淨Tịnh 土Độ 生Sanh 無Vô 生Sanh 論Luận 親Thân 聞Văn 記Ký
Quyển 0002
明Minh 受Thọ 教Giáo 記Ký

淨Tịnh 土Độ 生Sanh 無Vô 生Sanh 論Luận 親Thân 聞Văn 記Ký 卷quyển 下hạ

幽u 溪khê 法pháp 孫tôn 。 受thọ 教giáo 。 記ký 。

△# 次thứ 一nhất 門môn 約ước 正chánh 報báo 論luận 妙diệu 二nhị 初sơ 標tiêu 。

四tứ 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 門môn 。

此thử 門môn 以dĩ 迷mê 悟ngộ 為vi 二nhị 。 心tâm 性tánh 為vi 不bất 二nhị 。 即tức 心tâm 性tánh 而nhi 為vi 迷mê 悟ngộ 。 則tắc 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 即tức 迷mê 悟ngộ 而nhi 是thị 心tâm 性tánh 。 即tức 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 令linh 知tri 從tùng 本bổn 以dĩ 為vi 末mạt 。 循tuần 末mạt 而nhi 返phản 本bổn 也dã 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 。 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

阿a 彌di 與dữ 凡phàm 夫phu 。 迷mê 悟ngộ 雖tuy 有hữu 殊thù 。 佛Phật 心tâm 眾chúng 生sanh 心tâm 。 究cứu 竟cánh 無vô 有hữu 二nhị 。

阿a 彌di 果quả 人nhân 。 厥quyết 位vị 居cư 悟ngộ 。 凡phàm 夫phu 因nhân 人nhân 。 厥quyết 位vị 居cư 迷mê 。 迷mê 悟ngộ 雖tuy 復phục 差sai 殊thù 。 心tâm 性tánh 云vân 何hà 有hữu 二nhị 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 釋thích 初sơ 二nhị 句cú 。 約ước 相tương/tướng 明minh 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 。 初sơ 明minh 彌di 陀đà 悟ngộ 相tương/tướng 。

論luận 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 者giả 。 果quả 人nhân 也dã 。 成thành 就tựu 三Tam 身Thân 。 四Tứ 智Trí 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 等đẳng 功công 德đức 。

三Tam 身Thân 者giả 。 法pháp 報báo 應ứng 也dã 。 本bổn 覺giác 滿mãn 。 成thành 法Pháp 身thân 。 始thỉ 覺giác 滿mãn 。 成thành 報báo 身thân 。 始thỉ 本bổn 一nhất 合hợp 始thỉ 本bổn 俱câu 忘vong 。 能năng 起khởi 大đại 用dụng 。 成thành 應ưng 身thân 。 四Tứ 智Trí 者giả 。 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 謂vị 如Như 來Lai 真chân 智trí 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 塵trần 染nhiễm 。 洞đỗng 徹triệt 內nội 外ngoại 。 無vô 幽u 不bất 燭chúc 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 洞đỗng 照chiếu 萬vạn 物vật 。 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 謂vị 如Như 來Lai 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 隨tùy 其kỳ 根căn 機cơ 示thị 現hiện 開khai 導đạo 。 令linh 其kỳ 證chứng 入nhập 。 三tam 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 謂vị 如Như 來Lai 善thiện 能năng 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 圓viên 融dung 次thứ 第đệ 。 復phục 知tri 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 樂nhạo 欲dục 。 以dĩ 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 說thuyết 諸chư 妙diệu 法Pháp 。 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 。 四tứ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 謂vị 如Như 來Lai 為vì 欲dục 。 利lợi 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 引dẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 成thành 本bổn 願nguyện 力lực 。 所sở 應ứng 作tác 事sự 。 十Thập 力Lực 者giả 。 一nhất 處xứ 非phi 處xứ 力lực 。 知tri 一nhất 切thiết 因nhân 緣duyên 。 果quả 報báo 定định 相tương/tướng 。 從tùng 如như 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 如như 是thị 果quả 報báo 。 悉tất 皆giai 知tri 之chi 。 二nhị 業nghiệp 智trí 力lực 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 諸chư 業nghiệp 諸chư 受thọ 。 三tam 定định 力lực 。 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 四tứ 根căn 力lực 。 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 五ngũ 欲dục 力lực 。 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 樂nhạo 欲dục 。 六lục 性tánh 力lực 。 知tri 世thế 間gian 種chủng 種chủng 性tánh 。 七thất 至chí 處xứ 力lực 。 知tri 一nhất 切thiết 道đạo 至chí 處xứ 相tương/tướng 。 八bát 宿túc 命mạng 力lực 。 知tri 一nhất 世thế 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 姓tánh 名danh 苦khổ 樂lạc 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 等đẳng 。 九cửu 天thiên 眼nhãn 力lực 。 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 時thời 死tử 時thời 。 善thiện 道đạo 惡ác 道đạo 等đẳng 。 十thập 漏lậu 盡tận 力lực 。 自tự 知tri 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 以dĩ 何hà 等đẳng 因nhân 緣duyên 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 。 一nhất 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy 。 二nhị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 三tam 說thuyết 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 四tứ 說thuyết 苦khổ 盡tận 道đạo 無vô 畏úy 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 廣quảng 說thuyết 自tự 他tha 智trí 斷đoạn 。 既ký 決quyết 定định 無vô 所sở 失thất 。 則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ 之chi 相tướng 也dã 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 者giả 。 一nhất 身thân 無vô 失thất 。 二nhị 口khẩu 無vô 失thất 。 三tam 意ý 無vô 失thất 。 四tứ 無vô 不bất 定định 心tâm 。 五ngũ 無vô 異dị 想tưởng 心tâm 。 六lục 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 。 七thất 欲dục 無vô 減giảm 。 八bát 念niệm 無vô 減giảm 。 九cửu 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 十thập 智trí 慧tuệ 無vô 減giảm 。 十thập 一nhất 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 十thập 二nhị 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 十thập 三tam 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 四tứ 一nhất 切thiết 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 五ngũ 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 六lục 知tri 過quá 去khứ 無vô 礙ngại 。 十thập 七thất 知tri 現hiện 在tại 無vô 礙ngại 。 十thập 八bát 知tri 未vị 來lai 無vô 礙ngại 。 凡phàm 是thị 諸chư 佛Phật 。 皆giai 有hữu 如như 是thị 悟ngộ 相tương/tướng 。 今kim 則tắc 指chỉ 彌di 陀đà 悟ngộ 相tương/tướng 不bất 外ngoại 。 如như 是thị 功công 德đức 。

△# 次thứ 明minh 眾chúng 生sanh 迷mê 相tương/tướng 。

凡phàm 夫phu 者giả 。 因nhân 人nhân 也dã 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 恆Hằng 沙sa 煩phiền 惱não 。 造tạo 作tác 無vô 量lượng 。 恆Hằng 沙sa 業nghiệp 繫hệ 。 當đương 受thọ 無vô 量lượng 恆Hằng 沙sa 生sanh 死tử 。

煩phiền 惱não 者giả 。 惑hoặc 道đạo 也dã 。 亦diệc 名danh 煩phiền 惱não 障chướng 。 略lược 則tắc 三tam 惑hoặc 。 業nghiệp 繫hệ 者giả 。 業nghiệp 道đạo 也dã 。 亦diệc 名danh 業nghiệp 障chướng 。 略lược 則tắc 十Thập 善Thiện 十thập 惡ác 。 生sanh 死tử 者giả 。 苦khổ 道đạo 也dã 。 亦diệc 名danh 報báo 障chướng 。 略lược 則tắc 分phân 段đoạn 變biến 易dị 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 。 皆giai 云vân 無vô 量lượng 恆Hằng 沙sa 從tùng 廣quảng 而nhi 言ngôn 也dã 。

△# 次thứ 約ước 譬thí 結kết 。

迷mê 悟ngộ 之chi 相tướng 譬thí 如như 雲vân 泥nê 。

佛Phật 法Pháp 之chi 高cao 。 如như 雲vân 在tại 天thiên 。 眾chúng 生sanh 之chi 下hạ 。 如như 泥nê 在tại 地địa 。 迷mê 悟ngộ 之chi 相tướng 自tự 殊thù 。 高cao 下hạ 之chi 位vị 成thành 異dị 。

△# 次thứ 釋thích 次thứ 二nhị 句cú 。 約ước 性tánh 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 初sơ 通thông 明minh 不bất 二nhị 。 二nhị 釋thích 成thành 此thử 宗tông 。 初sơ 又hựu 五ngũ 。 初sơ 性tánh 相tướng 對đối 顯hiển 。

言ngôn 究cứu 竟cánh 不bất 二nhị 者giả 。 謂vị 據cứ 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 。 則tắc 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 約ước 性tánh 而nhi 論luận 。 則tắc 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。

據cứ 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 。 如như 上thượng 所sở 明minh 。 是thị 則tắc 迷mê 悟ngộ 天thiên 淵uyên 。 宛uyển 爾nhĩ 成thành 二nhị 。 約ước 性tánh 而nhi 言ngôn 。 如như 下hạ 所sở 明minh 。 是thị 則tắc 生sanh 佛Phật 體thể 同đồng 。 昭chiêu 然nhiên 不bất 二nhị 。 若nhược 果quả 二nhị 也dã 。 云vân 何hà 能năng 融dung 歸quy 不bất 二nhị 。 果quả 不bất 二nhị 也dã 。 云vân 何hà 能năng 岐kỳ 之chi 為vi 二nhị 。 要yếu 知tri 二nhị 者giả 。 乃nãi 全toàn 本bổn 而nhi 為vi 末mạt 。 如như 全toàn 水thủy 為vi 波ba 。 不bất 二nhị 之chi 二nhị 也dã 。 不bất 二nhị 者giả 。 乃nãi 全toàn 末mạt 而nhi 為vi 本bổn 。 如như 全toàn 波ba 為vi 水thủy 。 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 也dã 。 本bổn 末mạt 因nhân 依y 。 體thể 用dụng 交giao 互hỗ 。 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 不bất 乏phạp 旨chỉ 歸quy 。

△# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích 成thành 。 本bổn 科khoa 既ký 云vân 展triển 轉chuyển 釋thích 成thành 。 不bất 須tu 更cánh 引dẫn 他tha 文văn 來lai 釋thích 。 二nhị 。 初sơ 約ước 迷mê 悟ngộ 釋thích 成thành 。

葢# 諸chư 佛Phật 乃nãi 悟ngộ 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 乃nãi 迷mê 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。

生sanh 之chi 與dữ 佛Phật 。 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 心tâm 之chi 與dữ 性tánh 。 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 葢# 約ước 能năng 造tạo 所sở 造tạo 言ngôn 之chi 。 乃nãi 全toàn 不bất 二nhị 者giả 以dĩ 為vi 二nhị 。 結kết 能năng 具cụ 所sở 具cụ 言ngôn 之chi 。 乃nãi 全toàn 二nhị 者giả 以dĩ 為vi 不bất 二nhị 。

△# 次thứ 約ước 三tam 德đức 釋thích 成thành 。

所sở 以dĩ 悟ngộ 者giả 。 悟ngộ 眾chúng 生sanh 本bổn 具cụ 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 性tánh 具cụ 也dã 。 所sở 以dĩ 迷mê 者giả 。 迷mê 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 性tánh 具cụ 也dã 。

只chỉ 一nhất 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 性tánh 具cụ 。 隨tùy 其kỳ 迷mê 悟ngộ 不bất 同đồng 。 以dĩ 成thành 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 自tự 其kỳ 迷mê 悟ngộ 而nhi 觀quán 。 不bất 容dung 不bất 異dị 。 自tự 其kỳ 三tam 德đức 而nhi 觀quán 。 不bất 容dung 不bất 同đồng 。 中trung 間gian 自tự 有hữu 不bất 隨tùy 其kỳ 迷mê 悟ngộ 差sai 別biệt 者giả 存tồn 焉yên 。 所sở 謂vị 心tâm 性tánh 是thị 也dã 。

△# 三tam 直trực 據cứ 心tâm 性tánh 。

心tâm 性tánh 之chi 妙diệu 。 豈khởi 受thọ 其kỳ 迷mê 。 迷mê 而nhi 不bất 迷mê 。 斯tư 言ngôn 有hữu 在tại 。

心tâm 性tánh 之chi 妙diệu 者giả 。 即tức 眾chúng 生sanh 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 具cụ 足túc 百bách 界giới 千thiên 如như 。 而nhi 此thử 心tâm 性tánh 。 即tức 性tánh 體thể 之chi 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 體thể 性tánh 堅kiên 凝ngưng 。 即tức 性tánh 量lượng 之chi 竪thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 心tâm 性tánh 之chi 妙diệu 若nhược 此thử 。 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 。 豈khởi 受thọ 其kỳ 迷mê 。 然nhiên 而nhi 眾chúng 生sanh 現hiện 居cư 其kỳ 迷mê 。 乃nãi 迷mê 而nhi 不bất 迷mê 。 有hữu 在tại 者giả 。 在tại 乎hồ 三tam 德đức 也dã 。

△# 四tứ 會hội 合hợp 三Tam 身Thân 。

故cố 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 性tánh 體thể 。 即tức 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 身thân 。 性tánh 量lượng 即tức 報báo 身thân 。 性tánh 具cụ 即tức 應ưng 身thân 。 四Tứ 智Trí 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 等đẳng 功công 德đức 。 會hội 合hợp 可khả 知tri 。

諸chư 佛Phật 果Quả 上thượng 。 有hữu 二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu 。 所sở 謂vị 轉chuyển 煩phiền 惱não 。 依y 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 生sanh 死tử 。 依y 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 名danh 轉chuyển 而nhi 體thể 不bất 轉chuyển 。 今kim 此thử 亦diệc 然nhiên 。 乃nãi 轉chuyển 三tam 性tánh 以dĩ 為vi 三Tam 身Thân 。 又hựu 此thử 三tam 性tánh 。 在tại 迷mê 謂vị 之chi 三tam 道đạo 。 性tánh 體thể 在tại 迷mê 。 謂vị 之chi 苦khổ 道đạo 。 在tại 悟ngộ 乃nãi 轉chuyển 苦khổ 道đạo 。 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 。 永vĩnh 嘉gia 所sở 謂vị 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 是thị 也dã 。 性tánh 量lượng 在tại 迷mê 謂vị 之chi 惑hoặc 道đạo 。 在tại 悟ngộ 謂vị 之chi 報báo 身thân 。 亦diệc 名danh 般Bát 若Nhã 。 永vĩnh 嘉gia 所sở 謂vị 。 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 是thị 也dã 。 性tánh 具cụ 在tại 迷mê 謂vị 之chi 業nghiệp 道đạo 。 在tại 悟ngộ 轉chuyển 為vi 應ưng 身thân 。 亦diệc 名danh 解giải 脫thoát 。 天thiên 台thai 所sở 謂vị 功công 德đức 和hòa 法Pháp 身thân 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 是thị 也dã 。 四Tứ 智Trí 等đẳng 。 會hội 合hợp 可khả 知tri 者giả 。 一nhất 往vãng 且thả 以dĩ 四Tứ 智Trí 屬thuộc 般Bát 若Nhã 。 性tánh 量lượng 報báo 身thân 。 十Thập 力Lực 等đẳng 。 屬thuộc 解giải 脫thoát 。 性tánh 具cụ 應ưng 身thân 。

△# 五ngũ 引dẫn 果quả 德đức 證chứng 。

故cố 古cổ 德đức 云vân 。 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。 塵trần 塵trần 極cực 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 。

古cổ 德đức 云vân 者giả 。 此thử 本bổn 天thiên 台thai 成thành 語ngữ 。 而nhi 楊dương 次thứ 公công 十thập 疑nghi 論luận 序tự 用dụng 之chi 。 此thử 二nhị 句cú 文văn 。 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 博bác 。 其kỳ 意ý 甚thậm 深thâm 。 關quan 係hệ 三tam 性tánh 。 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 。 一nhất 約ước 彌di 陀đà 性tánh 具cụ 言ngôn 之chi 。 既ký 備bị 十thập 界giới 。 則tắc 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 者giả 。 乃nãi 彌di 陀đà 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 究cứu 竟cánh 之chi 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 悟ngộ 則tắc 俱câu 悟ngộ 。 不bất 惟duy 本bổn 具cụ 佛Phật 界giới 成thành 悟ngộ 。 即tức 本bổn 具cụ 九cửu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 成thành 悟ngộ 。 佛Phật 居cư 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 則tắc 所sở 具cụ 九cửu 界giới 依y 報báo 。 亦diệc 塵trần 塵trần 無vô 非phi 極cực 樂lạc 也dã 。 又hựu 約ước 眾chúng 生sanh 性tánh 具cụ 言ngôn 之chi 。 亦diệc 既ký 備bị 十thập 界giới 。 則tắc 極cực 樂lạc 彌di 陀đà 者giả 。 乃nãi 我ngã 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 所sở 具cụ 之chi 諸chư 佛Phật 。 雖tuy 迷mê 則tắc 俱câu 迷mê 。 而nhi 所sở 具cụ 佛Phật 界giới 不bất 受thọ 其kỳ 迷mê 。 豈khởi 非phi 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 常thường 證chứng 真chân 乎hồ 。 言ngôn 念niệm 念niệm 者giả 。 正chánh 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 三tam 千thiên 之chi 意ý 也dã 。 二nhị 約ước 性tánh 體thể 言ngôn 之chi 。 彌di 陀đà 即tức 性tánh 具cụ 之chi 性tánh 體thể 。 既ký 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 此thử 性tánh 體thể 即tức 性tánh 具cụ 。 眾chúng 生sanh 之chi 依y 報báo 。 豈khởi 不bất 塵trần 塵trần 皆giai 極cực 樂lạc 乎hồ 。 又hựu 約ước 眾chúng 生sanh 。 即tức 性tánh 具cụ 之chi 性tánh 體thể 。 既ký 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 況huống 所sở 具cụ 佛Phật 界giới 。 原nguyên 自tự 本bổn 然nhiên 。 豈khởi 不bất 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 常thường 證chứng 真chân 乎hồ 。 三tam 約ước 性tánh 量lượng 言ngôn 之chi 。 彌di 陀đà 即tức 性tánh 具cụ 之chi 性tánh 量lượng 。 既ký 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 處xứ 處xứ 寂tịch 光quang 。 則tắc 眾chúng 生sanh 者giả 。 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 不bất 亦diệc 塵trần 塵trần 極cực 樂lạc 乎hồ 。 又hựu 約ước 眾chúng 生sanh 即tức 性tánh 具cụ 之chi 性tánh 量lượng 。 亦diệc 既ký 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 圓viên 裹khỏa 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 豈khởi 不bất 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 乎hồ 。 此thử 更cánh 約ước 己kỷ 心tâm 生sanh 佛Phật 。 他tha 心tâm 生sanh 佛Phật 以dĩ 明minh 之chi 。 荊kinh 溪khê 大đại 師sư 所sở 謂vị 他tha 心tâm 生sanh 佛Phật 。 尚thượng 與dữ 心tâm 同đồng 。 況huống 己kỷ 心tâm 生sanh 佛Phật 。 寧ninh 乖quai 一nhất 念niệm 是thị 也dã 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 此thử 宗tông 二nhị 初sơ 生sanh 佛Phật 相tương/tướng 即tức 。

