淨Tịnh 土Độ 十Thập 要Yếu
Quyển 0008
明Minh 成Thành 時Thời ( 評Bình 點Điểm 節Tiết 要Yếu )

靈Linh 峰Phong 蕅# 益Ích 大Đại 師Sư 選Tuyển 定Định 淨Tịnh 土Độ 十Thập 要Yếu 卷quyển 第đệ 八bát

述thuật 曰viết 。 靈linh 峰phong 老lão 人nhân 有hữu 懷hoài 於ư 淨tịnh 土độ 要yếu 典điển 隨tùy 緣duyên 會hội 取thủ 次thứ 流lưu 通thông 。 癸quý 巳tị 後hậu 尚thượng 名danh 九cửu 要yếu 。 成thành 時thời 白bạch 老lão 人nhân 云vân 。 西tây 齋trai 詩thi 千thiên 古cổ 絕tuyệt 倡xướng 。 請thỉnh 以dĩ 十thập 要yếu 行hành 。 庶thứ 可khả 稱xưng 觀quán 止chỉ 矣hĩ 。 老lão 人nhân 撫phủ 掌chưởng 稱xưng 善thiện 。 甲giáp 午ngọ 成thành 時thời 從tùng 金kim 陵lăng 入nhập 山sơn 。 老lão 人nhân 曰viết 。 西tây 齋trai 湯thang 頭đầu 而nhi 今kim 亦diệc 有hữu 忌kỵ 味vị 。 為vi 作tác 甲giáp 乙ất # 矣hĩ 。 成thành 時thời 竊thiết 訝nhạ 。 老lão 人nhân 笑tiếu 而nhi 示thị 曰viết 。 者giả 話thoại 最tối 忌kỵ 涉thiệp 理lý 。 淨tịnh 土độ 塵trần 塵trần 不bất 思tư 議nghị 。 說thuyết 淨tịnh 土độ 須tu 遮già 他tha 本bổn 不bất 思tư 議nghị 。 儻thảng 涉thiệp 理lý 稍sảo 未vị 圓viên 。 一nhất 輩bối 愚ngu 人nhân 遂toại 謂vị 別biệt 有hữu 。 成thành 時thời 聞văn 之chi 瞠# 乎hồ 大đại 駭hãi 。 因nhân 思tư 中trung 峰phong 懷hoài 淨tịnh 土độ 詩thi 非phi 不bất 入nhập 妙diệu 。 然nhiên 可khả 置trí 之chi 禪thiền 宗tông 。 不bất 可khả 置trí 諸chư 淨tịnh 土độ 。 淺thiển 人nhân 愛ái 其kỳ 提đề 掇xuyết 。 恐khủng 有hữu 欲dục 立lập 反phản 破phá 之chi 弊tệ 。 西tây 齋trai 一nhất 味vị 闡xiển 揚dương 不bất 思tư 議nghị 身thân 土thổ/độ 。 而nhi 奇kỳ 才tài 妙diệu 悟ngộ 字tự 字tự 與dữ 不bất 思tư 議nghị 之chi 白bạch 毫hào 赤xích 珠châu 相tương 當đương 。 如như 蘭lan 亭đình 字tự 少thiểu 陵lăng 詩thi 人nhân 不bất 能năng 學học 。 然nhiên 後hậu 知tri 別biệt 提đề 掇xuyết 者giả 皆giai 偏thiên 也dã 。 愛ái 偏thiên 鋒phong 者giả 皆giai 淺thiển 也dã 。 此thử 話thoại 甚thậm 難nan 說thuyết 得đắc 。 西tây 齋trai 公công 案án 話thoại 乃nãi 大đại 行hành 。 乙ất 未vị 老lão 人nhân 西tây 逝thệ 。 丁đinh 未vị 余dư 適thích 金kim 陵lăng 。 見kiến 九cửu 要yếu 板bản 燬# 散tán 。 爰viên 有hữu 重trọng 刻khắc 之chi 舉cử 。 謹cẩn 奉phụng 靈linh 峰phong 西tây 齋trai 詩thi 選tuyển 本bổn 編biên 為vi 第đệ 八bát 簡giản 。 刻khắc 老lão 人nhân 所sở 製chế 贊tán 於ư 簡giản 端đoan 。 顏nhan 全toàn 書thư 為vi 十thập 要yếu 。 原nguyên 詩thi 三tam 卷quyển 而nhi 中trung 下hạ 兩lưỡng 卷quyển 於ư 七thất 言ngôn 氣khí 格cách 稍sảo 不bất 稱xưng 。 致trí 使sử 文văn 人nhân 有hữu 英anh 氣khí 者giả 未vị 免miễn 錯thác 過quá 希hy 粟túc 之chi 談đàm 。 細tế 翫ngoạn 之chi 天thiên 。 然nhiên 五ngũ 言ngôn 本bổn 色sắc 也dã 。 遂toại 以dĩ 五ngũ 言ngôn 行hạnh 。 識thức 其kỳ 緣duyên 起khởi 如như 右hữu 。

No.1164-10a# 靈linh 峰phong 蕅# 益ích 大đại 師sư 西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi 贊tán

稽khể 首thủ 楚sở 石thạch 大đại 導đạo 師sư 。 即tức 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 正chánh 覺giác (# 末Mạt 法Pháp 能năng 如như 此thử 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 者giả 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan )# 。

以dĩ 茲tư 微vi 妙diệu 勝thắng 伽già 陀đà 。

令linh 我ngã 讀đọc 誦tụng 。 當đương 參tham 學học (# 此thử 為vi 後hậu 來lai 讀đọc 此thử 詩thi 者giả 指chỉ 示thị 榜bảng 樣# 。 即tức 二nhị 有hữu 參tham 入nhập 妙diệu 三tam 觀quán 令linh 四tứ 悉tất 冷lãnh 然nhiên )# 。

一nhất 讀đọc 二nhị 讀đọc 塵trần 念niệm 消tiêu 。

三tam 讀đọc 四tứ 讀đọc 染nhiễm 情tình 薄bạc 。 讀đọc 至chí 十thập 百bách 千thiên 萬vạn 遍biến 。

此thử 身thân 已dĩ 向hướng 蓮liên 花hoa 托thác 。 亦diệc 願nguyện 後hậu 來lai 讀đọc 誦tụng 者giả 。

同đồng 予# 畢tất 竟cánh 生sanh 極cực 樂lạc (# 畢tất 竟cánh 亦diệc 有hữu 事sự 理lý 。 事sự 則tắc 決quyết 定định 趣thú 向hướng 。 理lý 則tắc 不bất 在tại 別biệt 處xứ )# 。

還hoàn 攝nhiếp 無vô 邊biên 念niệm 佛Phật 人nhân 。 永vĩnh 破phá 事sự 理lý 分phần/phân 張trương 惡ác (# 此thử 楚sở 石thạch 大đại 師sư 賦phú 懷hoài 淨tịnh 土độ 宗tông 旨chỉ 。 亦diệc 是thị 靈linh 峰phong 老lão 人nhân 選tuyển 詩thi 本bổn 旨chỉ )# 。

同đồng 居cư 淨tịnh 故cố 四tứ 俱câu 淨tịnh 。

圓viên 融dung 直trực 捷tiệp 超siêu 方phương 略lược (# 二nhị 句cú 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 。 卻khước 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 無vô 人nhân 能năng 到đáo )# 。

成thành 時thời 曰viết 。 事sự 理lý 分phần/phân 張trương 。 惡ác 者giả 謂vị 捨xả 西tây 方phương 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 之chi 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 而nhi 別biệt 計kế 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 捨xả 西tây 方phương 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 之chi 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 而nhi 別biệt 取thủ 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 此thử 則tắc 事sự 理lý 乖quai 張trương 。 成thành 大đại 邪tà 見kiến 。 自tự 他tha 俱câu 賊tặc 隳huy 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 的đích 是thị 惡ác 見kiến 惡ác 業nghiệp 。 當đương 來lai 必tất 受thọ 十thập 方phương 阿A 鼻Tỳ 大đại 惡ác 報báo 也dã 。 同đồng 居cư 淨tịnh 故cố 四tứ 俱câu 淨tịnh 者giả 。 謂vị 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 超siêu 勝thắng 十thập 方phương 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 然nhiên 其kỳ 故cố 不bất 在tại 上thượng 三tam 淨tịnh 土độ 而nhi 在tại 同đồng 居cư 。 良lương 以dĩ 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 圓viên 證chứng 三tam 不bất 退thoái 。 下hạ 品phẩm 人nhân 民dân 與dữ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 之chi 上thượng 善thiện 人nhân 。 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 正chánh 報báo 既ký 爾nhĩ 依y 報báo 亦diệc 然nhiên 。 緣duyên 生sanh 勝thắng 妙diệu 五ngũ 塵trần 與dữ 妙diệu 中trung 諦đế 稱xưng 性tánh 五ngũ 塵trần 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 非phi 遠viễn 非phi 近cận 。 所sở 以dĩ 橫hoạnh/hoành 豎thụ 俱câu 超siêu 橫hoạnh/hoành 豎thụ 俱câu 即tức 。 最tối 為vi 不bất 可khả 思tư 義nghĩa 。 信tín 則tắc 當đương 下hạ 便tiện 是thị 。 擬nghĩ 議nghị 則tắc 乖quai 。 乖quai 則tắc 賢hiền 智trí 不bất 可khả 以dĩ 為vi 道đạo 。 是thị 則tắc 愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 與dữ 知tri 與dữ 能năng 。 故cố 曰viết 圓viên 融dung 直trực 捷tiệp 超siêu 方phương 略lược 也dã 。

No.1164-10# 西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi (# 卷quyển 一nhất )#

四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 梵Phạm 琦kỳ 著trước

西tây 有hữu 沙Sa 門Môn 智trí 旭# 點điểm 定định

懷hoài 淨tịnh 土độ 詩thi (# 并tinh 序tự ○# 七thất 十thập 七thất 首thủ )#

詩thi 云vân 。 伐phạt 柯kha 伐phạt 柯kha 。 其kỳ 則tắc 不bất 遠viễn 。 說thuyết 者giả 曰viết 。 睨# 而nhi 視thị 之chi 猶do 以dĩ 為vi 遠viễn 。 信tín 斯tư 言ngôn 也dã 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 神thần 通thông 光quang 明minh 。 華hoa 池trì 寶bảo 座tòa 瓊# 樓lâu 玉ngọc 宇vũ 皆giai 我ngã 自tự 心tâm 發phát 之chi 。 心tâm 不bất 見kiến 心tâm 。 無vô 相tướng 可khả 得đắc 。 昔tích 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 親thân 見kiến 明minh 覺giác 。 盡tận 佛Phật 祖tổ 不bất 傳truyền 之chi 妙diệu 。 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 垂thùy 問vấn 學học 者giả 曰viết 。 若nhược 捨xả 薉# 取thủ 淨tịnh 則tắc 是thị 取thủ 捨xả 之chi 情tình 。 若nhược 言ngôn 無vô 淨tịnh 土độ 又hựu 違vi 佛Phật 語ngữ 。 當đương 云vân 何hà 修tu 。 自tự 答đáp 云vân 。 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 。 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 。 余dư 謝tạ 事sự 閑nhàn 居cư 作tác 懷hoài 淨tịnh 土độ 詩thi 。 勸khuyến 同đồng 袍bào 之chi 士sĩ 及cập 同đồng 社xã 之chi 人nhân 。 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 悉tất 令linh 念niệm 佛Phật 。 夫phu 何hà 遠viễn 之chi 有hữu 。

我ngã 佛Phật 真chân 身thân 不bất 可khả 量lượng 。 大đại 人nhân 陪bồi 從tùng 有hữu 輝huy 光quang 。 食thực 時thời 竝tịnh 是thị 天thiên 肴hào 饍thiện 。 行hành 處xứ 無vô 非phi 聖thánh 道Đạo 場tràng 。 庭đình 下hạ 碧bích 流lưu 微vi 吐thổ 韻vận 。 殿điện 前tiền 瑤dao 草thảo 細tế 吹xuy 香hương 。 十thập 方phương 一nhất 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 。 終chung 說thuyết 西tây 方phương 出xuất 異dị 方phương (# 此thử 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 中trung 之chi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã )# 。

萬vạn 劫kiếp 修tu 行hành 相tướng 好hảo 身thân 。 身thân 光quang 知tri 是thị 幾kỷ 由do 旬tuần 。 消tiêu 磨ma 歲tuế 月nguyệt 無vô 窮cùng 壽thọ 。 含hàm 裏lý 虗hư 空không 不bất 老lão 春xuân (# 此thử 是thị 主chủ 。 下hạ 是thị 伴bạn )# 。 四tứ 色sắc 蕅# 花hoa 香hương 氣khí 遠viễn (# 諸chư 天thiên 所sở 居cư )# 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 性tánh 情tình 真chân 。 況huống 兼kiêm 善thiện 友hữu 皆giai 招chiêu 我ngã 。 來lai 作tác 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 人nhân 。

要yếu 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 慈từ 容dung 。 只chỉ 在tại 而nhi 今kim 心tâm 想tưởng 中trung 。 坐tọa 斷đoạn 死tử 生sanh 來lai 去khứ 路lộ 。 包bao 含hàm 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 頂đảnh 分phần/phân 肉nhục 髻kế 光quang 千thiên 道đạo 。 座tòa 壓áp 蓮liên 華hoa 錦cẩm 一nhất 叢tùng (# 心tâm 容dung 如như 此thử )# 。 處xứ 處xứ 登đăng 臨lâm 寶bảo 樓lâu 閣các 。 真chân 珠châu 璀# 璨xán 玉ngọc 玲linh 瓏lung (# 根căn 心tâm 容dung 來lai )# 。 每mỗi 為vi 娑sa 婆bà 苦khổ 所sở 縈oanh 。 誰thùy 聞văn 淨tịnh 土độ 不bất 求cầu 生sanh 。 天thiên 人nhân 皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 器khí 。 草thảo 木mộc 亦diệc 稱xưng 三Tam 寶Bảo 名danh 。 處xứ 處xứ 園viên 林lâm 如như 繡tú 出xuất 。 重trùng 重trùng 樓lâu 閣các 似tự 生sanh 成thành (# 所sở 聞văn 淨tịnh 土độ 如như 此thử )# 。 諸chư 賢hiền 莫mạc 怪quái 歸quy 來lai 晚vãn 。 見kiến 說thuyết 芙phù 蕖cừ 始thỉ 發phát 榮vinh (# 結kết 歸quy 誰thùy 不bất 求cầu 生sanh )# 。

卻khước 望vọng (# 二nhị 字tự 貫quán 下hạ 六lục 句cú )# 金kim 蓮liên 寶bảo 界giới 遙diêu 。 樓lâu 臺đài 一nhất 一nhất 倚ỷ 雲vân 霄tiêu 。 黃hoàng 鶯# 韻vận 美mỹ 春xuân 長trường/trưởng 在tại 。 玉ngọc 樹thụ 枝chi 柔nhu 歲tuế 不bất 凋điêu 。 流lưu 水thủy 有hữu 聲thanh 隨tùy 岸ngạn 轉chuyển 。 好hảo/hiếu 花hoa 無vô 數số 逐trục 風phong 飄phiêu 。 野dã 人nhân 自tự 選tuyển 歸quy 來lai 日nhật 。 何hà 待đãi 諸chư 賢hiền 折chiết 簡giản 招chiêu (# 豪hào 傑kiệt 之chi 士sĩ )# 。

此thử 邦bang 瀟tiêu 灑sái 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 厭yếm 。 遙diêu 羨tiện (# 二nhị 字tự 貴quý 到đáo 底để )# 諸chư 人nhân 智trí 養dưỡng 恬điềm 。 座tòa 用dụng 真chân 珠châu 為vi 映ánh 飾sức 。 臺đài 將tương 妙diệu 寶bảo 作tác 莊trang 嚴nghiêm 。 純thuần 金kim 細tế 礫lịch 鋪phô 渠cừ 底để 。 軟nhuyễn 玉ngọc 新tân 梢# 出xuất 樹thụ 尖tiêm 。 眉mi 相tương/tướng 古cổ 今kim 描# 不bất 盡tận 。 晚vãn 來lai 天thiên 際tế 月nguyệt 纖tiêm 纖tiêm (# 上thượng 皆giai 智trí 養dưỡng 恬điềm 也dã )# 。

參tham 差sai 寶bảo 搆câu 倚ỷ 層tằng 虗hư 。 縱túng/tung 有hữu 丹đan 青thanh 畫họa 不bất 如như (# 為vi 甚thậm 不bất 如như )# 。 林lâm 影ảnh 交giao 飛phi 金kim 孔khổng 雀tước 。 水thủy 光quang 倒đảo 浸tẩm 玉ngọc 芙phù 蕖cừ 。 分phân 明minh 池trì 上thượng 佛Phật 身thân 現hiện 。 宛uyển 轉chuyển 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 舒thư 。 百bách 億ức 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。 盡tận 令linh 方phương 寸thốn 攝nhiếp 無vô 餘dư (# 果quả 然nhiên 描# 不bất 成thành 畫họa 不bất 就tựu )# 。

放phóng 下hạ 身thân 心tâm 佛Phật 現hiện 前tiền (# 提đề 起khởi 下hạ 七thất 句cú 皆giai 佛Phật 現hiện 前tiền 也dã )# 。 尋tầm 常thường 盈doanh 耳nhĩ 法Pháp 音âm 宣tuyên 。 風phong 柯kha 但đãn 奏tấu 無vô 生sanh 曲khúc 。 日nhật 觀quán 長trường/trưởng 開khai 不bất 夜dạ 天thiên 。 行hành 趂# 玉ngọc 階giai 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 。 坐tọa 依y 珠châu 樹thụ 月nguyệt 娟# 娟# 。 凡phàm 夫phu 到đáo 此thử 皆giai 成thành 聖thánh 。 不bất 歷lịch 僧Tăng 祗chi 道Đạo 果Quả 圓viên 。

妙diệu 明minh 覺giác 體thể 即tức 如Như 來Lai 。 暫tạm 借tá 蓮liên 花hoa 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 瑞thụy 相tướng 且thả 分phần/phân 三tam 十thập 二nhị 。 流lưu 光quang 何hà 止chỉ 百bách 千thiên 垓cai (# 垓cai 借tá 作tác 數số 目mục 字tự 用dụng )# 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 具cụ 相tương 隨tùy 到đáo 。 細tế 軟nhuyễn 天thiên 衣y 不bất 假giả 裁tài (# 皆giai 不bất 離ly 覺giác 體thể )# 。 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 生sanh 死tử 絕tuyệt 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 紫tử 金kim 臺đài 。

未vị 歸quy 極cực 樂lạc 尚thượng 閻Diêm 浮Phù 。 漂phiêu 泊bạc 風phong 塵trần 更cánh 幾kỷ 秋thu (# 自tự 痛thống 餘dư 生sanh )# 。 殘tàn 夢mộng 頻tần 驚kinh 蕉tiêu 葉diệp 雨vũ 。 故cố 鄉hương 只chỉ 在tại 蕅# 華hoa 洲châu (# 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội )# 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 無vô 多đa 地địa 。 高cao 占chiêm 人nhân 羣quần 最tối 上thượng 頭đầu (# 兩lưỡng 聯liên 皆giai 串xuyến )# 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 心tâm 憐lân 老lão 病bệnh 。 何hà 妨phương 攜huề 手thủ 上thượng 層tằng 樓lâu 。

紙chỉ 畫họa 木mộc 雕điêu 泥nê 塑tố 成thành 。 現hiện 成thành 真chân 佛Phật 甚thậm 分phân 明minh (# 此thử 圓viên 妙diệu 觀quán 智trí 。 即tức 地địa 暖noãn 波ba 清thanh 也dã )# 。 皈quy 依y 不bất 是thị 他tha 家gia 事sự 。 福phước 德đức 還hoàn 從tùng 自tự 己kỷ 生sanh 。 萬vạn 樹thụ 花hoa 開khai 因Nhân 地Địa 暖noãn 。 千thiên 江giang 月nguyệt 現hiện 為vi 波ba 清thanh 。 朝triêu 參tham 暮mộ 禮lễ 常thường 如như 此thử 。 在tại 處xứ 皆giai 通thông 極cực 樂lạc 城thành 。

念niệm 佛Phật 功công 深thâm 罪tội 自tự 除trừ (# 惑hoặc 業nghiệp 淨tịnh )# 。 身thân 歸quy 極Cực 樂Lạc 國Quốc 中trung 居cư (# 苦khổ 果quả 亡vong )# 。 叢tùng 林lâm 草thảo 木mộc 璚# 瑤dao 接tiếp 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 錦cẩm 繡tú 舒thư (# 承thừa 極Cực 樂Lạc 國Quốc 中trung 來lai 映ánh 上thượng 身thân 字tự 謂vị 苦khổ 果quả 亡vong 而nhi 法Pháp 身thân 現hiện )# 。 香hương 界giới 來lai 從tùng 移di 步bộ 後hậu (# 應ưng 第đệ 一nhất 句cú )# 。 寶bảo 蓮liên 結kết 自tự 放phóng 華hoa 初sơ (# 應ưng 第đệ 二nhị 句cú )# 。 玉ngọc 毫hào 炳bỉnh 煥hoán 黃hoàng 金kim 面diện 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 總tổng 不bất 如như 。

天thiên 人nhân 莫mạc 不bất 證chứng 神thần 通thông 。 一nhất 一nhất 黃hoàng 金kim 色sắc 相tướng 同đồng 。 散tán 眾chúng 妙diệu 花hoa 為vi 佛Phật 事sự 。 盡tận 塵trần 沙sa 界giới 起khởi 香hương 風phong 。 身thân 光quang 觸xúc 體thể 成thành 柔nhu 軟nhuyễn 。 樂nhạc 具cụ 流lưu 音âm 說thuyết 苦khổ 空không (# 天thiên 人nhân 所sở 聞văn )# 。 卻khước 倚ỷ 雕điêu 欄lan 望vọng 寶bảo 樹thụ 。 無vô 邊biên 佛Phật 國quốc 在tại 其kỳ 中trung (# 天thiên 人nhân 所sở 見kiến )# 。 經kinh 行hành 地địa 上thượng 盡tận 奇kỳ 珍trân 。 異dị 草thảo 靈linh 苗miêu 步bộ 步bộ 春xuân 。 國quốc 界giới 初sơ 無vô 三tam 惡ác 道đạo 。 莊trang 嚴nghiêm 自tự 有hữu 眾chúng 天thiên 人nhân 。 長trường/trưởng 空không 落lạc 日nhật 如như 懸huyền 鼓cổ 。 大đại 聖thánh 無vô 時thời 不bất 現hiện 身thân 。 從tùng 曠khoáng 劫kiếp 來lai 今kim 始thỉ 悟ngộ (# 悟ngộ 其kỳ 常thường 徧biến )# 。 故cố 鄉hương 曾tằng 不bất 隔cách 纖tiêm 塵trần 。

滿mãn 目mục 池trì 臺đài 錦cẩm 繡tú 橫hoạnh/hoành 。 祥tường 光quang 瑞thụy 靄# 滅diệt 還hoàn 生sanh 。 了liễu 無vô 酒tửu 色sắc 離ly 煩phiền 惱não 。 雖tuy 有hữu 天thiên 魔ma 絕tuyệt 鬬đấu 爭tranh 。 渴khát 飲ẩm 醴# 泉tuyền 多đa 舞vũ 鳳phượng 。 高cao 棲tê 璚# 樹thụ 足túc 流lưu 鶯# 。 待đãi 吾ngô 託thác 質chất 蓮liên 花hoa 後hậu 。 卻khước 向hướng 琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 。 行hành (# 觀quán 證chứng 前tiền 六lục 句cú 滌địch 盡tận 影ảnh 響hưởng 之chi 見kiến )# 。

池trì 上thượng 蕅# 花hoa 花hoa 上thượng 人nhân 。 佛Phật 光quang 來lai 照chiếu 紫tử 金kim 身thân 。 更cánh 聞văn 妙diệu 法Pháp 除trừ 心tâm 垢cấu 。 盡tận 救cứu 迷mê 情tình 出xuất 苦khổ 輪luân 。 舉cử 步bộ 徧biến 遊du 塵trần 點điểm 國quốc 。 利lợi 生sanh 終chung 滿mãn 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 娑sa 婆bà 界giới 上thượng 光quang 陰ấm 短đoản 。 極cực 樂lạc 知tri 經kinh 幾kỷ 劫kiếp 春xuân (# 上thượng 六lục 事sự 一nhất 一nhất 盡tận 未vị 來lai 際tế )# 。

淨tịnh 土độ 真chân 為vi 不bất 死tử 鄉hương 。 雲vân 霞hà 影ảnh 裏lý 望vọng 殘tàn 陽dương 。 珠châu 樓lâu 玉ngọc 殿điện 空không 為vi 體thể 。 翠thúy 樹thụ 金kim 花hoa 密mật 作tác 行hành 。 款# 款# 好hảo/hiếu 風phong 搖dao 菡# 萏# 。 依y 依y 流lưu 水thủy 帶đái 鴛uyên 鴦ương (# 四tứ 句cú 皆giai 殘tàn 陽dương 中trung 所sở 望vọng )# 。 分phân 明minh 記ký 得đắc 無vô 生sanh 曲khúc 。 便tiện 請thỉnh 知tri 音âm 和hòa 一nhất 場tràng (# 趙triệu 州châu 說thuyết 的đích )# 。

一nhất 箇cá 浮phù 泡bào 夢mộng 幻huyễn 身thân 。 如như 何hà 只chỉ 是thị 縱túng/tung 貪tham 瞋sân 。 好hảo/hiếu 尋tầm 徑kính 直trực 修tu 行hành 路lộ 。 休hưu 學học 愚ngu 癡si 放phóng 逸dật 人nhân 。 護hộ 戒giới 還hoàn 合hợp 冰băng 雪tuyết 淨tịnh 。 操thao 心tâm 要yếu 與dữ 聖thánh 賢hiền 親thân (# 淨tịnh 土độ 真chân 因nhân )# 。 明minh 明minh 指chỉ 出xuất 西tây 飛phi 日nhật 。 有hữu 識thức 還hoàn 令linh 達đạt 本bổn 真chân 。

幾kỷ 回hồi 夢mộng 到đáo 法Pháp 王Vương 家gia 。 來lai 去khứ 分phân 明minh 路lộ 不bất 差sai 。 出xuất 水thủy 珠châu 幢tràng 如như 日nhật 月nguyệt 。 排bài 空không 寶bảo 蓋cái 似tự 雲vân 霞hà 。 鴛uyên 鴦ương 對đối 浴dục 金kim 池trì 水thủy 。 鸚anh 鵡vũ 雙song 銜hàm 玉ngọc 樹thụ 花hoa (# 皆giai 夢mộng 中trung 景cảnh )# 。 睡thụy 美mỹ 不bất 知tri 誰thùy 喚hoán 醒tỉnh 。 一nhất 爐lô 香hương 散tán 夕tịch 陽dương 斜tà 。

風phong 滿mãn 瑤dao 臺đài 水thủy 滿mãn 池trì 。 花hoa 開khai 菡# 萏# 一nhất 枝chi 枝chi 。 細tế 聽thính 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 語ngữ 。 正chánh 是thị 身thân 心tâm 解giải 脫thoát 。 時thời (# 不bất 是thị 文văn 字tự 阿a 師sư )# 。 瓔anh 珞lạc 自tự 然nhiên 成thành 寶bảo 玉ngọc 。 袈ca 裟sa 全toàn 不bất 假giả 機cơ 絲ti 。 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 瞻chiêm 無vô 盡tận 。 所sở 得đắc 明minh 門môn 誓thệ 憶ức 持trì (# 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật )# 。

遙diêu 指chỉ 家gia 鄉hương 落lạc 日nhật 邊biên 。 一nhất 條điều 歸quy 路lộ 直trực 如như 弦huyền (# 看khán 他tha 徹triệt 悟ngộ 人nhân 語ngữ )# 。 空không 中trung 韻vận 奏tấu 般bát 般bát 樂nhạo/nhạc/lạc 。 水thủy 上thượng 花hoa 開khai 朵đóa 朵đóa 蓮liên 。 雜tạp 樹thụ 枝chi 莖hành 成thành 百bách 寶bảo 。 羣quần 居cư 服phục 食thực 勝thắng 諸chư 天thiên (# 皆giai 歸quy 家gia 真chân 受thọ 用dụng )# 。 吾ngô 師sư 有hữu 願nguyện 當đương 垂thùy 接tiếp 。 不bất 枉uổng 翹kiều 勤cần 五ngũ 十thập 年niên 。

一nhất 朵đóa 蓮liên 含hàm 一nhất 聖thánh 胎thai (# 託thác 質chất )# 。 一nhất 生sanh 功công 就tựu 一nhất 花hoa 開khai (# 花hoa 開khai )# 。 稱xưng 身thân 瓔anh 珞lạc 隨tùy 心tâm 現hiện (# 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 之chi 身thân )# 。 盈doanh 器khí 酥tô 酡# 逐trục 念niệm 來lai (# 化hóa 身thân 所sở 受thọ 正chánh 昧muội )# 。 金kim 殿điện 有hữu 光quang 吞thôn 日nhật 月nguyệt 。 玉ngọc 樓lâu 無vô 地địa 著trước 塵trần 埃ai (# 化hóa 身thân 所sở 履lý 道Đạo 場Tràng )# 。 法Pháp 王Vương 為vi 我ngã 談đàm 真Chân 諦Đế 。 直trực 得đắc 虗hư 空không 笑tiếu 滿mãn 腮tai (# 道Đạo 場Tràng 中trung 所sở 聞văn 所sở 證chứng 如như 此thử 。 又hựu 云vân 何hà 處xứ 得đắc 者giả 一nhất 落lạc 索sách 來lai )# 。

珠châu 王vương 宮cung 殿điện 玉ngọc 園viên 林lâm 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 地địa 是thị 金kim 。 舍xá 利lợi 時thời 時thời 宣tuyên 妙diệu 響hưởng 。 頻tần 伽già 歷lịch 歷lịch 奏tấu 仙tiên 音âm 。 返phản 聞văn 頓đốn 悟ngộ 無vô 生sanh 理lý 。 常thường 住trụ 周chu 圓viên 不bất 動động 心tâm (# 上thượng 一nhất 根căn 反phản 元nguyên 。 下hạ 六lục 根căn 齊tề 脫thoát )# 。 觸xúc 目mục 皆giai 清thanh 淨tịnh 土độ 來lai 。 從tùng 曠khoáng 劫kiếp 到đáo 如như 今kim 。

曾tằng 於ư 淨tịnh 土độ 結kết 因nhân 緣duyên 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 現hiện 在tại 前tiền (# 六lục 時thời 總tổng )# 。 每mỗi 到đáo 黃hoàng 昏hôn 增tăng 善thiện 念niệm (# 後hậu 日nhật 分phân 別biệt )# 。 遙diêu 隨tùy 白bạch 日nhật 下hạ 長trường/trưởng 天thiên 。 如Như 來Lai 寶bảo 手thủ 親thân 摩ma 頂đảnh 。 大Đại 士Sĩ 金kim 軀khu 擬nghĩ 拍phách 肩kiên 。 不bất 借tá 胞bào 胎thai 成thành 幻huyễn 質chất 。 吾ngô 家gia 自tự 有hữu 玉ngọc 池trì 蓮liên 。 蓮liên 臺đài 得đắc 坐tọa 最tối 高cao 層tằng 。 我ngã 許hứa 凡phàm 夫phu 願nguyện 力lực 能năng 。 頃khoảnh 刻khắc 人nhân 心tâm 翻phiên 作tác 佛Phật 。 斯tư 須tu 水thủy 觀quán 化hóa 為vi 冰băng (# 能năng 字tự 注chú 解giải )# 。 玉ngọc 抽trừu 瑪mã 瑙não 階giai 前tiền 樹thụ 。 金kim 帀táp 琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 。 繩thằng (# 即tức 作tác 佛Phật 化hóa 冰băng 也dã )# 。 無vô 限hạn 天thiên 花hoa 滿mãn 衣y 裓kích 。 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 任nhậm 飛phi 騰đằng 。

濁trược 惡ác 眾chúng 生sanh 也dã 可khả 憐lân 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 果quả 幾kỷ 時thời 圓viên 。 總tổng 云vân 國quốc 土độ 隨tùy 心tâm 淨tịnh 。 爭tranh 奈nại 形hình 神thần 被bị 業nghiệp 牽khiên 。 正chánh 劒kiếm 揮huy 來lai 藤đằng 落lạc 樹thụ 。 迷mê 雲vân 散tán 盡tận 日nhật 流lưu 天thiên 。 虗hư 空không 畢tất 竟cánh 無vô 遮già 障chướng 。 淨tịnh 土độ 滔thao 滔thao 在tại 目mục 前tiền 。

一nhất 國quốc 巍nguy 巍nguy 一nhất 寶bảo 王vương 。 無vô 朝triêu 無vô 暮mộ 起khởi 祥tường 光quang (# 振chấn 起khởi 下hạ 六lục 句cú )# 。 尼ni 拘câu 律luật 樹thụ 真chân 金kim 果quả 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 軟nhuyễn 玉ngọc 房phòng 。 見kiến 體thể 自tự 明minh 非phi 日nhật 月nguyệt 。 知tri 春xuân 長trường/trưởng 在tại 不bất 冰băng 霜sương 。 又hựu 遊du 佛Phật 剎sát 歸quy 來lai 也dã (# 收thu 放phóng 一nhất 時thời )# 。 贏# 得đắc 天thiên 葩ba 滿mãn 袖tụ 香hương 。

將tương 參tham 法Pháp 會hội 禮lễ 金kim 仙tiên (# 徃# 生sanh )# 。 漸tiệm 逐trục 香hương 風phong 出xuất 寶bảo 蓮liên (# 花hoa 開khai )# 。 紅hồng 肉nhục 髻kế 光quang 流lưu 不bất 盡tận 。 紫tử 金kim 身thân 相tướng 照chiếu 無vô 邊biên (# 見kiến 佛Phật )# 。 重trùng 重trùng 樹thụ 網võng 垂thùy 平bình 地địa 。 一nhất 一nhất 花hoa 臺đài 接tiếp 遠viễn 天thiên (# 見kiến 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 廣quảng 長trường 之chi 相tướng )# 。 諸chư 佛Phật 界giới 中trung 希hy 有hữu 事sự 。 了liễu 如như 明minh 鏡kính 現hiện 吾ngô 前tiền (# 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 ○# 此thử 指chỉ 樹thụ 網võng 花hoa 臺đài 中trung 所sở 見kiến )# 。

土thổ/độ 淨tịnh 令linh 人nhân 道Đạo 果Quả 圓viên 。 娑sa 婆bà 性tánh 習tập 一nhất 時thời 遷thiên 。 魚ngư 離ly 密mật 網võng 遊du 滄thương 海hải 。 鴈nhạn 避tị 虗hư 弓cung 入nhập 遠viễn 天thiên (# 喻dụ 習tập 不bất 起khởi 映ánh 結kết 句cú )# 。 來lai 往vãng 輪luân 迴hồi 從tùng 此thử 息tức 。 死tử 生sanh 煩phiền 惱não 莫mạc 能năng 纏triền (# 遷thiên 習tập 功công 能năng )# 。 無vô 心tâm 即tức 是thị 真chân 清thanh 泰thái 。 有hữu 染nhiễm 如như 何hà 望vọng 寶bảo 蓮liên 。

無vô 限hạn 風phong 光quang 賦phú 詠vịnh 難nạn/nan (# 口khẩu 門môn 窄# )# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 初sơ 不bất 厭yếm 遊du 觀quan (# 眼nhãn 界giới 寬khoan ○# 下hạ 兩lưỡng 聯liên 皆giai 不bất 厭yếm 遊du 觀quan 之chi 旨chỉ )# 。 十thập 虗hư 捲quyển 入nhập 秋thu 毫hào 末mạt 。 一nhất 粟túc 藏tạng 來lai 天thiên 地địa 寬khoan 。 瑪mã 瑙não 殿điện 中trung 金kim 釘đinh/đính 鈸bạt (# 應ưng 第đệ 四tứ 句cú 謂vị 殿điện 中trung 釘đinh/đính 鈸bạt 藏tạng 千thiên 界giới 也dã )# 。 珊san 瑚hô 樓lâu 上thượng 玉ngọc 闌lan 干can (# 應ưng 第đệ 三tam 句cú 謂vị 樓lâu 上thượng 欄lan 干can 捲quyển 十thập 虗hư 也dã )# 。 妙diệu 音âm (# 即tức 頻tần 伽già 鳥điểu )# 歷lịch 歷lịch 聞văn 人nhân 耳nhĩ 。 何hà 處xứ 飛phi 鳴minh 五ngũ 色sắc 鸞loan 。

金kim 銀ngân 宮cung 闕khuyết 彩thải 雲vân 端đoan 。 念niệm 佛Phật 人nhân 居cư 眼nhãn 界giới 寬khoan 。 寶bảo 樹thụ 交giao 加gia 非phi 一nhất 色sắc 。 靈linh 禽cầm 倡xướng 和hòa 有hữu 千thiên 般ban 。 酥tô 酡# 自tự 注chú 琉lưu 璃ly 椀# 。 甘cam 露lộ 長trường/trưởng 凝ngưng 翡phỉ 翠thúy 盤bàn 。 不bất 似tự 雪Tuyết 山Sơn 多đa 藥dược 味vị 。 眾chúng 生sanh 無vô 福phước 變biến 成thành 酸toan 。

不bất 向hướng 娑sa 婆bà 界giới 上thượng 行hành 。 要yếu 來lai 安An 養Dưỡng 國Quốc 中trung 生sanh (# 振chấn 起khởi 願nguyện 力lực 二nhị 字tự )# 。 此thử 非phi 念niệm 佛Phật 工công 夫phu 到đáo 。 安an 得đắc 超siêu 凡phàm 願nguyện 力lực 成thành (# 以dĩ 行hành 填điền 願nguyện )# 。 香hương 霧vụ 入nhập 天thiên 浮phù 蓋cái 影ảnh 。 暖noãn 風phong 吹xuy 樹thụ 作tác 琴cầm 聲thanh 。 分phân 明minh 識thức 得đắc 真Chân 如Như 意ý 。 肎# 認nhận 摩ma 尼ni 作tác 水thủy 晶tinh 。

釋Thích 迦Ca 設thiết 教giáo 在tại 娑sa 婆bà 。 無vô 奈nại 眾chúng 生sanh 濁trược 惡ác 何hà (# 非phi 異dị 方phương 便tiện 不bất 可khả )# 。 欲dục 向hướng 涅Niết 槃Bàn 開khai 秘bí 藏tạng 。 須tu 從tùng 淨tịnh 土độ 指chỉ 彌di 陀đà (# 異dị 中trung 之chi 異dị )# 。 白bạch 雲vân 半bán 掩yểm 青thanh 山sơn 色sắc 。 紅hồng 日nhật 初sơ 生sanh 碧bích 海hải 波ba 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 曾tằng 未vị 悟ngộ 。 東đông 西tây 誰thùy 道đạo 沒một 淆# 譌# (# 結kết 歸quy 起khởi 句cú 。 讀đọc 此thử 可khả 悟ngộ 大đại 師sư 末mạt 後hậu 一nhất 喝hát 。 儱# 侗# 者giả 應ưng 奪đoạt 魄phách 矣hĩ )# 。

麤thô 境cảnh 現hiện 前tiền 猶do 未vị 識thức 。 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 幾kỷ 曾tằng 知tri 。 可khả 憐lân 轉chuyển 腦não 回hồi 頭đầu 處xứ 。 錯thác 認nhận 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 時thời 。 口khẩu 耳nhĩ 相tương/tướng 傳truyền 六lục 箇cá 字tự 。 聖thánh 凡phàm 不bất 隔cách 一nhất 條điều 絲ti (# 拈niêm 出xuất 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự )# 。 堂đường 堂đường 日nhật 用dụng 天thiên 真chân 佛Phật (# 出xuất 口khẩu 入nhập 耳nhĩ )# 。 火hỏa 急cấp 回hồi 光quang 也dã 是thị 遲trì (# 切thiết 忌kỵ 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não )# 。

念niệm 念niệm 念niệm 時thời 無vô 所sở 念niệm (# 念niệm 體thể 本bổn 來lai 如như 此thử )# 。 廓khuếch 如như 雲vân 散tán 月nguyệt 流lưu 天thiên 。 此thử 人nhân 造tạo 罪tội 令linh 除trừ 罪tội 。 與dữ 佛Phật 無vô 緣duyên 作tác 有hữu 緣duyên 。 仙tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 送tống 歸quy 清thanh 泰thái 國quốc 。 好hảo/hiếu 風phong 吹xuy 上thượng 紫tử 金kim 蓮liên (# 念niệm 念niệm 念niệm 時thời )# 。 遙diêu 聞văn 妙diệu 偈kệ 琅lang 琅lang 說thuyết 。 不bất 是thị 聲thanh 塵trần 到đáo 耳nhĩ 邊biên (# 無vô 所sở 念niệm )# 。

日nhật 夜dạ 思tư 歸quy 未vị 得đắc 歸quy 。 天thiên 涯nhai 客khách 子tử 夢mộng 魂hồn 飛phi 。 覺giác 來lai 何hà 處xứ 鴈nhạn 聲thanh 過quá 。 望vọng 斷đoạn 故cố 鄉hương 書thư 信tín 稀# (# 斬trảm 盡tận 娑sa 婆bà 根căn 蒂# )# 。 幾kỷ 度độ 開khai 窻# 看khán 落lạc 月nguyệt 。 一nhất 生sanh 倚ỷ 檻hạm 送tống 斜tà 暉huy 。 黃hoàng 金kim 沼chiểu 內nội 如như 船thuyền 蕅# 。 想tưởng 見kiến 花hoa 開khai 數sổ 十thập 圍vi 。

曾tằng 聞văn 白bạch 鶴hạc 是thị 仙tiên 禽cầm 。 日nhật 日nhật 飛phi 來lai 送tống 好hảo/hiếu 音âm 。 便tiện 欲dục 寄ký 書thư 諸chư 善thiện 友hữu 。 定định 應ưng 知tri 我ngã 一nhất 生sanh 心tâm 。 長trường/trưởng 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 終chung 歸quy 去khứ 。 肎# 執chấp 蓮liên 臺đài 遠viễn 訪phỏng 臨lâm (# 二nhị 句cú 所sở 寄ký 書thư 也dã )# 。 百bách 歲tuế 真chân 成thành 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 娑sa 婆bà 只chỉ 恐khủng 世thế 緣duyên 深thâm (# 西tây 來lai 意ý )# 。

一nhất 寸thốn 光quang 陰ấm 一nhất 寸thốn 金kim 。 勸khuyến 君quân 念niệm 佛Phật 早tảo 迴hồi 心tâm 。 直trực 饒nhiêu 鳳phượng 閣các 龍long 樓lâu 貴quý 。 難nạn/nan 免miễn 雞kê 皮bì 鶴hạc 髮phát 侵xâm (# 遲trì 則tắc 不bất 堪kham )# 。 鼎đỉnh 內nội 香hương 煙yên 初sơ 未vị 散tán 。 空không 中trung 法pháp 駕giá 已dĩ 遙diêu 臨lâm (# 早tảo 則tắc 當đương 下hạ )# 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 雖tuy 清thanh 淨tịnh 。 獨độc 有hữu 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 深thâm 。 咫# 尺xích 金kim 容dung 白bạch 玉ngọc 毫hào 。 單đơn 稱xưng 名danh 號hiệu 豈khởi 徒đồ 勞lao (# 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ )# 。 晨thần 持trì 萬vạn 遍biến 烏ô 輪luân 上thượng 。 夜dạ 課khóa 千thiên 聲thanh 兔thố 魄phách 高cao 。 歲tuế 閱duyệt 炎diễm 凉# 終chung 不bất 倦quyện 。 天thiên 真chân 父phụ 子tử 會hội 相tương/tướng 遭tao 。 如như 何hà 說thuyết 得đắc 娑sa 婆bà 苦khổ 。 苦khổ 事sự 紛phân 紛phân 等đẳng 蝟# 毛mao (# 昧muội 天thiên 真chân )# 。 故cố 鄉hương 別biệt 早tảo 話thoại 歸quy 遲trì 。 何hà 待đãi 君quân 言ngôn 我ngã 自tự 知tri 。 客khách 路lộ 竛linh 竮binh 無vô 一nhất 好hảo/hiếu 。 人nhân 生sanh 惆trù 悵trướng 不bất 多đa 時thời 。 蒼thương 顏nhan 歷lịch 歷lịch 悲bi 明minh 鏡kính 。 白bạch 髮phát 毿tam 毿tam 愧quý 黑hắc 絲ti (# 二nhị 句cú 再tái 寫tả 遲trì 字tự )# 。 載tái 讀đọc 南nam 屏bính 安an 養dưỡng 賦phú 。 屋ốc 梁lương 落lạc 月nguyệt 現hiện 丰# 姿tư 。

娑sa 婆bà 苦khổ 海hải 汎# 慈từ 舟chu 。 此thử 岸ngạn 能năng 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 不bất (# 問vấn 親thân )# 。 直trực 指chỉ 迷mê 源nguyên 須tu 念niệm 佛Phật (# 答đáp 確xác )# 。 橫hoạnh/hoành 波ba 徑kính 度độ 免miễn 隨tùy 流lưu 。 千thiên 生sanh 萬vạn 劫kiếp 長trường/trưởng 安an 泰thái 。 五ngũ 趣thú 三tam 塗đồ 盡tận 罷bãi 休hưu 。 縱túng/tung 使sử 身thân 沾triêm 下hạ 下hạ 品phẩm 。 也dã 勝thắng 豪hào 貴quý 王vương 閻Diêm 浮Phù (# 盡tận 偷thâu 心tâm 免miễn 俗tục 氣khí )# 。

人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 七thất 旬tuần 稀# 。 往vãng 事sự 回hồi 觀quán 盡tận 覺giác 非phi 。 每mỗi 哭khốc 同đồng 流lưu 何hà 處xứ 去khứ 。 閑nhàn 拋phao 淨tịnh 土độ 不bất 思tư 歸quy (# 倒đảo 串xuyến )# 。 香hương 雲vân 瑪mã 瑙não 階giai 前tiền 結kết 。 靈linh 鳥điểu 珊san 瑚hô 樹thụ 裏lý 飛phi 。 從tùng 證chứng 法Pháp 身thân 無vô 病bệnh 惱não 。 況huống 餐xan 禪thiền 悅duyệt 永vĩnh 忘vong 饑cơ 。

人nhân 間gian 苦khổ 樂lạc 事sự 縱tung 橫hoành 。 達đạt 者giả 須tu 尋tầm 徑kính 路lộ 行hành 。 福phước 報báo 天thiên 宮cung 猶do 有hữu 死tử (# 應ưng 第đệ 一nhất 句cú )# 。 神thần 棲tê 佛Phật 國quốc 永vĩnh 無vô 生sanh (# 應ưng 第đệ 二nhị 句cú )# 。 風phong 前tiền 鸚anh 鵡vũ 琴cầm 三tam 疊điệp 。 水thủy 上thượng 芙phù 蓉dung 錦cẩm 一nhất 絣# (# 無vô 生sanh 聲thanh 色sắc )# 。 作tác 計kế 欲dục 歸quy 歸quy 未vị 遂toại 。 他tha 鄉hương 又hựu 見kiến 物vật 華hoa 更cánh 。

說thuyết 著trước 無vô 常thường 事sự 事sự 輕khinh 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 懶lãn 經kinh 營doanh 。 一nhất 心tâm 不bất 退thoái 思tư 安an 養dưỡng 。 萬vạn 善thiện 同đồng 修tu 憶ức 永vĩnh 明minh 。 淨tịnh 洗tẩy 念niệm 珠châu 重trọng/trùng 換hoán 線tuyến 。 堅kiên 持trì 佛Phật 號hiệu 莫mạc 停đình 聲thanh 。 妄vọng 緣duyên 盡tận 逐trục 空không 花hoa 落lạc (# 根căn 起khởi 句cú 來lai )# 。 閑nhàn 向hướng 風phong 前tiền 月nguyệt 下hạ 行hành (# 結kết 歸quy 正chánh 行hạnh )# 。

馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 是thị 吾ngô 師sư 。 念niệm 佛Phật 參tham 禪thiền 駕giá 竝tịnh 馳trì (# 如như 何hà 說thuyết 竝tịnh 馳trì 的đích 道Đạo 理lý )# 。 五ngũ 色sắc 雲vân 橫hoạnh/hoành 日nhật 沒một 處xứ 。 一nhất 枝chi 花hoa 拆# 眼nhãn 開khai 時thời (# 看khán 他tha 串xuyến 對đối 處xứ 方phương 知tri 竝tịnh 馳trì 宗tông 旨chỉ )# 。 玉ngọc 音âm 了liễu 了liễu 流lưu 仙tiên 偈kệ 。 金kim 采thải 煌hoàng 煌hoàng 發phát 令linh 姿tư (# 收thu 歸quy 上thượng 科khoa )# 。 曠khoáng 劫kiếp 相tương 逢phùng 真chân 父phụ 子tử 。 欲dục 將tương 何hà 物vật 報báo 恩ân 慈từ (# 半bán 邊biên 漢hán 將tương 謂vị 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc ○# 此thử 首thủ 應ưng 與dữ 後hậu 吾ngô 身thân 念niệm 佛Phật 又hựu 修tu 禪thiền 參tham 看khán )# 。

