醒Tỉnh 世Thế 錄Lục
Quyển 4
清Thanh 徐Từ 昌Xương 治Trị 輯

醒tỉnh 世thế 卷quyển 四tứ 目mục 錄lục (# 拈niêm 示thị 神thần 通thông 。 使sử 人nhân 知tri 修tu 行hành 利lợi 益ích )# 。

-# 獎tưởng 導đạo 篇thiên (# 述thuật 意ý 。 引dẫn 證chứng )# 。

-# 說thuyết 聽thính 篇thiên (# 述thuật 意ý )#

-# 利lợi 益ích 部bộ (# 感cảm 應ứng 緣duyên (# 三tam 驗nghiệm )# )#

-# 見kiến 解giải 篇thiên (# 感cảm 應ứng 緣duyên (# 二nhị 驗nghiệm )# )#

宿túc 命mạng 篇thiên (# 引dẫn 證chứng )#

宿túc 習tập 部bộ (# 感cảm 應ứng 緣duyên (# 二nhị 驗nghiệm )# )#

-# 至chí 誠thành 篇thiên (# 求cầu 寶bảo 部bộ )#

-# 求cầu 忍nhẫn 部bộ (# 感cảm 應ứng 緣duyên (# 三tam 驗nghiệm )# )#

-# 神thần 異dị 篇thiên

-# 觔# 通thông 部bộ

-# 降giáng/hàng 邪tà 部bộ

-# 胎thai 孕dựng 部bộ

-# 雜tạp 異dị 部bộ (# 感cảm 應ứng 緣duyên (# 三tam 驗nghiệm )# )#

-# 感cảm 通thông 篇thiên (# 述thuật 意ý )#

-# 聖thánh 跡tích 部bộ

-# 住trụ 持trì 篇thiên

-# 說thuyết 聽thính 部bộ

醒tỉnh 世thế 錄lục 卷quyển 四tứ

武võ 原nguyên 居cư 士sĩ 徐từ 昌xương 治trị 覲cận 周chu 。 編biên 輯# 。

金kim 粟túc 寺tự 住trụ 持trì 行hành 元nguyên 百bách 癡si 。 校giáo 閱duyệt 。

獎tưởng 導đạo 篇thiên

述thuật 意ý

夫phu 貴quý 賤tiện 靡mĩ 恆hằng 。 貧bần 富phú 無vô 定định 。 故cố 見kiến 有hữu 財tài 富phú 室thất 溫ôn 。 衣y 豐phong 食thực 足túc 。 復phục 見kiến 有hữu 貧bần 苦khổ 饑cơ 弊tệ 。 役dịch 力lực 馳trì 求cầu 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 。 令linh 其kỳ 惠huệ 施thí 。 有hữu 人nhân 衣y 裘cừu 服phục 玩ngoạn 。 鮮tiên 華hoa 香hương 潔khiết 。 復phục 見kiến 有hữu 尺xích 布bố 不bất 完hoàn 。 文văn 帛bạch 殘tàn 敝tệ 。 所sở 以dĩ 獎tưởng 勸khuyến 。 令linh 其kỳ 修tu 福phước 。 有hữu 人nhân 食thực 則tắc 甘cam 味vị 並tịnh 薦tiến 。 珍trân 羞tu 備bị 舉cử 。

復phục 有hữu 脫thoát 粟túc 之chi 飯phạn 不bất 充sung 。 藜# 藿hoắc 之chi 羹# 常thường 乏phạp 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 。 令linh 其kỳ 修tu 習tập 。 有hữu 人nhân 榮vinh 位vị 通thông 顯hiển 。 乘thừa 肥phì 衣y 輕khinh 復phục 見kiến 有hữu 卑ty 鄙bỉ 猥ổi 賤tiện 。 人nhân 所sở 不bất 齒xỉ 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 。 令linh 其kỳ 謙khiêm 敬kính 有hữu 人nhân 形hình 貌mạo 端đoan 整chỉnh 。 言ngôn 音âm 風phong 吐thổ 。

復phục 有hữu 面diện 狀trạng 矬tọa 醜xú 。 出xuất 言ngôn 險hiểm 暴bạo 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 。 令linh 其kỳ 忍nhẫn 辱nhục 。 有hữu 人nhân 意ý 力lực 強cường/cưỡng 幹cán 。 常thường 堪kham 行hành 道Đạo 。

復phục 有hữu 嬴# 瘵sái 多đa 患hoạn 。 眠miên 坐tọa 不bất 安an 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 。 令linh 其kỳ 賑chẩn 救cứu 。 凡phàm 如như 此thử 事sự 。 最tối 應ưng 獎tưởng 導đạo 。

引dẫn 證chứng

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 居cư 家gia 如như 牢lao 獄ngục 。 妻thê 子tử 如như 枷già 鎖tỏa 。 財tài 物vật 如như 重trọng 擔đảm 。 親thân 戚thích 如như 冤oan 家gia 。 能năng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 持trì 清thanh 禁cấm 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 兼kiêm 年niên 常thường 六lục 齋trai 。 檢kiểm 斂liểm 身thân 口khẩu 。 意ý 不bất 馳trì 外ngoại 。 專chuyên 崇sùng 出xuất 俗tục 。 高cao 慕mộ 佛Phật 法Pháp 。 深thâm 敬kính 沙Sa 門Môn 。 悲bi 心tâm 利lợi 俗tục 雖tuy 居cư 在tại 家gia 。 可khả 得đắc 度độ 苦khổ 。

時thời 五ngũ 通thông 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 精Tinh 進Tấn 力Lực 。 在tại 山sơn 中trung 樹thụ 下hạ 。 閑nhàn 寂tịch 求cầu 道Đạo 。

時thời 有hữu 四tứ 禽cầm 獸thú 。 依y 附phụ 左tả 右hữu 。 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 。 一nhất 者giả 鴿cáp 。 二nhị 者giả 烏ô 。 三tam 者giả 毒độc 蛇xà 。 四tứ 者giả 鹿lộc 。 是thị 四tứ 禽cầm 獸thú 。 自tự 相tương 問vấn 言ngôn 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 何hà 者giả 為vi 重trọng 。 烏ô 言ngôn 饑cơ 渴khát 最tối 苦khổ 。 投đầu 身thân 羅la 網võng 。 不bất 顧cố 鋒phong 刃nhận 。 我ngã 等đẳng 喪táng 身thân 。 莫mạc 不bất 由do 之chi 。 鴿cáp 言ngôn 婬dâm 欲dục 最tối 苦khổ 。 色sắc 欲dục 熾sí 盛thịnh 。 無vô 所sở 顧cố 忌kỵ 。 失thất 身thân 喪táng 命mạng 。 莫mạc 不bất 由do 之chi 。 毒độc 蛇xà 言ngôn 瞋sân 恚khuể 最tối 苦khổ 。 毒độc 意ý 一nhất 起khởi 。 不bất 避tị 親thân 疏sớ/sơ 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 復phục 亦diệc 自tự 殺sát 。 鹿lộc 言ngôn 驚kinh 怖bố 最tối 苦khổ 。 我ngã 在tại 林lâm 野dã 。 心tâm 恆hằng 怵truật 惕dịch 。 畏úy 懼cụ 獵liệp 師sư 。 及cập 諸chư 豺sài 狼lang 。 彷phảng 彿phất 有hữu 聲thanh 。 奔bôn 投đầu 坑khanh 岸ngạn 。 母mẫu 子tử 相tương 捐quyên 。 肝can 膽đảm 悼điệu 悸quý 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 之chi 。 即tức 答đáp 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 論luận 。 是thị 其kỳ 末mạt 耳nhĩ 。 天thiên 下hạ 之chi 苦khổ 。 無vô 過quá 有hữu 身thân 。 身thân 為vi 苦khổ 器khí 。 憂ưu 畏úy 無vô 量lượng 。 吾ngô 以dĩ 是thị 故cố 。 捨xả 族tộc 學học 道Đạo 。 滅diệt 意ý 斷đoạn 想tưởng 。 志chí 存tồn 泥Nê 洹Hoàn 。

說thuyết 聽thính 篇thiên

述thuật 意ý

經kinh 曰viết 。 法Pháp 之chi 供cúng 養dường 。 勝thắng 諸chư 供cúng 養dường 。 是thị 以dĩ 一nhất 象tượng 既ký 虧khuy 。 則tắc 六lục 爻hào 斯tư 墜trụy 。 一nhất 言ngôn 有hữu 失thất 。 則tắc 累lũy 劫kiếp 受thọ 殃ương 。 故cố 知tri 傳truyền 法pháp 不bất 易dị 。 受thọ 聽thính 極cực 難nạn/nan 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 隨tùy 文văn 取thủ 義nghĩa 。 有hữu 五ngũ 種chủng 過quá 。 一nhất 無vô 正chánh 信tín 。 二nhị 退thoái 勇dũng 猛mãnh 。 三tam 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 四tứ 輕khinh 法pháp 。 五ngũ 謗báng 法pháp 。 若nhược 淨tịnh 心tâm 說thuyết 法Pháp 縱túng/tung 是thị 生sanh 死tử 變biến 為vi 涅Niết 槃Bàn 若nhược 染nhiễm 心tâm 說thuyết 法Pháp 。 縱túng/tung 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 變biến 為vi 生sanh 死tử 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 大Đại 乘Thừa 為vi 甘cam 露lộ 。 亦diệc 名danh 為vi 毒độc 藥dược 。 能năng 消tiêu 即tức 為vi 甘cam 。 不bất 消tiêu 即tức 成thành 毒độc 。 如như 人nhân 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 則tắc 能năng 殺sát 人nhân 。

利lợi 益ích 部bộ

阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 昔tích 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 使sử 道Đạo 人Nhân 說thuyết 法Pháp 。

時thời 以dĩ 步bộ 障chướng 。 遮già 諸chư 婦phụ 女nữ 。 使sử 其kỳ 聽thính 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư 。 為vi 諸chư 婦phụ 女nữ 說thuyết 法Pháp 。 恆hằng 說thuyết 施thí 論luận 。 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 之chi 論luận 。 有hữu 一nhất 婦phụ 女nữ 。 分phần/phân 犯phạm 王vương 法pháp 。 發phát 幕mạc 。 向hướng 法Pháp 師sư 前tiền 問vấn 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 覺giác 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 說thuyết 諸chư 法pháp 時thời 。 覺giác 悟ngộ 施thí 戒giới 耶da 。 更cánh 悟ngộ 餘dư 法pháp 耶da 。 法Pháp 師sư 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 覺giác 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 法pháp 皆giai 苦khổ 。 猶do 若nhược 融dung 鐵thiết 。 此thử 苦khổ 因nhân 從tùng 集tập 而nhi 生sanh 。 猶do 如như 毒độc 樹thụ 。 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 以dĩ 滅diệt 苦khổ 集tập 。 是thị 女nữ 人nhân 得đắc 聞văn 此thử 語ngữ 。 獲hoạch 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 以dĩ 刀đao 繫hệ 頸cảnh 。 往vãng 到đáo 王vương 所sở 。 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 日nhật 犯phạm 王vương 重trọng/trùng 法pháp 。 願nguyện 王vương 以dĩ 法pháp 治trị 我ngã 。 王vương 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 犯phạm 何hà 事sự 。

答đáp 言ngôn 。

我ngã 破phá 王vương 禁cấm 制chế 。 至chí 道Đạo 人Nhân 所sở 。 譬thí 如như 渴khát 牛ngưu 。 不bất 避tị 於ư 死tử 。 我ngã 實thật 渴khát 於ư 佛Phật 法Pháp 。 是thị 以dĩ 默mặc 突đột 聽thính 法Pháp 。 王vương 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 聽thính 法Pháp 時thời 。 頗phả 有hữu 所sở 得đắc 不phủ 。 答đáp 言ngôn 得đắc 法Pháp 。 見kiến 四tứ 真Chân 諦Đế 。 解giải 陰ấm 入nhập 界giới 。 及cập 以dĩ 諸chư 大đại 。 皆giai 知tri 無vô 我ngã 。 遂toại 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 。 便tiện 唱xướng 令linh 言ngôn 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 作tác 障chướng 隔cách 。 樂nhạo 聽thính 法pháp 者giả 。 直trực 至chí 法Pháp 師sư 所sở 。 對đối 面diện 聽thính 法Pháp 。 嘆thán 曰viết 奇kỳ 哉tai 。 我ngã 宮cung 內nội 乃nãi 出xuất 人nhân 寶bảo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 聽thính 法Pháp 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 般bát 遮già 羅la 國quốc 以dĩ 五ngũ 百bách 白bạch 雁nhạn 。 獻hiến 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 王vương 令linh 送tống 著trước 祗chi 桓hoàn 精tinh 舍xá 。 雁nhạn 見kiến 僧Tăng 聚tụ 。 來lai 在tại 前tiền 立lập 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 各các 得đắc 類loại 解giải 。 當đương 時thời 群quần 雁nhạn 亦diệc 解giải 僧Tăng 語ngữ 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 鳴minh 聲thanh 相tương 和hòa 。 後hậu 飛phi 至chí 餘dư 處xứ 。 獵liệp 師sư 以dĩ 網võng 都đô 覆phú 殺sát 之chi 。 一nhất 雁nhạn 作tác 聲thanh 。 諸chư 雁nhạn 皆giai 和hòa 。 謂vị 聽thính 法Pháp 時thời 聲thanh 。 乘thừa 是thị 善thiện 心tâm 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 。 即tức 時thời 來lai 下hạ 。 在tại 如Như 來Lai 邊biên 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 悉tất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 過quá 到đáo 佛Phật 所sở 。 便tiện 問vấn 此thử 中trung 諸chư 雁nhạn 。 向hướng 何hà 處xứ 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 雁nhạn 飛phi 去khứ 。 為vi 獵liệp 師sư 所sở 殺sát 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 今kim 日nhật 五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 著trước 好hảo/hiếu 天thiên 冠quan 。 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 者giả 是thị 。 今kim 日nhật 聽thính 法Pháp 。 皆giai 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 王vương 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 此thử 群quần 雁nhạn 。 以dĩ 何hà 業nghiệp 緣duyên 。 墮đọa 於ư 畜súc 生sanh 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 今kim 日nhật 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 。 盡tận 共cộng 受thọ 戒giới 。 用dụng 心tâm 不bất 堅kiên 。 毀hủy 所sở 受thọ 戒giới 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 作tác 此thử 雁nhạn 身thân 。 以dĩ 受thọ 戒giới 故cố 。 得đắc 值trị 如Như 來Lai 。 聞văn 法Pháp 獲hoạch 道đạo 。

感cảm 應ứng 緣duyên (# 三tam 驗nghiệm )#

隋tùy 京kinh 師sư 延diên 興hưng 寺tự 釋thích 曇đàm 延diên 。 姓tánh 王vương 。 蒲bồ 州châu 業nghiệp 泉tuyền 人nhân 也dã 。 世thế 家gia 豪hào 族tộc 。 宦# 歷lịch 齊tề 周chu 。 而nhi 性tánh 協hiệp 書thư 籍tịch 探thám 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 欲dục 著trước 涅Niết 槃Bàn 大đại 疏sớ/sơ 。 恐khủng 滯trệ 凡phàm 情tình 。 每mỗi 祈kỳ 誠thành 寤ngụ 寐mị 。 願nguyện 得đắc 嘉gia 徵trưng 。 乃nãi 於ư 夜dạ 夢mộng 。 有hữu 人nhân 披phi 白bạch 服phục 。 乘thừa 白bạch 馬mã 。 騣# 尾vĩ 拂phất 地địa 。 而nhi 導đạo 授thọ 經kinh 旨chỉ 。 延diên 手thủ 執chấp 馬mã 騣# 。 與dữ 之chi 講giảng 論luận 。 寤ngụ 後hậu 惟duy 曰viết 。 此thử 必tất 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 。 授thọ 我ngã 義nghĩa 端đoan 。 執chấp 騣# 知tri 其kỳ 宗tông 旨chỉ 。 抵để 事sự 可khả 觀quán 耳nhĩ 。 更cánh 持trì 經Kinh 疏sớ/sơ 於ư 陳trần 州châu 仁nhân 壽thọ 寺tự 。 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 燒thiêu 香hương 誓thệ 曰viết 。 延diên 以dĩ 凡phàm 度độ 。 仰ngưỡng 測trắc 聖thánh 心tâm 。 銓thuyên 釋thích 已dĩ 了liễu 。 具cụ 如như 別biệt 卷quyển 。 若nhược 幽u 致trí 微vi 達đạt 。 願nguyện 示thị 明minh 靈linh 。 言ngôn 訖ngật 。 涅Niết 槃Bàn 卷quyển 軸trục 。 並tịnh 放phóng 光quang 明minh 。 通thông 夜dạ 呈trình 祥tường 。 道đạo 俗tục 稱xưng 慶khánh 。 塔tháp 中trung 舍xá 利lợi 。 又hựu 放phóng 光quang 明minh 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 輝huy 光quang 不bất 絕tuyệt 。 上thượng 屬thuộc 天thiên 漢hán 。 下hạ 照chiếu 山sơn 河hà 。 既ký 感cảm 微vi 祥tường 。 眾chúng 仗trượng 傳truyền 受thọ 。

隋tùy 京kinh 師sư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 釋thích 慧tuệ 遠viễn 。 姓tánh 李# 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 三tam 藏tạng 備bị 通thông 。 九cửu 流lưu 洞đỗng 曉hiểu 。 講giảng 導đạo 為vi 業nghiệp 。 昔tích 在tại 清thanh 化hóa 。 曾tằng 養dưỡng 一nhất 鵝nga 。 聽thính 講giảng 。 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 。 敕sắc 召triệu 入nhập 京kinh 。 鵝nga 在tại 本bổn 寺tự 。 栖tê 宿túc 廊lang 廡vũ 。 晝trú 夜dạ 鳴minh 呼hô 。 眾chúng 共cộng 愍mẫn 之chi 。 附phụ 使sử 達đạt 京kinh 至chí 淨tịnh 影ảnh 寺tự 大đại 門môn 放phóng 之chi 。 鳴minh 叫khiếu 騰đằng 躍dược 。 徑kính 入nhập 遠viễn 房phòng 。 依y 前tiền 馴# 聽thính 。 不bất 避tị 寒hàn 暑thử 。 但đãn 聞văn 法Pháp 集tập 鐘chung 聲thanh 。 不bất 問vấn 旦đán 夕tịch 。 皆giai 入nhập 講giảng 堂đường 。 靜tĩnh 聲thanh 伏phục 聽thính 。 僧Tăng 徒đồ 梵Phạm 散tán 。 出xuất 堂đường 翔tường 鳴minh 。 若nhược 遠viễn 常thường 途đồ 講giảng 解giải 。 依y 法pháp 潛tiềm 聽thính 。 閒gian/nhàn 及cập 餘dư 語ngữ 便tiện 鳴minh 翔tường 而nhi 去khứ 。

唐đường 蒲bồ 州châu 仁nhân 壽thọ 寺tự 釋thích 道đạo 愻# 。 俗tục 姓tánh 張trương 。 河hà 東đông 虞ngu 鄉hương 人nhân 。 神thần 識thức 高cao 邈mạc 。 器khí 度độ 虛hư 簡giản 。 善thiện 通thông 群quần 典điển 。 尤vưu 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 設thiết 論luận 。 為vi 栖tê 神thần 之chi 宅trạch 。 貞trinh 觀quán 二nhị 年niên 冬đông 月nguyệt 。 有hữu 請thỉnh 講giảng 涅Niết 槃Bàn 預dự 知tri 將tương 終chung 。 苦khổ 不bất 受thọ 請thỉnh 。 鄭trịnh 重trọng 延diên 之chi 。 不bất 免miễn 來lai 意ý 。 赴phó 請thỉnh 登đăng 座tòa 。 發phát 題đề 告cáo 諸chư 四tứ 眾chúng 。 悲bi 嘆thán 而nhi 言ngôn 。 自tự 唯duy 去khứ 聖thánh 遙diêu 遠viễn 。 微vi 言ngôn 隱ẩn 絕tuyệt 。 庸dong 愚ngu 所sở 傳truyền 。 不bất 足túc 師sư 範phạm 。 但đãn 以dĩ 信tín 心tâm 歸quy 向hướng 自tự 當đương 識thức 悟ngộ 。 今kim 席tịch 講giảng 說thuyết 。 不bất 久cửu 當đương 去khứ 。 日nhật 時thời 既ký 促xúc 。 願nguyện 各các 用dụng 心tâm 。 遂toại 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 送tống 往vãng 王vương 城thành 谷cốc 中trung 。 南nam 山sơn 之chi 陰ấm 。 闔hạp 境cảnh 悲bi 號hào 。 當đương 夜dạ 降giáng/hàng 雪tuyết 。 掃tảo 路lộ 通thông 行hành 。 陳trần 屍thi 山sơn 嶺lĩnh 。 經kinh 夕tịch 。 忽hốt 有hữu 異dị 華hoa 。 遶nhiễu 屍thi 涌dũng 出xuất 。 可khả 五ngũ 百bách 枝chi 。 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 許hứa 。 上thượng 發phát 鮮tiên 榮vinh 。 形hình 相tướng 全toàn 異dị 。 七thất 眾chúng 驚kinh 動động 。

見kiến 解giải 篇thiên

引dẫn 證chứng

如như 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 。 廣quảng 為vì 四tứ 部bộ 。 各các 說thuyết 第đệ 一nhất 者giả 。 乃nãi 為vi 將tương 來lai 。 道Đạo 法Pháp 之chi 中trung 。 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia 。 見kiến 解giải 不bất 同đồng 。 共cộng 相tương 是thị 非phi 。 自tự 稱xưng 為vi 尊tôn 。 餘dư 人nhân 為vi 卑ty 。 如như 是thị 之chi 輩bối 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 故cố 預dự 防phòng 於ư 未vị 然nhiên 。 開khai 其kỳ 自tự 足túc 之chi 路lộ 。 如như 光quang 明minh 之chi 中trung 。 日nhật 為vi 其kỳ 最tối 。 星tinh 宿tú 之chi 中trung 。 月nguyệt 為vi 其kỳ 最tối 。 川xuyên 流lưu 之chi 中trung 海hải 為vi 其kỳ 最tối 。 六lục 天thiên 之chi 中trung 。 波Ba 旬Tuần 為vi 最tối 。 色sắc 界giới 十thập 八bát 天thiên 之chi 中trung 。 淨tịnh 居cư 為vi 最tối 。 九cửu 十thập 六lục 部bộ 之chi 中trung 。 釋thích 僧Tăng 為vi 最tối 。 九cửu 十thập 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 佛Phật 道Đạo 為vi 最tối 。 如như 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 弟đệ 子tử 之chi 中trung 。 神thần 解giải 各các 別biệt 。 不bất 可khả 具cụ 列liệt 。

