淨Tịnh 土Độ 警Cảnh 語Ngữ

清Thanh 行Hành 策Sách 著Trước

淨tịnh 土độ 警cảnh 語ngữ 目mục 次thứ

-# 勸khuyến 發phát 真chân 信tín

-# 申thân 勸khuyến

-# 又hựu 申thân 勸khuyến

-# 起khởi 三tam 年niên 長trường 期kỳ 示thị 眾chúng

-# 起khởi 精tinh 進tấn 七thất 期kỳ 示thị 眾chúng

-# 料liệu 柬# 法Pháp 門môn

-# 九cửu 品phẩm 略lược 辯biện

-# 示thị 夏hạ 子tử 彝# 居cư 士sĩ

-# 示thị 丁đinh 耕canh 野dã 居cư 士sĩ

-# 柬# 顧cố 兆triệu 禎# 居cư 士sĩ

-# 答đáp 顧cố 兆triệu 禎# 居cư 士sĩ

-# 名danh 字tự 說thuyết 與dữ 金kim 水thủy 若nhược 居cư 士sĩ

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 勢thế 至chí 圓viên 通thông 章chương

-# 旅lữ 三tam 字tự 說thuyết

觀quán 佛Phật 毫hào 相tướng 法pháp

淨tịnh 土độ 警cảnh 語ngữ

菩Bồ 薩Tát 苾bật 芻sô 。 行hành 策sách 。 截tiệt 流lưu 。

勸khuyến 發phát 真chân 信tín

念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 自tự 遠viễn 祖tổ 崛quật 起khởi 廬lư 山sơn 。 肇triệu 興hưng 蓮liên 社xã 。 六lục 時thời 淨tịnh 行hạnh 。 遂toại 成thành 千thiên 古cổ 芳phương 規quy 。 雖tuy 日nhật 功công 高cao 易dị 進tiến 。 乃nãi 末mạt 世thế 行hành 人nhân 罕# 獲hoạch 靈linh 驗nghiệm 。 良lương 由do 信tín 願nguyện 不bất 專chuyên 。 未vị 能năng 導đạo 其kỳ 善thiện 行hành 。 以dĩ 要yếu 歸quy 淨tịnh 土độ 故cố 也dã 。 今kim 既ký 廣quảng 邀yêu 善thiện 侶lữ 。 同đồng 修tu 淨tịnh 因nhân 。 若nhược 非phi 諦đế 審thẩm 發phát 心tâm 。 那na 知tri 出xuất 苦khổ 要yếu 道đạo 。 凡phàm 我ngã 同đồng 人nhân 與dữ 斯tư 法Pháp 會hội 者giả 。 須tu 具cụ 真chân 實thật 信tín 心tâm 。 苟cẩu 無vô 真chân 信tín 。 雖tuy 念niệm 佛Phật 持trì 齋trai 。 放phóng 生sanh 修tu 福phước 。 祇kỳ 是thị 世thế 間gian 善thiện 人nhân 報báo 生sanh 善thiện 處xứ 受thọ 樂lạc 。 當đương 受thọ 樂lạc 時thời 即tức 造tạo 業nghiệp 。 既ký 造tạo 業nghiệp 已dĩ 必tất 墮đọa 苦khổ 。 正chánh 眼nhãn 觀quán 之chi 。 較giảo 他tha 一nhất 闡xiển 提đề 。 旃chiên 陀đà 羅la 輩bối 。 僅cận 差sai 一nhất 間gian 耳nhĩ 。 如như 是thị 信tín 心tâm 豈khởi 為vi 真chân 實thật 。 所sở 謂vị 真chân 信tín 者giả 。 第đệ 一nhất 要yếu 信tín 。 得đắc 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 我ngã 是thị 未vị 成thành 之chi 佛Phật 。 彌di 陀đà 是thị 已dĩ 成thành 之chi 佛Phật 。 覺giác 性tánh 無vô 二nhị 。 我ngã 雖tuy 昏hôn 迷mê 倒đảo 惑hoặc 。 覺giác 性tánh 未vị 曾tằng 失thất 。 我ngã 雖tuy 積tích 劫kiếp 輪luân 轉chuyển 。 覺giác 性tánh 未vị 曾tằng 動động 。 故cố 曰viết 莫mạc 輕khinh 未vị 悟ngộ 。 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 。 便tiện 同đồng 本bổn 得đắc 也dã 。 次thứ 要yếu 信tín 得đắc 我ngã 是thị 理lý 性tánh 佛Phật 名danh 字tự 佛Phật 。 彌di 陀đà 是thị 究cứu 竟cánh 佛Phật 性tánh 。 雖tuy 無vô 二nhị 位vị 乃nãi 天thiên 淵uyên 。 若nhược 不bất 專chuyên 念niệm 彼bỉ 佛Phật 。 求cầu 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 必tất 至chí 隨tùy 業nghiệp 流lưu 轉chuyển 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 所sở 謂vị 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 不bất 名danh 為vi 佛Phật 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 矣hĩ 。 次thứ 要yếu 信tín 得đắc 。 我ngã 雖tuy 障chướng 深thâm 業nghiệp 重trọng 。 久cửu 居cư 苦khổ 域vực 。 是thị 彌di 陀đà 心tâm 內nội 之chi 眾chúng 生sanh 。 彌di 陀đà 雖tuy 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 遠viễn 在tại 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 之chi 外ngoại 。 是thị 我ngã 心tâm 內nội 之chi 佛Phật 。 既ký 是thị 心tâm 性tánh 無vô 二nhị 。 自tự 然nhiên 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 我ngã 之chi 苦khổ 切thiết 。 必tất 能năng 感cảm 。 佛Phật 之chi 慈từ 悲bi 必tất 能năng 應ưng 。 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 鐵thiết 。 無vô 可khả 疑nghi 者giả 。 所sở 謂vị 佛Phật 念niệm 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 子tử 若nhược 憶ức 母mẫu 。 如như 母mẫu 憶ức 時thời 。 母mẫu 子tử 歷lịch 生sanh 。 不bất 相tương 違vi 遠viễn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 心tâm 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 也dã 。 具cụ 如như 上thượng 真chân 信tín 者giả 。 雖tuy 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 一nhất 塵trần 之chi 福phước 。 皆giai 可khả 迴hồi 向hướng 西tây 方phương 。 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 何hà 況huống 持trì 齋trai 秉bỉnh 戒giới 。 放phóng 生sanh 布bố 施thí 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 種chủng 種chủng 善thiện 行hành 。 豈khởi 不bất 足túc 充sung 淨tịnh 土độ 資tư 糧lương 。 唯duy 其kỳ 信tín 處xứ 不bất 真chân 。 遂toại 乃nãi 淪luân 於ư 有hữu 漏lậu 。 故cố 今kim 修tu 行hành 別biệt 無vô 要yếu 術thuật 。 但đãn 於ư 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 加gia 此thử 三tam 種chủng 真chân 信tín 。 則tắc 一nhất 切thiết 行hành 履lý 。 無vô 煩phiền 改cải 轍triệt 矣hĩ 。 倘thảng 欲dục 捨xả 此thử 度độ 門môn 。 別biệt 商thương 元nguyên 妙diệu 工công 夫phu 。 則tắc 諸chư 方phương 宗tông 匠tượng 如như 林lâm 。 剎sát 竿can/cán 相tương 望vọng 。 正chánh 可khả 隨tùy 處xứ 問vấn 津tân 。 不bất 須tu 投đầu 足túc 茲tư 社xã 。 若nhược 果quả 名danh 心tâm 永vĩnh 盡tận 。 素tố 願nguyện 攸du 同đồng 。

時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 幸hạnh 常thường 集tập 會hội 。 依y 稀# 蓮liên 漏lậu 。 仿# 佛Phật 籃# 輿dư 。 今kim 古cổ 如như 斯tư 。 遺di 風phong 未vị 泯mẫn 。 庶thứ 他tha 生sanh 為vi 親thân 近cận 之chi 津tân 梁lương 。 即tức 此thử 世thế 為vi 助trợ 發phát 之chi 資tư 具cụ 。 願nguyện 交giao 勉miễn 焉yên 。

申thân 勸khuyến

昔tích 真chân 歇hiết 和hòa 尚thượng 云vân 。 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 惟duy 此thử 一nhất 事sự 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 住trụ 世thế 七thất 十thập 九cửu 年niên 。 說thuyết 法Pháp 三tam 百bách 餘dư 會hội 。 獨độc 於ư 淨tịnh 土độ 之chi 教giáo 。 諄# 諄# 讚tán 說thuyết 而nhi 不bất 已dĩ 。 得đắc 非phi 以dĩ 是thị 為vi 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 之chi 捷tiệp 徑kính 乎hồ 。 然nhiên 此thử 法Pháp 門môn 誠thành 易dị 誠thành 難nạn/nan 。 夫phu 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 修tu 眾chúng 福phước 善thiện 。 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 苟cẩu 得đắc 往vãng 生sanh 。 則tắc 橫hoạnh/hoành 截tiệt 五ngũ 道đạo 。 頓đốn 超siêu 三tam 有hữu 。 直trực 階giai 不bất 退thoái 。 不bất 歷lịch 多đa 祇kỳ 。 豈khởi 非phi 簡giản 易dị 。 倘thảng 若nhược 娑sa 婆bà 事sự 業nghiệp 。 在tại 在tại 縈oanh 懷hoài 。 一nhất 暴bạo 十thập 寒hàn 。 心tâm 不bất 專chuyên 篤đốc 。 遇ngộ 五ngũ 欲dục 時thời 。 如như 膠giao 如như 漆tất 。 遭tao 逢phùng 逆nghịch 境cảnh 。 結kết 怨oán 銜hàm 恨hận 。 而nhi 欲dục 命mạng 終chung 。 彼bỉ 佛Phật 接tiếp 引dẫn 。 又hựu 必tất 不bất 可khả 得đắc 之chi 數số 。 豈khởi 非phi 難nạn/nan 事sự 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 藥dược 也dã 。 娑sa 婆bà 貪tham 愛ái 忌kỵ 也dã 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 病bệnh 。 教giáo 奉phụng 醫y 王vương 。 甫phủ 服phục 其kỳ 藥dược 。 復phục 飽bão 食thực 其kỳ 忌kỵ 可khả 乎hồ 。 及cập 乎hồ 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 。 重trọng/trùng 處xứ 偏thiên 墜trụy 。 淨tịnh 因nhân 微vi 弱nhược 。 難nan 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 翻phiên 謂vị 醫y 王vương 誤ngộ 人nhân 。 佛Phật 法Pháp 無vô 驗nghiệm 。 悲bi 夫phu 。 若nhược 輩bối 顛điên 倒đảo 極cực 矣hĩ 。 曷hạt 不bất 思tư 匡khuông 廬lư 法pháp 社xã 十thập 八bát 高cao 賢hiền 暨kỵ 百bách 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 俱câu 留lưu 瑞thụy 應ứng 。 具cụ 載tái 方phương 策sách 。 古cổ 今kim 日nhật 月nguyệt 。 古cổ 今kim 山sơn 河hà 。 彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu 。 我ngã 豈khởi 不bất 爾nhĩ 。 當đương 知tri 不bất 爾nhĩ 者giả 。 祇kỳ 是thị 重trọng/trùng 處xứ 放phóng 捨xả 不bất 下hạ 故cố 也dã 。 凡phàm 我ngã 同đồng 會hội 。 緇# 白bạch 老lão 壯tráng 。 宜nghi 各các 痛thống 念niệm 。 娑sa 婆bà 險hiểm 惡ác 。 早tảo 求cầu 出xuất 離ly 。 六lục 道đạo 之chi 匍bồ 匐bặc 。 九cửu 品phẩm 之chi 逍tiêu 遙diêu 。 利lợi 害hại 天thiên 淵uyên 。 大đại 須tu 猛mãnh 省tỉnh 。 必tất 也dã 生sanh 大đại 欣hân 厭yếm 。 捨xả 穢uế 取thủ 淨tịnh 。 信tín 此thử 取thủ 捨xả 與dữ 不bất 取thủ 捨xả 。 原nguyên 非phi 異dị 轍triệt 。 毋vô 騖# 虗hư 名danh 。 毋vô 執chấp 空không 見kiến 。 毋vô 受thọ 高cao 帽mạo 。 禪thiền 和hòa 口khẩu 頭đầu 。 三tam 昧muội 惑hoặc 亂loạn 。 毋vô 求cầu 旦đán 夕tịch 速tốc 效hiệu 。 妄vọng 冀ký 心tâm 外ngoại 有hữu 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 動động 諸chư 魔ma 事sự 。 不bất 論luận 居cư 家gia 時thời 入nhập 社xã 時thời 。 恆hằng 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 正chánh 行hạnh 。 以dĩ 勉miễn 修tu 眾chúng 善thiện 為vi 助trợ 行hành 。 更cánh 於ư 貪tham 瞋sân 習tập 氣khí 。 刻khắc 意ý 揩khai 磨ma 。 使sử 重trọng/trùng 處xứ 得đắc 輕khinh 。 生sanh 處xứ 漸tiệm 熟thục 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 願nguyện 行hành 相tương/tướng 資tư 。 自tự 然nhiên 千thiên 穩ổn 百bách 當đương 也dã 。 其kỳ 眾chúng 行hành 之chi 中trung 。 則tắc 放phóng 生sanh 一nhất 事sự 為vi 最tối 善thiện 。 但đãn 應ưng 諦đế 思tư 。 彼bỉ 雖tuy 同đồng 性tánh 。 猶do 屬thuộc 異dị 類loại 。 尚thượng 須tu 救cứu 之chi 。 況huống 我ngã 同đồng 類loại 之chi 人nhân 。 障chướng 深thâm 業nghiệp 重trọng 。 有hữu 不bất 久cửu 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 者giả 。 有hữu 現hiện 在tại 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 者giả 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 劇kịch 於ư 世thế 間gian 刀đao 火hỏa 。 奚hề 啻# 十thập 百bách 千thiên 倍bội 。 何hà 容dung 於ư 此thử 。 置trí 之chi 膜mô 外ngoại 。 不bất 圖đồ 拯chửng 救cứu 。 然nhiên 其kỳ 拯chửng 救cứu 之chi 法pháp 。 亦diệc 惟duy 在tại 今kim 日nhật 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 以dĩ 速tốc 生sanh 安an 養dưỡng 。 然nhiên 後hậu 乘thừa 本bổn 願nguyện 輪luân 。 運vận 大đại 神thần 力lực 。 興hưng 無vô 緣duyên 慈từ 。 擴# 同đồng 體thể 悲bi 。 分phân 身thân 散tán 影ảnh 。 於ư 十thập 方phương 剎sát 。 土thổ/độ 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 。 尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 誓thệ 空không 地địa 獄ngục 。 如như 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 拔bạt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 因nhân 苦khổ 果quả 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 世thế 出xuất 世thế 樂lạc 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 覲cận 彌di 陀đà 慈từ 父phụ 。 到đáo 究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn 處xứ 。 具cụ 如như 是thị 志chí 願nguyện 。 方phương 是thị 丈trượng 夫phu 漢hán 。 若nhược 不bất 具cụ 如như 是thị 志chí 願nguyện 。 則tắc 屆giới 期kỳ 聚tụ 首thủ 。 悠du 悠du 從tùng 事sự 。 雖tuy 念niệm 佛Phật 放phóng 生sanh 。 亦diệc 只chỉ 是thị 尋tầm 常thường 社xã 會hội 。 豈khởi 曰viết 無vô 福phước 非phi 衲nạp 所sở 望vọng 於ư 諸chư 上thượng 善thiện 友hữu 也dã 。 幸hạnh 審thẩm 擇trạch 之chi 。

又hựu 申thân 勸khuyến

淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 雖tuy 諸chư 佛Phật 諸chư 祖tổ 共cộng 所sở 讚tán 揚dương 。 然nhiên 當đương 世thế 士sĩ 夫phu 。 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 曾tằng 未vị 經kinh 目mục 。 苟cẩu 非phi 宿túc 有hữu 靈linh 根căn 。 焉yên 得đắc 聞văn 而nhi 深thâm 信tín 。 今kim 為vi 略lược 舉cử 一nhất 二nhị 大đại 經kinh 要yếu 論luận 。 以dĩ 概khái 其kỳ 餘dư 。 使sử 知tri 法Pháp 門môn 殊thù 勝thắng 。 易dị 生sanh 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 祇kỳ 如như 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 。 教giáo 門môn 廣quảng 大đại 。 為vi 諸chư 經Kinh 中trung 王vương 。 譬thí 如như 杲# 日nhật 當đương 空không 。 掩yểm 眾chúng 星tinh 之chi 彩thải 。 須Tu 彌Di 橫hoạnh/hoành 海hải 。 落lạc 羣quần 峰phong 之chi 高cao 。 其kỳ 語ngữ 世thế 界giới 也dã 。 不bất 曰viết 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 而nhi 曰viết 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 智trí 通thông 力lực 。 一nhất 眼nhãn 普phổ 觀quán 無vô 邊biên 香hương 水thủy 海hải 。 無vô 邊biên 剎sát 土độ 。 如như 掌chưởng 中trung 果quả 。 從tùng 近cận 至chí 遠viễn 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 一nhất 一nhất 指chỉ 陳trần 名danh 號hiệu 相tướng 狀trạng 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 在tại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 本bổn 剎sát 中trung 。 剎sát 有hữu 二nhị 十thập 層tằng 。 上thượng 廣quảng 下hạ 狹hiệp 。 形hình 如như 倒đảo 卓trác 浮phù 圖đồ 。 娑sa 婆bà 與dữ 極cực 樂lạc 。 同đồng 在tại 第đệ 十thập 三tam 層tằng 。 此thử 層tằng 內nội 有hữu 十thập 三tam 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 圍vi 繞nhiễu 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 其kỳ 一nhất 數số 耳nhĩ 。 視thị 本bổn 剎sát 世thế 界giới 之chi 多đa 。 猶do 如như 盡tận 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 百bách 歲tuế 所sở 收thu 之chi 穀cốc 。 總tổng 為vi 一nhất 聚tụ 。 其kỳ 中trung 一nhất 粟túc 相tương 似tự 。 何hà 況huống 更cánh 視thị 本bổn 剎sát 外ngoại 無vô 邊biên 剎sát 種chủng 。 所sở 有hữu 世thế 界giới 。 尚thượng 可khả 以dĩ 言ngôn 思tư 計kế 議nghị 哉tai 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 經kinh 文văn 。 於ư 末mạt 後hậu 結kết 束thúc 處xứ 。 乃nãi 以dĩ 十thập 大đại 願nguyện 王vương 。 導đạo 歸quy 極cực 樂lạc 。 惟duy 令linh 生sanh 安An 養Dưỡng 世Thế 界Giới 。 惟duy 願nguyện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 其kỳ 專chuyên 切thiết 勸khuyến 發phát 。 反phản 復phục 丁đinh 甯ninh 。 具cụ 在tại 行hạnh 願nguyện 品phẩm 中trung 。 茲tư 不bất 繁phồn 錄lục 。 又hựu 佛Phật 滅diệt 後hậu 六lục 百bách 年niên 。 西tây 天thiên 第đệ 十thập 二nhị 祖tổ 。 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 。 應ưng 佛Phật 懸huyền 記ký 。 重trọng/trùng 興hưng 正Chánh 法Pháp 。 宗tông 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 造tạo 為vi 一nhất 論luận 。 名danh 曰viết 起khởi 信tín 。 能năng 令linh 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 大Đại 乘Thừa 正chánh 信tín 。 譬thí 如như 錯thác 眾chúng 采thải 而nhi 為vi 錦cẩm 。 釀# 百bách 華hoa 而nhi 成thành 蜜mật 。 其kỳ 建kiến 言ngôn 析tích 理lý 。 窮cùng 微vi 造tạo 極cực 。 既ký 備bị 陳trần 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 令linh 修tu 習tập 正chánh 信tín 已dĩ 。 復phục 念niệm 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 皆giai 難nạn/nan 修tu 而nhi 易dị 退thoái 。 乃nãi 於ư 末mạt 後hậu 。 更cánh 示thị 諸chư 佛Phật 勝thắng 異dị 方phương 便tiện 曰viết 。