故cố 彌di 陀đà 即tức 我ngã 心tâm 。 我ngã 心tâm 即tức 彌di 陀đà 。

彌di 陀đà 即tức 我ngã 心tâm 者giả 。 釋thích 成thành 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 。 我ngã 心tâm 即tức 彌di 陀đà 者giả 。 釋thích 成thành 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。 塵trần 塵trần 極cực 樂lạc 。

△# 次thứ 出xuất 其kỳ 功công 能năng 。 功công 能năng 者giả 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 有hữu 。 凡phàm 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm 。 己kỷ 心tâm 即tức 他tha 心tâm 之chi 力lực 用dụng 。 亦diệc 凡phàm 心tâm 即tức 佛Phật 身thân 佛Phật 土độ 。 己kỷ 心tâm 即tức 他tha 身thân 他tha 土thổ/độ 之chi 力lực 用dụng 也dã 。

未vị 舉cử 念niệm 時thời 。 早tảo 已dĩ 成thành 就tựu 。 纔tài 舉cử 心tâm 念niệm 。 即tức 便tiện 圓viên 成thành 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 為vi 有hữu 此thử 理lý 。 故cố 念niệm 佛Phật 人nhân 。 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。

初sơ 二nhị 句cú 。 以dĩ 性tánh 奪đoạt 修tu 。 謂vị 雖tuy 未vị 念niệm 佛Phật 。 而nhi 我ngã 性tánh 中trung 早tảo 已dĩ 具cụ 足túc 。 次thứ 二nhị 句cú 。 以dĩ 修tu 成thành 性tánh 。 謂vị 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 之chi 妙diệu 。 無vô 論luận 久cửu 修tu 。 即tức 纔tài 舉cử 一nhất 聲thanh 佛Phật 號hiệu 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 第đệ 三tam 二nhị 句cú 。 明minh 修tu 性tánh 契khế 合hợp 。 成thành 感cảm 應ứng 事sự 。 此thử 中trung 感cảm 應ứng 。 與dữ 觀quán 經kinh 不bất 同đồng 。 彼bỉ 明minh 修tu 觀quán 。 境cảnh 歷lịch 十thập 六lục 。 修tu 涉thiệp 觀quán 。 行hành 相tương 似tự 分phần/phân 真chân 。 此thử 明minh 至chí 理lý 微vi 妙diệu 。 即tức 火hỏa 車xa 相tương/tướng 現hiện 。 一nhất 念niệm 改cải 悔hối 。 十thập 念niệm 成thành 就tựu 者giả 。 即tức 蒙mông 接tiếp 引dẫn 。 而nhi 得đắc 往vãng 生sanh 。 以dĩ 為vi 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 云vân 道đạo 交giao 者giả 。 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 針châm 。 有hữu 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 之chi 道đạo 。 不bất 期kỳ 然nhiên 而nhi 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 者giả 也dã 。 四tứ 二nhị 句cú 。 明minh 但đãn 凡phàm 深thâm 信tín 念niệm 佛Phật 。 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 者giả 。 功công 無vô 虗hư 棄khí 也dã 。 此thử 文văn 八bát 句cú 。 有hữu 展triển 轉chuyển 生sanh 起khởi 。 結kết 歸quy 之chi 勢thế 者giả 三tam 。 一nhất 生sanh 起khởi 之chi 勢thế 者giả 。 以dĩ 有hữu 未vị 舉cử 念niệm 時thời 。 早tảo 已dĩ 成thành 就tựu 之chi 理lý 。 故cố 有hữu 纔tài 舉cử 心tâm 念niệm 。 即tức 便tiện 圓viên 成thành 之chi 修tu 。 以dĩ 有hữu 上thượng 文văn 修tu 性tánh 一nhất 合hợp 之chi 義nghĩa 。 方phương 有hữu 感cảm 應ứng 相tương 交giao 之chi 道đạo 。 以dĩ 有hữu 感cảm 應ứng 不bất 無vô 之chi 義nghĩa 。 故cố 有hữu 念niệm 佛Phật 人nhân 功công 不bất 唐đường 捐quyên 之chi 效hiệu 。 二nhị 結kết 歸quy 之chi 勢thế 者giả 。 功công 不bất 虗hư 棄khí 之chi 效hiệu 。 為vi 有hữu 感cảm 應ứng 相tương 交giao 之chi 道đạo 。 感cảm 應ứng 相tương 交giao 之chi 道đạo 。 為vi 有hữu 舉cử 念niệm 圓viên 成thành 之chi 修tu 。 舉cử 念niệm 圓viên 成thành 之chi 修tu 。 為vi 有hữu 未vị 舉cử 念niệm 時thời 。 早tảo 已dĩ 成thành 就tựu 之chi 理lý 。

△# 次thứ 六lục 門môn 。 明minh 能năng 生sanh 因nhân 果quả 二nhị 。 初sơ 三tam 門môn 約ước 因nhân 論luận 妙diệu 。 次thứ 三tam 門môn 。 約ước 果quả 論luận 妙diệu 。 初sơ 三tam 門môn 約ước 因nhân 論luận 妙diệu 又hựu 三tam 。 初sơ 一nhất 門môn 明minh 全toàn 理lý 起khởi 事sự 。 次thứ 一nhất 門môn 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 次thứ 一nhất 門môn 明minh 三tam 觀quán 圓viên 融dung 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。

五ngũ 法Pháp 界Giới 為vi 念niệm 門môn 。

法Pháp 界Giới 者giả 。 約ước 性tánh 而nhi 言ngôn 。 為vi 念niệm 者giả 。 約ước 修tu 而nhi 言ngôn 。 今kim 合hợp 二nhị 者giả 而nhi 言ngôn 。 故cố 云vân 法Pháp 界Giới 為vi 念niệm 。 則tắc 全toàn 性tánh 而nhi 起khởi 修tu 也dã 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 。 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 體thể 。 作tác 我ngã 一nhất 念niệm 心tâm 。 故cố 我ngã 念niệm 佛Phật 心tâm 。 全toàn 體thể 是thị 法Pháp 界Giới 。

初sơ 二nhị 句cú 。 明minh 全toàn 性tánh 以dĩ 起khởi 修tu 。 次thứ 二nhị 句cú 。 明minh 全toàn 修tu 而nhi 在tại 性tánh 。 謂vị 全toàn 法Pháp 界Giới 。 圓viên 融dung 之chi 性tánh 體thể 。 作tác 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 用dụng 修tu 。 故cố 全toàn 一nhất 念niệm 之chi 用dụng 修tu 。 當đương 體thể 是thị 圓viên 融dung 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 體thể 也dã 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 通thông 明minh 理lý 事sự 。 二nhị 釋thích 成thành 此thử 宗tông 。 初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 明minh 事sự 中trung 諸chư 念niệm 。

論luận 曰viết 。 行hành 者giả 稱xưng 佛Phật 名danh 時thời 。 作tác 佛Phật 觀quán 時thời 。 作tác 主chủ 伴bạn 依y 正chánh 餘dư 觀quán 時thời 。 修tu 三tam 種chủng 淨tịnh 業nghiệp 時thời 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 時thời 。 散tán 心tâm 稱xưng 名danh 時thời 。 以dĩ 至chí 見kiến 思tư 浩hạo 浩hạo 恆Hằng 沙sa 煩phiền 惱não 。

此thử 歷lịch 明minh 諸chư 念niệm 。 其kỳ 中trung 有hữu 事sự 修tu 。 有hữu 理lý 觀quán 有hữu 事sự 理lý 兼kiêm 修tu 。 有hữu 順thuận 修tu 逆nghịch 修tu 。 約ước 相tương/tướng 雖tuy 有hữu 差sai 殊thù 。 約ước 性tánh 元nguyên 歸quy 不bất 二nhị 。 稱xưng 佛Phật 名danh 時thời 者giả 。 如như 觀quán 經kinh 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 中trung 云vân 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 經kinh 歷lịch 多đa 劫kiếp 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 種chủng 種chủng 安an 慰úy 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 教giáo 令linh 念niệm 佛Phật 。 彼bỉ 人nhân 苦khổ 逼bức 。 不bất 遑hoàng 念niệm 佛Phật 。 善thiện 友hữu 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 不bất 能năng 。 念niệm 彼bỉ 佛Phật 者giả 。 應ưng 稱xưng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 如như 是thị 至chí 心tâm 。 令linh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 稱xưng 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 名danh 故cố 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 除trừ 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 見kiến 金kim 蓮liên 華hoa 。 猶do 如như 日nhật 輪luân 。 往vãng 其kỳ 人nhân 前tiền 。 如như 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 於ư 蓮liên 華hoa 中trung 。 滿mãn 十thập 二nhị 大đại 劫kiếp 。 蓮liên 華hoa 方phương 開khai 。 觀quán 世thế 音âm 大đại 勢thế 至chí 。 以dĩ 大đại 悲bi 音âm 聲thanh 。 為vì 其kỳ 廣quảng 說thuyết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 除trừ 滅diệt 罪tội 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 應ứng 時thời 即tức 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 名danh 下Hạ 品Phẩm 下Hạ 生Sanh 者giả 。 是thị 名danh 下Hạ 輩Bối 生Sanh 想Tưởng 。 名danh 第đệ 十thập 六lục 觀quán 。

△# 次thứ 明minh 事sự 全toàn 是thị 理lý 。

凡phàm 此thử 有hữu 心tâm 。 皆giai 由do 真Chân 如Như 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 而nhi 作tác 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。

凡phàm 此thử 有hữu 心tâm 者giả 。 牒điệp 前tiền 諸chư 念niệm 。 皆giai 全toàn 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 理lý 。 以dĩ 為vi 念niệm 佛Phật 等đẳng 逆nghịch 順thuận 隨tùy 緣duyên 之chi 事sự 。 故cố 全toàn 逆nghịch 順thuận 隨tùy 緣duyên 之chi 事sự 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 理lý 。

△# 三tam 證chứng 全toàn 理lý 論luận 事sự 。

故cố 法pháp 智trí 大đại 師sư 云vân 。 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 不bất 思tư 議nghị 體thể 。 作tác 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 舉cử 體thể 。 作tác 生sanh 作tác 佛Phật 。 作tác 依y 作tác 正chánh 。

妙diệu 宗tông 鈔sao 。 釋thích 大đại 師sư 疏sớ/sơ 此thử 經Kinh 心tâm 觀quán 為vi 宗tông 。 實thật 相tướng 為vi 體thể 。 竟cánh 復phục 示thị 之chi 以dĩ 圓viên 頓đốn 宗tông 旨chỉ 云vân 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 不bất 思tư 議nghị 體thể 。 作tác 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 舉cử 體thể 作tác 生sanh 作tác 佛Phật 。 作tác 依y 作tác 正chánh 。 作tác 根căn 作tác 塵trần 。 一nhất 心tâm 一nhất 塵trần 至chí 一nhất 極cực 微vi 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 全toàn 體thể 而nhi 作tác 。 既ký 一nhất 一nhất 法pháp 。 全toàn 法Pháp 界Giới 作tác 。 故cố 趣thú 舉cử 一nhất 法pháp 。 即tức 是thị 圓viên 融dung 法Pháp 界Giới 全toàn 分phần/phân 。 既ký 全toàn 法Pháp 界Giới 。 有hữu 何hà 一nhất 物vật 不bất 具cụ 諸chư 法pháp 。 此thử 是thị 法pháp 智trí 大đại 師sư 深thâm 悟ngộ 圓viên 乘thừa 之chi 大đại 宗tông 旨chỉ 。 若nhược 非phi 吾ngô 祖tổ 幽u 溪khê 大đại 師sư 。 以dĩ 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 之chi 旨chỉ 。 而nhi 闡xiển 明minh 之chi 。 則tắc 法pháp 智trí 大đại 師sư 此thử 旨chỉ 。 不bất 易dị 知tri 也dã 。 是thị 祖tổ 祖tổ 之chi 心tâm 宗tông 。 天thiên 台thai 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 讀đọc 是thị 論luận 者giả 。 請thỉnh 事sự 此thử 語ngữ 。 其kỳ 不bất 然nhiên 者giả 。 則tắc 孤cô 吾ngô 祖tổ 與dữ 法pháp 智trí 大đại 師sư 之chi 心tâm 也dã 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 此thử 宗tông 五ngũ 。 初sơ 舉cử 劣liệt 況huống 勝thắng 。

若nhược 然nhiên 者giả 。 餘dư 心tâm 尚thượng 是thị 。 況huống 念niệm 佛Phật 心tâm 乎hồ 。

若nhược 然nhiên 者giả 。 承thừa 上thượng 之chi 辭từ 。 若nhược 以dĩ 性tánh 而nhi 觀quán 之chi 。 則tắc 餘dư 心tâm 非phi 劣liệt 。 念niệm 佛Phật 非phi 勝thắng 。 平bình 等đẳng 不bất 二nhị 。 今kim 以dĩ 相tương/tướng 而nhi 觀quán 之chi 。 故cố 以dĩ 餘dư 心tâm 之chi 劣liệt 。 而nhi 況huống 念niệm 佛Phật 之chi 勝thắng 。 餘dư 心tâm 逆nghịch 修tu 。 見kiến 思tư 浩hạo 浩hạo 。 尚thượng 即tức 法Pháp 界Giới 。 況huống 復phục 順thuận 修tu 念niệm 佛Phật 。 般Bát 若Nhã 明minh 明minh 。 非phi 法Pháp 界Giới 乎hồ 。

△# 次thứ 指chỉ 示thị 即tức 理lý 。

是thị 故cố 行hành 者giả 。 念niệm 佛Phật 之chi 時thời 。 此thử 心tâm 便tiện 是thị 圓viên 融dung 。 清thanh 淨tịnh 寶bảo 覺giác 。

念niệm 佛Phật 之chi 時thời 。 心tâm 是thị 寶bảo 覺giác 者giả 。 妙diệu 宗tông 所sở 謂vị 以dĩ 我ngã 具cụ 佛Phật 之chi 心tâm 。 觀quán 彼bỉ 即tức 心tâm 之chi 佛Phật 。 佛Phật 既ký 即tức 心tâm 。 有hữu 何hà 一nhất 念niệm 非phi 圓viên 融dung 寶bảo 覺giác 乎hồ 。 此thử 乃nãi 約ước 性tánh 。 法pháp 爾nhĩ 如như 斯tư 。

△# 三tam 出xuất 其kỳ 功công 能năng 。

以dĩ 此thử 妙diệu 心tâm 念niệm 彼bỉ 阿a 彌di 。 則tắc 彼bỉ 三Tam 身Thân 。 何hà 身thân 不bất 念niệm 。 求cầu 彼bỉ 四tứ 土thổ/độ 。 何hà 土thổ/độ 不bất 生sanh 。

此thử 中trung 功công 能năng 。 須tu 約ước 兩lưỡng 意ý 通thông 之chi 。 其kỳ 義nghĩa 方phương 顯hiển 。 先tiên 約ước 修tu 成thành 以dĩ 彰chương 其kỳ 義nghĩa 。 次thứ 約ước 性tánh 具cụ 以dĩ 顯hiển 其kỳ 功công 。 先tiên 約ước 修tu 成thành 以dĩ 彰chương 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 有hữu 次thứ 第đệ 圓viên 融dung 二nhị 義nghĩa 。 次thứ 第đệ 義nghĩa 者giả 。 要yếu 以dĩ 空không 觀quán 觀quán 佛Phật 應ưng 身thân 。 伏phục 見kiến 思tư 方phương 生sanh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 空không 觀quán 破phá 見kiến 思tư 。 方phương 生sanh 方phương 便tiện 淨tịnh 土độ 。 假giả 觀quán 觀quán 佛Phật 報báo 身thân 。 破phá 盡tận 塵trần 沙sa 。 中trung 觀quán 觀quán 佛Phật 法Pháp 身thân 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 方phương 生sanh 實thật 報báo 淨tịnh 土độ 。 亦diệc 是thị 下hạ 品phẩm 寂tịch 光quang 。 中trung 觀quán 觀quán 佛Phật 法Pháp 身thân 。 破phá 盡tận 無vô 明minh 。 方phương 生sanh 究cứu 竟cánh 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 此thử 約ước 次thứ 第đệ 說thuyết 也dã 。 若nhược 圓viên 融dung 者giả 。 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 中trung 修tu 。 三Tam 身Thân 一nhất 心tâm 中trung 念niệm 。 三tam 惑hoặc 一nhất 心tâm 中trung 破phá 。 四tứ 土thổ/độ 一nhất 時thời 而nhi 生sanh 。 所sở 謂vị 舉cử 一nhất 即tức 三tam 。 言ngôn 三tam 即tức 一nhất 也dã 。 次thứ 約ước 性tánh 具cụ 以dĩ 顯hiển 其kỳ 功công 者giả 。 又hựu 有hữu 橫hoạnh/hoành 竪thụ 二nhị 義nghĩa 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 單đơn 約ước 性tánh 具cụ 。 如như 觀quán 一nhất 念niệm 心tâm 。 具cụ 足túc 十thập 界giới 。 則tắc 本bổn 具cụ 六lục 凡phàm 。 是thị 念niệm 佛Phật 應ưng 身thân 。 生sanh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 又hựu 本bổn 具cụ 二Nhị 乘Thừa 。 是thị 念niệm 佛Phật 應ưng 身thân 。 生sanh 方phương 便tiện 淨tịnh 土độ 。 本bổn 具cụ 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 界giới 。 是thị 念niệm 佛Phật 報báo 法pháp 二nhị 身thân 。 生sanh 實thật 報báo 寂tịch 光quang 二nhị 種chủng 淨tịnh 土độ 。 竪thụ 則tắc 約ước 觀quán 性tánh 具cụ 十thập 界giới 。 是thị 念niệm 佛Phật 應ưng 身thân 。 生sanh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 觀quán 性tánh 量lượng 是thị 念niệm 佛Phật 報báo 身thân 。 生sanh 方phương 便tiện 淨tịnh 土độ 。 觀quán 性tánh 體thể 。 是thị 念niệm 佛Phật 法Pháp 身thân 。 生sanh 實thật 報báo 寂tịch 光quang 二nhị 種chủng 淨tịnh 土độ 。 如như 是thị 則tắc 己kỷ 他tha 之chi 三Tam 身Thân 四tứ 土thổ/độ 。 皆giai 我ngã 性tánh 具cụ 。 即tức 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 能năng 以dĩ 此thử 妙diệu 心tâm 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 則tắc 何hà 身thân 而nhi 不bất 念niệm 。 何hà 土thổ/độ 而nhi 不bất 生sanh 乎hồ 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 非phi 曰viết 能năng 以dĩ 三tam 觀quán 觀quán 之chi 。 方phương 契khế 三Tam 身Thân 。 無vô 有hữu 三tam 觀quán 。 逈huýnh 然nhiên 不bất 是thị 。 雖tuy 然nhiên 即tức 是thị 。 不bất 知tri 成thành 迷mê 。 圓viên 人nhân 妙diệu 觀quán 。 全toàn 在tại 了liễu 達đạt 。 故cố 凡phàm 有hữu 觀quán 行hành 。 悉tất 稱xưng 無vô 作tác 。

△# 四tứ 約ước 位vị 釋thích 妨phương 。

但đãn 隨tùy 功công 行hành 淺thiển 深thâm 。 品phẩm 位vị 高cao 下hạ 耳nhĩ 。

上thượng 文văn 所sở 說thuyết 。 全toàn 約ước 理lý 即tức 。 若nhược 不bất 約ước 後hậu 之chi 五ngũ 即tức 。 判phán 其kỳ 地địa 位vị 。 則tắc 令linh 學học 者giả 有hữu 增tăng 上thượng 慢mạn 之chi 失thất 。 故cố 寄ký 釋thích 學học 者giả 之chi 疑nghi 云vân 。 若nhược 三Tam 身Thân 四tứ 土thổ/độ 。 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 則tắc 佛Phật 不bất 必tất 念niệm 。 觀quán 不bất 必tất 修tu 。 故cố 釋thích 之chi 曰viết 。 理lý 雖tuy 具cụ 足túc 。 柰nại 惑hoặc 有hữu 淺thiển 深thâm 。 位vị 有hữu 高cao 下hạ 。 豈khởi 得đắc 一nhất 向hướng 不bất 尚thượng 修tu 耶da 。

△# 五ngũ 問vấn 答đáp 決quyết 疑nghi 。

問vấn 。 餘dư 心tâm 是thị 法Pháp 界Giới 。 何hà 必tất 念niệm 佛Phật 。 答đáp 。 餘dư 心tâm 是thị 而nhi 逆nghịch 。 念niệm 佛Phật 是thị 而nhi 順thuận 。 以dĩ 順thuận 翻phiên 逆nghịch 。 故cố 須tu 念niệm 佛Phật 。 非phi 法Pháp 界Giới 有hữu 異dị 也dã 。

舊cựu 本bổn 脫thoát 此thử 一nhất 科khoa 。 今kim 依y 別biệt 本bổn 補bổ 出xuất 。

△# 次thứ 一nhất 門môn 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。

六lục 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 吞thôn 門môn 。

境cảnh 為vi 所sở 觀quán 。 觀quán 為vi 能năng 觀quán 。 二nhị 字tự 法Pháp 門môn 。 攝nhiếp 行hành 門môn 盡tận 。 如như 佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 觀quán 之chi 一nhất 字tự 為vi 能năng 觀quán 觀quán 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 經kinh 明minh 十thập 六lục 觀quán 。 觀quán 觀quán 如như 此thử 。 至chí 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 二nhị 十thập 五ngũ 門môn 。 圓viên 覺giác 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 莫mạc 非phi 境cảnh 之chi 與dữ 觀quán 。 是thị 則tắc 外ngoại 境cảnh 觀quán 而nhi 別biệt 事sự 他tha 修tu 。 如như 烝# 砂sa 作tác 飯phạn 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 止chỉ 名danh 熱nhiệt 砂sa 。 終chung 不bất 是thị 飯phạn 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 。 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

十thập 六lục 等đẳng 諸chư 境cảnh 。 事sự 理lý 兩lưỡng 種chủng 觀quán 。 彼bỉ 此thử 互hỗ 相tương 吞thôn 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。

十thập 六lục 觀quán 者giả 。 初sơ 依y 報báo 有hữu 六lục 。 一nhất 日nhật 。 二nhị 水thủy 。 三tam 地địa 。 四tứ 樹thụ 。 五ngũ 池trì 。 六lục 總tổng 。 二nhị 正chánh 報báo 有hữu 七thất 。 七thất 華hoa 座tòa 。 八bát 像tượng 。 九cửu 佛Phật 身thân 。 十thập 觀quán 音âm 。 十thập 一nhất 勢thế 至chí 。 十thập 二nhị 普phổ 。 十thập 三tam 雜tạp 。 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 。 六lục 三tam 輩bối 往vãng 生sanh 。 事sự 理lý 二nhị 觀quán 者giả 。 但đãn 觀quán 十thập 六lục 境cảnh 為vi 事sự 。 以dĩ 三tam 觀quán 觀quán 十thập 六lục 境cảnh 為vi 理lý 。 相tương/tướng 吞thôn 之chi 義nghĩa 。 具cụ 在tại 下hạ 文văn 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 先tiên 明minh 偈kệ 意ý 。 二nhị 釋thích 成thành 此thử 宗tông 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 牒điệp 三tam 句cú 以dĩ 立lập 理lý 本bổn 二nhị 。 初sơ 出xuất 相tương/tướng 吞thôn 之chi 由do 。

論luận 曰viết 。 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 吞thôn 者giả 。 正chánh 由do 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 。

事sự 事sự 無vô 礙ngại 者giả 。 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 云vân 。 法Pháp 界Giới 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 心tâm 之chi 本bổn 體thể 也dã 。 法pháp 者giả 軌quỹ 則tắc 也dã 。 界giới 有hữu 性tánh 分phần/phân 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 約ước 事sự 說thuyết 界giới 。 即tức 是thị 分phần/phân 義nghĩa 。 謂vị 隨tùy 事sự 分phân 別biệt 故cố 也dã 。 若nhược 約ước 理lý 說thuyết 界giới 。 即tức 是thị 性tánh 義nghĩa 。 謂vị 諸chư 法pháp 性tánh 不bất 能năng 變biến 易dị 故cố 也dã 。 以dĩ 此thử 性tánh 分phần/phân 互hỗ 相tương 交giao 絡lạc 。 則tắc 成thành 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 理lý 融dung 事sự 。 一nhất 一nhất 融dung 通thông 。 則tắc 成thành 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 也dã 。 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 。 一nhất 一nhất 差sai 別biệt 。 各các 有hữu 分phân 齊tề 。 故cố 名danh 事sự 法Pháp 界Giới 。 分phân 齊tề 者giả 。 限hạn 量lượng 也dã 。 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 。 謂vị 眾chúng 生sanh 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 。 雖tuy 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 同đồng 一nhất 體thể 。 故cố 名danh 理lý 法Pháp 界Giới 。 三tam 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 謂vị 理lý 由do 事sự 顯hiển 。 事sự 攬lãm 理lý 成thành 。 理lý 事sự 互hỗ 融dung 。 故cố 名danh 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 四tứ 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 謂vị 一nhất 切thiết 分phân 齊tề 事sự 法pháp 。 稱xưng 性tánh 融dung 通thông 。 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 。 大đại 小tiểu 互hỗ 融dung 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 故cố 名danh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 今kim 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 吞thôn 。 同đồng 彼bỉ 第đệ 四tứ 。 仍nhưng 論luận 性tánh 具cụ 稍sảo 異dị 於ư 彼bỉ 。

△# 次thứ 出xuất 無vô 礙ngại 之chi 本bổn 。 二nhị 初sơ 旁bàng 引dẫn 。

事sự 事sự 所sở 以dĩ 無vô 礙ngại 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 本bổn 者giả 如như 是thị 也dã 。

有hữu 本bổn 如như 是thị 。 文văn 出xuất 孟# 子tử 。 彼bỉ 云vân 原nguyên 泉tuyền 混hỗn 混hỗn 。 不bất 舍xá 晝trú 夜dạ 。 盈doanh 科khoa 而nhi 後hậu 進tiến 。 放phóng 乎hồ 四tứ 海hải 。 有hữu 本bổn 者giả 如như 是thị 。 今kim 借tá 泉tuyền 源nguyên 為vi 水thủy 之chi 本bổn 。 以dĩ 喻dụ 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 本bổn 于vu 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 。

△# 次thứ 正chánh 釋thích 。

葢# 由do 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 不bất 思tư 議nghị 體thể 。 作tác 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 舉cử 體thể 作tác 生sanh 作tác 佛Phật 。 作tác 依y 作tác 正chánh 。 既ký 皆giai 全toàn 體thể 而nhi 作tác 。 有hữu 何hà 一nhất 法pháp 不bất 即tức 法Pháp 界Giới 。 故cố 曰viết 一nhất 塵trần 法Pháp 界Giới 不bất 小tiểu 。 剎sát 海hải 法Pháp 界Giới 不bất 大đại 。 多đa 亦diệc 法Pháp 界Giới 。 少thiểu 亦diệc 法Pháp 界Giới 。

法Pháp 界Giới 圓viên 融dung 不bất 思tư 議nghị 體thể 者giả 。 性tánh 具cụ 即tức 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 體thể 也dã 。 作tác 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 等đẳng 者giả 。 隨tùy 緣duyên 之chi 用dụng 也dã 。 舉cử 體thể 者giả 。 全toàn 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 體thể 。 以dĩ 造tạo 隨tùy 緣duyên 種chủng 種chủng 之chi 用dụng 也dã 。 既ký 皆giai 全toàn 體thể 而nhi 作tác 。 即tức 有hữu 本bổn 者giả 如như 是thị 也dã 。 有hữu 何hà 一nhất 法pháp 不bất 即tức 法Pháp 界Giới 。 正chánh 明minh 相tướng 吞thôn 之chi 相tướng 也dã 。 云vân 何hà 相tương/tướng 吞thôn 。 秪# 由do 一nhất 塵trần 法Pháp 界Giới 不bất 小tiểu 。 剎sát 海hải 法Pháp 界Giới 不bất 大đại 。 多đa 亦diệc 法Pháp 界Giới 。 少thiểu 亦diệc 法Pháp 界Giới 也dã 。 下hạ 以dĩ 因nhân 陀đà 羅la 網võng 釋thích 出xuất 。 其kỳ 義nghĩa 逾du 明minh 。

△# 次thứ 釋thích 諸chư 句cú 正chánh 明minh 相tướng 吞thôn 三tam 。 初sơ 釋thích 一nhất 二nhị 句cú 境cảnh 觀quán 有hữu 本bổn 。

是thị 以dĩ 西tây 方phương 十thập 六lục 諸chư 境cảnh 。 吾ngô 心tâm 事sự 理lý 二nhị 觀quán 。 一nhất 一nhất 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 全toàn 體thể 。

十thập 六lục 境cảnh 觀quán 。 從tùng 末mạt 而nhi 言ngôn 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 自tự 本bổn 而nhi 說thuyết 。 本bổn 非phi 末mạt 不bất 彰chương 。 末mạt 非phi 本bổn 不bất 妙diệu 。 本bổn 末mạt 相tương 依y 。 方phương 成thành 妙diệu 觀quán 。

△# 次thứ 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 。 譬thí 喻dụ 圓viên 融dung 。

如như 帝Đế 釋Thích 宮cung 中trung 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 雖tuy 彼bỉ 此thử 各các 是thị 一nhất 珠châu 而nhi 影ảnh 入nhập 眾chúng 珠châu 。 雖tuy 影ảnh 入nhập 眾chúng 珠châu 。 而nhi 東đông 西tây 照chiếu 用dụng 有hữu 別biệt 。

如như 帝Đế 釋Thích 宮cung 下hạ 。 先tiên 舉cử 譬thí 本bổn 。 雖tuy 彼bỉ 此thử 下hạ 。 次thứ 出xuất 譬thí 相tương/tướng 。 各các 是thị 一nhất 珠châu 。 喻dụ 十thập 六lục 諸chư 境cảnh 事sự 理lý 二nhị 觀quán 。 影ảnh 入nhập 眾chúng 珠châu 。 喻dụ 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 吞thôn 。 雖tuy 彼bỉ 此thử 各các 是thị 一nhất 珠châu 。 而nhi 影ảnh 入nhập 眾chúng 珠châu 喻dụ 所sở 具cụ 三tam 千thiên 之chi 法pháp 。 在tại 一nhất 性tánh 中trung 。 而nhi 派phái 之chi 常thường 合hợp 。 雖tuy 影ảnh 入nhập 眾chúng 珠châu 。 而nhi 東đông 西tây 照chiếu 用dụng 有hữu 別biệt 。 喻dụ 百bách 界giới 之chi 理lý 。 在tại 一nhất 念niệm 中trung 而nhi 會hội 之chi 彌di 分phần/phân 。

△# 三tam 釋thích 第đệ 三tam 句cú 。 事sự 理lý 互hỗ 吞thôn 。

境cảnh 觀quán 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 境cảnh 為vi 事sự 。 則tắc 觀quán 為vi 理lý 。 理lý 能năng 包bao 事sự 。 是thị 為vi 以dĩ 觀quán 吞thôn 境cảnh 。 以dĩ 觀quán 為vi 事sự 。 則tắc 境cảnh 為vi 理lý 。 理lý 能năng 包bao 事sự 。 是thị 為vi 以dĩ 境cảnh 吞thôn 觀quán 。 若nhược 觀quán 若nhược 境cảnh 。 或hoặc 一nhất 為vi 事sự 。 餘dư 為vi 理lý 。 或hoặc 一nhất 為vi 理lý 。 餘dư 為vi 事sự 。 彼bỉ 此thử 互hỗ 各các 相tương/tướng 吞thôn 。 故cố 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。

初sơ 以dĩ 境cảnh 為vi 事sự 。 觀quán 為vi 理lý 。 次thứ 以dĩ 觀quán 為vi 事sự 。 境cảnh 為vi 理lý 者giả 。 此thử 約ước 具cụ 造tạo 二nhị 說thuyết 。 方phương 盡tận 其kỳ 旨chỉ 。 一nhất 約ước 具cụ 說thuyết 者giả 。 如như 一nhất 念niệm 中trung 具cụ 足túc 三tam 千thiên 。 則tắc 一nhất 念niệm 無vô 差sai 者giả 為vi 理lý 。 三tam 千thiên 差sai 別biệt 者giả 為vi 事sự 。 次thứ 約ước 造tạo 說thuyết 者giả 。 如như 一nhất 念niệm 乃nãi 根căn 塵trần 相tương 對đối 。 方phương 能năng 現hiện 起khởi 。 乃nãi 屬thuộc 於ư 事sự 。 三tam 千thiên 性tánh 具cụ 。 乃nãi 屬thuộc 於ư 理lý 。 又hựu 此thử 三tam 千thiên 彼bỉ 彼bỉ 互hỗ 具cụ 。 以dĩ 能năng 具cụ 者giả 為vi 理lý 。 所sở 具cụ 者giả 為vi 事sự 。 餘dư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 以dĩ 性tánh 具cụ 為vi 事sự 。 以dĩ 即tức 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 為vi 理lý 。 三tam 不bất 相tương 雜tạp 。 故cố 各các 各các 皆giai 為vị 理lý 事sự 。 是thị 則tắc 理lý 則tắc 俱câu 理lý 。 事sự 則tắc 俱câu 事sự 。 今kim 事sự 理lý 各các 分phần/phân 而nhi 互hỗ 說thuyết 者giả 。 乃nãi 約ước 當đương 情tình 以dĩ 分phần/phân 主chủ 賓tân 故cố 也dã 。 如như 以dĩ 境cảnh 為vi 事sự 則tắc 為vi 賓tân 。 以dĩ 觀quán 為vi 理lý 則tắc 為vi 主chủ 。 主chủ 能năng 攝nhiếp 賓tân 。 賓tân 來lai 歸quy 主chủ 。 故cố 理lý 能năng 包bao 事sự 是thị 為vi 以dĩ 觀quán 吞thôn 境cảnh 。 餘dư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 是thị 則tắc 境cảnh 之chi 與dữ 觀quán 。 一nhất 一nhất 可khả 以dĩ 。 互hỗ 為vi 賓tân 主chủ 。 一nhất 為vi 事sự 。 餘dư 為vi 理lý 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 乃nãi 彼bỉ 此thử 互hỗ 各các 相tương/tướng 吞thôn 。 法pháp 喻dụ 相tương/tướng 齊tề 義nghĩa 也dã 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 此thử 宗tông 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。

