tín ngưỡng

Phật Quang Đại Từ Điển

(信仰) Cũng gọi Ngưỡng tín. Tín tâm chiêm ngưỡng(ngẩng trông với lòng tin kính). Tín ngưỡng có các từ tương đương trong tiếng Phạm là: Zcradhà, Psasàda, adhimukti, bhakti, Hán dịch: Tín tâm, chính tín, tịnh tín, tín giải. Nghĩa là ngẩng trông với lòng tin kính đối với Tam bảo Phật, Pháp, Tăng. Bước đầu tu hành Phật đạo, cần phải lập tín tâm vững chắc, không để lay động, rồi tiến tới cầu trí tuệ, mong đạt đến cảnh giới mở tỏ.