復phục 次thứ 初sơ 學học 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 或hoặc 值trị 寒hàn 熱nhiệt 風phong 雨vũ 。 不bất 時thời 饑cơ 饉cận 等đẳng 苦khổ 。 或hoặc 見kiến 不bất 善thiện 可khả 畏úy 眾chúng 生sanh 。 三tam 毒độc 所sở 纏triền 。 習tập 行hành 惡ác 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 中trung 。 心tâm 生sanh 怯khiếp 弱nhược 。 恐khủng 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 清thanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 生sanh 疑nghi 欲dục 退thoái 者giả 。 應ưng 發phát 誓thệ 願nguyện 。 一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 生sanh 決quyết 定định 心tâm 故cố 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 必tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 。 回hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 常thường 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 信tín 心tâm 增tăng 長trưởng 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 得đắc 入nhập 正chánh 位vị 。 是thị 知tri 佛Phật 世thế 時thời 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 。 如như 是thị 諸chư 大đại 士sĩ 。 咸hàm 勸khuyến 往vãng 生sanh 。 兼kiêm 願nguyện 自tự 往vãng 親thân 近cận 彌di 陀đà 。 他tha 如như 寶bảo 積tích 大đại 集tập 等đẳng 。 諸chư 大đại 部bộ 經kinh 中trung 。 稱xưng 揚dương 讚tán 勸khuyến 。 未vị 易dị 悉tất 舉cử 。 然nhiên 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 土độ 無vô 量lượng 。 經kinh 論luận 偏thiên 指chỉ 歸quy 極cực 樂lạc 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 為vi 彼bỉ 佛Phật 與dữ 此thử 土thổ/độ 人nhân 最tối 有hữu 緣duyên 故cố 。 無vô 貴quý 賤tiện 。 無vô 賢hiền 愚ngu 。 無vô 幼ấu 艾ngải 。 皆giai 知tri 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 號hiệu 。 若nhược 有hữu 苦khổ 屈khuất 。 啟khải 口khẩu 發phát 聲thanh 。 無vô 不bất 稱xưng 其kỳ 名danh 者giả 。 二nhị 為vi 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 願nguyện 力lực 勝thắng 故cố 。 攝nhiếp 二nhị 十thập 一nhất 億ức 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 總tổng 為vi 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 一nhất 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 發phát 四tứ 十thập 八bát 宏hoành 誓thệ 願nguyện 。 廣quảng 接tiếp 十thập 方phương 。 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 葢# 諸chư 佛Phật 果Quả 德đức 。 雖tuy 實thật 平bình 等đẳng 。 因nhân 中trung 願nguyện 力lực 。 任nhậm 運vận 攝nhiếp 生sanh 。 無vô 差sai 別biệt 中trung 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 三tam 為vi 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 即tức 法Pháp 界Giới 藏tạng 身thân 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 即tức 蓮liên 華hoa 藏tạng 海hải 。 見kiến 一nhất 佛Phật 即tức 是thị 。 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 生sanh 一nhất 剎sát 即tức 是thị 生sanh 無vô 量lượng 剎sát 。 念niệm 一nhất 佛Phật 即tức 是thị 。 念niệm 一nhất 切thiết 佛Phật 。 即tức 為vi 一nhất 切thiết 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 以dĩ 法Pháp 身thân 不bất 二nhị 故cố 。 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 故cố 。 能năng 念niệm 所sở 念niệm 不bất 二nhị 故cố 也dã 。 然nhiên 諸chư 經kinh 論luận 雖tuy 廣quảng 讚tán 揚dương 。 此thử 國quốc 眾chúng 生sanh 。 初sơ 無vô 知tri 者giả 。 唯duy 晉tấn 遠viễn 公công 崛quật 起khởi 匡khuông 廬lư 。 肇triệu 興hưng 蓮liên 社xã 。 一nhất 時thời 名danh 賢hiền 巨cự 儒nho 。 不bất 期kỳ 自tự 至chí 。 如như 劉lưu 遺di 民dân 及cập 宗tông 雷lôi 等đẳng 。 皆giai 服phục 膺ưng 請thỉnh 教giáo 。 道đạo 遂toại 大đại 振chấn 。 繼kế 自tự 唐đường 宋tống 以dĩ 來lai 。 禪thiền 學học 寖# 盛thịnh 。 士sĩ 大đại 夫phu 有hữu 智trí 識thức 者giả 。 多đa 雅nhã 慕mộ 宗tông 門môn 。 趣thú 尚thượng 高cao 異dị 。 然nhiên 上thượng 下hạ 千thiên 百bách 年niên 間gian 。 其kỳ 真chân 能năng 見kiến 性tánh 者giả 。 不bất 過quá 楊dương 億ức 侍thị 郎lang 李# 遵tuân 勗úc 駙# 馬mã 及cập 許hứa 式thức 郎lang 中trung 輩bối 數số 人nhân 而nhi 已dĩ 。 餘dư 皆giai 游du 戲hí 門môn 庭đình 者giả 耳nhĩ 。 遂toại 令linh 不bất 思tư 議nghị 勝thắng 異dị 法Pháp 門môn 。 委ủy 為vi 愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 句cú 當đương 。 中trung 間gian 雖tuy 有hữu 三tam 五ngũ 尊tôn 宿túc 。 遞đệ 相tương 祖tổ 述thuật 。 然nhiên 未vị 必tất 多đa 接tiếp 高cao 流lưu 。 廣quảng 度độ 羣quần 品phẩm 。 延diên 及cập 明minh 季quý 。 乃nãi 有hữu 雲vân 棲tê 宏hoành 大đại 師sư 出xuất 。 承thừa 宿túc 悲bi 願nguyện 。 以dĩ 醇thuần 儒nho 脫thoát 俗tục 。 專chuyên 宏hoành 淨tịnh 業nghiệp 。 當đương 世thế 名danh 賢hiền 歸quy 信tín 者giả 固cố 多đa 。 疑nghi 毀hủy 駁bác 難nạn/nan 者giả 。 亦diệc 復phục 不bất 少thiểu 。 大đại 師sư 以dĩ 宏hoành 才tài 妙diệu 辯biện 。 百bách 戰chiến 不bất 屈khuất 。 翻phiên 成thành 法Pháp 喜hỷ 之chi 樂lạc 。 由do 是thị 緇# 素tố 悅duyệt 服phục 。 幾kỷ 如như 遠viễn 公công 復phục 生sanh 。 永vĩnh 明minh 再tái 世thế 。 淨tịnh 土độ 之chi 道đạo 。 復phục 得đắc 大đại 振chấn 。 是thị 則tắc 起khởi 千thiên 餘dư 年niên 已dĩ 墜trụy 之chi 法Pháp 門môn 。 厥quyết 功công 不bất 既ký 偉# 與dữ 。 烏ô 呼hô 乃nãi 今kim 往vãng 矣hĩ 。 末Mạt 法Pháp 昏hôn 衢cù 。 眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 險hiểm 惡ác 道đạo 中trung 。 失thất 此thử 良lương 導đạo 。 可khả 不bất 為vi 長trường/trưởng 太thái 息tức 者giả 哉tai 。 予# 生sanh 也dã 晚vãn 。 弗phất 獲hoạch 親thân 炙chích 大đại 師sư 。 寶bảo 其kỳ 遺di 言ngôn 。 奚hề 啻# 珪# 璧bích 。 每mỗi 一nhất 展triển 讀đọc 其kỳ 書thư 。 輒triếp 不bất 禁cấm 涕thế 泗# 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 心tâm 意ý 勇dũng 發phát 。 今kim 住trụ 茲tư 普phổ 仁nhân 以dĩ 來lai 。 常thường 得đắc 羣quần 賢hiền 聚tụ 首thủ 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 洽hiệp 我ngã 素tố 心tâm 。 然nhiên 每mỗi 遇ngộ 一nhất 友hữu 與dữ 會hội 。 不bất 敢cảm 以dĩ 俗tục 士sĩ 目mục 之chi 。 私tư 心tâm 竊thiết 計kế 曰viết 。 蓮liên 華hoa 國quốc 土độ 中trung 。 復phục 增tăng 一nhất 勝thắng 侶lữ 矣hĩ 。 昔tích 我ngã 釋Thích 迦Ca 本bổn 師sư 懸huyền 記ký 。 此thử 土thổ/độ 有hữu 六lục 十thập 七thất 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 此thử 必tất 一nhất 數số 也dã 。 雖tuy 知tri 悠du 悠du 退thoái 墮đọa 者giả 多đa 。 然nhiên 既ký 發phát 意ý 念niệm 佛Phật 。 已dĩ 入nhập 彌di 陀đà 願nguyện 海hải 。 如như 人nhân 食thực 少thiểu 金kim 剛cang 。 終chung 竟cánh 不bất 消tiêu 。 縱túng/tung 勤cần 惰nọa 遲trì 速tốc 不bất 同đồng 。 究cứu 竟cánh 必tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 既ký 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 究cứu 竟cánh 必tất 獲hoạch 果quả 證chứng 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 故cố 今kim 於ư 甫phủ 入nhập 會hội 時thời 。 即tức 以dĩ 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 期kỳ 待đãi 。 非phi 為vi 虗hư 妄vọng 也dã 。 但đãn 不bất 識thức 眾chúng 友hữu 自tự 待đãi 何hà 如như 。 苟cẩu 能năng 如như 衲nạp 所sở 期kỳ 待đãi 。 以dĩ 自tự 期kỳ 待đãi 。 則tắc 凡phàm 現hiện 前tiền 善thiện 友hữu 。 皆giai 吾ngô 蓮liên 蘂nhị 連liên 枝chi 矣hĩ 。 然nhiên 吾ngô 觀quán 今kim 之chi 富phú 貴quý 利lợi 達đạt 者giả 。 或hoặc 貪tham 粗thô 敝tệ 聲thanh 色sắc 。 不bất 知tri 苦khổ 本bổn 。 或hoặc 著trước 蝸# 角giác 勳huân 名danh 。 不bất 悟ngộ 虗hư 幻huyễn 。 或hoặc 復phục 愛ái 殖thực 貨hóa 利lợi 。 會hội 計kế 經kinh 營doanh 。 現hiện 在tại 碌# 碌# 一nhất 生sanh 。 將tương 來lai 隨tùy 業nghiệp 流lưu 轉chuyển 。 彼bỉ 佛Phật 剎sát 中trung 。 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 勝thắng 妙diệu 樂lạc 事sự 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 從tùng 生sanh 至chí 死tử 。 未vị 曾tằng 發phát 一nhất 念niệm 向hướng 往vãng 之chi 心tâm 。 反phản 不bất 如như 窮cùng 愚ngu 困khốn 厄ách 之chi 夫phu 。 多đa 能năng 念niệm 佛Phật 。 從tùng 冥minh 入nhập 明minh 。 轉chuyển 生sanh 勝thắng 處xứ 也dã 。 故cố 今kim 敬kính 勸khuyến 諸chư 友hữu 。 既ký 各các 標tiêu 名danh 蓮liên 社xã 。 便tiện 是thị 火hỏa 宅trạch 優ưu 曇đàm 必tất 也dã 。 具cụ 真chân 實thật 願nguyện 。 發phát 忻hãn 厭yếm 心tâm 。 視thị 三tam 界giới 如như 牢lao 獄ngục 。 視thị 家gia 園viên 如như 桎trất 梏cốc 。 視thị 聲thanh 色sắc 如như 鴆chậm 毒độc 。 視thị 名danh 利lợi 如như 韁# 鎖tỏa 。 視thị 數sổ 十thập 年niên 窮cùng 通thông 際tế 遇ngộ 。 如như 同đồng 昨tạc 夢mộng 。 視thị 娑sa 婆bà 一nhất 期kỳ 報báo 命mạng 。 如như 在tại 逆nghịch 旅lữ 信tín 宿túc 捨xả 離ly 。 惟duy 以dĩ 歸quy 家gia 為vi 務vụ 。 如như 意ý 亦diệc 得đắc 。 不bất 如như 意ý 亦diệc 得đắc 。 捨xả 得đắc 寸thốn 陰ấm 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 果quả 能năng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 。 諸chư 佛Phật 皆giai 成thành 誑cuống 語ngữ 矣hĩ 。 願nguyện 共cộng 勉miễn 之chi 。

起khởi 三tam 年niên 長trường 期kỳ 示thị 眾chúng

凡phàm 欲dục 與dữ 期kỳ 念niệm 佛Phật 。 令linh 功công 行hành 不bất 虗hư 者giả 。 當đương 發phát 三tam 種chủng 心tâm 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 第đệ 一nhất 發phát 痛thống 惜tích 光quang 陰ấm 。 心tâm 雖tuy 約ước 三tam 年niên 。 光quang 陰ấm 無vô 幾kỷ 。 古cổ 人nhân 喻dụ 如như 連liên 日nhật 瘧ngược 。 發phát 三tam 度độ 寒hàn 熱nhiệt 。 期kỳ 即tức 告cáo 終chung 。 若nhược 非phi 勤cần 策sách 身thân 心tâm 。 寸thốn 陰ấm 是thị 競cạnh 。 未vị 免miễn 見kiến 以dĩ 為vi 長trường/trưởng 。 若nhược 見kiến 以dĩ 為vi 長trường/trưởng 。 則tắc 悠du 悠du 歲tuế 月nguyệt 。 罔võng 罔võng 襟khâm 懷hoài 。 疲bì 厭yếm 易dị 生sanh 。 淨tịnh 功công 莫mạc 剋khắc 。 豈khởi 不bất 大đại 可khả 惜tích 哉tai 。 況huống 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 。 安an 保bảo 三tam 年niên 。 縱túng/tung 越việt 三tam 年niên 。 豈khởi 能năng 長trường 久cửu 。 所sở 謂vị 如như 囚tù 趣thú 市thị 。 如như 羊dương 詣nghệ 屠đồ 。 但đãn 得đắc 前tiền 行hành 。 步bộ 步bộ 近cận 死tử 。 直trực 須tu 孜tư 孜tư 晝trú 夜dạ 。 矻# 矻# 暑thử 寒hàn 。 一nhất 句cú 洪hồng 名danh 。 無vô 時thời 間gian 歇hiết 。 不bất 用dụng 彌di 陀đà 接tiếp 引dẫn 淨tịnh 土độ 。 決quyết 定định 可khả 生sanh 。 凡phàm 我ngã 同đồng 行hành 。 慎thận 勿vật 銳duệ 始thỉ 怠đãi 終chung 。 當đương 視thị 三tam 年niên 。 如như 一nhất 日nhật 如như 一nhất 剎sát 那na 可khả 也dã 。 第đệ 二nhị 發phát 專chuyên 求cầu 出xuất 離ly 心tâm 。 夫phu 此thử 三tam 年niên 功công 行hành 。 非phi 但đãn 不bất 求cầu 世thế 間gian 福phước 報báo 。 亦diệc 并tinh 不bất 求cầu 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 辯biện 才tài 悟ngộ 解giải 。 與dữ 夫phu 世thế 世thế 為vi 僧Tăng 興hưng 顯hiển 佛Phật 法Pháp 等đẳng 願nguyện 。 惟duy 願nguyện 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 。 此thử 願nguyện 直trực 須tu 刻khắc 刻khắc 現hiện 前tiền 。 如như 昔tích 人nhân 被bị 覆phú 。 在tại 千thiên 尺xích 枯khô 井tỉnh 中trung 。 受thọ 野dã 狐hồ 訣quyết 。 注chú 視thị 磨ma 孔khổng 。 一nhất 心tâm 欲dục 出xuất 。 視thị 之chi 既ký 久cửu 。 孔khổng 不bất 加gia 大đại 。 身thân 不bất 加gia 小tiểu 。 任nhậm 運vận 飛phi 出xuất 。 念niệm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 專chuyên 念niệm 彼bỉ 佛Phật 。 一nhất 心tâm 求cầu 生sanh 。 念niệm 之chi 既ký 切thiết 。 佛Phật 實thật 不bất 來lai 。 我ngã 實thật 不bất 去khứ 。 自tự 然nhiên 得đắc 生sanh 。 得đắc 此thử 一nhất 願nguyện 。 則tắc 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 果Quả 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 應ưng 念niệm 現hiện 前tiền 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 微vi 塵trần 數số 大đại 願nguyện 。 同đồng 時thời 具cụ 足túc 。 所sở 貴quý 諦đế 信tín 力lực 行hành 。 惟duy 專chuyên 惟duy 一nhất 。 始thỉ 克khắc 有hữu 濟tế 也dã 。 第đệ 三tam 發phát 和hòa 順thuận 守thủ 約ước 心tâm 。 堂đường 中trung 既ký 無vô 多đa 眾chúng 。 早tảo 晚vãn 共cộng 住trú 。 稱xưng 同đồng 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 各các 宜nghi 防phòng 身thân 護hộ 口khẩu 。 謙khiêm 恭cung 巽# 順thuận 。 互hỗ 相tương 砥chỉ 礪# 。 互hỗ 為vi 標tiêu 榜bảng 。 此thử 三tam 年niên 內nội 。 例lệ 如như 掩yểm 關quan 禁cấm 足túc 。 當đương 以dĩ 山sơn 門môn 為vi 界giới 。 不bất 得đắc 出xuất 外ngoại 行hành 走tẩu 。 雖tuy 親thân 友hữu 病bệnh 亡vong 大đại 故cố 。 亦diệc 不bất 得đắc 破phá 例lệ 而nhi 出xuất 。 開khai 他tha 人nhân 效hiệu 。 尤vưu 自tự 便tiện 之chi 端đoan 。 每mỗi 日nhật 恆hằng 課khóa 。 不bất 得đắc 懈giải 怠đãi 廢phế 缺khuyết 。 惟duy 除trừ 病bệnh 患hoạn 。 不bất 能năng 飲ẩm 食thực 。 然nhiên 或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa 。 亦diệc 須tu 默mặc 默mặc 念niệm 佛Phật 。 葢# 病bệnh 患hoạn 中trung 。 尤vưu 當đương 急cấp 切thiết 也dã 。 恆hằng 課khóa 外ngoại 有hữu 餘dư 晷# 。 須tu 自tự 檢kiểm 點điểm 。 勿vật 放phóng 身thân 心tâm 空không 過quá 。 不bất 得đắc 閒gian/nhàn 談đàm 雜tạp 話thoại 放phóng 逸dật 戲hí 笑tiếu 。 誤ngộ 己kỷ 妨phương 人nhân 。 更cánh 不bất 得đắc 披phi 覽lãm 外ngoại 書thư 吟ngâm 咏# 詩thi 偈kệ 。 非phi 唯duy 唐đường 喪táng 光quang 陰ấm 。 亦diệc 乃nãi 孤cô 負phụ 檀đàn 越việt 。 本bổn 堂đường 輪luân 一nhất 人nhân 作tác 監giám 直trực 。 五ngũ 日nhật 一nhất 換hoán 。 挂quải 牌bài 交giao 代đại 。 有hữu 不bất 守thủ 約ước 。 不bất 如như 法Pháp 者giả 。 監giám 直trực 師sư 即tức 應ưng 勸khuyến 諫gián 。 一nhất 諫gián 輒triếp 聽thính 者giả 善thiện 。 若nhược 三tam 諫gián 不bất 聽thính 者giả 。 白bạch 眾chúng 議nghị 罰phạt 。 若nhược 監giám 直trực 師sư 狥# 情tình 容dung 隱ẩn 。 不bất 諫gián 不bất 舉cử 者giả 。 隨tùy 事sự 量lượng 罰phạt 。 若nhược 諸chư 師sư 自tự 嚴nghiêm 自tự 重trọng/trùng 。 各các 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 。 置trí 規quy 約ước 於ư 無vô 用dụng 之chi 地địa 。 則tắc 彌di 善thiện 也dã 。 勉miễn 旃chiên 勉miễn 旃chiên 。

