Chuẩn Tịnh giới Từ điển Đạo Uyển 淨戒; C: jìng jiè; J: jōkai; 1. Giới luật thanh tịnh. Giới luật mà chư tăng ni phải tu tập; 2. Sự thanh tịnh trong giới luật. Trì giữ giới luật; 3. Một cách dịch nghĩa chữ Tỉ-khâu (比丘; s: bhikṣu). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn Tịnh giới Từ điển Đạo Uyển 淨戒; C: jìng jiè; J: jōkai; 1. Giới luật thanh tịnh. Giới luật mà chư tăng ni phải tu tập; 2. Sự thanh tịnh trong giới luật. Trì giữ giới luật; 3. Một cách dịch nghĩa chữ Tỉ-khâu (比丘; s: bhikṣu). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn