kỳ 所sở 用dụng 。 根căn 葉diệp 花hoa 菓quả 。 合hợp 時thời 持trì 獻hiến 。 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 香hương 。 應ưng 須tu 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 自tự 性tánh 香hương 。 籌trù 丸hoàn 香hương 。 塵trần 末mạt 香hương 。 作tác 丸hoàn 香hương 。 亦diệc 須tu 要yếu 知tri 應ứng 用dụng 之chi 處xứ 。 若nhược 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 用dụng 籌trù 丸hoàn 香hương 。 若nhược 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 用dụng 塵trần 末mạt 香hương 。 若nhược 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 用dụng 作tác 丸hoàn 香hương 。 攝nhiếp 通thông 一nhất 切thiết 。 用dụng 自tự 性tánh 。 合hợp 籌trù 丸hoàn 香hương 。 置trí 以dĩ 沙sa 糖đường 。 和hòa 塵trần 末mạt 香hương 樹thụ 膠giao 香hương 。 應ứng 用dụng 好hảo/hiếu 蜜mật 合hợp 和hòa 丸hoàn 香hương 。 或hoặc 以dĩ 蘇tô 乳nhũ 沙sa 糖đường 替thế 蜜mật 。 和hòa 香hương 。 自tự 性tánh 香hương 上thượng 。 應ưng 著trước 少thiểu 蘇tô 。 如như 求cầu 當đương 部bộ 。 所sở 燒thiêu 之chi 香hương 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 隨tùy 所sở 有hữu 香hương 。 先tiên 通thông 當đương 部bộ 。 先tiên 誦tụng 此thử 部bộ 香hương 真chân 言ngôn 。 而nhi 真chân 言ngôn 香hương 。 然nhiên 後hậu 誦tụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 。 合hợp 和hòa 香hương 法pháp 。 不bất 置trí 甲giáp 麝xạ 紫tử 釤sam 等đẳng 香hương 。 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 末mạt 儞nễ 也dã 等đẳng 而nhi 和hòa 合hợp 香hương 。 亦diệc 不bất 過quá 分phần/phân 致trí 令linh 惡ác 氣khí 而nhi 無vô 香hương 氣khí 。 以dĩ 此thử 林lâm 野dã 。 樹thụ 香hương 膠giao 香hương 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 諸chư 人nhân 意ý 願nguyện 。 諸chư 天thiên 常thường 食thực 。 我ngã 今kim 將tương 獻hiến 。 哀ai 愍mẫn 垂thùy 受thọ 。 燒thiêu 香hương 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra 阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra (# 一nhất )# 薩tát 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 苾bật 地địa (# 二nhị 合hợp )# 耶da 馱đà 囉ra (# 二nhị )# 布bố 爾nhĩ 羝đê (# 三tam )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 四tứ )#

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 香hương 。 後hậu 誦tụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 。 真chân 言ngôn 香hương 燒thiêu 。 如như 法Pháp 獻hiến 故cố 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 燃Nhiên 燈Đăng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập

復phục 次thứ 當đương 說thuyết 三tam 品phẩm 燃nhiên 燈đăng 法pháp 。 以dĩ 依y 法pháp 故cố 。 令linh 諸chư 天thiên 仙tiên 歡hoan 喜hỷ 成thành 就tựu 。 以dĩ 金kim 以dĩ 銀ngân 以dĩ 赤xích 熟thục 銅đồng 。 或hoặc 以dĩ 瓷# 瓦ngõa 而nhi 作tác 燈đăng 盞trản 。 此thử 五ngũ 種chủng 中trung 。 隨tùy 法pháp 取thủ 用dụng 。 本bổn 神thần 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 燈đăng 炷chú 法pháp 。 白bạch 氎điệp 花hoa 作tác 。 或hoặc 新tân 氎điệp 布bố 作tác 。 或hoặc 耨nậu 句cú 羅la 。 樹thụ 皮bì 絲ti 作tác 。 或hoặc 新tân 淨tịnh 布bố 作tác 。 用dụng 諸chư 香hương 油du 眾chúng 所sở 樂lạc 者giả 。 或hoặc 用dụng 諸chư 香hương 蘇tô 油du 。 其kỳ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 。 用dụng 上thượng 香hương 油du 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 。 