Tịnh tạng

Từ điển Đạo Uyển


淨藏; C: jìngzàng; J: jōzō; Kho tàng thanh tịnh. Cùng với Tịnh Nhãn (淨眼), là 2 người con của Diệu Trang Nghiêm Vương (妙莊嚴王), được nhắc đến tronh kinh Pháp Hoa.