淨Tịnh 名Danh 經Kinh 集Tập 解Giải 關Quan 中Trung 疏Sớ 卷Quyển 上Thượng

沙Sa 門Môn 道Đạo 液Dịch 集Tập 黎Lê 明Minh 整Chỉnh 理Lý

淨Tịnh 名Danh 經Kinh 集Tập 解Giải 關Quan 中Trung 疏Sớ/sơ

整chỉnh 理lý 者giả 。 黎lê 。 明minh 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 淨tịnh 名danh 經kinh 集tập 解giải 關quan 中trung 疏sớ/sơ 》# 。 又hựu 名danh 《# 淨tịnh 名danh 經kinh 關quan 中trung 疏sớ/sơ 》# 。 《# 淨tịnh 名danh 集tập 解giải 關quan 中trung 疏sớ/sơ 》# 。 《# 關quan 中trung 集tập 解giải 》# 。 《# 淨tịnh 名danh 經kinh 疏sớ/sơ 》# 。 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 註chú 疏sớ/sơ 。 由do 唐đường 朝triêu 資tư 聖thánh 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 液dịch 撰soạn 集tập 而nhi 成thành 。 流lưu 通thông 中trung 分phân 為vi 二nhị 卷quyển 本bổn 或hoặc 四tứ 卷quyển 本bổn 。

本bổn 疏sớ/sơ 係hệ 道đạo 液dịch 對đối 僧Tăng 肇triệu 《# 註chú 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 進tiến 行hành 刪san 補bổ 之chi 作tác 。 文văn 中trung 保bảo 留lưu 了liễu 《# 註chú 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 中trung 羅la 什thập 。 僧Tăng 肇triệu 。 道đạo 生sanh 的đích 一nhất 部bộ 分phần/phân 註chú 解giải 。 又hựu 增tăng 補bổ 了liễu 《# 註chú 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 中trung 未vị 收thu 的đích 僧Tăng 叡duệ 。 天thiên 台thai 湛trạm 然nhiên 之chi 解giải 釋thích 。 以dĩ 及cập 道đạo 液dịch 自tự 己kỷ 的đích 註chú 釋thích 與dữ 科khoa 文văn 。 是thị 研nghiên 究cứu 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 思tư 想tưởng 的đích 重trọng/trùng 要yếu 的đích 參tham 考khảo 著trước 作tác 。

本bổn 疏sớ/sơ 未vị 為vi 我ngã 國quốc 古cổ 代đại 經kinh 錄lục 所sở 收thu 。 但đãn 曾tằng 為vi 高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 義nghĩa 天thiên 的đích 《# 新tân 編biên 諸chư 宗tông 教giáo 藏tạng 總tổng 錄lục 》# 。 日nhật 本bổn 僧Tăng 人nhân 所sở 作tác 《# 東đông 域vực 傳truyền 燈đăng 目mục 錄lục 》# 。 《# 入nhập 唐đường 新tân 求cầu 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 》# 等đẳng 經kinh 錄lục 所sở 著trước 錄lục 。 日nhật 本bổn 《# 常thường 曉hiểu 和hòa 尚thượng 請thỉnh 來lai 目mục 錄lục 》# 中trung 寫tả 道đạo 。

是thị 故cố 。 每mỗi 寺tự 講giảng 淨tịnh 名danh 典điển 。 化hóa 度độ 白bạch 衣y 。 以dĩ 液dịch 公công 疏sớ/sơ 提đề 撕# 緇# 徒đồ 。 皆giai 云vân 。

雖tuy 有hữu 諸chư 師sư 註chú 疏sớ/sơ 。 慧tuệ 底để 未vị 足túc 。 乍sạ 學học 此thử 文văn 。 法pháp 鏡kính 轉chuyển 明minh 。 慧tuệ 燈đăng 益ích 照chiếu 者giả 。

可khả 見kiến 道đạo 液dịch 此thử 疏sớ/sơ 為vi 當đương 時thời 諸chư 寺tự 講giảng 學học 《# 淨tịnh 名danh 經kinh 》# 的đích 首thủ 選tuyển 教giáo 本bổn 。

本bổn 文văn 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 敦đôn 煌hoàng 出xuất 土thổ/độ 後hậu 。 被bị 收thu 入nhập 日nhật 本bổn 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 85# 卷quyển 。 但đãn 經kinh 疏sớ/sơ 文văn 字tự 有hữu 大đại 段đoạn 缺khuyết 漏lậu 。 且thả 錯thác 訛ngoa 較giảo 多đa 。 本bổn 世thế 紀kỷ 初sơ 。 江giang 味vị 農nông 居cư 士sĩ 曾tằng 予# 整chỉnh 理lý 。 因nhân 所sở 用dụng 底để 校giáo 本bổn 數số 量lượng 有hữu 限hạn 。 文văn 字tự 亦diệc 不bất 完hoàn 整chỉnh 。 故cố 有hữu 重trọng 新tân 整chỉnh 理lý 之chi 必tất 要yếu 。

本bổn 疏sớ/sơ 北bắc 京kinh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 有hữu 姜# 94# 號hiệu 等đẳng 30# 餘dư 號hiệu 。 其kỳ 中trung 多đa 有hữu 。 可khả 相tương/tướng 互hỗ 綴chuế 接tiếp 者giả 。 英anh 法pháp 俄nga 日nhật 等đẳng 國quốc 所sở 藏tạng 亦diệc 有hữu 數sổ 十thập 號hiệu 。 其kỳ 中trung 多đa 數số 抄sao 本bổn 殘tàn 缺khuyết 不bất 全toàn 。 又hựu 多đa 有hữu 錯thác 謬mậu 。 故cố 於ư 其kỳ 中trung 選tuyển 出xuất 較giảo 好hảo/hiếu 的đích 五ngũ 號hiệu 卷quyển 子tử 為vi 底để 校giáo 本bổn 。 整chỉnh 理lý 本bổn 之chi 底để 校giáo 本bổn 情tình 況huống 如như 下hạ 。

底để 本bổn 。

由do 斯tư 2702# 號hiệu +# 伯bá 2188# 號hiệu 拼bính 合hợp 而nhi 成thành 。 具cụ 體thể 情tình 況huống 隨tùy 文văn 說thuyết 明minh 。

校giáo 本bổn 。

甲giáp 本bổn 。

斯tư 3770# 號hiệu 。

乙ất 本bổn 。

斯tư 6503# 號hiệu 。

丙bính 本bổn 。

斯tư 6568# 號hiệu 。

丁đinh 本bổn 。

斯tư 6580# 號hiệu 。

其kỳ 中trung 丙bính 本bổn 錯thác 訛ngoa 過quá 多đa 。 為vi 避tị 免miễn 校giáo 記ký 繁phồn 雜tạp 。 故cố 僅cận 於ư 必tất 要yếu 時thời 出xuất 校giáo 。 其kỳ 它# 諸chư 本bổn 則tắc 仍nhưng 遵tuân 循tuần 本bổn 書thư 的đích 原nguyên 則tắc 。 逢phùng 異dị 必tất 出xuất 。 錄lục 校giáo 時thời 。 某mỗ 些# 地địa 方phương 參tham 用dụng 了liễu 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 本bổn 僧Tăng 肇triệu 《# 註chú 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 》# 中trung 的đích 文văn 字tự 。 還hoàn 利lợi 用dụng 了liễu 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 北bắc 1330# 號hiệu 等đẳng 個cá 別biệt 卷quyển 子tử 。 具cụ 體thể 情tình 況huống 一nhất 概khái 隨tùy 文văn 說thuyết 明minh 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

淨Tịnh 名Danh 經Kinh 集Tập 解Giải 關Quan 中Trung 疏Sớ/sơ 卷quyển 上thượng

中trung 京kinh 資tư 聖thánh 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 液dịch 集tập

昔tích 漢hán 明minh 中trung 。 法pháp 教giáo 始thỉ 流lưu 於ư 蔥# 左tả 。 肇triệu 建kiến 塔tháp 像tượng 。 翻phiên 譯dịch 尚thượng 阻trở 。 爰viên 及cập 魏ngụy 晉tấn 。 創sáng/sang 啟khải 宣tuyên 傳truyền 。 而nhi 所sở 出xuất 諸chư 經kinh 。 猶do 詞từ 疏sớ/sơ 理lý 蹇kiển 。 蓋cái 習tập 學học 者giả 未vị 融dung 於ư 大đại 觀quán 。 傳truyền 譯dịch 者giả 闕khuyết 通thông 於ư 方phương 言ngôn 。 既ký 為vi 大đại 法pháp 浸tẩm 微vi 。 未vị 可khả 量lượng 其kỳ 得đắc 失thất 。 自tự 秦tần 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 冬đông 羅la 什thập 入nhập 關quan 。 先tiên 譯dịch 《# 大đại 品phẩm 》# 。 《# 智trí 論luận 》# 。 爰viên 及cập 《# 中trung 觀quán 》# 。 《# 門môn 》# 。 《# 百bách 》# 。 使sử 陶đào 染nhiễm 至chí 理lý 。 然nhiên 後hậu 重trọng/trùng 譯dịch 即tức 經kinh 及cập 《# 法pháp 花hoa 》# 等đẳng 。 所sở 以dĩ 文văn 切thiết 理lý 詣nghệ 。 無vô 間gian 然nhiên 矣hĩ 。 日nhật 者giả 傳truyền 習tập 多đa 疏sớ/sơ 道đạo 尚thượng 學học 以dĩ 瞻chiêm 異dị 端đoan 。 致trí 使sử 大đại 宗tông 蕪# 蔓mạn 真chân 極cực 。 而nhi 關quan 中trung 先tiên 製chế 。 言ngôn 約ước 旨chỉ 深thâm 。 將tương 傳truyền 後hậu 進tiến 。 或hoặc 憚đạn 略lược 而nhi 難nạn/nan 通thông 。 蓋cái 時thời 移di 識thức 昧muội 。 豈khởi 先tiên 賢hiền 之chi 闕khuyết 歟# 。 道đạo 液dịch 不bất 揆quỹ 庸dong 淺thiển 。 輒triếp 加gia 裨bì 廣quảng 。 《# 淨tịnh 名danh 》# 以dĩ 《# 肇triệu 註chú 》# 作tác 本bổn 。 《# 法pháp 花hoa 》# 以dĩ 《# 生sanh 疏sớ/sơ 》# 為vi 憑bằng 。 然nhiên 後hậu 傍bàng 求cầu 諸chư 解giải 。 共cộng 通thông 妙diệu 旨chỉ 。 雖tuy 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。 終chung 愧quý 亡vong 羊dương 者giả 哉tai 。 於ư 時thời 上thượng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 歲tuế 次thứ 困khốn 敦đôn 。 永vĩnh 泰thái 初sơ 祀tự 。 又hựu 於ư 長trường/trưởng 安an 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 。 夏hạ 再tái 治trị 定định 。 庶thứ 法pháp 鏡kính 轉chuyển 明minh 。 慧tuệ 燈đăng 益ích 照chiếu 者giả 矣hĩ 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 序Tự

釋thích 僧Tăng 肇triệu 作tác

維duy 摩ma 詰cật 不bất 思tư 議nghị 經kinh 者giả 。 蓋cái 是thị 窮cùng 微vi 盡tận 化hóa 。 妙diệu 絕tuyệt 之chi 稱xưng 也dã 。 其kỳ 旨chỉ 淵uyên 玄huyền 。 非phi 言ngôn 像tượng 所sở 測trắc 。 道đạo 越việt 三tam 空không 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 議nghị 。 超siêu 群quần 數số 之chi 表biểu 。 絕tuyệt 有hữu 心tâm 之chi 境cảnh 。 眇miễu 莽mãng 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 。 罔võng 知tri 所sở 以dĩ 然nhiên 而nhi 能năng 然nhiên 者giả 。 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 何hà 則tắc 。 夫phu 聖thánh 智trí 無vô 知tri 。 而nhi 萬vạn 品phẩm 俱câu 照chiếu 。 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 。 而nhi 殊thù 形hình 並tịnh 應ưng 。 至chí 韻vận 無vô 言ngôn 。 而nhi 玄huyền 藉tạ 彌di 佈# 。 冥minh 權quyền 無vô 謀mưu 。 而nhi 動động 與dữ 事sự 會hội 。 故cố 能năng 統thống 濟tế 群quần 方phương 。 開khai 物vật 成thành 務vụ 。 利lợi 現hiện 天thiên 下hạ 。 於ư 我ngã 無vô 為vi 。 而nhi 惑hoặc 者giả 睹đổ 感cảm 照chiếu 因nhân 謂vị 之chi 智trí 。 觀quán 應ưng 形hình 則tắc 謂vị 之chi 身thân 。 覿# 玄huyền 藉tạ 便tiện 謂vị 之chi 言ngôn 。 見kiến 變biến 動động 而nhi 謂vị 之chi 權quyền 。 夫phu 道đạo 之chi 極cực 者giả 。 豈khởi 可khả 以dĩ 形hình 。 言ngôn 。 權quyền 。 智trí 而nhi 語ngữ 其kỳ 神thần 域vực 哉tai 。 然nhiên 群quần 生sanh 長trưởng 寢tẩm 。 非phi 言ngôn 莫mạc 曉hiểu 。 道đạo 不bất 孤cô 運vận 。 弘hoằng 之chi 由do 人nhân 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 命mạng 文Văn 殊Thù 於ư 異dị 方phương 。 召triệu 維duy 摩ma 於ư 他tha 土thổ/độ 。 爰viên 集tập 毗tỳ 耶da 。 共cộng 弘hoằng 斯tư 道đạo 。 此thử 經Kinh 所sở 明minh 。 統thống 萬vạn 行hạnh 則tắc 以dĩ 權quyền 智trí 為vi 主chủ 。 樹thụ 德đức 本bổn 則tắc 以dĩ 六Lục 度Độ 為vi 根căn 。 濟tế 蒙mông 惑hoặc 則tắc 以dĩ 。 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 語ngữ 宗tông 極cực 則tắc 以dĩ 不bất 二nhị 為vi 言ngôn 。 凡phàm 此thử 眾chúng 說thuyết 。 皆giai 不bất 思tư 議nghị 之chi 本bổn 也dã 。 至chí 若nhược 借tá 座tòa 燈đăng 王vương 。 請thỉnh 飯phạn 香hương 土thổ/độ 。 手thủ 接tiếp 大Đại 千Thiên 。 室thất 包bao 乾can/kiền/càn 像tượng 。 不bất 思tư 議nghị 之chi 跡tích 也dã 。 然nhiên 幽u 關quan 難nạn/nan 啟khải 。 聖thánh 應ưng 不bất 同đồng 。 非phi 本bổn 無vô 以dĩ 垂thùy 跡tích 。 非phi 跡tích 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 。 本bổn 跡tích 雖tuy 殊thù 。 而nhi 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 故cố 命mạng 侍thị 者giả 標tiêu 以dĩ 為vi 名danh 焉yên 。

大đại 秦tần 天thiên 王vương 雋# 神thần 超siêu 世thế 。 玄huyền 心tâm 獨độc 悟ngộ 。 弘hoằng 至chí 治trị 於ư 萬vạn 機cơ 之chi 上thượng 。 揚dương 道đạo 化hóa 於ư 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 每mỗi 尋tầm 翫ngoạn 茲tư 典điển 。 以dĩ 為vi 栖tê 神thần 之chi 宅trạch 。 而nhi 恨hận 支chi 。 竺trúc 所sở 出xuất 理lý 滯trệ 於ư 文văn 。 常thường 恐khủng 玄huyền 宗tông 墜trụy 於ư 譯dịch 人nhân 。 北bắc 天thiên 之chi 運vận 。 運vận 通thông 有hữu 所sở 在tại 也dã 。 以dĩ 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 歲tuế 次thứ 鶉# 火hỏa 。 命mạng 大đại 將tướng 軍quân 常thường 山sơn 公công 。 右hữu 將tướng 軍quân 安an 城thành 侯hầu 。 與dữ 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 於ư 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 。 請thỉnh 羅la 什thập 法Pháp 師sư 重trọng/trùng 譯dịch 正chánh 本bổn 。 什thập 以dĩ 高cao 世thế 之chi 量lượng 。 冥minh 心tâm 真chân 境cảnh 。 既ký 盡tận 環hoàn 中trung 。 又hựu 善thiện 方phương 言ngôn 。 於ư 時thời 手thủ 執chấp 胡hồ 文văn 。 口khẩu 自tự 宣tuyên 譯dịch 。 道đạo 俗tục 虔kiền 虔kiền 。 一nhất 言ngôn 三tam 復phục 。 陶đào 冶dã 精tinh 求cầu 。 務vụ 存tồn 聖thánh 意ý 。 其kỳ 文văn 約ước 而nhi 詣nghệ 。 其kỳ 旨chỉ 婉uyển 而nhi 彰chương 。 微vi 遠viễn 之chi 言ngôn 於ư 即tức 顯hiển 然nhiên 。 余dư 以dĩ 闇ám 短đoản 。

時thời 預dự 聽thính 次thứ 。 雖tuy 思tư 乏phạp 參tham 玄huyền 。 然nhiên 粗thô 得đắc 文văn 意ý 。 輒triếp 順thuận 所sở 聞văn 。 為vi 之chi 註chú 解giải 。 略lược 記ký 誠thành 言ngôn 。 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。 庶thứ 將tương 來lai 君quân 子tử 異dị 世thế 同đồng 聞văn 焉yên 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết

叡duệ 曰viết 。

夫phu 經kinh 或hoặc 以dĩ 人nhân 為vi 名danh 。 或hoặc 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 者giả 。 自tự 非phi 佛Phật 所sở 說thuyết 。 多đa 隨tùy 人nhân 為vi 名danh 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 非phi 唯duy 一nhất 經kinh 。 故cố 隨tùy 所sở 說thuyết 法Pháp 以dĩ 為vi 名danh 。 此thử 經Kinh 總tổng 人nhân 。 法pháp 二nhị 名danh 者giả 。 以dĩ 人nhân 為vi 名danh 則tắc 明minh 法pháp 之chi 所sở 由do 。 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 則tắc 略lược 經kinh 之chi 大đại 體thể 。 所sở 以dĩ 兩lưỡng 存tồn 耳nhĩ 。 什thập 曰viết 。

維duy 摩ma 詰cật 。 秦tần 言ngôn 。

淨tịnh 名danh

即tức 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 之chi 一nhất 人nhân 也dã 。 從tùng 妙diệu 樂lạc 國quốc 來lai 遊du 此thử 境cảnh 。 所sở 應ưng 既ký 周chu 。 將tương 還hoàn 本bổn 土độ 。 欲dục 顯hiển 其kỳ 淳thuần 德đức 以dĩ 澤trạch 群quần 生sanh 。 顯hiển 跡tích 悟ngộ 時thời 要yếu 必tất 有hữu 由do 。 故cố 令linh 同đồng 志chí 詣nghệ 佛Phật 而nhi 獨độc 不bất 行hành 。 獨độc 不bất 行hành 則tắc 知tri 其kỳ 疾tật 也dã 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 同đồng 志chí 五ngũ 百bách 共cộng 遵tuân 大Đại 道Đạo 。 至chí 於ư 進tiến 德đức 修tu 善thiện 。 動động 靜tĩnh 必tất 俱câu 。 今kim 淨tịnh 國quốc 之chi 會hội 。 業nghiệp 之chi 大đại 者giả 。 而nhi 不bất 同đồng 舉cử 。 明minh 其kỳ 有hữu 疾tật 。 有hữu 疾tật 。 故cố 有hữu 問vấn 疾tật 之chi 會hội 。 問vấn 疾tật 之chi 會hội 由do 淨tịnh 國quốc 之chi 集tập 。 淨tịnh 國quốc 之chi 集tập 由do 淨tịnh 名danh 方phương 便tiện 。 然nhiên 則tắc 此thử 經Kinh 始thỉ 終chung 所sở 由do 。 良lương 有hữu 在tại 也dã 。 若nhược 自tự 說thuyết 而nhi 觀quán 。 則tắc 與dữ 聖thánh 齊tề 功công 。 推thôi 本bổn 而nhi 尋tầm 。 功công 由do 淨tịnh 名danh 。 原nguyên 其kỳ 所sở 由do 。 故cố 曰viết 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết

也dã 。 肇triệu 曰viết 。

維duy 摩ma 詰cật 。 秦tần 言ngôn 。

淨tịnh 名danh

法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 也dã 。 其kỳ 權quyền 道đạo 無vô 方phương 。 隱ẩn 顯hiển 殊thù 跡tích 。 釋thích 彼bỉ 妙diệu 喜hỷ 。 現hiện 此thử 忍nhẫn 土thổ/độ 。 所sở 以dĩ 和hòa 光quang 塵trần 俗tục 。 因nhân 通thông 道Đạo 教giáo 。 常thường 與dữ 寶bảo 積tích 俱câu 遊du 。 為vi 法pháp 城thành 之chi 侶lữ 。 其kỳ 教giáo 緣duyên 既ký 畢tất 。 將tương 返phản 妙diệu 喜hỷ 。 故cố 欲dục 顯hiển 其kỳ 神thần 德đức 。 以dĩ 弘hoằng 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 之chi 道đạo 。 至chí 令linh 寶bảo 積tích 獨độc 詣nghệ 釋Thích 迦Ca 。 因nhân 留lưu 現hiện 疾tật 。 以dĩ 生sanh 問vấn 疾tật 之chi 端đoan 。 建kiến 微vi 言ngôn 之chi 始thỉ 。 妙diệu 唱xướng 自tự 彼bỉ 。 故cố 稱xưng 其kỳ 說thuyết 也dã 。 生sanh 曰viết 。

維duy 摩ma 詰cật 者giả 。 梵Phạm 音âm 。

無vô 垢cấu 稱xưng

也dã 。 其kỳ 晦hối 跡tích 五ngũ 欲dục 。 超siêu 然nhiên 無vô 染nhiễm 。 清thanh 名danh 遐hà 佈# 。 故cố 致trí 斯tư 號hiệu 。 貴quý 名danh 求cầu 實thật 者giả 。 必tất 重trọng/trùng 其kỳ 說thuyết 。 說thuyết 本bổn 表biểu 實thật 。 重trọng/trùng 之chi 。 則tắc 終chung 得đắc 所sở 求cầu 。 因nhân 斯tư 近cận 接tiếp 有hữu 過quá 聖thánh 言ngôn 矣hĩ 。

經kinh

梵Phạm 云vân

修tu 多đa 羅la

此thử 譯dịch 云vân 。

契khế

謂vị 契khế 理lý 之chi 言ngôn 。 當đương 根căn 之chi 教giáo 。 返phản 迷mê 證chứng 實thật 。 萬vạn 聖thánh 同đồng 規quy 。 亦diệc 曰viết 為vi 。

常thường

故cố 肇triệu 師sư 云vân 。

經kinh 。 常thường 也dã 。 古cổ 今kim 雖tuy 殊thù 。 覺giác 道đạo 不bất 改cải 。 群quần 邪tà 不bất 能năng 沮trở 。 眾chúng 聖thánh 不bất 能năng 異dị 也dã 。

一nhất 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát

此thử 約ước 法pháp 受thọ 名danh 也dã 。 下hạ 文văn 云vân 。

佛Phật 為vì 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 說thuyết 離ly 淫dâm 。 怒nộ 。 癡si 為vi 解giải 脫thoát 。 若nhược 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 淫dâm 怒nộ 癡si 性tánh 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。

此thử 談đàm 體thể 也dã 。

或hoặc 就tựu 悲bi 願nguyện 。 處xử 染nhiễm 不bất 染nhiễm 。 非phi 道đạo 通thông 道đạo 。

此thử 約ước 用dụng 名danh 之chi 。 以dĩ 昔tích 教giáo 權quyền 引dẫn 三tam 乘thừa 言ngôn 同đồng 解giải 脫thoát 。 今kim 將tương 返phản 權quyền 歸quy 實thật 。 故cố 特đặc 號hiệu 。

不bất 思tư 議nghị

也dã 。 即tức 大đại 經kinh 百bách 句cú 解giải 脫thoát 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 解giải 脫thoát 。 皆giai 同đồng 此thử 也dã 。 什thập 曰viết 。

亦diệc 名danh 三tam 昧muội 。 亦diệc 名danh 神thần 足túc 。 或hoặc 令linh 修tu 短đoản 改cải 度độ 。 或hoặc 鉅# 細tế 相tương 容dung 。 變biến 化hóa 隨tùy 意ý 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 解giải 脫thoát 於ư 閡ngại 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 能năng 者giả 能năng 然nhiên 。 物vật 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 故cố 曰viết 不bất 思tư 議nghị 。 亦diệc 云vân 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 念niệm 則tắc 隨tùy 應ứng 。 不bất 入nhập 禪thiền 定định 。 然nhiên 後hậu 能năng 也dã 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 不bất 為vi 不bất 能năng 所sở 縛phược 。 故cố 曰viết 解giải 脫thoát 也dã 。 若nhược 直trực 明minh 法pháp 空không 。 則tắc 乖quai 於ư 常thường 習tập 。 無vô 以dĩ 取thủ 信tín 。 故cố 現hiện 物vật 隨tùy 心tâm 變biến 。 明minh 物vật 無vô 定định 性tánh 。 物vật 無vô 定định 性tánh 。 則tắc 其kỳ 性tánh 虛hư 矣hĩ 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 其kỳ 無vô 定định 。 故cố 令linh 物vật 隨tùy 心tâm 轉chuyển 。 則tắc 不bất 思tư 議nghị 乃nãi 空không 之chi 明minh 證chứng 。 將tương 顯hiển 理lý 宗tông 。 故cố 以dĩ 為vi 經kinh 之chi 標tiêu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

微vi 遠viễn 幽u 深thâm 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 能năng 測trắc 。 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 縱túng/tung 任nhậm 無vô 礙ngại 。 塵trần 累lụy 不bất 能năng 拘câu 。 解giải 脫thoát 也dã 。 此thử 經Kinh 自tự 始thỉ 於ư 淨tịnh 土độ 。 終chung 於ư 法pháp 養dưỡng 。 其kỳ 中trung 所sở 明minh 雖tuy 殊thù 。 然nhiên 其kỳ 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 一nhất 也dã 。 故cố 總tổng 以dĩ 名danh 焉yên 。 上thượng 以dĩ 人nhân 名danh 經kinh 。 此thử 以dĩ 法pháp 名danh 經kinh 。 以dĩ 法pháp 名danh 經kinh 。 所sở 以dĩ 標tiêu 榜bảng 指chỉ 歸quy 。 以dĩ 人nhân 名danh 經kinh 。 所sở 以dĩ 因nhân 人nhân 弘hoằng 道đạo 者giả 也dã 。 生sanh 曰viết 。

無vô 垢cấu 之chi 稱xưng 。 或hoặc 止chỉ 形hình 跡tích 。 心tâm 不bất 安an 然nhiên 。 故cố 復phục 言ngôn 其kỳ 解giải 脫thoát 。 更cánh 為vi 一nhất 名danh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 曰viết 理lý 空không 。 非phi 惑hoặc 情tình 所sở 圖đồ 。 二nhị 曰viết 神thần 奇kỳ 。 非phi 淺thiển 識thức 所sở 量lượng 。 若nhược 體thể 夫phu 空không 理lý 。 則tắc 脫thoát 思tư 議nghị 之chi 惑hoặc 。 惑hoặc 既ký 脫thoát 矣hĩ 。 則tắc 所sở 為vi 難nan 測trắc 。 維duy 摩ma 詰cật 今kim 動động 靜tĩnh 皆giai 神thần 奇kỳ 。 必tất 脫thoát 諸chư 惑hoặc 。 脫thoát 惑hoặc 在tại 乎hồ 體thể 空không 。 說thuyết 空không 是thị 其kỳ 所sở 體thể 。 是thị 以dĩ 無vô 垢cấu 之chi 名danh 。 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 。 名danh 苟cẩu 有hữu 徵trưng 。 其kỳ 求cầu 愈dũ 到đáo 。 到đáo 於ư 求cầu 者giả 。 何hà 患hoạn 不bất 悟ngộ 乎hồ 。 叡duệ 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 無vô 心tâm 。 應ưng 物vật 有hữu 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 但đãn 睹đổ 其kỳ 教giáo 。 莫mạc 測trắc 所sở 由do 。 故cố 名danh 所sở 說thuyết 為vi 不bất 思tư 議nghị 。 雖tuy 說thuyết 而nhi 無vô 心tâm 。 故cố 不bất 閡ngại 於ư 有hữu 。 雖tuy 無vô 心tâm 而nhi 能năng 說thuyết 。 故cố 不bất 閡ngại 於ư 無vô 。 空không 有hữu 所sở 不bất 能năng 累lũy/lụy/luy 。 故cố 名danh 之chi 為vi 解giải 脫thoát 。

佛Phật 國Quốc 品Phẩm 第đệ 一nhất

什thập 曰viết 。

經kinh 始thỉ 終chung 由do 於ư 淨tịnh 國quốc 。 故cố 以dĩ 佛Phật 國quốc 冠quan 於ư 眾chúng 篇thiên 也dã 。 真chân 應ưng 二nhị 土thổ/độ 會hội 以dĩ 平bình 等đẳng 。 廣quảng 如như 下hạ 文văn 。 然nhiên 十thập 四tứ 品phẩm 經kinh 大đại 分phần/phân 三tam 別biệt 。

初sơ 。 此thử 品phẩm 半bán 。 為vi 未vị 信tín 令linh 信tín 。 故cố 名danh 序tự 分phần/phân 。 次thứ 。 十thập 一nhất 品phẩm 半bán 。 信tín 已dĩ 令linh 悟ngộ 。 故cố 名danh 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 三tam 。 後hậu 二nhị 品phẩm 盡tận 經kinh 。 悟ngộ 已dĩ 應ưng 傳truyền 。 名danh 流lưu 通thông 分phần/phân 。 初sơ 序tự 分phần/phân 中trung 復phục 有hữu 三tam 別biệt 。

初sơ 列liệt 時thời 方phương 處xứ 等đẳng 。 是thị 集tập 經kinh 者giả 引dẫn 事sự 證chứng 信tín 。 次thứ 合hợp 蓋cái 現hiện 土thổ/độ 。 是thị 說thuyết 經Kinh 者giả 駭hãi 物vật 令linh 信tín 。 後hậu 稱xưng 歎thán 讚tán 揚dương 。 是thị 聞văn 經Kinh 者giả 使sử 仰ngưỡng 德đức 生sanh 信tín 也dã 。 初sơ 文văn 又hựu 六lục 。

一nhất 。 信tín 經kinh 辭từ 。 二nhị 。 傳truyền 經kinh 旨chỉ 。 三tam 。 聞văn 經Kinh 時thời 。 四tứ 。 說thuyết 經Kinh 者giả 。 五ngũ 。 聽thính 經Kinh 處xứ 。 六lục 。 聞văn 經Kinh 眾chúng 。

如như 是thị 。

此thử 初sơ 。 信tín 經kinh 辭từ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

如như 是thị 。

信tín 順thuận 辭từ 也dã 。 夫phu 信tín 則tắc 所sở 言ngôn 之chi 理lý 順thuận 。 順thuận 則tắc 師sư 資tư 之chi 道đạo 成thành 。 經kinh 無vô 豐phong 約ước 。 非phi 信tín 不bất 傳truyền 。 故cố 建kiến 言ngôn 。

如như 是thị 。

我ngã 聞văn 。

此thử 二nhị 。 傳truyền 經kinh 旨chỉ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

出xuất 經kinh 者giả 明minh 己kỷ 親thân 承thừa 聖thánh 旨chỉ 。 無vô 傳truyền 聞văn 之chi 謬mậu 也dã 。

一nhất 時thời

此thử 三tam 。 聞văn 經Kinh 時thời 也dã 。 眾chúng 生sanh 信tín 重trọng/trùng 為vi 感cảm 。 如Như 來Lai 悲bi 願nguyện 為vi 應ưng 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 故cố 曰viết 。

一nhất 時thời

肇triệu 曰viết 。

法Pháp 王Vương 啟khải 運vận 。 嘉gia 集tập 之chi 時thời 也dã 。

佛Phật

此thử 四tứ 。 說thuyết 經Kinh 者giả 。 梵Phạm 音âm 云vân 具cụ 言ngôn 。

佛Phật 馱đà

此thử 翻phiên 為vi 。

知tri 者giả

《# 大đại 品phẩm 》# 云vân 。

知tri 諸chư 法pháp 實thật 義nghĩa 故cố 。 《# 大đại 論luận 》# 云vân 。

菩Bồ 提Đề 名danh 智trí 。 佛Phật 名danh 智trí 者giả 。 是thị 即tức 解giải 圓viên 。 德đức 備bị 。 言ngôn 誠thành 。 物vật 信tín 也dã 。

在tại 毗tỳ 耶da 離ly

此thử 下hạ 五ngũ 。 列liệt 聽thính 經Kinh 處xứ 。 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 通thông 為vi 遠viễn 者giả 知tri 。 別biệt 為vi 近cận 不bất 謬mậu 。 此thử 初sơ 。 通thông 處xứ 。 肇triệu 曰viết 。

毗tỳ 耶da 離ly 。 國quốc 名danh 也dã 。 秦tần 言ngôn 。

廣quảng 嚴nghiêm

其kỳ 土thổ/độ 平bình 廣quảng 。 嚴nghiêm 事sự 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 又hựu 云vân 。

好hảo/hiếu 稻đạo 土thổ/độ 之chi 宜nghi 也dã 。

菴Am 羅La 樹Thụ 園Viên 。

別biệt 處xứ 。 肇triệu 曰viết 。

菴am 羅la 。 樹thụ 名danh 也dã 。 其kỳ 果quả 似tự 桃đào 而nhi 非phi 。 先tiên 言ngôn 。

奈nại 氏thị

失thất 也dã 。 事sự 在tại 他tha 經kinh 。 園viên 者giả 。 住trú 處xứ 之chi 通thông 稱xưng 。 梵Phạm 云vân 。

僧Tăng 伽già 藍lam 摩ma

此thử 云vân 。

眾chúng 園viên

言ngôn 伽già 藍lam 者giả 。 略lược 也dã 。

與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。

此thử 下hạ 六lục 。 列liệt 同đồng 聞văn 經Kinh 眾chúng 。 證chứng 非phi 己kỷ 謬mậu 傳truyền 。 眾chúng 有hữu 三tam 別biệt 。

初sơ 列liệt 聲Thanh 聞Văn 。 形hình 心tâm 俱câu 勝thắng 。 證chứng 信tín 最tối 親thân 。 故cố 先tiên 列liệt 也dã 。 次thứ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 同đồng 形hình 異dị 。 證chứng 信tín 小tiểu 疏sớ/sơ 。 故cố 次thứ 列liệt 也dã 。 後hậu 列liệt 天thiên 龍long 。 形hình 心tâm 俱câu 乖quai 。 證chứng 信tín 最tối 疏sớ/sơ 。 故cố 後hậu 列liệt 也dã 。 初sơ 列liệt 比Bỉ 丘Khâu 。

與dữ

者giả 。 共cộng 也dã 。

大đại

即tức 極cực 果quả 。

比Bỉ 丘Khâu

人nhân 名danh 。

眾chúng

言ngôn 和hòa 合hợp 。 肇triệu 曰viết 。

比Bỉ 丘Khâu 。 秦tần 言ngôn 或hoặc 名danh 。

淨tịnh 乞khất 食thực

或hoặc 名danh 。

破phá 煩phiền 惱não

或hoặc 名danh 。

能năng 持trì 戒giới

或hoặc 名danh 。

能năng 怖bố 魔ma

天Thiên 竺Trúc 一nhất 名danh 賅# 此thử 四tứ 義nghĩa 。 秦tần 無vô 一nhất 名danh 以dĩ 譯dịch 之chi 。 故cố 存tồn 其kỳ 義nghĩa 名danh 焉yên 。

菩Bồ 薩Tát

此thử 下hạ 二nhị 。 列liệt 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 舉cử 名danh 。 二nhị 。 辯biện 數số 。 三tam 。 歎thán 德đức 。 四tứ 。 列liệt 名danh 。 五ngũ 。 總tổng 結kết 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 音âm 云vân 。

菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa

菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 道Đạo 也dã 。 薩tát 埵đóa 。 秦tần 言ngôn 。

大đại 心tâm

眾chúng 生sanh 有hữu 大đại 心tâm 入nhập 佛Phật 道Đạo 也dã 。 謂vị 以dĩ 大đại 悲bi 智trí 。 無vô 邊biên 行hạnh 願nguyện 。 為vi 物vật 求cầu 道Đạo 。 故cố 以dĩ 名danh 之chi 。 什thập 曰viết 。

大Đại 士Sĩ 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 。

一nhất 者giả 出xuất 家gia 。 二nhị 者giả 在tại 家gia 。 三tam 者giả 他tha 方phương 來lai 。

復phục 次thứ 。 一nhất 者giả 結kết 業nghiệp 身thân 。 二nhị 者giả 法Pháp 身thân 也dã 。 此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 多đa 是thị 法Pháp 身thân 。 然nhiên 應ưng 感cảm 之chi 形hình 。 與dữ 物vật 同đồng 跡tích 。 物vật 或hoặc 齊tề 其kỳ 所sở 見kiến 。 而nhi 生sanh 劣liệt 想tưởng 。 故cố 舉cử 大đại 數số 。 然nhiên 後hậu 序tự 德đức 也dã 。

三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。

二nhị 。 辯biện 數số 也dã 。

眾chúng 所sở 知tri 識thức 。

此thử 下hạ 三tam 。 歎thán 德đức 也dã 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 總tổng 歎thán 。 次thứ 。 別biệt 歎thán 。 後hậu 。 結kết 歎thán 。 總tổng 歎thán 又hựu 三tam 。 此thử 初sơ 。 歎thán 外ngoại 化hóa 也dã 。 聞văn 名danh 欽khâm 風phong 為vi 知tri 。 睹đổ 形hình 飲ẩm 化hóa 為vi 識thức 。 肇triệu 曰viết 。

大Đại 士Sĩ 處xử 世thế 。 猶do 日nhật 月nguyệt 昇thăng 天thiên 。 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 。 誰thùy 不bất 知tri 識thức 。

大đại 智trí 本bổn 行hạnh 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。

二nhị 。 自tự 行hành 也dã 。 大đại 智trí 。 歎thán 解giải 。 本bổn 行hạnh 。 歎thán 行hành 。 肇triệu 曰viết 。

大đại 智trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 也dã 。 此thử 智trí 以dĩ 六Lục 度Độ 六Lục 通Thông 眾chúng 行hành 為vi 本bổn 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 已dĩ 備bị 此thử 本bổn 行hạnh 。

諸chư 佛Phật 威uy 神thần 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 。

三tam 。 結kết 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

天thiên 澤trạch 無vô 私tư 。 不bất 潤nhuận 枯khô 木mộc 。 佛Phật 威uy 雖tuy 普phổ 。 不bất 立lập 無vô 根căn 。 所sở 建kiến 立lập 者giả 。 道đạo 根căn 必tất 深thâm 乎hồ 。 叡duệ 曰viết 。

凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。

或hoặc 以dĩ 神thần 化hóa 所sở 加gia 。 令linh 其kỳ 暫tạm 悟ngộ 。 名danh 為vi 建kiến 立lập 。 或hoặc 以dĩ 妙diệu 法Pháp 啟khải 心tâm 。 化hóa 之chi 同đồng 己kỷ 。 亦diệc 名danh 建kiến 立lập 。

為vì 護hộ 法Pháp 城thành 。 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 別biệt 歎thán 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 約ước 護hộ 法Pháp 歎thán 。 次thứ 。 約ước 修tu 行hành 歎thán 。 後hậu 。 就tựu 近cận 果quả 歎thán 。 初sơ 文văn 又hựu 三tam 。 謂vị 護hộ 法Pháp 。 護hộ 人nhân 。 結kết 釋thích 。 護hộ 法Pháp 復phục 二nhị 。 此thử 初sơ 。 歎thán 修tu 因nhân 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

外ngoại 為vi 護hộ 法Pháp 之chi 城thành 。 內nội 有hữu 受thọ 持trì 之chi 固cố 也dã 。 什thập 曰viết 。

法pháp 城thành 。 即tức 實thật 相tướng 法pháp 也dã 。 使sử 物vật 無vô 異dị 見kiến 。 故cố 言ngôn 護hộ 也dã 。

復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 經Kinh 法Pháp 皆giai 名danh 法pháp 城thành 。 護hộ 持trì 宣tuyên 佈# 。 令linh 不bất 壞hoại 也dã 。 有hữu 能năng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 兼kiêm 護hộ 之chi 也dã 。 叡duệ 曰viết 。

真chân 理lý 為vi 法pháp 。 文văn 字tự 為vi 城thành 。 城thành 塹tiệm 固cố 則tắc 內nội 不bất 害hại 。 文văn 字tự 存tồn 則tắc 理lý 不bất 虧khuy 也dã 。

能năng 師sư 子tử 吼hống 。 名danh 聞văn 十thập 方phương 。

二nhị 。 歎thán 功công 成thành 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

師sư 子tử 吼hống 。 無vô 畏úy 音âm 也dã 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 。 不bất 畏úy 群quần 邪tà 異dị 學học 。 喻dụ 師sư 子tử 吼hống 。 眾chúng 獸thú 下hạ 之chi 。 行hành 滿mãn 天thiên 下hạ 。 故cố 稱xưng 無vô 不bất 普phổ 。

眾chúng 人nhân 不bất 請thỉnh 。 友hữu 而nhi 安an 之chi 。

此thử 二nhị 。 歎thán 護hộ 人nhân 。 亦diệc 二nhị 。 此thử 先tiên 。 歎thán 心tâm 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

真chân 友hữu 不bất 待đãi 請thỉnh 。 譬thí 慈từ 母mẫu 之chi 赴phó 嬰anh 兒nhi 也dã 。

紹thiệu 隆long 三tam 實thật 。 能năng 使sử 不bất 絕tuyệt 。

二nhị 。 歎thán 功công 圓viên 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

繼kế 佛Phật 種chủng 則tắc 三Tam 寶Bảo 隆long 。 非phi 直trực 顯hiển 明minh 三Tam 寶Bảo 。 宣tuyên 通thông 經Kinh 法Pháp 之chi 謂vị 也dã 。 謂vị 能năng 積tích 善thiện 累lũy/lụy/luy 功công 。 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 成thành 佛Phật 則tắc 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 則tắc 有hữu 僧Tăng 。 不bất 絕tuyệt 之chi 功công 。 事sự 在tại 來lai 劫kiếp 。 今kim 言ngôn 不bất 絕tuyệt 。 則tắc 必tất 能năng 也dã 。 又hựu 於ư 其kỳ 中trung 。 間gian 自tự 行hành 化hóa 人nhân 。 人nhân 亦diệc 化hóa 物vật 。 物vật 我ngã 俱câu 成thành 。 三Tam 寶Bảo 彌di 興hưng 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 故cố 寶bảo 亦diệc 不bất 絕tuyệt 也dã 。

降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。

此thử 三tam 。 釋thích 歎thán 。 肇triệu 曰viết 。

魔ma 。 四tứ 魔ma 也dã 。 外ngoại 道đạo 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 也dã 。 天thiên 台thai 云vân 。

禪thiền 定định 伏phục 愛ái 。 得đắc 通thông 以dĩ 降giáng/hàng 眾chúng 魔ma 。 智trí 慧tuệ 破phá 見kiến 。 發phát 辯biện 以dĩ 制chế 外ngoại 道đạo 。 如như 《# 問vấn 疾tật 品phẩm 》# 明minh 。

悉tất 以dĩ 清thanh 淨tịnh 。

此thử 下hạ 二nhị 。 歎thán 修tu 行hành 。 文văn 即tức 二nhị 別biệt 。

自tự 行hành 。 化hóa 他tha 也dã 。 前tiền 自tự 行hành 復phục 二nhị 。

初sơ 。 歎thán 斷đoạn 德đức 。 後hậu 。 歎thán 智trí 德đức 。 斷đoạn 德đức 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 總tổng 歎thán 也dã 。

永vĩnh 離ly 蓋cái 纏triền 。

二nhị 。 別biệt 歎thán 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

蓋cái 。 五ngũ 蓋cái 。 纏triền 。 十thập 纏triền 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 纏triền 。 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh 。 三tam 業nghiệp 悉tất 淨tịnh 。 則tắc 蓋cái 纏triền 不bất 能năng 累lũy/lụy/luy 也dã 。 五ngũ 蓋cái 者giả 。 一nhất 貪tham 欲dục 蓋cái 。 二nhị 瞋sân 恚khuể 蓋cái 。 三tam 睡thụy 眠miên 蓋cái 。 四tứ 掉trạo 悔hối 蓋cái 。 五ngũ 疑nghi 蓋cái 。 初sơ 二nhị 障chướng 戒giới 。 睡thụy 眠miên 障chướng 慧tuệ 。 掉trạo 悔hối 障chướng 定định 。 疑nghi 障chướng 解giải 脫thoát 及cập 知tri 見kiến 。 十thập 纏triền 者giả 。 無vô 慚tàm 。 無vô 愧quý 。 慳san 。 嫉tật 。 悔hối 。 眠miên 。 掉trạo 舉cử 。 惛hôn 沈trầm 及cập 忿phẫn 。 覆phú 也dã 。 叡duệ 曰viết 。

凡phàm 夫phu 止chỉ 結kết 。 暫tạm 滅diệt 還hoàn 生sanh 。 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 滅diệt 。 證chứng 處xứ 猶do 存tồn 。 大Đại 士Sĩ 了liễu 虛hư 。 情tình 塵trần 俱câu 寂tịch 。 滅diệt 處xứ 盡tận 根căn 。 生sanh 無vô 所sở 寄ký 。 法Pháp 身thân 居cư 然nhiên 不bất 論luận 。 故cố 云vân 也dã 。

心tâm 常thường 安an 住trụ 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。

三tam 。 結kết 歎thán 也dã 。 什thập 曰viết 。

不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 即tức 其kỳ 類loại 也dã 。 於ư 物vật 無vô 礙ngại 。 故cố 名danh 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

七thất 住trụ 所sở 得đắc 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 則tắc 於ư 諸chư 法pháp 。 通thông 達đạt 無vô 閡ngại 。 故cố 心tâm 常thường 安an 住trụ 。

念niệm 。 定định 。 總tổng 持trì 。 辯biện 才tài 不bất 斷đoạn 。

此thử 下hạ 二nhị 。 歎thán 智trí 德đức 。 亦diệc 三tam 。 此thử 初sơ 。 總tổng 歎thán 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

念niệm 。 正chánh 念niệm 。 定định 。 正chánh 定định 。 總tổng 持trì 。 持trì 善thiện 不bất 失thất 。 持trì 惡ác 不bất 生sanh 。 無vô 所sở 漏lậu 念niệm 。 謂vị 之chi 總tổng 持trì 。 辯biện 才tài 。 七thất 辯biện 也dã 。 《# 大đại 論luận 》# 云vân 。

一nhất 。 捷tiệp 疾tật 辯biện 。 二nhị 。 利lợi 辯biện 。 三tam 。 無vô 盡tận 辯biện 。 四tứ 。 不bất 斷đoạn 辯biện 。 五ngũ 。 隨tùy 應ứng 辯biện 。 六lục 。 義nghĩa 辯biện 。 七thất 。 世thế 間gian 最tối 上thượng 辯biện 。

此thử 四tứ 是thị 大Đại 士Sĩ 之chi 要yếu 用dụng 。 故cố 常thường 不bất 斷đoạn 。 叡duệ 曰viết 。

念niệm 不bất 忘vong 則tắc 慧tuệ 逾du 增tăng 。 定định 不bất 捨xả 則tắc 心tâm 常thường 一nhất 。 持trì 善thiện 不bất 失thất 則tắc 強cường/cưỡng 憶ức 識thức 。 而nhi 惡ác 不bất 生sanh 。 辯biện 不bất 絕tuyệt 則tắc 化hóa 無vô 閡ngại 。 備bị 此thử 四tứ 門môn 。 可khả 以dĩ 官quan 府phủ 萬vạn 行hạnh 。 故cố 曰viết 也dã 。 什thập 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 四tứ 法pháp 也dã 。 深thâm 入nhập 堅kiên 固cố 。 經kinh 身thân 不bất 失thất 。 歷lịch 劫kiếp 逾du 明minh 。 故cố 言ngôn 不bất 斷đoạn 也dã 。

布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 及cập 方phương 便tiện 力lực 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。

二nhị 。 別biệt 歎thán 智trí 德đức 。 肇triệu 曰viết 。

具cụ 足túc 。 謂vị 無vô 相tướng 行hành 也dã 。 七thất 住trụ 已dĩ 上thượng 。 心tâm 智trí 寂tịch 滅diệt 。 以dĩ 心tâm 無vô 為vi 。 故cố 無vô 德đức 不bất 為vi 。 是thị 以dĩ 施thí 極cực 於ư 施thí 而nhi 未vị 嘗thường 施thí 。 戒giới 極cực 於ư 戒giới 而nhi 未vị 嘗thường 戒giới 。 七thất 德đức 而nhi 殊thù 功công 。 其kỳ 相tương/tướng 不bất 異dị 。 乃nãi 名danh 具cụ 足túc 。 方phương 便tiện 者giả 。 智trí 之chi 別biệt 用dụng 耳nhĩ 。 智trí 以dĩ 通thông 幽u 窮cùng 微vi 。 決quyết 定định 法pháp 相tướng 。 無vô 知tri 而nhi 無vô 不bất 知tri 。 謂vị 之chi 智trí 也dã 。 雖tuy 達đạt 法pháp 相tướng 而nhi 能năng 不bất 證chứng 。 處xử 有hữu 不bất 失thất 無vô 。 在tại 無vô 不bất 捨xả 有hữu 。 冥minh 空không 存tồn 德đức 。 彼bỉ 我ngã 兩lưỡng 濟tế 。 故cố 曰viết 方phương 便tiện 也dã 。

逮đãi 無vô 所sở 得đắc 。 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。

三tam 。 約ước 位vị 結kết 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

忍nhẫn 。 即tức 無vô 生sanh 慧tuệ 也dã 。 以dĩ 能năng 堪kham 受thọ 實thật 相tướng 。 故cố 以dĩ 忍nhẫn 為vi 名danh 。 得đắc 此thử 忍nhẫn 。 則tắc 於ư 法pháp 無vô 取thủ 無vô 得đắc 。 心tâm 相tương/tướng 永vĩnh 滅diệt 。 故cố 曰viết 。

無vô 所sở 得đắc 。 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。

也dã 。

已dĩ 能năng 隨tùy 順thuận 。 轉chuyển 不bất 退thoái 輪luân 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 化hóa 他tha 行hành 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 明minh 內nội 具cụ 化hóa 行hành 。 後hậu 。 明minh 行hành 化hóa 利lợi 物vật 。 內nội 行hành 復phục 三tam 。

初sơ 。 明minh 說thuyết 法Pháp 德đức 。 次thứ 。 明minh 無vô 畏úy 德đức 。 後hậu 。 明minh 名danh 聞văn 德đức 。 初sơ 說thuyết 法Pháp 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 舉cử 堪kham 能năng 轉chuyển 不bất 退thoái 輪luân 。 肇triệu 曰viết 。

無vô 生sanh 之chi 道đạo 。 無vô 有hữu 得đắc 而nhi 失thất 者giả 。 不bất 退thoái 也dã 。 流lưu 演diễn 圓viên 通thông 。 無vô 繫hệ 於ư 一nhất 人nhân 。 名danh 輪luân 也dã 。 諸chư 佛Phật 既ký 轉chuyển 此thử 輪luân 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 亦diệc 能năng 隨tùy 轉chuyển 也dã 。

善thiện 解giải 法pháp 相tướng 。 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。

二nhị 。 釋thích 堪kham 能năng 隨tùy 轉chuyển 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 法pháp 殊thù 相tương/tướng 無vô 不bất 解giải 。 群quần 生sanh 異dị 根căn 無vô 不bất 知tri 也dã 。 謂vị 由do 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 故cố 能năng 隨tùy 轉chuyển 也dã 。

蓋cái 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 蓋cái 眾chúng 無vô 畏úy 德đức 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 標tiêu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 別biệt 有hữu 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。

一nhất 。 得đắc 聞văn 總tổng 持trì 。 二nhị 。 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 三tam 。 不bất 見kiến 能năng 難nạn/nan 己kỷ 。 使sử 不bất 能năng 答đáp 者giả 。 四tứ 。 隨tùy 問vấn 能năng 答đáp 。 善thiện 決quyết 眾chúng 疑nghi 。 有hữu 此thử 四tứ 德đức 。 故cố 能năng 暎ánh 蓋cái 大đại 眾chúng 。

功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 修tu 其kỳ 心tâm 。 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 色sắc 像tượng 第đệ 一nhất 。 捨xả 諸chư 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 飾sức 好hảo 。

此thử 二nhị 。 釋thích 也dã 。 什thập 曰viết 。

明minh 備bị 此thử 德đức 。 所sở 以dĩ 無vô 畏úy 。 肇triệu 曰viết 。

心tâm 以dĩ 智trí 德đức 為vi 嚴nghiêm 。 形hình 以dĩ 相tướng 好hảo 為vi 飾sức 。 嚴nghiêm 心tâm 所sở 以dĩ 進tiến 道đạo 。 飾sức 形hình 所sở 以dĩ 靡mĩ 俗tục 。 亦diệc 為vi 尊tôn 形hình 者giả 示thị 嚴nghiêm 相tương/tướng 耳nhĩ 。 豈khởi 俗tục 飾sức 之chi 在tại 心tâm 也dã 。

名danh 稱xưng 高cao 遠viễn 。 逾du 於ư 須Tu 彌Di 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 具cụ 名danh 稱xưng 德đức 。 是thị 即tức 凡phàm 以dĩ 名danh 壞hoại 行hành 。 聖thánh 以dĩ 名danh 化hóa 物vật 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 標tiêu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

名danh 自tự 有hữu 高cao 而nhi 不bất 遠viễn 。 遠viễn 而nhi 不bất 高cao 。 前tiền 聞văn 十thập 方phương 取thủ 其kỳ 遠viễn 。 今kim 逾du 須Tu 彌Di 取thủ 其kỳ 高cao 。 高cao 。 謂vị 高cao 勝thắng 也dã 。

深thâm 信tín 堅kiên 固cố 。 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。

二nhị 。 釋thích 名danh 高cao 所sở 以dĩ 。 由do 信tín 固cố 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

七thất 住trụ 已dĩ 上thượng 無vô 生sanh 。 信tín 不bất 壞hoại 也dã 。

法Pháp 寶bảo 普phổ 照chiếu 。 而nhi 雨vũ 甘cam 露lộ 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 正chánh 化hóa 益ích 物vật 。 文văn 三tam 。

一nhất 。 明minh 生sanh 善thiện 益ích 。 二nhị 。 明minh 破phá 惡ác 益ích 。 三tam 。 明minh 獲hoạch 果quả 益ích 。 生sanh 善thiện 又hựu 三tam 。 此thử 初sơ 標tiêu 二nhị 喻dụ 。 況huống 說thuyết 法Pháp 應ưng 根căn 。 普phổ 生sanh 物vật 善thiện 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 寶bảo 光quang 無vô 不bất 照chiếu 。 照chiếu 癡si 冥minh 也dã 。 澤trạch 無vô 不bất 潤nhuận 。 潤nhuận 生sanh 死tử 也dã 。 喻dụ 海hải 有hữu 神thần 寶bảo 。 能năng 放phóng 光quang 除trừ 冥minh 。 亦diệc 因nhân 光quang 能năng 雨vũ 甘cam 露lộ 。 潤nhuận 枯khô 槁cảo 也dã 。

於ư 眾chúng 言ngôn 音âm 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。

二nhị 。 法pháp 合hợp 也dã 。 謂vị 出xuất 世thế 善thiện 言ngôn 。 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。 肇triệu 曰viết 。

殊thù 類loại 異dị 音âm 。 既ký 善thiện 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 復phục 超siêu 勝thắng 。

深thâm 入nhập 緣duyên 起khởi 。 斷đoạn 諸chư 邪tà 見kiến 。 有hữu 無vô 二nhị 邊biên 。 無vô 復phục 餘dư 習tập 。

三tam 。 釋thích 也dã 。 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 緣duyên 生sanh 。 故cố 執chấp 無vô 因nhân 。 邪tà 因nhân 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 了liễu 緣duyên 滅diệt 。 故cố 滯trệ 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 非phi 深thâm 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 生sanh 非phi 生sanh 。 證chứng 滅diệt 非phi 滅diệt 。 使sử 。 習tập 俱câu 亡vong 。 故cố 名danh 深thâm 入nhập 。 故cố 經Kinh 云vân 。

無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

深thâm 入nhập 為vi 智trí 。 深thâm 解giải 也dã 。 解giải 法pháp 從tùng 緣duyên 起khởi 。 則tắc 邪tà 見kiến 無vô 由do 生sanh 。 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 群quần 迷mê 多đa 惑hoặc 。 大Đại 士Sĩ 久cửu 盡tận 。 故cố 無vô 餘dư 習tập 。

演diễn 法Pháp 無vô 畏úy 。 猶do 師sư 子tử 吼hống 。 其kỳ 所sở 講giảng 說thuyết 。 乃nãi 如như 雷lôi 震chấn 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 破phá 惡ác 益ích 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 舉cử 二nhị 喻dụ 。 二nhị 。 總tổng 結kết 。 又hựu 前tiền 喻dụ 破phá 見kiến 。 後hậu 喻dụ 破phá 愛ái 。 見kiến 以dĩ 迷mê 理lý 。 愛ái 以dĩ 滯trệ 事sự 。 固cố 其kỳ 見kiến 則tắc 眾chúng 惑hoặc 無vô 由do 喪táng 。 縶# 其kỳ 愛ái 則tắc 善thiện 芽nha 莫mạc 能năng 發phát 。 故cố 什thập 曰viết 。

上thượng 明minh 一nhất 切thiết 時thời 無vô 畏úy 。 此thử 明minh 說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy 。 上thượng 師sư 子tử 吼hống 德đức 音âm 遠viễn 振chấn 。 此thử 明minh 能năng 說thuyết 實thật 法pháp 。 眾chúng 咸hàm 敬kính 順thuận 。 猶do 師sư 子tử 吼hống 。 威uy 攝nhiếp 群quần 獸thú 也dã 。 又hựu 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 音âm 遠viễn 震chấn 開khai 導đạo 萌manh 芽nha 。 猶do 春xuân 雷lôi 之chi 動động 百bách 草thảo 。

無vô 有hữu 量lượng 。 已dĩ 過quá 量lượng 。

此thử 二nhị 。 結kết 歎thán 。 然nhiên 智trí 依y 理lý 髮phát 。 德đức 與dữ 智trí 冥minh 。 理lý 智trí 無vô 邊biên 。 德đức 何hà 可khả 量lượng 。 肇triệu 曰viết 。

既ký 得đắc 法Pháp 身thân 。 入nhập 無vô 為vi 境cảnh 。 心tâm 不bất 可khả 以dĩ 智trí 求cầu 。 形hình 不bất 可khả 以dĩ 像tượng 取thủ 。 故cố 曰viết 無vô 量lượng 。 六lục 住trụ 已dĩ 下hạ 名danh 有hữu 量lượng 也dã 。

集tập 眾chúng 法Pháp 寶bảo 。 如như 海hải 導đạo 師sư 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 獲hoạch 果quả 益ích 。 文văn 二nhị 。 初sơ 。 標tiêu 導đạo 師sư 得đắc 寶bảo 喻dụ 也dã 。 六lục 師sư 邪tà 導đạo 。 不bất 獲hoạch 真chân 果quả 。 八bát 正chánh 利lợi 物vật 。 必tất 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 借tá 喻dụ 焉yên 。 肇triệu 曰viết 。

導đạo 眾chúng 生sanh 入nhập 大Đại 乘Thừa 海hải 。 採thải 眾chúng 法Pháp 寶bảo 。 使sử 必tất 獲hoạch 無vô 難nạn/nan 。 猶do 海hải 師sư 善thiện 導đạo 。 商thương 人nhân 必tất 獲hoạch 夜dạ 光quang 。

了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 深thâm 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 往vãng 來lai 所sở 趣thú 。 及cập 心tâm 所sở 行hành 。

此thử 下hạ 二nhị 。 釋thích 能năng 導đạo 所sở 以dĩ 。 以dĩ 具cụ 權quyền 智trí 故cố 也dã 。 智trí 達đạt 深thâm 義nghĩa 。 能năng 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 權quyền 悟ngộ 眾chúng 生sanh 往vãng 來lai 如như 幻huyễn 。 所sở 以dĩ 悲bi 利lợi 有hữu 情tình 而nhi 物vật 不bất 能năng 累lũy/lụy/luy 。 大Đại 士Sĩ 之chi 德đức 。 其kỳ 在tại 茲tư 焉yên 。 故cố 《# 楞lăng 伽già 經kinh 》# 云vân 。

智trí 不bất 得đắc 有hữu 無vô 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。

近cận 無vô 等đẳng 等đẳng 。 佛Phật 自tự 在tại 慧tuệ 。 十Thập 力Lực 。 無vô 畏úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 近cận 果quả 歎thán 德đức 也dã 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 明minh 自tự 證chứng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

佛Phật 道Đạo 超siêu 絕tuyệt 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 唯duy 佛Phật 自tự 等đẳng 。 故cố 言ngôn 無vô 等đẳng 等đẳng 。 所sở 以dĩ 辨biện 其kỳ 等đẳng 者giả 。 明minh 一nhất 大Đại 道Đạo 。 理lý 無vô 不bất 極cực 。 平bình 若nhược 虛hư 空không 。 豈khởi 昇thăng 降giáng/hàng 之chi 有hữu 也dã 。 自tự 在tại 慧tuệ 者giả 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 大Đại 士Sĩ 雖tuy 未vị 全toàn 具cụ 佛Phật 慧tuệ 。 且thả 以dĩ 近cận 矣hĩ 。

關quan 閉bế 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 趣thú 門môn 。 而nhi 生sanh 五ngũ 道đạo 。 以dĩ 現hiện 其kỳ 身thân 。

此thử 二nhị 。 明minh 化hóa 益ích 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 明minh 不bất 生sanh 而nhi 生sanh 。 後hậu 。 明minh 應ưng 生sanh 利lợi 物vật 。 此thử 初sơ 。 證chứng 無vô 相tướng 故cố 諸chư 趣thú 自tự 閉bế 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 而nhi 現hiện 生sanh 五ngũ 道đạo 。 五ngũ 道đạo 者giả 。 三tam 趣thú 。 人nhân 。 天thiên 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 生sanh 而nhi 無vô 不bất 生sanh 。 無vô 生sanh 。 故cố 惡ác 趣thú 門môn 閉bế 。 無vô 不bất 生sanh 。 故cố 現hiện 生sanh 五ngũ 道đạo 。

為vi 大đại 醫y 王vương 。 善thiện 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 令linh 得đắc 服phục 行hành 。

二nhị 。 明minh 所sở 以dĩ 應ưng 生sanh 。 非phi 己kỷ 業nghiệp 繫hệ 。 但đãn 為vi 利lợi 他tha 作tác 醫y 王vương 耳nhĩ 。 肇triệu 曰viết 。

法pháp 藥dược 善thiện 療liệu 。 喻dụ 醫y 王vương 也dã 。

無vô 量lượng 功công 德đức 皆giai 成thành 就tựu 。

此thử 三tam 。 總tổng 結kết 歎thán 也dã 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 句cú 。 正chánh 報báo 滿mãn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

無vô 德đức 不bất 備bị 。

無vô 量lượng 佛Phật 土độ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。

二nhị 。 依y 報báo 滿mãn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

群quần 生sanh 無vô 量lượng 。 所sở 好hiếu 不bất 同đồng 。 故cố 修tu 無vô 量lượng 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 應ưng 彼bỉ 殊thù 好hảo/hiếu 也dã 。

其kỳ 見kiến 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 蒙mông 益ích 。

三tam 。 利lợi 物vật 德đức 滿mãn 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 形hình 聲thanh 。 應ưng 物vật 故cố 形hình 聲thanh 耳nhĩ 。 豈khởi 有hữu 見kiến 聞văn 。 而nhi 無vô 益ích 哉tai 。 叡duệ 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 身thân 。 無vô 身thân 故cố 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 。 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 。 則tắc 無vô 應ưng 而nhi 不bất 會hội 。 故cố 使sử 其kỳ 見kiến 聞văn 者giả 。 無vô 不bất 蒙mông 益ích 。

諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 亦diệc 不bất 唐đường 捐quyên 。

四tứ 。 自tự 行hành 德đức 滿mãn 。 肇triệu 曰viết 。

功công 不bất 虛hư 設thiết 。 叡duệ 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 為vi 。 為vi 不bất 由do 己kỷ 。 為vi 不bất 由do 己kỷ 。 則tắc 動động 無vô 非phi 時thời 。 動động 無vô 非phi 時thời 。 故cố 能năng 。

諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 亦diệc 不bất 唐đường 捐quyên 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。

此thử 三tam 。 總tổng 結kết 也dã 。

其kỳ 名danh 曰viết 。

等Đẳng 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。

此thử 下hạ 四tứ 。 列liệt 名danh 。 叡duệ 曰viết 。

此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 以dĩ 功công 行hành 為vi 名danh 。 亦diệc 有hữu 因nhân 相tương/tướng 得đắc 稱xưng 。 非phi 唯duy 一nhất 途đồ 。 亦diệc 如như 今kim 人nhân 字tự 耳nhĩ 。 宜nghi 為vì 可khả 望vọng 文văn 消tiêu 息tức 。 無vô 定định 義nghĩa 也dã 。 什thập 曰viết 。

等đẳng 觀quán 。 四Tứ 等Đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 也dã 。

不Bất 等Đẳng 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。

智trí 慧tuệ 分phần 別biệt 諸chư 法pháp 也dã 。

等Đẳng 不Bất 等Đẳng 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。

兼kiêm 此thử 二nhị 也dã 。

定Định 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

於ư 諸chư 定định 中trung 自tự 在tại 。

法Pháp 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

說thuyết 法Pháp 中trung 自tự 在tại 。

法Pháp 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

功công 德đức 法pháp 相tướng 。 現hiện 於ư 身thân 也dã 。

光Quang 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

光quang 明minh 之chi 相tướng 。 現hiện 於ư 身thân 也dã 。

光Quang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 身thân 也dã 。

大Đại 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

明minh 其kỳ 身thân 相tướng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。

寶Bảo 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

積tích 聚tụ 智trí 慧tuệ 寶bảo 也dã 。

辯Biện 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

積tích 聚tụ 四tứ 辯biện 也dã 。

寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

手thủ 中trung 能năng 出xuất 無vô 量lượng 寶bảo 也dã 。

寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

印ấn 者giả 。 相tương/tướng 也dã 。 手thủ 有hữu 出xuất 寶bảo 之chi 相tướng 。 亦diệc 云vân 有hữu 寶bảo 印ấn 也dã 。

常Thường 舉Cử 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

現hiện 己kỷ 大đại 慈từ 之chi 手thủ 。 撫phủ 慰úy 眾chúng 生sanh 。 令linh 不bất 恐khủng 畏úy 。 是thị 以dĩ 常thường 舉cử 手thủ 。 向hướng 人nhân 唱xướng 言ngôn 。

勿vật 怖bố

常Thường 下Hạ 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

現hiện 常thường 垂thùy 下hạ 其kỳ 手thủ 。 現hiện 慈từ 心tâm 屈khuất 下hạ 。 無vô 傷thương 物vật 之chi 像tượng 。

常Thường 慘Thảm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

悲bi 念niệm 眾chúng 生sanh 也dã 。

喜Hỷ 根Căn 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

喜hỷ 根căn 。 喜hỷ 等đẳng 也dã 。 亦diệc 於ư 實thật 相tướng 法pháp 中trung 生sanh 喜hỷ 及cập 隨tùy 喜hỷ 也dã 。

喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

喜hỷ 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 。 不bất 淨tịnh 喜hỷ 。 受thọ 也dã 。 二nhị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 喜hỷ 。 故cố 言ngôn 王vương 也dã 。

辯Biện 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

辭từ 辯biện 也dã 。

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

實thật 相tướng 慧tuệ 藏tạng 。 如như 虛hư 空không 也dã 。

執Chấp 寶Bảo 炬Cự 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

執chấp 慧tuệ 寶bảo 炬cự 。 除trừ 眾chúng 冥minh 也dã 。

寶Bảo 勇Dũng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

勇dũng 於ư 德đức 寶bảo 。 亦diệc 得đắc 寶bảo 。 故cố 能năng 勇dũng 。

寶Bảo 見Kiến 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

以dĩ 慧tuệ 寶bảo 見kiến 諸chư 法pháp 。

帝Đế 網Võng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

幻huyễn 術thuật 。 經kinh 名danh 帝đế 網võng 也dã 。 此thử 大Đại 士Sĩ 神thần 變biến 自tự 在tại 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 故cố 借tá 帝đế 網võng 以dĩ 名danh 之chi 。 又hựu 曰viết 。

大Đại 士Sĩ 施thí 化hóa 。 如như 帝đế 王vương 法pháp 網võng 也dã 。

明Minh 網Võng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

明minh 網võng 自tự 說thuyết 手thủ 有hữu 網võng 縵man 。 放phóng 光quang 明minh 也dã 。

無Vô 緣Duyên 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

觀quán 時thời 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 故cố 無vô 緣duyên 。 亦diệc 深thâm 入nhập 觀quán 。 莫mạc 見kiến 其kỳ 所sở 緣duyên 。

慧Tuệ 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

積tích 聚tụ 慧tuệ 也dã 。

寶Bảo 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

功công 德đức 寶bảo 超siêu 於ư 世thế 也dã 。

天Thiên 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

一nhất 。 假giả 名danh 天thiên 。 人nhân 王vương 名danh 天thiên 也dã 。 二nhị 。 生sanh 天thiên 。 諸chư 天thiên 也dã 。 三tam 。 賢hiền 聖thánh 天thiên 。 大Đại 士Sĩ 皆giai 現hiện 生sanh 也dã 。

壞Hoại 魔Ma 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

行hành 壞hoại 魔ma 道đạo 。

電điện 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

因nhân 事sự 為vi 名danh 。

自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

於ư 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 如như 王vương 之chi 於ư 人nhân 。

功Công 德Đức 相Tướng 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

功công 德đức 之chi 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 也dã 。

師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

以dĩ 大đại 法Pháp 音âm 。 令linh 眾chúng 生sanh 伏phục 也dã 。

雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

所sở 說thuyết 法Pháp 能năng 令linh 天thiên 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 群quần 邪tà 振chấn 悚tủng 。 猶do 若nhược 雷lôi 音âm 。 聞văn 者giả 喜hỷ 懼cụ 也dã 。

山Sơn 相Tướng 擊Kích 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

以dĩ 大đại 法Pháp 音âm 。 消tiêu 伏phục 剛cang 強cường 。 音âm 聲thanh 振chấn 擊kích 。 若nhược 兩lưỡng 山sơn 相tương/tướng 搏bác 。

香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

青thanh 香hương 象tượng 也dã 。 身thân 出xuất 香hương 風phong 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 香hương 。 亦diệc 如như 此thử 也dã 。

白Bạch 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

其kỳ 香hương 最tối 勝thắng 。 大Đại 士Sĩ 身thân 香hương 。 亦diệc 如như 是thị 。

常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

始thỉ 終chung 不bất 退thoái 。

不Bất 休Hưu 息Tức 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

求cầu 善thiện 不bất 止chỉ 。

妙Diệu 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

生sanh 時thời 有hữu 妙diệu 瑞thụy 也dã 。 又hựu 曰viết 。

從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 為vi 妙diệu 。

華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

以dĩ 三tam 昧muội 力lực 現hiện 眾chúng 花hoa 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

世thế 有hữu 危nguy 難nạn/nan 。 稱xưng 名danh 自tự 歸quy 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 即tức 解giải 脫thoát 也dã 。 亦diệc 名danh 觀quán 世thế 念niệm 。 亦diệc 名danh 觀Quán 世Thế 自Tự 在Tại 。

得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

有hữu 大đại 勢thế 力lực 也dã 。 以dĩ 大đại 神thần 力lực 。 飛phi 到đáo 十thập 方phương 。 所sở 至chí 之chi 國quốc 。 六lục 返phản 振chấn 動động 。 惡ác 趣thú 休hưu 息tức 。

梵Phạm 網Võng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

梵Phạm 。 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。

慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 網võng 。 言ngôn 其kỳ 多đa 。

寶Bảo 杖Trượng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

或hoặc 物vật 寶bảo 。 或hoặc 法Pháp 寶bảo 。 以dĩ 為vi 杖trượng 。

無Vô 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

功công 德đức 超siêu 勝thắng 也dã 。

嚴Nghiêm 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

淨tịnh 國quốc 土độ 。

金Kim 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

金kim 在tại 髻kế 。

珠Châu 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 在tại 其kỳ 髻kế 中trung 。 悉tất 見kiến 十thập 方phương 。 世thế 界giới 及cập 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp 。 果quả 報báo 。 因nhân 緣duyên 。

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

姓tánh 也dã 。 此thử 曰viết 。

慈Từ 氏Thị

阿a 逸dật 多đa 。 字tự 也dã 。 此thử 云vân 。

無vô 勝thắng

南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 也dã 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。

什thập 曰viết 。

秦tần 言ngôn

妙diệu 德đức

以dĩ 法Pháp 身thân 遊du 方phương 。 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 生sanh 。 又hựu 來lai 補bổ 佛Phật 處xứ 。 故cố 言ngôn 。

法Pháp 王Vương 子Tử

也dã 。

如như 是thị 等đẳng 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。

此thử 五ngũ 。 結kết 眾chúng 數số 。 肇triệu 曰viết 。

歎thán 德đức 列liệt 名danh 。 所sở 存tồn 名danh 以dĩ 證chứng 經kinh 也dã 。

復phục 有hữu 萬vạn 梵Phạm 天Thiên 王Vương 尸thi 棄khí 等đẳng 。 從tùng 餘dư 四tứ 天thiên 下hạ 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 而nhi 聽thính 法Pháp 。

此thử 下hạ 三tam 。 列liệt 雜tạp 眾chúng 。 此thử 梵Phạm 王Vương 眾chúng 。 肇triệu 曰viết 。

尸thi 棄khí

梵Phạm 王Vương 名danh 。 秦tần 言ngôn 。

頂đảnh 髻kế

復phục 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 帝đế 。 亦diệc 從tùng 餘dư 四tứ 天thiên 下hạ 。 來lai 在tại 會hội 坐tọa 。

此thử 帝Đế 釋Thích 眾chúng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 主Chủ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

一nhất 佛Phật 土độ 百bách 憶ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 各các 有hữu 梵Phạm 釋Thích 。 故cố 言ngôn 餘dư 。 亦diệc 或hoặc 從tùng 他tha 佛Phật 土độ 來lai 也dã 。

並tịnh 餘dư 大đại 威uy 力lực 諸chư 天thiên 。

此thử 諸chư 天thiên 眾chúng 。 肇triệu 曰viết 。

除trừ 上thượng 梵Phạm 釋Thích 。 餘dư 大đại 天thiên 也dã 。

龍long 。

此thử 下hạ 八bát 部bộ 眾chúng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

龍long 有hữu 二nhị 種chủng 。

地địa 龍long 。 虛hư 空không 龍long 。 種chủng 有hữu 四tứ 生sanh 也dã 。

神thần 。

肇triệu 曰viết 。

神thần 受thọ 善thiện 惡ác 雜tạp 報báo 。 其kỳ 形hình 勝thắng 人nhân 劣liệt 天thiên 。 身thân 輕khinh 微vi 。 難nan 見kiến 也dã 。

夜dạ 叉xoa 。

肇triệu 曰viết 。

秦tần 言ngôn

輕khinh 捷tiệp

有hữu 三tam 種chủng 。

一nhất 在tại 地địa 。 二nhị 在tại 虛hư 空không 。 三tam 天thiên 夜dạ 叉xoa 。 居cư 下hạ 二nhị 天thiên 。 守thủ 天thiên 城thành 門môn 閤các 。

乾càn 闥thát 婆bà 。

此thử 云vân

香hương 蔭ấm

肇triệu 曰viết 。

天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 也dã 。 居cư 地địa 上thượng 寶bảo 山sơn 中trung 。 天thiên 須tu 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 。 此thử 神thần 體thể 上thượng 有hữu 異dị 相tướng 現hiện 。 然nhiên 後hậu 上thượng 天thiên 也dã 。

阿a 修tu 羅la 。

肇triệu 曰viết 。

秦tần 言ngôn

不bất 飲ẩm 酒tửu

此thử 神thần 類loại 。 男nam 醜xú 女nữ 端đoan 正chánh 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 能năng 與dữ 天thiên 共cộng 鬥đấu 也dã 。

迦ca 樓lâu 羅la 。

肇triệu 曰viết 。

金kim 翅sí 鳥điểu 神thần 也dã 。

緊khẩn 那na 羅la 。

肇triệu 曰viết 。

秦tần 言ngôn

人nhân 非phi 人nhân

其kỳ 形hình 似tự 人nhân 。 而nhi 頭đầu 上thượng 有hữu 一nhất 角giác 。 遂toại 稱xưng 為vi 。

人nhân 非phi 人nhân

亦diệc 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 小tiểu 不bất 如như 乾càn 闥thát 婆bà 。

摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 悉tất 來lai 會hội 坐tọa 。

肇triệu 曰viết 。

蟒mãng 神thần 也dã 。 此thử 八bát 神thần 皆giai 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 自tự 變biến 形hình 。 在tại 座tòa 聽thính 法Pháp 。

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。

此thử 下hạ 四tứ 眾chúng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

比Bỉ 丘Khâu 。 義nghĩa 同đồng 上thượng 。 尼ni 。 女nữ 名danh 也dã 。 上thượng 八bát 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 別biệt 稱xưng 得đắc 道Đạo 者giả 。

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。

肇triệu 曰viết 。

義nghĩa 名danh

信tín 士sĩ

又hựu 曰viết 。

五Ngũ 戒Giới 為vi 近cận 事sự 男nam 。 八bát 戒giới 為vi 近cận 住trụ 男nam 。

優Ưu 婆Bà 夷Di 。 俱câu 來lai 會hội 坐tọa 。

夷di

者giả 。 女nữ 也dã 。 准chuẩn 上thượng 可khả 知tri 。

彼bỉ 時thời 。 佛Phật 與dữ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 之chi 眾chúng 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。

此thử 二nhị 。 明minh 佛Phật 現hiện 神thần 變biến 。 駭hãi 物vật 令linh 信tín 。 投đầu 人nhân 夜dạ 光quang 。 鮮tiên 不bất 按án 劍kiếm 。 況huống 乎hồ 深thâm 妙diệu 。 未vị 信tín 而nhi 傳truyền 。 凡phàm 物vật 易dị 以dĩ 相tương 從tùng 。 難nan 以dĩ 理lý 悟ngộ 。 故cố 神thần 化hóa 無vô 方phương 。 使sử 受thọ 行hành 也dã 。 文văn 有hữu 二nhị 別biệt 。

初sơ 。 明minh 佛Phật 現hiện 勝thắng 身thân 。 後hậu 。 明minh 寶bảo 積tích 獻hiến 蓋cái 。 前tiền 文văn 三tam 。

法pháp 。 喻dụ 。 合hợp 也dã 。 此thử 即tức 初sơ 現hiện 勝thắng 身thân 也dã 。 昔tích 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 微vi 而nhi 相tương/tướng 劣liệt 。 今kim 將tương 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 勝thắng 而nhi 相tương 勝thắng 。 《# 法pháp 華hoa 》# 云vân 。

著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 。 執chấp 除trừ 糞phẩn 器khí 。

此thử 表biểu 昔tích 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 現hiện 劣liệt 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 云vân 。

於ư 其kỳ 門môn 內nội 。 踞cứ 師sư 子tử 床sàng 。 羅la 列liệt 寶bảo 物vật 。

此thử 表biểu 說thuyết 大Đại 乘Thừa 現hiện 勝thắng 相tương/tướng 也dã 。 故cố 下hạ 偈kệ 文văn 。

目mục 淨tịnh 修tu 廣quảng

等đẳng 。 歎thán 勝thắng 相tương/tướng 。

說thuyết 法Pháp 不bất 有hữu 不bất 無vô

等đẳng 。 歎thán 勝thắng 法Pháp 。

始thỉ 在tại 佛Phật 樹thụ

等đẳng 。 歎thán 劣liệt 相tương/tướng 。

三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân

等đẳng 。 歎thán 權quyền 法pháp 也dã 。

譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 顯hiển 於ư 大đại 海hải 。 安an 處xử 眾chúng 寶bảo 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 蔽tế 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。

須Tu 彌Di 山Sơn

等đẳng 。 喻dụ 也dã 。

安an 處xử 眾chúng 寶bảo

等đẳng 。 合hợp 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

須Tu 彌Di 。 秦tần 言ngôn 。

妙diệu 高cao

山sơn 處xứ 大đại 海hải 之chi 中trung 。 水thủy 上thượng 方phương 高cao 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 如Như 來Lai 處xứ 四tứ 部bộ 之chi 中trung 。 威uy 相tướng 超siêu 絕tuyệt 。 光quang 蔽tế 大đại 眾chúng 。 猶do 金kim 山sơn 之chi 顯hiển 溟minh 海hải 也dã 。

爾nhĩ 時thời 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 曰viết 寶Bảo 積Tích 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 俱câu 。 持trì 七thất 寶bảo 蓋cái 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 各các 以dĩ 其kỳ 蓋cái 。 共cộng 供cúng 養dường 佛Phật 。

此thử 二nhị 。 明minh 獻hiến 蓋cái 現hiện 瑞thụy 。 表biểu 說thuyết 淨tịnh 土độ 之chi 相tướng 也dã 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 獻hiến 蓋cái 。 次thứ 。 合hợp 蓋cái 。 後hậu 。 歸quy 信tín 。 此thử 初sơ 。 獻hiến 蓋cái 表biểu 大đại 慈từ 蔭ấm 物vật 。 淨tịnh 土độ 化hóa 生sanh 。 即tức 大đại 慈từ 之chi 事sự 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

寶bảo 積tích 。 亦diệc 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 也dã 。 常thường 與dữ 淨tịnh 名danh 俱câu 詣nghệ 如Như 來Lai 。 共cộng 弘hoằng 道Đạo 教giáo 。 而nhi 今kim 獨độc 與dữ 里lý 人nhân 詣nghệ 佛Phật 者giả 。 將tương 生sanh 問vấn 疾tật 之chi 由do 。 啟khải 茲tư 典điển 之chi 門môn 也dã 。

佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 諸chư 寶bảo 蓋cái 。 合hợp 成thành 一nhất 蓋cái 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。

此thử 二nhị 。 合hợp 蓋cái 。 文văn 二nhị 。

初sơ 合hợp 蓋cái 。 表biểu 內nội 慈từ 無vô 緣duyên 。 絕tuyệt 於ư 彼bỉ 我ngã 。 二nhị 外ngoại 現hiện 淨tịnh 土độ 。 表biểu 應ưng 物vật 差sai 別biệt 。 淨tịnh 穢uế 不bất 同đồng 。 此thử 初sơ 也dã 。 彼bỉ 我ngã 未vị 亡vong 。 寶bảo 積tích 等đẳng 蓋cái 殊thù 而nhi 慈từ 局cục 。 執chấp 亡vong 性tánh 一nhất 。 諸chư 佛Phật 所sở 以dĩ 蓋cái 合hợp 而nhi 慈từ 覆phú 三tam 千thiên 。 什thập 曰viết 。

現hiện 此thử 神thần 變biến 。 其kỳ 旨chỉ 有hữu 二nhị 。

一nhất 者giả 。 現hiện 神thần 變biến 無vô 量lượng 。 顯hiển 智trí 慧tuệ 必tất 深thâm 。 二nhị 者giả 。 寶bảo 積tích 獻hiến 其kỳ 所sở 珍trân 。 必tất 獲hoạch 可khả 珍trân 之chi 果quả 。 來lai 世thế 所sở 成thành 。 必tất 若nhược 此thử 之chi 妙diệu 。 明minh 因nhân 小tiểu 而nhi 果quả 大đại 。

而nhi 此thử 世thế 界giới 。 廣quảng 長trường 之chi 相tướng 。 悉tất 於ư 中trung 現hiện 。 又hựu 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 雪Tuyết 山Sơn 。 目mục 真chân 鄰lân 陀đà 山sơn 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 真Chân 鄰Lân 陀Đà 山Sơn 。 香hương 山sơn 。 寶bảo 山sơn 。 金kim 山sơn 。 黑hắc 山sơn 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 大đại 海hải 。 江giang 河hà 。 川xuyên 流lưu 。 泉tuyền 源nguyên 及cập 日nhật 月nguyệt 。 星tinh 辰thần 。 天thiên 宮cung 。 龍long 宮cung 。 諸chư 尊tôn 神thần 宮cung 。 悉tất 現hiện 於ư 寶bảo 蓋cái 中trung 。

二nhị 。 外ngoại 現hiện 差sai 別biệt 。 前tiền 合hợp 蓋cái 既ký 表biểu 。 法Pháp 身thân 平bình 等đẳng 。 慈từ 覆phú 不bất 殊thù 。 此thử 差sai 別biệt 者giả 。 亦diệc 表biểu 應ưng 身thân 隨tùy 緣duyên 。 國quốc 土độ 不bất 一nhất 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 現hiện 此thử 界giới 。 二nhị 。 現hiện 十thập 方phương 。 此thử 中trung 文văn 三tam 。

初sơ 。 十thập 山sơn 表biểu 陸lục 居cư 眾chúng 生sanh 住trú 處xứ 。 二nhị 。 大đại 海hải 表biểu 水thủy 族tộc 居cư 處xứ 。 三tam 。 日nhật 月nguyệt 等đẳng 表biểu 空không 居cư 住trú 處xứ 。 然nhiên 此thử 三tam 類loại 。 等đẳng 以dĩ 慈từ 覆phú 。 故cố 俱câu 現hiện 蓋cái 中trung 。 肇triệu 曰viết 。

蓋cái 亦diệc 不bất 廣quảng 而nhi 彌di 八bát 極cực 。 土thổ/độ 亦diệc 不bất 狹hiệp 而nhi 現hiện 蓋cái 中trung 。

又hựu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 現hiện 於ư 寶bảo 蓋cái 中trung 。

二nhị 。 現hiện 十thập 方phương 。 《# 吳ngô 本bổn 》# 云vân 。

十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 所sở 在tại 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 現hiện 寶bảo 蓋cái 中trung 。

此thử 即tức 現hiện 相tướng 。 明minh 宗tông 旨chỉ 可khả 見kiến 矣hĩ 。 肇triệu 曰viết 。

將tương 顯hiển 佛Phật 土độ 殊thù 好hảo/hiếu 不bất 同đồng 。 故cố 通thông 現hiện 十thập 方phương 也dã 。 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 皆giai 久cửu 發phát 道Đạo 心tâm 。 而nhi 未vị 修tu 淨tịnh 土độ 。 欲dục 悅duyệt 其kỳ 來lai 供cung 之chi 情tình 。 啟khải 淨tịnh 土độ 之chi 志chí 。 故cố 因nhân 其kỳ 蓋cái 而nhi 現hiện 焉yên 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 睹đổ 佛Phật 神thần 力lực 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。

此thử 三tam 。 睹đổ 瑞thụy 三tam 業nghiệp 歸quy 信tín 也dã 。 什thập 曰viết 。

信tín 樂nhạo 發phát 中trung 。 現hiện 相tướng 於ư 外ngoại 也dã 。

長Trưởng 者giả 子tử 寶Bảo 積Tích 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 問vấn 經kinh 者giả 。 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức 。 使sử 物vật 歸quy 信tín 。 為vi 啟khải 問vấn 之chi 由do 。 肇triệu 曰viết 。

形hình 敬kính 不bất 足túc 以dĩ 寫tả 心tâm 。 故cố 復phục 讚tán 之chi 詠vịnh 之chi 。 三tam 十thập 六lục 行hành 偈kệ 述thuật 歎thán 。 文văn 四tứ 。

初sơ 。 歎thán 大Đại 乘Thừa 勝thắng 應ưng 。 二nhị 。 歎thán 小Tiểu 乘Thừa 劣liệt 應ưng 。 三tam 。 歎thán 現hiện 瑞thụy 表biểu 發phát 。 四tứ 。 歎thán 佛Phật 三tam 密mật 功công 德đức 。 前tiền 文văn 又hựu 三tam 。

初sơ 。 兩lưỡng 行hành 總tổng 歎thán 內nội 德đức 。 二nhị 。 兩lưỡng 行hành 明minh 神thần 通thông 。 三tam 。 五ngũ 行hành 歎thán 說thuyết 法Pháp 。 此thử 初sơ 也dã 。

目mục 淨tịnh 修tu 廣quảng 如như 青thanh 蓮liên 。

此thử 初sơ 四tứ 句cú 。 此thử 句cú 歎thán 形hình 。 肇triệu 曰viết 。

五ngũ 情tình 百bách 體thể 。 目mục 最tối 為vi 長trường/trưởng 。 瞻chiêm 顏nhan 而nhi 作tác 。 故cố 先tiên 歎thán 目mục 也dã 。 天Thiên 竺Trúc 有hữu 青thanh 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 葉diệp 修tu 而nhi 廣quảng 。 青thanh 白bạch 分phân 明minh 。 有hữu 大đại 人nhân 目mục 相tương/tướng 。 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 。

心tâm 淨tịnh 已dĩ 度độ 諸chư 禪thiền 定định 。

此thử 句cú 歎thán 心tâm 。 肇triệu 曰viết 。

形hình 長trưởng 者giả 。 目mục 。 主chủ 德đức 者giả 。 心tâm 。 歎thán 目mục 則tắc 攝nhiếp 眾chúng 相tướng 。 歎thán 心tâm 則tắc 攝nhiếp 萬vạn 德đức 。 故cố 作tác 者giả 標tiêu 二nhị 為vi 頌tụng 首thủ 。 禪thiền 定định 之chi 海hải 。 深thâm 廣quảng 無vô 際tế 。 自tự 非phi 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 真chân 心tâm 。 無vô 能năng 度độ 者giả 。

久cửu 積tích 淨tịnh 業nghiệp 稱xưng 無vô 量lượng 。

此thử 句cú 歎thán 因nhân 。 肇triệu 曰viết 。

於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 積tích 三tam 歎thán 業nghiệp 。 故cố 名danh 。

稱xưng 無vô 量lượng

導đạo 眾chúng 以dĩ 寂tịch 故cố 稽khể 首thủ 。

此thử 句cú 歎thán 果quả 。 言ngôn 與dữ 眾chúng 同đồng 遊du 八bát 正chánh 。 至chí 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 敬kính 禮lễ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

寂tịch 謂vị 無vô 為vi 。 寂tịch 滅diệt 之chi 道đạo 也dã 。

既ký 見kiến 大Đại 聖Thánh 以dĩ 神thần 變biến 。 普phổ 現hiện 十thập 方phương 無vô 量lượng 土độ 。 其kỳ 中trung 諸chư 佛Phật 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 一nhất 切thiết 悉tất 見kiến 聞văn 。

此thử 二nhị 。 歎thán 神thần 通thông 也dã 。 以dĩ 見kiến 蓋cái 中trung 國quốc 土độ 淨tịnh 穢uế 不bất 同đồng 。 為vi 下hạ 致trí 問vấn 之chi 由do 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

既ký 見kiến 合hợp 蓋cái 之chi 神thần 變biến 。 已dĩ 不bất 可khả 測trắc 。 方phương 於ư 中trung 現hiện 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 及cập 諸chư 佛Phật 演diễn 法pháp 。 於ư 是thị 忍Nhẫn 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 悉tất 遙diêu 見kiến 聞văn 。 為vi 希hy 有hữu 也dã 。

法Pháp 王Vương 法Pháp 力lực 超siêu 群quần 生sanh 。 常thường 以dĩ 法Pháp 財tài 施thí 一nhất 切thiết 。

此thử 三tam 。 歎thán 說thuyết 法Pháp 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 標tiêu 法Pháp 施thí 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

俗tục 王vương 以dĩ 俗tục 力lực 勝thắng 民dân 。 故cố 能năng 澤trạch 及cập 一nhất 國quốc 。 法Pháp 王Vương 以dĩ 法pháp 力lực 超siêu 眾chúng 。 故cố 能năng 導đạo 濟tế 無vô 疆cương 也dã 。

能năng 善thiện 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 相tướng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 動động 。

此thử 二nhị 。 兩lưỡng 行hành 歎thán 法Pháp 王vương 義nghĩa 。 肇triệu 曰viết 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 為vi 諸chư 法pháp 一nhất 相tương/tướng 義nghĩa 。 雖tuy 分phân 別biệt 殊thù 相tương/tướng 。 而nhi 不bất 乖quai 一nhất 相tương/tướng 。 此thử 美mỹ 法Pháp 王Vương 莫mạc 易dị 之chi 道đạo 。 動động 為vi 乖quai 矣hĩ 。

已dĩ 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 此thử 法Pháp 王Vương 。

肇triệu 曰viết 。

世thế 王vương 自tự 在tại 於ư 民dân 。 法Pháp 王Vương 自tự 在tại 於ư 法pháp 。 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 隨tùy 應ứng 而nhi 辨biện 。 為vi 好hảo/hiếu 異dị 者giả 辨biện 異dị 而nhi 不bất 乖quai 同đồng 。 為vi 好hảo/hiếu 同đồng 者giả 辨biện 同đồng 而nhi 不bất 乖quai 異dị 。 同đồng 異dị 殊thù 辨biện 。 而nhi 俱câu 適thích 法pháp 相tướng 。 故cố 得đắc 自tự 在tại 。

說thuyết 法Pháp 不bất 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。

此thử 三tam 。 釋thích 歎thán 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 空không 法pháp 也dã 。 此thử 初sơ 明minh 因nhân 緣duyên 有hữu 故cố 。 即tức 有hữu 非phi 有hữu 。 為vi 法pháp 空không 也dã 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 捨xả 有hữu 證chứng 空không 。 此thử 即tức 不bất 亡vong 於ư 空không 。 故cố 名danh 法pháp 執chấp 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

欲dục 言ngôn 其kỳ 有hữu 。 有hữu 不bất 自tự 生sanh 。 欲dục 言ngôn 其kỳ 無vô 。 緣duyên 會hội 則tắc 形hình 。 會hội 形hình 非phi 謂vị 無vô 。 非phi 自tự 非phi 謂vị 有hữu 。 且thả 有hữu 有hữu 故cố 有hữu 無vô 。 無vô 有hữu 何hà 所sở 無vô 。 有hữu 無vô 故cố 有hữu 有hữu 。 無vô 無vô 何hà 有hữu 有hữu 。 然nhiên 則tắc 自tự 有hữu 則tắc 不bất 有hữu 。 自tự 無vô 則tắc 不bất 無vô 。 此thử 法Pháp 王Vương 之chi 正chánh 說thuyết 也dã 。

以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 諸chư 法pháp 生sanh 。

此thử 句cú 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

有hữu 亦diệc 不bất 由do 緣duyên 。 無vô 亦diệc 不bất 由do 緣duyên 。 以dĩ 法pháp 非phi 有hữu 無vô 。 故cố 由do 因nhân 緣duyên 生sanh 。 論luận 曰viết 。

法pháp 從tùng 緣duyên 。 故cố 不bất 有hữu 。 緣duyên 起khởi 。 故cố 不bất 無vô 也dã 。

無vô 我ngã 無vô 造tạo 無vô 受thọ 者giả 。

此thử 下hạ 偈kệ 明minh 我ngã 本bổn 不bất 有hữu 。 即tức 無vô 無vô 我ngã 。 入nhập 不bất 二nhị 門môn 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 捨xả 我ngã 住trụ 無vô 我ngã 也dã 。 又hựu 我ngã 。 造tạo 。 受thọ 三tam 。 計kế 我ngã 之chi 別biệt 名danh 。 此thử 明minh 由do 業nghiệp 遷thiên 形hình 。 豈khởi 有hữu 常thường 我ngã 主chủ 其kỳ 異dị 形hình 哉tai 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 法pháp 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 耳nhĩ 。 無vô 別biệt 有hữu 真chân 宰tể 主chủ 之chi 者giả 。 故cố 無vô 我ngã 也dã 。 夫phu 以dĩ 有hữu 我ngã 。 故cố 能năng 造tạo 善thiện 惡ác 。 受thọ 禍họa 福phước 。 法pháp 既ký 無vô 我ngã 。 故cố 無vô 造tạo 。 無vô 受thọ 者giả 。

善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 亦diệc 不bất 亡vong 。

此thử 句cú 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 無vô 造tạo 。 無vô 受thọ 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng 有hữu 為vi 善thiện 獲hoạch 福phước 。 而nhi 為vi 惡ác 致trí 殃ương 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 心tâm 識thức 相tương/tướng 傳truyền 。 美mỹ 惡ác 由do 起khởi 。 報báo 應ứng 之chi 道đạo 。 連liên 鎖tỏa 相tương/tướng 襲tập 。 其kỳ 猶do 聲thanh 和hòa 響hưởng 順thuận 。 形hình 直trực 影ảnh 端đoan 。 此thử 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 無vô 差sai 毫hào 分phần/phân 。 復phục 何hà 假giả 常thường 我ngã 而nhi 主chủ 之chi 哉tai 。

始thỉ 在tại 佛Phật 樹thụ 力lực 降hàng 魔ma 。 得đắc 甘cam 露lộ 滅diệt 覺giác 道đạo 成thành 。

此thử 二nhị 。 八bát 偈kệ 歎thán 昔tích 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 權quyền 現hiện 劣liệt 身thân 益ích 物vật 也dã 。 文văn 四tứ 。

初sơ 兩lưỡng 行hành 明minh 得đắc 道Đạo 。 二nhị 兩lưỡng 行hành 明minh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 三tam 兩lưỡng 行hành 明minh 得đắc 益ích 。 四tứ 兩lưỡng 行hành 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 此thử 初sơ 。 先tiên 明minh 降hàng 魔ma 證chứng 滅diệt 。 謂vị 如Như 來Lai 應ưng 跡tích 王vương 宮cung 。 割cát 愛ái 逾du 城thành 。 歷lịch 試thí 邪tà 道đạo 。 捨xả 邪tà 坐tọa 樹thụ 。 誓thệ 取thủ 菩Bồ 提Đề 。 魔ma 宮cung 振chấn 動động 。 先tiên 摧tồi 色sắc 貪tham 。 次thứ 伏phục 怨oán 敵địch 。 外ngoại 魔ma 既ký 散tán 。 方phương 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 甘cam 露lộ 擇trạch 滅diệt 。 結kết 習tập 內nội 魔ma 。 於ư 茲tư 永vĩnh 盡tận 。 佛Phật 樹thụ 者giả 。 菩Bồ 提Đề 也dã 。 始thỉ 。 言ngôn 初sơ 也dã 。

已dĩ 無vô 心tâm 意ý 無vô 受thọ 行hành 。 而nhi 悉tất 摧tồi 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 。

此thử 釋thích 伏phục 外ngoại 也dã 。 一nhất 解giải 云vân 。

昔tích 六lục 行hành 修tu 禪thiền 及cập 苦khổ 行hạnh 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 心tâm 受thọ 彼bỉ 邪tà 法pháp 。 但đãn 為vi 示thị 同đồng 調điều 伏phục 耳nhĩ 。 又hựu 。 肇triệu 曰viết 。

心tâm 者giả 何hà 也dã 。 染nhiễm 有hữu 以dĩ 生sanh 。 受thọ 者giả 何hà 也dã 。 苦khổ 樂lạc 是thị 行hành 。 至chí 人nhân 冥minh 真chân 體thể 寂tịch 。 虛hư 空không 其kỳ 懷hoài 。 雖tuy 萬vạn 法pháp 普phổ 照chiếu 而nhi 心tâm 未vị 嘗thường 有hữu 。 苦khổ 樂lạc 是thị 經Kinh 而nhi 不bất 為vi 受thọ 。 物vật 我ngã 永vĩnh 寂tịch 。 豈khởi 心tâm 受thọ 之chi 可khả 得đắc 。 此thử 無vô 心tâm 於ư 伏phục 。 而nhi 物vật 無vô 不bất 伏phục 。 受thọ 者giả 。 受thọ 著trước 也dã 。

三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 於ư 大Đại 千Thiên 。 其kỳ 輪luân 本bổn 來lai 常thường 清thanh 淨tịnh 。

此thử 二nhị 。 明minh 詣nghệ 鹿lộc 野dã 菀# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 也dã 。 道đạo 成thành 即tức 化hóa 物vật 。 故cố 次thứ 說thuyết 法Pháp 。 文văn 二nhị 。 此thử 先tiên 。 明minh 轉chuyển 法pháp 也dã 。 三tam 轉chuyển 者giả 。 示thị 相tương/tướng 轉chuyển 。 勸khuyến 修tu 轉chuyển 。 引dẫn 證chứng 轉chuyển 也dã 。 謂vị 初sơ 示thị 四Tứ 諦Đế 法pháp 相tướng 也dã 。 次thứ 勸khuyến 修tu 行hành 此thử 四Tứ 諦Đế 也dã 。 復phục 言ngôn 我ngã 已dĩ 獲hoạch 證chứng 。 令linh 信tín 受thọ 也dã 。 大Đại 千Thiên 者giả 。 佛Phật 一nhất 化hóa 境cảnh 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 輪luân 常thường 淨tịnh 。 猶do 虛hư 空không 也dã 。 雖tuy 復phục 古cổ 今kim 不bất 同đồng 。

時thời 移di 俗tục 易dị 。 聖thánh 聖thánh 相tương/tướng 傳truyền 。 其kỳ 道đạo 不bất 改cải 。

天thiên 人nhân 得đắc 道Đạo 此thử 為vi 證chứng 。 三Tam 寶Bảo 於ư 是thị 現hiện 世thế 間gian 。

此thử 二nhị 。 明minh 功công 成thành 。 肇triệu 曰viết 。

初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 俱câu 輪luân 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 得đắc 道Đạo 。 此thử 常thường 清thanh 淨tịnh 之chi 明minh 證chứng 。 覺giác 道đạo 既ký 成thành 。 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 輪luân 既ký 轉chuyển 。 法Pháp 寶bảo 。 五ngũ 人nhân 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 僧Tăng 寶bảo 。 於ư 是thị 言ngôn 其kỳ 始thỉ 也dã 。 五ngũ 人nhân 者giả 。 憍kiêu 陳trần 如như 。 摩ma 訶ha 男nam 。 阿a 濕thấp 卑ty 。 婆bà 提đề 。 婆bà 敷phu 也dã 。

以dĩ 斯tư 妙diệu 法Pháp 濟tế 群quần 生sanh 。 一nhất 受thọ 不bất 退thoái 常thường 寂tịch 然nhiên 。 度độ 老lão 病bệnh 死tử 大đại 醫y 王vương 。 當đương 禮lễ 法Pháp 海hải 德đức 無vô 邊biên 。

此thử 三tam 。 明minh 得đắc 益ích 。 明minh 斷đoạn 見kiến 。 修tu 惑hoặc 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 益ích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

九cửu 十thập 六lục 種chủng 道đạo 。 上thượng 者giả 亦diệc 能năng 斷đoạn 結kết 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 但đãn 其kỳ 道đạo 不bất 真chân 。 要yếu 還hoàn 墜trụy 三tam 途đồ 。 佛Phật 以dĩ 四Tứ 諦Đế 妙diệu 法Pháp 濟tế 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 既ký 受thọ 而nhi 還hoàn 墜trụy 生sanh 死tử 者giả 。 故cố 曰viết 一nhất 受thọ 不bất 退thoái 。 永vĩnh 畢tất 無vô 為vi 。 故cố 常thường 寂tịch 然nhiên 也dã 。 又hựu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 患hoạn 之chi 重trọng/trùng 者giả 。 濟tế 以dĩ 法pháp 藥dược 。 故cố 為vi 醫y 王vương 之chi 長trường/trưởng 也dã 。 此thử 則tắc 法Pháp 輪luân 淵uyên 曠khoáng 難nan 測trắc 。 法pháp 海hải 流lưu 潤nhuận 無vô 涯nhai 。 德đức 無vô 邊biên 也dã 。

毀hủy 譽dự 不bất 動động 如như 須Tu 彌Di 。

此thử 四tứ 。 歎thán 平bình 等đẳng 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 八bát 風phong 不bất 動động 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

利lợi 。 衰suy 。 毀hủy 。 譽dự 。 稱xưng 。 譏cơ 。 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 八bát 法pháp 之chi 風phong 。 不Bất 動Động 如Như 來Lai 。 猶do 四tứ 風phong 之chi 吹xuy 鬚tu 彌di 也dã 。

於ư 善thiện 不bất 善thiện 等đẳng 以dĩ 慈từ 。

此thử 二nhị 。 違vi 順thuận 不bất 動động 。 肇triệu 曰viết 。

截tiệt 手thủ 不bất 慼thích 。 捧phủng 足túc 不bất 忻hãn 。 善thiện 惡ác 自tự 彼bỉ 。 慈từ 覆phú 不bất 二nhị 。 又hựu 。 順thuận 法pháp 。 違vi 法pháp 及cập 不bất 違vi 順thuận 。 心tâm 平bình 等đẳng 也dã 。

心tâm 行hành 平bình 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 孰thục 聞văn 人nhân 寶bảo 不bất 敬kính 承thừa 。

三tam 。 結kết 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

在tại 天thiên 為vi 天thiên 寶bảo 。 在tại 人nhân 為vi 人nhân 寶bảo 。 寶bảo 於ư 人nhân 天thiên 者giả 。 豈khởi 天thiên 人nhân 之chi 所sở 能năng 。 故cố 物vật 莫mạc 不bất 敬kính 承thừa 也dã 。

今kim 奉phụng 世Thế 尊Tôn 此thử 微vi 蓋cái 。 於ư 中trung 現hiện 我ngã 三Tam 千Thiên 界Giới 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 所sở 居cư 宮cung 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 及cập 夜dạ 叉xoa 。 悉tất 見kiến 世thế 間gian 諸chư 所sở 有hữu 。 十Thập 力Lực 哀ai 現hiện 是thị 化hóa 變biến 。 眾chúng 睹đổ 希hy 有hữu 皆giai 歎thán 佛Phật 。 今kim 我ngã 稽khể 首thủ 三tam 界giới 尊Tôn 。

此thử 下hạ 四tứ 行hành 。 頌tụng 上thượng 獻hiến 蓋cái 等đẳng 三tam 。

奉phụng 微vi 蓋cái

等đẳng 。 獻hiến 蓋cái 也dã 。

於ư 中trung 現hiện

等đẳng 。 合hợp 蓋cái 也dã 。

眾chúng 睹đổ

等đẳng 。 眾chúng 歎thán 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

微vi 。 微vi 小tiểu 也dã 。 所sở 奉phụng 至chí 微vi 。 所sở 見kiến 至chí 廣quảng 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 哀ai 愍mẫn 之chi 所sở 現hiện 。 十Thập 力Lực 者giả 。 是thị 如Như 來Lai 別biệt 稱xưng 耳nhĩ 。

大Đại 聖Thánh 法Pháp 王Vương 眾chúng 所sở 歸quy 。 淨tịnh 心tâm 觀quán 佛Phật 靡mĩ 不bất 忻hãn 。 各các 見kiến 世Thế 尊Tôn 在tại 其kỳ 前tiền 。 斯tư 則tắc 神thần 力lực 不Bất 共Cộng 法Pháp 。

此thử 下hạ 第đệ 四tứ 。 歎thán 佛Phật 三tam 密mật 利lợi 物vật 功công 德đức 。 此thử 初sơ 。 身thân 密mật 也dã 。 法Pháp 王Vương 慈từ 惠huệ 。 眾chúng 庶thứ 懷hoài 歸quy 。 淨tịnh 信tín 有hữu 殊thù 。 佛Phật 亦diệc 隨tùy 應ứng 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 身thân 圓viên 應ưng 。 猶do 一nhất 月nguyệt 昇thăng 天thiên 。 影ảnh 現hiện 百bách 水thủy 。 不bất 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 也dã 。

佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 皆giai 謂vị 世Thế 尊Tôn 同đồng 其kỳ 語ngữ 。 斯tư 則tắc 神thần 力lực 不Bất 共Cộng 法Pháp 。

此thử 下hạ 六lục 行hành 歎thán 口khẩu 密mật 四tứ 辯biện 。 此thử 初sơ 二nhị 行hành 。 法pháp 。 詞từ 二nhị 辯biện 也dã 。

隨tùy 類loại 各các 解giải

諸chư 法pháp 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 此thử 法pháp 辯biện 也dã 。

皆giai 謂vị 世Thế 尊Tôn 同đồng 其kỳ 語ngữ

此thử 詞từ 辯biện 也dã 。 佛Phật 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 。 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 。 不bất 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 也dã 。

佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 各các 各các 隨tùy 所sở 解giải 。 普phổ 得đắc 受thọ 行hành 獲hoạch 其kỳ 利lợi 。 斯tư 則tắc 神thần 力lực 不Bất 共Cộng 法Pháp 。

此thử 兩lưỡng 行hành 歎thán 義nghĩa 辯biện 也dã 。 凡phàm 夫phu 示thị 以dĩ 因nhân 果quả 善thiện 惡ác 之chi 義nghĩa 。 二Nhị 乘Thừa 示thị 以dĩ 無vô 常thường 寂tịch 滅diệt 等đẳng 義nghĩa 。 大Đại 乘Thừa 示thị 以dĩ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 實thật 相tướng 之chi 義nghĩa 。 肇triệu 曰viết 。

好hiếu 施thí 者giả 聞văn 施thí 。 好hảo/hiếu 戒giới 者giả 聞văn 戒giới 。 各các 異dị 受thọ 異dị 行hành 。 獲hoạch 其kỳ 異dị 利lợi 。

或hoặc 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 或hoặc 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 。 三tam 草thảo 不bất 同đồng 。 豈khởi 二Nhị 乘Thừa 共cộng 也dã 。

佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 恐khủng 畏úy 或hoặc 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 生sanh 厭yếm 離ly 或hoặc 斷đoạn 疑nghi 。 斯tư 則tắc 神thần 力lực 不Bất 共Cộng 法Pháp 。

此thử 二nhị 行hành 樂nhạo 說thuyết 辯biện 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

眾chúng 生sanh 聞văn 苦khổ 報báo 則tắc 恐khủng 畏úy 。 聞văn 妙diệu 果Quả 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 聞văn 不bất 淨tịnh 則tắc 厭yếm 離ly 。 聞văn 法Pháp 相tương/tướng 則tắc 斷đoạn 疑nghi 。 不bất 知tri 一nhất 音âm 何hà 演diễn 。 而nhi 令linh 歡hoan 畏úy 異dị 生sanh 。 此thử 豈khởi 二Nhị 乘Thừa 所sở 能năng 共cộng 也dã 。

稽khể 首thủ 十Thập 力Lực 大đại 精tinh 進tấn 。 稽khể 首thủ 已dĩ 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 稽khể 首thủ 住trụ 於ư 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 稽khể 首thủ 一nhất 切thiết 大đại 導đạo 師sư 。

此thử 下hạ 七thất 行hành 歎thán 心tâm 密mật 。 文văn 三tam 。

初sơ 兩lưỡng 行hành 歎thán 智trí 德đức 。 次thứ 兩lưỡng 行hành 明minh 斷đoạn 德đức 。 後hậu 三tam 行hành 明minh 恩ân 德đức 也dã 。 智trí 與dữ 理lý 冥minh 。 相tương/tướng 如như 心tâm 寂tịch 。 不bất 可khả 以dĩ 慮lự 知tri 辯biện 。 不bất 可khả 以dĩ 名danh 數số 定định 。 言ngôn 十Thập 力Lực 。 無vô 畏úy 等đẳng 者giả 。 蓋cái 示thị 物vật 方phương 便tiện 耳nhĩ 。 智trí 不bất 可khả 屈khuất 。 力lực 也dã 。 不bất 懼cụ 外ngoại 難nạn/nan 。 無vô 畏úy 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 無vô 。 不bất 共cộng 也dã 。 名danh 數số 如như 別biệt 。

稽khể 首thủ 能năng 斷đoạn 眾chúng 結kết 縛phược 。 稽khể 首thủ 已dĩ 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。

此thử 下hạ 歎thán 斷đoạn 德đức 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 自tự 斷đoạn 。 大đại 聖thánh 兼kiêm 度độ 。 此thử 初sơ 。 自tự 斷đoạn 結kết 縛phược 。 結kết 謂vị 九cửu 結kết 。 愛ái 。 恚khuể 。 慢mạn 。 無vô 明minh 。 疑nghi 。 此thử 五ngũ 鈍độn 使sử 。 見kiến 結kết 。 身thân 。 邊biên 。 邪tà 三tam 見kiến 也dã 。 取thủ 結kết 。 戒giới 取thủ 。 見kiến 取thủ 也dã 。 此thử 二nhị 結kết 。 五ngũ 利lợi 使sử 也dã 。 慳san 結kết 。 嫉tật 結kết 。 十thập 纏triền 中trung 二nhị 纏triền 也dã 。 縛phược 者giả 四tứ 縛phược 。

貪tham 欲dục 縛phược 。 瞋sân 恚khuể 縛phược 。 戒giới 取thủ 縛phược 。 見kiến 取thủ 縛phược 。 亦diệc 云vân 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 三tam 縛phược 。 又hựu 一nhất 念niệm 取thủ 相tương/tướng 。 頓đốn 迷mê 真chân 理lý 。 萬vạn 惑hoặc 從tùng 起khởi 。 皆giai 名danh 結kết 縛phược 。 即tức 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 名danh 為vi 結kết 。 皆giai 名danh 為vi 縛phược 也dã 。

稽khể 首thủ 能năng 度độ 諸chư 世thế 間gian 。 稽khể 首thủ 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 道đạo 。

此thử 明minh 自tự 度độ 結kết 。 即tức 能năng 度độ 諸chư 世thế 間gian 。 離ly 生sanh 死tử 也dã 。

悉tất 知tri 眾chúng 生sanh 來lai 去khứ 相tướng 。 善thiện 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 解giải 脫thoát 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 無vô 緣duyên 悲bi 化hóa 。 即tức 恩ân 德đức 也dã 。 此thử 行hành 知tri 生sanh 去khứ 來lai 。 於ư 法pháp 無vô 著trước 。 肇triệu 曰viết 。

眾chúng 生sanh 行hành 往vãng 來lai 於ư 六lục 趣thú 。 心tâm 馳trì 騁sính 於ư 是thị 非phi 。 悉tất 知tri 之chi 也dã 。 又hựu 我ngã 染nhiễm 諸chư 法pháp 。 故cố 諸chư 法pháp 縛phược 我ngã 。 我ngã 心tâm 無vô 染nhiễm 。 則tắc 萬vạn 縛phược 斯tư 解giải 。

不bất 著trước 世thế 間gian 如như 蓮liên 花hoa 。 常thường 善thiện 入nhập 於ư 空không 寂tịch 行hành 。

此thử 行hành 知tri 世thế 如như 幻huyễn 。 而nhi 大đại 悲bi 不bất 捨xả 。 肇triệu 曰viết 。

出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 而nhi 不bất 乖quai 寂tịch 。 故cố 常thường 善thiện 入nhập 也dã 。

達đạt 諸chư 法pháp 相tướng 無vô 罣quái 礙ngại 。 稽khể 首thủ 如như 空không 無vô 所sở 依y 。

此thử 行hành 明minh 解giải 諸chư 法pháp 。 而nhi 不bất 取thủ 著trước 。 肇triệu 曰viết 。

萬vạn 法pháp 幽u 深thâm 。 誰thùy 識thức 其kỳ 涘# 。 唯duy 佛Phật 無vô 閡ngại 。 故cố 獨độc 稱xưng 達đạt 。 而nhi 聖thánh 心tâm 無vô 寄ký 。 猶do 空không 無vô 依y 。

爾nhĩ 時thời 長Trưởng 者giả 子tử 寶Bảo 積Tích 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 皆giai 已dĩ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 下hạ 明minh 正chánh 宗tông 。 前tiền 序tự 分phần/phân 既ký 合hợp 蓋cái 駭hãi 心tâm 。 讚tán 揚dương 信tín 發phát 。 故cố 此thử 當đương 根căn 啟khải 悟ngộ 。 證chứng 果Quả 獲hoạch 益ích 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 《# 佛Phật 國quốc 》# 半bán 品phẩm 。 法Pháp 王Vương 命mạng 宗tông 。 二nhị 。 《# 方phương 便tiện 》# 下hạ 九cửu 品phẩm 。 大Đại 士Sĩ 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 三tam 。 《# 菩Bồ 薩Tát 行hành 》# 。 《# 見kiến 阿a 閦súc 》# 二nhị 品phẩm 。 宣tuyên 揚dương 事sự 訖ngật 。 還hoàn 歸quy 印ấn 定định 。 如như 王vương 宣tuyên 正chánh 令linh 。 大đại 臣thần 行hành 事sự 。 事sự 訖ngật 朝triêu 尊tôn 之chi 類loại 也dã 。 初sơ 文văn 二nhị 。

初sơ 。 寶bảo 積tích 請thỉnh 說thuyết 。 二nhị 。 如Như 來Lai 酬thù 答đáp 。 初sơ 請thỉnh 文văn 二nhị 。 初sơ 。 明minh 發phát 心tâm 即tức 堪kham 聞văn 法Pháp 之chi 根căn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 秦tần 言ngôn 。

無vô 上thượng

三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 秦tần 言ngôn 。

正chánh 遍biến 知tri

道đạo 莫mạc 之chi 大đại 。 無vô 上thượng 也dã 。 其kỳ 道đạo 真chân 正chánh 。 無vô 法pháp 不bất 知tri 。 正chánh 遍biến 知tri 也dã 。

願nguyện 聞văn 得đắc 佛Phật 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。

此thử 請thỉnh 問vấn 。 文văn 二nhị 。

先tiên 問vấn 果quả 。 後hậu 問vấn 因nhân 。 此thử 初sơ 也dã 。 佛Phật 昔tích 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 。 以dĩ 丈trượng 六lục 一nhất 身thân 為vi 真chân 身thân 。 亦diệc 丘khâu 陵lăng 一nhất 國quốc 為vi 真chân 土thổ/độ 。 今kim 將tương 返phản 小tiểu 歸quy 大đại 。 故cố 於ư 諸chư 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 明minh 佛Phật 身thân 應ưng 物vật 無vô 量lượng 。 悟ngộ 丈trượng 六lục 之chi 非phi 真chân 。 於ư 此thử 經Kinh 合hợp 蓋cái 。 見kiến 諸chư 佛Phật 國quốc 殊thù 。 亦diệc 了liễu 丘khâu 陵lăng 之chi 非phi 實thật 。 故cố 因nhân 現hiện 蓋cái 有hữu 此thử 問vấn 焉yên 。 又hựu 眾chúng 生sanh 業nghiệp 異dị 。 身thân 殊thù 處xứ 別biệt 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 一nhất 。 身thân 土thổ/độ 合hợp 同đồng 。 現hiện 蓋cái 既ký 國quốc 土độ 有hữu 殊thù 。 故cố 願nguyện 聞văn 其kỳ 所sở 以dĩ 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 久cửu 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 而nhi 未vị 修tu 淨tịnh 土độ 。 所sở 以dĩ 寶bảo 積tích 俱câu 詣nghệ 。 如Như 來Lai 現hiện 蓋cái 。 皆giai 啟khải 其kỳ 萌manh 也dã 。 既ký 於ư 蓋cái 中trung 見kiến 諸chư 佛Phật 淨tịnh 。 土thổ/độ 殊thù 好hảo/hiếu 不bất 同đồng 。 志chí 在tại 崇sùng 習tập 。 故cố 願nguyện 聞văn 佛Phật 所sở 得đắc 殊thù 好hảo/hiếu 之chi 事sự 也dã 。

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。

此thử 二nhị 。 問vấn 因nhân 。 肇triệu 曰viết 。

土thổ/độ 之chi 所sở 以dĩ 淨tịnh 。 豈khởi 校giáo 飾sức 之chi 所sở 能năng 。 淨tịnh 之chi 必tất 由do 行hành 。 故cố 請thỉnh 說thuyết 行hành 。 凡phàm 行hành 必tất 在tại 學học 地địa 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 此thử 問vấn 。 乃nãi 是thị 如Như 來Lai 。 現hiện 蓋cái 之chi 微vi 旨chỉ 。 寶bảo 積tích 俱câu 詣nghệ 之chi 本bổn 意ý 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 。 寶bảo 積tích 乃nãi 能năng 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。

此thử 下hạ 二nhị 。 如Như 來Lai 酬thù 答đáp 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 佛Phật 讚tán 也dã 。

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

此thử 二nhị 。 明minh 誡giới 許hứa 也dã 。 諦đế 聽thính 者giả 。 聞văn 慧tuệ 也dã 。 善thiện 思tư 者giả 。 思tư 慧tuệ 也dã 。 念niệm 之chi 者giả 。 修tu 慧tuệ 也dã 。

於ư 是thị 寶Bảo 積Tích 。 及cập 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。

三tam 。 受thọ 教giáo 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

寶bảo 積tích 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ 。

此thử 四tứ 。 明minh 如Như 來Lai 答đáp 。 文văn 四tứ 。

初sơ 。 答đáp 二nhị 問vấn 。 二nhị 。 身thân 子tử 疑nghi 問vấn 。 三tam 。 指chỉ 按án 現hiện 淨tịnh 。 四tứ 。

時thời 眾chúng 得đắc 益ích 。 答đáp 二nhị 問vấn 中trung 。 佛Phật 先tiên 答đáp 果quả 。 有hữu 法pháp 。 喻dụ 。 合hợp 。 法pháp 中trung 又hựu 三tam 。

標tiêu 。 釋thích 。 結kết 也dã 。 此thử 初sơ 。 標tiêu 章chương 總tổng 答đáp 。 下hạ 經Kinh 云vân 。

雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 永vĩnh 寂tịch 如như 空không 。 而nhi 現hiện 種chủng 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。

又hựu 云vân 。

諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 。 為vì 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 現hiện 佛Phật 土độ 不bất 同đồng 。

明minh 鏡kính 無vô 像tượng 。 即tức 以dĩ 所sở 照chiếu 面diện 為vi 像tượng 。 亦diệc 法Pháp 身thân 無vô 處xứ 。 即tức 以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 處xử 為vi 國quốc 土độ 。 是thị 以dĩ 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 如Như 來Lai 應ưng 物vật 之chi 國quốc 土độ 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 至chí 人nhân 空không 洞đỗng 無vô 像tượng 。 應ưng 物vật 故cố 形hình 。 形hình 無vô 常thường 體thể 。 況huống 國quốc 土độ 之chi 有hữu 恆hằng 。 夫phu 以dĩ 群quần 生sanh 萬vạn 端đoan 。 業nghiệp 行hành 不bất 同đồng 。 殊thù 化hóa 異dị 被bị 。 至chí 令linh 報báo 應ứng 不bất 一nhất 。 是thị 以dĩ 淨tịnh 者giả 應ưng 之chi 以dĩ 寶bảo 玉ngọc 。 穢uế 者giả 應ưng 之chi 以dĩ 石thạch 沙sa 。 美mỹ 惡ác 自tự 彼bỉ 。 於ư 我ngã 無vô 定định 。 無vô 定định 之chi 土thổ/độ 。 乃nãi 曰viết 真chân 土thổ/độ 。 然nhiên 則tắc 土thổ/độ 之chi 淨tịnh 穢uế 。 繫hệ 於ư 眾chúng 生sanh 。 故cố 曰viết 。

眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ 。

或hoặc 謂vị 土thổ/độ 之chi 淨tịnh 穢uế 繫hệ 於ư 眾chúng 生sanh 者giả 。 則tắc 是thị 眾chúng 生sanh 報báo 應ứng 之chi 土thổ/độ 。 非phi 如Như 來Lai 土thổ/độ 。 此thử 蓋cái 未vị 喻dụ 報báo 應ứng 之chi 殊thù 方phương 耳nhĩ 。 嘗thường 試thí 言ngôn 之chi 。 夫phu 如Như 來Lai 所sở 修tu 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 無vô 方phương 為vi 體thể 。 故cố 令linh 雜tạp 行hành 眾chúng 生sanh 同đồng 視thị 異dị 見kiến 。 異dị 見kiến 。 故cố 淨tịnh 穢uế 所sở 以dĩ 生sanh 。 無vô 方phương 。 故cố 真chân 土thổ/độ 所sở 以dĩ 形hình 。 若nhược 夫phu 取thủ 其kỳ 淨tịnh 穢uế 。 眾chúng 生sanh 之chi 報báo 也dã 。 本bổn 其kỳ 無vô 方phương 。 佛Phật 土độ 之chi 真chân 也dã 。 豈khởi 曰viết 殊thù 域vực 異dị 處xứ 。 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 土thổ/độ 。 然nhiên 後hậu 辨biện 其kỳ 淨tịnh 穢uế 哉tai 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。

此thử 二nhị 。 明minh 列liệt 釋thích 四tứ 句cú 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 明minh 佛Phật 國quốc 寬khoan 狹hiệp 不bất 同đồng 所sở 以dĩ 。 肇triệu 曰viết 。

此thử 下hạ 釋thích 所sở 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 即tức 佛Phật 土độ 也dã 。 佛Phật 土độ 者giả 。 即tức 眾chúng 生sanh 之chi 影ảnh 響hưởng 耳nhĩ 。 夫phu 形hình 修tu 影ảnh 長trường/trưởng 。 形hình 短đoản 影ảnh 促xúc 。 日nhật 月nguyệt 使sử 之chi 然nhiên 乎hồ 。 形hình 自tự 然nhiên 耳nhĩ 。 故cố 隨tùy 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 之chi 多đa 少thiểu 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。 之chi 寬khoan 狹hiệp 也dã 。 是thị 以dĩ 佛Phật 土độ 。 或hoặc 以dĩ 四tứ 天thiên 下hạ 。 或hoặc 以dĩ 三tam 千thiên 。 或hoặc 以dĩ 恆Hằng 沙sa 為vi 一nhất 國quốc 也dã 。

隨tùy 所sở 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。

此thử 二nhị 。 明minh 佛Phật 土độ 淨tịnh 穢uế 不bất 同đồng 。 肇triệu 曰viết 。

隨tùy 所sở 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 之chi 深thâm 淺thiển 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 之chi 好hảo 醜xú 。

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 何hà 國quốc 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。

此thử 三tam 。 明minh 聞văn 法Pháp 入nhập 慧tuệ 之chi 差sai 別biệt 。 如như 香hương 積tích 根căn 熟thục 。 而nhi 淳thuần 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 娑sa 婆bà 根căn 鈍độn 。 乃nãi 先tiên 三tam 後hậu 一nhất 之chi 類loại 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

眾chúng 生sanh 自tự 有hữu 見kiến 淨tịnh 好hiếu 慕mộ 而nhi 進tiến 修tu 者giả 。 亦diệc 有hữu 見kiến 穢uế 惡ác 厭yếm 而nhi 進tiến 修tu 者giả 。 所sở 好hiếu 殊thù 方phương 而nhi 言ngôn 之chi 耳nhĩ 。 所sở 因nhân 雖tuy 異dị 。 然nhiên 其kỳ 入nhập 佛Phật 慧tuệ 一nhất 也dã 。

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 何hà 國quốc 。 起khởi 菩Bồ 薩Tát 根căn 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。

此thử 下hạ 四tứ 。 明minh 起khởi 根căn 不bất 同đồng 。 如như 香hương 為vi 佛Phật 事sự 。 即tức 於ư 鼻tị 起khởi 菩Bồ 薩Tát 根căn 。 聲thanh 為vi 佛Phật 事sự 。 即tức 於ư 耳nhĩ 起khởi 根căn 之chi 類loại 也dã 。 起khởi 根căn 謂vị 信tín 等đẳng 諸chư 善thiện 根căn 。 即tức 是thị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 又hựu 云vân 。

或hoặc 有hữu 忻hãn 淨tịnh 起khởi 根căn 。 厭yếm 穢uế 起khởi 根căn 。 如như 前tiền 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 取thủ 於ư 淨tịnh 國quốc 。 皆giai 為vì 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。

此thử 三tam 。 結kết 釋thích 所sở 以dĩ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 定định 。 何hà 國quốc 之chi 有hữu 。 美mỹ 惡ác 斯tư 外ngoại 。 何hà 淨tịnh 可khả 取thủ 。 取thủ 淨tịnh 國quốc 者giả 。 皆giai 為vi 彼bỉ 耳nhĩ 。 故cố 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 而nhi 取thủ 焉yên 。

譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 於ư 空không 地địa 。 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 隨tùy 意ý 無vô 閡ngại 。

此thử 二nhị 喻dụ 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 因nhân 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 有hữu 淨tịnh 土độ 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 土độ 必tất 因nhân 眾chúng 生sanh 。 譬thí 立lập 室thất 必tất 因Nhân 地Địa 。 無vô 地địa 無vô 眾chúng 生sanh 。 室thất 土thổ/độ 無vô 以dĩ 成thành 。

若nhược 於ư 虛hư 空không 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。

此thử 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 不bất 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 無vô 淨tịnh 土độ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

二Nhị 乘Thừa 澄trừng 神thần 虛hư 無vô 。 不bất 因nhân 眾chúng 生sanh 。 故cố 無vô 淨tịnh 土độ 也dã 。

菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 為vì 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 故cố 。 願nguyện 取thủ 佛Phật 國quốc 。 願nguyện 取thủ 佛Phật 國quốc 者giả 。 非phi 於ư 空không 也dã 。

此thử 三tam 。 合hợp 文văn 可khả 見kiến 。

寶Bảo 積Tích 當đương 知tri 。

直trực 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。

此thử 二nhị 。 答đáp 行hành 因nhân 也dã 。 文văn 二nhị 。

前tiền 橫hoạnh/hoành 約ước 一nhất 十thập 七thất 行hành 。 明minh 行hành 淨tịnh 不bất 同đồng 。 致trí 果quả 各các 異dị 。 後hậu 豎thụ 約ước 一nhất 十thập 三tam 位vị 。 明minh 行hành 既ký 從tùng 粗thô 階giai 妙diệu 。 國quốc 土độ 亦diệc 漸tiệm 微vi 轉chuyển 淨tịnh 。 此thử 初sơ 也dã 。 理lý 實thật 萬vạn 行hạnh 。 遍biến 是thị 淨tịnh 因nhân 。 文văn 列liệt 十thập 七thất 行hành 者giả 。 略lược 標tiêu 宗tông 旨chỉ 耳nhĩ 。 又hựu 此thử 諸chư 行hành 。 皆giai 上thượng 半bán 明minh 行hành 因nhân 。

菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật

等đẳng 。 皆giai 舉cử 果quả 釋thích 因nhân 。

復phục 次thứ 。 自tự 行hành 直trực 心tâm 。 自tự 招chiêu 法Pháp 身thân 正chánh 報báo 之chi 果quả 。 化hóa 人nhân 行hành 直trực 心tâm 。 感cảm 善thiện 眷quyến 屬thuộc 。 得đắc 淨tịnh 土độ 之chi 果quả 。 又hựu 云vân 。

自tự 行hành 直trực 心tâm 。 教giáo 人nhân 行hành 直trực 心tâm 。 讚tán 歎thán 直trực 心tâm 法pháp 。 隨tùy 喜hỷ 行hành 直trực 心tâm 。

者giả 。 備bị 此thử 名danh 淨tịnh 土độ 行hành 也dã 。 准chuẩn 此thử 直trực 心tâm 。 餘dư 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 肇triệu 曰viết 。

土thổ/độ 之chi 淨tịnh 也dã 。 必tất 在tại 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 之chi 淨tịnh 。 必tất 因nhân 眾chúng 行hành 。 上thượng 直trực 舉cử 眾chúng 生sanh 以dĩ 釋thích 土thổ/độ 淨tịnh 。 今kim 備bị 舉cử 眾chúng 行hành 明minh 其kỳ 所sở 以dĩ 淨tịnh 也dã 。 夫phu 行hành 淨tịnh 則tắc 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 此thử 必tất 然nhiên 之chi 數số 。 不bất 可khả 差sai 也dã 。

直trực 心tâm

等đẳng 者giả 。 此thử 約ước 三tam 心tâm 明minh 淨tịnh 土độ 。 肇triệu 曰viết 。

土thổ/độ 無vô 窪# 曲khúc 。 乃nãi 出xuất 於ư 心tâm 直trực 。 故cố 曰viết 。

直trực 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ

此thử 即tức 因nhân 說thuyết 果quả 。 猶do 指chỉ 金kim 為vi 食thực 也dã 。 直trực 心tâm 者giả 。 謂vị 心tâm 質chất 直trực 無vô 諂siểm 。 此thử 心tâm 乃nãi 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 。 故cố 建kiến 章chương 有hữu 之chi 。

菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 不bất 諂siểm 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

此thử 下hạ 舉cử 果quả 釋thích 因nhân 。 肇triệu 曰viết 。

化hóa 彼bỉ 同đồng 己kỷ 。 自tự 土thổ/độ 既ký 成thành 。 故cố 令linh 同đồng 行hành 斯tư 集tập 。 此thử 明minh 化hóa 緣duyên 相tương 及cập 。 故cố 果quả 報báo 相tương 連liên 。 佛Phật 土độ 之chi 義nghĩa 顯hiển 也dã 。 自tự 下hạ 因nhân 果quả 相tương 對đối 。 或hoặc 前tiền 後hậu 異dị 名danh 。 或hoặc 前tiền 略lược 後hậu 廣quảng 。 或hoặc 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。 類loại 同đồng 行hành 耳nhĩ 。

深thâm 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 具cụ 足túc 功công 德đức 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

樹thụ 心tâm 眾chúng 德đức 。 深thâm 固cố 難nạn/nan 拔bạt 。 深thâm 心tâm 也dã 。 又hựu 自tự 心tâm 既ký 深thâm 。 則tắc 所sở 化hóa 亦diệc 深thâm 。 道đạo 因nhân 既ký 深thâm 。 則tắc 所sở 感cảm 國quốc 土độ 自tự 然nhiên 。 功công 德đức 具cụ 足túc 也dã 。

大Đại 乘Thừa 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 大Đại 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

《# 法pháp 華hoa 》# 云vân

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 殷ân 勤cần 精tinh 進tấn 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 力lực 。 無vô 畏úy 等đẳng 。 愍mẫn 念niệm 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。

以dĩ 此thử 化hóa 物vật 。 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 國quốc 土độ 無vô 二Nhị 乘Thừa 之chi 名danh 。 香hương 積tích 佛Phật 土độ 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。

布bố 施thí 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

此thử 下hạ 約ước 六Lục 度Độ 明minh 淨tịnh 土độ 行hành 也dã 。 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 者giả 。 肇triệu 曰viết 。

外ngoại 捨xả 國quốc 財tài 身thân 命mạng 。 內nội 捨xả 貪tham 恚khuể 慳san 嫉tật 。 名danh 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 也dã 。

持trì 戒giới 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 滿mãn 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

十Thập 善Thiện 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 也dã 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 戒giới 。 略lược 舉cử 十thập 耳nhĩ 。 戒giới 具cụ 則tắc 無vô 願nguyện 不bất 得đắc 。 故cố 言ngôn 滿mãn 願nguyện 也dã 。

忍nhẫn 辱nhục 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

忍nhẫn 辱nhục 顏nhan 和hòa 。 故cố 繫hệ 以dĩ 容dung 相tướng 耳nhĩ 。 豈khởi 直trực 形hình 報báo 而nhi 已dĩ 哉tai 。

精tinh 進tấn 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 禪thiền 定định 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 攝nhiếp 心tâm 不bất 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 智trí 慧tuệ 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 正chánh 定định 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

得đắc 正chánh 定định 慧tuệ 。 決quyết 定định 法pháp 相tướng 。 三tam 聚tụ 眾chúng 生sanh 中trung 名danh 正chánh 定định 聚tụ 也dã 。 依y 《# 仁nhân 王vương 經kinh 》# 。 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 邪tà 定định 聚tụ 。 十thập 信tín 為vi 不bất 定định 聚tụ 。 十thập 住trụ 已dĩ 去khứ 為vi 正chánh 定định 聚tụ 。

四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 成thành 就tựu 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

此thử 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

此thử 四tứ 心tâm 周chu 被bị 無vô 際tế 。 故cố 名danh 無vô 量lượng 也dã 。 此thử 下hạ 雜tạp 就tựu 萬vạn 行hạnh 明minh 也dã 。

四tứ 攝nhiếp 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 解giải 脫thoát 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

以dĩ 四tứ 事sự 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 為vi 四tứ 攝nhiếp 也dã 。 一nhất 者giả 。 惠huệ 施thí 財tài 法pháp 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 須tu 。 二nhị 者giả 。 愛ái 心tâm 和hòa 言ngôn 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 適thích 。 三tam 者giả 利lợi 行hành 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 利lợi 。 方phương 便tiện 利lợi 之chi 。 四tứ 者giả 同đồng 事sự 。 遇ngộ 惡ác 同đồng 惡ác 而nhi 濟tế 惡ác 。 遇ngộ 善thiện 同đồng 善thiện 而nhi 進tiến 善thiện 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 為vi 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 而nhi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 為vi 恩ân 愛ái 。 名danh 利lợi 。 王vương 法pháp 等đẳng 相tương/tướng 攝nhiếp 縛phược 也dã 。

方phương 便tiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 方phương 便tiện 無vô 閡ngại 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

方phương 便tiện 。 巧xảo 慧tuệ 也dã 。 積tích 小tiểu 德đức 而nhi 獲hoạch 大đại 功công 。 功công 雖tuy 就tựu 而nhi 不bất 為vi 證chứng 。 無vô 為vi 而nhi 無vô 所sở 不bất 為vi 。 此thử 方phương 便tiện 無vô 礙ngại 也dã 。

復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 善thiện 巧xảo 。 不bất 退thoái 善thiện 根căn 。 化hóa 他tha 善thiện 巧xảo 。 能năng 進tiến 物vật 善thiện 。 故cố 云vân 無vô 礙ngại 方phương 便tiện 也dã 。

三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 念niệm 處xứ 。 正chánh 勤cần 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 。 道đạo 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

念niệm 處xứ 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 正chánh 勤cần 。 四tứ 正chánh 勤cần 也dã 。 神thần 足túc 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 根căn 。 五ngũ 根căn 也dã 。 力lực 。 五Ngũ 力Lực 也dã 。 覺giác 。 七Thất 覺Giác 意Ý 也dã 。 道đạo 。 八bát 正Chánh 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 正Chánh 道Đạo 化hóa 物vật 。 故cố 成thành 佛Phật 時thời 。 正chánh 修tu 眾chúng 生sanh 同đồng 生sanh 其kỳ 國quốc 。 外ngoại 道đạo 邪tà 修tu 土thổ/độ 所sở 無vô 也dã 。

迴hồi 向hướng 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 功công 德đức 國quốc 土độ 。

迴hồi 己kỷ 功công 德đức 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 。 同đồng 向hướng 菩Bồ 提Đề 不bất 住trụ 餘dư 果quả 。 此thử 大Đại 士Sĩ 迴hồi 向hướng 也dã 。

復phục 次thứ 。 施thí 等đẳng 善thiện 行hành 招chiêu 人nhân 天thiên 報báo 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 俱câu 到đáo 菩Bồ 提Đề 。 此thử 迴hồi 向hướng 為vi 大đại 利lợi 也dã 。

復phục 次thứ 。 事sự 即tức 世thế 善thiện 。 理lý 即tức 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 能năng 即tức 事sự 悟ngộ 理lý 。 此thử 真chân 迴hồi 向hướng 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。

布bố 施thí 性tánh 即tức 是thị 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh

此thử 之chi 謂vị 歟# 。 又hựu 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 何hà 德đức 不bất 具cụ 也dã 。

說thuyết 除trừ 八bát 難nạn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 國quốc 土độ 無vô 有hữu 。 三tam 惡ác 八bát 難nạn 。

八bát 難nạn 者giả 。 三tam 塗đồ 。 北bắc 洲châu 。 無vô 想tưởng 天thiên 。 世thế 智trí 邪tà 辯biện 。 佛Phật 前tiền 。 佛Phật 後hậu 。 生sanh 聾lung 。 生sanh 盲manh 也dã 。 有hữu 說thuyết 願nguyện 生sanh 善thiện 處xứ 輪luân 。 除trừ 初sơ 五ngũ 難nạn/nan 。 發phát 正chánh 願nguyện 輪luân 。 除trừ 世thế 智trí 辯biện 聰thông 。 值trị 善thiện 人nhân 輪luân 。 除trừ 佛Phật 前tiền 。 佛Phật 後hậu 。 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 輪luân 。 除trừ 生sanh 聾lung 。 生sanh 盲manh 也dã 。 又hựu 諸chư 經kinh 明minh 。 或hoặc 聞văn 佛Phật 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 相tướng 好hảo 名danh 。 經kinh 名danh 。 陀đà 羅la 尼ni 名danh 。 常thường 住trụ 二nhị 字tự 等đẳng 。 皆giai 除trừ 三tam 惡ác 八bát 難nạn 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 也dã 。 且thả 八bát 難nạn 。 患hoạn 之chi 極cực 。 能năng 除trừ 。 利lợi 之chi 最tối 。 行hành 不bất 至chí 艱gian 。 功công 濟tế 甚thậm 大đại 。 凡phàm 諸chư 學học 者giả 。 可khả 不bất 勉miễn 歟# 。

自tự 守thủ 戒giới 行hạnh 。 不bất 譏cơ 彼bỉ 闕khuyết 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 國quốc 土độ 無vô 有hữu 。 犯phạm 禁cấm 之chi 名danh 。

肇triệu 曰viết 。

犯phạm 禁cấm 惡ác 名danh 。 出xuất 於ư 譏cơ 彼bỉ 而nhi 不bất 自tự 守thủ 也dã 。

十Thập 善Thiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 大đại 富phú 。 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 言ngôn 誠thành 諦đế 。 常thường 以dĩ 濡nhu 語ngữ 。 眷quyến 屬thuộc 不bất 離ly 。 善thiện 和hòa 諍tranh 訟tụng 。 言ngôn 必tất 饒nhiêu 益ích 。 不bất 嫉tật 。 不bất 恚khuể 。 正chánh 見kiến 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。

肇triệu 曰viết 。

不bất 中trung 夭yểu 。 不bất 煞sát 報báo 也dã 。 大đại 富phú 。 不bất 盜đạo 報báo 也dã 。 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 淫dâm 報báo 也dã 。 誠thành 諦đế 。 不bất 妄vọng 語ngữ 也dã 。 軟nhuyễn 語ngữ 。 不bất 惡ác 口khẩu 。 不bất 離ly 。 和hòa 諍tranh 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 也dã 。 饒nhiêu 益ích 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 也dã 。 不bất 嫉tật 。 不bất 恚khuể 。 正chánh 見kiến 。 嫉tật 。 恚khuể 。 邪tà 見kiến 。 心tâm 患hoạn 之chi 尤vưu 者giả 。 故cố 別biệt 立lập 三tam 善thiện 也dã 。

如như 是thị 。 寶bảo 積tích 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 其kỳ 直trực 心tâm 。 則tắc 能năng 發phát 行hạnh 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 豎thụ 約ước 諸chư 行hành 相tương/tướng 資tư 至chí 極cực 淨tịnh 土độ 也dã 。 叡duệ 曰viết 。

上thượng 但đãn 廣quảng 明minh 眾chúng 行hành 因nhân 果quả 相tương 對đối 。 此thử 明minh 諸chư 行hành 自tự 為vi 始thỉ 終chung 。 階giai 粗thô 至chí 極cực 。 始thỉ 於ư 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 直trực 心tâm 。 終chung 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 都đô 淨tịnh 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 心tâm 直trực 則tắc 信tín 固cố 。 然nhiên 後hậu 能năng 發phát 跡tích 造tạo 行hành 。 然nhiên 始thỉ 於ư 萬vạn 行hạnh 者giả 。 其kỳ 唯duy 直trực 心tâm 乎hồ 。 此thử 章chương 明minh 行hành 之chi 次thứ 漸tiệm 。 微vi 著trước 相tương/tướng 因nhân 。 是thị 以dĩ 始thỉ 於ư 直trực 心tâm 。 終chung 於ư 淨tịnh 土độ 。 譬thí 猶do 殖thực 栽tài 絲ti 髮phát 。 其kỳ 茂mậu 百bách 圍vi 。 直trực 心tâm 樹thụ 其kỳ 萌manh 。 眾chúng 行hành 因nhân 而nhi 成thành 。 故cố 言ngôn 隨tùy 。

復phục 次thứ 。 有hữu 以dĩ 位vị 名danh 配phối 此thử 經Kinh 句cú 。 經kinh 文văn 雖tuy 不bất 明minh 說thuyết 。 理lý 亦diệc 無vô 違vi 。 則tắc 直trực 心tâm 配phối 十thập 住trụ 。 乃nãi 至chí 功công 德đức 淨tịnh 配phối 法pháp 雲vân 可khả 知tri 。

隨tùy 其kỳ 發phát 行hạnh 。 則tắc 得đắc 深thâm 心tâm 。

肇triệu 曰viết 。

既ký 能năng 發phát 行hạnh 。 則tắc 道đạo 情tình 彌di 深thâm 。

隨tùy 其kỳ 深thâm 心tâm 。 則tắc 意ý 調điều 伏phục 。

肇triệu 曰viết 。

道đạo 情tình 既ký 深thâm 。 則tắc 意ý 無vô 粗thô 獷quánh 也dã 。

隨tùy 意ý 調điều 伏phục 。 則tắc 如như 說thuyết 行hành 。

肇triệu 曰viết 。

心tâm 既ký 調điều 柔nhu 。 則tắc 聞văn 斯tư 能năng 行hành 也dã 。

隨tùy 如như 說thuyết 行hành 。 則tắc 能năng 迴hồi 向hướng 。

肇triệu 曰viết 。

聞văn 既ký 能năng 行hành 。 則tắc 能năng 迴hồi 其kỳ 所sở 行hành 。 標tiêu 心tâm 勝thắng 境cảnh 。

隨tùy 其kỳ 迴hồi 向hướng 。 則tắc 有hữu 方phương 便tiện 。

肇triệu 曰viết 。

既ký 迴hồi 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 大đại 方phương 便tiện 。 之chi 所sở 由do 生sanh 也dã 。

隨tùy 其kỳ 方phương 便tiện 。 則tắc 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

方phương 便tiện 之chi 所sở 立lập 。 期kỳ 在tại 成thành 眾chúng 生sanh 也dã 。

隨tùy 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

眾chúng 生sanh 既ký 淨tịnh 。 則tắc 無vô 穢uế 土thổ/độ 也dã 。

隨tùy 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 則tắc 說thuyết 法Pháp 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

既ký 處xứ 淨tịnh 土độ 。 則tắc 有hữu 淨tịnh 說thuyết 。

隨tùy 說thuyết 法Pháp 淨tịnh 。 則tắc 智trí 慧tuệ 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

既ký 有hữu 淨tịnh 說thuyết 。 則tắc 有hữu 淨tịnh 智trí 慧tuệ 生sanh 。

隨tùy 智trí 慧tuệ 淨tịnh 。 則tắc 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 智trí 既ký 生sanh 。 則tắc 淨tịnh 心tâm 轉chuyển 明minh 也dã 。

隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 一nhất 切thiết 功công 德đức 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

積tích 德đức 不bất 已dĩ 者giả 。 欲dục 以dĩ 淨tịnh 心tâm 。 心tâm 既ký 淨tịnh 。 則tắc 無vô 德đức 不bất 淨tịnh 。

是thị 故cố 寶Bảo 積Tích 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 欲dục 得đắc 淨tịnh 土độ 。 當đương 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

結kết 成thành 淨tịnh 土độ 義nghĩa 也dã 。 淨tịnh 土độ 。 蓋cái 是thị 淨tịnh 心tâm 之chi 影ảnh 響hưởng 耳nhĩ 。 夫phu 欲dục 響hưởng 順thuận 。 必tất 和hòa 其kỳ 聲thanh 。 欲dục 影ảnh 端đoan 。 必tất 正chánh 其kỳ 形hình 。 此thử 報báo 應ứng 之chi 大đại 數số 也dã 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 作tác 是thị 念niệm 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 者giả 。 我ngã 世Thế 尊Tôn 本bổn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 意ý 豈khởi 不bất 淨tịnh 。 而nhi 是thị 佛Phật 土độ 。 不bất 淨tịnh 若nhược 此thử 。

上thượng 佛Phật 答đáp 二nhị 問vấn 。 既ký 不bất 悟ngộ 解giải 。 故cố 次thứ 第đệ 二nhị 託thác 緣duyên 生sanh 論luận 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 身thân 子tử 生sanh 疑nghi 。 後hậu 。 梵Phạm 王Vương 見kiến 異dị 。 初sơ 中trung 又hựu 四tứ 。

一nhất 。 生sanh 疑nghi 。 二nhị 。 質chất 問vấn 。 三tam 。 奉phụng 對đối 。 四tứ 。 解giải 釋thích 。 此thử 初sơ 。 明minh 聲Thanh 聞Văn 不bất 知tri 真chân 土thổ/độ 穢uế 淨tịnh 斯tư 亡vong 。 應ưng 土thổ/độ 穢uế 淨tịnh 隨tùy 物vật 。 謂vị 佛Phật 實thật 報báo 丈trượng 六lục 。 依y 報báo 丘khâu 陵lăng 。 故cố 示thị 執chấp 果quả 疑nghi 因nhân 。 因nhân 若nhược 必tất 淨tịnh 。 土thổ/độ 不bất 應ưng 穢uế 。 如như 其kỳ 穢uế 也dã 。 不bất 應ưng 成thành 佛Phật 。 故cố 疑nghi 問vấn 焉yên 。 肇triệu 曰viết 。

土thổ/độ 之chi 淨tịnh 穢uế 。 固cố 非phi 二Nhị 乘Thừa 之chi 所sở 能năng 及cập 也dã 。 如Như 來Lai 將tương 明minh 佛Phật 土độ 常thường 淨tịnh 。 美mỹ 惡ác 生sanh 彼bỉ 。 故cố 以dĩ 威uy 神thần 發phát 其kỳ 疑nghi 念niệm 。 以dĩ 生sanh 言ngôn 端đoan 。 故cố 言ngôn 承thừa 也dã 。

佛Phật 知tri 其kỳ 念niệm 。 即tức 告cáo 之chi 言ngôn 。

於ư 意ý 云vân 何hà 。 日nhật 月nguyệt 豈khởi 不bất 淨tịnh 耶da 。 而nhi 盲manh 者giả 不bất 見kiến 。

此thử 二nhị 。 舉cử 喻dụ 質chất 問vấn 。

對đối 曰viết 。

不phủ 也dã 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 盲manh 者giả 過quá 。 非phi 日nhật 月nguyệt 咎cữu 。

此thử 三tam 。 對đối 以dĩ 盲manh 過quá 也dã 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 眾chúng 生sanh 罪tội 故cố 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 佛Phật 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 非phi 如Như 來Lai 咎cữu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 此thử 土độ 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến 。

此thử 下hạ 四tứ 。 明minh 解giải 釋thích 。 肇triệu 曰viết 。

日nhật 月nguyệt 豈khởi 不bất 明minh 。 不bất 見kiến 自tự 由do 瞽# 。 佛Phật 土độ 豈khởi 不bất 淨tịnh 。 罪tội 穢uế 故cố 不bất 睹đổ 。 豈khởi 唯duy 凡phàm 夫phu 不bất 睹đổ 。 身thân 子tử 二Nhị 乘Thừa 智trí 眼nhãn 亦diệc 不bất 見kiến 。

爾nhĩ 時thời 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

勿vật 作tác 是thị 意ý 。 謂vị 此thử 佛Phật 土độ 。 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 土độ 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 螺loa 髻kế 見kiến 淨tịnh 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 梵Phạm 王Vương 同đồng 天thiên 見kiến 淨tịnh 。 什thập 曰viết 。

佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 。 階giai 差sai 不bất 同đồng 。 或hoặc 如như 四tứ 天thiên 乃nãi 至chí 如như 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 或hoặc 如như 梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 淨tịnh 居cư 。 或hoặc 有hữu 過quá 淨tịnh 居cư 。 唯duy 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 此thử 國quốc 也dã 。 稱xưng 適thích 眾chúng 心tâm 。 故cố 現hiện 國quốc 不bất 同đồng 。 肇triệu 曰viết 。

佛Phật 土độ 真chân 淨tịnh 。 超siêu 絕tuyệt 三tam 界giới 。 豈khởi 直trực 如như 天thiên 宮cung 世thế 淨tịnh 而nhi 已dĩ 哉tai 。 此thử 蓋cái 齊tề 其kỳ 所sở 見kiến 而nhi 為vi 言ngôn 耳nhĩ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 人nhân 而nhi 見kiến 土thổ/độ 石thạch 。 梵Phạm 王Vương 居cư 天thiên 而nhi 見kiến 若nhược 天thiên 宮cung 。 自tự 餘dư 所sở 見kiến 亦diệc 各các 不bất 同đồng 。 佛Phật 土độ 殊thù 應ưng 。 義nghĩa 存tồn 於ư 此thử 也dã 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

我ngã 見kiến 此thử 土độ 。 丘khâu 陵lăng 坑khanh 坎khảm 。 荊kinh 蕀cức 沙sa 礫lịch 。 土thổ 石thạch 諸chư 山sơn 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。

此thử 二nhị 。 身thân 子tử 執chấp 穢uế 。

螺loa 髻kế 梵Phạm 言ngôn 。

仁nhân 者giả 心tâm 有hữu 高cao 下hạ 。 不bất 依y 佛Phật 慧tuệ 。 故cố 見kiến 此thử 土độ 。 為vi 不bất 淨tịnh 耳nhĩ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 依y 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 則tắc 能năng 見kiến 此thử 。 佛Phật 土độ 清thanh 淨tịnh 。

此thử 三tam 。 釋thích 二nhị 見kiến 所sở 以dĩ 。 先tiên 明minh 身thân 子tử 。 次thứ 辨biện 梵Phạm 王Vương 也dã 。 下hạ 文văn 云vân 。

雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 而nhi 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 教giáo 化hóa 於ư 群quần 生sanh 。

身thân 子tử 不bất 了liễu 淨tịnh 穢uế 隨tùy 緣duyên 。 不bất 依y 佛Phật 慧tuệ 。 忻hãn 淨tịnh 厭yếm 穢uế 。 心tâm 有hữu 高cao 下hạ 。 非phi 真chân 見kiến 也dã 。 大Đại 士Sĩ 了liễu 此thử 淨tịnh 穢uế 應ưng 現hiện 。 名danh 依y 佛Phật 慧tuệ 。 知tri 生sanh 如như 幻huyễn 。 故cố 皆giai 平bình 等đẳng 。 既ký 淨tịnh 穢uế 常thường 一nhất 。 名danh 真chân 見kiến 也dã 。

於ư 是thị 佛Phật 以dĩ 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 即tức 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 。 珍trân 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 譬thí 如như 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 土độ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 皆giai 自tự 見kiến 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。

此thử 三tam 。 明minh 如Như 來Lai 現hiện 淨tịnh 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 指chỉ 按án 現hiện 淨tịnh 。 文văn 有hữu 現hiện 淨tịnh 。 況huống 淨tịnh 。 眾chúng 見kiến 也dã 。 前tiền 佛Phật 答đáp 二nhị 問vấn 。 身thân 子tử 生sanh 疑nghi 。 梵Phạm 王Vương 啟khải 論luận 。 眾chúng 既ký 不bất 悟ngộ 。 故cố 假giả 現hiện 變biến 。 使sử 知tri 淨tịnh 穢uế 無vô 定định 。 返phản 權quyền 悟ngộ 實thật 矣hĩ 。 生sanh 曰viết 。

現hiện 此thử 變biến 者giả 。 示thị 無vô 定định 相tương/tướng 。 以dĩ 遣khiển 封phong 穢uế 之chi 情tình 。 使sử 取thủ 為vi 淨tịnh 之chi 旨chỉ 。 肇triệu 曰viết 。

寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 淨tịnh 土độ 之chi 最tối 。 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 。 自tự 見kiến 坐tọa 花hoa 可khả 解giải 。

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

汝nhữ 且thả 觀quán 是thị 。 佛Phật 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。

此thử 二nhị 。 勸khuyến 觀quán 淨tịnh 也dã 。 生sanh 曰viết 。

且thả 觀quán 。 且thả 寄ký 嚴nghiêm 淨tịnh 以dĩ 明minh 無vô 穢uế 。 於ư 實thật 乃nãi 現hiện 。 亦diệc 無vô 事sự 淨tịnh 土độ 矣hĩ 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 本bổn 所sở 不bất 聞văn 。 今kim 佛Phật 國quốc 土độ 。 嚴nghiêm 淨tịnh 悉tất 現hiện 。

此thử 三tam 。 對đối 佛Phật 。 昔tích 在tại 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 會hội 。 不bất 見kiến 淨tịnh 土độ 。 亦diệc 不bất 聞văn 說thuyết 。 今kim 屆giới 茲tư 會hội 。 方phương 見kiến 嚴nghiêm 淨tịnh 。

佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

我ngã 佛Phật 國quốc 土độ 。 常thường 淨tịnh 若nhược 此thử 。 為vì 欲dục 度độ 斯tư 下hạ 劣liệt 人nhân 故cố 。 示thị 是thị 眾chúng 惡ác 。 不bất 淨tịnh 土độ 耳nhĩ 。

此thử 下hạ 四tứ 。 釋thích 今kim 昔tích 淨tịnh 穢uế 所sở 以dĩ 也dã 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 法pháp 說thuyết 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

自tự 佛Phật 而nhi 言ngôn 。 故cố 常thường 淨tịnh 若nhược 此thử 。 外ngoại 應ưng 下hạ 劣liệt 。 故cố 不bất 淨tịnh 同đồng 彼bỉ 也dã 。

譬thí 如như 諸chư 天thiên 。 共cộng 寶bảo 器khí 食thực 。 隨tùy 其kỳ 福phước 德đức 。 飯phạn 色sắc 有hữu 異dị 。

此thử 二nhị 。 喻dụ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

飯phạn 在tại 器khí 色sắc 一nhất 。 在tại 手thủ 不bất 同đồng 。 飯phạn 豈khởi 有hữu 異dị 。 異dị 自tự 天thiên 耳nhĩ 。 佛Phật 土độ 不bất 同đồng 。 方phương 此thử 可khả 知tri 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。

諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 。 為vì 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 現hiện 佛Phật 土độ 不bất 同đồng 。

如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 心tâm 淨tịnh 。 便tiện 見kiến 此thử 土độ 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。

三tam 。 合hợp 文văn 可khả 見kiến 。

當đương 佛Phật 現hiện 此thử 國quốc 土độ 。 嚴nghiêm 淨tịnh 之chi 時thời 。 寶bảo 積tích 所sở 將tương 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 皆giai 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

此thử 大đại 段đoạn 第đệ 四tứ 。

時thời 眾chúng 得đắc 益ích 。 文văn 中trung 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 各các 有hữu 深thâm 淺thiển 二nhị 益ích 也dã 。 此thử 深thâm 悟ngộ 無vô 生sanh 也dã 。 《# 大đại 品phẩm 》# 即tức 色sắc 明minh 空không 。 悟ngộ 空không 色sắc 不bất 二nhị 。 亦diệc 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 《# 法pháp 花hoa 。 壽thọ 量lượng 》# 即tức 伽già 耶da 短đoản 壽thọ 明minh 長trường 壽thọ 。 悟ngộ 法Pháp 身thân 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 亦diệc 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 經Kinh 即tức 穢uế 明minh 淨tịnh 。 寶bảo 積tích 等đẳng 悟ngộ 淨tịnh 穢uế 不bất 二nhị 。 亦diệc 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 。 眾chúng 經kinh 殊thù 唱xướng 。 會hội 歸quy 同đồng 致trí 。 肇triệu 曰viết 。

佛Phật 國quốc 之chi 興hưng 。 其kỳ 正chánh 為vi 此thử 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 同đồng 上thượng 。

不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn

也dã 。

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 淺thiển 者giả 發phát 心tâm 也dã 。

佛Phật 攝nhiếp 神thần 足túc 。 於ư 是thị 世thế 界giới 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 及cập 人nhân 。 知tri 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。

此thử 二nhị 。 小Tiểu 乘Thừa 益ích 。 既ký 不bất 悟ngộ 淨tịnh 穢uế 應ưng 緣duyên 。 故cố 執chấp 實thật 有hữu 。 為vi 見kiến 無vô 常thường 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

國quốc 土độ 穢uế 而nhi 可khả 淨tịnh 。 淨tịnh 而nhi 復phục 穢uế 。 因nhân 悟ngộ 無vô 常thường 。 故cố 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 也dã 。 始thỉ 見kiến 道Đạo 跡tích 。 故cố 得đắc 法Pháp 眼nhãn 名danh 。 塵trần 垢cấu 。 八bát 十thập 八bát 結kết 也dã 。

八bát 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 受thọ 諸chư 法pháp 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。

肇triệu 曰viết 。

無Vô 著Trước 之chi 道Đạo 。 於ư 法pháp 無vô 受thọ 。 無vô 染nhiễm 。 漏lậu 盡tận 。 九cửu 十thập 八bát 結kết 漏lậu 既ký 盡tận 。 故cố 意ý 得đắc 解giải 脫thoát 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。

方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 淨tịnh 名danh 助trợ 佛Phật 闡xiển 揚dương 淨tịnh 土độ 之chi 化hóa 。 九cửu 品phẩm 經kinh 文văn 。 大đại 分phân 為vi 二nhị 。

初sơ 三tam 品phẩm 室thất 外ngoại 訶ha 彈đàn 。 後hậu 六lục 品phẩm 室thất 內nội 攝nhiếp 受thọ 。 又hựu 先tiên 折chiết 仕sĩ 庶thứ 。 次thứ 訶ha 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 訶ha 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 品phẩm 淺thiển 深thâm 之chi 次thứ 也dã 。 此thử 以dĩ 歎thán 淨tịnh 名danh 益ích 物vật 方phương 便tiện 。 故cố 目mục 品phẩm 也dã 。

爾nhĩ 時thời 毗tỳ 耶da 離ly 大đại 城thành 中trung 。 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 維Duy 摩Ma 詰Cật 。

肇triệu 曰viết 。

此thử 經Kinh 之chi 作tác 。 起khởi 於ư 淨tịnh 名danh 。 其kỳ 微vi 言ngôn 幽u 唱xướng 。 亦diệc 備bị 之chi 後hậu 文văn 。 出xuất 經kinh 者giả 欲dục 遠viễn 存tồn 其kỳ 人nhân 。 以dĩ 弘hoằng 其kỳ 道Đạo 教giáo 。 故cố 此thử 一nhất 品phẩm 。 全toàn 序tự 其kỳ 德đức 也dã 。 品phẩm 文văn 二nhị 。

先tiên 。 歎thán 德đức 。 次thứ 。 益ích 物vật 。 初sơ 中trung 歎thán 本bổn 跡tích 二nhị 身thân 。

法Pháp 身thân 十thập 德đức 。 本bổn 也dã 。 應ưng 身thân 三tam 業nghiệp 。 跡tích 也dã 。 天thiên 台thai 云vân 。

西tây 方phương 貴quý 人nhân 稱xưng 為vi 長trưởng 者giả 。 皆giai 具cụ 十thập 德đức 。 今kim 淨tịnh 名danh 法Pháp 身thân 長trưởng 者giả 。 十thập 德đức 亦diệc 然nhiên 。 十thập 德đức 如như 科khoa 文văn 。

已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 深thâm 殖thực 善thiện 本bổn 。

第đệ 一nhất 。 姓tánh 貴quý 者giả 。 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

樹thụ 德đức 先tiên 聖thánh 。 故cố 善thiện 本bổn 深thâm 殖thực 也dã 。

得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。

二nhị 。 證chứng 位vị 高cao 也dã 。 三tam 賢hiền 業nghiệp 生sanh 。 七thất 地địa 願nguyện 生sanh 。 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 。 法Pháp 身thân 無vô 生sanh 。 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 名danh 龍long 象tượng 也dã 。

辯biện 才tài 無vô 閡ngại 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 逮đãi 諸chư 總tổng 持trì 。

此thử 三tam 。 業nghiệp 德đức 藏tạng 。 名danh 大đại 富phú 也dã 。 辯biện 才tài 。 口khẩu 業nghiệp 。 神thần 通thông 。 身thân 業nghiệp 。 總tổng 持trì 。 心tâm 業nghiệp 。 曠khoáng 劫kiếp 積tích 修tu 。 三tam 輪luân 德đức 滿mãn 。 功công 濟tế 庶thứ 物vật 。 莫mạc 大đại 於ư 即tức 。

獲hoạch 無vô 所sở 畏úy 。 降hàng 魔ma 勞lao 怨oán 。

四tứ 。 威uy 勢thế 。 肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 四Tứ 無Vô 畏Úy 也dã 。 四tứ 魔ma 勞lao 我ngã 。 故cố 為vi 怨oán 也dã 。

入nhập 深thâm 法Pháp 門môn 。 善thiện 於ư 智trí 度độ 。 通thông 達đạt 方phương 便tiện 。 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 。 明minh 了liễu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 趣thú 。 又hựu 能năng 分phân 別biệt 。 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。

五ngũ 。 二nhị 智trí 深thâm 也dã 。 實thật 智trí 深thâm 入nhập 。 智Trí 度Độ 圓viên 滿mãn 。 權quyền 智trí 方phương 便tiện 。 弘hoằng 誓thệ 成thành 就tựu 。 此thử 自tự 行hành 二nhị 智trí 也dã 。 了liễu 眾chúng 生sanh 心tâm 。 同đồng 歸quy 本bổn 覺giác 。 見kiến 真chân 也dã 。 分phân 別biệt 利lợi 鈍độn 。 隨tùy 根căn 教giáo 化hóa 。 照chiếu 俗tục 也dã 。 此thử 二nhị 化hóa 他tha 二nhị 智trí 也dã 。

久cửu 於ư 佛Phật 道Đạo 。 心tâm 已dĩ 純thuần 淑thục 。 決quyết 定định 大Đại 乘Thừa 。

六lục 。 年niên 耆kỳ 。 百bách 千thiên 僧Tăng 祇kỳ 。 積tích 修tu 妙diệu 智trí 。 八bát 地địa 法Pháp 身thân 。 決quyết 定định 真chân 偽ngụy 。 此thử 年niên 耆kỳ 也dã 。

諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 能năng 善thiện 思tư 量lượng 。

七thất 。 行hành 無vô 失thất 。 肇triệu 曰viết 。

身thân 口khẩu 意ý 有hữu 所sở 作tác 。 智trí 慧tuệ 恆hằng 在tại 前tiền 。 故cố 所sở 作tác 無vô 失thất 也dã 。

住trụ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 心tâm 大đại 如như 海hải 。

八bát 。 禮lễ 儀nghi 備bị 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

舉cử 動động 進tiến 止chỉ 。 不bất 失thất 聖thánh 儀nghi 。 海hải 有hữu 五ngũ 德đức 。

一nhất 。 澄trừng 淨tịnh 不bất 受thọ 死tử 凜# 。 二nhị 。 多đa 出xuất 妙diệu 寶bảo 。 三tam 。 大đại 龍long 降giáng 雨vũ 。 渧đế 如như 車xa 軸trục 。 受thọ 而nhi 不bất 溢dật 。 四tứ 。 風phong 日nhật 不bất 能năng 竭kiệt 。 五ngũ 。 淵uyên 深thâm 難nan 測trắc 。 大Đại 士Sĩ 心tâm 淨tịnh 。 不bất 受thọ 毀hủy 戒giới 之chi 屍thi 。 出xuất 慧tuệ 明minh 之chi 寶bảo 。 佛Phật 大đại 法Pháp 雨vũ 。 受thọ 而nhi 不bất 溢dật 。 邪tà 魔ma 風phong 日nhật 。 不bất 能năng 虧khuy 損tổn 。 其kỳ 智trí 淵uyên 深thâm 。 莫mạc 能năng 測trắc 者giả 。 故cố 曰viết 。

