小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0022
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.171]# 第đệ 五ngũ 十thập 八bát 章chương 。 向hướng 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 普phổ 羅la 進tiến 軍quân 。

然nhiên 而nhi 通thông 達đạt 方phương 策sách 〔# 乞khất 提đề 王vương 子tử 〕# 即tức 青thanh 年niên 王vương 之chi 位vị 時thời 。 名danh 為vi 威uy 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 。 已dĩ 為vi 徧biến 知tri 。 (# 一nhất )# 而nhi 大đại 智trí 者giả 由do 己kỷ 命mạng 。 於ư 此thử 使sử 迴hồi 擊kích 太thái 鼓cổ 。 授thọ 多đa 種chủng 臣thần 等đẳng 適thích 當đương 之chi 官quan 職chức 。 (# 二nhị )# 彼bỉ 消tiêu 滅diệt 住trụ 於ư 羅la 佳giai 羅la 多đa 之chi 周chu 羅la 人nhân 。 授thọ 軍quân 兵binh 四tứ 種chủng 之chi 術thuật 策sách 而nhi 住trụ 彼bỉ 處xứ 。 (# 三tam )# 周chu 羅la 王vương 耳nhĩ 聞văn 此thử 。 送tống 將tướng 軍quân 與dữ 大đại 軍quân 至chí 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 四tứ )# 〔# 威uy 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 將tướng 軍quân 之chi 來lai 至chí 卡# 佳giai 羅la 村thôn 附phụ 近cận 。 知tri 破phá 之chi 困khốn 難nạn/nan 。 由do 此thử 。 赴phó 山sơn 中trung 之chi 險hiểm 路lộ 。 (# 五ngũ )# 將tướng 軍quân 忽hốt 而nhi 掠lược 奪đoạt 卡# 佳giai 羅la 村thôn 。 然nhiên 不bất 得đắc 駐trú 屯truân 於ư 彼bỉ 處xứ 。 再tái 還hoàn 於ư 己kỷ 領lãnh 地địa 。 (# 六lục )# 此thử 後hậu 。 大đại 阿a 提đề 巴ba 達đạt 官quan 與dữ 大đại 軍quân 兵binh 共cộng 由do 瑪mã 羅la 耶da 速tốc 來lai 。 住trụ 於ư 西tây 波ba 多đa 羅la 伽già 。 (# 七thất )# 王vương 於ư [P.172]# 羅la 曼mạn 尼ni 耶da 國quốc 王vương 之chi 前tiền 。 遣khiển 送tống 諸chư 多đa 人nhân 人nhân 並tịnh 不bất 少thiểu 貴quý 重trọng 之chi 財tài 貨hóa 。 (# 八bát )# 而nhi 集tập 於ư 港cảng 之chi 諸chư 船thuyền 舶bạc 滿mãn 載tái 種chủng 種chủng 之chi 衣y 服phục 。 樟# 腦não 。 栴chiên 檀đàn 木mộc 及cập 其kỳ 他tha 物vật 品phẩm 。 (# 九cửu )# 由do 此thử 大đại 威uy 力lực 。 者giả 用dụng 諸chư 多đa 之chi 財tài 物vật 續tục 施thi 行hành 募mộ 兵binh 。 住trụ 於ư 丹đan 巴ba 羅la 村thôn 。 (# 一nhất 〇# )# 。