若nhược 然nhiên 者giả 。 當đương 我ngã 作tác 觀quán 時thời 。 則tắc 西tây 方phương 依y 正chánh 。 已dĩ 在tại 我ngã 觀quán 之chi 內nội 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 已dĩ 在tại 依y 正chánh 之chi 中trung 。

西tây 方phương 依y 正chánh 。 在tại 我ngã 觀quán 內nội 。 此thử 以dĩ 觀quán 吞thôn 境cảnh 也dã 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 在tại 依y 正chánh 中trung 。 以dĩ 境cảnh 吞thôn 觀quán 也dã 。 此thử 正chánh 顯hiển 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 稱xưng 性tánh 融dung 通thông 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 。 大đại 小tiểu 互hỗ 容dung 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 既ký 有hữu 是thị 性tánh 。 必tất 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 既ký 有hữu 是thị 因nhân 。 必tất 有hữu 是thị 果quả 。 依y 正chánh 已dĩ 在tại 我ngã 觀quán 之chi 內nội 。 如như 今kim 已dĩ 見kiến 。 不bất 待đãi 將tương 來lai 方phương 見kiến 。 身thân 心tâm 已dĩ 在tại 依y 正chánh 之chi 中trung 。 于vu 今kim 已dĩ 生sanh 。 不bất 待đãi 將tương 來lai 方phương 生sanh 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 之chi 旨chỉ 。 談đàm 至chí 此thử 可khả 謂vị 妙diệu 絕tuyệt 古cổ 今kim 矣hĩ 。

△# 次thứ 引dẫn 證chứng 。

了liễu 此thử 而nhi 求cầu 生sanh 安an 養dưỡng 。 可khả 謂vị 鴈nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 。 影ảnh 沉trầm 寒hàn 水thủy 。 鴈nhạn 絕tuyệt 遺di 踪# 之chi 意ý 。 水thủy 無vô 流lưu 影ảnh 之chi 心tâm 。

了liễu 此thử 者giả 。 言ngôn 圓viên 人nhân 用dụng 圓viên 解giải 。 以dĩ 修tu 圓viên 行hành 也dã 。 境cảnh 觀quán 大đại 率suất 相tương/tướng 同đồng 。 唯duy 了liễu 與dữ 不bất 了liễu 有hữu 異dị 。 惟duy 圓viên 人nhân 能năng 了liễu 此thử 事sự 事sự 無vô 礙ngại 之chi 理lý 。 一nhất 一nhất 莫mạc 不bất 稱xưng 性tánh 而nhi 修tu 。 絕tuyệt 待đãi 而nhi 照chiếu 。 鴈nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 。 用dụng 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 語ngữ 。 師sư 雖tuy 禪thiền 宗tông 大đại 老lão 。 居cư 常thường 密mật 修tu 淨tịnh 土độ 。 一nhất 日nhật 室thất 中trung 問vấn 學học 者giả 云vân 。 若nhược 言ngôn 捨xả 穢uế 取thủ 淨tịnh 。 厭yếm 此thử 欣hân 彼bỉ 。 則tắc 是thị 取thủ 捨xả 之chi 情tình 。 眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 若nhược 言ngôn 無vô 淨tịnh 土độ 。 則tắc 違vi 佛Phật 語ngữ 。 修tu 淨tịnh 土độ 者giả 當đương 如như 何hà 修tu 。 眾chúng 無vô 語ngữ 。 復phục 自tự 答đáp 云vân 。 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 。 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 。 又hựu 云vân 。 譬thí 如như 鴈nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 。 影ảnh 沉trầm 寒hàn 水thủy 。 鴈nhạn 絕tuyệt 遺di 踪# 之chi 意ý 。 水thủy 無vô 留lưu 影ảnh 之chi 心tâm 。 今kim 先tiên 釋thích 彼bỉ 義nghĩa 後hậu 會hội 本bổn 文văn 。 鴈nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 。 影ảnh 沉trầm 寒hàn 水thủy 者giả 。 喻dụ 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 。 鴈nhạn 絕tuyệt 遺di 踪# 之chi 意ý 。 水thủy 無vô 留lưu 影ảnh 之chi 心tâm 者giả 。 喻dụ 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 也dã 。 葢# 十thập 方phương 是thị 當đương 人nhân 一nhất 箇cá 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 有hữu 何hà 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 故cố 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 。 然nhiên 約ước 妙diệu 報báo 而nhi 言ngôn 。 生sanh 因nhân 未vị 盡tận 者giả 。 不bất 妨phương 舍xá 此thử 生sanh 彼bỉ 。 成thành 辦biện 大đại 事sự 。 故cố 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 。 然nhiên 即tức 法Pháp 身thân 而nhi 為vi 妙diệu 報báo 。 不bất 妨phương 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 。 即tức 妙diệu 報báo 而nhi 是thị 法Pháp 身thân 。 不bất 妨phương 生sanh 而nhi 無vô 生sanh 。 此thử 則tắc 終chung 日nhật 取thủ 捨xả 而nhi 無vô 取thủ 捨xả 。 存tồn 焉yên 亡vong 焉yên 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 名danh 焉yên 。 後hậu 會hội 本bổn 文văn 者giả 。 境cảnh 觀quán 各các 各các 受thọ 吞thôn 。 即tức 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 也dã 。 各các 各các 相tương/tướng 吞thôn 。 即tức 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 也dã 。 生sanh 而nhi 無vô 生sanh 。 生sanh 化hóa 兩lưỡng 冥minh 。 生sanh 無vô 生sanh 論luận 。 義nghĩa 歸quy 乎hồ 此thử 。

△# 次thứ 一nhất 門môn 明minh 三tam 觀quán 圓viên 融dung 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。

七thất 三tam 觀quán 法pháp 爾nhĩ 門môn 。

法pháp 爾nhĩ 者giả 。 法pháp 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 天thiên 然nhiên 自tự 然nhiên 。 不bất 假giả 勉miễn 強cường/cưỡng 也dã 。 荊kinh 溪khê 大đại 師sư 云vân 。 三tam 諦đế 者giả 。 天thiên 然nhiên 之chi 性tánh 德đức 也dã 。 以dĩ 此thử 三tam 觀quán 全toàn 三tam 諦đế 起khởi 。 諦đế 觀quán 名danh 別biệt 體thể 復phục 同đồng 故cố 也dã 。 前tiền 第đệ 五ngũ 法Pháp 界Giới 為vi 念niệm 。 但đãn 明minh 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 第đệ 六lục 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 吞thôn 。 兼kiêm 言ngôn 境cảnh 觀quán 。 於ư 觀quán 雖tuy 分phần/phân 事sự 理lý 。 不bất 知tri 理lý 是thị 何hà 觀quán 。 今kim 則tắc 明minh 指chỉ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 以dĩ 為vi 理lý 觀quán 。 從tùng 疎sơ 洎kịp 親thân 。 無vô 相tướng 混hỗn 濫lạm 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 。 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

能năng 觀quán 為vi 三tam 觀quán 。 所sở 觀quán 即tức 三tam 諦đế 。 全toàn 性tánh 以dĩ 起khởi 修tu 。 故cố 稱xưng 為vi 法pháp 爾nhĩ 。

只chỉ 此thử 三tam 因nhân 。 義nghĩa 稱xưng 三tam 法pháp 。 所sở 謂vị 空không 性tánh 了liễu 因nhân 。 假giả 性tánh 緣duyên 因nhân 。 中trung 性tánh 正chánh 因nhân 。 如như 是thị 三tam 法Pháp 。 約ước 所sở 觀quán 即tức 為vi 三tam 諦đế 。 約ước 能năng 觀quán 即tức 為vi 三tam 觀quán 。 原nguyên 是thị 一nhất 體thể 。 不bất 分phân 而nhi 分phần/phân 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 通thông 明minh 諦đế 觀quán 。 二nhị 釋thích 成thành 此thử 宗tông 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 牒điệp 前tiền 諦đế 觀quán 。

論luận 曰viết 。 三tam 諦đế 者giả 。 真chân 俗tục 中trung 也dã 。 三tam 觀quán 者giả 。 空không 假giả 中trung 也dã 。

天thiên 台thai 所sở 立lập 。 三tam 諦đế 三tam 觀quán 。 雜tạp 出xuất 仁nhân 王vương 瓔anh 珞lạc 。 大đại 論luận 圓viên 覺giác 楞lăng 嚴nghiêm 。 或hoặc 名danh 義nghĩa 並tịnh 明minh 。 或hoặc 義nghĩa 顯hiển 名danh 隱ẩn 。 皆giai 佛Phật 祖tổ 之chi 心tâm 宗tông 。 含hàm 生sanh 之chi 妙diệu 性tánh 。 後hậu 代đại 弘hoằng 宗tông 者giả 。 或hoặc 晦hối 名danh 而nhi 獨độc 闡xiển 其kỳ 義nghĩa 。 如như 掩yểm 耳nhĩ 以dĩ 竊thiết 鈴linh 。 其kỳ 有hữu 志chí 於ư 佛Phật 乘thừa 者giả 。 請thỉnh 究cứu 心tâm 於ư 茲tư 。 庶thứ 無vô 留lưu 滯trệ 。 不bất 遭tao 岐kỳ 路lộ 。

△# 次thứ 別biệt 明minh 諦đế 觀quán 二nhị 。 初sơ 明minh 三tam 諦đế 。 二nhị 明minh 三tam 觀quán 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 明minh 三tam 諦đế 功công 能năng 。

忘vong 情tình 絕tuyệt 解giải 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 真chân 。 隨tùy 緣duyên 應ứng 用dụng 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 俗tục 。 融dung 通thông 空không 有hữu 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 中trung 。

荊kinh 溪khê 大đại 師sư 云vân 。 真Chân 諦Đế 者giả 。 泯mẫn 一nhất 切thiết 法pháp 。 冺# 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 九cửu 界giới 之chi 情tình 。 佛Phật 界giới 之chi 解giải 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 。 故cố 曰viết 忘vong 情tình 絕tuyệt 解giải 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 真chân 。 又hựu 曰viết 俗tục 諦đế 者giả 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 佛Phật 界giới 之chi 應ưng 。 九cửu 界giới 之chi 用dụng 。 無vô 法pháp 不bất 彰chương 。 故cố 曰viết 隨tùy 緣duyên 應ứng 用dụng 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 俗tục 。 又hựu 云vân 。 中trung 諦đế 者giả 。 統thống 一nhất 切thiết 法pháp 。 統thống 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 真Chân 諦Đế 十thập 界giới 之chi 空không 。 俗tục 諦đế 三tam 千thiên 之chi 有hữu 。 無vô 不bất 融dung 之chi 通thông 之chi 。 既ký 雙song 遮già 而nhi 不bất 立lập 。 亦diệc 雙song 照chiếu 而nhi 昭chiêu 然nhiên 。 三tam 諦đế 具cụ 乎hồ 一nhất 心tâm 。 三tam 義nghĩa 總tổng 于vu 一nhất 念niệm 。 則tắc 無vô 情tình 不bất 遣khiển 。 無vô 理lý 不bất 彰chương 也dã 。 故cố 曰viết 融dung 通thông 空không 有hữu 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 中trung 。

△# 次thứ 明minh 三tam 諦đế 相tướng 貌mạo 。

虗hư 靈linh 不bất 昧muội 。 此thử 吾ngô 心tâm 自tự 空không 者giả 也dã 。 物vật 來lai 斯tư 應ưng 。 此thử 吾ngô 心tâm 自tự 有hữu 者giả 也dã 。 空không 有hữu 相tương/tướng 即tức 。 此thử 吾ngô 心tâm 自tự 中trung 者giả 也dã 。

論luận 明minh 三tam 諦đế 。 不bất 外ngoại 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 。 如như 日nhật 月nguyệt 之chi 間gian 根căn 塵trần 相tương 對đối 。 凡phàm 有hữu 所sở 念niệm 。 本bổn 自tự 空không 洞đỗng 。 推thôi 檢kiểm 此thử 心tâm 。 了liễu 無vô 一nhất 物vật 。 而nhi 亦diệc 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 纖tiêm 毫hào 不bất 昧muội 。 非phi 吾ngô 心tâm 自tự 空không 者giả 乎hồ 。 至chí 根căn 塵trần 敵địch 對đối 遇ngộ 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 。 十thập 界giới 心tâm 起khởi 。 物vật 來lai 斯tư 應ưng 。 非phi 吾ngô 心tâm 自tự 有hữu 者giả 乎hồ 。 然nhiên 空không 亦diệc 此thử 念niệm 。 有hữu 亦diệc 此thử 念niệm 。 即tức 空không 復phục 即tức 有hữu 。 即tức 假giả 又hựu 即tức 真chân 。 融dung 通thông 二nhị 邊biên 。 雙song 遮già 雙song 照chiếu 。 非phi 吾ngô 心tâm 自tự 中trung 者giả 乎hồ 。 求cầu 於ư 一nhất 心tâm 既ký 如như 此thử 。 求cầu 於ư 萬vạn 法pháp 亦diệc 如như 此thử 。 是thị 則tắc 三tam 諦đế 者giả 。 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 。 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 皆giai 可khả 即tức 事sự 而nhi 求cầu 也dã 。

△# 三tam 結kết 諦đế 非phi 是thị 觀quán 。

此thử 性tánh 也dã 。 非phi 修tu 也dã 。 三tam 諦đế 也dã 。 非phi 三tam 觀quán 也dã 。

三tam 諦đế 者giả 。 真Chân 如Như 不bất 變biến 。 能năng 造tạo 之chi 妙diệu 性tánh 也dã 。 三tam 惑hoặc 者giả 。 隨tùy 染nhiễm 緣duyên 所sở 造tạo 之chi 逆nghịch 修tu 也dã 。 三tam 觀quán 者giả 。 隨tùy 淨tịnh 緣duyên 所sở 造tạo 之chi 順thuận 修tu 也dã 。 性tánh 雖tuy 本bổn 妙diệu 。 隨tùy 染nhiễm 成thành 逆nghịch 。 故cố 云vân 見kiến 思tư 阻trở 乎hồ 空không 寂tịch 。 塵trần 沙sa 障chướng 乎hồ 化hóa 導đạo 。 無vô 明minh 翳ế 乎hồ 法pháp 性tánh 。 破phá 茲tư 三tam 惑hoặc 。 非phi 三tam 觀quán 莫mạc 克khắc 。 故cố 曰viết 破phá 一nhất 切thiết 惑hoặc 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 空không 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 假giả 。 統thống 一nhất 切thiết 法pháp 。 莫mạc 尚thượng 乎hồ 中trung 。 欲dục 復phục 性tánh 以dĩ 破phá 惑hoặc 。 須tu 全toàn 性tánh 以dĩ 起khởi 修tu 。 諦đế 觀quán 名danh 別biệt 體thể 復phục 同đồng 。 是thị 故cố 能năng 所sở 二nhị 非phi 二nhị 。 皆giai 荊kinh 谿khê 之chi 格cách 言ngôn 。 天thiên 台thai 之chi 要yếu 旨chỉ 也dã 。

△# 次thứ 明minh 三tam 觀quán 二nhị 。 初sơ 標tiêu 本bổn 。

修tu 之chi 者giả 稱xưng 性tánh 照chiếu 了liễu 也dã 。

天thiên 台thai 三tam 觀quán 名danh 為vi 無vô 作tác 妙diệu 行hạnh 者giả 。 以dĩ 其kỳ 不bất 假giả 作tác 為vi 。 稱xưng 性tánh 照chiếu 了liễu 三tam 諦đế 之chi 性tánh 。 照chiếu 性tánh 成thành 修tu 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 二nhị 。 初sơ 別biệt 論luận 。 二nhị 總tổng 論luận 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 釋thích 。 次thứ 結kết 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 次thứ 第đệ 。

故cố 體thể 達đạt 此thử 心tâm 。 空không 洞đỗng 無vô 物vật 謂vị 之chi 空không 。 照chiếu 了liễu 此thử 性tánh 。 具cụ 足túc 萬vạn 法pháp 謂vị 之chi 假giả 。 融dung 通thông 二nhị 邊biên 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 謂vị 之chi 中trung 。

心tâm 本bổn 空không 洞đỗng 。 昏hôn 昏hôn 擾nhiễu 擾nhiễu 。 謂vị 之chi 見kiến 思tư 。 性tánh 本bổn 具cụ 足túc 。 一nhất 向hướng 迷mê 昧muội 。 謂vị 之chi 塵trần 沙sa 。 體thể 本bổn 融dung 通thông 。 妄vọng 分phần/phân 一nhất 異dị 。 謂vị 之chi 無vô 明minh 。 今kim 則tắc 反phản 是thị 。 因nhân 空không 洞đỗng 而nhi 體thể 達đạt 之chi 。 隨tùy 性tánh 具cụ 而nhi 照chiếu 了liễu 之chi 。 順thuận 空không 有hữu 而nhi 融dung 通thông 之chi 。 肇triệu 公công 亦diệc 云vân 聖thánh 遠viễn 乎hồ 哉tai 。 體thể 之chi 則tắc 神thần 。 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 。 觸xúc 事sự 而nhi 真chân 。 欲dục 修tu 三tam 觀quán 者giả 。 當đương 以dĩ 此thử 語ngữ 為vi 神thần 鑑giám 可khả 也dã 。

△# 次thứ 圓viên 融dung 三tam 。 初sơ 重trọng/trùng 指chỉ 三tam 諦đế 圓viên 融dung 。

然nhiên 則tắc 即tức 虗hư 靈linh 而nhi 應ưng 物vật 也dã 。 即tức 應ưng 物vật 而nhi 虗hư 靈linh 也dã 。