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 斷đoạn 千thiên 差sai 。 名danh 教giáo 名danh 禪thiền 共cộng 一nhất 家gia 。 果quả 證chứng 無vô 邊biên 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 。 光quang 流lưu 不bất 可khả 說thuyết 河hà 沙sa 。 餘dư 方phương 妙diệu 麗lệ 終chung 難nạn/nan 竝tịnh 。 本bổn 願nguyện 精tinh 深thâm 豈khởi 易dị 誇khoa (# 果quả 然nhiên 同đồng 居cư 第đệ 一nhất )# 。 大đại 抵để 熏huân 修tu 須tu 及cập 早tảo 。 臨lâm 終chung 免miễn 被bị 業nghiệp 緣duyên 遮già (# 鳥điểu 鳴minh 哀ai )# 。

一nhất 自tự 飃# 蓬bồng 贍thiệm 部bộ 南nam 。 倚ỷ 樓lâu 長trường 歎thán 月nguyệt 纖tiêm 纖tiêm 。 遙diêu 知tri 法Pháp 會hội 諸chư 天thiên 繞nhiễu 。 正chánh 想tưởng 華hoa 臺đài 百bách 寶bảo 嚴nghiêm (# 欣hân 極cực )# 。 此thử 界giới 猶do 如như 魚ngư 少thiểu 水thủy 。 微vi 生sanh 只chỉ 似tự 燕yên 巢sào 檐diêm (# 厭yếm 極cực )# 。 同đồng 居cư 善thiện 友hữu 應ưng 懷hoài 我ngã (# 結kết 歸quy 項hạng 聯liên )# 。 已dĩ 築trúc 浮phù 圖đồ 欠khiếm 合hợp 尖tiêm 。 少thiếu 年niên 頃khoảnh 刻khắc 老lão 還hoàn 衰suy 。 須tu 信tín 無vô 常thường 日nhật 夜dạ 催thôi 。 九cửu 十thập 六lục 家gia 邪tà 智trí 慧tuệ 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 受thọ 輪luân 迴hồi 。 不bất 存tồn 寶bảo 界giới 花hoa 池trì 想tưởng 。 爭tranh 得đắc 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 摧tồi (# 深thâm 為vi 邪tà 智trí 者giả 告cáo )# 。 但đãn 自tự 淨tịnh 心tâm 生sanh 願nguyện 樂nhạo 。 此thử 中trung 賢hiền 聖thánh 許hứa 追truy 陪bồi (# 邪tà 倒đảo 不bất 能năng 壞hoại )# 。

西tây 行hành 三tam 十thập 二nhị 河hà 沙sa 。 彼bỉ 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 是thị 我ngã 家gia 。 但đãn 用dụng 一nhất 真chân 為vi 種chủng 子tử 。 全toàn 將tương 七thất 寶bảo 作tác 蓮liên 花hoa (# 體thể 用dụng 串xuyến )# 。 娑sa 婆bà 極cực 厭yếm 今kim 生sanh 苦khổ 。 懈giải 慢mạn 無vô 令linh 後hậu 世thế 差sai (# 勤cần 怠đãi 串xuyến )# 。 寶bảo 月nguyệt 頓đốn 從tùng 心tâm 水thủy 現hiện 。 如như 今kim 光quang 影ảnh 正chánh 交giao 加gia 。 勞lao 生sanh 能năng 有hữu 幾kỷ 光quang 陰ấm 。 健kiện 只chỉ 須tu 臾du 病bệnh 又hựu 侵xâm 。 常thường 恐khủng 浮phù 雲vân 蔽tế 西tây 日nhật 。 須tu 營doanh 淨tịnh 舍xá 學học 東đông 林lâm 。 可khả 憐lân 世thế 上thượng 愚ngu 癡si 輩bối 。 不bất 及cập 花hoa 間gian 智trí 慧tuệ 禽cầm (# 悲bi 愍mẫn 懶lãn 憤phẫn )# 。 寶bảo 樹thụ 亦diệc 能năng 談đàm 妙diệu 法Pháp 。 何hà 妨phương 坐tọa 聽thính 罷bãi 參tham 尋tầm 。

佛Phật 自tự 凡phàm 夫phu 到đáo 果quả 頭đầu 。 親thân 曾tằng 歷lịch 劫kiếp 用dụng 功công 修tu 。 淨tịnh 邦bang 豈khởi 是thị 天thiên 然nhiên 得đắc 。 大Đại 道Đạo 初sơ 非phi 物vật 外ngoại 求cầu (# 串xuyến 對đối )# 。 先tiên 悟ngộ 色sắc 空không 離ly 欲dục 海hải 。 後hậu 嚴nghiêm 福phước 慧tuệ 汎# 慈từ 舟chu 。 今kim 來lai 古cổ 往vãng 皆giai 如như 此thử (# 應ưng 起khởi 句cú )# 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 願nguyện 未vị 休hưu (# 以dĩ 佛Phật 為vi 師sư )# 。

亂loạn 世thế 人nhân 如như 蝨sắt 在tại 褌# 。 炎diễm 炎diễm 火hỏa 宅trạch 避tị 無vô 門môn 。 早tảo 知tri 佛Phật 國quốc 相tương/tướng 期kỳ 處xứ 。 別biệt 有hữu 仙tiên 家gia 不bất 死tử 村thôn 。 身thân 相tướng 短đoản 長trường/trưởng 同đồng 父phụ 子tử (# 非phi 同đồng 蠛# 蝨sắt )# 。 蓮liên 花hoa 開khai 合hợp 表biểu 晨thần 昏hôn (# 言ngôn 無vô 晨thần 昏hôn 應ưng 第đệ 四tứ 句cú )# 。 赤xích 真chân 珠châu 樹thụ 黃hoàng 金kim 屋ốc 。 每mỗi 夜dạ 飛phi 來lai 入nhập 夢mộng 魂hồn 。

見kiến 說thuyết 西tây 方phương 住trú 處xứ 佳giai 。 凭bằng 高cao 極cực 目mục 興hưng 無vô 涯nhai 。 世thế 情tình 每mỗi 逐trục 炎diễm 涼lương 改cải 。 人nhân 事sự 多đa 因nhân 治trị 亂loạn 乖quai 。 白bạch 骨cốt 可khả 憐lân 縈oanh 野dã 草thảo (# 應ưng 第đệ 四tứ 句cú )# 。 金kim 臺đài 誰thùy 得đắc 挂quải 庭đình 槐# (# 應ưng 第đệ 三tam 句cú )# 。 勸khuyến 君quân 早tảo 結kết 宗tông 雷lôi 社xã 。 坐tọa 看khán 雲vân 端đoan 寶bảo 仗trượng 排bài 。 琉lưu 璃ly 地địa 列liệt 紫tử 金kim 幢tràng 。 蜚# 翠thúy 樓lâu 開khai 白bạch 玉ngọc 窻# 。 文văn 字tự 可khả 誇khoa 才tài 不bất 稱xưng 。 肉nhục 身thân 未vị 到đáo 意ý 先tiên 降giáng/hàng 。 能năng 言ngôn (# 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 。 )# 孔khổng 雀tước 知tri 多đa 少thiểu 。 善thiện 語ngữ (# 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 )# 頻tần 伽già 定định 幾kỷ 雙song 。 清thanh 夢mộng 正chánh 貪tham 歸quy 路lộ 直trực (# 從tùng 是thị 西tây 方phương )# 。 夜dạ 闌lan 無vô 奈nại 鼓cổ 逢phùng 逢phùng (# 逢phùng 。 叶# 符phù 方phương 切thiết 。 音âm 房phòng )# 。

剎sát 海hải 森sâm 羅la 一nhất 念niệm 包bao (# 振chấn 起khởi 下hạ 七thất 句cú )# 。 於ư 中trung 不bất 斷đoạn 聖thánh 賢hiền 交giao 。 傾khuynh 身thân 送tống 想tưởng 浮phù 雲vân 外ngoại 。 極cực 目mục 斜tà 陽dương 挂quải 樹thụ 梢# 。 瀲# 灩# 金kim 波ba 隨tùy 岸ngạn 轉chuyển 。 參tham 差sai 寶bảo 葉diệp 任nhậm 風phong 敲# 。 諸chư 天thiên 歎thán 我ngã 駸# 駸# 老lão 。 早tảo 晚vãn 雞kê 棲tê 彩thải 鳳phượng 巢sào (# 諸chư 天thiên 慰úy 語ngữ )# 。

讚tán 佛Phật 言ngôn 詞từ 貴quý 直trực 陳trần 。 攢toàn 花hoa 簇# 錦cẩm 枉uổng 尖tiêm 新tân (# 麗lệ 句cú 禪thiền 機cơ 愧quý 死tử )# 。 自tự 然nhiên 潤nhuận 澤trạch 盈doanh 身thân 器khí 。 無vô 數số 光quang 明minh 湧dũng 舌thiệt 輪luân 。 稱xưng 性tánh 莊trang 嚴nghiêm 依y 報báo 土thổ/độ (# 上thượng 三tam 句cú 指chỉ 三tam 輪luân 不bất 思tư 議nghị 化hóa 。 下hạ 句cú 總tổng 承thừa 上thượng 三tam 輪luân 機cơ 局cục 巧xảo 異dị )# 。 隨tùy 機cơ 勸khuyến 發phát 信tín 心tâm 人nhân (# 上thượng 皆giai 直trực 讚tán 也dã 。 大đại 宗tông 匠tượng 拈niêm 動động 教giáo 義nghĩa 。 直trực 是thị 家gia 常thường 茶trà 飯phạn 而nhi 已dĩ )# 。 願nguyện 求cầu 功công 德đức 池trì 中trung 水thủy 。 盡tận 滌địch 娑sa 婆bà 界giới 上thượng 塵trần (# 以dĩ 陳trần 情tình 結kết )# 。

莫mạc 將tương 胎thai 獄ngục 比tỉ 花hoa 池trì 。 早tảo 向hướng 池trì 中trung 占chiêm 一nhất 枝chi 。 卻khước 坐tọa 大đại 蓮liên 成thành 佛Phật 子tử (# 承thừa 第đệ 二nhị 句cú 。 )# 何hà 煩phiền 慈từ 母mẫu 浴dục 嬰anh 兒nhi (# 承thừa 第đệ 一nhất 句cú )# 。 口khẩu 餐xan 法Pháp 喜hỷ 真chân 餚hào 饍thiện 。 心tâm 得đắc 明minh 門môn 妙diệu 總tổng 持trì (# 串xuyến 對đối )# 。 般Bát 若Nhã 臺đài 前tiền 回hồi 定định 日nhật 。 令linh 人nhân 長trường/trưởng 憶ức 鴈nhạn 門môn 師sư 。

百bách 億ức 劫kiếp 中trung 生sanh 死tử 罪tội 。 纔tài 稱xưng 名danh 號hiệu 盡tận 消tiêu 除trừ (# 若nhược 不bất 了liễu 者giả 請thỉnh 看khán 注chú 脚cước )# 。 迷mê 時thời 妄vọng 想tưởng 同đồng 春xuân 夢mộng (# 點điểm 雪tuyết )# 。 我ngã 佛Phật 真chân 身thân 等đẳng 太thái 虗hư (# 洪hồng 爐lô ○# 倒đảo 串xuyến )# 。 宮cung 殿điện 水thủy 晶tinh 千thiên 柱trụ 帀táp 。 園viên 林lâm 雲vân 錦cẩm 萬vạn 花hoa 舒thư (# 皆giai 洪hồng 爐lô 也dã )# 。 癡si 心tâm 不bất 是thị 分phần/phân 高cao 下hạ (# 向hướng 道đạo 皆giai 洪hồng 爐lô 也dã )# 。 上thượng 上thượng 金kim 臺đài 始thỉ 可khả 居cư (# 九cửu 品phẩm 亦diệc 約ước 權quyền 實thật 開khai 顯hiển 妙diệu 極cực 確xác 極cực )# 。

八bát 表biểu 同đồng 遊du 只chỉ 等đẳng 閑nhàn 。 須tu 臾du 飛phi 去khứ 又hựu 飛phi 還hoàn 。 玉ngọc 樓lâu 冉nhiễm 冉nhiễm 紅hồng 雲vân 裏lý 。 珠châu 樹thụ 亭đình 亭đình 紫tử 霧vụ 間gian (# 元nguyên 來lai 只chỉ 在tại 者giả 裏lý )# 。 不bất 立lập 君quân 王vương 唯duy 有hữu 佛Phật 。 平bình 鋪phô 世thế 界giới 斷đoạn 無vô 山sơn 。 天thiên 人nhân 一nhất 樣# 黃hoàng 金kim 色sắc 。 盡tận 未vị 來lai 時thời 但đãn 少thiểu 顏nhan (# 豎thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 徧biến 首thủ 尾vĩ 相tương/tướng 映ánh )# 。

須tu 摩ma 提đề 國quốc 讚tán 何hà 窮cùng 。 不bất 與dữ 他tha 方phương 佛Phật 境cảnh 同đồng (# 全toàn 提đề ○# 此thử 約ước 十thập 方phương 同đồng 居cư 而nhi 論luận 詳tường 在tại 下hạ 兩lưỡng 聯liên )# 。 百bách 味vị 酸toan 甜điềm 長trường/trưởng 滿mãn 鉢bát 。 一nhất 身thân 輕khinh 健kiện 任nhậm 遊du 空không 。 初sơ 心tâm 便tiện 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 (# 圓viên 三tam 不bất 退thoái )# 。 具cụ 縛phược 能năng 教giáo 宿túc 命mạng 通thông (# 任nhậm 運vận 而nhi 知tri 。 不bất 比tỉ 小Tiểu 乘Thừa 作tác 意ý ○# 此thử 二nhị 句cú 。 下hạ 通thông 凡phàm 地địa 。 上thượng 通thông 聖thánh 地địa 。 一nhất 切thiết 教giáo 網võng 無vô 此thử 名danh 相tướng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 無vô 此thử 階giai 差sai 。 的đích 確xác 不bất 與dữ 他tha 方phương 佛Phật 國quốc 同đồng 也dã )# 。 今kim 古cổ 往vãng 生sanh 留lưu 傳truyền 記ký 。 盡tận 塵trần 沙sa 界giới 扇thiên/phiến 真chân 風phong (# 箇cá 箇cá 全toàn 提đề )# 。

五ngũ 濁trược 煎tiễn 熬ngao 道đạo 未vị 成thành 。 羣quần 賢hiền 修tu 習tập 誓thệ 非phi 輕khinh (# 珍trân 重trọng )# 。 光quang 中trung 每mỗi 出xuất 彌di 陀đà 影ảnh 。 夢mộng 裏lý 親thân 書thư 普phổ 慧tuệ 名danh (# 二nhị 句cú 根căn 誓thệ 字tự 來lai 。 行hành 者giả 深thâm 重trọng 誓thệ 願nguyện 。 入nhập 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 誓thệ 海hải 中trung 。 故cố 精tinh 通thông 肳# 合hợp 也dã )# 。 繡tú 佛Phật 雖tuy 齋trai 防phòng 退thoái 失thất (# 應ưng 道đạo 未vị 成thành )# 。 火hỏa 車xa 已dĩ 現hiện 急cấp 求cầu 生sanh (# 應ưng 煎tiễn 熬ngao )# 。 臨lâm 風phong 莫mạc 灑sái 楊dương 朱chu 淚lệ 。 就tựu 我ngã 西tây 方phương 徑kính 路lộ 行hành (# 結kết 歸quy 羣quần 賢hiền 修tu 習tập )# 。

水thủy 若nhược 澄trừng 清thanh 月nguyệt 始thỉ 臨lâm 。 金kim 鎔dong 佛Phật 影ảnh 現hiện 吾ngô 心tâm 。 春xuân 風phong 不bất 易dị 回hồi 枯khô 木mộc (# 惑hoặc 障chướng )# 。 磁từ 石thạch 應ưng 難nan 受thọ 曲khúc 鍼châm (# 業nghiệp 障chướng )# 。 未vị 得đắc 往vãng 生sanh (# 報báo 障chướng )# 緣duyên 障chướng 重trọng 。 必tất 期kỳ 成thành 就tựu 用dụng 功công 深thâm (# 機cơ 局cục 巧xảo 妙diệu )# 。 譬thí 如như 九cửu 轉chuyển 丹đan 砂sa 力lực 。 一nhất 點điểm 能năng 令linh 鐵thiết 化hóa 金kim 。

幽u 居cư 悄# 悄# 栢# 森sâm 森sâm 。 不bất 遣khiển 紅hồng 塵trần 染nhiễm 素tố 襟khâm 。 一nhất 佛Phật 號hiệu 收thu 無vô 量lượng 佛Phật (# 解giải 妙diệu 行hạnh 妙diệu )# 。 後hậu 心tâm 功công 在tại 最tối 初sơ 心tâm (# 因nhân 妙diệu 果Quả 妙diệu )# 。 雲vân 開khai 白bạch 月nguyệt 毫hào 光quang 滿mãn 。 雨vũ 過quá 青thanh 山sơn 髻kế 色sắc 深thâm 。 當đương 念niệm 休hưu 生sanh 差sai 別biệt 解giải 。 聲thanh 聲thanh 遠viễn 唳# 盡tận 玄huyền 音âm 。

曾tằng 聞văn 金kim 鼎đỉnh 煉luyện 硃# 砂sa 。 一nhất 服phục 飛phi 驚kinh 玉ngọc 帝đế 家gia 。 輕khinh 風phong 似tự 舉cử 飄phiêu 柳liễu 絮# 。 美mỹ 顏nhan 如như 日nhật 映ánh 桃đào 花hoa 。 況huống 修tu 淨tịnh 業nghiệp 身thân 心tâm 妙diệu (# 獅sư 非phi 狐hồ 類loại )# 。 兼kiêm 得đắc 慈từ 尊tôn 願nguyện 力lực 加gia (# 如như 日nhật 照chiếu 晝trú )# 。 此thử 是thị 長trường 生sanh 無vô 比tỉ 法pháp 。 仙tiên 經kinh 十thập 卷quyển 不bất 須tu 誇khoa (# 神thần 鸞loan 遺di 響hưởng )# 。

朝triêu 朝triêu 暮mộ 暮mộ 道Đạo 心tâm 中trung 。 歲tuế 歲tuế 年niên 年niên 佛Phật 事sự 同đồng 。 一nhất 往vãng 進tiến 修tu 安an 樂lạc 界giới (# 應ưng 第đệ 一nhất 句cú )# 。 六lục 時thời 朝triêu 禮lễ 法Pháp 王Vương 宮cung (# 應ưng 第đệ 二nhị 句cú )# 。 方phương 袍bào 不bất 厭yếm 香hương 煙yên 黑hắc 。 坐tọa 具cụ 何hà 妨phương 手thủ 汗hãn 紅hồng (# 承thừa 一nhất 徃# 六lục 時thời 四tứ 字tự 來lai 。 明minh 信tín 願nguyện 行hành 三tam 數sổ 十thập 年niên 家gia 風phong 不bất 改cải 也dã )# 。 如như 此thử 出xuất 家gia 今kim 有hữu 幾kỷ 。 灼chước 然nhiên 認nhận 得đắc 主chủ 人nhân 公công (# 癡si 人nhân 猶do 自tự 不bất 肎# 。 又hựu 云vân 隨tùy 黃hoàng 蘗bách 脚cước 跟cân 。 食thực 大đại 顛điên 口khẩu 唾thóa 。 尋tầm 常thường 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 耳nhĩ )# 。

池trì 中trung 蓮liên 蕚# 大đại 如như 車xa 。 據cứ 實thật 猶do 為vi 小tiểu 小tiểu 華hoa 。 聖thánh 眾chúng 略lược 言ngôn 千thiên 萬vạn 億ức 。 佛Phật 身thân 知tri 是thị 幾kỷ 恆Hằng 沙sa (# 隱ẩn 言ngôn 大đại 華hoa )# 。 我ngã 聞văn 妙diệu 德đức 同đồng 慈Từ 氏Thị 。 誰thùy 道đạo 彌di 陀đà 異dị 釋Thích 迦Ca 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 清thanh 淨tịnh 土độ 。 盡tận 歸quy 方phương 寸thốn 玉ngọc 無vô 瑕hà 。

紅hồng 蓮liên 常thường 映ánh 白bạch 蓮liên 開khai 。 只chỉ 有hữu 金kim 蓮liên 不bất 易dị 栽tài 。 念niệm 念niệm 若nhược 能năng 離ly 溷hỗn 濁trược 。 生sanh 生sanh 從tùng 此thử 脫thoát 胞bào 胎thai (# 積tích 薉# 不bất 易dị 捨xả )# 。 且thả 依y 彼bỉ 國quốc 嚴nghiêm 新tân 果quả 。 卻khước 徧biến 他tha 方phương 發phát 舊cựu 荄# (# 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 不bất 易dị 信tín )# 。 事sự 與dữ 種chủng 蓮liên 無vô 少thiểu 異dị 。 根căn 苗miêu 元nguyên 向hướng 淤ứ 泥nê 來lai 。

蓮liên 宮cung 只chỉ 在tại 舍xá 西tây 頭đầu 。 易dị 往vãng 無vô 人nhân 著trước 意ý 修tu 。 三tam 聖thánh 共cộng 成thành 悲bi 願nguyện 海hải 。 一nhất 身thân 孤cô 倚ỷ 夕tịch 陽dương 樓lâu (# 著trước 意ý )# 。 秋thu 階giai 易dị 落lạc 梧# 桐# 葉diệp 。 夜dạ 壑hác 難nạn/nan 藏tạng 舴# 艋# 舟chu (# 速tốc 速tốc 著trước 意ý )# 。 幸hạnh 有hữu 玉ngọc 池trì 鳧phù 鴈nhạn 在tại 。 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 喚hoán 去khứ 來lai 休hưu (# 結kết 歸quy 三tam 聖thánh )# 。

千thiên 經kinh 萬vạn 論luận 不bất 虗hư 標tiêu 。 共cộng 指chỉ 西tây 方phương 路lộ 一nhất 條điều 。 念niệm 念niệm 刮# 磨ma 心tâm 垢cấu 淨tịnh 。

時thời 時thời 防phòng 護hộ 道đạo 芽nha 焦tiêu 。 棲tê 蓮liên 靜tĩnh 覺giác 身thân 安an 穩ổn (# 應ưng 第đệ 三tam 句cú )# 。 得đắc 果quả 轟oanh 傳truyền 地địa 動động 搖dao (# 應ưng 第đệ 四tứ 句cú )# 。 謾man 費phí 工công 夫phu 推thôi 甲giáp 子tử 。 娑sa 婆bà 大đại 劫kiếp 只chỉ 崇sùng 朝triêu 。 家gia 在tại 西tây 頭đầu 白bạch 玉ngọc 京kinh 。 老lão 來lai 難nạn/nan 遣khiển 故cố 鄉hương 情tình 。 每mỗi 瞻chiêm 雲vân 際tế 初sơ 三tam 月nguyệt 。 先tiên 注chú 花hoa 間gian 第đệ 一nhất 名danh 。 密mật 密mật 疎sơ 疎sơ 琪# 樹thụ 影ảnh 。 來lai 來lai 往vãng 往vãng 水thủy 禽cầm 聲thanh 。 紅hồng 樓lâu 紫tử 殿điện 春xuân 長trường/trưởng 好hảo/hiếu 。 縱túng/tung 有hữu 丹đan 青thanh 畫họa 不bất 成thành 。

近cận 有hữu 人nhân 從tùng 淨tịnh 土độ 來lai 。 池trì 心tâm 一nhất 朵đóa 玉ngọc 蓮liên 開khai 。 正chánh 當đương 蕚# 上thượng 標tiêu 名danh 字tự 。 已dĩ 向hướng 身thân 前tiền 結kết 聖thánh 胎thai 。 極cực 樂lạc 逍tiêu 遙diêu 長trường/trưởng 不bất 死tử 。 閻Diêm 浮Phù 偪# 迫bách 最tối 堪kham 哀ai 。 法Pháp 王Vương 特đặc 地địa 垂thùy 慈từ 愍mẫn 。 同đồng 坐tọa 黃hoàng 金kim 百bách 尺xích 臺đài 。

吾ngô 身thân (# 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh )# 念niệm 佛Phật 又hựu 修tu 禪thiền 。 自tự 喜hỷ 方phương 袍bào 頂đảnh 相tướng 圓viên (# 下hạ 何hà 故cố 單đơn 承thừa 念niệm 佛Phật 不bất 承thừa 參tham 禪thiền 。 參tham )# 。 曾tằng 向hướng 多đa 生sanh 修tu 福phước 果quả 。 始thỉ 依y 九cửu 品phẩm 結kết 香hương 緣duyên (# 絕tuyệt 不bất 似tự 禪thiền 和hòa 口khẩu 氣khí )# 。 名danh 書thư 某mỗ 甲giáp 深thâm 花hoa 裏lý 。 夢mộng 在tại 長trường/trưởng 庚canh 落lạc 月nguyệt 邊biên (# 兩lưỡng 聯liên 一nhất 順thuận 串xuyến 一nhất 倒đảo 串xuyến )# 。 濁trược 惡ác 凡phàm 夫phu 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 雙song 珠châu 黑hắc 白bạch 共cộng 絲ti 穿xuyên (# 且thả 道đạo 此thử 是thị 佛Phật 耶da 禪thiền 耶da 。 參tham )# 。