心tâm 大đại 如như 海hải

諸chư 佛Phật 咨tư 嗟ta 。

九cửu 。 上thượng 人nhân 嗟ta 歎thán 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 信tín 。 為vi 佛Phật 稱xưng 揚dương 。 況huống 法Pháp 身thân 哉tai 。

弟đệ 子tử 。 釋thích 。 梵Phạm 。 世thế 。 主chủ 所sở 敬kính 。

此thử 十thập 。 下hạ 人nhân 歸quy 敬kính 。 弟đệ 子tử 。 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 釋thích 。 帝Đế 釋Thích 也dã 。 梵Phạm 。 梵Phạm 王Vương 也dã 。 世thế 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 也dã 。 主chủ 。 諸chư 國quốc 主chủ 也dã 。 伏phục 其kỳ 首thủ 。 則tắc 群quần 下hạ 從tùng 之chi 。

欲dục 度độ 人nhân 故cố 。 以dĩ 善thiện 方phương 便tiện 。 居cư 毗tỳ 耶da 離ly 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 歎thán 跡tích 化hóa 之chi 德đức 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 標tiêu 益ích 物vật 處xứ 。 次thứ 。 列liệt 三tam 業nghiệp 益ích 物vật 。 後hậu 。 結kết 歎thán 。 初sơ 標tiêu 可khả 見kiến 。

資tư 財tài 無vô 量lượng 。 攝nhiếp 諸chư 貧bần 民dân 。 奉phụng 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 攝nhiếp 諸chư 毀hủy 禁cấm 。 以dĩ 忍nhẫn 調điều 行hạnh 。 攝nhiếp 諸chư 恚khuể 怒nộ 。 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 諸chư 懈giải 怠đãi 。 一nhất 心tâm 禪thiền 寂tịch 。 攝nhiếp 諸chư 亂loạn 意ý 。 以dĩ 決quyết 定định 慧tuệ 。 攝nhiếp 諸chư 無vô 智trí 。

此thử 第đệ 二nhị 。 列liệt 三tam 業nghiệp 方phương 便tiện 。 初sơ 六Lục 度Độ 攝nhiếp 物vật 。 心tâm 密mật 方phương 便tiện 。 次thứ 。

白bạch 衣y

下hạ 十thập 八bát 事sự 。 身thân 密mật 方phương 便tiện 。 後hậu 。

長trưởng 者giả 中trung 尊tôn

下hạ 十thập 一nhất 事sự 。 口khẩu 密mật 方phương 便tiện 。 品phẩm 目mục 之chi 作tác 。 其kỳ 在tại 茲tư 焉yên 。 初sơ 。

資tư 財tài

等đẳng 六Lục 度Độ 者giả 。 肇triệu 曰viết 。

至chí 人nhân 不bất 現hiện 行hành 六Lục 度Độ 。 現hiện 行hành 六Lục 度Độ 者giả 。 為vi 攝nhiếp 六lục 蔽tế 耳nhĩ 。 此thử 中trung 非phi 慳san 。 非phi 施thí 等đẳng 。 法Pháp 身thân 本bổn 。 布bố 施thí 。 奉phụng 戒giới 等đẳng 。 化hóa 物vật 跡tích 。 非phi 本bổn 不bất 可khả 以dĩ 證chứng 真chân 。 非phi 跡tích 不bất 可khả 以dĩ 化hóa 物vật 。 此thử 初sơ 。 六Lục 度Độ 方phương 便tiện 也dã 。

雖tuy 為vi 白bạch 衣y 。 奉phụng 持trì 沙Sa 門Môn 。 清thanh 淨tịnh 律luật 行hạnh 。

此thử 下hạ 身thân 密mật 方phương 便tiện 。 雖tuy 現hiện 白bạch 衣y 之chi 儀nghi 。 而nhi 不bất 乖quai 法Pháp 身thân 之chi 本bổn 。 法Pháp 身thân 寂tịch 滅diệt 。 即tức 佛Phật 所sở 持trì 大đại 沙Sa 門Môn 律luật 行hành 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

秦tần 言ngôn 義nghĩa 訓huấn

勤cần 行hành

勤cần 行hành 趣thú 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 亦diệc 曰viết 。

休hưu 息tức

息tức 生sanh 死tử 往vãng 來lai 也dã 。

雖tuy 處xứ 居cư 家gia 。 不bất 著trước 三tam 界giới 。

三tam 界giới 。 生sanh 死tử 之chi 家gia 。 知tri 如như 幻huyễn 。 故cố 不bất 著trước 。

示thị 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。

肇triệu 曰viết 。

梵Phạm 行hạnh 。 清thanh 淨tịnh 無vô 欲dục 行hành 也dã 。 又hựu 曰viết 。

患hoạn 慾dục 淤ứ 泥nê 故cố 。

現hiện 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。

肇triệu 曰viết 。

在tại 眾chúng 若nhược 野dã 。 又hựu 曰viết 。

覺giác 愛ái 別biệt 離ly 故cố 。

雖tuy 服phục 寶bảo 飾sức 。 而nhi 以dĩ 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。

肇triệu 曰viết 。

外ngoại 服phục 俗tục 飾sức 。 而nhi 內nội 修tu 相tướng 好hảo 也dã 。

雖tuy 服phục 飲ẩm 食thực 。 而nhi 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 為vi 味vị 。

肇triệu 曰viết 。

外ngoại 食thực 世thế 膳thiện 。 而nhi 內nội 甘cam 禪thiền 悅duyệt 。

若nhược 至chí 博bác 弈dịch 戲hí 處xứ 。 輒triếp 以dĩ 度độ 人nhân 。

傳truyền 云vân 。

博bác 弈dịch 。 圍vi 棋# 也dã 。 空không 棄khí 光quang 陰ấm 。 無vô 裨bì 來lai 業nghiệp 。 肇triệu 曰viết 。

因nhân 戲hí 止chỉ 戲hí 。

受thọ 諸chư 異dị 道đạo 。 不bất 毀hủy 正chánh 信tín 。

肇triệu 曰viết 。

同đồng 於ư 異dị 者giả 。 欲dục 令linh 異dị 同đồng 於ư 我ngã 耳nhĩ 。 豈khởi 正chánh 信tín 之chi 可khả 毀hủy 。 受thọ 。 謂vị 受thọ 學học 道Đạo 法pháp 也dã 。

雖tuy 明minh 世thế 典điển 。 常thường 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。

肇triệu 曰viết 。

世thế 典điển 雖tuy 盡tận 明minh 。 所sở 樂lạc 在tại 真chân 法pháp 。

一nhất 切thiết 見kiến 敬kính 。 為vi 供cúng 養dường 中trung 最tối 。

肇triệu 曰viết 。

含hàm 齒xỉ 無vô 不bất 敬kính 。 淨tịnh 養dưỡng 無vô 不bất 供cung 。 故cố 曰viết 為vi 致trí 養dưỡng 之chi 最tối 也dã 。

執chấp 持trì 正Chánh 法Pháp 。 攝nhiếp 諸chư 長trưởng 幼ấu 。

肇triệu 曰viết 。

外ngoại 國quốc 諸chư 部bộ 曲khúc 皆giai 立lập 三tam 老lão 。 有hữu 德đức 者giả 為vi 執chấp 法pháp 人nhân 。 以dĩ 決quyết 鄉hương 訟tụng 。 攝nhiếp 長trưởng 幼ấu 也dã 。 淨tịnh 名danh 現hiện 執chấp 俗tục 法pháp 。 因nhân 通thông 道Đạo 法Pháp 也dã 。

一nhất 切thiết 治trị 生sanh 諧hài 偶ngẫu 。 雖tuy 獲hoạch 俗tục 利lợi 。 不bất 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 。

肇triệu 曰viết 。

貪tham 生sanh 圖đồ 業nghiệp 。 有hữu 身thân 皆giai 患hoạn 。 世thế 利lợi 稱xưng 心tâm 。 彌di 增tăng 流lưu 浪lãng 。 大Đại 士Sĩ 誡giới 之chi 。 不bất 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 。

遊du 諸chư 四tứ 衢cù 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

四tứ 衢cù 要yếu 路lộ 。 人nhân 所sở 交giao 集tập 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 須tu 。 而nhi 為vi 益ích 焉yên 。

入nhập 治trị 政Chánh 法Pháp 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。

肇triệu 曰viết 。

治trị 政chánh 法pháp 。 律luật 官quan 也dã 。 導đạo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 使sử 民dân 無vô 偏thiên 枉uổng 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 也dã 。

入nhập 講giảng 論luận 處xứ 。 導đạo 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。

外ngoại 道đạo 二Nhị 乘Thừa 。 執chấp 見kiến 異dị 論luận 。 大Đại 士Sĩ 攝nhiếp 伏phục 。 導đạo 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。

入nhập 諸chư 學học 堂đường 。 誘dụ 開khai 童đồng 蒙mông 。

肇triệu 曰viết 。

學học 堂đường 。 童đồng 蒙mông 書thư 學học 堂đường 也dã 。 誘dụ 開khai 。 如như 太thái 子tử 入nhập 學học 現hiện 梵Phạm 書thư 比tỉ 也dã 。

入nhập 諸chư 淫dâm 舍xá 。 示thị 欲dục 之chi 過quá 。

肇triệu 曰viết 。

外ngoại 國quốc 淫dâm 人nhân 。 別biệt 立lập 聚tụ 落lạc 。 凡phàm 預dự 士sĩ 流lưu 。 目mục 不bất 暫tạm 顧cố 。 大Đại 士Sĩ 同đồng 其kỳ 欲dục 。 然nhiên 後hậu 示thị 其kỳ 過quá 。

入nhập 諸chư 酒tửu 肆tứ 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 。

肇triệu 曰viết 。

酒tửu 致trí 失thất 志chí 。 開khai 放phóng 逸dật 門môn 也dã 。

若nhược 在tại 長trưởng 者giả 。 長trưởng 者giả 中trung 尊tôn 。 為vi 說thuyết 勝thắng 法Pháp 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 口khẩu 密mật 益ích 物vật 。 肇triệu 曰viết 。

凡phàm 人nhân 易dị 以dĩ 威uy 順thuận 。 難nan 以dĩ 理lý 從tùng 。 大Đại 士Sĩ 每mỗi 處xứ 其kỳ 尊tôn 。 以dĩ 弘hoằng 風phong 靡mĩ 之chi 化hóa 。 長trưởng 者giả 豪hào 族tộc 望vọng 重trọng/trùng 。 多đa 以dĩ 世thế 教giáo 自tự 居cư 。 不bất 求cầu 出xuất 世thế 勝thắng 法Pháp 。 永vĩnh 處xứ 輪luân 迴hồi 。

若nhược 在tại 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 中trung 尊tôn 。 斷đoạn 其kỳ 貪tham 著trước 。

肇triệu 曰viết 。

積tích 財tài 一nhất 億ức 。 入nhập 居cư 士sĩ 里lý 。 寶bảo 貨hóa 彌di 殖thực 。 貪tham 著trước 自tự 纏triền 。 豈khởi 思tư 出xuất 離ly 。

若nhược 在tại 剎sát 利lợi 。 剎sát 利lợi 中trung 尊tôn 。 教giáo 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。

肇triệu 曰viết 。

剎sát 利lợi 。 王vương 者giả 種chủng 也dã 。 秦tần 言ngôn 。

田điền 主chủ

劫kiếp 初sơ 人nhân 食thực 地địa 味vị 。 轉chuyển 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 後hậu 人nhân 情tình 漸tiệm 偽ngụy 。 各các 有hữu 封phong 殖thực 。 遂toại 立lập 有hữu 德đức 。 處xử 平bình 分phần/phân 田điền 。 此thử 王vương 者giả 之chi 始thỉ 也dã 。 其kỳ 尊tôn 貴quý 自tự 在tại 。 多đa 強cường/cưỡng 暴bạo 怒nộ 。 恣tứ 意ý 傷thương 害hại 。 自tự 取thủ 輪luân 迴hồi 。 故cố 教giáo 以dĩ 和hòa 忍nhẫn 。

若nhược 在tại 婆Bà 羅La 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 尊tôn 。 除trừ 其kỳ 我ngã 慢mạn 。

肇triệu 曰viết 。

秦tần 言ngôn

外ngoại 意ý

以dĩ 道đạo 學học 為vi 業nghiệp 。 或hoặc 在tại 家gia 。 或hoặc 出xuất 家gia 苦khổ 行hạnh 。 多đa 恃thị 己kỷ 道đạo 術thuật 。 我ngã 慢mạn 自tự 蔽tế 。 沒một 生sanh 死tử 流lưu 。

若nhược 在tại 大đại 臣thần 。 大đại 臣thần 中trung 尊tôn 。 教giáo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。

肇triệu 曰viết 。

正Chánh 法Pháp 。 治trị 正Chánh 法Pháp 也dã 。 教giáo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc 。 以dĩ 道đạo 佐tá 時thời 。 亦diệc 令linh 知tri 身thân 如như 泡bào 。 不bất 保bảo 榮vinh 祿lộc 。

若nhược 在tại 王vương 子tử 。 王vương 子tử 中trung 尊tôn 。 示thị 以dĩ 忠trung 孝hiếu 。

為vi 臣thần 須tu 忠trung 。 為vi 子tử 應ưng 孝hiếu 。 肇triệu 曰viết 。

所sở 承thừa 處xứ 重trọng/trùng 。 宜nghi 以dĩ 忠trung 孝hiếu 為vi 先tiên 也dã 。

若nhược 在tại 內nội 官quan 。 內nội 官quan 中trung 尊tôn 。 化hóa 正chánh 宮cung 女nữ 。

什thập 曰viết 。

外ngoại 國quốc 法pháp 取thủ 歷lịch 世thế 忠trung 良lương 。 耆kỳ 長trường/trưởng 有hữu 德đức 為vi 內nội 官quan 。 化hóa 正chánh 宮cung 女nữ 。 嗜thị 色sắc 之chi 業nghiệp 。 報báo 以dĩ 女nữ 身thân 。 若nhược 不bất 正chánh 修tu 。 豈khởi 能năng 出xuất 離ly 。

若nhược 在tại 庶thứ 民dân 。 庶thứ 民dân 中trung 尊tôn 。 令linh 興hưng 福phước 力lực 。

肇triệu 曰viết 。

福phước 力lực 微vi 淺thiển 。 故cố 生sanh 庶thứ 民dân 。 衣y 食thực 尚thượng 乏phạp 。 安an 能năng 進tiến 道đạo 。

若nhược 在tại 梵Phạm 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 中trung 尊tôn 。 誨hối 以dĩ 勝thắng 慧tuệ 。

肇triệu 曰viết 。

梵Phạm 天Thiên 多đa 有hữu 禪thiền 福phước 。 不bất 求cầu 出xuất 世thế 勝thắng 慧tuệ 。

若nhược 在tại 帝Đế 釋Thích 。 帝Đế 釋Thích 中trung 尊tôn 。 示thị 現hiện 無vô 常thường 。

無vô 常thường 者giả 。 滌địch 欲dục 愛ái 之chi 神thần 湯thang 。 凡phàm 未vị 離ly 欲dục 界giới 者giả 。 豈khởi 不bất 銘minh 心tâm 哉tai 。 什thập 曰viết 。

梵Phạm

垢cấu 薄bạc 而nhi 著trước 淺thiển 。 故cố 為vi 說thuyết 勝thắng 慧tuệ 。

釋thích

愛ái 重trọng 而nhi 著trước 深thâm 。 故cố 現hiện 無vô 常thường 也dã 。

若nhược 在tại 護hộ 世thế 。 護hộ 世thế 中trung 尊tôn 。 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。

護hộ 世thế

四Tứ 天Thiên 王Vương 也dã 。 東đông 方phương 持trì 國quốc 主chủ 。 主chủ 二nhị 部bộ 。

揵kiền 闥thát 婆bà 。 毗tỳ 舍xá 闍xà 。 南nam 方phương 增tăng 長trưởng 主chủ 。 主chủ 二nhị 部bộ 。

鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 薜bệ 荔lệ 多đa 。 西tây 方phương 雜tạp 語ngữ 主chủ 。 主chủ 二nhị 部bộ 。

龍long 及cập 富phú 單đơn 那na 。 北bắc 方phương 多đa 聞văn 主chủ 。 主chủ 二nhị 部bộ 。

夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 護hộ 諸chư 世thế 間gian 也dã 。

長Trưởng 者giả 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。

此thử 第đệ 三tam 。 結kết 歎thán 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 身thân 圓viên 應ưng 。 其kỳ 跡tích 無vô 端đoan 。 故cố 稱xưng 無vô 量lượng 。 上thượng 略lược 言ngôn 之chi 耳nhĩ 。

其kỳ 以dĩ 方phương 便tiện 。 現hiện 身thân 有hữu 疾tật 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 現hiện 疾tật 益ích 物vật 。 文văn 四tứ 。

一nhất 。 明minh 方phương 便tiện 現hiện 疾tật 。 二nhị 。 諸chư 人nhân 參tham 問vấn 。 三tam 。 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 。 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

雖tuy 復phục 變biến 現hiện 殊thù 方phương 。 妙diệu 跡tích 不bất 一nhất 。 然nhiên 此thử 經Kinh 之chi 起khởi 。 本bổn 於ư 現hiện 疾tật 。 故cố 作tác 者giả 別biệt 序tự 其kỳ 事sự 也dã 。

以dĩ 其kỳ 疾tật 故cố 。 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 及cập 諸chư 王vương 子tử 。 並tịnh 餘dư 官quan 屬thuộc 。 無vô 數số 千thiên 人nhân 。 皆giai 往vãng 問vấn 疾tật 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 著trước 有hữu 眾chúng 生sanh 因nhân 集tập 參tham 問vấn 也dã 。

其kỳ 往vãng 者giả 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 因nhân 以dĩ 身thân 疾tật 。 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。

此thử 三tam 。 明minh 因nhân 疾tật 說thuyết 法Pháp 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 勸khuyến 厭yếm 凡phàm 身thân 。 二nhị 。 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 。 前tiền 文văn 復phục 二nhị 。

前tiền 。 明minh 緣duyên 理lý 正chánh 觀quán 。 後hậu 。 辨biện 緣duyên 事sự 對đối 治trị 觀quán 。 此thử 總tổng 標tiêu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

同đồng 我ngã 者giả 易dị 信tín 。 異dị 我ngã 者giả 難nạn/nan 順thuận 。 故cố 因nhân 其kỳ 身thân 疾tật 。 以dĩ 明minh 有hữu 身thân 之chi 患hoạn 。 什thập 曰viết 。

欲dục 明minh 履lý 道đạo 之chi 身thân 未vị 免miễn 斯tư 患hoạn 。 況huống 於ư 無vô 德đức 而nhi 可khả 保bảo 耶da 。

諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 身thân 無vô 常thường 。 無vô 強cường/cưỡng 。 無vô 力lực 。 無vô 堅kiên 。 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 不bất 可khả 信tín 也dã 。

此thử 下hạ 次thứ 。 正chánh 說thuyết 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 四tứ 觀quán 文văn 也dã 。 此thử 初sơ 。 無vô 常thường 觀quán 。 夫phu 無vô 常thường 者giả 。 悟ngộ 身thân 有hữu 為vi 。 體thể 性tánh 生sanh 滅diệt 。 此thử 理lý 無vô 常thường 也dã 。 可khả 階giai 道Đạo 果Quả 。 若nhược 四tứ 時thời 代đại 謝tạ 。 形hình 變biến 色sắc 衰suy 。 此thử 是thị 事sự 轉chuyển 。 非phi 真chân 悟ngộ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

身thân 之chi 危nguy 脆thúy 。 強cường 力lực 不bất 能năng 保bảo 。 孰thục 能năng 信tín 其kỳ 永vĩnh 固cố 者giả 。 此thử 無vô 常thường 義nghĩa 也dã 。

為vi 苦khổ 為vi 惱não 。 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 如như 此thử 身thân 。 明minh 智trí 者giả 所sở 不bất 怙hộ 。

此thử 二nhị 。 苦khổ 觀quán 。 法Pháp 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 漏lậu 因nhân 生sanh 。 則tắc 知tri 漏lậu 因nhân 生sanh 身thân 。 性tánh 本bổn 自tự 苦khổ 。 見kiến 此thử 苦khổ 理lý 。 道Đạo 果Quả 從tùng 生sanh 。 若nhược 待đãi 鞭tiên 撻thát 傷thương 害hại 方phương 見kiến 苦khổ 者giả 。 非phi 苦khổ 理lý 也dã 。 病bệnh 惱não 相tương/tướng 仍nhưng 。 明minh 智trí 不bất 怙hộ 。 怙hộ 。 恃thị 怙hộ 也dã 。

是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 可khả 撮toát 摩ma 。

此thử 下hạ 十thập 喻dụ 明minh 空không 觀quán 。 身thân 者giả 。 因nhân 是thị 妄vọng 惑hoặc 。 果quả 是thị 偽ngụy 報báo 。 觀quán 察sát 此thử 理lý 。 名danh 悟ngộ 空không 也dã 。

復phục 次thứ 。 四tứ 大đại 虛hư 偽ngụy 。 不bất 真chân 故cố 空không 。 亦diệc 非phi 毀hủy 滅diệt 代đại 謝tạ 之chi 空không 哉tai 。 肇triệu 曰viết 。

撮toát 摩ma 聚tụ 沫mạt 之chi 無vô 實thật 。 以dĩ 喻dụ 觀quán 身thân 之chi 虛hư 偽ngụy 。 此thử 下hạ 至chí 電điện 喻dụ 。 明minh 空không 義nghĩa 也dã 。

是thị 身thân 如như 泡bào 。 不bất 得đắc 久cửu 立lập 。

肇triệu 曰viết 。

不bất 久cửu 似tự 明minh 無vô 常thường 義nghĩa 。 然nhiên 水thủy 上thượng 泡bào 。 以dĩ 虛hư 中trung 不bất 實thật 。 故cố 不bất 久cửu 立lập 。 猶do 空không 義nghĩa 也dã 。

是thị 身thân 如như 焰diễm 。 從tùng 渴khát 愛ái 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

渴khát 見kiến 陽dương 焰diễm 。 惑hoặc 以dĩ 為vi 水thủy 。 愛ái 見kiến 四tứ 大đại 。 迷mê 以dĩ 為vi 身thân 。

是thị 身thân 如như 芭ba 蕉tiêu 。 中trung 無vô 有hữu 堅kiên 。

芭ba 蕉tiêu 之chi 草thảo 。 唯duy 葉diệp 無vô 幹cán 。

是thị 身thân 如như 幻huyễn 。 從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi 。

肇triệu 曰viết 。

見kiến 幻huyễn 為vi 人nhân 。 四tứ 大đại 為vi 身thân 。 皆giai 顛điên 倒đảo 也dã 。

是thị 身thân 如như 夢mộng 。 為vi 虛hư 妄vọng 見kiến 。

妄vọng 心tâm 所sở 計kế 。 虛hư 誑cuống 如như 夢mộng 。

是thị 身thân 如như 影ảnh 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 現hiện 。 是thị 身thân 如như 響hưởng 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 。

肇triệu 曰viết 。

身thân 之chi 起khởi 乎hồ 業nghiệp 因nhân 。 猶do 影ảnh 響hưởng 之chi 生sanh 形hình 聲thanh 。

是thị 身thân 如như 浮phù 雲vân 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 。 是thị 身thân 如như 電điện 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。

肇triệu 曰viết 。

變biến 滅diệt 不bất 住trụ 。 似tự 釋thích 無vô 常thường 。 然nhiên 皆giai 取thủ 其kỳ 。 虛hư 偽ngụy 不bất 真chân 。 故cố 速tốc 滅diệt 不bất 住trụ 。 猶do 釋thích 空không 義nghĩa 也dã 。

是thị 身thân 無vô 主chủ 。 為vi 如như 地địa 。

此thử 下hạ 六lục 界giới 觀quán 無vô 我ngã 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 萬vạn 事sự 萬vạn 形hình 。 皆giai 四tứ 大đại 成thành 。 在tại 外ngoại 則tắc 為vi 土thổ/độ 石thạch 山sơn 河hà 。 在tại 內nội 則tắc 為vi 四tứ 支chi 百bách 體thể 。 聚tụ 而nhi 為vi 生sanh 。 散tán 而nhi 為vi 死tử 。 生sanh 則tắc 為vi 內nội 。 死tử 則tắc 為vi 外ngoại 。 內nội 外ngoại 雖tuy 殊thù 。 然nhiên 其kỳ 大đại 不bất 異dị 。 故cố 以dĩ 內nội 。 外ngoại 四tứ 大đại 。 類loại 明minh 無vô 我ngã 也dã 。 外ngoại 地địa 。 古cổ 今kim 相tương/tướng 傳truyền 。 強cường/cưỡng 者giả 先tiên 宅trạch 。 故cố 無vô 主chủ 也dã 。 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 眾chúng 緣duyên 所sở 成thành 。 緣duyên 合hợp 則tắc 起khởi 。 緣duyên 散tán 則tắc 離ly 。 何hà 有hữu 真chân 宰tể 常thường 主chủ 之chi 者giả 。 主chủ 。 壽thọ 。 人nhân 即tức 是thị 一nhất 我ngã 。 義nghĩa 立lập 四tứ 名danh 耳nhĩ 。 地địa 性tánh 能năng 持trì 。 妄vọng 計kế 為vi 主chủ 。

是thị 身thân 無vô 我ngã 。 為vi 如như 火hỏa 。

火hỏa 性tánh 炎diễm 上thượng 。 妄vọng 計kế 為vi 我ngã 。 肇triệu 曰viết 。

縱túng/tung 任nhậm 自tự 由do 。 謂vị 之chi 我ngã 。 而nhi 外ngoại 火hỏa 起khởi 滅diệt 由do 薪tân 。 火hỏa 不bất 自tự 在tại 。 不bất 自tự 在tại 。 火hỏa 無vô 我ngã 也dã 。 外ngoại 火hỏa 既ký 無vô 我ngã 。 內nội 火hỏa 類loại 可khả 知tri 。

是thị 身thân 無vô 壽thọ 。 為vi 如như 風phong 。

風phong 息tức 通thông 命mạng 。 妄vọng 計kế 為vi 壽thọ 。 肇triệu 曰viết 。

常thường 存tồn 不bất 變biến 。 謂vị 之chi 壽thọ 。 而nhi 外ngoại 風phong 積tích 氣khí 飄phiêu 鼓cổ 。 動động 止chỉ 無vô 常thường 。 動động 止chỉ 無vô 常thường 。 風phong 無vô 壽thọ 也dã 。 外ngoại 風phong 既ký 無vô 壽thọ 。 內nội 風phong 類loại 可khả 知tri 。

是thị 身thân 無vô 人nhân 。 為vi 如như 水thủy 。

水thủy 性tánh 隨tùy 物vật 。 妄vọng 計kế 為vi 人nhân 。 肇triệu 曰viết 。

貴quý 於ư 萬vạn 物vật 。 而nhi 始thỉ 終chung 不bất 改cải 。 謂vị 之chi 人nhân 。 而nhi 外ngoại 水thủy 善thiện 利lợi 萬vạn 形hình 。 方phương 圓viên 隨tùy 物vật 。 窪# 隆long 異dị 適thích 。 而nhi 體thể 無vô 定định 。 若nhược 體thể 無vô 定định 。 則tắc 水thủy 無vô 人nhân 也dã 。 外ngoại 水thủy 既ký 無vô 人nhân 。 內nội 水thủy 類loại 可khả 知tri 。

是thị 身thân 不bất 實thật 。 四tứ 大đại 為vi 家gia 。

此thử 身thân 骨cốt 肉nhục 等đẳng 。 地địa 大đại 。 血huyết 髓tủy 等đẳng 。 水thủy 大đại 。 煖noãn 氣khí 等đẳng 。 火hỏa 大đại 。 喘suyễn 息tức 等đẳng 。 風phong 大đại 。 不bất 了liễu 四tứ 大đại 。 妄vọng 計kế 為vi 身thân 。 假giả 會hội 為vi 家gia 。 非phi 實thật 身thân 也dã 。

是thị 身thân 為vi 空không 。 離ly 我ngã 。 我ngã 所sở 。

此thử 五ngũ 。 空không 界giới 觀quán 。 身thân 之chi 呻thân 吟ngâm 。 猶do 橐# 籥# 哉tai 。 聲thanh 動động 因nhân 空không 。 空không 無vô 我ngã 所sở 。 既ký 無vô 我ngã 所sở 。 何hà 異dị 外ngoại 空không 耶da 。

是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。

此thử 六lục 。 識thức 界giới 觀quán 也dã 。 草thảo 木mộc 隨tùy 氣khí 。 變biến 化hóa 萬vạn 形hình 。 識thức 身thân 隨tùy 業nghiệp 。 受thọ 報báo 非phi 一nhất 。 既ký 緣duyên 變biến 無vô 常thường 知tri 。 何hà 異dị 草thảo 木mộc 。 又hựu 草thảo 木mộc 隨tùy 氣khí 榮vinh 枯khô 。 識thức 亦diệc 隨tùy 緣duyên 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 無vô 定định 知tri 。 何hà 異dị 草thảo 木mộc 。 肇triệu 曰viết 。

身thân 雖tuy 能năng 觸xúc 而nhi 無vô 知tri 。 內nội 識thức 能năng 知tri 而nhi 無vô 觸xúc 。 自tự 性tánh 而nhi 求cầu 。 二nhị 俱câu 無vô 知tri 。 既ký 曰viết 無vô 知tri 。 何hà 異dị 瓦ngõa 礫lịch 。

是thị 身thân 無vô 作tác 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。

此thử 破phá 作tác 者giả 也dã 。 身thân 隨tùy 業nghiệp 風phong 。 巧xảo 拙chuyết 異dị 動động 。 無vô 作tác 者giả 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

舉cử 動động 事sự 為vi 。 風phong 力lực 使sử 然nhiên 。 誰thùy 作tác 之chi 者giả 。

是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。

此thử 下hạ 明minh 緣duyên 事sự 對đối 治trị 觀quán 。 破phá 思tư 惟duy 惑hoặc 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

三tam 十thập 六lục 物vật 。 充sung 滿mãn 其kỳ 體thể 。 此thử 不bất 淨tịnh 想tưởng 也dã 。

是thị 身thân 為vi 虛hư 偽ngụy 。 雖tuy 假giả 以dĩ 澡táo 浴dục 衣y 食thực 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。

肇triệu 曰viết 。

雖tuy 復phục 澡táo 以dĩ 香hương 湯thang 。 衣y 以dĩ 上thượng 服phục 。 苟cẩu 曰viết 非phi 真chân 。 豈khởi 得đắc 久cửu 立lập 。 此thử 虛hư 偽ngụy 想tưởng 也dã 。

是thị 身thân 為vi 災tai 。 百bách 一nhất 病bệnh 惱não 。

肇triệu 曰viết 。

一nhất 大đại 增tăng 損tổn 。 百bách 一nhất 病bệnh 生sanh 。 此thử 災tai 患hoạn 想tưởng 也dã 。

是thị 身thân 如như 丘khâu 井tỉnh 。 為vị 老lão 所sở 逼bức 。

丘khâu 井tỉnh 者giả 。 故cố 破phá 村thôn 落lạc 丘khâu 墟khư 故cố 井tỉnh 也dã 。 謂vị 人nhân 物vật 宮cung 室thất 。 移di 就tựu 新tân 居cư 。 井tỉnh 不bất 可khả 改cải 。 日nhật 見kiến 崩băng 壞hoại 。 人nhân 老lão 亦diệc 然nhiên 。 盛thịnh 力lực 少thiểu 色sắc 。 皆giai 悉tất 遷thiên 移di 。 衰suy 老lão 形hình 骸hài 。 留lưu 此thử 散tán 壞hoại 。 此thử 老lão 壞hoại 想tưởng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

神thần 之chi 處xứ 身thân 。 為vi 老lão 死tử 所sở 逼bức 。 猶do 危nguy 人nhân 之chi 在tại 丘khâu 井tỉnh 。 為vi 龍long 蛇xà 所sở 逼bức 也dã 。 緣duyên 在tại 他tha 經kinh 。

是thị 身thân 無vô 定định 。 為vi 要yếu 當đương 死tử 。

死tử 苦khổ 。 肇triệu 曰viết 。

壽thọ 夭yểu 雖tuy 無vô 定định 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 死tử 。 此thử 必tất 死tử 想tưởng 也dã 。

是thị 身thân 如như 毒độc 蛇xà 。 如như 怨oán 賊tặc 。 如như 空không 聚tụ 。 陰ấm 。 界giới 。 諸chư 入nhập 所sở 共cộng 合hợp 成thành 。

此thử 總tổng 明minh 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

四tứ 大đại 喻dụ 四tứ 蛇xà 。 五ngũ 陰ấm 喻dụ 五ngũ 賊tặc 。 六lục 情tình 喻dụ 空không 聚tụ 。 皆giai 有hữu 成thành 喻dụ 在tại 他tha 經kinh 。 五ngũ 陰ấm 。 十thập 八bát 界giới 。 十thập 二nhị 入nhập 。 三tam 法pháp 假giả 合hợp 成thành 身thân 。 猶do 若nhược 空không 聚tụ 。 無vô 可khả 寄ký 也dã 。

諸chư 仁nhân 者giả 。 此thử 可khả 患hoạn 厭yếm 。 當đương 樂nhạo 佛Phật 身thân 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 。 文văn 四tứ 。

第đệ 一nhất 舉cử 勸khuyến 。 第đệ 二nhị 徵trưng 勸khuyến 。 第đệ 三tam 釋thích 勸khuyến 。 第đệ 四tứ 結kết 勸khuyến 。 此thử 初sơ 。 舉cử 厭yếm 勸khuyến 忻hãn 。 肇triệu 曰viết 。

吾ngô 等đẳng 同đồng 有hữu 斯tư 患hoạn 。 可khả 厭yếm 久cửu 矣hĩ 。 宜nghi 共cộng 樂nhạo 求cầu 佛Phật 身thân 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

此thử 二nhị 。 徵trưng 勸khuyến 意ý 。 肇triệu 曰viết 。

近cận 見kiến 者giả 。 謂vị 佛Phật 身thân 直trực 是thị 形hình 之chi 妙diệu 者giả 。 未vị 免miễn 生sanh 死tử 寒hàn 暑thử 之chi 患hoạn 。 曷hạt 為vi 而nhi 求cầu 。 將tương 辨biện 法Pháp 身thân 妙diệu 極cực 之chi 體thể 。

佛Phật 身thân 者giả 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。

此thử 三tam 。 釋thích 勸khuyến 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 辨biện 果quả 體thể 。 二nhị 。 明minh 修tu 因nhân 。 三tam 。 總tổng 結kết 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

經Kinh 云vân 法Pháp 身thân 者giả 。 虛hư 空không 身thân 也dã 。 無vô 生sanh 而nhi 無vô 不bất 生sanh 。 無vô 形hình 而nhi 無vô 不bất 形hình 。 超siêu 三tam 界giới 之chi 表biểu 。 絕tuyệt 有hữu 心tâm 之chi 境cảnh 。 陰ấm 入nhập 所sở 不bất 攝nhiếp 。 稱xưng 謂vị 所sở 不bất 及cập 。 寒hàn 暑thử 不bất 能năng 為vi 其kỳ 患hoạn 。 生sanh 死tử 無vô 以dĩ 化hóa 其kỳ 體thể 。 故cố 其kỳ 為vi 物vật 也dã 。 微vi 妙diệu 無vô 像tượng 。 不bất 可khả 為vi 有hữu 。 備bị 應ưng 萬vạn 形hình 。 不bất 可khả 為vi 無vô 。 彌di 綸luân 八bát 極cực 。 不bất 可khả 為vi 小tiểu 。 細tế 入nhập 無vô 間gian 。 不bất 可khả 為vi 大đại 。 故cố 能năng 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 通thông 洞đỗng 乎hồ 無vô 窮cùng 之chi 化hóa 。 變biến 現hiện 殊thù 方phương 。 應ưng 無vô 端đoan 之chi 求cầu 。 此thử 二Nhị 乘Thừa 之chi 所sở 不bất 議nghị 。 補bổ 處xứ 之chi 所sở 未vị 覿# 。 況huống 凡phàm 夫phu 無vô 因nhân 。 敢cảm 措thố 思tư 於ư 其kỳ 間gian 哉tai 。 聊liêu 依y 經kinh 誠thành 言ngôn 。 粗thô 標tiêu 其kỳ 玄huyền 極cực 耳nhĩ 。 然nhiên 則tắc 法Pháp 身thân 在tại 天thiên 而nhi 天thiên 。 在tại 人nhân 而nhi 人nhân 。 豈khởi 復phục 近cận 捨xả 丈trượng 六lục 而nhi 遠viễn 求cầu 法Pháp 身thân 乎hồ 。

從tùng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 生sanh 。

此thử 二nhị 。 明minh 修tu 因nhân 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 妙diệu 極cực 之chi 身thân 。 必tất 生sanh 乎hồ 妙diệu 極cực 之chi 因nhân 。 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 。 大Đại 士Sĩ 二nhị 業nghiệp 也dã 。 此thử 二nhị 蓋cái 是thị 萬vạn 行hạnh 之chi 初sơ 門môn 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 關quan 要yếu 。 故cố 唱xướng 言ngôn 有hữu 之chi 。

從tùng 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 也dã 。

從tùng 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 生sanh 。

四Tứ 等Đẳng 也dã 。

從tùng 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 柔nhu 和hòa 。 勤cần 行hành 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 多đa 聞văn 。 智trí 慧tuệ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

禪thiền 。 四tứ 禪thiền 。 定định 。 四tứ 空không 定định 。 解giải 脫thoát 。 八bát 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 三tam 三tam 昧muội 。 此thử 皆giai 禪thiền 度độ 之chi 別biệt 行hành 。

從tùng 方phương 便tiện 生sanh 。 從tùng 六Lục 通Thông 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

自tự 非phi 六Lục 通Thông 。 方phương 便tiện 生sanh 其kỳ 無vô 方phương 之chi 化hóa 。 無vô 以dĩ 成thành 無vô 極cực 之chi 體thể 。

從tùng 三Tam 明Minh 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

天thiên 眼nhãn 。 宿túc 命mạng 智trí 。 漏lậu 盡tận 通thông 為vi 三Tam 明Minh 。

從tùng 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 生sanh 。 從tùng 止Chỉ 觀Quán 生sanh 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 如như 下hạ 。 什thập 曰viết 。

始thỉ 觀quán 時thời 繫hệ 心tâm 一nhất 處xứ 名danh 止chỉ 。 靜tĩnh 極cực 則tắc 明minh 。 明minh 則tắc 慧tuệ 。 慧tuệ 名danh 觀quán 。

從tùng 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 生sanh 。

名danh 數số 如như 常thường 。 自tự 非phi 剋khắc 圓viên 勝thắng 德đức 。 何hà 能năng 證chứng 茲tư 法Pháp 身thân 。

從tùng 斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

必tất 斷đoạn 之chi 志chí 。 必tất 集tập 之chi 情tình 。 此thử 二nhị 心tâm 行hành 之chi 綱cương 目mục 也dã 。

從tùng 真chân 實thật 生sanh 。 從tùng 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 。

肇triệu 曰viết 。

真chân 實thật 。 善thiện 根căn 所sở 以dĩ 生sanh 。 不bất 放phóng 逸dật 。 功công 業nghiệp 所sở 以dĩ 成thành 。 此thử 二nhị 心tâm 行hành 之chi 要yếu 也dã 。

從tùng 如như 是thị 無vô 量lượng 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 生sanh 如Như 來Lai 身thân 。

此thử 總tổng 結kết 也dã 。

諸chư 仁nhân 者giả 。 欲dục 得đắc 佛Phật 身thân 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 病bệnh 者giả 。 當đương 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 四tứ 結kết 勸khuyến 。 起khởi 悲bi 願nguyện 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 豈khởi 唯duy 自tự 除trừ 病bệnh 。 亦diệc 濟tế 群quần 生sanh 病bệnh 。

如như 是thị 。 長Trưởng 者giả 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 為vì 諸chư 問vấn 疾tật 者giả 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 無vô 數số 千thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 四tứ 。 結kết 益ích 也dã 。

弟Đệ 子Tử 品Phẩm 第đệ 三tam

此thử 二nhị 。 明minh 弟đệ 子tử 因nhân 命mạng 問vấn 疾tật 。 寄ký 宣tuyên 訶ha 辭từ 。 挫tỏa 小tiểu 進tiến 大đại 。 故cố 目mục 品phẩm 焉yên 。

爾nhĩ 時thời 長Trưởng 者giả 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 自tự 念niệm 寢tẩm 疾tật 於ư 床sàng 。

品phẩm 文văn 二nhị 。

初sơ 。 自tự 念niệm 疾tật 。 後hậu 。 佛Phật 命mạng 問vấn 疾tật 。 此thử 初sơ 。 先tiên 自tự 念niệm 也dã 。 生sanh 曰viết 。

自tự 念niệm 寢tẩm 疾tật 者giả 。 自tự 傷thương 念niệm 疾tật 也dã 。 夫phu 有hữu 身thân 則tắc 有hữu 疾tật 。 此thử 自tự 世thế 之chi 常thường 耳nhĩ 。 達đạt 者giả 體thể 之chi 。 何hà 所sở 傷thương 哉tai 。 然nhiên 毗tỳ 耶da 離ly 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 皆giai 覲cận 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 維duy 摩ma 詰cật 事sự 應ưng 是thị 同đồng 。 而nhi 礙ngại 疾tật 不bất 預dự 。 理lý 在tại 致trí 傷thương 。 故cố 託thác 以dĩ 崇sùng 法pháp 。 招chiêu 佛Phật 問vấn 疾tật 也dã 。

世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 寧ninh 不bất 垂thùy 愍mẫn 。

此thử 念niệm 問vấn 。 肇triệu 曰viết 。

世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 必tất 見kiến 垂thùy 問vấn 。 因nhân 以dĩ 弘hoằng 道đạo 。 所sở 濟tế 良lương 多đa 。 此thử 現hiện 疾tật 之chi 本bổn 意ý 也dã 。

佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

此thử 二nhị 。 命mạng 問vấn 疾tật 人nhân 。 先tiên 別biệt 命mạng 十thập 人nhân 。 此thử 初sơ 章chương 也dã 。 文văn 二nhị 。

初sơ 命mạng 。 後hậu 辭từ 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

至chí 人nhân 懸huyền 心tâm 默mặc 通thông 。 不bất 先tiên 形hình 言ngôn 。 冥minh 機cơ 潛tiềm 應ưng 。 故cố 先tiên 敕sắc 也dã 。 如như 其kỳ 知tri 諸chư 人nhân 不bất 堪kham 而nhi 猶do 命mạng 者giả 。 將tương 顯hiển 淨tịnh 名danh 無vô 窮cùng 之chi 德đức 。 以dĩ 生sanh 眾chúng 會hội 悕hy 仰ngưỡng 之chi 情tình 耳nhĩ 。

舍xá 利lợi

此thử 名danh 身thân 。 其kỳ 母mẫu 名danh 也dã 。

弗phất

秦tần 言ngôn 。

子tử

天Thiên 竺Trúc 多đa 以dĩ 母mẫu 名danh 名danh 子tử 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 二nhị 。 辭từ 也dã 。 文văn 四tứ 。

一nhất 。 奉phụng 辭từ 不bất 堪kham 。 二nhị 。 略lược 出xuất 所sở 以dĩ 。 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 四tứ 。 結kết 辭từ 不bất 堪kham 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 生sanh 曰viết 。

有hữu 以dĩ 致trí 辭từ 。 非phi 拒cự 命mạng 也dã 。 託thác 不bất 拒cự 命mạng 之chi 辭từ 。 以dĩ 取thủ 推thôi 維duy 摩ma 詰cật 義nghĩa 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 曾tằng 於ư 林lâm 中trung 。 宴yến 坐tọa 樹thụ 下hạ 。

此thử 二nhị 。

所sở 以dĩ

下hạ 。 徵trưng 釋thích 不bất 堪kham 所sở 由do 也dã 。 宴yến 。 安an 也dã 。 禪thiền 定định 安an 心tâm 。 故cố 云vân 宴yến 坐tọa 。 聲Thanh 聞Văn 入nhập 定định 。 不bất 過quá 八bát 地địa 定định 。 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。 皆giai 是thị 厭yếm 下hạ 粗thô 動động 。 忻hãn 於ư 上thượng 定định 。 故cố 示thị 隱ẩn 身thân 於ư 林lâm 。 息tức 亂loạn 於ư 定định 。 此thử 非phi 真chân 宴yến 寂tịch 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 必tất 是thị 坐tọa 。 為vi 宴yến 坐tọa 也dã 。

此thử 三tam 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật

下hạ 。 引dẫn 所sở 彈đàn 事sự 。 文văn 三tam 。

總tổng 。 別biệt 。 結kết 也dã 。 此thử 初sơ 。 總tổng 訶ha 不bất 必tất 此thử 坐tọa 為vi 真chân 坐tọa 也dã 。 夫phu 心tâm 體thể 離ly 念niệm 。 性tánh 本bổn 寂tịch 滅diệt 。 體thể 此thử 安an 住trụ 。 名danh 真chân 宴yến 坐tọa 。 豈khởi 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 厭yếm 亂loạn 忻hãn 定định 。 而nhi 為vi 宴yến 寂tịch 哉tai 。

夫phu 宴yến 坐tọa 者giả 。 不bất 於ư 三tam 界giới 現hiện 身thân 意ý 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。

此thử 二nhị 。

夫phu 宴yến 坐tọa

下hạ 。 別biệt 訶ha 。 文văn 六lục 。 此thử 初sơ 。 訶ha 形hình 神thần 不bất 寂tịch 失thất 。 夫phu 三tam 界giới 性tánh 空không 。 未vị 嘗thường 不bất 寂tịch 。 身thân 心tâm 如như 幻huyễn 。 何hà 時thời 不bất 定định 。 豈khởi 有hữu 厭yếm 忻hãn 哉tai 。 肇triệu 曰viết 。

今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 猶do 有hữu 世thế 報báo 生sanh 身thân 。 及cập 世thế 報báo 意ý 根căn 。 故cố 以dĩ 人nhân 間gian 為vi 煩phiền 擾nhiễu 而nhi 宴yến 坐tọa 林lâm 下hạ 。 未vị 能năng 形hình 神thần 無vô 跡tích 。 故cố 致trí 斯tư 訶ha 。

不bất 起khởi 滅diệt 定định 。 而nhi 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。

二nhị 。 訶ha 寂tịch 用dụng 相tương/tướng 乖quai 失thất 。 小Tiểu 乘Thừa 滅diệt 受thọ 想tưởng 心tâm 。 名danh 為vi 滅diệt 定định 。 故cố 滅diệt 而nhi 無vô 用dụng 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 體thể 心tâm 性tánh 常thường 寂tịch 滅diệt 。 名danh 滅diệt 盡tận 定định 。 故cố 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng 。 肇triệu 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 人nhân 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 則tắc 形hình 猶do 枯khô 木mộc 。 無vô 運vận 用dụng 之chi 能năng 。 大Đại 士Sĩ 入nhập 實thật 相tướng 定định 。 心tâm 智trí 寂tịch 滅diệt 而nhi 形hình 充sung 八bát 極cực 。 順thuận 機cơ 而nhi 作tác 應ưng 會hội 無vô 方phương 。 舉cử 動động 進tiến 止chỉ 。 不bất 捨xả 威uy 儀nghi 。 其kỳ 為vi 宴yến 也dã 。 亦diệc 以dĩ 極cực 矣hĩ 。

不bất 捨xả 道Đạo 法Pháp 。 而nhi 現hiện 凡phàm 夫phu 事sự 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。

三tam 。 訶ha 真chân 俗tục 異dị 緣duyên 失thất 。 《# 仁nhân 王vương 》# 云vân 。

雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 平bình 等đẳng 道đạo 。

照chiếu 真chân 故cố 道Đạo 法Pháp 。 照chiếu 俗tục 故cố 凡phàm 事sự 。 肇triệu 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 障chướng 隔cách 生sanh 死tử 。 故cố 不bất 能năng 和hòa 光quang 。 大Đại 士Sĩ 美mỹ 惡ác 齊tề 旨chỉ 。 道đạo 俗tục 一nhất 觀quán 。 故cố 終chung 日nhật 凡phàm 夫phu 。 終chung 日nhật 道Đạo 法Pháp 也dã 。 淨tịnh 名danh 之chi 有hữu 居cư 家gia 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。

心tâm 不bất 住trụ 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。

四tứ 。 訶ha 心tâm 住trụ 內nội 外ngoại 失thất 。 心tâm 生sanh 則tắc 內nội 外ngoại 相tướng 生sanh 。 心tâm 寂tịch 則tắc 內nội 外ngoại 相tướng 滅diệt 。 此thử 無vô 住trụ 為vi 住trụ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

身thân 為vi 幻huyễn 宅trạch 。 曷hạt 為vi 住trụ 內nội 。 萬vạn 物vật 斯tư 虛hư 。 曷hạt 為vi 在tại 外ngoại 。 小Tiểu 乘Thừa 防phòng 念niệm 。 故cố 繫hệ 心tâm 於ư 內nội 。 凡phàm 夫phu 多đa 求cầu 。 故cố 馳trì 想tưởng 於ư 外ngoại 。 大Đại 士Sĩ 齊tề 觀quán 。 故cố 內nội 外ngoại 無vô 寄ký 也dã 。

於ư 諸chư 見kiến 不bất 動động 。 而nhi 修tu 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。

五ngũ 。 訶ha 乖quai 中trung 起khởi 行hành 失thất 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 見kiến 。 六lục 十thập 二nhị 諸chư 妄vọng 見kiến 也dã 。 夫phu 以dĩ 見kiến 為vi 見kiến 者giả 。 要yếu 動động 捨xả 諸chư 見kiến 以dĩ 修tu 道Đạo 品phẩm 。 大Đại 士Sĩ 觀quán 諸chư 見kiến 真chân 性tánh 即tức 是thị 道Đạo 品Phẩm 。 故cố 不bất 近cận 捨xả 妄vọng 見kiến 而nhi 遠viễn 修tu 道Đạo 品phẩm 也dã 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 破phá 淨tịnh 倒đảo 。 名danh 見kiến 動động 。 大Đại 士Sĩ 觀quán 身thân 性tánh 空không 。 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 。 名danh 為vi 不Bất 動Động 。 念niệm 處xứ 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 品phẩm 例lệ 然nhiên 。

不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。

六lục 。 訶ha 染nhiễm 淨tịnh 未vị 融dung 失thất 。 肇triệu 曰viết 。

七thất 使sử 。 九cửu 結kết 。 惱não 亂loạn 群quần 生sanh 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 真chân 性tánh 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 慧tuệ 力lực 強cường/cưỡng 者giả 。 觀quán 煩phiền 惱não 即tức 是thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 待đãi 斷đoạn 而nhi 後hậu 入nhập 也dã 。

若nhược 能năng 如như 是thị 坐tọa 者giả 。 佛Phật 所sở 印ấn 可khả 。

此thử 三tam 。 結kết 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

此thử 平bình 等đẳng 法Pháp 坐tọa 。 佛Phật 所sở 印ấn 可khả 。 豈khởi 若nhược 仁nhân 者giả 有hữu 待đãi 之chi 坐tọa 乎hồ 。

時thời 我ngã 。

世Thế 尊Tôn 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 嘿mặc 然nhiên 而nhi 止chỉ 。 不bất 能năng 加gia 報báo 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 不bất 堪kham 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

理lý 出xuất 意ý 外ngoại 。 莫mạc 知tri 所sở 對đối 。

佛Phật 告cáo 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。 目mục 揵kiền 連liên 。 此thử 云vân 採thải 菽# 。 姓tánh 也dã 。 輔phụ 相tướng 之chi 族tộc 。 字tự 拘câu 律luật 陀đà 。 此thử 樹thụ 名danh 也dã 。 禱đảo 樹thụ 求cầu 之chi 。 因nhân 以dĩ 名danh 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

弟đệ 子tử 中trung 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。 生sanh 曰viết 。

夫phu 人nhân 才tài 有hữu 長trường 短đoản 。 所sở 能năng 不bất 同đồng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 自tự 可khả 不bất 能năng 。 餘dư 何hà 必tất 然nhiên 。 故cố 不bất 抑ức 之chi 而nhi 不bất 告cáo 也dã 。 復phục 得đắc 因nhân 以dĩ 廣quảng 維duy 摩ma 詰cật 之chi 美mỹ 。

目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 也dã 。 文văn 四tứ 。 如như 前tiền 。 此thử 初sơ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 入nhập 毗tỳ 耶da 離ly 大đại 城thành 。 於ư 裡# 巷hạng 中trung 。 為vì 諸chư 居cư 士sĩ 說thuyết 法Pháp 。

此thử 二nhị 。 不bất 堪kham 之chi 由do 。 此thử 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 無vô 常thường 等đẳng 法pháp 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

當đương 是thị 說thuyết 有hữu 為vi 善thiện 法Pháp 。 施thí 戒giới 之chi 流lưu 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 大đại 目Mục 連Liên 。 為vì 白bạch 衣y 居cư 士sĩ 說thuyết 法Pháp 。 不bất 當đương 如như 仁Nhân 者Giả 所sở 說thuyết 。

此thử 三tam 。 辨biện 所sở 彈đàn 事sự 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 訶ha 偽ngụy 。 次thứ 。 示thị 真chân 。 後hậu 。 訶ha 益ích 。 此thử 初sơ 。 總tổng 訶ha 。

不bất 當đương

此thử 順thuận 方phương 言ngôn 。 應ưng 云vân 。

仁Nhân 者Giả 所sở 說thuyết 不bất 當đương

法pháp 唯duy 一nhất 實thật 。 餘dư 二nhị 非phi 真chân 。 故cố 云vân 不bất 當đương 。

夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。

此thử 示thị 真chân 也dã 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 理lý 本bổn 無vô 說thuyết 。 二nhị 。 示thị 說thuyết 方phương 軌quỹ 。 前tiền 中trung 又hựu 三tam 。

標tiêu 。 釋thích 。 結kết 也dã 。 此thử 初sơ 。 標tiêu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法pháp 。 謂vị 一nhất 相tương/tướng 真chân 實thật 法pháp 也dã 。

法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 垢cấu 故cố 。

二nhị 。 釋thích 法pháp 。 此thử 初sơ 。 約ước 無vô 我ngã 明minh 實thật 相tướng 義nghĩa 。 肇triệu 曰viết 。

自tự 此thử 下hạ 辨biện 真chân 法pháp 義nghĩa 也dã 。 夫phu 存tồn 眾chúng 生sanh 。 則tắc 垢cấu 真chân 法pháp 。 若nhược 悟ngộ 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 。 則tắc 其kỳ 垢cấu 自tự 離ly 。 又hựu 解giải 。

此thử 明minh 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 眾chúng 生sanh 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 斷đoạn 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 也dã 。 下hạ 三tam 句cú 類loại 然nhiên 。

法pháp 無vô 有hữu 我ngã 。 離ly 我ngã 垢cấu 故cố 。

生sanh 曰viết 。

我ngã 者giả 自tự 在tại 。 言ngôn 主chủ 耳nhĩ 。

法pháp 無vô 壽thọ 命mạng 。 離ly 生sanh 死tử 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

生sanh 死tử 。 命mạng 之chi 始thỉ 終chung 耳nhĩ 。 始thỉ 終chung 既ký 離ly 。 則tắc 壽thọ 命mạng 斯tư 無vô 。 諸chư 言ngôn 離ly 者giả 。 皆giai 空không 之chi 別biệt 名danh 也dã 。