用dụng 次thứ 香hương 油du 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 用dụng 下hạ 香hương 油du 。 若nhược 諸chư 香hương 木mộc 油du 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 若nhược 油du 麻ma 油du 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 若nhược 白bạch 芥giới 子tử 油du 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 阿a (# 去khứ )# 怛đát 娑sa 菓quả 油du 真chân 言ngôn 妃phi 后hậu 用dụng 。 及cập 諸chư 女nữ 仙tiên 用dụng 。 若nhược 諸chư 菓quả 油du 真chân 言ngôn 主chủ 用dụng 。 若nhược 苦khổ 樹thụ 菓quả 油du 諸chư 天thiên 用dụng 。 及cập 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 用dụng 。 若nhược 魚ngư 脂chi 祀tự 鬼quỷ 用dụng 。 若nhược 諸chư 畜súc 生sanh 脂chi 祀tự 藥dược 叉xoa 用dụng 。 若nhược 拔bạt 羅la 得đắc 雞kê 油du 麻ma 子tử 油du 祀tự 下hạ 類loại 天thiên 用dụng 。 及cập 四tứ 姊tỷ 妹muội 遮già 門môn 荼đồ 等đẳng 用dụng 。 若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 起khởi 吠phệ 多đa 羅la 者giả 。 用dụng 犬khuyển 完hoàn 脂chi 。 諸chư 油du 之chi 中trung 。 犛mao 牛ngưu 蘇tô 上thượng 。 擇trạch 通thông 三tam 部bộ 。 又hựu 白bạch 牛ngưu 蘇tô 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 黃hoàng 牛ngưu 蘇tô 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 烏ô 牛ngưu 蘇tô 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 若nhược 有hữu 本bổn 部bộ 。 別biệt 分phân 別biệt 之chi 。 亦diệc 依y 彼bỉ 用dụng 。 若nhược 諸chư 蘂nhị 中trung 所sở 生sanh 油du 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 若nhược 諸chư 香hương 中trung 所sở 生sanh 油du 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 若nhược 惡ác 香hương 氣khí 油du 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 如như 上thượng 略lược 說thuyết 燃nhiên 燈đăng 法pháp 則tắc 。 善thiện 自tự 觀quán 之chi 。 縱túng/tung 此thử 不bất 說thuyết 。 當đương 審thẩm 用dụng 之chi 。 雖tuy 有hữu 燈đăng 油du 。 不bất 依y 部bộ 者giả 。 以dĩ 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 。 亦diệc 通thông 供cúng 養dường 。 燈đăng 能năng 卻khước 障chướng 。 然nhiên 淨tịnh 除trừ 怋# 。 我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 。 哀ai 愍mẫn 垂thùy 受thọ 。 燈đăng 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 同đồng 上thượng )(# 一nhất )# 阿a (# 上thượng )# 路lộ 迦ca 野dã 阿a (# 上thượng )# 路lộ 迦ca 野dã (# 二nhị )# 薩tát 嚩phạ 苾bật 地địa (# 二nhị 合hợp )# 耶da 馱đà 囉ra (# 三tam )# 布bố 爾nhĩ 羝đê (# 四tứ )# 莎sa 嚩phạ (# 去khứ 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 五ngũ )#

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 。 次thứ 誦tụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 。 復phục 作tác 淨tịnh 法pháp 。 除trừ 諸chư 過quá 故cố 。 如như 前tiền 品phẩm 說thuyết 。 准chuẩn 持trì 修tu 故cố 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 獻Hiến 食Thực 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất

復phục 次thứ 我ngã 說thuyết 應ưng 獻hiến 食thực 法pháp 。 令linh 諸chư 天thiên 仙tiên 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 略lược 說thuyết 獻hiến 食thực 。 應ứng 用dụng 圓viên 根căn 長trường/trưởng 根căn 諸chư 菓quả 。 蘇tô 餅bính 油du 餅bính 諸chư 羹# 臛hoắc 等đẳng 。 或hoặc 種chủng 種chủng 粥chúc 及cập 諸chư 飲ẩm 食thực 。 此thử 四tứ 種chủng 食thực 。 通thông 獻hiến 諸chư 部bộ 。 末mạt 惹nhạ 布bố 囉ra 迦ca 菓quả 普phổ 通thông 三tam 部bộ 。 又hựu 以dĩ 石thạch 榴lựu 菓quả 注chú 那na 菓quả 亦diệc 通thông 三tam 部bộ 。 示thị 其kỳ 次thứ 第đệ 。 各các 通thông 一nhất 部bộ 。 若nhược 味vị 甘cam 甜điềm 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 若nhược 味vị 甘cam 酢tạc 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 若nhược 味vị 辛tân 淡đạm 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 若nhược 多đa 羅la 樹thụ 菓quả 。 菆# 子tử 菓quả 。 尾vĩ 羅la 菓quả 。 儞nễ 跛bả 囉ra 菓quả 。 及cập 餘dư 臭xú 菓quả 。 眾chúng 所sở 不bất 樂nhạo 亦diệc 不bất 應ưng 獻hiến 。 或hoặc 有hữu 上thượng 味vị 菓quả 。 世thế 復phục 多đa 饒nhiêu 而nhi 復phục 最tối 貴quý 。 獻hiến 如như 此thử 菓quả 獲hoạch 上thượng 成thành 就tựu 。 或hoặc 有hữu 諸chư 菓quả 。 其kỳ 味vị 次thứ 美mỹ 。 世thế 復phục 易dị 求cầu 。 價giá 無vô 所sở 貴quý 。 獻hiến 如như 此thử 菓quả 獲hoạch 中trung 成thành 就tựu 。 或hoặc 有hữu 諸chư 菓quả 。 其kỳ 味vị 苦khổ 辛tân 淡đạm 等đẳng 。 世thế 復phục 豐phong 足túc 價giá 復phục 最tối 賤tiện 。 獻hiến 如như 此thử 菓quả 獲hoạch 下hạ 成thành 就tựu 。 若nhược 欲dục 如như 意ý 奉phụng 獻hiến 。 應ưng 取thủ 女nữ 名danh 菓quả 。 所sở 謂vị 柿# 子tử 杏hạnh 桃đào 等đẳng 菓quả 。 以dĩ 獻hiến 女nữ 天thiên 。 諸chư 樹thụ 生sanh 菓quả 無vô 苦khổ 味vị 者giả 。 獻hiến 真chân 言ngôn 妃phi 后hậu 。 室thất 利lợi 泮phấn 羅la 菓quả 。 通thông 獻hiến 三tam 部bộ 一nhất 切thiết 忿phẫn 怒nộ 。 嚩phạ 拏noa 菓quả 。 唯duy 獻hiến 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 。 劫kiếp 比tỉ 貪tham 菓quả 。 獻hiến 室thất 利lợi 天thiên 。 鉢bát 夜dạ 攞la 樹thụ 生sanh 菓quả 。 獻hiến 鉢bát 囇lệ 。 使sử 迦ca 。 如như 是thị 諸chư 菓quả 更cánh 有hữu 多đa 種chủng 。 諸chư 有hữu 異dị 名danh 。 隨tùy 覩đổ 其kỳ 味vị 而nhi 用dụng 獻hiến 之chi 。 或hoặc 於ư 村thôn 側trắc 。 或hoặc 蘭lan 若nhã 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 有hữu 諸chư 草thảo 根căn 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 取thủ 之chi 奉phụng 獻hiến 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 微vi 那na 唎rị 根căn 。 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 。

復phục 有hữu 奇kỳ 美mỹ 味vị 。 草thảo 根căn 枝chi 葉diệp 亦diệc 通thông 奉phụng 獻hiến 。 非phi 直trực 天thiên 神thần 人nhân 中trung 亦diệc 用dụng 。 若nhược 山sơn 中trung 所sở 生sanh 根căn 美mỹ 味vị 者giả 。 佛Phật 部bộ 供cung 獻hiến 。 又hựu 熟thục 芋# 根căn 亦diệc 通thông 佛Phật 部bộ 。 又hựu 迦ca 契khế 嚕rô 劍kiếm 根căn 。 微vi 那na 唎rị 根căn 。 嚩phạ 也dã 賜tứ 根căn 。 俱câu 舉cử 知tri 根căn 。 及cập 餘dư 圓viên 根căn 。 從tùng 水thủy 生sanh 者giả 。 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 。 又hựu 一nhất 切thiết 藥dược 圓viên 根căn 。 味vị 苦khổ 辛tân 淡đạm 。 及cập 多đa 種chủng 生sanh 芋# 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 。 又hựu 色sắc 白bạch 香hương 味vị 極cực 甘cam 美mỹ 。 如như 是thị 圓viên 根căn 佛Phật 部bộ 供cung 獻hiến 。 又hựu 色sắc 黃hoàng 香hương 味vị 不bất 太thái 酸toan 亦diệc 不bất 太thái 甘cam 。 如như 是thị 圓viên 根căn 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 。 又hựu 赤xích 色sắc 香hương 味vị 苦khổ 辛tân 淡đạm 。 氣khí 臭xú 不bất 甘cam 。 如như 是thị 圓viên 根căn 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 。 如như 是thị 三tam 部bộ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 等đẳng 。 及cập 上thượng 中trung 下hạ 。 並tịnh 同đồng 通thông 用dụng 。 略lược 說thuyết 圓viên 根căn 。 善thiện 隨tùy 其kỳ 部bộ 。 依y 上thượng 中trung 下hạ 而nhi 用dụng 獻hiến 之chi 。 