羅la 佳giai 羅la 多đa 之chi 住trụ 民dân 。 陷hãm 於ư 相tương/tướng 互hỗ 不bất 和hòa 。 一nhất 切thiết 人nhân 人nhân 。 悉tất 不bất 納nạp 其kỳ 說thuyết 。 (# 一nhất 一nhất )# 周chu 羅la 王vương 之chi 反phản 賊tặc 破phá 命mạng 。 激kích 背bối/bội 。 橫hoành 行hành 任nhậm 意ý 傷thương 轄hạt 領lãnh 官quan 等đẳng 。 (# 一nhất 二nhị )# 周chu 羅la 王vương 聞văn 此thử 。 怒nộ 動động 憤phẫn 懣# 。 對đối 己kỷ 臣thần 送tống 授thọ 大đại 軍quân 。 (# 一nhất 三tam )# 彼bỉ 於ư 摩ma 訶ha 提đề 多đa 〔# 大đại 渡độ 海hải 場tràng 〕# 上thượng 陸lục 。 到đáo 處xứ 續tục 殺sát 害hại 多đa 人nhân 。 以dĩ 羅la 佳giai 羅la 多đa 之chi 住trụ 民dân 置trí 於ư 己kỷ 支chi 配phối 下hạ 。 (# 一nhất 四tứ )# 權quyền 勢thế 激kích 劇kịch 之chi 人nhân 。 其kỳ 時thời 次thứ 第đệ 赴phó 魯lỗ 哈# 那na 。 如như 破phá 大đại 海hải 之chi 堤đê 。 以dĩ 軍quân 勢thế 覆phú 之chi 。 (# 一nhất 五ngũ )# 名danh 羅la 義nghĩa 提đề 婆bà 。 恰kháp 羅la 之chi 兩lưỡng 大đại 威uy 力lực 者giả 。 為vi 〔# 楞lăng 伽già 〕# 王vương 之chi 反phản 賊tặc 。 服phục 從tùng 達đạt 彌di 羅la [P.173]# 之chi 將tướng 軍quân 勢thế 力lực 。 (# 一nhất 六lục )# 將tướng 軍quân 見kiến 彼bỉ 等đẳng 備bị 大đại 部bộ 隊đội 。 忽hốt 然nhiên 思tư 量lượng 以dĩ 全toàn 魯lỗ 哈# 那na 收thu 己kỷ 掌chưởng 中trung 。 (# 一nhất 七thất )# 於ư 第đệ 十thập 一nhất 年niên 此thử 王vương 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 征chinh 服phục 周chu 羅la 人nhân 。 設thiết 要yếu 塞tắc 於ư 巴ba 魯lỗ 多đa 山sơn 。 住trú 於ư 彼bỉ 處xứ 。 (# 一nhất 八bát )# 其kỳ 時thời 周chu 羅la 之chi 軍quân 徧biến 行hành 包bao 圍vi 彼bỉ 岩# 〔# 山sơn 〕# 。 於ư 彼bỉ 。 此thử 兩lưỡng 軍quân 有hữu 凄# 然nhiên 之chi 交giao 戰chiến 。 (# 一nhất 九cửu )# 王vương 軍quân 兵binh 悉tất 殲# 滅diệt 彼bỉ 達đạt 彌di 羅la 之chi 軍quân 而nhi 逃đào 竄thoán 。 又hựu 追truy 跡tích 周chu 羅la 人nhân 之chi 大đại 將tướng 軍quân 。 (# 二nhị 〇# )# 於ư 丹đan 巴ba 義nghĩa 提đề 村thôn 取thủ 彼bỉ 首thủ 級cấp 。 奪đoạt 其kỳ 象tượng 馬mã 軍quân 乘thừa 。 貴quý 重trọng 之chi 財tài 寶bảo 共cộng (# 二nhị 一nhất )# 一nhất 切thiết 之chi 財tài 貨hóa 。 運vận 示thị 於ư 王vương 。 謂vị 。