法pháp 無vô 有hữu 人nhân 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

天thiên 生sanh 萬vạn 物vật 。 以dĩ 人nhân 為vi 貴quý 。 始thỉ 終chung 不bất 改cải 。 謂vị 之chi 人nhân 。 故cố 外ngoại 道đạo 以dĩ 人nhân 名danh 神thần 。 謂vị 始thỉ 終chung 不bất 變biến 。 若nhược 法pháp 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 則tắc 新tân 新tân 不bất 同đồng 。 新tân 新tân 不bất 同đồng 。 則tắc 無vô 不bất 變biến 之chi 者giả 。 無vô 不bất 變biến 之chi 者giả 。 則tắc 無vô 復phục 人nhân 矣hĩ 。

法pháp 常thường 寂tịch 然nhiên 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。

此thử 下hạ 約ước 法pháp 空không 辨biện 實thật 相tướng 義nghĩa 也dã 。 法pháp 性tánh 常thường 寂tịch 。 無vô 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 也dã 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 妄vọng 執chấp 有hữu 為vi 。 有hữu 生sanh 異dị 滅diệt 相tương/tướng 。

法pháp 離ly 於ư 相tướng 。 無vô 所sở 緣duyên 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

緣duyên 。 心tâm 緣duyên 也dã 。 相tương/tướng 。 心tâm 之chi 影ảnh 響hưởng 耳nhĩ 。 夫phu 有hữu 緣duyên 故cố 有hữu 相tương/tướng 。 無vô 緣duyên 故cố 無vô 相tướng 。

法pháp 無vô 名danh 字tự 。 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 故cố 。

名danh 生sanh 於ư 相tương/tướng 。 相tương/tướng 空không 則tắc 名danh 亡vong 。 肇triệu 曰viết 。

名danh 生sanh 於ư 言ngôn 。 言ngôn 斷đoạn 誰thùy 名danh 。

法pháp 無vô 有hữu 說thuyết 。 離ly 覺giác 觀quán 故cố 。

執chấp 名danh 相tướng 說thuyết 。 從tùng 覺giác 觀quán 生sanh 。 假giả 名danh 相tướng 說thuyết 。 覺giác 觀quán 自tự 離ly 。 肇triệu 曰viết 。

覺giác 觀quán 粗thô 心tâm 。 言ngôn 語ngữ 之chi 本bổn 。 真chân 法pháp 無vô 相tướng 。 故cố 覺giác 觀quán 自tự 離ly 。

法pháp 無vô 形hình 相tướng 。 如như 虛hư 空không 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

萬vạn 法pháp 萬vạn 形hình 。 萬vạn 形hình 萬vạn 相tương/tướng 。 解giải 曰viết 。

此thử 明minh 一nhất 法pháp 萬vạn 形hình 。 無vô 定định 形hình 故cố 無vô 形hình 。 亦diệc 一nhất 體thể 多đa 相tương/tướng 。 無vô 定định 相tương/tướng 故cố 無vô 相tướng 。

法pháp 無vô 戲hí 論luận 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

真chân 境cảnh 無vô 言ngôn 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 論luận 。 皆giai 是thị 虛hư 戲hí 。 妙diệu 絕tuyệt 言ngôn 境cảnh 。 畢tất 竟cánh 空không 也dã 。

法pháp 無vô 我ngã 所sở 。 離ly 我ngã 所sở 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

上thượng 直trực 明minh 無vô 我ngã 。 此thử 明minh 無vô 我ngã 所sở 。 自tự 我ngã 之chi 外ngoại 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 名danh 我ngã 所sở 。

法pháp 無vô 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 識thức 故cố 。

妄vọng 法pháp 有hữu 相tương/tướng 故cố 。 識thức 有hữu 分phân 別biệt 。 真chân 法pháp 無vô 相tướng 故cố 。 智trí 無vô 分phân 別biệt 。 肇triệu 曰viết 。

分phân 別biệt 生sanh 於ư 識thức 。

法pháp 無vô 有hữu 比tỉ 。 無vô 相tương 待đãi 故cố 。

此thử 下hạ 約ước 絕tuyệt 待đãi 辨biện 實thật 相tướng 義nghĩa 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 法pháp 相tướng 待đãi 生sanh 。 猶do 長trường 短đoản 比tỉ 而nhi 形hình 。

法pháp 不bất 屬thuộc 因nhân 。 不bất 在tại 緣duyên 故cố 。

妄vọng 法pháp 有hữu 生sanh 。 故cố 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 真chân 法pháp 無vô 生sanh 。 故cố 不bất 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 肇triệu 曰viết 。

前tiền 後hậu 相tương 生sanh 。 因nhân 也dã 。 現hiện 相tướng 助trợ 成thành 。 緣duyên 也dã 。 諸chư 法Pháp 要yếu 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 假giả 。 然nhiên 後hậu 成thành 立lập 。 若nhược 觀quán 法pháp 不bất 在tại 緣duyên 。 則tắc 法pháp 不bất 屬thuộc 因nhân 也dã 。

法pháp 同đồng 法pháp 性tánh 。 入nhập 諸chư 法pháp 故cố 。

隨tùy 事sự 則tắc 相tương/tướng 殊thù 。 悟ngộ 理lý 則tắc 同đồng 性tánh 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 法pháp 殊thù 相tương/tướng 。 誰thùy 能năng 遍biến 入nhập 。 遍biến 入nhập 諸chư 法pháp 者giả 。 其kỳ 唯duy 法pháp 性tánh 乎hồ 。

法pháp 隨tùy 於ư 如như 。 無vô 所sở 隨tùy 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

法pháp 自tự 無vô 法pháp 。 誰thùy 隨tùy 如như 者giả 。 以dĩ 無vô 所sở 隨tùy 故cố 。 名danh 隨tùy 如như 也dã 。

法pháp 住trụ 實thật 際tế 。 諸chư 邊biên 不bất 動động 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

有hữu 邊biên 故cố 有hữu 動động 。 無vô 邊biên 何hà 所sở 動động 。 無vô 邊biên 之chi 邊biên 。 謂vị 之chi 實thật 際tế 。 此thử 真chân 法pháp 之chi 所sở 住trụ 也dã 。

法pháp 無vô 動động 搖dao 。 不bất 依y 六lục 塵trần 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

情tình 依y 六lục 塵trần 。 故cố 有hữu 奔bôn 逸dật 之chi 動động 。 法pháp 本bổn 無vô 依y 。 故cố 無vô 動động 搖dao 。

法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 常thường 不bất 住trụ 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

法pháp 若nhược 常thường 住trụ 。 則tắc 從tùng 未vị 來lai 到đáo 現hiện 在tại 。 從tùng 現hiện 在tại 到đáo 過quá 去khứ 。 法pháp 一nhất 逕kính 三tam 世thế 。 則tắc 有hữu 去khứ 來lai 也dã 。 以dĩ 法pháp 不bất 常thường 住trụ 。 故cố 法pháp 無vô 去khứ 來lai 也dã 。

法pháp 順thuận 空không 。 隨tùy 無vô 相tướng 。 應ưng 無vô 作tác 。 法pháp 離ly 好hảo 醜xú 。 法pháp 無vô 增tăng 損tổn 。 法pháp 無vô 生sanh 滅diệt 。 法pháp 無vô 所sở 歸quy 。

肇triệu 曰viết 。

同đồng 三tam 空không 。 又hựu 解giải 。

實thật 相tướng 性tánh 離ly 。 故cố 不bất 違vi 三tam 脫thoát 。 性tánh 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 離ly 好hảo 醜xú 。 增tăng 損tổn 。 生sanh 滅diệt 等đẳng 也dã 。 即tức 體thể 自tự 真chân 。 故cố 無vô 別biệt 歸quy 趣thú 。

法pháp 過quá 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 心tâm 。 法pháp 無vô 高cao 下hạ 。

肇triệu 曰viết 。

超siêu 出xuất 常thường 境cảnh 。 非phi 六lục 情tình 之chi 所sở 及cập 。 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 故cố 無vô 高cao 下hạ 。

法pháp 常thường 住trụ 不bất 動động 。

肇triệu 曰viết 。

真chân 法pháp 常thường 定định 。 賢hiền 聖thánh 不bất 能năng 移di 。

法pháp 離ly 一nhất 切thiết 觀quán 行hành 。

肇triệu 曰viết 。

法pháp 本bổn 無vô 相tướng 。 非phi 觀quán 行hành 之chi 所sở 見kiến 。 見kiến 之chi 者giả 。 其kỳ 唯duy 無vô 觀quán 乎hồ 。

唯duy 。 大đại 目Mục 連Liên 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 豈khởi 可khả 說thuyết 乎hồ 。

此thử 三tam 。 結kết 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

心tâm 觀quán 不bất 能năng 及cập 。 豈khởi 況huống 於ư 言ngôn 乎hồ 。

夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 其kỳ 聽thính 法Pháp 者giả 。 無vô 聞văn 無vô 得đắc 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 示thị 說thuyết 方phương 軌quỹ 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 安an 住trụ 無vô 說thuyết 。 次thứ 。 為vi 物vật 故cố 說thuyết 。 初sơ 文văn 有hữu 法pháp 。 喻dụ 。 結kết 。 能năng 說thuyết 如như 幻huyễn 。 故cố 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 聽thính 者giả 如như 幻huyễn 。 故cố 無vô 聞văn 無vô 得đắc 。 肇triệu 曰viết 。

無vô 說thuyết 豈khởi 曰viết 不bất 言ngôn 。 謂vị 能năng 無vô 其kỳ 所sở 說thuyết 。 無vô 聞văn 豈khởi 曰viết 不bất 聽thính 。 謂vị 能năng 無vô 其kỳ 所sở 聞văn 。 故cố 終chung 日nhật 聞văn 而nhi 未vị 嘗thường 聞văn 也dã 。 示thị 。 謂vị 說thuyết 法Pháp 示thị 人nhân 。 得đắc 。 謂vị 聞văn 法Pháp 所sở 得đắc 。

譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 。 為vi 幻huyễn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。

喻dụ 也dã 。

當đương 建kiến 是thị 意ý 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。

結kết 也dã 。

當đương 了liễu 眾chúng 生sanh 。 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。

此thử 第đệ 二nhị 。 為vi 物vật 故cố 說thuyết 。 無vô 名danh 相tướng 中trung 。 假giả 名danh 相tướng 說thuyết 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 了liễu 根căn 利lợi 鈍độn 。 隨tùy 病bệnh 而nhi 化hóa 。

善thiện 於ư 知tri 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。

二nhị 。 了liễu 法pháp 無vô 相tướng 而nhi 隨tùy 物vật 說thuyết 相tương/tướng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

說thuyết 有hữu 不bất 辨biện 空không 者giả 。 由do 其kỳ 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 閡ngại 知tri 見kiến 未vị 悉tất 善thiện 也dã 。 無vô 閡ngại 知tri 見kiến 。 即tức 實thật 相tướng 智trí 也dã 。

以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 讚tán 於ư 大Đại 乘Thừa 。 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 。 不bất 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 法Pháp 。

三tam 。 結kết 說thuyết 益ích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 大đại 悲bi 所sở 以dĩ 建kiến 。 大Đại 乘Thừa 所sở 以dĩ 駕giá 。 佛Phật 恩ân 所sở 以dĩ 報báo 。 三Tam 寶Bảo 所sở 以dĩ 隆long 。 皆giai 由do 明minh 瞭# 人nhân 根căn 。 善thiện 開khai 實thật 相tướng 。 而nhi 目Mục 連Liên 備bị 闕khuyết 斯tư 事sự 。 故cố 以dĩ 誨hối 之chi 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 八bát 百bách 居cư 士sĩ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

三tam 。 聞văn 訶ha 得đắc 益ích 。

我ngã 無vô 此thử 辯biện 。 是thị 故cố 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

第đệ 四tứ 。 結kết 成thành 不bất 堪kham 。

佛Phật 告cáo 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 同đồng 上thượng 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 龜quy 。 亦diệc 曰viết 飲ẩm 光quang 。 皆giai 取thủ 其kỳ 明minh 義nghĩa 。 肇triệu 曰viết 。

迦Ca 葉Diếp 。 弟đệ 子tử 中trung 頭đầu 陀đà 苦khổ 行hạnh 第đệ 一nhất 。 出xuất 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 也dã 。

迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 下hạ 二nhị 。 奉phụng 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 於ư 貧bần 里lý 而nhi 行hành 乞khất 。

二nhị 。 略lược 明minh 所sở 以dĩ 也dã 。 詣nghệ 貧bần 二nhị 意ý 。

一nhất 少thiểu 欲dục 故cố 。 二nhị 大đại 悲bi 故cố 。 亦diệc 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 於ư 弟đệ 子tử 中trung 。 此thử 二nhị 最tối 勝thắng 。 故cố 訶ha 也dã 。 生sanh 曰viết 。

大đại 迦Ca 葉Diếp 少thiểu 欲dục 行hành 。 頭đầu 陀đà 中trung 第đệ 一nhất 也dã 。 得đắc 滅Diệt 盡Tận 三Tam 昧Muội 亦diệc 最tối 勝thắng 。 凡phàm 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 能năng 為vi 人nhân 作tác 現hiện 。 世thế 福phước 田điền 也dã 。 其kỳ 以dĩ 自tự 業nghiệp 。 能năng 使sử 人nhân 得đắc 現hiện 法Pháp 報báo 。 而nhi 貧bần 有hữu 交giao 切thiết 之chi 苦khổ 。 故cố 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 欲dục 拔bạt 之chi 也dã 。 乞khất 食thực 是thị 其kỳ 頭đầu 陀đà 之chi 業nghiệp 。 又hựu 至chí 貧bần 里lý 。 有hữu 會hội 少thiểu 欲dục 之chi 跡tích 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 。 而nhi 不bất 能năng 普phổ 。 捨xả 豪hào 富phú 。 從tùng 貧bần 乞khất 。

此thử 下hạ 第đệ 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 訶ha 悲bi 劣liệt 。 二nhị 。 明minh 頭đầu 陀đà 不bất 真chân 。 三tam 。 捐quyên 伏phục 。 此thử 初sơ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 因nhân 苦khổ 生sanh 悲bi 。 故cố 不bất 普phổ 。 菩Bồ 薩Tát 了liễu 生sanh 如như 幻huyễn 。 苦khổ 樂lạc 一nhất 如như 。 等đẳng 起khởi 大đại 悲bi 而nhi 無vô 緣duyên 念niệm 。 故cố 能năng 普phổ 也dã 。

迦Ca 葉Diếp 。 住trụ 平bình 等đẳng 法Pháp 。 應ưng 次thứ 行hành 乞khất 食thực 。

此thử 二nhị 。 約ước 乞khất 食thực 示thị 真chân 頭đầu 陀đà 。 明minh 小Tiểu 乘Thừa 頭đầu 陀đà 不bất 真chân 。 頭đầu 陀đà 。 此thử 云vân 抖đẩu 藪tẩu 。 小Tiểu 乘Thừa 抖đẩu 藪tẩu 。 其kỳ 心tâm 不bất 著trước 房phòng 舍xá 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 四tứ 事sự 。 名danh 為vi 頭đầu 陀đà 。 大Đại 乘Thừa 頭đầu 陀đà 抖đẩu 藪tẩu 。 其kỳ 心tâm 一nhất 切thiết 不bất 著trước 。 不bất 著trước 生sanh 死tử 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 滅diệt 垢cấu 淨tịnh 等đẳng 。 廣quảng 如như 《# 善thiện 住trụ 意ý 天thiên 子tử 經kinh 》# 明minh 。 於ư 中trung 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 欲dục 乞khất 止chỉ 貪tham 法pháp 。 二nhị 。 入nhập 聚tụ 離ly 染nhiễm 法pháp 。 三tam 。 示thị 正Chánh 法Pháp 食thực 。 四tứ 。 結kết 成thành 法pháp 食thực 。 五ngũ 。 斥xích 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 此thử 初sơ 四tứ 段đoạn 。 檢kiểm 乞khất 食thực 心tâm 。 若nhược 為vi 修tu 定định 慧tuệ 。 資tư 長trường/trưởng 法Pháp 身thân 。 名danh 真chân 頭đầu 陀đà 。 若nhược 為vi 愛ái 養dưỡng 世thế 報báo 而nhi 乞khất 食thực 者giả 。 非phi 抖đẩu 藪tẩu 也dã 。 住trụ 平bình 等đẳng 者giả 。 為vi 求cầu 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 而nhi 乞khất 食thực 者giả 。 應ưng 觀quán 無vô 相tướng 。 貧bần 富phú 一nhất 如như 。 次thứ 第đệ 行hành 乞khất 。 不bất 應ưng 取thủ 貧bần 富phú 相tương/tướng 。 壞hoại 真chân 抖đẩu 藪tẩu 也dã 。

為vì 不bất 食thực 故cố 。 應ưng 行hành 乞khất 食thực 。

法Pháp 身thân 不bất 食thực 。 肇triệu 曰viết 。

不bất 食thực 即tức 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 生sanh 死tử 。 寒hàn 暑thử 。 飢cơ 渴khát 之chi 患hoạn 。 其kỳ 道đạo 平bình 等đẳng 。 豈khởi 容dung 分phân 別biệt 。 應ưng 以dĩ 此thử 平bình 等đẳng 。 心tâm 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 使sử 因nhân 果quả 不bất 殊thù 也dã 。

為vì 壞hoại 和hòa 合hợp 相tướng 故cố 。 應ưng 取thủ 摶đoàn 食thực 。

壞hoại 五ngũ 陰ấm 名danh 法Pháp 身thân 。 肇triệu 曰viết 。

五ngũ 陰ấm 。 摶đoàn 食thực 。 俱câu 和hòa 合hợp 相tương/tướng 耳nhĩ 。 壞hoại 五ngũ 陰ấm 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 應ưng 以dĩ 此thử 心tâm 而nhi 取thủ 摶đoàn 食thực 也dã 。 若nhược 然nhiên 。 則tắc 終chung 日nhật 摶đoàn 食thực 。 終chung 日nhật 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

為vì 不bất 受thọ 故cố 。 應ưng 受thọ 彼bỉ 食thực 。

法Pháp 身thân 不bất 受thọ 生sanh 死tử 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

不bất 受thọ 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 法pháp 也dã 。 夫phu 為vi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 行hành 乞khất 者giả 。 應ưng 以dĩ 無vô 受thọ 心tâm 。 而nhi 受thọ 彼bỉ 食thực 。 若nhược 然nhiên 。 則tắc 終chung 日nhật 受thọ 而nhi 未vị 嘗thường 受thọ 。 是thị 乃nãi 受thọ 也dã 。

以dĩ 空không 聚tụ 想tưởng 。 入nhập 於ư 聚tụ 落lạc 。

此thử 二nhị 。 入nhập 聚tụ 離ly 染nhiễm 法pháp 。 既ký 為vi 法Pháp 身thân 。 不bất 受thọ 毒độc 身thân 。 而nhi 乞khất 食thực 者giả 。 聚tụ 落lạc 六lục 塵trần 。 能năng 傷thương 正chánh 觀quán 。 入nhập 聚tụ 乞khất 食thực 。 何hà 以dĩ 獲hoạch 全toàn 。 故cố 示thị 聚tụ 落lạc 無vô 相tướng 。 真chân 空không 抖đẩu 藪tẩu 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 觀quán 外ngoại 聚tụ 。 次thứ 。 觀quán 內nội 根căn 。 三tam 。 結kết 真chân 頭đầu 陀đà 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

空không 聚tụ 。 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 也dã 。 凡phàm 入nhập 聚tụ 落lạc 。 宜nghi 存tồn 此thử 想tưởng 。 若nhược 然nhiên 。 則tắc 終chung 日nhật 聚tụ 落lạc 。 終chung 日nhật 空không 聚tụ 也dã 。

所sở 見kiến 色sắc 。 與dữ 盲manh 等đẳng 。

此thử 二nhị 。 觀quán 內nội 根căn 頭đầu 陀đà 也dã 。 見kiến 色sắc 如như 盲manh 者giả 。 肇triệu 曰viết 。

二Nhị 乘Thừa 惡ác 厭yếm 生sanh 死tử 。 怖bố 畏úy 六lục 塵trần 。 故cố 誡giới 以dĩ 等đẳng 觀quán 也dã 。 盲manh 。 謂vị 不bất 見kiến 美mỹ 惡ác 之chi 異dị 。 非phi 謂vị 閉bế 目mục 也dã 。

所sở 聞văn 聲thanh 。 與dữ 響hưởng 等đẳng 。

聲thanh 如như 幻huyễn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

未vị 有hữu 因nhân 谷cốc 響hưởng 而nhi 致trí 喜hỷ 怒nộ 者giả 也dã 。

所sở 嗅khứu 香hương 。 與dữ 風phong 等đẳng 。

香hương 如như 幻huyễn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

香hương 臭xú 因nhân 風phong 。 風phong 無vô 香hương 嗅khứu 也dã 。

所sở 食thực 味vị 。 不bất 分phân 別biệt 。

味vị 如như 幻huyễn 也dã 。 什thập 曰viết 。

法pháp 無vô 定định 性tánh 。 由do 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 謂vị 之chi 為vi 味vị 。 若nhược 不bất 分phân 別biệt 時thời 。 則tắc 非phi 味vị 也dã 。 雖tuy 食thực 。 當đương 如như 本bổn 相tương/tướng 也dã 。

受thọ 諸chư 觸xúc 。 如như 智trí 證chứng 。

觸xúc 如như 幻huyễn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

得đắc 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 自tự 證chứng 成thành 道Đạo 。 舉cử 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 快khoái 樂lạc 而nhi 不bất 生sanh 著trước 。 身thân 受thọ 諸chư 觸xúc 。 宜nghi 若nhược 此thử 也dã 。

知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 相tướng 。

法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 隨tùy 心tâm 而nhi 變biến 。 故cố 云vân 如như 幻huyễn 也dã 。

無vô 自tự 性tánh 。 無vô 他tha 性tánh 。 本bổn 自tự 不bất 然nhiên 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt 。

三tam 。 結kết 真chân 頭đầu 陀đà 。 若nhược 能năng 知tri 此thử 。 六lục 塵trần 無vô 自tự 無vô 他tha 。 不bất 燃nhiên 不bất 滅diệt 。 名danh 真chân 頭đầu 陀đà 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 豈khởi 自tự 他tha 之chi 可khả 得đắc 也dã 。

迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 能năng 不bất 捨xả 八bát 邪tà 。 入nhập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。

此thử 下hạ 三tam 。 示thị 正Chánh 法Pháp 食thực 。 既ký 得đắc 食thực 已dĩ 。 應ưng 思tư 禪thiền 悅duyệt 法Pháp 喜hỷ 食thực 也dã 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 示thị 法pháp 食thực 。 後hậu 。 令linh 施thí 食thực 。 此thử 初sơ 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 捨xả 八bát 邪tà 入nhập 八Bát 解Giải 脫Thoát 為vi 禪thiền 悅duyệt 。 大Đại 乘Thừa 不bất 捨xả 而nhi 入nhập 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

八bát 邪tà 八bát 解giải 。 本bổn 性tánh 常thường 一nhất 。 善thiện 觀quán 八bát 邪tà 。 即tức 入nhập 八bát 解giải 。 曷hạt 為vi 捨xả 邪tà 更cánh 求cầu 解giải 乎hồ 。 若nhược 能năng 如như 是thị 者giả 。 名danh 入nhập 解giải 也dã 。

以dĩ 邪tà 相tướng 入nhập 正Chánh 法Pháp 。

此thử 法Pháp 喜hỷ 食thực 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 捨xả 邪tà 相tương/tướng 入nhập 無vô 相tướng 。 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 不bất 二nhị 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 本bổn 性tánh 常thường 一nhất 者giả 。 則tắc 邪tà 正chánh 相tương/tướng 入nhập 。 不bất 乖quai 其kỳ 相tương/tướng 也dã 。

以dĩ 一nhất 食thực 施thí 一nhất 切thiết 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 及cập 眾chúng 賢hiền 聖thánh 。 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。

此thử 明minh 悲bi 施thí 。 肇triệu 曰viết 。

因nhân 誨hối 以dĩ 無vô 礙ngại 施thí 法pháp 也dã 。 若nhược 能năng 等đẳng 邪tà 正chánh 。 又hựu 能năng 以dĩ 一nhất 食thực 等đẳng 心tâm 施thí 一nhất 切thiết 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 若nhược 得đắc 法Pháp 身thân 。 則tắc 能năng 實thật 充sung 足túc 一nhất 切thiết 。 如như 後hậu 。

一nhất 鉢bát 飯phạn

也dã 。

如như 是thị 食thực 者giả 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 非phi 入nhập 定định 意ý 。 非phi 起khởi 定định 意ý 。 非phi 住trụ 世thế 間gian 。 非phi 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。

四tứ 。 明minh 法pháp 食thực 已dĩ 。 得đắc 法Pháp 身thân 益ích 。 文văn 二nhị 。 此thử 先tiên 。 明minh 受thọ 施thí 益ích 。 肇triệu 曰viết 。

有hữu 煩phiền 惱não 食thực 。 凡phàm 夫phu 也dã 。 離ly 煩phiền 惱não 食thực 。 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 若nhược 能năng 如như 上thượng 平bình 等đẳng 而nhi 食thực 者giả 。 則tắc 是thị 法Pháp 身thân 之chi 食thực 。

非phi 有hữu 煩phiền 惱não 而nhi 食thực 。 非phi 離ly 煩phiền 惱não 而nhi 食thực 也dã 。 又hựu 定định 亂loạn 一nhất 如như 。 世thế 。 出xuất 世thế 等đẳng 。 平bình 等đẳng 法Pháp 喜hỷ 。 同đồng 資tư 法Pháp 身thân 也dã 。

其kỳ 有hữu 施thí 者giả 。 無vô 大đại 福phước 。 無vô 小tiểu 福phước 。 不bất 為vi 益ích 。 不bất 為vi 損tổn 。

二nhị 。 能năng 施thí 益ích 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 等đẳng 心tâm 受thọ 食thực 。 則tắc 有hữu 等đẳng 教giáo 。 既ký 有hữu 等đẳng 教giáo 。 則tắc 施thí 主chủ 同đồng 獲hoạch 平bình 等đẳng 。 不bất 計kế 福phước 之chi 大đại 小tiểu 。 己kỷ 之chi 損tổn 益ích 也dã 。

是thị 為vi 正chánh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 不bất 依y 聲Thanh 聞Văn 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 如như 是thị 食thực 。 為vi 不bất 空không 食thực 。 人nhân 之chi 施thí 也dã 。

此thử 五ngũ 。 結kết 斥xích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

平bình 等đẳng 法pháp 食thực 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 故cố 正chánh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 不bất 依y 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 名danh 真chân 應Ứng 供Cúng 。 故cố 不bất 空không 施thí 福phước 也dã 。

時thời 我ngã 。

世Thế 尊Tôn 。 聞văn 說thuyết 是thị 語ngữ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 起khởi 敬kính 心tâm 。

此thử 三tam 。 捐quyên 伏phục 。 始thỉ 知tri 菩Bồ 薩Tát 頭đầu 陀đà 行hành 勝thắng 也dã 。

復phục 作tác 是thị 念niệm 。

斯tư 有hữu 家gia 名danh 。 辯biện 才tài 。 智trí 慧tuệ 乃nãi 能năng 如như 是thị 。 其kỳ 誰thùy 不bất 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

肇triệu 曰viết 。

時thời 謂vị 在tại 家gia 大Đại 士Sĩ 智trí 辯biện 尚thượng 爾nhĩ 。 其kỳ 誰thùy 不bất 發phát 。 無vô 上thượng 心tâm 也dã 。

我ngã 從tùng 是thị 來lai 。 不bất 復phục 勸khuyến 人nhân 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 行hạnh 。

肇triệu 曰viết 。

始thỉ 知tri 二Nhị 乘Thừa 之chi 劣liệt 。 不bất 復phục 以dĩ 勸khuyến 人nhân 也dã 。

是thị 故cố 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

四tứ 。 結kết 不bất 堪kham 也dã 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

肇triệu 曰viết 。

秦tần 言ngôn 善thiện 吉cát 。 弟đệ 子tử 中trung 解giải 空không 第đệ 一nhất 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 入nhập 其kỳ 舍xá 。 從tùng 乞khất 食thực 。

二nhị 。 略lược 釋thích 所sở 以dĩ 。 生sanh 曰viết 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 得đắc 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 人nhân 中trung 第đệ 一nhất 也dã 。 維duy 摩ma 詰cật 機cơ 辯biện 難nạn/nan 當đương 。 鮮tiên 有hữu 敢cảm 窺khuy 其kỳ 門môn 者giả 。 而nhi 須Tu 菩Bồ 提Đề 既ký 有hữu 此thử 定định 。 又hựu 獨độc 能năng 詣nghệ 之chi 。 跡tích 入nhập 恃thị 定định 矣hĩ 。 便tiện 有hữu 恃thị 定định 之chi 跡tích 。 而nhi 致trí 詰cật 者giả 。 豈khởi 不bất 有hữu 為vi 然nhiên 乎hồ 。 又hựu 若nhược 善thiện 吉cát 詣nghệ 貧bần 。 貧bần 無vô 物vật 施thí 。 心tâm 則tắc 有hữu 諍tranh 。 今kim 既ký 詣nghệ 富phú 。 為vi 施thí 不bất 難nan 。 故cố 順thuận 無vô 諍tranh 行hành 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 取thủ 我ngã 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 飯phạn 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 取thủ 鉢bát 。 二nhị 。 訶ha 詰cật 。 三tam 。 置trí 鉢bát 。 四tứ 。 安an 慰úy 。 五ngũ 。 聞văn 益ích 。 此thử 初sơ 也dã 。 生sanh 曰viết 。

維duy 摩ma 詰cật 跡tích 在tại 居cư 士sĩ 。 有hữu 吝lận 惜tích 之chi 嫌hiềm 。 若nhược 未vị 與dữ 食thực 便tiện 詰cật 之chi 者giả 。 物vật 或hoặc 謂vị 之chi 然nhiên 矣hĩ 。 故cố 先tiên 取thủ 鉢bát 盛thình 滿mãn 飯phạn 也dã 。 而nhi 不bất 授thọ 之chi 者giả 。 恐khủng 須Tu 菩Bồ 提Đề 得đắc 鉢bát 便tiện 去khứ 。 不bất 盡tận 言ngôn 論luận 勢thế 也dã 。

謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 能năng 於ư 食thực 等đẳng 者giả 。 諸chư 法pháp 亦diệc 等đẳng 。 諸chư 法pháp 等đẳng 者giả 。 於ư 食thực 亦diệc 等đẳng 。 如như 是thị 行hành 乞khất 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 訶ha 詰cật 。 善thiện 吉cát 入nhập 四tứ 禪thiền 定định 。 不bất 忤ngỗ 物vật 心tâm 。 名danh 為vi 無vô 諍tranh 。 大Đại 士Sĩ 入nhập 實thật 相tướng 定định 。 萬vạn 法pháp 平bình 等đẳng 。 名danh 為vi 無vô 諍tranh 。 又hựu 善thiện 吉cát 捨xả 有hữu 觀quán 空không 。 名danh 為vi 解giải 空không 。 大Đại 士Sĩ 有hữu 空không 平bình 等đẳng 。 名danh 為vi 解giải 空không 。 住trụ 此thử 平bình 等đẳng 。 名danh 真chân 福phước 田điền 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。 文văn 中trung 有hữu 四tứ 。

一nhất 。 法pháp 食thực 等đẳng 。 二nhị 。 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 。 三tam 。 邪tà 正chánh 等đẳng 。 四tứ 。 損tổn 益ích 等đẳng 。 此thử 初sơ 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 內nội 心tâm 見kiến 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 苦khổ 樂lạc 不bất 等đẳng 。 故cố 外ngoại 行hành 乞khất 食thực 。 見kiến 於ư 貧bần 富phú 亦diệc 不bất 等đẳng 也dã 。 大Đại 士Sĩ 內nội 住trụ 實thật 相tướng 。 苦khổ 樂lạc 平bình 等đẳng 。 故cố 外ngoại 化hóa 無vô 緣duyên 。 大đại 悲bi 亦diệc 平bình 等đẳng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

萬vạn 法pháp 同đồng 相tương/tướng 。 准chuẩn 一nhất 可khả 知tri 。 若nhược 於ư 食thực 等đẳng 者giả 。 諸chư 法pháp 亦diệc 等đẳng 。 諸chư 法pháp 等đẳng 者giả 。 於ư 食thực 亦diệc 等đẳng 。 以dĩ 此thử 行hành 乞khất 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 耳nhĩ 。 曷hạt 為vi 捨xả 貧bần 從tùng 富phú 。 自tự 生sanh 異dị 相tướng 乎hồ 。

若nhược 須Tu 菩Bồ 提Đề 不bất 斷đoạn 淫dâm 。 怒nộ 。 癡si 。 亦diệc 不bất 與dữ 俱câu 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 約ước 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 問vấn 。 二nhị 。 就tựu 人nhân 凡phàm 聖thánh 問vấn 。 三tam 。 結kết 成thành 可khả 食thực 。 初sơ 文văn 四tứ 句cú 。 此thử 初sơ 。 了liễu 惑hoặc 無vô 生sanh 為vi 集Tập 諦Đế 。 肇triệu 曰viết 。

斷đoạn 淫dâm 。 怒nộ 。 癡si 。 聲Thanh 聞Văn 。 淫dâm 。 怒nộ 。 癡si 俱câu 。 凡phàm 夫phu 。 大Đại 士Sĩ 觀quán 淫dâm 。 怒nộ 。 癡si 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 不bất 斷đoạn 不bất 俱câu 。 若nhược 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 也dã 。

不bất 壞hoại 於ư 身thân 。 而nhi 隨tùy 一nhất 相tướng 。

二nhị 。 悟ngộ 陰ấm 無vô 相tướng 為vi 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

萬vạn 物vật 齊tề 旨chỉ 。 是thị 非phi 同đồng 觀quán 。 一nhất 相tương/tướng 也dã 。 然nhiên 則tắc 身thân 即tức 一nhất 相tương/tướng 。 豈khởi 待đãi 壞hoại 身thân 滅diệt 體thể 。 然nhiên 後hậu 謂vị 之chi 一nhất 相tương/tướng 乎hồ 。 身thân 。 五ngũ 陰ấm 身thân 也dã 。

不bất 滅diệt 癡si 愛ái 。 起khởi 於ư 明minh 脫thoát 。

三tam 。 漏lậu 即tức 無vô 漏lậu 為vi 道Đạo 諦Đế 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

聲Thanh 聞Văn 以dĩ 癡si 曀ê 智trí 。 故cố 滅diệt 癡si 而nhi 明minh 。 以dĩ 愛ái 繫hệ 心tâm 。 故cố 愛ái 解giải 而nhi 脫thoát 。 大Đại 士Sĩ 觀quán 癡si 愛ái 真chân 相tương/tướng 即tức 是thị 明minh 脫thoát 。 故cố 不bất 滅diệt 癡si 愛ái 。 而nhi 起khởi 明minh 脫thoát 。

以dĩ 五ngũ 逆nghịch 相tướng 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 不bất 解giải 不bất 縛phược 。

四tứ 。 縛phược 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt 。 為vi 滅Diệt 諦Đế 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

五ngũ 逆nghịch 真chân 相tương/tướng 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 豈khởi 有hữu 縛phược 脫thoát 之chi 異dị 耶da 。 五ngũ 逆nghịch 。 罪tội 之chi 尤vưu 者giả 。 解giải 脫thoát 。 道đạo 之chi 勝thắng 者giả 。 若nhược 能năng 即tức 五ngũ 逆nghịch 相tương/tướng 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 乃nãi 可khả 取thủ 人nhân 之chi 食thực 。

不bất 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 非phi 不bất 見kiến 諦Đế 。 非phi 得đắc 果quả 。 非phi 不bất 得đắc 果Quả 。 非phi 凡phàm 夫phu 。 非phi 離ly 凡phàm 夫phu 法pháp 。 非phi 聖thánh 人nhân 。 非phi 不bất 聖thánh 人nhân 。

此thử 下hạ 二nhị 。 就tựu 人nhân 凡phàm 聖thánh 問vấn 也dã 。 凡phàm 夫phu 不bất 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 初sơ 果quả 見kiến 諦Đế 。 大Đại 士Sĩ 無vô 見kiến 無vô 不bất 見kiến 。 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 有hữu 證chứng 有hữu 得đắc 。 故cố 得đắc 果quả 。 大Đại 士Sĩ 無vô 所sở 得đắc 。 故cố 非phi 得đắc 果quả 也dã 。 此thử 則tắc 凡phàm 聖thánh 一nhất 如như 。 豈khởi 有hữu 分phân 別biệt 哉tai 。

雖tuy 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 離ly 諸chư 法pháp 相tướng 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。

此thử 三tam 。 結kết 真chân 福phước 田điền 可khả 食thực 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

不bất 捨xả 惡ác 法pháp 而nhi 從tùng 善thiện 。 則tắc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 於ư 何hà 不bất 成thành 。 諸chư 法pháp 雖tuy 成thành 而nhi 離ly 其kỳ 相tương/tướng 。 以dĩ 離ly 其kỳ 相tương/tướng 。 美mỹ 惡ác 斯tư 成thành 矣hĩ 。 若nhược 能năng 備bị 如như 上thượng 說thuyết 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 也dã 。

若nhược 須Tu 菩Bồ 提Đề 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 邪tà 正chánh 等đẳng 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 總tổng 明minh 背bội 正chánh 。 次thứ 。 別biệt 明minh 同đồng 邪tà 。 後hậu 。 結kết 令linh 取thủ 食thực 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

猶do 誨hối 以dĩ 平bình 等đẳng 也dã 。 夫phu 願nguyện 能năng 齊tề 是thị 非phi 。 一nhất 好hảo 醜xú 者giả 。 雖tuy 復phục 上thượng 同đồng 如Như 來Lai 。 不bất 以dĩ 為vi 尊tôn 。 下hạ 等đẳng 六lục 師sư 。 不bất 以dĩ 為vi 卑ty 。 何hà 則tắc 。 天thiên 地địa 一nhất 旨chỉ 。 萬vạn 物vật 一nhất 觀quán 。 邪tà 正chánh 雖tuy 殊thù 。 其kỳ 性tánh 不bất 二nhị 。 豈khởi 有hữu 如Như 來Lai 獨độc 尊tôn 。 而nhi 六lục 師sư 獨độc 卑ty 。 若nhược 同đồng 彼bỉ 六lục 師sư 。 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 因nhân 其kỳ 出xuất 家gia 。 隨tùy 其kỳ 所sở 墮đọa 。 而nhi 不bất 以dĩ 為vi 異dị 者giả 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 也dã 。 蓋cái 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 。 極cực 無vô 方phương 之chi 說thuyết 也dã 。 善thiện 惡ác 反phản 論luận 。 而nhi 不bất 為vi 其kỳ 常thường 。 邪tà 正chánh 同đồng 辯biện 而nhi 不bất 喪táng 其kỳ 真chân 。 斯tư 可khả 謂vị 平bình 等đẳng 正chánh 化hóa 。 莫mạc 二nhị 之chi 道đạo 乎hồ 。 天thiên 台thai 意ý 云vân 。

已dĩ 前tiền 證chứng 真chân 。 故cố 可khả 食thực 此thử 。 敬kính 田điền 也dã 。 此thử 下hạ 為vi 同đồng 惡ác 。 故cố 食thực 即tức 悲bi 田điền 也dã 。

彼bỉ 外ngoại 道đạo 六lục 師sư 。

富Phú 蘭Lan 那Na 迦Ca 葉Diếp 。

此thử 二nhị 。 明minh 同đồng 六lục 師sư 。 肇triệu 曰viết 。

姓tánh 迦Ca 葉Diếp 。 字tự 富phú 蘭lan 那na 。 其kỳ 人nhân 起khởi 邪tà 見kiến 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 斷đoạn 滅diệt 性tánh 空không 。 無vô 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 忠trung 孝hiếu 之chi 道đạo 。

末Mạt 伽Già 梨Lê 拘Câu 賒Xa 梨Lê 子Tử 。

肇triệu 曰viết 。

末mạt 伽già 梨lê 。 字tự 也dã 。 拘câu 賒xa 梨lê 。 其kỳ 母mẫu 名danh 也dã 。 其kỳ 人nhân 起khởi 邪tà 見kiến 。 謂vị 眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 。 不bất 因nhân 行hành 得đắc 。 自tự 然nhiên 爾nhĩ 耳nhĩ 。

那na 闍xà 夜dạ 毗tỳ 羅la 胝chi 子tử 。

肇triệu 曰viết 。

那na 闍xà 夜dạ 。 字tự 也dã 。 毗tỳ 羅la 胝chi 。 其kỳ 母mẫu 名danh 也dã 。 其kỳ 人nhân 謂vị 道đạo 不bất 須tu 求cầu 。 經kinh 生sanh 死tử 劫kiếp 數số 。 苦khổ 盡tận 自tự 得đắc 。 如như 轉chuyển 縷lũ 丸hoàn 於ư 高cao 山sơn 。 縷lũ 盡tận 自tự 止chỉ 。 何hà 假giả 求cầu 也dã 。

阿A 耆Kỳ 多Đa 翅Sí 舍Xá 欽Khâm 婆Bà 羅La 。

肇triệu 曰viết 。

阿a 耆kỳ 多đa 。 字tự 也dã 。 翅sí 舍xá 欽khâm 婆bà 羅la 。 粗thô 弊tệ 衣y 名danh 也dã 。 其kỳ 人nhân 著trước 弊tệ 衣y 。 自tự 拔bạt 髮phát 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 以dĩ 苦khổ 行hạnh 為vi 道đạo 。 謂vị 今kim 身thân 併tinh 受thọ 苦khổ 。 後hậu 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

迦Ca 羅La 鳩Cưu 馱Đà 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。

肇triệu 曰viết 。

姓tánh 迦ca 旃chiên 延diên 。 字tự 迦ca 羅la 鳩cưu 馱đà 。 其kỳ 人nhân 謂vị 諸chư 法pháp 亦diệc 有hữu 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 也dã 。

尼ni 揵kiền 陀đà 若Nhã 提Đề 子Tử 等đẳng 。 是thị 汝nhữ 之chi 師sư 。

肇triệu 曰viết 。

尼ni 揵kiền 陀đà 。 其kỳ 出xuất 家gia 總tổng 名danh 也dã 。 如như 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 名danh 沙Sa 門Môn 。 若nhược 提đề 。 母mẫu 名danh 也dã 。 其kỳ 人nhân 謂vị 罪tội 福phước 苦khổ 樂lạc 本bổn 有hữu 定định 因nhân 。 要yếu 當đương 必tất 受thọ 。 非phi 行hành 道Đạo 所sở 能năng 斷đoạn 也dã 。 此thử 六lục 師sư 。 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 。 皆giai 道đạo 王vương 天Thiên 竺Trúc 也dã 。

因nhân 其kỳ 出xuất 家gia 。 彼bỉ 師sư 所sở 墮đọa 。 汝nhữ 亦diệc 隨tùy 墮đọa 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。

此thử 三tam 。 結kết 取thủ 食thực 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 同đồng 彼bỉ 六lục 師sư 。 不bất 懷hoài 異dị 想tưởng 者giả 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。

若nhược 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 諸chư 邪tà 見kiến 。 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

此thử 下hạ 四tứ 。 明minh 損tổn 益ích 等đẳng 也dã 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 明minh 損tổn 益ích 等đẳng 。 次thứ 。 明minh 福phước 非phi 益ích 性tánh 。 後hậu 。 明minh 罪tội 非phi 損tổn 性tánh 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

彼bỉ 岸ngạn 。 實thật 相tướng 岸ngạn 也dã 。 惑hoặc 者giả 以dĩ 邪tà 見kiến 為vi 邪tà 。 彼bỉ 岸ngạn 為vi 正chánh 。 故cố 捨xả 此thử 邪tà 見kiến 。 適thích 彼bỉ 彼bỉ 岸ngạn 耳nhĩ 。 邪tà 見kiến 。 彼bỉ 岸ngạn 。 本bổn 性tánh 不bất 殊thù 。 曷hạt 為vi 捨xả 邪tà 而nhi 適thích 彼bỉ 岸ngạn 乎hồ 。 是thị 以dĩ 入nhập 諸chư 邪tà 見kiến 。 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 也dã 。 自tự 。

六lục 師sư

已dĩ 下hạ 。 至chí 乎hồ 。

不bất 得đắc 滅diệt 度độ

類loại 生sanh 逆nghịch 談đàm 。 以dĩ 成thành 大đại 順thuận 。 庶thứ 通thông 心tâm 君quân 子tử 。 有hữu 以dĩ 標tiêu 其kỳ 玄huyền 旨chỉ 。 而nhi 遺di 其kỳ 所sở 以dĩ 是thị 也dã 。

住trụ 於ư 八bát 難nạn 。 不bất 得đắc 無vô 難nạn 。

肇triệu 曰viết 。

夫phu 見kiến 難nạn/nan 為vi 難nạn/nan 。 必tất 捨xả 難nạn/nan 而nhi 求cầu 無vô 難nạn/nan 也dã 。 若nhược 能năng 不bất 以dĩ 難nạn/nan 為vi 難nạn/nan 。 故cố 能năng 住trụ 於ư 難nạn/nan 。 不bất 以dĩ 無vô 難nạn/nan 為vi 無vô 難nạn/nan 。 故cố 不bất 得đắc 於ư 無vô 難nạn/nan 也dã 。

同đồng 於ư 煩phiền 惱não 。 離ly 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。

肇triệu 曰viết 。

夫phu 能năng 悟ngộ 惱não 非phi 惱não 。 雖tuy 惱não 而nhi 淨tịnh 。 若nhược 以dĩ 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 雖tuy 淨tịnh 而nhi 惱não 。 是thị 以dĩ 同đồng 惱não 而nhi 離ly 淨tịnh 者giả 。 乃nãi 所sở 以dĩ 常thường 淨tịnh 也dã 。

汝nhữ 得đắc 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 得đắc 是thị 定định 。

此thử 下hạ 明minh 福phước 非phi 益ích 性tánh 。 法pháp 性tánh 妙diệu 禪thiền 。 定định 亂loạn 一nhất 旨chỉ 。 善thiện 吉cát 。 群quần 生sanh 。 不bất 容dung 有hữu 二nhị 。 如như 不bất 二nhị 也dã 。 則tắc 罪tội 福phước 無vô 主chủ 。 誰thùy 福phước 非phi 福phước 。 孰thục 墮đọa 不bất 墮đọa 。 故cố 經Kinh 云vân 。

非phi 福phước 田điền 。 非phi 不bất 福phước 田điền 。 非phi 應ưng 供cúng 養dường 。 非phi 不bất 應ưng 供cúng 養dường 。 肇triệu 曰viết 。

善thiện 吉cát 之chi 與dữ 群quần 生sanh 。 性tánh 常thường 自tự 一nhất 。 曷hạt 為vi 善thiện 吉cát 獨độc 得đắc 。 而nhi 群quần 生sanh 不bất 得đắc 乎hồ 。 此thử 明minh 本bổn 不bất 偏thiên 也dã 。

其kỳ 施thí 汝nhữ 者giả 。 不bất 名danh 福phước 田điền 。

肇triệu 曰viết 。

我ngã 受thọ 彼bỉ 施thí 。 令linh 彼bỉ 獲hoạch 大đại 福phước 。 故cố 名danh 福phước 田điền 耳nhĩ 。 由do 大đại 觀quán 之chi 。 彼bỉ 我ngã 不bất 異dị 。 誰thùy 為vi 種chủng 者giả 。 誰thùy 為vi 田điền 者giả 。

供cúng 養dường 汝nhữ 者giả 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。

肇triệu 曰viết 。

五ngũ 逆nghịch 之chi 損tổn 。 供cúng 養dường 之chi 益ích 。 大đại 觀quán 正chánh 齊tề 。 未vị 覺giác 其kỳ 異dị 。 若nhược 五ngũ 逆nghịch 而nhi 可khả 墮đọa 。 供cúng 養dường 亦diệc 可khả 墮đọa 也dã 。

為vì 與dữ 眾chúng 魔ma 共cộng 一nhất 手thủ 。 作tác 諸chư 勞lao 侶lữ 。 汝nhữ 與dữ 眾chúng 魔ma 。 及cập 諸chư 塵trần 勞lao 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 罪tội 非phi 損tổn 性tánh 。 魔ma 王vương 者giả 。 誘dụ 人nhân 入nhập 生sanh 死tử 也dã 。 法Pháp 王Vương 者giả 。 化hóa 人nhân 住trụ 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 若nhược 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 性tánh 平bình 等đẳng 者giả 。 魔ma 佛Phật 二nhị 化hóa 。 同đồng 一nhất 手thủ 也dã 。 既ký 曰viết 為vi 同đồng 。 等đẳng 無vô 異dị 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

既ký 為vi 其kỳ 侶lữ 。 安an 得đắc 有hữu 異dị 。 又hựu 曰viết 。

夫phu 以dĩ 無vô 異dị 。 故cố 能năng 成thành 其kỳ 異dị 也dã 。

於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 有hữu 怨oán 心tâm 。 謗báng 諸chư 佛Phật 。 毀hủy 於ư 法pháp 。

肇triệu 曰viết 。

怨oán 親thân 之chi 心tâm 。 毀hủy 譽dự 之chi 意ý 。 美mỹ 惡ác 一nhất 致trí 。 孰thục 云vân 其kỳ 異dị 。 苟cẩu 曰viết 不bất 異dị 。 亦diệc 何hà 為vi 同đồng 。

不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 終chung 不bất 得đắc 滅diệt 度độ 。 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。

夫phu 見kiến 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 入nhập 聖thánh 眾chúng 數số 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 者giả 。 得đắc 至chí 滅diệt 度độ 。 實thật 相tướng 無vô 見kiến 無vô 不bất 見kiến 。 故cố 不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 寂tịch 滅diệt 無vô 得đắc 無vô 不bất 得đắc 。 故cố 不bất 得đắc 滅diệt 度độ 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 住trụ 真chân 平bình 等đẳng 。 此thử 真chân 應Ứng 供Cúng 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 捨xả 惡ác 從tùng 善thiện 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 耳nhĩ 。 然nhiên 是thị 非phi 經kinh 心tâm 。 猶do 未vị 免miễn 於ư 累lũy/lụy/luy 。 是thị 以dĩ 等đẳng 觀quán 者giả 以dĩ 存tồn 善thiện 為vi 患hoạn 。 故cố 捨xả 善thiện 以dĩ 求cầu 宗tông 。 以dĩ 捨xả 惡ác 為vi 累lũy/lụy/luy 。 故cố 即tức 惡ác 而nhi 返phản 本bổn 。 然nhiên 則tắc 即tức 惡ác 有hữu 忘vong 累lũy/lụy/luy 之chi 功công 。 捨xả 善thiện 有hữu 無vô 染nhiễm 之chi 勳huân 。 故cố 知tri 同đồng 善thiện 未vị 為vi 得đắc 。 同đồng 惡ác 未vị 為vi 失thất 。 淨tịnh 名danh 言ngôn 意ý 。 似tự 在tại 此thử 也dã 。

時thời 我ngã 。

世Thế 尊Tôn 。 聞văn 此thử 茫mang 然nhiên 。 不bất 識thức 是thị 何hà 言ngôn 。 不bất 知tri 以dĩ 何hà 答đáp 。 便tiện 置trí 鉢bát 。 欲dục 出xuất 其kỳ 舍xá 。

此thử 第đệ 三tam 。 置trí 鉢bát 也dã 。 天thiên 台thai 云vân 。

進tiến 非phi 其kỳ 敬kính 。 退thoái 非phi 其kỳ 悲bi 。 故cố 置trí 之chi 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 言ngôn 逆nghịch 而nhi 理lý 順thuận 。 善thiện 吉cát 似tự 未vị 思tư 其kỳ 言ngôn 。 故cố 不bất 識thức 是thị 何hà 說thuyết 。 便tiện 置trí 鉢bát 而nhi 出xuất 也dã 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

唯duy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 取thủ 缽bát 勿vật 懼cụ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 所sở 作tác 化hóa 人nhân 。 若nhược 以dĩ 是thị 事sự 詰cật 。 寧ninh 有hữu 懼cụ 不phủ 。

此thử 下hạ 四tứ 。 淨tịnh 名danh 安an 慰úy 。 文văn 三tam 。

初sơ 慰úy 問vấn 。 次thứ 答đáp 。 後hậu 釋thích 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 欲dục 令linh 善thiện 吉cát 弘hoằng 。 平bình 等đẳng 之chi 道Đạo 。 無vô 心tâm 以dĩ 聽thính 。 美mỹ 惡ác 斯tư 順thuận 。 而nhi 善thiện 吉cát 本bổn 不bất 思tư 其kỳ 言ngôn 。 迷mê 其kỳ 所sở 說thuyết 。 故cố 復phục 引dẫn 喻dụ 以dĩ 明minh 也dã 。

我ngã 言ngôn 不phủ 也dã 。

此thử 二nhị 。 答đáp 也dã 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 化hóa 相tướng 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 有hữu 所sở 懼cụ 也dã 。

此thử 三tam 。 釋thích 也dã 。 文văn 三tam 。

初sơ 標tiêu 。 次thứ 釋thích 。 後hậu 重trọng/trùng 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 於ư 弟đệ 子tử 中trung 。 解giải 空không 第đệ 一nhất 。 既ký 知tri 化hóa 之chi 無vô 心tâm 。 亦diệc 知tri 法pháp 之chi 如như 化hóa 。 以dĩ 此thử 而nhi 聽thính 。 曷hạt 為vi 而nhi 懼cụ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 。 不bất 離ly 是thị 相tướng 。

此thử 二nhị 。 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

是thị 相tương/tướng 即tức 幻huyễn 化hóa 相tương/tướng 也dã 。 言ngôn 說thuyết 如như 化hóa 。 聽thính 亦diệc 如như 化hóa 。 以dĩ 化hóa 聽thính 化hóa 。 豈khởi 容dung 有hữu 懼cụ 。

至chí 於ư 智trí 者giả 。 不bất 著trước 文văn 字tự 。 故cố 無vô 所sở 懼cụ 。

肇triệu 曰viết 。

夫phu 文văn 字tự 之chi 作tác 。 生sanh 於ư 惑hoặc 取thủ 。 法pháp 無vô 可khả 取thủ 。 則tắc 文văn 相tương/tướng 自tự 離ly 。 虛hư 妄vọng 假giả 名danh 。 智trí 者giả 不bất 著trước 。

何hà 以dĩ 故cố 。 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 無vô 有hữu 文văn 字tự 。 是thị 則tắc 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 相tướng 者giả 。 則tắc 諸chư 法pháp 也dã 。

三tam 。 重trọng/trùng 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

解giải 脫thoát 。 謂vị 無vô 為vi 真chân 解giải 脫thoát 也dã 。 夫phu 名danh 生sanh 於ư 不bất 足túc 。 足túc 則tắc 無vô 名danh 。 故cố 無vô 有hữu 文văn 字tự 。 是thị 真chân 解giải 脫thoát 也dã 。

則tắc 諸chư 法pháp

者giả 。 肇triệu 曰viết 。

名danh 生sanh 於ư 法pháp 。 法pháp 生sanh 於ư 名danh 。 名danh 既ký 解giải 脫thoát 。 故cố 諸chư 法pháp 同đồng 解giải 也dã 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 二nhị 百bách 天thiên 子tử 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。

此thử 五ngũ 。 得đắc 益ích 也dã 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

四tứ 。 結kết 不bất 堪kham 也dã 。

佛Phật 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 。 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

富phú 樓lâu 那na 。 字tự 也dã 。 秦tần 言ngôn 滿mãn 願nguyện 。 彌di 多đa 羅la 尼ni 。 其kỳ 母mẫu 名danh 。 秦tần 言ngôn 知tri 識thức 。 通thông 母mẫu 名danh 為vi 字tự 。 弟đệ 子tử 中trung 辯biện 才tài 第đệ 一nhất 。

富phú 樓lâu 那na 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 於ư 大đại 林lâm 中trung 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 。 為vì 諸chư 新tân 學học 。 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp 。