然nhiên 則tắc 者giả 。 非phi 承thừa 上thượng 次thứ 第đệ 之chi 言ngôn 。 乃nãi 遠viễn 討thảo 三tam 諦đế 之chi 本bổn 。 以dĩ 上thượng 文văn 明minh 相tướng 貌mạo 中trung 。 三tam 諦đế 皆giai 指chỉ 吾ngô 心tâm 之chi 相tướng 。 其kỳ 相tương/tướng 雖tuy 有hữu 差sai 殊thù 。 一nhất 心tâm 豈khởi 存tồn 別biệt 異dị 。 葢# 即tức 此thử 心tâm 虗hư 靈linh 者giả 而nhi 應ưng 物vật 。 真Chân 諦Đế 已dĩ 即tức 俗tục 矣hĩ 。 即tức 此thử 心tâm 應ưng 物vật 者giả 而nhi 虗hư 靈linh 。 俗tục 諦đế 已dĩ 即tức 真chân 矣hĩ 。 真chân 即tức 俗tục 。 則tắc 照chiếu 俗tục 而nhi 遮già 真chân 。 俗tục 即tức 真chân 則tắc 照chiếu 真chân 而nhi 遮già 俗tục 。 三tam 諦đế 圓viên 具cụ 。 何hà 有hữu 次thứ 第đệ 也dã 。

△# 次thứ 正chánh 釋thích 三tam 觀quán 相tương/tướng 即tức 。

空không 即tức 假giả 中trung 也dã 。 假giả 即tức 空không 中trung 也dã 。 中trung 即tức 空không 假giả 也dã 。

上thượng 明minh 三tam 諦đế 既ký 其kỳ 圓viên 融dung 。 今kim 明minh 三tam 觀quán 。 故cố 亦diệc 相tương/tướng 即tức 。 即tức 虗hư 靈linh 而nhi 應ưng 物vật 。 故cố 空không 即tức 假giả 也dã 。 即tức 應ưng 物vật 而nhi 虗hư 靈linh 。 故cố 假giả 即tức 空không 也dã 。 即tức 二nhị 邊biên 而nhi 融dung 通thông 。 故cố 空không 假giả 即tức 中trung 。 中trung 即tức 空không 假giả 也dã 。

△# 三tam 讚tán 美mỹ 三tam 觀quán 微vi 妙diệu 。

是thị 稱xưng 性tánh 而nhi 修tu 也dã 。 絕tuyệt 待đãi 而nhi 照chiếu 也dã 。 不bất 思tư 議nghị 之chi 三tam 觀quán 也dã 。 首thủ 楞lăng 大đại 定định 之chi 司ty 南nam 也dã 。

全toàn 三tam 諦đế 之chi 性tánh 。 以dĩ 起khởi 三tam 觀quán 之chi 修tu 。 故cố 是thị 稱xưng 性tánh 而nhi 修tu 。 諦đế 觀quán 俱câu 在tại 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 豈khởi 分phần/phân 能năng 所sở 。 故cố 是thị 絕tuyệt 待đãi 而nhi 照chiếu 。 妙diệu 宗tông 云vân 諦đế 既ký 即tức 一nhất 而nhi 三tam 。 觀quán 豈khởi 前tiền 後hậu 而nhi 照chiếu 。 故cố 於ư 妙diệu 境cảnh 。 以dĩ 立lập 觀quán 門môn 。 即tức 於ư 一nhất 心tâm 而nhi 修tu 三tam 觀quán 。 此thử 觀quán 觀quán 法pháp 。 能năng 所sở 雙song 絕tuyệt 。 待đãi 對đối 斯tư 亡vong 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 不bất 思tư 議nghị 之chi 三tam 觀quán 者giả 。 若nhược 空không 不bất 即tức 假giả 中trung 。 假giả 不bất 即tức 空không 中trung 。 中trung 不bất 即tức 空không 假giả 。 離ly 此thử 而nhi 修tu 。 修tu 外ngoại 有hữu 性tánh 。 皆giai 可khả 思tư 議nghị 之chi 法pháp 也dã 。 今kim 既ký 異dị 此thử 。 故cố 不bất 思tư 議nghị 。 首thủ 楞lăng 大đại 定định 之chi 司ty 南nam 者giả 。 汎# 舉cử 其kỳ 法pháp 。 則tắc 凡phàm 是thị 依y 此thử 而nhi 修tu 。 即tức 名danh 健kiện 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 通thông 號hiệu 首thủ 楞lăng 大đại 定định 。 乃nãi 是thị 成thành 佛Phật 指chỉ 南nam 。 乃nãi 即tức 大đại 定định 為vi 指chỉ 南nam 。 非phi 曰viết 修tu 大đại 定định 者giả 別biệt 有hữu 指chỉ 南nam 。 若nhược 指chỉ 其kỳ 文văn 。 則tắc 大đại 佛Phật 頂đảnh 經kinh 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 當đương 機cơ 首thủ 請thỉnh 三tam 法pháp 。 如Như 來Lai 開khai 以dĩ 圓viên 解giải 。 然nhiên 後hậu 依y 解giải 修tu 觀quán 。 依y 行hành 證chứng 果Quả 。 莫mạc 非phi 闡xiển 揚dương 此thử 旨chỉ 。

△# 次thứ 結kết 。

此thử 別biệt 論luận 也dã 如như 此thử 。

別biệt 論luận 者giả 。 境cảnh 觀quán 各các 三tam 。 在tại 能năng 在tại 所sở 。 故cố 名danh 為vi 別biệt 。 下hạ 文văn 總tổng 論luận 。 則tắc 束thúc 三tam 觀quán 而nhi 總tổng 為vi 能năng 觀quán 之chi 空không 。 束thúc 三tam 諦đế 而nhi 總tổng 為vi 所sở 觀quán 之chi 假giả 。 束thúc 心tâm 境cảnh 而nhi 泯mẫn 忘vong 之chi 。 總tổng 謂vị 之chi 中trung 。

△# 次thứ 總tổng 論luận 二nhị 。 初sơ 次thứ 第đệ 。

若nhược 總tổng 論luận 者giả 。 或hoặc 以dĩ 吾ngô 心tâm 虗hư 靈linh 者giả 為vi 空không 。 以dĩ 所sở 觀quán 萬vạn 物vật 者giả 為vi 假giả 。 以dĩ 心tâm 境cảnh 不bất 二nhị 者giả 為vi 中trung 。

此thử 中trung 所sở 說thuyết 次thứ 第đệ 。 乃nãi 以dĩ 不bất 次thứ 第đệ 而nhi 為vi 其kỳ 次thứ 。 如như 三tam 法pháp 本bổn 具cụ 一nhất 性tánh 。 諦đế 觀quán 同đồng 居cư 一nhất 心tâm 。 尚thượng 何hà 次thứ 第đệ 之chi 有hữu 。 然nhiên 隨tùy 人nhân 用dụng 之chi 不bất 無vô 賓tân 主chủ 。 今kim 初sơ 以dĩ 能năng 觀quán 之chi 空không 而nhi 為vi 其kỳ 主chủ 。 則tắc 假giả 中trung 為vi 賓tân 。 賓tân 隱ẩn 而nhi 主chủ 立lập 。 故cố 以dĩ 吾ngô 心tâm 虗hư 靈linh 者giả 為vi 空không 。 次thứ 以dĩ 所sở 觀quán 之chi 假giả 為vi 主chủ 。 則tắc 空không 中trung 為vi 賓tân 。 亦diệc 主chủ 立lập 而nhi 賓tân 隱ẩn 。 故cố 以dĩ 所sở 觀quán 萬vạn 物vật 者giả 為vi 假giả 。 三tam 以dĩ 合hợp 能năng 所sở 者giả 為vi 主chủ 。 則tắc 空không 假giả 為vi 賓tân 。 亦diệc 賓tân 隱ẩn 而nhi 主chủ 立lập 。 故cố 以dĩ 心tâm 境cảnh 不bất 二nhị 者giả 為vi 中trung 。

△# 次thứ 圓viên 融dung 。

物vật 。 吾ngô 心tâm 之chi 物vật 也dã 。 何hà 假giả 而nhi 不bất 空không 。 心tâm 。 萬vạn 物vật 之chi 心tâm 也dã 。 何hà 空không 而nhi 不bất 假giả 。 即tức 心tâm 即tức 物vật 。 即tức 物vật 即tức 心tâm 。 何hà 中trung 而nhi 不bất 空không 假giả 。

觀quán 以dĩ 心tâm 為vi 空không 。 以dĩ 物vật 為vi 有hữu 。 以dĩ 心tâm 物vật 相tương/tướng 即tức 為vi 中trung 。 初sơ 句cú 即tức 物vật 而nhi 心tâm 。 次thứ 句cú 即tức 心tâm 而nhi 物vật 。 三tam 句cú 心tâm 物vật 互hỗ 即tức 。 以dĩ 成thành 圓viên 融dung 三tam 觀quán 。 依y 文văn 解giải 釋thích 如như 此thử 。 貴quý 在tại 得đắc 乎hồ 意ý 本bổn 。 意ý 本bổn 者giả 。 在tại 前tiền 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 門môn 中trung 。 所sở 說thuyết 性tánh 具cụ 。 即tức 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 。 葢# 心tâm 之chi 與dữ 物vật 。 俱câu 有hữu 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 二nhị 義nghĩa 。 苟cẩu 非phi 性tánh 具cụ 即tức 體thể 量lượng 。 何hà 以dĩ 見kiến 此thử 三tam 觀quán 之chi 指chỉ 南nam 。 故cố 心tâm 有hữu 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 心tâm 。 隨tùy 緣duyên 所sở 造tạo 之chi 心tâm 。 物vật 有hữu 真Chân 如Như 性tánh 中trung 之chi 物vật 。 隨tùy 緣duyên 變biến 造tạo 之chi 物vật 。 真Chân 如Như 之chi 心tâm 。 即tức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 中trung 所sở 明minh 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 者giả 也dã 。 隨tùy 緣duyên 所sở 造tạo 之chi 心tâm 。 即tức 心tâm 土thổ/độ 相tương/tướng 即tức 門môn 。 根căn 塵trần 相tương 對đối 。 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 妄vọng 心tâm 也dã 。 真Chân 如Như 性tánh 中trung 之chi 物vật 。 即tức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 門môn 。 所sở 明minh 性tánh 具cụ 十thập 界giới 也dã 。 隨tùy 緣duyên 變biến 造tạo 之chi 物vật 。 即tức 心tâm 土thổ/độ 相tương/tướng 即tức 門môn 。 所sở 明minh 此thử 土thổ/độ 西tây 方phương 。 所sở 造tạo 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 以dĩ 有hữu 真Chân 如Như 根căn 本bổn 。 能năng 具cụ 所sở 具cụ 。 故cố 有hữu 今kim 日nhật 。 隨tùy 緣duyên 變biến 造tạo 之chi 心tâm 。 即tức 此thử 妄vọng 心tâm 。

復phục 有hữu 所sở 具cụ 。 所sở 造tạo 之chi 物vật 。 今kim 此thử 文văn 中trung 所sở 明minh 之chi 物vật 。 且thả 約ước 一nhất 念niệm 性tánh 具cụ 之chi 物vật 。 至chí 下hạ 釋thích 成thành 此thử 宗tông 中trung 。 所sở 觀quán 極cực 樂lạc 依y 正chánh 。 乃nãi 此thử 心tâm 所sở 造tạo 之chi 物vật 。 苟cẩu 不bất 知tri 此thử 。 何hà 能năng 消tiêu 二nhị 處xứ 之chi 文văn 耶da 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 此thử 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 總tổng 別biệt 自tự 在tại 。

是thị 以dĩ 觀quán 極cực 樂lạc 依y 正chánh 者giả 。 以dĩ 吾ngô 心tâm 一nhất 觀quán 之chi 三tam 觀quán 。 照chiếu 彼bỉ 一nhất 境cảnh 之chi 三tam 諦đế 。 無vô 不bất 可khả 者giả 。 以dĩ 吾ngô 心tâm 三tam 觀quán 之chi 一nhất 心tâm 。 照chiếu 彼bỉ 三tam 諦đế 之chi 一nhất 境cảnh 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 者giả 。

前tiền 文văn 所sở 明minh 。 皆giai 即tức 心tâm 觀quán 佛Phật 。 以dĩ 為vi 假giả 觀quán 。 今kim 則tắc 托thác 境cảnh 修tu 觀quán 。 以dĩ 為vi 事sự 境cảnh 。 乃nãi 今kim 論luận 之chi 正chánh 意ý 。 即tức 妙diệu 宗tông 鈔sao 中trung 所sở 謂vị 據cứ 乎hồ 心tâm 性tánh 。 觀quán 彼bỉ 依y 正chánh 。 依y 正chánh 易dị 彰chương 。 託thác 彼bỉ 依y 正chánh 。 觀quán 於ư 心tâm 性tánh 。 心tâm 性tánh 易dị 發phát 是thị 也dã 。 以dĩ 吾ngô 心tâm 一nhất 觀quán 之chi 三tam 觀quán 。 照chiếu 彼bỉ 一nhất 境cảnh 之chi 三tam 諦đế 者giả 。 心tâm 本bổn 是thị 一nhất 。 豈khởi 非phi 只chỉ 是thị 一nhất 觀quán 。 然nhiên 而nhi 不bất 妨phương 一nhất 中trung 具cụ 三tam 。 境cảnh 本bổn 是thị 一nhất 。 豈khởi 非phi 只chỉ 是thị 一nhất 境cảnh 。 然nhiên 亦diệc 不bất 妨phương 一nhất 中trung 具cụ 三tam 。 此thử 為vi 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 觀quán 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 。 此thử 出xuất 於ư 尋tầm 常thường 者giả 也dã 。 若nhược 夫phu 以dĩ 吾ngô 心tâm 三tam 觀quán 之chi 一nhất 心tâm 。 照chiếu 彼bỉ 三tam 諦đế 之chi 一nhất 境cảnh 。 此thử 則tắc 異dị 乎hồ 尋tầm 常thường 。 乃nãi 以dĩ 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 者giả 束thúc 之chi 為vi 空không 。 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 者giả 束thúc 之chi 為vi 假giả 。 境cảnh 觀quán 合hợp 一nhất 者giả 束thúc 之chi 為vi 中trung 。 使sử 人nhân 易dị 可khả 修tu 造tạo 可khả 謂vị 得đắc 山sơn 教giáo 之chi 心tâm 宗tông 。 契khế 如Như 來Lai 之chi 命mạng 脈mạch 者giả 也dã 。

△# 次thứ 證chứng 圓viên 融dung 三tam 觀quán 。

虎hổ 溪khê 大đại 師sư 云vân 。 境cảnh 為vi 妙diệu 假giả 觀quán 為vi 空không 。 境cảnh 觀quán 雙song 忘vong 即tức 是thị 中trung 。 忘vong 照chiếu 何hà 嘗thường 有hữu 先tiên 後hậu 。 一nhất 心tâm 融dung 絕tuyệt 了liễu 無vô 蹤tung 。 尚thượng 何hà 三tam 觀quán 之chi 不bất 法pháp 爾nhĩ 乎hồ 。

境cảnh 為vi 妙diệu 假giả 者giả 。 有hữu 門môn 頌tụng 所sở 謂vị 不bất 思tư 議nghị 假giả 非phi 偏thiên 假giả 。 乃nãi 以dĩ 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 而nhi 為vi 妙diệu 假giả 。 觀quán 為vi 空không 者giả 。 所sở 謂vị 真chân 空không 不bất 空không 非phi 但đãn 空không 。 乃nãi 以dĩ 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 而nhi 為vi 空không 觀quán 。 境cảnh 觀quán 雙song 忘vong 即tức 是thị 中trung 。 所sở 謂vị 圓viên 中trung 圓viên 滿mãn 非phi 但đãn 中trung 。 乃nãi 以dĩ 三tam 境cảnh 三tam 觀quán 。 即tức 心tâm 性tánh 絕tuyệt 待đãi 者giả 為vi 中trung 觀quán 。 忘vong 照chiếu 何hà 嘗thường 有hữu 先tiên 後hậu 者giả 。 空không 假giả 二nhị 觀quán 。 雙song 照chiếu 也dã 。 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 。 雙song 忘vong 也dã 。 即tức 空không 假giả 而nhi 中trung 。 即tức 中trung 而nhi 空không 假giả 。 忘vong 之chi 照chiếu 之chi 。 總tổng 在tại 一nhất 心tâm 。 有hữu 何hà 次thứ 第đệ 前tiền 後hậu 。 故cố 曰viết 一nhất 心tâm 融dung 絕tuyệt 了liễu 無vô 縱túng/tung 。 言ngôn 無vô 縱túng/tung 者giả 。 忘vong 之chi 照chiếu 之chi 。 俱câu 泯mẫn 俱câu 絕tuyệt 。 故cố 無vô 有hữu 縱túng/tung 。 末mạt 句cú 結kết 成thành 法pháp 爾nhĩ 。 謂vị 能năng 如như 此thử 了liễu 。 如như 此thử 修tu 。 無vô 作tác 妙diệu 觀quán 天thiên 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 無vô 所sở 往vãng 而nhi 非phi 是thị 也dã 。

△# 次thứ 三tam 門môn 約ước 果quả 論luận 妙diệu 二nhị 。 初sơ 一nhất 門môn 明minh 生sanh 佛Phật 道Đạo 交giao 。 次thứ 二nhị 門môn 明minh 時thời 處xứ 不bất 隔cách 。 初sơ 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 。

八bát 感cảm 應ứng 任nhậm 運vận 門môn 。

眾chúng 生sanh 稱xưng 名danh 念niệm 佛Phật 為vi 感cảm 。 諸chư 佛Phật 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 為vi 應ưng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 。 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 故cố 曰viết 任nhậm 運vận 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

我ngã 心tâm 感cảm 諸chư 佛Phật 。 彌di 陀đà 即tức 懸huyền 應ưng 。 天thiên 性tánh 自tự 相tương/tướng 關quan 。 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 針châm 。

