Tịnh giới

Từ điển Đạo Uyển


淨戒; C: jìng jiè; J: jōkai; 1. Giới luật thanh tịnh. Giới luật mà chư tăng ni phải tu tập; 2. Sự thanh tịnh trong giới luật. Trì giữ giới luật; 3. Một cách dịch nghĩa chữ Tỉ-khâu (比丘; s: bhikṣu).