如như 是thị 分phân 別biệt 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 說thuyết 斯tư 圓viên 根căn 。 長trường/trưởng 根căn 生sanh 長trưởng 。 及cập 所sở 用dụng 如như 法Pháp 類loại 如như 是thị 。 若nhược 葱thông 蒜toán 韮phỉ 根căn 。 及cập 餅bính 味vị 極cực 臭xú 辛tân 苦khổ 等đẳng 。 不bất 應ứng 用dụng 獻hiến 。 莎sa 悉tất 底để 食thực 。 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 食thực 。 布bố 波ba 食thực 。 嚩phạ 拏noa 迦ca 食thực 。 及cập 餘dư 粉phấn 食thực 。 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 胡hồ 麻ma 團đoàn 食thực 。 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 白bạch 糖đường 食thực 。 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 食thực 。 莽mãng 度độ 失thất 食thực 。 毘tỳ 拏noa 迦ca 食thực 。 儐tấn 抳nê 拏noa 句cú 釋Thích 迦Ca 食thực 。 阿a 輸du (# 去khứ )# 迦ca 嚩phạ 侈xỉ 也dã 食thực 。 指chỉ 室thất 羅la 食thực 。 餅bính 食thực 。 過quá 羅la 叱sất 瑟sắt 吒tra 迦ca 食thực 。 賒xa 句cú 離ly 也dã 食thực 。 鉢bát 鉢bát 吒tra 食thực 。 布bố 刺thứ 拏noa 食thực 。 莽mãng 沙sa 布bố 波ba 食thực 。 微vi 諾nặc 鐸đạc 迦ca 食thực 。 補bổ 沙sa 嚩phạ 多đa 食thực 。 羅la 嚩phạ 抳nê 迦ca (# 引dẫn )# 食thực 。 蘗bách 部bộ 迦ca (# 引dẫn )# 囉ra 迦ca 食thực 。 俱câu 矩củ 知tri 食thực 。 囉ra 莽mãng 迦ca (# 引dẫn )# 食thực 。 桁hành 娑sa 食thực 。 昔tích 底để 迦ca 食thực 。 鉢bát 㗚lật 香hương 指chỉ 里lý 迦ca 食thực 。 室thất 利lợi 布bố 囉ra 迦ca 食thực 。 吠phệ 瑟sắt 微vi 迦ca 食thực 。 瞋sân 諾nặc 迦ca 食thực 。 吒tra 那na 囉ra 迦ca 食thực 。 愚ngu 拏noa 捕bộ 囉ra 迦ca 食thực 。 質chất 但đãn 羅la 布bố 波ba 食thực 。 卻khước 若nhược 囉ra 食thực 。 愚ngu 拏noa 鉢bát 鉢bát 吒tra 。 失thất 蔆# 伽già 吒tra 迦ca 食thực 。 竭kiệt 多đa 食thực 。 種chủng 種chủng 蘗bách 避tị 侈xỉ 儐tấn 拏noa 布bố 波ba 食thực 。 囉ra 若nhược 桁hành 娑sa 食thực 。 娑sa 若nhược 迦ca 食thực 。 竭kiệt 㗚lật 多đa 布bố 囉ra 迦ca 食thực 。 劫kiếp 謨mô 徵trưng 迦ca 食thực 。 句cú 娑sa 里lý 迦ca 食thực 。 三tam 補bổ 吒tra 食thực 。 捨xả 拏noa 嚩phạ 食thực 。 訶ha 哩rị 儜nảnh 食thực 。 釋thích 句cú 囊nang 食thực 。 弭nhị 曩nẵng 食thực 。 種chủng 種chủng 鉢bát 囉ra 抳nê 悖bội 㗚lật 瑟sắt 吒tra 迦ca 食thực 。 地địa 比tỉ 迦ca 食thực 。 若nhược 羅la 訶ha 悉tất 底để 儞nễ 閻diêm 食thực 。 羯yết 羯yết 囉ra 儐tấn 拏noa 。 迦ca 食thực 。 嚩phạ 羅la 伽già (# 去khứ )# 多đa 食thực 。 嚩phạ 底để 徵trưng 迦ca 食thực 。 乞khất 澁sáp (# 二nhị 合hợp )# 底để 迦ca 食thực 。 伽già 若nhược 羯yết 哩rị 抳nê 迦ca 食thực 等đẳng 。 如như 上thượng 等đẳng 食thực 。 或hoặc 用dụng 粆# 糖đường 作tác 。 或hoặc 以dĩ 蘇tô 油du 。 或hoặc 以dĩ 油du 麻ma 知tri 作tác 。 如như 其kỳ 本bổn 部bộ 隨tùy 法pháp 而nhi 用dụng 。 依y 法pháp 奉phụng 獻hiến 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 米mễ 粉phấn 食thực 。 佛Phật 部bộ 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 及cập 上thượng 成thành 就tựu 。 若nhược 一nhất 切thiết 麥mạch 麵miến 食thực 。 蓮liên 花hoa 部bộ 。 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 及cập 中trung 成thành 就tựu 。 若nhược 油du 麻ma 豆đậu 子tử 食thực 。 金kim 剛cang 部bộ 。 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 及cập 下hạ 成thành 就tựu 等đẳng 。 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 食thực 味vị 中trung 。 以dĩ 白bạch 糖đường 而nhi 所sở 莊trang 者giả 。 佛Phật 部bộ 之chi 中trung 常thường 當đương 用dụng 獻hiến 。 若nhược 室thất 利lợi 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 食thực 。 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 。 若nhược 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 食thực 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 。 若nhược 布bố 波ba 迦ca (# 引dẫn )# 食thực 。 藥dược 叉xoa 用dụng 。 若nhược 女nữ 名danh 食thực 。 真chân 言ngôn 妃phi 后hậu 用dụng 。 女nữ 名danh 食thực 者giả 。 劍kiếm 謨mô 里lý 食thực 。 鉢bát 鉢bát 徵trưng 食thực 。 是thị 諸chư 食thực 中trung 。 最tối 後hậu 美mỹ 味vị 者giả 。 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 而nhi 用dụng 奉phụng 獻hiến 。 如như 其kỳ 次thứ 味vị 。 餘dư 二nhị 部bộ 用dụng 。 此thử 中trung 不bất 具cụ 。 隨tùy 所sở 作tác 食thực 。 八bát 部bộ 等đẳng 用dụng 。 獻hiến 食thực 之chi 時thời 。 先tiên 敷phu 巾cân 菓quả 葉diệp 等đẳng 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 先tiên 置trí 莎sa 悉tất 底để 迦ca 食thực 。 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 食thực 。 布bố 波ba 食thực 。 如như 是thị 先tiên 作tác 三tam 部bộ 共cộng 同đồng 。 復phục 如như 本bổn 部bộ 。 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 力lực 獻hiến 之chi 。 以dĩ 粳canh 米mễ 飯phạn 。 六lục 十thập 日nhật 熟thục 粳canh 米mễ 飯phạn 。 大đại 麥mạch 乳nhũ 飯phạn 。 不bất 種chủng 自tự 生sanh 粳canh 米mễ 飯phạn 。 粟túc 米mễ 飯phạn 應ưng 須tu 獻hiến 者giả 依y 法pháp 獻hiến 之chi 。 及cập 諸chư 香hương 味vị 奇kỳ 美mỹ 羹# 臛hoắc 。 并tinh 諸chư 豆đậu 臛hoắc 。 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。 乳nhũ 煮chử 大đại 麥mạch 飯phạn 。 及cập 不bất 種chủng 自tự 生sanh 粳canh 米mễ 飯phạn 。 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 。 粳canh 米mễ 及cập 飯phạn 六lục 十thập 日nhật 熟thục 粳canh 米mễ 飯phạn 。 求cầu 中trung 成thành 就tựu 粟túc 米mễ 及cập 飯phạn 。 求cầu 下hạ 成thành 就tựu 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 為vi 上thượng 成thành 就tựu 。 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 為vi 中trung 成thành 就tựu 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 為vi 下hạ 成thành 就tựu 。 供cung 獻hiến 飯phạn 食thực 根căn 菓quả 飯phạn 粥chúc 。 依y 上thượng 中trung 下hạ 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 上thượng 。 佛Phật 部bộ 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 中trung 。 蓮liên 花hoa 部bộ 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 下hạ 。 金kim 剛cang 部bộ 。 最tối 上thượng 悉tất 地địa 及cập 與dữ 中trung 下hạ 。 善thiện 須tu 依y 法pháp 。 隨tùy 類loại 應ưng 知tri 。 羹# 臛hoắc 之chi 中trung 。 味vị 甘cam 甜điềm 者giả 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 味vị 酢tạc 甜điềm 者giả 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 味vị 苦khổ 辛tân 淡đạm 者giả 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 乳nhũ 粥chúc 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 。 石thạch 榴lựu 粥chúc 酪lạc 粥chúc 等đẳng 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 。 訖ngật 娑sa 囉ra 粥chúc 。 謂vị 故cố 麻ma 粳canh 米mễ 豆đậu 子tử 等đẳng 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 。 如như 前tiền 各các 說thuyết 。 諸chư 食thực 味vị 等đẳng 。 或hoặc 隨tùy 方phương 所sở 種chủng 種chủng 有hữu 異dị 。 觀quán 上thượng 中trung 下hạ 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。 或hoặc 有hữu 諸chư 味vị 眾chúng 所sở 稱xưng 讚tán 。 或hoặc 自tự 愛ái 者giả 應ưng 持trì 獻hiến 佛Phật 。 或hoặc 有hữu 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn 所sở 說thuyết 獻hiến 食thực 次thứ 第đệ 。 