念niệm 極cực 心tâm 開khai 見kiến 佛Phật 時thời 。 自tự 然nhiên 身thân 到đáo 碧bích 蓮liên 池trì (# 乞khất 兒nhi 見kiến 小tiểu 利lợi 者giả 急cấp 須tu 飄phiêu 此thử )# 。 火hỏa 輪luân 罪tội 淨tịnh 千thiên 千thiên 劫kiếp (# 閉bế 眼nhãn 也dã 著trước )# 。 瓊# 樹thụ 光quang 分phần/phân 萬vạn 萬vạn 枝chi (# 開khai 眼nhãn 也dã 著trước )# 。 善thiện 友hữu 深thâm 談đàm 終chung 不bất 厭yếm (# 廣quảng 長trường 舌thiệt )# 。 靈linh 禽cầm 妙diệu 語ngữ 實thật 難nan 思tư (# 四tứ 六lục 句cú )# 。 功công 成thành 果quả 滿mãn 須tu 臾du 事sự 。 尚thượng 謂vị 奔bôn 流lưu 閃thiểm 電điện 遲trì (# 鈍độn 烏ô 逆nghịch 風phong 飛phi 者giả 急cấp 須tu 讀đọc 此thử )# 。

無vô 邊biên 大Đại 士Sĩ 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 海hải 眾chúng 何hà 妨phương 逐trục 品phẩm 分phần/phân (# 無vô 為vi 差sai 別biệt )# 。 一nhất 會hội 聖thánh 賢hiền 長trường/trưởng 在tại 定định 。 十thập 方phương 來lai 去khứ 總tổng 乘thừa 雲vân (# 差sai 別biệt 無vô 為vi )# 。 談đàm 玄huyền 樹thụ 上thượng 摩ma 尼ni 水thủy 。 念niệm 佛Phật 林lâm 間gian 共cộng 命mạng 羣quần 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 無vô 罣quái 礙ngại 。 天thiên 花hoa 隨tùy 處xứ 落lạc 繽tân 紛phân 。 佛Phật 袈ca 裟sa 下hạ 失thất 人nhân 身thân 。 重trọng/trùng 得đắc 人nhân 身thân 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 萬vạn 行hạnh 不bất 如như 修tu 白bạch 業nghiệp 。 一nhất 心tâm 何hà 苦khổ 戀luyến 紅hồng 塵trần 。 法Pháp 王Vương 立lập 誓thệ 丘khâu 山sơn 重trọng/trùng 。 迷mê 子tử 思tư 歸quy 涕thế 淚lệ 頻tần 。 若nhược 解giải 返phản 觀quán 觀quán 自tự 性tánh 。 明minh 珠châu 百bách 八bát 總tổng 家gia 珍trân (# 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát )# 。

西tây 望vọng 紅hồng 霞hà 白bạch 日nhật 輪luân 。 仰ngưỡng 觀quan 寶bảo 座tòa 紫tử 金kim 身thân 。 一nhất 方phương 土thổ/độ 淨tịnh 方phương 方phương 淨tịnh 。 十thập 念niệm 心tâm 真chân 念niệm 念niệm 真chân 。 生sanh 極cực 樂lạc 城thành 終chung 不bất 退thoái (# 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 漢hán )# 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 了liễu 無vô 塵trần (# 撒tản 沙sa 坌bộn 土thổ/độ )# 。 向hướng 來lai 苦khổ 海hải 浮phù 還hoàn 沒một 。 何hà 幸hạnh 今kim 為vi 彼bỉ 岸ngạn 人nhân 。

娑sa 婆bà 生sanh 者giả 極cực 愚ngu 癡si 。 眾chúng 苦khổ 縈oanh 纏triền 不bất 解giải 思tư 。 在tại 世thế 更cánh 無vô 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 臨lâm 終chung 那na 有hữu 出xuất 離ly 時thời (# 須tu 要yếu 思tư 量lượng 到đáo 此thử 廼# 可khả )# 。 百bách 千thiên 經kinh 裏lý 尋tầm 常thường 勸khuyến (# 血huyết 滴tích 滿mãn 地địa 。 又hựu 云vân 而nhi 今kim 鼓cổ 歇hiết 鐘chung 沉trầm 久cửu 矣hĩ )# 。 萬vạn 億ức 人nhân 中trung 一nhất 二nhị 知tri (# 上thượng 六lục 句cú 乃nãi 行hành 者giả 所sở 緣duyên 境cảnh 也dã 。 正chánh 為vì 此thử 等đẳng 。 求cầu 生sanh 西tây 方phương )# 。 珍trân 重trọng 大đại 仙tiên 金kim 色sắc 臂tý 。 早tảo 來lai 攜huề 我ngã 入nhập 華hoa 池trì (# 大đại 事sự 因nhân 緣duyên )# 。

評bình 點điểm 定định 懷hoài 淨tịnh 土độ 詩thi 跋bạt

右hữu 靈linh 峰phong 老lão 人nhân 選tuyển 詩thi 七thất 十thập 七thất 首thủ 。 其kỳ 圈quyển 點điểm 皆giai 在tại 平bình 實thật 切thiết 要yếu 處xứ 點điểm 睛tình 。 其kỳ 詩thi 家gia 名danh 句cú 文văn 身thân 。 妙diệu 處xứ 概khái 不bất 汙ô 一nhất 絲ti 墨mặc 痕ngân 。 此thử 大đại 人nhân 作tác 略lược 。 堪kham 使sử 行hành 者giả 喫khiết 緊khẩn 得đắc 力lực 。 無vô 復phục 問vấn 橋kiều 之chi 誤ngộ 者giả 也dã 。 讀đọc 誦tụng 之chi 士sĩ 須tu 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 以dĩ 觀quán 之chi 。 至chí 於ư 成thành 時thời 評bình 語ngữ 亦diệc 在tại 宗tông 旨chỉ 上thượng 討thảo 警cảnh 策sách 。 無vô 非phi 欲dục 讀đọc 者giả 以dĩ 深thâm 信tín 大đại 願nguyện 而nhi 起khởi 妙diệu 行hạnh 耳nhĩ 。 不bất 無vô 小tiểu 補bổ 。 故cố 不bất 敢cảm 廢phế 。 成thành 時thời 稽khể 首thủ 謹cẩn 識thức 。

西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi (# 卷quyển 一nhất )#

西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi (# 卷quyển 二nhị )#

列liệt 名danh 淨tịnh 土độ 詩thi 。 一nhất 百bách 八bát 首thủ

予# 幼ấu 時thời 便tiện 修tu 十thập 念niệm 。 願nguyện 登đăng 淨tịnh 土độ 。 倐thúc 忽hốt 三tam 紀kỷ 。 未vị 嘗thường 廢phế 忘vong 。 閑nhàn 居cư 西tây 齋trai 。 試thí 筆bút 一nhất 百bách 八bát 篇thiên 。 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 。 蓋cái 釋Thích 子tử 分phần/phân 內nội 事sự 也dã 。 凡phàm 僧Tăng 俗tục 之chi 流lưu 於ư 山sơn 城thành 船thuyền 邨# 。 所sở 居cư 之chi 地Địa 。 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 之chi 境cảnh 。 自tự 十thập 歲tuế 至chí 百bách 二nhị 十thập 。 惟duy 佛Phật 是thị 念niệm 。 必tất 令linh 心tâm 心tâm 無vô 少thiểu 間gian 斷đoạn 。 則tắc 淨tịnh 土độ 可khả 登đăng 矣hĩ 。 教giáo 中trung 謂vị 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 何hà 疑nghi 哉tai 。

僧Tăng

念niệm 佛Phật 正chánh 家gia 風phong 。 方phương 袍bào 與dữ 佛Phật 同đồng 。 見kiến 聞văn 俱câu 是thị 善thiện 。 根căn 界giới 盡tận 成thành 空không 。 出xuất 入nhập 玄huyền 門môn 裏lý 。 游du 行hành 淨tịnh 域vực 中trung 。 此thử 心tâm 無vô 量lượng 壽thọ 。 隨tùy 處xứ 現hiện 神thần 通thông 。

儒nho

亦diệc 考khảo 性tánh 根căn 源nguyên 。 先tiên 王vương 典điển 籍tịch 存tồn 。 易dị 初sơ 惟duy 一nhất 畫họa 。 庸dong 後hậu 不bất 多đa 言ngôn 。 必tất 向hướng 禪thiền 門môn 悟ngộ 。 須tu 從tùng 慧tuệ 業nghiệp 論luận 。 彌di 陀đà 真chân 面diện 目mục 。 落lạc 月nguyệt 掛quải 金kim 盆bồn 。

道đạo

清thanh 淨tịnh 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 無vô 中trung 出xuất 妙diệu 玄huyền 。 不bất 知tri 誰thùy 氏thị 子tử 。 何hà 異dị 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 。 念niệm 佛Phật 終chung 成thành 佛Phật 。 求cầu 仙tiên 暫tạm 得đắc 仙tiên 。 煉luyện 金kim 金kim 絕tuyệt 鑛khoáng 。 變biến 海hải 海hải 為vi 田điền 。

俗tục

紅hồng 塵trần 俗tục 士sĩ 家gia 。 念niệm 佛Phật 最tối 堪kham 誇khoa 。 石thạch 上thượng 珊san 瑚hô 樹thụ 。 泥nê 中trung 菡# 萏# 花hoa 。 萬vạn 殊thù 歸quy 一nhất 理lý 。 三Tam 寶Bảo 破phá 羣quần 邪tà 。 火hỏa 宅trạch 拋phao 離ly 去khứ 。 牛ngưu 兒nhi 不bất 駕giá 車xa 。

尼ni

嚬tần 呻thân 亦diệc 是thị 尼ni 。 童đồng 子tử 禮lễ 為vi 師sư 。 盡tận 有hữu 光quang 明minh 在tại 。 何hà 曾tằng 頃khoảnh 刻khắc 離ly 。 雲vân 階giai 行hành 道Đạo 處xứ 。 竹trúc 几kỉ 坐tọa 禪thiền 時thời 。 莫mạc 遣khiển 袈ca 裟sa 下hạ 。 塵trần 緣duyên 犯phạm 一nhất 絲ti 。

童đồng

身thân 心tâm 似tự 水thủy 清thanh 。 濁trược 欲dục 壞hoại 真chân 情tình 。 初sơ 教giáo 彌di 陀đà 號hiệu 。 終chung 歸quy 淨tịnh 土độ 生sanh 。 褪# 殘tàn 紅hồng 結kết 實thật 。 銷tiêu 半bán 黑hắc 添# 明minh 。 又hựu 有hữu 蓬bồng 麻ma 喻dụ 。 何hà 妨phương 晚vãn 節tiết 成thành 。

男nam

難nan 得đắc 是thị 男nam 兒nhi 。 人nhân 中trung 幾kỷ 箇cá 知tri 。 惡ác 因nhân 來lai 世thế 苦khổ 。 佛Phật 號hiệu 用dụng 心tâm 持trì 。 大Đại 士Sĩ 皆giai 吾ngô 友hữu 。 如Như 來Lai 即tức 我ngã 師sư 。 智trí 從tùng 何hà 處xứ 滿mãn 。 座tòa 上thượng 剎sát 那na 時thời 。

女nữ

念niệm 佛Phật 莫mạc 因nhân 循tuần 。 當đương 來lai 男nam 子tử 身thân 。 障chướng 除trừ 添# 福phước 德đức 。 心tâm 淨tịnh 斷đoạn 埃ai 塵trần 。 蓮liên 舌thiệt 生sanh 甘cam 露lộ 。 高cao 臺đài 會hội 眾chúng 真chân 。 拈niêm 珠châu 成thành 正chánh 覺giác 。 無vô 垢cấu 界giới 中trung 人nhân 。

禪thiền

只chỉ 是thị 自tự 明minh 心tâm 。 何hà 煩phiền 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 西tây 方phương 真chân 極cực 樂lạc 。 大Đại 士Sĩ 古cổ 觀quán 音âm 。 慧tuệ 日nhật 三Tam 千Thiên 界Giới 。 慈từ 光quang 百bách 萬vạn 尋tầm 。 修tu 行hành 須tu 念niệm 佛Phật 。 也dã 要yếu 用dụng 功công 深thâm 。

教giáo

禪thiền 心tâm 兩lưỡng 不bất 差sai 。 赤xích 白bạch 總tổng 蓮liên 花hoa 。 佛Phật 祖tổ 無vô 文văn 字tự 。 兒nhi 童đồng 算toán 海hải 沙sa 。 淨tịnh 邦bang 明minh 似tự 鑑giám 。 得đắc 道Đạo 數số 如như 麻ma 。 散tán 在tại 羣quần 經kinh 裏lý 。 華hoa 嚴nghiêm 與dữ 法pháp 華hoa 。

律luật

標tiêu 為vi 淨tịnh 土độ 因nhân 。 冰băng 雪tuyết 照chiếu 天thiên 人nhân 。 即tức 似tự 鳥điểu 雙song 翼dực 。 猶do 如như 車xa 二nhị 輪luân 。 本bổn 緣duyên 從tùng 佛Phật 起khởi 。 功công 德đức 在tại 心tâm 真chân 。 不bất 復phục 經kinh 霜sương 死tử 。 蓮liên 花hoa 是thị 此thử 人nhân 。

密mật

何hà 曾tằng 有hữu 異dị 途đồ 。 差sai 別biệt 總tổng 毗tỳ 盧lô 。 突đột 出xuất 金kim 剛cang 杵xử 。 化hóa 為vi 如như 意ý 珠châu 。 游du 方phương 皆giai 見kiến 佛Phật 。 縮súc 地địa 不bất 須tu 符phù 。 極cực 樂lạc 紅hồng 蓮liên 沼chiểu 。 娑sa 婆bà 劫kiếp 海hải 枯khô 。

(# 雲vân 宗tông )#

雲vân 宗tông 是thị 道đạo 流lưu 。 耕canh 食thực 自tự 為vi 謀mưu 。 可khả 學học 神thần 光quang 悟ngộ 。 宜nghi 從tùng 善thiện 導đạo 修tu 。 為vi 田điền 忙mang 過quá 了liễu 。 回hồi 首thủ 去khứ 來lai 休hưu 。 一nhất 片phiến 黃hoàng 金kim 地địa 。 經kinh 營doanh 定định 有hữu 秋thu 。

(# 瑜du 珈# )#

弟đệ 子tử 在tại 行hành 持trì 。 何hà 嘗thường 不bất 奉phụng 師sư 。 古cổ 今kim 多đa 不bất 譯dịch 。 深thâm 遠viễn 實thật 難nan 思tư 。 玉ngọc 偈kệ 重trùng 宣tuyên 處xứ 。 金kim 鈴linh 獨độc 響hưởng 時thời 。 全toàn 身thân 無vô 量lượng 壽thọ 。 大đại 似tự 不bất 曾tằng 知tri 。

(# 女nữ 冠quan )#

長trường/trưởng 憶ức 呂lữ 純thuần 陽dương 。 深thâm 通thông 十thập 二nhị 章chương 。 女nữ 冠quan 勤cần 念niệm 佛Phật 。 仙tiên 藥dược 更cánh 求cầu 方phương 。 總tổng 勝thắng 蓬bồng 萊# 島đảo 。 惟duy 聞văn 菡# 萏# 香hương 。 具cụ 嚴nghiêm 三tam 十thập 二nhị 。 容dung 貌mạo 佛Phật 威uy 光quang 。

(# 外ngoại 宗tông )#

城thành 門môn 闢tịch 四tứ 方phương 。 南nam 北bắc 盡tận 朝triêu 王vương 。 不bất 出xuất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 為vi 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 瓶bình 盤bàn 金kim 共cộng 造tạo 。 枝chi 葉diệp 樹thụ 同đồng 芳phương 。 徧biến 友hữu 諸chư 知tri 識thức 。 工công 夫phu 不bất 可khả 量lượng 。

文văn

龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 。 念niệm 佛Phật 甚thậm 精tinh 勤cần 。 博bác 學học 通thông 今kim 古cổ 。 雄hùng 談đàm 飽bão 見kiến 聞văn 。 爭tranh 容dung 邪tà 語ngữ 惑hoặc 。 更cánh 把bả 定định 香hương 熏huân 。 心tâm 佛Phật 無vô 多đa 字tự 。 傾khuynh 腸tràng 說thuyết 與dữ 君quân 。

武võ

武võ 人nhân 勇dũng 猛mãnh 多đa 。 念niệm 佛Phật 離ly 娑sa 婆bà 。 直trực 透thấu 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 能năng 除trừ 生sanh 死tử 魔ma 。 淨tịnh 邦bang 安an 世thế 界giới 。 苦khổ 海hải 息tức 風phong 波ba 。 築trúc 拜bái 當đương 時thời 事sự 。 歸quy 來lai 奏tấu 凱# 歌ca 。

醫y

佛Phật 號hiệu 大đại 醫y 王vương 。 人nhân 歸quy 不bất 死tử 鄉hương 。 拈niêm 來lai 皆giai 妙diệu 藥dược 。 托thác 出xuất 盡tận 奇kỳ 方phương 。 橘quất 內nội 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 。 壺hồ 中trung 歲tuế 月nguyệt 長trường/trưởng 。 病bệnh 緣duyên 無vô 起khởi 處xứ 。 熱nhiệt 惱não 自tự 清thanh 涼lương 。

卜bốc

仗trượng 佛Phật 作tác 蓍thi 龜quy 。 須tu 臾du 不bất 可khả 離ly 。 蓮liên 花hoa 從tùng 口khẩu 出xuất 。 日nhật 影ảnh 向hướng 西tây 馳trì 。 座tòa 上thượng 安an 身thân 處xứ 。 林lâm 中trung 聽thính 法Pháp 時thời 。 君quân 平bình 休hưu 更cánh 卜bốc 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 師sư 。

士sĩ

未vị 可khả 笑tiếu 兜đâu 鍪# 。 無vô 常thường 老lão 病bệnh 不phủ 。 臨lâm 民dân 須tu 念niệm 佛Phật 。 入nhập 海hải 要yếu 乘thừa 舟chu 。 儘# 有hữu 黃hoàng 金kim 殿điện 。 非phi 無vô 白bạch 玉ngọc 樓lâu 。 覺giác 皇hoàng 談đàm 妙diệu 法Pháp 。 沙sa 界giới 一nhất 毫hào 收thu 。

農nông

田điền 園viên 徧biến 十thập 方phương 。 耕canh 耨nậu 莫mạc 教giáo 荒hoang 。 得đắc 火hỏa 水thủy 中trung 異dị 。 栽tài 花hoa 石thạch 上thượng 香hương 。 鐵thiết 牛ngưu 號hiệu 落lạc 月nguyệt 。 芻sô 狗cẩu 臥ngọa 斜tà 陽dương 。 念niệm 佛Phật 功công 成thành 後hậu 。 繰# 絲ti 穀cốc 滿mãn 場tràng 。

工công

念niệm 佛Phật 智trí 逾du 明minh 。 方phương 圓viên 物vật 物vật 精tinh 。 璚# 林lâm 心tâm 畵họa 出xuất 。 淨tịnh 土độ 願nguyện 彫điêu 成thành 。 寶bảo 座tòa 流lưu 光quang 聚tụ 。 虗hư 空không 奏tấu 樂nhạc 聲thanh 。 揮huy 斤cân 師sư 弟đệ 子tử 。 去khứ 堊# 任nhậm 非phi 輕khinh 。

商thương

商thương 人nhân 念niệm 佛Phật 功công 。 家gia 舍xá 與dữ 途đồ 中trung 。 為vi 利lợi 心tâm 行hành 善thiện 。 貪tham 財tài 事sự 埽# 空không 。 彩thải 雲vân 擎kình 落lạc 日nhật 。 花hoa 雨vũ 散tán 香hương 風phong 。 不bất 被bị 無vô 常thường 罩# 。 金kim 臺đài 禮lễ 覺giác 雄hùng 。

琴cầm

學học 道Đạo 似tự 調điều 琴cầm 。 高cao 低đê 在tại 自tự 心tâm 。 促xúc 時thời 絃huyền 又hựu 斷đoạn 。 停đình 處xứ 韻vận 還hoàn 沉trầm 。 萬vạn 籟# 山sơn 當đương 戶hộ 。 俱câu 消tiêu 月nguyệt 滿mãn 林lâm 。 子tử 期kỳ 勤cần 念niệm 佛Phật 。 此thử 必tất 是thị 知tri 音âm 。

棊kì

黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 時thời 。 神thần 仙tiên 也dã 不bất 知tri 。 著trước 中trung 論luận 勝thắng 負phụ 。 奩# 畔bạn 辨biện 雄hùng 雌thư 。 有hữu 限hạn 成thành 虗hư 擲trịch 。 無vô 窮cùng 費phí 苦khổ 思tư 。 此thử 生sanh 超siêu 淨tịnh 土độ 。 柯kha 爛lạn 到đáo 家gia 遲trì 。

書thư

能năng 書thư 遺di 教giáo 經kinh 。 自tự 勝thắng 百bách 蘭lan 亭đình 。 但đãn 倩thiến 人nhân 書thư 壁bích 。 休hưu 躭đam 酒tửu 滿mãn 瓶bình 。 陣trận 雲vân 垂thùy 大đại 地địa 。 池trì 水thủy 注chú 滄thương 溟minh 。 滿mãn 寫tả 彌di 陀đà 號hiệu 。 娑sa 婆bà 作tác 典điển 型# 。

畵họa

丹đan 青thanh 世thế 所sở 傳truyền 。 佛Phật 像tượng 與dữ 神thần 仙tiên 。 著trước 意ý 描# 山sơn 水thủy 。 留lưu 心tâm 在tại 聖thánh 賢hiền 。 伯bá 時thời 工công 畵họa 馬mã 。 靈linh 運vận 喜hỷ 栽tài 蓮liên 。 變biến 相tương/tướng 能năng 揮huy 筆bút 。 華hoa 池trì 總tổng 現hiện 前tiền 。

漁ngư

絲ti 綸luân 放phóng 下hạ 休hưu 。 不bất 岸ngạn 不bất 中trung 流lưu 。 大đại 海hải 蓮liên 華hoa 國quốc 。 眾chúng 生sanh 藕ngẫu 葉diệp 舟chu 。 夕tịch 陽dương 紅hồng 似tự 火hỏa 。 新tân 月nguyệt 曲khúc 如như 鉤câu 。 念niệm 佛Phật 皆giai 真chân 境cảnh 。 煙yên 橫hoạnh/hoành 古cổ 渡độ 頭đầu 。

樵tiều

撒tản 手thủ 向hướng 懸huyền 崖nhai 。 藤đằng 枯khô 是thị 爛lạn 柴sài 。 山sơn 河hà 歸quy 自tự 己kỷ 。 風phong 月nguyệt 付phó 平bình 懷hoài 。 擔đảm 有hữu 千thiên 鈞quân 重trọng/trùng 。 脚cước 無vô 一nhất 線tuyến 乖quai 。 如như 斯tư 真chân 念niệm 佛Phật 。 不bất 必tất 預dự 安an 排bài 。

耕canh

帀táp 地địa 古cổ 田điền 疇trù 。 泥nê 人nhân 駕giá 鐵thiết 牛ngưu 。 著trước 鞭tiên 無vô 早tảo 晚vãn 。 下hạ 種chủng 度độ 春xuân 秋thu 。 成thành 熟thục 皆giai 吾ngô 分phần/phân 。 歸quy 來lai 免miễn 外ngoại 求cầu 。 但đãn 將tương 耕canh 稼giá 比tỉ 。 那na 有hữu 絕tuyệt 糧lương 憂ưu 。

牧mục

牛ngưu 兒nhi 養dưỡng 未vị 馴# 。 苗miêu 稼giá 易dị 生sanh 瞋sân 。 且thả 把bả 繩thằng 頭đầu 掣xiết 。 從tùng 教giáo 鼻tị 息tức 勻# 。 夕tịch 陽dương 千thiên 嶂# 晚vãn 。 芳phương 草thảo 四tứ 郊giao 春xuân 。 悟ngộ 此thử 天thiên 真chân 佛Phật 。 柴sài 門môn 月nguyệt 色sắc 新tân 。

吏lại

須tu 存tồn 念niệm 佛Phật 心tâm 。 塵trần 土thổ/độ 喪táng 光quang 陰ấm 。 點điểm 出xuất 光quang 明minh 藏tạng 。 翻phiên 為vi 福phước 德đức 林lâm 。 垂thùy 簾# 人nhân 寂tịch 寂tịch 。 隱ẩn 几kỉ 夜dạ 沉trầm 沉trầm 。 總tổng 是thị 修tu 行hành 地địa 。 楊dương 公công 不bất 受thọ 金kim 。

卒thốt

驅khu 馳trì 不bất 少thiểu 停đình 。 念niệm 佛Phật 暗ám 持trì 經Kinh 。 選tuyển 佛Phật 標tiêu 黃hoàng 甲giáp 。 居cư 塵trần 混hỗn 白bạch 丁đinh 。 月nguyệt 籠lung 門môn 外ngoại 鎖tỏa 。 風phong 動động 閣các 前tiền 鈴linh 。 便tiện 作tác 蓮liên 池trì 想tưởng 。 神thần 遊du 似tự 夢mộng 醒tỉnh 。

巫#

念niệm 佛Phật 有hữu 何hà 疑nghi 。 神thần 衫sam 取thủ 次thứ 披phi 。 淨tịnh 邦bang 菩Bồ 薩Tát 子tử 。 上thượng 品phẩm 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 鬼quỷ 面diện 從tùng 翻phiên 改cải 。 胡hồ 言ngôn 任nhậm 設thiết 施thí 。 當đương 陽dương 收thu 酒tửu 盞trản 。 顯hiển 示thị 佛Phật 容dung 儀nghi 。

匠tượng

棺quan 木mộc 好hảo/hiếu 回hồi 頭đầu 。 人nhân 曾tằng 不bất 死tử 休hưu 。 神thần 奇kỳ 為vi 臭xú 腐hủ 。 幻huyễn 質chất 等đẳng 浮phù 漚âu 。 久cửu 視thị 誰thùy 偏thiên 在tại 。 無vô 還hoàn 佛Phật 也dã 愁sầu 。 阿A 彌Di 陀Đà 寶bảo 號hiệu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 是thị 良lương 謀mưu 。

屠đồ

心tâm 是thị 度độ 生sanh 心tâm 。 宗tông 門môn 理lý 趣thú 深thâm 。 受thọ 身thân 增tăng 惡ác 報báo 。 趨xu 死tử 作tác 哀ai 吟ngâm 。 放phóng 下hạ 同đồng 成thành 佛Phật 。 拈niêm 來lai 盡tận 化hóa 金kim 。 千thiên 差sai 一nhất 句cú 子tử 。 誰thùy 屋ốc 沒một 觀quán 音âm 。

酤cô

酤cô 人nhân 過quá 失thất 多đa 。 作tác 緊khẩn 念niệm 彌di 陀đà 。 流lưu 入nhập 苦khổ 空không 海hải 。 變biến 成thành 香hương 水thủy 河hà 。 紅hồng 塵trần 俱câu 埽# 蕩đãng 。 黑hắc 業nghiệp 頓đốn 消tiêu 磨ma 。 管quản 取thủ 遊du 清thanh 泰thái 。 心tâm 空không 一nhất 剎sát 那na 。

織chức

念niệm 如như 紡# 織chức 時thời 。 經kinh 緯# 豈khởi 虗hư 施thí 。 大đại 地địa 絣# 成thành 絹quyên 。 虗hư 空không 撚nhiên 作tác 絲ti 。 雲vân 藏tạng 無vô 縫phùng 襖# 。 花hoa 綻trán 不bất 萌manh 枝chi 。 掉trạo 臂tý 還hoàn 鄉hương 去khứ 。 蓮liên 開khai 白bạch 玉ngọc 池trì 。

染nhiễm

何hà 曾tằng 離ly 染nhiễm 坊phường 。 佛Phật 說thuyết 正chánh 琅lang 琅lang 。 碧bích 綠lục 隨tùy 深thâm 淺thiển 。 綾lăng 羅la 任nhậm 短đoản 長trường/trưởng 。 般bát 般bát 呈trình 彩thải 色sắc 。 種chủng 種chủng 放phóng 毫hào 光quang 。 本bổn 性tánh 清thanh 無vô 滓chỉ 。 金kim 蓮liên 徧biến 界giới 香hương 。

奴nô

人nhân 奴nô 業nghiệp 所sở 牽khiên 。 念niệm 佛Phật 要yếu 精tinh 專chuyên 。 翁ông 即tức 彌di 陀đà 是thị 。 身thân 為vi 淨tịnh 土độ 緣duyên 。 滿mãn 腔# 流lưu 法pháp 水thủy 。 隨tùy 念niệm 發phát 池trì 蓮liên 。 靄# 靄# 香hương 雲vân 裏lý 。 琅lang 琅lang 玉ngọc 偈kệ 宣tuyên 。

婢tỳ

侍thị 婢tỳ 莫mạc 愚ngu 癡si 。 光quang 陰ấm 有hữu 幾kỷ 時thời 。 人nhân 身thân 容dung 易dị 老lão 。 難nan 得đắc 更cánh 須tu 知tri 。 自tự 怨oán 裙quần 釵thoa 賤tiện 。 人nhân 嫌hiềm 齒xỉ 髮phát 衰suy 。 去khứ 來lai 勤cần 念niệm 佛Phật 。 五ngũ 障chướng 一nhất 朝triêu 離ly 。

娼#

娼# 人nhân 到đáo 處xứ 家gia 。 戀luyến 酒tửu 更cánh 迷mê 花hoa 。 念niệm 佛Phật 除trừ 貪tham 妒đố 。 回hồi 心tâm 息tức 怨oán 嗟ta 。 水thủy 渠cừ 清thanh 似tự 鏡kính 。 蓮liên 沼chiểu 大đại 如như 車xa 。 脫thoát 體thể 為vi 男nam 子tử 。 無vô 令linh 一nhất 念niệm 差sai 。

囚tù

無vô 過quá 殺sát 盜đạo 淫dâm 。 犴ngan 獄ngục 口khẩu 呻thân 吟ngâm 。 敲# 打đả 能năng 稱xưng 佛Phật 。 掀# 翻phiên 莫mạc 變biến 心tâm 。 從tùng 教giáo 神thần 鬼quỷ 嘯khiếu 。 自tự 有hữu 聖thánh 賢hiền 臨lâm 。 結kết 果quả 蓮liên 臺đài 上thượng 。 彌di 陀đà 不bất 外ngoại 尋tầm 。

金kim

精tinh 金kim 出xuất 冶dã 時thời 。 妙diệu 手thủ 用dụng 鉗kiềm 鎚chùy 。 銖thù 兩lưỡng 曾tằng 無vô 損tổn 。 瓶bình 盤bàn 各các 有hữu 宜nghi 。 祥tường 光quang 何hà 閃thiểm 爍thước 。 美mỹ 韻vận 實thật 希hy 奇kỳ 。 便tiện 作tác 彌di 陀đà 想tưởng 。 真chân 身thân 不bất 暫tạm 離ly 。

銀ngân

器khí 皿mãnh 打đả 銀ngân 成thành 。 拈niêm 來lai 覿# 面diện 呈trình 。 普phổ 賢hiền 同đồng 境cảnh 界giới 。 香hương 象tượng 比tỉ 光quang 明minh 。 巧xảo 製chế 蓮liên 花hoa 樣# 。 終chung 歸quy 極cực 樂lạc 城thành 。 烏ô 梅mai 揩khai 白bạch 雪tuyết 。 淨tịnh 業nghiệp 在tại 專chuyên 精tinh 。

珠châu

正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 彌di 陀đà 。 名danh 隨tùy 一nhất 顆khỏa 過quá 。 線tuyến 來lai 真chân 佛Phật 現hiện 。 穿xuyên 去khứ 積tích 功công 多đa 。 甘cam 露lộ 生sanh 喉hầu 舌thiệt 。 狂cuồng 心tâm 謝tạ 綺ỷ 羅la 。 低đê 頭đầu 如như 意ý 寶bảo 。 無vô 奈nại 喜hỷ 歡hoan 何hà 。

玉ngọc

工công 夫phu 不bất 偶ngẫu 然nhiên 。 且thả 要yếu 用dụng 心tâm 堅kiên 。 可khả 誦tụng 彌di 陀đà 號hiệu 。 須tu 資tư 淨tịnh 土độ 緣duyên 。 往vãng 生sanh 游du 寶bảo 界giới 。 開khai 眼nhãn 見kiến 金kim 仙tiên 。 泣khấp 血huyết 荊kinh 山sơn 事sự 。 光quang 陰ấm 枉uổng 棄khí 捐quyên 。

雕điêu

雕điêu 欒# 屬thuộc 巧xảo 人nhân 。 花hoa 草thảo 儼nghiễm 如như 春xuân 。 君quân 看khán 優ưu 填điền 像tượng 。 誰thùy 揮huy 匠tượng 石thạch 斤cân 。 功công 圓viên 當đương 此thử 日nhật 。 願nguyện 滿mãn 在tại 今kim 身thân 。 八bát 德đức 池trì 邊biên 去khứ 。 芙phù 蓉dung 不bất 染nhiễm 塵trần 。

鑄chú

揚dương 誇khoa 孔khổng 鑄chú 顏nhan 。 範phạm 合hợp 剎sát 那na 間gian 。 模mô 瀉tả 渾hồn 相tương 似tự 。 鎔dong 成thành 只chỉ 等đẳng 閑nhàn 。 自tự 今kim 專chuyên 憶ức 念niệm 。 從tùng 此thử 斷đoạn 輪luân 環hoàn 。 爐lô 鞴# 翻phiên 身thân 去khứ 。 花hoa 高cao 不bất 可khả 攀phàn 。

塑tố

摶đoàn 沙sa 弄lộng 土thổ/độ 獃# 。 出xuất 我ngã 掌chưởng 中trung 來lai 。 面diện 目mục 由do 心tâm 作tác 。 規quy 模mô 放phóng 手thủ 開khai 。 不bất 停đình 持trì 佛Phật 號hiệu 。 無vô 間gian 結kết 蓮liên 胎thai 。 起khởi 倒đảo 皆giai 因Nhân 地Địa 。 花hoa 中trung 產sản 玉ngọc 孩hài 。

粧#

形hình 骸hài 金kim 碧bích 光quang 。 雕điêu 塑tố 十thập 分phần/phân 粧# 。 自tự 喜hỷ 工công 奇kỳ 妙diệu 。 能năng 令linh 佛Phật 讚tán 揚dương 。 山sơn 河hà 并tinh 日nhật 月nguyệt 。 赤xích 白bạch 與dữ 青thanh 黃hoàng 。 但đãn 得đắc 金kim 臺đài 好hảo/hiếu 。 功công 成thành 任nhậm 選tuyển 將tương 。

縫phùng

念niệm 佛Phật 更cánh 奇kỳ 哉tai 。 金kim 刀đao 巧xảo 剪tiễn 裁tài 。 海hải 從tùng 鍼châm 孔khổng 沸phí 。 雲vân 入nhập 線tuyến 蹊# 來lai 。 蓋cái 覆phú 真chân 空không 體thể 。 鋪phô 張trương 雜tạp 寶bảo 臺đài 。 工công 夫phu 無vô 間gián 斷đoạn 。 花hoa 合hợp 便tiện 花hoa 開khai 。

繡tú

鍼châm 線tuyến 繡tú 衣y 裳thường 。 彌di 陀đà 念niệm 不bất 妨phương 。 枝chi 頭đầu 棲tê 孔khổng 雀tước 。 葉diệp 底để 睡thụy 鴛uyên 鴦ương 。 院viện 落lạc 青thanh 春xuân 好hảo/hiếu 。 屏bính 風phong 白bạch 晝trú 長trường/trưởng 。 身thân 心tâm 成thành 一nhất 片phiến 。 佛Phật 國quốc 任nhậm 翱cao 翔tường 。

(# 梳sơ 剃thế )#

梳sơ 剃thế 甚thậm 風phong 標tiêu 。 名danh 低đê 試thí 手thủ 高cao 。 良lương 田điền 輸du 薄bạc 藝nghệ 。 秋thu 水thủy 見kiến 銛# 刀đao 。 讚tán 佛Phật 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 持trì 名danh 勿vật 憚đạn 勞lao 。 頓đốn 除trừ 煩phiền 惱não 髮phát 。 光quang 裏lý 覩đổ 明minh 毫hào 。

(# 糶thiếu 糴# )#

心tâm 平bình 糶thiếu 糴# 家gia 。 便tiện 是thị 好hảo/hiếu 生sanh 涯nhai 。 斗đẩu 斛hộc 荒hoang 無vô 減giảm 。 錢tiền 刀đao 熟thục 有hữu 加gia 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 歸quy 路lộ 直trực 。 微vi 利lợi 染nhiễm 緣duyên 差sai 。 坐tọa 臥ngọa 彌di 陀đà 號hiệu 。 蓮liên 臺đài 本bổn 不bất 賒xa 。

(# 伶# 官quan )#

事sự 業nghiệp 太thái 風phong 流lưu 。 能năng 消tiêu 萬vạn 種chủng 愁sầu 。 王vương 孫tôn 歌ca 綺ỷ 席tịch 。 公công 子tử 醉túy 璚# 樓lâu 。 忽hốt 過quá 青thanh 難nạn/nan 步bộ 。 相tương 尋tầm 白bạch 滿mãn 頭đầu 。 能năng 宣tuyên 無vô 我ngã 法pháp 。 不bất 必tất 向hướng 他tha 求cầu 。

(# 司ty 庖bào )#

不bất 悞ngộ 佛Phật 僧Tăng 齋trai 。 精tinh 勤cần 與dữ 願nguyện 諧hài 。 蕈# 薑khương 微vi 點điểm 綴chuế 。 盤bàn 筯# 巧xảo 安an 排bài 。 清thanh 淨tịnh 除trừ 葷huân 血huyết 。 豐phong 饒nhiêu 備bị 海hải 淮hoài 。 彌di 陀đà 須tu 猛mãnh 省tỉnh 。 自tự 此thử 陟trắc 瑤dao 階giai 。

山sơn

念niệm 佛Phật 最tối 幽u 深thâm 。 澄trừng 潭đàm 鳥điểu 囀# 林lâm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 真chân 境cảnh 界giới 。 終chung 日nhật 好hảo/hiếu 身thân 心tâm 。 競cạnh 吐thổ 枝chi 頭đầu 玉ngọc 。 爭tranh 垂thùy 葉diệp 底để 金kim 。 壽thọ 光quang 塵trần 剎sát 現hiện 。 何hà 礙ngại 向hướng 西tây 尋tầm 。

城thành

紅hồng 塵trần 沒một 馬mã 高cao 。 念niệm 佛Phật 匪phỉ 徒đồ 勞lao 。 爍thước 破phá 昏hôn 衢cù 燭chúc 。 揮huy 開khai 愛ái 網võng 刀đao 。 凡phàm 夫phu 登đăng 覺giác 地địa 。 長trưởng 者giả 誘dụ 兒nhi 曹tào 。 不bất 得đắc 真chân 公công 據cứ 。 娑sa 婆bà 枉uổng 一nhất 遭tao 。

船thuyền

念niệm 佛Phật 水thủy 為vi 鄰lân 。 長trường/trưởng 街nhai 短đoản 巷hạng 塵trần 。 慈từ 容dung 如như 月nguyệt 滿mãn 。 聖thánh 號hiệu 把bả 珠châu 輪luân 。 蓉dung 浦# 收thu 帆phàm 速tốc 。 楊dương 堤đê 撥bát 櫂# 頻tần 。 碧bích 琉lưu 璃ly 世thế 界giới 。 圓viên 證chứng 紫tử 金kim 身thân 。

村thôn

偏thiên 於ư 念niệm 佛Phật 宜nghi 。 茅mao 舍xá 竹trúc 為vi 籬# 。 簡giản 淡đạm 全toàn 然nhiên 別biệt 。 純thuần 誠thành 更cánh 不bất 疑nghi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 清thanh 淨tịnh 境cảnh 。 須tu 築trúc 久cửu 長trường 基cơ 。 便tiện 是thị 金kim 剛cang 座tòa 。 毗tỳ 嵐lam 八bát 面diện 吹xuy 。

春xuân

林lâm 梢# 送tống 落lạc 暉huy 。 日nhật 日nhật 勸khuyến 人nhân 歸quy 。 禽cầm 叫khiếu 聲thanh 流lưu 血huyết 。 客khách 聞văn 淚lệ 滴tích 衣y 。 古cổ 今kim 留lưu 不bất 住trụ 。 來lai 往vãng 疾tật 如như 飛phi 。 換hoán 卻khước 空không 腔# 子tử 。 蓮liên 臺đài 願nguyện 不bất 違vi 。

夏hạ

入nhập 夏hạ 綻trán 新tân 荷hà 。 令linh 人nhân 感cảm 慨khái 多đa 。 幽u 花hoa 滿mãn 衣y 袖tụ 。 好hảo/hiếu 鳥điểu 囀# 庭đình 柯kha 。 碧bích 落lạc 西tây 沉trầm 日nhật 。 滄thương 江giang 東đông 逝thệ 波ba 。 皆giai 歸quy 大đại 圓viên 鏡kính 。 但đãn 莫mạc 戀luyến 娑sa 婆bà 。

秋thu

天thiên 宇vũ 展triển 新tân 秋thu 。 纖tiêm 纖tiêm 月nguyệt 一nhất 鉤câu 。 主chủ 人nhân 全toàn 體thể 現hiện 。 國quốc 土độ 此thử 心tâm 周chu 。 峰phong 雨vũ 堆đôi 青thanh 髻kế 。 海hải 波ba 拭thức 紺cám 眸mâu 。 思tư 惟duy 親thân 見kiến 得đắc 。 西tây 去khứ 任nhậm 遨ngao 遊du 。

冬đông

景cảnh 物vật 報báo 君quân 知tri 。 全toàn 彰chương 淨tịnh 土độ 時thời 。 千thiên 山sơn 皆giai 玉ngọc 樹thụ 。 萬vạn 壑hác 盡tận 瑤dao 池trì 。 埽# 蕩đãng 空không 無vô 翳ế 。 分phân 明minh 不bất 待đãi 思tư 。 天thiên 寒hàn 應ưng 念niệm 我ngã 。 歲tuế 晚vãn 涕thế 漣# 洏# 。

行hành

見kiến 佛Phật 在tại 吾ngô 前tiền 。 光quang 超siêu 日nhật 月nguyệt 天thiên 。 重trùng 重trùng 眸mâu 子tử 淨tịnh 。 疊điệp 疊điệp 髻kế 螺loa 旋toàn 。 垂thùy 露lộ 珠châu 瓔anh 滿mãn 。 空không 雲vân 傘tản 蓋cái 圓viên 。 鴉# 鳴minh 松tùng 柏# 裏lý 。 心tâm 印ấn 是thị 伊y 傳truyền 。

住trụ

還hoàn 同đồng 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 佛Phật 相tương/tướng 若nhược 為vi 觀quán 。 月nguyệt 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 風phong 清thanh 十thập 二nhị 闌lan 。 返phản 聞văn 聞văn 不bất 及cập 。 離ly 見kiến 見kiến 尤vưu 難nạn/nan 。 大Đại 士Sĩ 應ưng 微vi 笑tiếu 。 平bình 人nhân 被bị 熱nhiệt 瞞man 。

坐tọa

人nhân 心tâm 湛trạm 不bất 搖dao 。 念niệm 佛Phật 暮mộ 連liên 朝triêu 。 境cảnh 界giới 閑nhàn 中trung 現hiện 。 光quang 陰ấm 鬧náo 裏lý 消tiêu 。 象tượng 龍long 皆giai 法pháp 侶lữ 。 鳧phù 鴈nhạn 各các 仙tiên 標tiêu 。 五ngũ 十thập 年niên 歸quy 計kế 。 紅hồng 抽trừu 碧bích 玉ngọc 條điều 。

臥ngọa

林lâm 間gian 夢mộng 到đáo 家gia 。 都đô 是thị 白bạch 蓮liên 花hoa 。 廣quảng 讚tán 三tam 乘thừa 法Pháp 。 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 五ngũ 色sắc 霞hà 。 寶bảo 衣y 香hương 慘thảm 淡đạm 。 珠châu 樹thụ 影ảnh 交giao 加gia 。 恰kháp 恰kháp 晨thần 鐘chung 動động 。 闌lan 干can 河hà 漢hán 斜tà 。

苦khổ

無vô 量lượng 苦khổ 縈oanh 纏triền 。 須tu 歸quy 極cực 樂lạc 天thiên 。 敝tệ 逢phùng 珍trân 御ngự 服phục 。 枵# 值trị 綺ỷ 羅la 筵diên 。 華hoa 座tòa 三tam 時thời 禮lễ 。 明minh 門môn 一nhất 念niệm 圓viên 。 光quang 輝huy 超siêu 日nhật 月nguyệt 。 甲giáp 子tử 記ký 流lưu 年niên 。

樂nhạo/nhạc/lạc

教giáo 人nhân 放phóng 逸dật 增tăng 。 淨tịnh 號hiệu 口khẩu 常thường 稱xưng 。 佛Phật 土độ 隨tùy 心tâm 現hiện 。 蓮liên 臺đài 作tác 念niệm 登đăng 。 猶do 如như 空không 印ấn 月nguyệt 。 恰kháp 似tự 火hỏa 消tiêu 冰băng 。 已dĩ 住trụ 難nan 思tư 地địa 。 當đương 來lai 始thỉ 化hóa 昇thăng 。

逆nghịch

逆nghịch 境cảnh 勿vật 求cầu 離ly 。 分phân 明minh 更cánh 是thị 誰thùy 。 全toàn 身thân 無vô 量lượng 壽thọ 。 一nhất 等đẳng 不bất 思tư 議nghị 。 正chánh 念niệm 空không 諸chư 妄vọng 。 狂cuồng 心tâm 任nhậm 百bách 為vi 。 目mục 前tiền 荊kinh 棘cức 過quá 。 紅hồng 映ánh 碧bích 琉lưu 璃ly 。

順thuận

順thuận 我ngã 意ý 低đê 昂ngang 。 觀quán 時thời 反phản 不bất 祥tường 。 佛Phật 名danh 休hưu 放phóng 逸dật 。 隨tùy 去khứ 便tiện 乖quai 張trương 。 外ngoại 合hợp 虗hư 空không 體thể 。 中trung 流lưu 日nhật 月nguyệt 光quang 。 豈khởi 閒gian/nhàn 修tu 種chủng 得đắc 。 正chánh 見kiến 作tác 梯thê 航# 。

喜hỷ

陣trận 陣trận 喜hỷ 風phong 吹xuy 。 相tương 牽khiên 未vị 肎# 離ly 。 休hưu 教giáo 心tâm 放phóng 逸dật 。 便tiện 是thị 佛Phật 慈từ 悲bi 。 蝶# 舞vũ 花hoa 供cung 吹xuy 。 鶯# 歌ca 柳liễu 展triển 眉mi 。 無vô 憂ưu 妙diệu 三tam 昧muội 。 安an 得đắc 不bất 熙hi 怡di 。

怒nộ

初sơ 因nhân 氣khí 不bất 平bình 。 逆nghịch 境cảnh 界giới 中trung 生sanh 。 放phóng 下hạ 渾hồn 無vô 事sự 。 思tư 惟duy 便tiện 有hữu 爭tranh 。 善thiện 人nhân 同đồng 聚tụ 會hội 。 菩Bồ 薩Tát 共cộng 修tu 行hành 。 著trước 得đắc 貪tham 嗔sân 漢hán 。 柔nhu 和hòa 養dưỡng 性tánh 情tình 。

衰suy

不bất 覺giác 淚lệ 沾triêm 巾cân 。 冤oan 家gia 作tác 己kỷ 親thân 。 但đãn 隨tùy 憎tăng 愛ái 轉chuyển 。 未vị 出xuất 死tử 生sanh 輪luân 。 淨tịnh 土độ 離ly 煩phiền 惱não 。 長trường/trưởng 年niên 脫thoát 苦khổ 辛tân 。 北bắc 邙# 山sơn 下hạ 路lộ 。 鬼quỷ 哭khốc 正chánh 愁sầu 人nhân 。

榮vinh

富phú 貴quý 暫tạm 時thời 間gian 。 須Tu 彌Di 一nhất 座tòa 山sơn 。 未vị 聞văn 登đăng 鬼quỷ 錄lục 。 有hữu 藥dược 駐trú 童đồng 顏nhan 。 佛Phật 國quốc 容dung 歸quy 。 去khứ 閻diêm 王vương 肎# 放phóng 還hoàn 。 瓊# 樓lâu 多đa 少thiểu 景cảnh 。 不bất 死tử 任nhậm 躋tễ 攀phàn 。

賢hiền

諸chư 賢hiền 世thế 所sở 欽khâm 。 念niệm 佛Phật 到đáo 如như 今kim 。 社xã 裏lý 白bạch 太thái 傅phó/phụ 。 山sơn 中trung 蘇tô 翰hàn 林lâm 。 無vô 多đa 真chân 世thế 味vị 。 未vị 滿mãn 是thị 官quan 齡linh 。 淨tịnh 土độ 人nhân 何hà 限hạn 。 遺di 編biên 仔tử 細tế 尋tầm 。

愚ngu

須tu 臾du 不bất 可khả 離ly 。 即tức 是thị 佛Phật 根căn 基cơ 。 耳nhĩ 目mục 聰thông 明minh 外ngoại 。 乾can/kiền/càn 坤# 混hỗn 沌# 時thời 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 無vô 別biệt 念niệm 。 聖thánh 號hiệu 勿vật 他tha 持trì 。 卻khước 笑tiếu 惺tinh 惺tinh 漢hán 。 彌di 陀đà 總tổng 不bất 知tri 。