起khởi 精tinh 進tấn 七thất 期kỳ 示thị 眾chúng

七thất 日nhật 持trì 名danh 。 貴quý 在tại 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 無vô 間gian 無vô 雜tạp 。 非phi 必tất 以dĩ 快khoái 念niệm 多đa 念niệm 為vi 勝thắng 也dã 。 但đãn 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 密mật 密mật 持trì 名danh 。 使sử 心tâm 中trung 佛Phật 號hiệu 。 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 句cú 洪hồng 名danh 。 緜# 密mật 不bất 斷đoạn 。 猶do 如như 呼hô 吸hấp 相tương 似tự 。 既ký 不bất 散tán 亂loạn 。 亦diệc 不bất 沈trầm 沒một 。 如như 是thị 持trì 名danh 。 可khả 謂vị 事sự 上thượng 能năng 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 者giả 矣hĩ 。 若nhược 是thị 真chân 正Chánh 道Đạo 流lưu 。 直trực 能năng 體thể 究cứu 萬vạn 法pháp 。 皆giai 如như 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 所sở 謂vị 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 依y 正chánh 不bất 二nhị 。 淨tịnh 穢uế 不bất 二nhị 。 苦khổ 樂lạc 不bất 二nhị 。 忻hãn 厭yếm 不bất 二nhị 。 取thủ 捨xả 不bất 二nhị 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 不bất 二nhị 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 不bất 二nhị 。 是thị 諸chư 二nhị 法pháp 。 皆giai 同đồng 一nhất 相tướng 。 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 不bất 用dụng 勉miễn 強cường/cưỡng 差sai 排bài 。 但đãn 自tự 如như 實thật 體thể 究cứu 。 體thể 究cứu 之chi 極cực 。 與dữ 自tự 本bổn 心tâm 。 忽hốt 然nhiên 契khế 合hợp 。 方phương 知tri 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 總tổng 是thị 三tam 昧muội 。 嬉hi 笑tiếu 怒nộ 罵mạ 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 一nhất 心tâm 亂loạn 心tâm 。 終chung 成thành 戲hí 論luận 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 [覛-見+頁]# 毫hào 髮phát 許hứa 異dị 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 雖tuy 則tắc 至chí 心tâm 偁# 念niệm 。 亦diệc 同đồng 肆tứ 口khẩu 訶ha 罵mạ 。 雖tuy 則tắc 精tinh 進tấn 修tu 持trì 。 亦diệc 是thị 夢mộng 中trung 苦khổ 行hạnh 。 如như 是thị 了liễu 達đạt 。 方phương 是thị 真chân 正chánh 學học 道Đạo 人nhân 。 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 持trì 名danh 也dã 。 前tiền 一nhất 心tâm 似tự 難nạn/nan 而nhi 易dị 。 後hậu 一nhất 心tâm 似tự 易dị 而nhi 難nạn/nan 。 但đãn 能năng 前tiền 一nhất 心tâm 者giả 往vãng 生sanh 。 可khả 必tất 兼kiêm 能năng 後hậu 一nhất 心tâm 者giả 。 上thượng 品phẩm 可khả 階giai 。 然nhiên 此thử 兩lưỡng 種chủng 一nhất 心tâm 。 皆giai 是thị 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 邊biên 事sự 。 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 。 皆giai 可khả 修tu 學học 。 同đồng 堂đường 緇# 素tố 。 切thiết 勿vật 高cao 推thôi 聖thánh 境cảnh 。 甘cam 處xứ 下hạ 劣liệt 。 各các 須tu 勤cần 策sách 身thân 心tâm 。 近cận 則tắc 七thất 日nhật 內nội 。 遠viễn 則tắc 一nhất 生sanh 中trung 。 常thường 作tác 如như 是thị 信tín 。 常thường 修tu 如như 是thị 行hành 。 縱túng/tung 不bất 證chứng 剋khắc 。 為vi 因nhân 亦diệc 強cường/cưỡng 。 華hoa 宮cung 託thác 品phẩm 。 必tất 不bất 在tại 中trung 下hạ 矣hĩ 。 倘thảng 或hoặc 七thất 日nhật 之chi 後hậu 。 置trí 若nhược 罔võng 聞văn 。 熟thục 處xứ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 生sanh 處xứ 依y 然nhiên 難nạn/nan 熟thục 。 無vô 明minh 業nghiệp 習tập 。 牽khiên 合hợp 交giao 纏triền 。 僅cận 欲dục 邀yêu 功công 七thất 日nhật 。 而nhi 此thử 七thất 日nhật 。 又hựu 未vị 曾tằng 到đáo 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 田điền 地địa 。 正chánh 所sở 謂vị 少thiểu 善thiện 根căn 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 安an 望vọng 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 致trí 令linh 金kim 口khẩu 誠thành 言ngôn 。 翻phiên 疑nghi 誑cuống 妄vọng 。 是thị 誰thùy 之chi 咎cữu 乎hồ 。 同đồng 七thất 淨tịnh 眾chúng 。 願nguyện 各các 自tự 審thẩm 。 而nhi 誡giới 勉miễn 之chi 。

料liệu 柬# 法Pháp 門môn

念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 釋thích 尊tôn 於ư 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 中trung 。 特đặc 垂thùy 勝thắng 異dị 方phương 便tiện 。 然nhiên 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 仍nhưng 有hữu 多đa 門môn 。 約ước 而nhi 計kế 之chi 。 不bất 出xuất 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 念niệm 佛Phật 實thật 相tướng 。 即tức 本bổn 覺giác 理lý 性tánh 。 如như 大đại 集tập 等đẳng 經kinh 所sở 明minh 是thị 也dã 。 二nhị 者giả 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 即tức 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 如như 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 所sở 明minh 是thị 也dã 。 三tam 者giả 念niệm 佛Phật 相tướng 好hảo 。 即tức 勝thắng 劣liệt 身thân 相tướng 。 如như 十thập 六lục 觀quán 經kinh 所sở 明minh 是thị 也dã 。 此thử 三tam 種chủng 念niệm 佛Phật 。 勝thắng 則tắc 勝thắng 矣hĩ 。 非phi 異dị 方phương 便tiện 。 葢# 必tất 洞đỗng 明minh 事sự 理lý 。 深thâm 達đạt 境cảnh 觀quán 。 上thượng 智trí 猶do 難nạn/nan 。 鈍độn 根căn 絕tuyệt 分phần/phân 故cố 也dã 。 四tứ 者giả 念niệm 佛Phật 名danh 號hiệu 。 即tức 一nhất 心tâm 持trì 名danh 。 如như 小tiểu 本bổn 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 所sở 明minh 是thị 也dã 。 惟duy 此thử 一nhất 門môn 。 藉tạ 彼bỉ 佛Phật 勝thắng 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 論luận 有hữu 智trí 無vô 智trí 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 但đãn 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 七thất 日nhật 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 。 即tức 是thị 多đa 善thiện 根căn 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 即tức 蒙mông 彌di 陀đà 聖thánh 眾chúng 接tiếp 引dẫn 。 即tức 為vi 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 又hựu 彼bỉ 佛Phật 本bổn 誓thệ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 是thị 為vi 不bất 思tư 議nghị 異dị 方phương 便tiện 。 惟duy 其kỳ 異dị 故cố 勝thắng 也dã 。 所sở 生sanh 淨tịnh 土độ 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 曰viết 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 極cực 果quả 聖thánh 人nhân 所sở 居cư 。 斷đoạn 無vô 明minh 惑hoặc 盡tận 方phương 得đắc 生sanh 。 二nhị 曰viết 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 。 別biệt 圓viên 地địa 住trụ 以dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 。 斷đoạn 塵trần 沙sa 惑hoặc 方phương 得đắc 生sanh 。 三tam 曰viết 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 。 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 及cập 別biệt 教giáo 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 。 圓viên 教giáo 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 。 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 方phương 得đắc 生sanh 。 此thử 三tam 種chủng 淨tịnh 土độ 勝thắng 則tắc 勝thắng 矣hĩ 。 非phi 異dị 方phương 便tiện 。 葢# 必tất 斷đoạn 惑hoặc 乃nãi 生sanh 。 還hoàn 同đồng 豎thụ 出xuất 三tam 界giới 故cố 也dã 。 四tứ 曰viết 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 土thổ/độ 。 權quyền 實thật 聖thánh 賢hiền 。 與dữ 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 共cộng 居cư 。 惟duy 此thử 淨tịnh 土độ 。 仗trượng 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 力lực 故cố 。 不bất 須tu 斷đoạn 惑hoặc 。 兼kiêm 復phục 帶đái 業nghiệp 往vãng 生sanh 。 但đãn 惟duy 信tín 願nguyện 前tiền 導đạo 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 濁trược 障chướng 稍sảo 輕khinh 。 苦khổ 輪luân 斯tư 脫thoát 。 而nhi 又hựu 即tức 此thử 同đồng 居cư 安an 養dưỡng 。 豎thụ 徹triệt 方phương 便tiện 。 實thật 報báo 寂tịch 光quang 。 故cố 上thượng 智trí 即tức 能năng 頓đốn 淨tịnh 四tứ 土thổ/độ 。 而nhi 下hạ 愚ngu 亦diệc 可khả 三tam 界giới 橫hoạnh/hoành 超siêu 。 無vô 煩phiền 九cửu 次thứ 第đệ 修tu 。 不bất 俟sĩ 三tam 僧Tăng 祇kỳ 證chứng 。 是thị 為vi 不bất 思tư 議nghị 異dị 方phương 便tiện 。 惟duy 其kỳ 異dị 故cố 勝thắng 也dã 。 如như 此thử 最tối 勝thắng 獨độc 異dị 法Pháp 門môn 。 釋Thích 迦Ca 善Thiện 逝Thệ 。 殷ân 勤cần 示thị 勸khuyến 於ư 五ngũ 竺trúc 遐hà 邦bang 。 恆Hằng 沙sa 如Như 來Lai 。 廣quảng 舌thiệt 讚tán 揚dương 於ư 十thập 方phương 剎sát 土thổ/độ 。 豈khởi 欺khi 我ngã 哉tai 。 龍long 樹thụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 佛Phật 法Pháp 有hữu 無vô 量lượng 門môn 。 如như 世thế 間gian 行hành 路lộ 。 有hữu 難nan 有hữu 易dị 。 徒đồ 步bộ 則tắc 難nạn/nan 。 乘thừa 船thuyền 則tắc 易dị 。 欲dục 易dị 行hành 疾tật 至chí 。 應ưng 當đương 念niệm 佛Phật 。 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 名danh 號hiệu 。 疾tật 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 智trí 者giả 十thập 疑nghi 論luận 云vân 。 在tại 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 求cầu 阿a 毗tỳ 跋bạt 致trí 。 甚thậm 難nan 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 跛bả 人nhân 步bộ 行hành 。 一nhất 日nhật 不bất 過quá 數số 里lý 。 若nhược 信tín 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 乘thừa 彼bỉ 佛Phật 願nguyện 力lực 攝nhiếp 持trì 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 如như 乘thừa 船thuyền 遇ngộ 順thuận 風phong 。 須tu 臾du 千thiên 里lý 。 又hựu 如như 劣liệt 夫phu 。 從tùng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 周chu 行hành 四tứ 天thiên 下hạ 。 非phi 是thị 自tự 力lực 。 輪Luân 王Vương 力lực 也dã 。 乃nãi 世thế 之chi 駕giá 言ngôn 直trực 指chỉ 者giả 。 多đa 以dĩ 西tây 方phương 為vi 鈍độn 置trí 。 謂vị 此thử 法Pháp 門môn 專chuyên 攝nhiếp 鈍độn 根căn 劣liệt 器khí 耳nhĩ 。 苟cẩu 能năng 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 。 何hà 假giả 他tha 力lực 。 不bất 思tư 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 。 及cập 此thử 土thổ/độ 智trí 者giả 智trí 覺giác 。 咸hàm 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 盡tận 屬thuộc 鈍độn 根căn 乎hồ 。 世Thế 尊Tôn 於ư 寶bảo 積tích 會hội 上thượng 。 勸khuyến 父phụ 王vương 淨Tịnh 飯Phạn 。 并tinh 六lục 萬vạn 釋Thích 種chủng 。 皆giai 生sanh 淨tịnh 土độ 。 盡tận 是thị 劣liệt 器khí 乎hồ 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 安an 有hữu 如như 斯tư 曲khúc 徑kính 。 甫phủ 育dục 蓮liên 胎thai 。 便tiện 階giai 不bất 退thoái 。 奈nại 何hà 反phản 屬thuộc 廉liêm 纖tiêm 。 若nhược 夫phu 已dĩ 悟ngộ 心tâm 宗tông 。 為vi 垂thùy 警cảnh 策sách 。 猶do 曰viết 生sanh 生sanh 不bất 退thoái 。 佛Phật 階giai 可khả 期kỳ 者giả 。 其kỳ 難nạn 易dị 遲trì 速tốc 。 皎hiệu 然nhiên 可khả 知tri 矣hĩ 。 而nhi 世thế 之chi 學học 者giả 。 或hoặc 疑nghi 或hoặc 謗báng 。 或hoặc 恥sỉ 談đàm 而nhi 不bất 屑tiết 道đạo 。 雖tuy 曰viết 非phi 愚ngu 非phi 狂cuồng 。 吾ngô 不bất 信tín 也dã 。

