淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh
Quyển 0001
大Đại 內Nội 文Văn 雄Hùng 齊Tề 藤Đằng 隆Long 信Tín 整Chỉnh 理Lý

淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh

整chỉnh 理lý 者giả 。 大đại 內nội 文văn 雄hùng 。 齊tề 藤đằng 隆long 信tín 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

在tại 諸chư 經kinh 錄lục 中trung 。 最tối 早tảo 著trước 錄lục 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 的đích 。 是thị 梁lương 僧Tăng 祐hựu 的đích 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 。 在tại 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 卷quyển 四tứ 的đích 。

新Tân 集Tập 續Tục 撰Soạn 失Thất 譯Dịch 雜Tạp 經Kinh 錄Lục

中trung 著trước 錄lục 了liễu 二nhị 卷quyển 本bổn 。 卷quyển 五ngũ 的đích 。

新Tân 集Tập 抄Sao 經Kinh 錄Lục

中trung 著trước 錄lục 了liễu 南nam 齊tề 文văn 宣tuyên 王vương 蕭tiêu 子tử 良lương 的đích 四tứ 卷quyển 本bổn 抄sao 經kinh 與dữ 闕khuyết 本bổn 的đích 一nhất 卷quyển 本bổn 抄sao 經kinh 。 此thử 外ngoại 。 在tại 卷quyển 十thập 二nhị 的đích 。

法pháp 苑uyển 雜tạp 集tập 原nguyên 始thỉ 集tập 目mục 錄lục 。 法Pháp 寶bảo 集tập 上thượng 卷quyển 第đệ 二nhị 。

中trung 作tác 為vi

八bát 王vương 日nhật 齋trai 緣duyên 記ký 第đệ 十thập 一nhất

的đích 出xuất 處xứ 。 也dã 著trước 錄lục 了liễu 該cai 經kinh 。 即tức 在tại 五ngũ 。 六lục 世thế 紀kỷ 之chi 交giao 。 人nhân 們môn 已dĩ 經kinh 知tri 道đạo 有hữu 三tam 種chủng 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 。

一nhất 種chủng 是thị 譯dịch 者giả 不bất 明minh 的đích 二nhị 卷quyển 本bổn 。 一nhất 種chủng 是thị 四tứ 卷quyển 本bổn 抄sao 經kinh 。 還hoàn 有hữu 一nhất 種chủng 是thị 一nhất 卷quyển 本bổn 抄sao 經kinh 。 但đãn 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 錄lục 時thời 為vi 闕khuyết 本bổn 。 僧Tăng 祐hựu 曾tằng 特đặc 別biệt 注chú 意ý 到đáo 該cai 經kinh 中trung 有hữu 關quan 於ư 。

八bát 王vương 日nhật 齋trai 會hội

的đích 論luận 述thuật 。 上thượng 述thuật 諸chư 種chủng 經kinh 本bổn 。 都đô 沒một 有hữu 留lưu 下hạ 譯dịch 者giả 的đích 姓tánh 名danh 。 隋tùy 唐đường 時thời 期kỳ 。 這giá 一nhất 情tình 況huống 發phát 生sanh 變biến 化hóa 。 該cai 經kinh 隋tùy 代đại 曾tằng 入nhập 藏tạng 。 同đồng 時thời 又hựu 被bị 判phán 為vi 疑nghi 偽ngụy 經kinh 。 入nhập 藏tạng 的đích 是thị 法pháp 經kinh 撰soạn 《# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 一nhất 。 所sở 收thu 為vi 三tam 卷quyển 本bổn 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 撰soạn 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 紀kỷ 》# 。 所sở 收thu 為vi 二nhị 卷quyển 本bổn 。 判phán 為vi 疑nghi 偽ngụy 經kinh 的đích 是thị 《# 法pháp 經kinh 錄lục 》# 卷quyển 二nhị 將tương 蕭tiêu 子tử 良lương 的đích 四tứ 卷quyển 本bổn 抄sao 經kinh 歸quy 為vi 。

偽ngụy 妄vọng

彥ngạn 琮# 撰soạn 《# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 四tứ 的đích 。

偽ngụy 妄vọng

中trung 則tắc 記ký 錄lục 了liễu 蕭tiêu 子tử 良lương 的đích 一nhất 個cá 三tam 卷quyển 本bổn 的đích 抄sao 經kinh 。 此thử 外ngoại 。 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 紀kỷ 》# 記ký 錄lục 該cai 經kinh 有hữu 四tứ 種chủng 譯dịch 本bổn 。 即tức 北bắc 魏ngụy 曇đàm 曜diệu 翻phiên 譯dịch 的đích 一nhất 卷quyển 本bổn 。 劉lưu 宋tống 智trí 儼nghiễm 翻phiên 譯dịch 的đích 一nhất 卷quyển 本bổn 。 寶bảo 雲vân 翻phiên 譯dịch 的đích 二nhị 卷quyển 本bổn 。 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 翻phiên 譯dịch 的đích 三tam 卷quyển 本bổn 。 到đáo 了liễu 唐đường 代đại 。 情tình 況huống 又hựu 發phát 生sanh 變biến 化hóa 。 由do 武võ 周chu 明minh 佺# 等đẳng 編biên 撰soạn 的đích 《# 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 十thập 三tam 之chi 。

見kiến 定định 流lưu 行hành 入nhập 藏tạng 錄lục

將tương 三tam 卷quyển 本bổn 著trước 錄lục 為vi 真chân 經kinh 。 同đồng 時thời 在tại 卷quyển 五ngũ 將tương 費phí 長trường/trưởng 房phòng 著trước 錄lục 的đích 四tứ 種chủng 有hữu 譯dịch 人nhân 的đích 經kinh 本bổn 一nhất 律luật 著trước 錄lục 為vi 。

同đồng 本bổn 別biệt 譯dịch

而nhi 智trí 昇thăng 的đích 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 將tương 上thượng 述thuật 四tứ 種chủng 有hữu 譯dịch 人nhân 的đích 經kinh 本bổn 著trước 錄lục 為vi 。

同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 並tịnh 闕khuyết 。

在tại 卷quyển 十thập 八bát 的đích 。

疑nghi 惑hoặc 再tái 詳tường 錄lục

中trung 著trước 錄lục 了liễu 三tam 卷quyển 本bổn 的đích 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 。 在tại 卷quyển 二nhị 十thập 。

入nhập 藏tạng 錄lục

的đích 末mạt 尾vĩ 特đặc 意ý 附phụ 注chú 。

《# 淨tịnh 度độ 經kinh 》# 下hạ 十thập 部bộ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 並tịnh 是thị 古cổ 舊cựu 錄lục 中trung 疑nghi 偽ngụy 之chi 經kinh 。 周chu 錄lục 雖tuy 編biên 入nhập 正chánh 文văn 。 理lý 並tịnh 涉thiệp 人nhân 謀mưu 。 故cố 此thử 錄lục 中trung 。 除trừ 之chi 不bất 載tái 。

圓viên 照chiếu 《# 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 》# 的đích 《# 不bất 入nhập 藏tạng 目mục 錄lục 》# 繼kế 承thừa 了liễu 智trí 昇thăng 的đích 著trước 錄lục 。 由do 此thử 。 一nhất 般ban 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 都đô 把bả 該cai 經kinh 排bài 斥xích 在tại 外ngoại 。 但đãn 《# 淨tịnh 度độ 經kinh 》# 曾tằng 被bị 權quyền 威uy 的đích 敕sắc 撰soạn 目mục 錄lục 《# 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 作tác 為vi 真chân 經kinh 著trước 錄lục 。 影ảnh 響hưởng 想tưởng 必tất 很# 大đại 。 現hiện 存tồn 的đích 七thất 寺tự 本bổn 。 敦đôn 煌hoàng 本bổn 都đô 是thị 三tam 卷quyển 本bổn 。 其kỳ 原nguyên 因nhân 大đại 約ước 就tựu 在tại 於ư 武võ 周chu 時thời 曾tằng 廣quảng 為vì 流lưu 布bố 的đích 入nhập 藏tạng 真chân 經kinh 就tựu 是thị 三tam 卷quyển 本bổn 。 而nhi 那na 個cá 三tam 卷quyển 本bổn 後hậu 來lai 成thành 為vi 七thất 寺tự 本bổn 。 敦đôn 煌hoàng 本bổn 的đích 祖tổ 本bổn 。 武võ 周chu 時thời 的đích 三tam 卷quyển 本bổn 源nguyên 于vu 隋tùy 代đại 的đích 三tam 卷quyển 本bổn 或hoặc 二nhị 卷quyển 本bổn 。 雖tuy 然nhiên 我ngã 們môn 現hiện 在tại 無vô 法pháp 知tri 道đạo 隋tùy 代đại 該cai 經kinh 的đích 內nội 容dung 。 但đãn 是thị 。 正chánh 如như 以dĩ 下hạ 所sở 要yếu 敘tự 述thuật 的đích 。 梁lương 代đại 以dĩ 來lai 許hứa 多đa 典điển 籍tịch 引dẫn 用dụng 的đích 文văn 字tự 與dữ 現hiện 存tồn 三tam 卷quyển 本bổn 內nội 容dung 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 。 這giá 證chứng 實thật 它# 們môn 是thị 根căn 據cứ 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 的đích 二nhị 卷quyển 本bổn 。 或hoặc 者giả 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 之chi 。

法pháp 苑uyển 雜tạp 緣duyên 原nguyên 始thỉ 集tập 目mục 錄lục

所sở 傳truyền 的đích 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 傳truyền 本bổn 編biên 撰soạn 成thành 的đích 。

如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 記ký 載tái 了liễu 在tại 。

法pháp 苑uyển 雜tạp 緣duyên 原nguyên 始thỉ 集tập 目mục 錄lục

中Trung 保Bảo 留Lưu 著Trước 《# 淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh 》# 中Trung 有Hữu 關Quan 於Ư

八bát 王vương 日nhật

的đích 敘tự 述thuật 。 這giá 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 現hiện 在tại 七thất 寺tự 本bổn 卷quyển 二nhị 之chi 開khai 頭đầu 。 敦đôn 煌hoàng 本bổn 卷quyển 上thượng 之chi 末mạt 尾vĩ 。 與dữ 此thử 類loại 似tự 。 在tại 梁lương 《# 經kinh 律luật 異dị 相tướng 》# 。 唐đường 《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 》# 。 《# 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 》# 等đẳng 類loại 書thư 中trung 也dã 保bảo 留lưu 了liễu 若nhược 干can 引dẫn 文văn 。 《# 經kinh 律luật 異dị 相tướng 》# 的đích 引dẫn 文văn 全toàn 部bộ 集tập 中trung 在tại 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu 之chi 。

地địa 獄ngục 部bộ

在tại 此thử 列liệt 舉cử 這giá 些# 目mục 錄lục 。 並tịnh 擬nghĩ 與dữ 唐đường 代đại 類loại 書thư 中trung 的đích 引dẫn 文văn 作tác 一nhất 個cá 簡giản 單đơn 的đích 比tỉ 較giảo 。

《# 經kinh 律luật 異dị 相tướng 》# 引dẫn 用dụng 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 目mục 錄lục 。

-# 一nhất 。 閻diêm 羅la 王vương 等đẳng 為vi 獄ngục 司ty 往vãng 緣duyên 。

-# 二nhị 。 三tam 十Thập 地Địa 獄ngục 及cập 獄ngục 主chủ 名danh 字tự 。

-# 三tam 。 五ngũ 官quan 禁cấm 人nhân 作tác 罪tội 。

-# 四tứ 。 應ưng 生sanh 天thiên 墮đọa 地địa 獄ngục 臨lâm 終chung 有hữu 迎nghênh 見kiến 善thiện 惡ác 處xứ 。

-# 五ngũ 。 八bát 王vương 使sứ 者giả 於ư 六lục 齋trai 日nhật 。 簡giản 閱duyệt 善thiện 惡ác 。

上thượng 述thuật 引dẫn 文văn 中trung 。 第đệ 五ngũ 條điều 被bị 《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 》# 卷quyển 六lục 十thập 二nhị 之chi 。

祭tế 祀tự 篇thiên 祭tế 祀tự 部bộ

所sở 引dẫn 。 《# 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 》# 卷quyển 十thập 九cửu 。

送tống 終chung 部bộ 捨xả 命mạng 緣duyên

及cập

祭tế 祀tự 緣duyên

則tắc 轉chuyển 引dẫn 了liễu 上thượng 述thuật 第đệ 四tứ 條điều 。 第đệ 五ngũ 條điều 。 此thử 外ngoại 。 第đệ 三tam 條điều 被bị 《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 。

慚tàm 愧quý 部bộ 引dẫn 證chứng 篇thiên

所sở 引dẫn 。 引dẫn 文văn 與dữ 七thất 寺tự 本bổn 卷quyển 二nhị 的đích 文văn 字tự 基cơ 本bổn 一nhất 致trí 。 上thượng 述thuật 這giá 些# 引dẫn 文văn 已dĩ 足túc 以dĩ 說thuyết 明minh 。 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 在tại 類loại 書thư 中trung 通thông 常thường 被bị 人nhân 們môn 認nhận 為vi 是thị 一nhất 部bộ 論luận 述thuật 死tử 後hậu 報báo 應ứng 。 特đặc 別biệt 是thị 下hạ 地địa 獄ngục 問vấn 題đề 的đích 經Kinh 典điển 。 它# 還hoàn 論luận 述thuật 了liễu 人nhân 死tử 後hậu 所sở 得đắc 境cảnh 遇ngộ 的đích 好hảo/hiếu 壞hoại 。 完hoàn 全toàn 由do 對đối 其kỳ 生sanh 前tiền 行hành 為vi 的đích 詳tường 細tế 調điều 查# 與dữ 報báo 告cáo 來lai 決quyết 定định 。 這giá 使sử 我ngã 們môn 想tưởng 起khởi 後hậu 代đại 出xuất 現hiện 的đích 所sở 謂vị 。