普phổ 羅la 提đề 城thành 攻công 略lược 之chi 時thời 節tiết 。

(# 二nhị 二nhị )# 其kỳ 時thời 。 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 聞văn 彼bỉ 臣thần 等đẳng 之chi 言ngôn 。 伴bạn 大đại 軍quân 赴phó 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 二nhị 三tam )# 勇dũng 者giả 周chu 羅la 王vương 一nhất 切thiết 耳nhĩ 聞văn 。 激kích 怒nộ 之chi 力lực 所sở 驅khu 。 欲dục 捉tróc 王vương 。 自tự 速tốc 至chí 海hải 港cảng 。 又hựu 向hướng 楞lăng 伽già 島đảo 遣khiển 大đại 軍quân 。 (# 二nhị 四tứ 。 二nhị 五ngũ )# 大đại 地địa 之chi 王vương 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 知tri 此thử 。 與dữ 周chu 羅la 軍quân 交giao 戰chiến 。 向hướng 己kỷ 將tướng 軍quân 授thọ 送tống 大đại 軍quân 。 (# 二nhị 六lục )# 此thử 將tướng 軍quân 續tục 進tiến 軍quân 至chí 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 普phổ 羅la 之chi 附phụ 近cận 。 與dữ 達đạt 彌di 羅la 之chi 軍quân 共cộng 行hành 激kích [P.174]# 戰chiến 。 (# 二nhị 七thất )# 於ư 此thử 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 王vương 方phương 倒đảo 下hạ 眾chúng 多đa 之chi 民dân 眾chúng 。 再tái 此thử 住trụ 民dân 已dĩ 屬thuộc 於ư 達đạt 彌di 羅la 。 (# 二nhị 八bát )# 大đại 地địa 護hộ 者giả 其kỳ 時thời 捨xả 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 速tốc 到đáo 義nghĩa 利lợi 伽già 巴ba 地địa 方phương 。 (# 二nhị 九cửu )# 其kỳ 時thời 滅diệt 去khứ 領lãnh 彼bỉ 地địa 方phương 之chi 二nhị 臣thần 。 與dữ 軍quân 兵binh 共cộng 同đồng 集tập 合hợp 而nhi 住trụ 。 (# 三tam 〇# )# 聞văn 有hữu 周chu 羅la 將tướng 軍quân 續tục 追truy 跡tích 己kỷ 。 知tri 時thời 機cơ 之chi 〔# 王vương 〕# 赴phó 瓦ngõa 達đạt 吉cát 利lợi 山sơn 。 (# 三tam 一nhất )# 於ư 彼bỉ 岩# 〔# 山sơn 〕# 之chi 麓lộc 築trúc 砦# 。 戰chiến 事sự 三tam 個cá 月nguyệt 擊kích 退thoái 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 三tam 二nhị )# 前tiền 戰chiến 陣trận 歿một 之chi 髮phát 舍xá 利lợi 〔# 官quan 〕# 長trường/trưởng 之chi 弟đệ 。 其kỳ 時thời 得đắc 餘dư 多đa 一nhất 味vị 徒đồ 黨đảng 之chi 軍quân 。 (# 三tam 三tam )# 追truy 憶ức 己kỷ 兄huynh 之chi 死tử 而nhi 抱bão 怒nộ 。 全toàn 背bối/bội 負phụ 庫khố 多đa 哈# 羅la 伽già 洲châu 。 (# 三tam 四tứ )# 其kỳ 時thời 大đại 威uy 力lực 者giả 楞lăng 伽già 王vương 速tốc 赴phó 彼bỉ 處xứ 。 