九cửu 品phẩm 略lược 辯biện

淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 雖tuy 廣quảng 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 咸hàm 登đăng 不bất 退thoái 。 而nhi 見kiến 佛Phật 久cửu 近cận 。 聞văn 法Pháp 大đại 小tiểu 。 證chứng 果Quả 授thọ 記ký 遲trì 速tốc 。 不bất 啻# 天thiên 淵uyên 懸huyền 絕tuyệt 。 大đại 本bổn 經kinh 略lược 分phần/phân 三tam 輩bối 。 不bất 及cập 觀quán 經kinh 九cửu 品phẩm 為vi 詳tường 。 總tổng 而nhi 論luận 之chi 。 上thượng 品phẩm 以dĩ 解giải 悟ngộ 為vi 本bổn 。 中trung 品phẩm 以dĩ 戒giới 善thiện 為vi 本bổn 。 下hạ 品phẩm 純thuần 惡ác 無vô 善thiện 。 惟duy 臨lâm 終chung 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 一nhất 念niệm 信tín 心tâm 。 滅diệt 罪tội 往vãng 生sanh 。 析tích 而nhi 計kế 之chi 。 上thượng 上thượng 生sanh 者giả 。 所sở 謂vị 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 宗tông 說thuyết 俱câu 通thông 。 修tu 行hành 六Lục 念Niệm 。 則tắc 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 故cố 彈đàn 指chỉ 即tức 生sanh 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 須tu 臾du 歷lịch 事sự 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 。 僧Tăng 如như 遠viễn 公công 智trí 者giả 。 俗tục 如như 劉lưu 遺di 民dân 楊dương 無vô 為vi 輩bối 。 足túc 以dĩ 當đương 之chi 。 上thượng 中trung 生sanh 者giả 。 雖tuy 未vị 及cập 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 能năng 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 於ư 己kỷ 躬cung 亦diệc 有hữu 悟ngộ 入nhập 。 而nhi 行hành 證chứng 未vị 逮đãi 上thượng 上thượng 生sanh 者giả 。 故cố 經kinh 宿túc 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 因nhân 前tiền 宿túc 習tập 。 普phổ 聞văn 眾chúng 聲thanh 。 皆giai 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 七thất 日nhật 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 修tu 諸chư 三tam 昧muội 。 經kinh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 上thượng 下hạ 生sanh 者giả 。 雖tuy 未vị 有hữu 悟ngộ 入nhập 。 而nhi 亦diệc 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 自tự 欲dục 明minh 見kiến 本bổn 性tánh 。 卒thốt 未vị 遂toại 志chí 。 以dĩ 求cầu 生sanh 者giả 。 七thất 日nhật 見kiến 佛Phật 。 三tam 七thất 日nhật 始thỉ 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 經kinh 三tam 小tiểu 劫kiếp 。 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 中trung 上thượng 生sanh 者giả 。 乃nãi 在tại 家gia 淨tịnh 信tín 男nam 女nữ 。 持trì 戒giới 求cầu 生sanh 者giả 。 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 往vãng 生sanh 。 蓮liên 華hoa 尋tầm 開khai 。 聞văn 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 以dĩ 戒giới 力lực 專chuyên 故cố 。 華hoa 開khai 證chứng 果Quả 甚thậm 速tốc 。 以dĩ 未vị 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 故cố 。 所sở 聞văn 但đãn 四Tứ 諦Đế 。 所sở 證chứng 但đãn 小tiểu 果quả 耳nhĩ 。 中trung 中trung 生sanh 者giả 。 乃nãi 出xuất 家gia 男nam 女nữ 持trì 戒giới 求cầu 生sanh 者giả 。 曰viết 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 沙Sa 彌Di 戒giới 。 持trì 具Cụ 足Túc 戒Giới 者giả 。 顯hiển 戒giới 法pháp 殊thù 勝thắng 。 雖tuy 最tối 促xúc 猶do 生sanh 。 何hà 況huống 久cửu 持trì 。 然nhiên 出xuất 家gia 戒giới 行hạnh 精tinh 專chuyên 。 亦diệc 生sanh 中trung 上thượng 。 在tại 家gia 暫tạm 持trì 齋trai 戒giới 。 亦diệc 生sanh 中trung 中trung 。 可khả 互hỗ 通thông 也dã 。 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 往vãng 生sanh 。 七thất 日nhật 華hoa 開khai 聞văn 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 經kinh 半bán 劫kiếp 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 中trung 下hạ 生sanh 者giả 。 亦diệc 在tại 俗tục 男nam 女nữ 素tố 未vị 。 歸quy 向hướng 三Tam 寶Bảo 。 而nhi 天thiên 資tư 仁nhân 孝hiếu 。 進tiến 道đạo 有hữu 階giai 。 臨lâm 終chung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 開khai 示thị 。 即tức 獲hoạch 往vãng 生sanh 。 七thất 日nhật 見kiến 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 聞văn 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 過quá 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 下hạ 上thượng 生sanh 者giả 。 乃nãi 在tại 俗tục 惡ác 人nhân 。 臨lâm 終chung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 稱xưng 佛Phật 名danh 。 滅diệt 罪tội 往vãng 生sanh 。 七thất 日nhật 華hoa 開khai 。 見kiến 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 說thuyết 甚thậm 深thâm 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 經kinh 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 下hạ 中trung 生sanh 者giả 。 乃nãi 出xuất 家gia 破phá 戒giới 惡ác 人nhân 。 臨lâm 終chung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 稱xưng 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 一nhất 念niệm 往vãng 生sanh 。 六lục 劫kiếp 華hoa 開khai 。 見kiến 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 聞văn 大Đại 乘Thừa 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 下hạ 下hạ 生sanh 者giả 。 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 極cực 惡ác 之chi 輩bối 。 兼kiêm 僧Tăng 俗tục 二nhị 類loại 。 臨lâm 終chung 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 稱xưng 佛Phật 名danh 。 十thập 念niệm 往vãng 生sanh 。 十thập 二nhị 劫kiếp 華hoa 開khai 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 為vi 說thuyết 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 後hậu 二nhị 生sanh 未vị 言ngôn 。 登đăng 地địa 時thời 數số 者giả 。 亦diệc 如như 下hạ 上thượng 生sanh 。 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 後hậu 十thập 小tiểu 劫kiếp 也dã 。 中trung 三tam 品phẩm 雖tuy 以dĩ 戒giới 善thiện 求cầu 生sanh 。 自tự 度độ 心tâm 堅kiên 。 度độ 他tha 行hành 缺khuyết 。 故cố 終chung 得đắc 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 須tu 暫tạm 登đăng 小tiểu 果quả 。 下hạ 三tam 品phẩm 雖tuy 係hệ 極cực 惡ác 凡phàm 夫phu 。 以dĩ 聞văn 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 即tức 能năng 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 雖tuy 經kinh 多đa 劫kiếp 。 直trực 入nhập 聖thánh 位vị 。 然nhiên 則tắc 一nhất 念niệm 大đại 小tiểu 。 頓đốn 越việt 權quyền 乘thừa 小tiểu 果quả 。 一nhất 生sanh 精tinh 進tấn 。 遠viễn 超siêu 多đa 劫kiếp 。 華hoa 胎thai 大đại 小tiểu 遲trì 速tốc 之chi 間gian 。 發phát 心tâm 策sách 行hành 者giả 。 當đương 審thẩm 所sở 從tùng 事sự 矣hĩ 。 悟ngộ 後hậu 求cầu 生sanh 者giả 。 藉tạ 極cực 樂lạc 境cảnh 緣duyên 。 結kết 習tập 易dị 斷đoạn 。 三tam 昧muội 易dị 修tu 。 速tốc 成thành 忍nhẫn 力lực 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 也dã 。 未vị 悟ngộ 求cầu 生sanh 者giả 。 為vi 親thân 近cận 彌di 陀đà 。 易dị 於ư 見kiến 性tánh 。 永vĩnh 明minh 所sở 謂vị 但đãn 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 何hà 愁sầu 不bất 開khai 悟ngộ 。 是thị 也dã 。 禪thiền 淨tịnh 二nhị 門môn 。 各các 宜nghi 專chuyên 務vụ 。 不bất 必tất 兼kiêm 修tu 。 但đãn 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 。 非phi 深thâm 昧muội 佛Phật 旨chỉ 。 參tham 禪thiền 者giả 。 無vô 論luận 悟ngộ 與dữ 未vị 悟ngộ 。 但đãn 獲hoạch 往vãng 生sanh 。 皆giai 躋tễ 上thượng 品phẩm 。 修tu 淨tịnh 者giả 。 雖tuy 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 懺sám 悔hối 猶do 預dự 下hạ 生sanh 。 而nhi 必tất 曰viết 不bất 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 謗báng 者giả 不bất 生sanh 。 可khả 知tri 矣hĩ 。 先tiên 悟ngộ 後hậu 生sanh 者giả 。 如như 巨cự 帆phàm 遇ngộ 彼bỉ 順thuận 風phong 。 念niệm 佛Phật 謗báng 禪thiền 者giả 。 如như 敗bại 種chúng 植thực 乎hồ 腴# 壤nhưỡng 。 其kỳ 優ưu 劣liệt 之chi 相tướng 。 得đắc 失thất 之chi 關quan 。 誠thành 不bất 可khả 不bất 辯biện 也dã 。

示thị 夏hạ 子tử 彝# 居cư 士sĩ

大đại 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 云vân 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 修tu 行hành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 勝thắng 于vu 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 行hành 善thiện 百bách 歲tuế 。 葢# 以dĩ 此thử 土thổ/độ 難nạn/nan 於ư 進tiến 修tu 。 彼bỉ 土độ 易dị 為vi 功công 力lực 故cố 也dã 。 例lệ 此thử 而nhi 言ngôn 。 則tắc 風phong 塵trần 世thế 路lộ 中trung 修tu 行hành 一nhất 日nhật 。 勝thắng 于vu 深thâm 山sơn 淨tịnh 剎sát 修tu 行hành 百bách 千thiên 日nhật 。 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 是thị 故cố 帝đế 鄉hương 可khả 遊du 也dã 。 紅hồng 塵trần 可khả 入nhập 也dã 。 所sở 謂vị 淨tịnh 願nguyện 不bất 可khả 忘vong 也dã 。 淨tịnh 行hạnh 不bất 可khả 缺khuyết 也dã 。 嗟ta 乎hồ 風phong 塵trần 亦diệc 何hà 能năng 染nhiễm 人nhân 。 第đệ 恐khủng 人nhân 自tự 染nhiễm 風phong 塵trần 耳nhĩ 。 居cư 士sĩ 善thiện 根căn 深thâm 厚hậu 。 信tín 力lực 專chuyên 篤đốc 。 久cửu 知tri 選tuyển 官quan 不bất 如như 選tuyển 佛Phật 。 此thử 行hành 葢# 非phi 得đắc 已dĩ 也dã 。 然nhiên 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 。 是thị 處xứ 可khả 入nhập 。 無vô 論luận 深thâm 山sơn 淨tịnh 剎sát 世thế 路lộ 風phong 塵trần 。 要yếu 須tu 心tâm 作tác 南nam 車xa 。 願nguyện 為vi 前tiền 導đạo 。 苟cẩu 所sở 向hướng 不bất 乖quai 。 雖tuy 終chung 日nhật 途đồ 中trung 何hà 異dị 家gia 舍xá 。 長trường/trưởng 安an 此thử 地địa 不bất 隔cách 一nhất 塵trần 。 隨tùy 伊y 冒mạo 暑thử 衝xung 寒hàn 。 經kinh 州châu 歷lịch 縣huyện 。 操thao 觚cô 捉tróc 筆bút 。 執chấp 轡bí 揚dương 鞭tiên 。 處xứ 處xứ 道Đạo 場Tràng 。

時thời 時thời 佛Phật 事sự 。 淨tịnh 願nguyện 淨tịnh 行hạnh 。 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。 自tự 然nhiên 達đạt 清thanh 泰thái 之chi 上thượng 邦bang 。 面diện 無vô 量lượng 之chi 壽thọ 聖thánh 。 預dự 九cửu 品phẩm 之chi 科khoa 目mục 。 極cực 住trụ 行hành 向hướng 地địa 之chi 升thăng 進tiến 。 候hậu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 息tức 化hóa 之chi 大đại 闕khuyết 。 然nhiên 後hậu 分phân 身thân 補bổ 處xứ 。 發phát 號hiệu 施thí 令linh 。 統thống 理lý 九cửu 法Pháp 界Giới 人nhân 天thiên 。 調điều 熟thục 七thất 方phương 便tiện 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 選tuyển 官quan 選tuyển 佛Phật 。 豈khởi 不bất 誠thành 大đại 丈trượng 夫phu 哉tai 。 然nhiên 而nhi 說thuyết 則tắc 易dị 。 行hành 則tắc 難nạn/nan 。 深thâm 山sơn 淨tịnh 剎sát 則tắc 易dị 。 風phong 塵trần 世thế 路lộ 則tắc 難nạn/nan 。 吾ngô 願nguyện 居cư 士sĩ 為vi 其kỳ 難nạn 者giả 。 則tắc 他tha 時thời 異dị 日nhật 。 必tất 有hữu 大đại 得đắc 。 力lực 處xứ 當đương 念niệm 。 流lưu 光quang 如như 駛sử 。 衰suy 老lão 日nhật 侵xâm 。 長trường/trưởng 途đồ 往vãng 還hoàn 。 勿vật 虗hư 度độ 好hảo/hiếu 。

時thời 節tiết 定định 課khóa 。 外ngoại 有hữu 餘dư 晷# 。 但đãn 只chỉ 加gia 持trì 佛Phật 號hiệu 。 若nhược 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 大đại 悲bi 咒chú 等đẳng 。 客khách 路lộ 俱câu 不bất 必tất 也dã 。

示thị 丁đinh 耕canh 野dã 居cư 士sĩ

昔tích 寂tịch 室thất 和hòa 尚thượng 云vân 。 世thế 人nhân 欲dục 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 不bất 可khả 言ngôn 我ngã 今kim 忙mang 。 迫bách 且thả 待đãi 閒gian/nhàn 暇hạ 。 我ngã 今kim 貧bần 乏phạp 。 且thả 待đãi 富phú 足túc 。 我ngã 今kim 少thiếu 壯tráng 。 且thả 待đãi 老lão 時thời 。 若nhược 分phần/phân 定định 常thường 忙mang 。 分phần/phân 定định 貧bần 乏phạp 。 分phần/phân 定định 夭yểu 折chiết 。 即tức 於ư 淨tịnh 業nghiệp 。 無vô 緣duyên 修tu 習tập 。 忽hốt 爾nhĩ 喪táng 亡vong 。 雖tuy 悔hối 何hà 及cập 。 何hà 如như 趁sấn 身thân 彊cường/cưỡng/cương 健kiện 。 努nỗ 力lực 修tu 之chi 。 至chí 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 然nhiên 今kim 人nhân 無vô 論luận 。 信tín 樂nhạo 者giả 少thiểu 。 縱túng/tung 能năng 深thâm 信tín 淨tịnh 土độ 。 而nhi 因nhân 循tuần 需# 待đãi 。 蹉sa 過quá 一nhất 生sanh 者giả 。 比tỉ 比tỉ 皆giai 是thị 也dã 。 居cư 士sĩ 天thiên 姿tư 醕# 謹cẩn 。 向hướng 見kiến 衲nạp 不bất 久cửu 。 即tức 能năng 警cảnh 悟ngộ 無vô 常thường 。 長trường/trưởng 齋trai 事sự 佛Phật 。 葢# 宿túc 緣duyên 有hữu 在tại 也dã 。 然nhiên 居cư 士sĩ 家gia 無vô 恆hằng 產sản 。 歲tuế 以dĩ 館quán 穫hoạch 得đắc 。 糈# 夫phu 家gia 無vô 恆hằng 產sản 。 則tắc 不bất 足túc 可khả 知tri 矣hĩ 。 身thân 有hữu 館quán 職chức 。 則tắc 不bất 閒gian/nhàn 可khả 知tri 矣hĩ 。 年niên 方phương 半bán 百bách 。 則tắc 未vị 至chí 衰suy 老lão 可khả 知tri 矣hĩ 。 乃nãi 一nhất 旦đán 謝tạ 館quán 不bất 赴phó 。 卻khước 諸chư 門môn 弟đệ 子tử 。 秉bỉnh 持trì 滿mãn 分phần 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 楗# 戶hộ 終chung 年niên 。 專chuyên 力lực 淨tịnh 業nghiệp 。 至chí 於ư 資tư 糧lương 薪tân 水thủy 。 初sơ 無vô 會hội 計kế 。 非phi 勇dũng 猛mãnh 丈trượng 夫phu 。 而nhi 能năng 若nhược 是thị 乎hồ 。 且thả 以dĩ 斗đẩu 室thất 狹hiệp 隘ải 。 半bán 供cung 經Kinh 像tượng 。 于vu 中trung 避tị 囂hiêu 息tức 影ảnh 。 銳duệ 意ý 精tinh 修tu 。 一nhất 如như 夏hạ 屋ốc 寬khoan 舒thư 。 泰thái 然nhiên 自tự 足túc 。 惟duy 慮lự 其kỳ 不bất 能năng 久cửu 久cửu 如như 斯tư 也dã 。 嗟ta 乎hồ 夫phu 人nhân 之chi 居cư 世thế 。 亦diệc 何hà 定định 哉tai 。 竊thiết 嘗thường 論luận 之chi 。 暇hạ 莫mạc 暇hạ 于vu 不bất 失thất 時thời 。 富phú 莫mạc 富phú 于vu 常thường 知tri 足túc 。 強cường/cưỡng 莫mạc 強cường/cưỡng 于vu 勤cần 精tinh 進tấn 。 今kim 居cư 士sĩ 兼kiêm 三tam 者giả 而nhi 有hữu 焉yên 。 則tắc 雖tuy 舉cử 天thiên 下hạ 之chi 閒gian/nhàn 者giả 富phú 者giả 強cường/cưỡng 有hữu 力lực 者giả 。 與dữ 居cư 士sĩ 較giảo 。 吾ngô 知tri 其kỳ 有hữu 名danh 而nhi 無vô 義nghĩa 矣hĩ 。 能năng 如như 是thị 于vu 生sanh 淨tịnh 土độ 也dã 何hà 有hữu 。 然nhiên 更cánh 有hữu 一nhất 語ngữ 願nguyện 。 相tương/tướng 告cáo 誡giới 者giả 。 譬thí 如như 萬vạn 斛hộc 之chi 舟chu 。 欲dục 有hữu 所sở 往vãng 。 檣# 非phi 不bất 高cao 也dã 。 柁đả 非phi 不bất 正chánh 也dã 。 資tư 具cụ 非phi 不bất 完hoàn 備bị 也dã 。 去khứ 志chí 非phi 不bất 決quyết 也dã 。 乘thừa 風phong 張trương 帆phàm 。 有hữu 瞬thuấn 息tức 千thiên 里lý 之chi 勢thế 。 倘thảng 若nhược 船thuyền 頭đầu 一nhất 樁# 。 未vị 肎# 拔bạt 卻khước 。 被bị 一nhất 條điều 纜# 索sách 繫hệ 住trụ 。 雖tuy 種chủng 種chủng 推thôi 排bài 。 其kỳ 能năng 有hữu 濟tế 乎hồ 。 今kim 時thời 淨tịnh 業nghiệp 人nhân 。 終chung 日nhật 念niệm 佛Phật 。 懺sám 罪tội 發phát 願nguyện 。 而nhi 西tây 方phương 尚thượng 遙diêu 。 往vãng 生sanh 弗phất 保bảo 者giả 。 無vô 他tha 愛ái 樁# 未vị 拔bạt 情tình 纜# 。 猶do 牢lao 故cố 也dã 。 若nhược 能năng 將tương 娑sa 婆bà 恩ân 愛ái 。 視thị 同đồng 嚼tước 蠟lạp 。 不bất 管quản 忙mang 閒gian/nhàn 動động 靜tĩnh 苦khổ 樂lạc 憂ưu 喜hỷ 。 靠# 著trước 一nhất 句cú 佛Phật 號hiệu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 相tương 似tự 。 一nhất 切thiết 境cảnh 緣duyên 。 無vô 能năng 搖dao 動động 。 或hoặc 時thời 自tự 覺giác 疲bì 懈giải 。 惑hoặc 習tập 現hiện 前tiền 。 便tiện 奮phấn 起khởi 一nhất 念niệm 。 如như 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劒kiếm 。 使sử 煩phiền 惱não 魔ma 軍quân 。 逃đào 竄thoán 無vô 地địa 。 亦diệc 如như 紅hồng 爐lô 猛mãnh 火hỏa 。 使sử 無vô 始thỉ 情tình 識thức 。 銷tiêu 鑠thước 無vô 餘dư 。 此thử 人nhân 雖tuy 現hiện 處xứ 五ngũ 濁trược 之chi 鄉hương 。 已dĩ 渾hồn 身thân 坐tọa 在tại 蓮liên 華hoa 國quốc 裏lý 。 又hựu 何hà 待đãi 彌di 陀đà 授thọ 手thủ 觀quán 音âm 勸khuyến 駕giá 。 而nhi 始thỉ 信tín 其kỳ 往vãng 生sanh 哉tai 。 或hoặc 曰viết 。 彼bỉ 居cư 士sĩ 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 如như 是thị 。 豈khởi 復phục 牽khiên 于vu 情tình 愛ái 。 不bất 幾kỷ 于vu 無vô 病bệnh 而nhi 授thọ 藥dược 乎hồ 。 予# 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 古cổ 人nhân 云vân 。 愛ái 不bất 重trọng/trùng 不bất 生sanh 娑sa 婆bà 。 又hựu 云vân 。 道đạo 念niệm 若nhược 同đồng 。 情tình 念niệm 則tắc 成thành 佛Phật 。 多đa 時thời 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 累lũy 劫kiếp 精tinh 勤cần 。 尚thượng 以dĩ 欲dục 漏lậu 未vị 除trừ 。 隳huy 其kỳ 功công 行hành 。 故cố 知tri 未vị 登đăng 。 聖thánh 果Quả 以dĩ 還hoàn 。 鮮tiên 有hữu 不bất 被bị 其kỳ 繫hệ 累lũy/lụy/luy 者giả 。 居cư 士sĩ 果quả 世thế 念niệm 輕khinh 微vi 。 道Đạo 心tâm 勇dũng 銳duệ 。 見kiến 欲dục 避tị 如như 火hỏa 阬# 。 憶ức 佛Phật 如như 戀luyến 慈từ 母mẫu 。 淨tịnh 齋trai 清thanh 課khóa 。 永vĩnh 矢thỉ 弗phất 渝du 。 又hựu 何hà 妨phương 以dĩ 無vô 病bệnh 好hảo/hiếu 人nhân 常thường 服phục 良lương 藥dược 。 豈khởi 不bất 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 轉chuyển 益ích 強cường 健kiện 乎hồ 。 總tổng 之chi 煩phiền 惱não 無vô 盡tận 。 而nhi 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 則tắc 唯duy 貪tham 愛ái 。 能năng 漂phiêu 溺nịch 行hành 人nhân 。 障chướng 往vãng 生sanh 法pháp 。 是thị 故cố 先tiên 佛Phật 經Kinh 中trung 。 處xứ 處xứ 訶ha 責trách 。 但đãn 情tình 愛ái 一nhất 分phần/phân 疏sớ/sơ 淡đạm 。 則tắc 淨tịnh 業nghiệp 一nhất 分phần/phân 成thành 熟thục 。 于vu 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 。 庶thứ 得đắc 解giải 脫thoát 。 也dã 居cư 士sĩ 其kỳ 勉miễn 之chi 哉tai 。