好hảo/hiếu

大đại 有hữu 好hiếu 行hành 藏tạng 。 仁nhân 慈từ 語ngữ 不bất 傷thương 。 化hóa 成thành 金kim 世thế 界giới 。 流lưu 出xuất 玉ngọc 毫hào 光quang 。 佛Phật 授thọ 菩bồ 授thọ 記ký 。 風phong 飄phiêu 菡# 萏# 香hương 。 坐tọa 眠miên 皆giai 淨tịnh 域vực 。 何hà 處xứ 覓mịch 西tây 方phương 。

醜xú

形hình 醜xú 此thử 心tâm 真chân 。 華hoa 臺đài 寶bảo 樹thụ 鄰lân 。 西tây 施thí 蒙mông 不bất 潔khiết 。 嫫# 母mẫu 體thể 無vô 塵trần 。 落lạc 日nhật 如như 懸huyền 鼓cổ 。 西tây 方phương 有hữu 美mỹ 人nhân 。 莊trang 嚴nghiêm 三tam 十thập 二nhị 。 出xuất 世thế 丈trượng 夫phu 身thân 。

貧bần

身thân 貧bần 道đạo 不bất 貧bần 。 念niệm 佛Phật 勸khuyến 他tha 人nhân 。 但đãn 用dụng 不bất 貪tham 寶bảo 。 難nan 忘vong 無vô 價giá 珍trân 。 國quốc 中trung 長trường/trưởng 劫kiếp 壽thọ 。 界giới 內nội 暫tạm 時thời 春xuân 。 勿vật 謂vị 西tây 方phương 遠viễn 。 猶do 如như 臂tý 屈khuất 伸thân 。

富phú

雖tuy 云vân 念niệm 佛Phật 難nạn/nan 。 衣y 食thực 此thử 身thân 安an 。 自tự 可khả 排bài 金kim 鼎đỉnh 。 猶do 宜nghi 像tượng 紫tử 檀đàn 。 速tốc 於ư 千thiên 里lý 馬mã 。 勝thắng 似tự 九cửu 還hoàn 丹đan 。 淨tịnh 土độ 收thu 功công 日nhật 。 乾can/kiền/càn 坤# 掌chưởng 上thượng 觀quán 。

貴quý

聞văn 法Pháp 易dị 心tâm 開khai 。 皆giai 從tùng 念niệm 佛Phật 來lai 。 三tam 千thiên 金kim 世thế 界giới 。 百bách 萬vạn 玉ngọc 樓lâu 臺đài 。 具cụ 足túc 菩Bồ 提Đề 種chủng 。 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 胎thai 。 信tín 根căn 生sanh 定định 慧tuệ 。 圓viên 滿mãn 法Pháp 王Vương 財tài 。

賤tiện

從tùng 來lai 作tác 罪tội 輕khinh 。 念niệm 佛Phật 易dị 專chuyên 精tinh 。 印ấn 向hướng 無vô 心tâm 壞hoại 。 文văn 從tùng 有hữu 想tưởng 成thành 。 寶bảo 華hoa 鋪phô 地địa 帀táp 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 滿mãn 空không 鳴minh 。 脫thoát 換hoán 何hà 瀟tiêu 灑sái 。 金kim 臺đài 上thượng 品phẩm 生sanh 。

閑nhàn

獨độc 坐tọa 面diện 西tây 方phương 。 輪luân 珠châu 念niệm 不bất 忘vong 。 佛Phật 令linh 心tâm 地địa 淨tịnh 。 舌thiệt 作tác 藕ngẫu 花hoa 香hương 。 日nhật 到đáo 銜hàm 山sơn 處xứ 。 金kim 浮phù 滿mãn 室thất 光quang 。 此thử 時thời 無vô 別biệt 想tưởng 。 親thân 見kiến 鼓cổ 音âm 王vương 。

忙mang

偷thâu 閑nhàn 亦diệc 在tại 人nhân 。 誰thùy 滿mãn 百bách 年niên 春xuân 。 畢tất 竟cánh 無vô 時thời 了liễu 。 交giao 煎tiễn 逐trục 日nhật 新tân 。 功công 名danh 惟duy 念niệm 佛Phật 。 道đạo 業nghiệp 勿vật 憂ưu 貧bần 。 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 也dã 。 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

老lão

念niệm 佛Phật 是thị 常thường 規quy 。 休hưu 尋tầm 別biệt 路lộ 岐kỳ 。 眼nhãn 開khai 無vô 異dị 見kiến 。 身thân 去khứ 有hữu 光quang 儀nghi 。 淨tịnh 土độ 全toàn 由do 我ngã 。 心tâm 王vương 更cánh 問vấn 誰thùy 。 名danh 標tiêu 蓮liên 萼# 上thượng 。 參tham 聖thánh 不bất 須tu 疑nghi 。

少thiểu

莫mạc 道đạo 尚thượng 青thanh 春xuân 。 無vô 常thường 不bất 貸thải 人nhân 。 花hoa 開khai 逢phùng 驢lư 雨vũ 。 索sách 斷đoạn 值trị 奔bôn 輪luân 。 綠lục 鬢mấn 堪kham 留lưu 意ý 。 紅hồng 顏nhan 正chánh 健kiện 身thân 。 後hậu 生sanh 須tu 念niệm 佛Phật 。 老lão 鈍độn 少thiểu 精tinh 神thần 。

(# 致trí 仕sĩ )#

場tràng 中trung 興hưng 已dĩ 闌lan 。 致trí 仕sĩ 挂quải 衣y 冠quan 。 不bất 及cập 歸quy 家gia 好hảo/hiếu 。 何hà 愁sầu 作tác 佛Phật 難nạn/nan 。 路lộ 岐kỳ 休hưu 洒sái 淚lệ 。 日nhật 月nguyệt 任nhậm 跳khiêu 丸hoàn 。 一nhất 顆khỏa 珠châu 相tương 似tự 。 光quang 明minh 白bạch 玉ngọc 盤bàn 。

(# 隱ẩn 淪luân )#

大đại 小tiểu 貴quý 身thân 安an 。 都đô 盧lô 沒một 兩lưỡng 般ban 。 清thanh 泉tuyền 居cư 亦diệc 易dị 。 鬧náo 市thị 住trụ 何hà 難nạn/nan 。 得đắc 處xứ 無vô 多đa 子tử 。 狂cuồng 來lai 有hữu 若nhược 干can 。 心tâm 心tâm 心tâm 是thị 佛Phật 。 默mặc 坐tọa 靜tĩnh 中trung 觀quán 。

(# 患hoạn 難nạn )#

患hoạn 難nạn 要yếu 扶phù 持trì 。 彌di 陀đà 作tác 本bổn 師sư 。 毒độc 蛇xà 橫hoạnh/hoành 路lộ 處xứ 。 長trường/trưởng 劒kiếm 逼bức 身thân 時thời 。 念niệm 佛Phật 休hưu 嫌hiềm 早tảo 。 回hồi 光quang 莫mạc 待đãi 遲trì 。 雖tuy 云vân 十thập 萬vạn 億ức 。 舉cử 意ý 佛Phật 先tiên 知tri 。

(# 疾tật 病bệnh )#

明minh 明minh 為vi 有hữu 身thân 。 疾tật 病bệnh 不bất 饒nhiêu 人nhân 。 妄vọng 想tưởng 無vô 非phi 妄vọng 。 真chân 仙tiên 未vị 是thị 真chân 。 熱nhiệt 來lai 風phong 扇thiên/phiến 火hỏa 。 拋phao 去khứ 骨cốt 纏triền 筋cân 。 念niệm 佛Phật 離ly 生sanh 死tử 。 閻Diêm 浮Phù 化hóa 作tác 塵trần 。

(# 流lưu 移di )#

何hà 處xứ 不bất 堪kham 傷thương 。 東đông 西tây 失thất 本bổn 鄉hương 。 偶ngẫu 存tồn 窮cùng 性tánh 命mạng 。 難nạn/nan 復phục 舊cựu 田điền 莊trang 。 旦đán 暮mộ 歸quy 依y 佛Phật 。 身thân 心tâm 極cực 樂lạc 方phương 。 自tự 然nhiên 超siêu 薉# 濁trược 。 金kim 殿điện 玉ngọc 為vi 堂đường 。

(# 危nguy 亡vong )#

危nguy 亡vong 淚lệ 便tiện 流lưu 。 生sanh 死tử 幾kỷ 時thời 休hưu 。 鐵thiết 樹thụ 花hoa 曾tằng 見kiến 。 金kim 輪luân 位vị 可khả 留lưu 。 同đồng 成thành 虗hư 妄vọng 體thể 。 正chánh 是thị 結kết 交giao 頭đầu 。 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 佛Phật 。 人nhân 間gian 總tổng 自tự 由do 。

(# 十thập 歲tuế )#

雖tuy 云vân 身thân 幼ấu 小tiểu 。 念niệm 佛Phật 作tác 資tư 糧lương 。 尚thượng 恐khủng 青thanh 梅mai 落lạc 。 休hưu 誇khoa 白bạch 日nhật 長trường/trưởng 。 沮trở 洳# 成thành 巨cự 浸tẩm 。 培bồi 塿# 至chí 高cao 岡# 。 八bát 歲tuế 稱xưng 龍long 女nữ 。 巍nguy 巍nguy 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。

(# 二nhị 十thập 歲tuế )#

男nam 兒nhi 當đương 弱nhược 冠quan 。 百bách 歲tuế 二nhị 分phần 過quá 。 念niệm 佛Phật 非phi 為vi 早tảo 。 行hành 慈từ 不bất 厭yếm 多đa 。 氣khí 剛cang 須tu 檢kiểm 束thúc 。 欲dục 盜đạo 漸tiệm 消tiêu 磨ma 。 貴quý 賤tiện 須tu 降hàng 伏phục 。 身thân 中trung 煩phiền 惱não 魔ma 。

(# 三tam 十thập 歲tuế )#

吾ngô 師sư 成thành 道Đạo 歲tuế 。 念niệm 佛Phật 效hiệu 如Như 來Lai 。 忽hốt 覩đổ 明minh 星tinh 現hiện 。 方phương 知tri 正chánh 眼nhãn 開khai 。 鳥điểu 吟ngâm 花hoa 自tự 笑tiếu 。 山sơn 畵họa 水thủy 如như 苔# 。 拄trụ 地địa 真chân 男nam 子tử 。 回hồi 光quang 亦diệc 俊# 哉tai 。

(# 四tứ 十thập 歲tuế )#

無vô 聞văn 古cổ 所sở 悲bi 。 念niệm 佛Phật 是thị 便tiện 宜nghi 。 明minh 鏡kính 三tam 分phần/phân 老lão 。 花hoa 枝chi 一nhất 片phiến 飛phi 。 法Pháp 輪luân 生sanh 寶bảo 樹thụ 。 功công 德đức 溢dật 金kim 池trì 。 甲giáp 子tử 如như 流lưu 電điện 。 寬khoan 為vi 淨tịnh 土độ 期kỳ 。

(# 五ngũ 十thập 歲tuế )#

駸# 駸# 作tác 老lão 翁ông 。 眼nhãn 暗ám 耳nhĩ 將tương 聾lung 。 念niệm 佛Phật 修tu 身thân 後hậu 。 臨lâm 行hành 出xuất 暗ám 中trung 。 展triển 開khai 雙song 眼nhãn 碧bích 。 飛phi 下hạ 一nhất 輪luân 紅hồng 。 皎hiệu 潔khiết 無vô 餘dư 想tưởng 。 金kim 山sơn 滿mãn 太thái 空không 。

(# 六lục 十thập 歲tuế )#

龍long 鍾chung 半bán 百bách 過quá 。 只chỉ 好hảo/hiếu 念niệm 彌di 陀đà 。 易dị 盡tận 風phong 中trung 燭chúc 。 難nạn/nan 回hồi 水thủy 上thượng 波ba 。 萏# 胎thai 頻tần 夢mộng 想tưởng 。 瑚hô 樹thụ 好hảo/hiếu 枝chi 柯kha 。 不bất 作tác 西tây 歸quy 計kế 。 霜sương 毛mao 滿mãn 鏡kính 何hà 。

(# 七thất 十thập 歲tuế )#

高cao 年niên 自tự 古cổ 稀# 。 念niệm 佛Phật 待đãi 西tây 歸quy 。 黑hắc 業nghiệp 除trừ 離ly 盡tận 。 紅hồng 輪luân 去khứ 似tự 飛phi 。 便tiện 當đương 遊du 淨tịnh 剎sát 。 何hà 用dụng 製chế 新tân 衣y 。 了liễu 了liễu 瞻chiêm 毫hào 相tướng 。 精tinh 誠thành 破phá 鐵thiết 圍vi 。

(# 八bát 十thập 歲tuế )#

康khang 強cường/cưỡng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 念niệm 佛Phật 最tối 為vi 親thân 。 白bạch 髮phát 渾hồn 成thành 雪tuyết 。 澄trừng 空không 只chỉ 見kiến 塵trần 。 磻# 溪khê 逢phùng 聖Thánh 主Chủ 。 淨tịnh 土độ 近cận 能năng 仁nhân 。 總tổng 在tại 光quang 明minh 裏lý 。 毫hào 端đoan 萬vạn 億ức 身thân 。

(# 九cửu 十thập 歲tuế )#

安an 排bài 理lý 去khứ 裝trang 。 未vị 審thẩm 到đáo 何hà 方phương 。 不bất 老lão 不bất 死tử 國quốc 。 無vô 邊biên 無vô 量lượng 光quang 。 五ngũ 雲vân 垂thùy 作tác 帳trướng 。 七thất 樹thụ 列liệt 成thành 行hành 。 大Đại 士Sĩ 諸chư 尊tôn 者giả 。 同đồng 居cư 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 央ương 。

(# 一nhất 百bách 歲tuế )#

光quang 陰ấm 到đáo 盡tận 頭đầu 。 界giới 內nội 片phiến 時thời 留lưu 。 快khoái 念niệm 彌di 陀đà 號hiệu 。 同đồng 乘thừa 般Bát 若Nhã 舟chu 。 產sản 時thời 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 光quang 處xứ 豁hoát 雙song 眸mâu 。 老lão 死tử 無vô 拘câu 絆bán 。 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do 。

(# 百bách 一nhất 十thập 歲tuế )#

百bách 年niên 逾du 可khả 敬kính 。 念niệm 佛Phật 作tác 前tiền 程# 。 賽tái 剎sát 空không 無vô 礙ngại 。 瑤dao 池trì 夢mộng 亦diệc 清thanh 。 樹thụ 林lâm 皆giai 演diễn 說thuyết 。 瓔anh 珞lạc 有hữu 光quang 明minh 。 地địa 上thượng 黃hoàng 金kim 屋ốc 。 人nhân 心tâm 變biến 化hóa 成thành 。

(# 百bách 二nhị 十thập 歲tuế )#

百bách 年niên 逾du 上thượng 壽thọ 。 修tu 後hậu 念niệm 彌di 陀đà 。 身thân 住trụ 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 岸ngạn 非phi 生sanh 死tử 河hà 。 是thị 心tâm 心tâm 即tức 佛Phật 。 問vấn 我ngã 我ngã 如như 何hà 。 徑kính 直trực 西tây 方phương 去khứ 。 山sơn 僧Tăng 口khẩu 太thái 多đa 。

西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi (# 卷quyển 二nhị )#

西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi (# 卷quyển 三tam )#

十thập 六lục 觀quán 二nhị 十thập 二nhị 首thủ

(# 日nhật 觀quán )#

觀quán 門môn 名danh 日nhật 觀quán 。 落lạc 日nhật 向hướng 西tây 懸huyền 。 了liễu 了liễu 同đồng 金kim 鼓cổ 。 團đoàn 團đoàn 挂quải 碧bích 天thiên 。 去khứ 來lai 心tâm 不bất 昧muội 。 舒thư 合hợp 眼nhãn 常thường 緣duyên 。 與dữ 佛Phật 無vô 差sai 別biệt 。 彌di 陀đà 即tức 現hiện 前tiền 。

(# 水thủy 觀quán )#

觀quán 門môn 名danh 水thủy 觀quán 。 冰băng 後hậu 作tác 琉lưu 璃ly 。 照chiếu 耀diệu 珠châu 無vô 數số 。 分phân 明minh 事sự 不bất 疑nghi 。 萬vạn 千thiên 樓lâu 月nguyệt 朗lãng 。 八bát 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 風phong 吹xuy 。 無vô 我ngã 如như 何hà 說thuyết 。 全toàn 心tâm 更cánh 是thị 誰thùy 。

(# 地địa 觀quán )#

地địa 觀quán 觀quán 前tiền 地địa 。 觀quán 來lai 了liễu 了liễu 知tri 。 須tu 臾du 無vô 不bất 念niệm 。 造tạo 次thứ 亦diệc 當đương 思tư 。 略lược 見kiến 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 。 唯duy 除trừ 飯phạn 食thực 時thời 。 無vô 邊biên 生sanh 死tử 盡tận 。 淨tịnh 土độ 復phục 何hà 疑nghi 。

(# 樹thụ 觀quán )#

觀quán 門môn 名danh 樹thụ 觀quán 。 寶bảo 樹thụ 列liệt 成thành 行hành 。 盡tận 覆phú 真chân 珠châu 網võng 。 交giao 輝huy 七thất 寶bảo 光quang 。 億ức 童đồng 花hoa 裏lý 住trụ 。 千thiên 界giới 果quả 中trung 藏tạng 。 自tự 種chủng 栽tài 培bồi 得đắc 。 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 長trường/trưởng 。

(# 池trì 觀quán )#

觀quán 名danh 池trì 水thủy 觀quán 。 皆giai 是thị 七thất 珍trân 成thành 。 如như 意ý 珠châu 中trung 出xuất 。 黃hoàng 金kim 澗giản 底để 明minh 。 蓮liên 花hoa 微vi 妙diệu 響hưởng 。 寶bảo 鳥điểu 讚tán 揚dương 聲thanh 。 到đáo 此thử 分phần/phân 涓# 滴tích 。 塵trần 勞lao 盡tận 洗tẩy 清thanh 。

(# 總tổng 觀quán )#

寶bảo 樓lâu 名danh 總tổng 觀quán 。 五ngũ 百bách 億ức 崢tranh 嶸vanh 。 日nhật 夜dạ 諸chư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 宣tuyên 揚dương 三Tam 寶Bảo 名danh 。 聖thánh 皆giai 心tâm 本bổn 具cụ 。 方phương 不bất 遠viễn 初sơ 成thành 。 忍nhẫn 界giới 人nhân 雖tuy 惡ác 。 功công 深thâm 定định 往vãng 生sanh 。

(# 華hoa 座tòa 觀quán )#

觀quán 名danh 華hoa 座tòa 觀quán 。 七thất 寶bảo 地địa 蓮liên 花hoa 。 華hoa 葉diệp 乃nãi 無vô 數số 。 萬vạn 千thiên 非phi 強cường/cưỡng 誇khoa 。 寶bảo 珠châu 雖tuy 似tự 幻huyễn 。 面diện 像tượng 未vị 嘗thường 差sai 。 大Đại 道Đạo 離ly 真chân 偽ngụy 。 通thông 人nhân 辯biện 正chánh 邪tà 。

(# 像tượng 觀quán )#

觀quán 門môn 名danh 像tượng 觀quán 。 生sanh 不bất 異dị 如Như 來Lai 。 金kim 色sắc 相tướng 好hảo 具cụ 。 蓮liên 花hoa 心tâm 眼nhãn 開khai 。 鴛uyên 鳧phù 談đàm 妙diệu 法Pháp 。 觀quán 勢thế 列liệt 華hoa 臺đài 。 聞văn 與dữ 真chân 乘thừa 合hợp 。 休hưu 將tương 妄vọng 想tưởng 猜# 。

(# 真chân 身thân 觀quán )#

真chân 身thân 觀quán 彼bỉ 佛Phật 。 高cao 廣quảng 世thế 難nan 量lương 。 海hải 目mục 籠lung 千thiên 界giới 。 山sơn 毫hào 照chiếu 十thập 方phương 。 士sĩ 多đa 為vi 近cận 侍thị 。 形hình 化hóa 出xuất 圓viên 光quang 。 心tâm 是thị 慈từ 悲bi 體thể 。 彌di 陀đà 見kiến 法Pháp 王Vương 。

(# 觀quán 音âm 觀quán )#

項hạng 輝huy 觀quán 自tự 在tại 。 肉nhục 髻kế 紫tử 金kim 身thân 。 冠quan 立lập 一nhất 化hóa 佛Phật 。 印ấn 成thành 千thiên 輻bức 輪luân 。 眾chúng 隨tùy 光quang 不bất 夜dạ 。 華hoa 布bố 色sắc 長trường/trưởng 春xuân 。 久cửu 失thất 慈từ 悲bi 父phụ 。 臨lâm 風phong 泣khấp 涕thế 頻tần 。

(# 勢thế 至chí 觀quán )#

天thiên 冠quan 大đại 勢thế 至chí 。 五ngũ 百bách 寶bảo 華hoa 新tân 。 肉nhục 髻kế 尤vưu 殊thù 妙diệu 。 金kim 瓶bình 絕tuyệt 比tỉ 倫luân 。 莊trang 嚴nghiêm 行hành 布bố 滿mãn 。 國quốc 界giới 坐tọa 搖dao 頻tần 。 一nhất 佛Phật 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 身thân 。

(# 普phổ 觀quán )#

觀quán 門môn 名danh 普phổ 觀quán 。 趺phu 坐tọa 大đại 華hoa 中trung 。 照chiếu 體thể 光quang 如như 日nhật 。 開khai 眸mâu 聖thánh 滿mãn 空không 。 鳥điểu 林lâm 談đàm 法pháp 妙diệu 。 言ngôn 義nghĩa 與dữ 經kinh 同đồng 。 彼bỉ 此thử 誰thùy 云vân 隔cách 。 精tinh 誠thành 一nhất 念niệm 通thông 。

(# 雜tạp 觀quán )#

池trì 上thượng 先tiên 觀quán 佛Phật 。 端đoan 嚴nghiêm 丈trượng 六lục 軀khu 。 觀quán 音âm 華hoa 座tòa 近cận 。 勢thế 至chí 寶bảo 光quang 舒thư 。 小tiểu 相tương/tướng 流lưu 塵trần 剎sát 。 全toàn 身thân 滿mãn 太thái 虗hư 。 十thập 方phương 皆giai 自tự 在tại 。 無vô 欠khiếm 亦diệc 無vô 餘dư 。

上thượng 品phẩm 觀quán

(# 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh )#

觀quán 門môn 三tam 品phẩm 列liệt 。 輩bối 輩bối 逐trục 根căn 差sai 。 具cụ 足túc 心tâm 無vô 間gian 。 兼kiêm 修tu 行hành 不bất 差sai 。 上thượng 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 金kim 地địa 法Pháp 王Vương 家gia 。 便tiện 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 寧ninh 憂ưu 作tác 佛Phật 賖# 。

(# 上thượng 品phẩm 中trung 生sanh )#

中trung 生sanh 尤vưu 直trực 截tiệt 。 因nhân 果quả 信tín 無vô 疑nghi 。 口khẩu 誦tụng 諸chư 經Kinh 典điển 。 身thân 趣thú 七thất 寶bảo 池trì 。 聖thánh 臨lâm 居cư 止chỉ 處xứ 。 臺đài 接tiếp 命mạng 終chung 時thời 。 見kiến 佛Phật 親thân 稱xưng 讚tán 。 何hà 嫌hiềm 受thọ 記ký 遲trì 。

(# 上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh )#

下hạ 生sanh 人nhân 易dị 行hành 。 中trung 輩bối 不bất 多đa 爭tranh 。 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 發phát 。 金kim 蓮liên 花hoa 內nội 生sanh 。 如Như 來Lai 諸chư 相tướng 好hảo/hiếu 。 妙diệu 法Pháp 眾chúng 音âm 聲thanh 。 三tam 劫kiếp 登đăng 初Sơ 地Địa 。 不bất 勞lao 彈đàn 指chỉ 成thành 。

中trung 品phẩm 觀quán

(# 中trung 品phẩm 上thượng 生sanh )#

觀quán 門môn 三tam 品phẩm 列liệt 。 輩bối 輩bối 巧xảo 安an 排bài 。 定định 滿mãn 眾chúng 生sanh 意ý 。 兼kiêm 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 逆nghịch 愆khiên 無vô 過quá 患hoạn 。 惡ác 趣thú 出xuất 沉trầm 埋mai 。 即tức 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 遊du 行hành 白bạch 玉ngọc 階giai 。

(# 中trung 品phẩm 中trung 生sanh )#

中trung 生sanh 持trì 戒giới 法pháp 。 具cụ 足túc 一nhất 朝triêu 昏hôn 。 檢kiểm 點điểm 心tâm 無vô 悔hối 。 來lai 迎nghênh 佛Phật 有hữu 恩ân 。 金kim 光quang 登đăng 淨tịnh 域vực 。 蓮liên 萼# 讚tán 慈từ 尊tôn 。 預dự 果quả 從tùng 中trung 證chứng 。 真chân 心tâm 徹triệt 本bổn 源nguyên 。

(# 中trung 品phẩm 下hạ 生sanh )#

下hạ 生sanh 男nam 與dữ 女nữ 。 孝hiếu 養dưỡng 具cụ 仁nhân 慈từ 。 知tri 識thức 說thuyết 淨tịnh 土độ 。 比Bỉ 丘Khâu 真chân 汝nhữ 師sư 。 寶bảo 蓮liên 開khai 合hợp 處xứ 。 健kiện 臂tý 屈khuất 伸thân 時thời 。 觀quán 勢thế 親thân 開khai 導đạo 。 無vô 生sanh 不bất 厭yếm 遲trì 。

下hạ 品phẩm 觀quán

(# 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh )#

觀quán 門môn 三tam 品phẩm 列liệt 。 輩bối 輩bối 為vi 君quân 評bình 。 造tạo 惡ác 愚ngu 無vô 媿quý 。 垂thùy 慈từ 友hữu 勸khuyến 生sanh 。 剎sát 那na 心tâm 地địa 領lãnh 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 名danh 。 口khẩu 誦tụng 彌di 陀đà 號hiệu 。 西tây 來lai 化hóa 佛Phật 迎nghênh 。

(# 下hạ 品phẩm 中trung 生sanh )#

中trung 生sanh 多đa 犯phạm 戒giới 。 惡ác 業nghiệp 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 罪tội 處xứ 神thần 魂hồn 亂loạn 。 終chung 時thời 氣khí 勢thế 熸# 。 佛Phật 乘thừa 天thiên 蕩đãng 蕩đãng 。 消tiêu 獄ngục 火hỏa 炎diễm 炎diễm 。 佛Phật 眾chúng 來lai 迎nghênh 汝nhữ 。 華hoa 池trì 得đắc 例lệ 霑triêm 。

(# 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh )#

下hạ 生sanh 須tu 猛mãnh 省tỉnh 。 不bất 善thiện 苦khổ 無vô 窮cùng 。 若nhược 聽thính 高cao 賢hiền 語ngữ 。 當đương 離ly 惡ác 趣thú 中trung 。 魂hồn 飛phi 心tâm 散tán 亂loạn 。 佛Phật 號hiệu 罪tội 消tiêu 鎔dong 。 蓮liên 爍thước 如như 初sơ 日nhật 。 西tây 昇thăng 極cực 樂lạc 宮cung 。

化hóa 生sanh 讚tán 八bát 首thủ

(# 白bạch 鶴hạc )#

白bạch 鶴hạc 豈khởi 凡phàm 曹tào 。 玄huyền 裳thường 格cách 調điều 高cao 。 仙tiên 人nhân 謾man 騏kỳ 驥kí 。 海hải 野dã 啄trác 腥tinh 臊tao 。 不bất 隔cách 雲vân 天thiên 路lộ 。 何hà 慙tàm 腹phúc 背bối 毛mao 。 有hữu 聞văn 無vô 我ngã 法pháp 。 因nhân 此thử 斷đoạn 塵trần 勞lao 。

(# 舍xá 利lợi )#

舍xá 利lợi 是thị 春xuân 鶯# 。 修tu 眉mi 漆tất 點điểm 睛tình 。 黃hoàng 金kim 塗đồ 作tác 翅sí 。 碧bích 玉ngọc 扣khấu 為vi 聲thanh 。 上thượng 下hạ 七thất 珍trân 樹thụ 。 低đê 昂ngang 三Tam 寶Bảo 名danh 。 返phản 聞văn 聞văn 自tự 性tánh 。 勞lao 奏tấu 女nữ 媧# 笙sanh 。

(# 孔khổng 雀tước )#

孔khổng 雀tước 淨tịnh 無vô 塵trần 。 如Như 來Lai 一nhất 化hóa 身thân 。 尾vĩ 開khai 金kim 殿điện 曉hiểu 。 華hoa 動động 玉ngọc 樓lâu 春xuân 。 都đô 護hộ 聲thanh 休hưu 雜tạp 。 彌di 陀đà 語ngữ 最tối 真chân 。 靈linh 禽cầm 知tri 妙diệu 理lý 。 界giới 上thượng 枉uổng 為vi 人nhân 。

(# 鸚anh 鵡vũ )#

鸚anh 鵡vũ 信tín 能năng 言ngôn 。 茶trà 毗tỳ 舌thiệt 竟cánh 存tồn 。 自tự 來lai 多đa 慧tuệ 解giải 。 從tùng 本bổn 共cộng 根căn 源nguyên 。 謾man 照chiếu 寒hàn 潭đàm 影ảnh 。 空không 懷hoài 舊cựu 國quốc 冤oan 。 何hà 由do 如như 此thử 鳥điểu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 任nhậm 騰đằng 騫khiên 。

(# 頻tần 伽già )#

六lục 十thập 種chủng 音âm 聲thanh 。 何hà 由do 刻khắc 畫họa 成thành 。 嚬tần 呻thân 空không 外ngoại 吼hống 。 繚liễu 繞nhiễu 樹thụ 間gian 鳴minh 。 盡tận 遣khiển 羣quần 雌thư 伏phục 。 須tu 教giáo 眾chúng 鳥điểu 驚kinh 。 心tâm 珠châu 聞văn 妙diệu 響hưởng 。 廓khuếch 徹triệt 耳nhĩ 輪luân 清thanh 。

(# 共cộng 命mạng )#

首thủ 殊thù 一nhất 體thể 同đồng 。 共cộng 命mạng 佛Phật 園viên 中trung 。 不bất 異dị 人nhân 頭đầu 面diện 。 皆giai 宣tuyên 法pháp 苦khổ 空không 。 娑sa 羅la 朝triêu 飲ẩm 露lộ 。 菡# 萏# 晝trú 吟ngâm 風phong 。 互hỗ 用dụng 根căn 塵trần 處xứ 。 緣duyên 差sai 性tánh 自tự 通thông 。

(# 水thủy 鳥điểu )#

鳧phù 鴈nhạn 彩thải 鴛uyên 鴦ương 。 同đồng 時thời 讚tán 吉cát 祥tường 。 綠lục 汀# 分phần/phân 箇cá 箇cá 。 丹đan 浦# 列liệt 行hàng 行hàng 。 樹thụ 裏lý 逍tiêu 遙diêu 境cảnh 。 花hoa 間gian 富phú 貴quý 鄉hương 。 寶bảo 池trì 親thân 拭thức 目mục 。 如như 意ý 大đại 珠châu 王vương 。

(# 樹thụ 林lâm )#

淨tịnh 土độ 繫hệ 吾ngô 心tâm 。 重trùng 重trùng 覆phú 樹thụ 林lâm 。 互hỗ 成thành 微vi 妙diệu 色sắc 。 同đồng 倡xướng 涅Niết 槃Bàn 音âm 。 地địa 下hạ 皆giai 霜sương 劍kiếm 。 人nhân 間gian 盡tận 棘cức 鍼châm 。 坐tọa 思tư 無vô 限hạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樓lâu 閣các 未vị 登đăng 臨lâm 。

析tích 善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng 念niệm 佛Phật 偈kệ 八bát 首thủ (# 原nguyên 偈kệ 。 漸tiệm 漸tiệm 鷄kê 皮bì 鶴hạc 髮phát 。 看khán 看khán 行hành 步bộ 龍long 鍾chung 。 假giả 饒nhiêu 金kim 玉ngọc 滿mãn 堂đường 。 難nạn/nan 免miễn 衰suy 殘tàn 老lão 病bệnh 。 任nhậm 你nễ 千thiên 般ban 快khoái 樂lạc 。 無vô 常thường 終chung 是thị 到đáo 來lai 。 唯duy 有hữu 徑kính 路lộ 修tu 行hành 。 但đãn 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật )# 。

漸tiệm 漸tiệm 鷄kê 皮bì 鶴hạc 髮phát 。 精tinh 神thần 未vị 免miễn 枯khô 竭kiệt 。 可khả 憐lân 老lão 眼nhãn 昏hôn 花hoa 。 恰kháp 似tự 浮phù 雲vân 籠lung 月nguyệt 。 妄vọng 想tưởng 隨tùy 時thời 出xuất 生sanh 。 貪tham 心tâm 何hà 日nhật 休hưu 歇hiết 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 苦khổ 海hải 從tùng 今kim 超siêu 越việt 。

看khán 看khán 行hành 步bộ 龍long 鍾chung 。 首thủ 腹phúc 猶do 如như 簸phả 舂thung 。 涉thiệp 遠viễn 奈nại 何hà 力lực 倦quyện 。 登đăng 高cao 徒đồ 自tự 情tình 濃nồng 。 出xuất 門môn 途đồ 路lộ 千thiên 里lý 。 拄trụ 杖trượng 雲vân 山sơn 萬vạn 重trọng/trùng 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 速tốc 瞻chiêm 寶bảo 座tòa 慈từ 容dung 。

假giả 饒nhiêu 金kim 玉ngọc 滿mãn 堂đường 。 珠châu 翠thúy 綺ỷ 羅la 豔diễm 粧# 。 花hoa 下hạ 時thời 時thời 歌ca 舞vũ 。 樽# 前tiền 日nhật 日nhật 盃# 觴thương 。 尋tầm 思tư 無vô 限hạn 活hoạt 計kế 。 畢tất 竟cánh 難nạn/nan 逃đào 死tử 王vương 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 臨lâm 終chung 定định 往vãng 西tây 方phương 。

難nạn/nan 免miễn 衰suy 殘tàn 老lão 病bệnh 。 休hưu 誇khoa 氣khí 力lực 強cường 盛thịnh 。 朱chu 顏nhan 能năng 得đắc 幾kỷ 時thời 。 白bạch 髮phát 忽hốt 然nhiên 滿mãn 鏡kính 。 有hữu 限hạn 光quang 陰ấm 盡tận 來lai 。 無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 催thôi 併tinh 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 悟ngộ 取thủ 彌di 陀đà 自tự 性tánh 。

任nhậm 你nễ 千thiên 般ban 快khoái 樂lạc 。 饒nhiêu 君quân 萬vạn 種chủng 方phương 略lược 。 何hà 由do 永vĩnh 固cố 此thử 身thân 。 謾man 說thuyết 長trường 生sanh 妙diệu 藥dược 。 非phi 久cửu 形hình 神thần 脫thoát 離ly 。 爭tranh 容dung 傾khuynh 刻khắc 停đình 泊bạc 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 淨tịnh 土độ 方phương 為vi 安an 樂lạc 。

無vô 常thường 終chung 是thị 到đáo 來lai 。 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 可khả 哀ai 。 如như 入nhập 寶bảo 山sơn 相tương 似tự 。 自tự 甘cam 空không 手thủ 而nhi 回hồi 。 彌di 陀đà 全toàn 體thể 呈trình 露lộ 。 淨tịnh 土độ 隨tùy 方phương 展triển 開khai 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 轉chuyển 身thân 得đắc 坐tọa 蓮liên 臺đài 。

唯duy 有hữu 徑kính 路lộ 修tu 行hành 。 實thật 從tùng 自tự 心tâm 發phát 生sanh 。 不bất 離ly 如như 今kim 正chánh 念niệm 。 頓đốn 除trừ 歷lịch 劫kiếp 無vô 明minh 。 癡si 人nhân 尚thượng 自tự 執chấp 著trước 。 濁trược 染nhiễm 何hà 由do 廓khuếch 清thanh 。 不bất 如như 及cập 早tảo 念niệm 佛Phật 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 果quả 圓viên 成thành 。

但đãn 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 此thử 心tâm 念niệm 念niệm 是thị 佛Phật 。 佛Phật 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 心tâm 。 心tâm 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 吹xuy 開khai 萬vạn 里lý 白bạch 雲vân 。 湧dũng 出xuất 一nhất 轉chuyển 紅hồng 日nhật 。 寶bảo 樹thụ 華hoa 池trì 現hiện 前tiền 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 難nạn/nan 述thuật 。

懷hoài 淨tịnh 土độ 百bách 韻vận 詩thi

欲dục 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 承thừa 事sự 鼓cổ 音âm 王vương 。 合hợp 掌chưởng 須tu 西tây 向hướng 。 低đê 頭đầu 禮lễ 彼bỉ 方phương 。 觀quán 門môn 誠thành 易dị 入nhập 。 儀nghi 軌quỹ 信tín 難nan 量lương 。 佛Phật 願nguyện 尤vưu 深thâm 廣quảng 。 人nhân 心tâm 要yếu 久cửu 長trường 。 嬰anh 兒nhi 思tư 乳nhũ 母mẫu 。 遠viễn 客khách 望vọng 家gia 鄉hương 。 鄭trịnh 重trọng 迎nghênh 新tân 月nguyệt 。 殷ân 勤cần 送tống 夕tịch 陽dương 。 分phân 明minh 蒙mông 接tiếp 引dẫn 。 造tạo 次thứ 莫mạc 遺di 忘vong 。 飲ẩm 啄trác 齋trai 稱xưng 首thủ 。 熏huân 修tu 策sách 最tối 良lương 。 五ngũ 辛tân 全toàn 斬trảm 斷đoạn 。 十thập 惡ác 永vĩnh 隄đê 防phòng 。 勿vật 用dụng 求cầu 名danh 利lợi 。 毋vô 勞lao 論luận 否phủ/bĩ 臧tang 。 布bố 裘cừu 遮già 幻huyễn 質chất 。 藜# 糝tảm 塞tắc 空không 腸tràng 。 擺bãi 撥bát 多đa 生sanh 債trái 。 枝chi 梧# 九cửu 漏lậu 囊nang 。 精tinh 神thần 纔tài 嬾lãn 慢mạn 。 喜hỷ 怒nộ 便tiện 搶# 攘nhương 。 水thủy 滴tích 俄nga 盈doanh 器khí 。 江giang 流lưu 始thỉ 濫lạm 觴thương 。 積tích 來lai 功công 行hành 滿mãn 。 趂# 取thủ 色sắc 身thân 強cường/cưỡng 。 室thất 置trí 千thiên 華hoa 座tòa 。 爐lô 焚phần 百bách 種chủng 香hương 。 新tân 衣y 經kinh 獻hiến 著trước 。 美mỹ 饌soạn 待đãi 呈trình 嘗thường 。 莫mạc 點điểm 殘tàn 油du 炬cự 。 宣tuyên 煎tiễn 浴dục 像tượng 湯thang 。 形hình 骸hài 同đồng 土thổ/độ 木mộc 。 戒giới 檢kiểm 若nhược 冰băng 霜sương 。 想tưởng 念niệm 離ly 諸chư 妄vọng 。 跏già 趺phu 在tại 一nhất 牀sàng 。 剎sát 那na 登đăng 淨tịnh 域vực 。 方phương 寸thốn 發phát 幽u 光quang 。 骨cốt 肉nhục 都đô 融dung 化hóa 。 乾can/kiền/càn 坤# 極cực 杳# 茫mang 。 太thái 虗hư 函hàm 表biểu 裏lý 。 佛Phật 剎sát 據cứ 中trung 央ương 。 蓮liên 吐thổ 葳# 蕤# 萼# 。 波ba 翻phiên 瀲# 灩# 塘đường 。 鮮tiên 飇# 須tu 動động 蕩đãng 。 綵thải 仗trượng 恣tứ 搖dao 颺dương 。 燦# 爛lạn 黃hoàng 金kim 殿điện 。 參tham 差sai 白bạch 玉ngọc 堂đường 。 樓lâu 隨tùy 四tứ 寶bảo 合hợp 。 臺đài 備bị 七thất 珍trân 粧# 。 鏡kính 面diện 鋪phô 階giai 砌# 。 荷hà 心tâm 結kết 洞đỗng 房phòng 。 珊san 瑚hô 裁tài 作tác 檻hạm 。 碼mã 碯não 製chế 為vi 梁lương 。 田điền 地địa 瑠lưu 璃ly 展triển 。 園viên 林lâm 錦cẩm 繡tú 張trương 。 內nội 皆giai 陳trần 綺ỷ 席tịch 。 外ngoại 盡tận 繞nhiễu 銀ngân 牆tường 。 覆phú 有hữu 玲linh 瓏lung 網võng 。 平bình 無vô 突đột 兀ngột 岡# 。 璚# 林lâm 連liên 處xứ 處xứ 。 琪# 樹thụ 列liệt 行hàng 行hàng 。 果quả 大đại 甜điềm 如như 蜜mật 。 音âm 清thanh 妙diệu 似tự 簧# 。 喬kiều 柯kha 元nguyên 自tự 對đối 。 茂mậu 棄khí 正chánh 相tương 當đương 。 一nhất 一nhất 吟ngâm 鸚anh 鵡vũ 。 雙song 雙song 集tập 鳳phượng 凰hoàng 。 瑤dao 池trì 無vô 晝trú 夜dạ 。 珠châu 水thủy 自tự 宮cung 商thương 。 渠cừ 瑩oánh 金kim 沙sa 底để 。 風phong 輕khinh 寶bảo 岸ngạn 旁bàng 。 高cao 低đê 敷phu 菡# 萏# 。 深thâm 淺thiển 戲hí 鴛uyên 鴦ương 。 異dị 形hình 吞thôn 羣quần 鳥điểu 。 奇kỳ 葩ba 掩yểm 眾chúng 芳phương 。 千thiên 枝chi 分phần/phân 赤xích 白bạch 。 萬vạn 朵đóa 間gian 青thanh 黃hoàng 。 暫tạm 挹ấp 身thân 根căn 爽sảng 。 微vi 通thông 鼻tị 觀quán 涼lương 。 頻tần 伽già 前tiền 皷cổ 舞vũ 。 共cộng 命mạng 後hậu 飛phi 翔tường 。 竟cánh 日nhật 鶯# 調điều 舌thiệt 。 冲# 霄tiêu 鶴hạc 引dẫn 吭# 。 悟ngộ 空không 寧ninh 有hữu 我ngã 。 知tri 苦khổ 悉tất 無vô 常thường 。 大Đại 士Sĩ 談đàm 玄huyền 理lý 。 聲Thanh 聞Văn 會hội 寶bảo 坊phường 。 經kinh 宣tuyên 十thập 二nhị 部bộ 。 偈kệ 演diễn 百bách 千thiên 章chương 。 直trực 指chỉ 菩Bồ 提Đề 徑kính 。 俱câu 浮phù 般Bát 若Nhã 航# 。 挽vãn 回hồi 尋tầm 劍kiếm 客khách 。 喚hoán 醒tỉnh 失thất 頭đầu 狂cuồng 。 九cửu 品phẩm 標tiêu 麤thô 妙diệu 。 三tam 乘thừa 互hỗ 抑ức 揚dương 。 鍊luyện 深thâm 終chung 絕tuyệt 鑛khoáng 。 簸phả 淨tịnh 豈khởi 存tồn 糠khang 。 示thị 現hiện 真chân 彌Di 勒Lặc 。 咨tư 參tham 妙diệu 吉cát 祥tường 。 聖thánh 賢hiền 雲vân 靉ái 靆đãi 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 日nhật 鏗khanh 鏘thương 。 俊# 偉# 純thuần 童đồng 子tử 。 伊y 優ưu 絕tuyệt 女nữ 郎lang 。 語ngữ 言ngôn 工công 問vấn 答đáp 。 進tiến 退thoái 巧xảo 趨xu 蹌# 。 火hỏa 齊tề 恆hằng 流lưu 燄diệm 。 摩ma 尼ni 益ích 耀diệu 芒mang 。 不bất 須tu 懸huyền 日nhật 月nguyệt 。 何hà 處xứ 限hạn 封phong 疆cương 。 食thực 是thị 天thiên 餚hào 饍thiện 。 餐xan 非phi 世thế 稻đạo 梁lương 。 挂quải 肩kiên 如như 意ý 服phục 。 擎kình 鉢bát 自tự 然nhiên 漿tương 。 脫thoát 體thể 殊thù 清thanh 淨tịnh 。 含hàm 暉huy 更cánh 焜hỗn 煌hoàng 。 袈ca 裟sa 籠lung 瑞thụy 靄# 。 瓔anh 珞lạc 襯# 仙tiên 裳thường 。 徧biến 往vãng 微vi 塵trần 國quốc 。 周chu 遊du 正chánh 覺giác 場tràng 。 慈từ 顏nhan 容dung 禮lễ 覲cận 。 供cúng 具cụ 任nhậm 持trì 將tương 。 側trắc 聽thính 能năng 仁nhân 教giáo 。 還hoàn 令linh 所sở 得đắc 亡vong 。 及cập 歸quy 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 翻phiên 笑tiếu 取thủ 塗đồ 忙mang 。 每mỗi 受thọ 經kinh 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 誰thùy 云vân 坐tọa 臥ngọa 妨phương 。 普phổ 天thiên 除trừ 鬭# 諍tranh 。 帀táp 地địa 息tức 災tai 殃ương 。 南nam 北bắc 威uy 靈linh 被bị 。 東đông 西tây 德đức 化hóa 彰chương 。 幾kỷ 番phiên 經kinh 劫kiếp 燒thiêu 。 四tứ 海hải 變biến 耕canh 桑tang 。 此thử 界giới 無vô 虧khuy 損tổn 。 斯tư 人nhân 但đãn 壽thọ 昌xương 。 戶hộ 丁đinh 休hưu 點điểm 注chú 。 年niên 甲giáp 罷bãi 推thôi 詳tường 。 滿mãn 耳nhĩ 唯duy 聞văn 法Pháp 。 充sung 饑cơ 不bất 假giả 糧lương 。 永vĩnh 懷hoài 恩ân 入nhập 髓tủy 。 且thả 免miễn 毒độc 侵xâm 瘡sang 。 試thí 說thuyết 娑sa 婆bà 苦khổ 。 爭tranh 禁cấm 涕thế 淚lệ 滂# 。 內nội 宗tông 誰thùy 復phục 解giải 。 邪tà 見kiến 轉chuyển 堪kham 傷thương 。 忍nhẫn 被bị 貪tham 嗔sân 縛phược 。 甘cam 投đầu 利lợi 欲dục 阬# 。 君quân 臣thần 森sâm 虎hổ 豹báo 。 父phụ 子tử 劇kịch 豺sài 狼lang 。 儘# 愛ái 錢tiền 堆đôi 屋ốc 。 仍nhưng 思tư 米mễ 溢dật 倉thương 。 山sơn 中trung 接tiếp 雉trĩ 兔thố 。 野dã 外ngoại 牧mục 牛ngưu 羊dương 。 奪đoạt 命mạng 他tha 生sanh 報báo 。 銜hàm 冤oan 累lũy 世thế 償thường 。 太thái 平bình 逢phùng 盜đạo 賊tặc 。 離ly 亂loạn 遇ngộ 刀đao 鎗thương 。 好hảo/hiếu 飲ẩm 躭đam 盃# 酒tửu 。 迷mê 情tình 戀luyến 市thị 娼# 。 心tâm 猿viên 拋phao 罥quyến 索sách 。 意ý 馬mã 放phóng 垂thùy 韁# 。 逸dật 志chí 摧tồi 中trung 路lộ 。 英anh 魂hồn 赴phó 北bắc 邙# 。 干can 戈qua 消tiêu 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 揖ấp 讓nhượng 去khứ 陶đào 唐đường 。 戰chiến 伐phạt 愁sầu 邊biên 鄙bỉ 。 焚phần 煙yên 徹triệt 上thượng 蒼thương 。 連liên 村thôn 遭tao 殺sát 戮lục 暴bạo 骨cốt 滿mãn 城thành 隍hoàng 鬼quỷ 哭khốc 天thiên 陰ấm 雨vũ 人nhân 悲bi 國quốc 夭yểu 殤thương 歲tuế 凶hung 多đa 餓ngạ 死tử 。 棺quan 貴quý 少thiểu 埋mai 藏tạng 。 瓦ngõa 礫lịch 堆đôi 禪thiền 剎sát 。 荊kinh 榛# 出xuất 教giáo 庠tường 。 征chinh 徭# 兼kiêm 賦phú 稅thuế 。 禾hòa 黍thử 減giảm 豐phong 穰nhương 。 念niệm 佛Phật 緣duyên 猶do 阻trở 。 尋tầm 經kinh 事sự 亦diệc 荒hoang 。 素tố 襟khâm 龍long 奮phấn 迅tấn 。 高cao 步bộ 鵠hộc 騰đằng 驤# 。 載tái 顧cố 同đồng 羣quần 鴈nhạn 。 毋vô 為vi 獨độc 跳khiêu 獐chương 。 聖thánh 胎thai 吾ngô 已dĩ 就tựu 。 法pháp 侶lữ 爾nhĩ 相tương 望vọng 。 寶bảo 地địa 同đồng 瀟tiêu 灑sái 。 金kim 臺đài 共cộng 頡hiệt 頏# 。 翹kiều 勤cần 山sơn 岌# 嶪# 。 積tích 德đức 海hải 汪uông 洋dương 。 曠khoáng 劫kiếp 功công 彌di 著trước 。 纖tiêm 毫hào 過quá 即tức 禳# 。 三tam 心tâm 期kỳ 遠viễn 到đáo 。 十thập 念niệm 整chỉnh 遙diêu 裝trang 。 必tất 欲dục 超siêu 魔ma 界giới 。 從tùng 今kim 奉phụng 覺giác 皇hoàng 。 (# 應ưng 起khởi 句cú 欲dục 字tự )# 。