功công 過quá 格cách

類loại 書thư 並tịnh 不bất 以dĩ 宣tuyên 揚dương 特đặc 定định 的đích 教giáo 義nghĩa 為vi 目mục 的đích 。 從tùng 諸chư 類loại 書thư 對đối 該cai 經kinh 的đích 摘trích 引dẫn 。 我ngã 們môn 也dã 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 智trí 昇thăng 以dĩ 前tiền 的đích 佛Phật 教giáo 界giới 對đối 該cai 經kinh 的đích 一nhất 般ban 評bình 價giá 。

另# 一nhất 方phương 面diện 。 我ngã 們môn 也dã 可khả 以dĩ 看khán 到đáo 。 從tùng 北bắc 朝triêu 末mạt 年niên 以dĩ 來lai 。 隋tùy 唐đường 諸chư 家gia 著trước 作tác 引dẫn 用dụng 該cai 經Kinh 典điển 時thời 有hữu 兩lưỡng 種chủng 不bất 同đồng 的đích 態thái 度độ 。 有hữu 的đích 持trì 肯khẳng 定định 的đích 意ý 見kiến 。 如như 三tam 階giai 教giáo 信tín 行hành 的đích 主chủ 要yếu 著trước 作tác 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 。 淨tịnh 土độ 宗tông 道đạo 綽xước 的đích 《# 安an 樂lạc 集tập 》# 卷quyển 下hạ 。 善thiện 導đạo 的đích 《# 觀quán 念niệm 法Pháp 門môn 》# 及cập 初sơ 唐đường 護hộ 法Pháp 僧Tăng 法pháp 琳# 的đích 《# 辯biện 正chánh 論luận 》# 卷quyển 一nhất 等đẳng 。 上thượng 述thuật 著trước 作tác 都đô 把bả 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 作tác 為vi 經kinh 證chứng 來lai 引dẫn 用dụng 。 對đối 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 的đích 評bình 價giá 都đô 是thị 肯khẳng 定định 的đích 。 有hữu 的đích 持trì 否phủ/bĩ 定định 的đích 意ý 見kiến 。 如như 道đạo 宣tuyên 的đích 主chủ 要yếu 著trước 作tác 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 刪san 繁phồn 補bổ 闕khuyết 行hành 事sự 鈔sao 》# 卷quyển 上thượng 之chi 三tam 。

師sư 資tư 相tương/tướng 攝nhiếp 篇thiên

這giá 樣# 說thuyết 。

又hựu 有hữu 愚ngu 師sư 。 引dẫn 《# 淨tịnh 度độ 經kinh 》# 三tam 百bách 福phước 罰phạt 。 此thử 乃nãi 偽ngụy 經kinh 。 人nhân 造tạo 。 智trí 者giả 共cộng 非phi 。 縱túng/tung 如như 此thử 經Kinh 。 不bất 起khởi 三tam 毒độc 者giả 得đắc 依y 而nhi 福phước 罰phạt 。 今kim 順thuận 己kỷ 煩phiền 惱não 。 何hà 得đắc 妄vọng 依y 。 律luật 中trung 嗔sân 心tâm 呵ha 責trách 尚thượng 自tự 犯phạm 罪tội 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 不bất 得đắc 杖trượng 擬nghĩ 。 何hà 況huống 杖trượng 人nhân 。

道đạo 宣tuyên 進tiến 而nhi 引dẫn 述thuật 《# 地địa 持trì 論luận 》# 中trung 的đích

上thượng 犯phạm 罰phạt 黜truất 。 中trung 犯phạm 折chiết 伏phục 。 下hạ 犯phạm 呵ha 責trách 。

稱xưng 佛Phật 教giáo 。

亦diệc 無vô 杖trượng 治trị

亦diệc 即tức 針châm 對đối 上thượng 述thuật 《# 淨tịnh 度độ 經kinh 》# 的đích 引dẫn 文văn 。 道đạo 宣tuyên 指chỉ 出xuất 佛Phật 教giáo 的đích 處xứ 罰phạt 原nguyên 本bổn 只chỉ 有hữu 折chiết 伏phục 。 呵ha 責trách 等đẳng 。

本bổn 無vô 杖trượng 打đả 人nhân 法pháp

儘# 管quản 如như 此thử 。 可khả 當đương 時thời 的đích 大đại 德đức 。 眾chúng 主chủ 等đẳng 還hoàn 施thi 行hành 杖trượng 責trách 。 拘câu 禁cấm 等đẳng 處xứ 罰phạt 。 所sở 以dĩ 道đạo 宣tuyên 對đối 這giá 一nhất 現hiện 狀trạng 提đề 出xuất 批# 評bình 。 並tịnh 將tương 《# 淨tịnh 度độ 經kinh 》# 作tác 為vi 批# 評bình 的đích 具cụ 體thể 事sự 例lệ 。 這giá 說thuyết 明minh 。 在tại 唐đường 初sơ 。 至chí 少thiểu 在tại 道đạo 宣tuyên 見kiến 聞văn 的đích 範phạm 圍vi 內nội 。 在tại 教giáo 團đoàn 。 寺tự 院viện 內nội 部bộ 還hoàn 廣quảng 泛phiếm 流lưu 行hành 杖trượng 刑hình 等đẳng 體thể 罰phạt 。 其kỳ 依y 據cứ 就tựu 是thị 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 。 宋tống 元nguyên 照chiếu 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 行hành 事sự 鈔sao 資tư 持trì 記ký 》# 卷quyển 上thượng 之chi 三tam 中trung 提đề 到đáo 。

《# 淨tịnh 度độ 》# 偽ngụy 經kinh 。 如như 序tự 所sở 列liệt 。

是thị 指chỉ 在tại 《# 行hành 事sự 鈔sao 》# 的đích 序tự 中trung 。 作tác 為vi 。

世thế 中trung 偽ngụy 說thuyết

或hoặc

世Thế 中Trung 偽Ngụy 經Kinh

從tùng 《# 諸chư 佛Phật 下hạ 生sanh 經kinh 》# 到đáo 《# 提đề 謂vị 經kinh 》# 。 共cộng 列liệt 舉cử 的đích 24# 部bộ 偽ngụy 經kinh 。 在tại 這giá 24# 部bộ 偽ngụy 經kinh 中trung 實thật 際tế 並tịnh 沒một 有hữu 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 的đích 名danh 字tự 。 但đãn 對đối 道đạo 宣tuyên 來lai 講giảng 。 凡phàm 宣tuyên 揚dương 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 。

三tam 百bách 福phước 罰phạt

之chi 類loại 觀quán 點điểm 的đích 那na 些# 偽ngụy 經kinh 。 都đô 是thị 與dữ 自tự 己kỷ 所sở 主chủ 張trương 的đích 正chánh 確xác 的đích 戒giới 律luật 相tương/tướng 抵để 觸xúc 的đích 。 正chánh 因nhân 為vi 如như 此thử 。 他tha 特đặc 別biệt 注chú 意ý 到đáo 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 。 對đối 這giá 裏lý 所sở 謂vị 的đích 。

三tam 百bách 福phước 罰phạt

《# 資tư 持trì 記ký 》# 中trung 接tiếp 著trước 是thị 這giá 樣# 說thuyết 的đích 。

舊cựu 記ký 云vân 。

彼bỉ 明minh 重trọng 罪tội 打đả 三tam 百bách 。 中trung 罪tội 打đả 二nhị 百bách 。 下hạ 罪tội 打đả 一nhất 百bách 。 皆giai 得đắc 福phước 也dã 。

這giá 與dữ 七thất 寺tự 本bổn 卷quyển 二nhị 靠# 近cận 末mạt 尾vĩ 部bộ 分phần/phân 所sở 說thuyết 的đích 小tiểu 過quá 笞si 一nhất 百bách 。 中trung 過quá 笞si 二nhị 百bách 。 大đại 過quá 笞si 三tam 百bách 。 且thả 。

福phước 罰phạt 之chi

的đích 說thuyết 法Pháp 正chánh 好hảo 相tướng 應ưng 。

與dữ 其kỳ 他tha 中trung 國quốc 所sở 撰soạn 佛Phật 典điển 相tương/tướng 比tỉ 。 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 的đích 卷quyển 數số 。 字tự 數số 都đô 較giảo 多đa 。 下hạ 面diện 略lược 述thuật 各các 卷quyển 中trung 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 內nội 容dung 。

卷quyển 一nhất 的đích 特đặc 點điểm 是thị 列liệt 舉cử 了liễu 三tam 十Thập 地Địa 獄ngục 。 這giá 已dĩ 為vi 上thượng 述thuật 類loại 書thư 所sở 引dẫn 用dụng 。 其kỳ 末mạt 尾vĩ 有hữu 一nhất 段đoạn 文văn 字tự 論luận 述thuật 。

八bát 王vương 日nhật

一nhất 直trực 延diên 續tục 到đáo 卷quyển 二nhị 的đích 開khai 頭đầu 。 卷quyển 二nhị 的đích 分phần/phân 量lượng 與dữ 內nội 容dung 都đô 很# 豐phong 富phú 。 或hoặc 許hứa 正chánh 因nhân 為vi 此thử 。 以dĩ 類loại 書thư 為vi 首thủ 的đích 各các 書thư 的đích 引dẫn 用dụng 也dã 較giảo 多đa 集tập 中trung 在tại 這giá 一nhất 卷quyển 。 特đặc 別biệt 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 淨tịnh 度độ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 場tràng 的đích 那na 些# 部bộ 分phần/phân 。 該cai 菩Bồ 薩Tát 的đích 名danh 字tự 與dữ 本bổn 經Kinh 典điển 同đồng 名danh 。 道đạo 宣tuyên 《# 行hành 事sự 鈔sao 》# 所sở 引dẫn 的đích 正chánh 在tại 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 只chỉ 要yếu 略lược 微vi 閱duyệt 讀đọc 。 便tiện 可khả 以dĩ 感cảm 覺giác 到đáo 該cai 經Kinh 典điển 反phản 映ánh 當đương 時thời 佛Phật 教giáo 教giáo 團đoàn 具cụ 體thể 狀trạng 況huống 的đích 色sắc 彩thải 很# 濃nồng 。 卷quyển 三tam 論luận 述thuật 自tự 度độ 思tư 想tưởng 。 有hữu 一nhất 些# 極cực 具cụ 特đặc 徵trưng 性tánh 的đích 文văn 句cú 。 例lệ 如như 。

佛Phật 實thật 不bất 度độ 人nhân 。 人nhân 自tự 度độ 耳nhĩ 。

另# 外ngoại 。 其kỳ 中trung 反phản 映ánh 出xuất 的đích 在tại 家gia 信tín 徒đồ 對đối 佛Phật 教giáo 教giáo 團đoàn 的đích 批# 評bình 也dã 值trị 得đắc 注chú 意ý 。

但đãn 是thị 。 貫quán 穿xuyên 全toàn 經kinh 的đích 最tối 基cơ 本bổn 的đích 要yếu 素tố 是thị 從tùng 地địa 獄ngục 的đích 輪luân 廻hồi 中trung 解giải 脫thoát 出xuất 來lai 。 這giá 種chủng 輪luân 廻hồi 以dĩ 持trì 齋trai 。 五ngũ 官quan 伺tứ 察sát 。 二nhị 十thập 五ngũ 善thiện 神thần 之chi 守thủ 護hộ 等đẳng 事sự 項hạng 為vi 象tượng 徵trưng 。 這giá 象tượng 車xa 的đích 兩lưỡng 輪luân 那na 樣# 支chi 撐xanh 著trước 經Kinh 典điển 的đích 全toàn 部bộ 內nội 容dung 。 其kỳ 次thứ 的đích 要yếu 素tố 是thị 作tác 為vi 指chỉ 導đạo 僧Tăng 的đích 明minh 師sư 的đích 存tồn 在tại 。 這giá 些# 明minh 師sư 不bất 屬thuộc 於ư 教giáo 團đoàn 上thượng 層tằng 。 他tha 們môn 在tại 傳truyền 教giáo 實thật 踐tiễn 的đích 層tằng 面diện 上thượng 與dữ 在tại 家gia 信tín 徒đồ 保bảo 持trì 著trước 經kinh 常thường 的đích 接tiếp 觸xúc 。 支chi 撐xanh 著trước 佛Phật 教giáo 教giáo 團đoàn 的đích 基cơ 礎sở 。 本bổn 經kinh 大đại 約ước 正chánh 是thị 在tại 這giá 些# 僧Tăng 人nhân 的đích 實thật 際tế 活hoạt 動động 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 撰soạn 寫tả 成thành 的đích 。 這giá 說thuyết 明minh 佛Phật 教giáo 正chánh 在tại 逐trục 漸tiệm 普phổ 及cập 。 還hoàn 沒một 有hữu 能năng 夠# 完hoàn 全toàn 滲# 透thấu 到đáo 民dân 眾chúng 的đích 最tối 底để 層tằng 。 換hoán 句cú 話thoại 說thuyết 。 這giá 反phản 映ánh 了liễu 本bổn 經kinh 產sản 生sanh 的đích 時thời 代đại 背bối/bội 景cảnh 是thị 佛Phật 教giáo 的đích 中trung 國quốc 化hóa 還hoàn 沒một 有hữu 完hoàn 成thành 。

此thử 次thứ 錄lục 校giáo 的đích 底để 本bổn 。 卷quyển 一nhất 為vi 日nhật 本bổn 京kinh 都đô 大đại 學học 附phụ 屬thuộc 圖đồ 書thư 館quán 所sở 藏tạng 本bổn 。 該cai 本bổn 原nguyên 為vi 法pháp 隆long 寺tự 所sở 有hữu 。 亦diệc 即tức 為vi 《# 卍vạn 續tục 藏tạng 》# 的đích 底để 本bổn 。 卷quyển 二nhị 及cập 卷quyển 三tam 為vi 日nhật 本bổn 市thị 名danh 古cổ 屋ốc 七thất 寺tự 所sở 藏tạng 本bổn 。 七thất 寺tự 本bổn 卷quyển 二nhị 的đích 首thủ 部bộ 殘tàn 缺khuyết 若nhược 干can 行hành 。 據cứ 斯tư 4546# 號hiệu (# 斯tư 乙ất 本bổn )# 補bổ 足túc 。 另# 外ngoại 。 經kinh 調điều 查# 。 現hiện 知tri 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 共cộng 有hữu 斯tư 4546# 號hiệu 等đẳng 十thập 二nhị 號hiệu 《# 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 》# 寫tả 卷quyển 。 今kim 均quân 作tác 為vi 校giáo 本bổn 。 各các 校giáo 本bổn 的đích 略lược 號hiệu 如như 下hạ 。

-# 北bắc 甲giáp 本bổn 。

北bắc 8654# 號hiệu (# 結kết 63# 號hiệu )# 。

-# 北bắc 乙ất 本bổn 。

北bắc 新tân 1508# 號hiệu 。

-# 北bắc 丙bính 本bổn 。

北bắc 8222# 號hiệu (# 結kết 65# 號hiệu )# 。

-# 北bắc 丁đinh 本bổn 。

北bắc 8655# 號hiệu (# 霜sương 55# 號hiệu )# 。

-# 北bắc 戊# 本bổn 。

北bắc 8223# 號hiệu (# 仄# 2# 號hiệu )# 。

-# 斯tư 甲giáp 本bổn 。

斯tư 2752# 號hiệu 。

-# 斯tư 乙ất 本bổn 。

斯tư 4546# 號hiệu 。

-# 斯tư 丙bính 本bổn 。

斯tư 7452# 號hiệu 。

-# 斯tư 丁đinh 本bổn 。

斯tư 5960# 號hiệu 。

-# 斯tư 戊# 本bổn 。

斯tư 7444# 號hiệu 。

-# 斯tư 己kỷ 本bổn 。

斯tư 2301# 號hiệu 。

-# 俄nga 甲giáp 本bổn 。

俄nga Ф351# 號hiệu 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

佛Phật 說Thuyết 淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 。 祗chi 神thần 鳥điểu 山sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 。 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 神thần 通thông 已dĩ 達đạt 。 脫thoát 於ư 恐khủng 畏úy 。 已dĩ 過quá 諸chư 畏úy 。 畏úy 無vô 所sở 畏úy 。 三tam 脫thoát 無vô 礙ngại 。 空không 無vô 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội 。 其kỳ 心tâm 空không 寂tịch 。 皆giai 入nhập 空không 慧tuệ 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 七thất 萬vạn 八bát 千thiên 。 皆giai 住trụ 無vô 畏úy 三tam 昧muội 。 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 有hữu 還hoàn 淨tịnh 戒giới 三tam 昧muội 者giả 。 已dĩ 得đắc 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 者giả 。 已dĩ 得đắc 了liễu 生sanh 三tam 昧muội 者giả 。 有hữu 得đắc 法Pháp 雨vũ 三tam 昧muội 者giả 。

大đại 尊tôn 明minh 士sĩ 漚âu 和hòa 拘câu 舍xá 羅la 。 智trí 積tích 無vô 限hạn 。 辯biện 才tài 無vô 侶lữ 。 智Trí 度Độ 無Vô 極Cực 。 已dĩ 藏tạng 七thất 寶bảo 。 心tâm 空không 無vô 礙ngại 。 淨tịnh 如như 水thủy 月nguyệt 。 無vô 心tâm 意ý 識thức 。 已dĩ 脫thoát 死tử 地địa 。 度độ 無vô 恐khủng 畏úy 。 畏úy 無vô 所sở 畏úy 。 五ngũ 眼nhãn 明minh 達đạt 。 觀quán 三tam 界giới 五ngũ 道đạo 。 轉chuyển 化hóa 受thọ 形hình 顛điên 倒đảo 。 羅la 網võng 圍vi 繞nhiễu 。 罪tội 福phước 自tự 追truy 。 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 身thân 。 廻hồi 流lưu 不bất 絕tuyệt 。 人nhân 物vật 之chi 屬thuộc 。 有hữu 識thức 之chi 類loại 。 沒một 溺nịch 愛ái 海hải 。 苦khổ 痛thống 愁sầu 惱não 。 都đô 無vô 覺giác 知tri 。 而nhi 自tự 謂vị 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 遭tao 逢phùng 苦khổ 厄ách 不bất 知tri 迷mê 行hành 。 致trí 之chi 而nhi 反phản 怨oán 天thiên 。 遂toại 益ích 愁sầu 憂ưu 。 毒độc 心tâm 亂loạn 起khởi 。 噁ô 心tâm 滋tư 甚thậm 。 沒một 命mạng 經kinh 入nhập 三tam 塗đồ 。 考khảo 治trị 萬vạn 端đoan 。 五ngũ 毒độc 兼kiêm 備bị 。 受thọ 罪tội 數sổ 千thiên 億ức 劫kiếp 。 形hình 罪tội 雖tuy 竟cánh 。 化hóa 成thành 惡ác 形hình 。 更cánh 受thọ 百bách 畜súc 之chi 身thân 。 出xuất 一nhất 身thân 入nhập 一nhất 身thân 。 出xuất 一nhất 識thức 入nhập 一nhất 識thức 。 忘vong 本bổn 識thức 。 周chu 旋toàn 五ngũ 道đạo 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 廻hồi 流lưu 不bất 絕tuyệt 。 目mục 視thị 三tam 界giới 生sanh 死tử 苦khổ 畏úy 。 為vi 六lục 欲dục 所sở 溺nịch 。 甚thậm 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 沒một 溺nịch 大đại 海hải 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 雖tuy 爾nhĩ 天thiên 地địa 衰suy 老lão 。 劫kiếp 盡tận 大đại 燒thiêu 。 海hải 水thủy 幹cán 竭kiệt 。 須Tu 彌Di 山Sơn 猶do 有hữu 出xuất 期kỳ 。 三tam 界giới 之chi 群quần 生sanh 。 為vi 六lục 欲dục 所sở 溺nịch 。 甚thậm 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。

菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 觀quán 見kiến 審thẩm 諦đế 愍mẫn 傷thương 愚ngu 憃xuẩn 凶hung 騃ngãi 之chi 人nhân 。 未vị 見kiến 生sanh 死tử 參tham 差sai 。 世Thế 尊Tôn 開khai 演diễn 正Chánh 法Pháp 。 恤tuất 化hóa 三tam 界giới 。 齊tề 渡độ 五ngũ 道đạo 。 斷đoạn 諸chư 徑kính 路lộ 。 滅diệt 生sanh 死tử 火hỏa 。 開khai 虛hư 無vô 門môn 。 安an 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 宅trạch 。 現hiện 自tự 在tại 之chi 制chế 。 無vô 我ngã 結kết 解giải 。 見kiến 生sanh 死tử 之chi 縛phược 。 十thập 二nhị 癡si 本bổn 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 令linh 眾chúng 結kết 解giải 。 脫thoát 無vô 罣quái 礙ngại 。

世Thế 尊Tôn 導đạo 化hóa 。 善thiện 安an 利lợi 業nghiệp 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 輔phụ 佐tá 世Thế 尊Tôn 。 蕩đãng 除trừ 三tam 界giới 。 閉bế 絕tuyệt 三tam 塗đồ 。 開khai 三tam 善thiện 路lộ 。 世Thế 尊Tôn 現hiện 變biến 。 感cảm 動động 魔ma 眾chúng 。 盡tận 一nhất 佛Phật 境cảnh 界giới 。 天thiên 地địa 六lục 返phản 震chấn 動động 。 人nhân 天thiên 易dị 色sắc 。 魔ma 眾chúng 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 龍long 。 阿a 須tu 倫luân 。 官quan 屬thuộc 。 悉tất 感cảm 動động 不bất 安an 。 諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 等đẳng 。 各các 各các 官quan 屬thuộc 。 皆giai 自tự 於ư 所sở 惶hoàng 怖bố 。 自tự 歸quy 命mạng 佛Phật 。

佛Phật 悉tất 愍mẫn 傷thương 。 放phóng 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 往vãng 而nhi 安an 之chi 。 光quang 明minh 徹triệt 照chiếu 。 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 下hạ 照chiếu 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 極cực 佛Phật 境cảnh 界giới 。 薑khương 場tràng 。 左tả 右hữu 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 光quang 即tức 到đáo 佛Phật 所sở 。 諸chư 天thiên 。 帝Đế 釋Thích 。 天thiên 子tử 。 王vương 女nữ 。 天thiên 上thượng 諸chư 大đại 尊tôn 。 神thần 妙diệu 諸chư 天thiên 神thần 。 魔ma 王vương 。 及cập 諸chư 官quan 屬thuộc 。 司ty 錄lục 。 司ty 命mạng 。 三tam 十thập 二nhị 鎮trấn 王vương 。 柱trụ 天thiên 將tướng 軍quân 。 特đặc 進tiến 兵binh 王vương 。 律luật 法pháp 義nghĩa 都đô 。 曰viết 公công 科khoa 車xa 赤xích 符phù 郎lang 。 功công 曹tào 使sứ 者giả 。 天thiên 侯hầu 太thái 一nhất 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 太thái 子tử 。 使sứ 者giả 。 一nhất 時thời 悉tất 皆giai 尋tầm 光quang 至chí 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 。 皆giai 禮lễ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 禮lễ 佛Phật 訖ngật 。 懸huyền 住trụ 空không 中trung 。 諸chư 龍long 王vương 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 將tương 官quan 屬thuộc 尋tầm 光quang 而nhi 至chí 。 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 。 禮lễ 佛Phật 畢tất 訖ngật 。 侍thị 佛Phật 後hậu 面diện 。 諸chư 天thiên 神thần 王vương 。 釋thích 。 梵Phạm 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 上thượng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 諸chư 天thiên 子tử 。 輔phụ 天thiên 將tướng 軍quân 。 皆giai 持trì 天thiên 上thượng 華hoa 香hương 寶bảo 玉ngọc 。 赤xích 真chân 珠châu 。 摩ma 尼ni 珠châu 。 辟tịch 玉ngọc 。 金kim 。 銀ngân 。 水thủy 精tinh 。 流lưu 離ly 。 車xa 渠cừ 。 馬mã 瑙não 。 幡phan 彩thải 。 琦kỳ 珍trân 。 寶bảo 蓋cái 。 名danh 香hương 。 雜tạp 香hương 。 澤trạch 香hương 。 搗đảo 香hương 。 珍trân 琦kỳ 寶bảo 物vật 。 盡tận 天thiên 上thượng 所sở 有hữu 。 賷# 持trì 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 及cập 諸chư 尊tôn 。 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 弟đệ 子tử 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 皆giai 悉tất 休hưu 息tức 。 監giám 官quan 屬thuộc 皆giai 尋tầm 光quang 而nhi 至chí 。 歸quy 命mạng 稽khể 首thủ 。 繞nhiễu 佛Phật 百bách 二nhị 十thập 匝táp 。 叩khấu 頭đầu 悔hối 過quá 。 禮lễ 拜bái 畢tất 訖ngật 。 住trụ 佛Phật 右hữu 面diện 。 地địa 獄ngục 監giám 官quan 玄huyền 都đô 王vương 。 聖thánh 都đô 王vương 。 廣quảng 武võ 王vương 。 晉tấn 平bình 王vương 。 玄huyền 陽dương 王vương 。 武võ 陽dương 王vương 。 公công 陽dương 王vương 。 平bình 陽dương 王vương 。 廣quảng 進tiến 王vương 。 都đô 陽dương 王vương 。 延diên 慰úy 王vương 。 平bình 胡hồ 王vương 。 璉# 石thạch 王vương 。 水thủy 官quan 都đô 督# 。 鐵thiết 官quan 都đô 督# 。 天thiên 官quan 都đô 督# 。 仙tiên 官quan 都đô 督# 。 土thổ/độ 官quan 都đô 督# 。 十thập 八bát 使sứ 者giả 。 各các 將tướng 諸chư 官quan 屬thuộc 。 尋tầm 光quang 而nhi 至chí 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 三tam 自tự 歸quy 命mạng 。 悔hối 過quá 拜bái 謝tạ 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 十thập 匝táp 。 稽khể 首thủ 而nhi 立lập 。 國quốc 王vương 洴bình 沙sa 將tương 十thập 億ức 眾chúng 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 二nhị 百bách 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 。 皆giai 來lai 會hội 坐tọa 。 凡phàm 人nhân 數số 千thiên 萬vạn 。 皆giai 來lai 會hội 坐tọa 。 別biệt 坐tọa 左tả 面diện 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 經Kinh 。

時thời 國quốc 人nhân 皆giai 疾tật 疫dịch 。 及cập 臣thần 民dân 行hành 惡ác 凶hung 危nguy 。 佛Phật 慈từ 愍mẫn 之chi 。 恐khủng 墮đọa 三tam 塗đồ 。 沒một 溺nịch 苦khổ 毒độc 。 欲dục 度độ 脫thoát 之chi 故cố 。 還hoàn 處xứ 靈linh 鷲thứu 山sơn 。 現hiện 變biến 感cảm 動động 。 無vô 不bất 蒙mông 度độ 。

佛Phật 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。

及cập 諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 閱duyệt 叉xoa 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 勒lặc 。 鬼quỷ 神thần 。 及cập 閻diêm 羅la 。 官quan 屬thuộc 。

悉tất 皆giai 明minh 聽thính 。

各các 言ngôn 。

唯dụy 諾nặc 。 唯dụy 諾nặc 。 今kim 受thọ 佛Phật 教giáo 。 願nguyện 聞văn 聖thánh 化hóa 。 重trọng/trùng 哀ai 教giáo 戒giới 。 當đương 奉phụng 行hành 之chi 。

佛Phật 言ngôn 。

三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 食thực 福phước 無vô 行hành 。 還hoàn 墮đọa 地địa 獄ngục 。 含hàm 毒độc 害hại 生sanh 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 論luận 諂siểm 欺khi 誑cuống 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 貪tham 利lợi 不bất 止chỉ 。 心tâm 懷hoài 嫉tật 妒đố 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 用dụng 。 更cánh 相tương 伺tứ 侯hầu 。 共cộng 相tương 中trung 害hại 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 中trung 正chánh 相tương/tướng 嫉tật 。 佞nịnh 諂siểm 相tương/tướng 讎thù 。 邪tà 常thường 自tự 正chánh 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 殺sát 。 盜đạo 。 婬dâm 。 欺khi 。 妄vọng 言ngôn 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 罵mạ 詈lị 。 咒chú 咀trớ 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 飲ẩm 酒tửu 迷mê 亂loạn 。 食thực 色sắc 嗜thị 欲dục 。 害hại 生sanh 可khả 口khẩu 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 慳san 食thực 獨độc 食thực 。 死tử 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 。 多đa 諸chư 瞋sân 恚khuể 。 喜hỷ 怒nộ 無vô 時thời 。 死tử 為vi 賤tiện 人nhân 。 負phụ 債trái 不bất 償thường 。 借tá 貸thải 不bất 歸quy 。 持trì 頭đầu 抵để 觸xúc 人nhân 。 後hậu 為vi 畜súc 生sanh 。 論luận 諂siểm 。 後hậu 為vi 鬼quỷ 神thần 。 無vô 所sở 倚ỷ 屬thuộc 。 種chủng 福phước 多đa 怒nộ 。 含hàm 毒độc 瞋sân 恚khuể 。 後hậu 則tắc 為vi 龍long 蛇xà 。 戒giới 羸luy 自tự 尊tôn 。 好hảo/hiếu 為vi 人nhân 主chủ 。 五ngũ 度độ 不bất 純thuần 。 死tử 主chủ 地địa 獄ngục 。 五Ngũ 戒Giới 完hoàn 堅kiên 。 死tử 則tắc 為vi 人nhân 。 十Thập 善Thiện 行hành 羸luy 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 以dĩ 下hạ 。 十Thập 善Thiện 堅kiên 強cường 。 好hiếu 欲dục 。 生sanh 六lục 天thiên 以dĩ 下hạ 。 一nhất 禪thiền 生sanh 色sắc 天thiên 。 二nhị 禪thiền 生sanh 無vô 色sắc 天thiên 。 三tam 禪thiền 不bất 解giải 空không 。 生sanh 二nhị 十thập 四tứ 天thiên 以dĩ 上thượng 。 不bất 離ly 於ư 地địa 獄ngục 苦khổ 。 一nhất 切thiết 諸chư 身thân 。 形hình 類loại 之chi 屬thuộc 。 各các 自tự 從tùng 心tâm 生sanh 。 種chủng 行hành 得đắc 之chi 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 作tác 天thiên 行hành 則tắc 得đắc 天thiên 身thân 。 作tác 人nhân 行hành 則tắc 得đắc 人nhân 身thân 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 平bình 生sanh 為vi 人nhân 時thời 。 含hàm 毒độc 瞋sân 恚khuể 。 好hiếu 著trước 巾cân 角giác 叉xoa 樹thụ 。 是thị 為vi 龍long 行hành 。 死tử 則tắc 為vi 龍long 。 作tác 鬼quỷ 神thần 行hành 。 則tắc 墮đọa 鬼quỷ 神thần 中trung 。 作tác 畜súc 生sanh 行hành 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 作tác 奴nô 婢tỳ 行hành 。 墮đọa 奴nô 婢tỳ 中trung 。 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 行hành 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 作tác 地địa 獄ngục 行hành 。 則tắc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 端đoan 正chánh 。 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 瞋sân 怒nộ 得đắc 醜xú 陋lậu 。 恭cung 敬kính 得đắc 長trường/trưởng 且thả 尊tôn 。 憍kiêu 慢mạn 得đắc 矬tọa 小tiểu 且thả 賤tiện 。 種chủng 苦khổ 得đắc 苦khổ 。 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 樂lạc 。 作tác 是thị 得đắc 是thị 。 不bất 作tác 是thị 則tắc 不bất 得đắc 是thị 。 汝nhữ 等đẳng 各các 自tự 種chủng 行hành 。 隨tùy 行hành 受thọ 報báo 。 乃nãi 今kim 有hữu 若nhược 干can 種chủng 類loại 。 受thọ 形hình 各các 異dị 。 尊tôn 卑ty 。 貴quý 賤tiện 。 好hảo 醜xú 。 長trường 短đoản 。 不bất 等đẳng 者giả 何hà 。 由do 心tâm 所sở 生sanh 。 心tâm 念niệm 不bất 同đồng 。 故cố 致trí 是thị 報báo 。

諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 地địa 獄ngục 王vương 。 人nhân 民dân 。 四tứ 輩bối 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 正chánh 真chân 大đại 法pháp 。 罪tội 福phước 證chứng 驗nghiệm 。 實thật 如như 世Thế 尊Tôn 慈từ 化hóa 之chi 教giáo 。 形hình 類loại 各các 異dị 諸chư 神thần 等đẳng 。 無vô 量lượng 各các 自tự 本bổn 來lai 身thân 心tâm 。 各các 言ngôn 。

受thọ 教giáo 奉phụng 行hành 。 原nguyên 除trừ 愚ngu 癡si 。 從tùng 今kim 更cánh 始thỉ 。 立lập 行hành 為vi 本bổn 。

佛Phật 言ngôn 。

能năng 行hành 四Tứ 恩Ân 。 四Tứ 等Đẳng 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 入nhập 空không 定định 。 立lập 八bát 正chánh 行hạnh 。 八bát 維duy 務vụ 禪thiền 。 九cửu 次thứ 第đệ 禪thiền 。 除trừ 九cửu 思tư 。 行hành 十thập 定định 法pháp 者giả 。 則tắc 離ly 生sanh 死tử 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 不bất 畏úy 三tam 塗đồ 之chi 難nạn 。 履lý 刃nhận 不bất 傷thương 。 蹈đạo 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 處xử 欲dục 不bất 汙ô 。 在tại 禍họa 不bất 殃ương 。 致trí 平bình 等đẳng 覺giác 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 離ly 坐tọa 。 正chánh 衣y 服phục 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 鬼quỷ 神thần 。 龍long 。 阿a 須tu 倫luân 。 閱duyệt 叉xoa 。 真chân 陀đà 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 甄chân 多đa 羅la 。 摩ma 睺hầu 勒lặc 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 地địa 獄ngục 。 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 狩thú 。 識thức 神thần 一nhất 等đẳng 。 行hành 地địa 不bất 同đồng 。 志chí 趣thú 不bất 齊tề 。 罪tội 福phước 所sở 應ưng 云vân 何hà 。

佛Phật 言ngôn 。

眾chúng 生sanh 受thọ 形hình 。 隨tùy 行hành 獲hoạch 其kỳ 果quả 報báo 。 所sở 墮đọa 之chi 處xứ 。 各các 隨tùy 所sở 習tập 。 以dĩ 致trí 殃ương 福phước 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

諸chư 法pháp 本bổn 淨tịnh 。 何hà 因nhân 有hữu 罪tội 有hữu 福phước 。 法pháp 本bổn 無vô 二nhị 。 心tâm 本bổn 本bổn 無vô 。 寧ninh 有hữu 三tam 也dã 。 二nhị 千thiên 本bổn 無vô 。 尚thượng 無vô 一nhất 。 何hà 況huống 二nhị 也dã 。

心tâm 無vô 本bổn 。 心tâm 無vô 男nam 女nữ 。 心tâm 無vô 大đại 小tiểu 。 心tâm 無vô 尊tôn 卑ty 。 心tâm 無vô 若nhược 干can 。 心tâm 空không 空không 。 如như 泥Nê 洹Hoàn 空không 。 心tâm 如như 本bổn 無vô 空không 。 心tâm 之chi 無vô 形hình 。 其kỳ 心tâm 為vi 神thần 舍xá 。 神thần 亦diệc 無vô 形hình 。 神thần 神thần 去khứ 。 法pháp 空không 空không 。 如như 神thần 空không 。 神thần 空không 如như 本bổn 無vô 。 三tam 界giới 空không 。 五ngũ 道đạo 空không 。 萬vạn 物vật 空không 。 四tứ 大đại 空không 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 吾ngô 我ngã 空không 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 心tâm 意ý 識thức 。 此thử 八bát 本bổn 空không 。

本bổn 來lai 空không 。 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 色sắc 本bổn 空không 。 清thanh 淨tịnh 。 痛thống 癢dạng 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 本bổn 空không 。 清thanh 淨tịnh 。 吾ngô 我ngã 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 身thân 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 三tam 界giới 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 人nhân 物vật 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 心tâm 。 六lục 事sự 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 青thanh 赤xích 白bạch 黑hắc 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 文văn 字tự 亦diệc 空không 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 清thanh 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 本bổn 清thanh 淨tịnh 。

三tam 界giới 如như 幻huyễn 。 人nhân 亦diệc 如như 幻huyễn 。 色sắc 痛thống 癢dạng 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 如như 幻huyễn 。 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 亦diệc 如như 幻huyễn 。 色sắc 生sanh 色sắc 死tử 。 色sắc 起khởi 色sắc 滅diệt 。 無vô 常thường 如như 幻huyễn 。 痛thống 癢dạng 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 識thức 生sanh 識thức 滅diệt 。 無vô 常thường 如như 幻huyễn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 無vô 常thường 如như 幻huyễn 。 饑cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 無vô 常thường 如như 幻huyễn 。 四tứ 大đại 非phi 真chân 。 色sắc 滅diệt 速tốc 朽hủ 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。

計kế 本bổn 來lai 無vô 色sắc 。 痛thống 癢dạng 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 本bổn 無vô 。 吾ngô 我ngã 本bổn 無vô 。 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 本bổn 無vô 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 本bổn 無vô 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 。 三tam 界giới 本bổn 無vô 。 人nhân 物vật 本bổn 無vô 。 有hữu 我ngã 世thế 。 無vô 我ngã 世thế 。 我ngã 所sở 。 非phi 我ngã 所sở 本bổn 無vô 。 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 本bổn 無vô 。 有hữu 佛Phật 想tưởng 住trụ 。 如như 故cố 本bổn 無vô 。

佛Phật 哀ai 世thế 故cố 。 化hóa 現hiện 佛Phật 身thân 。 欲dục 還hoàn 眾chúng 生sanh 。 使sử 還hoàn 神thần 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 無vô 住trụ 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 捨xả 無vô 取thủ 。 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 無vô 生sanh 無vô 死tử 。 不bất 存tồn 不bất 滅diệt 。 寂tịch 若nhược 虛hư 空không 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 無vô 憂ưu 不bất 憂ưu 。 心tâm 法pháp 本bổn 無vô 。 是thị 為vi 還hoàn 神thần 。 還hoàn 歸quy 本bổn 無vô 。

譬thí 如như 人nhân 遠viễn 客khách 遊du 。 在tại 他tha 邦bang 窮cùng 困khốn 。 積tích 有hữu 年niên 歲tuế 。 數số 在tại 他tha 邦bang 犯phạm 事sự 。 閈hãn 繫hệ 牢lao 獄ngục 。 獄ngục 吏lại 難nạn/nan 惡ác 。 酷khốc 毒độc 掠lược 治trị 。 五ngũ 毒độc 兼kiêm 備bị 。 冀ký 望vọng 意ý 氣khí 。 孤cô 獨độc 一nhất 身thân 。 僑kiều 在tại 他tha 鄉hương 。 身thân 在tại 獄ngục 中trung 見kiến 閈hãn 。 保bảo 身thân 無vô 賈cổ 用dụng 。 外ngoại 無vô 知tri 識thức 。 父phụ 兄huynh 。 妻thê 子tử 。 遠viễn 在tại 故cố 。 鄉hương 里lý 既ký 無vô 知tri 者giả 。 受thọ 罪tội 窮cùng 厄ách 。 饑cơ 不bất 得đắc 食thực 。 困khốn 得đắc 脫thoát 出xuất 。 今kim 復phục 歸quy 家gia 。 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 不bất 乏phạp 衣y 食thực 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。