初sơ 句cú 明minh 感cảm 。 次thứ 句cú 明minh 應ưng 。 三tam 句cú 明minh 感cảm 應ứng 之chi 妙diệu 。 四tứ 句cú 約ước 喻dụ 以dĩ 顯hiển 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 通thông 明minh 生sanh 佛Phật 。 二nhị 釋thích 成thành 此thử 宗tông 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 天thiên 性tánh 。 二nhị 明minh 感cảm 應ứng 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 明minh 生sanh 佛Phật 同đồng 源nguyên 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。

論luận 曰viết 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 覺giác 源nguyên 。 迷mê 悟ngộ 雖tuy 殊thù 。 理lý 常thường 平bình 等đẳng 。

初sơ 二nhị 句cú 明minh 生sanh 佛Phật 之chi 理lý 本bổn 。 第đệ 三tam 句cú 明minh 昇thăng 沉trầm 之chi 事sự 相tướng 。 據cứ 事sự 相tướng 不bất 得đắc 不bất 異dị 。 據cứ 理lý 性tánh 不bất 得đắc 不bất 同đồng 。 若nhược 曰viết 即tức 理lý 本bổn 為vi 事sự 相tướng 。 全toàn 事sự 相tướng 為vi 理lý 本bổn 。 雖tuy 差sai 別biệt 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 曰viết 迷mê 悟ngộ 雖tuy 殊thù 。 理lý 常thường 平bình 等đẳng 。

△# 次thứ 引dẫn 證chứng 。

故cố 曰viết 。 諸chư 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 。 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 是thị 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。

具cụ 約ước 三tam 性tánh 而nhi 釋thích 。 方phương 盡tận 其kỳ 理lý 。 如như 前tiền 已dĩ 明minh 。

△# 次thứ 明minh 心tâm 精tinh 通thông 㳷vẫn 。

迹tích 此thử 而nhi 言ngôn 。 則tắc 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 心tâm 精tinh 無vô 時thời 而nhi 不bất 通thông 㳷vẫn 。

楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 心tâm 精tinh 通thông 㳷vẫn 。 當đương 處xứ 湛trạm 然nhiên 。 彼bỉ 約ước 行hành 人nhân 圓viên 伏phục 三tam 惑hoặc 。 所sở 有hữu 觀quán 行hành 心tâm 精tinh 。 與dữ 諸chư 佛Phật 究cứu 竟cánh 心tâm 精tinh 。 通thông 而nhi 不bất 隔cách 。 㳷vẫn 而nhi 無vô 迹tích 。 合hợp 為vi 一nhất 體thể 。 故cố 當đương 處xứ 湛trạm 然nhiên 。 今kim 約ước 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 理lý 性tánh 相tướng 同đồng 。 無vô 時thời 而nhi 不bất 通thông 㳷vẫn 。 同đồng 而nhi 不bất 同đồng 。 善thiện 須tu 分phân 別biệt 。

△# 次thứ 明minh 感cảm 應ứng 二nhị 。 初sơ 反phản 明minh 無vô 感cảm 不bất 應ưng 二nhị 。 初sơ 釋thích 疑nghi 。

但đãn 諸chư 佛Phật 無vô 時thời 不bất 欲dục 度độ 生sanh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 念niệm 念niệm 與dữ 之chi 迷mê 背bối/bội 。

或hoặc 有hữu 疑nghi 曰viết 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 既ký 常thường 與dữ 諸chư 佛Phật 。 心tâm 精tinh 通thông 㳷vẫn 。 是thị 則tắc 日nhật 用dụng 應ứng 時thời 時thời 見kiến 佛Phật 。 臨lâm 終chung 應ưng 各các 各các 往vãng 生sanh 。 今kim 既ký 不bất 見kiến 不bất 往vãng 。 通thông 㳷vẫn 之chi 義nghĩa 安an 在tại 。 故cố 論luận 主chủ 釋thích 疑nghi (# 云vân 云vân )# 。 葢# 諸chư 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 性tánh 相tướng 近cận 故cố 。 無vô 時thời 不bất 欲dục 度độ 生sanh 。 眾chúng 生sanh 與dữ 諸chư 佛Phật 習tập 相tương 遠viễn 故cố 。 念niệm 念niệm 與dữ 之chi 迷mê 背bối/bội 耳nhĩ 。

△# 次thứ 引dẫn 譬thí 。

故cố 勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 一nhất 人nhân 專chuyên 憶ức 。 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 。 若nhược 逢phùng 不bất 逢phùng 。 或hoặc 見kiến 非phi 見kiến 。

一nhất 人nhân 專chuyên 憶ức 。 譬thí 諸chư 佛Phật 無vô 時thời 不bất 欲dục 度độ 生sanh 。 一nhất 人nhân 專chuyên 忘vong 。 譬thí 眾chúng 生sanh 念niệm 念niệm 與dữ 之chi 迷mê 背bối/bội 。 以dĩ 佛Phật 欲dục 度độ 故cố 。 若nhược 逢phùng 或hoặc 見kiến 。 以dĩ 生sanh 迷mê 背bối/bội 故cố 。 不bất 逢phùng 非phi 見kiến 。

△# 次thứ 正chánh 明minh 有hữu 感cảm 即tức 應ưng 二nhị 。 初sơ 譬thí 合hợp 母mẫu 子tử 相tương/tướng 憶ức 二nhị 。 初sơ 譬thí 。

子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 。 如như 母mẫu 憶ức 時thời 。 母mẫu 子tử 歷lịch 生sanh 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。

子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 者giả 。 譬thí 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 也dã 。 如như 母mẫu 憶ức 時thời 者giả 。 譬thí 念niệm 佛Phật 當đương 親thân 切thiết 。 不bất 當đương 疎sơ 汎# 。 疎sơ 汎# 而nhi 念niệm 。 如như 子tử 之chi 憶ức 也dã 不bất 專chuyên 。 必tất 當đương 如như 母mẫu 憶ức 子tử 之chi 時thời 。 無vô 處xứ 不bất 思tư 。 無vô 時thời 不bất 念niệm 。 以dĩ 喻dụ 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 於ư 三tam 際tế 時thời 。 十thập 方phương 處xứ 。 莫mạc 不bất 稱xưng 性tánh 而nhi 觀quán 。 絕tuyệt 待đãi 而nhi 照chiếu 。 果quả 能năng 如như 是thị 。 則tắc 佛Phật 母mẫu 生sanh 子tử 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。 此thử 中trung 雖tuy 明minh 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 實thật 符phù 始thỉ 本bổn 一nhất 念niệm 。 學học 者giả 知tri 之chi 。

△# 次thứ 合hợp 。

若nhược 眾chúng 生sanh 心tâm 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。

憶ức 佛Phật 且thả 約ước 事sự 為vi 言ngôn 。 念niệm 佛Phật 當đương 約ước 理lý 而nhi 論luận 。 約ước 事sự 則tắc 心tâm 心tâm 緣duyên 於ư 淨tịnh 境cảnh 。 約ước 理lý 則tắc 念niệm 念niệm 契khế 於ư 本bổn 源nguyên 。 如như 是thị 則tắc 十thập 六lục 勝thắng 境cảnh 。 次thứ 第đệ 而nhi 觀quán 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 圓viên 融dung 而nhi 照chiếu 。 能năng 如như 此thử 憶ức 念niệm 。 此thử 世thế 現hiện 前tiền 。 即tức 得đắc 見kiến 佛Phật 。 捨xả 身thân 來lai 世thế 。 必tất 臻trăn 品phẩm 位vị 。 葢# 此thử 人nhân 全toàn 體thể 荷hà 擔đảm 。 去khứ 佛Phật 不bất 相tương 遼liêu 遠viễn 矣hĩ 。

△# 次thứ 結kết 勸khuyến 功công 由do 天thiên 性tánh 。

正chánh 由do 一nhất 理lý 平bình 等đẳng 。 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 。 故cố 得đắc 任nhậm 運vận 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。

一nhất 理lý 平bình 等đẳng 者giả 。 眾chúng 生sanh 三tam 性tánh 。 與dữ 諸chư 佛Phật 三Tam 身Thân 不bất 二nhị 也dã 。 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 者giả 。 此thử 借tá 世thế 間gian 法pháp 為vi 譬thí 。 天thiên 以dĩ 陰âm 陽dương 五ngũ 行hành 。 化hóa 生sanh 萬vạn 物vật 。 同đồng 一nhất 氣khí 類loại 。 故cố 曰viết 天thiên 地địa 為vi 一nhất 大đại 天thiên 地địa 。 人nhân 身thân 為vi 一nhất 小tiểu 天thiên 地địa 。 父phụ 之chi 傳truyền 子tử 。 亦diệc 以dĩ 己kỷ 之chi 小tiểu 天thiên 地địa 而nhi 化hóa 生sanh 其kỳ 子tử 。 大đại 小tiểu 同đồng 氣khí 。 父phụ 子tử 同đồng 形hình 。 骨cốt 血huyết 相tương/tướng 符phù 。 業nghiệp 類loại 相tương/tướng 召triệu 。 此thử 天thiên 性tánh 之chi 相tướng 關quan 也dã 。 生sanh 佛Phật 之chi 道đạo 亦diệc 然nhiên 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 共cộng 一nhất 覺giác 源nguyên 。 似tự 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 之chi 道đạo 。 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 常thường 欲dục 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 拔bạt 苦khổ 。 苟cẩu 有hữu 機cơ 感cảm 扣khấu 。 即tức 蒙mông 起khởi 應ưng 。 皆giai 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 故cố 曰viết 任nhậm 運vận 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 此thử 宗tông 四tứ 。 初sơ 明minh 彌di 陀đà 妙diệu 應ưng 已dĩ 成thành 。

況huống 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 因nhân 中trung 所sở 發phát 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 誓thệ 取thủ 極cực 樂lạc 。 攝nhiếp 受thọ 有hữu 情tình 。 今kim 道Đạo 果Quả 久cửu 成thành 。 僧tăng 那na 久cửu 滿mãn 。

諸chư 佛Phật 誓thệ 願nguyện 慈từ 悲bi 。 雖tuy 皆giai 平bình 等đẳng 。 然nhiên 亦diệc 有hữu 汎# 有hữu 切thiết 。 有hữu 親thân 有hữu 疎sơ 。 前tiền 明minh 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 功công 由do 天thiên 性tánh 。 且thả 汎# 明minh 諸chư 佛Phật 。 莫mạc 不bất 如như 此thử 。 然nhiên 以dĩ 誓thệ 願nguyện 言ngôn 之chi 。 諸chư 佛Phật 與dữ 堪kham 忍nhẫn 眾chúng 生sanh 。 汎# 而nhi 且thả 疎sơ 。 惟duy 我ngã 釋Thích 迦Ca 與dữ 彌di 陀đà 。 因nhân 中trung 同đồng 為vi 伯bá 仲trọng 。 慈từ 悲bi 偏thiên 愍mẫn 娑sa 婆bà 。 故cố 釋Thích 迦Ca 生sanh 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 折chiết 伏phục 剛cang 強cường 。 彌di 陀đà 出xuất 清thanh 泰thái 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 攝nhiếp 受thọ 調điều 順thuận 。 譬thí 如như 嚴nghiêm 父phụ 慈từ 母mẫu 。 作tác 之chi 成thành 之chi 。 化hóa 道đạo 斯tư 就tựu 。 葢# 菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 。 雖tuy 復phục 平bình 等đẳng 。 誓thệ 願nguyện 開khai 合hợp 。 不bất 無vô 殊thù 異dị 。 合hợp 之chi 惟duy 是thị 四tứ 弘hoằng 。 開khai 之chi 則tắc 增tăng 減giảm 不bất 一nhất 。 故cố 藥dược 師sư 開khai 為vi 十thập 二nhị 。 法Pháp 藏tạng 開khai 為vi 四tứ 十thập 八bát 。 然nhiên 在tại 因nhân 但đãn 發phát 僧tăng 那na 於ư 始thỉ 心tâm 。 今kim 彌di 陀đà 居cư 果quả 。 則tắc 終chung 大đại 悲bi 以dĩ 赴phó 難nạn/nan 。 妙diệu 應ưng 已dĩ 成thành 。 而nhi 妙diệu 感cảm 斯tư 赴phó 。 故cố 彌di 陀đà 慈từ 悲bi 。 切thiết 而nhi 更cánh 親thân 也dã 。

△# 次thứ 勸khuyến 眾chúng 生sanh 妙diệu 感cảm 當đương 立lập 二nhị 。 初sơ 勸khuyến 勿vật 疑nghi 。

故cố 凡phàm 百bách 眾chúng 生sanh 。 勿vật 憂ưu 佛Phật 不bất 來lai 應ưng 。

世thế 人nhân 念niệm 佛Phật 。 極cực 所sở 憂ưu 疑nghi 者giả 。 我ngã 今kim 雖tuy 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 。 倘thảng 臨lâm 終chung 佛Phật 不bất 來lai 接tiếp 引dẫn 。 豈khởi 不bất 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 故cố 勸khuyến 云vân 。 凡phàm 百bách 念niệm 佛Phật 。 勿vật 憂ưu 不bất 應ưng 。 以dĩ 生sanh 佛Phật 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 故cố 。 彌di 陀đà 誓thệ 願nguyện 成thành 就tựu 故cố 。

△# 次thứ 勸khuyến 立lập 宗tông 。

但đãn 當đương 生sanh 信tín 憶ức 念niệm 。 數sác 數sác 發phát 願nguyện 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。

世thế 人nhân 於ư 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 不bất 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 凡phàm 墮đọa 三tam 失thất 。 一nhất 者giả 不bất 信tín 。 二nhị 者giả 不bất 念niệm 。 三tam 者giả 不bất 願nguyện 。 不bất 信tín 品phẩm 數số 至chí 多đa 。 大đại 約ước 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 全toàn 然nhiên 不bất 信tín 。 外ngoại 道đạo 有hữu 之chi 。 二nhị 者giả 但đãn 信tín 有hữu 己kỷ 佛Phật 。 不bất 信tín 有hữu 他tha 佛Phật 。 禪thiền 人nhân 有hữu 之chi 。 三tam 者giả 信tín 有hữu 他tha 佛Phật 。 不bất 信tín 己kỷ 佛Phật 。 事sự 相tướng 行hành 人nhân 有hữu 之chi 。 今kim 論luận 主chủ 勸khuyến 人nhân 須tu 己kỷ 他tha 兼kiêm 信tín 。 斯tư 悟ngộ 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 也dã 。 二nhị 者giả 不bất 念niệm 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 全toàn 然nhiên 不bất 念niệm 。 悠du 悠du 凡phàm 夫phu 有hữu 之chi 。 二nhị 者giả 念niệm 己kỷ 。 而nhi 不bất 念niệm 他tha 。 禪thiền 人nhân 有hữu 之chi 。 三tam 者giả 念niệm 他tha 而nhi 不bất 念niệm 己kỷ 。 事sự 相tướng 之chi 人nhân 有hữu 之chi 。 今kim 論luận 主chủ 勸khuyến 人nhân 須tu 己kỷ 他tha 並tịnh 念niệm 。 斯tư 悟ngộ 念niệm 而nhi 無vô 念niệm 也dã 。 三tam 者giả 不bất 願nguyện 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 全toàn 然nhiên 不bất 願nguyện 。 悠du 悠du 凡phàm 夫phu 有hữu 之chi 。 二nhị 者giả 願nguyện 自tự 成thành 佛Phật 。 不bất 願nguyện 他tha 佛Phật 攝nhiếp 成thành 。 此thử 禪thiền 人nhân 有hữu 之chi 。 三tam 者giả 願nguyện 他tha 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 不bất 知tri 己kỷ 佛Phật 自tự 往vãng 。 此thử 事sự 相tướng 人nhân 有hữu 之chi 。 今kim 論luận 主chủ 勸khuyến 人nhân 須tu 己kỷ 他tha 並tịnh 願nguyện 。 斯tư 悟ngộ 生sanh 即tức 無vô 生sanh 也dã 。

△# 三tam 譬thí 生sanh 佛Phật 感cảm 應ứng 任nhậm 運vận 。

如như 磁từ 石thạch 與dữ 針châm 。 任nhậm 運vận 吸hấp 取thủ 。

磁từ 石thạch 。 即tức 慈từ 母mẫu 石thạch 也dã 。 磁từ 為vi 鐵thiết 之chi 母mẫu 。 鐵thiết 為vi 磁từ 之chi 子tử 。 此thử 無vô 情tình 中trung 亦diệc 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 。 氣khí 分phần/phân 相tương/tướng 攝nhiếp 。 任nhậm 運vận 而nhi 然nhiên 。 不bất 假giả 勉miễn 強cường/cưỡng 。 以dĩ 喻dụ 彌di 陀đà 無vô 緣duyên 慈từ 。 悲bi 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 慈từ 母mẫu 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 無vô 差sai 忒thất 者giả 也dã 。

△# 四tứ 明minh 生sanh 佛Phật 感cảm 應ứng 難nan 易dị 三tam 。 初sơ 借tá 譬thí 感cảm 應ứng 合hợp 否phủ/bĩ 。

然nhiên 磁từ 能năng 吸hấp 鐵thiết 而nhi 不bất 能năng 吸hấp 銅đồng 。 針châm 能năng 合hợp 磁từ 而nhi 不bất 能năng 合hợp 玉ngọc 。

喻dụ 中trung 以dĩ 磁từ 鐵thiết 例lệ 之chi 銅đồng 玉ngọc 。 以dĩ 喻dụ 汎# 的đích 親thân 疎sơ 。 下hạ 合hợp 法pháp 中trung 義nghĩa 甚thậm 明minh 顯hiển 。