二nhị 。 略lược 釋thích 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 富phú 樓lâu 那na 。 先tiên 當đương 入nhập 定định 。 觀quán 此thử 人nhân 心tâm 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 法Pháp 。 無vô 以dĩ 穢uế 食thực 。 置trí 於ư 寶bảo 器khí 。

三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 前tiền 訶ha 目Mục 連Liên 說thuyết 不bất 稱xưng 理lý 。 此thử 訶ha 滿mãn 願nguyện 不bất 識thức 根căn 性tánh 。 文văn 七thất 。

一nhất 。 說thuyết 法Pháp 失thất 機cơ 。 二nhị 。 結kết 過quá 訶ha 責trách 。 三tam 。 令linh 識thức 宿túc 命mạng 。 四tứ 。 大đại 志chí 開khai 發phát 。 五ngũ 。 更cánh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 六lục 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 七thất 。 尊tôn 者giả 敬kính 捐quyên 。 初sơ 文văn 四tứ 別biệt 。 此thử 初sơ 。 勸khuyến 觀quán 心tâm 。 心tâm 本bổn 性tánh 淨tịnh 。 不bất 應ưng 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 穢uế 法pháp 污ô 其kỳ 本bổn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

大Đại 乘Thừa 自tự 法Pháp 身thân 已dĩ 上thượng 。 得đắc 無vô 礙ngại 真chân 心tâm 。 心tâm 智trí 寂tịch 然nhiên 。 未vị 嘗thường 不bất 定định 。 以dĩ 心tâm 常thường 定định 。 故cố 能năng 萬vạn 事sự 普phổ 照chiếu 。 不bất 假giả 推thôi 求cầu 。 然nhiên 後hậu 知tri 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 有hữu 限hạn 礙ngại 。 又hựu 不bất 能năng 常thường 定định 。 凡phàm 所sở 觀quán 察sát 。 在tại 定định 則tắc 見kiến 。 出xuất 定định 不bất 見kiến 。 且thả 聲Thanh 聞Văn 定định 力lực 深thâm 者giả 。 見kiến 眾chúng 生sanh 根căn 。 極cực 八bát 萬vạn 劫kiếp 耳nhĩ 。 定định 力lực 淺thiển 者giả 。 身thân 數số 而nhi 已dĩ 。 大Đại 士Sĩ 所sở 見kiến 。 見kiến 及cập 無vô 窮cùng 。 此thử 新tân 學học 比Bỉ 丘Khâu 。 根căn 在tại 大Đại 乘Thừa 。 應ưng 聞văn 大Đại 道Đạo 。 而nhi 為vi 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 故cố 誨hối 其kỳ 入nhập 定định 也dã 。 又hựu 曰viết 。

穢uế 食thực 充sung 飢cơ 。 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 也dã 。 盛thịnh 無vô 上thượng 寶bảo 。 大Đại 乘Thừa 器khí 也dã 。

當đương 知tri 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 無vô 以dĩ 琉lưu 璃ly 。 同đồng 彼bỉ 水thủy 精tinh 。

二nhị 。 勸khuyến 觀quán 心tâm 念niệm 。 念niệm 雖tuy 生sanh 滅diệt 。 而nhi 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 此thử 真chân 寶bảo 也dã 。 說thuyết 生sanh 滅diệt 者giả 。 偽ngụy 寶bảo 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

當đương 識thức 其kỳ 心tâm 念niệm 之chi 根căn 本bổn 。 無vô 令linh 真chân 偽ngụy 不bất 辨biện 也dã 。

汝nhữ 不bất 能năng 知tri 。 眾chúng 生sanh 根căn 原nguyên 。 無vô 得đắc 發phát 起khởi 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 。 彼bỉ 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。

三tam 。 大Đại 乘Thừa 信tín 根căn 稱xưng 本bổn 無vô 瘡sang 。 示thị 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 名danh 為vi 傷thương 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

彼bỉ 大Đại 乘Thừa 之chi 體thể 自tự 無vô 瘡sang 疣vưu 。 無vô 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 刺thứ 損tổn 傷thương 之chi 也dã 。

欲dục 行hành 大Đại 道Đạo 。 莫mạc 示thị 小tiểu 徑kính 。 無vô 以dĩ 大đại 海hải 。 內nội 於ư 牛ngưu 跡tích 。 無vô 以dĩ 日nhật 光quang 。 等đẳng 彼bỉ 螢huỳnh 火hỏa 。

四tứ 。 總tổng 舉cử 喻dụ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

大đại 物vật 當đương 置trí 大đại 處xứ 。 曷hạt 為vi 迴hồi 龍long 象tượng 於ư 兔thố 徑kính 。 注chú 大đại 海hải 於ư 牛ngưu 跡tích 乎hồ 。 日nhật 光quang 者giả 。 肇triệu 曰viết 。

明minh 昧muội 之chi 殊thù 。 其kỳ 喻dụ 若nhược 此thử 。 而nhi 欲dục 等đẳng 之chi 者giả 。 何hà 耶da 。 有hữu 說thuyết 大Đại 道Đạo 法pháp 性tánh 。 喻dụ 法Pháp 身thân 也dã 。 大đại 海hải 廣quảng 納nạp 。 喻dụ 般Bát 若Nhã 也dã 。 日nhật 光quang 破phá 闇ám 。 喻dụ 解giải 脫thoát 也dã 。

富phú 樓lâu 那na 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 久cửu 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 中trung 忘vong 此thử 意ý 。 如như 何hà 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 。 而nhi 教giáo 導đạo 之chi 。 我ngã 觀quán 小Tiểu 乘Thừa 。 智trí 慧tuệ 微vi 淺thiển 。 猶do 如như 盲manh 人nhân 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 之chi 利lợi 鈍độn 。

此thử 二nhị 。

富phú 樓lâu 那na

下hạ 結kết 過quá 訶ha 責trách 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 心tâm 皆giai 有hữu 退thoái 忘vong 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 令linh 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 佛Phật 所sở 。 殖thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

此thử 三tam 。 令linh 識thức 宿túc 命mạng 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 將tương 開khai 其kỳ 本bổn 意ý 。 故cố 以dĩ 定định 力lực 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 暫tạm 識thức 宿túc 命mạng 。 自tự 知tri 曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 佛Phật 所sở 。 殖thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 曾tằng 已dĩ 迴hồi 此thử 功công 德đức 。 向hướng 無vô 上thượng 道Đạo 。 此thử 其kỳ 本bổn 意ý 。

即tức 時thời 豁hoát 然nhiên 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 。 於ư 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 稽khể 首thủ 禮lễ 維Duy 摩Ma 詰Cật 足túc 。

此thử 四tứ 。 大đại 志chí 開khai 發phát 。 感cảm 恩ân 致trí 敬kính 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。

此thử 五ngũ 。 更cánh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 定định 力lực 暫tạm 加gia 。 事sự 不bất 可khả 久cửu 。 欲dục 令linh 自tự 悟ngộ 。 要yếu 因nhân 說thuyết 法Pháp 。

於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 復phục 退thoái 轉chuyển 。

此thử 六lục 。 聞văn 法Pháp 悟ngộ 理lý 。 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 獲hoạch 不bất 退thoái 也dã 。

我ngã 念niệm 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 觀quán 人nhân 根căn 。 不bất 應ưng 說thuyết 法Pháp 。

此thử 七thất 。 自tự 念niệm 敬kính 伏phục 也dã 。

是thị 故cố 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 也dã 。

佛Phật 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

肇triệu 曰viết 。

迦ca 旃chiên 延diên 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh 也dã 。 以dĩ 本bổn 姓tánh 為vi 名danh 。 弟đệ 子tử 中trung 解giải 義nghĩa 第đệ 一nhất 。 有hữu 說thuyết 迦ca 旃chiên 延diên 。 此thử 云vân 文văn 飾sức 也dã 。 又hựu 云vân 剃thế 髮phát 種chủng 也dã 。

迦ca 旃chiên 延diên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 者giả 。 佛Phật 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。

二nhị 。 略lược 釋thích 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 佛Phật 先tiên 略lược 說thuyết 。 肇triệu 曰viết 。

如Như 來Lai 常thường 略lược 說thuyết 有hữu 為vi 法pháp 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 無vô 為vi 法pháp 寂tịch 滅diệt 不bất 動động 。 此thử 二nhị 言ngôn 總tổng 。 一nhất 切thiết 法pháp 盡tận 。 故cố 言ngôn 。

略lược

也dã 。 生sanh 曰viết 。

為vi 悟ngộ 所sở 津tân 。 若nhược 出xuất 由do 戶hộ 也dã 。

我ngã 即tức 於ư 後hậu 。 敷phu 演diễn 其kỳ 義nghĩa 。 謂vị 無vô 常thường 義nghĩa 。 苦khổ 義nghĩa 。 空không 義nghĩa 。 無vô 我ngã 義nghĩa 。 寂tịch 滅diệt 義nghĩa 。

二nhị 。 迦ca 旃chiên 延diên 廣quảng 演diễn 。 義nghĩa 者giả 。 義nghĩa 理lý 。 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 無vô 常thường 等đẳng 五ngũ 為vi 理lý 。 大Đại 乘Thừa 以dĩ 一nhất 實thật 相tướng 為vi 理lý 。 由do 悟ngộ 此thử 理lý 。 證chứng 道đạo 非phi 餘dư 。 故cố 云vân 要yếu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

如Như 來Lai 言ngôn 說thuyết 。 未vị 嘗thường 有hữu 心tâm 。 故cố 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 未vị 嘗thường 有hữu 相tương/tướng 。 迦ca 旃chiên 延diên 不bất 喻dụ 玄huyền 旨chỉ 。 故cố 於ư 入nhập 室thất 之chi 後hậu 皆giai 以dĩ 相tương/tướng 說thuyết 也dã 。 何hà 則tắc 。 如Như 來Lai 去khứ 常thường 故cố 說thuyết 無vô 常thường 。 非phi 謂vị 是thị 無vô 常thường 。 去khứ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 言ngôn 苦khổ 。 非phi 謂vị 是thị 苦khổ 。 去khứ 實thật 故cố 言ngôn 空không 。 非phi 謂vị 是thị 空không 。 去khứ 我ngã 故cố 言ngôn 無vô 我ngã 。 非phi 謂vị 是thị 無vô 我ngã 。 去khứ 相tương/tướng 故cố 言ngôn 寂tịch 滅diệt 。 非phi 謂vị 是thị 寂tịch 滅diệt 。 此thử 五ngũ 者giả 。 可khả 謂vị 無vô 言ngôn 之chi 教giáo 。 無vô 相tướng 之chi 談đàm 。 而nhi 迦ca 旃chiên 延diên 造tạo 極cực 不bất 同đồng 。 聽thính 隨tùy 心tâm 異dị 。 聞văn 無vô 常thường 。 則tắc 取thủ 其kỳ 流lưu 動động 。 至chí 聞văn 寂tịch 滅diệt 。 亦diệc 取thủ 其kỳ 滅diệt 相tương/tướng 。 此thử 言ngôn 同đồng 旨chỉ 異dị 。 迦ca 旃chiên 延diên 所sở 以dĩ 惑hoặc 也dã 。 生sanh 曰viết 。

存tồn 旨chỉ 而nhi 不bất 在tại 辭từ 。 故cố 曰viết 演diễn 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 迦ca 旃chiên 延diên 。 無vô 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 行hành 。 說thuyết 實thật 相tướng 法Pháp 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 總tổng 訶ha 。 次thứ 。 示thị 真chân 。 後hậu 。 得đắc 益ích 。 此thử 初sơ 也dã 。 見kiến 法pháp 生sanh 滅diệt 。 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 也dã 。 悟ngộ 生sanh 滅diệt 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 。 實thật 相tướng 義nghĩa 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

心tâm 者giả 何hà 也dã 。 惑hoặc 相tương/tướng 所sở 生sanh 。 行hành 者giả 何hà 也dã 。 造tạo 用dụng 之chi 名danh 。 夫phu 有hữu 形hình 必tất 有hữu 影ảnh 。 有hữu 相tương/tướng 必tất 有hữu 心tâm 。 無vô 形hình 故cố 無vô 影ảnh 。 無vô 相tướng 故cố 無vô 心tâm 。 然nhiên 則tắc 心tâm 隨tùy 事sự 轉chuyển 。 行hành 因nhân 用dụng 起khởi 。 見kiến 法pháp 生sanh 滅diệt 。 故cố 心tâm 有hữu 生sanh 滅diệt 。 悟ngộ 法pháp 無vô 生sanh 。 則tắc 心tâm 無vô 生sanh 滅diệt 。 迦ca 旃chiên 延diên 聞văn 無vô 常thường 義nghĩa 。 謂vị 法pháp 有hữu 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 。 法pháp 有hữu 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 。 故cố 影ảnh 響hưởng 其kỳ 心tâm 。 同đồng 於ư 生sanh 滅diệt 也dã 。 夫phu 實thật 相tướng 幽u 深thâm 。 妙diệu 絕tuyệt 常thường 境cảnh 。 非phi 有hữu 心tâm 之chi 所sở 知tri 。 非phi 辯biện 者giả 之chi 能năng 言ngôn 。 如như 何hà 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 行hành 而nhi 欲dục 說thuyết 乎hồ 。

迦ca 旃chiên 延diên 。 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。

此thử 二nhị 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 義nghĩa 也dã 。 此thử 下hạ 五ngũ 義nghĩa 破phá 執chấp 。 名danh 殊thù 而nhi 實thật 相tướng 之chi 理lý 一nhất 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 觀quán 法pháp 生sanh 滅diệt 為vi 無vô 常thường 義nghĩa 。 大Đại 乘Thừa 以dĩ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 為vi 無vô 常thường 義nghĩa 。 無vô 常thường 名danh 同đồng 。 而nhi 幽u 致trí 超siêu 絕tuyệt 。 生sanh 曰viết 。

夫phu 言ngôn 無vô 常thường 者giả 。 據cứ 事sự 滅diệt 驗nghiệm 之chi 也dã 。 終chung 苟cẩu 有hữu 滅diệt 。 始thỉ 無vô 然nhiên 乎hồ 。 始thỉ 若nhược 果quả 然nhiên 。 則tắc 生sanh 非phi 定định 矣hĩ 。 生sanh 不bất 定định 生sanh 。 滅diệt 孰thục 定định 哉tai 。

五ngũ 受thọ 陰ấm 洞đỗng 達đạt 。 空không 無vô 所sở 起khởi 。 是thị 苦khổ 義nghĩa 。

肇triệu 曰viết 。

有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 。 受thọ 染nhiễm 生sanh 死tử 。 名danh 受thọ 陰ấm 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 受thọ 陰ấm 起khởi 則tắc 眾chúng 苦khổ 生sanh 。 為vi 苦khổ 義nghĩa 。 大Đại 乘Thừa 通thông 達đạt 受thọ 陰ấm 。 內nội 外ngoại 常thường 空không 。 本bổn 自tự 無vô 起khởi 。 誰thùy 生sanh 苦khổ 者giả 。 此thử 真chân 苦khổ 義nghĩa 。 大đại 經Kinh 云vân 。

凡phàm 夫phu 有hữu 苦khổ 無vô 諦đế 。 二Nhị 乘Thừa 有hữu 苦khổ 有hữu 諦đế 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 苦khổ 無vô 苦khổ 。 而nhi 有hữu 真Chân 諦Đế 。 餘dư 義nghĩa 例lệ 此thử 可khả 見kiến 。

諸chư 法pháp 究cứu 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 空không 義nghĩa 。

肇triệu 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 觀quán 法pháp 緣duyên 起khởi 。 內nội 無vô 真chân 主chủ 。 為vi 空không 義nghĩa 。 雖tuy 能năng 觀quán 空không 。 而nhi 於ư 空không 未vị 能năng 都đô 泯mẫn 。 故cố 不bất 究cứu 竟cánh 。 大Đại 乘Thừa 在tại 有hữu 不bất 有hữu 。 在tại 空không 不bất 空không 。 理lý 無vô 不bất 極cực 。 所sở 以dĩ 究cứu 竟cánh 空không 義nghĩa 也dã 。

於ư 我ngã 。 無vô 我ngã 而nhi 不bất 二nhị 。 是thị 無vô 我ngã 義nghĩa 。

肇triệu 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 封phong 我ngã 為vi 累lũy/lụy/luy 。 故cố 尊tôn 於ư 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 既ký 尊tôn 。 則tắc 於ư 我ngã 為vi 二nhị 。 大Đại 乘Thừa 是thị 非phi 齊tề 旨chỉ 。 二nhị 者giả 不bất 殊thù 。 為vi 無vô 我ngã 義nghĩa 也dã 。 又hựu 曰viết 。

諸chư 義nghĩa 例lệ 此thử 。 亦diệc 同đồng 不bất 二nhị 。 為vi 實thật 相tướng 也dã 。

法pháp 本bổn 不bất 然nhiên 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt 。 是thị 寂tịch 滅diệt 義nghĩa 。

肇triệu 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 三tam 界giới 熾sí 然nhiên 。 滅diệt 之chi 以dĩ 求cầu 無vô 為vi 。 夫phu 熾sí 然nhiên 既ký 形hình 。 滅diệt 名danh 以dĩ 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 觀quán 法pháp 本bổn 自tự 不bất 然nhiên 。 今kim 何hà 所sở 滅diệt 。 不bất 然nhiên 不bất 滅diệt 。 乃nãi 真chân 寂tịch 滅diệt 也dã 。

說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。

此thử 三tam 。 得đắc 益ích 也dã 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

四tứ 。 結kết 也dã 。

佛Phật 告cáo 阿a 那na 律luật 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

肇triệu 曰viết 。

阿a 那na 律luật 。 秦tần 言ngôn 。

如như 意ý

剎sát 利lợi 種chủng 也dã 。 弟đệ 子tử 中trung 天thiên 眼nhãn 第đệ 一nhất 。 又hựu 云vân 。

無vô 滅diệt

一nhất 燈đăng 照chiếu 佛Phật 。 九cửu 十thập 劫kiếp 來lai 。 善thiện 根căn 不bất 滅diệt 。 今kim 得đắc 天thiên 眼nhãn 第đệ 一nhất 。 又hựu 常thường 受thọ 如như 意ý 報báo 。 故cố 生sanh 剎sát 利lợi 種chủng 。 乃nãi 至chí 得đắc 道Đạo 。

阿a 那na 律luật 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 於ư 一nhất 處xứ 經kinh 行hành 。

時thời 有hữu 梵Phạm 王Vương 。 名danh 曰viết 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 與dữ 萬vạn 梵Phạm 俱câu 。 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 問vấn 我ngã 言ngôn 。

幾kỷ 何hà 。 阿a 那na 律luật 。 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。

二nhị 。 略lược 釋thích 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 梵Phạm 王Vương 問vấn 也dã 。 阿a 那na 律luật 修tu 證chứng 天thiên 眼nhãn 。 梵Phạm 王Vương 業nghiệp 報báo 天thiên 眼nhãn 。 欲dục 比tỉ 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 故cố 致trí 問vấn 也dã 。

我ngã 即tức 答đáp 言ngôn 。

仁nhân 者giả 。 吾ngô 見kiến 此thử 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 土độ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。

二nhị 。 阿a 那na 律luật 答đáp 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

時thời 手thủ 執chấp 此thử 果quả 故cố 。 即tức 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 阿a 那na 律luật 。 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 為vi 作tác 相tướng 耶da 。 無vô 作tác 相tướng 耶da 。

此thử 下hạ 三tam 。 廣quảng 引dẫn 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 難nạn/nan 偽ngụy 。 二nhị 。 受thọ 屈khuất 。 三tam 。 問vấn 真chân 。 四tứ 。 申thân 述thuật 。 五ngũ 。 發phát 心tâm 。 初sơ 文văn 二nhị 。

先tiên 雙song 定định 。 後hậu 雙song 難nạn/nan 。 此thử 初sơ 。 定định 也dã 。 《# 吳ngô 本bổn 》# 云vân 。

為vi 受thọ 相tương/tướng 耶da 。 無vô 受thọ 相tương/tướng 耶da 。 此thử 難nạn/nan 意ý 云vân 。

天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 為vi 取thủ 相tương/tướng 耶da 。 為vi 不bất 取thủ 相tương/tướng 耶da 。 小Tiểu 乘Thừa 依y 俗tục 禪thiền 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 故cố 取thủ 相tương 見kiến 。 大Đại 乘Thừa 依y 實thật 相tướng 定định 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 故cố 見kiến 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

三tam 界giới 報báo 身thân 。 六lục 情tình 諸chư 根căn 。 從tùng 結kết 業nghiệp 起khởi 。 名danh 為vi 有hữu 作tác 相tương/tướng 也dã 。 法Pháp 身thân 出xuất 三tam 界giới 。 六lục 情tình 諸chư 根căn 。 不bất 由do 結kết 業nghiệp 生sanh 。 名danh 為vi 無vô 作tác 相tương/tướng 。 夫phu 以dĩ 有hữu 作tác 。 故cố 有hữu 所sở 不bất 作tác 。 以dĩ 法Pháp 身thân 無vô 作tác 。 故cố 無vô 所sở 不bất 作tác 。

假giả 使sử 作tác 相tướng 。 則tắc 與dữ 外ngoại 道đạo 五ngũ 通thông 等đẳng 。

此thử 二nhị 。 難nạn/nan 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 依y 四tứ 禪thiền 得đắc 五ngũ 通thông 。 與dữ 外ngoại 道đạo 等đẳng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

外ngoại 道đạo 修tu 俗tục 禪thiền 得đắc 五ngũ 通thông 。 然nhiên 不bất 能năng 出xuất 凡phàm 夫phu 見kiến 聞văn 之chi 境cảnh 也dã 。 此thử 有hữu 作tác 相tương/tướng 也dã 。 欲dục 等đẳng 之chi 乎hồ 。

若nhược 無vô 作tác 相tướng 。 即tức 是thị 無vô 為vi 。 不bất 應ưng 有hữu 見kiến 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 實thật 相tướng 三tam 昧muội 。 得đắc 真chân 天thiên 眼nhãn 。 所sở 見kiến 十thập 方phương 。 皆giai 是thị 無vô 為vi 。 不bất 應ưng 有hữu 分phân 別biệt 之chi 見kiến 。

肇triệu 曰viết 。

若nhược 無vô 作tác 相tướng 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 無vô 為vi 之chi 相tướng 。 豈khởi 容dung 見kiến 聞văn 近cận 遠viễn 之chi 言ngôn 。 天thiên 台thai 云vân 。

二Nhị 乘Thừa 依y 四tứ 禪thiền 得đắc 五ngũ 通thông 。 則tắc 與dữ 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 若nhược 觀quán 四Tứ 諦Đế 斷đoạn 惑hoặc 。 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 雖tuy 異dị 外ngoại 道đạo 。 則tắc 無vô 有hữu 見kiến 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 時thời 默mặc 然nhiên 。

二nhị 。 受thọ 屈khuất 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

欲dục 言ngôn 作tác 相tương/tướng 。 則tắc 同đồng 外ngoại 道đạo 。 欲dục 言ngôn 無vô 作tác 。 則tắc 違vi 前tiền 見kiến 意ý 。 故cố 不bất 知tri 所sở 答đáp 。

彼bỉ 諸chư 梵Phạm 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 曰viết 。

世thế 孰thục 有hữu 真chân 天thiên 眼nhãn 者giả 。

此thử 三tam 。 梵Phạm 王Vương 歎thán 問vấn 。 肇triệu 曰viết 。

諸chư 梵Phạm 謂vị 天thiên 眼nhãn 正chánh 以dĩ 徹triệt 視thị 遠viễn 見kiến 為vi 理lý 。 而nhi 淨tịnh 名danh 致trí 詰cật 殊thù 違vi 本bổn 途đồ 。 疑nghi 有hữu 真chân 異dị 。 故cố 致trí 斯tư 問vấn 者giả 也dã 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 真chân 天thiên 眼nhãn 。 常thường 在tại 三tam 昧muội 。 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 國quốc 。 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 。

此thử 四tứ 。 答đáp 真chân 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

真chân 天thiên 眼nhãn 。 謂vị 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 無vô 相tướng 之chi 目mục 也dã 。 幽u 燭chúc 微vi 形hình 。 巨cự 細tế 兼kiêm 睹đổ 。 萬vạn 色sắc 彌di 曠khoáng 。 有hữu 若nhược 目mục 前tiền 。 未vị 嘗thường 不bất 見kiến 。 而nhi 未vị 嘗thường 有hữu 見kiến 。 故cố 無vô 眼nhãn 。 色sắc 之chi 二nhị 相tương/tướng 。 二Nhị 乘Thừa 在tại 定định 則tắc 見kiến 。 出xuất 定định 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 未vị 嘗thường 不bất 見kiến 。 故cố 常thường 在tại 三tam 昧muội 也dã 。 叡duệ 曰viết 。

如Như 來Lai 天thiên 眼nhãn 。 入nhập 佛Phật 眼nhãn 中trung 。 雖tuy 緣duyên 無vô 緣duyên 。 故cố 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 。 有hữu 說thuyết 不bất 以dĩ 淨tịnh 穢uế 二nhị 相tương/tướng 。 有hữu 說thuyết 不bất 以dĩ 動động 寂tịch 二nhị 相tương/tướng 也dã 。

於ư 是thị 嚴Nghiêm 淨Tịnh 梵Phạm 王Vương 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 五ngũ 百bách 梵Phạm 天Thiên 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 禮lễ 維Duy 摩Ma 詰Cật 足túc 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。

此thử 五ngũ 。 聞văn 勝thắng 發phát 心tâm 。 肇triệu 曰viết 。

其kỳ 所sở 發phát 明minh 。 成thành 立lập 若nhược 此thử 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

四tứ 。 結kết 也dã 。

佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

秦tần 言ngôn

上thượng 首thủ

弟đệ 子tử 中trung 持trì 律luật 第đệ 一nhất 。

優ưu 波ba 離ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 初sơ 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 者giả 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 行hạnh 。 以dĩ 為vi 恥sỉ 。 不bất 敢cảm 問vấn 佛Phật 。 來lai 問vấn 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 優ưu 波ba 離ly 。 我ngã 等đẳng 犯phạm 律luật 。 誠thành 以dĩ 為vi 恥sỉ 。 不bất 敢cảm 問vấn 佛Phật 。 願nguyện 解giải 疑nghi 悔hối 。 得đắc 免miễn 斯tư 咎cữu 。

二nhị 。 略lược 釋thích 。 文văn 二nhị 。

初sơ 來lai 問vấn 。 後hậu 為vi 解giải 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

愧quý 其kỳ 所sở 犯phạm 。 不bất 敢cảm 問vấn 佛Phật 。 以dĩ 優ưu 波ba 離ly 。 持trì 律luật 第đệ 一nhất 。 故cố 從tùng 問vấn 也dã 。

我ngã 即tức 為vì 其kỳ 。 如như 法Pháp 解giải 說thuyết 。

二nhị 。 為vi 解giải 。 持trì 律luật 有hữu 二nhị 。

一nhất 。 法Pháp 身thân 性tánh 淨tịnh 之chi 律luật 。 二nhị 。 陰ấm 身thân 身thân 口khẩu 之chi 律luật 。 今kim 優ưu 波ba 離ly 持trì 身thân 口khẩu 之chi 律luật 。 見kiến 罪tội 生sanh 滅diệt 。 壞hoại 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 之chi 律luật 。 故cố 為vi 訶ha 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

如như 法Pháp 。 謂vị 依y 戒giới 律luật 決quyết 其kỳ 罪tội 之chi 輕khinh 重trọng 。 示thị 其kỳ 悔hối 過quá 法pháp 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 優ưu 波ba 離ly 。 無vô 重trọng 增tăng 此thử 。 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 罪tội 。 當đương 直trực 除trừ 滅diệt 。 勿vật 擾nhiễu 其kỳ 心tâm 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 。 中trung 文văn 二nhị 。

初sơ 。 彈đàn 訶ha 。 二nhị 。 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 歎thán 伏phục 。 初sơ 訶ha 文văn 六lục 。

初sơ 。 直trực 訶ha 勸khuyến 。 二nhị 。 解giải 釋thích 所sở 以dĩ 。 三tam 。 引dẫn 證chứng 。 四tứ 。 問vấn 答đáp 。 五ngũ 。 分phân 別biệt 。 六lục 。 結kết 成thành 。 此thử 即tức 初sơ 訶ha 無vô 重trọng/trùng 增tăng 。 兼kiêm 勸khuyến 直trực 滅diệt 。 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 犯phạm 戒giới 為vi 罪tội 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 為vi 罪tội 生sanh 。 既ký 令linh 見kiến 罪tội 懺sám 悔hối 。 是thị 名danh 重trọng/trùng 增tăng 。 又hựu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 迷mê 於ư 實thật 相tướng 。 妄vọng 見kiến 罪tội 生sanh 。 今kim 來lai 懺sám 悔hối 。 又hựu 見kiến 罪tội 滅diệt 。 重trọng/trùng 增tăng 滅diệt 見kiến 。 故cố 云vân 重trọng/trùng 增tăng 。 肇triệu 曰viết 。

二nhị 比Bỉ 丘Khâu 既ký 犯phạm 律luật 行hành 。 疑nghi 悔hối 情tình 深thâm 。 方phương 重trọng/trùng 結kết 其kỳ 罪tội 。 則tắc 封phong 累lũy/lụy/luy 彌di 厚hậu 。 封phong 累lũy/lụy/luy 彌di 厚hậu 。 則tắc 罪tội 垢cấu 彌di 增tăng 。 當đương 直trực 說thuyết 法Pháp 空không 。 令linh 悟ngộ 罪tội 不bất 實thật 。 封phong 累lũy/lụy/luy 情tình 除trừ 。 則tắc 罪tội 垢cấu 斯tư 滅diệt 矣hĩ 。 天thiên 台thai 云vân 。

懺sám 悔hối 法pháp 有hữu 三tam 。

一nhất 者giả 戒giới 門môn 。 依y 律luật 法pháp 懺sám 是thị 。 二nhị 功công 德đức 門môn 。 謂vị 禮lễ 佛Phật 。 誦tụng 經Kinh 般bát 舟chu 方Phương 等Đẳng 道Đạo 場Tràng 法pháp 是thị 。 三tam 無vô 生sanh 門môn 。 令linh 悟ngộ 罪tội 性tánh 空không 。 若nhược 達đạt 罪tội 性tánh 。 與dữ 福phước 無vô 異dị 是thị 也dã 。 今kim 淨tịnh 名danh 示thị 此thử 無vô 生sanh 懺sám 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 。 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。

此thử 二nhị 。 解giải 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 罪tội 累lũy/lụy/luy 之chi 生sanh 。 因nhân 緣duyên 所sở 成thành 。 求cầu 其kỳ 實thật 性tánh 。 不bất 在tại 三tam 處xứ 。 如như 煞sát 因nhân 彼bỉ 我ngã 。 彼bỉ 我ngã 即tức 內nội 外ngoại 也dã 。 自tự 我ngã 即tức 非phi 煞sát 。 自tự 彼bỉ 亦diệc 非phi 煞sát 。 彼bỉ 我ngã 既ký 非phi 。 豈khởi 在tại 中trung 間gian 。 眾chúng 緣duyên 所sở 成thành 。 尋tầm 之chi 悉tất 虛hư 也dã 。

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 垢cấu 故cố 眾chúng 生sanh 垢cấu 。 心tâm 淨tịnh 故cố 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 心tâm 亦diệc 不bất 在tại 內nội 。 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 如như 其kỳ 心tâm 然nhiên 。 罪tội 垢cấu 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 不bất 出xuất 於ư 如như 。

此thử 三tam 。 引dẫn 佛Phật 語ngữ 證chứng 。 文văn 有hữu 引dẫn 。 有hữu 釋thích 。 有hữu 結kết 。 有hữu 類loại 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

逆nghịch 知tri 其kỳ 本bổn 也dã 。 夫phu 執chấp 本bổn 以dĩ 知tri 其kỳ 末mạt 。 守thủ 母mẫu 以dĩ 見kiến 其kỳ 子tử 。 佛Phật 言ngôn 眾chúng 生sanh 垢cấu 淨tịnh 皆giai 由do 心tâm 起khởi 。 求cầu 心tâm 之chi 本bổn 。 不bất 在tại 三tam 處xứ 。 心tâm 既ký 無vô 在tại 。 罪tội 垢cấu 可khả 知tri 也dã 。

諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên

者giả 。 肇triệu 曰viết 。

萬vạn 法pháp 云vân 云vân 。 皆giai 由do 心tâm 起khởi 。 豈khởi 獨độc 垢cấu 淨tịnh 之chi 然nhiên 哉tai 。 故cố 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 不bất 離ly 於ư 如như 。 如như 。 謂vị 如như 本bổn 相tương/tướng 也dã 。

如như 優Ưu 波Ba 離Ly 。 以dĩ 心tâm 相tướng 得đắc 解giải 脫thoát 時thời 。 寧ninh 有hữu 垢cấu 不phủ 。

此thử 四tứ 。 問vấn 答đáp 。 比tỉ 小tiểu 明minh 大đại 也dã 。 文văn 有hữu 問vấn 。 答đáp 。 釋thích 三tam 。 肇triệu 曰viết 。

得đắc 解giải 脫thoát 時thời 。 謂vị 其kỳ 初sơ 成thành 羅La 漢Hán 得đắc 。 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。

爾nhĩ 時thời 心tâm 冥minh 一nhất 義nghĩa 。 無vô 復phục 心tâm 相tương/tướng 。 欲dục 以dĩ 其kỳ 心tâm 。 類loại 明minh 眾chúng 生sanh 心tâm 。 故cố 先tiên 定định 其kỳ 言ngôn 也dã 。

我ngã 言ngôn 。

不phủ 也dã 。

二nhị 。 答đáp 也dã 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 相tương/tướng 無vô 垢cấu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

三tam 。 比tỉ 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

群quần 生sanh 心tâm 相tương/tướng 。 如như 心tâm 解giải 相tương/tướng 。 生sanh 曰viết 。

眾chúng 生sanh 心tâm 相tướng 無vô 垢cấu 。 理lý 不bất 得đắc 異dị 。 但đãn 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 為vi 殊thù 耳nhĩ 。

唯duy 。 優ưu 波ba 離ly 。 妄vọng 想tưởng 是thị 垢cấu 。 無vô 妄vọng 想tưởng 是thị 淨tịnh 。

此thử 五ngũ 。 分phân 別biệt 本bổn 性tánh 無vô 垢cấu 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 明minh 妄vọng 垢cấu 非phi 垢cấu 。 次thứ 。 明minh 諸chư 法pháp 不bất 住trụ 。 後hậu 。 明minh 內nội 心tâm 妄vọng 見kiến 。 此thử 初sơ 也dã 。 生sanh 曰viết 。

垢cấu 實thật 無vô 也dã 。 在tại 妄vọng 想tưởng 中trung 是thị 垢cấu 耳nhĩ 。 若nhược 無vô 妄vọng 想tưởng 。 垢cấu 即tức 淨tịnh 也dã 。 妄vọng 想tưởng 者giả 。 妄vọng 分phân 別biệt 之chi 想tưởng 也dã 。

顛điên 倒đảo 是thị 垢cấu 。 無vô 顛điên 倒đảo 是thị 淨tịnh 。

倒đảo 心tâm 見kiến 垢cấu 。 離ly 倒đảo 則tắc 非phi 垢cấu 。 生sanh 曰viết 。

見kiến 正chánh 轉chuyển 也dã 。 見kiến 轉chuyển 於ư 內nội 。 則tắc 妄vọng 分phân 別biệt 外ngoại 事sự 也dã 。

取thủ 我ngã 是thị 垢cấu 。 不bất 取thủ 我ngã 是thị 淨tịnh 。

取thủ 我ngã 即tức 著trước 垢cấu 。 離ly 我ngã 則tắc 無vô 垢cấu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

見kiến 罪tội 則tắc 存tồn 我ngã 也dã 。

優ưu 波ba 離ly 。 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 如như 幻huyễn 。 如như 電điện 。 諸chư 法pháp 不bất 相tương 待đãi 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 不bất 住trụ 。

二nhị 。 明minh 諸chư 法pháp 不bất 住trụ 。 故cố 無vô 自tự 性tánh 。 肇triệu 曰viết 。

成thành 前tiền 無vô 相tướng 常thường 淨tịnh 義nghĩa 也dã 。 諸chư 法pháp 如như 電điện 。 新tân 新tân 不bất 停đình 。 一nhất 起khởi 一nhất 滅diệt 。 不bất 相tương 待đãi 也dã 。 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 有hữu 六lục 十thập 念niệm 過quá 。 諸chư 法pháp 乃nãi 無vô 一nhất 念niệm 頃khoảnh 住trụ 。 況huống 欲dục 久cửu 停đình 。 無vô 住trụ 則tắc 如như 幻huyễn 。 如như 幻huyễn 則tắc 不bất 實thật 。 不bất 實thật 則tắc 為vi 空không 。 空không 則tắc 常thường 淨tịnh 。 然nhiên 則tắc 物vật 物vật 斯tư 淨tịnh 。 何hà 有hữu 罪tội 累lũy/lụy/luy 於ư 我ngã 哉tai 。

諸chư 法pháp 皆giai 妄vọng 見kiến 。 如như 夢mộng 。 如như 焰diễm 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 以dĩ 妄vọng 想tưởng 生sanh 。

此thử 三tam 。 明minh 妄vọng 見kiến 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

上thượng 明minh 外ngoại 法pháp 不bất 住trụ 。 此thử 明minh 內nội 心tâm 妄vọng 見kiến 。 俱câu 辨biện 空không 義nghĩa 。 內nội 外ngoại 為vi 異dị 耳nhĩ 。 夫phu 以dĩ 見kiến 妄vọng 。 故cố 所sở 見kiến 不bất 實thật 。 所sở 見kiến 不bất 實thật 。 故cố 無vô 相tướng 常thường 淨tịnh 也dã 。 上thượng 二nhị 喻dụ 取thủ 其kỳ 速tốc 滅diệt 。 此thử 四tứ 喻dụ 取thủ 其kỳ 妄vọng 想tưởng 也dã 。

其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 名danh 奉phụng 律luật 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 名danh 善thiện 解giải 。

此thử 六lục 。 結kết 也dã 。 若nhược 能năng 悟ngộ 罪tội 無vô 生sanh 。 知tri 心tâm 不bất 住trụ 。 是thị 名danh 真chân 解giải 。 奉phụng 持trì 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 之chi 律luật 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 知tri 此thử 。 乃nãi 名danh 善thiện 解giải 。 不bất 知tri 此thử 法Pháp 。 而nhi 稱xưng 持trì 律luật 第đệ 一nhất 者giả 。 何hà 耶da 。 今kim 知tri 優ưu 波ba 離ly 謬mậu 教giáo 意ý 也dã 。

於ư 是thị 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。

上thượng 智trí 哉tai 。 是thị 優Ưu 波Ba 離Ly 所sở 不bất 及cập 。 持trì 律luật 之chi 上thượng 。 而nhi 不bất 能năng 說thuyết 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 。 歎thán 伏phục 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 比Bỉ 丘Khâu 歎thán 。 二nhị 。 尊tôn 者giả 伏phục 過quá 。 三tam 。 比Bỉ 丘Khâu 發phát 心tâm 。 此thử 初sơ 。 歎thán 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

二nhị 比Bỉ 丘Khâu 悟ngộ 罪tội 常thường 淨tịnh 。 無vô 復phục 疑nghi 悔hối 。 故cố 致trí 斯tư 歎thán 。

我ngã 答đáp 言ngôn 。

自tự 捨xả 如Như 來Lai 。 未vị 有hữu 聲Thanh 聞Văn 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 制chế 其kỳ 樂nhạo 說thuyết 之chi 辯biện 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。

二nhị 。 歎thán 伏phục 也dã 。 自tự 佛Phật 已dĩ 還hoàn 。 無vô 能năng 制chế 其kỳ 大Đại 乘Thừa 妙diệu 辯biện 。 況huống 我ngã 持trì 律luật 哉tai 。

時thời 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 疑nghi 悔hối 即tức 除trừ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。

令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 是thị 辯biện 。

三tam 。 明minh 除trừ 疑nghi 發phát 心tâm 。 法Pháp 身thân 妙diệu 律luật 。 諸chư 佛Phật 所sở 持trì 。 悟ngộ 解giải 除trừ 疑nghi 。 因nhân 之chi 發phát 趣thú 。 什thập 曰viết 。

有hữu 罪tội 則tắc 憂ưu 怖bố 自tự 生sanh 。 罪tội 無vô 則tắc 疑nghi 悔hối 自tự 滅diệt 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 也dã 。

佛Phật 告cáo 羅la 睺hầu 羅la 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

肇triệu 曰viết 。

羅la 睺hầu 羅la 。 秦tần 言ngôn 。

覆phú 障chướng

六lục 年niên 為vi 母mẫu 胎thai 所sở 障chướng 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 弟đệ 子tử 中trung 持trì 戒giới 第đệ 一nhất 。 又hựu 云vân 密mật 行hành 第đệ 一nhất 。 故cố 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 云vân 。

羅La 睺Hầu 羅La 密mật 行hạnh 。 唯duy 我ngã 能năng 證chứng 知tri 。

羅la 睺hầu 羅la 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 時thời 。 毗tỳ 耶da 離ly 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 問vấn 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 羅la 睺hầu 羅la 。 汝nhữ 佛Phật 之chi 子tử 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 其kỳ 出xuất 家gia 者giả 。 有hữu 何hà 等đẳng 利lợi 。

此thử 下hạ 二nhị 。 略lược 釋thích 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 問vấn 也dã 。 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。 心tâm 慕mộ 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 所sở 制chế 。 睹đổ 羅la 睺hầu 羅la 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 十Thập 善Thiện 之chi 化hóa 而nhi 剃thế 落lạc 從tùng 道đạo 。 必tất 有hữu 大đại 利lợi 。 勝thắng 在tại 家gia 修tu 。 故cố 從tùng 而nhi 問vấn 焉yên 。

我ngã 即tức 如như 法Pháp 。 為vi 說thuyết 出xuất 家gia 。 功công 德đức 之chi 利lợi 。

二nhị 。 答đáp 也dã 。 出xuất 家gia 有hữu 二nhị 。

一nhất 者giả 。 深thâm 厭yếm 生sanh 死tử 。 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 證chứng 有hữu 得đắc 。 有hữu 利lợi 可khả 說thuyết 。 名danh 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 二nhị 者giả 。 悟ngộ 三tam 界giới 如như 幻huyễn 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 證chứng 無vô 得đắc 。 無vô 利lợi 可khả 說thuyết 。 此thử 名danh 大Đại 乘Thừa 。 今kim 羅la 睺hầu 羅la 謬mậu 讚tán 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 之chi 利lợi 。 既ký 有hữu 利lợi 可khả 說thuyết 。 非phi 密mật 行hành 也dã 。 未vị 若nhược 大Đại 乘Thừa 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 無vô 得đắc 無vô 證chứng 。 無vô 利lợi 可khả 說thuyết 。 真chân 密mật 行hành 也dã 。 生sanh 曰viết 。

世thế 榮vinh 雖tuy 樂lạc 。 難nan 可khả 久cửu 保bảo 。 出xuất 家gia 之chi 理lý 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 。 豈khởi 可khả 同đồng 年niên 語ngữ 其kỳ 優ưu 劣liệt 哉tai 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。 羅la 睺hầu 羅la 。 不bất 應ưng 說thuyết 出xuất 家gia 。 功công 德đức 之chi 利lợi 。

此thử 下hạ 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 訶ha 不bất 應ưng 說thuyết 。 二nhị 。 解giải 釋thích 所sở 以dĩ 。 三tam 。 示thị 真chân 出xuất 家gia 。 四tứ 。 結kết 真chân 出xuất 家gia 。 五ngũ 。 勸khuyến 修tu 真chân 出xuất 家gia 。 此thử 初sơ 。 總tổng 訶ha 也dã 。 體thể 本bổn 法Pháp 身thân 。 三tam 界giới 如như 幻huyễn 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 名danh 為vi 出xuất 家gia 。 此thử 則tắc 損tổn 益ích 兩lưỡng 亡vong 。 無vô 利lợi 可khả 說thuyết 。 故cố 訶ha 不bất 應ưng 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 利lợi 無vô 功công 德đức 。 是thị 為vi 出xuất 家gia 。

二nhị 。 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 略lược 釋thích 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 出xuất 家gia 之chi 意ý 。 妙diệu 存tồn 無vô 為vi 。 無vô 為vi 之chi 道Đạo 。 豈khởi 容dung 有hữu 功công 德đức 利lợi 乎hồ 。

有hữu 為vi 法pháp 者giả 。 可khả 說thuyết 有hữu 利lợi 有hữu 功công 德đức 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 為vì 無vô 為vi 法Pháp 。 無vô 為vi 法Pháp 中trung 。 無vô 利lợi 無vô 功công 德đức 。

次thứ 二nhị 。 廣quảng 釋thích 也dã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 名danh 法pháp 性tánh 無vô 為vi 。 森sâm 羅la 萬vạn 像tượng 同đồng 歸quy 此thử 理lý 。 悟ngộ 此thử 理lý 者giả 。 無vô 得đắc 無vô 證chứng 。 名danh 真chân 出xuất 家gia 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 擇trạch 滅diệt 有hữu 得đắc 證chứng 者giả 。 名danh 出xuất 家gia 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 有hữu 無vô 為vi 之chi 果quả 。 必tất 有hữu 無vô 為vi 之chi 因nhân 。 因nhân 果quả 同đồng 相tương/tướng 。 自tự 然nhiên 之chi 道Đạo 也dã 。 出xuất 家gia 為vi 無vô 為vi 。 即tức 無vô 為vi 之chi 因nhân 也dã 。 無vô 為vi 無vô 利lợi 無vô 功công 德đức 。 當đương 知tri 出xuất 家gia 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 。

唯duy 。 羅la 睺hầu 羅la 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 無vô 彼bỉ 無vô 此thử 。 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。

此thử 三tam 。 示thị 真chân 出xuất 家gia 。 肇triệu 曰viết 。

上thượng 直trực 明minh 出xuất 家gia 之chi 義nghĩa 。 自tự 下hạ 明minh 出xuất 家gia 之chi 事sự 。 雖tuy 云vân 其kỳ 事sự 。 然nhiên 是thị 無vô 事sự 事sự 耳nhĩ 。 則tắc 出xuất 家gia 者giả 以dĩ 去khứ 累lũy/lụy/luy 為vi 志chí 。 無vô 為vi 為vi 心tâm 。 以dĩ 心tâm 無vô 為vi 。 故cố 所sở 造tạo 眾chúng 德đức 皆giai 無vô 為vi 也dã 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 內nội 證chứng 德đức 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

偽ngụy 出xuất 家gia 者giả 惡ác 此thử 生sanh 死tử 。 尊tôn 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 有hữu 中trung 間gian 三tam 處xứ 之chi 異dị 。 真chân 出xuất 家gia 者giả 遣khiển 萬vạn 累lũy/lụy/luy 。 忘vong 彼bỉ 此thử 。 豈khởi 有hữu 是thị 非phi 三tam 處xứ 之chi 殊thù 哉tai 。

離ly 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 處xử 於ư 涅Niết 槃Bàn 。

肇triệu 曰viết 。

既ký 無vô 彼bỉ 此thử 。 則tắc 離ly 眾chúng 邪tà 見kiến 。 同đồng 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

六lục 十thập 二nhị 見kiến

者giả 。 《# 大đại 品phẩm 》# 云vân 。

外ngoại 道đạo 依y 過quá 去khứ 計kế 神thần 及cập 世thế 間gian 常thường 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 見kiến 。 依y 未vị 來lai 世thế 計kế 神thần 及cập 世thế 間gian 邊biên 無vô 邊biên 等đẳng 四tứ 見kiến 。 依y 涅Niết 槃Bàn 計kế 有hữu 如Như 來Lai 無vô 如Như 來Lai 等đẳng 四tứ 見kiến 。 依y 此thử 十thập 二nhị 見kiến 歷lịch 五ngũ 陰ấm 成thành 六lục 十thập 見kiến 。 又hựu 計kế 身thân 與dữ 神thần 一nhất 斷đoạn 見kiến 。 身thân 與dữ 神thần 異dị 常thường 見kiến 。 為vi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 也dã 。

智trí 者giả 所sở 受thọ 。 聖thánh 所sở 行hành 處xứ 。

肇triệu 曰viết 。

賢hiền 智trí 聞văn 之chi 而nhi 從tùng 。 眾chúng 聖thánh 履lý 之chi 而nhi 通thông 。 可khả 謂vị 真chân 出xuất 家gia 之chi 道đạo 乎hồ 。

降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。

此thử 二nhị 。 約ước 降hàng 魔ma 顯hiển 德đức 。 見kiến 實thật 相tướng 則tắc 蘊uẩn 魔ma 自tự 空không 。 蘊uẩn 空không 則tắc 諸chư 魔ma 自tự 伏phục 。 肇triệu 曰viết 。

眾chúng 魔ma 者giả 。 四tứ 魔ma 也dã 。 正Chánh 道Đạo 既ký 夷di 。 邪tà 逕kính 自tự 塞tắc 。

度độ 五ngũ 道đạo 。

肇triệu 曰viết 。

五ngũ 道đạo 。 非phi 無vô 為vi 之chi 路lộ 。 又hựu 云vân 。

生sanh 死tử 五ngũ 道đạo 。 性tánh 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 名danh 度độ 。

淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 。 得đắc 五Ngũ 力Lực 。 立lập 五ngũ 根căn 。

體thể 實thật 相tướng 則tắc 垢cấu 曀ê 永vĩnh 亡vong 。 曀ê 亡vong 則tắc 五ngũ 眼nhãn 自tự 淨tịnh 。 五Ngũ 力Lực 。 五ngũ 根căn 亦diệc 自tự 然nhiên 增tăng 長trưởng 。

不bất 惱não 於ư 彼bỉ 。

肇triệu 曰viết 。

道đạo 超siêu 事sự 外ngoại 。 與dữ 物vật 無vô 逆nghịch 。 何hà 惱não 之chi 有hữu 。

離ly 眾chúng 雜tạp 惡ác 。

肇triệu 曰viết 。

俗tục 善thiện 雖tuy 善thiện 。 由do 雜tạp 不bất 善thiện 。 道Đạo 法Pháp 真chân 淨tịnh 。 故cố 純thuần 善thiện 不bất 雜tạp 也dã 。

摧tồi 諸chư 外ngoại 道đạo 。

三tam 。 伏phục 外ngoại 道đạo 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

日nhật 月nguyệt 不bất 期kỳ 去khứ 闇ám 。 而nhi 闇ám 自tự 除trừ 。 出xuất 家gia 不bất 期kỳ 摧tồi 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 道đạo 自tự 消tiêu 。

超siêu 越việt 假giả 名danh 。

肇triệu 曰viết 。

萬vạn 事sự 萬vạn 名danh 。 虛hư 假giả 以dĩ 生sanh 。 道đạo 在tại 真chân 悟ngộ 。 故cố 超siêu 假giả 名danh 。

出xuất 淤ứ 泥nê 。 無vô 繫hệ 著trước 。

肇triệu 曰viết 。

出xuất 生sanh 死tử 愛ái 見kiến 之chi 淤ứ 泥nê 。 無vô 出xuất 家gia 受thọ 道đạo 之chi 繫hệ 著trước 。

無vô 我ngã 所sở 。 無vô 所sở 受thọ 。

肇triệu 曰viết 。

出xuất 家gia 本bổn 乎hồ 無vô 我ngã 。 離ly 著trước 則tắc 諸chư 受thọ 永vĩnh 亡vong 。 肇triệu 曰viết 。

無vô 受thọ 也dã 。 欲dục 受thọ 。 我ngã 受thọ 。 戒giới 受thọ 。 見kiến 受thọ 。

無vô 擾nhiễu 亂loạn 。 內nội 懷hoài 喜hỷ 。

肇triệu 曰viết 。

夫phu 擾nhiễu 亂loạn 出xuất 於ư 多đa 求cầu 。 憂ưu 苦khổ 生sanh 於ư 不bất 足túc 。 出xuất 家gia 寡quả 欲dục 。 擾nhiễu 亂loạn 斯tư 無vô 。 道Đạo 法Pháp 內nội 充sung 。 故cố 懷hoài 喜hỷ 有hữu 餘dư 。

護hộ 彼bỉ 意ý 。 隨tùy 禪thiền 定định 。 離ly 眾chúng 過quá 。

住trụ 實thật 相tướng 則tắc 不bất 忤ngỗ 物vật 心tâm 。 不bất 違vi 禪thiền 定định 。 生sanh 滅diệt 不bất 起khởi 。 焉yên 有hữu 過quá 患hoạn 哉tai 。

若nhược 能năng 如như 是thị 。 是thị 真chân 出xuất 家gia 。

此thử 四tứ 。 結kết 真chân 出xuất 家gia 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 不bất 違vi 上thượng 說thuyết 。 乃nãi 應ưng 出xuất 家gia 之chi 道đạo 。 非phi 存tồn 利lợi 之chi 所sở 能năng 也dã 。

於ư 是thị 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 語ngứ 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 。

汝nhữ 等đẳng 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 宜nghi 共cộng 出xuất 家gia 。

此thử 五ngũ 。 形hình 既ký 緣duyên 礙ngại 。 勸khuyến 心tâm 出xuất 家gia 也dã 。 文văn 四tứ 。

一nhất 勸khuyến 。 二nhị 辭từ 。 三tam 釋thích 勸khuyến 意ý 。 四tứ 得đắc 意ý 出xuất 家gia 。 此thử 初sơ 。 勸khuyến 悟ngộ 理lý 出xuất 家gia 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。

肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 知tri 其kỳ 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 而nhi 勸khuyến 之chi 者giả 。 欲dục 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 耳nhĩ 。

諸chư 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。

居cư 士sĩ 。 我ngã 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。

二nhị 。 不bất 悟ngộ 勸khuyến 意ý 。 辭từ 有hữu 礙ngại 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

非phi 不bất 欲dục 出xuất 家gia 。 不bất 敢cảm 違vi 親thân 耳nhĩ 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

然nhiên 。 汝nhữ 等đẳng 便tiện 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 即tức 出xuất 家gia 。 是thị 即tức 具cụ 足túc 。

三tam 。 釋thích 勸khuyến 意ý 。 肇triệu 曰viết 。

雖tuy 為vi 白bạch 衣y 。 能năng 發phát 無vô 上thượng 心tâm 者giả 。 便tiện 為vi 出xuất 家gia 。 具cụ 足túc 戒giới 行hạnh 矣hĩ 。

爾nhĩ 時thời 三tam 十thập 二nhị 長trưởng 者giả 子tử 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

四tứ 。 得đắc 意ý 心tâm 發phát 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 辭từ 也dã 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

肇triệu 曰viết 。

阿A 難Nan 。 秦tần 言ngôn 。

歡hoan 喜hỷ

弟đệ 子tử 中trung 總tổng 持trì 第đệ 一nhất 。

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 時thời 。 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 有hữu 疾tật 。 當đương 用dụng 牛ngưu 乳nhũ 。 我ngã 即tức 持trì 鉢bát 。 詣nghệ 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 門môn 下hạ 立lập 。

此thử 二nhị 。 略lược 釋thích 所sở 以dĩ 。 叡duệ 曰viết 。

現hiện 身thân 有hữu 疾tật 者giả 。 亦diệc 不bất 可khả 一nhất 途đồ 而nhi 論luận 。 特đặc 以dĩ 淺thiển 識thức 之chi 流lưu 取thủ 信tín 耳nhĩ 。 因nhân 於ư 如Như 來Lai 身thân 。 而nhi 起khởi 劣liệt 相tương/tướng 。 故cố 彰chương 阿A 難Nan 不bất 達đạt 。 使sử 惑hoặc 同đồng 眾chúng 人nhân 。 淨tịnh 名danh 高cao 訶ha 。 以dĩ 開khai 法Pháp 身thân 之chi 唱xướng 。 使sử 見kiến 形hình 之chi 徒đồ 。 悟ngộ 應ưng 感cảm 難nạn/nan 期kỳ 。 無vô 方phương 莫mạc 測trắc 。 兼kiêm 寄ký 跡tích 取thủ 乳nhũ 。 除trừ 彼bỉ 貪tham 求cầu 。 假giả 過quá 阿A 難Nan 。 以dĩ 明minh 小Tiểu 乘Thừa 之chi 劣liệt 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

唯duy 。

阿A 難Nan 。 何hà 為vi 晨thần 朝triêu 。 持trì 鉢bát 住trụ 此thử 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 問vấn 乞khất 意ý 。 二nhị 。 訶ha 彈đàn 。 三tam 。 恥sỉ 愧quý 。 初sơ 中trung 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 問vấn 也dã 。 生sanh 曰viết 。

晨thần 朝triêu 非phi 乞khất 食thực 時thời 。 必tất 有hữu 以dĩ 也dã 。

我ngã 言ngôn 。

居cư 士sĩ 。 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 有hữu 疾tật 。 當đương 用dụng 牛ngưu 乳nhũ 。 故cố 來lai 至chí 此thử 。

二nhị 。 答đáp 。 如Như 來Lai 為vi 物vật 受thọ 生sanh 。 有hữu 疾tật 用dụng 乳nhũ 。 阿A 難Nan 侍thị 佛Phật 。 故cố 行hành 求cầu 乞khất 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

止chỉ 止chỉ 。

阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。

此thử 二nhị 。 彈đàn 訶ha 。 文văn 四tứ 。

初sơ 。 略lược 止chỉ 二nhị 謗báng 。 二nhị 。 略lược 顯hiển 真chân 身thân 。 三tam 。 廣quảng 止chỉ 二nhị 謗báng 。 四tứ 。 廣quảng 顯hiển 真chân 身thân 。 此thử 初sơ 。 略lược 止chỉ 二nhị 謗báng 也dã 。 天thiên 台thai 云vân 。

無vô 病bệnh 言ngôn 病bệnh 。 增tăng 謗báng 也dã 。 德đức 圓viên 言ngôn 減giảm 。 損tổn 謗báng 也dã 。 佛Phật 身thân 無vô 生sanh 。 應ưng 物vật 現hiện 生sanh 。 有hữu 身thân 則tắc 有hữu 疾tật 。 小Tiểu 乘Thừa 執chấp 實thật 。 故cố 云vân 謗báng 也dã 。 大Đại 乘Thừa 知tri 應ưng 。 故cố 非phi 謗báng 也dã 。 豈khởi 復phục 離ly 此thử 現hiện 疾tật 。 別biệt 有hữu 不bất 謗báng 之chi 法Pháp 身thân 哉tai 。

如Như 來Lai 身thân 者giả 。 金kim 剛cang 之chi 體thể 。 諸chư 惡ác 已dĩ 斷đoạn 。 眾chúng 善thiện 普phổ 會hội 。 當đương 有hữu 何hà 疾tật 。 當đương 有hữu 何hà 惱não 。

二nhị 。 略lược 顯hiển 真chân 身thân 。 金kim 剛cang 體thể 者giả 。 喻dụ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 也dã 。 諸chư 惡ác 斷đoạn 。 解giải 脫thoát 也dã 。 眾chúng 善thiện 會hội 。 般Bát 若Nhã 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 病bệnh 患hoạn 之chi 生sanh 。 行hành 業nghiệp 所sở 為vi 耳nhĩ 。 如Như 來Lai 善thiện 無vô 不bất 積tích 。 惡ác 無vô 不bất 消tiêu 。 體thể 若nhược 金kim 剛cang 。 何hà 患hoạn 之chi 有hữu 。

嘿mặc 往vãng 。

阿A 難Nan 。 勿vật 謗báng 如Như 來Lai 。 莫mạc 使sử 異dị 人nhân 。 聞văn 此thử 粗thô 言ngôn 。

三tam 。 廣quảng 止chỉ 二nhị 謗báng 。 先tiên 止chỉ 增tăng 謗báng 也dã 。 文văn 三tam 。 初sơ 。 勸khuyến 嘿mặc 也dã 。 謗báng 佛Phật 粗thô 言ngôn 。 異dị 人nhân 聞văn 之chi 。 必tất 蔓mạn 說thuyết 。 故cố 令linh 嘿mặc 往vãng 。 生sanh 曰viết 。

苟cẩu 云vân 是thị 實thật 。 為vi 謗báng 佛Phật 也dã 。 又hựu 曰viết 。

病bệnh 為vi 常thường 近cận 粗thô 之chi 極cực 也dã 。 不bất 達đạt 聞văn 之chi 。 必tất 謂vị 然nhiên 矣hĩ 。

無vô 令linh 大đại 威uy 德đức 諸chư 天thiên 。 及cập 他tha 方phương 淨tịnh 土độ 。 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聞văn 斯tư 語ngữ 。

二nhị 。 智trí 聞văn 必tất 哂# 。 威uy 德đức 諸chư 天thiên 。 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 己kỷ 福phước 慧tuệ 。 不bất 受thọ 疾tật 報báo 。 方phương 於ư 如Như 來Lai 。 知tri 應ưng 現hiện 也dã 。 生sanh 曰viết 。

以dĩ 彼bỉ 推thôi 己kỷ 。 無vô 疾tật 必tất 達đạt 佛Phật 矣hĩ 。 而nhi 此thử 言ngôn 實thật 病bệnh 。 不bất 亦diệc 哂# 斯tư 語ngữ 之chi 不bất 得đắc 乎hồ 。

阿A 難Nan 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 少thiểu 福phước 故cố 。 尚thượng 得đắc 無vô 病bệnh 。 豈khởi 況huống 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 福phước 會hội 。 普phổ 勝thắng 者giả 哉tai 。

三tam 。 近cận 事sự 驗nghiệm 之chi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 乃nãi 不bất 及cập 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 但đãn 以dĩ 人nhân 中trung 少thiểu 福phước 。 尚thượng 得đắc 無vô 病bệnh 。 豈khởi 況huống 如Như 來Lai 。 普phổ 勝thắng 三tam 界giới 。 而nhi 有hữu 病bệnh 哉tai 。

行hành 矣hĩ 。

阿A 難Nan 。 勿vật 使sử 我ngã 等đẳng 。 受thọ 斯tư 恥sỉ 也dã 。 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 。 若nhược 聞văn 此thử 語ngữ 。 當đương 作tác 是thị 念niệm 。

何hà 名danh 為vi 師sư 。 自tự 疾tật 不bất 能năng 救cứu 。 而nhi 能năng 救cứu 諸chư 疾tật 人nhân 。 可khả 密mật 速tốc 去khứ 。 勿vật 使sử 人nhân 聞văn 。

此thử 下hạ 二nhị 。 明minh 損tổn 謗báng 也dã 。 苟cẩu 執chấp 不bất 去khứ 。 非phi 徒đồ 佛Phật 有hữu 斯tư 謗báng 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 受thọ 其kỳ 恥sỉ 。 肇triệu 曰viết 。

正Chánh 士Sĩ 聞văn 則tắc 謂vị 汝nhữ 不bất 達đạt 。 邪tà 士sĩ 聞văn 則tắc 謂vị 佛Phật 實thật 病bệnh 。 何hà 名danh 為vi 法pháp 之chi 良lương 醫y 。 身thân 疾tật 不bất 能năng 救cứu 。 而nhi 欲dục 救cứu 人nhân 心tâm 疾tật 乎hồ 。

當đương 知tri 。

阿A 難Nan 。 諸chư 如Như 來Lai 身thân 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 非phi 思tư 欲dục 身thân 。

此thử 下hạ 四tứ 。 廣quảng 顯hiển 真chân 身thân 。 初sơ 就tựu 四tứ 德đức 顯hiển 真chân 。 此thử 初sơ 。 無vô 相tướng 法Pháp 身thân 。 大đại 悲bi 應ưng 現hiện 。 非phi 思tư 業nghiệp 。 貪tham 欲dục 之chi 所sở 牽khiên 生sanh 。 自tự 在tại 應ưng 物vật 。 是thị 我ngã 德đức 也dã 。 三tam 界giới 有hữu 待đãi 之chi 形hình 。 名danh 思tư 欲dục 身thân 也dã 。 生sanh 曰viết 。

如Như 來Lai 身thân 從tùng 實thật 理lý 中trung 來lai 。 起khởi 不bất 由do 彼bỉ 。 應ưng 有hữu 何hà 病bệnh 耶da 。

佛Phật 為vi 世Thế 尊Tôn 。 過quá 於ư 三tam 界giới 。

二nhị 。 明minh 三tam 界giới 受thọ 生sanh 。 苦khổ 也dã 。 悟ngộ 界giới 如như 幻huyễn 。 不bất 受thọ 生sanh 故cố 。 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 生sanh 曰viết 。

既ký 以dĩ 思tư 欲dục 為vi 原nguyên 。 便tiện 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 三tam 界giới 是thị 病bệnh 之chi 境cảnh 也dã 。 佛Phật 為vi 悟ngộ 理lý 之chi 體thể 。 超siêu 越việt 其kỳ 域vực 。 應ưng 有hữu 何hà 病bệnh 也dã 。

佛Phật 身thân 無vô 漏lậu 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。

三tam 。 明minh 惑hoặc 染nhiễm 生sanh 身thân 。 漏lậu 也dã 。 智trí 證chứng 法Pháp 身thân 無vô 漏lậu 。 無vô 漏lậu 即tức 性tánh 淨tịnh 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 法Pháp 身thân 虛hư 微vi 。 妙diệu 絕tuyệt 常thường 境cảnh 。 情tình 累lũy/lụy/luy 不bất 能năng 染nhiễm 。 心tâm 想tưởng 不bất 能năng 議nghị 。 故cố 曰viết 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。

佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。

四tứ 。 明minh 有hữu 為vi 之chi 身thân 。 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。 數số 也dã 。 佛Phật 身thân 無vô 生sanh 。 離ly 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 。 常thường 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 身thân 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 。 無vô 不bất 為vi 故cố 現hiện 身thân 有hữu 病bệnh 。 無vô 為vi 故cố 不bất 墮đọa 有hữu 數số 也dã 。

如như 此thử 之chi 身thân 。 當đương 有hữu 何hà 疾tật 。

二nhị 。 結kết 也dã 。 如như 此thử 常thường 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 我ngã 。 淨tịnh 金kim 剛cang 法Pháp 身thân 。 當đương 有hữu 何hà 疾tật 。

時thời 我ngã 。

世Thế 尊Tôn 。 實thật 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 得đắc 無vô 近cận 佛Phật 。 而nhi 謬mậu 聽thính 耶da 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 恥sỉ 愧quý 。 文văn 三tam 。 初sơ 。 阿A 難Nan 慚tàm 愧quý 。 佛Phật 身thân 理lý 然nhiên 。 不bất 合hợp 有hữu 疾tật 。 奉phụng 命mệnh 聞văn 疾tật 。 應ưng 是thị 謬mậu 聞văn 。 近cận 佛Phật 多đa 聞văn 。 以dĩ 此thử 懷hoài 愧quý 。 肇triệu 曰viết 。

受thọ 使sử 若nhược 此thử 。 致trí 譏cơ 若nhược 彼bỉ 。 進tiến 退thoái 懷hoài 愧quý 。 或hoặc 謂vị 謬mậu 聽thính 也dã 。

即tức 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。

阿A 難Nan 。 如như 居cư 士sĩ 言ngôn 。 但đãn 為vì 佛Phật 出xuất 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 現hiện 行hành 斯tư 法pháp 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。

二nhị 。 空không 聲thanh 舉cử 應ưng 顯hiển 真chân 。 疾tật 身thân 。 應ưng 物vật 也dã 。 無vô 為vi 。 本bổn 真chân 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

以dĩ 其kỳ 愧quý 惑hoặc 。 故cố 空không 聲thanh 正chánh 之chi 。

如như 居cư 士sĩ 言ngôn

何hà 有hữu 無vô 漏lậu 之chi 體thể 。 嬰anh 世thế 之chi 患hoạn 。 但đãn 為vi 度độ 五ngũ 濁trược 群quần 生sanh 。 故cố 現hiện 斯tư 疾tật 。 取thủ 乳nhũ 勿vật 慚tàm 也dã 。 五ngũ 濁trược 者giả 。 劫kiếp 濁trược 。 眾chúng 生sanh 濁trược 。 煩phiền 惱não 濁trược 。 見kiến 濁trược 。 命mạng 濁trược 。

行hành 矣hĩ 。

阿A 難Nan 。 取thủ 乳nhũ 勿vật 慚tàm 。

三tam 。 若nhược 知tri 權quyền 化hóa 現hiện 疾tật 。 即tức 非phi 謗báng 佛Phật 。 取thủ 乳nhũ 勿vật 慚tàm 也dã 。

世Thế 尊Tôn 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 是thị 故cố 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 辭từ 也dã 。

如như 是thị 五ngũ 百bách 大đại 弟đệ 子tử 。 各các 各các 向hướng 佛Phật 。 說thuyết 其kỳ 本bổn 緣duyên 。 稱xưng 述thuật 維Duy 摩Ma 詰Cật 所sở 言ngôn 。 皆giai 曰viết 。

不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 二nhị 。 總tổng 述thuật 辭từ 也dã 。

菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 四tứ

此thử 三tam 。 明minh 折chiết 伏phục 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 歸quy 圓viên 妙diệu 。 前tiền 既ký 聲Thanh 聞Văn 致trí 辭từ 。 故cố 次thứ 命mạng 菩Bồ 薩Tát 。 然nhiên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 總tổng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 教giáo 有hữu 漸tiệm 頓đốn 。 或hoặc 事sự 修tu 而nhi 未vị 悟ngộ 於ư 理lý 。 或hoặc 悟ngộ 偏thiên 而nhi 未vị 進tiến 於ư 圓viên 。 或hoặc 漸tiệm 證chứng 而nhi 未vị 極cực 於ư 頓đốn 。 今kim 將tương 迴hồi 事sự 以dĩ 向hướng 理lý 。 折chiết 偏thiên 以dĩ 進tiến 圓viên 。 斥xích 漸tiệm 而nhi 詣nghệ 頓đốn 。 故cố 因nhân 命mạng 問vấn 疾tật 。 以dĩ 調điều 伏phục 之chi 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 事sự 。 故cố 名danh 品phẩm 焉yên 。 文văn 二nhị 。 先tiên 別biệt 明minh 四tứ 大Đại 士Sĩ 。 此thử 初sơ 。 慈Từ 氏Thị 也dã 。

於ư 是thị 佛Phật 告cáo 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 如như 前tiền 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。 彌Di 勒Lặc 。 此thử 云vân 。

慈Từ 氏Thị

肇triệu 曰viết 。

彌Di 勒Lặc 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh 。 出xuất 此thử 姓tánh 即tức 以dĩ 為vi 名danh 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 皆giai 以dĩ 不bất 任nhậm 。 故cố 復phục 命mạng 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 將tương 備bị 顯hiển 淨tịnh 名danh 難nạn/nan 酬thù 之chi 德đức 也dã 。

彌Di 勒Lặc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 為vi 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 之chi 行hạnh 。

此thử 二nhị 。 略lược 釋thích 所sở 以dĩ 。 什thập 曰viết 。

此thử 天thiên 以dĩ 彌Di 勒Lặc 將tương 上thượng 為vi 天thiên 師sư 。 預dự 懷hoài 宗tông 敬kính 。 故cố 常thường 來lai 聽thính 法Pháp 也dã 。 又hựu 云vân 。

不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 者giả 。 或hoặc 六Lục 度Độ 行hành 滿mãn 。 名danh 為vi 不bất 退thoái 。 或hoặc 證chứng 初Sơ 地Địa 。 名danh 為vi 不bất 退thoái 。 天thiên 王vương 雖tuy 已dĩ 發phát 心tâm 。 然nhiên 內nội 有hữu 五ngũ 欲dục 。 外ngoại 有hữu 勝thắng 境cảnh 。 恐khủng 其kỳ 退thoái 轉chuyển 。 因nhân 以dĩ 勸khuyến 之chi 。 肇triệu 曰viết 。

下hạ 訶ha 云vân

實thật 無vô 發phát 心tâm 。 亦diệc 無vô 退thoái 者giả 。

以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 似tự 存tồn 不bất 退thoái 之chi 行hành 。 勸khuyến 發phát 無vô 上thượng 心tâm 也dã 。 雖tuy 曰viết 勝thắng 期kỳ 。 猶do 未vị 免miễn 乎hồ 累lũy/lụy/luy 。 教giáo 跡tích 不bất 泯mẫn 。 故cố 致trí 斯tư 訶ha 。 然nhiên 經Kinh 云vân 補bổ 處xứ 大Đại 士Sĩ 心tâm 無vô 不bất 一nhất 。 智trí 無vô 不bất 周chu 。 應ưng 物vật 而nhi 動động 。 何hà 闕khuyết 之chi 有hữu 。 是thị 由do 得đắc 失thất 同đồng 懷hoài 。 修tu 短đoản 迭điệt 應ưng 。 利lợi 彼bỉ 而nhi 動động 。 無vô 計kế 諸chư 己kỷ 。 故cố 彌Di 勒Lặc 假giả 有hữu 以dĩ 啟khải 始thỉ 。 淨tịnh 名danh 居cư 宗tông 以dĩ 濟tế 終chung 。 互hỗ 為vi 郢# 匠tượng 。 器khí 彼bỉ 淳thuần 朴phác 。 雖tuy 復phục 跡tích 同đồng 儒nho 墨mặc 。 致trí 教giáo 不bất 一nhất 。 然nhiên 相tương/tướng 成thành 之chi 美mỹ 。 實thật 存tồn 其kỳ 中trung 矣hĩ 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

彌Di 勒Lặc 。 世Thế 尊Tôn 授thọ 仁Nhân 者Giả 記ký 。 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 先tiên 定định 得đắc 記ký 。 二nhị 。 破phá 執chấp 授thọ 記ký 。 三tam 。 舉cử 例lệ 返phản 破phá 。 四tứ 。 顯hiển 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 五ngũ 。 聞văn 真chân 得đắc 益ích 。 此thử 初sơ 。 定định 也dã 。 生sanh 曰viết 。

阿a 耨nậu 多đa 羅la 者giả 。 無vô 上thượng 也dã 。 三tam 藐miệu 三tam 者giả 。 正chánh 遍biến 也dã 。 菩Bồ 提Đề 者giả 。 彼bỉ 語ngữ 有hữu 之chi 。 此thử 無vô 名danh 也dã 。 實thật 即tức 體thể 極cực 居cư 終chung 智trí 慧tuệ 也dã 。 一nhất 生sanh 者giả 。 無vô 復phục 無vô 量lượng 生sanh 。 餘dư 一nhất 生sanh 也dã 。

為vi 用dụng 何hà 生sanh 。 得đắc 授thọ 記ký 乎hồ 。 過quá 去khứ 耶da 。 未vị 來lai 耶da 。 現hiện 在tại 耶da 。

此thử 下hạ 二nhị 。 正chánh 破phá 授thọ 記ký 。 文văn 三tam 。

初sơ 。 就tựu 生sanh 門môn 彈đàn 。 次thứ 。 就tựu 無vô 生sanh 門môn 彈đàn 。 後hậu 。 就tựu 平bình 等đẳng 門môn 彈đàn 。 初sơ 中trung 文văn 三tam 。

一nhất 。 先tiên 定định 三tam 世thế 。 二nhị 。 難nạn/nan 破phá 三tam 世thế 。 三tam 。 引dẫn 證chứng 。 此thử 初sơ 。 定định 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 修tu 不bất 退thoái 行hành 。 授thọ 記ký 成thành 道Đạo 。 彌Di 勒Lặc 致trí 教giáo 之chi 本bổn 意ý 也dã 。 今kim 將tương 明minh 平bình 等đẳng 大Đại 道Đạo 。 以dĩ 無vô 行hành 為vi 因nhân 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 無vô 得đắc 為vi 果quả 。 故cố 先tiên 質chất 彌Di 勒Lặc 。 明minh 無vô 記ký 無vô 得đắc 。 然nhiên 後hậu 大đại 齊tề 群quần 生sanh 。 一nhất 萬vạn 物vật 之chi 致trí 。 以dĩ 弘hoằng 菩Bồ 提Đề 莫mạc 二nhị 之chi 道đạo 也dã 。 夫phu 有hữu 生sanh 即tức 有hữu 記ký 。 無vô 生sanh 即tức 無vô 記ký 。 故cố 推thôi 斥xích 三tam 世thế 。 以dĩ 何hà 生sanh 而nhi 得đắc 記ký 乎hồ 。

若nhược 過quá 去khứ 生sanh 。 過quá 去khứ 生sanh 已dĩ 滅diệt 。

二nhị 。 難nạn/nan 破phá 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

別biệt 推thôi 三tam 世thế 。 明minh 無vô 生sanh 也dã 。 過quá 去khứ 生sanh 。 已dĩ 滅diệt 法pháp 。 不bất 可khả 謂vị 之chi 生sanh 也dã 。 生sanh 曰viết 。

無vô 復phục 有hữu 也dã 。

若nhược 未vị 來lai 生sanh 。 未vị 來lai 生sanh 未vị 至chí 。

肇triệu 曰viết 。

未vị 來lai 生sanh 未vị 至chí 。 未vị 至chí 則tắc 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 以dĩ 何hà 為vi 生sanh 也dã 。 生sanh 曰viết 。

竟cánh 未vị 有hữu 也dã 。

若nhược 現hiện 在tại 生sanh 。 現hiện 在tại 生sanh 無vô 住trụ 。

肇triệu 曰viết 。

現hiện 法pháp 流lưu 速tốc 不bất 住trụ 。 以dĩ 何hà 為vi 生sanh 耶da 。 若nhược 生sanh 滅diệt 一nhất 時thời 。 二nhị 相tương/tướng 俱câu 壞hoại 。 若nhược 生sanh 滅diệt 異dị 時thời 。 即tức 生sanh 時thời 無vô 滅diệt 。 生sanh 時thời 無vô 滅diệt 。 則tắc 法pháp 無vô 三tam 相tương/tướng 。 法pháp 無vô 三tam 相tương/tướng 。 即tức 非phi 有hữu 為vi 也dã 。 盡tận 有hữu 三tam 相tương/tướng 。 即tức 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 名danh 。 三tam 世thế 既ký 無vô 生sanh 。 於ư 何hà 而nhi 得đắc 記ký 乎hồ 。 生sanh 曰viết 。

生sanh 時thời 已dĩ 去khứ 。 未vị 始thỉ 暫tạm 停đình 。 豈khởi 可khả 得đắc 於ư 中trung 成thành 佛Phật 耶da 。

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。

比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 今kim 即tức 時thời 亦diệc 生sanh 。 亦diệc 老lão 。 亦diệc 滅diệt 。

三tam 。 引dẫn 證chứng 。 肇triệu 曰viết 。

證chứng 無vô 住trụ 義nghĩa 。 生sanh 曰viết 。

新tân 新tân 生sanh 滅diệt 。 交giao 臂tý 已dĩ 謝tạ 。 豈khởi 待đãi 白bạch 首thủ 然nhiên 後hậu 為vi 變biến 乎hồ 。

若nhược 以dĩ 無vô 生sanh 。 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 無vô 生sanh 即tức 是thị 正chánh 位vị 。 於ư 正chánh 位vị 中trung 。 亦diệc 無vô 授thọ 記ký 。 亦diệc 無vô 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 彌Di 勒Lặc 。 受thọ 一nhất 生sanh 記ký 乎hồ 。

此thử 二nhị 。 約ước 無vô 生sanh 門môn 彈đàn 。 文văn 二nhị 。

初sơ 。 約ước 理lý 破phá 。 二nhị 。 約ước 行hành 破phá 。 此thử 初sơ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

上thượng 推thôi 有hữu 生sanh 無vô 記ký 。 此thử 推thôi 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 。 無vô 生sanh 即tức 七thất 住trụ 無vô 相tướng 真chân 正Chánh 法Pháp 位vị 也dã 。 此thử 位vị 為vi 理lý 無vô 記ký 無vô 成thành 。 彌Di 勒Lặc 於ư 何hà 授thọ 一nhất 生sanh 記ký 乎hồ 。

為vi 從tùng 如như 生sanh 。 得đắc 授thọ 記ký 耶da 。 為vi 從tùng 如như 滅diệt 。 得đắc 授thọ 記ký 耶da 。

此thử 二nhị 。 約ước 行hành 破phá 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 雙song 定định 。 為vi 見kiến 如như 智trí 生sanh 授thọ 記ký 。 為vi 見kiến 如như 惑hoặc 滅diệt 授thọ 記ký 耶da 。 肇triệu 曰viết 。

如như 雖tuy 無vô 生sanh 滅diệt 。 而nhi 生sanh 滅diệt 不bất 異dị 如như 。 然nhiên 記ký 別biệt 起khởi 於ư 生sanh 滅diệt 。 冥minh 會hội 獨độc 於ư 即tức 真chân 。 故cố 假giả 如như 之chi 生sanh 滅diệt 。 以dĩ 明minh 記ký 別biệt 之chi 不bất 殊thù 也dã 。 什thập 曰viết 。

夫phu 授thọ 記ký 要yếu 由do 得đắc 如như 。 本bổn 未vị 得đắc 而nhi 今kim 得đắc 。 似tự 若nhược 有hữu 起khởi 。 如như 起khởi 即tức 累lũy/lụy/luy 滅diệt 。 亦diệc 似tự 有hữu 物vật 於ư 中trung 滅diệt 。 故cố 先tiên 問vấn 其kỳ 起khởi 滅diệt 。 以dĩ 明minh 無vô 起khởi 滅diệt 也dã 。

若nhược 以dĩ 如như 生sanh 。 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 如như 無vô 有hữu 生sanh 。 若nhược 以dĩ 如như 滅diệt 。 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 如như 無vô 有hữu 滅diệt 。

二nhị 。 明minh 雙song 破phá 生sanh 滅diệt 。 若nhược 見kiến 如như 智trí 生sanh 。 如như 體thể 不bất 生sanh 。 智trí 亦diệc 無vô 生sanh 。 若nhược 見kiến 如như 惑hoặc 滅diệt 。 如như 體thể 無vô 滅diệt 。 惑hoặc 亦diệc 不bất 滅diệt 。 智trí 無vô 生sanh 即tức 本bổn 覺giác 。 惑hoặc 無vô 滅diệt 即tức 寂tịch 滅diệt 。 此thử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 豈khởi 有hữu 授thọ 記ký 哉tai 。 肇triệu 曰viết 。

如như 非phi 不bất 生sanh 滅diệt 。 非phi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 非phi 不bất 生sanh 滅diệt 。 故cố 假giả 以dĩ 言ngôn 記ký 。 非phi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 以dĩ 知tri 無vô 記ký 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 也dã 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 如như 也dã 。 眾chúng 聖thánh 賢hiền 亦diệc 如như 也dã 。 至chí 於ư 彌Di 勒Lặc 亦diệc 如như 也dã 。

此thử 三tam 。 約ước 平bình 等đẳng 一nhất 如như 破phá 。 文văn 二nhị 。 初sơ 。 總tổng 舉cử 平bình 等đẳng 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 情tình 也dã 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 情tình 也dã 。 眾chúng 聖thánh 賢hiền 。 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 彌Di 勒Lặc 。 大Đại 乘Thừa 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

萬vạn 品phẩm 雖tuy 殊thù 。 未vị 有hữu 不bất 如như 。 如như 者giả 。 將tương 齊tề 是thị 非phi 。 一nhất 愚ngu 智trí 。 以dĩ 成thành 無vô 記ký 無vô 得đắc 義nghĩa 也dã 。

若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 授thọ 記ký 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 應ưng 授thọ 記ký 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 夫phu 如như 者giả 不bất 二nhị 不bất 異dị 。

此thử 下hạ 二nhị 。 別biệt 約ước 三tam 德đức 平bình 等đẳng 破phá 也dã 。 此thử 初sơ 。 約ước 真Chân 如Như 理lý 等đẳng 法Pháp 身thân 德đức 破phá 也dã 。 彌Di 勒Lặc 眾chúng 生sanh 。 理lý 如như 無vô 二nhị 。 會hội 如như 授thọ 記ký 。 豈khởi 有hữu 得đắc 。 不bất 得đắc 之chi 二nhị 哉tai 。 肇triệu 曰viết 。

凡phàm 聖thánh 一nhất 如như 。 豈khởi 有hữu 得đắc 失thất 之chi 殊thù 哉tai 。 生sanh 曰viết 。

二nhị 者giả 。 直trực 二nhị 事sự 也dã 。 異dị 者giả 。 二nhị 相tương/tướng 殊thù 也dã 。

若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 亦diệc 應ưng 得đắc 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。

二nhị 。 約ước 本bổn 覺giác 平bình 等đẳng 智trí 德đức 破phá 也dã 。 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 覺giác 。 亦diệc 云vân 智trí 。 謂vị 無vô 相tướng 極cực 智trí 。 平bình 等đẳng 本bổn 覺giác 也dã 。 若nhược 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 豈khởi 彌Di 勒Lặc 獨độc 得đắc 之chi 耶da 。 肇triệu 曰viết 。

無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 是thị 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 生sanh 曰viết 。

菩Bồ 提Đề 既ký 是thị 無vô 相tướng 理lý 極cực 之chi 慧tuệ 。 言ngôn 得đắc 之chi 者giả 。 得đắc 是thị 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 也dã 。

若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 滅diệt 度độ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。

三tam 。 約ước 平bình 等đẳng 寂tịch 滅diệt 解giải 脫thoát 德đức 破phá 。 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 云vân 滅diệt 度độ 。 若nhược 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 即tức 無vô 滅diệt 。 為vi 寂tịch 滅diệt 者giả 。 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 滅diệt 度độ 。 豈khởi 彌Di 勒Lặc 獨độc 證chứng 之chi 耶da 。 肇triệu 曰viết 。

本bổn 性tánh 常thường 滅diệt 。 今kim 復phục 何hà 滅diệt 。 生sanh 曰viết 。

然nhiên 終chung 既ký 至chí 滅diệt 。 始thỉ 滅diệt 驗nghiệm 矣hĩ 。 始thỉ 若nhược 果quả 滅diệt 。 終chung 豈khởi 滅diệt 哉tai 。 然nhiên 知tri 眾chúng 生sanh 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 是thị 盡tận 為vi 滅diệt 。 而nhi 不bất 滅diệt 也dã 。

是thị 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 無vô 以dĩ 此thử 法pháp 。 誘dụ 諸chư 天thiên 子tử 。 實thật 無vô 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 亦diệc 無vô 退thoái 者giả 。

此thử 下hạ 三tam 。 舉cử 例lệ 返phản 破phá 平bình 等đẳng 。 菩Bồ 提Đề 果quả 尚thượng 無vô 記ký 。 豈khởi 有hữu 初sơ 心tâm 及cập 不bất 退thoái 行hành 耶da 。 肇triệu 曰viết 。

平bình 等đẳng 之chi 道Đạo 。 實thật 無vô 發phát 心tâm 。 亦diệc 無vô 退thoái 者giả 。 而nhi 以dĩ 不bất 退thoái 之chi 行hành 誘dụ 其kỳ 發phát 心tâm 。 示thị 其kỳ 美mỹ 記ký 者giả 。 何hà 耶da 。

彌Di 勒Lặc 。 當đương 令linh 此thử 諸chư 天thiên 子tử 。 捨xả 於ư 分phân 別biệt 。 菩Bồ 提Đề 之chi 見kiến 。

四tứ 。 顯hiển 真chân 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 勸khuyến 捨xả 分phân 別biệt 。 無vô 相tướng 平bình 等đẳng 。 是thị 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 若nhược 分phân 別biệt 始thỉ 終chung 。 有hữu 退thoái 不bất 退thoái 。 是thị 見kiến 分phân 別biệt 。 非phi 見kiến 菩Bồ 提Đề 。 肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 提Đề 以dĩ 寂tịch 滅diệt 為vi 相tương/tướng 。 生sanh 死tử 同đồng 相tương/tướng 。 而nhi 諸chư 天thiên 子tử 卑ty 生sanh 死tử 。 尊tôn 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 曰viết 勝thắng 求cầu 。 更cánh 生sanh 塵trần 累lụy 。 宜nghi 開khai 以dĩ 正chánh 路lộ 。 令linh 捨xả 分phân 別biệt 。 曷hạt 為vi 示thị 以dĩ 道đạo 記ký 。 增tăng 其kỳ 見kiến 乎hồ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 提Đề 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 身thân 得đắc 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 得đắc 。

此thử 二nhị 。 略lược 徵trưng 釋thích 。 身thân 心tâm 無vô 所sở 得đắc 相tương/tướng 。 是thị 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

自tự 此thử 下hạ 大đại 明minh 菩Bồ 提Đề 也dã 。 道đạo 之chi 極cực 者giả 。 稱xưng 曰viết 菩Bồ 提Đề 。 秦tần 無vô 言ngôn 以dĩ 譯dịch 之chi 。 菩Bồ 提Đề 蓋cái 是thị 正chánh 覺giác 。 無vô 相tướng 之chi 真chân 智trí 乎hồ 。 其kỳ 道đạo 虛hư 玄huyền 。 妙diệu 絕tuyệt 常thường 境cảnh 。 聽thính 者giả 無vô 以dĩ 容dung 其kỳ 聽thính 。 智trí 者giả 無vô 以dĩ 運vận 其kỳ 智trí 。 辯biện 者giả 無vô 以dĩ 措thố 其kỳ 言ngôn 。 像tượng 者giả 無vô 以dĩ 狀trạng 其kỳ 儀nghi 。 故cố 其kỳ 為vi 道đạo 也dã 。 微vi 妙diệu 無vô 相tướng 。 不bất 可khả 為vi 有hữu 。 用dụng 之chi 彌di 勤cần 。 不bất 可khả 為vi 無vô 。 故cố 能năng 幽u 鑑giám 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 曜diệu 。 玄huyền 軌quỹ 超siêu 駕giá 而nhi 弗phất 夷di 。 大đại 包bao 天thiên 地địa 而nhi 罔võng 寄ký 。 曲khúc 濟tế 群quần 惑hoặc 而nhi 無vô 私tư 。 至chí 能năng 道đạo 達đạt 殊thù 方phương 。 開khai 物vật 成thành 務vụ 。 玄huyền 機cơ 必tất 察sát 。 無vô 思tư 無vô 慮lự 。 然nhiên 則tắc 無vô 知tri 而nhi 無vô 不bất 知tri 。 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 者giả 。 唯duy 菩Bồ 提Đề 大đại 覺giác 之chi 道đạo 也dã 。 此thử 無vô 名danh 之chi 法pháp 。 固cố 非phi 名danh 也dã 。 不bất 知tri 所sở 以dĩ 言ngôn 。 故cố 強cường/cưỡng 名danh 曰viết 菩Bồ 提Đề 。 斯tư 無vô 為vi 之chi 道Đạo 。 豈khởi 以dĩ 身thân 心tâm 而nhi 得đắc 乎hồ 。

寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。

此thử 三tam 。 歷lịch 法pháp 廣quảng 顯hiển 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。 亦diệc 可khả 前tiền 是thị 能năng 破phá 。 此thử 是thị 能năng 立lập 。 又hựu 前tiền 破phá 而nhi 不bất 斷đoạn 。 此thử 立lập 而nhi 不bất 常thường 。 又hựu 前tiền 破phá 而nhi 不bất 滅diệt 。 此thử 立lập 而nhi 不bất 生sanh 。 又hựu 前tiền 會hội 而nhi 不bất 一nhất 。 此thử 別biệt 而nhi 不bất 異dị 。 又hựu 前tiền 亡vong 而nhi 不bất 去khứ 。 此thử 存tồn 而nhi 不bất 來lai 。 斯tư 妙diệu 道đạo 之chi 無vô 方phương 也dã 。 觀quán 夫phu 聖thánh 人nhân 體thể 極cực 。 因nhân 物vật 立lập 名danh 。 所sở 以dĩ 教giáo 名danh 悉tất 檀đàn 。 理lý 窮cùng 實thật 相tướng 。 非phi 夫phu 久cửu 殖thực 善thiện 本bổn 。 莫mạc 能năng 究cứu 其kỳ 深thâm 廣quảng 哉tai 。 是thị 故cố 。 前tiền 以dĩ 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 無vô 菩Bồ 提Đề 記ký 。 此thử 以dĩ 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 證chứng 寂tịch 滅diệt 。 名danh 寂tịch 滅diệt 菩Bồ 提Đề 。 寂tịch 滅diệt 無vô 緣duyên 故cố 不bất 觀quán 。 寂tịch 滅diệt 無vô 念niệm 故cố 不bất 行hành 。 寂tịch 滅diệt 無vô 見kiến 故cố 斷đoạn 。 寂tịch 滅diệt 無vô 妄vọng 想tưởng 故cố 離ly 。 寂tịch 滅diệt 無vô 願nguyện 求cầu 故cố 障chướng 。 寂tịch 滅diệt 無vô 著trước 故cố 無vô 入nhập 。 寂tịch 滅diệt 即tức 真Chân 如Như 故cố 順thuận 理lý 。 寂tịch 滅diệt 即tức 法pháp 性tánh 故cố 安an 住trụ 。 寂tịch 滅diệt 返phản 生sanh 滅diệt 之chi 際tế 故cố 至chí 實thật 際tế 。 諸chư 句cú 例lệ 然nhiên 。 不bất 復phục 廣quảng 說thuyết 。 肇triệu 曰viết 。

妙diệu 會hội 真chân 性tánh 。 滅diệt 諸chư 法pháp 相tướng 。 故cố 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 與dữ 法pháp 俱câu 寂tịch 。

不bất 觀quán 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 緣duyên 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

觀quán 生sanh 於ư 緣duyên 。 離ly 緣duyên 即tức 無vô 觀quán 也dã 。

不bất 行hành 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 憶ức 念niệm 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

行hành 生sanh 於ư 念niệm 。 無vô 念niệm 故cố 無vô 行hành 。

斷đoạn 是thị 菩Bồ 提Đề 。 捨xả 諸chư 見kiến 故cố 。 離ly 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 妄vọng 想tưởng 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

諸chư 見kiến 斷đoạn 。 妄vọng 想tưởng 離ly 。 乃nãi 名danh 菩Bồ 提Đề 也dã 。

障chướng 是thị 菩Bồ 提Đề 。 障chướng 諸chư 願nguyện 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

真chân 道đạo 無vô 欲dục 。 障chướng 諸chư 願nguyện 求cầu 也dã 。

不bất 入nhập 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 貪tham 著trước 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

入nhập 。 謂vị 受thọ 入nhập 可khả 欲dục 也dã 。

順thuận 是thị 菩Bồ 提Đề 。 順thuận 於ư 如như 故cố 。 住trụ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 住trụ 法pháp 性tánh 故cố 。 至chí 是thị 菩Bồ 提Đề 。 至chí 實thật 際tế 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

不bất 異dị 三tam 空không 。 菩Bồ 提Đề 義nghĩa 也dã 。 隨tùy 順thuận 本bổn 相tương 謂vị 之chi 如như 。 故cố 計kế 之chi 以dĩ 順thuận 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 謂vị 之chi 性tánh 。 故cố 計kế 之chi 以dĩ 住trụ 。 到đáo 實thật 相tướng 彼bỉ 岸ngạn 謂vị 之chi 際tế 。 故cố 計kế 之chi 以dĩ 至chí 也dã 。

不bất 二nhị 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 意ý 法pháp 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

意ý 與dữ 法pháp 為vi 二nhị 。 菩Bồ 提Đề 無vô 心tâm 。 何hà 法pháp 之chi 有hữu 也dã 。

等đẳng 是thị 菩Bồ 提Đề 。 等đẳng 虛hư 空không 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

無vô 心tâm 於ư 等đẳng 而nhi 無vô 不bất 等đẳng 。 故cố 謂vị 若nhược 虛hư 空không 。

無vô 為vi 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 生sanh 。 住trụ 。 滅diệt 故cố 。 知tri 是thị 菩Bồ 提Đề 。 了liễu 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 提Đề 不bất 有hữu 。 故cố 無vô 生sanh 滅diệt 。 菩Bồ 提Đề 不bất 無vô 。 故cố 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 也dã 。

不bất 會hội 是thị 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 入nhập 不bất 會hội 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

諸chư 入nhập 。 內nội 外ngoại 六lục 入nhập 。 俱câu 空không 。 故cố 諸chư 入nhập 不bất 會hội 。 諸chư 入nhập 不bất 會hội 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。

不bất 合hợp 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 煩phiền 惱não 習tập 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

生sanh 死tử 所sở 以dĩ 合hợp 。 煩phiền 惱não 之chi 所sở 纏triền 。 離ly 惱não 故cố 無vô 合hợp 。 無vô 合hợp 即tức 菩Bồ 提Đề 也dã 。

無vô 處xứ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 形hình 色sắc 故cố 。 假giả 名danh 是thị 菩Bồ 提Đề 。 名danh 字tự 空không 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

外ngoại 無vô 形hình 色sắc 之chi 處xứ 。 內nội 無vô 可khả 名danh 之chi 實thật 。

如như 化hóa 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 提Đề 無vô 取thủ 捨xả 。 猶do 化hóa 人nhân 之chi 無vô 心tâm 也dã 。

無vô 亂loạn 是thị 菩Bồ 提Đề 。 常thường 自tự 淨tịnh 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

內nội 心tâm 既ký 常thường 靜tĩnh 。 外ngoại 亂loạn 無vô 由do 生sanh 。

善thiện 寂tịch 是thị 菩Bồ 提Đề 。 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

性tánh 無vô 不bất 淨tịnh 。 故cố 寂tịch 無vô 不bất 善thiện 。 善thiện 寂tịch 。 謂vị 善thiện 順thuận 寂tịch 滅diệt 。 常thường 淨tịnh 之chi 道đạo 也dã 。

無vô 取thủ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 攀phàn 緣duyên 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

情tình 有hữu 所sở 取thủ 。 故cố 攀phàn 於ư 前tiền 緣duyên 。 若nhược 離ly 攀phàn 緣duyên 。 即tức 無vô 取thủ 也dã 。

無vô 異dị 是thị 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 等đẳng 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

萬vạn 法pháp 同đồng 體thể 。 是thị 非phi 一nhất 致trí 。 不bất 異dị 於ư 異dị 者giả 。 其kỳ 唯duy 菩Bồ 提Đề 乎hồ 。

無vô 比tỉ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 可khả 喻dụ 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

第đệ 一nhất 大Đại 道Đạo 。 無vô 有hữu 兩lưỡng 正chánh 。 獨độc 絕tuyệt 群quần 方phương 。 故cố 無vô 以dĩ 喻dụ 也dã 。

微vi 妙diệu 是thị 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 難nan 知tri 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

諸chư 法pháp 幽u 遠viễn 難nan 測trắc 。 非phi 有hữu 知tri 之chi 所sở 知tri 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 無vô 知tri 。 故cố 無vô 所sở 不bất 知tri 。 無vô 知tri 而nhi 無vô 不bất 知tri 者giả 。 微vi 妙diệu 之chi 極cực 也dã 。

世Thế 尊Tôn 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 二nhị 百bách 天thiên 子tử 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

此thử 五ngũ 。 明minh 悟ngộ 真chân 記ký 不bất 記ký 。 真chân 得đắc 不bất 得đắc 。 獲hoạch 益ích 也dã 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 也dã 。

佛Phật 告cáo 光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 如như 前tiền 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。

光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 二nhị 。 辭từ 也dã 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 出xuất 毗tỳ 耶da 離ly 大đại 城thành 。

此thử 二nhị 。 略lược 釋thích 所sở 以dĩ 也dã 。 光quang 嚴nghiêm 接tiếp 近cận 。 故cố 託thác 閑nhàn 林lâm 為vi 道Đạo 場Tràng 。 淨tịnh 名danh 詣nghệ 理lý 。 故cố 諠huyên 靜tĩnh 一nhất 如như 為vi 道Đạo 場Tràng 。 出xuất 入nhập 之chi 跡tích 。 其kỳ 在tại 即tức 也dã 。 生sanh 曰viết 。

託thác 在tại 常thường 出xuất 。 實thật 有hữu 以dĩ 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 方phương 入nhập 城thành 。 我ngã 即tức 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 言ngôn 。

居cư 士sĩ 從tùng 何hà 所sở 來lai 。

此thử 下hạ 三tam 。 明minh 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 禮lễ 問vấn 。 二nhị 。 略lược 答đáp 。 三tam 。 重trùng 問vấn 。 四tứ 。 廣quảng 答đáp 。 五ngũ 。 眾chúng 益ích 。 此thử 初sơ 也dã 。 生sanh 曰viết 。

城thành 門môn 是thị 人nhân 所sở 湊thấu 處xứ 。 故cố 得đắc 因nhân 廣quảng 化hóa 功công 也dã 。

作tác 禮lễ

者giả 。 跡tích 同đồng 鄉hương 黨đảng 現hiện 修tu 長trưởng 幼ấu 之chi 禮lễ 。

而nhi 問vấn

以dĩ 取thủ 其kỳ 來lai 自tự 有hữu 從tùng 也dã 。

答đáp 我ngã 言ngôn 。

吾ngô 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai 。

二nhị 。 略lược 答đáp 。 肇triệu 曰viết 。

閑nhàn 宴yến 修tu 道Đạo 之chi 處xứ 。 謂vị 之chi 道Đạo 場Tràng 也dã 。 光quang 嚴nghiêm 志chí 好hảo/hiếu 閑nhàn 獨độc 。 每mỗi 以dĩ 靜tĩnh 處xứ 為vi 心tâm 。 故cố 出xuất 毗tỳ 耶da 。 將tương 求cầu 道Đạo 場tràng 。 淨tịnh 名danh 懸huyền 鑒giám 。 故cố 現hiện 從tùng 外ngoại 來lai 。 將tương 示thị 以dĩ 真chân 場tràng 。 啟khải 其kỳ 封phong 累lũy/lụy/luy 。 故cố 逆nghịch 云vân 。

吾ngô 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai

者giả 。 以dĩ 明minh 道đạo 無vô 不bất 之chi 。 場tràng 無vô 不bất 在tại 。 若nhược 能năng 懷hoài 道Đạo 場Tràng 於ư 胸hung 中trung 。 遺di 萬vạn 累lũy/lụy/luy 於ư 身thân 外ngoại 者giả 。 雖tuy 復phục 形hình 處xứ 憒hội 鬧náo 。 跡tích 與dữ 事sự 鄰lân 。 乘thừa 動động 所sở 遊du 。 非phi 無vô 道Đạo 場Tràng 也dã 。 又hựu 曰viết 。

實thật 相tướng 理lý 遍biến 為vi 場tràng 。 萬vạn 行hạnh 通thông 證chứng 為vi 道đạo 。 生sanh 曰viết 。

得đắc 佛Phật 之chi 處xứ 也dã 。

我ngã 問vấn 。

道Đạo 場Tràng 者giả 。 何hà 所sở 是thị 。

三tam 。 重trùng 問vấn 。 肇triệu 曰viết 。

會hội 其kỳ 所sở 求cầu 。 故cố 尋tầm 問vấn 也dã 。

答đáp 曰viết 。

直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 虛hư 假giả 故cố 。

此thử 下hạ 三tam 十thập 句cú 廣quảng 約ước 諸chư 法pháp 明minh 道Đạo 場Tràng 。 此thử 初sơ 。 約ước 心tâm 辨biện 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

修tu 心tâm 進tiến 道đạo 。 無vô 亂loạn 之chi 境cảnh 。 是thị 道Đạo 場Tràng 耳nhĩ 。 若nhược 能năng 標tiêu 心tâm 為vi 主chủ 。 萬vạn 行hạnh 為vi 場tràng 。 不bất 越việt 方phương 寸thốn 。 道đạo 自tự 修tu 者giả 。 乃nãi 真chân 道Đạo 場Tràng 。 曷hạt 為vi 近cận 捨xả 閑nhàn 境cảnh 而nhi 遠viễn 求cầu 空không 地địa 乎hồ 。 直trực 心tâm 者giả 。 謂vị 內nội 心tâm 真chân 直trực 。 外ngoại 無vô 虛hư 假giả 。 斯tư 乃nãi 基cơ 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 。 坦thản 進tiến 道đạo 之chi 場tràng 。 自tự 此thử 已dĩ 下hạ 。 備bị 列liệt 諸chư 行hành 。 儘# 是thị 修tu 心tâm 之chi 閑nhàn 地địa 。 弘hoằng 道đạo 之chi 靜tĩnh 場tràng 也dã 。 又hựu 解giải 。 如như 世thế 間gian 和hòa 䴬# 之chi 麥mạch 。 皆giai 詣nghệ 場tràng 鞭tiên 打đả 。 䴬# 去khứ 麥mạch 全toàn 。 修tu 道Đạo 亦diệc 然nhiên 。 佛Phật 性tánh 精tinh 粹túy 。 雜tạp 煩phiền 惱não 䴬# 。 將tương 修tu 行hành 者giả 正chánh 見kiến 實thật 相tướng 為vi 場tràng 。 對đối 治trị 萬vạn 行hạnh 為vi 鞭tiên 打đả 。 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 為vi 颺dương 篩si 。 如như 直trực 心tâm 以dĩ 虛hư 假giả 為vi 糠khang 䴬# 。 布bố 施thí 以dĩ 慳san 貪tham 為vi 糠khang 䴬# 。 諸chư 句cú 例lệ 知tri 。

發phát 行hạnh 是thị 道Đạo 場Tràng 。 能năng 辦biện 事sự 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

心tâm 既ký 真chân 直trực 。 則tắc 能năng 發phát 跡tích 造tạo 行hành 。 發phát 跡tích 造tạo 行hành 。 即tức 事sự 業nghiệp 斯tư 辦biện 者giả 也dã 。

深thâm 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 增tăng 益ích 功công 德đức 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

既ký 能năng 發phát 行hạnh 。 即tức 樹thụ 心tâm 彌di 深thâm 。 樹thụ 心tâm 彌di 深thâm 。 則tắc 功công 德đức 彌di 增tăng 者giả 也dã 。

菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 錯thác 謬mậu 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

直trực 心tâm 入nhập 行hành 。 轉chuyển 深thâm 則tắc 變biến 為vì 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 此thử 心tâm 真chân 正chánh 。 故cố 所sở 見kiến 不bất 謬mậu 。 凡phàm 弘hoằng 道đạo 者giả 要yếu 始thỉ 四tứ 心tâm 。 四tứ 心tâm 既ký 生sanh 。 則tắc 六Lục 度Độ 眾chúng 行hành 無vô 不bất 成thành 也dã 。

布bố 施thí 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 望vọng 報báo 故cố 。

此thử 下hạ 十thập 六lục 約ước 行hành 。 明minh 住trụ 實thật 相tướng 真chân 場tràng 。 行hành 皆giai 造tạo 極cực 。 肇triệu 曰viết 。

施thí 不bất 望vọng 報báo 。 無vô 相tướng 行hành 也dã 。 夫phu 言ngôn 有hữu 不bất 失thất 無vô 。 言ngôn 無vô 不bất 失thất 有hữu 。 有hữu 無vô 異dị 說thuyết 而nhi 不bất 乖quai 其kỳ 本bổn 者giả 。 其kỳ 唯duy 大Đại 乘Thừa 道đạo 乎hồ 。 然nhiên 即tức 萬vạn 行hạnh 雖tuy 殊thù 。 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 體thể 。 無vô 而nhi 不bất 無vô 。 故cố 即tức 有hữu 為vi 實thật 。 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 故cố 施thí 戒giới 為vi 一nhất 。 此thử 經Kinh 前tiền 後hậu 至chí 於ư 辨biện 列liệt 眾chúng 行hành 有hữu 無vô 不bất 同đồng 。 苟cẩu 能năng 領lãnh 其kỳ 所sở 同đồng 。 則tắc 無vô 異dị 而nhi 不bất 同đồng 也dã 。

持trì 戒giới 是thị 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 願nguyện 具cụ 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

未vị 有hữu 戒giới 具cụ 而nhi 願nguyện 不bất 具cụ 者giả 。

忍nhẫn 辱nhục 是thị 道Đạo 場Tràng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 礙ngại 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

懷hoài 忿phẫn 則tắc 心tâm 礙ngại 。

精tinh 進tấn 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 懈giải 退thoái 故cố 。 禪thiền 定định 是thị 道Đạo 場Tràng 。 心tâm 調điều 柔nhu 故cố 。 智trí 慧tuệ 是thị 道Đạo 場Tràng 。 現hiện 見kiến 諸chư 法pháp 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

萬vạn 法pháp 彌di 曠khoáng 。 現hiện 若nhược 目mục 前tiền 。 智trí 慧tuệ 之chi 能năng 也dã 。 又hựu 曰viết 。

即tức 事sự 見kiến 理lý 。 為vi 現hiện 見kiến 也dã 。

慈từ 是thị 道Đạo 場Tràng 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

等đẳng 心tâm 怨oán 親thân 。 欲dục 其kỳ 安an 樂lạc 。 慈từ 行hành 也dã 。

悲bi 是thị 道Đạo 場Tràng 。 忍nhẫn 疲bì 苦khổ 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

見kiến 苦khổ 必tất 赴phó 。 不bất 避tị 湯thang 炭thán 。 悲bi 行hành 也dã 。

喜hỷ 是thị 道Đạo 場Tràng 。 悅duyệt 樂lạc 法Pháp 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

以dĩ 己kỷ 法Pháp 樂lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 彼bỉ 同đồng 悅duyệt 。 喜hỷ 行hành 也dã 。

捨xả 是thị 道Đạo 場Tràng 。 憎tăng 愛ái 斷đoạn 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

人nhân 慈từ 生sanh 愛ái 。 愛ái 生sanh 著trước 。 著trước 生sanh 累lũy/lụy/luy 。 悲bi 生sanh 憂ưu 。 憂ưu 生sanh 惱não 。 惱não 生sanh 憎tăng 。 慈từ 悲bi 雖tuy 善thiện 而nhi 累lũy/lụy/luy 相tương/tướng 已dĩ 生sanh 。 故cố 兩lưỡng 捨xả 以dĩ 平bình 等đẳng 觀quán 。 謂vị 之chi 捨xả 行hành 。

神thần 通thông 是thị 道Đạo 場Tràng 。 成thành 就tựu 六Lục 通Thông 故cố 。

四tứ 禪thiền 世thế 定định 。 但đãn 發phát 五ngũ 通thông 。 實thật 相tướng 真chân 禪thiền 。 得đắc 漏lậu 盡tận 也dã 。

解giải 脫thoát 是thị 道Đạo 場Tràng 。 能năng 背bội 捨xả 故cố 。

解giải 脫thoát 。 八bát 解giải 脫thoát 。 二Nhị 乘Thừa 八bát 解giải 。 背bối/bội 捨xả 八bát 邪tà 。 大Đại 乘Thừa 八bát 解giải 。 邪tà 正chánh 俱câu 背bối/bội 。 深thâm 證chứng 實thật 相tướng 。 背bối/bội 捨xả 萬vạn 累lũy/lụy/luy 也dã 。

方phương 便tiện 是thị 道Đạo 場Tràng 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 四Tứ 攝Nhiếp 是thị 道Đạo 場Tràng 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

方phương 便tiện 起khởi 乎hồ 弘hoằng 化hóa 。 四tứ 攝nhiếp 生sanh 乎hồ 來lai 眾chúng 也dã 。

多đa 聞văn 是thị 道Đạo 場Tràng 。 如như 聞văn 行hành 故cố 。

肇triệu 曰viết 。

聞văn 不bất 能năng 行hành 。 與dữ 禽cầm 獸thú 同đồng 聽thính 也dã 。

伏phục 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 正chánh 觀quán 諸chư 法pháp 故cố 。

木mộc 非phi 繩thằng 不bất 直trực 。 心tâm 非phi 理lý 不bất 正chánh 。 故cố 心tâm 之chi 調điều 也dã 。 必tất 正chánh 觀quán 實thật 相tướng 。 肇triệu 曰viết 。

心tâm 之chi 性tánh 也dã 。 強cường 梁lương 即tức 觀quán 邪tà 。 調điều 伏phục 即tức 觀quán 正chánh 也dã 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 捨xả 有hữu 為vi 法pháp 故cố 。