感cảm 應ứng 緣duyên (# 二nhị 驗nghiệm )#

晉tấn 長trường/trưởng 安an 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 家gia 世thế 國quốc 相tương/tướng 。 什thập 祖tổ 父phụ 達đạt 多đa 。 倜# 儻thảng 不bất 群quần 。 名danh 重trọng/trùng 於ư 國quốc 。 父phụ 鳩cưu 摩ma 羅la 炎diễm 。 聰thông 明minh 有hữu 懿# 節tiết 。 將tương 嗣tự 相tương/tướng 位vị 。 乃nãi 辭từ 避tị 。 出xuất 家gia 東đông 度độ 蔥# 嶺lĩnh 。 龜quy 茲tư 王vương 聞văn 其kỳ 棄khí 榮vinh 。 甚thậm 敬kính 慕mộ 之chi 。 自tự 出xuất 郊giao 。 迎nghênh 請thỉnh 為vi 國quốc 師sư 。 王vương 有hữu 妹muội 。 年niên 始thỉ 二nhị 十thập 。 才tài 悟ngộ 明minh 敏mẫn 。 過quá 目mục 成thành 誦tụng 。 諸chư 國quốc 聘sính 之chi 。 並tịnh 皆giai 不bất 許hứa 。 及cập 見kiến 炎diễm 。 心tâm 欲dục 當đương 之chi 。 乃nãi 逼bức 以dĩ 妻thê 焉yên 。 既ký 而nhi 生sanh 什thập 。 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 。 夫phu 未vị 之chi 許hứa 。 誓thệ 不bất 落lạc 髮phát 不bất 咽yến/ế/yết 飲ẩm 食thực 。 至chí 六lục 日nhật 夜dạ 。 氣khí 力lực 綿miên 乏phạp 。 夫phu 乃nãi 許hứa 焉yên 。 即tức 敕sắc 人nhân 除trừ 髮phát 。 乃nãi 下hạ 飲ẩm 食thực 。 次thứ 旦đán 受thọ 戒giới 。 仍nhưng 業nghiệp 禪thiền 法pháp 。 專chuyên 精tinh 匪phỉ 解giải 。 學học 得đắc 初sơ 果quả 。 什thập 年niên 七thất 歲tuế 。 亦diệc 俱câu 出xuất 家gia 。 從tùng 師sư 受thọ 經Kinh 。 日nhật 誦tụng 千thiên 偈kệ 。 師sư 授thọ 其kỳ 義nghĩa 。 即tức 自tự 通thông 達đạt 。 無vô 幽u 不bất 暢sướng 。 什thập 年niên 九cửu 歲tuế 。 隨tùy 母mẫu 度độ 辛tân 頭đầu 河hà 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 遇ngộ 名danh 德đức 法Pháp 師sư 。 盤bàn 頭đầu 達đạt 多đa 。 崇sùng 以dĩ 師sư 禮lễ 。 從tùng 受thọ 雜tạp 藏tạng 。 中trung 長trường/trưởng 二nhị 含hàm 。 凡phàm 四tứ 百bách 萬vạn 言ngôn 。 達đạt 多đa 每mỗi 稱xưng 什thập 神thần 俊# 。 至chí 年niên 十thập 二nhị 。 其kỳ 母mẫu 攜huề 還hoàn 龜quy 茲tư 。 復phục 至chí 月nguyệt 氐# 北bắc 山sơn 。 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 。 見kiến 而nhi 異dị 之chi 。 謂vị 與dữ 優ưu 波ba 掬cúc 多đa 無vô 異dị 。 什thập 進tiến 到đáo 沙sa 勒lặc 國quốc 其kỳ 冬đông 誦tụng 阿a 毗tỳ 曇đàm 於ư 十thập 門môn 。 修tu 智trí 諸chư 品phẩm 。 無vô 所sở 諮tư 受thọ 。 而nhi 備bị 達đạt 其kỳ 玅# 。 又hựu 於ư 六lục 足túc 諸chư 門môn 。 無vô 所sở 滯trệ 礙ngại 。 沙sa 勒lặc 國quốc 有hữu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 。 名danh 喜hỷ 見kiến 。 謂vị 其kỳ 王vương 曰viết 此thử 沙Sa 彌Di 不bất 可khả 輕khinh 。 王vương 宜nghi 請thỉnh 令linh 初sơ 開khai 法Pháp 門môn 。 王vương 即tức 設thiết 大đại 會hội 。 請thỉnh 什thập 升thăng 座tòa 。 說thuyết 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 。 頃khoảnh 之chi 。 隨tùy 母mẫu 進tiến 到đáo 溫ôn 宿túc 國quốc 。 即tức 龜quy 茲tư 之chi 北bắc 界giới 。

時thời 溫ôn 宿túc 有hữu 一nhất 道Đạo 士sĩ 。 神thần 辯biện 英anh 秀tú 。 振chấn 名danh 諸chư 國quốc 。 手thủ 擊kích 王vương 鼓cổ 。 而nhi 自tự 誓thệ 言ngôn 。 論luận 勝thắng 我ngã 者giả 。 斬trảm 首thủ 謝tạ 之chi 。 什thập 既ký 至chí 。 以dĩ 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 檢kiểm 。 即tức 迷mê 悶muộn 自tự 失thất 。 稽khể 首thủ 皈quy 依y 。 於ư 是thị 聲thanh 滿mãn 蔥# 左tả 。 譽dự 宣tuyên 河hà 外ngoại 。 龜quy 茲tư 王vương 躬cung 往vãng 溫ôn 宿túc 。 迎nghênh 什thập 還hoàn 國quốc 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 乃nãi 更cánh 設thiết 大đại 集tập 。 請thỉnh 問vấn 方Phương 等Đẳng 經kinh 奧áo 。 什thập 為vi 折chiết 辯biện 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 無vô 我ngã 分phân 別biệt 。 陰ấm 界giới 假giả 名danh 非phi 實thật 。

時thời 會hội 聽thính 者giả 。 莫mạc 不bất 悲bi 感cảm 追truy 悼điệu 。 皆giai 恨hận 悟ngộ 之chi 晚vãn 矣hĩ 。 至chí 年niên 二nhị 十thập 。 受thọ 戒giới 於ư 王vương 宮cung 。 從tùng 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 。 學học 十thập 誦tụng 律luật 。 有hữu 頃khoảnh 。 什thập 母mẫu 辭từ 往vãng 天Thiên 竺Trúc 。 謂vị 什thập 曰viết 。 方Phương 等Đẳng 深thâm 教giáo 。 應ưng 大đại 闡xiển 真chân 丹đan 。 傳truyền 之chi 東đông 土thổ/độ 。 唯duy 爾nhĩ 之chi 力lực 。 但đãn 於ư 自tự 身thân 無vô 利lợi 。 其kỳ 可khả 如như 何hà 。 什thập 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 之chi 道Đạo 。 利lợi 彼bỉ 亡vong 軀khu 。 若nhược 必tất 使sử 大đại 化hóa 流lưu 傳truyền 。 能năng 洗tẩy 悟ngộ 矇# 俗tục 。 雖tuy 復phục 身thân 當đương 鑪lư 鑊hoạch 。 苦khổ 而nhi 無vô 恨hận 。 於ư 是thị 留lưu 住trú 龜quy 茲tư 二nhị 年niên 。 廣quảng 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 洞đỗng 其kỳ 秘bí 奧áo 。 龜quy 茲tư 王vương 。 為vi 造tạo 金kim 獅sư 子tử 座tòa 。 以dĩ 大đại 秦tần 錦cẩm 褥nhục 鋪phô 之chi 。 令linh 什thập 升thăng 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 什thập 曰viết 家gia 師sư 猶do 未vị 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 。 欲dục 躬cung 往vãng 仰ngưỡng 禮lễ 。 不bất 得đắc 停đình 此thử 。 俄nga 而nhi 大đại 師sư 盤bàn 頭đầu 達đạt 多đa 。 不bất 遠viễn 而nhi 至chí 。 王vương 曰viết 大đại 師sư 何hà 能năng 遠viễn 顧cố 。 達đạt 多đa 曰viết 一nhất 聞văn 弟đệ 子tử 所sở 悟ngộ 非phi 常thường 。 二nhị 聞văn 大đại 王vương 弘hoằng 贊tán 佛Phật 道Đạo 。 故cố 窅# 涉thiệp 艱gian 危nguy 。 遠viễn 萃tụy 神thần 國quốc 。 什thập 得đắc 師sư 至chí 。 欣hân 遂toại 本bổn 懷hoài 。 師sư 謂vị 什thập 曰viết 。 汝nhữ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 見kiến 何hà 異dị 相tướng 。 而nhi 欲dục 尚thượng 之chi 。 什thập 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 深thâm 淨tịnh 明minh 。 有hữu 法pháp 皆giai 空không 。 小Tiểu 乘Thừa 偏thiên 局cục 。 多đa 滯trệ 名danh 相tướng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 安an 捨xả 有hữu 而nhi 愛ái 空không 乎hồ 。 什thập 乃nãi 連liên 類loại 而nhi 陳trần 之chi 。 往vãng 復phục 苦khổ 至chí 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 方phương 乃nãi 信tín 服phục 。 師sư 嘆thán 曰viết 。 我ngã 不bất 能năng 達đạt 。 反phản 啟khải 其kỳ 志chí 。 於ư 是thị 禮lễ 什thập 言ngôn 。 是thị 我ngã 大Đại 乘Thừa 師sư 。 我ngã 是thị 汝nhữ 小Tiểu 乘Thừa 師sư 矣hĩ 。 西tây 域vực 諸chư 國quốc 。 咸hàm 伏phục 什thập 神thần 俊# 。 每mỗi 至chí 講giảng 說thuyết 諸chư 王vương 皆giai 長trường 跪quỵ 座tòa 側trắc 。 令linh 什thập 踐tiễn 而nhi 登đăng 焉yên 。 其kỳ 見kiến 重trọng/trùng 如như 此thử 。

宋tống 江giang 陵lăng 幸hạnh 寺tự 釋thích 法pháp 顯hiển 。 姓tánh 龔# 。 平bình 陽dương 武võ 陽dương 人nhân 。 志chí 行hành 明minh 敏mẫn 。 儀nghi 軌quỹ 整chỉnh 肅túc 。 常thường 慨khái 經kinh 律luật 舛suyễn 闕khuyết 。 志chí 勵lệ 尋tầm 求cầu 。 以dĩ 晉tấn 隆long 安an 三tam 年niên 。 與dữ 同đồng 學học 慧tuệ 景cảnh 道đạo 整chỉnh 慧tuệ 應ưng 慧tuệ 嵬ngôi 等đẳng 。 發phát 自tự 長trường/trưởng 安an 。 西tây 度độ 流lưu 沙sa 。 上thượng 無vô 飛phi 鳥điểu 。 下hạ 無vô 走tẩu 獸thú 。 四tứ 顧cố 茫mang 茫mang 。 莫mạc 測trắc 所sở 之chi 。 唯duy 視thị 日nhật 以dĩ 準chuẩn 東đông 西tây 。 人nhân 骨cốt 以dĩ 摽phiếu/phiêu 行hành 路lộ 耳nhĩ 。 屢lũ 有hữu 熱nhiệt 風phong 惡ác 鬼quỷ 。 遇ngộ 之chi 必tất 死tử 。 顯hiển 任nhậm 緣duyên 委ủy 命mạng 。 直trực 過quá 險hiểm 難nạn 。 至chí 蔥# 嶺lĩnh 。 冬đông 夏hạ 積tích 雪tuyết 。 有hữu 惡ác 龍long 吐thổ 毒độc 。 風phong 雨vũ 砂sa 礫lịch 。 山sơn 路lộ 艱gian 危nguy 。 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 昔tích 有hữu 鑿tạc 石thạch 通thông 路lộ 。 傍bàng 施thí 梯thê 道đạo 。 凡phàm 度độ 七thất 百bách 餘dư 所sở 。 又hựu 躡niếp 懸huyền 緪# 。 過quá 河hà 數sổ 十thập 餘dư 處xứ 。 皆giai 漢hán 時thời 張trương 騫khiên 甘cam 父phụ 所sở 不bất 至chí 也dã 。 次thứ 度độ 雪Tuyết 山Sơn 。 山sơn 遇ngộ 寒hàn 風phong 暴bạo 起khởi 。 慧tuệ 景cảnh 噤cấm 顫chiến 不bất 能năng 前tiền 。 語ngữ 顯hiển 曰viết 吾ngô 其kỳ 死tử 矣hĩ 。 卿khanh 可khả 前tiền 去khứ 。 勿vật 得đắc 俱câu 殞vẫn 。 言ngôn 絕tuyệt 而nhi 卒thốt 。 顯hiển 撫phủ 之chi 泣khấp 曰viết 。 本bổn 圖đồ 不bất 果quả 。 命mạng 也dã 柰nại 何hà 。 復phục 自tự 力lực 孤cô 行hành 。 遂toại 過quá 山sơn 險hiểm 。 凡phàm 所sở 經kinh 歷lịch 四tứ 十thập 餘dư 國quốc 。 將tương 至chí 天Thiên 竺Trúc 。 去khứ 王vương 舍xá 城thành 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 有hữu 一nhất 寺tự 逼bức 瞑minh 過quá 之chi 。 顯hiển 欲dục 詣nghệ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 寺tự 僧Tăng 諫gián 曰viết 。 路lộ 甚thậm 險hiểm 阻trở 。 且thả 多đa 黑hắc 獅sư 子tử 。 屢lũ 經kinh 噉đạm 人nhân 。 何hà 由do 可khả 至chí 。 顯hiển 曰viết 。 遠viễn 涉thiệp 數sổ 萬vạn 。 誓thệ 到đáo 靈linh 鷲thứu 。 身thân 命mạng 不bất 期kỳ 。 出xuất 息tức 非phi 保bảo 。 豈khởi 可khả 使sử 積tích 年niên 之chi 誠thành 。 既ký 至chí 而nhi 廢phế 耶da 。 雖tuy 有hữu 險hiểm 難nạn 。 吾ngô 不bất 懼cụ 也dã 。 眾chúng 莫mạc 能năng 止chỉ 。 乃nãi 遣khiển 兩lưỡng 僧Tăng 送tống 之chi 。 顯hiển 既ký 至chí 山sơn 。 日nhật 將tương 矄# 夕tịch 。 遂toại 欲dục 停đình 宿túc 。 兩lưỡng 僧Tăng 危nguy 懼cụ 。 捨xả 之chi 而nhi 還hoàn 。 顯hiển 獨độc 留lưu 山sơn 中trung 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 果quả 夜dạ 有hữu 三tam 黑hắc 獅sư 子tử 。 來lai 蹲tồn 顯hiển 前tiền 。 舐thỉ 唇thần 搖dao 尾vĩ 。 顯hiển 誦tụng 經Kinh 不bất 輟chuyết 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 獅sư 子tử 乃nãi 低đê 頭đầu 下hạ 尾vĩ 伏phục 顯hiển 足túc 前tiền 。 顯hiển 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi 。 咒chú 曰viết 若nhược 欲dục 相tương 害hại 。 待đãi 我ngã 誦tụng 竟cánh 。 若nhược 見kiến 試thí 者giả 。 可khả 使sử 退thoái 矣hĩ 。 獅sư 子tử 良lương 久cửu 乃nãi 去khứ 。 明minh 晨thần 還hoàn 返phản 。 路lộ 窮cùng 幽u 梗# 。 止chỉ 有hữu 一nhất 徑kính 通thông 行hành 。 未vị 至chí 里lý 餘dư 。 忽hốt 逢phùng 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 年niên 可khả 九cửu 十thập 。 容dung 服phục 粗thô 素tố 。 而nhi 神thần 氣khí 俊# 遠viễn 。 顯hiển 雖tuy 覺giác 其kỳ 韻vận 高cao 。 而nhi 不bất 悟ngộ 是thị 神thần 人nhân 。 後hậu 又hựu 逢phùng 一nhất 少thiểu 僧Tăng 。 顯hiển 問vấn 曰viết 。 向hướng 耆kỳ 年niên 是thị 誰thùy 耶da 。 答đáp 云vân 。 頭đầu 陀đà 迦Ca 葉Diếp 大đại 弟đệ 子tử 也dã 。 顯hiển 追truy 至chí 山sơn 所sở 。 有hữu 橫hoạnh/hoành 石thạch 塞tắc 山sơn 口khẩu 。 遂toại 不bất 得đắc 入nhập 。 顯hiển 流lưu 涕thế 而nhi 去khứ 。 進tiến 至chí 迦ca 施thí 國quốc 。 後hậu 至chí 中trung 天Thiên 竺Trúc 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 邑ấp 。 波ba 連liên 弗phất 阿a 育dục 王vương 塔tháp 南nam 。 天thiên 王vương 寺tự 。 得đắc 摩ma 阿a 僧Tăng 祗chi 律luật 。 又hựu 得đắc 薩tát 婆bà 多đa 律luật 抄sao 雜tạp 阿a 毗tỳ 曇đàm 心tâm 線tuyến 經kinh 方Phương 等Đẳng 。 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 等đẳng 。 顯hiển 留lưu 三tam 年niên 。 學học 佛Phật 語ngữ 佛Phật 書thư 。 躬cung 自tự 書thư 寫tả 。 於ư 是thị 持trì 經Kinh 像tượng 。 寄ký 附phụ 商thương 客khách 。 到đáo 獅sư 子tử 國quốc 。 顯hiển 同đồng 旅lữ 十thập 餘dư 。 或hoặc 留lưu 或hoặc 亡vong 。 顧cố 影ảnh 惟duy 己kỷ 。 常thường 懷hoài 悲bi 慨khái 。 停đình 二nhị 年niên 。 復phục 得đắc 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 。 長trường/trưởng 雜tạp 二nhị 含hàm 。 及cập 雜tạp 藏tạng 。 並tịnh 漢hán 土thổ/độ 所sở 無vô 。 既ký 而nhi 附phụ 商thương 人nhân 大đại 舶bạc 。 循tuần 海hải 而nhi 還hoàn 。 舶bạc 有hữu 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 值trị 黑hắc 風phong 水thủy 入nhập 。 眾chúng 皆giai 惶hoàng 懼cụ 。 即tức 取thủ 雜tạp 物vật 棄khí 之chi 。 顯hiển 恐khủng 棄khí 其kỳ 經Kinh 像tượng 。 唯duy 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 任nhậm 風phong 而nhi 去khứ 。 得đắc 無vô 傷thương 壞hoại 。 經kinh 十thập 餘dư 日nhật 。 達đạt 耶da 婆bà 提đề 國quốc 。 停đình 五ngũ 月nguyệt 。 復phục 隨tùy 他tha 商thương 。 東đông 適thích 廣quảng 州châu 。 舉cử 帆phàm 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 夜dạ 忽hốt 大đại 風phong 。 合hợp 舶bạc 震chấn 懼cụ 。 眾chúng 皆giai 曰viết 載tái 此thử 沙Sa 門Môn 。 使sử 我ngã 等đẳng 狼lang 狽# 。 共cộng 欲dục 推thôi 之chi 。 法pháp 顯hiển 檀đàn 越việt 。 勵lệ 聲thanh 呵ha 商thương 人nhân 曰viết 。 漢hán 地địa 帝đế 王vương 。 奉phụng 佛Phật 敬kính 僧Tăng 。 我ngã 自tự 至chí 彼bỉ 告cáo 王vương 。 必tất 當đương 罪tội 汝nhữ 。 商thương 人nhân 相tương 視thị 失thất 色sắc 。 俛miễn 仰ngưỡng 而nhi 止chỉ 。 既ký 水thủy 盡tận 糧lương 竭kiệt 。 惟duy 任nhậm 風phong 隨tùy 流lưu 。 忽hốt 至chí 岸ngạn 。 見kiến 藜# 藿hoắc 菜thái 依y 然nhiên 。 知tri 是thị 漢hán 地địa 。 但đãn 未vị 測trắc 何hà 方phương 。 即tức 乘thừa 船thuyền 入nhập 浦# 尋tầm 村thôn 。 見kiến 獵liệp 者giả 二nhị 人nhân 。 顯hiển 問vấn 何hà 地địa 。 獵liệp 人nhân 曰viết 此thử 是thị 青thanh 州châu 長trường/trưởng 廣quảng 郡quận 。 牢lao 山sơn 南nam 岸ngạn 。 獵liệp 人nhân 還hoàn 以dĩ 告cáo 太thái 守thủ 李# 嶷# 嶷# 素tố 敬kính 信tín 。 聞văn 沙Sa 門Môn 遠viễn 至chí 躬cung 自tự 迎nghênh 慰úy 。 顯hiển 持trì 經Kinh 像tượng 隨tùy 還hoàn 。 頃khoảnh 之chi 欲dục 南nam 歸quy 。 青thanh 州châu 刺thứ 史sử 。 請thỉnh 留lưu 過quá 冬đông 。 顯hiển 曰viết 。 貧bần 道đạo 投đầu 身thân 於ư 不bất 返phản 之chi 地địa 。 志chí 在tại 弘hoằng 通thông 何hà 得đắc 久cửu 停đình 。 遂toại 南nam 造tạo 京kinh 師sư 。 就tựu 外ngoại 國quốc 禪thiền 師sư 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 。 於ư 道đạo 揚dương 寺tự 翻phiên 譯dịch 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 。 百bách 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 流lưu 布bố 教giáo 化hóa 。

宿túc 命mạng 篇thiên

引dẫn 證chứng

古cổ 時thời 畜súc 生sanh 。 所sở 以dĩ 能năng 語ngữ 。 今kim 時thời 畜súc 生sanh 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 語ngữ 。 謂vị 劫kiếp 初sơ 時thời 。 先tiên 有hữu 人nhân 天thiên 。 未vị 有hữu 三tam 惡ác 。 從tùng 人nhân 天thiên 中trung 來lai 。 以dĩ 宿túc 習tập 近cận 故cố 。 是thị 以dĩ 能năng 語ngữ 。 今kim 時thời 畜súc 生sanh 。 從tùng 三tam 惡ác 道đạo 中trung 來lai 。 是thị 以dĩ 不bất 能năng 語ngữ 。 又hựu 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 謂vị 於ư 生sanh 處xứ 自tự 性tánh 。 能năng 知tri 過quá 去khứ 宿túc 命mạng 。 乃nãi 知tri 他tha 心tâm 。 於ư 其kỳ 生sanh 處xứ 不bất 假giả 修tu 。 因nhân 自tự 性tánh 而nhi 知tri 。 此thử 智trí 遍biến 通thông 五ngũ 趣thú 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 住trụ 在tại 母mẫu 胎thai 及cập 出xuất 胎thai 時thời 。 不bất 受thọ 眾chúng 病bệnh 迫bách 窄# 苦khổ 者giả 。 皆giai 應ưng 能năng 憶ức 過quá 去khứ 生sanh 事sự 。 但đãn 由do 母mẫu 病bệnh 。 及cập 迫bách 窄# 苦khổ 。 皆giai 悉tất 忘vong 之chi 。 如như 鬼quỷ 趣thú 中trung 。 亦diệc 有hữu 生sanh 處xứ 得đắc 智trí 。 知tri 他tha 心tâm 等đẳng 。 昔tích 有hữu 女nữ 人nhân 。 為vi 鬼quỷ 所sở 魅mị 。 嬴# 瘦sấu 將tương 死tử 。 咒chú 師sư 問vấn 鬼quỷ 。 汝nhữ 今kim 何hà 為vi 。 惱não 此thử 女nữ 人nhân 。 鬼quỷ 便tiện 報báo 言ngôn 。 此thử 女nữ 過quá 去khứ 。 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 嘗thường 害hại 我ngã 命mạng 。 我ngã 亦diệc 過quá 去khứ 。 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 常thường 害hại 彼bỉ 命mạng 。 怨oán 怨oán 相tương/tướng 報báo 。 於ư 今kim 未vị 息tức 。 彼bỉ 若nhược 能năng 捨xả 。 我ngã 亦diệc 捨xả 之chi 。 咒chú 師sư 因nhân 報báo 彼bỉ 女nữ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 惜tích 命mạng 。 當đương 捨xả 怨oán 心tâm 。 女nữ 人nhân 報báo 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 捨xả 矣hĩ 。 鬼quỷ 觀quán 女nữ 意ý 。 都đô 不bất 捨xả 怨oán 。 恐khủng 命mạng 不bất 全toàn 。 妄vọng 言ngôn 已dĩ 捨xả 。 遂toại 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 畜súc 生sanh 趣thú 中trung 。 亦diệc 有hữu 宿túc 命mạng 智trí 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 。 昔tích 有hữu 一nhất 女nữ 置trí 兒nhi 在tại 地địa 。 緣duyên 行hành 他tha 處xứ 。