宜nghi 當đương 依y 之chi 。 若nhược 異dị 彼bỉ 者giả 。 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 食thực 中trung 顯hiển 者giả 。 及cập 以dĩ 惡ác 香hương 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 前tiền 說thuyết 塗đồ 香hương 燈đăng 食thực 等đẳng 。 各các 依y 本bổn 部bộ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 。 當đương 品phẩm 依y 之chi 。 觀quán 真chân 言ngôn 性tánh 為vi 喜hỷ 為vi 怒nộ 。 次thứ 復phục 觀quán 之chi 。 然nhiên 成thành 何hà 事sự 。 復phục 細tế 尋tầm 察sát 滿mãn 何hà 等đẳng 願nguyện 。 既ký 觀quán 知tri 已dĩ 。 前tiền 所sở 獻hiến 食thực 。 隨tùy 力lực 獻hiến 之chi 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 用dụng 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 者giả 。 應ưng 獻hiến 莎sa 悉tất 底để 食thực 。 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 食thực 。 及cập 餘dư 力lực 所sở 辨biện 食thực 。 粆# 糖đường 酪lạc 飯phạn 根căn 菓quả 乳nhũ 粥chúc 等đẳng 是thị 也dã 。 此thử 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 。 通thông 獻hiến 一nhất 切thiết 。 唯duy 除trừ 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 用dụng 徵trưng 質chất 覩đổ 路lộ 食thực 者giả 。 應ưng 以dĩ 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 中trung 。 加gia 三tam 兩lưỡng 種chủng 上thượng 異dị 飲ẩm 食thực 是thị 也dã 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 用dụng 烏ô 肥phì 嚕rô 食thực 者giả 。 以dĩ 前tiền 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 。 倍bội 加gia 多đa 置trí 是thị 也dã 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 用dụng 三tam 白bạch 食thực 者giả 。 應ưng 以dĩ 乳nhũ 酪lạc 蘇tô 飯phạn 是thị 也dã 。 復phục 見kiến 有hữu 三tam 甜điềm 食thực 者giả 。 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 飯phạn 是thị 也dã 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 薩tát 嚩phạ 薄bạc 底để 迦ca 食thực 者giả 。 娑sa 也dã 里lý 迦ca 食thực 。 陵lăng 祇kỳ 里lý 迦ca 食thực 。 [卄/庇/舌]# 沒một 梨lê 耶da 食thực 。 底để 羅la 比tỉ 瑟sắt 吒tra 劍kiếm 食thực 。 酪lạc 飯phạn 根căn 菓quả 。 於ư 前tiền 所sở 說thuyết 食thực 中trung 。 隨tùy 取thủ 一nhất 兩lưỡng 味vị 。 置trí 之chi 。 稻đạo 穀cốc 花hoa 諸chư 花hoa 及cập 葉diệp 。 盛thịnh 以dĩ 大đại 器khí 。 置trí 水thủy 滿mãn 中trung 。 遠viễn 持trì 誦tụng 處xứ 而nhi 棄khí 是thị 也dã 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 扇thiên/phiến 底để 迦ca 食thực 者giả 。 當đương 用dụng 莎sa 悉tất 底để 。 乳nhũ 粥chúc 稻đạo 穀cốc 花hoa 。 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 。 及cập 乳nhũ 煎tiễn 大đại 麥mạch 飯phạn 。 徵trưng 若nhược 布bố 羅la 等đẳng 食thực 。 決quyết 然nhiên 除trừ 災tai 。 無vô 懷hoài 疑nghi 也dã 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 食thực 者giả 。 應ứng 用dụng 酪lạc 飯phạn 酪lạc 粥chúc 。 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 。 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 。 粆# 糖đường 。 室thất 唎rị 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca (# 引dẫn )# 等đẳng 食thực 。 決quyết 能năng 滿mãn 願nguyện 。 無vô 懷hoài 疑nghi 也dã 。 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 。 見kiến 有hữu 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 食thực 者giả 。 應ứng 用dụng 赤xích 粳canh 米mễ 飯phạn 。 或hoặc 用dụng 句cú 捺nại 囉ra 嚩phạ 子tử 。 或hoặc 染nhiễm 作tác 赤xích 色sắc 飯phạn 。 或hoặc 油du 麻ma 餅bính 。 娑sa 布bố 跛bả 迦ca 。 [卄/庇/舌]# 沒một 梨lê 也dã (# 二nhị 合hợp )# 訖ngật 娑sa 囉ra 粥chúc 等đẳng 。 決quyết 能năng 降hàng 魔ma 。 無vô 懷hoài 疑nghi 也dã 。 若nhược 持trì 藥dược 叉xoa 真chân 言ngôn 。 無vô 獻hiến 食thực 法pháp 者giả 。 應ưng 依y 此thử 法pháp 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。 當đương 用dụng 赤xích 粳canh 米mễ 飯phạn 。 根căn 菓quả 蜜mật 水thủy 。 及cập 蜜mật 粆# 糖đường 。 米mễ 粉phấn 餅bính 等đẳng 是thị 也dã 。 持trì 女nữ 天thiên 真chân 言ngôn 等đẳng 。 應ưng 獻hiến 羹# 飯phạn 豆đậu 子tử 臛hoắc 等đẳng 諸chư 甜điềm 漿tương 水thủy 。 鉢bát 囉ra 拏noa 。 鉢bát 哩rị 瑟sắt 吒tra 迦ca (# 引dẫn )# 正chánh 葉diệp 味vị 等đẳng 。 及cập 諸chư 菓quả 子tử 。 一nhất 切thiết 女nữ 天thiên 應ưng 獻hiến 是thị 食thực 也dã 。 欲dục 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 。 本bổn 部bộ 獻hiến 法pháp 者giả 。 應ưng 依y 此thử 獻hiến 。 有hữu 諸chư 飲ẩm 食thực 根căn 菓quả 香hương 等đẳng 。 眾chúng 所sở 共cộng 談đàm 。 其kỳ 味vị 美mỹ 者giả 多đa 而nhi 復phục 貴quý 。 如như 此thử 上thượng 味vị 。 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。 如như 上thượng 略lược 說thuyết 諸chư 獻hiến 食thực 法pháp 。 各các 隨tùy 本bổn 部bộ 所sở 求cầu 事sự 法pháp 。 皆giai 已dĩ 略lược 陳trần 。 或hoặc 於ư 餘dư 方phương 。 飲ẩm 食thực 味vị 異dị 。 觀quán 其kỳ 色sắc 味vị 。 隨tùy 類loại 獻hiến 之chi 。 欲dục 獻hiến 食thực 時thời 。 先tiên 淨tịnh 塗đồ 地địa 。 香hương 水thủy 遍biến 灑sái 。 淨tịnh 洗tẩy 諸chư 葉diệp 。 後hậu 以dĩ 蓮liên 葉diệp 。 鉢bát 羅la 勢thế 葉diệp 。 諸chư 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 。 或hoặc 新tân 氎điệp 布bố 等đẳng 。 敷phu 設thiết 其kỳ 上thượng 。 後hậu 下hạ 諸chư 餚hào 饍thiện 。 依y 用dụng 此thử 葉diệp 。 扇thiên/phiến 底để 迦ca 。 用dụng 水thủy 生sanh 諸chư 葉diệp 。 及cập 餘dư 奇kỳ 樹thụ 葉diệp 等đẳng 或hoặc 芭ba 蕉tiêu 等đẳng 。 又hựu 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 。 用dụng 拔bạt 羅la 得đắc 計kế 樹thụ 葉diệp 。 閼át 伽già 樹thụ 葉diệp 。 或hoặc 隨tùy 時thời 得đắc 者giả 。 又hựu 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 。 用dụng 雌thư 樹thụ 名danh 葉diệp 。 謂vị 芭ba 蕉tiêu 始thỉ 生sanh 葉diệp 。 或hoặc 蓮liên 葉diệp 。 及cập 苦khổ 樹thụ 葉diệp 等đẳng 。 又hựu 女nữ 仙tiên 真chân 言ngôn 。 用dụng 鉢bát 隸lệ 迦ca 使sử 乾can/kiền/càn 樹thụ 葉diệp 。 又hựu 地địa 居cư 天thiên 等đẳng 。 以dĩ 草thảo 用dụng 之chi 。 求cầu 上thượng 中trung 下hạ 法pháp 。 善thiện 須tu 知tri 解giải 。 先tiên 塗đồ 灑sái 地địa 。 後hậu 敷phu 諸chư 葉diệp 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 嚥# 水thủy 。 次thứ 須tu 下hạ 食thực 。 先tiên 下hạ 莎sa 悉tất 底để 迦ca 食thực 。 次thứ 下hạ 圓viên 根căn 長trường/trưởng 根căn 菓quả 。 次thứ 下hạ 諸chư 粥chúc 。 次thứ 下hạ 羹# 臛hoắc 。 次thứ 下hạ 飯phạn 。 次thứ 下hạ 乳nhũ 酪lạc 。 各các 隨tùy 本bổn 法pháp 依y 此thử 下hạ 之chi 。 若nhược 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 。 及cập 擬nghĩ 成thành 就tựu 諸chư 事sự 。 得đắc 諸chư 境cảnh 界giới 者giả 。 應ưng 當đương 倍bội 加gia 。 奉phụng 獻hiến 清thanh 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 花hoa 菓quả 等đẳng 類loại 。 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 。 隨tùy 其kỳ 所sở 辨biện 。 隨tùy 所sở 得đắc 味vị 。 依y 彼bỉ 本bổn 法pháp 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。 若nhược 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 。 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 。 地địa 動động 時thời 。 廣quảng 加gia 供cúng 養dường 。 若nhược 護hộ 摩ma 時thời 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 先tiên 辨biện 置trí 於ư 本bổn 尊tôn 主chủ 前tiền 。 若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 。 每mỗi 欲dục 食thực 時thời 。 先tiên 出xuất 一nhất 分phần/phân 食thực 。 亦diệc 同đồng 置trí 尊tôn 前tiền 。 如như 先tiên 作tác 護hộ 摩ma 而nhi 後hậu 食thực 者giả 。 應ưng 預dự 作tác 食thực 而nhi 出xuất 置trí 之chi 。 先tiên 設thiết 供cúng 養dường 所sở 辨biện 食thực 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 應ưng 當đương 起khởi 首thủ 念niệm 誦tụng 。 獻hiến 諸chư 花hoa 藥dược 。 及cập 諸chư 飲ẩm 食thực 。 常thường 須tu 念niệm 之chi 。 不bất 應ưng 廢phế 忘vong 。 仍nhưng 依y 本bổn 法pháp 。 若nhược 言ngôn 一nhất 時thời 念niệm 誦tụng 。 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 諸chư 根căn 菓quả 食thực 。 若nhược 言ngôn 二nhị 時thời 念niệm 誦tụng 。 二nhị 時thời 供cúng 養dường 。 若nhược 言ngôn 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 。 三tam 時thời 供cúng 養dường 。 如như 是thị 依y 法pháp 。 當đương 速tốc 成thành 就tựu 。 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 不bất 獻hiến 飲ẩm 食thực 。 違vi 本bổn 部bộ 者giả 。 其kỳ 人nhân 乃nãi 著trước 魔ma 障chướng 。 身thân 無vô 精tinh 光quang 。 風phong 燥táo 飢cơ 渴khát 。 恆hằng 惡ác 思tư 想tưởng 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 皆giai 由do 不bất 獻hiến 本bổn 尊tôn 菓quả 食thực 。 應ưng 當đương 依y 前tiền 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 等đẳng 日nhật 。 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường 。 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 。 於ư 前tiền 等đẳng 日nhật 。 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 食thực 。 遠viễn 持trì 誦tụng 處xứ 。 四tứ 方phương 棄khí 之chi 。 於ư 此thử 不bất 說thuyết 。 或hoặc 本bổn 部bộ 不bất 通thông 。 縱túng/tung 有hữu 所sở 通thông 。 以dĩ 諸chư 下hạ 味vị 。 而nhi 求cầu 上thượng 成thành 。 及cập 所sở 制chế 食thực 臭xú 惡ác 之chi 類loại 。 皆giai 不bất 應ứng 用dụng 。 常thường 獻hiến 酪lạc 飯phạn 。 其kỳ 諸chư 部bộ 中trung 。 求cầu 上thượng 中trung 下hạ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 。 并tinh 通thông 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 等đẳng 者giả 。 應ưng 如như 是thị 供cúng 養dường 。 若nhược 無vô 本bổn 所sở 制chế 食thực 。 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 以dĩ 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 。 此thử 藥dược 香hương 美mỹ 堪kham 奉phụng 尊tôn 主chủ 。 我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 垂thùy 哀ai 愍mẫn 受thọ 。 治trị 食thực 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra 阿a (# 上thượng )# 歌ca 囉ra (# 一nhất )# 薩tát 嚩phạ (# 同đồng 上thượng )# 苾bật 地địa (# 二nhị 合hợp )# 耶da 馱đà 囉ra (# 二nhị )# 布bố 爾nhĩ 羝đê (# 三tam )# 莎sa (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 訶ha (# 四tứ )#

此thử 真chân 言ngôn 遍biến 通thông 三tam 部bộ 。 真chân 言ngôn 食thực 後hậu 。 誦tụng 所sở 持trì 。 真chân 言ngôn 食thực 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 卷quyển 上thượng

應ưng 永vĩnh 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 二nhị 月nguyệt 九cửu 日nhật 大đại 傳truyền 法pháp 院viện 惠huệ 淳thuần