此thử 下hạ 三tam 科khoa 約ước 法pháp 明minh 道Đạo 場Tràng 。 什thập 曰viết 。

道Đạo 品Phẩm 斷đoạn 受thọ 生sanh 故cố 。 名danh 捨xả 有hữu 為vi 。 肇triệu 曰viết 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 無vô 為vi 之chi 因nhân 也dã 。 又hựu 曰viết 。

無vô 為vi 即tức 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

諦đế 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 誑cuống 世thế 間gian 故cố 。

什thập 曰viết 。

小Tiểu 乘Thừa 中trung 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 大Đại 乘Thừa 中trung 說thuyết 一nhất 諦đế 。 今kim 言ngôn 諦đế 。 是thị 即tức 一nhất 諦đế 實thật 相tướng 也dã 。

緣duyên 起khởi 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 明minh 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 皆giai 無vô 盡tận 故cố 。

緣duyên 起khởi 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 相tương 生sanh 起khởi 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 滅diệt 。 非phi 實thật 相tướng 真chân 場tràng 。 大Đại 乘Thừa 觀quán 因nhân 緣duyên 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 此thử 實thật 相tướng 真chân 場tràng 也dã 。

諸chư 煩phiền 惱não 是thị 道Đạo 場Tràng 。 知tri 如như 實thật 故cố 。 眾chúng 生sanh 是thị 道Đạo 場Tràng 。 知tri 無vô 我ngã 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 道Đạo 場Tràng 。 知tri 諸chư 法pháp 空không 故cố 。

此thử 下hạ 三tam 科khoa 約ước 所sở 治trị 惑hoặc 明minh 道Đạo 場Tràng 。 謂vị 迷mê 即tức 眾chúng 惑hoặc 。 悟ngộ 即tức 真chân 場tràng 。 肇triệu 曰viết 。

煩phiền 惱não 之chi 實thật 性tánh 。 眾chúng 生sanh 之chi 無vô 我ngã 。 諸chư 法pháp 之chi 空không 義nghĩa 。 皆giai 道đạo 之chi 所sở 由do 生sanh 。

降hàng 魔ma 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 三tam 界giới 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 師sư 子tử 吼hống 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 所sở 畏úy 故cố 。

此thử 下hạ 諸chư 科khoa 約ước 佛Phật 果Quả 德đức 。 明minh 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 住trụ 寂tịch 滅diệt 場tràng 。 不bất 著trước 三tam 界giới 。 不bất 惑hoặc 四tứ 魔ma 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

降hàng 魔ma 兵binh 而nhi 不bất 為vi 所sở 動động 。 遊du 歷lịch 三tam 界giới 而nhi 不bất 隨tùy 其kỳ 趣thú 。 演diễn 無vô 畏úy 法Pháp 音âm 而nhi 無vô 難nạn/nan 。

力lực 。 無vô 畏úy 。 不bất 共cộng 法pháp 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 諸chư 過quá 故cố 。 三Tam 明Minh 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 餘dư 礙ngại 故cố 。

法Pháp 身thân 無vô 過quá 。 即tức 眾chúng 德đức 自tự 顯hiển 。 心tâm 無vô 餘dư 翳ế 。 則tắc 慧tuệ 明minh 普phổ 照chiếu 。 肇triệu 曰viết 。

佛Phật 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 業nghiệp 而nhi 無vô 一nhất 闕khuyết 。 三Tam 明Minh 通thông 達đạt 而nhi 無vô 礙ngại 。 斯tư 皆giai 大Đại 道Đạo 之chi 所sở 由do 生sanh 也dã 。

一nhất 念niệm 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 道Đạo 場Tràng 。 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。

什thập 曰viết 。

二Nhị 乘Thừa 法pháp 以dĩ 三tam 十thập 四tứ 心tâm 成thành 道Đạo 。 大Đại 乘Thừa 唯duy 以dĩ 一nhất 念niệm 。 則tắc 礭# 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 智trí 之chi 極cực 也dã 。 朗lãng 若nhược 晨thần 曦# 。 眾chúng 冥minh 俱câu 照chiếu 。 澄trừng 若nhược 靜tĩnh 淵uyên 。 群quần 像tượng 並tịnh 鑒giám 。 無vô 知tri 而nhi 無vô 所sở 不bất 知tri 者giả 。 其kỳ 唯duy 一Nhất 切Thiết 智Trí 乎hồ 。 何hà 則tắc 。 夫phu 有hữu 心tâm 則tắc 有hữu 封phong 。 有hữu 封phong 則tắc 有hữu 疆cương 。 封phong 疆cương 既ký 形hình 。 則tắc 其kỳ 智trí 有hữu 涯nhai 。 其kỳ 智trí 有hữu 涯nhai 。 則tắc 所sở 照chiếu 不bất 普phổ 。 至chí 人nhân 無vô 心tâm 。 無vô 心tâm 則tắc 無vô 封phong 。 無vô 封phong 則tắc 無vô 疆cương 。 封phong 疆cương 既ký 無vô 。 則tắc 其kỳ 智trí 無vô 涯nhai 。 其kỳ 智trí 無vô 涯nhai 。 則tắc 所sở 照chiếu 無vô 際tế 。 故cố 能năng 以dĩ 一nhất 念niệm 。 一nhất 時thời 必tất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 雖tuy 曰viết 行hành 標tiêu 。 蓋cái 亦diệc 萬vạn 行hạnh 之chi 一nhất 耳nhĩ 。 會hội 萬vạn 行hạnh 之chi 所sở 成thành 者giả 。 其kỳ 唯duy 無vô 上thượng 道Đạo 乎hồ 。 故cố 所sở 列liệt 眾chúng 法pháp 皆giai 為vi 道Đạo 場Tràng 也dã 。 生sanh 曰viết 。

一nhất 念niệm 無vô 不bất 知tri 者giả 。 始thỉ 乎hồ 大đại 悟ngộ 時thời 也dã 。 以dĩ 向hướng 諸chư 行hành 終chung 得đắc 此thử 事sự 。 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 以dĩ 直trực 心tâm 為vi 行hành 初sơ 義nghĩa 。 極cực 一nhất 念niệm 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 亦diệc 是thị 得đắc 佛Phật 之chi 處xứ 乎hồ 。

如như 是thị 。

善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 應ưng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 當đương 知tri 皆giai 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 住trụ 於ư 佛Phật 法Pháp 矣hĩ 。

此thử 下hạ 三tam 。 結kết 成thành 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 應ưng 上thượng 諸chư 度Độ 以dĩ 化hóa 天thiên 下hạ 者giả 。 其kỳ 人nhân 行hành 則tắc 遊du 道Đạo 場Tràng 。 止chỉ 則tắc 住trụ 佛Phật 法Pháp 。 舉cử 動động 所sở 之chi 。 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng 。

說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 五ngũ 百bách 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 五ngũ 。 明minh 得đắc 益ích 也dã 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

四tứ 。 結kết 也dã 。

佛Phật 告cáo 持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。

持trì 世thế 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 住trụ 於ư 靜tĩnh 室thất 。

此thử 下hạ 三tam 。 略lược 釋thích 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 住trụ 靜tĩnh 室thất 。 二nhị 。 魔ma 來lai 。 三tam 。 不bất 識thức 。 四tứ 。 施thí 女nữ 。 五ngũ 。 不bất 受thọ 。 此thử 初sơ 。 持trì 世thế 避tị 諠huyên 住trụ 靜tĩnh 。 捨xả 惡ác 化hóa 善thiện 。 皆giai 跡tích 示thị 方phương 便tiện 。 軌quỹ 之chi 初sơ 學học 。

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 從tùng 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 女nữ 。 狀trạng 如như 帝Đế 釋Thích 。 鼓cổ 樂nhạc 弦huyền 歌ca 。 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 稽khể 首thủ 我ngã 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。

此thử 二nhị 。 魔ma 作tác 帝Đế 釋Thích 來lai 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

波Ba 旬Tuần 。 秦tần 名danh 煞sát 者giả 。 或hoặc 名danh 極cực 惡ác 。 斷đoạn 人nhân 善thiện 根căn 。 因nhân 名danh 煞sát 者giả 。 違vi 佛Phật 亂loạn 僧Tăng 。 罪tội 莫mạc 之chi 大đại 。 極cực 惡ác 也dã 。 什thập 曰viết 。

帝Đế 釋Thích 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 知tri 其kỳ 不bất 疑nghi 。 故cố 作tác 釋thích 形hình 來lai 也dã 。 持trì 世thế 不bất 作tác 意ý 觀quán 他tha 心tâm 。 故cố 不bất 見kiến 也dã 。 天thiên 台thai 云vân 。

方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 不bất 知tri 魔ma 來lai 。 有hữu 三tam 意ý 。

一nhất 。 未vị 能năng 魔ma 佛Phật 二nhị 界giới 一nhất 如như 等đẳng 真chân 。 故cố 不bất 知tri 。 二nhị 。 緣duyên 觀quán 有hữu 出xuất 入nhập 之chi 間gian 。 故cố 不bất 知tri 。 三tam 。 未vị 能năng 善thiện 惡ác 齊tề 化hóa 。 心tâm 有hữu 去khứ 取thủ 。 故cố 不bất 知tri 也dã 。

我ngã 意ý 謂vị 是thị 帝Đế 釋Thích 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。

善thiện 來lai 。 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 雖tuy 福phước 應ứng 有hữu 。 不bất 當đương 自tự 恣tứ 。 當đương 觀quán 五ngũ 欲dục 無vô 常thường 。 以dĩ 求cầu 善thiện 本bổn 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 而nhi 修tu 堅kiên 法Pháp 。

此thử 三tam 。 持trì 世thế 不bất 識thức 。 謬mậu 為vi 說thuyết 法Pháp 。 誡giới 之chi 以dĩ 自tự 恣tứ 。 厭yếm 之chi 以dĩ 無vô 常thường 。 修tu 之chi 以dĩ 三tam 堅kiên 。 生sanh 曰viết 。

從tùng 女nữ 弦huyền 歌ca 。 是thị 自tự 恣tứ 法pháp 也dã 。 福phước 有hữu 而nhi 自tự 恣tứ 者giả 。 覆phú 為vi 罪tội 之chi 根căn 者giả 也dã 。 五ngũ 欲dục 者giả 。 五ngũ 情tình 所sở 欲dục 也dã 。 用dụng 為vi 自tự 恣tứ 。 寶bảo 之chi 必tất 深thâm 。 覺giác 其kỳ 無vô 常thường 。 然nhiên 後hậu 能năng 以dĩ 之chi 求cầu 善thiện 本bổn 矣hĩ 。 肇triệu 曰viết 。

三tam 堅kiên 法pháp 。 身thân 。 命mạng 。 財tài 寶bảo 也dã 。 若nhược 忘vong 身thân 命mạng 。 棄khí 財tài 寶bảo 。 去khứ 封phong 累lũy/lụy/luy 而nhi 修tu 是thị 者giả 。 必tất 獲hoạch 無vô 極cực 之chi 身thân 。 無vô 窮cùng 之chi 命mạng 。 無vô 盡tận 之chi 財tài 。 此thử 三tam 天thiên 地địa 焚phần 而nhi 不bất 燒thiêu 。 劫kiếp 數số 終chung 而nhi 不bất 盡tận 。 故cố 名danh 堅kiên 法pháp 。 以dĩ 天thiên 帝đế 樂nhạo 著trước 五ngũ 欲dục 。 不bất 慮lự 無vô 常thường 。 故cố 勸khuyến 修tu 堅kiên 法pháp 也dã 。

即tức 語ngứ 我ngã 言ngôn 。

正Chánh 士Sĩ 受thọ 是thị 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 女nữ 。 可khả 備bị 掃tảo 灑sái 。

此thử 四tứ 。 魔ma 更cánh 施thí 女nữ 為vi 亂loạn 也dã 。 生sanh 曰viết 。

因nhân 其kỳ 說thuyết 法Pháp 故cố 。 可khả 說thuyết 以dĩ 從tùng 善thiện 。 實thật 欲dục 以dĩ 女nữ 亂loạn 之chi 矣hĩ 。

我ngã 言ngôn 。

憍kiêu 尸thi 迦ca 。 無vô 以dĩ 此thử 非phi 法pháp 之chi 物vật 。 要yếu 我ngã 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 此thử 非phi 我ngã 宜nghi 。

此thử 五ngũ 。 不bất 受thọ 。 女nữ 非phi 順thuận 道đạo 之chi 緣duyên 。 故cố 捨xả 而nhi 不bất 受thọ 。 若nhược 法Pháp 身thân 正chánh 觀quán 。 萬vạn 品phẩm 一nhất 如như 。 無vô 非phi 不bất 順thuận 。 肇triệu 曰viết 。

持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 為vi 比Bỉ 丘Khâu 也dã 。

所sở 言ngôn 未vị 訖ngật 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。

非phi 帝Đế 釋Thích 也dã 。 是thị 為vi 魔ma 來lai 。 嬈nhiễu 固cố 汝nhữ 耳nhĩ 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 中trung 有hữu 八bát 。

一nhất 。 覺giác 悟ngộ 。 二nhị 。 乞khất 女nữ 。 三tam 。 欲dục 隱ẩn 。 四tứ 。 勸khuyến 捨xả 。 五ngũ 。 魔ma 捨xả 。 六lục 。 說thuyết 法Pháp 。 七thất 。 誘dụ 女nữ 。 八bát 。 還hoàn 女nữ 。 此thử 初sơ 。 淨tịnh 名danh 覺giác 悟ngộ 。 肇triệu 曰viết 。

以dĩ 持trì 世thế 不bất 覺giác 。 故cố 發phát 其kỳ 狀trạng 也dã 。

即tức 語ngữ 魔ma 言ngôn 。

是thị 諸chư 女nữ 等đẳng 。 可khả 以dĩ 與dữ 我ngã 。 如như 我ngã 應ưng 受thọ 。

此thử 二nhị 。 淨tịnh 名danh 索sách 女nữ 。 肇triệu 曰viết 。

將tương 化hóa 諸chư 女nữ 。 故cố 現hiện 從tùng 其kỳ 索sách 。 我ngã 為vi 白bạch 衣y 。 應ưng 受thọ 此thử 女nữ 。 曷hạt 為vi 以dĩ 與dữ 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 乎hồ 。

魔ma 即tức 驚kinh 懼cụ 。 念niệm 。

維duy 摩ma 詰cật 將tương 無vô 惱não 我ngã 。 欲dục 隱ẩn 形hình 去khứ 。 而nhi 不bất 能năng 隱ẩn 。 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 亦diệc 不bất 得đắc 去khứ 。

此thử 三tam 。 魔ma 欲dục 隱ẩn 去khứ 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 神thần 力lực 之chi 所sở 制chế 也dã 。

即tức 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。

波Ba 旬Tuần 。 以dĩ 女nữ 與dữ 之chi 。 乃nãi 可khả 得đắc 去khứ 。

四tứ 。 空không 聲thanh 勸khuyến 捨xả 女nữ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 以dĩ 魔ma 迷mê 固cố 。 故cố 化hóa 導đạo 之chi 也dã 。

魔ma 以dĩ 畏úy 故cố 。 俛miễn 仰ngưỡng 而nhi 與dữ 。

此thử 五ngũ 。 魔ma 捨xả 女nữ 。 生sanh 曰viết 。

推thôi 輕khinh 重trọng 。 留lưu 女nữ 故cố 當đương 勝thắng 自tự 不bất 得đắc 去khứ 也dã 。

爾nhĩ 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 語ngứ 諸chư 女nữ 言ngôn 。

魔ma 以dĩ 汝nhữ 等đẳng 與dữ 我ngã 。 今kim 汝nhữ 皆giai 當đương 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 隨tùy 所sở 應ứng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 發phát 道Đạo 意ý 。

此thử 六lục 。 淨tịnh 名danh 為vì 女nữ 說thuyết 法Pháp 也dã 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 令linh 發phát 心tâm 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

在tại 魔ma 故cố 從tùng 欲dục 。 在tại 我ngã 宜nghi 從tùng 道Đạo 教giáo 。

復phục 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 已dĩ 發phát 道Đạo 意ý 。 有hữu 法Pháp 樂lạc 可khả 以dĩ 自tự 娛ngu 。 不bất 應ưng 復phục 樂nhạo 。 五ngũ 欲dục 樂lạc 也dã 。

此thử 下hạ 二nhị 。 勸khuyến 修tu 行hành 。 文văn 三tam 。

一nhất 勸khuyến 。 二nhị 問vấn 。 三tam 答đáp 。 此thử 初sơ 。 勸khuyến 樂nhạo 法pháp 捨xả 欲dục 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

女nữ 人nhân 之chi 性tánh 。 唯duy 欲dục 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 其kỳ 初sơ 捨xả 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 示thị 以dĩ 法Pháp 樂lạc 。 夫phu 能năng 以dĩ 弘hoằng 道đạo 為vi 美mỹ 。 積tích 德đức 為vi 忻hãn 者giả 。 雖tuy 復phục 經kinh 苦khổ 履lý 難nạn/nan 而nhi 不bất 改cải 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 天thiên 地địa 所sở 重trọng/trùng 無vô 易dị 其kỳ 忻hãn 。 以dĩ 此thử 自tự 娛ngu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 極cực 也dã 。 豈khởi 五ngũ 欲dục 之chi 足túc 存tồn 。 自tự 此thử 已dĩ 下hạ 。 備bị 列liệt 諸chư 行hành 。 以dĩ 明minh 超siêu 世thế 之chi 道đạo 。 至chí 歡hoan 之chi 所sở 由do 生sanh 也dã 。

天thiên 女nữ 即tức 問vấn 。

何hà 謂vị 法Pháp 樂lạc 。

二nhị 。 不bất 解giải 故cố 問vấn 也dã 。

答đáp 曰viết 。

樂nhạo 常thường 信tín 佛Phật 。 樂nhạo 欲dục 聽thính 法Pháp 。 樂nhạo 供cúng 養dường 眾chúng 。 樂nhạo 離ly 五ngũ 欲dục 。

三tam 。 淨tịnh 名danh 答đáp 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 樂nhạo 生sanh 四tứ 信tín 。 謂vị 歸quy 三tam 實thật 及cập 厭yếm 欲dục 持trì 戒giới 。 肇triệu 曰viết 。

信tín 而nhi 後hậu 悅duyệt 。 莫mạc 若nhược 三Tam 寶Bảo 。

樂nhạo 離ly 五ngũ 欲dục

者giả 。 什thập 曰viết 。

是thị 信tín 戒giới 也dã 。

樂nhạo 觀quán 五ngũ 陰ấm 如như 怨oán 賊tặc 。 樂nhạo 觀quán 四tứ 大đại 如như 毒độc 蛇xà 。 樂nhạo 觀quán 內nội 入nhập 如như 空không 聚tụ 。

此thử 二nhị 。 樂nhạo/nhạc/lạc 厭yếm 苦khổ 報báo 也dã 。 什thập 曰viết 。

如như 《# 方phương 便tiện 品phẩm 》# 中trung 說thuyết 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

善thiện 惡ác 必tất 察sát 。 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 之chi 也dã 。

樂nhạo 隨tùy 護hộ 道Đạo 意ý 。 樂nhạo 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 敬kính 養dưỡng 師sư 。

此thử 三tam 。 明minh 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 出xuất 道đạo 。 文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 內nội 護hộ 道Đạo 意ý 。 下hạ 益ích 眾chúng 生sanh 。 上thượng 敬kính 養dưỡng 師sư 。 並tịnh 行hành 本bổn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

將tương 護hộ 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 令linh 無vô 差sai 失thất 。

樂nhạo 廣quảng 行hành 施thí 。 樂nhạo 堅kiên 持trì 戒giới 。 樂nhạo 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 。 樂nhạo 勤cần 集tập 善thiện 根căn 。 樂nhạo 禪thiền 定định 不bất 亂loạn 。 樂nhạo 離ly 垢cấu 明minh 慧tuệ 。

此thử 二nhị 。 明minh 六Lục 度Độ 正chánh 行hạnh 也dã 。 什thập 曰viết 。

世thế 俗tục 慧tuệ 中trung 。 不bất 能năng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 要yếu 得đắc 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 離ly 塵trần 垢cấu 。 即tức 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 生sanh 也dã 。

樂nhạo 廣quảng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 下hạ 三tam 。 遍biến 修tu 萬vạn 行hạnh 。 肇triệu 曰viết 。

彼bỉ 我ngã 兼kiêm 得đắc 。 謂vị 之chi 廣quảng 也dã 。

樂nhạo 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 樂nhạo 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。

魔ma 怨oán 散tán 而nhi 惑hoặc 病bệnh 消tiêu 。 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

樂nhạo 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 就tựu 相tướng 好hảo 。 故cố 修tu 諸chư 功công 德đức 。

依y 報báo 淨tịnh 而nhi 正chánh 報báo 圓viên 。 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 也dã 。

樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。

嚴nghiêm 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 場tràng 。 詣nghệ 道đạo 樹thụ 之chi 果quả 場tràng 。

樂nhạo 聞văn 深thâm 法Pháp 不bất 畏úy 。

什thập 曰viết 。

心tâm 無vô 近cận 著trước 。 心tâm 不bất 邪tà 疑nghi 。 又hựu 能năng 信tín 諸chư 佛Phật 。 有hữu 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 故cố 能năng 聞văn 深thâm 法Pháp 。 心tâm 不bất 生sanh 畏úy 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

樂nhạo 法Pháp 之chi 情tình 不bất 深thâm 者giả 。 聞văn 深thâm 法Pháp 必tất 生sanh 畏úy 也dã 。

樂nhạo 三tam 脫thoát 門môn 。 不bất 樂nhạo 非phi 時thời 。

肇triệu 曰viết 。

三tam 脫thoát 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 也dã 。 縛phược 以dĩ 之chi 解giải 謂vị 之chi 脫thoát 。 三tam 乘thừa 所sở 由do 謂vị 之chi 門môn 。 二Nhị 乘Thừa 入nhập 三tam 脫thoát 門môn 。 不bất 盡tận 其kỳ 極cực 而nhi 中trung 路lộ 取thủ 證chứng 。 謂vị 之chi 非phi 時thời 。 此thử 大Đại 士Sĩ 之chi 所sở 不bất 樂nhạo 也dã 。

樂nhạo 近cận 同đồng 學học 。 樂nhạo 於ư 非phi 同đồng 學học 中trung 。 心tâm 無vô 恚khuể 礙ngại 。

肇triệu 曰viết 。

異dị 我ngã 自tự 彼bỉ 。 曷hạt 為vi 生sanh 恚khuể 。 非phi 同đồng 學học 。 外ngoại 道đạo 黨đảng 也dã 。

樂nhạo 將tương 護hộ 惡ác 知tri 識thức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。

護hộ 惡ác 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 近cận 善thiện 能năng 成thành 大đại 智trí 。

樂nhạo 心tâm 喜hỷ 清thanh 淨tịnh 。

肇triệu 曰viết 。

清thanh 淨tịnh 是thị 實thật 相tướng 真chân 法Pháp 喜hỷ 。

樂nhạo 修tu 無vô 量lượng 道Đạo 品Phẩm 之chi 法Pháp 。

適thích 化hóa 無vô 方phương 。 故cố 道Đạo 品Phẩm 無vô 量lượng 。 肇triệu 曰viết 。

法Pháp 樂lạc 無vô 量lượng 。 上thượng 略lược 言ngôn 之chi 耳nhĩ 。

是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 樂lạc 。

此thử 四tứ 。 結kết 也dã 。

於ư 是thị 波Ba 旬Tuần 。 告cáo 諸chư 女nữ 言ngôn 。

我ngã 欲dục 與dữ 汝nhữ 。 俱câu 還hoàn 天thiên 宮cung 。

此thử 下hạ 七thất 。 波Ba 旬Tuần 誘dụ 女nữ 也dã 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 誘dụ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

先tiên 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 畏úy 而nhi 言ngôn 與dữ 。 非phi 其kỳ 真chân 心tâm 。 故cố 欲dục 俱câu 還hoàn 也dã 。

諸chư 女nữ 言ngôn 。

以dĩ 我ngã 等đẳng 與dữ 此thử 居cư 士sĩ 。 有hữu 法Pháp 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 甚thậm 樂lạc 。 不bất 復phục 樂nhạo 五ngũ 欲dục 樂lạc 也dã 。

二nhị 。 女nữ 辭từ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

已dĩ 屬thuộc 人nhân 矣hĩ 。 兼kiêm 有hữu 法Pháp 樂lạc 。 何hà 由do 返phản 也dã 。

魔ma 言ngôn 。

居cư 士sĩ 。 可khả 捨xả 此thử 女nữ 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 施thí 於ư 彼bỉ 者giả 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。

此thử 八bát 。 還hoàn 女nữ 。 文văn 五ngũ 。

一nhất 。 索sách 女nữ 。 二nhị 。 還hoàn 女nữ 。 三tam 。 請thỉnh 法pháp 。 四tứ 。 為vi 說thuyết 。 五ngũ 。 隨tùy 還hoàn 。 此thử 初sơ 。 索sách 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

淨tịnh 名danh 化hóa 導đạo 既ký 訖ngật 。 魔ma 知tri 其kỳ 不bất 吝lận 。 故cố 請thỉnh 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 一nhất 切thiết 無vô 惜tích 。 想tưởng 能năng 見kiến 還hoàn 也dã 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

我ngã 已dĩ 捨xả 矣hĩ 。 汝nhữ 便tiện 將tương 去khứ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 法Pháp 願nguyện 具cụ 足túc 。

二nhị 。 還hoàn 女nữ 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

因nhân 事sự 興hưng 願nguyện 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 法pháp 也dã 。 以dĩ 女nữ 還hoàn 魔ma 。 願nguyện 具cụ 滿mãn 故cố 。 因nhân 以dĩ 生sanh 願nguyện 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 法Pháp 願nguyện 具cụ 足túc

如như 魔ma 之chi 願nguyện 滿mãn 也dã 。

於ư 是thị 諸chư 女nữ 。 問vấn 維Duy 摩Ma 詰Cật 。

我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 止chỉ 於ư 魔ma 宮cung 。

三tam 。 弟đệ 子tử 辭từ 師sư 。 故cố 請thỉnh 法pháp 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

昔tích 在tại 魔ma 宮cung 。 以dĩ 五ngũ 欲dục 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 法Pháp 樂lạc 為vi 樂lạc 。 復phục 還hoàn 魔ma 天thiên 。 當đương 何hà 所sở 業nghiệp 耶da 。

維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。

諸chư 姊tỷ 。 有hữu 法Pháp 門môn 名danh 無Vô 盡Tận 燈Đăng 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 學học 。

四tứ 。 大Đại 士Sĩ 為vi 說thuyết 無vô 盡tận 燈đăng 法pháp 。

文văn 三tam 。 此thử 初sơ 。 標tiêu 名danh 勸khuyến 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

將tương 遠viễn 流lưu 大đại 法pháp 之chi 明minh 。 以dĩ 照chiếu 魔ma 宮cung 癡si 冥minh 之chi 室thất 。 故cố 說thuyết 此thử 門môn 也dã 。

無vô 盡tận 燈đăng 者giả 。 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 。 然nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 冥minh 者giả 皆giai 明minh 。 明minh 終chung 不bất 盡tận 。 如như 是thị 。 諸chư 姊tỷ 。 夫phu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 導đạo 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 其kỳ 道Đạo 意ý 。 亦diệc 不bất 滅diệt 盡tận 。 隨tùy 所sở 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 自tự 增tăng 益ích 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 無Vô 盡Tận 燈Đăng 也dã 。

二nhị 。 釋thích 勸khuyến 。 法pháp 。 喻dụ 。 合hợp 可khả 見kiến 。 肇triệu 曰viết 。

自tự 行hành 化hóa 彼bỉ 。 則tắc 功công 德đức 彌di 增tăng 。 法pháp 光quang 不bất 絕tuyệt 。 名danh 無vô 盡tận 燈đăng 。

汝nhữ 等đẳng 雖tuy 住trụ 魔ma 宮cung 。 以dĩ 是thị 無vô 盡tận 燈đăng 。 令linh 無vô 數số 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 為vì 報báo 佛Phật 恩ân 。 亦diệc 大đại 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

三tam 。 結kết 勸khuyến 學học 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

報báo 恩ân 之chi 上thượng 。 莫mạc 先tiên 弘hoằng 道đạo 。

爾nhĩ 時thời 天thiên 女nữ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 維Duy 摩Ma 詰Cật 足túc 。 隨tùy 魔ma 還hoàn 宮cung 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。

五ngũ 。 致trí 禮lễ 辭từ 還hoàn 。

世Thế 尊Tôn 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 有hữu 如như 是thị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 四tứ 。 結kết 辭từ 不bất 堪kham 也dã 。

佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 子tử 善thiện 得đắc 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。

文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 命mạng 也dã 。 梵Phạm 云vân 。

須tu 達đạt 多đa

亦diệc 云vân 。

善thiện 得đắc

亦diệc 云vân 。

善thiện 施thí

即tức 給Cấp 孤Cô 獨Độc 也dã 。 因nhân 緣duyên 如như 別biệt 。

善thiện 得đắc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

二nhị 。 辭từ 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 辭từ 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 自tự 於ư 父phụ 舍xá 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 孤cô 獨độc 乞khất 人nhân 。 期kỳ 滿mãn 七thất 日nhật 。

二nhị 。 略lược 釋thích 也dã 。 在tại 家gia 大Đại 士Sĩ 。 故cố 於ư 父phụ 舍xá 行hành 施thí 。 化hóa 同đồng 類loại 也dã 。 生sanh 曰viết 。

婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 七thất 日nhật 祠từ 梵Phạm 天Thiên 。 行hành 大đại 施thí 。 期kỳ 生sanh 彼bỉ 也dã 。 言ngôn 已dĩ 承thừa 嫡đích 繼kế 業nghiệp 於ư 父phụ 舍xá 然nhiên 也dã 。 寄ký 之chi 可khả 以dĩ 致trí 。 明minh 法Pháp 施thí 大đại 矣hĩ 。 什thập 曰viết 。

所sở 以dĩ 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 。 日nhật 方phương 來lai 譏cơ 者giả 。 欲dục 令linh 其kỳ 功công 德đức 滿mãn 。 心tâm 淳thuần 熟thục 也dã 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 入nhập 會hội 中trung 。 謂vị 我ngã 言ngôn 。

長trưởng 者giả 子tử 。 夫phu 大đại 施thí 會hội 。 不bất 當đương 如như 汝nhữ 所sở 設thiết 。

此thử 三tam 。 廣quảng 引dẫn 彈đàn 事sự 。 文văn 六lục 。

一nhất 。 彈đàn 訶ha 。 二nhị 。 請thỉnh 說thuyết 。 三tam 。 略lược 說thuyết 。 四tứ 。 重trọng/trùng 請thỉnh 。 五ngũ 。 廣quảng 說thuyết 。 六lục 。 得đắc 益ích 。 此thử 初sơ 。 彈đàn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

天Thiên 竺Trúc 大đại 施thí 會hội 法pháp 。 於ư 父phụ 舍xá 開khai 四tứ 門môn 。 立lập 高cao 幢tràng 告cáo 天thiên 下hạ 。 諸chư 有hữu 所sở 須tu 。 皆giai 詣nghệ 其kỳ 舍xá 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 傾khuynh 家gia 而nhi 施thí 。 以dĩ 求cầu 梵Phạm 福phước 。

時thời 淨tịnh 名danh 以dĩ 其kỳ 俗tục 施thí 既ký 滿mãn 。 將tương 進tiến 以dĩ 法Pháp 施thí 。 故cố 先tiên 譏cơ 其kỳ 所sở 設thiết 。 以dĩ 明minh 為vi 施thí 之chi 殊thù 也dã 。

當đương 為vì 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 何hà 用dụng 是thị 財tài 施thí 會hội 為vi 。

肇triệu 曰viết 。

夫phu 形hình 必tất 有hữu 所sở 礙ngại 。 財tài 必tất 有hữu 所sở 窮cùng 。 故cố 會hội 人nhân 以dĩ 形hình 者giả 不bất 可khả 普phổ 集tập 。 施thí 人nhân 以dĩ 財tài 不bất 可khả 以dĩ 周chu 給cấp 。 且thả 施thí 既ký 不bất 普phổ 。 財tài 不bất 益ích 神thần 。 未vị 若nhược 會hội 群quần 生sanh 於ư 十thập 方phương 。 而nhi 即tức 之chi 本bổn 土độ 。 懷hoài 法Pháp 施thí 於ư 胸hung 中trung 而nhi 慧tuệ 無vô 不bất 普phổ 。 以dĩ 此thử 而nhi 會hội 。 會hội 無vô 不bất 均quân 。 以dĩ 此thử 而nhi 施thí 。 施thí 不bất 遺di 人nhân 。 曷hạt 為vi 置trí 殊thù 方phương 而nhi 集tập 近cận 賓tân 。 捨xả 心tâm 益ích 而nhi 獨độc 潤nhuận 身thân 乎hồ 。

我ngã 言ngôn 。

居cư 士sĩ 。 何hà 謂vị 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。

此thử 二nhị 。 請thỉnh 問vấn 也dã 。

法Pháp 施thí 會hội 者giả 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。

此thử 三tam 。 略lược 答đáp 也dã 。 什thập 曰viết 。

若nhược 一nhất 起khởi 慈từ 心tâm 。 即tức 十thập 方phương 同đồng 緣duyên 。 施thí 中trung 之chi 等đẳng 。 莫mạc 先tiên 於ư 此thử 。 故cố 曰viết 無vô 前tiền 後hậu 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 以dĩ 方phương 會hội 人nhân 。 不bất 可khả 一nhất 息tức 期kỳ 。 以dĩ 財tài 濟tế 物vật 。 不bất 可khả 一nhất 時thời 周chu 。 是thị 以dĩ 會hội 通thông 無vô 隅ngung 者giả 。 彌di 綸luân 而nhi 不bất 漏lậu 。 法pháp 澤trạch 冥minh 被bị 者giả 。 不bất 易dị 時thời 而nhi 同đồng 覆phú 。 故cố 能năng 即tức 無vô 疆cương 為vi 一nhất 會hội 。 而nhi 道đạo 無vô 不bất 潤nhuận 。 虛hư 心tâm 懷hoài 德đức 。 而nhi 物vật 自tự 賓tân 。 曷hạt 為vi 存tồn 濡nhu 沫mạt 之chi 小tiểu 慧tuệ 。 捨xả 夫phu 江giang 海hải 之chi 大đại 益ích 。 置trí 一nhất 時thời 之chi 法pháp 養dưỡng 。 而nhi 設thiết 前tiền 後hậu 之chi 俗tục 施thí 乎hồ 。

何hà 謂vị 也dã 。

此thử 四tứ 。 重trùng 問vấn 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

群quần 生sanh 無vô 際tế 。 而nhi 受thọ 化hóa 不bất 俱câu 。 欲dục 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 而nhi 養dưỡng 者giả 。 何hà 謂vị 也dã 。

謂vị 以dĩ 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 於ư 慈từ 心tâm 。

此thử 下hạ 五ngũ 。 廣quảng 就tựu 萬vạn 行hạnh 明minh 法Pháp 施thí 。 文văn 五ngũ 。 此thử 初sơ 。 四Tứ 等Đẳng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

夫phu 財tài 養dưỡng 養dưỡng 身thân 。 法pháp 養dưỡng 養dưỡng 神thần 。 養dưỡng 神thần 之chi 道đạo 存tồn 乎hồ 冥minh 益ích 。 何hà 則tắc 。 群quần 生sanh 流lưu 轉chuyển 以dĩ 無vô 窮cùng 為vi 路lộ 。 冥minh 冥minh 相tương/tướng 承thừa 莫mạc 能năng 自tự 返phản 。 故cố 大Đại 士Sĩ 建kiến 德đức 。 不bất 自tự 為vì 身thân 。 一nhất 念niệm 之chi 善thiện 皆giai 為vi 群quần 生sanh 。 以dĩ 為vi 群quần 生sanh 。 故cố 願nguyện 。 行hành 俱câu 果quả 。 行hành 果quả 則tắc 己kỷ 功công 立lập 。 願nguyện 果quả 則tắc 群quần 生sanh 益ích 。 己kỷ 功công 立lập 。 則tắc 有hữu 濟tế 物vật 之chi 能năng 。 群quần 生sanh 益ích 。 則tắc 有hữu 返phản 流lưu 之chi 分phần 。 然nhiên 則tắc 菩Bồ 薩Tát 始thỉ 建kiến 德đức 於ư 內nội 。 群quần 生sanh 已dĩ 蒙mông 益ích 於ư 外ngoại 矣hĩ 。 何hà 必tất 待đãi 哺bộ 養dưỡng 啟khải 導đạo 。 然nhiên 後hậu 為vi 益ích 乎hồ 。 菩Bồ 提Đề 者giả 。 弘hoằng 濟tế 之chi 道đạo 也dã 。 是thị 以dĩ 為vi 菩Bồ 提Đề 而nhi 起khởi 慈từ 者giả 。 一nhất 念niệm 一nhất 時thời 。 所sở 益ích 無vô 際tế 矣hĩ 。

以dĩ 救cứu 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。

肇triệu 曰viết 。

大đại 悲bi 之chi 興hưng 。 救cứu 彼bỉ 而nhi 起khởi 。 所sở 以dĩ 悲bi 生sanh 於ư 我ngã 。 而nhi 天thiên 下hạ 同đồng 益ích 也dã 。

以dĩ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 起khởi 於ư 喜hỷ 心tâm 。

肇triệu 曰viết 。

欲dục 令linh 彼bỉ 我ngã 俱câu 持trì 正Chánh 法Pháp 。 喜hỷ 以dĩ 之chi 生sanh 也dã 。

以dĩ 攝nhiếp 智trí 慧tuệ 。 行hành 於ư 捨xả 心tâm 。

肇triệu 曰viết 。

小tiểu 捨xả 捨xả 怨oán 親thân 。 大đại 捨xả 捨xả 萬vạn 有hữu 。 捨xả 萬vạn 有hữu 者giả 。 正chánh 智trí 之chi 性tánh 也dã 。

以dĩ 攝nhiếp 慳san 貪tham 。 起khởi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 化hóa 犯phạm 戒giới 。 起khởi 屍thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 我ngã 法pháp 。 起khởi 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。

此thử 二nhị 。 明minh 六Lục 度Độ 法Pháp 施thí 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 除trừ 六lục 蔽tế 。 圓viên 滿mãn 六Lục 度Độ 。 肇triệu 曰viết 。

忿phẫn 生sanh 於ư 我ngã 。 無vô 我ngã 即tức 無vô 競cạnh 。

以dĩ 離ly 身thân 心tâm 相tướng 。 起khởi 毗Tỳ 離Ly 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。

肇triệu 曰viết 。

精tinh 進tấn 之chi 相tướng 。 起khởi 於ư 身thân 心tâm 。 而nhi 云vân 離ly 身thân 心tâm 者giả 。 其kỳ 唯duy 無vô 相tướng 精tinh 進tấn 乎hồ 。

復phục 次thứ 。 愛ái 著trước 身thân 心tâm 。 不bất 能năng 精tinh 進tấn 。 能năng 精tinh 進tấn 者giả 。 其kỳ 在tại 亡vong 身thân 心tâm 乎hồ 。

以dĩ 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 起khởi 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。

肇triệu 曰viết 。

菩Bồ 提Đề 之chi 相tướng 。 無vô 定định 無vô 亂loạn 。 以dĩ 此thử 起khởi 禪thiền 。 亦diệc 同đồng 相tương/tướng 也dã 。

以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

肇triệu 曰viết 。

在tại 佛Phật 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 名danh 般Bát 若Nhã 。 因nhân 果quả 異dị 名danh 也dã 。 然nhiên 一Nhất 切Thiết 智Trí 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 相tương/tướng 。 以dĩ 此thử 起khởi 般Bát 若Nhã 。 般Bát 若Nhã 亦diệc 無vô 相tướng 。 因nhân 果quả 雖tuy 異dị 名danh 。 其kỳ 相tương/tướng 不bất 殊thù 也dã 。

教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 起khởi 於ư 空không 。

此thử 三tam 。 約ước 三tam 脫thoát 明minh 法Pháp 施thí 。 肇triệu 曰viết 。

存tồn 眾chúng 生sanh 則tắc 乖quai 空không 義nghĩa 。 存tồn 空không 義nghĩa 則tắc 捨xả 眾chúng 生sanh 。 善thiện 通thông 法pháp 相tướng 。 虛hư 空không 其kỳ 懷hoài 者giả 。 終chung 日nhật 化hóa 眾chúng 生sanh 。 終chung 日nhật 不bất 乖quai 空không 也dã 。

不bất 捨xả 有hữu 為vi 法pháp 。 而nhi 起khởi 無vô 相tướng 。

肇triệu 曰viết 。

即tức 有hữu 而nhi 無vô 。 故cố 能năng 起khởi 無vô 相tướng 。 即tức 無vô 而nhi 有hữu 。 故cố 能năng 不bất 捨xả 。 不bất 捨xả 故cố 萬vạn 法pháp 兼kiêm 備bị 。 起khởi 無vô 故cố 美mỹ 惡ác 齊tề 旨chỉ 。

示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 而nhi 起khởi 無vô 作tác 。

肇triệu 曰viết 。

作tác 。 謂vị 造tạo 作tác 生sanh 死tử 也dã 。 為vi 彼bỉ 受thọ 生sanh 者giả 。 非phi 作tác 生sanh 而nhi 生sanh 也dã 。 是thị 以dĩ 大Đại 士Sĩ 受thọ 生sanh 。 常thường 起khởi 無vô 作tác 。

護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 起khởi 方phương 便tiện 力lực 。 以dĩ 度độ 眾chúng 生sanh 。 起khởi 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。

此thử 四tứ 。 遍biến 約ước 萬vạn 行hạnh 明minh 法Pháp 施thí 。 肇triệu 曰viết 。

非phi 方phương 便tiện 無vô 以dĩ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 非phi 四tứ 攝nhiếp 無vô 以dĩ 濟tế 群quần 生sanh 。

以dĩ 敬kính 事sự 一nhất 切thiết 。 起khởi 除trừ 慢mạn 法pháp 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 起khởi 三tam 堅kiên 法pháp 。 於ư 六Lục 念Niệm 中trung 。 起khởi 思tư 念niệm 法Pháp 。 於ư 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 起khởi 質chất 直trực 心tâm 。

息tức 諸chư 慢mạn 以dĩ 修tu 敬kính 。 厭yếm 三tam 偽ngụy 而nhi 修tu 三tam 堅kiên 。 內nội 思tư 六lục 念niệm 。 外ngoại 順thuận 六lục 和hòa 。 此thử 之chi 謂vị 法Pháp 施thí 。

六lục 念niệm

者giả 。 肇triệu 曰viết 。

念niệm 佛Phật 。 法pháp 。 僧Tăng 。 施thí 。 戒giới 。 天thiên 。 六lục 念niệm 也dã 。

六lục 和hòa

者giả 。 肇triệu 曰viết 。

以dĩ 慈từ 心tâm 起khởi 身thân 。 口khẩu 。 意ý 業nghiệp 。 為vi 三tam 也dã 。 四tứ 。 得đắc 重trọng/trùng 養dưỡng 與dữ 人nhân 共cộng 之chi 。 五ngũ 。 持trì 戒giới 淨tịnh 。 六lục 。 修tu 漏lậu 盡tận 慧tuệ 。 非phi 直trực 心tâm 無vô 以dĩ 具cụ 六lục 法pháp 。 非phi 六lục 法pháp 無vô 以dĩ 和hòa 群quần 眾chúng 。 群quần 眾chúng 不bất 和hòa 。 非phi 敬kính 順thuận 之chi 道đạo 。

正chánh 行hạnh 善thiện 法Pháp 。 起khởi 於ư 淨tịnh 命mạng 。

肇triệu 曰viết 。

凡phàm 所sở 行hành 善thiện 。 不bất 以dĩ 邪tà 心tâm 為vi 命mạng 也dã 。

心tâm 淨tịnh 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 近cận 賢hiền 聖thánh 。 不bất 憎tăng 惡ác 人nhân 。 起khởi 調điều 伏phục 心tâm 。

心tâm 淨tịnh

者giả 。 信tín 也dã 。 信tín 樂nhạo 賢hiền 聖thánh 。 常thường 近cận 三Tam 寶Bảo 。 不bất 憎tăng 惡ác 人nhân 。 能năng 調điều 不bất 善thiện 。 肇triệu 曰viết 。

近cận 賢hiền 聖thánh 。 生sanh 淨tịnh 喜hỷ 。 見kiến 惡ác 。 無vô 憎tăng 心tâm 也dã 。

以dĩ 出xuất 家gia 法Pháp 。 起khởi 於ư 深thâm 心tâm 。

厭yếm 患hoạn 三tam 界giới 。 誓thệ 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 非phi 小tiểu 志chí 之chi 所sở 為vi 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

出xuất 家gia 之chi 法Pháp 。 非phi 淺thiển 心tâm 所sở 能năng 弘hoằng 也dã 。

以dĩ 如như 說thuyết 行hành 。 起khởi 於ư 多đa 聞văn 。

肇triệu 曰viết 。

聞văn 不bất 能năng 行hành 。 非phi 多đa 聞văn 也dã 。

以dĩ 無vô 諍tranh 法Pháp 。 起khởi 空không 閑nhàn 處xứ 。

法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 名danh 為vi 無vô 諍tranh 。 棲tê 心tâm 此thử 理lý 。 是thị 住trụ 空không 閑nhàn 。 肇triệu 曰viết 。

忿phẫn 競cạnh 生sanh 乎hồ 眾chúng 聚tụ 。 無vô 諍tranh 出xuất 乎hồ 空không 閑nhàn 。

趣thú 向hướng 佛Phật 慧tuệ 。 起khởi 於ư 宴yến 坐tọa 。

肇triệu 曰viết 。

佛Phật 慧tuệ 深thâm 遠viễn 。 非phi 定định 不bất 趣thú 。

解giải 眾chúng 生sanh 縛phược 。 起khởi 修tu 行hành 地địa 。

理lý 圓viên 無vô 漸tiệm 而nhi 解giải 縛phược 者giả 。 必tất 修tu 之chi 以dĩ 次thứ 位vị 。 肇triệu 曰viết 。

己kỷ 行hành 不bất 修tu 。 安an 能năng 解giải 彼bỉ 。

以dĩ 具cụ 相tướng 好hảo 。 及cập 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 起khởi 福phước 德đức 業nghiệp 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 起khởi 於ư 智trí 業nghiệp 。

肇triệu 曰viết 。

大Đại 乘Thừa 萬vạn 行hạnh 分phân 為vi 二nhị 業nghiệp 。 以dĩ 智trí 為vi 行hành 標tiêu 。 故cố 別biệt 立lập 智trí 業nghiệp 。 諸chư 行hành 隨tùy 從tùng 。 故cố 總tổng 立lập 德đức 業nghiệp 。 凡phàm 所sở 修tu 立lập 。 非phi 一nhất 業nghiệp 所sở 成thành 。 而nhi 眾chúng 經kinh 修tu 相tướng 好hảo 淨tịnh 土độ 繫hệ 以dĩ 德đức 業nghiệp 。 知tri 念niệm 說thuyết 法Pháp 繫hệ 以dĩ 智trí 業nghiệp 。 此thử 蓋cái 取thủ 其kỳ 功công 用dụng 之chi 所sở 多đa 耳nhĩ 。 未vị 始thỉ 相tương/tướng 無vô 也dã 。

知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 入nhập 一nhất 相tướng 門môn 。 起khởi 於ư 慧tuệ 業nghiệp 。

肇triệu 曰viết 。

決quyết 定định 審thẩm 理lý 謂vị 之chi 智trí 。 造tạo 心tâm 分phân 別biệt 謂vị 之chi 慧tuệ 。 上thượng 決quyết 眾chúng 生sanh 念niệm 定định 諸chư 法pháp 相tướng 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 法Pháp 。 故cố 繫hệ 之chi 以dĩ 智trí 。 今kim 造tạo 心tâm 分phân 別biệt 法pháp 相tướng 。 令linh 入nhập 一nhất 門môn 。 故cố 繫hệ 之chi 以dĩ 慧tuệ 也dã 。

斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。

肇triệu 曰viết 。

無vô 善thiện 不bất 修tu 。 故cố 無vô 惡ác 不bất 斷đoạn 。

以dĩ 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 起khởi 於ư 一nhất 切thiết 。 助trợ 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。

肇triệu 曰viết 。

一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 智trí 業nghiệp 也dã 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 即tức 德đức 業nghiệp 也dã 。 助trợ 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 大Đại 乘Thừa 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 也dã 。 智trí 。 德đức 二nhị 業nghiệp 非phi 有hữu 漏lậu 之chi 所sở 成thành 。 成thành 之chi 者giả 。 必tất 由do 助trợ 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。

如như 是thị 。

善thiện 男nam 子tử 。 是thị 為vi 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 是thị 法Pháp 施thí 會hội 者giả 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 福phước 田điền 。

此thử 下hạ 五ngũ 。 結kết 成thành 法Pháp 施thí 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 備bị 上thượng 諸chư 法pháp 。 則tắc 冥minh 潤nhuận 無vô 涯nhai 。 其kỳ 為vi 會hội 也dã 。 不bất 止chỉ 一nhất 方phương 。 其kỳ 為vi 施thí 也dã 。 不bất 止chỉ 形hình 骸hài 。 不bất 止chỉ 形hình 骸hài 。 故cố 妙diệu 存tồn 濟tế 神thần 。 不bất 止chỉ 一nhất 方phương 。 故cố 其kỳ 會hội 彌di 綸luân 。 可khả 謂vị 大đại 施thí 。 可khả 謂vị 大đại 會hội 矣hĩ 。

世Thế 尊Tôn 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 中trung 二nhị 百bách 人nhân 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 六lục 。 明minh 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 。 文văn 二nhị 。 此thử 初sơ 。 婆Bà 羅La 門Môn 發phát 心tâm 也dã 。

我ngã 時thời 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 稽khể 首thủ 禮lễ 維Duy 摩Ma 詰Cật 足túc 。 即tức 解giải 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 。 以dĩ 上thượng 之chi 。

二nhị 。 明minh 善thiện 得đắc 心tâm 淨tịnh 。 肇triệu 曰viết 。

心tâm 累lũy/lụy/luy 悉tất 除trừ 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 也dã 。 文văn 四tứ 。 此thử 初sơ 。 心tâm 悟ngộ 上thượng 瓔anh 珞lạc 也dã 。 生sanh 曰viết 。

七thất 日nhật 施thí 而nhi 此thử 物vật 在tại 者giả 。 最tối 所sở 重trọng/trùng 也dã 。 而nhi 以dĩ 上thượng 維duy 摩ma 詰cật 者giả 。 現hiện 崇sùng 法Pháp 施thí 情tình 也dã 。

不bất 肯khẳng 取thủ 。

二nhị 。 讓nhượng 不bất 受thọ 。 什thập 曰viết 。

本bổn 意ý 為vì 說thuyết 法Pháp 故cố 。 亦diệc 為vi 譏cơ 財tài 施thí 故cố 。 懷hoài 此thử 二nhị 心tâm 。 所sở 以dĩ 不bất 受thọ 。

我ngã 言ngôn 。

居cư 士sĩ 。 願nguyện 必tất 納nạp 受thọ 。 隨tùy 意ý 所sở 與dữ 。

三tam 。 重trọng/trùng 請thỉnh 受thọ 隨tùy 施thí 也dã 。

維Duy 摩Ma 詰Cật 乃nãi 受thọ 瓔anh 珞lạc 。 分phân 作tác 二nhị 分phần 。 持trì 一nhất 分phần/phân 施thí 此thử 會hội 中trung 。 最tối 下hạ 乞khất 人nhân 。 持trì 一nhất 分phần/phân 奉phụng 彼bỉ 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai 。

四tứ 。 並tịnh 名danh 受thọ 已dĩ 迴hồi 施thí 。 文văn 四tứ 。 初sơ 。 迴hồi 施thí 二nhị 田điền 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

上thượng 直trực 進tiến 以dĩ 法Pháp 施thí 。 未vị 等đẳng 致trí 施thí 之chi 心tâm 。 故cố 施thí 極cực 上thượng 窮cùng 下hạ 。 明minh 施thí 心tâm 平bình 等đẳng 。 以dĩ 成thành 善thiện 得đắc 為vi 施thí 之chi 意ý 也dã 。

一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 皆giai 見kiến 光Quang 明Minh 國quốc 土độ 。 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai 。 又hựu 見kiến 珠châu 瓔anh 。 在tại 彼bỉ 佛Phật 上thượng 。 變biến 成thành 四tứ 柱trụ 寶bảo 臺đài 。 四tứ 面diện 嚴nghiêm 飾sức 。 不bất 相tương 障chướng 蔽tế 。

二nhị 。 佛Phật 現hiện 化hóa 。 生sanh 曰viết 。

分phân 作tác 二nhị 分phần 者giả 。 欲dục 以dĩ 明minh 等đẳng 也dã 。 現hiện 神thần 力lực 者giả 。 驗nghiệm 法Pháp 施thí 也dã 。 變biến 成thành 四tứ 柱trụ 寶bảo 臺đài 。 豈khởi 財tài 施thí 能năng 為vi 之chi 乎hồ 。 是thị 法Pháp 施thí 會hội 然nhiên 也dã 。 故cố 能năng 無vô 不bất 周chu 耳nhĩ 。

維duy 摩ma 詰cật 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 作tác 是thị 言ngôn 。

若nhược 施thí 主chủ 等đẳng 心tâm 。 施thí 一nhất 最tối 下hạ 乞khất 人nhân 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 福phước 田điền 之chi 相tướng 。

三tam 。 勸khuyến 令linh 等đẳng 心tâm 。 文văn 二nhị 。

一nhất 。 有hữu 相tương/tướng 等đẳng 。 二nhị 。 無vô 相tướng 等đẳng 。 此thử 初sơ 也dã 。 施thí 佛Phật 神thần 通thông 。 若nhược 此thử 施thí 貧bần 。 初sơ 無vô 善thiện 事sự 。 施thí 者giả 未vị 能năng 亡vong 於ư 分phân 別biệt 。 故cố 淨tịnh 名danh 示thị 之chi 以dĩ 平bình 等đẳng 。 什thập 曰viết 。

施thí 佛Phật 以dĩ 地địa 勝thắng 。 故cố 心tâm 濃nồng 。 施thí 貧bần 以dĩ 地địa 苦khổ 。 故cố 悲bi 深thâm 。 是thị 以dĩ 福phước 田điền 同đồng 相tương/tướng 。 致trí 報báo 一nhất 也dã 。

無vô 所sở 分phân 別biệt 。 等đẳng 於ư 大đại 悲bi 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 具cụ 足túc 法Pháp 施thí 也dã 。

二nhị 。 無vô 相tướng 等đẳng 也dã 。 肇triệu 曰viết 。

若nhược 能năng 齊tề 尊tôn 卑ty 。 一nhất 行hành 報báo 。 以dĩ 平bình 等đẳng 悲bi 而nhi 為vi 施thí 者giả 。 乃nãi 具cụ 足túc 法Pháp 施thí 耳nhĩ .# 。

城thành 中trung 一nhất 最tối 下hạ 乞khất 人nhân 。 見kiến 是thị 神thần 力lực 。 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

此thử 四tứ 。 得đắc 益ích 也dã 。

故cố 我ngã 不bất 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

四tứ 。 結kết 不bất 堪kham 。

如như 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 向hướng 佛Phật 。 說thuyết 其kỳ 本bổn 緣duyên 。 稱xưng 述thuật 維Duy 摩Ma 詰Cật 所sở 言ngôn 。 皆giai 曰viết 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

此thử 是thị 大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 。 總tổng 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 辭từ 。 肇triệu 曰viết 。

三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 皆giai 說thuyết 不bất 任nhậm 之chi 辭từ 。 文văn 不bất 備bị 載tái 之chi 耳nhĩ 。

淨Tịnh 名Danh 經Kinh 關Quan 中Trung 疏Sớ/sơ 卷quyển 上thượng

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#