Tín Giải

Từ Điển Đạo Uyển

信解; C: xìnjiě; J: shinge;
Có các nghĩa sau: 1. Tin và hiểu giáo lí. Có cả niềm tin và thông hiểu Phật pháp. Niềm tin chân chính. Niềm tin trọn vẹn (s: adhimukti, theo kinh Pháp Hoa); 2. Tin vào chính mình và người khác; 3. Niềm hân hoan, phát sinh do tâm mình tin nhất định sẽ được giác ngộ.