張trương 陣trận 營doanh 於ư 瑪mã 秋thu 多đa 羅la 處xứ 。 (# 三tam 五ngũ )# 為vi 交giao 戰chiến 使sử 由do 伽già 提đề 蘭lan 伽già 尼ni 之chi 要yếu 塞tắc 退thoái 卻khước 。 更cánh 為vi 戰chiến 鬥đấu 。 追truy 拂phất 庫khố 普phổ 羅la 伽già 羅la 場tràng 所sở 。 (# 三tam [P.175]# 六lục )# 彼bỉ 悉tất 捨xả 妻thê 子tử 其kỳ 他tha 餘dư 多đa 之chi 財tài 寶bảo 軍quân 兵binh 而nhi 逃đào 竄thoán 。 速tốc 赴phó 屬thuộc 於ư 周chu 羅la 地địa 方phương 。 (# 三tam 七thất )# 其kỳ 時thời 人nhân 主chủ 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 彼bỉ 處xứ 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 財tài 物vật 進tiến 軍quân 至chí 丹đan 波ba 羅la 村thôn 而nhi 築trúc 新tân 砦# 。 (# 三tam 八bát )# 次thứ 第đệ 前tiền 赴phó 。 與dữ 周chu 羅la 交giao 戰chiến 。 為vi 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 夫phu 羅la 之chi 都đô 。 駐trú 屯truân 整chỉnh 備bị 軍quân 隊đội 。 (# 三tam 九cửu )# 由do 此thử 。 彼bỉ 王vương 招chiêu 見kiến 二nhị 人nhân 大đại 力lực 之chi 臣thần 。 為vi 統thống 治trị 南nam 方phương 之chi 民dân 眾chúng 。 派phái 遣khiển 至chí 彼bỉ 地địa 。 (# 四tứ 〇# )# 王vương 由do 此thử 欲dục 消tiêu 滅diệt 周chu 羅la 人nhân 之chi 驕kiêu 傲ngạo 。 二nhị 人nhân 強cường/cưỡng 暴bạo 大đại 臣thần 送tống 至chí 海hải 岸ngạn 之chi 大Đại 道Đạo 。 (# 四tứ 一nhất )# 派phái 遣khiển 至chí 南nam 方phương 此thử 二nhị 人nhân 大đại 威uy 力lực 之chi 臣thần 等đẳng 次thứ 第đệ 占chiêm 領lãnh 穆mục 夫phu 那na 魯lỗ 村thôn 之chi 砦# 。 並tịnh 巴ba 達đạt 羅la 多đa 羅la 〔# 村thôn 〕# 。 瓦ngõa 庇tí 那na 伽già 羅la 要yếu 塞tắc 。 同đồng 普phổ 達đạt 村thôn 。 提đề 羅la 庫khố 羅la 〔# 村thôn 〕# 。 摩ma 訶ha 伽già 羅la 〔# 村thôn 〕# 。 曼mạn 達đạt 伽già 羅la 伽già 〔# 村thôn 〕# 。 及cập 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 之chi 都đô 。 振chấn 刷# 國quốc 土độ 之chi 威uy 權quyền 。 赴phó 摩ma 訶ha 提đề 多đa 〔# 大đại 渡độ 海hải 場tràng 〕# 。 (# 四tứ 二nhị 。 四tứ 三tam 。 四tứ 四tứ )# 派phái 遣khiển 至chí 海hải 岸ngạn 之chi 大Đại 道Đạo 二nhị 臣thần 。 由do 此thử 。 羌khương 伽già 瑪mã 彼bỉ 之chi 他tha 襲tập 擊kích 彼bỉ 處xứ 此thử 處xứ 之chi 陣trận 營doanh 。 (# 四tứ 五ngũ )# 漸tiệm 次thứ 來lai 至chí 普phổ 羅la 提đề 城thành 之chi 附phụ 近cận 。 書thư 狀trạng 送tống 至chí 王vương 之chi 前tiền 。 謂vị 。

可khả [P.176]# 速tốc 有hữu 臨lâm 幸hạnh 。

(# 四tứ 六lục )# 聞văn 赴phó 二nhị 方phương 臣thần 等đẳng 不bất 尋tầm 常thường 之chi 勇dũng 烈liệt 。 知tri 時thời 機cơ 。 辨biện 方phương 法pháp 大đại 地địa 之chi 主chủ 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 迅tấn 速tốc 聯liên 合hợp 武võ 裝trang 軍quân 隊đội 。 欲dục 根căn 絕tuyệt 周chu 羅la 人nhân 。 由do 都đô 而nhi 出xuất 。 (# 四tứ 七thất 。 四tứ 八bát )# 王vương 進tiến 軍quân 由do 乾can/kiền/càn 伽già 〔# 河hà 〕# 至chí 瑪mã 西tây 揚dương 伽già 那na 塔tháp 之chi 附phụ 近cận 。 設thiết 兵binh 舍xá 暫tạm 駐trú 兵binh 。 (# 四tứ 九cửu )# 通thông 達đạt 場tràng 所sở 之chi 大đại 勇dũng 者giả 。 次thứ 第đệ 而nhi 前tiền 來lai 。 於ư 普phổ 羅la 提đề 都đô 之chi 近cận 郊giao 張trương 設thiết 優ưu 良lương 堅kiên 固cố 之chi 陣trận 營doanh 。 (# 五ngũ 〇# )# 彼bỉ 剛cang 勇dũng 而nhi 猛mãnh 惡ác 之chi 一nhất 切thiết 周chu 羅la 人nhân 等đẳng 已dĩ 居cư 住trụ 諸chư 所sở 。 而nhi 彼bỉ 等đẳng 欲dục 交giao 戰chiến 。 整chỉnh 勢thế 於ư 普phổ 羅la 提đề 都đô 。 (# 五ngũ 一nhất )# 周chu 羅la 人nhân 等đẳng 由do 都đô 外ngoại 出xuất 行hành 大đại 會hội 戰chiến 而nhi 敗bại 北bắc 。 狼lang 狽# 入nhập 己kỷ 都đô 。 (# 五ngũ 二nhị )# 堅kiên 固cố 不bất 殘tàn 之chi 都đô 門môn 。 據cứ 都đô 門môn 之chi 櫓lỗ 。 畫họa 多đa 餘dư 之chi 努nỗ 力lực 。 以dĩ 恐khủng 怖bố 開khai 始thỉ 大đại 戰chiến 鬥đấu 。 (# 五ngũ 三tam )# 王vương 之chi 大đại 軍quân 續tục 戰chiến 鬥đấu 一nhất 個cá 月nguyệt 半bán 。 彼bỉ 都đô 城thành 不bất 得đắc 陷hãm 落lạc 之chi 戰chiến 果quả 。 (# 五ngũ 四tứ )# 羅la 義nghĩa 提đề 瓦ngõa 。 恰kháp 羅la 其kỳ 他tha 之chi 大đại 膽đảm 剛cang 勇dũng 大đại 王vương 之chi 大đại 軍quân 。 誇khoa 高cao 之chi 兵binh 卒thốt 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 越việt 躍dược 城thành 壁bích 。 [P.177]# 俄nga 然nhiên 入nhập 都đô 。 忽hốt 殲# 滅diệt 全toàn 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 五ngũ 六lục )# 如như 是thị 得đắc 勝thắng 利lợi 見kiến 解giải 廣quảng 大đại 之chi 義nghĩa 。 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 王vương 命mệnh 令linh 大đại 鼓cổ 巡tuần 視thị 都đô 。 (# 五ngũ 七thất )# 周chu 羅la 王vương 。 耳nhĩ 聞văn 己kỷ 軍quân 之chi 消tiêu 滅diệt 。

新tân 哈# 羅la 人nhân 有hữu 勢thế 力lực

畏úy 怖bố 不bất 再tái 送tống 軍quân 。 勇dũng 敢cảm 而nhi 最tối 勝thắng 之chi 王vương 傲ngạo 然nhiên 削tước 滅diệt 周chu 羅la 之chi 將tương 而nhi 無vô 餘dư 。 知tri 全toàn 楞lăng 伽già 羅la 多đa 善thiện 確xác 立lập 。 第đệ 十thập 五ngũ 年niên 喜hỷ 悅duyệt 之chi 〔# 王vương 〕# 而nhi 被bị 歡hoan 迎nghênh 。 更cánh 入nhập 優ưu 秀tú 阿a 努nỗ 羅la 多đa 都đô 城thành 。 (# 五ngũ 九cửu )# 。

以dĩ 上thượng 為vi 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 起khởi 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 向hướng 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 普phổ 羅la 進tiến 軍quân 第đệ 五ngũ 十thập 八bát 章chương 〔# 畢tất 〕#