柬# 顧cố 兆triệu 禎# 居cư 士sĩ

末Mạt 法Pháp 澆kiêu 漓# 。 人nhân 趨xu 詐trá 偽ngụy 。 求cầu 其kỳ 履lý 道đạo 存tồn 誠thành 敦đôn 古cổ 反phản 樸phác 。 如như 我ngã 老lão 居cư 士sĩ 者giả 。 其kỳ 人nhân 皆giai 不bất 啻# 披phi 星tinh 揀giản 月nguyệt 矣hĩ 。 然nhiên 淨tịnh 友hữu 中trung 得đắc 君quân 家gia 公công 臣thần 。 又hựu 得đắc 丁đinh 君quân 耕canh 野dã 。 復phục 得đắc 翁ông 君quân 舜thuấn 儀nghi 。 皆giai 屬thuộc 居cư 士sĩ 令linh 親thân 。 何hà 祥tường 麟lân 瑞thụy 鳳phượng 之chi 以dĩ 類loại 而nhi 聚tụ 耶da 。 就tựu 中trung 翁ông 君quân 大đại 孝hiếu 遺di 身thân 。 所sở 謂vị 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 所sở 未vị 曾tằng 為vi 。 亦diệc 所sở 不bất 能năng 為vi 。 心tâm 焉yên 欽khâm 服phục 。 非phi 復phục 筆bút 舌thiệt 所sở 可khả 讚tán 述thuật 。 讀đọc 長trường/trưởng 歌ca 允duẫn 稱xưng 其kỳ 人nhân 。 三tam 復phục 再tái 復phục 。 彌di 見kiến 精tinh 麗lệ 。 昔tích 也dã 知tri 章chương 八bát 十thập 耽đam 吟ngâm 。 邱# 為vi 九cửu 旬tuần 工công 賦phú 。 居cư 士sĩ 年niên 居cư 邱# 賀hạ 之chi 間gian 而nhi 著trước 作tác 。 亦diệc 兼kiêm 擅thiện 其kỳ 美mỹ 。 所sở 冀ký 惜tích 分phần/phân 寸thốn 之chi 陰ấm 。 淡đạm 筆bút 墨mặc 之chi 好hảo/hiếu 。 回hồi 此thử 精tinh 力lực 。 唯duy 以dĩ 淨tịnh 業nghiệp 棲tê 心tâm 。 則tắc 慧tuệ 芽nha 增tăng 長trưởng 。 道đạo 種chủng 成thành 熟thục 。 異dị 日nhật 佛Phật 前tiền 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 便tiện 非phi 邱# 賀hạ 輩bối 所sở 可khả 同đồng 年niên 語ngữ 矣hĩ 。

答đáp 顧cố 兆triệu 禎# 居cư 士sĩ

前tiền 有hữu 數số 行hành 奉phụng 寄ký 。 想tưởng 已dĩ 塵trần 覧# 。 頃khoảnh 接tiếp 手thủ 書thư 。 乃nãi 有hữu 塵trần 業nghiệp 情tình 緣duyên 。 卒tuất 難nan 銷tiêu 隕vẫn 。 何hà 時thời 得đắc 成thành 妙diệu 觀quán 等đẳng 語ngữ 。 足túc 知tri 求cầu 道Đạo 之chi 切thiết 。 然nhiên 依y 鄙bỉ 見kiến 。 即tức 此thử 厭yếm 塵trần 。 情tình 忻hãn 妙diệu 觀quán 。 正chánh 坐tọa 學học 道Đạo 。 內nội 障chướng 且thả 避tị 。 諠huyên 求cầu 靜tĩnh 處xứ 。 世thế 未vị 有hữu 其kỳ 方phương 塵trần 。 情tình 果quả 可khả 絕tuyệt 乎hồ 。 要yếu 知tri 萬vạn 法pháp 本bổn 閒gian/nhàn 。 惟duy 人nhân 自tự 鬧náo 。 善thiện 乎hồ 。 蕅# 益ích 大đại 師sư 之chi 言ngôn 曰viết 。 雖tuy 曰viết 六lục 根căn 幻huyễn 馳trì 六lục 情tình 紛phân 動động 。 仔tử 細tế 推thôi 求cầu 。 塵trần 既ký 不bất 居cư 其kỳ 咎cữu 。 根căn 亦diệc 豈khởi 職chức 其kỳ 愆khiên 。 根căn 既ký 不bất 職chức 其kỳ 愆khiên 。 情tình 豈khởi 獨độc 當đương 其kỳ 罪tội 。 三tam 科khoa 剖phẫu 析tích 。 既ký 無vô 真chân 主chủ 。 縱túng/tung 使sử 共cộng 合hợp 。 那na 有hữu 實thật 法pháp 。 而nhi 我ngã 輩bối 於ư 此thử 虗hư 妄vọng 法pháp 中trung 。 著trước 我ngã 耽đam 人nhân 。 舍xá 彼bỉ 取thủ 此thử 。 猶do 如như 揑niết 目mục 。 亂loạn 華hoa 發phát 生sanh 。 更cánh 欲dục 分phân 別biệt 華hoa 相tương/tướng 孰thục 妍nghiên 孰thục 醜xú 。 不bất 亦diệc 謬mậu 乎hồ 。 唯duy 將tương 身thân 心tâm 。 世thế 界giới 全toàn 體thể 放phóng 下hạ 。 則tắc 智trí 眼nhãn 昭chiêu 明minh 。 何hà 處xứ 有hữu 塵trần 情tình 可khả 厭yếm 。 然nhiên 欲dục 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 正chánh 不bất 妨phương 熾sí 然nhiên 起khởi 忻hãn 厭yếm 心tâm 。 此thử 忻hãn 厭yếm 心tâm 。 著trước 之chi 則tắc 成thành 惑hoặc 病bệnh 。 了liễu 之chi 則tắc 是thị 方phương 便tiện 。 亦diệc 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 。 所sở 言ngôn 妙diệu 觀quán 者giả 。 觀quán 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 徧Biến 知Tri 海hải 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 佛Phật 時thời 。 是thị 心tâm 即tức 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 只chỉ 此thử 數số 語ngữ 。 便tiện 是thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 祕bí 要yếu 。 一nhất 切thiết 觀quán 門môn 。 無vô 不bất 從tùng 茲tư 流lưu 出xuất 。 葢# 知tri 作tác 而nhi 不bất 知tri 是thị 。 則tắc 墮đọa 在tại 權quyền 小tiểu 。 知tri 是thị 而nhi 不bất 知tri 作tác 。 必tất 落lạc 魔ma 外ngoại 。 作tác 即tức 空không 假giả 觀quán 。 是thị 即tức 中trung 道đạo 觀quán 。 全toàn 是thị 而nhi 作tác 全toàn 作tác 。 而nhi 是thị 作tác 是thị 一nhất 念niệm 三tam 觀quán 圓viên 融dung 。 故cố 大đại 集tập 經kinh 偈kệ 云vân 。 若nhược 入nhập 但đãn 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 。 是thị 名danh 無vô 上thượng 深thâm 妙diệu 禪thiền 。 至chí 心tâm 想tưởng 像tượng 見kiến 佛Phật 時thời 。 即tức 是thị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 法pháp 。 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 云vân 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 一nhất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 念niệm 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 是thị 本bổn 覺giác 之chi 理lý 念niệm 。 即tức 始thỉ 覺giác 之chi 智trí 。 故cố 知tri 正chánh 念niệm 佛Phật 時thời 。 始thỉ 本bổn 會hội 合hợp 。 理lý 智trí 冥minh 契khế 。 能năng 所sở 俱câu 忘vong 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 無vô 念niệm 外ngoại 之chi 佛Phật 為vi 念niệm 所sở 念niệm 。 無vô 佛Phật 外ngoại 之chi 念niệm 能năng 念niệm 於ư 佛Phật 。 超siêu 情tình 越việt 見kiến 。 離ly 句cú 絕tuyệt 非phi 。 直trực 捷tiệp 圓viên 頓đốn 。 無vô 過quá 此thử 者giả 。 除trừ 卻khước 念niệm 佛Phật 外ngoại 。 豈khởi 別biệt 有hữu 妙diệu 觀quán 可khả 成thành 耶da 。 竊thiết 嘗thường 論luận 之chi 。 藥dược 無vô 貴quý 賤tiện 。 起khởi 病bệnh 為vi 良lương 。 治trị 本bổn 治trị 標tiêu 。 宜nghi 隨tùy 緩hoãn 急cấp 。 居cư 士sĩ 以dĩ 耄mạo 期kỳ 之chi 年niên 。 回hồi 心tâm 向hướng 道đạo 。 縱túng/tung 得đắc 百bách 齡linh 。 餘dư 光quang 有hữu 幾kỷ 。 可khả 不bất 思tư 束thúc 其kỳ 功công 於ư 至chí 穩ổn 至chí 易dị 之chi 途đồ 。 而nhi 尚thượng 似tự 探thám 。 元nguyên 問vấn 妙diệu 。 徘bồi 徊hồi 跂# 望vọng 於ư 其kỳ 間gian 乎hồ 。 衲nạp 前tiền 晤# 時thời 。 非phi 唯duy 不bất 譚đàm 妙diệu 觀quán 。 并tinh 為vi 略lược 去khứ 。 多đa 種chủng 日nhật 課khóa 。 僅cận 以dĩ 六lục 字tự 真chân 言ngôn 。 相tương/tướng 勸khuyến 勉miễn 者giả 。 此thử 是thị 海hải 上thượng 奇kỳ 方phương 。 能năng 療liệu 急cấp 病bệnh 。 抑ức 又hựu 標tiêu 本bổn 齊tề 治trị 。 緩hoãn 急cấp 咸hàm 宜nghi 。 貴quý 在tại 深thâm 信tín 力lực 行hành 。 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 但đãn 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 何hà 愁sầu 不bất 開khai 悟ngộ 。 然nhiên 則tắc 何hà 塵trần 情tình 而nhi 不bất 銷tiêu 隕vẫn 。 何hà 三tam 昧muội 而nhi 不bất 現hiện 前tiền 。 然nhiên 在tại 今kim 日nhật 。 縱túng/tung 有hữu 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 。 總tổng 置trí 不bất 用dụng 。 唯duy 此thử 一nhất 味vị 單đơn 方phương 相tương/tướng 贈tặng 。 苟cẩu 非phi 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 併tinh 力lực 專chuyên 持trì 。 其kỳ 何hà 以dĩ 自tự 振chấn 拔bạt 哉tai 。 若nhược 必tất 謂vị 持trì 名danh 功công 效hiệu 。 不bất 及cập 用dụng 觀quán 者giả 。 則tắc 彼bỉ 佛Phật 所sở 具cụ 。 身thân 相tướng 微vi 妙diệu 。 經kinh 論luận 所sở 開khai 觀quán 法pháp 深thâm 細tế 。 博bác 地địa 初sơ 心tâm 恐khủng 不bất 易dị 成thành 辦biện 。 終chung 不bất 若nhược 依y 小tiểu 經kinh 專chuyên 一nhất 持trì 名danh 為vi 穩ổn 當đương 耳nhĩ 。 但đãn 持trì 名danh 時thời 。 了liễu 達đạt 事sự 理lý 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 即tức 是thị 觀quán 境cảnh 。 不bất 須tu 別biệt 求cầu 。 元nguyên 妙diệu 念niệm 老lão 居cư 士sĩ 。 十thập 分phần/phân 誠thành 慤# 。 忘vong 年niên 齒xỉ 之chi 高cao 。 殷ân 殷ân 下hạ 問vấn 。 故cố 敢cảm 罄khánh 布bố 愚ngu 直trực 之chi 私tư 。 而nhi 一nhất 無vô 諱húy 忌kỵ 也dã 。 惟duy 審thẩm 之chi 擇trạch 之chi 何hà 如như 。

