小Tiểu 鈔Sao


小tiểu 鈔sao 一nhất 卷quyển

凡phàm 欲dục 發phát 起khởi 先tiên 知tri 教giáo 至chí 歸quy 三tam 藏tạng ▆# ▆# 多đa 羅la 蔵# (# 此thử 云vân 經kinh 藏tạng )# 二nhị 毗tỳ 柰nại 耶da 蔵# (# 此thử 云vân 律luật 蔵# ▆# ▆# )# 。

今kim 此thử 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 三tam 蔵# 之chi 中trung ▆# 毗Tỳ 尼Ni 蔵# ▆# ▆# 。

-# 一nhất 名danh 為vi 戒giới (# 若nhược 就tựu 教giáo 釋thích 防phòng 非phi 為vi 戒giới 若nhược 就tựu ▆# ▆# 惡ác 為vi 戒giới 又hựu 單đơn 釋thích 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 名danh ▆# ▆# 律luật 又hựu 釋thích 詮thuyên 量lượng 輕khinh 重trọng 决# 断# 是thị 非phi 名danh 之chi 為vi 律luật 若nhược 就tựu 行hành 釋thích 調điều 伏phục 剛cang 鎔dong 以dĩ 之chi 為vi 律luật )#

-# 三tam ▆# ▆# (# 若nhược 就tựu 教giáo 釋thích 此thử 是thị 解giải 縛phược 之chi 法pháp 依y 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 ▆# ▆# 故cố 云vân 彼bỉ 〃# 解giải 脫thoát 也dã 若nhược 就tựu 行hành 釋thích ▆# 縳truyện 之chi 心tâm 念niệm 〃# 之chi 中trung ▆# ▆# ▆# 羈ki 縳truyện 念niệm 〃# 離ly 塵trần 染nhiễm 名danh 木mộc 叉xoa )#

-# 四tứ 名danh 毗Tỳ 尼Ni (# ▆# 是thị ▆# ▆# 断# 除trừ 生sanh 死tử 苦khổ 盡tận 无# 為vi 淡đạm 泊bạc 故cố 名danh 為vi 滅diệt 。 又hựu 釋thích 滅diệt 除trừ 生sanh 死tử 。 盡tận 諸chư 苦khổ 囙# 故cố 云vân 毗Tỳ 尼Ni )#

此thử 毗Tỳ 尼Ni 蔵# 世Thế 尊Tôn ▆# ▆# 傳truyền 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 以dĩ 此thử 律luật 蔵# 付phó 嘱# 優ưu 波ba 離ly 滅diệt 度độ ▆# ▆# 訶ha 迦Ca 葉Diếp 涅Niết 槃Bàn 付phó 嘱# 阿A 難Nan 滅diệt 度độ 付phó 嘱# 高cao ▆# ▆# 修tu 涅Niết 槃Bàn 付phó 嘱# 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 已dĩ 上thượng 五ngũ 大đại 師sư 佛Phật 法Pháp 皆giai 同đồng 一nhất 味vị 。 後hậu 毱cúc 多đa 有hữu 五ngũ 苐# 子tử 各các 競cạnh 生sanh 異dị 見kiến 遂toại 分phân 為vi 五ngũ 。

-# 一nhất 名danh [薩-產+(辛/工)]# 婆bà 多đa 即tức 十thập 誦tụng 律luật 主chủ 是thị 也dã

-# 二nhị 名danh 曇đàm 無vô 得đắc 即tức 四tứ 分phần/phân 律luật 主chủ 是thị

-# 三tam 名danh 弥# 沙sa 塞tắc 即tức 五ngũ 分phần/phân 律luật 主chủ 是thị 也dã

-# 四tứ 名danh 婆bà 麁thô 富phú 那na 即tức 僧Tăng 祇kỳ 律luật 主chủ 是thị 也dã

-# 五ngũ 名danh 迦Ca 葉Diếp 毗tỳ 律luật 本bổn 未vị 來lai 漢hán 地địa 也dã

今kim 此thử 四tứ 分phần/phân 律luật 主chủ 即tức 曇đàm 無vô 徳# 部bộ 是thị 此thử 是thị 梵Phạn 語ngữ 唐đường 言ngôn 法pháp 正chánh 部bộ 也dã 。