人nhân 從tùng 生sanh 死tử 。 恐khủng 畏úy 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 痛thống 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 而nhi 得đắc 歸quy 還hoàn 本bổn 無vô 。 休hưu 神thần 泥Nê 洹Hoàn 。 寧ninh 不bất 喜hỷ 耶da 。

佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 。 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 從tùng 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 從tùng 痛thống 得đắc 愈dũ 。 從tùng 饑cơ 得đắc 飽bão 。 從tùng 寒hàn 得đắc 溫ôn 。 從tùng 熱nhiệt 得đắc 涼lương 。 從tùng 死tử 得đắc 生sanh 。 從tùng 貧bần 得đắc 富phú 。 其kỳ 人nhân 乃nãi 更cánh 諸chư 苦khổ 。 各các 若nhược 干can 返phản 。 然nhiên 後hậu 脫thoát 此thử 諸chư 苦khổ 。 事sự 事sự 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 人nhân 寧ninh 喜hỷ 不phủ 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

其kỳ 人nhân 前tiền 苦khổ 今kim 樂nhạo/nhạc/lạc 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 不bất 可khả 言ngôn 。

佛Phật 言ngôn 。

人nhân 出xuất 大đại 生sanh 死tử 得đắc 度độ 。 至chí 泥Nê 洹Hoàn 無vô 為vi 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 所sở 願nguyện 已dĩ 得đắc 。 心tâm 即tức 從tùng 計kế 。

所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 離ly 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 無vô 復phục 生sanh 死tử 。 神thần 存tồn 自tự 在tại 。 長trường/trưởng 得đắc 解giải 脫thoát 。

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 在tại 坐tọa 者giả 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 說thuyết 本bổn 無vô 。

時thời 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 意ý 解giải 漏lậu 盡tận 。 皆giai 得đắc 應Ứng 真Chân 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 得đắc 無Vô 所Sở 從Tùng 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 八bát 萬vạn 天thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 五ngũ 千thiên 天thiên 人nhân 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 八bát 百bách 清thanh 信tín 士sĩ 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 六lục 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 百bách 萬vạn 天thiên 人nhân 得đắc 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 二nhị 百bách 清thanh 信tín 女nữ 。 皆giai 得đắc 道Đạo 迹tích 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 大đại 人nhân 八bát 種chủng 聲thanh 。 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 下hạ 聞văn 三tam 塗đồ 。 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 痛thống 休hưu 息tức 。 聞văn 法Pháp 寶bảo 音âm 。 盡tận 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 畜súc 生sanh 。 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 狩thú 。 聞văn 法Pháp 之chi 音âm 。 心tâm 發phát 善thiện 念niệm 。

畢tất 此thử 一nhất 身thân 得đắc 人nhân 道đạo 者giả 。 我ngã 當đương 作tác 沙Sa 門Môn 行hành 佛Phật 道Đạo 。

地địa 獄ngục 王vương 監giám 。 官quan 屬thuộc 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 盡tận 發phát 慈từ 心tâm 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 其kỳ 得đắc 病bệnh 者giả 。 即tức 皆giai 歸quy 命mạng 。 亦diệc 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 群quần 萌manh 之chi 類loại 。 皆giai 更cánh 三tam 塗đồ 之chi 苦khổ 。 今kim 皆giai 發phát 慈từ 心tâm 。 因nhân 其kỳ 善thiện 心tâm 。 盡tận 可khả 得đắc 度độ 。

佛Phật 告cáo 。

天thiên 人nhân 。 雜tạp 類loại 心tâm 意ý 識thức 淨tịnh 者giả 。 便tiện 可khả 盡tận 度độ 也dã 。

佛Phật 即tức 放phóng 身thân 相tướng 光quang 。 五ngũ 色sắc 曄diệp 曄diệp 晃hoảng 晃hoảng 。 盡tận 恆hằng 邊biên 沙sa 佛Phật 剎sát 。 其kỳ 見kiến 光quang 者giả 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 尋tầm 光quang 得đắc 六lục 法pháp 證chứng 。 盡tận 入nhập 律luật 行hành 。 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 走tẩu 狩thú 。 飛phi 鳥điểu 。 尋tầm 光quang 發phát 意ý 。 願nguyện 畢tất 形hình 壽thọ 。 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 。 奉phụng 行hành 清thanh 化hóa 。 當đương 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 凡phàm 人nhân 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 。 皆giai 得đắc 道Đạo 迹tích 。 求cầu 五Ngũ 戒Giới 。 為vi 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女Nữ 。 佛Phật 即tức 許hứa 五Ngũ 戒Giới 。

地địa 獄ngục 王vương 閻diêm 羅la 起khởi 正chánh 衣y 服phục 。 正chánh 心tâm 正chánh 意ý 。 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

我ngã 所sở 典điển 治trị 百bách 三tam 十thập 四tứ 獄ngục 。 其kỳ 一nhất 大đại 泥nê 犁lê 中trung 。 有hữu 數số 千thiên 億ức 百bách 萬vạn 罪tội 人nhân 男nam 女nữ 。 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 大đại 泥nê 犁lê 有hữu 八bát 中trung 泥nê 犁lê 。 中trung 泥nê 犁lê 有hữu 三tam 十thập 小tiểu 泥nê 犁lê 。 小tiểu 泥nê 犁lê 有hữu 九cửu 十thập 六lục 小tiểu 泥nê 犁lê 。 有hữu 千thiên 里lý 。 二nhị 千thiên 里lý 。 四tứ 千thiên 里lý 。 八bát 千thiên 里lý 。 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 者giả 。 數sổ 千thiên 萬vạn 里lý 者giả 。 罪tội 人nhân 滿mãn 中trung 。

復phục 有hữu 監giám 官quan 。 小tiểu 王vương 。 令linh 長trường/trưởng 。 都đô 督# 。 五ngũ 官quan 。 使sứ 者giả 。 盡tận 屬thuộc 我ngã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 世Thế 尊Tôn 。 大đại 赦xá 大Đại 千Thiên 蒙mông 度độ 。 我ngã 壽thọ 未vị 盡tận 。 當đương 何hà 所sở 統thống 攝nhiếp 耶da 。

佛Phật 告cáo 泥nê 犁lê 王vương 。

盡tận 赦xá 百bách 三tam 十thập 四tứ 獄ngục 。

因nhân 並tịnh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 鬼quỷ 神thần 。 龍long 。 阿a 須tu 倫luân 。 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 狩thú 。 盡tận 放phóng 之chi 。 如như 是thị 不bất 久cửu 。 王vương 獄ngục 隨tùy 滿mãn 。 不bất 過quá 一nhất 日nhật 。

王vương 莫mạc 愁sầu 耶da 。 王vương 當đương 發phát 慈từ 心tâm 。 愍mẫn 傷thương 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 求cầu 名danh 。 與dữ 天thiên 王vương 。 魔ma 王vương 。 阿a 須tu 倫luân 。 共cộng 諍tranh 求cầu 名danh 。 不bất 可khả 以dĩ 主chủ 民dân 多đa 為vi 尊tôn 。 欲dục 求cầu 累lũy 劫kiếp 尊tôn 貴quý 。 約ước 五ngũ 從tùng 戒giới 。 行hành 六Lục 度Độ 。 四Tứ 恩Ân 。 四Tứ 等Đẳng 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 諦Đế 。 忍nhẫn 辱nhục 。 柔nhu 和hòa 。 布bố 施thí 。 調điều 意ý 。 寬khoan 仁nhân 。 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 救cứu 濟tế 苦khổ 人nhân 。 卑ty 下hạ 天thiên 下hạ 。 捐quyên 棄khí 強cường/cưỡng 粱# 。 憍kiêu 慢mạn 之chi 心tâm 。 滅diệt 除trừ 貪tham 婬dâm 。 斷đoạn 絕tuyệt 婬dâm 鬼quỷ 之chi 種chủng 。 立lập 清thanh 潔khiết 之chi 行hành 。 王vương 當đương 觀quán 察sát 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 坐tọa 何hà 等đẳng 而nhi 見kiến 考khảo 治trị 。 泥nê 犁lê 中trung 不bất 治trị 善thiện 人nhân 。 但đãn 治trị 惡ác 逆nghịch 無vô 行hành 。 無vô 義nghĩa 無vô 仁nhân 。 無vô 慈từ 無vô 禮lễ 。 無vô 信tín 慳san 食thực 。 不bất 信tín 三Tam 尊Tôn 。 無vô 反phản 復phục 。 唯duy 治trị 貪tham 婬dâm 嫉tật 妒đố 愚ngu 癡si 人nhân 耳nhĩ 。 不bất 問vấn 豪hào 尊tôn 卑ty 賤tiện 。 罪tội 同đồng 一nhất 統thống 。 不bất 問vấn 男nam 女nữ 。 少thiểu 老lão 好hảo 醜xú 。 有hữu 識thức 之chi 屬thuộc 。 作tác 罪tội 得đắc 罪tội 。 作tác 福phước 得đắc 福phước 。 為vi 罪tội 福phước 所sở 錄lục 。 無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở 。 海hải 水thủy 山sơn 石thạch 間gian 。 脫thoát 止chỉ 不bất 受thọ 死tử 。

王vương 言ngôn 。

唯duy 唯duy 。 受thọ 教giáo 。 輒triếp 奉phụng 持trì 之chi 。 不bất 失thất 尊tôn 教giáo 。 常thường 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 教giáo 化hóa 罪tội 人nhân 。 令linh 發phát 善thiện 心tâm 。 使sử 得đắc 解giải 脫thoát 憂ưu 苦khổ 。

法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 得đắc 自tự 在tại 。 欲dục 至chí 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 大Đại 道Đạo 。 以dĩ 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 斷đoạn 滅diệt 三tam 塗đồ 生sanh 死tử 之chi 熱nhiệt 惱não 。 欲dục 求cầu 除trừ 己kỷ 之chi 殃ương 。 拔bạt 地địa 獄ngục 之chi 罪tội 名danh 。 削tước 棄khí 五ngũ 官quan 之chi 赤xích 籍tịch 。 濟tế 度độ 三tam 界giới 往vãng 來lai 之chi 難nạn/nan 。 拔bạt 生sanh 死tử 之chi 根căn 。 滅diệt 除trừ 五ngũ 處xứ 名danh 籍tịch 。 還hoàn 神thần 本bổn 無vô 。 蕩đãng 除trừ 三tam 界giới 之chi 想tưởng 垢cấu 。 淨tịnh 六lục 神thần 宅trạch 。 平bình 治trị 泥Nê 洹Hoàn 之chi 徑kính 路lộ 。 為vi 眾chúng 生sanh 開khai 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 閈hãn 塞tắc 三tam 流lưu 之chi 川xuyên 。 斷đoạn 絕tuyệt 生sanh 死tử 之chi 徑kính 。 難nan 易dị 云vân 何hà 。

佛Phật 告cáo 法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。

汝nhữ 慈từ 心tâm 多đa 愍mẫn 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 重trọng 任nhậm 。 憂ưu 念niệm 天thiên 下hạ 人nhân 。 雜tạp 類loại 。 乃nãi 作tác 是thị 問vấn 。 欲dục 度độ 人nhân 故cố 耳nhĩ 。

佛Phật 告cáo 法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 及cập 眾chúng 生sanh 。

大Đại 士Sĩ 。 皆giai 悉tất 明minh 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 內nội 著trước 心tâm 中trung 。