△# 次thứ 合hợp 法pháp 誓thệ 願nguyện 相tương/tướng 關quan 。

譬thí 猶do 佛Phật 能năng 度độ 有hữu 緣duyên 而nhi 不bất 能năng 度độ 無vô 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 易dị 感cảm 彌di 陀đà 。 而nhi 不bất 易dị 感cảm 諸chư 佛Phật 。 豈khởi 非phi 生sanh 佛Phật 。 誓thệ 願nguyện 相tương/tướng 關quan 者giả 乎hồ 。

佛Phật 能năng 度độ 有hữu 緣duyên 。 不bất 能năng 度độ 無vô 緣duyên 。 如như 磁từ 能năng 吸hấp 鐵thiết 。 不bất 能năng 吸hấp 銅đồng 。 眾chúng 生sanh 易dị 感cảm 彌di 陀đà 。 而nhi 不bất 易dị 感cảm 諸chư 佛Phật 。 如như 針châm 能năng 合hợp 磁từ 。 而nhi 不bất 能năng 合hợp 玉ngọc 。 今kim 彌di 陀đà 佛Phật 與dữ 我ngã 釋Thích 迦Ca 。 自tự 為vi 大đại 通thông 智trí 勝thắng 十thập 六lục 王vương 子tử 以dĩ 來lai 。 恆hằng 在tại 娑sa 婆bà 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 者giả 深thâm 。 與dữ 物vật 結kết 緣duyên 者giả 眾chúng 。 行hàng 行hàng 填điền 願nguyện 者giả 久cửu 。 攝nhiếp 取thủ 佛Phật 土độ 者giả 勝thắng 。 憶ức 念niệm 眾chúng 生sanh 者giả 切thiết 。 神thần 通thông 力lực 用dụng 者giả 大đại 。 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 非phi 淺thiển 淺thiển 也dã 。

△# 三tam 結kết 顯hiển 當đương 具cụ 三tam 要yếu 。

是thị 以dĩ 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 。 信tín 行hạnh 願nguyện 三tam 。 缺khuyết 一nhất 不bất 可khả 。

信tín 行hạnh 願nguyện 三tam 。 名danh 為vi 往vãng 生sanh 三tam 要yếu 。 要yếu 者giả 緊khẩn 要yếu 。 謂vị 此thử 三tam 皆giai 是thị 往vãng 生sanh 緊khẩn 要yếu 。 一nhất 不bất 可khả 緩hoãn 。 又hựu 要yếu 領lãnh 。 如như 衣y 之chi 領lãnh 。 如như 裳thường 之chi 要yếu 。 提đề 領lãnh 而nhi 衣y 來lai 。 舉cử 要yếu 而nhi 裳thường 至chí 。 葢# 行hành 無vô 信tín 不bất 立lập 。 信tín 無vô 行hành 不bất 成thành 。 二nhị 法pháp 無vô 願nguyện 。 又hựu 無vô 約ước 束thú 。 信tín 喻dụ 船thuyền 之chi 點điểm 首thủ 。 行hành 如như 船thuyền 之chi 櫓lỗ 棹# 。 願nguyện 如như 船thuyền 之chi 尾vĩ 柁đả 。 三tam 者giả 俱câu 備bị 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 必tất 矣hĩ 。

△# 次thứ 二nhị 門môn 。 明minh 時thời 處xứ 不bất 隔cách 二nhị 。 初sơ 一nhất 門môn 約ước 處xứ 論luận 妙diệu 。 次thứ 一nhất 門môn 約ước 時thời 論luận 妙diệu 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。

九cửu 彼bỉ 此thử 恆hằng 一nhất 門môn 。

彼bỉ 。 指chỉ 極cực 樂lạc 。 此thử 。 指chỉ 娑sa 婆bà 。 彼bỉ 此thử 淨tịnh 穢uế 雖tuy 殊thù 。 不bất 外ngoại 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 。 故cố 稱xưng 恆hằng 一nhất 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 。 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

若nhược 人nhân 臨lâm 終chung 時thời 。 能năng 不bất 失thất 正chánh 念niệm 。 或hoặc 見kiến 光quang 見kiến 華hoa 。 已dĩ 受thọ 寶bảo 池trì 生sanh 。

淨tịnh 業nghiệp 辦biện 於ư 一nhất 生sanh 。 正chánh 念niệm 主chủ 於ư 臨lâm 去khứ 。 此thử 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 平bình 居cư 念niệm 正chánh 。 臨lâm 終chung 安an 得đắc 不bất 正chánh 。 此thử 得đắc 之chi 於ư 上thượng 者giả 也dã 。 平bình 居cư 散tán 心tâm 稱xưng 佛Phật 。 臨lâm 終chung 攝nhiếp 散tán 歸quy 定định 。 此thử 得đắc 之chi 於ư 中trung 者giả 也dã 。 凡phàm 愚ngu 惡ác 逆nghịch 眾chúng 生sanh 。 善thiện 友hữu 勉miễn 勵lệ 歸quy 正chánh 。 此thử 得đắc 之chi 於ư 下hạ 者giả 也dã 。 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 不bất 必tất 盡tận 然nhiên 。 但đãn 得đắc 臨lâm 終chung 一nhất 念niệm 歸quy 正chánh 。 華hoa 池trì 九cửu 品phẩm 俱câu 預dự 法pháp 流lưu 。 然nhiên 有hữu 雖tuy 正chánh 念niệm 而nhi 絕tuyệt 無vô 聞văn 見kiến 。 識thức 託thác 蓮liên 華hoa 者giả 。 又hựu 有hữu 業nghiệp 牽khiên 冥minh 界giới 。 判phán 決quyết 往vãng 生sanh 者giả 。 不bất 在tại 此thử 論luận 。 今kim 明minh 彼bỉ 此thử 恆hằng 一nhất 。 正chánh 在tại 此thử 土thổ/độ 臨lâm 終chung 。 見kiến 光quang 見kiến 華hoa 。 已dĩ 受thọ 彼bỉ 土độ 寶bảo 池trì 化hóa 生sanh 。 苟cẩu 非phi 恆hằng 一nhất 。 焉yên 臻trăn 此thử 妙diệu 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 三tam 。 初sơ 約ước 事sự 驗nghiệm 以dĩ 立lập 根căn 本bổn 。

論luận 曰viết 。 彼bỉ 生sanh 傳truyền 云vân 。 張trương 抗kháng 。 仕sĩ 石thạch 晉tấn 為vi 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 。 課khóa 大đại 悲bi 咒chú 十thập 萬vạn 徧biến 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 一nhất 日nhật 寢tẩm 疾tật 。 惟duy 念niệm 佛Phật 號hiệu 。 忽hốt 謂vị 家gia 人nhân 曰viết 。 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 秪# 在tại 堂đường 屋ốc 西tây 邊biên 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 見kiến 翁ông 兒nhi 在tại 蓮liên 華hoa 池trì 金kim 沙sa 地địa 上thượng 禮lễ 拜bái 嬉hi 戲hí 。 良lương 久cửu 念niệm 佛Phật 而nhi 化hóa 。 翁ông 兒nhi 。 抗kháng 之chi 孫tôn 也dã 。

張trương 抗kháng 。 舉cử 往vãng 生sanh 人nhân 。 課khóa 大đại 悲bi 咒chú 。 指chỉ 往vãng 生sanh 行hạnh 願nguyện 。 惟duy 念niệm 佛Phật 號hiệu 。 指chỉ 正chánh 念niệm 之chi 由do 。 葢# 臨lâm 終chung 苦khổ 逼bức 無vô 暇hạ 誦tụng 咒chú 。 惟duy 佛Phật 號hiệu 省tỉnh 力lực 。 易dị 成thành 正chánh 念niệm 。 謂vị 家gia 人nhân 語ngữ 。 正chánh 明minh 彼bỉ 此thử 恆hằng 一nhất 之chi 驗nghiệm 。 有hữu 人nhân 疑nghi 此thử 是thị 魔ma 事sự 者giả 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 之chi 理lý 。 故cố 也dã 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 所sở 見kiến 蓮liên 華hoa 。 是thị 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 。 若nhược 翁ông 兒nhi 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 此thử 兒nhi 生sanh 耶da 死tử 耶da 。 若nhược 死tử 無vô 有hữu 行hạnh 願nguyện 。 云vân 何hà 往vãng 生sanh 。 若nhược 生sanh 豈khởi 有hữu 生sanh 人nhân 同đồng 居cư 蓮liên 界giới 。 皆giai 不bất 然nhiên 也dã 。

答đáp 曰viết 。

別biệt 本bổn 載tái 翁ông 兒nhi 三tam 歲tuế 而nhi 亡vong 。 或hoặc 是thị 再tái 來lai 之chi 人nhân 。 往vãng 昔tích 行hạnh 願nguyện 早tảo 已dĩ 成thành 就tựu 。 捨xả 此thử 餘dư 生sanh 以dĩ 託thác 彼bỉ 土độ 。 或hoặc 承thừa 乃nãi 祖tổ 咒chú 願nguyện 力lực 故cố 。 經Kinh 云vân 。 沾triêm 持trì 咒chú 人nhân 飄phiêu 身thân 之chi 風phong 。 浴dục 身thân 之chi 水thủy 。 尚thượng 得đắc 往vãng 生sanh 。 何hà 況huống 親thân 承thừa 咒chú 願nguyện 之chi 力lực 者giả 乎hồ 。

△# 次thứ 約ước 心tâm 性tánh 以dĩ 泯mẫn 能năng 所sở 二nhị 。 明minh 土thổ/độ 居cư 心tâm 內nội 。

所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 葢# 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 乃nãi 吾ngô 心tâm 中trung 之chi 一nhất 土thổ/độ 耳nhĩ 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 亦diệc 吾ngô 心tâm 中trung 之chi 一nhất 土thổ/độ 耳nhĩ 。

釋thích 張trương 抗kháng 往vãng 生sanh 之chi 相tướng 。 以dĩ 成thành 彼bỉ 此thử 恆hằng 一nhất 之chi 理lý 。 娑sa 婆bà 極cực 樂lạc 。 淨tịnh 穢uế 雖tuy 殊thù 。 能năng 具cụ 之chi 心tâm 。 彼bỉ 此thử 焉yên 異dị 。

△# 次thứ 明minh 心tâm 無vô 遠viễn 近cận 。

約ước 土thổ/độ 而nhi 言ngôn 。 有hữu 十thập 萬vạn 億ức 彼bỉ 此thử 之chi 異dị 。 約ước 心tâm 而nhi 觀quán 。 原nguyên 無vô 遠viễn 近cận 。

約ước 土thổ/độ 而nhi 言ngôn 。 乃nãi 全toàn 性tánh 而nhi 相tương/tướng 故cố 異dị 。 約ước 心tâm 而nhi 言ngôn 。 乃nãi 全toàn 相tương/tướng 而nhi 性tánh 故cố 同đồng 。 即tức 之chi 常thường 分phần/phân 。 派phái 之chi 常thường 合hợp 。 異dị 焉yên 同đồng 焉yên 。 存tồn 之chi 可khả 也dã 。 亡vong 之chi 亦diệc 可khả 也dã 。 況huống 心tâm 即tức 三tam 性tánh 具cụ 足túc 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 。 尚thượng 何hà 彼bỉ 此thử 淨tịnh 穢uế 之chi 殊thù 異dị 哉tai 。

△# 三tam 約ước 果quả 相tương/tướng 以dĩ 絕tuyệt 去khứ 來lai 三tam 。 初sơ 釋thích 妨phương 。

但đãn 眾chúng 生sanh 自tự 受thọ 生sanh 以dĩ 來lai 。 為vi 五ngũ 陰ấm 區khu 局cục 真chân 性tánh 不bất 契khế 心tâm 源nguyên 。

或hoặc 有hữu 妨phương 云vân 。 淨tịnh 土độ 惟duy 心tâm 。 誰thùy 人nhân 不bất 具cụ 。 即tức 目mục 可khả 見kiến 。 何hà 待đãi 臨lâm 終chung 。 故cố 釋thích 之chi 。 受thọ 生sanh 以dĩ 來lai 有hữu 遠viễn 有hữu 近cận 。 區khu 局cục 真chân 性tánh 。 有hữu 淺thiển 有hữu 深thâm 。 遠viễn 則tắc 無vô 始thỉ 。 近cận 則tắc 此thử 生sanh 。 淺thiển 則tắc 色sắc 陰ấm 。 深thâm 則tắc 五ngũ 陰ấm 。 今kim 且thả 一nhất 往vãng 。 就tựu 此thử 生sanh 為vi 。 色Sắc 陰Ấm 區Khu 宇Vũ 。 局cục 此thử 真chân 性tánh 。 不bất 契khế 心tâm 源nguyên 。 何hà 也dã 。 葢# 往vãng 生sanh 之chi 人nhân 凡phàm 多đa 聖thánh 少thiểu 。 居cư 凡phàm 夫phu 地địa 。 破phá 陰ấm 為vi 難nạn/nan 。 今kim 橫hoạnh/hoành 論luận 五ngũ 根căn 。 悉tất 為vi 色sắc 陰ấm 所sở 蔽tế 。 是thị 以dĩ 見kiến 不bất 超siêu 色sắc 。 聞văn 不bất 出xuất 聲thanh 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 耳nhĩ 。 遠viễn 不bất 見kiến 聞văn 。 謂vị 之chi 區khu 局cục 真chân 性tánh 。 不bất 契khế 心tâm 源nguyên 也dã 。

△# 次thứ 正chánh 明minh 。

念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 果quả 報báo 成thành 熟thục 。 將tương 捨xả 現hiện 陰ấm 。 趣thú 生sanh 陰ấm 時thời 。 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 忽hốt 然nhiên 在tại 前tiền 。 惟duy 心tâm 境cảnh 界giới 。 非phi 有hữu 去khứ 來lai 彼bỉ 此thử 之chi 相tướng 。

初sơ 二nhị 句cú 。 明minh 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu 。 次thứ 二nhị 句cú 。 明minh 隨tùy 業nghiệp 受thọ 生sanh 。 次thứ 二nhị 句cú 。 明minh 印ấn 壞hoại 文văn 成thành 。 次thứ 三tam 句cú 。 以dĩ 惟duy 心tâm 泯mẫn 其kỳ 妄vọng 相tương/tướng 。 既ký 曰viết 將tương 捨xả 現hiện 陰ấm 趣thú 生sanh 陰ấm 時thời 。 未vị 破phá 五ngũ 陰ấm 明minh 矣hĩ 。 蓮liên 華hoa 在tại 前tiền 者giả 。 色sắc 陰ấm 堅kiên 固cố 妄vọng 想tưởng 。 雖tuy 然nhiên 未vị 破phá 。 此thử 身thân 幻huyễn 化hóa 之chi 相tướng 將tương 離ly 。 則tắc 眼nhãn 不bất 為vi 色sắc 區khu 。 耳nhĩ 不bất 為vi 聲thanh 區khu 。 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 之chi 遐hà 方phương 。 忽hốt 然nhiên 在tại 前tiền 。 此thử 皆giai 惟duy 心tâm 境cảnh 界giới 。 豈khởi 有hữu 去khứ 來lai 彼bỉ 此thử 之chi 相tướng 可khả 得đắc 哉tai 。

△# 三tam 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 楞lăng 嚴nghiêm 。

故cố 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 頓đốn 現hiện 。 純thuần 想tưởng 即tức 飛phi 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 飛phi 心tâm 中trung 。 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 。 及cập 與dữ 淨tịnh 願nguyện 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。

人nhân 之chi 受thọ 生sanh 。 以dĩ 識thức 息tức 煖noãn 三tam 。 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 經Kinh 云vân 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 。 正chánh 將tương 終chung 未vị 終chung 之chi 時thời 。 色sắc 陰ấm 將tương 捨xả 未vị 捨xả 之chi 際tế 。 一nhất 生sanh 所sở 作tác 。 善thiện 之chi 與dữ 惡ác 。 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 。 惡ác 則tắc 純thuần 情tình 而nhi 墜trụy 。 善thiện 則tắc 純thuần 想tưởng 而nhi 飛phi 。 善thiện 惡ác 雜tạp 修tu 。 則tắc 情tình 想tưởng 昇thăng 沉trầm 兼kiêm 有hữu 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 甚thậm 明minh 。 所sở 飛phi 心tâm 中trung 兼kiêm 福phước 兼kiêm 慧tuệ 者giả 。 福phước 則tắc 助trợ 修tu 。 慧tuệ 則tắc 念niệm 佛Phật 。 共cộng 為vi 淨tịnh 業nghiệp 。 及cập 與dữ 淨tịnh 願nguyện 者giả 。 加gia 之chi 以dĩ 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 正chánh 因nhân 色sắc 捨xả 而nhi 不bất 隔cách 也dã 。 以dĩ 此thử 例lệ 知tri 。 若nhược 沉trầm 心tâm 中trung 。 兼kiêm 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 及cập 與dữ 惡ác 願nguyện 亦diệc 必tất 。 自tự 然nhiên 心tâm 開khai 。 見kiến 閻diêm 摩ma 王vương 。 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 以dĩ 捨xả 色sắc 陰ấm 故cố 。 中trung 陰ấm 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 五ngũ 通thông 。 職chức 此thử 之chi 由do 也dã 。

△# 次thứ 妙diệu 宗tông 。

法pháp 智trí 大đại 師sư 云vân 。 須tu 知tri 垂thùy 終chung 。 自tự 見kiến 坐tọa 金kim 蓮liên 身thân 。 已dĩ 是thị 彼bỉ 國quốc 生sanh 陰ấm 。 亦diệc 此thử 意ý 也dã 。

天thiên 台thai 大đại 師sư 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 及cập 其kỳ 瞑minh 目mục 告cáo 終chung 。 上thượng 珍trân 臺đài 而nhi 高cao 踊dũng 。 文văn 成thành 印ấn 壞hoại 。 坐tọa 金kim 蓮liên 而nhi 化hóa 生sanh 。 初sơ 句cú 可khả 知tri 。 次thứ 句cú 文văn 成thành 印ấn 壞hoại 者giả 。 大đại 經kinh 二nhị 十thập 七thất 云vân 。 譬thí 如như 蠟lạp 印ấn 印ấn 泥nê 。 印ấn 與dữ 泥nê 合hợp 。 印ấn 滅diệt 文văn 成thành 。 以dĩ 喻dụ 凡phàm 夫phu 現hiện 在tại 陰ấm 滅diệt 。 中trung 有hữu 陰ấm 生sanh 。 法pháp 智trí 大đại 師sư 云vân 。 今kim 借tá 此thử 文văn 。 以dĩ 喻dụ 往vãng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 土thổ/độ 陰ấm 滅diệt 。 彼bỉ 土độ 陰ấm 生sanh 。 須tu 知tri 垂thùy 終chung 自tự 見kiến 坐tọa 金kim 蓮liên 華hoa 身thân 。 已dĩ 是thị 彼bỉ 國quốc 生sanh 陰ấm 故cố 也dã 。

△# 次thứ 一nhất 門môn 約ước 時thời 論luận 妙diệu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。

十thập 現hiện 未vị 互hỗ 在tại 門môn 。

楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 初sơ 生sanh 即tức 有hữu 滅diệt 。 不bất 為vi 愚ngu 者giả 說thuyết 。 故cố 教giáo 中trung 有hữu 云vân 。 剎sát 那na 九cửu 世thế 。 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 。 又hựu 云vân 。 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 住trụ 。 皆giai 現hiện 未vị 互hỗ 在tại 之chi 義nghĩa 也dã 。

△# 次thứ 釋thích 二nhị 。 初sơ 述thuật 偈kệ 立lập 宗tông 。

行hành 者giả 今kim 念niệm 佛Phật 。 功công 德đức 不bất 唐đường 捐quyên 。 因nhân 中trung 已dĩ 有hữu 果quả 。 如như 蓮liên 華hoa 開khai 敷phu 。

初sơ 二nhị 句cú 明minh 。 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 功công 無vô 虗hư 棄khí 。 第đệ 三tam 句cú 。 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ 。 第đệ 四tứ 句cú 。 以dĩ 喻dụ 況huống 顯hiển 。

△# 次thứ 依y 宗tông 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 明minh 由do 因nhân 感cảm 果quả 。

論luận 曰viết 。 圓viên 頓đốn 教giáo 人nhân 。 頓đốn 悟ngộ 心tâm 性tánh 。 無vô 修tu 而nhi 修tu 。 修tu 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 性tánh 中trung 所sở 具cụ 極cực 樂lạc 。 由do 修tu 顯hiển 發phát 。

夫phu 念niệm 佛Phật 是thị 同đồng 。 教giáo 判phán 偏thiên 圓viên 。 功công 收thu 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 皆giai 由do 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 。 圓viên 與dữ 不bất 圓viên 。 以dĩ 分phần/phân 漸tiệm 頓đốn 爾nhĩ 。 今kim 明minh 圓viên 頓đốn 教giáo 人nhân 。 最tối 初sơ 頓đốn 悟ngộ 心tâm 性tánh 。 生sanh 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm 。 因nhân 源nguyên 超siêu 果quả 海hải 。 悟ngộ 心tâm 具cụ 則tắc 無vô 法pháp 不bất 具cụ 。 悟ngộ 性tánh 量lượng 則tắc 無vô 土thổ/độ 不bất 周chu 。 悟ngộ 性tánh 體thể 則tắc 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 既ký 悟ngộ 之chi 矣hĩ 。 正chánh 當đương 進tiến 修tu 。 雖tuy 修tu 而nhi 仍nhưng 了liễu 無vô 修tu 。 乃nãi 無vô 修tu 而nhi 修tu 。 修tu 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 葢# 性tánh 中trung 雖tuy 具cụ 。 全toàn 體thể 在tại 迷mê 。 若nhược 不bất 圓viên 修tu 。 則tắc 所sở 具cụ 極cực 樂lạc 。 無vô 有hữu 顯hiển 發phát 。 故cố 圓viên 頓đốn 教giáo 人nhân 。 謂vị 之chi 無vô 作tác 妙diệu 行hạnh 也dã 。

△# 次thứ 明minh 因nhân 果quả 相tương/tướng 即tức 二nhị 。 初sơ 約ước 性tánh 具cụ 明minh 即tức 。 二nhị 即tức 性tánh 體thể 明minh 即tức 。 初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 立lập 本bổn 。

而nhi 此thử 心tâm 性tánh 竪thụ 貫quán 三tam 際tế 。 橫hoạnh/hoành 裹khỏa 十thập 虗hư 。 佛Phật 法Pháp 。 生sanh 法pháp 。 正Chánh 法Pháp 。 依y 法pháp 。 因nhân 法pháp 。 果quả 法pháp 。 一nhất 念niệm 圓viên 成thành 。

而nhi 此thử 心tâm 性tánh 。 指chỉ 上thượng 所sở 頓đốn 悟ngộ 者giả 。 竪thụ 貫quán 三tam 際tế 。 約ước 性tánh 體thể 而nhi 言ngôn 。 橫hoạnh/hoành 裹khỏa 十thập 虗hư 。 約ước 性tánh 量lượng 而nhi 言ngôn 。 佛Phật 法Pháp 生sanh 法pháp 等đẳng 。 約ước 性tánh 具cụ 而nhi 言ngôn 。 佛Phật 法Pháp 即tức 佛Phật 界giới 。 生sanh 法pháp 即tức 九cửu 界giới 。 正Chánh 法Pháp 。 即tức 實thật 法pháp 一nhất 千thiên 。 依y 法pháp 。 即tức 國quốc 土độ 一nhất 千thiên 。 已dĩ 上thượng 皆giai 約ước 理lý 即tức 而nhi 言ngôn 。 因nhân 法pháp 約ước 名danh 字tự 等đẳng 四tứ 即tức 而nhi 言ngôn 。 果quả 法pháp 約ước 究cứu 竟cánh 即tức 而nhi 言ngôn 。 六lục 種chủng 判phán 即tức 。 不bất 離ly 性tánh 具cụ 。 所sở 攝nhiếp 雖tuy 多đa 。 現hiện 在tại 根căn 塵trần 相tương 對đối 心tâm 起khởi 。 一nhất 念niệm 圓viên 成thành 。 眾chúng 生sanh 法pháp 與dữ 心tâm 法pháp 。 豈khởi 不bất 妙diệu 乎hồ 。

△# 次thứ 釋thích 成thành 。

是thị 以dĩ 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 名danh 為vi 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 雖tuy 名danh 為vi 因nhân 。 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 因nhân 中trung 有hữu 果quả 。 以dĩ 所sở 具cụ 因nhân 法pháp 。 與dữ 所sở 具cụ 果quả 法pháp 。 同đồng 居cư 一nhất 性tánh 。 心tâm 性tánh 融dung 通thông 。 無vô 法pháp 不bất 攝nhiếp 。

念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 通thông 舉cử 凡phàm 位vị 因nhân 位vị 。 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 。 凡phàm 有hữu 所sở 修tu 。 皆giai 名danh 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 葢# 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 體thể 。 能năng 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 。 以dĩ 為vi 隨tùy 緣duyên 之chi 用dụng 。 雖tuy 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 不bất 同đồng 。 其kỳ 不bất 變biến 之chi 體thể 則tắc 一nhất 。 今kim 圓viên 教giáo 人nhân 已dĩ 開khai 圓viên 解giải 。 能năng 了liễu 達đạt 乎hồ 此thử 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 在tại 修tu 言ngôn 之chi 謂vị 之chi 為vi 因nhân 。 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 性tánh 上thượng 言ngôn 之chi 。 豈khởi 不bất 因nhân 中trung 有hữu 果quả 。 以dĩ 所sở 具cụ 因nhân 法pháp 等đẳng 者giả 。 釋thích 成thành 因nhân 中trung 有hữu 果quả 。 所sở 具cụ 因nhân 法pháp 。 即tức 性tánh 具cụ 九cửu 界giới 。 所sở 具cụ 果quả 法pháp 。 即tức 性tánh 具cụ 佛Phật 界giới 。 既ký 同đồng 居cư 一nhất 心tâm 。 心tâm 性tánh 融dung 通thông 。 無vô 法pháp 不bất 攝nhiếp 。 亦diệc 無vô 法pháp 不bất 趣thú 。 是thị 故cố 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 之chi 因nhân 。 已dĩ 有hữu 極cực 樂lạc 九cửu 品phẩm 之chi 果quả 。

△# 三tam 譬thí 顯hiển 。

故cố 如như 蓮liên 華hoa 開khai 敷phu 。 華hoa 中trung 有hữu 果quả 。

法pháp 華hoa 經kinh 題đề 妙diệu 法Pháp 二nhị 字tự 。 取thủ 譬thí 蓮liên 華hoa 。 如Như 來Lai 立lập 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 天thiên 台thai 玄huyền 說thuyết 極cực 長trường/trưởng 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 通thông 譬thí 本bổn 迹tích 。 謂vị 迹tích 本bổn 二nhị 門môn 。 各các 有hữu 三tam 喻dụ 。 今kim 但đãn 取thủ 蓮liên 華hoa 開khai 敷phu 。 以dĩ 喻dụ 念niệm 佛Phật 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 之chi 因nhân 。 華hoa 中trung 有hữu 果quả 。 以dĩ 喻dụ 九cửu 品phẩm 全toàn 修tu 在tại 性tánh 之chi 果quả 。 華hoa 果quả 同đồng 時thời 。 修tu 性tánh 不bất 二nhị 而nhi 已dĩ 。

△# 次thứ 即tức 性tánh 體thể 明minh 即tức 三tam 。 初sơ 標tiêu 。

況huống 此thử 心tâm 常thường 住trụ 。 無vô 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 即tức 今kim 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 便tiện 是thị 當đương 來lai 華hoa 池trì 受thọ 生sanh 之chi 時thời 。

前tiền 明minh 性tánh 具cụ 相tương/tướng 即tức 。 雖tuy 有hữu 竪thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 徧biến 之chi 言ngôn 。 而nhi 正chánh 意ý 在tại 乎hồ 性tánh 具cụ 。 今kim 則tắc 正chánh 明minh 性tánh 體thể 。 而nhi 亦diệc 兼kiêm 得đắc 性tánh 量lượng 。 既ký 此thử 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 常thường 住trụ 。 無vô 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 豈khởi 不bất 即tức 今kim 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 便tiện 是thị 當đương 來lai 華hoa 池trì 受thọ 生sanh 之chi 果quả 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 住trụ 。 斯tư 言ngôn 可khả 徵trưng 矣hĩ 。

△# 次thứ 證chứng 騐# 。

故cố 說thuyết 初sơ 發phát 心tâm 人nhân 。 極cực 樂lạc 寶bảo 池trì 。 已dĩ 萌manh 蓮liên 種chủng 。 若nhược 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 日nhật 益ích 生sanh 長trưởng 。 華hoa 漸tiệm 開khai 敷phu 。 隨tùy 其kỳ 功công 德đức 。 大đại 小tiểu 煒vĩ 燁diệp 。 其kỳ 或hoặc 懈giải 退thoái 悔hối 雜tạp 。 日nhật 漸tiệm 憔tiều 悴tụy 。 若nhược 能năng 自tự 新tân 。 華hoa 復phục 鮮tiên 麗lệ 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 芽nha 焦tiêu 種chủng 敗bại 。

故cố 說thuyết 者giả 。 引dẫn 事sự 證chứng 騐# 也dã 。 即tức 往vãng 生sanh 傳truyền 中trung 。 雷lôi 峯phong 辯biện 才tài 法Pháp 師sư 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 神thần 游du 淨tịnh 土độ 。 見kiến 一nhất 華hoa 殊thù 麗lệ 。 問vấn 之chi 曰viết 。 待đãi 淨tịnh 慈từ 本bổn 禪thiền 師sư 者giả 。 又hựu 資tư 福phước 曦# 公công 曰viết 。 吾ngô 定định 中trung 見kiến 金kim 蓮liên 華hoa 。 人nhân 言ngôn 以dĩ 待đãi 本bổn 公công 。 又hựu 見kiến 蓮liên 華hoa 無vô 數số 。 問vấn 之chi 曰viết 。 以dĩ 待đãi 受thọ 度độ 者giả 。 或hoặc 有hữu 萎nuy 者giả 。 云vân 是thị 退thoái 墮đọa 人nhân 。

△# 三tam 結kết 成thành 。

且thả 此thử 蓮liên 華hoa 。 人nhân 誰thùy 種chúng 植thực 。 現hiện 未vị 互hỗ 在tại 。 斯tư 言ngôn 有hữu 歸quy 也dã 。

娑sa 婆bà 蓮liên 華hoa 由do 手thủ 種chúng 植thực 。 以dĩ 形hình 而nhi 得đắc 乎hồ 形hình 。 形hình 骸hài 有hữu 待đãi 。 故cố 相tương/tướng 去khứ 也dã 近cận 。 雖tuy 似tự 近cận 而nhi 反phản 遠viễn 。 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 。 由do 心tâm 種chúng 植thực 。 以dĩ 心tâm 而nhi 得đắc 乎hồ 心tâm 。 心tâm 性tánh 無vô 待đãi 。 故cố 相tương/tướng 去khứ 也dã 遠viễn 。 雖tuy 似tự 遠viễn 而nhi 反phản 近cận 。 心tâm 既ký 因nhân 中trung 有hữu 果quả 。 性tánh 又hựu 橫hoạnh/hoành 遍biến 竪thụ 窮cùng 。 泯mẫn 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 絕tuyệt 相tương 待đãi 之chi 形hình 。 現hiện 未vị 互hỗ 在tại 。 無vô 足túc 致trí 疑nghi 。

淨Tịnh 土Độ 生Sanh 無Vô 生Sanh 論Luận 親Thân 聞Văn 記Ký 卷quyển 下hạ (# 終chung )#

No.1168-C# 跋bạt 語ngữ

幽u 溪khê 大đại 師sư 中trung 興hưng 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 以dĩ 性tánh 具cụ 圓viên 理lý 。 弘hoằng 闡xiển 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 於ư 萬vạn 曆lịch 癸quý 卯mão 。 因nhân 聞văn 隱ẩn 鱗lân 居cư 士sĩ 請thỉnh 蕃phồn 為vi 生sanh 無vô 生sanh 論luận 。 甲giáp 辰thần 秋thu 。 初sơ 開khai 演diễn 於ư 新tân 昌xương 石thạch 佛Phật 寺tự 。 每mỗi 一nhất 登đăng 座tòa 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 空không 。 聲thanh 滿mãn 石thạch 室thất 。 鏗khanh 鏘thương 半bán 月nguyệt 。 獨độc 遘cấu 講giảng 時thời 。 講giảng 畢tất 聲thanh 寂tịch 。 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 遠viễn 近cận 緇# 素tố 。 咸hàm 歎thán 希hy 有hữu 。 海hải 內nội 名danh 公công 。 著trước 詩thi 頌tụng 以dĩ 紀kỷ 之chi 。 後hậu 又hựu 於ư 括quát 蒼thương 諸chư 處xứ 。 續tục 復phục 講giảng 演diễn 。 文văn 心tâm 教giáo 法Pháp 師sư 。 錄lục 成thành 親thân 聞văn 記ký 二nhị 卷quyển 。 一nhất 梓# 於ư 永vĩnh 嘉gia 。 再tái 梓# 於ư 溫ôn 陵lăng 。 經kinh 今kim 七thất 八bát 十thập 年niên 。 舊cựu 板bản 不bất 可khả 復phục 覩đổ 。 購# 獲hoạch 為vi 難nạn/nan 。 茲tư 吳ngô 興hưng 武võ 康khang 天thiên 泉tuyền 寺tự 。 雪tuyết 萍bình 健kiện 禪thiền 師sư 。 向hướng 探thám 少thiểu 室thất 宗tông 乘thừa 。 研nghiên 究cứu 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 。 亦diệc 既ký 稱xưng 脫thoát 頴dĩnh 矣hĩ 。 後hậu 聞văn 從tùng 上thượng 諸chư 祖tổ 。 或hoặc 兼kiêm 弘hoằng 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 心tâm 焉yên 慕mộ 之chi 。 於ư 乙ất 亥hợi 秋thu 。 來lai 詣nghệ 靈linh 峯phong 。 心tâm 懷hoài 注chú 念niệm 。 於ư 途đồ 中trung 儼nghiễm 見kiến 接tiếp 引dẫn 聖thánh 容dung 。 到đáo 山sơn 禮lễ 彌di 陀đà 像tượng 。 恍hoảng 然nhiên 途đồ 中trung 然nhiên 所sở 見kiến 也dã 。 歎thán 感cảm 應ứng 之chi 奇kỳ 緣duyên 。 知tri 慈từ 悲bi 之chi 切thiết 至chí 。 即tức 進tiến 堂đường 隨tùy 眾chúng 聽thính 講giảng 。 先tiên 師sư 歇hiết 菴am 老lão 人nhân 。 命mạng 卓trác 崖nhai 定định 兄huynh 講giảng 演diễn 生sanh 無vô 生sanh 論luận 。 契khế 入nhập 極cực 則tắc 教giáo 理lý 。 由do 是thị 發phát 心tâm 。 欲dục 刻khắc 此thử 論luận 記ký 。 以dĩ 嘉gia 惠huệ 後hậu 學học 。 慨khái 記ký 文văn 或hoặc 有hữu 繁phồn 訛ngoa 處xứ 。 乃nãi 請thỉnh 紹thiệu 曇đàm 成thành 兄huynh 。 重trọng/trùng 加gia 校giáo 閱duyệt 。 以dĩ 付phó 剞# 氏thị 。 爰viên 述thuật 其kỳ 緣duyên 起khởi 如như 此thử 。

時thời

康khang 熈# 壬nhâm 辰thần 季quý 冬đông 朔sóc 北bắc 天thiên 目mục 存tồn 西tây 比Bỉ 丘Khâu 真chân 銘minh 和hòa 南nam 識thức