得đắc 戒giới 有hữu 十thập 種chủng

-# 一nhất 自tự 然nhiên 得đắc 戒giới 唯duy 佛Phật

-# 二nhị 自tự 誓thệ 得đắc 戒giới 謂vị 大đại 迦Ca 葉Diếp

-# 三tam 見kiến 諦Đế 得đắc 戒giới 謂vị 五ngũ 俱câu 輪luân 等đẳng 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu

-# 四tứ 善thiện 來lai 得đắc 戒giới 謂vị 耶da 舎# 等đẳng

-# 五ngũ 三tam 語ngữ 得đắc 戒giới 謂vị 佛Phật 在tại 世thế 未vị 制chế 戒giới 前tiền 但đãn 受thọ 三Tam 歸Quy 。 即tức 得đắc 具cụ 足túc

-# 六lục 問vấn 荅# 得đắc 戒giới 謂vị 湏# 陁# 耶da 沙sa 弥# 年niên 始thỉ 七thất 嵗# 佛Phật 問vấn 其kỳ 義nghĩa 一nhất 具cụ 荅# 稱xưng 可khả 聖thánh 心tâm 便tiện 發phát 具cụ 足túc

-# 七thất 八bát 敬kính 得đắc 戒giới 謂vị 大Đại 愛Ái 道Đạo 從tùng 阿A 難Nan 聞văn 八bát 法pháp 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 受thọ 。 便tiện 發phát 具cụ 足túc 八bát 敬kính 者giả 百bách 罵mạ 舉cử 授thọ 懺sám 請thỉnh 安an 自tự

-# 八bát 遣khiển 使sứ 得đắc 戒giới 謂vị 半bán ▆# ▆# 有hữu 其kỳ 難nạn 緣duyên 差sai 使sử 乞khất 戒giới 。 即tức 得đắc 具cụ 足túc

-# 九cửu 羯yết 磨ma ▆# ▆# 十thập 僧Tăng 作tác 法pháp

-# 十thập 邊biên 方phương 五ngũ 人nhân 授thọ 大đại 戒giới

已dĩ 前tiền 九cửu 種chủng ▆# ▆# 世thế 羯yết 磨ma 一nhất 法pháp 教giáo 通thông 凡phàm 聖thánh 被bị 及cập 僧Tăng 尼ni 說thuyết 羅la 現hiện 未vị ▆# ▆# 法pháp 。