佛Phật 言ngôn 。

愚ngu 夫phu 樂nhạo 生sanh 死tử 。 如như 豬trư 居cư 溷hỗn 中trung 。

恣tứ 情tình 放phóng 心tâm 意ý 。 自tự 種chủng 生sanh 死tử 根căn 。

輪luân 轉chuyển 更cánh 五ngũ 道đạo 。 因nhân 立lập 五ngũ 處xứ 籍tịch 。

繫hệ 綴chuế 在tại 五ngũ 道đạo 。 廻hồi 行hành 不bất 休hưu 息tức 。

皆giai 由do 心tâm 所sở 種chủng 。 貪tham 婬dâm 為vi 死tử 徑kính 。

愚ngu 癡si 為vi 泥nê 塗đồ 。 沒một 溺nịch 不bất 得đắc 出xuất 。

嫉tật 妒đố 為vi 罪tội 本bổn 。 貪tham 利lợi 為vi 自tự 衰suy 。

老lão 不bất 止chỉ 婬dâm 。 夙túc 夜dạ 不bất 學học 。 有hữu 財tài 不bất 施thí 。 不bất 受thọ 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 此thử 八bát 者giả 。 為vi 自tự 侵xâm 欺khi 。 放phóng 逸dật 入nhập 三tam 塗đồ 。 百bách 罪tội 從tùng 心tâm 生sanh 。 心tâm 為vi 泥Nê 洹Hoàn 君quân 。 道đạo 在tại 身thân 中trung 。 自tự 心tâm 致trí 之chi 。 不bất 從tùng 他tha 人nhân 求cầu 。 何hà 有hữu 難nạn/nan 乎hồ 。 從tùng 他tha 人nhân 得đắc 者giả 。 爾nhĩ 乃nãi 為vi 難nan 。 心tâm 之chi 出xuất 入nhập 。 往vãng 來lai 無vô 門môn 。 周chu 流lưu 遊du 洋dương 。 住trụ 止chỉ 無vô 處xứ 。 心tâm 無vô 端đoan 底để 。 亦diệc 無vô 端đoan 緒tự 。 無vô 形hình 無vô 像tượng 。 無vô 遠viễn 無vô 近cận 。 無vô 彼bỉ 無vô 此thử 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 無vô 老lão 無vô 少thiểu 。 無vô 好hảo/hiếu 無vô 醜xú 。 無vô 男nam 無vô 女nữ 。 心tâm 之chi 自tự 然nhiên 。 生sanh 死tử 自tự 然nhiên 。 罪tội 福phước 自tự 然nhiên 。 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 。 泥Nê 洹Hoàn 自tự 然nhiên 。 自tự 然nhiên 者giả 。 自tự 爾nhĩ 也dã 。 自tự 然nhiên 從tùng 心tâm 生sanh 。 故cố 謂vị 自tự 然nhiên 。 高cao 士sĩ 制chế 御ngự 心tâm 意ý 。 法pháp 自tự 然nhiên 泥Nê 洹Hoàn 。 順thuận 敘tự 聖Thánh 諦Đế 。 入nhập 八bát 正chánh 行hạnh 。 卻khước 八bát 邪tà 業nghiệp 。 除trừ 九cửu 思tư 。 求cầu 十thập 慧tuệ 。 致trí 十thập 神thần 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 積tích 功công 致trí 泥Nê 洹Hoàn 。 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 無vô 生sanh 不bất 生sanh 。 無vô 死tử 不bất 死tử 。 獨độc 拔bạt 特đặc 出xuất 。 滅diệt 三tam 界giới 苦khổ 。 除trừ 五ngũ 處xứ 籍tịch 。 獨độc 步bộ 無vô 畏úy 。 得đắc 無vô 比tỉ 行hành 。 入nhập 大đại 總tổng 持trì 門môn 。 得đắc 無vô 邊biên 底để 三tam 昧muội 。 則tắc 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 何hà 因nhân 有hữu 若nhược 干can 種chủng 類loại 。 為vi 五ngũ 道đạo 主chủ 所sở 見kiến 錄lục 籍tịch 。 生sanh 死tử 名danh 不bất 除trừ 。

佛Phật 言ngôn 。

心tâm 者giả 。 心tâm 不bất 見kiến 心tâm 。 有hữu 心tâm 不bất 知tri 心tâm 。 心tâm 之chi 自tự 然nhiên 。 心tâm 尊tôn 心tâm 使sử 。 中trung 心tâm 念niệm 善thiện 。 即tức 言ngôn 即tức 行hành 。 中trung 心tâm 念niệm 惡ác 。 即tức 言ngôn 即tức 行hành 。 心tâm 無vô 黠hiệt 計kế 。 心tâm 迷mê 行hành 惑hoặc 。 心tâm 癡si 意ý 愚ngu 。 計kế 身thân 有hữu 常thường 。 親thân 愛ái 是thị 身thân 。 謂vị 是thị 我ngã 許hứa 。 沭# 浴dục 。 櫛# 梳sơ 。 好hảo/hiếu 衣y 。 美mỹ 食thực 。 先tiên 欲dục 與dữ 之chi 。 東đông 西tây 走tẩu 作tác 。 勤cần 苦khổ 思tư 慮lự 。 求cầu 索sách 財tài 寶bảo 。 官quan 爵tước 。 奉phụng 祿lộc 。 香hương 華hoa 。 瓔anh 珞lạc 莊trang 餝sức 是thị 身thân 。 以dĩ 求cầu 榮vinh 名danh 。 名danh 字tự 定định 空không 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 三tam 界giới 不bất 了liễu 空không 。 怨oán 求cầu 空không 名danh 。 為vi 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 。 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 痛thống 癢dạng 。 思tư 想tưởng 。 生sanh 死tử 。 識thức 。 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 所sở 誤ngộ 。 種chủng 生sanh 死tử 惑hoặc 。 生sanh 沒một 迴hồi 旋toàn 。 往vãng 來lai 不bất 絕tuyệt 。 繫hệ 名danh 五ngũ 道đạo 。 皆giai 求cầu 貪tham 欲dục 恩ân 愛ái 。 為vi 生sanh 死tử 本bổn 。 是thị 法pháp 無vô 常thường 。 人nhân 亦diệc 不bất 住trụ 。 如như 水thủy 常thường 流lưu 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 忽hốt 生sanh 忽hốt 死tử 。 亦diệc 無vô 常thường 形hình 。 又hựu 無vô 常thường 名danh 。

放phóng 心tâm 在tại 欲dục 行hành 。 嗜thị 欲dục 增tăng 其kỳ 惑hoặc 。

貪tham 色sắc 日nhật 夜dạ 長trường/trưởng 禍họa 。 離ly 愛ái 則tắc 無vô 患hoạn 。

貪tham 欲dục 意ý 為vi 田điền 。 無vô 厭yếm 行hành 為vi 種chủng 。

斷đoạn 貪tham 除trừ 利lợi 業nghiệp 。 離ly 愛ái 無vô 憂ưu 患hoạn 。

從tùng 是thị 拔bạt 苦khổ 根căn 。 棄khí 苦khổ 昇thăng 紫tử 堂đường 。

永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 惱não 。 終chung 始thỉ 不bất 復phục 更cánh 。

長trường 存tồn 得đắc 自tự 在tại 。

五ngũ 處xứ 為vi 都đô 滅diệt 。 神thần 籍tịch 不bất 復phục 用dụng 。

制chế 命mạng 為vi 人nhân 尊tôn 。 宗tông 仰ngưỡng 如như 帝đế 王vương 。

尊tôn 獨độc 無vô 能năng 過quá 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。

佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 坐tọa 中trung 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 皆giai 。 得đắc 阿a 惟duy 顏nhan 。 八bát 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 無Vô 所Sở 從Tùng 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 七thất 萬vạn 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 。 三tam 十thập 萬vạn 天thiên 人nhân 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 三tam 十thập 萬vạn 清thanh 信tín 士sĩ 皆giai 。 得đắc 柔Nhu 順Thuận 法Pháp 忍Nhẫn 。 十thập 萬vạn 清thanh 信tín 女nữ 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 。 五ngũ 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 六lục 十thập 萬vạn 鬼quỷ 神thần 。 龍long 王vương 皆giai 逮đãi 總tổng 持trì 門môn 。 司ty 隸lệ 。 司ty 命mạng 。 三tam 十thập 二nhị 鎮trấn 臣thần 。 特đặc 進tiến 兵binh 王vương 。 輔phụ 天thiên 將tướng 軍quân 。 太thái 子tử 。 使sứ 者giả 皆giai 得đắc 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 侍thị 從tùng 盡tận 得đắc 不Bất 還Hoàn 道Đạo 。 五ngũ 道đạo 大đại 王vương 與dữ 眷quyến 屬thuộc 具cụ 足túc 。 得đắc 往vãng 來lai 道đạo 。 地địa 獄ngục 王vương 。 小tiểu 王vương 。 凡phàm 有hữu 百bách 三tam 十thập 七thất 人nhân 。 意ý 平bình 等đẳng 。 悉tất 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 官quan 屬thuộc 臣thần 下hạ 。 凡phàm 十thập 億ức 得đắc 信tín 忍nhẫn 。 凡phàm 士sĩ 。 凡phàm 女nữ 合hợp 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道Đạo 迹tích 。 莫mạc 不bất 過quá 度độ 。 病bệnh 疾tật 除trừ 愈dũ 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 痾# 者giả 能năng 語ngữ 。 拘câu 躄tích 者giả 得đắc 手thủ 足túc 。 女nữ 人nhân 懷hoài 妊nhâm 。 母mẫu 子tử 俱câu 安an 。 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 狩thú 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 諸chư 天thiên 。 帝Đế 釋Thích 。 皆giai 持trì 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 名danh 香hương 。 搗đảo 香hương 。 澤trạch 香hương 。 雜tạp 香hương 。 繪hội 彩thải 。 華hoa 蓋cái 。 天thiên 幡phan 綩uyển 綖diên 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 天thiên 人nhân 。 天thiên 子tử 。 玉ngọc 女nữ 。 各các 各các 持trì 華hoa 香hương 。 幡phan 彩thải 。 珍trân 琦kỳ 。 雜tạp 寶bảo 。 皆giai 散tán 佛Phật 上thượng 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 比Bỉ 丘Khâu 上thượng 。 天thiên 尊tôn 威uy 變biến 。 化hóa 成thành 大đại 殿điện 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 皆giai 禮lễ 佛Phật 足túc 。

爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 洴bình 沙sa 。 與dữ 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 三tam 百bách 人nhân 離ly 坐tọa 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

吾ngô 等đẳng 久cửu 在tại 大đại 生sanh 死tử 。 沒một 溺nịch 穢uế 海hải 。 五ngũ 毒độc 苦khổ 樂lạc 。 諸chư 道đạo 皆giai 更cánh 。 為vị 老lão 病bệnh 死tử 恐khủng 所sở 司ty 。 愁sầu 苦khổ 叵phả 言ngôn 。

佛Phật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 在tại 大đại 生sanh 死tử 。 中trung 者giả 有hữu 十thập 習tập 苦khổ 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 習tập 。 一nhất 者giả 生sanh 苦khổ 。 二nhị 者giả 老lão 苦khổ 。 三tam 者giả 為vi 病bệnh 苦khổ 。 四tứ 者giả 為vi 所sở 愛ái 別biệt 苦khổ 。 五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 不bất 可khả 意ý 為vi 苦khổ 。 六lục 者giả 怨oán 憎tăng 共cộng 居cư 苦khổ 。 七thất 者giả 愁sầu 憂ưu 苦khổ 。 八bát 者giả 饑cơ 渴khát 苦khổ 。 九cửu 者giả 寒hàn 貧bần 苦khổ 。 十thập 者giả 死tử 苦khổ 。

復phục 有hữu 三tam 苦khổ 。 一nhất 者giả 地địa 獄ngục 苦khổ 。 二nhị 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 三tam 者giả 畜súc 生sanh 苦khổ 。

復phục 有hữu 二nhị 苦khổ 。 一nhất 者giả 鬼quỷ 神thần 龍long 苦khổ 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 自tự 在tại 苦khổ 。 皆giai 由do 習tập 所sở 致trí 苦khổ 。 習tập 諸chư 盡tận 者giả 。 則tắc 苦khổ 滅diệt 。 是thị 十thập 習tập 行hành 。 事sự 屬thuộc 五ngũ 官quan 。 五ngũ 官quan 屬thuộc 閻diêm 羅la 。 閻diêm 羅la 屬thuộc 佛Phật 。

洴bình 沙sa 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

我ngã 有hữu 併tinh 父phụ 昆côn 弟đệ 流lưu 沙sa 。 無vô 戒giới 。 不bất 知tri 屬thuộc 何hà 官quan 府phủ 。 有hữu 何hà 罪tội 事sự 。 得đắc 病bệnh 三tam 年niên 。 於ư 今kim 不bất 差sai 。 世Thế 尊Tôn 難nan 遭tao 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 若nhược 令linh 罪tội 大đại 。 得đắc 病bệnh 當đương 即tức 死tử 。 罪tội 小tiểu 者giả 。 不bất 應ưng 久cửu 病bệnh 。 天thiên 地địa 間gian 盡tận 。 有hữu 幾kỷ 許hứa 台thai 閣các 。 官quan 府phủ 。 監giám 司ty 。 幾kỷ 部bộ 人nhân 犯phạm 。 幾kỷ 過quá 為vi 罪tội 。 何hà 者giả 為vi 小tiểu 罪tội 。 犯phạm 何hà 過quá 為vi 大đại 罪tội 。 人nhân 死tử 不bất 同đồng 。 有hữu 老lão 而nhi 死tử 者giả 。 有hữu 壯tráng 而nhi 死tử 者giả 。 有hữu 少thiểu 死tử 者giả 。 有hữu 病bệnh 死tử 者giả 。 有hữu 卒thốt 死tử 者giả 。 為vi 官quan 府phủ 所sở 殺sát 者giả 。 賊tặc 殺sát 者giả 。 燒thiêu 死tử 者giả 。 水thủy 死tử 者giả 。 餓ngạ 死tử 者giả 。 凍đống 死tử 者giả 。 渴khát 死tử 者giả 。 牛ngưu 馬mã 所sở 殺sát 者giả 。 若nhược 干can 種chủng 死tử 。 魂hồn 神thần 所sở 歸quy 云vân 何hà 。 願nguyện 佛Phật 垂thùy 衰suy 。 開khai 示thị 盲manh 冥minh 。 令linh 知tri 禁cấm 防phòng 。 有hữu 可khả 避tị 者giả 不phủ 。

佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

凡phàm 人nhân 無vô 戒giới 。 復phục 無vô 七thất 事sự 行hành 者giả 。 死tử 屬thuộc 地địa 獄ngục 。 為vi 五ngũ 官quan 所sở 司ty 錄lục 。 命mạng 屬thuộc 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 。 天thiên 子tử 名danh 閻diêm 羅la 。 典điển 主chủ 三tam 界giới 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 鬼quỷ 神thần 。 龍long 。 飛phi 烏ô 。 走tẩu 狩thú 。 皆giai 盡tận 屬thuộc 天thiên 子tử 。 天thiên 子tử 有hữu 八bát 大đại 王vương 。 八bát 大đại 王vương 復phục 有hữu 扶phù 容dung 王vương 三tam 十thập 國quốc 。 扶phù 容dung 王vương 各các 復phục 有hữu 小tiểu 統thống 九cửu 十thập 六lục 國quốc 。 各các 各các 所sở 主chủ 不bất 同đồng 。