名danh 字tự 說thuyết 與dữ 金kim 水thủy 若nhược 居cư 士sĩ

天thiên 台thai 以dĩ 六lục 佛Phật 揀giản 濫lạm 。 初sơ 曰viết 理lý 性tánh 。 次thứ 曰viết 名danh 字tự 。 始thỉ 聞văn 聖thánh 教giáo 。 乃nãi 至chí 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 皆giai 未vị 出xuất 名danh 字tự 位vị 。 故cố 知tri 名danh 字tự 其kỳ 時thời 甚thậm 長trường/trưởng 。 而nhi 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 也dã 。 居cư 士sĩ 名danh 善thiện 。 字tự 水thủy 若nhược 。 達đạt 此thử 名danh 。 識thức 此thử 字tự 。 於ư 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 之chi 道đạo 。 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 。 告cáo 子tử 曰viết 。 性tánh 猶do 湍thoan 水thủy 也dã 。 決quyết 諸chư 東đông 方phương 則tắc 東đông 流lưu 。 決quyết 諸chư 西tây 方phương 則tắc 西tây 流lưu 。 人nhân 性tánh 之chi 無vô 分phần/phân 於ư 善thiện 不bất 善thiện 也dã 。 猶do 水thủy 之chi 無vô 分phần/phân 於ư 東đông 西tây 也dã 。 異dị 哉tai 。 告cáo 子tử 之chi 言ngôn 性tánh 也dã 。 雖tuy 非phi 儒nho 宗tông 中trung 至chí 義nghĩa 。 乃nãi 翻phiên 有hữu 類loại 乎hồ 如Như 來Lai 之chi 契Khế 經Kinh 也dã 。 惜tích 其kỳ 屈khuất 於ư 孟# 子tử 之chi 辯biện 。 而nhi 卒tuất 無vô 以dĩ 申thân 明minh 其kỳ 說thuyết 。 是thị 亦diệc 如như 蟲trùng 禦ngữ 木mộc 耳nhĩ 。 夫phu 十thập 法Pháp 界Giới 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。 則tắc 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 皆giai 性tánh 具cụ 明minh 矣hĩ 。 所sở 謂vị 性tánh 中trung 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 種chủng 子tử 。 故cố 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 能năng 外ngoại 乎hồ 性tánh 。 率suất 性tánh 中trung 淨tịnh 種chủng 子tử 而nhi 起khởi 現hiện 行hành 。 則tắc 為vi 君quân 子tử 之chi 道đạo 。 謂vị 之chi 修tu 善thiện 。 率suất 性tánh 中trung 染nhiễm 種chủng 子tử 而nhi 起khởi 現hiện 行hành 。 則tắc 為vi 小tiểu 人nhân 之chi 道đạo 。 謂vị 之chi 修tu 惡ác 。 中trung 庸dong 曰viết 。 率suất 性tánh 之chi 謂vị 道đạo 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 道đạo 二nhị 。 仁nhân 與dữ 不bất 仁nhân 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 道đạo 無vô 分phần/phân 於ư 仁nhân 不bất 仁nhân 。 即tức 性tánh 無vô 分phần/phân 於ư 善thiện 不bất 善thiện 也dã 。 若nhược 性tánh 惟duy 善thiện 。 而nhi 無vô 不bất 善thiện 。 則tắc 三tam 塗đồ 惡ác 趣thú 。 非phi 由do 心tâm 造tạo 。 又hựu 豈khởi 得đắc 稱xưng 為vi 法Pháp 界Giới 乎hồ 。 是thị 故cố 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 雖tuy 斷đoạn 修tu 善thiện 。 不bất 斷đoạn 性tánh 善thiện 。 若nhược 斷đoạn 性tánh 善thiện 。 則tắc 終chung 不bất 成thành 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 但đãn 斷đoạn 修tu 惡ác 。 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 。 若nhược 斷đoạn 性tánh 惡ác 。 則tắc 不bất 能năng 現hiện 。 穢uế 惡ác 世thế 界giới 。 折chiết 伏phục 眾chúng 生sanh 。 此thử 性tánh 修tu 之chi 關quan 所sở 當đương 洞đỗng 達đạt 。 既ký 不bất 能năng 離ly 性tánh 以dĩ 起khởi 修tu 。 亦diệc 不bất 得đắc 廢phế 修tu 而nhi 言ngôn 性tánh 也dã 。 請thỉnh 以dĩ 水thủy 言ngôn 之chi 。 所sở 謂vị 性tánh 者giả 。 即tức 溼thấp 而nhi 就tựu 下hạ 。 東đông 流lưu 西tây 流lưu 者giả 也dã 。 所sở 謂vị 修tu 者giả 。 即tức 決quyết 之chi 東đông 方phương 。 決quyết 之chi 西tây 方phương 者giả 也dã 。 居cư 士sĩ 欲dục 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 可khả 不bất 顧cố 名danh 思tư 義nghĩa 。 而nhi 審thẩm 其kỳ 所sở 以dĩ 修tu 之chi 之chi 術thuật 乎hồ 。 若nhược 其kỳ 心tâm 念niệm 念niệm 趣thú 貪tham 瞋sân 癡si 。 日nhật 深thâm 月nguyệt 甚thậm 。 輓# 之chi 不bất 回hồi 。 引dẫn 之chi 不bất 出xuất 。 發phát 於ư 身thân 口khẩu 。 多đa 與dữ 惡ác 相tương 應ứng 。 則tắc 所sở 謂vị 決quyết 之chi 東đông 方phương 。 終chung 為vi 震chấn 旦đán 國quốc 中trung 人nhân 物vật 。 若nhược 其kỳ 心tâm 念niệm 念niệm 厭yếm 離ly 五ngũ 欲dục 。 繫hệ 想tưởng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 願nguyện 樂nhạo 親thân 近cận 。 如như 子tử 憶ức 母mẫu 。 不bất 為vi 業nghiệp 境cảnh 之chi 所sở 牽khiên 。 不bất 為vi 他tha 岐kỳ 之chi 所sở 惑hoặc 。 則tắc 所sở 謂vị 決quyết 之chi 西tây 方phương 。 定định 於ư 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 見kiến 佛Phật 受thọ 記ký 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 亦diệc 在tại 乎hồ 。 決quyết 之chi 而nhi 已dĩ 。 若nhược 能năng 決quyết 之chi 西tây 方phương 。 而nhi 為vi 西tây 流lưu 之chi 水thủy 。 則tắc 必tất 不bất 入nhập 三tam 塗đồ 鼎đỉnh 沸phí 之chi 水thủy 。 必tất 不bất 雜tạp 人nhân 天thiên 渴khát 愛ái 之chi 水thủy 。 不bất 混hỗn 凡phàm 夫phu 之chi 濁trược 水thủy 。 不bất 沾triêm 魔ma 外ngoại 之chi 惡ác 水thủy 。 不bất 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 之chi 死tử 水thủy 。 不bất 同đồng 權quyền 乘thừa 之chi 客khách 水thủy 。 常thường 得đắc 理lý 水thủy 。 以dĩ 潤nhuận 心tâm 田điền 。 智trí 水thủy 以dĩ 融dung 萬vạn 行hạnh 。 即tức 此thử 名danh 字tự 位vị 中trung 。 而nhi 圓viên 合hợp 如Như 來Lai 之chi 性tánh 水thủy 。 既ký 得đắc 與dữ 性tánh 水thủy 合hợp 。 則tắc 會hội 歸quy 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 為vi 澄trừng 淨tịnh 。 為vi 清thanh 冷lãnh 。 為vi 甘cam 美mỹ 。 為vi 輕khinh 輭nhuyễn 。 為vi 潤nhuận 澤trạch 。 為vi 安an 和hòa 。 為vi 除trừ 患hoạn 。 為vi 增tăng 益ích 。 而nhi 究cứu 竟cánh 成thành 八bát 功công 德đức 之chi 聖thánh 水thủy 矣hĩ 。 西tây 流lưu 而nhi 極cực 於ư 此thử 。 真chân 能năng 盡tận 水thủy 之chi 性tánh 者giả 與dữ 。 然nhiên 吾ngô 審thẩm 居cư 士sĩ 之chi 名danh 與dữ 字tự 。 是thị 從tùng 孟# 子tử 義nghĩa 也dã 。 非phi 告cáo 子tử 義nghĩa 也dã 。 若nhược 夫phu 決quyết 擇trạch 善thiện 法Pháp 。 修tu 習tập 令linh 滿mãn 。 決quyết 破phá 不bất 善thiện 法Pháp 。 修tu 除trừ 令linh 盡tận 。 則tắc 君quân 子tử 道đạo 長trường/trưởng 。 小tiểu 人nhân 道đạo 消tiêu 。 而nhi 終chung 止chỉ 於ư 至chí 善thiện 之chi 地địa 。 是thị 未vị 嘗thường 不bất 與dữ 告cáo 子tử 合hợp 。 未vị 嘗thường 不bất 與dữ 宣tuyên 聖thánh 合hợp 。 亦diệc 未vị 嘗thường 不bất 與dữ 西tây 方phương 之chi 大đại 聖thánh 人nhân 合hợp 也dã 。 居cư 士sĩ 其kỳ 力lực 決quyết 之chi 乎hồ 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 勢thế 至chí 圓viên 通thông 章chương

首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 說thuyết 。 在tại 法pháp 華hoa 之chi 後hậu 。 實thật 為vi 佛Phật 法Pháp 堂đường 奧áo 。 昔tích 智trí 者giả 判phán 教giáo 時thời 。 此thử 經Kinh 未vị 來lai 支chi 那na 。 故cố 唯duy 以dĩ 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 為vi 後hậu 味vị 。 若nhược 令linh 一nhất 見kiến 。 必tất 廣quảng 有hữu 疏sớ/sơ 釋thích 。 且thả 判phán 屬thuộc 醍đề 醐hồ 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 奈nại 四tứ 依y 大Đại 士Sĩ 已dĩ 滅diệt 。 古cổ 今kim 疏sớ/sơ 主chủ 各các 興hưng 異dị 見kiến 。 久cửu 如như 聚tụ 訟tụng 。 後hậu 學học 不bất 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 。 靡mĩ 所sở 適thích 從tùng 。 至chí 欲dục 盡tận 廢phế 疏sớ/sơ 解giải 唯duy 看khán 經kinh 文văn 。 亦diệc 過quá 激kích 之chi 論luận 也dã 。 及cập 乎hồ 以dĩ 己kỷ 智trí 尋tầm 經kinh 。 又hựu 多đa 不bất 能năng 達đạt 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 則tắc 終chung 於ư 昧muội 昧muội 而nhi 已dĩ 。 試thí 平bình 心tâm 論luận 之chi 。 眾chúng 解giải 豈khởi 無vô 長trường/trưởng 處xứ 。 然nhiên 不bất 失thất 之chi 乖quai 謬mậu 。 即tức 失thất 之chi 粗thô 略lược 。 間gian 有hữu 智trí 識thức 高cao 超siêu 。 出xuất 乎hồ 其kỳ 類loại 者giả 。 則tắc 又hựu 借tá 此thử 經Kinh 。 發phát 揮huy 匈hung 中trung 。 剏# 論luận 有hữu 真chân 。 能năng 舍xá 己kỷ 從tùng 經kinh 。 曲khúc 順thuận 佛Phật 意ý 。 則tắc 西tây 湖hồ 鑑giám 一nhất 疏sớ/sơ 之chi 外ngoại 。 吾ngô 未vị 見kiến 其kỳ 能năng 竝tịnh 美mỹ 者giả 。 孰thục 謂vị 今kim 人nhân 必tất 不bất 能năng 邁mại 古cổ 耶da 。 或hoặc 病bệnh 其kỳ 主chủ 張trương 太thái 過quá 。 譏cơ 其kỳ 杜đỗ 撰soạn 不bất 無vô 。 縱túng/tung 未vị 能năng 無vô 遺di 憾hám 。 要yếu 亦diệc 大đại 有hữu 功công 於ư 此thử 經Kinh 者giả 矣hĩ 。 至chí 於ư 舍xá 識thức 用dụng 根căn 歸quy 重trọng/trùng 圓viên 通thông 之chi 說thuyết 。 則tắc 諸chư 佛Phật 誠thành 言ngôn 誰thùy 敢cảm 不bất 信tín 。 此thử 方phương 教giáo 體thể 誰thùy 敢cảm 不bất 遵tuân 從tùng 。 而nhi 議nghị 之chi 者giả 。 皆giai 違vi 經kinh 抗kháng 佛Phật 者giả 也dã 。 現hiện 前tiền 諸chư 善thiện 友hữu 既ký 已dĩ 標tiêu 心tâm 淨tịnh 土độ 。 復phục 欲dục 研nghiên 究cứu 此thử 經Kinh 。 甚thậm 不bất 易dị 得đắc 。 然nhiên 始thỉ 末mạt 無vô 論luận 。 只chỉ 此thử 圓viên 通thông 文văn 中trung 大đại 有hữu 淆# 譌# 處xứ 。 若nhược 非phi 善thiện 讀đọc 善thiện 會hội 者giả 。 則tắc 所sở 謂vị 醍đề 醐hồ 毒độc 藥dược 亦diệc 不bất 甚thậm 遠viễn 。 豈khởi 不bất 聞văn 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 。 觀quán 音âm 登đăng 科khoa 。 勢thế 至chí 下hạ 第đệ 。 修tu 淨tịnh 土độ 人nhân 。 於ư 此thử 若nhược 不bất 揀giản 辨biện 。 何hà 以dĩ 發phát 此thử 經Kinh 之chi 密mật 意ý 。 而nhi 堅kiên 後hậu 學học 之chi 行hạnh 願nguyện 耶da 。 但đãn 勢thế 至chí 法Pháp 門môn 非phi 此thử 經Kinh 要yếu 義nghĩa 故cố 。 鑑giám 師sư 疏sớ/sơ 中trung 亦diệc 引dẫn 而nhi 不bất 發phát 。 今kim 則tắc 先tiên 辨biện 法Pháp 門môn 。 次thứ 彰chương 密mật 意ý 。

辨biện 法Pháp 門môn 者giả 。 當đương 知tri 此thử 聖thánh 圓viên 通thông 屬thuộc 七thất 大đại 。 中trung 根căn 大đại 以dĩ 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 故cố 。 依y 此thử 六lục 根căn 而nhi 修tu 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 有hữu 三tam 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 者giả 念niệm 自tự 佛Phật 。 二nhị 者giả 念niệm 他tha 佛Phật 。 三tam 者giả 念niệm 自tự 他tha 佛Phật 。 若nhược 念niệm 自tự 佛Phật 則tắc 與dữ 諸chư 聖thánh 圓viên 通thông 。 是thị 同đồng 以dĩ 根căn 性tánh 為vi 。 所sở 念niệm 法pháp 門môn 。 以dĩ 旋toàn 湛trạm 為vi 能năng 念niệm 方phương 便tiện 。 如như 央ương 崛quật 經Kinh 云vân 。 所sở 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 根căn 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 具cụ 足túc 無vô 減giảm 修tu 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 見kiến 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 意ý 根căn 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 具cụ 足túc 無vô 減giảm 修tu 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 知tri 等đẳng 。 亦diệc 如như 此thử 經Kinh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 告cáo 阿A 難Nan 。 令linh 汝nhữ 速tốc 證chứng 。 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 常thường 。 唯duy 汝nhữ 六lục 根căn 。 更cánh 非phi 他tha 物vật 。 又hựu 如như 祖tổ 師sư 云vân 。 在tại 胎thai 名danh 身thân 。 處xử 世thế 為vi 人nhân 。 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 。 在tại 鼻tị 辨biện 香hương 。 在tại 口khẩu 談đàm 論luận 。 在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 。 在tại 足túc 運vận 奔bôn 。 識thức 者giả 知tri 是thị 佛Phật 性tánh 。 不bất 識thức 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 。 從tùng 上thượng 諸chư 祖tổ 。 如như 斯tư 指chỉ 示thị 甚thậm 多đa 。 此thử 念niệm 自tự 佛Phật 三tam 昧muội 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 教giáo 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 禪thiền 宗tông 直trực 指chỉ 法Pháp 門môn 。 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 也dã 。 若nhược 念niệm 他tha 佛Phật 。 則tắc 。 與dữ 諸chư 聖thánh 圓viên 通thông 有hữu 異dị 。 以dĩ 六lục 根căn 為vi 能năng 念niệm 。 以dĩ 果quả 佛Phật 為vi 所sở 念niệm 。 法Pháp 身thân 雖tuy 復phục 一nhất 體thể 。 我ngã 無vô 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 佛Phật 福phước 智trí 圓viên 滿mãn 。 成thành 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 念niệm 彼bỉ 果quả 德đức 。 不bất 生sanh 疲bì 厭yếm 。 眼nhãn 常thường 瞻chiêm 佛Phật 相tương/tướng 。 耳nhĩ 常thường 聞văn 佛Phật 教giáo 。 鼻tị 常thường 觸xúc 佛Phật 香hương 。 舌thiệt 常thường 稱xưng 佛Phật 號hiệu 。 身thân 常thường 禮lễ 佛Phật 像tượng 。 意ý 常thường 緣duyên 佛Phật 法Pháp 。 六lục 根căn 所sở 注chú 無vô 非phi 佛Phật 境cảnh 。 如như 是thị 相tương 繼kế 。 無vô 間gian 無vô 雜tạp 。 此thử 念niệm 他tha 佛Phật 三tam 昧muội 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 彌di 陀đà 藥dược 師sư 彌Di 勒Lặc 上thượng 生sanh 等đẳng 經kinh 。 及cập 蓮liên 社xã 一nhất 切thiết 業nghiệp 行hành 事sự 想tưởng 法Pháp 門môn 。 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 也dã 。 若nhược 念niệm 自tự 他tha 佛Phật 。 則tắc 與dữ 諸chư 聖thánh 圓viên 通thông 。 同đồng 而nhi 復phục 異dị 。 先tiên 須tu 開khai 圓viên 頓đốn 解giải 。 了liễu 知tri 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 心tâm 土thổ/độ 不bất 二nhị 。 託thác 彼bỉ 依y 正chánh 顯hiển 我ngã 心tâm 性tánh 。 既ký 不bất 迷mê 性tánh 外ngoại 。 有hữu 佛Phật 亦diệc 不bất 執chấp 。 彼bỉ 土độ 非phi 心tâm 。 此thử 則tắc 開khai 圓viên 解giải 處xứ 與dữ 諸chư 聖thánh 同đồng 。 託thác 他tha 境cảnh 處xứ 與dữ 諸chư 聖thánh 異dị 。 十thập 六lục 觀quán 經kinh 所sở 謂vị 勝thắng 異dị 方phương 便tiện 。 今kim 文văn 謂vị 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 最tối 勝thắng 極cực 異dị 故cố 。 不bất 更cánh 假giả 餘dư 方phương 便tiện 也dã 。 祇kỳ 就tựu 圓viên 頓đốn 教giáo 中trung 三tam 種chủng 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 對đối 四tứ 種chủng 淨tịnh 土độ 。 略lược 辨biện 攝nhiếp 生sanh 大đại 用dụng 。 惟duy 念niệm 自tự 佛Phật 者giả 。 攝nhiếp 歸quy 實thật 報báo 寂tịch 光quang 二nhị 種chủng 淨tịnh 土độ 。 然nhiên 但đãn 能năng 豎thụ 入nhập 不bất 能năng 橫hoạnh/hoành 超siêu 。 又hựu 但đãn 被bị 利lợi 根căn 不bất 能năng 普phổ 攝nhiếp 。 又hựu 則tắc 諸chư 聖thánh 所sở 同đồng 不bất 顯hiển 此thử 門môn 獨độc 異dị 。 似tự 非phi 勢thế 至chí 攝nhiếp 歸quy 本bổn 旨chỉ 。 今kim 謂vị 正chánh 攝nhiếp 念niệm 他tha 佛Phật 及cập 念niệm 自tự 他tha 佛Phật 二nhị 種chủng 行hành 人nhân 。 歸quy 于vu 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 兼kiêm 復phục 橫hoạnh/hoành 超siêu 方phương 便tiện 實thật 報báo 寂tịch 光quang 。 是thị 故cố 文văn 中trung 深thâm 明minh 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 之chi 益ích 也dã 。