問vấn 羯yết 磨ma 受thọ 戒giới 具cụ 足túc 幾kỷ 緣duyên 得đắc 名danh 如như 法Pháp 。

荅# 依y 僧Tăng 祇kỳ ▆# ▆# 囙# 緣duyên 。

-# 一nhất 年niên 滿mãn 廿# 三tam 衣y 鉢bát 具cụ

-# 二nhị 身thân 无# 遮già 難nạn/nan

-# 三tam 結kết 界giới ▆# ▆# 四tứ 界giới 內nội [書-曰+皿]# 集tập

-# 五ngũ 羯yết 磨ma 成thành 就tựu

-# 六lục 十thập 僧Tăng 滿mãn 足túc

俻# 此thử ▆# ▆# 如như 法Pháp 闕khuyết 一nhất 不bất 成thành 。

問vấn 界giới 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

荅# 。

-# 一nhất 者giả 作tác 法Pháp 界Giới

-# 二nhị 者giả 僧Tăng 界giới

作tác 法pháp 有hữu 三tam 。

-# 一nhất 者giả 攝nhiếp 僧Tăng 界giới

-# 二nhị 攝nhiếp 衣y 界giới

-# 三tam 攝nhiếp 食thực 界giới

僧Tăng 界giới 有hữu 三tam 種chủng 。

-# 一nhất 者giả 大đại 界giới

-# 二nhị 者giả 界giới 塲#

-# 三tam 者giả 小tiểu 界giới

今kim ▆# ▆# 之chi 內nội 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 謂vị 。

-# 人nhân 法pháp 二nhị 同đồng 界giới

-# 法pháp 食thực 二nhị 同đồng 界giới

-# 法pháp 同đồng 食thực 別biệt 界giới

若nhược 就tựu 自tự 然nhiên 界giới 中trung 者giả 則tắc 分phần/phân 四tứ 別biệt 。

-# 一nhất 者giả 謂vị 聚tụ 落lạc 界giới

-# 二nhị 者giả 蘭lan 若nhã 界giới

-# 三tam 者giả 道Đạo 行hạnh 界giới

-# 四tứ 者giả 木mộc 界giới

問vấn 羯yết 磨ma 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

荅# 有hữu 一nhất 百bách 卅# 四tứ 種chủng 。

-# 單đơn 自tự 羯yết 磨ma 有hữu 卅# 九cửu

-# 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 有hữu 五ngũ 十thập 七thất

-# 自tự 四tứ 羯yết 磨ma 卅# 八bát

此thử 三tam 羯yết 磨ma 攝nhiếp 一nhất 切thiết 羯yết 皆giai [書-曰+皿]# 。

明minh 五ngũ 篇thiên 法pháp

-# 一nhất 波ba 羅la 夷di 篇thiên (# 盖# 是thị 西tây 音âm 此thử 云vân 无# 餘dư 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 永vĩnh 弃khí 眾chúng 外ngoại 故cố 曰viết 无# 餘dư 不bất 得đắc 与# 僧Tăng 同đồng 行hành 布bố [薩-產+(辛/工)]# 羯yết 磨ma 弃khí 在tại 界giới 外ngoại 故cố 云vân 餘dư 无# )#

-# 二nhị 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 篇thiên (# 此thử 云vân 僧Tăng 殘tàn 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 行hạnh 則tắc 毀hủy 缺khuyết 不bất 應ưng 在tại 布bố [薩-產+(辛/工)]# 羯yết 磨ma 眾chúng 中trung 之chi [婁*支]# 行hành 類loại 其kỳ 人nhân 故cố 名danh 僧Tăng 殘tàn )#

-# 三tam 名danh 波ba 逸dật 提đề 篇thiên (# 此thử 云vân 方phương 堕# 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 堕# 落lạc 地địa 獄ngục 燒thiêu 煑chử 。 覆phú 障chướng 故cố 云vân 堕# 也dã )#

-# 四tứ 名danh 波ba 羅la 提đề 提đề 舎# 尼ni 篇thiên (# 此thử 云vân 向hướng 彼bỉ 悔hối 若nhược 犯phạm 此thử 戒giới 事sự 合hợp 可khả 呵ha 對đối 手thủ 懺sám 悔hối 故cố 云vân 向hướng 彼bỉ 悔hối )#

-# 五ngũ 名danh 式thức 叉xoa 迦ca 羅la 尼ni 篇thiên (# 此thử 方phương 云vân 應ưng 當đương 學học 威uy 儀nghi 練luyện 行hành 懃cần 習tập 方phương 成thành 故cố 云vân 應ưng 當đương 學học )#

此thử 明minh 七thất 聚tụ 法pháp

-# 一nhất 波ba 羅la 夷di 聚tụ

-# 二nhị 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 聚tụ

-# 三tam 偷thâu 蘭lan 遮già 聚tụ (# 此thử 是thị 梵Phạn 語ngữ 唐đường 言ngôn 麁thô 惡ác 亦diệc 云vân 遮già 障chướng 偷thâu 言ngôn 遮già 障chướng 蘭lan 言ngôn 鄣# 若nhược 犯phạm 此thử 罪tội 大đại 遮già 障chướng 聖thánh 道Đạo 故cố 云vân 遮già 障chướng 法pháp 偷thâu 蘭lan 有hữu 四tứ 一nhất 五ngũ # 偷thâu 蘭lan 應ưng 滅diệt 殯tấn 不bất 可khả 除trừ 二nhị 初sơ 篇thiên 下hạ 重trọng/trùng 偷thâu 蘭lan 應ưng 八bát 僧Tăng 中trung 悔hối 三tam 初sơ 篇thiên 下hạ 輕khinh 偷thâu 蘭lan 二nhị 篇thiên 下hạ 重trọng/trùng 偷thâu 蘭lan 應ưng 四tứ 僧Tăng 中trung 懺sám 四tứ 獨độc 頭đầu 蘭lan 遮già 及cập 餘dư 篇thiên 下hạ 偷thâu 蘭lan 應ưng 三tam 僧Tăng 中trung 悔hối )#