復phục 有hữu 外ngoại 監giám 。 五ngũ 官quan 。 都đô 督# 。 司ty 察sát 。 司ty 錄lục 。 八bát 王vương 使sứ 者giả 。 司ty 隸lệ 等đẳng 。 與dữ 伏phục 夜dạ 大đại 將tướng 軍quân 。 都đô 官quan 。 唐đường 騎kỵ 承thừa 天thiên 帝đế 符phù 。 與dữ 五ngũ 道đạo 大đại 王vương 共cộng 於ư 八bát 王vương 日nhật 風phong 行hành 。 覆phú 伺tứ 案án 行hành 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 夷di 狄địch 。 雜tạp 類loại 。 鳥điểu 狩thú 。 以dĩ 知tri 善thiện 惡ác 。 分phân 別biệt 種chủng 類loại 若nhược 干can 。 億ức 萬vạn 里lý 數số 。 分phần/phân 部bộ 疆cương 界giới 所sở 屬thuộc 。 司ty 征chinh 君quân 王vương 。 臣thần 民dân 。 疏sớ/sơ 善thiện 記ký 惡ác 。 以dĩ 奏tấu 上thượng 扶phù 容dung 王vương 。 扶phù 容dung 王vương 轉chuyển 奏tấu 八bát 王vương 。 八bát 王vương 復phục 轉chuyển 奏tấu 大đại 王vương 。 大đại 王vương 奏tấu 天thiên 子tử 。 人nhân 民dân 所sở 犯phạm 凡phàm 二nhị 十thập 事sự 。 最tối 重trọng 亡vong 失thất 人nhân 身thân 。 死tử 不bất 復phục 生sanh 。 遂toại 墮đọa 三tam 塗đồ 。 永vĩnh 以dĩ 不bất 還hoàn 。 億ức 千thiên 萬vạn 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 乃nãi 出xuất 為vi 畜súc 狩thú 。 二nhị 十thập 惡ác 行hành 引dẫn 人nhân 。 著trước 三tam 十thập 八bát 大đại 苦khổ 處xứ 。 大đại 泥nê 犁lê 中trung 。 三tam 十thập 八bát 大đại 苦khổ 處xứ 泥nê 犁lê 各các 有hữu 城thành 廓khuếch 。 有hữu 八bát 大đại 王vương 。 有hữu 小tiểu 王vương 三tam 十thập 。

第đệ 一nhất 平bình 胡hồ 王vương 。 典điển 主chủ 阿A 鼻Tỳ 摩Ma 訶Ha 泥nê 犁lê 。 中trung 有hữu 大đại 釜phủ 。 准chuẩn 廣quảng 縱túng/tung 四tứ 十thập 里lý 。 其kỳ 深thâm 亦diệc 爾nhĩ 。 罪tội 人nhân 滿mãn 中trung 。 但đãn 坐tọa 殺sát 生sanh 。 婬dâm 盜đạo 。 不bất 孝hiếu 。 不bất 忠trung 。

第đệ 二nhị 晉tấn 平bình 王vương 。 典điển 治trị 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 中trung 有hữu 鐵thiết 繩thằng 。 有hữu 三tam 刃nhận 者giả 。 四tứ 孤cô 者giả 。 八bát 孤cô 者giả 。 拼bính 直trực 人nhân 身thân 。 鋸cứ 解giải 之chi 。 或hoặc 斧phủ 斫chước 人nhân 身thân 。 或hoặc 四tứ 方phương 。 或hoặc 八bát 角giác 。 但đãn 坐tọa 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 殺sát 生sanh 。 矛mâu 杖trượng 刀đao 斧phủ 害hại 人nhân 及cập 畜súc 狩thú 。 婬dâm 盜đạo 。 嫉tật 妒đố 。 恚khuể 癡si 。

第đệ 三tam 莽mãng 都đô 王vương 。 典điển 治trị 鐵thiết 臼cữu 獄ngục 。 治trị 榨# 人nhân 身thân 。 如như 榨# 麻ma 油du 。 但đãn 坐tọa 鎮trấn 沓đạp 殺sát 人nhân 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。

第đệ 四tứ 輔phụ 天thiên 王vương 。 典điển 治trị 合hợp 會hội 獄ngục 。 中trung 有hữu 大đại 鐵thiết 釘đinh/đính 。 釘đinh/đính 人nhân 身thân 百bách 節tiết 。 痛thống 徹triệt 遍biến 人nhân 身thân 。 空không 中trung 自tự 然nhiên 雨vũ 大đại 石thạch 。 碎toái 破phá 人nhân 身thân 。 身thân 小tiểu 如như 麵miến 。 但đãn 坐tọa 誹phỉ 謗báng 聖thánh 道Đạo 。 毒độc 念niệm 向hướng 佛Phật 。 真Chân 人Nhân 。 菩Bồ 薩Tát 。 反phản 逆nghịch 不bất 孝hiếu 。 斷đoạn 法pháp 斷đoạn 功công 德đức 。 輕khinh 慢mạn 父phụ 母mẫu 。 師sư 友hữu 及cập 所sở 尊tôn 。 殺sát 生sanh 無vô 道đạo 。 以dĩ 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 五ngũ 聖thánh 都đô 王vương 。 典điển 治trị 太thái 山sơn 獄ngục 。 人nhân 適thích 入nhập 山sơn 。 山sơn 自tự 然nhiên 合hợp 。 破phá 碎toái 人nhân 身thân 骨cốt 肉nhục 。 屎thỉ 尿niệu 合hợp 碎toái 。 如như 榨# 蒲bồ 陶đào 汁trấp 。 但đãn 坐tọa 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 嫉tật 妒đố 。 愚ngu 癡si 。 瞋sân 恚khuể 。 尊tôn 己kỷ 賤tiện 人nhân 。 不bất 順thuận 父phụ 母mẫu 。 師sư 友hữu 。 君quân 父phụ 正chánh 教giáo 。 朋bằng 黨đảng 賊tặc 盜đạo 。 婬dâm 欺khi 殺sát 生sanh 所sở 致trí 。

第đệ 六lục 玄huyền 都đô 王vương 。 典điển 主chủ 火hỏa 城thành 獄ngục 。 火hỏa 燒thiêu 人nhân 身thân 。 燋tiều 燃nhiên 盡tận 。 但đãn 坐tọa 欺khi 中trung 人nhân 。 無vô 信tín 。 衣y 食thực 他tha 人nhân 衣y 食thực 。 貪tham 利lợi 。 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 凍đống 倮khỏa 人nhân 。 使sử 身thân 貪tham 好hảo/hiếu 服phục 所sở 致trí 。

第đệ 七thất 廣quảng 武võ 王vương 。 主chủ 治trị 劍kiếm 樹thụ 獄ngục 。 獄ngục 中trung 刀đao 劍kiếm 亂loạn 風phong 吹xuy 。 斫chước 破phá 人nhân 身thân 。 無vô 完hoàn 皮bì 。 復phục 大đại 鷲thứu 所sở 食thực 噉đạm 。 但đãn 坐tọa 屠đồ 殺sát 射xạ 獵liệp 。 心tâm 心tâm 為vi 惡ác 。 故cố 受thọ 此thử 殃ương 。

第đệ 八bát 武võ 陽dương 王vương 。 典điển 主chủ 嚾# 吼hống 獄ngục 。 中trung 有hữu 狗cẩu 。 斷đoạn 人nhân 頭đầu 。 飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục 。 但đãn 坐tọa 心tâm 。 口khẩu 。 身thân 行hành 殺sát 人nhân 及cập 殺sát 畜súc 狩thú 類loại 。 倩thiến 人nhân 殺sát 。 教giáo 人nhân 殺sát 。 故cố 致trí 此thử 殃ương 。

第đệ 九cửu 平bình 陽dương 王vương 。 主chủ 治trị 八bát 路lộ 獄ngục 。 中trung 有hữu 利lợi 劍kiếm 遍biến 地địa 。 間gian 無vô 空không 。 人nhân 走tẩu 其kỳ 上thượng 。 截tiệt 足túc 斷đoạn 趺phu 。 但đãn 坐tọa 喜hỷ 行hành 無vô 慈từ 心tâm 。 齋trai 日nhật 相tương/tướng 使sử 致trí 其kỳ 然nhiên 。 破phá 壞hoại 法pháp 橋kiều 。 損tổn 眾chúng 生sanh 。 強cường/cưỡng 教giáo 人nhân 犯phạm 禁cấm 。 故cố 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 十thập 都đô 陽dương 王vương 。 典điển 治trị 刺thứ 樹thụ 獄ngục 。 獄ngục 中trung 樹thụ 刺thứ 長trường/trưởng 三tam 丈trượng 。 人nhân 適thích 上thượng 樹thụ 。 刺thứ 下hạ 逆nghịch 人nhân 。 人nhân 適thích 下hạ 樹thụ 。 刺thứ 上thượng 逆nghịch 貫quán 刺thứ 人nhân 。 身thân 皆giai 破phá 傷thương 。 但đãn 坐tọa 無vô 戒giới 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 服phục 餝sức 。 珍trân 玩ngoạn 。 常thường 矛mâu 刀đao 所sở 刺thứ 。 分phần/phân 攫quặc 鉆# 鈐# 。 人nhân 念niệm 愛ái 身thân 。 賤tiện 他tha 人nhân 。 陰ấm 嫉tật 害hại 眾chúng 生sanh 。 使sử 獲hoạch 此thử 極cực 殃ương 。

第đệ 十thập 一nhất 消tiêu 陽dương 王vương 。 主chủ 治trị 沸phí 灰hôi 獄ngục 。 獄ngục 中trung 有hữu 熱nhiệt 沸phí 灰hôi 河hà 。 入nhập 其kỳ 中trung 。 身thân 悉tất 爛lạn 壞hoại 。 但đãn 坐tọa 得đắc 豬trư 羊dương 雞kê 害hại 生sanh 。 可khả 口khẩu 。 飲ẩm 酒tửu 迷mê 亂loạn 。 臥ngọa 沙Sa 門Môn 被bị 枕chẩm 中trung 。 口khẩu 出xuất 惡ác 語ngữ 。 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 以dĩ 獲hoạch 此thử 殃ương 。

第đệ 十thập 二nhị 延diên 慰úy 王vương 。 典điển 治trị 大đại 噉đạm 獄ngục 。 鐵thiết 城thành 覆phú 蓋cái 。 閉bế 其kỳ 門môn 戶hộ 。 大đại 火hỏa 四tứ 起khởi 。 燒thiêu 其kỳ 罪tội 人nhân 。 但đãn 坐tọa 誣vu 謗báng 三Tam 尊Tôn 及cập 良lương 善thiện 人nhân 。 焚phần 燒thiêu 山sơn 澤trạch 。 害hại 眾chúng 生sanh 命mạng 。 剝bác 脫thoát 人nhân 衣y 。 讒sàm 害hại 人nhân 。 不bất 孝hiếu 三Tam 尊Tôn 及cập 其kỳ 二nhị 親thân 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 恣tứ 。 無vô 戒giới 信tín 。 故cố 致trí 此thử 極cực 殃ương 。

第đệ 十thập 三tam 廣quảng 進tiến 王vương 。 典điển 主chủ 大Đại 阿A 鼻Tỳ 獄ngục 。 五ngũ 毒độc 治trị 人nhân 。 破phá 解giải 人nhân 身thân 。 披phi 挓# 人nhân 身thân 。 如như 張trương 牛ngưu 皮bì 。 大đại 釘đinh/đính 釘đinh/đính 之chi 。 心tâm 手thủ 足túc 支chi 節tiết 皆giai 遍biến 。 及cập 眼nhãn 舌thiệt 耳nhĩ 鼻tị 皆giai 通thông 徹triệt 。 但đãn 坐tọa 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 並tịnh 五Ngũ 戒Giới 。 以dĩ 致trí 此thử 殃ương 。

第đệ 十thập 四tứ 高cao 都đô 王vương 。 主chủ 治trị 鐵thiết 車xa 獄ngục 。 獄ngục 中trung 人nhân 鐵thiết 犁lê 耕canh 舌thiệt 上thượng 。 車xa 轢lịch □# 人nhân 身thân 。 但đãn 坐tọa 虛hư 欺khi 兩lưỡng 舌thiệt 無vô 信tín 。 輕khinh 慢mạn 善thiện 人nhân 。 役dịch 人nhân 三tam 刀đao 。 自tự 謂vị 應ưng 然nhiên 。 故cố 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 十thập 五ngũ 公công 陽dương 王vương 。 主chủ 治trị 鐵thiết 火hỏa 獄ngục 。 炭thán 火hỏa 燃nhiên 至chí 人nhân 膝tất 。 坐tọa 舍xá 正chánh 入nhập 邪tà 。 不bất 信tín 善thiện 人nhân 。 沙Sa 門Môn 。 師sư 友hữu 父phụ 正chánh 教giáo 。 數số 行hành 來lai 蹈đạo 殺sát 蟲trùng 蟪# 。 不bất 持trì 齋trai 戒giới 。 或hoặc 心tâm 持trì 齋trai 卻khước 行hành 。 以dĩ 致trí 此thử 殃ương 。