娑sa 婆bà 苦khổ 漁ngư 家gia 傲ngạo 十thập 六lục 首thủ

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 能năng 令linh 智trí 者giả 增tăng 憂ưu 怖bố 。 壽thọ 命mạng 百bách 年niên 如như 曉hiểu 露lộ 。 君quân 須tu 悟ngộ 。 一nhất 般ban 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 富phú 。 綠lục 髮phát 紅hồng 顏nhan 留lưu 不bất 住trụ 。 英anh 雄hùng 盡tận 向hướng 何hà 方phương 去khứ 。 回hồi 首thủ 北bắc 邙# 山sơn 下hạ 路lộ 。 斜tà 陽dương 暮mộ 。 千thiên 千thiên 萬vạn 萬vạn 寒hàn 鴉# 度độ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 風phong 前tiền 陡# 覺giác 雙song 眉mi 豎thụ 。 貪tham 欲dục 如như 狼lang 瞋sân 猛mãnh 虎hổ 。 魔ma 軍quân 主chủ 。 張trương 弓cung 架# 箭tiễn 癡si 男nam 女nữ 。 日nhật 月nguyệt 往vãng 來lai 寒hàn 又hựu 暑thử 。 乾can/kiền/càn 坤# 開khai 合hợp 晴tình 還hoàn 雨vũ 。 白bạch 骨cốt 茫mang 茫mang 銷tiêu 作tác 土thổ/độ 。 嗟ta 今kim 古cổ 。 何hà 人nhân 踏đạp 著trước 無vô 生sanh 路lộ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 千thiên 思tư 萬vạn 算toán 勞lao 腸tràng 肚đỗ 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 爭tranh 勝thắng 負phụ 。 何hà 牢lao 固cố 。 到đáo 頭đầu 盡tận 化hóa 微vi 塵trần 去khứ 。 一nhất 顆khỏa 心tâm 珠châu 離ly 染nhiễm 污ô 。 聲thanh 前tiền 色sắc 後hậu 常thường 披phi 露lộ 。 打đả 破phá 髑độc 髏lâu 無vô 覓mịch 處xứ 。 除trừ 非phi 悟ngộ 。 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 親thân 分phân 付phó 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 死tử 王vương 總tổng 作tác 輪luân 回hồi 主chủ 。 六lục 賊tặc 操thao 刀đao 為vi 伴bạn 侶lữ 。 同đồng 居cư 住trụ 。 何hà 曾tằng 頃khoảnh 刻khắc 拋phao 離ly 去khứ 。 功công 德đức 天thiên 和hòa 黑hắc 暗ám 女nữ 。 兩lưỡng 人nhân 最tối 是thị 難nạn/nan 相tương/tướng 聚tụ 。 有hữu 智trí 主chủ 人nhân 俱câu 不bất 取thủ 。 依y 吾ngô 語ngữ 。 從tùng 今kim 更cánh 莫mạc 登đăng 門môn 戶hộ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 篋khiếp 中trung 四tứ 大đại 蚖ngoan 蛇xà 聚tụ 。 重trọng/trùng 者giả 好hảo/hiếu 沉trầm 輕khinh 好hảo/hiếu 舉cử 。 相tương/tướng 凌lăng 侮vũ 。 況huống 兼kiêm 合hợp 宅trạch 空không 無vô 主chủ 。 早tảo 覺giác 參tham 差sai 梁lương 與dữ 柱trụ 。 風phong 飃# 雨vũ 打đả 難nạn/nan 撐xanh 拄trụ 。 畢tất 竟cánh 由do 他tha 傾khuynh 壞hoại 去khứ 。 教giáo 人nhân 懼cụ 。 不bất 如như 覓mịch 箇cá 安an 身thân 處xứ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 人nhân 皆giai 染nhiễm 色sắc 貪tham 樽# 爼trở 。 玉ngọc 鏤lũ 笙sanh 簫tiêu 金kim 貼# 鼓cổ 。 長trường/trưởng 歌ca 舞vũ 。 梨lê 園viên 子tử 弟đệ 邯# 鄲# 女nữ 。 冬đông 衣y 紫tử 貂# 春xuân 白bạch 苧# 。 涼lương 亭đình 暖noãn 閣các 消tiêu 寒hàn 暑thử 。 一nhất 旦đán 神thần 魂hồn 歸quy 地địa 府phủ 。 應ưng 難nạn/nan 取thủ 。 空không 教giáo 淚lệ 點điểm 多đa 如như 雨vũ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 為vi 君quân 一nhất 一nhất 分phân 明minh 舉cử 。 風phong 俗tục 淫dâm 邪tà 人nhân 跋bạt 扈hỗ 。 多đa 囹linh 圄ngữ 。 命mạng 終chung 未vị 免miễn 沉trầm 冥minh 府phủ 。 檢kiểm 點điểm 惡ác 名danh 看khán 罪tội 簿bộ 。 因nhân 茲tư 惹nhạ 起khởi 閻diêm 羅la 怒nộ 。 爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang 燒thiêu 又hựu 煑chử 。 爭tranh 容dung 汝nhữ 。 自tự 家gia 作tác 業nghiệp 非phi 人nhân 與dữ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 高cao 誇khoa 富phú 足túc 慙tàm 貧bần 窶lụ 。 無vô 食thực 無vô 衣y 無vô 棟đống 宇vũ 。 懸huyền 空không 釜phủ 。 舉cử 頭đầu 又hựu 見kiến 紅hồng 輪luân 午ngọ 。 只chỉ 有hữu 磵giản 邊biên 芹# 可khả 煑chử 。 黃hoàng 昏hôn 坐tọa 聽thính 饑cơ 腸tràng 語ngữ 。 多đa 粟túc 多đa 金kim 多đa 子tử 女nữ 。 同đồng 歡hoan 聚tụ 。 看khán 來lai 總tổng 是thị 前tiền 生sanh 注chú 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 家gia 家gia 未vị 免miễn 為vi 商thương 賈cổ 。 出xuất 入nhập 江giang 山sơn 多đa 險hiểm 阻trở 。 非phi 吾ngô 土thổ/độ 。 磨ma 牙nha 噬phệ 肉nhục 遭tao 人nhân 虎hổ 。 魂hồn 魄phách 欲dục 歸quy 迷mê 去khứ 所sở 。 煙yên 橫hoạnh/hoành 北bắc 嶺lĩnh 雲vân 南nam 塢ổ 。 一nhất 望vọng 連liên 天thiên 皆giai 莾mãng 鹵lỗ 。 知tri 何hà 許hứa 。 荒hoang 村thôn 颯tát 颯tát 風phong 吹xuy 雨vũ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 人nhân 當đương 亂loạn 世thế 投đầu 軍quân 旅lữ 。 宼# 至chí 不bất 分phân 男nam 與dữ 女nữ 。 摧tồi 腰yêu 膂# 。 鳴minh 蟬thiền 竟cánh 斷đoạn 螳đường 螂lang 斧phủ 。 縱túng/tung 有hữu 才tài 能năng 超siêu 卒thốt 伍# 。 幾kỷ 人nhân 衣y 錦cẩm 還hoàn 鄉hương 土thổ/độ 。 燕yên 頷hạm 虎hổ 頭đầu 封phong 萬vạn 戶hộ 。 虗hư 相tương/tướng 悞ngộ 。 奈nại 何hà 李# 廣quảng 逢phùng 奇kỳ 數số 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 凶hung 兵binh 解giải 散tán 還hoàn 屯truân 聚tụ 。 昨tạc 日nhật 為vi 齊tề 今kim 日nhật 楚sở 。 更cánh 奴nô 擄# 。 乾can/kiền/càn 坤# 畢tất 竟cánh 歸quy 神thần 武võ 。 趙triệu 括quát 才tài 疎sơ 空không 自tự 許hứa 。 強cường/cưỡng 秦tần 用dụng 間gian 欺khi 其kỳ 主chủ 。 四tứ 十thập 萬vạn 軍quân 生sanh 入nhập 土thổ/độ 。 悲bi 前tiền 古cổ 。 至chí 今kim 鬼quỷ 哭khốc 長trường/trưởng 平bình 下hạ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 星tinh 分phần/phân 海hải 角giác 船thuyền 居cư 戶hộ 。 東đông 望vọng 扶phù 桑tang 朝triêu 日nhật 吐thổ 。 迷mê 洲châu 渚chử 。 砲# 車xa 雲vân 起khởi 青thanh 天thiên 雨vũ 。 卸tá 卻khước 雲vân 帆phàm 停đình 卻khước 櫓lỗ 。 打đả 頭đầu 風phong 急cấp 鯨# 魚ngư 舞vũ 。 衮# 衮# 潮triều 聲thanh 喧huyên 萬vạn 鼓cổ 。 愁sầu 肝can 腑phủ 。 遭tao 逢phùng 患hoạn 難nạn 誰thùy 依y 怙hộ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 茶trà 鹽diêm 阬# 冶dã 倉thương 場tràng 務vụ 。 損tổn 折chiết 課khóa 程# 遭tao 箠# 楚sở 。 賠# 官quan 府phủ 。 傾khuynh 家gia 賣mại 產sản 輸du 兒nhi 女nữ 。 口khẩu 體thể 將tương 何hà 充sung 粒lạp 縷lũ 。 飄phiêu 蓬bồng 未vị 有hữu 棲tê 遲trì 所sở 。 苛# 政chánh 酷khốc 於ư 蛇xà 與dữ 虎hổ 。 爭tranh 容dung 訴tố 。 勸khuyến 君quân 莫mạc 犯phạm 電điện 霆đình 怒nộ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 如như 今kim 業nghiệp 債trái 前tiền 來lai 負phụ 。 賊tặc 劫kiếp 貨hóa 財tài 身thân 被bị 擄# 。 逢phùng 狼lang 虎hổ 。 挑thiêu 生sanh 咒chú 死tử 兼kiêm 巫# 蠱cổ 。 奴nô 婢tỳ 辛tân 勤cần 依y 惡ác 主chủ 。 黑hắc 瘡sang 白bạch 癩lại 聾lung 和hòa 瞽# 。 醜xú 惡ác 愚ngu 癡si 相tương/tướng 與dữ 處xứ 。 誰thùy 憐lân 汝nhữ 。 發phát 心tâm 歸quy 命mạng 慈từ 悲bi 父phụ 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 橫hoạnh/hoành 遭tao 獄ngục 訟tụng 拘câu 官quan 府phủ 。 大đại 杖trượng 擊kích 身thân 瘡sang 未vị 愈dũ 。 重trọng/trùng 鞭tiên 楚sở 。 血huyết 流lưu 滿mãn 地địa 青thanh 蠅dăng 聚tụ 。 牒điệp 訴tố 紛phân 紛phân 皆giai 妄vọng 語ngữ 。 無vô 人nhân 敢cảm 打đả 登đăng 聞văn 鼓cổ 。 天thiên 上thượng 羣quần 仙tiên 司ty 下hạ 土thổ/độ 。 能năng 輕khinh 舉cử 。 何hà 時thời 一nhất 降giáng/hàng 幽u 囚tù 所sở 。

聽thính 說thuyết 娑sa 婆bà 無vô 量lượng 苦khổ 。 三tam 農nông 望vọng 斷đoạn 梅mai 天thiên 雨vũ 。 車xa 水thủy 種chủng 苗miêu 苗miêu 不bất 舉cử 。 難nan 禁cấm 暑thử 。 被bị 風phong 扇thiên/phiến 作tác 荒hoang 茅mao 聚tụ 。 久cửu 旱hạn 掘quật 泉tuyền 唯duy 見kiến 土thổ/độ 。 海hải 潮triều 又hựu 入nhập 蒹# 葭# 浦# 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 皆giai 斥xích 鹵lỗ 。 枯khô 禾hòa 黍thử 。 官quan 糧lương 更cánh 要yếu 徵trưng 民dân 尸thi 。

西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 漁ngư 家gia 傲ngạo 十thập 六lục 首thủ

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 同đồng 依y 託thác 。 稽khể 首thủ 彌di 陀đà 圓viên 滿mãn 覺giác 。 長trường/trưởng 參tham 學học 。 川xuyên 流lưu 赴phó 海hải 塵trần 成thành 嶽nhạc 。 佛Phật 性tánh 在tại 躳# 如như 玉ngọc 璞# 。 須tu 憑bằng 巧xảo 匠tượng 勤cần 雕điêu 琢trác 。 凡phàm 聖thánh 皆giai 由do 心tâm 所sở 作tác 。 難nạn/nan 描# 邈mạc 。 華hoa 堂đường 寶bảo 座tòa 珠châu 瓔anh 珞lạc 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 七thất 寶bảo 為vi 樓lâu 閣các 。 瑪mã 瑙não 珊san 瑚hô 兼kiêm 琥hổ 珀phách 。 光quang 堪kham 摘trích 。 金kim 繩thằng 界giới 道đạo 何hà 輝huy 赫hách 。 寶bảo 樹thụ 靈linh 禽cầm 皆giai 化hóa 作tác 。 滿mãn 池trì 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 鶴hạc 。 鸚anh 鵡vũ 頻tần 伽già 并tinh 孔khổng 雀tước 。 爭tranh 鳴minh 躍dược 。 更cánh 看khán 朵đóa 朵đóa 金kim 蓮liên 拆# 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 琉lưu 璃ly 田điền 地địa 金kim 城thành 郭quách 。 翡phỉ 翠thúy 鮮tiên 明minh 珠châu 磊lỗi 落lạc 。 蓮liên 披phi 蕚# 。 幾kỷ 多đa 青thanh 赤xích 并tinh 黃hoàng 白bạch 。 大Đại 士Sĩ 聲Thanh 聞Văn 隨tùy 所sở 適thích 。 天thiên 華hoa 爛lạn 熳# 霑triêm 衣y 裓kích 。 各các 各các 化hóa 身thân 千thiên 百bách 億ức 。 神thần 通thông 力lực 。 須tu 臾du 游du 徧biến 微vi 塵trần 國quốc 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 王Vương 治trị 化hóa 消tiêu 諸chư 惡ác 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 元nguyên 不bất 隔cách 。 相tương/tướng 參tham 錯thác 。 聖thánh 凡phàm 平bình 等đẳng 同đồng 圓viên 覺giác 。 長trường/trưởng 見kiến 寶bảo 花hoa 空không 際tế 落lạc 。 朝triêu 朝triêu 暮mộ 暮mộ 聞văn 音âm 樂nhạc 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 非phi 造tạo 作tác 。 香hương 臺đài 閣các 。 徧biến 周chu 國quốc 界giới 常thường 寬khoan 廓khuếch 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 凡phàm 夫phu 淺thiển 智trí 難nạn/nan 圖đồ 度độ 。 隨tùy 有hữu 願nguyện 求cầu 無vô 不bất 獲hoạch 。 何hà 勞lao 索sách 。 珠châu 衣y 綺ỷ 饌soạn 黃hoàng 金kim 宅trạch 。 地địa 似tự 掌chưởng 平bình 尤vưu 廣quảng 博bác 。 八bát 功công 德đức 水thủy 非phi 穿xuyên 鑿tạc 。 白bạch 藕ngẫu 花hoa 中trung 胎thai 可khả 托thác 。 三tam 生sanh 約ước 。 如như 今kim 豈khởi 可khả 輕khinh 拋phao 卻khước 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 君quân 王vương 便tiện 是thị 如Như 來Lai 作tác 。 不bất 立lập 三tam 光quang 并tinh 五ngũ 嶽nhạc 。 除trừ 溝câu 壑hác 。 紅hồng 霞hà 紫tử 霧vụ 長trường/trưởng 籠lung 絡lạc 。 四tứ 八bát 儀nghi 容dung 金kim 閃thiểm 爍thước 。 鉢bát 中trung 美mỹ 味vị 隨tùy 斟châm 酌chước 。 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 真chân 上thượng 策sách 。 堪kham 呵ha 責trách 。 死tử 生sanh 路lộ 上thượng 飄phiêu 蓬bồng 客khách 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 風phong 林lâm 水thủy 鳥điểu 聲thanh 交giao 作tác 。 法pháp 句cú 時thời 時thời 相tương/tướng 警cảnh 覺giác 。 貪tham 嗔sân 薄bạc 。 能năng 教giáo 有hữu 學học 成thành 無Vô 學Học 。 不bất 染nhiễm 六lục 塵trần 離ly 五ngũ 濁trược 。 如như 蟬thiền 脫thoát 去khứ 無vô 明minh 㲉xác 。 肎# 受thọ 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 縛phược 。 空không 撈# 摸mạc 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 皆giai 糟tao 粕# 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 聞văn 妙diệu 道đạo 忘vong 知tri 覺giác 。 胸hung 次thứ 不bất 留lưu 元nguyên 字tự 脚cước 。 真chân 標tiêu 格cách 。 光quang 明minh 徧biến 界giới 紅hồng 輪luân 赫hách 。 鵬# 翅sí 展triển 開khai 滄thương 海hải 窄# 。 誰thùy 能năng 更cánh 問vấn 籬# 邊biên 雀tước 。 多đa 少thiểu 凡phàm 毛mao 并tinh 聖thánh 角giác 。 都đô 拈niêm 卻khước 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 歸quy 無vô 著trước 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 長trường 生sanh 不bất 假giả 神thần 仙tiên 藥dược 。 胎thai 就tựu 眼nhãn 開khai 花hoa 正chánh 拆# 。 心tâm 彰chương 灼chước 。 永vĩnh 為vi 自tự 在tại 逍tiêu 遙diêu 客khách 。 來lai 度độ 眾chúng 生sanh 離ly 火hỏa 宅trạch 。 命mạng 終chung 免miễn 被bị 閻diêm 王vương 責trách 。 露lộ 地địa 牛ngưu 兒nhi 如như 雪tuyết 白bạch 。 無vô 鞭tiên 索sách 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 從tùng 跳khiêu 躍dược 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 娑sa 婆bà 已dĩ 悔hối 從tùng 前tiền 錯thác 。 佛Phật 號hiệu 自tự 呼hô 還hoàn 自tự 諾nặc 。 思tư 量lượng 著trước 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 誰thùy 云vân 隔cách 。 一nhất 貫quán 由do 來lai 雙song 五ngũ 百bách 。 嬰anh 兒nhi 謾man 把bả 空không 拳quyền 嚇# 。 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 遭tao 一nhất 摑quặc 。 諸chư 禪thiền 客khách 。 凡phàm 情tình 聖thánh 解giải 曾tằng 銷tiêu 鑠thước 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 天thiên 垂thùy 幕mạc 。 不bất 比tỉ 娑sa 婆bà 田điền 地địa 惡ác 。 無vô 垠# 堮# 。 純thuần 將tương 一nhất 片phiến 琉lưu 璃ly 作tác 。 能năng 埽# 愛ái 河hà 波ba 浪lãng 涸hạc 。 盡tận 翻phiên 苦khổ 樹thụ 枝chi 條điều 落lạc 。 智trí 燄diệm 爭tranh 容dung 蚊văn 蚋nhuế 泊bạc 。 神thần 超siêu 卓trác 。 徑kính 登đăng 廣quảng 大đại 毗tỳ 盧lô 閣các 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 且thả 教giáo 影ảnh 與dữ 形hình 商thương 略lược 。 收thu 拾thập 神thần 情tình 歸quy 澹đạm 泊bạc 。 重trọng/trùng 磨ma 削tước 。 觚cô 圓viên 更cánh 復phục 雕điêu 為vi 朴phác 。 世thế 事sự 休hưu 休hưu 還hoàn 莫mạc 莫mạc 。 誰thùy 將tương 天thiên 爵tước 并tinh 人nhân 爵tước 。 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 誰thùy 善thiện 惡ác 。 俄nga 然nhiên 覺giác 。 紫tử 鱗lân 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 未vị 曾tằng 聞văn 見kiến 須tu 揚dương 搉# 。 異dị 寶bảo 奇kỳ 珍trân 光quang 間gian 錯thác 。 同đồng 棲tê 泊bạc 。 如Như 來Lai 大Đại 士Sĩ 并tinh 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 皆giai 許hứa 諾nặc 。 談đàm 空không 說thuyết 苦khổ 相tương/tướng 酬thù 酢tạc 。 百bách 鷙# 羣quần 中trung 隨tùy 一nhất 鶚# 。 翔tường 寥liêu 廓khuếch 。 從tùng 茲tư 永vĩnh 斷đoạn 凡phàm 夫phu 惡ác 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 是thị 我ngã 心tâm 開khai 拓thác 。 根căn 缺khuyết 女nữ 人nhân 皆giai 不bất 著trước 。 誰thùy 強cường 弱nhược 。 一nhất 人nhân 一nhất 朵đóa 金kim 蓮liên 蕚# 。 行hàng 樹thụ 七thất 重trùng 珠châu 網võng 絡lạc 。 寶bảo 橫hoạnh/hoành 風phong 韻vận 金kim 鈴linh 鐸đạc 。 天thiên 上thượng 樂nhạc 音âm 相tương/tướng 間gian 作tác 。 須tu 誠thành 慤# 。 返phản 聞văn 自tự 性tánh 同đồng 先tiên 覺giác 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 娑sa 婆bà 自tự 恨hận 身thân 飄phiêu 泊bạc 。 注chú 想tưởng 存tồn 心tâm 連liên 晦hối 朔sóc 。 歸quy 皇hoàng 覺giác 。 金kim 臺đài 接tiếp 引dẫn 休hưu 忘vong 約ước 。 架# 廈hạ 區khu 區khu 同đồng 燕yên 雀tước 。 成thành 橋kiều 渺# 渺# 隨tùy 烏ô 鵲thước 。 早tảo 晚vãn 無vô 常thường 來lai 逼bức 迫bách 。 難nạn/nan 推thôi 卻khước 。 西tây 游du 快khoái 展triển 摩ma 霄tiêu 翮cách 。

聽thính 說thuyết 西tây 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彌di 陀đà 聖Thánh 主Chủ 垂thùy 恩ân 澤trạch 。 洗tẩy 我ngã 禪thiền 心tâm 清thanh 且thả 白bạch 。 難nạn/nan 尋tầm 跡tích 。 月nguyệt 光quang 倒đảo 射xạ 寒hàn 潭đàm 碧bích 。 舊cựu 債trái 新tân 冤oan 都đô 解giải 釋thích 。 通thông 身thân 變biến 作tác 黃hoàng 金kim 色sắc 。 一nhất 念niệm 須tu 臾du 圓viên 萬vạn 德đức 。 真chân 奇kỳ 特đặc 。 十thập 方phương 佛Phật 授thọ 如Như 來Lai 職chức 。

西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi

No.1164-10b# 題đề 跋bạt 一nhất 律luật

日nhật 日nhật 當đương 陽dương 話thoại 夕tịch 陽dương 。 金kim 桴phù 擊kích 鼓cổ 響hưởng 逢phùng 逢phùng (# 叶# 房phòng )# 。

覺giác 翁ông 解giải 惑hoặc 欣hân 重trọng/trùng 解giải 。 則tắc 老lão 揚dương 宗tông 幸hạnh 載tái 揚dương 。

法Pháp 界Giới 千thiên 花hoa 開khai 佛Phật 國quốc 。 無vô 生sanh 一nhất 曲khúc 演diễn 珠châu 玉ngọc 。

臨lâm 行hành 喝hát 死tử 支chi 離ly 客khách 。 振chấn 古cổ 威uy 名danh 壓áp 野dã 狂cuồng 。

戊# 申thân 七thất 月nguyệt 。 私tư 淑thục 弟đệ 子tử 古cổ 歙# 成thành 時thời 稽khể 首thủ 賦phú 。

時thời 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 一nhất 。

淨Tịnh 土Độ 十Thập 要Yếu 卷quyển 第đệ 八bát

(# 弟đệ 子tử 程# 思tư 訓huấn 出xuất 資tư 參tham 兩lưỡng 。 胡hồ 淨tịnh 睿# 。 吳ngô 淨tịnh 廸# 。 王vương 淨tịnh 喻dụ 。 許hứa 忠trung 信tín 。 程# 淨tịnh 初sơ 。 程# 傳truyền 超siêu 。 吳ngô 令linh 琪# 。 畢tất 真chân 聖thánh 。 洪hồng 真chân 慕mộ 。 戴đái 士sĩ 驤# 各các 壹nhất 兩lưỡng 。 共cộng 刻khắc 。

西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi 。 伏phục 願nguyện 各các 各các 自tự 身thân 與dữ 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 土độ 妙diệu 境cảnh 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 。 淨tịnh 土độ 法Pháp 音âm 時thời 時thời 盈doanh 耳nhĩ 。 此thử 生sanh 福phước 慧tuệ 增tăng 崇sùng 。 當đương 來lai 往vãng 生sanh 得đắc 記ký 。 (# 又hựu 江giang 等đẳng 光quang 貳nhị 錢tiền 運vận 壹nhất 錢tiền 參tham 分phần/phân 。 朱chu 昌xương )# )# 。