Tịnh nhãn

Từ điển Đạo Uyển


淨眼; C: jìngyăn; J: jōgen; 1. Con mắt thanh tịnh, hay con mắt thanh tịnh của Đức Phật nhìn thấu suốt mọi hiện tượng; 2. Tên một người con của một vị Bồ Tát vương xuất hiện trong kinh Pháp Hoa.