第đệ 十thập 六lục 平bình 斛hộc 王vương 。 主chủ 治trị 沸phí 屎thỉ 獄ngục 。 廣quảng 長trường 極cực 深thâm 。 罪tội 人nhân 入nhập 中trung 。 身thân 體thể 熟thục 爛lạn 。 蟲trùng 鑽toàn 人nhân 身thân 。 徹triệt 髓tủy 筋cân 。 臭xú 穢uế 。 坐tọa 不bất 布bố 施thí 。 強cường/cưỡng 迫bách 人nhân 。 殺sát 生sanh 養dưỡng 身thân 。 以dĩ 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 十thập 七thất 柱trụ 陽dương 王vương 。 主chủ 治trị 地địa 燒thiêu 獄ngục 。 人nhân 足túc 到đáo 地địa 即tức 燋tiều 燃nhiên 。 坐tọa 入nhập 律luật 戒giới 不bất 能năng 忍nhẫn 。 坐tọa 數số 行hành 來lai 白bạch 衣y 舍xá 。 齋trai 日nhật 卻khước 行hành 來lai 害hại 眾chúng 生sanh 所sở 致trí 。

第đệ 十thập 八bát 平bình 身thân 王vương 。 典điển 治trị 彌di 離ly 獄ngục 。 獄ngục 中trung 有hữu 蟲trùng 。 嘴chủy 如như 鐵thiết 錐trùy 。 喙uế 人nhân 肌cơ 骨cốt 。 皆giai 令linh 盡tận 。 但đãn 坐tọa 捕bộ 撮toát 眾chúng 生sanh 肌cơ 汁trấp 。 殺sát 生sanh 養dưỡng 身thân 。 故cố 致trí 其kỳ 殃ương 。

第đệ 十thập 九cửu 璉# 石thạch 王vương 。 主chủ 治trị 山sơn 石thạch 獄ngục 。 獄ngục 中trung 有hữu 石thạch 。 利lợi 如như 刀đao 刃nhận 。 與dữ 人nhân 膝tất 等đẳng 。 或hoặc 高cao 五ngũ 寸thốn 。 足túc 蹈đạo 走tẩu 上thượng 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 截tiệt 足túc 斷đoạn 趺phu 。 剝bác 腳cước 斷đoạn 筋cân 。 石thạch 利lợi 如như 刀đao 。 坐tọa 八bát 王vương 日nhật 不bất 行hành 道Đạo 。 心tâm 雖tuy 念niệm 善thiện 。 足túc 行hành 遊du 逸dật 。 令linh 六lục 神thần 飛phi 揚dương 。 天thiên 官quan 所sở 察sát 。 以dĩ 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 狼lang 耶da 王vương 。 主chủ 治trị 多đa 洹hoàn 獄ngục 。 獄ngục 中trung 有hữu 熱nhiệt 風phong 。 與dữ 人nhân 相tương 逢phùng 。 吹xuy 人nhân 辟tịch 地địa 。 嗚ô 呼hô 之chi 極cực 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 生sanh 時thời □# □# 。 坐tọa 惱não 人nhân 所sở 致trí 。

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 都đô 官quan 王vương 。 主chủ 治trị 犁lê 洹hoàn 獄ngục 。 獄ngục 中trung 有hữu 大đại 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 。 身thân 中trung 出xuất 六lục 十thập 刺thứ 而nhi 貫quán 人nhân 身thân 。 身thân 中trung 出xuất 火hỏa 。 燒thiêu 人nhân 食thực 之chi 。 但đãn 坐tọa 婬dâm 妹muội 。 犯phạm 人nhân 婦phụ 女nữ 及cập 畜súc 生sanh 。 殺sát 眾chúng 生sanh 。 故cố 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 玄huyền 陽dương 王vương 。 主chủ 治trị 飛phi 蟲trùng 獄ngục 。 蟲trùng 飛phi 來lai 。 食thực 人nhân 不bất 置trí 。 四tứ 面diện 來lai 無vô 數số 。 但đãn 坐tọa 射xạ 獵liệp 蚊văn 虻manh 之chi 對đối 。 故cố 致trí 斯tư 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 三tam 太thái 一nhất 王vương 。 主chủ 治trị 湯thang 河hà 獄ngục 。 流lưu 河hà 水thủy 熱nhiệt 。 過quá 於ư 世thế 間gian 沸phí 麻ma 油du 。 但đãn 坐tọa 殺sát 生sanh 。 羅la 網võng 捕bộ 魚ngư 。 易dị 卵noãn 飲ẩm 酒tửu 。 亂loạn 失thất 十thập 五ngũ 行hành 。 故cố 受thọ 此thử 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 合hợp 石thạch 王vương 。 主chủ 治trị 大đại 磨ma 獄ngục 。 廣quảng 縱túng/tung 二nhị 千thiên 里lý 。 磨ma 磨ma 人nhân 如như 面diện 。 但đãn 坐tọa 殺sát 生sanh 可khả 意ý 。 研nghiên 殺sát 眾chúng 生sanh 。 垣viên 石thạch 相tương/tướng 填điền 。 可khả 殺sát 蚤tảo 蟣kỉ 。 故cố 致trí 此thử 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 涼lương 無vô 王vương 。 主chủ 治trị 寒hàn 雪tuyết 獄ngục 。 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 寒hàn 凍đống 。 但đãn 坐tọa 凍đống 殺sát 眾chúng 生sanh 。 殺sát 後hậu 剝bác 脫thoát 他tha 人nhân 衣y 。 禁cấm 固cố 眾chúng 生sanh 。 著trước 寒hàn 中trung 。 不bất 施thí 和hòa 溫ôn 之chi 所sở 致trí 。 故cố 受thọ 斯tư 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 六lục 無vô 原nguyên 王vương 。 主chủ 治trị 鐵thiết 杵xử 獄ngục 。 燒thiêu 杵xử 正chánh 赤xích 。 刺thứ 人nhân 咽yết 中trung 。 唇thần 舌thiệt 腸tràng 胃vị 皆giai 悉tất 燋tiều 爛lạn 。 但đãn 坐tọa 惡ác 口khẩu 求cầu 味vị 。 身thân 行hành 惡ác 。 心tâm 念niệm 惡ác 之chi 所sở 致trí 。 故cố 受thọ 斯tư 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 七thất 政chánh 始thỉ 王vương 。 主chủ 治trị 鐵thiết 柱trụ 獄ngục 。 燒thiêu 柱trụ 正chánh 赤xích 。 令linh 人nhân 抱bão 之chi 。 或hoặc 臥ngọa 燒thiêu 鐵thiết 床sàng 上thượng 。 為vi 婬dâm 鬼quỷ 所sở 食thực 。 但đãn 坐tọa 心tâm 口khẩu 身thân 婬dâm 所sở 致trí 。 故cố 受thọ 斯tư 殃ương 。

第đệ 二nhị 十thập 八bát 高cao 遠viễn 王vương 。 主chủ 治trị 膿nùng 血huyết 獄ngục 。 坐tọa 血huyết 食thực 食thực 生sanh 。 不bất 淨tịnh 施thí 人nhân 。 貪tham 婬dâm 所sở 致trí 。

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 都đô 進tiến 王vương 。 主chủ 治trị 燒thiêu 石thạch 獄ngục 。 燒thiêu 石thạch 正chánh 赤xích 。 令linh 人nhân 吞thôn 之chi 。 燋tiều 爛lạn 腸tràng 胃vị 。 俱câu 坐tọa 無vô 戒giới 。 食thực 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 不bất 持trì 齋trai 戒giới 。 斷đoạn 絕tuyệt 人nhân 福phước 。 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 之chi 所sở 致trí 。 故cố 受thọ 斯tư 殃ương 。

第đệ 三tam 十thập 原nguyên 都đô 王vương 。 主chủ 治trị 鐵thiết 輪luân 獄ngục 。 燒thiêu 輪luân 正chánh 赤xích 。 自tự 然nhiên 出xuất 人nhân 頭đầu 上thượng 。 但đãn 坐tọa 騎kỵ 度độ 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 。 君quân 王vương 。 夫phu 主chủ 及cập 所sở 尊tôn 。 持trì 頭đầu 抵để 觸xúc 人nhân 。 弄lộng 沙Sa 門Môn 頭đầu 形hình 。 笑tiếu 蹇kiển 吃cật 禿ngốc 人nhân 。 蹈đạo 師sư 友hữu 父phụ 影ảnh 。 火hỏa 燒thiêu 人nhân 頭đầu 。 故cố 致trí 此thử 殃ương 。

是thị 為vi 三tam 十thập 大đại 劇kịch 苦khổ 泥nê 犁lê 。 犯phạm 是thị 二nhị 十thập 大đại 過quá 者giả 。 皆giai 更cánh 遍biến 三tam 十thập 泥nê 犁lê 。 積tích 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 大đại 泥nê 犁lê 形hình 竟cánh 。 次thứ 入nhập 百bách 四tứ 小tiểu 泥nê 犁lê 。 終chung 劫kiếp 竟cánh 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 當đương 更cánh 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 奴nô 婢tỳ 。 下hạ 賤tiện 。 積tích 億ức 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 萬vạn 恆hằng 邊biên 沙sa 數số 。 一nhất 沙sa 為vi 千thiên 劫kiếp 。 盡tận 萬vạn 恆Hằng 沙sa 數số 。 乃nãi 復phục 為vi 人nhân 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 。 口khẩu 中trung 恆hằng 臭xú 。 口khẩu 舌thiệt 妄vọng 來lai 。 多đa 病bệnh 不bất 利lợi 。 為vi 人nhân 短đoản 命mạng 。 犯phạm 是thị 二nhị 十thập 事sự 者giả 。 今kim 現hiện 世thế 不bất 利lợi 。 當đương 為vì 諸chư 天thiên 。 地địa 獄ngục 所sở 司ty 。

神thần 明minh 聽thính 察sát 。 疏sớ/sơ 記ký 罪tội 福phước 。 不bất 問vấn 尊tôn 卑ty 。 一nhất 月nguyệt 六lục 奏tấu 。 一nhất 歲tuế 四tứ 覆phú 。 四tứ 覆phú 之chi 日nhật 皆giai 八bát 王vương 日nhật 。 八bát 王vương 日nhật 者giả 。 天thiên 王vương 案án 比tỉ 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 雜tạp 類loại 之chi 屬thuộc 。 考khảo 校giáo 功công 最tối 。 有hữu 福phước 增tăng 壽thọ 。 有hữu 罪tội 減giảm 壽thọ 奪đoạt 算toán 。

天thiên 地địa 浩hạo 浩hạo 。 黎lê 庶thứ 無vô 數số 。 諸chư 天thiên 。 地địa 獄ngục 。 五ngũ 道đạo 大đại 王vương 。 司ty 命mạng 。 都đô 錄lục 。 五ngũ 官quan 。 都đô 督# 。 四tứ 鎮trấn 王vương 。 使sứ 者giả 。 承thừa 天thiên 。 大đại 將tướng 軍quân 等đẳng 。 春xuân 秋thu 冬đông 夏hạ 。 承thừa 天thiên 統thống 攝nhiếp 。 禁cấm 察sát 非phi 法pháp 。 總tổng 持trì 眾chúng 生sanh 名danh 藉tạ 。 制chế 命mạng 長trường 短đoản 。 毛mao 分phần/phân 不bất 差sai 。 人nhân 民dân 盲manh 冥minh 。 了liễu 不bất 知tri 天thiên 地địa 。 五ngũ 官quan 所sở 記ký 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 生sanh 所sở 從tùng 來lai 。 死tử 至chí 何hà 所sở 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 命mạng 之chi 長trường 短đoản 。 不bất 知tri 為vi 五ngũ 官quan 所sở 收thu 錄lục 。 不bất 知tri 豫dự 作tác 善thiện 求cầu 安an 。 不bất 知tri 豫dự 作tác 功công 德đức 救cứu 罪tội 。 亦diệc 不bất 曉hiểu 依y 附phụ 三Tam 尊Tôn 。 求cầu 後hậu 世thế 救cứu 。 不bất 曉hiểu 求cầu 守thủ 戒giới 。 明minh 經Kinh 道Đạo 士sĩ 。 從tùng 求cầu 度độ 世thế 道đạo 。 如như 牛ngưu 老lão 敗bại 不bất 中trung 用dụng 。 大đại 家gia 言ngôn 。

此thử 牛ngưu 老lão 敗bại 不bất 中trung 用dụng 。 煩phiền 勞lao 牧mục 養dưỡng 。 久cửu 已dĩ 無vô 益ích 我ngã 家gia 。 但đãn 當đương 早tảo 殺sát 。 可khả 得đắc 肉nhục 食thực 之chi 。 亦diệc 可khả 除trừ 煩phiền 勞lao 。

人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 奉phụng 持trì 戒giới 禁cấm 。 亦diệc 不bất 作tác 功công 德đức 。 如như 牛ngưu 煩phiền 勞lao 大đại 家gia 甚thậm 多đa 。 不bất 益ích 大đại 家gia 。 又hựu 不bất 能năng 自tự 活hoạt 。 人nhân 依y 道đạo 生sanh 。 道đạo 氣khí 養dưỡng 之chi 。 不bất 肯khẳng 奉phụng 道đạo 。 亦diệc 不bất 能năng 自tự 度độ 。 為vi 五ngũ 官quan 所sở 收thu 。 死tử 付phó 地địa 獄ngục 。 盡tận 屬thuộc 三tam 十thập 王vương 所sở 治trị 如như 是thị 。

淨Tịnh 度Độ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất