淨Tịnh 土Độ 晨Thần 鐘Chung
Quyển 0001
清Thanh 周Chu 克Khắc 復Phục 纂Toản

戊# 巳tị 之chi 交giao 予# 輯# 金kim 剛cang 法pháp 華hoa 持trì 驗nghiệm 諸chư 紀kỷ 又hựu 以dĩ 佛Phật 法Pháp 中trung 最tối 簡giản 捷tiệp 而nhi 通thông 貫quán 者giả 莫mạc 如như 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 因nhân 取thủ 古cổ 今kim 之chi 書thư 表biểu 章chương 是thị 教giáo 者giả 裒# 其kỳ 精tinh 要yếu 類loại 而nhi 編biên 之chi 曰viết 晨thần 鐘chung 意ý 欲dục 用dụng 世thế 人nhân 之chi 朝triêu 氣khí 警cảnh 甜điềm 夢mộng 者giả 而nhi 鼓cổ 鐘chung 之chi 焉yên 耳nhĩ 冬đông 初sơ 書thư 成thành 予# 不bất 揣đoàn 竊thiết 取thủ 名danh 賢hiền 論luận 述thuật 之chi 意ý 而nhi 為vi 之chi 序tự 序tự 曰viết 。

如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 于vu 世thế 。 大đại 事sự 者giả 何hà 生sanh 死tử 是thị 也dã 如Như 來Lai 憫mẫn 眾chúng 生sanh 沉trầm 迷mê 而nhi 指chỉ 以dĩ 出xuất 離ly 之chi 途đồ 即tức 示thị 以dĩ 遄thuyên 歸quy 之chi 所sở 曰viết 大đại 慈từ 曰viết 能năng 仁nhân 以dĩ 其kỳ 仁nhân 慈từ 我ngã 眾chúng 生sanh 而nhi 名danh 之chi 也dã 允duẫn 哉tai 乃nãi 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 仁nhân 慈từ 其kỳ 身thân 畢tất 世thế 沉trầm 迷mê 以dĩ 悖bội 如Như 來Lai 之chi 教giáo 。 茫mang 茫mang 生sanh 死tử 波ba 中trung 淵uyên 深thâm 而nhi 海hải 濶# 周chu 行hành 震chấn 旦đán 都đô 如như 過quá 銅đồng 人nhân 沒một 處xứ 頭đầu 髻kế 長trường/trưởng 出xuất 嗟ta 嗟ta 有hữu 聲thanh 不bất 亦diệc 哀ai 乎hồ 今kim 夫phu 人nhân 之chi 朝triêu 而nhi 必tất 夕tịch 也dã 暑thử 而nhi 必tất 寒hàn 也dã 幼ấu 而nhi 必tất 壯tráng 壯tráng 而nhi 必tất 老lão 老lão 而nhi 必tất 死tử 也dã 自tự 古cổ 及cập 今kim 如như 是thị 苟cẩu 夫phu 人nhân 之chi 朝triêu 而nhi 不bất 為vi 夕tịch 謀mưu 暑thử 而nhi 不bất 為vi 寒hàn 謀mưu 必tất 群quần 誚tiếu 其kỳ 愚ngu 獨độc 自tự 幼ấu 至chí 壯tráng 且thả 老lão 而nhi 濵# 死tử 不bất 知tri 為vi 之chi 謀mưu 其kỳ 愚ngu 不bất 又hựu 甚thậm 乎hồ 然nhiên 人nhân 之chi 不bất 知tri 謀mưu 死tử 也dã 非phi 昏hôn 而nhi 忘vong 之chi 則tắc 畏úy 而nhi 諱húy 之chi 耳nhĩ 忘vong 之chi 而nhi 卒thốt 至chí 諱húy 之chi 而nhi 終chung 不bất 我ngã 貸thải 則tắc 雖tuy 欲dục 忘vong 且thả 諱húy 之chi 而nhi 庸dong 可khả 得đắc 耶da 且thả 人nhân 之chi 畏úy 死tử 又hựu 非phi 真chân 能năng 畏úy 死tử 者giả 也dã 當đương 其kỳ 驀# 焉yên 而nhi 生sanh 蠢xuẩn 焉yên 而nhi 長trường/trưởng 頹đồi 焉yên 而nhi 老lão 以dĩ 死tử 栩# 栩# 焉yên 蘧# 蘧# 焉yên 而nhi 愛ái 河hà 慾dục 海hải 之chi 溺nịch 人nhân 無vô 已dĩ 時thời 名danh 利lợi 韁# 鎻# 之chi 牽khiên 人nhân 無vô 已dĩ 時thời 一nhất 旦đán 灰hôi 寒hàn 火hỏa 傳truyền 薪tân 換hoán 臨lâm 了liễu 一nhất 局cục 誰thùy 人nhân 能năng 免miễn 自tự 茲tư 以dĩ 往vãng 滅diệt 滅diệt 生sanh 生sanh 六lục 道đạo 三tam 途đồ 如như 轉chuyển 轆# 轤# 又hựu 誰thùy 人nhân 能năng 免miễn 跡tích 其kỳ 所sở 為vi 日nhật 相tương 尋tầm 于vu 生sanh 死tử 之chi 業nghiệp 。 而nhi 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 之chi 方phương 謂vị 之chi 愍mẫn 不bất 畏úy 死tử 可khả 也dã 真chân 能năng 畏úy 死tử 者giả 必tất 求cầu 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 之chi 方phương 求cầu 解giải 脫thoát 則tắc 舍xá 念niệm 佛Phật 何hà 途đồ 之chi 從tùng 舍xá 淨tịnh 土độ 吾ngô 誰thùy 與dữ 歸quy 念niệm 佛Phật 生sanh 淨tịnh 土độ 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 解giải 脫thoát 則tắc 超siêu 然nhiên 生sanh 死tử 之chi 外ngoại 亦diệc 翛# 然nhiên 生sanh 死tử 之chi 中trung 。 而nhi 又hựu 何hà 死tử 之chi 足túc 畏úy 是thị 能năng 真chân 畏úy 死tử 者giả 也dã 是thị 能năng 畏úy 死tử 謀mưu 死tử 而nhi 終chung 得đắc 無vô 畏úy 者giả 也dã 是thị 能năng 了liễu 當đương 大đại 事sự 者giả 也dã 是thị 能năng 不bất 悖bội 大đại 慈từ 能năng 仁nhân 之chi 教giáo 者giả 也dã 夫phu 世thế 人nhân 而nhi 可khả 免miễn 夫phù 生sanh 死tử 則tắc 已dĩ 世thế 人nhân 而nhi 不bất 免miễn 夫phù 生sanh 與dữ 死tử 也dã 則tắc 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 其kỳ 可khả 以dĩ 不bất 修tu 而nhi 是thị 書thư 其kỳ 可khả 以dĩ 弗phất 讀đọc 也dã 哉tai 。

或hoặc 曰viết 淨tịnh 土độ 人nhân 人nhân 可khả 修tu 則tắc 了liễu 當đương 生sanh 死tử 之chi 法pháp 。 顧cố 若nhược 是thị 易dị 乎hồ 曰viết 中trung 庸dong 言ngôn 達đạt 道đạo 達đạt 德đức 舉cử 生sanh 知tri 安an 行hành 而nhi 繼kế 以dĩ 學học 困khốn 勉miễn 強cường/cưỡng 成thành 功công 之chi 一nhất 以dĩ 聖thánh 凡phàm 無vô 殊thù 性tánh 故cố 故cố 孟# 子tử 又hựu 曰viết 道đạo 一nhất 可khả 見kiến 此thử 法pháp 非phi 難nạn/nan 非phi 易dị 其kỳ 實thật 人nhân 人nhân 可khả 為vi 即tức 經kinh 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 。 是thị 淨tịnh 土độ 及cập 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 心tâm 中trung 皆giai 具cụ 如Như 來Lai 德đức 相tương/tướng 是thị 也dã 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 滅diệt 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 葢# 度độ 人nhân 只chỉ 在tại 自tự 度độ 內nội 修tu 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 者giả 雖tuy 止chỉ 自tự 度độ 而nhi 使sử 人nhân 皆giai 學học 此thử 法Pháp 門môn 自tự 度độ 其kỳ 為vi 度độ 人nhân 也dã 不bất 既ký 多đa 乎hồ 故cố 未vị 悟ngộ 者giả 勿vật 論luận 即tức 已dĩ 悟ngộ 而nhi 必tất 自tự 我ngã 度độ 人nhân 其kỳ 度độ 也dã 小tiểu 我ngã 不bất 必tất 作tác 度độ 人nhân 相tương/tướng 而nhi 即tức 以dĩ 自tự 度độ 者giả 度độ 人nhân 其kỳ 度độ 也dã 太thái 度độ 而nhi 無vô 度độ 般Bát 若Nhã 所sở 云vân 旨chỉ 不bất 出xuất 此thử 然nhiên 則tắc 論luận 淨tịnh 土độ 者giả 曰viết 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 必tất 先tiên 自tự 度độ 猶do 止chỉ 說thuyết 得đắc 一nhất 半bán 。

或hoặc 曰viết 今kim 人nhân 喜hỷ 談đàm 即tức 濁trược 即tức 淨tịnh 不bất 如như 捨xả 濁trược 取thủ 淨tịnh 之chi 有hữu 實thật 益ích 是thị 圓viên 不bất 如như 別biệt 乎hồ 曰viết 念niệm 佛Phật 門môn 中trung 諸chư 根căn 畢tất 攝nhiếp 理lý 悟ngộ 同đồng 歸quy 能năng 捨xả 濁trược 取thủ 淨tịnh 而nhi 即tức 濁trược 即tức 淨tịnh 之chi 理lý 亦diệc 具cụ 其kỳ 中trung 圓viên 莫mạc 圓viên 于vu 是thị 故cố 即tức 濁trược 即tức 淨tịnh 之chi 說thuyết 尚thượng 是thị 假giả 圓viên 而nhi 此thử 淨tịnh 土độ 之chi 圓viên 為vi 真chân 圓viên 或hoặc 曰viết 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 之chi 說thuyết 誠thành 謬mậu 乎hồ 曰viết 否phủ/bĩ 究cứu 竟cánh 只chỉ 是thị 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 書thư 中trung 千thiên 萬vạn 語ngữ 無vô 非phi 欲dục 人nhân 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 佛Phật 無vô 非phi 心tâm 即tức 佛Phật 耳nhĩ 蓮liên 師sư 最tối 駁bác 撥bát 土thổ/độ 言ngôn 心tâm 之chi 說thuyết 而nhi 曰viết 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 之chi 訣quyết 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 觀quán 經kinh 之chi 訣quyết 可khả 知tri 心tâm 佛Phật 合hợp 一nhất 故cố 能năng 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 不bất 亂loạn 之chi 心tâm 即tức 是thị 作tác 佛Phật 之chi 心tâm 即tức 是thị 無vô 住trụ 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 之chi 心tâm 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 欲dục 得đắc 淨tịnh 土độ 但đãn 淨tịnh 其kỳ 心tâm 真chân 鐵thiết 板bản 語ngữ 不bất 容dung 顛điên 撲phác 也dã 。

或hoặc 曰viết 然nhiên 則tắc 古cổ 今kim 諸chư 大đại 知tri 識thức 痛thống 辨biện 惟duy 心tâm 之chi 說thuyết 者giả 非phi 歟# 曰viết 否phủ/bĩ 從tùng 來lai 言ngôn 者giả 之chi 失thất 徒đồ 在tại 空không 談đàm 此thử 心tâm 耳nhĩ 不bất 思tư 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 不bất 可khả 說thuyết 現hiện 成thành 空không 頭đầu 話thoại 須tu 有hữu 修tu 為vi 工công 夫phu 在tại 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 正chánh 是thị 修tu 悟ngộ 自tự 性tánh 惟duy 心tâm 之chi 工công 夫phu 處xứ 也dã 此thử 方phương 念niệm 佛Phật 淨tịnh 土độ 華hoa 鮮tiên 念niệm 佛Phật 心tâm 弛thỉ 淨tịnh 土độ 華hoa 萎nuy 鮮tiên 萎nuy 一nhất 由do 佛Phật 之chi 念niệm 與dữ 不bất 念niệm 念niệm 佛Phật 須tu 是thị 心tâm 念niệm 安an 得đắc 謂vị 惟duy 心tâm 之chi 說thuyết 之chi 有hữu 謬mậu 乎hồ 故cố 凡phàm 執chấp 心tâm 而nhi 議nghị 土thổ/độ 與dữ 夫phu 執chấp 土thổ/độ 而nhi 議nghị 心tâm 其kỳ 失thất 均quân 也dã 大đại 梅mai 云vân 任nhậm 伊y 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 我ngã 只chỉ 是thị 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 吾ngô 亦diệc 曰viết 任nhậm 伊y 非phi 心tâm 非phi 土thổ/độ 我ngã 只chỉ 是thị 即tức 心tâm 即tức 土thổ/độ 請thỉnh 即tức 以dĩ 質chất 之chi 蓮liên 池trì 龍long 舒thư 諸chư 老lão 何hà 如như 若nhược 云vân 此thử 亦diệc 是thị 隨tùy 人nhân 脚cước 下hạ 盤bàn 旋toàn 語ngữ 則tắc 宜nghi 一nhất 併tinh 掃tảo 去khứ 道đạo 不bất 是thị 不bất 是thị 。

觀quán 經kinh 以dĩ 十thập 六lục 觀quán 為vi 正chánh 因nhân 而nhi 又hựu 言ngôn 三tam 福phước 三tam 種chủng 心tâm 等đẳng 都đô 不bất 復phục 及cập 修tu 觀quán 以dĩ 方phương 便tiện 多đa 門môn 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 可khả 回hồi 向hướng 西tây 方phương 故cố 又hựu 末Mạt 法Pháp 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經kinh 先tiên 滅diệt 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 更cánh 留lưu 蓮liên 池trì 謂vị 稱xưng 名danh 易dị 學học 觀quán 想tưởng 難nạn/nan 成thành 般bát 舟chu 先tiên 觀quán 足túc 輪luân 亦diệc 觀quán 經kinh 類loại 耳nhĩ 而nhi 六lục 字tự 稱xưng 名danh 則tắc 三tam 尺xích 童đồng 子tử 辨biện 之chi 故cố 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 偏thiên 救cứu 末mạt 世thế 由do 是thị 觀quán 之chi 。 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 不bất 可khả 謂vị 不bất 寬khoan 淨tịnh 土độ 之chi 門môn 不bất 可khả 謂vị 不bất 廣quảng 獨độc 稱xưng 名danh 一nhất 法pháp 簡giản 要yếu 可khả 以dĩ 通thông 行hành 故cố 古cổ 今kim 尊tôn 宿túc 往vãng 往vãng 單đơn 提đề 此thử 門môn 耳nhĩ 。

須tu 知tri 理lý 外ngoại 無vô 事sự 淺thiển 外ngoại 無vô 深thâm 故cố 利lợi 鈍độn 兼kiêm 收thu 非phi 難nạn/nan 非phi 易dị 若nhược 會hội 事sự 歸quy 理lý 則tắc 三tam 福phước 等đẳng 俱câu 入nhập 實thật 相tướng 即tức 是thị 妙diệu 觀quán 即tức 稱xưng 名danh 與dữ 觀quán 想tưởng 非phi 屬thuộc 二nhị 心tâm 其kỳ 歸quy 亦diệc 一nhất 且thả 法pháp 何hà 有hữu 末mạt 末Mạt 法Pháp 云vân 者giả 人nhân 末mạt 之chi 世thế 末mạt 之chi 也dã 先tiên 滅diệt 云vân 云vân 者giả 或hoặc 預dự 懸huyền 以dĩ 示thị 儆# 欲dục 不bất 以dĩ 世thế 與dữ 人nhân 之chi 末mạt 而nhi 末Mạt 法Pháp 耳nhĩ 非phi 為vi 是thị 便tiện 當đương 舍xá 難nạn/nan 趨xu 易dị 也dã 但đãn 學học 者giả 從tùng 一nhất 門môn 而nhi 入nhập 專chuyên 勤cần 為vi 之chi 淨tịnh 業nghiệp 自tự 成thành 不bất 可khả 于vu 同đồng 堂đường 中trung 自tự 生sanh 秦tần 越việt 崇sùng 此thử 而nhi 抑ức 彼bỉ 。

是thị 故cố 有hữu 理lý 而nhi 無vô 事sự 者giả 非phi 法pháp 之chi 至chí 是thị 境cảnh 而nhi 非phi 心tâm 者giả 非phi 法pháp 之chi 至chí 可khả 深thâm 而nhi 不bất 可khả 淺thiển 可khả 別biệt 而nhi 不bất 可khả 圓viên 者giả 非phi 法pháp 之chi 至chí 可khả 權quyền 而nhi 不bất 可khả 實thật 可khả 聖thánh 而nhi 不bất 可khả 凡phàm 可khả 自tự 為vi 而nhi 不bất 可khả 與dữ 人nhân 共cộng 為vi 者giả 均quân 非phi 法pháp 之chi 至chí 且thả 而nhi 學học 無vô 生sanh 即tức 無vô 滅diệt 生sanh 與dữ 死tử 二nhị 乎hồ 了liễu 妄vọng 即tức 真chân 真chân 與dữ 妄vọng 二nhị 乎hồ 溪khê 山sơn 異dị 而nhi 明minh 月nguyệt 同đồng 禪thiền 與dữ 淨tịnh 二nhị 乎hồ 即tức 十thập 萬vạn 億ức 國quốc 土độ 。 而nhi 彈đàn 指chỉ 可khả 生sanh 遠viễn 與dữ 近cận 二nhị 乎hồ 以dĩ 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 而nhi 成thành 金kim 色sắc 世thế 界giới 娑sa 婆bà 與dữ 極cực 樂lạc 二nhị 乎hồ 難nan 勝thắng 何hà 非phi 清thanh 泰thái 之chi 鄉hương 瞿Cù 曇Đàm 得đắc 無vô 法Pháp 藏tạng 之chi 後hậu 釋Thích 迦Ca 與dữ 阿a 彌di 二nhị 乎hồ 常thường 寂tịch 光quang 中trung 遍biến 包bao 三tam 土thổ/độ 而nhi 土thổ/độ 土thổ/độ 相tương/tướng 資tư 同đồng 居cư 與dữ 寂tịch 光quang 二nhị 乎hồ 法pháp 之chi 至chí 者giả 聖thánh 凡phàm 一nhất 也dã 物vật 我ngã 一nhất 也dã 理lý 事sự 心tâm 境cảnh 一nhất 也dã 深thâm 淺thiển 一nhất 也dã 權quyền 實thật 一nhất 也dã 別biệt 圓viên 一nhất 也dã 以dĩ 至chí 一nhất 死tử 生sanh 一nhất 真chân 妄vọng 一nhất 禪thiền 淨tịnh 一nhất 遠viễn 近cận 一nhất 釋Thích 迦Ca 彌di 陀đà 一nhất 娑sa 婆bà 極cực 樂lạc 一nhất 同đồng 居cư 寂tịch 光quang 夫phu 是thị 之chi 謂vị 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。

果quả 能năng 依y 是thị 真chân 實thật 做tố 去khứ 始thỉ 也dã 攝nhiếp 心tâm 而nhi 念niệm 佛Phật 念niệm 佛Phật 則tắc 心tâm 自tự 淨tịnh 心tâm 淨tịnh 則tắc 土thổ/độ 隨tùy 淨tịnh 大đại 惠huệ 禪thiền 師sư 云vân 人nhân 于vu 一nhất 日nhật 中trung 心tâm 不bất 馳trì 求cầu 不bất 妄vọng 想tưởng 不bất 緣duyên 諸chư 境cảnh 便tiện 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 相tương/tướng 契khế 即tức 此thử 火hỏa 宅trạch 塵trần 勞lao 便tiện 是thị 解giải 脫thoát 出xuất 三tam 界giới 之chi 處xứ 修tu 淨tịnh 土độ 者giả 宜nghi 亦diệc 如như 是thị 靠# 住trụ 一nhất 佛Phật 心tâm 心tâm 無vô 間gian 行hành 之chi 既ký 久cửu 便tiện 可khả 將tương 四tứ 大đại 所sở 合hợp 之chi 身thân 一nhất 拳quyền 粉phấn 碎toái 四tứ 大đại 所sở 合hợp 之chi 世thế 界giới 一nhất 脚cước 踢# 翻phiên 然nhiên 後hậu 隨tùy 所sở 聞văn 見kiến 。 鳥điểu 語ngữ 蟬thiền 吟ngâm 牧mục 歌ca 樵tiều 唱xướng 即tức 西tây 方phương 之chi 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 法Pháp 音âm 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 竹trúc 籬# 茅mao 葢# 即tức 西tây 方phương 之chi 金kim 臺đài 樓lâu 閣các 也dã 飛phi 泉tuyền 鳴minh 瀨# 即tức 西tây 方phương 之chi 寶bảo 池trì 德đức 水thủy 野dã 芳phương 嘉gia 木mộc 即tức 西tây 方phương 之chi 寶bảo 網võng 交giao 羅la 妙diệu 華hoa 天thiên 雨vũ 也dã 明minh 師sư 良lương 友hữu 之chi 儔trù 木mộc 石thạch 鹿lộc 豕thỉ 之chi 侶lữ 即tức 西tây 方phương 之chi 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 也dã 何hà 苦khổ 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 須tu 何hà 逆nghịch 何hà 邪tà 魔ma 何hà 三tam 毒độc 等đẳng 煩phiền 惱não 目mục 前tiền 純thuần 是thị 淨tịnh 土độ 則tắc 未vị 來lai 之chi 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 可khả 知tri 到đáo 得đắc 厭yếm 世thế 時thời 無vô 怖bố 無vô 亂loạn 不bất 支chi 不bất 吾ngô 怡di 然nhiên 拱củng 手thủ 歸quy 來lai 故cố 鄉hương 不bất 必tất 問vấn 此thử 際tế 佛Phật 來lai 迎nghênh 與dữ 否phủ/bĩ 能năng 預dự 知tri 時thời 日nhật 否phủ/bĩ 聞văn 異dị 香hương 奇kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 否phủ/bĩ 總tổng 是thị 生sanh 平bình 得đắc 力lực 處xứ 到đáo 此thử 決quyết 用dụng 得đắc 着trước 決quyết 有hữu 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 無vô 疑nghi 也dã 雖tuy 然nhiên 此thử 等đẳng 曉hiểu 曉hiểu 皆giai 為vi 未vị 看khán 破phá 人nhân 打đả 之chi 遶nhiễu 耳nhĩ 人nhân 但đãn 看khán 得đắc 破phá 守thủ 得đắc 定định 時thời 凡phàm 苦khổ 樂lạc 淨tịnh 穢uế 疑nghi 信tín 辨biện 難nạn/nan 紛phân 紛phân 之chi 說thuyết 且thả 教giáo 一nhất 筆bút 勾# 卻khước 如như 何hà 。

順thuận 治trị 己kỷ 亥hợi 陽dương 月nguyệt 陽dương 羨tiện 淨tịnh 業nghiệp 弟đệ 子tử 周chu 克khắc 復phục 盥quán 沐mộc 謹cẩn 譔#

淨tịnh 土độ 晨thần 鐘chung 目mục 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 一nhất

-# 晨thần 課khóa

-# 觀Quán 經Kinh 上Thượng 品Phẩm 上Thượng 生Sanh 章Chương

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

-# 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 勢thế 至chí 念niệm 佛Phật 章chương

-(# 念niệm 佛Phật 願nguyện 文văn 禮lễ 拜bái 三Tam 歸Quy 俱câu 同đồng 夕tịch 課khóa )#

-# 夕tịch 課khóa

佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh

往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 咒chú

念niệm 佛Phật 文văn (# 禮lễ 拜bái 三Tam 歸Quy )#

-# 又hựu 慈từ 雲vân 願nguyện 文văn

-# 善thiện 導đạo 臨lâm 睡thụy 入nhập 觀quán 文văn

-# 原nguyên 始thỉ 一nhất

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 成thành 佛Phật

-# 阿a 彌di 釋Thích 迦Ca 分phần/phân 現hiện 淨tịnh 穢uế

-# 佛Phật 為vi 韋vi 提đề 希hy 說thuyết 淨tịnh 業nghiệp

-# 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh

-# 佛Phật 為vi 父phụ 王vương 說thuyết 念niệm 佛Phật

-# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 念niệm 佛Phật

念niệm 佛Phật 十thập 種chủng 功công 德đức

淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 之chi 因nhân

-# 阿a 彌di 度độ 生sanh 之chi 因nhân

釋Thích 迦Ca 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 之chi 因nhân

釋Thích 迦Ca 開khai 導đạo 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân

-# 四tứ 土thổ/độ 往vãng 生sanh 本bổn 末mạt

-# 三tam 界giới 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 本bổn 末mạt

-# 卷quyển 第đệ 二nhị

-# 啟khải 信tín 二nhị

淨tịnh 土độ 有hữu 益ích 生sanh 前tiền

淨tịnh 土độ 不bất 妨phương 俗tục 事sự

淨tịnh 土độ 佛Phật 無vô 妄vọng 語ngữ

淨tịnh 土độ 一nhất 念niệm 必tất 生sanh

淨tịnh 土độ 脚cước 踏đạp 實thật 地địa

淨tịnh 土độ 非phi 仙tiên 可khả 比tỉ

淨tịnh 土độ 因nhân 果quả 不bất 妄vọng

淨tịnh 土độ 如như 明minh 鏡kính 日nhật 月nguyệt

淨tịnh 土độ 正chánh 信tín 為vi 要yếu

淨tịnh 土độ 該cai 戒giới 定định 慧tuệ

淨tịnh 土độ 獨độc 推thôi 阿a 彌di

淨tịnh 土độ 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 比tỉ

淨tịnh 土độ 為vi 難nan 信tín 法pháp

淨tịnh 土độ 了liễu 生sanh 死tử

淨tịnh 土độ 念niệm 佛Phật 有hữu 力lực

淨tịnh 土độ 諸chư 聖thánh 尊tôn 宿túc 同đồng 歸quy

-# 卷quyển 第đệ 三tam

-# 勸khuyến 修tu 三tam

-# 勸khuyến 急cấp 辨biện 大đại 事sự

-# 勸khuyến 活hoạt 物vật 活hoạt 計kế

-# 勸khuyến 神thần 隨tùy 業nghiệp 往vãng

-# 勸khuyến 兜Đâu 率Suất 不bất 如như 西tây 方phương

-# 勸khuyến 宿túc 債trái 須tu 還hoàn 富phú 貴quý 易dị 墮đọa

-# 勸khuyến 為vi 身thân 後hậu 計kế

-# 勸khuyến 佛Phật 心tâm 為vi 心tâm

-# 勸khuyến 隨tùy 遇ngộ 隨tùy 勸khuyến

-# 勸khuyến 出xuất 世thế 間gian 孝hiếu

-# 勸khuyến 人nhân 人nhân 念niệm 佛Phật

-# 勸khuyến 真chân 實thật 念niệm 佛Phật

-# 勸khuyến 學học 者giả 念niệm 佛Phật

-# 卷quyển 第đệ 四tứ

念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 四tứ

-# 十thập 聲thanh 念niệm 佛Phật 誦tụng 偈kệ

-# 十thập 氣khí 十thập 念niệm

-# 六lục 時thời 晨thần 昏hôn 念niệm 佛Phật

-# 懺sám 罪tội 念niệm 佛Phật

-# 一nhất 相tương/tướng 念niệm 佛Phật

-# 攝nhiếp 心tâm 調điều 息tức 念niệm 佛Phật

-# 參tham 禪thiền 念niệm 佛Phật

-# 總tổng 論luận 持trì 名danh 念niệm 佛Phật

-# 總tổng 論luận 念niệm 佛Phật 事sự 理lý 一nhất 心tâm

-# 禮lễ 念niệm 觀quán 想tưởng

-# 觀quán 想tưởng 佛Phật 毫hào

-# 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 念niệm 佛Phật

-# 論luận 約ước 心tâm 觀quán 佛Phật

-# 論luận 一nhất 心tâm 三tam 觀quán

-# 論luận 圓viên 修tu 三tam 觀quán 生sanh 四tứ 淨tịnh 土độ

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ

-# 功công 行hành 法Pháp 門môn 五ngũ

孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu

慈từ 心tâm 不bất 殺sát

-# 持trì 戒giới 十Thập 善Thiện

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm

讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa

-# 淨tịnh 心tâm 行hành 善thiện

奉phụng 行hành 眾chúng 善thiện

布bố 施thí (# 以dĩ 上thượng 正chánh 因nhân )#

-# 方phương 便tiện

-# 廉liêm 儉kiệm

-# 不bất 妄vọng 取thủ 財tài

-# 省tỉnh 口khẩu 腹phúc 淫dâm 慾dục

-# 兼kiêm 福phước 慧tuệ

-# 不bất 慕mộ 尊tôn 榮vinh 不bất 辭từ 輕khinh 蔑miệt

-# 禮lễ 懺sám

-# 施thí 食thực

-# 放phóng 生sanh

-# 居cư 官quan (# 以dĩ 上thượng 助trợ 修tu )#

-# 卷quyển 第đệ 六lục

-# 策sách 進tiến 六lục

-# 策sách 願nguyện 力lực

-# 策sách 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn

-# 策sách 攝nhiếp 心tâm 悟ngộ 心tâm

-# 策sách 三tam 種chủng 念niệm 佛Phật

-# 策sách 出xuất 家gia

-# 策sách 在tại 家gia

-# 策sách 老lão 者giả 病bệnh 者giả

-# 卷quyển 第đệ 七thất

-# 飭sức 終chung 七thất

-# 飭sức 臨lâm 終chung 往vãng 生sanh 正chánh 念niệm

-# 飭sức 臨lâm 終chung 三tam 疑nghi 四tứ 開khai

-# 飭sức 十thập 念niệm 往vãng 生sanh

-# 飭sức 父phụ 母mẫu 往vãng 生sanh

-# 飭sức 眷quyến 屬thuộc 往vãng 生sanh

-# 飭sức 護hộ 病bệnh 者giả

-# 飭sức 自tự 念niệm 佛Phật 度độ 冤oan 親thân

-# 飭sức 臨lâm 終chung 請thỉnh 眾chúng 念niệm 佛Phật

-# 飭sức 未vị 終chung 思tư 終chung

-# 卷quyển 第đệ 八bát

-# 正chánh 辨biện 八bát

-# 辨biện 生sanh 淨tịnh 土độ 救cứu 眾chúng 生sanh

-# 辨biện 見kiến 性tánh 悟ngộ 道đạo

-# 辨biện 不bất 修tu 淨tịnh 土độ 五ngũ 惑hoặc

-# 辨biện 禪thiền 淨tịnh 同đồng 歸quy

-# 辨biện 念niệm 佛Phật 有hữu 益ích 參tham 禪thiền

-# 辨biện 禪thiền 宗tông 淨tịnh 土độ 遲trì 速tốc

-# 辨biện 得đắc 悟ngộ 正chánh 宜nghi 往vãng 生sanh

-# 辨biện 心tâm 境cảnh 非phi 二nhị

-# 辨biện 淨tịnh 土độ 專chuyên 志chí 西tây 方phương

-# 辨biện 念niệm 佛Phật 修tu 觀quán 非phi 着trước 相tương/tướng

-# 辨biện 念niệm 佛Phật 不bất 可khả 輕khinh 視thị

-# 辨biện 參tham 究cứu 念niệm 佛Phật

-# 辨biện 念niệm 佛Phật 融dung 通thông 宗tông 教giáo

-# 辨biện 念niệm 佛Phật 心tâm 性tánh 身thân 名danh

-# 辨biện 理lý 事sự 非phi 二nhị 心tâm

-# 辨biện 宜nghi 繁phồn 宜nghi 簡giản

-# 辨biện 往vãng 生sanh 早tảo 暮mộ

-# 辨biện 一nhất 念niệm 往vãng 生sanh

-# 辨biện 念niệm 力lực 重trọng/trùng 大đại

-# 辨biện 業nghiệp 性tánh 本bổn 空không

-# 辨biện 心tâm 量lượng 廣quảng 大đại 。 淨tịnh 土độ 非phi 遠viễn

-# 辨biện 自tự 心tâm 佛Phật 現hiện

-# 辨biện 不bất 往vãng 而nhi 往vãng 無vô 生sanh 而nhi 生sanh

-# 辨biện 欣hân 厭yếm 取thủ 捨xả

-# 辨biện 不bất 信tín 佛Phật 論luận

-# 附phụ 佛Phật 入nhập 中trung 國quốc 考khảo

-# 卷quyển 第đệ 九cửu

-# 了liễu 俗tục 九cửu

-# 了liễu 色sắc 身thân 之chi 妄vọng (# 如như 二nhị 顏nhan 丙bính 文văn ○# 無vô 着trước ○# 身thân 有hữu 真chân 假giả ○# 齊tề 生sanh 死tử ○# 用dụng 形hình 骸hài 得đắc 失thất )#

-# 了liễu 世thế 染nhiễm 之chi 妄vọng (# 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 ○# 蛇xà 喻dụ ○# 對đối 境cảnh ○# 真chân 空không ○# 四tứ 窮cùng 民dân ○# 今kim 日nhật 方phương 間gian ○# 出xuất 家gia 後hậu 出xuất 家gia ○# 悟ngộ 後hậu 有hữu 修tu )#

-# 了liễu 富phú 貴quý 之chi 妄vọng

-# 了liễu 浮phù 生sanh 之chi 妄vọng

-# 了liễu 生sanh 死tử 之chi 妄vọng (# 獄ngục 喻dụ ○# 防phòng 死tử ○# 勾# 當đương 自tự 家gia 事sự ○# 醉túy 生sanh 夢mộng 死tử ○# 徹triệt 悟ngộ ○# 生sanh 死tử 根căn 本bổn )#

-# 了liễu 物vật 緣duyên 之chi 妄vọng (# 六lục 根căn ○# 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không ○# 真chân 性tánh ○# 廢phế 心tâm 用dụng 心tâm )#

-# 了liễu 心tâm 念niệm 之chi 妄vọng

-# 了Liễu 邪Tà 教Giáo 之Chi 妄Vọng (# 附Phụ 寄Ký 庫Khố ○# 念Niệm 經Kinh )#

-# 卷quyển 第đệ 十thập

-# 持trì 驗nghiệm 十thập

比Bỉ 丘Khâu 往vãng 生sanh (# 慧tuệ 遠viễn ○# 慧tuệ 永vĩnh ○# 曇đàm 順thuận ○# 僧Tăng 叡duệ ○# 曇đàm 恆hằng ○# 道đạo 昞# ○# 道đạo 敬kính ○# 慧tuệ 恭cung ○# 慧tuệ 虔kiền ○# 曇đàm 鑒giám ○# 慧tuệ 光quang ○# 道đạo 珍trân ○# 曇đàm 鸞loan ○# 智trí 者giả 大đại 師sư ○# 道đạo 喻dụ ○# 善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng ○# 法pháp 照chiếu ○# 少thiểu 康khang ○# 懷hoài 玉ngọc ○# 道đạo 綽xước ○# 惟duy 岸ngạn ○# 僧Tăng 衒huyễn 附phụ 啟khải 芳phương 圓viên 果quả ○# 懷hoài 感cảm ○# 辨biện 才tài ○# 大đại 行hành ○# 明minh 瞻chiêm ○# 智trí 覺giác 禪thiền 師sư ○# 志chí 通thông ○# 悟ngộ 恩ân ○# 省tỉnh 常thường ○# 遵tuân 式thức 懺sám 主chủ ○# 宗tông 坦thản 疏sớ/sơ 主chủ ○# 子tử 元nguyên ○# 法pháp 持trì ○# 基cơ 法Pháp 師sư ○# 若nhược 愚ngu ○# 宗tông 賾trách ○# 知tri 禮lễ ○# 有hữu 巖nham ○# 智trí 廉liêm ○# 懷hoài 義nghĩa ○# 宗tông 本bổn ○# 元nguyên 照chiếu ○# 慧tuệ 亨# ○# 智trí 圓viên ○# 可khả 久cửu ○# 明minh 本bổn ○# 善thiện 住trụ ○# 瑩oánh 珂kha ○# 惟duy 則tắc ○# 普phổ 度độ ○# 楚sở 琦kỳ ○# 祖tổ 香hương ○# 蓮liên 大đại 師sư ○# 黃hoàng 州châu 僧Tăng ○# 海hải 寶bảo )#

-# 宰tể 官quan 往vãng 生sanh (# 劉lưu 程# 之chi ○# 張trương 野dã ○# 王vương 仲trọng 回hồi ○# 馬mã 子tử 雲vân ○# 白bạch 居cư 易dị ○# 張trương 迪# ○# 王vương 龍long 舒thư ○# 葛cát 蘻# ○# 胡hồ 闕khuyết ○# 楊dương 傑kiệt ○# 文văn 彥ngạn 博bác ○# 馬mã 玗# ○# 鍾chung 離ly 瑾# ○# 閻diêm 邦bang 榮vinh ○# 咎cữu 定định 國quốc ○# 馮bằng 楫tiếp ○# 王vương 敏mẫn 仲trọng ○# 吳ngô 子tử 才tài ○# 蘇tô 軾thức ○# 朱chu 綱cương ○# 顧cố 寶bảo 幢tràng ○# 朱chu 元nguyên 正chánh ○# 丁đinh 明minh 登đăng ○# 唐đường 時thời ○# 附phụ 辨biện 融dung 覺giác 浪lãng 余dư 大đại 成thành )#

-# 士sĩ 民dân 往vãng 生sanh (# 門môn 公công 則tắc ○# 周chu 續tục 之chi ○# 孫tôn 良lương ○# 庾dữu 銑# ○# 宋tống 滿mãn ○# 王vương 闐điền ○# 范phạm 儼nghiễm ○# 孫tôn 忠trung ○# 沉trầm 銓thuyên ○# 計kế 公công ○# 金kim 奭# ○# 劉lưu 通thông 志chí ○# 唐đường 廷đình 任nhậm ○# 楊dương 嘉gia 禕y ○# 郭quách 熙hi 載tái ○# 戈qua 以dĩ 安an ○# 孫tôn 大đại 玗# )#

-# 尼ni 僧Tăng 往vãng 生sanh (# 大đại 明minh ○# 淨tịnh 真chân ○# 悟ngộ 性tánh ○# 能năng 奉phụng ○# 法Pháp 藏tạng )#

-# 婦phụ 女nữ 往vãng 生sanh (# 隋tùy 后hậu ○# 葛cát 濟tế 之chi 妻thê ○# 姚diêu 婆bà ○# 溫ôn 諍tranh 文văn 妻thê ○# 鄭trịnh 氏thị ○# 王vương 氏thị 夫phu 人nhân ○# 馮bằng 氏thị 夫phu 人nhân ○# 陸lục 氏thị 宜nghi 人nhân ○# 樓lâu 氏thị ○# 秦tần 氏thị ○# 鄭trịnh 氏thị ○# 于vu 媼# ○# 方phương 氏thị ○# 薛tiết 氏thị ○# 張trương 母mẫu ○# 孫tôn 氏thị 母mẫu ○# 徐từ 氏thị ○# 楊dương 選tuyển 一nhất 妻thê ○# 湯thang 公công 甫phủ 母mẫu )#

-# 惡ác 人nhân 往vãng 生sanh (# 張trương 善thiện 和hòa ○# 雄hùng 俊# ○# 仲trọng 明minh ○# 吳ngô 瓊# ○# 陳trần 企xí ○# 附phụ 俘# 囚tù )#

-# 物vật 類loại 往vãng 生sanh (# 鸚anh 鵡vũ ○# 鴝# 鵒# ○# 雞kê ○# 蛇xà ○# 又hựu 雞kê )#

淨tịnh 土độ 晨thần 鐘chung 目mục 錄lục (# 終chung )#

No.1172-B# 勸khuyến 流lưu 通thông 淨tịnh 土độ 晨thần 鐘chung 引dẫn

經Kinh 典điển 所sở 在tại 流lưu 通thông 即tức 屬thuộc 善thiện 緣duyên 福phước 報báo 無vô 量lượng 。 故cố 語ngữ 云vân 能năng 以dĩ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 傳truyền 一nhất 人nhân 者giả 當đương 十Thập 善Thiện 傳truyền 十thập 人nhân 者giả 當đương 百bách 善thiện 傳truyền 大đại 貴quý 人nhân 大đại 豪hào 傑kiệt 大đại 力lực 量lượng 者giả 當đương 千thiên 善thiện 重trọng/trùng 刊# 廣quảng 布bố 者giả 當đương 萬vạn 善thiện 況huống 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 輪luân 迴hồi 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 直trực 至chí 成thành 佛Phật 而nhi 後hậu 已dĩ 是thị 勸khuyến 一nhất 人nhân 修tu 淨tịnh 土độ 乃nãi 成thành 就tựu 一nhất 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 也dã 凡phàm 作tác 佛Phật 者giả 必tất 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 所sở 度độ 之chi 眾chúng 。 生sanh 皆giai 由do 我ngã 而nhi 始thỉ 其kỳ 福phước 報báo 信tín 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 故cố 欲dục 勸khuyến 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 聞văn 者giả 廣quảng 大đại 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 佛Phật 之chi 心tâm 為vi 心tâm 使sử 人nhân 人nhân 知tri 之chi 而nhi 盡tận 生sanh 淨tịnh 土độ 龍long 舒thư 所sở 言ngôn 自tự 宜nghi 諦đế 信tín 不bất 誣vu 至chí 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 經kinh 尤vưu 佛Phật 說thuyết 妙diệu 法Pháp 中trung 之chi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 普phổ 度độ 世thế 間gian 無vô 剎sát 不bất 現hiện 往vãng 賢hiền 感cảm 通thông 事sự 跡tích 歷lịch 祀tự 昭chiêu 然nhiên 各các 為vi 纂toản 集tập 以dĩ 勸khuyến 進tấn 修tu 斯tư 誠thành 鈴linh 鐸đạc 方phương 來lai 津tân 梁lương 末mạt 路lộ 之chi 最tối 方phương 便tiện 門môn 也dã 戊# 戌tuất 秋thu 予# 輯# 金kim 剛cang 持trì 驗nghiệm 已dĩ 有hữu 流lưu 通thông 小tiểu 引dẫn 敬kính 懇khẩn 同đồng 人nhân 茲tư 刻khắc 淨tịnh 土độ 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 觀quán 音âm 持trì 驗nghiệm 諸chư 紀kỷ 搜sưu 採thải 載tái 籍tịch 徵trưng 信tín 古cổ 今kim 頗phả 殫đàn 心tâm 手thủ 之chi 微vi 勞lao 用dụng 志chí 歸quy 依y 於ư 不bất 朽hủ 但đãn 拙chuyết 刻khắc 板bản 在tại 此thử 地địa 未vị 能năng 廣quảng 傳truyền 他tha 省tỉnh 既ký 並tịnh 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 之chi 中trung 安an 可khả 缺khuyết 法pháp 事sự 流lưu 通thông 之chi 勝thắng 復phục 告cáo 當đương 世thế 善thiện 信tín 獲hoạch 見kiến 諸chư 本bổn 不bất 吝lận 廣quảng 為vì 刻khắc 施thí 或hoặc 仍nhưng 原nguyên 本bổn 或hoặc 易dị 新tân 編biên 其kỳ 見kiến 聞văn 欣hân 及cập 有hữu 關quan 持trì 驗nghiệm 者giả 尤vưu 冀ký 續tục 緝tập 於ư 後hậu 一nhất 句cú 讚tán 揚dương 即tức 是thị 一nhất 句cú 獲hoạch 持trì 善thiện 根căn 一nhất 念niệm 鼓cổ 動động 即tức 是thị 一nhất 念niệm 消tiêu 弭nhị 罪tội 業nghiệp 於ư 以dĩ 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 所sở 謂vị 護hộ 法Pháp 諸chư 神thần 既ký 護hộ 法Pháp 寶bảo 自tự 護hộ 弘hoằng 法pháp 載tái 寶bảo 之chi 人nhân 斷đoạn 斷đoạn 不bất 爽sảng 昔tích 賢hiền 為vi 劈phách 窠khòa 圖đồ 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 後hậu 以dĩ 他tha 人nhân 念niệm 佛Phật 多đa 生sanh 淨tịnh 土độ 乃nãi 歸quy 功công 施thí 圖đồ 之chi 人nhân 亦diệc 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 法Pháp 施thí 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 。 議nghị 如như 是thị 願nguyện 與dữ 同đồng 人nhân 共cộng 勗úc 之chi 。

同đồng 善thiện 道Đạo 人Nhân 。 克khắc 復phục 。 敬kính 懇khẩn 。

淨tịnh 土độ 日nhật 誦tụng 晨thần 課khóa

淨tịnh 業nghiệp 弟đệ 子tử 。 周chu 克khắc 復phục 。 敬kính 訂# 。

南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 三tam 稱xưng )#

開Khai 經Kinh 偈Kệ

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 難nan 遭tao 遇ngộ 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh (# 上Thượng 品Phẩm 上Thượng 生Sanh 章Chương )#

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 韋Vi 提Đề 希Hy 。 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 發phát 三tam 種chủng 心tâm 。 即tức 便tiện 往vãng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 至chí 誠thành 心tâm 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 具cụ 三tam 心tâm 者giả 。 必tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 具cụ 諸chư 戒giới 行hạnh 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 三tam 者giả 修tu 行hành 六Lục 念Niệm 。 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 具cụ 此thử 功công 德đức 。 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 時thời 。 此thử 人nhân 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 故cố 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 。 大đại 勢thế 至chí 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 百bách 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 執chấp 金kim 剛cang 臺đài 。 與dữ 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 行hành 者giả 前tiền 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 行hành 者giả 身thân 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 授thọ 手thủ 迎nghênh 接tiếp 。 觀quán 世thế 音âm 大đại 勢thế 至chí 與dữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 歎thán 行hành 者giả 。 勸khuyến 進tấn 其kỳ 心tâm 。 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 已dĩ 。 見kiến 佛Phật 色sắc 身thân 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 。 光quang 明minh 寶bảo 林lâm 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 即tức 悟ngộ 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 經kinh 須tu 臾du 間gian 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 。 次thứ 第đệ 受thọ 記ký 。 還hoàn 至chí 本bổn 國quốc 。 得đắc 無vô 量lượng 百bách 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 是thị 名danh 上Thượng 品Phẩm 上Thượng 生Sanh 者giả 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 相tương/tướng 行hành 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 無vô 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 。 無vô 無vô 明minh 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。 無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 是thị 大đại 明minh 咒chú 是thị 無vô 上thượng 咒chú 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 。 咒chú 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 咒chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

揭yết 諦đế 。 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 婆bà 訶ha 。

楞lăng 嚴nghiêm 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 念niệm 佛Phật 章chương

大Đại 勢Thế 至Chí 法Pháp 王Vương 子Tử 。 與dữ 其kỳ 同đồng 倫luân 。 五ngũ 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。 十thập 二nhị 如Như 來Lai 。 相tương 繼kế 一nhất 劫kiếp 。 其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 。 名danh 超Siêu 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 。 彼bỉ 佛Phật 教giáo 我ngã 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 一nhất 專chuyên 為vi 憶ức 。 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 。 或hoặc 見kiến 非phi 見kiến 。 二nhị 人nhân 相tương 憶ức 。 二nhị 憶ức 念niệm 深thâm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 同đồng 於ư 形hình 影ảnh 。 不bất 相tương 乖quai 異dị 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 憐lân 念niệm 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 若nhược 子tử 逃đào 逝thệ 。 雖tuy 憶ức 何hà 為vi 。 子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 。 如như 母mẫu 憶ức 時thời 。 母mẫu 子tử 歷lịch 生sanh 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 心tâm 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 如như 染nhiễm 香hương 人nhân 。 身thân 有hữu 香hương 氣khí 。 此thử 則tắc 名danh 曰viết 。 香Hương 光Quang 莊Trang 嚴Nghiêm 。 我ngã 本bổn 因Nhân 地Địa 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 於ư 此thử 界giới 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 問vấn 圓viên 通thông 。 我ngã 無vô 選tuyển 擇trạch 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 斯tư 為vi 第đệ 一nhất 。

念Niệm 佛Phật 文Văn 願Nguyện 文Văn 禮Lễ 拜Bái 三Tam 皈Quy 俱Câu 同Đồng 夕Tịch 課Khóa 如Như 在Tại 家Gia 人Nhân 不Bất 能Năng 全Toàn 誦Tụng 或Hoặc 晨Thần 夕Tịch 專Chuyên 持Trì 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 往Vãng 生Sanh 咒Chú 佛Phật 號Hiệu 如Như 夕Tịch 課Khóa 儀Nghi 亦Diệc 可Khả

淨tịnh 土độ 夕tịch 課khóa

南Nam 無mô 蓮liên 池trì 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )#

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 難nan 遭tao 遇ngộ 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祗chi 樹thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 摩Ma 訶Ha 俱Câu 絺Hy 羅La 。 離ly 婆bà 多đa 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 伽Già 。 難Nan 陀Đà 阿A 難Nan 陀Đà 羅la 睺hầu 羅la 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 薄bạc 拘câu 羅la 阿a 菟thố 樓lâu 馱đà 如như 是thị 等đẳng 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 乾Càn 陀Đà 訶Ha 提Đề 菩Bồ 薩Tát 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 從tùng 是thị 西tây 方phương 。 過quá 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 。 極cực 樂lạc 其kỳ 土độ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 彼bỉ 土độ 何hà 故cố 。 名danh 為vi 極Cực 樂Lạc 。 其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 但đãn 受thọ 諸chư 樂lạc 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 皆giai 是thị 四tứ 寶bảo 。 周chu 帀táp 圍vi 繞nhiễu 。 是thị 故cố 彼bỉ 國quốc 。 名danh 為vi 極Cực 樂Lạc 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 有hữu 七thất 寶bảo 池trì 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 池trì 底để 純thuần 以dĩ 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 四tứ 邊biên 階giai 道đạo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha 瓈lê 合hợp 成thành 。 上thượng 有hữu 樓lâu 閣các 。 亦diệc 以dĩ 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha 瓈lê # 璖# 赤xích 珠châu 瑪mã 瑙não 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 池trì 中trung 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 青thanh 色sắc 青thanh 光quang 。 黃hoàng 色sắc 黃hoàng 光quang 。 赤xích 色sắc 赤xích 光quang 。 白bạch 色sắc 白bạch 光quang 。 微vi 妙diệu 香hương 潔khiết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 常thường 作tác 天thiên 樂nhạc 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 雨vũ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 其kỳ 土độ 眾chúng 生sanh 。 常thường 以dĩ 清thanh 旦đán 。 各các 以dĩ 衣y 裓kích 。 盛thình 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 供cúng 養dường 他tha 方phương 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 。 即tức 以dĩ 食thực 時thời 。 還hoàn 到đáo 本bổn 國quốc 。 飯phạn 食thực 經kinh 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 國quốc 常thường 有hữu 。 種chủng 種chủng 奇kỳ 妙diệu 。 雜tạp 色sắc 之chi 鳥điểu 。 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 。 舍xá 利lợi 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 共cộng 命mạng 之chi 鳥điểu 。 是thị 諸chư 眾chúng 鳥điểu 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 其kỳ 音âm 演diễn 暢sướng 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 其kỳ 土độ 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 音âm 已dĩ 。 皆giai 悉tất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 勿vật 謂vị 此thử 鳥điểu 。 實thật 是thị 罪tội 報báo 所sở 生sanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 三tam 惡ác 道đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 尚thượng 無vô 惡ác 道đạo 之chi 名danh 。 何hà 況huống 有hữu 實thật 。 是thị 諸chư 眾chúng 鳥điểu 。 皆giai 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 欲dục 令linh 法Pháp 音âm 宣tuyên 流lưu 。 變biến 化hóa 所sở 作tác 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 諸chư 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 及cập 寶bảo 羅la 網võng 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 譬thí 如như 百bách 千thiên 種chủng 樂nhạc 。 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 聞văn 是thị 音âm 者giả 。 自tự 然nhiên 皆giai 生sanh 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 之chi 心tâm 舍Xá 利Lợi 弗Phất 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 佛Phật 何hà 故cố 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 故cố 號hiệu 為vi 阿A 彌Di 陀Đà 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 及cập 其kỳ 人nhân 民dân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 故cố 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 於ư 今kim 十thập 劫kiếp 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 是thị 算toán 數số 。 之chi 所sở 能năng 知tri 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 其kỳ 中trung 多đa 有hữu 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 非phi 是thị 算toán 數số 。 所sở 能năng 知tri 之chi 。 但đãn 可khả 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧Tăng 祗chi 說thuyết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 得đắc 與dữ 如như 是thị 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 若nhược 一nhất 日nhật 若nhược 二nhị 日nhật 若nhược 三tam 日nhật 若nhược 四tứ 日nhật 若nhược 五ngũ 日nhật 若nhược 六lục 日nhật 若nhược 七thất 日nhật 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 是thị 人nhân 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 我ngã 見kiến 是thị 利lợi 。 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 說thuyết 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 願nguyện 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 土độ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 我ngã 今kim 者giả 。 讚tán 歎thán 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 之chi 利lợi 東đông 方phương 亦diệc 有hữu 。 阿A 閦Súc 鞞Bệ 佛Phật 。 須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật 。 大Đại 須Tu 彌Di 佛Phật 。 須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật 。 妙diệu 音âm 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 說thuyết 誠thành 實thật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 南nam 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật 。 名Danh 聞Văn 光Quang 佛Phật 。 大Đại 燄Diệm 肩Kiên 佛Phật 。 須Tu 彌Di 燈Đăng 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 說thuyết 誠thành 實thật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 西tây 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 相Tướng 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật 。 大đại 光quang 佛Phật 大đại 明minh 佛Phật 寶bảo 相tương/tướng 佛Phật 淨tịnh 光quang 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 說thuyết 誠thành 實thật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 北bắc 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 燄Diệm 肩Kiên 佛Phật 。 最Tối 勝Thắng 音Âm 佛Phật 。 難nan 沮trở 佛Phật 日nhật 生sanh 佛Phật 網võng 明minh 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 說thuyết 誠thành 實thật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 下hạ 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 師Sư 子Tử 佛Phật 。 名danh 聞văn 佛Phật 名danh 光quang 佛Phật 達đạt 磨ma 佛Phật 法Pháp 幢tràng 佛Phật 持trì 法Pháp 佛Phật 如như 是thị 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 說thuyết 誠thành 實thật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 上thượng 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 梵Phạm 音Âm 佛Phật 。 宿túc 王vương 佛Phật 香hương 上thượng 佛Phật 香hương 光quang 佛Phật 大Đại 燄Diệm 肩Kiên 佛Phật 。 雜Tạp 色Sắc 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật 。 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật 。 寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật 。 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật 。 如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 說thuyết 誠thành 實thật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 何hà 故cố 名danh 為vi 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 念Niệm 經Kinh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 經Kinh 受thọ 持trì 者giả 。 及cập 聞văn 諸chư 佛Phật 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 皆giai 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 。 信tín 受thọ 我ngã 語ngữ 。 及cập 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 有hữu 人nhân 已dĩ 發phát 願nguyện 今kim 發phát 願nguyện 當đương 發phát 願nguyện 欲dục 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 者giả 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 若nhược 已dĩ 生sanh 若nhược 今kim 生sanh 若nhược 當đương 生sanh 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 信tín 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 願nguyện 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 土độ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 我ngã 今kim 者giả 。 稱xưng 讚tán 諸chư 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 亦diệc 稱xưng 讚tán 我ngã 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 能năng 為vi 甚thậm 難nan 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 能năng 於ư 娑Sa 婆Bà 國Quốc 土Độ 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 劫kiếp 濁trược 見kiến 濁trược 煩phiền 惱não 濁trược 眾chúng 生sanh 濁trược 命mạng 濁trược 中trung 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 是thị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 行hành 此thử 難nan 事sự 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vì 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 說thuyết 此thử 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 是thị 為vi 甚thậm 難nan 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。

佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh

拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 根căn 本bổn 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 陀đà 羅la 尼ni (# 出xuất 小tiểu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh )#

曩nẵng 謨mô 阿a 彌di 跢đa 婆bà 夜dạ 哆đa 他tha 伽già 哆đa 夜dạ 哆đa 地địa 夜dạ 他tha 。 阿a 彌di 唎rị 都đô 婆bà 毗tỳ 阿a 彌di 唎rị 哆đa 悉tất 躭đam 婆bà 毗tỳ 阿a 彌di 唎rị 哆đa 毗tỳ 迦ca 蘭lan 帝đế 阿a 彌di 唎rị 哆đa 毗tỳ 迦ca 蘭lan 哆đa 伽già 彌di 膩nị 伽già 伽già 那na 枳chỉ 多đa 迦ca 隷lệ 。 娑sa 婆bà 訶ha (# 三tam 遍biến )#

念niệm 佛Phật 文văn

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 身thân 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 無vô 等đẳng 倫luân 。

白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 五ngũ 須Tu 彌Di 。 紺cám 目mục 澄trừng 清thanh 四tứ 大đại 海hải 。

光quang 中trung 化hóa 佛Phật 無vô 數số 億ức 。 化hóa 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 亦diệc 無vô 邊biên 。

四tứ 十thập 八bát 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 九cửu 品phẩm 咸hàm 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 課khóa 千thiên 聲thanh 或hoặc 五ngũ 百bách 聲thanh )#

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 大đại 海hải 眾chúng 菩Bồ 薩Tát (# 各các 十thập 稱xưng 畢tất 舉cử 蓮liên 大đại 師sư 西tây 方phương 願nguyện 文văn )#

稽khể 首thủ 西tây 方phương 安An 樂Lạc 國Quốc 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 大đại 導đạo 師sư 。

我ngã 今kim 發phát 願nguyện 願nguyện 往vãng 生sanh 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。

弟đệ 子tử (# 某mỗ 甲giáp 眾chúng 等đẳng )# 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 諸chư 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 故cố 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 期kỳ 生sanh 淨tịnh 土độ 又hựu 以dĩ 業nghiệp 重trọng 福phước 輕khinh 障chướng 深thâm 慧tuệ 淺thiển 染nhiễm 心tâm 易dị 熾sí 淨tịnh 德đức 難nạn/nan 成thành 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 翹kiều 勤cần 五ngũ 體thể 披phi 瀝lịch 一nhất 心tâm 投đầu 誠thành 懺sám 悔hối 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 曠khoáng 劫kiếp 至chí 今kim 迷mê 本bổn 淨tịnh 心tâm 縱túng/tung 貪tham 嗔sân 癡si 染nhiễm 穢uế 三tam 業nghiệp 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 作tác 罪tội 垢cấu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 結kết 冤oan 業nghiệp 願nguyện 悉tất 消tiêu 滅diệt 從tùng 於ư 今kim 日nhật 。 立lập 深thâm 誓thệ 願nguyện 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 。 誓thệ 不bất 更cánh 造tạo 勤cần 脩tu 聖thánh 道Đạo 誓thệ 不bất 退thoái 惰nọa 誓thệ 成thành 正chánh 覺giác 。 誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 。 當đương 證chứng 知tri 我ngã 。 當đương 哀ai 憫mẫn 我ngã 當đương 加gia 被bị 我ngã 願nguyện 禪thiền 觀quán 之chi 中trung 夢mộng 寐mị 之chi 際tế 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 佛Phật 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 得đắc 歷lịch 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 寶bảo 嚴nghiêm 之chi 土thổ/độ 得đắc 蒙mông 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 光quang 明minh 照chiếu 身thân 手thủ 摩ma 我ngã 頭đầu 衣y 覆phú 我ngã 體thể 使sử 我ngã 宿túc 障chướng 自tự 除trừ 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 疾tật 空không 煩phiền 惱não 頓đốn 破phá 無vô 明minh 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 廓khuếch 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 至chí 於ư 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 預dự 知tri 時thời 至chí 身thân 無vô 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 厄ách 難nạn 心tâm 無vô 一nhất 切thiết 貪tham 戀luyến 迷mê 惑hoặc 諸chư 根căn 悅duyệt 豫dự 。 正chánh 念niệm 分phân 明minh 。 捨xả 報báo 安an 詳tường 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 諸chư 聖thánh 賢hiền 眾chúng 放phóng 光quang 接tiếp 引dẫn 垂thùy 手thủ 提đề 携huề 樓lâu 閣các 幢tràng 幡phan 異dị 香hương 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 西tây 方phương 聖thánh 境cảnh 昭chiêu 示thị 目mục 前tiền 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 感cảm 嘆thán 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 七thất 寶bảo 池trì 內nội 勝thắng 蓮liên 華hoa 中trung 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 然nhiên 後hậu 不bất 違vi 安an 養dưỡng 回hồi 入nhập 娑sa 婆bà 分phân 身thân 無vô 數số 徧biến 十thập 方phương 剎sát 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 令linh 離ly 染nhiễm 還hoàn 得đắc 淨tịnh 心tâm 同đồng 生sanh 西tây 方phương 入nhập 不bất 退thoái 地địa 。 如như 是thị 大đại 願nguyện 。 世thế 界giới 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 我ngã 願nguyện 無vô 盡tận 願nguyện 今kim 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 修tu 持trì 功công 德đức 回hồi 施thí 有hữu 情tình 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 三tam 有hữu 齊tề 資tư 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。

南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 禮lễ 願nguyện 九cửu 拜bái 作tác 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 觀quán )#

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 大đại 海hải 眾chúng 菩Bồ 薩Tát (# 各các 禮lễ 一nhất 拜bái 。 次thứ 稱xưng 三tam 皈quy )#

自tự 歸quy 於ư 佛Phật 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 體thể 解giải 大Đại 道Đạo 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。

自tự 歸quy 於ư 法Pháp 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 深thâm 入nhập 經Kinh 藏tạng 。 智trí 慧tuệ 如như 海hải 。

自tự 歸quy 於ư 僧Tăng 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 統thống 理lý 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。

-# 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng (# 各các 禮lễ 一nhất 拜bái )#

又hựu 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 願nguyện 文văn (# 不bất 能năng 誦tụng 前tiền 願nguyện 文văn 者giả 用dụng 此thử 亦diệc 可khả )#

弟đệ 子tử 某mỗ 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 願nguyện 以dĩ 淨tịnh 光quang 照chiếu 我ngã 慈từ 誓thệ 攝nhiếp 我ngã 我ngã 今kim 正chánh 念niệm 稱xưng 如Như 來Lai 名danh 。 為vì 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 佛Phật 昔tích 本bổn 誓thệ 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 稱xưng 我ngã 名danh 號hiệu 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 以dĩ 此thử 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 得đắc 入nhập 如Như 來Lai 。 大đại 誓thệ 海hải 中trung 承thừa 佛Phật 慈từ 力lực 眾chúng 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 淨tịnh 因nhân 增tăng 長trưởng 若nhược 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 自tự 知tri 時thời 至chí 身thân 無vô 病bệnh 苦khổ 心tâm 不bất 貪tham 戀luyến 意ý 不bất 顛điên 倒đảo 如như 。 入nhập 禪thiền 定định 佛Phật 及cập 聖thánh 眾chúng 。 手thủ 執chấp 金kim 臺đài 來lai 迎nghênh 接tiếp 我ngã 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 即tức 聞văn 佛Phật 乘thừa 頓đốn 開khai 佛Phật 慧tuệ 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 滿mãn 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。

善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng 臨lâm 睡thụy 入nhập 觀quán 文văn

弟đệ 子tử 某mỗ 生sanh 死tử 凡phàm 夫phu 罪tội 障chướng 深thâm 重trọng 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 今kim 遇ngộ 知tri 識thức 得đắc 聞văn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 名danh 號hiệu 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 一nhất 心tâm 稱xưng 念niệm 求cầu 願nguyện 往vãng 生sanh 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 。 不bất 捨xả 哀ai 憐lân 攝nhiếp 受thọ 弟đệ 子tử 某mỗ 不bất 識thức 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 光quang 明minh 願nguyện 佛Phật 示thị 現hiện 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 及cập 見kiến 觀quán 音âm 勢thế 至chí 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 妙diệu 相tướng 等đẳng 令linh 我ngã 了liễu 了liễu 得đắc 見kiến 。 (# 正chánh 念niệm 入nhập 觀quán 而nhi 寢tẩm 不bất 得đắc 雜tạp 想tưởng 但đãn 久cửu 遠viễn 專chuyên 志chí 必tất 如như 所sở 願nguyện )# 。

淨Tịnh 土Độ 晨Thần 鐘Chung 卷quyển 第đệ 一nhất

荊kinh 溪khê 同đồng 善thiện 道Đạo 人Nhân 周chu 克khắc 復phục 纂toản

男nam 周chu 。 石thạch 訂# 。

吳ngô 郡quận 潛tiềm 確xác 居cư 士sĩ 陳trần 濟tế 生sanh 參tham

淨tịnh 土độ 原nguyên 始thỉ

極cực 樂lạc 是thị 我ngã 故cố 鄉hương 阿a 彌di 號hiệu 為vi 慈từ 父phụ 故cố 欲dục 超siêu 生sanh 死tử 無vô 如như 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 世thế 人nhân 浸tẩm 沒một 五ngũ 濁trược 窟quật 宅trạch 中trung 如như 少thiểu 亡vong 之chi 子tử 問vấn 其kỳ 祖tổ 父phụ 里lý 邑ấp 室thất 廬lư 茫mang 然nhiên 不bất 復phục 記ký 憶ức 雖tuy 欲dục 向hướng 往vãng 其kỳ 路lộ 何hà 由do 今kim 折chiết 衷# 經kinh 籍tịch 溯# 其kỳ 源nguyên 流lưu 庶thứ 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 歷lịch 歷lịch 如như 在tại 目mục 前tiền 。 而nhi 後hậu 信tín 心tâm 可khả 發phát 也dã 述thuật 原nguyên 始thỉ 第đệ 一nhất 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 成thành 佛Phật 之chi 始thỉ

鼓cổ 音âm 王vương 經Kinh 云vân 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 有hữu 國quốc 名danh 妙Diệu 喜Hỷ 。 王vương 名danh 憍Kiều 尸Thi 迦Ca 。 祖tổ 父phụ 清thanh 泰thái 國quốc 王vương 父phụ 月nguyệt 上thượng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 母mẫu 殊Thù 勝Thắng 妙Diệu 顏Nhan 。 時thời 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 世thế 自tự 在tại 王vương 憍kiêu 尸thi 迦ca 心tâm 發phát 道Đạo 意ý 。 棄khí 捨xả 國quốc 位vị 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 號hiệu 曰viết 法Pháp 藏Tạng 。 比Bỉ 丘Khâu (# 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 )# 又hựu 大đại 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 自tự 在tại 王vương 佛Phật 所sở 發phát 無vô 上thượng 意ý 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 能năng 及cập 。 者giả 時thời 佛Phật 說thuyết 二nhị 百bách 一nhất 十thập 億ức 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 應ứng 其kỳ 心tâm 願nguyện 。 法Pháp 藏tạng 稽khể 首thủ 禮lễ 佛Phật 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 (# 具cụ 載tái 本bổn 經kinh )# 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 是thị 時thời 大đại 地địa 。 震chấn 動động 天thiên 雨vũ 妙diệu 華hoa 。 空không 中trung 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 決quyết 定định 成thành 佛Phật 。

阿a 彌di 現hiện 淨tịnh 土độ 釋Thích 迦Ca 現hiện 穢uế 土thổ/độ 之chi 始thỉ

悲bi 華hoa 經Kinh 云vân 往vãng 昔tích 劫kiếp 中trung 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 無Vô 諍Tranh 念Niệm 。 大đại 臣thần 名danh 寶bảo 海hải 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 同đồng 於ư 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 諍tranh 念niệm 發phát 願nguyện 云vân 我ngã 修tu 大Đại 乘Thừa 取thủ 於ư 淨tịnh 土độ 終chung 不bất 願nguyện 於ư 。 穢uế 土thổ/độ 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 無vô 諸chư 苦khổ 惱não 。 我ngã 不bất 得đắc 如như 是thị 。 佛Phật 剎sát 乃nãi 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 今kim 既ký 果quả 滿mãn 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 故cố 現hiện 淨tịnh 土độ 寶bảo 海hải 大đại 臣thần 願nguyện 於ư 穢uế 土thổ/độ 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 今kim 已dĩ 果quả 滿mãn 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 於ư 此thử 濁trược 惡ác 世thế 中trung 。 成thành 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。

佛Phật 為vi 韋vi 提đề 希hy 聖Thánh 后hậu 說thuyết 。 淨tịnh 業nghiệp 正chánh 因nhân

觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 韋Vi 提Đề 希Hy 。 號hào 泣khấp 向hướng 佛Phật 。 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 廣quảng 說thuyết 。 無vô 憂ưu 惱não 處xứ 。 我ngã 當đương 往vãng 生sanh 。 不bất 樂nhạo 閻Diêm 浮Phù 濁trược 惡ác 世thế 也dã 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 徧biến 照chiếu 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 韋vi 提đề 希hy 見kiến 已dĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn 是thị 諸chư 佛Phật 土độ 。 雖tuy 復phục 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 有hữu 光quang 明minh 。 我ngã 今kim 樂nhạo 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 我ngã 思tư 惟duy 。 教giáo 我ngã 正chánh 受thọ 。 佛Phật 告cáo 韋Vi 提Đề 希Hy 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 汝nhữ 當đương 繫hệ 念niệm 。 諦đế 觀quán 彼bỉ 國quốc 。 我ngã 今kim 廣quảng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 亦diệc 令linh 未vị 來lai 。 凡phàm 夫phu 脩tu 淨tịnh 業nghiệp 者giả 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 欲dục 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 當đương 脩tu 三tam 福phước 一nhất 者giả 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 奉phụng 事sự 師sư 長trưởng 。 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 脩tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 二nhị 者giả 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 。 具cụ 足túc 眾chúng 戒giới 。 不bất 犯phạm 威uy 儀nghi 。 三tam 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 勸khuyến 進tấn 行hành 者giả 。 如như 此thử 三tam 事sự 。 名danh 為vi 淨Tịnh 業Nghiệp 。 正chánh 因nhân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 韋Vi 提Đề 希Hy 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。

九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh

觀quán 經Kinh 云vân 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 三tam 種chủng 心tâm 。 即tức 便tiện 往vãng 生sanh 。 一nhất 者giả 至chí 誠thành 心tâm 二nhị 深thâm 信tín 心tâm 三tam 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 一nhất 者giả 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 具cụ 諸chư 戒giới 行hạnh 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 三tam 者giả 修tu 行hành 六Lục 念Niệm 。 (# 念niệm 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 天thiên 施thí 戒giới 為vi 六lục 念niệm )# 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 具cụ 此thử 功công 德đức 。 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 者giả 。 不bất 必tất 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 善thiện 解giải 義nghĩa 趣thú 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 心tâm 不bất 驚kinh 動động 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 不bất 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 求cầu 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 行hành 此thử 行hạnh 者giả 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 者giả 。 亦diệc 信tín 因nhân 果quả 。 不bất 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 但đãn 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 求cầu 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 行hành 者giả 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 修tu 行hành 諸chư 戒giới 。 不bất 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 無vô 眾chúng 過quá 患hoạn 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 求cầu 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 中trung 品phẩm 中trung 生sanh 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 若nhược 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 沙Sa 彌Di 戒giới 。 若nhược 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 求cầu 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 戒giới 香hương 熏huân 修tu 。 如như 此thử 行hành 者giả 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 中trung 品phẩm 下hạ 生sanh 者giả 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 行hành 世thế 仁nhân 慈từ 。 此thử 人nhân 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vì 其kỳ 廣quảng 說thuyết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 土độ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 亦diệc 說thuyết 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 聞văn 此thử 事sự 已dĩ 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 作tác 重trọng 惡ác 業nghiệp 雖tuy 不bất 誹phỉ 謗báng 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 多đa 造tạo 惡ác 法pháp 。 無vô 有hữu 慙tàm 愧quý 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 首thủ 題đề 名danh 字tự 。 以dĩ 聞văn 如như 是thị 。 諸chư 經Kinh 名danh 故cố 。 除trừ 卻khước 千thiên 劫kiếp 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 智trí 者giả 復phục 教giáo 。 合hợp 掌chưởng 叉xoa 手thủ 。 稱xưng 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 稱xưng 佛Phật 名danh 故cố 。 除trừ 五ngũ 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 下hạ 品phẩm 中trung 生sanh 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 毀hủy 犯phạm 五Ngũ 戒Giới 。 八bát 戒giới 及cập 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 如như 是thị 愚ngu 人nhân 。 偷thâu 僧Tăng 祇kỳ 物vật 。 盜đạo 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật 。 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 慙tàm 愧quý 。 以dĩ 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 地địa 獄ngục 眾chúng 火hỏa 。 一nhất 時thời 俱câu 至chí 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 即tức 為vi 讚tán 說thuyết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 十Thập 力Lực 威uy 德đức 。 廣quảng 讚tán 彼bỉ 佛Phật 。 光quang 明minh 神thần 力lực 。 亦diệc 讚tán 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 此thử 人nhân 聞văn 已dĩ 。 除trừ 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 ○# 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 經kinh 歷lịch 多đa 劫kiếp 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 種chủng 種chủng 安an 慰úy 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 教giáo 令linh 念niệm 佛Phật 。 彼bỉ 人nhân 苦khổ 逼bức 。 不bất 遑hoàng 念niệm 佛Phật 。 善thiện 友hữu 告cáo 言ngôn 汝nhữ 若nhược 不bất 能năng 。 念niệm 彼bỉ 佛Phật 者giả 。 應ưng 稱xưng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 如như 是thị 至chí 心tâm 。 令linh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 稱xưng 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 稱xưng 佛Phật 名danh 故cố 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 除trừ 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。

佛Phật 為vi 父phụ 王vương 說thuyết 念niệm 佛Phật

寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 世Thế 尊Tôn 父phụ 王vương 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 脩tu 行hành 當đương 得đắc 諸chư 佛Phật 。 之chi 道đạo 佛Phật 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 即tức 是thị 佛Phật 今kim 當đương 念niệm 西tây 方phương 世thế 界giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 當đương 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 王vương 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 是thị 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 無vô 動động 搖dao 無vô 取thủ 捨xả 無vô 相tướng 貌mạo 無vô 自tự 性tánh 可khả 於ư 此thử 佛Phật 法Pháp 中trung 。 安an 住trụ 其kỳ 心tâm 勿vật 信tín 於ư 他tha 爾nhĩ 時thời 父phụ 王vương 。 與dữ 七thất 萬vạn 釋Thích 種chủng 聞văn 說thuyết 是thị 法Pháp 。 信tín 解giải 懽# 喜hỷ 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 佛Phật 現hiện 微vi 笑tiếu 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 釋Thích 種chủng 決quyết 定định 智trí 是thị 故cố 於ư 佛Phật 法Pháp 。 決quyết 信tín 心tâm 安an 住trụ 人nhân 中trung 命mạng 終chung 。 已dĩ 得đắc 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 面diện 奉phụng 阿A 彌Di 陀Đà 無vô 畏úy 成thành 菩Bồ 提Đề 。

龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 念niệm 佛Phật

大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 佛Phật 是thị 無vô 上thượng 法Pháp 。 王vương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 法pháp 臣thần 諸chư 臣thần 所sở 尊tôn 重trọng 者giả 惟duy 佛Phật 法Pháp 王vương 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 念niệm 佛Phật 又hựu 云vân 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 念niệm 往vãng 昔tích 謗báng 般Bát 若Nhã 墮đọa 惡ác 道đạo 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 雖tuy 修tu 餘dư 行hành 未vị 能năng 得đắc 出xuất 後hậu 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 行hành 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 即tức 得đắc 併tinh 遣khiển 罪tội 障chướng 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。 又hựu 偈kệ 云vân 若nhược 人nhân 願nguyện 作tác 佛Phật 心tâm 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 即tức 時thời 為vi 現hiện 身thân 故cố 我ngã 歸quy 命mạng 禮lễ 若nhược 人nhân 欲dục 疾tật 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 地địa 者giả 應ưng 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 。 執chấp 持trì 稱xưng 名danh 號hiệu 若nhược 人nhân 種chúng 善thiện 根căn 疑nghi 則tắc 花hoa 不bất 開khai 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 者giả 花hoa 開khai 即tức 見kiến 佛Phật 。

佛Phật 示thị 人nhân 念niệm 佛Phật 。 十thập 種chủng 功công 德đức

經Kinh 云vân 若nhược 人nhân 受thọ 持trì 一nhất 佛Phật 名danh 號hiệu 者giả 見kiến 世thế 當đương 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 利lợi 益ích 一nhất 晝trú 夜dạ 常thường 得đắc 諸chư 天thiên 大đại 力lực 神thần 將tướng 併tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 隱ẩn 形hình 守thủ 護hộ 二nhị 常thường 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 大đại 菩Bồ 薩Tát 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 。 等đẳng 及cập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 。 三tam 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 晝trú 夜dạ 護hộ 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 攝nhiếp 受thọ 此thử 人nhân 四tứ 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 若nhược 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 一nhất 切thiết 毒độc 蛇xà 毒độc 龍long 悉tất 不bất 能năng 害hại 。 五ngũ 一nhất 切thiết 火hỏa 難nạn 水thủy 難nạn/nan 冤oan 賊tặc 刀đao 箭tiễn 牢lao 獄ngục 杻nữu 械giới 橫hoạnh 死tử 枉uổng 死tử 悉tất 皆giai 不bất 受thọ 六lục 先tiên 所sở 作tác 罪tội 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 所sở 殺sát 冤oan 命mạng 彼bỉ 蒙mông 解giải 脫thoát 更cánh 無vô 執chấp 對đối 七thất 夜dạ 夢mộng 正chánh 直trực 或hoặc 復phục 夢mộng 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 勝thắng 妙diệu 色sắc 身thân 。 八bát 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 。 氣khí 力lực 充sung 盛thịnh 所sở 作tác 吉cát 利lợi 九cửu 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 禮lễ 拜bái 猶do 如như 敬kính 佛Phật 十thập 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 心tâm 無vô 怖bố 畏úy 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聖thánh 眾chúng 手thủ 持trì 金kim 臺đài 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。

淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 之chi 因nhân

大đại 藏tạng 言ngôn 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 事sự 不bất 止chỉ 十thập 餘dư 經kinh 其kỳ 大đại 略lược 謂vị 彼bỉ 處xứ 以dĩ 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 禽cầm 畜súc 以dĩ 至chí 蜎quyên 飛phi 蝡nhuyễn 動động 之chi 類loại 常thường 清thanh 淨tịnh 自tự 厭yếm 無vô 一nhất 切thiết 穢uế 雜tạp 故cố 名danh 淨tịnh 土độ 其kỳ 人nhân 皆giai 蓮liên 華hoa 中trung 生sanh 。 長trường 生sanh 不bất 老lão 衣y 食thực 宅trạch 宇vũ 隨tùy 意ý 化hóa 成thành 其kỳ 景cảnh 序tự 長trường/trưởng 春xuân 無vô 復phục 寒hàn 暑thử 大đại 受thọ 快khoái 樂lạc 無vô 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。 世thế 界giới 其kỳ 佛Phật 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 者giả 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 無vô 量lượng 以dĩ 此thử 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 凡phàm 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 無vô 不bất 知tri 之chi 故cố 又hựu 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。 佛Phật 此thử 佛Phật 壽thọ 命mạng 與dữ 其kỳ 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 壽thọ 命mạng 皆giai 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 雖tuy 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 亦diệc 無vô 有hữu 盡tận 。 故cố 又hựu 名danh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 佛Phật 此thử 佛Phật 有hữu 大đại 誓thệ 願nguyện 度độ 人nhân 其kỳ 威uy 神thần 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 至chí 心tâm 信tín 向hướng 念niệm 其kỳ 名danh 號hiệu 者giả 。 現hiện 世thế 必tất 消tiêu 除trừ 災tai 難nạn 禳# 卻khước 冤oan 鬼quỷ 安an 靜tĩnh 形hình 神thần 增tăng 延diên 福phước 壽thọ 西tây 方phương 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 則tắc 生sanh 蓮liên 華hoa 一nhất 朵đóa 他tha 日nhật 於ư 其kỳ 中trung 託thác 生sanh 直trực 脫thoát 輪luân 迴hồi 之chi 外ngoại 若nhược 此thử 者giả 皆giai 有hữu 事sự 跡tích 非phi 虗hư 言ngôn 也dã 盡tận 大đại 藏tạng 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 無vô 如như 此thử 之chi 要yếu 捷tiệp 者giả 而nhi 人nhân 或hoặc 不bất 知tri 知tri 而nhi 不bất 行hành 可khả 痛thống 惜tích 也dã (# 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn )# 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 度độ 生sanh 之chi 因nhân

經Kinh 云vân 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 對đối 世thế 自tự 在tại 王vương 佛Phật 發phát 四tứ 十thập 八bát 大đại 願nguyện 每mỗi 願nguyện 皆giai 為vi 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 發phát 此thử 願nguyện 已dĩ 。 乃nãi 精tinh 進tấn 以dĩ 了liễu 生sanh 死tử 次thứ 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 了liễu 生sanh 死tử 者giả 乃nãi 生sanh 死tử 自tự 如như 也dã 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 者giả 內nội 則tắc 修tu 慧tuệ 外ngoại 則tắc 修tu 福phước 也dã 修tu 慧tuệ 者giả 使sử 慧tuệ 性tánh 日nhật 廣quảng 一nhất 日nhật 至chí 成thành 佛Phật 時thời 則tắc 慧tuệ 性tánh 含hàm 虗hư 空không 世thế 界giới 無vô 所sở 不bất 知tri 。 無vô 所sở 不bất 見kiến 。 也dã 修tu 福phước 者giả 託thác 生sanh 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 中trung 同đồng 其kỳ 形hình 體thể 通thông 其kỳ 語ngữ 言ngôn 以dĩ 設thiết 教giáo 化hóa 故cố 上thượng 自tự 天thiên 帝đế 下hạ 至chí 微vi 細tế 蟲trùng 蟻nghĩ 皆giai 託thác 生sanh 其kỳ 中trung 如như 此thử 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 設thiết 化hóa 眾chúng 生sanh 夫phu 設thiết 化hóa 眾chúng 生sanh 無vô 非phi 得đắc 福phước 也dã 得đắc 福phước 而nhi 不bất 受thọ 用dụng 。 故cố 其kỳ 福phước 愈dũ 積tích 而nhi 愈dũ 大đại 久cửu 則tắc 徧biến 虗hư 空không 世thế 界giới 矣hĩ 福phước 大đại 則tắc 威uy 神thần 大đại 又hựu 經Kinh 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 歷lịch 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 忍nhẫn 力lực 成thành 就tựu 。 不bất 計kế 眾chúng 苦khổ 。 常thường 以dĩ 和hòa 顏nhan 愛ái 語ngữ 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 善thiện 護hộ 口khẩu 業nghiệp 不bất 譏cơ 他tha 過quá 善thiện 護hộ 身thân 業nghiệp 不bất 失thất 律luật 儀nghi 善thiện 護hộ 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 無vô 染nhiễm 手thủ 中trung 常thường 出xuất 一nhất 切thiết 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 寶bảo 幢tràng 音âm 樂nhạc 。 及cập 一nhất 切thiết 最tối 上thượng 所sở 須tu 之chi 物vật 。 以dĩ 此thử 施thí 惠huệ 眾chúng 生sanh 令linh 生sanh 歡hoan 悅duyệt 以dĩ 行hành 教giáo 化hóa 故cố 致trí 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 如như 是thị 善thiện 行hành 歷lịch 無vô 數số 劫kiếp 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 威uy 神thần 熾sí 盛thịnh 方phương 得đắc 成thành 就tựu 所sở 願nguyện 。 而nhi 入nhập 佛Phật 位vị 是thị 初sơ 發phát 願nguyện 以dĩ 至chí 成thành 佛Phật 無vô 非phi 為vì 眾chúng 生sanh 者giả 。 故cố 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 世thế 。 界giới 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 以dĩ 至chí 蜎quyên 飛phi 蝡nhuyễn 動động 之chi 類loại 無vô 所sở 不bất 度độ 。 人nhân 能năng 精tinh 心tâm 念niệm 其kỳ 名danh 號hiệu 想tưởng 其kỳ 形hình 相tướng 現hiện 世thế 必tất 見kiến 佛Phật 之chi 真chân 身thân 以dĩ 佛Phật 威uy 靈linh 無vô 所sở 不bất 在tại 。 而nhi 人nhân 心tâm 念niệm 與dữ 佛Phật 純thuần 熟thục 則tắc 自tự 然nhiên 交giao 通thông 也dã 若nhược 身thân 後hậu 經kinh 生sanh 其kỳ 國quốc 皆giai 於ư 寶bảo 池trì 蓮liên 華hoa 中trung 化hóa 生sanh 。 其kỳ 容dung 皃# 端đoan 好hảo/hiếu 非phi 天thiên 人nhân 可khả 比tỉ 皆giai 受thọ 自tự 然nhiên 。 清thanh 虗hư 之chi 身thân 無vô 極cực 之chi 壽thọ 徧biến 彼bỉ 剎sát 中trung 皆giai 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 無vô 有hữu 婦phụ 女nữ 皆giai 洞đỗng 視thị 徹triệt 聽thính 。 遙diêu 相tương 瞻chiêm 見kiến 。 遙diêu 相tương/tướng 聞văn 語ngữ 聲thanh 雖tuy 歷lịch 萬vạn 劫kiếp 已dĩ 所sở 從tùng 來lai 靡mĩ 不bất 知tri 之chi 復phục 知tri 十thập 方phương 世thế 界giới 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 之chi 事sự 以dĩ 其kỳ 慧tuệ 性tánh 通thông 徹triệt 故cố 爾nhĩ 又hựu 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 誓thệ 願nguyện 云vân 已dĩ 生sanh 我ngã 國quốc 欲dục 往vãng 他tha 方phương 生sanh 者giả 如như 其kỳ 所sở 願nguyện 。 永vĩnh 不bất 復phục 墜trụy 三tam 惡ác 道đạo 何hà 則tắc 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 必tất 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 。 乃nãi 了liễu 生sanh 死tử 也dã 了liễu 生sanh 死tử 者giả 雖tuy 入nhập 生sanh 死tử 界giới 中trung 此thử 一nhất 性tánh 已dĩ 不bất 昧muội 矣hĩ 性tánh 既ký 不bất 昧muội 何hà 由do 而nhi 為vi 惡ác 乎hồ 況huống 又hựu 仗trượng 佛Phật 力lực 故cố 墜trụy 墮đọa 必tất 無vô 由do 是thị 設thiết 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 界giới 中trung 或hoặc 生sanh 天thiên 上thượng 。 或hoặc 生sanh 人nhân 間gian 。 或hoặc 生sanh 大đại 富phú 貴quý 中trung 或hoặc 生sanh 清thanh 淨tịnh 中trung 或hoặc 長trường 生sanh 不bất 滅diệt 或hoặc 滅diệt 而nhi 復phục 生sanh 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 生sanh 死tử 自tự 如như 此thử 所sở 以dĩ 貴quý 於ư 修tu 淨tịnh 土độ 也dã (# 纂toản 龍long 舒thư 文văn )# 。

釋Thích 迦Ca 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 之chi 因nhân

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 現hiện 在tại 西tây 方phương 。 西tây 方phương 為vi 淨tịnh 土độ 釋Thích 迦Ca 所sở 生sanh 國quốc 與dữ 我ngã 中trung 國quốc 同đồng 土thổ/độ 皆giai 屬thuộc 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 皆giai 為vi 穢uế 土thổ/độ 穢uế 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 必tất 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 彌di 陀đà 方phương 來lai 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 西tây 方phương 然nhiên 彌di 陀đà 聖thánh 號hiệu 及cập 淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 之chi 事sự 此thử 土thổ/độ 誰thùy 知tri 緣duyên 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 說thuyết 彌di 陀đà 諸chư 經kinh 殷ân 勤cần 苦khổ 口khẩu 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 迦ca 文văn 不bất 妄vọng 的đích 確xác 可khả 信tín 此thử 震chấn 旦đán 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 之chi 所sở 由do 始thỉ 也dã 阿a 者giả 無vô 也dã 彌di 陀đà 者giả 量lượng 也dã 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 者giả 無vô 量lượng 覺giác 也dã 無vô 量lượng 有hữu 二nhị 義nghĩa 無vô 量lượng 壽thọ 體thể 也dã 無vô 量lượng 光quang 用dụng 也dã 只chỉ 無vô 量lượng 光quang 壽thọ 四tứ 字tự 便tiện 是thị 如Như 來Lai 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 專chuyên 持trì 此thử 四tứ 字tự 即tức 生sanh 淨tịnh 土độ 。 者giả 何hà 也dã 葢# 因nhân 彌di 陀đà 發phát 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 云vân 眾chúng 生sanh 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 但đãn 能năng 志chí 心tâm 稱xưng 我ngã 名danh 號hiệu 即tức 生sanh 我ngã 國quốc 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 佛Phật 有hữu 此thử 本bổn 願nguyện 故cố 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 此thử 是thị 仗trượng 佛Phật 願nguyện 力lực 非phi 眾chúng 生sanh 之chi 自tự 力lực 自tự 力lực 難nạn/nan 成thành 仗trượng 佛Phật 易dị 就tựu 故cố 也dã 。

釋Thích 迦Ca 開khai 導đạo 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân

唐đường 宜nghi 之chi 南Nam 無mô 篇thiên 云vân 向hướng 於ư 淨tịnh 土độ 書thư 中trung 聞văn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 取thủ 淨tịnh 土độ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 取thủ 穢uế 土thổ/độ 君quân 臣thần 弘hoằng 願nguyện 攝nhiếp 受thọ 兩lưỡng 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 而nhi 未vị 詳tường 也dã 又hựu 讀đọc 悲bi 華hoa 經kinh 始thỉ 知tri 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 時thời 供cúng 養dường 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 七thất 寶bảo 為vi 樓lâu 自tự 燃nhiên 身thân 燈đăng 竟cánh 夜dạ 供cúng 養dường 然nhiên 猶do 迴hồi 向hướng 為vi 忉Đao 利Lợi 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 統thống 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 而nhi 已dĩ 爾nhĩ 時thời 賴lại 釋Thích 迦Ca 佛Phật 為vi 寶Bảo 海Hải 梵Phạm 志Chí 。 乞khất 夢mộng 陳trần 白bạch 輪Luân 王Vương 感cảm 悟ngộ 乃nãi 於ư 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 前tiền 。 取thủ 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 是thị 則tắc 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 成thành 自tự 彌di 陀đà 而nhi 開khai 導đạo 由do 釋Thích 迦Ca 也dã 不bất 惟duy 是thị 爾nhĩ 時thời 輪Luân 王Vương 。 千thiên 子tử 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 小tiểu 王vương 無vô 一nhất 人nhân 不bất 由do 寶bảo 海hải 開khai 示thị 發phát 心tâm 者giả 太thái 子tử 即tức 觀quán 世thế 音âm 二nhị 王vương 子tử 即tức 大đại 勢thế 至chí 三tam 王vương 子tử 即tức 文Văn 殊Thù 八bát 王vương 子tử 即tức 普phổ 賢hiền 也dã 不bất 惟duy 是thị 爾nhĩ 時thời 寶bảo 海hải 有hữu 八bát 十thập 子tử 。 與dữ 三tam 億ức 弟đệ 子tử 。 無vô 一nhất 人nhân 不bất 由do 寶bảo 海hải 開khai 示thị 同đồng 時thời 發phát 心tâm 。 者giả 凡phàm 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 與dữ 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 。 尊tôn 佛Phật 皆giai 寶bảo 海hải 弟đệ 子tử 也dã 秪# 因nhân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 發phát 心tâm 取thủ 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 而nhi 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 厚hậu 重trọng 煩phiền 惱não 。 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 擯bấn 棄khí 。 於ư 是thị 寶bảo 海hải 憂ưu 愁sầu 憔tiều 悴tụy 發phát 願nguyện 久cửu 在tại 生sanh 死tử 。 忍nhẫn 受thọ 諸chư 苦khổ 。 不bất 捨xả 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 入nhập 阿A 鼻Tỳ 願nguyện 為vi 畜súc 生sanh 願nguyện 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 願nguyện 為vi 貧bần 窮cùng 鬼quỷ 神thần 願nguyện 為vi 人nhân 中trung 卑ty 賤tiện 願nguyện 施thí 恆Hằng 沙sa 七thất 寶bảo 願nguyện 施thí 恆Hằng 沙sa 身thân 命mạng 以dĩ 度độ 眾chúng 生sanh 。 今kim 人nhân 朝triêu 夕tịch 頂đảnh 禮lễ 彌di 陀đà 觀quán 音âm 勢thế 至chí 為vi 大đại 依y 怙hộ 若nhược 不bất 讀đọc 此thử 經Kinh 安an 知tri 三tam 聖thánh 證chứng 果Quả 之chi 因nhân 至chí 念niệm 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 施thí 足túc 施thí 首thủ 施thí 手thủ 施thí 耳nhĩ 施thí 鼻tị 舌thiệt 施thí 血huyết 肉nhục 施thí 髓tủy 腦não 調điều 伏phục 我ngã 等đẳng 豈khởi 能năng 。 不bất 慟đỗng 哭khốc 乎hồ 然nhiên 則tắc 釋Thích 迦Ca 當đương 日nhật 以dĩ 淨tịnh 土độ 開khai 導đạo 三tam 聖thánh 後hậu 說thuyết 彌di 陀đà 諸chư 經kinh 又hựu 專chuyên 為vi 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 而nhi 發phát 是thị 即tức 以dĩ 開khai 示thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 者giả 而nhi 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 。 也dã 以dĩ 阿a 彌di 接tiếp 引dẫn 之chi 大đại 力lực 合hợp 釋Thích 迦Ca 指chỉ 點điểm 之chi 悲bi 心tâm 如như 此thử 深thâm 恩ân 眾chúng 生sanh 若nhược 何hà 辜cô 負phụ 也dã 耶da 。

四tứ 土thổ/độ 往vãng 生sanh 本bổn 末mạt

經Kinh 云vân 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 惟duy 心tâm 造tạo 法Pháp 界Giới 有hữu 十thập 又hựu 分phần/phân 四tứ 種chủng 國quốc 土độ 一nhất 曰viết 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 為vi 佛Phật 法Pháp 界giới 二nhị 曰viết 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 為vi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 界Giới 。 三tam 日nhật 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 為vì 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 二nhị 法Pháp 界Giới 謂vị 之chi 四tứ 聖thánh 四tứ 曰viết 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 土thổ/độ 為vi 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 六lục 法Pháp 界Giới 謂vị 之chi 六lục 凡phàm 如như 是thị 十thập 界giới 四tứ 土thổ/độ 於ư 凡phàm 夫phu 一nhất 念niệm 識thức 心tâm 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 故cố 凡phàm 一nhất 土thổ/độ 各các 具cụ 四tứ 土thổ/độ 唯duy 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 以dĩ 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 維duy 摩ma 詰cật 云vân 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 四tứ 土thổ/độ 各các 有hữu 淨tịnh 穢uế 常thường 寂tịch 光quang 者giả 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 居cư (# 常thường 即tức 法Pháp 身thân 德đức 寂tịch 即tức 解giải 脫thoát 德đức 光quang 即tức 般Bát 若Nhã 德đức )# 真chân 常thường 究cứu 竟cánh 極cực 為vi 淨tịnh 土độ 亦diệc 有hữu 淨tịnh 穢uế 者giả 以dĩ 究cứu 竟cánh 分phần/phân 證chứng 異dị 也dã (# 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 所sở 證chứng 。 乃nãi 上thượng 品phẩm 寂tịch 光quang 圓viên 教giáo 人nhân 所sở 證chứng 名danh 中trung 品phẩm 寂tịch 光quang 別biệt 教giáo 則tắc 證chứng 下hạ 品phẩm 寂tịch 光quang 耳nhĩ )# 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 居cư 之chi (# 行hành 真chân 實thật 法pháp 感cảm 得đắc 勝thắng 報báo 色sắc 心tâm 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 故cố 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại )# 等đẳng 分phần/phân 十Thập 地Địa 皆giai 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 其kỳ 淨tịnh 穢uế 以dĩ 次thứ 第đệ 頓đốn 入nhập 分phần/phân 也dã (# 次thứ 第đệ 者giả 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 頓đốn 入nhập 者giả 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát )# 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 者giả 二Nhị 乘Thừa 所sở 居cư 已dĩ 出xuất 三tam 界giới 之chi 外ngoại (# 修tu 方phương 便tiện 道đạo 斷đoạn 四tứ 住trụ 惑hoặc 故cố 曰viết 方phương 便tiện 無vô 明minh 未vị 盡tận 故cố 曰viết 有hữu 餘dư )# 其kỳ 淨tịnh 穢uế 相tương/tướng 者giả 體thể 巧xảo 柝# 拙chuyết 也dã (# 體thể 觀quán 感cảm 淨tịnh 拙chuyết 觀quán 感cảm 穢uế )# 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 者giả 即tức 極Cực 樂Lạc 國Quốc 是thị 安an 養dưỡng 清thanh 淨tịnh 池trì 流lưu 八bát 德đức 樹thụ 列liệt 七thất 珍trân 次thứ 於ư 泥Nê 洹Hoàn 皆giai 正chánh 定định 聚tụ (# 生sanh 安an 養dưỡng 者giả 煩phiền 惱não 調điều 伏phục 近cận 於ư 涅Niết 槃Bàn 故cố 名danh 為vi 次thứ 聚tụ 有hữu 三tam 如như 此thử 土thổ/độ 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 屬thuộc 邪tà 定định 聚tụ 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 未vị 不bất 退thoái 者giả 屬thuộc 不bất 定định 聚tụ 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 稱xưng 正chánh 定định 聚tụ )# 穢uế 土thổ/độ 即tức 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 其kỳ 淨tịnh 穢uế 以dĩ 五ngũ 濁trược 輕khinh 重trọng 而nhi 分phần/phân 也dã 然nhiên 佛Phật 法Pháp 遍biến 一nhất 切thiết 界giới 下hạ 三tam 土thổ/độ 皆giai 常thường 寂tịch 光quang 所sở 遍biến 故cố 如Như 來Lai 居cư 寂tịch 光quang 時thời 垂thùy 應ưng 下hạ 三tam 土thổ/độ 釋Thích 迦Ca 現hiện 身thân 垂thùy 應ưng 娑sa 婆bà 阿a 彌di 現hiện 身thân 垂thùy 應ưng 極cực 樂lạc 是thị 也dã 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 之chi 人nhân 欲dục 生sanh 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 須tu 以dĩ 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 或hoặc 端đoan 坐tọa 西tây 向hướng 觀quán 想tưởng 彌di 陀đà 如như 此thử 二nhị 行hành 方phương 能năng 輕khinh 其kỳ 三tam 毒độc 澄trừng 其kỳ 五ngũ 濁trược 臨lâm 終chung 正chánh 念niệm 乃nãi 得đắc 往vãng 生sanh 若nhược 因nhân 此thử 三tam 昧muội 。 破phá 斷đoạn 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 即tức 能năng 往vãng 生sanh 方phương 便tiện 土thổ/độ 更cánh 破phá 塵trần 沙sa 煩phiền 惱não 并tinh 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 即tức 得đắc 生sanh 實thật 報báo 土thổ/độ 破phá 盡tận 無vô 明minh 方phương 得đắc 生sanh 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 又hựu 有hữu 淨tịnh 土độ 橫hoạnh/hoành 出xuất 三tam 界giới 穢uế 土thổ/độ 竪thụ 出xuất 三tam 界giới 之chi 異dị 竪thụ 者giả 自tự 下hạ 昇thăng 高cao 如như 登đăng 九cửu 級cấp 臺đài 其kỳ 出xuất 難nạn/nan 橫hoạnh/hoành 者giả 從tùng 東đông 至chí 西tây 如như 履lý 坦thản 途đồ 其kỳ 出xuất 易dị 據cứ 觀quán 經kinh 往vãng 生sanh 九cửu 品phẩm 橫hoạnh/hoành 出xuất 有hữu 三tam 種chủng 如như 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 垂thùy 終chung 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 見kiến 佛Phật 聞văn 妙diệu 法Pháp 已dĩ 。 即tức 悟ngộ 無vô 生sanh 此thử 橫hoạnh/hoành 出xuất 三tam 界giới 生sanh 實thật 報báo 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 也dã 上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 者giả 。 坐tọa 紫tử 金kim 臺đài 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 經kinh 宿túc 乃nãi 開khai 經kinh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 此thử 橫hoạnh/hoành 出xuất 生sanh 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 淨tịnh 土độ 也dã 上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 以dĩ 下hạ 皆giai 橫hoạnh/hoành 出xuất 三tam 界giới 生sanh 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 也dã (# 極cực 樂lạc 雖tuy 有hữu 天thiên 人nhân 之chi 殊thù 既ký 無vô 婬dâm 欲dục 故cố 無vô 欲dục 界giới 生sanh 彼bỉ 者giả 次thứ 于vu 泥Nê 洹Hoàn 皆giai 正chánh 定định 聚tụ 則tắc 不bất 隨tùy 禪thiền 而nhi 受thọ 生sanh 故cố 無vô 色sắc 界giới 無vô 無vô 色sắc 界giới 。 可khả 即tức 同đồng 居cư 而nhi 證chứng 入nhập 上thượng 三tam 土thổ/độ 耳nhĩ )# 竪thụ 出xuất 三tam 界giới 有hữu 四tứ 種chủng 人nhân 。 即tức 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 四tứ 教giáo 雖tuy 頓đốn 漸tiệm 不bất 同đồng 各các 有hữu 階giai 級cấp 然nhiên 後hậu 得đắc 出xuất 。 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 修tu 為vi 難nạn/nan 而nhi 失thất 墜trụy 易dị 何hà 如như 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 仗trượng 佛Phật 提đề 擕# 從tùng 橫hoạnh/hoành 而nhi 出xuất 生sanh 彼bỉ 華hoa 池trì 實thật 報báo 與dữ 寂tịch 光quang 恆hằng 見kiến 十Thập 地Địa 直trực 下hạ 可khả 登đăng 之chi 為vi 愈dũ 乎hồ 按án 此thử 十thập 界giới 四tứ 土thổ/độ 之chi 說thuyết 諸chư 淨tịnh 土độ 書thư 多đa 略lược 而nhi 未vị 載tái 然nhiên 眾chúng 生sanh 既ký 願nguyện 生sanh 彼bỉ 土độ 。 即tức 當đương 以dĩ 成thành 佛Phật 為vi 期kỳ 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 之chi 人nhân 不bất 得đắc 生sanh 寂tịch 光quang 未vị 為vi 究cứu 竟cánh 故cố 往vãng 生sanh 後hậu 境cảnh 地địa 修tu 持trì 者giả 不bất 可khả 不bất 知tri 。 況huống 四tứ 土thổ/độ 一nhất 土thổ/độ 不bất 出xuất 惟duy 心tâm 所sở 造tạo 此thử 實thật 凡phàm 聖thánh 同đồng 歸quy 之chi 途đồ 頓đốn 漸tiệm 雙song 融dung 之chi 旨chỉ 也dã 。

三tam 界giới 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 本bổn 末mạt

眾chúng 生sanh 因nhân 情tình 生sanh 十thập 二nhị 緣duyên 造tạo 成thành 三tam 界giới 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 之chi 業nghiệp 不bất 得đắc 斷đoạn 絕tuyệt 往vãng 西tây 方phương 則tắc 情tình 滅diệt 而nhi 性tánh 現hiện 故cố 永vĩnh 劫kiếp 無vô 輪luân 迴hồi 有hữu 十thập 二nhị 緣duyên 之chi 業nghiệp 造tạo 成thành 三tam 界giới 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 之chi 報báo 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 生sanh 西tây 方phương 則tắc 業nghiệp 斷đoạn 而nhi 報báo 空không 故cố 永vĩnh 劫kiếp 無vô 墜trụy 墮đọa 十thập 二nhị 緣duyên 者giả 曰viết 無vô 明minh 曰viết 行hành 曰viết 識thức 曰viết 名danh 色sắc 曰viết 六lục 入nhập 曰viết 觸xúc 曰viết 受thọ 曰viết 愛ái 曰viết 取thủ 曰viết 有hữu 曰viết 生sanh 曰viết 老lão 死tử 是thị 也dã 無vô 明minh 謂vị 暗ám 昧muội 真chân 性tánh 行hành 謂vị 動động 作tác 識thức 謂vị 魂hồn 識thức 名danh 謂vị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 色sắc 謂vị 色sắc 身thân 六lục 入nhập 謂vị 六lục 根căn 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 也dã 觸xúc 謂vị 觸xúc 六lục 根căn 者giả 因nhân 暗ám 昧muội 真chân 性tánh 故cố 不bất 能năng 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 乃nãi 生sanh 魂hồn 識thức 因nhân 有hữu 名danh 色sắc 遂toại 有hữu 六lục 入nhập 因nhân 六lục 入nhập 故cố 有hữu 觸xúc 因nhân 觸xúc 故cố 受thọ 因nhân 受thọ 故cố 愛ái 因nhân 愛ái 故cố 取thủ 因nhân 取thủ 故cố 當đương 有hữu 之chi 因nhân 此thử 復phục 受thọ 生sanh 因nhân 生sanh 故cố 有hữu 。 老lão 死tử 相tướng 牽khiên 緣duyên 不bất 斷đoạn 故cố 名danh 十thập 二nhị 緣duyên 。 三tam 界giới 者giả 自tự 阿A 鼻Tỳ 大Đại 地Địa 獄Ngục 。 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 皆giai 名danh 欲dục 界giới 以dĩ 有hữu 情tình 欲dục 也dã 上thượng 有hữu 色sắc 界giới 止chỉ 有hữu 色sắc 身thân 無vô 男nam 女nữ 之chi 形hình 又hựu 上thượng 有hữu 無vô 色sắc 界giới 亦diệc 無vô 色sắc 身thân 止chỉ 有hữu 魂hồn 識thức 如như 鬼quỷ 神thần 此thử 名danh 三tam 界giới 所sở 謂vị 輪luân 迴hồi 者giả 何hà 曰viết 天thiên 曰viết 人nhân 曰viết 阿a 修tu 羅la 曰viết 餓ngạ 鬼quỷ 曰viết 畜súc 生sanh 曰viết 地địa 獄ngục 是thị 名danh 六lục 道đạo 餓ngạ 鬼quỷ 以dĩ 下hạ 亦diệc 名danh 三tam 途đồ 瞋sân 殺sát 傲ngạo 慢mạn 造tạo 有hữu 微vi 福phước 感cảm 修tu 羅la 道đạo 慳san 貪tham 不bất 捨xả 。 損tổn 人nhân 利lợi 己kỷ 感cảm 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 愚ngu 呆# 無vô 知tri 酬thù 償thường 宿túc 債trái 感cảm 畜súc 生sanh 道đạo 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 輕khinh 重trọng 不bất 等đẳng 。 感cảm 地địa 獄ngục 道đạo 四tứ 道đạo 皆giai 苦khổ 天thiên 道đạo 修tu 十Thập 善Thiện 而nhi 致trí 感cảm 報báo 受thọ 樂lạc 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 則tắc 不bất 暇hạ 修tu 行hành 福phước 盡tận 則tắc 仍nhưng 墜trụy 落lạc 人nhân 道đạo 樂lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 能năng 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 可khả 以dĩ 修tu 行hành 而nhi 不bất 發phát 肯khẳng 心tâm 報báo 盡tận 則tắc 轉chuyển 墮đọa 三tam 途đồ 人nhân 天thiên 為vi 勝thắng 餘dư 四tứ 為vi 劣liệt 或hoặc 劣liệt 者giả 悔hối 過quá 而nhi 徵trưng 勝thắng 或hoặc 勝thắng 者giả 造tạo 惡ác 而nhi 徵trưng 劣liệt 如như 車xa 輪luân 迴hồi 轉chuyển 升thăng 沉trầm 非phi 一nhất 經Kinh 云vân 三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 業nghiệp 報báo 可khả 畏úy 如như 此thử 曷hạt 不bất 回hồi 頭đầu 猛mãnh 省tỉnh 求cầu 生sanh 西tây 方phương (# 已dĩ 上thượng 克khắc 復phục 纂toản )# 。

淨Tịnh 土Độ 晨Thần 鐘Chung 卷quyển 第đệ 一nhất