次thứ 顯hiển 經kinh 密mật 意ý 者giả 。 選tuyển 擇trạch 圓viên 通thông 法Pháp 門môn 。 猶do 如như 國quốc 家gia 用dụng 兵binh 選tuyển 將tương 相tương 似tự 。 或hoặc 推thôi 作tác 先tiên 鋒phong 。 或hoặc 壓áp 令linh 殿điện 後hậu 殿điện 。 後hậu 者giả 為vi 正chánh 選tuyển 。 餘dư 則tắc 各các 隨tùy 常thường 隊đội 而nhi 已dĩ 。 其kỳ 推thôi 與dữ 壓áp 。 要yếu 非phi 無vô 故cố 而nhi 然nhiên 。 祇kỳ 如như 十thập 八bát 界giới 中trung 。 必tất 先tiên 根căn 次thứ 塵trần 後hậu 識thức 。 此thử 常thường 例lệ 也dã 。 今kim 以dĩ 六lục 塵trần 居cư 先tiên 而nhi 根căn 次thứ 之chi 。 六lục 塵trần 中trung 必tất 先tiên 色sắc 次thứ 聲thanh 。 以dĩ 及cập 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 今kim 以dĩ 聲thanh 最tối 居cư 先tiên 而nhi 色sắc 次thứ 之chi 。 於ư 六lục 根căn 中trung 僅cận 列liệt 其kỳ 五ngũ 。 抽trừu 出xuất 耳nhĩ 根căn 置trí 于vu 二nhị 十thập 四tứ 門môn 之chi 後hậu 。 葢# 以dĩ 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 故cố 。 以dĩ 音âm 塵trần 開khai 先tiên 。 聞văn 根căn 殿điện 後hậu 。 而nhi 獨độc 詳tường 明minh 之chi 也dã 。 雖tuy 不bất 顯hiển 言ngôn 其kỳ 故cố 。 人nhân 已dĩ 覺giác 之chi 。 既ký 歸quy 重trọng/trùng 耳nhĩ 門môn 。 一nhất 經kinh 要yếu 旨chỉ 排bài 列liệt 圓viên 通thông 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 然nhiên 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 亦diệc 逗đậu 此thử 方phương 機cơ 宜nghi 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 須tu 依y 念niệm 佛Phật 得đắc 度độ 。 乃nãi 此thử 經Kinh 方phương 令linh 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 直trực 了liễu 自tự 性tánh 。 若nhược 復phục 雙song 選tuyển 二nhị 門môn 。 則tắc 昧muội 本bổn 經kinh 旨chỉ 趣thú 。 若nhược 令linh 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 直trực 爾nhĩ 混hỗn 依y 常thường 隊đội 。 又hựu 失thất 他tha 經kinh 廣quảng 讚tán 之chi 意ý 。 故cố 今kim 巧xảo 示thị 推thôi 壓áp 。 如như 軍quân 中trung 密mật 令linh 未vị 許hứa 泄tiết 漏lậu 。 葢# 前tiền 於ư 十thập 八bát 界giới 中trung 。 明minh 抽trừu 耳nhĩ 根căn 為vi 重trọng/trùng 將tương 矣hĩ 。 今kim 乃nãi 於ư 七thất 大đại 中trung 。 暗ám 壓áp 根căn 大đại 為vi 重trọng/trùng 將tương 。 而nhi 此thử 根căn 大đại 正chánh 屬thuộc 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 既ký 不bất 違vi 他tha 經kinh 廣quảng 讚tán 之chi 宗tông 。 仍nhưng 不bất 乖quai 此thử 經Kinh 用dụng 根căn 之chi 義nghĩa 。 可khả 謂vị 至chí 巧xảo 亦diệc 至chí 密mật 矣hĩ 。 夫phu 七thất 大đại 次thứ 第đệ 。 曰viết 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 見kiến 識thức 。 見kiến 即tức 是thị 根căn 本bổn 。 應ưng 根căn 先tiên 識thức 後hậu 。 今kim 移di 識thức 居cư 第đệ 六lục 。 而nhi 以dĩ 根căn 大đại 殿điện 後hậu 。 亦diệc 如như 十thập 八bát 界giới 中trung 。 之chi 耳nhĩ 門môn 也dã 。 又hựu 於ư 前tiền 五ngũ 大đại 中trung 。 推thôi 火hỏa 大đại 作tác 先tiên 鋒phong 。 而nhi 以dĩ 地địa 水thủy 風phong 空không 次thứ 之chi 。 此thử 有hữu 兩lưỡng 意ý 。 一nhất 為vi 當đương 機cơ 墮đọa 婬dâm 起khởi 教giáo 故cố 。 以dĩ 多đa 婬dâm 召triệu 火hỏa 。 警cảnh 多đa 聞văn 人nhân 先tiên 除trừ 欲dục 漏lậu 也dã 。 故cố 文văn 云vân 。 說thuyết 多đa 婬dâm 人nhân 。 成thành 猛mãnh 火hỏa 聚tụ 。 乃nãi 至chí 化hóa 多đa 婬dâm 心tâm 。 成thành 智trí 慧tuệ 火hỏa 。 諸chư 佛Phật 呼hô 我ngã 。 名danh 為vi 火Hỏa 頭Đầu 。 我ngã 以dĩ 火hỏa 光quang 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 願nguyện 為vi 力lực 士sĩ 。 親thân 伏phục 魔ma 怨oán 等đẳng 。 明minh 以dĩ 警cảnh 之chi 也dã 。 一nhất 切thiết 經Kinh 律luật 中trung 。 皆giai 以dĩ 不bất 殺sát 為vi 首thủ 戒giới 。 此thử 經Kinh 則tắc 以dĩ 不bất 婬dâm 為vi 第đệ 一nhất 決quyết 定định 明minh 誨hối 。 於ư 三tam 緣duyên 中trung 。 亦diệc 以dĩ 欲dục 貪tham 先tiên 於ư 殺sát 盜đạo 。 均quân 此thử 意ý 耳nhĩ 。 二nhị 為vi 末mạt 世thế 對đối 治trị 重trọng 障chướng 。 以dĩ 煩phiền 惱não 雖tuy 多đa 惟duy 婬dâm 欲dục 為vi 。 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 最tối 能năng 障chướng 往vãng 生sanh 法pháp 故cố 。 令linh 行hành 人nhân 觀quán 凡phàm 夫phu 身thân 內nội 婬dâm 火hỏa 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 性tánh 空không 真chân 火hỏa 。 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 深thâm 觀quán 得đắc 悟ngộ 成thành 智trí 慧tuệ 光quang 。 非phi 唯duy 不bất 障chướng 往vãng 生sanh 。 且thả 能năng 將tương 送tống 行hành 人nhân 託thác 上thượng 上thượng 品phẩm 。 所sở 以dĩ 淨tịnh 名danh 讚tán 婬dâm 怒nộ 癡si 。 以dĩ 其kỳ 體thể 即tức 藏tạng 性tánh 而nhi 染nhiễm 淨tịnh 。 功công 用dụng 在tại 反phản 掌chưởng 間gian 耳nhĩ 。 故cố 以dĩ 火hỏa 頭đầu 居cư 先tiên 。 亦diệc 如như 十thập 八bát 界giới 中trung 。 之chi 陳trần 那na 也dã 。 今kim 請thỉnh 歷lịch 觀quán 諸chư 聖thánh 。 除trừ 此thử 二nhị 先tiên 鋒phong 。 二nhị 重trọng/trùng 將tương 外ngoại 。 餘dư 皆giai 一nhất 依y 常thường 例lệ 。 次thứ 第đệ 不bất 紊# 可khả 見kiến 。 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 起khởi 座tòa 之chi 時thời 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 結kết 集tập 之chi 際tế 。 一nhất 威uy 一nhất 儀nghi 。 一nhất 起khởi 一nhất 止chỉ 。 皆giai 有hữu 深thâm 意ý 。 悉tất 符phù 教giáo 義nghĩa 。 以dĩ 粗thô 心tâm 遇ngộ 之chi 。 又hựu 安an 可khả 得đắc 耶da 。 然nhiên 則tắc 觀quán 音âm 雖tuy 獨độc 登đăng 科khoa 。 勢thế 至chí 豈khởi 全toàn 下hạ 第đệ 。 但đãn 於ư 觀quán 音âm 則tắc 明minh 選tuyển 。 於ư 勢thế 至chí 則tắc 暗ám 選tuyển 耳nhĩ 。 良lương 以dĩ 圓viên 根căn 別biệt 入nhập 故cố 明minh 選tuyển 。 諸chư 根căn 總tổng 攝nhiếp 故cố 暗ám 選tuyển 。 此thử 方phương 教giáo 體thể 故cố 明minh 選tuyển 。 此thử 土thổ/độ 有hữu 緣duyên 故cố 暗ám 選tuyển 。 通thông 益ích 當đương 機cơ 時thời 。 會hội 現hiện 未vị 眾chúng 生sanh 故cố 明minh 選tuyển 。 別biệt 益ích 惡ác 世thế 法Pháp 末Mạt 時thời 。 不bất 見kiến 佛Phật 眾chúng 生sanh 故cố 暗ám 選tuyển 。 虎hổ 榜bảng 高cao 題đề 處xứ 。 人nhân 所sở 共cộng 知tri 朱chu 衣y 暗ám 點điểm 時thời 。 人nhân 所sở 不bất 覺giác 故cố 。 曰viết 大đại 有hữu 淆# 譌# 。 須tu 善thiện 讀đọc 善thiện 會hội 也dã 。 或hoặc 曰viết 既ký 是thị 密mật 意ý 。 何hà 得đắc 泄tiết 漏lậu 。 曰viết 楞lăng 嚴nghiêm 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 。 揭yết 榜bảng 已dĩ 二nhị 千thiên 餘dư 年niên 矣hĩ 。 此thử 時thời 若nhược 不bất 明minh 破phá 密mật 將tương 焉yên 用dụng 。 或hoặc 又hựu 曰viết 。 誠thành 如như 子tử 言ngôn 。 則tắc 文Văn 殊Thù 說thuyết 偈kệ 選tuyển 擇trạch 時thời 。 豈khởi 亦diệc 不bất 知tri 密mật 意ý 。 何hà 不bất 遵tuân 前tiền 例lệ 一nhất 概khái 都đô 揀giản 耶da 。 曰viết 諸chư 聖thánh 自tự 陳trần 各các 說thuyết 第đệ 一nhất 故cố 。 寄ký 推thôi 壓áp 巧xảo 示thị 密mật 機cơ 。 若nhược 承thừa 敕sắc 正chánh 選tuyển 時thời 。 一nhất 依y 前tiền 軌quỹ 。 何hà 得đắc 成thành 密mật 。 然nhiên 但đãn 聲thanh 塵trần 火hỏa 大đại 準chuẩn 歸quy 常thường 次thứ 。 以dĩ 此thử 二nhị 門môn 別biệt 意ý 助trợ 顯hiển 。 非phi 本bổn 所sở 歸quy 重trọng/trùng 。 故cố 不bất 更cánh 推thôi 出xuất 。 至chí 於ư 勢thế 至chí 法Pháp 門môn 。 仍nhưng 順thuận 長trường/trưởng 行hành 。 置trí 識thức 大đại 後hậu 。 為vi 二nhị 十thập 四tứ 門môn 之chi 殿điện 。 未vị 始thỉ 不bất 遵tuân 也dã 。 且thả 既ký 令linh 專chuyên 選tuyển 一nhất 門môn 。 何hà 得đắc 不bất 揀giản 勢thế 至chí 。 觀quán 其kỳ 揀giản 辭từ 。 仍nhưng 與dữ 諸chư 聖thánh 不bất 同đồng 。 但đãn 曰viết 。 因nhân 果quả 今kim 殊thù 感cảm 。 云vân 何hà 獲hoạch 圓viên 通thông 。 意ý 謂vị 彼bỉ 雖tuy 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 而nhi 此thử 相tương 繼kế 之chi 念niệm 。 既ký 屬thuộc 行hành 薀# 遷thiên 流lưu 。 亦diệc 生sanh 滅diệt 法pháp 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 。 欲dục 往vãng 生sanh 見kiến 佛Phật 。 誰thùy 曰viết 不bất 可khả 。 今kim 欲dục 現hiện 證chứng 不bất 生sanh 滅diệt 圓viên 通thông 。 則tắc 因nhân 果quả 不bất 符phù 。 何hà 能năng 克khắc 獲hoạch 。 此thử 揀giản 現hiện 獲hoạch 圓viên 通thông 為vi 難nạn/nan 。 非phi 揀giản 往vãng 生sanh 後hậu 益ích 也dã 。 其kỳ 餘dư 諸chư 聖thánh 單đơn 念niệm 自tự 佛Phật 。 唯duy 屬thuộc 現hiện 修tu 現hiện 證chứng 。 故cố 揀giản 則tắc 全toàn 揀giản 。 以dĩ 不bất 逗đậu 此thử 土thổ/độ 機cơ 宜nghi 。 不bất 合hợp 此thử 方phương 教giáo 體thể 故cố 也dã 。 有hữu 志chí 修tu 證chứng 者giả 。 亦diệc 可khả 以dĩ 深thâm 長trường/trưởng 思tư 矣hĩ 。 然nhiên 此thử 為vi 信tín 力lực 未vị 堅kiên 者giả 說thuyết 。 若nhược 果quả 深thâm 信tín 淨tịnh 土độ 。 縱túng/tung 令linh 楞lăng 嚴nghiêm 獨độc 貶biếm 勢thế 至chí 。 亦diệc 自tự 不bất 疑nghi 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 他tha 經kinh 廣quảng 讚tán 故cố 。 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 曰viết 世thế 間gian 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 曰viết 一nhất 切thiết 佛Phật 護hộ 念niệm 。 曰viết 無vô 上thượng 深thâm 妙diệu 禪thiền 。 曰viết 勝thắng 異dị 方phương 便tiện 。 曰viết 三tam 昧muội 中trung 王vương 。 多đa 處xứ 極cực 讚tán 。 既ký 不bất 生sanh 信tín 。 一nhất 處xứ 乍sạ 貶biếm 。 何hà 輒triếp 生sanh 疑nghi 。 而nhi 況huống 曾tằng 不bất 獨độc 貶biếm 。 而nhi 況huống 復phục 示thị 暗ám 選tuyển 乎hồ 。 奈nại 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 讀đọc 此thử 經Kinh 者giả 。 既ký 不bất 能năng 依y 教giáo 。 從tùng 耳nhĩ 門môn 深thâm 入nhập 現hiện 證chứng 圓viên 通thông 。 偏thiên 於ư 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 好hảo 起khởi 疑nghi 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 破phá 他tha 淨tịnh 信tín 障chướng 他tha 善thiện 行hành 。 薄bạc 福phước 少thiểu 智trí 人nhân 。 往vãng 往vãng 習tập 氣khí 如như 是thị 。 故cố 茲tư 約ước 法pháp 依y 經kinh 。 曲khúc 為vi 辯biện 析tích 。 不bất 自tự 知tri 其kỳ 辭từ 之chi 叢tùng 沓đạp 也dã 。 豈khởi 得đắc 已dĩ 哉tai 。

旅lữ 三tam 字tự 說thuyết

妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 若nhược 貪tham 著trước 生sanh 愛ái 。 則tắc 為vị 所sở 燒thiêu 。 故cố 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 方phương 便tiện 勸khuyến 諭dụ 。 引dẫn 之chi 令linh 出xuất 。 以dĩ 此thử 宅trạch 中trung 。 眾chúng 苦khổ 充sung 滿mãn 。 難nan 可khả 安an 居cư 也dã 。 蕅# 益ích 大đại 師sư 淨tịnh 信tín 集tập 云vân 。 自tự 寂tịch 光quang 真chân 性tánh 。 翳ế 於ư 五ngũ 住trụ 塵trần 勞lao 。 而nhi 一nhất 切thiết 含hàm 識thức 。 鮮tiên 有hữu 恆hằng 居cư 。 雖tuy 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 及cập 方phương 便tiện 土thổ/độ 。 亦diệc 屬thuộc 旅lữ 泊bạc 。 旅lữ 之chi 時thời 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 。 夫phu 旅lữ 者giả 。 以dĩ 行hành 旅lữ 之chi 人nhân 。 次thứ 於ư 旅lữ 舍xá 之chi 謂vị 也dã 。 旅lữ 必tất 有hữu 伴bạn 。 亦diệc 必tất 有hữu 處xứ 。 亦diệc 必tất 有hữu 其kỳ 本bổn 業nghiệp 。 今kim 曠khoáng 觀quán 三tam 界giới 之chi 中trung 。 同đồng 一nhất 旅lữ 也dã 。 而nhi 人nhân 異dị 其kỳ 業nghiệp 。 業nghiệp 本bổn 既ký 異dị 。 而nhi 處xứ 與dữ 伴bạn 亦diệc 殊thù 焉yên 。 慨khái 自tự 有hữu 識thức 以dĩ 來lai 。 經kinh 塵trần 沙sa 劫kiếp 波ba 。 積tích 骨cốt 逾du 於ư 富phú 羅la 。 飲ẩm 乳nhũ 過quá 於ư 溟minh 渤bột 。 於ư 中trung 竛linh 竮binh 之chi 狀trạng 。 飃# 泊bạc 之chi 苦khổ 。 有hữu 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 者giả 時thời 。 而nhi 與dữ 獄ngục 種chủng 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 惡ác 逆nghịch 為vi 其kỳ 本bổn 。 有hữu 間gian 無vô 間gian 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 時thời 。 而nhi 與dữ 鬼quỷ 趣thú 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 慳san 貪tham 為vi 其kỳ 本bổn 。 曠khoáng 野dã 山sơn 澤trạch 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 時thời 。 而nhi 與dữ 畜súc 類loại 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 愚ngu 癡si 為vi 其kỳ 本bổn 。 水thủy 陸lục 空không 界giới 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 時thời 。 而nhi 與dữ 修tu 羅la 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 瞋sân 慢mạn 為vi 其kỳ 本bổn 。 須Tu 彌Di 大đại 海hải 。 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 時thời 。 而nhi 與dữ 人nhân 道đạo 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 綱cương 常thường 為vi 其kỳ 本bổn 。 四tứ 洲châu 諸chư 國quốc 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 時thời 。 而nhi 與dữ 欲dục 天thiên 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 戒giới 善thiện 為vi 本bổn 。 地địa 居cư 空không 居cư 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 時thời 。 而nhi 與dữ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 為vi 伴bạn 也dã 。 則tắc 禪thiền 定định 為vi 其kỳ 本bổn 。 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 是thị 其kỳ 旅lữ 處xứ 。 方phương 其kỳ 旅lữ 也dã 。 隨tùy 處xứ 而nhi 著trước 。 不bất 知tri 其kỳ 旅lữ 也dã 。 嗟ta 乎hồ 故cố 鄉hương 之chi 夢mộng 。 尚thượng 自tự 朦# 朧# 。 客khách 次thứ 之chi 居cư 。 豈khởi 為vi 究cứu 竟cánh 。 是thị 非phi 託thác 安an 養dưỡng 以dĩ 橫hoạnh/hoành 超siêu 。 悟ngộ 寂tịch 光quang 而nhi 上thượng 徹triệt 。 又hựu 孰thục 能năng 外ngoại 乎hồ 旅lữ 義nghĩa 也dã 哉tai 。 天thiên 都đô 汪uông 潤nhuận 生sanh 居cư 士sĩ 。 法pháp 名danh 性tánh 淨tịnh 。 別biệt 字tự 旅lữ 三tam 。 去khứ 家gia 遊du 學học 。 有hữu 年niên 矣hĩ 。 晚vãn 居cư 琴cầm 川xuyên 。 有hữu 令linh 嗣tự 。 長trường/trưởng 於ư 才tài 。 夙túc 柄bính 家gia 政chánh 。 故cố 居cư 士sĩ 得đắc 不bất 為vi 家gia 累lũy/lụy/luy 。 雖tuy 厚hậu 棟đống 華hoa 軒hiên 。 可khả 以dĩ 逸dật 老lão 。 以dĩ 居cư 士sĩ 視thị 之chi 。 蕭tiêu 然nhiên 若nhược 寄ký 也dã 。 居cư 士sĩ 恆hằng 長trường/trưởng 齋trai 事sự 佛Phật 。 以dĩ 淡đạm 泊bạc 無vô 欲dục 為vi 養dưỡng 。 以dĩ 操thao 修tu 問vấn 道đạo 為vi 兢căng 兢căng 。 康khang 熙hi 乙ất 卯mão 歲tuế 。 仲trọng 秋thu 之chi 朔sóc 。 乃nãi 其kỳ 七thất 十thập 揆quỹ 辰thần 。 諸chư 親thân 友hữu 故cố 舊cựu 。 爭tranh 為vi 文văn 以dĩ 祝chúc 之chi 。 詩thi 以dĩ 頌tụng 之chi 。 居cư 士sĩ 謝tạ 而nhi 弗phất 視thị 。 視thị 亦diệc 不bất 審thẩm 。 曰viết 。 徒đồ 周chu 章chương 乎hồ 耳nhĩ 目mục 耳nhĩ 。 與dữ 其kỳ 諛du 言ngôn 之chi 來lai 。 以dĩ 沽cô 吾ngô 名danh 。 孰thục 若nhược 法pháp 言ngôn 之chi 及cập 以dĩ 裨bì 吾ngô 心tâm 。 爰viên 以dĩ 旅lữ 三tam 之chi 字tự 。 而nhi 請thỉnh 說thuyết 於ư 予# 。 予# 思tư 。 居cư 士sĩ 既ký 旅lữ 乎hồ 三tam 界giới 。 是thị 得đắc 其kỳ 旅lữ 之chi 大đại 者giả 也dã 。 豈khởi 天thiên 都đô 琴cầm 邑ấp 云vân 乎hồ 哉tai 。 然nhiên 吾ngô 竊thiết 觀quán 夫phu 居cư 士sĩ 之chi 邦bang 人nhân 族tộc 士sĩ 。 類loại 多đa 操thao 奇kỳ 。 贏# 走tẩu 四tứ 方phương 。 其kỳ 於ư 旅lữ 也dã 。 惟duy 獲hoạch 其kỳ 利lợi 。 未vị 盡tận 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 今kim 居cư 士sĩ 旅lữ 於ư 斯tư 。 設thiết 有hữu 人nhân 焉yên 。 告cáo 之chi 以dĩ 猗ỷ 生sanh 煑chử 海hải 之chi 謀mưu 。 進tiến 之chi 以dĩ 郭quách 氏thị 治trị 山sơn 之chi 策sách 。 吾ngô 知tri 居cư 士sĩ 必tất 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 去khứ 之chi 矣hĩ 。 獨độc 茲tư 七thất 旬tuần 介giới 壽thọ 之chi 期kỳ 。 乃nãi 能năng 卻khước 朋bằng 樽# 而nhi 不bất 顧cố 。 置trí 牲# 鼎đỉnh 而nhi 不bất 御ngự 。 訪phỏng 予# 於ư 枯khô 澹đạm 寂tịch 寞mịch 之chi 濵# 。 咨tư 予# 以dĩ 異dị 世thế 乖quai 俗tục 之chi 旨chỉ 。 可khả 謂vị 真chân 湻# 未vị 散tán 。 大đại 樸phác 猶do 存tồn 。 其kỳ 幾kỷ 于vu 道đạo 者giả 乎hồ 。 曰viết 。 猶do 未vị 也dã 。 夫phu 既ký 曰viết 旅lữ 三tam 。 則tắc 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 旅lữ 。 更cánh 無vô 有hữu 法pháp 。 過quá 於ư 旅lữ 者giả 。 所sở 謂vị 隨tùy 處xứ 而nhi 著trước 。 不bất 知tri 其kỳ 處xứ 。 理lý 性tánh 旅lữ 也dã 。 了liễu 此thử 三tam 界giới 。 同đồng 為vi 逆nghịch 旅lữ 。 本bổn 業nghiệp 處xứ 伴bạn 。 各các 各các 差sai 殊thù 。 名danh 字tự 旅lữ 也dã 。 知tri 其kỳ 非phi 家gia 。 不bất 住trụ 不bất 著trước 。 於ư 粗thô 敝tệ 境cảnh 。 不bất 生sanh 貪tham 戀luyến 。 觀quán 行hành 旅lữ 也dã 。 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 方phương 便tiện 折chiết 伏phục 。 悠du 悠du 旅lữ 夢mộng 。 彷phảng 彿phất 欲dục 醒tỉnh 。 相tương 似tự 旅lữ 也dã 。 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 寄ký 塵trần 寰# 。 哀ai 此thử 旅lữ 人nhân 。 盡tận 力lực 津tân 濟tế 。 分phần/phân 證chứng 旅lữ 也dã 。 是thị 朽hủ 故cố 宅trạch 。 屬thuộc 於ư 一nhất 人nhân 。 我ngã 常thường 在tại 此thử 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 時thời 。 我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn 。 究cứu 竟cánh 旅lữ 也dã 。 苟cẩu 不bất 達đạt 此thử 義nghĩa 。 則tắc 於ư 郵bưu 亭đình 傳truyền 舍xá 。 誤ngộ 認nhận 家gia 鄉hương 。 諸chư 所sở 謀mưu 求cầu 。 無vô 非phi 火hỏa 宅trạch 中trung 事sự 。 又hựu 或hoặc 畏úy 此thử 旅lữ 途đồ 。 多đa 諸chư 苦khổ 難nạn 。 歸quy 心tâm 孔khổng 亟# 。 去khứ 不bất 還hoàn 來lai 。 將tương 使sử 六lục 宇vũ 同đồng 昏hôn 四tứ 生sanh 。 奚hề 賴lại 若nhược 此thử 者giả 。 皆giai 無vô 當đương 於ư 旅lữ 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 則tắc 居cư 士sĩ 之chi 在tại 今kim 日nhật 。 惟duy 當đương 以dĩ 安an 養dưỡng 為vi 歸quy 宿túc 之chi 地địa 。 毋vô 終chung 為vi 堪kham 忍nhẫn 之chi 旅lữ 客khách 。 若nhược 夫phu 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 獲hoạch 證chứng 真chân 常thường 。 又hựu 當đương 睠# 此thử 娑sa 婆bà 。 再tái 來lai 僑kiều 寓# 。 將tương 護hộ 眾chúng 伴bạn 。 誘dụ 掖dịch 羣quần 迷mê 。 更cánh 於ư 異dị 域vực 殊thù 方phương 。 分phân 身thân 應ưng 迹tích 。 往vãng 來lai 三tam 界giới 。 終chung 不bất 疲bì 厭yếm 。 斯tư 為vi 究cứu 竟cánh 旅lữ 人nhân 。 庶thứ 不bất 虗hư 居cư 士sĩ 立lập 字tự 之chi 意ý 矣hĩ 。

觀quán 佛Phật 毫hào 相tướng 法pháp

觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經Kinh 云vân 。 若nhược 欲dục 生sanh 西tây 方phương 者giả 。 當đương 觀quán 一nhất 丈trượng 六lục 像tượng 。 在tại 池trì 水thủy 上thượng 。 又hựu 云vân 。 身thân 相tướng 眾chúng 多đa 。 不bất 可khả 徧biến 觀quán 。 須tu 從tùng 一nhất 相tướng 好hảo 入nhập 。 謂vị 專chuyên 觀quán 白bạch 毫hào 一nhất 相tương/tướng 。 待đãi 觀quán 成thành 熟thục 。 餘dư 相tương/tướng 自tự 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 毫hào 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 五ngũ 尺xích 。 周chu 圍vi 五ngũ 寸thốn 。 外ngoại 有hữu 八bát 棱# 。 中trung 則tắc 虗hư 通thông 彷phảng 彿phất 。 如như 瑠lưu 璃ly 筒đồng 。 在tại 兩lưỡng 眉mi 中trung 間gian 。 表biểu 中trung 道đạo 也dã 。 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 白bạch 如như 珂kha 雪tuyết 。 瑩oánh 淨tịnh 明minh 徹triệt 。 顯hiển 暎ánh 金kim 軀khu 。 依y 此thử 想tưởng 時thời 。 令linh 心tâm 堅kiên 住trụ 。 心tâm 若nhược 昏hôn 散tán 。 制chế 令linh 明minh 靜tĩnh 。 葢# 明minh 則tắc 不bất 昏hôn 。 靜tĩnh 則tắc 不bất 散tán 。 當đương 知tri 明minh 靜tĩnh 是thị 止Chỉ 觀Quán 之chi 效hiệu 。 定định 慧tuệ 之chi 體thể 。 亦diệc 即tức 心tâm 之chi 本bổn 體thể 。 止Chỉ 觀Quán 是thị 工công 夫phu 。 定định 慧tuệ 是thị 因nhân 行hành 。 明minh 靜tĩnh 是thị 功công 效hiệu 。 明minh 靜tĩnh 之chi 極cực 。 頓đốn 合hợp 本bổn 體thể 。 若nhược 至chí 果quả 上thượng 。 即tức 成thành 福phước 智trí 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 今kim 身thân 心tâm 寂tịch 定định 。 止chỉ 也dã 。 觀quán 佛Phật 毫hào 相tướng 。 觀quán 也dã 。 毫hào 相tướng 歷lịch 然nhiên 。 明minh 也dã 。 堅kiên 住trụ 不bất 動động 。 靜tĩnh 也dã 。 所sở 謂vị 託thác 彼bỉ 身thân 相tướng 。 熏huân 我ngã 心tâm 性tánh 。 觀quán 智trí 若nhược 成thành 。 自tự 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 正chánh 此thử 義nghĩa 耳nhĩ 。 然nhiên 欲dục 修tu 此thử 觀quán 。 須tu 了liễu 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 經Kinh 云vân 。 心tâm 如như 工công 畫họa 師sư 。 造tạo 種chủng 種chủng 五ngũ 陰ấm 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 中trung 。 莫mạc 不bất 從tùng 心tâm 造tạo 。 故cố 知tri 彌di 陀đà 毫hào 相tướng 。 自tự 是thị 我ngã 心tâm 本bổn 具cụ 。 定định 中trung 所sở 現hiện 。 亦diệc 是thị 我ngã 心tâm 造tạo 出xuất 。 是thị 心tâm 作tác 毫hào 相tướng 。 是thị 心tâm 是thị 毫hào 相tướng 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 不bất 向hướng 外ngoại 來lai 。 如như 是thị 了liễu 達đạt 。 方phương 名danh 如như 法Pháp 修tu 觀quán 也dã 。 總tổng 之chi 。 能năng 觀quán 觀quán 智trí 為vi 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 所sở 觀quán 毫hào 相tướng 是thị 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 。

何hà 以dĩ 故cố 。 定định 中trung 毫hào 相tướng 。 雖tuy 現hiện 在tại 前tiền 。 皆giai 想tưởng 念niệm 因nhân 緣duyên 。 無vô 實thật 性tánh 相tướng 。 此thử 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 之chi 法pháp 。 法pháp 爾nhĩ 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 他tha 性tánh 。 無vô 共cộng 性tánh 。 無vô 無vô 因nhân 性tánh 。 四tứ 性tánh 皆giai 空không 。 故cố 無vô 實thật 性tánh 。 而nhi 此thử 想tưởng 念niệm 所sở 生sanh 毫hào 相tướng 。 非phi 惟duy 性tánh 空không 。 相tương/tướng 亦diệc 巨cự 得đắc 。 如như 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 故cố 無vô 實thật 相tướng 也dã 。 性tánh 相tướng 無vô 實thật 。 故cố 即tức 空không 即tức 真chân 。 隨tùy 念niệm 能năng 見kiến 。 故cố 即tức 假giả 即tức 俗tục 。 即tức 假giả 即tức 俗tục 。 故cố 非phi 真chân 空không 。 即tức 空không 即tức 真chân 。 故cố 非phi 俗tục 假giả 。 此thử 則tắc 作tác 是thị 一nhất 念niệm 。 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 故cố 為vi 三tam 一nhất 圓viên 融dung 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 中trung 道đạo 觀quán 境cảnh 也dã 。 全toàn 諦đế 發phát 觀quán 。 觀quán 還hoàn 照chiếu 諦đế 。 境cảnh 觀quán 不bất 二nhị 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 故cố 古cổ 德đức 頌tụng 云vân 。 境cảnh 為vi 妙diệu 假giả 。 觀quán 為vi 空không 。 境cảnh 觀quán 雙song 亡vong 即tức 是thị 中trung 。 亡vong 照chiếu 何hà 曾tằng 有hữu 前tiền 後hậu 。 一nhất 心tâm 融dung 絕tuyệt 了liễu 無vô 蹤tung 。 此thử 頌tụng 影ảnh 略lược 。 須tu 略lược 釋thích 其kỳ 意ý 。 言ngôn 境cảnh 為vi 妙diệu 假giả 。 則tắc 空không 與dữ 中trung 。 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 不bất 具cụ 空không 中trung 。 焉yên 稱xưng 妙diệu 假giả 。 言ngôn 觀quán 為vi 空không 。 即tức 妙diệu 空không 也dã 。 而nhi 中trung 與dữ 假giả 。 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 言ngôn 境cảnh 觀quán 雙song 亡vong 。 則tắc 雙song 照chiếu 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 雙song 亡vong 即tức 非phi 空không 非phi 假giả 。 雙song 照chiếu 是thị 即tức 空không 即tức 假giả 。 二nhị 邊biên 不bất 著trước 。 亦diệc 復phục 不bất 離ly 。 故cố 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 而nhi 下hạ 二nhị 句cú 即tức 言ngôn 亡vong 照chiếu 同đồng 時thời 。 一nhất 心tâm 融dung 絕tuyệt 也dã 。 葢# 境cảnh 雖tuy 具cụ 三tam 。 既ký 屬thuộc 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 但đãn 稱xưng 妙diệu 假giả 。 觀quán 雖tuy 具cụ 三tam 。 既ký 屬thuộc 能năng 觀quán 之chi 觀quán 。 但đãn 名danh 妙diệu 空không 。 境cảnh 觀quán 雖tuy 各các 具cụ 三tam 。 既ký 用dụng 雙song 亡vong 雙song 照chiếu 之chi 妙diệu 觀quán 。 冥minh 合hợp 雙song 非phi 雙song 即tức 之chi 妙diệu 境cảnh 。 但đãn 是thị 妙diệu 中trung 。 由do 是thị 舉cử 一nhất 即tức 三tam 。 言ngôn 三tam 即tức 一nhất 。 三tam 一nhất 非phi 同đồng 。 三tam 三tam 非phi 異dị 。 不bất 可khả 以dĩ 意ý 識thức 思tư 量lượng 。 不bất 可khả 以dĩ 名danh 言ngôn 分phân 別biệt 。 故cố 曰viết 亡vong 照chiếu 。 何hà 曾tằng 有hữu 前tiền 後hậu 。 一nhất 心tâm 融dung 絕tuyệt 了liễu 無vô 蹤tung 也dã 。 境cảnh 觀quán 圓viên 融dung 妙diệu 理lý 。 以dĩ 四tứ 語ngữ 總tổng 攝nhiếp 無vô 遺di 透thấu 。 此thử 妙diệu 伽già 陀đà 。 勝thắng 讀đọc 台thai 宗tông 書thư 數số 百bách 卷quyển 。 然nhiên 非phi 明minh 了liễu 一nhất 心tâm 淹yêm 貫quán 台thai 教giáo 者giả 。 恐khủng 未vị 易dị 透thấu 也dã 。 經Kinh 云vân 。 但đãn 聞văn 白bạch 毫hào 名danh 字tự 。 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。 何hà 況huống 如như 法Pháp 繫hệ 念niệm 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 金kim 口khẩu 垂thùy 示thị 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 勸khuyến 令linh 專chuyên 修tu 。 近cận 代đại 唯duy 幽u 谿khê 大đại 師sư 。 常thường 修tu 此thử 觀quán 。 今kim 淨tịnh 業nghiệp 行hành 人nhân 。 苟cẩu 能năng 一nhất 心tâm 持trì 名danh 。 往vãng 生sanh 可khả 保bảo 。 兼kiêm 修tu 妙diệu 觀quán 。 則tắc 託thác 品phẩm 必tất 高cao 。 利lợi 根căn 上thượng 士sĩ 。 胡hồ 不bất 勉miễn 而nhi 行hành 之chi 。

警cảnh 語ngữ (# 終chung )#