時thời 有hữu 一nhất 狼lang 將tương 其kỳ 兒nhi 去khứ 。 其kỳ 母mẫu 趁sấn 言ngôn 。 汝nhữ 狼lang 何hà 以dĩ 將tương 我ngã 兒nhi 去khứ 。 狼lang 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 我ngã 怨oán 。 曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 嘗thường 食thực 我ngã 兒nhi 。 我ngã 今kim 還hoàn 欲dục 。 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 。 殺sát 害hại 汝nhữ 子tử 。 此thử 乃nãi 怨oán 仇cừu 相tương/tướng 報báo 。 何hà 以dĩ 生sanh 瞋sân 。 作tác 是thị 報báo 已dĩ 。 復phục 更cánh 語ngữ 言ngôn 。 若nhược 汝nhữ 能năng 捨xả 怨oán 害hại 者giả 。 我ngã 則tắc 放phóng 汝nhữ 之chi 子tử 。 兒nhi 母mẫu 報báo 言ngôn 。 我ngã 捨xả 怨oán 心tâm 。

時thời 狼lang 即tức 便tiện 起khởi 坐tọa 思tư 惟duy 。 觀quán 彼bỉ 女nữ 人nhân 之chi 心tâm 。 仍nhưng 知tri 不bất 捨xả 。 還hoàn 復phục 語ngứ 言ngôn 。 汝nhữ 雖tuy 口khẩu 言ngôn 。 心tâm 猶do 不bất 捨xả 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 便tiện 斷đoạn 其kỳ 兒nhi 命mạng 而nhi 去khứ 。 此thử 乃nãi 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 知tri 彼bỉ 之chi 心tâm 。 最tối 為vi 良lương 驗nghiệm 。

宿túc 習tập 部bộ

如như 佛Phật 說thuyết 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 。 本bổn 生sanh 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 百bách 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 遊du 行hành 竹trúc 園viên 間gian 。 緣duyên 樹thụ 上thượng 下hạ 。 聲thanh 如như 獼mi 猴hầu 。 或hoặc 旋toàn 三tam 鈴linh 。 作tác 那na 羅la 戲hí 。

時thời 諸chư 長trưởng 者giả 。 及cập 行hành 路lộ 人nhân 。 兢căng 集tập 看khán 之chi 。

時thời 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 。 集tập 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 。 種chủng 種chủng 變biến 現hiện 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 上thượng 啟khải 頻tần 婆bà 沙sa 羅la 王vương 。 即tức 敕sắc 長Trưởng 者giả 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 曰viết 。 此thử 諸chư 釋Thích 子tử 。 多đa 聚tụ 獼mi 猴hầu 在tại 園viên 。 如Như 來Lai 知tri 不phủ 。 長trưởng 者giả 啟khải 王vương 。 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 作tác 變biến 化hóa 事sự 。 令linh 諸chư 獼mi 猴hầu 。 一nhất 時thời 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 天thiên 雨vũ 華hoa 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。

爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 普phổ 令linh 大đại 眾chúng 。 同đồng 於ư 金kim 色sắc 。 尊tôn 者giả 蜜mật 多đa 。 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 獼mi 猴hầu 。 亦diệc 作tác 金kim 色sắc 。

時thời 諸chư 獼mi 猴hầu 。 見kiến 大đại 王vương 來lai 。 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 中trung 有hữu 採thải 華hoa 奉phụng 上thượng 大đại 王vương 者giả 。 大đại 王vương 見kiến 已dĩ 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 俱câu 至chí 佛Phật 所sở 。 作tác 禮lễ 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 諸chư 獼mi 猴hầu 。 宿túc 有hữu 何hà 福phước 。 身thân 作tác 金kim 色sắc 。

復phục 有hữu 何hà 罪tội 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 尊tôn 者giả 蜜mật 多đa 。 復phục 宿túc 植thực 何hà 福phước 。 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。

復phục 有hữu 何hà 罪tội 。 雖tuy 生sanh 人nhân 中trung 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 持trì 戒giới 行hạnh 。 與dữ 諸chư 獼mi 猴hầu 。 共cộng 為vi 伴bạn 侶lữ 。 歌ca 語ngữ 之chi 聲thanh 。 悉tất 如như 獼mi 猴hầu 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 分phân 別biệt 。

佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 前tiền 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 燃Nhiên 燈Đăng 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 山sơn 澤trạch 中trung 。 修tu 行hành 佛Phật 道Đạo 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。

時thời 空không 澤trạch 中trung 。 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 。 至chí 羅La 漢Hán 所sở 。 見kiến 羅La 漢Hán 坐tọa 禪thiền 入nhập 定định 。 即tức 取thủ 羅La 漢Hán 坐tọa 具cụ 。 披phi 作tác 袈ca 裟sa 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 手thủ 擎kình 香hương 爐lô 。 遶nhiễu 比Bỉ 丘Khâu 行hành 。

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 定định 覺giác 已dĩ 。 見kiến 此thử 獼mi 猴hầu 。 有hữu 好hảo 善thiện 心tâm 。 即tức 為vi 彈đàn 指chỉ 。 告cáo 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 法pháp 子tử 。 汝nhữ 今kim 應ưng 發phát 。 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 獼mi 猴hầu 聞văn 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 敬kính 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 。

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 為vì 獼mi 猴hầu 。 說thuyết 三tam 皈quy 依y 。 懺sám 無vô 量lượng 罪tội 。 獼mi 猴hầu 依y 教giáo 。 發phát 願nguyện 已dĩ 竟cánh 。 踴dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 走tẩu 上thượng 高cao 山sơn 。 懸huyền 樹thụ 墮đọa 死tử 。 由do 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 破phá 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 即tức 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 值trị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 說thuyết 道Đạo 心tâm 。 即tức 持trì 天thiên 華hoa 。 下hạ 空không 澤trạch 中trung 。 供cúng 養dường 羅La 漢Hán 。 羅La 漢Hán 見kiến 已dĩ 。 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 告cáo 言ngôn 。 往vãng 返phản 去khứ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 寶Bảo 慧Tuệ 如Như 來Lai 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 於ư 像Tượng 法Pháp 中trung 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 蓮liên 花hoa 藏tạng 。 多đa 與dữ 國quốc 王vương 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 而nhi 為vi 親thân 友hữu 。 邪tà 命mạng 諂siểm 曲khúc 。 不bất 持trì 戒giới 行hạnh 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 落lạc 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 具cụ 受thọ 諸chư 苦khổ 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 更cánh 生sanh 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 。 諸chư 大đại 地địa 獄ngục 。 滿mãn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 吞thôn 飲ẩm 鎔dong 銅đồng 。 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 出xuất 。 復phục 墮đọa 牛ngưu 豬trư 狗cẩu 猴hầu 中trung 。 各các 五ngũ 百bách 身thân 。 緣duyên 前tiền 供cúng 養dường 持trì 戒giới 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 彼bỉ 獼mi 猴hầu 者giả 。 雖tuy 是thị 畜súc 生sanh 。 一nhất 見kiến 羅La 漢Hán 。 受thọ 持trì 三tam 皈quy 。 及cập 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 。 緣duyên 前tiền 功công 德đức 。 超siêu 越việt 千thiên 劫kiếp 。 從tùng 是thị 以dĩ 後hậu 。 值trị 佛Phật 無vô 數số 淨tịnh 修tu 梵Phạm 。 行hành 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 不bất 退thoái 地địa 。 於ư 最tối 后hậu 身thân 。 次thứ 彌Di 勒Lặc 後hậu 。 當đương 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。

佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

欲dục 知tri 彼bỉ 國quốc 。 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 者giả 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 接tiếp 足túc 為vi 禮lễ 。 懺sám 悔hối 前tiền 罪tội 。

佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

欲dục 知tri 此thử 等đẳng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 者giả 。 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 時thời 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 拘câu 睒thiểm 彌di 國quốc 。 二nhị 國quốc 之chi 中trung 。 共cộng 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 行hành 諸chư 非phi 法pháp 。 犯phạm 諸chư 重trọng 禁cấm 。 狂cuồng 愚ngu 無vô 智trí 。 如như 痴si 獼mi 猴hầu 。

時thời 有hữu 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 。 名danh 善Thiện 安An 隱Ẩn 。 具cụ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 見kiến 諸chư 惡ác 人nhân 。 不bất 生sanh 善thiện 心tâm 。 即tức 起khởi 慈từ 悲bi 。 身thân 升thăng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。

時thời 諸chư 惡ác 人nhân 。 見kiến 變biến 化hóa 已dĩ 。 各các 脫thoát 金kim 環hoàn 。 散tán 阿A 羅La 漢Hán 尼Ni 上thượng 。 願nguyện 我ngã 生sanh 生sanh 。 身thân 作tác 金kim 色sắc 。

時thời 諸chư 惡ác 人nhân 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 次thứ 第đệ 經kinh 歷lịch 。 至chí 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 五ngũ 百bách 身thân 中trung 。 恆hằng 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 出xuất 。 一nhất 千thiên 身thân 中trung 。 常thường 為vi 獼mi 猴hầu 。 身thân 作tác 金kim 色sắc 。

佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。

爾nhĩ 時thời 王vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 對đối 佛Phật 懺sám 悔hối 。 豁hoát 然nhiên 意ý 解giải 。 成thành 阿A 那Na 含Hàm 。 王vương 所sở 將tương 八bát 千thiên 人nhân 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 並tịnh 成thành 羅La 漢Hán 。 餘dư 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 亦diệc 俱câu 發phát 心tâm 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 。 聞văn 昔tích 因nhân 緣duyên 。 慚tàm 愧quý 自tự 責trách 。 遶nhiễu 佛Phật 千thiên 匝táp 。 向hướng 佛Phật 懺sám 悔hối 。 各các 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 次thứ 第đệ 出xuất 世thế 。 同đồng 共cộng 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 大Đại 光Quang 。 同đồng 名danh 並tịnh 金kim 。 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。

感cảm 應ứng 緣duyên (# 二nhị 驗nghiệm )#

晉tấn 羊dương 大đại 傅phó/phụ 祜hỗ 。 字tự 叔thúc 子tử 。 泰thái 山sơn 人nhân 也dã 。 西tây 晉tấn 名danh 臣thần 。 聲thanh 冠quan 區khu 夏hạ 。 年niên 五ngũ 歲tuế 時thời 。 嘗thường 令linh 乳nhũ 母mẫu 取thủ 先tiên 所sở 弄lộng 指chỉ 環hoàn 。 乳nhũ 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 本bổn 無vô 此thử 。 於ư 何hà 取thủ 耶da 。 祜hỗ 曰viết 。 昔tích 於ư 東đông 垣viên 邊biên 弄lộng 之chi 。 落lạc 桑tang 樹thụ 中trung 。 乳nhũ 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 可khả 自tự 覓mịch 祜hỗ 曰viết 此thử 非phi 先tiên 宅trạch 。 兒nhi 不bất 知tri 處xứ 。 後hậu 因nhân 出xuất 門môn 遊du 望vọng 。 逕kính 而nhi 東đông 行hành 。 乳nhũ 母mẫu 隨tùy 之chi 。 至chí 李# 氏thị 家gia 。 乃nãi 入nhập 至chí 東đông 垣viên 樹thụ 下hạ 。 探thám 得đắc 小tiểu 環hoàn 。 李# 氏thị 驚kinh 悵trướng 曰viết 。 吾ngô 子tử 昔tích 有hữu 此thử 環hoàn 。 常thường 愛ái 弄lộng 之chi 。 七thất 歲tuế 暴bạo 亡vong 。 亡vong 後hậu 不bất 知tri 環hoàn 處xứ 。 此thử 亡vong 兒nhi 之chi 物vật 也dã 。 云vân 何hà 持trì 去khứ 。 祜hỗ 持trì 環hoàn 走tẩu 。 李# 氏thị 遂toại 問vấn 之chi 乳nhũ 母mẫu 。 既ký 說thuyết 祜hỗ 言ngôn 。 李# 氏thị 悲bi 喜hỷ 。 遂toại 欲dục 求cầu 祜hỗ 。 還hoàn 為vi 其kỳ 兒nhi 。 堅kiên 中trung 解giải 喻dụ 。 然nhiên 後hậu 得đắc 止chỉ 。 祜hỗ 後hậu 為vi 荊kinh 州châu 都đô 督# 。 鎮trấn 襄tương 陽dương 。 經kinh 給cấp 武võ 當đương 寺tự 。 殊thù 餘dư 精tinh 舍xá 後hậu 因nhân 懺sám 悔hối 。 敘tự 說thuyết 因nhân 果quả 。 乃nãi 曰viết 。 前tiền 世thế 承thừa 有hữu 諸chư 罪tội 。 賴lại 造tạo 此thử 寺tự 。 故cố 獲hoạch 申thân 濟tế 也dã 。

隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 。 魏ngụy 州châu 刺thứ 史sử 。 博bác 陵lăng 崔thôi 彥ngạn 武võ 。 因nhân 行hành 部bộ 至chí 一nhất 邑ấp 。 愕ngạc 然nhiên 驚kinh 喜hỷ 。 謂vị 從tùng 者giả 曰viết 。 吾ngô 昔tích 常thường 在tại 此thử 邑ấp 中trung 為vi 人nhân 婦phụ 。 今kim 知tri 家gia 處xứ 。 因nhân 乘thừa 馬mã 入nhập 修tu 巷hạng 。 屈khuất 曲khúc 至chí 一nhất 家gia 。 命mạng 叩khấu 門môn 。 主chủ 人nhân 公công 年niên 老lão 。 走tẩu 出xuất 拜bái 謁yết 。 彥ngạn 武võ 入nhập 家gia 。 先tiên 升thăng 其kỳ 堂đường 。 視thị 東đông 壁bích 上thượng 。 去khứ 地địa 六lục 七thất 尺xích 。 謂vị 主chủ 人nhân 曰viết 。 吾ngô 昔tích 所sở 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 并tinh 金kim 釵thoa 五ngũ 隻chỉ 。 藏tạng 此thử 壁bích 中trung 。 其kỳ 經kinh 第đệ 七thất 卷quyển 尾vĩ 後hậu 紙chỉ 火hỏa 燒thiêu 。 失thất 文văn 字tự 。 吾ngô 今kim 每mỗi 誦tụng 此thử 經Kinh 。 至chí 第đệ 七thất 卷quyển 尾vĩ 。 恆hằng 忘vong 失thất 。 不bất 能năng 記ký 得đắc 。 因nhân 令linh 左tả 右hữu 鑿tạc 壁bích 。 果quả 得đắc 經kinh 函hàm 。 開khai 第đệ 七thất 卷quyển 尾vĩ 。 及cập 金kim 釵thoa 。 並tịnh 如như 其kỳ 言ngôn 。 主chủ 人nhân 涕thế 泣khấp 曰viết 。 亡vong 妻thê 存tồn 日nhật 。 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 。 釵thoa 亦diệc 是thị 其kỳ 處xứ 。 彥ngạn 武võ 曰viết 。 庭đình 前tiền 槐# 樹thụ 。 吾ngô 欲dục 產sản 時thời 。 自tự 解giải 頭đầu 髮phát 。 置trí 此thử 樹thụ 穴huyệt 中trung 。 試thí 令linh 人nhân 探thám 樹thụ 中trung 。 泉tuyền 得đắc 髮phát 。 於ư 是thị 主chủ 人nhân 悲bi 喜hỷ 。 彥ngạn 武võ 留lưu 衣y 物vật 。 厚hậu 給cấp 主chủ 人nhân 而nhi 去khứ 。

至chí 誠thành 篇thiên

求cầu 寶bảo 部bộ

大đại 志chí 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 國quốc 名danh 歡hoan 樂lạc 。 有hữu 居cư 士sĩ 名danh 摩Ma 訶Ha 檀Đàn 。 生sanh 一nhất 子tử 。 姿tư 容dung 端đoan 正chánh 。 墮đọa 地địa 便tiện 語ngữ 。 發phát 願nguyện 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 當đương 布bố 施thí 。 利lợi 濟tế 貧bần 窮cùng 。 父phụ 母mẫu 因nhân 名danh 大đại 意ý 。 至chí 年niên 十thập 七thất 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 意ý 入nhập 海hải 。 取thủ 明minh 月nguyệt 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 初sơ 入nhập 海hải 中trung 。 至chí 白bạch 銀ngân 城thành 。 復phục 至chí 金kim 城thành 。 又hựu 前tiền 行hành 至chí 水thủy 晶tinh 城thành 。 各các 龍long 王vương 與dữ 明minh 月nguyệt 珠châu 。 自tự 二nhị 十thập 。 四tứ 十thập 。 至chí 六lục 十thập 里lý 寶bảo 。 復phục 前tiền 行hành 至chí 琉lưu 璃ly 城thành 。 龍long 王vương 與dữ 明minh 月nguyệt 珠châu 。 有hữu 八bát 十thập 里lý 寶bảo 。 龍long 王vương 遂toại 發phát 願nguyện 言ngôn 。 後hậu 得đắc 道Đạo 時thời 。 願nguyện 我ngã 為vi 弟đệ 子tử 。 淨tịnh 意ý 供cúng 養dường 。 過quá 於ư 今kim 日nhật 。 令linh 長trường 得đắc 智trí 慧tuệ 。 大đại 意ý 受thọ 珠châu 而nhi 去khứ 。 欲dục 還hoàn 本bổn 國quốc 。 經kinh 歷lịch 海hải 中trung 。 諸chư 海hải 神thần 王vương 。 因nhân 化hóa 作tác 人nhân 。 與dữ 大Đại 意Ý 相tương 見kiến 。

問vấn 言ngôn 。

聞văn 卿khanh 得đắc 奇kỳ 異dị 之chi 物vật 。 幸hạnh 借tá 視thị 之chi 。 大Đại 意Ý 舒thư 手thủ 。 示thị 其kỳ 四tứ 珠châu 。 海hải 神thần 便tiện 搖dao 其kỳ 手thủ 。 使sử 珠châu 墮đọa 水thủy 。 大đại 意ý 即tức 語ngữ 海hải 神thần 言ngôn 。 我ngã 自tự 勤cần 苦khổ 。 經kinh 涉thiệp 險hiểm 阻trở 。 得đắc 此thử 珠châu 來lai 。 汝nhữ 反phản 奪đoạt 我ngã 。 今kim 不bất 相tương 還hoàn 。 我ngã 當đương 抒trữ 盡tận 海hải 水thủy 。 海hải 神thần 知tri 之chi 。

問vấn 言ngôn 。

卿khanh 志chí 奇kỳ 高cao 。 海hải 深thâm 三tam 百bách 三tam 十thập 。 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 廣quảng 無vô 涯nhai 。 柰nại 何hà 竭kiệt 之chi 。 如như 日nhật 終chung 不bất 墮đọa 地địa 。 如như 大đại 風phong 不bất 可khả 攬lãm 束thúc 。 日nhật 尚thượng 可khả 墮đọa 。 風phong 尚thượng 可khả 攬lãm 。 大đại 海hải 水thủy 不bất 可khả 抒trữ 令linh 竭kiệt 也dã 。 大đại 意ý 笑tiếu 言ngôn 。 我ngã 自tự 念niệm 前tiền 後hậu 受thọ 身thân 。 生sanh 死tử 壞hoại 敗bại 。 積tích 骨cốt 過quá 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 其kỳ 血huyết 流lưu 過quá 五ngũ 河hà 。 尚thượng 欲dục 斷đoạn 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 。 但đãn 此thử 小tiểu 海hải 。 何hà 不bất 可khả 抒trữ 。 我ngã 昔tích 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 誓thệ 願nguyện 勇dũng 決quyết 。 所sở 向hướng 無vô 難nan 。 當đương 移di 須Tu 彌Di 山Sơn 。 竭kiệt 大đại 海hải 水thủy 。 終chung 不bất 退thoái 意ý 。 便tiện 一nhất 心tâm 以dĩ 器khí 抒trữ 海hải 水thủy 。 精tinh 誠thành 之chi 意ý 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 來lai 助trợ 大Đại 意Ý 抒trữ 水thủy 。 三tam 分phần/phân 已dĩ 二nhị 。 於ư 是thị 海hải 中trung 諸chư 神thần 。 皆giai 大đại 振chấn 怖bố 。 共cộng 言ngôn 今kim 不bất 還hoàn 珠châu 。 非phi 小tiểu 故cố 也dã 。 水thủy 盡tận 泥nê 出xuất 。 壞hoại 我ngã 宮cung 室thất 。 海hải 神thần 於ư 是thị 便tiện 出xuất 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 與dữ 大Đại 意Ý 。 大Đại 意Ý 不bất 取thủ 。 但đãn 願nguyện 得đắc 我ngã 珠châu 。 海hải 神thần 便tiện 出xuất 珠châu 還hoàn 之chi 。 大Đại 意Ý 得đắc 珠châu 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc 。 恣tứ 意ý 大đại 施thí 自tự 後hậu 境cảnh 界giới 。 無vô 復phục 饑cơ 寒hàn 窮cùng 乏phạp 。

求cầu 忍nhẫn 部bộ

智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 有hữu 大đại 力lực 毒độc 龍long 。 以dĩ 眼nhãn 視thị 人nhân 。 弱nhược 者giả 即tức 死tử 。 以dĩ 氣khí 噓hư 人nhân 。 強cường/cưỡng 者giả 亦diệc 死tử 。

時thời 龍long 受thọ 一nhất 日nhật 戒giới 出xuất 家gia 。 入nhập 林lâm 樹thụ 間gian 。 思tư 惟duy 坐tọa 久cửu 。 疲bì 懈giải 而nhi 睡thụy 。 龍long 法pháp 眠miên 時thời 。 形hình 狀trạng 如như 蛇xà 。 七thất 寶bảo 雜tạp 色sắc 。 獵liệp 者giả 見kiến 之chi 。 驚kinh 喜hỷ 言ngôn 曰viết 。 以dĩ 此thử 希hy 有hữu 難nan 得đắc 之chi 皮bì 。 獻hiến 上thượng 國quốc 王vương 以dĩ 為vi 船thuyền 飾sức 。 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 便tiện 以dĩ 杖trượng 案án 其kỳ 頭đầu 。 刀đao 剝bác 其kỳ 皮bì 。 龍long 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 力lực 能năng 傾khuynh 國quốc 土độ 。 此thử 一nhất 小tiểu 物vật 。 豈khởi 能năng 困khốn 我ngã 。 我ngã 今kim 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 。 不bất 計kế 此thử 身thân 。 當đương 從tùng 佛Phật 語ngữ 自tự 忍nhẫn 。 閉bế 目mục 不bất 視thị 。 閉bế 氣khí 不bất 喘suyễn 。 憐lân 愍mẫn 此thử 人nhân 。 為vi 持trì 戒giới 故cố 。 一nhất 心tâm 受thọ 剝bác 。 不bất 生sanh 悔hối 意ý 。 既ký 以dĩ 失thất 皮bì 。 赤xích 肉nhục 在tại 地địa 。

時thời 日nhật 大đại 熱nhiệt 。 宛uyển 轉chuyển 土thổ 中trung 。 欲dục 趣thú 大đại 水thủy 。 見kiến 諸chư 小tiểu 蟲trùng 。 來lai 食thực 其kỳ 身thân 。 為vi 持trì 戒giới 故cố 。 不bất 復phục 敢cảm 動động 。 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 我ngã 身thân 以dĩ 施thí 諸chư 蟲trùng 。 為vì 佛Phật 道Đạo 故cố 。 今kim 已dĩ 肉nhục 施thí 。 以dĩ 克khắc 其kỳ 身thân 。 後hậu 以dĩ 法Pháp 施thí 。 以dĩ 益ích 其kỳ 心tâm 。 身thân 乾can/kiền/càn 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 畜súc 生sanh 尚thượng 能năng 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 至chí 死tử 不bất 犯phạm 。 況huống 復phục 於ư 人nhân 。 寧ninh 容dung 故cố 犯phạm 。

濟tế 難nạn/nan 部bộ

感cảm 應ứng 緣duyên (# 三tam 驗nghiệm )#

唐đường 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 有hữu 河hà 東đông 董# 雄hùng 。 為vi 大đại 理lý 寺tự 丞thừa 。 少thiểu 來lai 信tín 敬kính 。 蔬# 食thực 十thập 年niên 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 中trung 。 為vi 坐tọa 李# 仙tiên 童đồng 事sự 。 侍thị 御ngự 韋vi 琮# 。 鞫# 問vấn 甚thậm 急cấp 。 因nhân 禁cấm 數sổ 十thập 人nhân 大đại 理lý 丞thừa 李# 敬kính 玄huyền 。 司ty 直trực 王vương 欣hân 。 雄hùng 與dữ 同đồng 屋ốc 囚tù 鎖tỏa 。 專chuyên 念niệm 普phổ 門môn 品phẩm 。 日nhật 得đắc 三tam 千thiên 遍biến 。 夜dạ 坐tọa 誦tụng 經Kinh 。 鎖tỏa 忽hốt 自tự 解giải 落lạc 地địa 。 雄hùng 告cáo 守thủ 者giả 。 監giám 察sát 御ngự 史sử 張trương 守thủ 一nhất 以dĩ 火hỏa 燭chúc 之chi 。 見kiến 鎖tỏa 不bất 開khai 而nhi 相tương 離ly 甚thậm 怪quái 。 又hựu 重trọng/trùng 鎖tỏa 紙chỉ 封phong 書thư 上thượng 而nhi 去khứ 。 雄hùng 如như 常thường 誦tụng 經Kinh 。 五ngũ 更cánh 中trung 。 鎖tỏa 又hựu 解giải 落lạc 有hữu 聲thanh 。 雄hùng 又hựu 告cáo 李# 敬kính 玄huyền 視thị 之chi 。 封phong 題đề 如như 故cố 而nhi 鎖tỏa 自tự 相tương 離ly 。 敬kính 玄huyền 素tố 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 其kỳ 妻thê 誦tụng 經Kinh 。 常thường 謂vị 曰viết 。 何hà 為vi 胡hồ 人nhân 所sở 媚mị 。 而nhi 讀đọc 此thử 書thư 耶da 。 及cập 見kiến 雄hùng 此thử 事sự 。 乃nãi 深thâm 悟ngộ 不bất 信tín 之chi 咎cữu 。 方phương 知tri 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 也dã 。 王vương 欣hân 亦diệc 誦tụng 八bát 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 滿mãn 三tam 萬vạn 遍biến 。 晝trú 鎖tỏa 解giải 落lạc 。 視thị 之chi 如như 雄hùng 。 臺đài 中trung 內nội 外ngoại 皆giai 異dị 其kỳ 事sự 。 不bất 久cửu 俱câu 免miễn 。

唐đường 終chung 南nam 山sơn 悟ngộ 真chân 寺tự 釋thích 法pháp 誠thành 。 俗tục 姓tánh 樊phàn 雍ung 州châu 萬vạn 年niên 縣huyện 人nhân 。 幼ấu 小tiểu 出xuất 家gia 。 止chỉ 藍lam 田điền 王vương 效hiệu 寺tự 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 用dụng 為vi 恆hằng 式thức 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 翹kiều 心tâm 奉phụng 行hành 。 澡táo 浴dục 中trung 表biểu 。 溫ôn 恭cung 朝triêu 夕tịch 。 夢mộng 感cảm 普phổ 賢hiền 。 勸khuyến 書thư 大đại 教giáo 。 誠thành 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 也dã 。 即tức 重trọng/trùng 嚫sấn 匠tượng 工công 。 令linh 書thư 八bát 部bộ 。 般Bát 若Nhã 。 香hương 臺đài 。 寶bảo 軸trục 。 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 。 又hựu 於ư 寺tự 南nam 橫hoạnh/hoành 嶺lĩnh 。 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 堂đường 。 煙yên 山sơn 闡xiển 谷cốc 。 列liệt 棟đống 開khai 甍# 。 前tiền 對đối 重trọng/trùng 巒# 。 右hữu 臨lâm 斜tà 谷cốc 。 吐thổ 納nạp 雲vân 霧vụ 。 下hạ 瞰# 雷lôi 霆đình 。 實thật 奇kỳ 觀quán 也dã 。 誠thành 每mỗi 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 在tại 其kỳ 案án 前tiền 。 點điểm 墨mặc 之chi 間gian 。 剋khắc 心tâm 鑽toàn 注chú 。

時thời 感cảm 異dị 鳥điểu 。 形hình 色sắc 希hy 世thế 。 飛phi 入nhập 堂đường 中trung 。 徘bồi 徊hồi 鼓cổ 舞vũ 。 下hạ 至chí 經kinh 案án 。 復phục 上thượng 香hương 爐lô 。 攝nhiếp 靜tĩnh 住trụ 看khán 。 自tự 然nhiên 馴# 擾nhiễu 。 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 。 復phục 畫họa 千thiên 佛Phật 。 鳥điểu 又hựu 飛phi 來lai 。 登đăng 上thượng 匠tượng 背bối/bội 營doanh 齋trai 供cung 慶khánh 。 又hựu 自tự 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 正chánh 當đương 露lộ 地địa 。 因nhân 事sự 他tha 行hành 。 忘vong 收thu 舉cử 。 忽hốt 屬thuộc 洪hồng 雨vũ 。 滂# 注chú 溝câu 澗giản 。 走tẩu 往vãng 看khán 之chi 。 案án 獨độc 乾can/kiền/càn 燥táo 。 餘dư 並tịnh 波ba 流lưu 。 又hựu 青thanh 泥nê 坊phường 側trắc 。 有hữu 古cổ 佛Phật 龕khám 。 周chu 氏thị 瘞ế 藏tạng 。 誠thành 夜dạ 夢mộng 其kỳ 處xứ 。 大đại 有hữu 尊tôn 形hình 。 既ký 寤ngụ 往vãng 開khai 。 恰kháp 獲hoạch 龕khám 像tượng 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 四tứ 年niên 夏hạ 末mạt 。 忽hốt 感cảm 餘dư 疾tật 。 顧cố 侍thị 人nhân 曰viết 。 吾ngô 聞văn 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 此thử 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 今kim 有hữu 童đồng 子tử 相tương/tướng 迎nghênh 。 久cửu 在tại 門môn 外ngoại 。 吾ngô 今kim 去khứ 世thế 。 爾nhĩ 等đẳng 好hảo/hiếu 住trụ 。 佛Phật 有hữu 正chánh 戒giới 。 無vô 得đắc 有hữu 虧khuy 。 言ngôn 已dĩ 。 光quang 明minh 照chiếu 於ư 楹doanh 內nội 。 又hựu 聞văn 異dị 香hương 苾bật 芬phân 。 但đãn 端đoan 坐tọa 儼nghiễm 思tư 。 不bất 覺giác 其kỳ 神thần 已dĩ 逝thệ 。

唐đường 武võ 德đức 時thời 。 河hà 東đông 有hữu 練luyện 行hành 尼ni 法pháp 信tín 。 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 訪phỏng 工công 書thư 者giả 一nhất 人nhân 。 數số 倍bội 酬thù 直trực 。 特đặc 為vi 淨tịnh 室thất 。 令linh 寫tả 此thử 經Kinh 。 一nhất 起khởi 一nhất 落lạc 。 然nhiên 香hương 燻# 衣y 。 仍nhưng 於ư 寫tả 經kinh 之chi 室thất 。 鑿tạc 壁bích 通thông 外ngoại 。 加gia 一nhất 竹trúc 筒đồng 。 令linh 寫tả 經kinh 人nhân 每mỗi 欲dục 出xuất 息tức 。 輕khinh 含hàm 竹trúc 筒đồng 。 吐thổ 氣khí 壁bích 外ngoại 。 寫tả 經kinh 七thất 卷quyển 。 八bát 年niên 乃nãi 畢tất 。 供cúng 養dường 殷ân 重trọng 。 盡tận 其kỳ 恭cung 敬kính 。 龍long 門môn 僧Tăng 法pháp 端đoan 。 常thường 集tập 大đại 眾chúng 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 以dĩ 此thử 尼ni 經kinh 本bổn 精tinh 定định 。 遣khiển 人nhân 請thỉnh 之chi 。 尼ni 固cố 辭từ 不bất 與dữ 。 端đoan 責trách 讓nhượng 之chi 。 尼ni 不bất 得đắc 已dĩ 付phó 端đoan 。 及cập 開khai 讀đọc 。 惟duy 見kiến 黃hoàng 紙chỉ 。 了liễu 無vô 文văn 字tự 。 更cánh 開khai 餘dư 卷quyển 。 悉tất 皆giai 如như 此thử 。 端đoan 等đẳng 慚tàm 懼cụ 。 即tức 送tống 還hoàn 尼ni 。 尼ni 悲bi 泣khấp 受thọ 。 以dĩ 香hương 水thủy 洗tẩy 函hàm 沐mộc 浴dục 頂đảnh 戴đái 。 遶nhiễu 佛Phật 行hạnh 道đạo 。 於ư 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 不bất 暫tạm 休hưu 息tức 。 既ký 而nhi 開khai 視thị 。 文văn 字tự 如như 故cố 。

神thần 異dị 篇thiên

觔# 通thông 部bộ

如như 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 大đại 目Mục 連Liên 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 內nội 口khẩu 中trung 。 其kỳ 時thời 眾chúng 生sanh 。 無vô 一nhất 念niệm 驚kinh 覺giác 往vãng 來lai 想tưởng 。 復phục 念niệm 我ngã 昔tích 。 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 以dĩ 須Tu 彌Di 內nội 於ư 口khẩu 中trung 。 能năng 過quá 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 如như 是thị 為vi 常thường 。 復phục 念niệm 往vãng 昔tích 。 至chí 於ư 東đông 方phương 。 住trụ 彼bỉ 等đẳng 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 寶bảo 門môn 。 於ư 彼bỉ 有hữu 六lục 萬vạn 億ức 千thiên 家gia 。 我ngã 於ư 彼bỉ 中trung 。 一nhất 一nhất 皆giai 現hiện 己kỷ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 念niệm 言ngôn 。 我ngã 昔tích 取thủ 一nhất 袈ca 裟sa 。 投đầu 置trí 地địa 上thượng 。

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 。 第đệ 一nhất 上thượng 座tọa 。 威uy 神thần 如như 是thị 。 既ký 不bất 能năng 取thủ 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 。 舉cử 令linh 離ly 地địa 。 云vân 何hà 手thủ 擎kình 。 阿A 難Nan 又hựu 念niệm 。 我ngã 昔tích 居cư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。

時thời 諸chư 外ngoại 道đạo 。 欲dục 共cộng 我ngã 較giảo 隱ẩn 身thân 說thuyết 法Pháp 。 惟duy 除trừ 世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 外ngoại 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 乃nãi 至chí 外ngoại 道đạo 而nhi 問vấn 我ngã 隱ẩn 沒một 身thân 時thời 。 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 終chung 不bất 能năng 知tri 。 我ngã 身thân 所sở 在tại 。

爾nhĩ 時thời 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 荅# 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 念niệm 一nhất 時thời 。 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 須Tu 彌Di 諸chư 山sơn 之chi 屬thuộc 。 以dĩ 口khẩu 一nhất 吹xuy 。 能năng 令linh 破phá 散tán 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 微vi 塵trần 許hứa 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 住trụ 彼bỉ 山sơn 者giả 。 不bất 令linh 損tổn 害hại 。 亦diệc 無vô 覺giác 知tri 。 如như 是thị 諸chư 山sơn 皆giai 滅diệt 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 於ư 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 河hà 池trì 諸chư 水thủy 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 水thủy 聚tụ 。 以dĩ 口khẩu 一nhất 吹xuy 。 皆giai 令linh 乾can/kiền/càn 渴khát 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 在tại 大đại 眾chúng 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 之chi 內nội 。 以dĩ 口khẩu 一nhất 吹xuy 。 即tức 令linh 大đại 火hỏa 熾sí 然nhiên 遍biến 滿mãn 。 猶do 如như 劫kiếp 燒thiêu 。 終chung 不bất 使sử 損tổn 一nhất 眾chúng 生sanh 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 文Văn 殊Thù 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 聞văn 大đại 迦Ca 葉Diếp 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 便tiện 化hóa 華hoa 聚tụ 。 若nhược 須Tu 彌Di 山Sơn 。 乃nãi 至chí 再tái 三tam 。 散tán 迦Ca 葉Diếp 上thượng 。 復phục 化hóa 作tác 大đại 七thất 寶bảo 蓋cái 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 覆phú 大đại 迦Ca 葉Diếp 頂đảnh 。 并tinh 覆phú 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。

爾nhĩ 時thời 富phú 樓lâu 那na 。 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 念niệm 昔tích 時thời 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 通thông 化hóa 者giả 。 便tiện 為vi 彼bỉ 取thủ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi 。 開khai 示thị 彼bỉ 等đẳng 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 驚kinh 怖bố 想tưởng 。 唯duy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 有hữu 應ưng 與dữ 化hóa 者giả 。 乃nãi 見kiến 我ngã 手thủ 摩ma 此thử 世thế 界giới 。 又hựu 我ngã 能năng 取thủ 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 手thủ 迴hồi 轉chuyển 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 又hựu 我ngã 能năng 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 以dĩ 一nhất 指chỉ 節tiết 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 水thủy 聚tụ 。 皆giai 令linh 入nhập 我ngã 手thủ 指chỉ 節tiết 間gian 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 損tổn 減giảm 想tưởng 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 於ư 初sơ 夜dạ 中trung 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 疑nghi 。 惑hoặc 不bất 出xuất 是thị 定định 。 皆giai 為vi 除trừ 疑nghi 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 各các 作tác 斯tư 念niệm 。 我ngã 蒙mông 尊tôn 者giả 獨độc 住trụ 我ngã 前tiền 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 隨tùy 機cơ 獲hoạch 益ích 。 無vô 有hữu 滯trệ 礙ngại 。

爾nhĩ 時thời 羅La 睺Hầu 羅La 。 答đáp 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 以dĩ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 山sơn 之chi 類loại 。 皆giai 納nạp 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 我ngã 身thân 如như 本bổn 眾chúng 生sanh 不bất 異dị 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 取thủ 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 大đại 海hải 。 河hà 池trì 水thủy 類loại 。 悉tất 入nhập 毛mao 孔khổng 。 我ngã 身thân 無vô 損tổn 。 眾chúng 生sanh 無vô 礙ngại 。 一nhất 切thiết 水thủy 聚tụ 。 各các 皆giai 如như 本bổn 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 此thử 處xứ 入nhập 禪thiền 。 即tức 於ư 東đông 北bắc 至chí 一nhất 佛Phật 界giới 。 佛Phật 號hiệu 難nan 勝thắng 。 現hiện 身thân 禮lễ 敬kính 已dĩ 。 即tức 還hoàn 此thử 界giới 。 求cầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 還hoàn 持trì 供cung 佛Phật 。 香hương 氣khí 遍biến 滿mãn 。 皆giai 作tác 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 念niệm 一nhất 時thời 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 弘hoằng 廣quảng 若nhược 斯tư 。 置trí 一nhất 毛mao 端đoan 。 往vãng 來lai 旋toàn 轉chuyển 。 如như 陶đào 家gia 輪luân 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 驚kinh 懼cụ 心tâm 。 亦diệc 不bất 覺giác 知tri 已dĩ 之chi 何hà 處xứ 。 我ngã 又hựu 往vãng 昔tích 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 我ngã 能năng 以dĩ 口khẩu 微vi 氣khí 一nhất 吹xuy 。 皆giai 令linh 散tán 滅diệt 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 不bất 驚kinh 不bất 迫bách 。 無vô 往vãng 來lai 想tưởng 。 復phục 於ư 佛Phật 前tiền 。 能năng 以dĩ 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 安an 置trí 。 一nhất 指chỉ 節tiết 端đoan 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 還hoàn 來lai 本bổn 處xứ 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 無vô 往vãng 返phản 想tưởng 。 又hựu 念niệm 一nhất 時thời 宴yến 坐tọa 三tam 昧muội 。 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 各các 有hữu 六lục 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 昔tích 所sở 未vị 見kiến 。 今kim 皆giai 見kiến 知tri 以dĩ 是thị 定định 心tâm 。 復phục 發phát 神thần 力lực 。 至chí 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 邊biên 。 撮toát 取thủ 一nhất 掬cúc 栴chiên 檀đàn 木mộc 香hương 。 往vãng 彼bỉ 無vô 量lượng 諸chư 世thế 界giới 中trung 供cúng 養dường 。 向hướng 時thời 爾nhĩ 許hứa 如Như 來Lai 。 彼bỉ 界giới 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 見kiến 我ngã 住trụ 是thị 閻Diêm 浮Phù 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。

降giáng/hàng 邪tà 部bộ

如như 阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 昔tích 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 。 供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 。 眾chúng 僧Tăng 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 皆giai 生sanh 嫉tật 妒đố 。 共cộng 相tương 集tập 聚tụ 。 揀giản 選tuyển 宿túc 舊cựu 。 取thủ 五ngũ 百bách 人nhân 。 皆giai 誦tụng 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 無vô 不bất 博bác 達đạt 。 共cộng 集tập 議nghị 言ngôn 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 一nhất 切thiết 盡tận 供cúng 養dường 剃thế 髮phát 頭đầu 禿ngốc 人nhân 。 我ngã 等đẳng 宿túc 舊cựu 。 未vị 曾tằng 被bị 問vấn 。 當đương 設thiết 何hà 方phương 便tiện 。 使sử 彼bỉ 意ý 迴hồi 。 有hữu 一nhất 善thiện 祝chúc 婆Bà 羅La 門Môn 。 語ngữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 但đãn 從tùng 我ngã 後hậu 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 。 我ngã 當đương 以dĩ 祝chúc 力lực 作tác 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 身thân 。 飛phi 行hành 到đáo 王vương 宮cung 門môn 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 。 步bộ 從tùng 我ngã 後hậu 。 能năng 使sử 其kỳ 大đại 作tác 供cúng 養dường 。 到đáo 七thất 日nhật 時thời 。 善thiện 祝chúc 飛phi 到đáo 王vương 宮cung 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 皆giai 侍thị 從tùng 。 遣khiển 人nhân 白bạch 王vương 言ngôn 。 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 將tương 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 婆Bà 羅La 門Môn 。 從tùng 空không 來lai 下hạ 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 欲dục 得đắc 見kiến 王vương 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 喚hoán 使sử 來lai 前tiền 。 坐tọa 於ư 西tây 廂sương 床sàng 上thượng 。 王vương 言ngôn 欲dục 何hà 所sở 須tu 。 答đáp 言ngôn 須tu 飲ẩm 食thực 。 即tức 敕sắc 廚# 中trung 。 擎kình 五ngũ 百bách 案án 飲ẩm 食thực 著trước 前tiền 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 等đẳng 。 皆giai 手thủ 推thôi 言ngôn 。 我ngã 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 食thực 如như 此thử 食thực 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 答đáp 曰viết 。 先tiên 不bất 約ước 敕sắc 。 不bất 知tri 當đương 食thực 何hà 食thực 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 等đẳng 。 皆giai 同đồng 聲thanh 言ngôn 。 我ngã 之chi 所sở 食thực 。 食thực 剃thế 頭đầu 禿ngốc 人nhân 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 即tức 敕sắc 一nhất 臣thần 。 汝nhữ 往vãng 到đáo 雞kê 頭đầu 末mạt 寺tự 。 語ngữ 尊tôn 者giả 耶da 奢xa 。 王vương 宮cung 內nội 有hữu 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 一nhất 自tự 稱xưng 言ngôn 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 不bất 知tri 為vi 是thị 人nhân 。 為vi 是thị 惡ác 羅la 剎sát 。 請thỉnh 問vấn 所sở 以dĩ 。 願nguyện 阿A 闍Xà 黎Lê 來lai 。 為vi 我ngã 驅khu 遣khiển 使sứ 去khứ 。 所sở 使sử 之chi 人nhân 。 是thị 邪tà 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 弟đệ 子tử 。 作tác 是thị 言ngôn 。 正chánh 欲dục 得đắc 汝nhữ 沙Sa 門Môn 作tác 食thực 。 上thượng 座tòa 耶da 奢xa 。 即tức 語ngữ 維duy 那na 。 鳴minh 椎chùy 集tập 僧Tăng 。 起khởi 辭từ 眾chúng 僧Tăng 言ngôn 。 我ngã 年niên 已dĩ 老lão 。 眾chúng 僧Tăng 安an 隱ẩn 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 聽thính 我ngã 使sử 去khứ 。 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 言ngôn 。 上thượng 座tòa 不bất 應ưng 去khứ 。 我ngã 身thân 無vô 所sở 堪kham 。 惟duy 我ngã 應ưng 去khứ 。 第đệ 三tam 者giả 言ngôn 。 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 不bất 應ưng 去khứ 。 還hoàn 應ưng 我ngã 去khứ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 僧Tăng 中trung 。 其kỳ 最tối 下hạ 頭đầu 七thất 歲tuế 沙Sa 彌Di 。 起khởi 至chí 眾chúng 僧Tăng 中trung 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 大đại 僧Tăng 。 不bất 足túc 擾nhiễu 動động 。 我ngã 既ký 幼ấu 小tiểu 。 不bất 能năng 堪kham 任nhậm 護hộ 持trì 。 佛Phật 法Pháp 惟duy 願nguyện 一nhất 去khứ 。 上thượng 座tòa 耶da 奢xa 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 手thủ 摩ma 沙Sa 彌Di 頭đầu 。 言ngôn 汝nhữ 合hợp 去khứ 。 使sử 人nhân 先tiên 往vãng 。 阿a 恕thứ 伽già 言ngôn 。 頗phả 有hữu 來lai 者giả 不phủ 。 使sử 人nhân 答đáp 言ngôn 。 更cánh 相tương 推thôi 致trí 。 令linh 最tối 下hạ 沙Sa 彌Di 來lai 。 王vương 即tức 出xuất 門môn 迎nghênh 坐tọa 。 此thử 沙Sa 彌Di 著trước 御ngự 座tòa 上thượng 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 大đại 瞋sân 恚khuể 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 大đại 不bất 識thức 別biệt 。 我ngã 等đẳng 宿túc 德đức 。 尚thượng 不bất 起khởi 迎nghênh 。 為vi 此thử 小tiểu 兒nhi 而nhi 自tự 出xuất 迎nghênh 。 沙Sa 彌Di 問vấn 言ngôn 。 何hà 以dĩ 見kiến 喚hoán 。 王vương 時thời 答đáp 言ngôn 。 此thử 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 欲dục 得đắc 阿a 闍xà 梨lê 作tác 食thực 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 我ngã 年niên 幼ấu 小tiểu 。 朝triêu 來lai 未vị 食thực 。 王vương 先tiên 施thí 我ngã 食thực 。 然nhiên 後hậu 我ngã 當đương 。 與dữ 彼bỉ 令linh 食thực 。 王vương 即tức 敕sắc 廚# 宰tể 。 擎kình 食thực 來lai 與dữ 食thực 。 一nhất 案án 都đô 盡tận 。 如như 是thị 擎kình 五ngũ 百bách 案án 。 食thực 皆giai 未vị 足túc 。 王vương 復phục 敕sắc 廚# 家gia 言ngôn 。 所sở 有hữu 餘dư 食thực 盡tận 持trì 擎kình 來lai 。 與dữ 沙Sa 彌Di 得đắc 食thực 。 忽hốt 爾nhĩ 都đô 盡tận 。 問vấn 言ngôn 足túc 不phủ 。 答đáp 言ngôn 猶do 未vị 足túc 。 王vương 言ngôn 一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực 悉tất 盡tận 。 更cánh 無vô 有hữu 食thực 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 撮toát 下hạ 頭đầu 婆Bà 羅La 門Môn 將tương 來lai 。 我ngã 欲dục 食thực 之chi 。 即tức 時thời 噉đạm 盡tận 。 如như 是thị 悉tất 食thực 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 婆Bà 羅La 門Môn 皆giai 盡tận 。 惟duy 有hữu 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 極cực 大đại 驚kinh 怖bố 。 飛phi 向hướng 空không 中trung 欲dục 去khứ 。 沙Sa 彌Di 即tức 時thời 座tòa 上thượng 舉cử 手thủ 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 。 撮toát 頭đầu 來lai 噉đạm 。 王vương 即tức 時thời 驚kinh 怕phạ 。 沙Sa 彌Di 知tri 王vương 心tâm 念niệm 。 即tức 與dữ 王vương 言ngôn 。 王vương 是thị 佛Phật 法Pháp 檀đàn 越việt 。 終chung 無vô 損tổn 減giảm 。 慎thận 莫mạc 驚kinh 怕phạ 。 王vương 能năng 共cộng 至chí 雞Kê 頭Đầu 末Mạt 寺tự 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 阿a 闍xà 梨lê 。 將tương 我ngã 上thượng 天thiên 入nhập 地địa 。 皆giai 當đương 隨tùy 從tùng 。 沙Sa 彌Di 即tức 時thời 共cộng 王vương 到đáo 寺tự 。 王vương 見kiến 沙Sa 彌Di 朝triêu 所sở 食thực 之chi 食thực 。 諸chư 眾chúng 僧Tăng 等đẳng 。 皆giai 分phần/phân 共cộng 食thực 。 所sở 食thực 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 剃thế 除trừ 髮phát 鬚tu 。 被bị 著trước 法Pháp 衣y 在tại 諸chư 眾chúng 僧Tăng 下hạ 行hành 末mạt 坐tọa 。 最tối 初sơ 食thực 者giả 。 最tối 在tại 上thượng 座tòa 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 最tối 在tại 行hành 末mạt 。 五ngũ 百bách 人nhân 見kiến 王vương 。 沙Sa 彌Di 。 極cực 生sanh 慚tàm 愧quý 。 我ngã 等đẳng 猶do 如như 鶴hạc 尾vĩ 。 俟sĩ 於ư 爐lô 炭thán 。 猶do 如như 蚊văn 子tử 。 與dữ 金kim 翅sí 鳥điểu 角giác 飛phi 。 猶do 如như 小tiểu 兔thố 。 與dữ 獅sư 子tử 王vương 爭tranh 威uy 。 如như 此thử 不bất 自tự 度độ 量lương 。 生sanh 慚tàm 愧quý 已dĩ 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。

胎thai 孕dựng 部bộ

分phân 別biệt 功công 德đức 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 善thiện 施thí 。 家gia 有hữu 未vị 出xuất 嫁giá 女nữ 。 在tại 家gia 向hướng 火hỏa 。 暖noãn 氣khí 入nhập 身thân 。 遂toại 便tiện 有hữu 軀khu 。 父phụ 母mẫu 驚kinh 怪quái 。 請thỉnh 其kỳ 由do 狀trạng 。 其kỳ 女nữ 實thật 對đối 。 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 父phụ 母mẫu 重trùng 問vấn 。 加gia 諸chư 杖trượng 楚sở 。 其kỳ 辭từ 不bất 改cải 。 遂toại 上thượng 聞văn 王vương 。 王vương 復phục 詰cật 責trách 。 辭từ 亦diệc 不bất 異dị 。 許hứa 之chi 以dĩ 死tử 。 女nữ 即tức 稱xưng 怨oán 曰viết 。 天thiên 下hạ 乃nãi 有hữu 如như 是thị 。 無vô 道đạo 之chi 王vương 。 枉uổng 殺sát 無vô 辜cô 。 王vương 即tức 檢kiểm 保bảo 。 語ngữ 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 我ngã 欲dục 取thủ 之chi 。 母mẫu 曰viết 隨tùy 意ý 。 王vương 即tức 內nội 之chi 宮cung 中trung 。 隨tùy 時thời 瞻chiêm 養dưỡng 。 日nhật 月nguyệt 遂toại 滿mãn 。 產sản 得đắc 一nhất 男nam 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 年niên 遂toại 長trưởng 大đại 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 聰thông 明minh 博bác 達đạt 。 精tinh 進tấn 不bất 久cửu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 還hoàn 度độ 父phụ 母mẫu 。 又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 。 無vô 子tử 。 祠từ 祀tự 天thiên 神thần 以dĩ 求cầu 係hệ 胤dận 。 神thần 即tức 許hứa 之chi 。 遂toại 便tiện 懷hoài 妊nhâm 。 生sanh 四tứ 種chủng 物vật 。 一nhất 者giả 栴chiên 檀đàn 斗đẩu 盛thịnh 米mễ 。 二nhị 者giả 甘cam 露lộ 瓶bình 。 三tam 者giả 寶bảo 囊nang 。 四tứ 者giả 七thất 節tiết 神thần 杖trượng 。 其kỳ 人nhân 歎thán 曰viết 。 吾ngô 求cầu 兒nhi 子tử 。 更cánh 生sanh 餘dư 物vật 。 便tiện 到đáo 神thần 所sở 。 重trọng/trùng 求cầu 所sở 願nguyện 。 神thần 即tức 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 得đắc 子tử 。 何hà 物vật 稱xưng 益ích 。 答đáp 曰viết 子tử 當đương 使sử 令linh 。 給cấp 養dưỡng 吾ngô 等đẳng 。 神thần 云vân 。 食thực 此thử 米mễ 升thăng 。 用dụng 之chi 無vô 盡tận 。 甘cam 露lộ 蜜mật 瓶bình 。 食thực 之chi 無vô 減giảm 。 而nhi 消tiêu 百bách 病bệnh 。 珍trân 寶bảo 之chi 囊nang 。 用dụng 之chi 無vô 損tổn 。 七thất 節tiết 神thần 杖trượng 。 以dĩ 備bị 凶hung 暴bạo 。 兒nhi 子tử 豈khởi 能năng 辦biện 此thử 。 其kỳ 人nhân 大đại 喜hỷ 還hoàn 家gia 。 試thí 驗nghiệm 如như 言ngôn 不bất 虛hư 。 遂toại 成thành 大đại 富phú 。 國quốc 王vương 聞văn 之chi 。 即tức 遣khiển 眾chúng 兵binh 欲dục 往vãng 攻công 奪đoạt 。 其kỳ 人nhân 擎kình 杖trượng 飛phi 遊du 擊kích 敵địch 。 眾chúng 悉tất 退thoái 散tán 。

雜tạp 異dị 部bộ

譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 王vương 舍xá 城thành 東đông 南nam 嵎# 。 有hữu 一nhất 汪uông 水thủy 。 城thành 內nội 溝câu 瀆độc 。 汙ô 穢uế 屎thỉ 尿niệu 。 盡tận 趣thú 其kỳ 中trung 。 臭xú 不bất 可khả 近cận 。 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 。 在tại 江giang 水thủy 內nội 身thân 長trường 數số 丈trượng 。 無vô 有hữu 手thủ 足túc 。 而nhi 宛uyển 轉chuyển 低đê 昂ngang 。 戲hí 江giang 水thủy 中trung 。 觀quan 者giả 數sổ 千thiên 。 阿A 難Nan 往vãng 觀quan 。 蟲trùng 即tức 跳khiêu 踉lương 波ba 浪lãng 動động 涌dũng 。 具cụ 以dĩ 啟khải 佛Phật 。 佛Phật 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 共cộng 詣nghệ 池trì 所sở 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 維duy 衛vệ 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 塔tháp 寺tự 。 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 經kinh 過quá 寺tự 中trung 。 寺tự 主chủ 見kiến 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 請thỉnh 留lưu 供cúng 養dường 。 三tam 月nguyệt 後hậu 。 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 還hoàn 過quá 塔tháp 寺tự 。 見kiến 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 並tịnh 各các 發phát 心tâm 。 當đương 設thiết 薄bạc 供cung 。 各các 捨xả 一nhất 珠châu 。 得đắc 五ngũ 百bách 摩ma 尼ni 珠châu 。 以dĩ 寄ký 寺tự 主chủ 。 供cung 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 。 後hậu 生sanh 不bất 善thiện 心tâm 。 圖đồ 欲dục 獨độc 取thủ 。 不bất 為vi 供cung 眾chúng 。 眾chúng 僧Tăng 問vấn 言ngôn 。 前tiền 賈cổ 客khách 施thí 珠châu 。 應ưng 當đương 設thiết 供cung 。 寺tự 主chủ 言ngôn 是thị 施thí 我ngã 耳nhĩ 。 若nhược 欲dục 奪đoạt 我ngã 。 糞phẩn 可khả 施thí 汝nhữ 。 若nhược 不bất 時thời 去khứ 。 劓tị 汝nhữ 手thủ 足túc 投đầu 於ư 糞phẩn 坑khanh 。 眾chúng 愍mẫn 其kỳ 痴si 。 默mặc 然nhiên 各các 去khứ 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 人nhân 遠viễn 行hành 。 獨độc 宿túc 空không 舍xá 。 夜dạ 中trung 有hữu 鬼quỷ 。 擔đảm 一nhất 死tử 人nhân 。 來lai 著trước 其kỳ 前tiền 。

復phục 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 逐trục 來lai 瞋sân 罵mạ 。 云vân 死tử 人nhân 我ngã 物vật 。 汝nhữ 忽hốt 擔đảm 來lai 。 先tiên 鬼quỷ 言ngôn 是thị 我ngã 物vật 。 我ngã 自tự 持trì 來lai 。 後hậu 鬼quỷ 言ngôn 是thị 死tử 人nhân 實thật 我ngã 擔đảm 來lai 。 二nhị 鬼quỷ 各các 捉tróc 。 一nhất 手thủ 一nhất 足túc 爭tranh 之chi 。 前tiền 鬼quỷ 言ngôn 。 此thử 間gian 有hữu 人nhân 可khả 問vấn 。 後hậu 鬼quỷ 即tức 問vấn 是thị 死tử 人nhân 誰thùy 擔đảm 來lai 。 是thị 人nhân 思tư 惟duy 。 此thử 二nhị 鬼quỷ 力lực 大đại 。 若nhược 實thật 不bất 實thật 。 俱câu 不bất 免miễn 死tử 。 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 前tiền 鬼quỷ 擔đảm 來lai 者giả 是thị 。 後hậu 鬼quỷ 大đại 瞋sân 。 捉tróc 其kỳ 人nhân 手thủ 捩liệt 出xuất 著trước 地địa 。 前tiền 鬼quỷ 愍mẫn 之chi 。 急cấp 取thủ 死tử 人nhân 一nhất 臂tý 附phụ 之chi 。 如như 是thị 兩lưỡng 臂tý 兩lưỡng 腳cước 頭đầu 脅hiếp 。 舉cử 身thân 皆giai 易dị 。 於ư 是thị 二nhị 鬼quỷ 。 共cộng 食thực 所sở 易dị 人nhân 身thân 。 拭thức 口khẩu 而nhi 去khứ 。 其kỳ 人nhân 思tư 惟duy 。 我ngã 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 。 眼nhãn 見kiến 二nhị 鬼quỷ 食thực 盡tận 。 今kim 我ngã 此thử 身thân 。 悉tất 是thị 他tha 空không 。 我ngã 今kim 定định 有hữu 身thân 耶da 。 為vi 無vô 身thân 耶da 。 行hành 到đáo 佛Phật 塔tháp 。 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 廣quảng 說thuyết 上thượng 事sự 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 恆hằng 自tự 無vô 我ngã 。 但đãn 以dĩ 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 故cố 計kế 為vi 我ngã 身thân 。 如như 汝nhữ 本bổn 身thân 。 與dữ 本bổn 無vô 異dị 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 度độ 之chi 為vi 道đạo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 大đại 海hải 中trung 有hữu 四tứ 寶bảo 珠châu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 皆giai 從tùng 之chi 生sanh 。 若nhược 無vô 此thử 四tứ 珠châu 。 一nhất 切thiết 寶bảo 漸tiệm 就tựu 滅diệt 盡tận 。 諸chư 小tiểu 龍long 神thần 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 惟duy 婆bà 伽già 羅la 龍long 王vương 。 密mật 置trí 深thâm 寶bảo 藏tạng 中trung 。 此thử 深thâm 寶bảo 藏tạng 有hữu 四tứ 種chủng 名danh 。 一nhất 名danh 眾chúng 寶bảo 積tích 聚tụ 。 二nhị 名danh 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。 三tam 名danh 遠viễn 熾sí 然nhiên 。 四tứ 名danh 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 聚tụ 。 又hựu 大đại 海hải 之chi 中trung 。 有hữu 四tứ 熾sí 然nhiên 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 一nhất 名danh 日nhật 藏tạng 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 二nhị 名danh 離ly 潤nhuận 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 三tam 名danh 火hỏa 珠châu 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 四tứ 名danh 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 若nhược 大đại 海hải 中trung 無vô 此thử 四tứ 寶bảo 。 四tứ 天thiên 下hạ 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 皆giai 悉tất 漂phiêu 沒một 。 日nhật 藏tạng 光quang 明minh 能năng 變biến 海hải 水thủy 為vi 酪lạc 離ly 潤nhuận 光quang 明minh 。 能năng 變biến 海hải 酪lạc 為vi 酥tô 。 火hỏa 珠châu 光quang 明minh 。 能năng 然nhiên 海hải 酥tô 。 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 光quang 明minh 。 能năng 然nhiên 海hải 酥tô 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。

感cảm 應ứng 緣duyên (# 五ngũ 驗nghiệm )#

晉tấn 沙Sa 門Môn 耆Kỳ 域Vực 者giả 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 自tự 西tây 域vực 浮phù 海hải 而nhi 來lai 。 將tương 遊du 關quan 洛lạc 。 達đạt 舊cựu 襄tương 陽dương 。 欲dục 寄ký 載tái 船thuyền 北bắc 渡độ 。 船thuyền 人nhân 見kiến 梵Phạm 沙Sa 門Môn 衣y 服phục 敝tệ 陋lậu 。 輕khinh 而nhi 不bất 載tái 。 比tỉ 船thuyền 達đạt 北bắc 岸ngạn 。 耆Kỳ 域Vực 亦diệc 上thượng 。 舉cử 船thuyền 皆giai 驚kinh 。 域vực 前tiền 行hành 。 有hữu 兩lưỡng 虎hổ 迎nghênh 之chi 。 弭nhị 耳nhĩ 掉trạo 尾vĩ 。 域vực 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 。 虎hổ 便tiện 入nhập 草thảo 。 於ư 是thị 南nam 北bắc 岸ngạn 。 奔bôn 往vãng 請thỉnh 問vấn 。 域vực 無vô 所sở 應ưng 答đáp 。 及cập 去khứ 有hữu 數sổ 百bách 人nhân 追truy 之chi 。 見kiến 域vực 徐từ 行hành 。 而nhi 眾chúng 走tẩu 猶do 不bất 及cập 。 惠huệ 帝đế 末mạt 。 域vực 至chí 洛lạc 陽dương 。 洛lạc 陽dương 道Đạo 士sĩ 往vãng 禮lễ 。 域vực 不bất 為vi 起khởi 。 譯dịch 語ngữ 譏cơ 其kỳ 服phục 章chương 。 曰viết 。 汝nhữ 曹tào 分phần/phân 流lưu 佛Phật 法Pháp 。 不bất 以dĩ 真chân 誠thành 。 但đãn 為vi 浮phù 華hoa 求cầu 供cúng 養dường 耳nhĩ 。 見kiến 洛lạc 陽dương 官quan 曰viết 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 彷phảng 彿phất 似tự 此thử 。 當đương 以dĩ 道Đạo 力lực 成thành 就tựu 。 而nhi 生sanh 死tử 力lực 為vi 之chi 。 不bất 亦diệc 勤cần 苦khổ 乎hồ 。 尚thượng 方phương 中trung 。 有hữu 一nhất 人nhân 廢phế 病bệnh 數số 年niên 垂thùy 死tử 。 域vực 往vãng 視thị 之chi 。 謂vị 曰viết 。 何hà 以dĩ 墮đọa 落lạc 。 生sanh 此thử 憂ưu 苦khổ 。 下hạ 病bệnh 人nhân 於ư 地địa 。 臥ngọa 單đơn 蓆# 上thượng 。 以dĩ 應ứng 器khí 置trí 腹phúc 上thượng 。 紵# 布bố 覆phú 之chi 。 梵Phạm 唄bối 三tam 偈kệ 。 梵Phạm 咒chú 數số 千thiên 語ngữ 。 尋tầm 有hữu 臭xú 氣khí 滿mãn 屋ốc 。 域vực 令linh 人nhân 舉cử 布bố 。 見kiến 應ứng 器khí 中trung 如như 汙ô 泥nê 者giả 。 病bệnh 人nhân 遂toại 瘥sái 。 長trường/trưởng 沙sa 太thái 守thủ 滕# 永vĩnh 文văn 。 先tiên 頗phả 精tinh 進tấn 。

時thời 在tại 洛lạc 陽dương 兩lưỡng 腳cước 風phong 攣luyến 經kinh 年niên 。 域vực 為vi 咒chú 。 應ứng 時thời 得đắc 申thân 。 滿mãn 水thủy 寺tự 中trung 。 有hữu 思tư 惟duy 樹thụ 先tiên 枯khô 死tử 域vực 向hướng 之chi 咒chú 。 旬tuần 日nhật 樹thụ 還hoàn 生sanh 茂mậu 。

時thời 寺tự 中trung 有hữu 竺trúc 法pháp 行hành 。 善thiện 談đàm 論luận 。

時thời 以dĩ 比tỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 。 見kiến 域vực 稽khể 首thủ 曰viết 。 已dĩ 見kiến 得đắc 道Đạo 証# 。 願nguyện 當đương 稟bẩm 法pháp 。 域vực 曰viết 。 守thủ 口khẩu 攝nhiếp 意ý 身thân 莫mạc 犯phạm 。 如như 是thị 行hành 者giả 度độ 世thế 去khứ 。 法pháp 行hành 曰viết 。 得đắc 道Đạo 者giả 當đương 授thọ 所sở 未vị 聞văn 。 斯tư 言ngôn 八bát 歲tuế 沙Sa 彌Di 亦diệc 以dĩ 之chi 誦tụng 。 非phi 所sở 望vọng 於ư 得đắc 道Đạo 者giả 。 域vực 笑tiếu 曰viết 。 如như 子tử 之chi 言ngôn 。 八bát 歲tuế 而nhi 致trí 誦tụng 。 百bách 歲tuế 不bất 能năng 行hành 人nhân 皆giai 知tri 敬kính 得đắc 道Đạo 者giả 。 不bất 知tri 行hành 之chi 即tức 是thị 得đắc 。 京kinh 師sư 貴quý 賤tiện 贈tặng 遺di 衣y 物vật 。 以dĩ 數số 千thiên 億ức 萬vạn 。 悉tất 受thọ 之chi 臨lâm 去khứ 封phong 而nhi 留lưu 之chi 。 惟duy 作tác 旛phan 八bát 百bách 枚mai 。 以dĩ 駱lạc 駝đà 負phụ 之chi 。 先tiên 遣khiển 隨tùy 佑hữu 客khách 西tây 歸quy 天Thiên 竺Trúc 。 域vực 發phát 送tống 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 於ư 洛lạc 陽dương 寺tự 中trung 中trung 食thực 訖ngật 。 取thủ 道đạo 。 有hữu 人nhân 於ư 是thị 日nhật 發phát 長trường/trưởng 安an 來lai 。 見kiến 域vực 在tại 長trường/trưởng 安an 寺tự 中trung 。 又hựu 域vực 所sở 遣khiển 佑hữu 客khách 及cập 駱lạc 駝đà 達đạt 燉# 煌hoàng 河hà 上thượng 。 逢phùng 佑hữu 客khách 弟đệ 於ư 天Thiên 竺Trúc 來lai 云vân 。 近cận 燉# 煌hoàng 寺tự 中trung 。 見kiến 域vực 弟đệ 子tử 漯# 登đăng 者giả 云vân 。 於ư 流lưu 沙sa 北bắc 。 逢phùng 域vực 。 言ngôn 語ngữ 款# 曲khúc 。 計kế 其kỳ 旬tuần 。 又hựu 域vực 發phát 洛lạc 陽dương 時thời 也dã 。 而nhi 其kỳ 所sở 行hành 蓋cái 已dĩ 萬vạn 里lý 。

隋tùy 終chung 南nam 山sơn 梗# 梓# 谷cốc 釋thích 普phổ 安an 。 姓tánh 郭quách 氏thị 。 雍ung 州châu 北bắc 涇kính 陽dương 人nhân 也dã 。 儀nghi 軌quỹ 行hành 法pháp 。 獨độc 處xứ 林lâm 野dã 。 專chuyên 崇sùng 禪thiền 思tư 。 常thường 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 遵tuân 修tu 苦khổ 行hạnh 。 亡vong 身thân 為vi 物vật 。 常thường 遊du 山sơn 野dã 。 用dụng 施thí 禽cầm 獸thú 。 虎hổ 豹báo 雖tuy 來lai 。 臭xú 而nhi 不bất 食thực 。 值trị 周chu 廢phế 教giáo 。 恆hằng 共cộng 碩# 德đức 三tam 十thập 餘dư 僧Tăng 。 避tị 地địa 終chung 南nam 。 行hành 乞khất 資tư 給cấp 。 皆giai 獲hoạch 免miễn 難nạn 。

時thời 於ư 子tử 午ngọ 虎hổ 林lâm 雨vũ 谷cốc 合hợp 澗giản 之chi 側trắc 。 鑿tạc 龕khám 結kết 庵am 。 初sơ 住trụ 龕khám 時thời 。 上thượng 有hữu 大đại 石thạch 正chánh 當đương 其kỳ 上thượng 。 恐khủng 落lạc 掘quật 出xuất 。 逐trục 峻tuấn 崩băng 下hạ 。 安an 默mặc 念niệm 曰viết 。 願nguyện 移di 餘dư 處xứ 。 莫mạc 碎toái 龕khám 窟quật 。 石thạch 遂toại 送tống 避tị 餘dư 所sở 。 大đại 眾chúng 共cộng 怪quái 安an 曰viết 是thị 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 力lực 也dã 。 後hậu 於ư 龕khám 東đông 石thạch 壁bích 澗giản 左tả 。 有hữu 索sách 陀đà 者giả 。 川xuyên 鄉hương 巨cự 害hại 。 縱tung 橫hoành 非phi 一nhất 。 陰ấm 疾tật 安an 德đức 。 恆hằng 思tư 誅tru 殄điễn 。 與dữ 伴bạn 三tam 人nhân 。 持trì 弓cung 挾hiệp 刃nhận 。 攘nhương 臂tý 放phóng 箭tiễn 。 箭tiễn 不bất 離ly 弦huyền 。 手thủ 張trương 不bất 息tức 。 怒nộ 眼nhãn 舌thiệt 噤cấm 。 立lập 住trụ 經kinh 宿túc 聲thanh 相tương 通thông 振chấn 。 遠viễn 近cận 雲vân 會hội 鄉hương 人nhân 稽khể 首thủ 歸quy 誠thành 請thỉnh 救cứu 。 安an 曰viết 素tố 了liễu 不bất 知tri 。 豈khởi 非phi 華hoa 嚴nghiêm 力lực 也dã 。 若nhược 欲dục 除trừ 免miễn 但đãn 令linh 懺sám 悔hối 。 如như 語ngữ 教giáo 之chi 。 方phương 蒙mông 解giải 難nạn/nan 。 又hựu 龕khám 西tây 魏ngụy 村thôn 張trương 暉huy 者giả 。 以dĩ 盜đạo 為vi 業nghiệp 。 夜dạ 往vãng 安an 所sở 私tư 取thủ 佛Phật 油du 瓮úng 受thọ 五ngũ 斗đẩu 。 背bối/bội 負phụ 而nhi 去khứ 。 既ký 至chí 院viện 門môn 。 迷mê 昏hôn 失thất 性tánh 。 若nhược 有hữu 所sở 縛phược 。 不bất 能năng 得đắc 動động 。 眷quyến 屬thuộc 鄉hương 村thôn 。 同đồng 來lai 為vi 謝tạ 。 安an 曰viết 余dư 不bất 知tri 也dã 。 蓋cái 華hoa 嚴nghiêm 力lực 也dã 。 語ngữ 令linh 懺sám 悔hối 得đắc 脫thoát 。 有hữu 龕khám 南nam 張trương 鄉hương 者giả 。 來lai 盜đạo 安an 錢tiền 。 袖tụ 中trung 持trì 去khứ 。 既ký 達đạt 家gia 內nội 寫tả 而nhi 不bất 出xuất 。 口khẩu 噤cấm 無vô 言ngôn 。 即tức 尋tầm 歸quy 懺sám 。 服phục 過quá 而nhi 去khứ 。 又hựu 有hữu 程# 郭quách 村thôn 程# 暉huy 和hòa 者giả 。 頗phả 懷hoài 信tín 向hướng 。 恆hằng 來lai 安an 所sở 。 聽thính 受thọ 法Pháp 要yếu 。 因nhân 患hoạn 身thân 死tử 。 已dĩ 經kinh 兩lưỡng 宿túc 。 纏triền 屍thi 於ư 地địa 。 伺tứ 欲dục 棺quan 斂liểm 。 安an 時thời 先tiên 往vãng 鄠# 縣huyện 。 返phản 還hoàn 在tại 道đạo 。 行hành 達đạt 西tây 南nam 之chi 德đức 行hạnh 寺tự 。 東đông 去khứ 暉huy 村thôn 五ngũ 里lý 。 遙diêu 喚hoán 程# 暉huy 和hòa 。 田điền 人nhân 告cáo 曰viết 。 和hòa 久cửu 死tử 矣hĩ 。 安an 尋tầm 至chí 村thôn 。 厲lệ 聲thanh 大đại 喚hoán 。 和hòa 遂toại 動động 身thân 。 傍bàng 親thân 乃nãi 割cát 所sở 纏triền 繩thằng 令linh 斷đoạn 。 安an 入nhập 其kỳ 庭đình 。 又hựu 大đại 喚hoán 之chi 。 和hòa 即tức 忽hốt 起khởi 。 匍bồ 匐bặc 就tựu 安an 。 安an 令linh 屏bính 除trừ 棺quan 器khí 。 覆phú 一nhất 筥# 笭# 。 以dĩ 當đương 佛Phật 坐tọa 。 令linh 和hòa 遶nhiễu 旋toàn 尋tầm 服phục 如như 故cố 。 安an 愈dũ 風phong 聲thanh 。 搖dao 逸dật 。 道đạo 俗tục 崇sùng 向hướng 。

隋tùy 東đông 都đô 寶bảo 揚dương 場tràng 釋thích 法pháp 安an 。 姓tánh 彭# 鴉# 孤cô 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 太thái 白bạch 山sơn 。 九cửu 隴# 精tinh 舍xá 。 慕mộ 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 麤thô 食thực 敝tệ 衣y 。 到đáo 開khai 皇hoàng 中trung 。 來lai 至chí 江giang 都đô 。 王vương 聞văn 召triệu 入nhập 。 相tương 見kiến 如như 素tố 。 王vương 所sở 遊du 履lý 必tất 齎tê 隨tùy 從tùng 。 及cập 駕giá 幸hạnh 泰thái 山sơn 。

時thời 遇ngộ 渴khát 乏phạp 。 四tứ 顧cố 惟duy 岩# 。 無vô 由do 致trí 水thủy 。 安an 以dĩ 刀đao 刺thứ 石thạch 引dẫn 水thủy 。 崩băng 注chú 用dụng 給cấp 。 王vương 大đại 嗟ta 之chi 。 問vấn 何hà 力lực 致trí 。 答đáp 王vương 力lực 使sử 爾nhĩ 。 及cập 從tùng 王vương 入nhập 磧thích 。 達đạt 於ư 泥nê 海hải 中trung 。 應ưng 遭tao 變biến 怪quái 。 皆giai 預dự 避tị 之chi 。 無vô 得đắc 損tổn 敗bại 。 與dữ 王vương 入nhập 谷cốc 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 著trước 敝tệ 衣y 。 乘thừa 白bạch 驢lư 而nhi 來lai 。 王vương 問vấn 何hà 人nhân 安an 曰viết 斯tư 朗lãng 公công 來lai 迎nghênh 引dẫn 也dã 。 及cập 至chí 寺tự 中trung 。 又hựu 見kiến 一nhất 神thần 。 狀trạng 甚thậm 偉# 大đại 。 王vương 又hựu 問vấn 之chi 。 答đáp 曰viết 此thử 太thái 白bạch 山sơn 神thần 。 從tùng 王vương 者giả 也dã 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 八bát 將tương 終chung 。 告cáo 帝đế 曰viết 。 安an 亡vong 後hậu 百bách 日nhật 。 火hỏa 起khởi 宮cung 內nội 。 須tu 慎thận 之chi 。 及cập 至chí 寒hàn 食thực 油du 沸phí 上thượng 焚phần 。 夜dạ 中trung 門môn 閉bế 。 三tam 院viện 宮cung 人nhân 。 一nhất 時thời 焚phần 死tử 。 每mỗi 呈trình 所sở 表biểu 。 各các 獲hoạch 靈linh 徵trưng 。

唐đường 兗# 州châu 鄒# 縣huyện 人nhân 姓tánh 張trương 。 曾tằng 任nhậm 縣huyện 尉úy 。 貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 。 欲dục 詣nghệ 京kinh 赴phó 選tuyển 。 途đồ 經kinh 太thái 山sơn 。 因nhân 而nhi 謁yết 廟miếu 。 廟miếu 中trung 府phủ 君quân 。 及cập 夫phu 人nhân 。 并tinh 諸chư 子tử 等đẳng 。 皆giai 現hiện 形hình 像tượng 。 張trương 時thời 遍biến 禮lễ 拜bái 訖ngật 。 至chí 於ư 第đệ 四tứ 子tử 傍bàng 。 見kiến 其kỳ 儀nghi 容dung 秀tú 美mỹ 。 張trương 咒chú 曰viết 。 但đãn 得đắc 四tứ 郎lang 交giao 遊du 。 詩thi 賦phú 舉cử 措thố 。 一nhất 生sanh 分phần/phân 畢tất 。 何hà 用dụng 仕sĩ 宦# 。 及cập 行hành 數số 里lý 。 忽hốt 有hữu 數sổ 十thập 馬mã 。 揮huy 鞭tiên 而nhi 至chí 。 從tùng 者giả 云vân 是thị 四tứ 郎lang 。 四tứ 郎lang 曰viết 。 向hướng 見kiến 兄huynh 垂thùy 殷ân 。 故cố 來lai 仰ngưỡng 謁yết 。 因nhân 而nhi 言ngôn 曰viết 。 兄huynh 欲dục 選tuyển 。 今kim 歲tuế 不bất 能năng 得đắc 官quan 復phục 恐khủng 前tiền 途đồ 將tương 有hữu 災tai 難nạn 。 不bất 復phục 須tu 去khứ 也dã 。 張trương 不bất 從tùng 。 執chấp 別biệt 而nhi 去khứ 。 行hành 經kinh 一nhất 百bách 里lý 。 張trương 及cập 同đồng 伴bạn 夜dạ 行hành 。 被bị 賊tặc 劫kiếp 掠lược 。 裝trang 具cụ 並tịnh 盡tận 。 張trương 遂toại 咒chú 曰viết 。 四tứ 郎lang 豈khởi 不bất 相tương 助trợ 。 有hữu 頃khoảnh 四tứ 郎lang 車xa 騎kỵ 畢tất 至chí 。 即tức 令linh 左tả 右hữu 追truy 補bổ 。 其kỳ 賊tặc 顛điên 仆phó 迷mê 惑hoặc 。 卻khước 來lai 本bổn 所sở 。 四tứ 郎lang 命mạng 人nhân 決quyết 杖trượng 數sổ 十thập 。 其kỳ 賊tặc 髀bễ 膊bạc 皆giai 爛lạn 。 已dĩ 而nhi 別biệt 去khứ 。 四tứ 郎lang 指chỉ 一nhất 大đại 樹thụ 。 兄huynh 還hoàn 之chi 日nhật 。 於ư 此thử 相tương/tướng 呼hô 。 是thị 年niên 張trương 果quả 不bất 得đắc 官quan 。 歸quy 至chí 本bổn 期kỳ 處xứ 大đại 呼hô 四tứ 郎lang 。 俄nga 而nhi 即tức 至chí 。 乃nãi 引dẫn 張trương 云vân 。 相tương 隨tùy 過quá 宅trạch 即tức 有hữu 飛phi 樓lâu 綺ỷ 觀quán 。 架# 迥huýnh 陵lăng 虛hư 。 雉trĩ 堞diệt 參tham 差sai 。 非phi 常thường 壯tráng 麗lệ 。 侍thị 衛vệ 嚴nghiêm 峻tuấn 。 有hữu 同đồng 王vương 者giả 所sở 居cư 。 張trương 既ký 入nhập 中trung 。 四tứ 郎lang 云vân 。 須tu 參tham 府phủ 君quân 。 始thỉ 可khả 安an 坐tọa 。 乃nãi 引dẫn 入nhập 十thập 餘dư 重trọng/trùng 門môn 。 至chí 大đại 堂đường 下hạ 謁yết 拜bái 。 見kiến 府phủ 君quân 非phi 常thường 偉# 絕tuyệt 府phủ 君quân 命mạng 侍thị 宜nghi 曰viết 。 汝nhữ 乃nãi 能năng 與dữ 我ngã 兒nhi 交giao 遊du 深thâm 為vi 善thiện 道đạo 。 宜nghi 停đình 一nhất 二nhị 日nhật 讌# 聚tụ 。 隨tùy 便tiện 好hảo/hiếu 去khứ 。 即tức 令linh 引dẫn 出xuất 別biệt 館quán 。 盛thịnh 設thiết 珍trân 羞tu 。 海hải 陸lục 畢tất 備bị 。 絲ti 竹trúc 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 歌ca 吹xuy 盈doanh 耳nhĩ 。 經kinh 一nhất 宿túc 。 張trương 至chí 明minh 且thả 。 遊du 戲hí 庭đình 序tự 。 窺khuy 一nhất 院viện 。 正chánh 見kiến 其kỳ 妻thê 。 於ư 眾chúng 官quan 前tiền 。 著trước 枷già 而nhi 立lập 。 張trương 還hoàn 堂đường 中trung 。 意ý 甚thậm 不bất 悅duyệt 。 四tứ 郎lang 問vấn 其kỳ 故cố 。 張trương 具cụ 言ngôn 之chi 。 四tứ 郎lang 大đại 驚kinh 云vân 。 不bất 知tri 嫂# 來lai 此thử 也dã 。 即tức 日nhật 往vãng 造tạo 諸chư 司ty 法pháp 所sở 。 其kỳ 類loại 乃nãi 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 見kiến 四tứ 郎lang 來lai 。 咸hàm 走tẩu 下hạ 階giai 。 並tịnh 足túc 而nhi 立lập 。 以dĩ 手thủ 招chiêu 一nhất 司ty 法pháp 近cận 前tiền 。 具cụ 言ngôn 此thử 事sự 。 司ty 法pháp 曰viết 須tu 白bạch 錄lục 事sự 知tri 。 遂toại 召triệu 錄lục 事sự 。 錄lục 事sự 回hồi 司ty 法pháp 斷đoạn 云vân 。 此thử 婦phụ 女nữ 堪kham 別biệt 案án 內nội 。 常thường 有hữu 寫tả 經kinh 持trì 齋trai 功công 德đức 。 不bất 合hợp 即tức 死tử 遂toại 放phóng 令linh 歸quy 。 張trương 與dữ 四tứ 郎lang 涕thế 泣khấp 而nhi 別biệt 。 四tứ 郎lang 囑chúc 云vân 。 惟duy 作tác 功công 德đức 可khả 以dĩ 益ích 壽thọ 。 張trương 乘thừa 本bổn 馬mã 其kỳ 妻thê 從tùng 四tứ 郎lang 借tá 馬mã 。 與dữ 之chi 同đồng 歸quy 。 妻thê 雖tuy 精tinh 魄phách 。 事sự 同đồng 平bình 素tố 。 行hành 欲dục 至chí 家gia 。 去khứ 舍xá 可khả 百bách 步bộ 許hứa 忽hốt 不bất 見kiến 。 張trương 大đại 怖bố 懼cụ 。 走tẩu 至chí 家gia 中trung 。 即tức 逢phùng 兒nhi 女nữ 號hào 哭khốc 。 又hựu 知tri 已dĩ 殯tấn 。 張trương 即tức 呼hô 兒nhi 女nữ 急cấp 往vãng 發phát 之chi 。 開khai 棺quan 見kiến 妻thê 忽hốt 起khởi 即tức 坐tọa 。 辴# 然nhiên 笑tiếu 曰viết 。 為vi 憶ức 兒nhi 女nữ 。 勿vật 怪quái 先tiên 行hành 。 於ư 是thị 即tức 穌tô 。

述thuật 異dị 記ký 曰viết 。 南nam 康khang 雩# 都đô 縣huyện 。 沿duyên 江giang 三tam 里lý 。 名danh 夢mộng 口khẩu 。 有hữu 穴huyệt 狀trạng 如như 石thạch 室thất 。 常thường 有hữu 神thần 雞kê 。 色sắc 如như 好hảo/hiếu 金kim 。 出xuất 此thử 穴huyệt 中trung 。 奮phấn 翼dực 迴hồi 翔tường 。 長trường/trưởng 鳴minh 響hưởng 徹triệt 。 見kiến 之chi 輒triếp 飛phi 入nhập 穴huyệt 中trung 。 因nhân 號hiệu 此thử 石thạch 為vi 金kim 雞kê 石thạch 。 昔tích 有hữu 人nhân 乘thừa 舟chu 。 至chí 此thử 崖nhai 數số 里lý 。 有hữu 一nhất 人nhân 通thông 身thân 黃hoàng 衣y 。 擔đảm 兩lưỡng 籠lung 黃hoàng 瓜qua 求cầu 寄ký 載tái 之chi 。 黃hoàng 衣y 人nhân 乞khất 食thực 。 船thuyền 主chủ 與dữ 之chi 。 食thực 訖ngật 船thuyền 至chí 崖nhai 下hạ 。 船thuyền 主chủ 乞khất 瓜qua 。 此thử 人nhân 不bất 與dữ 。 仍nhưng 唾thóa 盤bàn 上thượng 。 徑kính 上thượng 崖nhai 。 直trực 入nhập 石thạch 中trung 。 船thuyền 主chủ 初sơ 甚thậm 忿phẫn 之chi 。 見kiến 其kỳ 入nhập 石thạch 。 始thỉ 知tri 神thần 異dị 。 取thủ 向hướng 食thực 器khí 視thị 之chi 。 見kiến 盤bàn 上thượng 悉tất 是thị 黃hoàng 金kim 。 吳ngô 錄lục 曰viết 。 日nhật 南nam 北bắc 景cảnh 縣huyện 。 有hữu 火hỏa 鼠thử 。 取thủ 毛mao 為vi 布bố 。 燒thiêu 之chi 而nhi 精tinh 。 名danh 火hỏa 浣hoán 布bố 。 搜sưu 神thần 記ký 曰viết 。 崑# 崙lôn 之chi 墟khư 。 有hữu 災tai 火hỏa 之chi 山sơn 。 山sơn 上thượng 有hữu 鳥điểu 獸thú 草thảo 木mộc 。 皆giai 生sanh 於ư 災tai 火hỏa 之chi 中trung 。 故cố 有hữu 火hỏa 浣hoán 布bố 。 非phi 此thử 山sơn 草thảo 木mộc 之chi 皮bì 。 則tắc 獸thú 之chi 毛mao 也dã 。 魏ngụy 文văn 帝đế 時thời 。 西tây 域vực 使sử 人nhân 獻hiến 火hỏa 浣hoán 布bố 袈ca 裟sa 。 即tức 是thị 明minh 驗nghiệm 。

感cảm 通thông 篇thiên

述thuật 意ý

大đại 唐đường 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 季quý 春xuân 。 弔điếu 影ảnh 單đơn 身thân 西tây 尋tầm 聖thánh 跡tích 歷lịch 雪Tuyết 山Sơn 。 諸chư 蕃phồn 梵Phạm 國quốc 。 具cụ 觀quán 佛Phật 法pháp 。 又hựu 過quá 雪Tuyết 山Sơn 。 達đạt 印ấn 度độ 。 經kinh 十thập 年niên 後hậu 。 返phản 從tùng 蔥# 嶺lĩnh 南nam 。 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 。 東đông 歸quy 於ư 闐điền 婁lâu 蘭lan 等đẳng 。 凡phàm 經kinh 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 國quốc 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 冬đông 初sơ 。 方phương 達đạt 京kinh 師sư 。 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 經kinh 。 兼kiêm 敕sắc 令linh 撰soạn 出xuất 西tây 域vực 行hành 傳truyền 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。

聖thánh 跡tích 部bộ

西tây 域vực 傳truyền 云vân 。 奘tráng 師sư 發phát 跡tích 長trường/trưởng 安an 。 漸tiệm 至chí 高cao 昌xương 。 從tùng 高cao 昌xương 給cấp 乘thừa 傳truyền 。 送tống 至chí 瞿cù 薩tát 旦đán 那na 國quốc 東đông 境cảnh 。 即tức 漢hán 史sử 所sở 謂vị 於ư 闐điền 國quốc 也dã 。 東đông 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 有hữu 婫# 摩ma 城thành 。 中trung 有hữu 栴chiên 檀đàn 立lập 像tượng 。 高cao 二nhị 丈trượng 餘dư 。 極cực 多đa 靈linh 異dị 光quang 明minh 。 其kỳ 像tượng 本bổn 在tại 憍kiêu 賞thưởng 彌di 國quốc 。 是thị 鄔ổ 陀đà 衍diễn 那na 王vương 所sở 造tạo 。 陵lăng 空không 至chí 此thử 。

時thời 王vương 都đô 域vực 西tây 。 百bách 六lục 十thập 里lý 。 路lộ 中trung 大đại 磧thích 。 有hữu 鼠thử 形hình 大đại 如như 蝟# 毛mao 金kim 銀ngân 色sắc 。 昔tích 北bắc 兵binh 來lai 寇khấu 。 王vương 祈kỳ 鼠thử 靈linh 。 乃nãi 夜dạ 齧niết 人nhân 馬mã 兵binh 箭tiễn 斷đoạn 壞hoại 。 自tự 然nhiên 走tẩu 退thoái 。 都đô 城thành 西tây 。 五ngũ 百bách 許hứa 寺tự 。 有hữu 浮phù 圖đồ 。 高cao 百bách 餘dư 丈trượng 。 多đa 現hiện 光quang 相tướng 。 王vương 感cảm 舍xá 利lợi 數số 百bách 粒lạp 。 都đô 城thành 西tây 南nam 。 十thập 餘dư 里lý 。 有hữu 瞿cù 室thất 稜lăng 伽già 山sơn 有hữu 寺tự 像tượng 現hiện 光quang 明minh 。 佛Phật 曾tằng 遊du 此thử 。 為vì 天thiên 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 山sơn 岩# 石thạch 室thất 。 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 。 入nhập 滅diệt 心tâm 定định 。 待đãi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 其kỳ 國quốc 南nam 界giới 。 接tiếp 東đông 女nữ 國quốc 。 又hựu 從tùng 國quốc 城thành 西tây 。 越việt 山sơn 谷cốc 行hành 。 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 斫chước 句cú 迦ca 國quốc 。 國quốc 南nam 有hữu 山sơn 立lập 多đa 羅La 漢Hán 塔tháp 。 松tùng 林lâm 茂mậu 盛thịnh 。 石thạch 室thất 深thâm 淨tịnh 。 有hữu 三tam 羅La 漢Hán 。 現hiện 入nhập 滅diệt 定định 。 鬚tu 髮phát 恆hằng 長trường/trưởng 。 僧Tăng 常thường 剃thế 之chi 。 其kỳ 五ngũ 印ấn 度độ 僧Tăng 。 有hữu 証# 果quả 者giả 。 多đa 止chỉ 此thử 室thất 。 又hựu 從tùng 國quốc 西tây 北bắc 。 上thượng 大đại 沙sa 嶺lĩnh 。 度độ 徙tỉ 多đa 河hà 。 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 至chí 佉khư 沙sa 國quốc 。 從tùng 此thử 南nam 行hành 。 五ngũ 百bách 里lý 。 至chí 烏ô 鎩# 國quốc 。 都đô 城thành 西tây 。 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 大đại 山sơn 嶺lĩnh 。 上thượng 有hữu 塔tháp 。 相tương/tướng 傳truyền 崖nhai 崩băng 中trung 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 冥minh 目mục 而nhi 坐tọa 。 形hình 甚thậm 偉# 大đại 。 鬚tu 髮phát 下hạ 垂thùy 。 覆phú 於ư 肩kiên 面diện 。 國quốc 王vương 以dĩ 酥tô 灌quán 之chi 。 擊kích 楗# 椎chùy 此thử 比Bỉ 丘Khâu 高cao 視thị 曰viết 。 我ngã 師sư 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 在tại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 。 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 問vấn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 出xuất 世thế 耶da 。 告cáo 曰viết 已dĩ 滅diệt 度độ 矣hĩ 。 即tức 昇thăng 空không 化hóa 火hỏa 焚phần 身thân 。 又hựu 西tây 南nam 。 逾du 大đại 蔥# 嶺lĩnh 。 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 朅khiết 盤bàn 陀đà 國quốc 。 其kỳ 國quốc 東đông 南nam 。 有hữu 大đại 石thạch 室thất 二nhị 口khẩu 。 各các 一nhất 羅La 漢Hán 入nhập 滅diệt 定định 。 又hựu 越việt 三tam 國quốc 。 行hành 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。 至chí 達đạt 摩ma 鐵thiết 悉tất 帝đế 國quốc 。 都đô 城thành 寺tự 內nội 。 有hữu 石thạch 像tượng 。 上thượng 懸huyền 金kim 銅đồng 圓viên 蓋cái 眾chúng 寶bảo 飾sức 之chi 人nhân 有hữu 旋toàn 遶nhiễu 。 蓋cái 亦diệc 隨tùy 轉chuyển 。 人nhân 止chỉ 。 便tiện 止chỉ 。 四tứ 周chu 石thạch 壁bích 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 自tự 高cao 昌xương 至chí 於ư 鐵thiết 門môn 凡phàm 經kinh 一nhất 十thập 六lục 國quốc 。 其kỳ 鐵thiết 門môn 者giả 即tức 是thị 漢hán 之chi 西tây 屏bính 。 鐵thiết 門môn 之chi 關quan 。 南nam 出xuất 斯tư 門môn 千thiên 餘dư 里lý 。 東đông 據cứ 蔥# 嶺lĩnh 西tây 接tiếp 波ba 斯tư 南nam 大đại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 據cứ 鐵thiết 門môn 。 縛phược 芻sô 大đại 河hà 中trung 境cảnh 。 西tây 流lưu 博bác 叉xoa 河hà 。 其kỳ 境cảnh 自tự 分phân 為vi 二nhị 十thập 國quốc 。 又hựu 願nguyện 北bắc 下hạ 。 從tùng 呾đát 蜜mật 國quốc 越việt 十thập 三tam 國quốc 至chí 縛phược 喝hát 國quốc 土độ 地địa 華hoa 博bác 。

時thời 俗tục 號hiệu 為vi 小tiểu 王vương 舍xá 城thành 。 國quốc 近cận 葉diệp 護hộ 南nam 衙# 也dã 。 王vương 都đô 城thành 外ngoại 。 西tây 南nam 寺tự 中trung 。 有hữu 佛Phật 澡táo 鑵# 可khả 容dung 升thăng 許hứa 。 雜tạp 色sắc 炫huyễn 曜diệu 。 金kim 石thạch 難nạn/nan 名danh 。 又hựu 有hữu 佛Phật 牙nha 。 長trường/trưởng 寸thốn 餘dư 。 廣quảng 八bát 九cửu 分phần/phân 。 色sắc 黃hoàng 白bạch 而nhi 光quang 淨tịnh 。 王vương 城thành 西tây 北bắc 。 五ngũ 十thập 里lý 。 有hữu 提đề 謂vị 城thành 。 王vương 城thành 正chánh 北bắc 四tứ 十thập 餘dư 里lý 。 有hữu 波ba 利lợi 城thành 。 各các 有hữu 浮phù 圖đồ 。 高cao 三tam 丈trượng 許hứa 。 各các 表biểu 靈linh 跡tích 。 又hựu 度độ 兩lưỡng 國quốc 。 東đông 南nam 入nhập 大đại 雪Tuyết 山Sơn 。 至chí 梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc 。 度độ 大đại 雪Tuyết 山Sơn 東đông 寺tự 。 有hữu 佛Phật 齒xỉ 。 又hựu 有hữu 金kim 輪Luân 王Vương 齒xỉ 。 又hựu 有hữu 商thương 諾nặc 迦ca 縛phược 婆bà 。 (# 即tức 商thương 那na 和hòa 修tu )# 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 鐵thiết 缽bát 可khả 受thọ 九cửu 升thăng 。 并tinh 九cửu 條điều 僧Tăng 伽già 胝chi 。 絳giáng 赤xích 色sắc 。 草thảo 皮bì 之chi 所sở 績# 成thành 。 阿A 難Nan 當đương 度độ 時thời 。 變biến 為vi 法Pháp 服phục 。 受thọ 具cụ 已dĩ 後hậu 。 又hựu 變biến 為vi 九cửu 條điều 。 其kỳ 齒xỉ 缽bát 等đẳng 並tịnh 用dụng 金kim 緘giam 之chi 。 又hựu 東đông 入nhập 雪Tuyết 山Sơn 。 逾du 黑hắc 嶺lĩnh 至chí 伽già 畢tất 試thí 國quốc 。 東đông 三tam 里lý 山sơn 下hạ 。 有hữu 大đại 寺tự 佛Phật 院viện 。 東đông 門môn 南nam 。 大đại 神thần 王vương 像tượng 右hữu 足túc 下hạ 。 有hữu 大đại 寶bảo 藏tạng 。 寺tự 北bắc 嶺lĩnh 上thượng 。 有hữu 數số 石thạch 室thất 。 亦diệc 多đa 藏tạng 寶bảo 。 寶bảo 西tây 三tam 里lý 。 大đại 嶺lĩnh 上thượng 。 有hữu 觀quán 自tự 在tại 像tượng 。 城thành 東đông 南nam 。 四tứ 十thập 餘dư 里lý 。 曷hạt 邏la 怙hộ 羅la 寺tự 。 浮phù 圖đồ 高cao 百bách 餘dư 丈trượng 。 王vương 都đô 城thành 西tây 北bắc 。 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh 。 有hữu 龍long 池trì 。 山sơn 下hạ 為vi 龍long 立lập 寺tự 。 塔tháp 中trung 有hữu 佛Phật 骨cốt 。 肉nhục 舍xá 利lợi 升thăng 餘dư 。 有hữu 時thời 煙yên 起khởi 。 如như 火hỏa 猛mãnh 焰diễm 。 漸tiệm 滅diệt 之chi 時thời 。 方phương 見kiến 舍xá 利lợi 。 狀trạng 如như 白bạch 珠châu 。 繞nhiễu 柱trụ 入nhập 雲vân 。 還hoàn 下hạ 塔tháp 中trung 。 又hựu 此thử 東đông 南nam 。 往vãng 古cổ 王vương 寺tự 。 有hữu 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 。 一nhất 片phiến 廣quảng 二nhị 寸thốn 餘dư 。 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 髮phát 孔khổng 分phân 明minh 。 至chí 大đại 唐đường 龍long 翔tường 元nguyên 年niên 春xuân 初sơ 。 使sử 人nhân 王vương 玄huyền 策sách 。 從tùng 西tây 國quốc 將tương 來lai 宮cung 內nội 供cúng 養dường 。 又hựu 此thử 寺tự 有hữu 神thần 髮phát 。 青thanh 色sắc 螺loa 旋toàn 右hữu 縈oanh 。 引dẫn 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 又hựu 西tây 南nam 古cổ 王vương 妃phi 寺tự 。 金kim 銅đồng 浮phù 圖đồ 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 舍xá 利lợi 升thăng 餘dư 。 每mỗi 十thập 五ngũ 夜dạ 。 旋toàn 光quang 繞nhiễu 盤bàn 。 曉hiểu 入nhập 塔tháp 中trung 。 城thành 西tây 南nam 北bắc 羅la 婆bà 路lộ 山sơn 頂đảnh 盤bàn 石thạch 上thượng 有hữu 塔tháp 。 高cao 百bách 餘dư 丈trượng 。 舍xá 利lợi 升thăng 餘dư 。 山sơn 北bắc 岩# 泉tuyền 是thị 佛Phật 受thọ 山sơn 神thần 飯phạn 已dĩ 。 漱thấu 口khẩu 嚼tước 楊dương 枝chi 。 因nhân 成thành 茂mậu 林lâm 。 寺tự 號hiệu 楊dương 枝chi 。 又hựu 從tùng 龍long 池trì 東đông 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 越việt 雪Tuyết 山Sơn 度độ 黑hắc 嶺lĩnh 至chí 北bắc 印ấn 度độ 界giới 。 已dĩ 前tiền 並tịnh 是thị 北bắc 地địa 名danh 為vi 邊biên 國quốc 。 又hựu 東đông 行hành 至chí 濫lạm 波ba 國quốc 。 即tức 是thị 印ấn 度độ 之chi 北bắc 境cảnh 。 三tam 垂thùy 大đại 海hải 。 地địa 形hình 南nam 狹hiệp 。 如như 月nguyệt 上thượng 弦huyền 。 川xuyên 平bình 廣quảng 衍diễn 。 周chu 萬vạn 九cửu 千thiên 里lý 。 七thất 十thập 餘dư 國quốc 。 依y 一nhất 王vương 命mệnh 。 又hựu 東đông 行hành 百bách 餘dư 里lý 。 逾du 大đại 嶺lĩnh 大đại 河hà 。 至chí 那na 伽già 羅la 曷hạt 國quốc 。 屬thuộc 北bắc 印ấn 度độ 。 名danh 花hoa 氏thị 城thành 。 城thành 東đông 二nhị 里lý 。 有hữu 石thạch 塔tháp 。 高cao 三tam 百bách 丈trượng 。 編biên 石thạch 峙trĩ 起khởi 。 雕điêu 鏤lũ 非phi 常thường 。 此thử 即tức 昔tích 時thời 值trị 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 授thọ 記ký 。 獻hiến 鹿lộc 皮bì 衣y 。 髮phát 布bố 掩yểm 泥nê 之chi 地địa 。 此thử 無vô 憂ưu 王vương 建kiến 此thử 石thạch 塔tháp 。 每mỗi 於ư 齋trai 日nhật 。 天thiên 輒triếp 雨vũ 華hoa 。 又hựu 城thành 內nội 大đại 塔tháp 高cao 三tam 丈trượng 餘dư 。 云vân 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 既ký 非phi 人nhân 工công 。 實thật 多đa 靈linh 異dị 。 城thành 西tây 南nam 十thập 餘dư 里lý 有hữu 塔tháp 。 是thị 佛Phật 自tự 中trung 印ấn 度độ 凌lăng 空không 來lai 降giáng/hàng 跡tích 處xứ 。 次thứ 東đông 有hữu 塔tháp 。 是thị 昔tích 值trị 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 買mãi 華hoa 處xứ 。 又hựu 城thành 東đông 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 小tiểu 石thạch 嶺lĩnh 上thượng 有hữu 塔tháp 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích 。 東đông 岸ngạn 石thạch 壁bích 大đại 洞đỗng 穴huyệt 。 是thị 龍long 王vương 所sở 居cư 。 塔tháp 外ngoại 方phương 石thạch 。 有hữu 佛Phật 足túc 跡tích 。 輪luân 相tương/tướng 發phát 光quang 。 窟quật 西tây 北bắc 隅ngung 塔tháp 者giả 。 佛Phật 經Kinh 行hành 處xứ 。 又hựu 側trắc 有hữu 髮phát 爪trảo 塔tháp 。 窟quật 西tây 石thạch 上thượng 。 有hữu 濯trạc 袈ca 裟sa 文văn 。 又hựu 東đông 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 有hữu 醯hê 羅la 城thành 。 中trung 有hữu 重trọng 閣các 。 上thượng 安an 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 。 又hựu 有hữu 佛Phật 髑độc 髏lâu 。 狀trạng 如như 荷hà 葉diệp 。 有hữu 佛Phật 眼nhãn 睛tình 。 大đại 如như 李# 許hứa 。 清thanh 白bạch 映ánh 徹triệt 。 以dĩ 寶bảo 函hàm 盛thịnh 緘giam 封phong 。 有hữu 佛Phật 大đại 衣y 。 細tế 氎điệp 黃hoàng 色sắc 。 有hữu 佛Phật 錫tích 杖trượng 。 白bạch 鐵thiết 作tác 環hoàn 。 栴chiên 檀đàn 為vi 笴# 。 斯tư 五ngũ 聖thánh 跡tích 。 又hựu 東đông 南nam 山sơn 谷cốc 。 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 至chí 健kiện 陀đà 邏la 國quốc 屬thuộc 北bắc 印ấn 度độ 。 有hữu 大đại 脅hiếp 尊tôn 者giả 。 造tạo 毗tỳ 婆bà 沙sa 處xứ 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 千thiên 眼nhãn 處xứ 。 又hựu 有hữu 佛Phật 化hóa 鬼quỷ 子tử 母mẫu 處xứ 。 又hựu 有hữu 商thương 莫mạc 迦ca 菩Bồ 薩Tát (# 即tức 睒thiểm 子tử )# 被bị 王vương 射xạ 處xứ 。 又hựu 有hữu 彈đàn 多đa 落lạc 迦ca (# 即tức 檀đàn 特đặc 山sơn )# 山sơn 嶺lĩnh 上thượng 。 是thị 蘇tô 達đạt 拏noa 棲tê 隱ẩn 之chi 所sở 。 又hựu 此thử 城thành 北bắc 。 越việt 山sơn 行hành 六lục 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 烏ô 伏phục 那na 國quốc 。 此thử 北bắc 印ấn 度độ 之chi 正chánh 國quốc 也dã 。 王vương 都đô 城thành 東đông 五ngũ 里lý 。 有hữu 大đại 塔tháp 。 佛Phật 昔tích 作tác 忍nhẫn 仙tiên 為vi 羯yết 利lợi 王vương 支chi 解giải 之chi 處xứ 。 又hựu 有hữu 佛Phật 昔tích 聞văn 法Pháp 。 析tích 骨cốt 寫tả 經kinh 處xứ 。 又hựu 有hữu 昔tích 尸thi 毗tỳ 迦ca 王vương 割cát 身thân 代đại 鴿cáp 處xứ 。 又hựu 有hữu 佛Phật 昔tích 為vi 慈từ 力lực 王vương 。 刺thứ 血huyết 飲ẩm 五ngũ 藥dược 叉xoa 處xứ 。 又hựu 大đại 寺tự 中trung 。 有hữu 刻khắc 木mộc 梅mai 呾đát 麗lệ 耶da (# 舊cựu 云vân 彌Di 勒Lặc )# 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 金kim 色sắc 晃hoảng 朗lãng 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 是thị 末mạt 田điền 底để 迦ca 阿A 羅La 漢Hán 所sở 造tạo 。 羅La 漢Hán 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 引dẫn 匠tượng 昇thăng 。 睹đổ 史sử 多đa 。 天thiên 三tam 返phản 觀quán 相tương/tướng 乃nãi 成thành 。 又hựu 隔cách 一nhất 國quốc 渡độ 河hà 。 至chí 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc 。 屬thuộc 北bắc 印ấn 度độ 。 王vương 都đô 城thành 西tây 北bắc 。 七thất 十thập 里lý 。 有hữu 兩lưỡng 山sơn 間gian 。 塔tháp 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 佛Phật 昔tích 說thuyết 慈Từ 氏Thị 興hưng 世thế 四tứ 大đại 藏tạng 者giả 此thử 地địa 出xuất 一nhất 。 又hựu 有hữu 衣y 羅la 缽bát 。 龍long 王vương 聽thính 經Kinh 之chi 池trì 。 月nguyệt 光quang 抉# 日nhật 之chi 地địa 。 又hựu 有hữu 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 。 捨xả 身thân 飼tự 虎hổ 處xứ 。 以dĩ 竹trúc 自tự 刺thứ 血huyết 啗đạm 獸thú 地địa 。 及cập 草thảo 木mộc 。 今kim 猶do 絳giáng 色sắc 。 又hựu 有hữu 佛Phật 化hóa 藥dược 叉xoa 。 不bất 食thực 肉nhục 處xứ 。 又hựu 隔cách 二nhị 國quốc 。 東đông 南nam 登đăng 山sơn 。 乘thừa 鐵thiết 橋kiều 千thiên 餘dư 里lý 。 至chí 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 屬thuộc 北bắc 印ấn 度độ 。 國quốc 內nội 有hữu 四tứ 浮phù 圖đồ 。 各các 有hữu 舍xá 利lợi 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 百bách 年niên 。 有hữu 脅hiếp 尊tôn 者giả 年niên 八bát 十thập 。 方phương 出xuất 家gia 。 証# 無Vô 學Học 果quả 。 將tương 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 來lai 此thử 造tạo 鄔ổ 波ba 弟đệ 。 鑠thước 釋thích 素tố 呾đát 纜# 藏tạng 。 (# 舊cựu 云vân 優ưu 婆bà 提đề 捨xả 論luận )# 次thứ 造tạo 毗tỳ 柰nại 耶da 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 次thứ 造tạo 阿A 毘Tỳ 達Đạt 摩Ma 論luận 。 此thử 三tam 論luận 。 各các 有hữu 十thập 萬vạn 頌tụng 。 凡phàm 有hữu 六lục 百bách 六lục 十thập 萬vạn 言ngôn 。 備bị 釋thích 三tam 藏tạng 。 兼kiêm 有hữu 佛Phật 牙nha 。 又hựu 有hữu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 立lập 像tượng 。 又hựu 隔cách 三tam 國quốc 東đông 行hành 至chí 那na 僕bộc 底để 國quốc 。 屬thuộc 北bắc 印ấn 度độ 。 都đô 城thành 東đông 南nam 。 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 暗ám 林lâm 寺tự 。 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 數số 百bách 千thiên 區khu 。 并tinh 石thạch 室thất 等đẳng 。 有hữu 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 立lập 此thử 說thuyết 法Pháp 。 釋Thích 迦Ca 滅diệt 後hậu 。 三tam 百bách 年niên 。 迦ca 多đa 衍diễn 那na (# 舊cựu 名danh 迦ca 栴chiên 延diên )# 於ư 此thử 造tạo 大đại 智trí 論luận 。 寺tự 塔tháp 高cao 二nhị 十thập 餘dư 丈trượng 。 有hữu 四tứ 佛Phật 行hạnh 坐tọa 跡tích 處xứ 。 又hựu 隔cách 四tứ 國quốc 。 東đông 行hành 至chí 秣# 兔thố 羅la 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 王vương 都đô 城thành 內nội 。 有hữu 三tam 塔tháp 四tứ 佛Phật 遺di 跡tích 甚thậm 多đa 。 及cập 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 沒một 特đặc 伽già 羅la 子tử (# 即tức 目Mục 連Liên )# 。 滿mãn 慈từ 子tử (# 即tức 富phú 婆bà 那na )# 。 優ưu 婆bà 釐li (# 即tức 優ưu 婆bà 离# )# 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 羅la 怙hộ 羅la 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 等đẳng 諸chư 塔tháp 。 又hựu 隔cách 一nhất 國quốc 。 東đông 北bắc 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 窣tốt 祿lộc 勒lặc 那na 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 東đông 境cảnh 臨lâm 殑Căng 伽Già 河hà (# 即tức 恆Hằng 河Hà )# 。 北bắc 接tiếp 大đại 山sơn 。 城thành 東đông 南nam 閻Diêm 牟Mâu 那Na 河Hà 。 河hà 西tây 大đại 寺tự 。 東đông 門môn 外ngoại 塔tháp 。 佛Phật 曾tằng 於ư 此thử 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 其kỳ 側trắc 有hữu 佛Phật 髮phát 爪trảo 塔tháp 。 閻diêm 牟mâu 河hà 東đông 。 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 殑Căng 伽Già 源nguyên 。 廣quảng 三tam 四tứ 里lý 。 東đông 南nam 入nhập 海hải 。 廣quảng 十thập 餘dư 里lý 。 水thủy 色sắc 滄thương 浪lãng 。 味vị 甘cam 砂sa 細tế 。 隨tùy 水thủy 而nhi 流lưu 。 俗tục 謂vị 福phước 水thủy 。 又hựu 隔cách 六lục 國quốc 。 於ư 此thử 東đông 南nam 。 行hành 至chí 劫kiếp 比tỉ 他tha 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 中trung 有hữu 天thiên 祠từ 十thập 所sở 。 皆giai 作tác 天thiên 像tượng 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 天thiên 根căn 生sanh 也dã 。 王vương 都đô 城thành 東đông 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 大đại 寺tự 側trắc 大đại 垣viên 內nội 。 有hữu 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 為vi 佛Phật 造tạo 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 中trung 皆giai 附phụ 黃hoàng 金kim 。 左tả 以dĩ 水thủy 晶tinh 。 右hữu 用dụng 白bạch 銀ngân 。 佛Phật 從tùng 逝thệ 多đa 林lâm (# 即tức 祗chi 陀đà 林lâm )# 。 昇thăng 天thiên 至chí 善Thiện 法Pháp 堂Đường 。 為vi 母mẫu 三tam 月nguyệt 說thuyết 法Pháp 下hạ 降giáng 處xứ 。 又hựu 有hữu 佛Phật 澡táo 浴dục 處xứ 。 又hựu 其kỳ 側trắc 。 佛Phật 經Kinh 行hành 石thạch 基cơ 。 長trường/trưởng 五ngũ 十thập 步bộ 。 高cao 七thất 尺xích 。 足túc 可khả 覆phú 處xứ 。 皆giai 是thị 蓮liên 花hoa 文văn 。 又hựu 基cơ 左tả 右hữu 小tiểu 塔tháp 。 梵Phạm 王Vương 所sở 造tạo 。 次thứ 前tiền 是thị 蓮liên 花hoa 尼ni 。 化hóa 為vi 輪Luân 王Vương 先tiên 見kiến 佛Phật 處xứ 。 有hữu 蘇tô 部bộ 底để (# 即tức 須Tu 菩Bồ 提Đề )# 。 宴yến 坐tọa 石thạch 室thất 。 知tri 諸chư 法pháp 空không 。 此thử 先tiên 見kiến 吾ngô 法Pháp 身thân 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 北bắc 行hành 。 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 羯yết 若nhược 鞠cúc 闍xà 國quốc 。 是thị 中trung 印ấn 度độ 。 曲khúc 女nữ 城thành 也dã 。 都đô 城thành 西tây 。 近cận 殑Căng 伽Già 河hà 。 長trường/trưởng 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 廣quảng 四tứ 五ngũ 里lý 。 即tức 統thống 五ngũ 印ấn 度độ 之chi 都đô 王vương 也dã 。 又hựu 城thành 東đông 南nam 。 百bách 餘dư 里lý 。 有hữu 塔tháp 佛Phật 曾tằng 七thất 日nhật 說thuyết 法Pháp 處xứ 。 中trung 有hữu 舍xá 利lợi 。

時thời 放phóng 光quang 明minh 。 其kỳ 側trắc 有hữu 佛Phật 行hạnh 坐tọa 跡tích 。 寺tự 北bắc 四tứ 里lý 。 臨lâm 殑Căng 伽Già 河hà 有hữu 塔tháp 。 佛Phật 曾tằng 說thuyết 法Pháp 。 五ngũ 百bách 餓ngạ 鬼quỷ 解giải 悟ngộ 生sanh 天thiên 。 又hựu 至chí 阿a 輸du 陀đà 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 都đô 城thành 北bắc 五ngũ 里lý 。 殑Căng 伽Già 河hà 岸ngạn 。 大đại 寺tự 中trung 塔tháp 。 佛Phật 為vi 天thiên 人nhân 三tam 月nguyệt 於ư 此thử 說thuyết 法Pháp 。 次thứ 西tây 五ngũ 里lý 有hữu 佛Phật 髮phát 爪trảo 塔tháp 。 城thành 西tây 南nam 五ngũ 里lý 大đại 庵am 。 是thị 阿a 僧Tăng 伽già 菩Bồ 薩Tát 。 夜dạ 昇thăng 天thiên 宮cung 。 於ư 彌Di 勒Lặc 所sở 。 受thọ 瑜du 伽già 莊trang 嚴nghiêm 大Đại 乘Thừa 。 經kinh 論luận 及cập 中trung 邊biên 論luận 等đẳng 。 為vi 眾chúng 說thuyết 之chi 林lâm 。 又hựu 隔cách 二nhị 國quốc 。 東đông 南nam 行hành 至chí 缽bát 羅la 伽già 耶da 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 又hựu 有hữu 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 作tác 廣quảng 百bách 論luận 處xứ 。 城thành 中trung 有hữu 天thiên 祠từ 堂đường 前tiền 大đại 樹thụ 。 枝chi 葉diệp 蒙mông 密mật 。 有hữu 食thực 人nhân 鬼quỷ 依y 之chi 。 左tả 右hữu 遺di 骸hài 為vi tễ 。 城thành 東đông 十thập 餘dư 里lý 。 王vương 豪hào 諸chư 貴quý 。 諸chư 有hữu 捨xả 施thí 。 號hiệu 為vi 大đại 施thí 場tràng 。 場tràng 東đông 合hợp 流lưu 口khẩu 。 日nhật 數số 人nhân 自tự 溺nịch 而nhi 死tử 。 彼bỉ 族tộc 名danh 天thiên 生sanh 所sở 也dã 。 又hựu 從tùng 此thử 西tây 南nam 大đại 林lâm 野dã 。 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 至chí 憍kiêu 償thường 彌di 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 王vương 城thành 內nội 故cố 宮cung 大đại 精tinh 舍xá 。 高cao 六lục 十thập 尺xích 。 刻khắc 檀đàn 佛Phật 像tượng 。 上thượng 懸huyền 石thạch 蓋cái 。 即tức 鄔ổ 陀đà 衍diễn 那na 王vương 所sở 造tạo 。 又hựu 從tùng 此thử 北bắc 行hành 。 一nhất 百bách 八bát 十thập 里lý 。 至chí 鞞bệ 索sách 伽già 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 王vương 城thành 南nam 有hữu 寺tự 塔tháp 。 高cao 二nhị 十thập 餘dư 丈trượng 。 佛Phật 曾tằng 於ư 此thử 六lục 年niên 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 側trắc 有hữu 奇kỳ 樹thụ 。 高cao 七thất 十thập 丈trượng 。 春xuân 冬đông 不bất 改cải 。 是thị 佛Phật 淨tịnh 齒xỉ 木mộc 葉diệp 。 側trắc 有hữu 四tứ 佛Phật 行hạnh 坐tọa 跡tích 。 又hựu 從tùng 此thử 東đông 北bắc 五ngũ 百bách 里lý 。 至chí 寶bảo 羅la 伐phạt 悉tất 底để 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ (# 即tức 舍Xá 衛Vệ 國quốc )# 。 城thành 南nam 六lục 里lý 許hứa 。 有hữu 逝thệ 多đa 林lâm 。 是thị 給cấp 孤cô 園viên 太thái 子tử 所sở 造tạo 寺tự 也dã 。 又hựu 南nam 有hữu 大đại 坑khanh 。 是thị 瞿cù 伽già 離ly 比Bỉ 丘Khâu 。 毀hủy 佛Phật 。 生sanh 身thân 陷hãm 處xứ 。 又hựu 南nam 八bát 百bách 步bộ 大đại 深thâm 坑khanh 。 是thị 戰chiến 遮già 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 毀hủy 謗báng 佛Phật 。 生sanh 身thân 陷hãm 處xứ 。 又hựu 東đông 百bách 餘dư 步bộ 大đại 深thâm 坑khanh 是thị 調Điều 達Đạt 欲dục 毒độc 佛Phật 生sanh 身thân 陷hãm 處xứ 。 寺tự 東đông 七thất 十thập 步bộ 有hữu 精tinh 舍xá 。 名danh 曰viết 影ảnh 覆phú 。 高cao 六lục 十thập 尺xích 。 中trung 有hữu 東đông 面diện 坐tọa 像tượng 。 與dữ 外ngoại 道đạo 論luận 處xứ 。 次thứ 東đông 天thiên 祠từ 。 量lượng 同đồng 精tinh 舍xá 。 初sơ 日nhật 影ảnh 西tây 。 不bất 蔽tế 佛Phật 舍xá 曉hiểu 日nhật 蔭ấm 東đông 遂toại 覆phú 天thiên 祠từ 又hựu 東đông 四tứ 里lý 火hỏa 涸hạc 池trì 。 是thị 毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương (# 即tức 琉lưu 璃ly 王vương )# 。 陷hãm 入nhập 地địa 處xứ 。 又hựu 東đông 南nam 行hành 五ngũ 百bách 里lý 至chí 劫kiếp 比tỉ 羅la 伐phạt 窣tốt 堵đổ 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ (# 即tức 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 )# 城thành 南nam 有hữu 塔tháp 。 是thị 太thái 子tử 捔giác 力lực 。 擲trịch 象tượng 越việt 城thành 墮đọa 地địa 為vi 大đại 坑khanh 處xứ 。 其kỳ 側trắc 有hữu 精tinh 舍xá 。 作tác 太thái 子tử 像tượng 。 及cập 受thọ 業nghiệp 處xứ 。 其kỳ 傍bàng 有hữu 精tinh 舍xá 。 是thị 妃phi 寢tẩm 處xứ 。 作tác 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 并tinh 羅la 怙hộ 羅la 像tượng 。 又hựu 城thành 東đông 南nam 隅ngung 精tinh 舍xá 中trung 。 作tác 太thái 子tử 乘thừa 白bạch 馬mã 凌lăng 空không 踰du 城thành 處xứ 。 四tứ 城thành 門môn 各các 有hữu 精tinh 舍xá 。 作tác 老lão 病bệnh 死tử 沙Sa 門Môn 像tượng 。 城thành 南nam 五ngũ 十thập 里lý 故cố 城thành 中trung 塔tháp 。 是thị 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 。 迦ca 羅la 迦ca 村thôn 。 馱đà 佛Phật 本bổn 生sanh 城thành 。 又hựu 東đông 北bắc 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 故cố 城thành 中trung 塔tháp 。 是thị 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời 。 迦ca 諾nặc 迦ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 本bổn 生sanh 城thành 。 無vô 憂ưu 王vương 為vi 建kiến 立lập 石thạch 柱trụ 。 銘minh 記ký 之chi 。 城thành 東đông 北bắc 四tứ 十thập 里lý 。 有hữu 太thái 子tử 生sanh 樹thụ 下hạ 塔tháp 。 城thành 南nam 尼ni 拘câu 律luật 樹thụ 塔tháp 。 是thị 佛Phật 初sơ 來lai 見kiến 父phụ 王vương 處xứ 。 城thành 南nam 門môn 外ngoại 塔tháp 。 是thị 太thái 子tử 兄huynh 弟đệ 捔giác 射xạ 處xứ 。 東đông 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 是thị 太thái 子tử 射xạ 矢thỉ 沒một 地địa 。 因nhân 涌dũng 泉tuyền 流lưu 。 又hựu 從tùng 此thử 東đông 行hành 。 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 荒hoang 村thôn 中trung 。 至chí 藍lam 摩ma 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 城thành 東đông 南nam 有hữu 佛Phật 塔tháp 。 是thị 太thái 子tử 至chí 此thử 解giải 寶bảo 衣y 中trung 末mạt 尼ni 珠châu 。 付phó 闡xiển 鐸đạc 迦ca 。 還hoàn 父phụ 王vương 處xứ 。 其kỳ 側trắc 塔tháp 者giả 。 剃thế 髮phát 處xứ 。 又hựu 西tây 南nam 塔tháp 。 高cao 百bách 餘dư 丈trượng 。 佛Phật 成thành 道Đạo 已dĩ 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 其kỳ 側trắc 三tam 塔tháp 。 即tức 昔tích 三tam 佛Phật 行hạnh 坐tọa 處xứ 。 傍bàng 有hữu 諸chư 佛Phật 塔tháp 。 是thị 五ngũ 百bách 獨Độc 覺Giác 。 入nhập 滅diệt 度độ 處xứ 。 又hựu 側trắc 一nhất 塔tháp 。 是thị 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 處xứ 。 又hựu 西tây 一nhất 塔tháp 。 是thị 佛Phật 過quá 去khứ 。 為vi 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 授thọ 今kim 佛Phật 成thành 道Đạo 處xứ 。 寺tự 西tây 有hữu 清thanh 池trì 。 周chu 三tam 百bách 步bộ 。 佛Phật 昔tích 盥quán 浴dục 。 次thứ 西tây 小tiểu 池trì 。 佛Phật 嘗thường 滌địch 器khí 處xứ 。 次thứ 北bắc 小tiểu 池trì 。 佛Phật 嘗thường 浣hoán 衣y 處xứ 。 又hựu 東đông 北bắc 度độ 殑Căng 伽Già 河hà 。 行hành 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 吠phệ 舍xá 釐li 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 都đô 城thành 西tây 北bắc 六lục 里lý 。 有hữu 寺tự 塔tháp 。 是thị 說thuyết 維duy 摩ma 經kinh 處xứ 。 又hựu 東đông 是thị 舍Xá 利Lợi 子Tử 証# 果quả 塔tháp 寺tự 。 東đông 北bắc 四tứ 里lý 許hứa 有hữu 塔tháp 是thị 維duy 摩ma 故cố 宅trạch 基cơ 。 尚thượng 多đa 靈linh 神thần 。 於ư 大đại 唐đường 顯hiển 慶khánh 年niên 中trung 。 敕sắc 賜tứ 衛vệ 長trường/trưởng 史sử 王vương 玄huyền 策sách 。 因nhân 向hướng 印ấn 度độ 過quá 淨tịnh 明minh 宅trạch 。 以dĩ 笏# 量lượng 基cơ 。 止chỉ 有hữu 十thập 笏# 。 故cố 號hiệu 方phương 丈trượng 之chi 室thất 也dã 。 次thứ 後hậu 一nhất 塔tháp 。 是thị 佛Phật 景cảnh 後hậu 觀quán 城thành 邑ấp 處xứ 。 次thứ 是thị 菴am 羅la 女nữ 以dĩ 園viên 施thí 佛Phật 處xứ 。 其kỳ 側trắc 一nhất 塔tháp 。 是thị 佛Phật 三tam 告cáo 阿A 難Nan 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 又hựu 側trắc 一nhất 塔tháp 。 是thị 千thiên 子tử 見kiến 父phụ 母mẫu 處xứ 。 即tức 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 也dã 。 城thành 東đông 南nam 十thập 五ngũ 里lý 大đại 塔tháp 。 是thị 七thất 百bách 賢hiền 聖thánh 重trọng/trùng 結kết 集tập 處xứ 。 殑Căng 伽Già 河hà 南nam 北bắc 岸ngạn 。 各các 有hữu 一nhất 塔tháp 。 是thị 阿A 難Nan 陀Đà 分phân 身thân 與dữ 二nhị 國quốc 處xứ 。 又hựu 隔cách 一nhất 國quốc 西tây 北bắc 行hành 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 。 入nhập 山sơn 谷cốc 至chí 尼ni 波ba 羅la 國quốc 。 屬thuộc 北bắc 印ấn 度độ 。 都đô 城thành 東đông 南nam 不bất 遠viễn 。 有hữu 水thủy 火hỏa 村thôn 。 東đông 一nhất 里lý 許hứa 。 有hữu 阿a 耆kỳ 波ba 沴# 水thủy 。 周chu 二nhị 十thập 步bộ 。 早tảo 澇lao 湛trạm 然nhiên 。 不bất 流lưu 常thường 沸phí 。 家gia 火hỏa 投đầu 之chi 。 遍biến 池trì 火hỏa 起khởi 。 煙yên 焰diễm 數số 尺xích 。 以dĩ 水thủy 灑sái 火hỏa 。 火hỏa 更cánh 增tăng 熾sí 。 碎toái 土thổ/độ 以dĩ 投đầu 。 亦diệc 即tức 然nhiên 盡tận 無vô 間gian 。 投đầu 者giả 並tịnh 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 架# 釜phủ 水thủy 上thượng 。 煮chử 食thực 立lập 熟thục 。 此thử 是thị 火hỏa 龍long 所sở 護hộ 。 城thành 南nam 十thập 餘dư 里lý 。 孤cô 山sơn 特đặc 秀tú 。 寺tự 居cư 重trùng 疊điệp 。 狀trạng 若nhược 雲vân 霞hà 。 又hựu 從tùng 南nam 行hành 百bách 五ngũ 十thập 里lý 。 度độ 殑Căng 伽Già 河hà 。 至chí 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 屬thuộc 中trung 印ấn 度độ 。 王vương 舍xá 城thành 山sơn 北bắc 。 東đông 二nhị 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 臨lâm 殑Căng 伽Già 河hà 故cố 宮cung 北bắc 。 石thạch 柱trụ 高cao 數số 丈trượng 。 昔tích 無vô 憂ưu 王vương 作tác 地địa 獄ngục 處xứ 。 石thạch 柱trụ 南nam 有hữu 大đại 塔tháp 。 即tức 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 之chi 一nhất 塔tháp 也dã 。 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 一nhất 升thăng 。

時thời 有hữu 光quang 瑞thụy 。 其kỳ 側trắc 精tinh 舍xá 中trung 有hữu 大đại 石thạch 。 是thị 佛Phật 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 北bắc 趣thú 拘câu 尸thi 南nam 顧cố 摩ma 揭yết 。 故cố 蹈đạo 石thạch 上thượng 之chi 雙song 足túc 跡tích 。 長trường/trưởng 尺xích 八bát 寸thốn 。 廣quảng 六lục 寸thốn 。 輪luân 相tương/tướng 華hoa 文văn 。 十thập 指chỉ 各các 異dị 。 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 有hữu 使sử 圖đồ 寫tả 跡tích 來lai 。 佛Phật 自tự 東đông 北bắc 崗# 上thượng 頂đảnh 。 欲dục 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 振chấn 地địa 搖dao 山sơn 。 神thần 懼cụ 告cáo 佛Phật 。 又hựu 至chí 西tây 南nam 半bán 崖nhai 中trung 面diện 間gian 坐tọa 石thạch 地địa 山sơn 又hựu 震chấn 。 淨tịnh 居cư 天thiên 告cáo 曰viết 。 此thử 西tây 南nam 十thập 五ngũ 里lý 。 近cận 苦khổ 行hạnh 處xứ 。 畢tất 缽bát 羅la 樹thụ 下hạ 。 金kim 剛cang 座tòa 處xứ 。 是thị 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 咸hàm 此thử 成thành 正chánh 覺giác 。 佛Phật 方phương 就tựu 之chi 。 仍nhưng 為vi 石thạch 室thất 。 龍long 留lưu 影ảnh 也dã 。 世thế 稱xưng 名danh 地địa 。 其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 周chu 垣viên 磚# 壘lũy 以dĩ 崇sùng 固cố 之chi 。 奇kỳ 樹thụ 名danh 花hoa 連liên 陰ấm 列liệt 植thực 。 正chánh 門môn 東đông 開khai 。 對đối 尼Ni 連Liên 河Hà 。 南nam 門môn 接tiếp 大đại 花hoa 池trì 。 西tây 阨# 險hiểm 固cố 。 北bắc 門môn 通thông 大đại 寺tự 。 其kỳ 院viện 內nội 聖thánh 跡tích 。 諸chư 塔tháp 列liệt 。 多đa 樹thụ 垣viên 。 正chánh 中trung 金kim 剛cang 座tòa 。 上thượng 者giả 賢Hiền 劫Kiếp 初sơ 成thành 。 與dữ 大đại 地địa 俱câu 大Đại 千Thiên 界Giới 中trung 。 下hạ 極cực 金kim 輪luân 。 上thượng 至chí 地địa 際tế 。 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 周chu 百bách 餘dư 步bộ 。 千thiên 佛Phật 同đồng 座tòa 。 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 証# 道đạo 之chi 處xứ 。 又hựu 依y 王vương 玄huyền 策sách 行hành 傳truyền 云vân 。 西tây 國quốc 瑞thụy 象tượng 無vô 窮cùng 。 且thả 錄lục 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 樹thụ 像tượng 云vân 。 昔tích 師sư 子tử 國quốc 王vương 。 名danh 尸thi 迷mê 佉khư 拔bạt 摩ma 。 遣khiển 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 來lai 詣nghệ 此thử 寺tự 。 禮lễ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 金kim 剛cang 座tòa 訖ngật 。 此thử 等đẳng 不bất 安an 置trí 。 其kỳ 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 還hoàn 本bổn 國quốc 。 王vương 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 聖thánh 所sở 。 靈linh 瑞thụy 云vân 何hà 。 比Bỉ 丘Khâu 報báo 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 大đại 地địa 無vô 安an 身thân 處xứ 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 遂toại 多đa 與dữ 珠châu 寶bảo 。 使sử 送tống 與dữ 此thử 國quốc 。 又hựu 金kim 剛cang 座tòa 上thượng 尊tôn 像tượng 。 元nguyên 造tạo 之chi 時thời 。 有hữu 一nhất 外ngoại 客khách 。 來lai 告cáo 大đại 眾chúng 云vân 。 我ngã 聞văn 募mộ 好hảo/hiếu 工công 匠tượng 造tạo 像tượng 。 我ngã 巧xảo 能năng 作tác 此thử 像tượng 。 大đại 眾chúng 語ngữ 云vân 。 所sở 須tu 何hà 物vật 。 其kỳ 人nhân 云vân 惟duy 須tu 香hương 及cập 水thủy 。 及cập 料liệu 燈đăng 油du 。 芠# 料liệu 既ký 足túc 。 語ngữ 寺tự 僧Tăng 云vân 。 吾ngô 須tu 閉bế 門môn 營doanh 造tạo 。 限hạn 至chí 六lục 月nguyệt 。 慎thận 莫mạc 開khai 門môn 。 亦diệc 不bất 勞lao 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 人nhân 一nhất 入nhập 即tức 不bất 重trọng/trùng 出xuất 。 唯duy 少thiểu 四tứ 日nhật 。 不bất 滿mãn 六lục 月nguyệt 。 大đại 眾chúng 評bình 議nghị 見kiến 疑nghi 。 遂toại 開khai 塔tháp 門môn 。 乃nãi 不bất 見kiến 匠tượng 人nhân 。 其kỳ 像tượng 已dĩ 成thành 。 惟duy 右hữu 妳# 上thượng 。 有hữu 少thiểu 許hứa 未vị 竟cánh 。 一nhất 切thiết 道đạo 族tộc 規quy 模mô 圖đồ 寫tả 。 聖thánh 變biến 難nạn/nan 定định 。 王vương 使sử 至chí 彼bỉ 。 請thỉnh 諸chư 僧Tăng 眾chúng 。 及cập 此thử 諸chư 使sử 人nhân 。 至chí 誠thành 殷ân 請thỉnh 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 行hành 道Đạo 懺sám 悔hối 。 方phương 得đắc 圖đồ 畫họa 。 彷phảng 彿phất 周chu 盡tận 。 直trực 為vi 此thử 像tượng 。 出xuất 其kỳ 經kinh 本bổn 。 向hướng 有hữu 十thập 卷quyển 將tương 傳truyền 此thử 地địa 。 其kỳ 匠tượng 宋tống 法pháp 智trí 等đẳng 。 巧xảo 窮cùng 聖thánh 容dung 。 圖đồ 寫tả 聖thánh 顏nhan 。 來lai 到đáo 京kinh 都đô 。 道đạo 族tộc 兢căng 模mô 。 又hựu 依y 王vương 玄huyền 策sách 傳truyền 云vân 。 此thử 漢hán 使sử 奉phụng 敕sắc 。 往vãng 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 寺tự 立lập 碑bi 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 。 二nhị 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 塔tháp 西tây 建kiến 立lập 。

住trụ 持trì 篇thiên

說thuyết 聽thính 部bộ

為vi 利lợi 養dưỡng 五ngũ 欲dục 名danh 聞văn 。 而nhi 說thuyết 經Kinh 者giả 。 事sự 同đồng 貿mậu 易dị 速tốc 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 故cố 云vân 栴chiên 檀đàn 貿mậu 易dị 凡phàm 木mộc 。 如như 我ngã 弟đệ 子tử 。 為vì 供cúng 養dường 故cố 。 向hướng 諸chư 白bạch 衣y 。 演diễn 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 白bạch 衣y 情tình 逸dật 。 不bất 喜hỷ 聽thính 聞văn 。 白bạch 衣y 處xứ 高cao 。 比Bỉ 丘Khâu 在tại 下hạ 。 徒đồ 以dĩ 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 而nhi 供cung 給cấp 之chi 。 又hựu 云vân 以dĩ 金kim 貿mậu 易dị 鋀# 石thạch 。 鋀# 石thạch 譬thí 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 金kim 譬thí 於ư 戒giới 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 以dĩ 色sắc 因nhân 緣duyên 。 破phá 所sở 受thọ 戒giới 。 又hựu 云vân 以dĩ 銀ngân 貿mậu 易dị 白bạch 銀ngân 。 銀ngân 喻dụ 十Thập 善Thiện 。 鑞lạp 喻dụ 十thập 惡ác 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 放phóng 捨xả 十Thập 善Thiện 。 行hành 十thập 惡ác 法pháp 。 又hựu 云vân 以dĩ 絹quyên 貿mậu 易dị 氀lâu 褐hạt 。 氀lâu 褐hạt 喻dụ 無vô 慚tàm 愧quý 。 絹quyên 喻dụ 慚tàm 愧quý 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 放phóng 捨xả 慚tàm 愧quý 。 習tập 無vô 慚tàm 愧quý 。 又hựu 云vân 以dĩ 甘cam 露lộ 貿mậu 易dị 毒độc 藥dược 。 毒độc 藥dược 喻dụ 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 甘cam 露lộ 喻dụ 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 向hướng 諸chư 白bạch 衣y 。 自tự 譽dự 讚tán 言ngôn 。 那na 得đắc 無vô 漏lậu 。

(# 四tứ 卷quyển 末mạt )#