-# 四tứ 波ba 逸dật 提đề 聚tụ

-# 五ngũ 波ba 羅la 提đề 提đề 舎# 尼ni 聚tụ

-# 六lục 突đột 吉cát 羅la 聚tụ

-# 七thất 惡ác 說thuyết 聚tụ (# 突đột 吉cát 羅la 者giả 義nghĩa 翻phiên 云vân 惡ác 作tác 突đột 者giả 名danh 惡ác 吉cát 羅la 名danh 作tác 惡ác 不bất 止chỉ 故cố 名danh 突đột 吉cát 羅la 所sở 云vân 蹉sa 跦# 身thân 作tác 名danh 惡ác 口khẩu 作tác 名danh 說thuyết 故cố 云vân 惡ác 作tác 惡ác 說thuyết 突đột 吉cát 羅la 此thử 二nhị 聚tụ 罪tội 若nhược 故cố 犯phạm 者giả 應ứng 對đối 手thủ 懺sám 若nhược 悞ngộ 犯phạm 應ưng 責trách 懺sám )#

問vấn 欲dục 戒giới 具cụ 幾kỷ 緣duyên 成thành 犯phạm 。

荅# 具cụ 四tứ 緣duyên 。

-# 一nhất 前tiền 境cảnh 是thị 女nữ 人nhân

-# 二nhị 興hưng 染nhiễm 心tâm

-# 三tam 起khởi 方phương 便tiện

-# 四tứ 与# 境cảnh 合hợp 便tiện 犯phạm

問vấn 盜đạo 戒giới 具cụ 幾kỷ 緣duyên 成thành 犯phạm 。

荅# 具cụ 六lục 緣duyên 成thành 犯phạm 。

-# 有hữu 一nhất 主chủ 物vật

-# 二nhị 有hữu 主chủ 想tưởng

-# 三tam 有hữu 盜đạo 心tâm

-# 四tứ 重trọng/trùng 物vật

-# 五ngũ 興hưng 方phương 便tiện

-# 六lục 離ly 本bổn [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 便tiện 犯phạm

問vấn 煞sát 戒giới 具cụ 幾kỷ 緣duyên 。

荅# 具cụ 五ngũ 緣duyên 。

-# 一nhất 是thị 人nhân

-# 二nhị 人nhân 想tưởng

-# 三tam 興hưng 慜mẫn

-# 四tứ 起khởi 方phương 便tiện

-# 五ngũ 断# 命mạng 根căn

問vấn 大đại 妄vọng 語ngữ 戒giới 具cụ 幾kỷ 緣duyên 。

荅# 具cụ 八bát 緣duyên 成thành 犯phạm 。

-# 一nhất 前tiền 境cảnh 是thị 人nhân

-# 二nhị 人nhân 想tưởng

-# 三tam 事sự 虛hư

-# 四tứ 知tri 是thị 虛hư 事sự

-# 五ngũ 有hữu 誑cuống 他tha 心tâm

-# 六lục 自tự 言ngôn 已dĩ 得đắc

-# 七thất 言ngôn 辝# 了liễu 了liễu

-# 八bát 前tiền 人nhân 知tri 解giải

問vấn 僧Tăng 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

荅# 四tứ 種chủng 。

-# 一nhất 者giả 四tứ 人nhân 僧Tăng (# 除trừ 授thọ 戒giới 自tự 恣tứ 出xuất 罪tội 銓thuyên 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 應ưng 作tác )#

-# 二nhị 者giả 五ngũ 人nhân 僧Tăng (# 除trừ 中trung 國quốc 授thọ 戒giới 出xuất 罪tội 餘dư 法pháp 得đắc 作tác )#

-# 三tam 者giả 十thập 人nhân 僧Tăng (# 除trừ 出xuất 罪tội 餘dư 法pháp 作tác )#

-# 四tứ 者giả 廿# 人nhân 僧Tăng (# 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 得đắc 作tác 現hiện 復phục 更cánh 多đa )#

問vấn 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 戒giới 中trung 煞sát 先tiên [婬-壬+(工/山)]# 後hậu 何hà 故cố 聲Thanh 聞Văn 戒giới 中trung [婬-壬+(工/山)]# 先tiên 煞sát 後hậu 。

荅# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 為vi 大đại 慈từ 為vi 本bổn 是thị 以dĩ 煞sát 戒giới 為vi 初sơ 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 梵Phạm 行hạnh 為vi 機cơ 是thị 以dĩ 欲dục 戒giới 為vi 首thủ 。

受thọ 衣y 法pháp

若nhược 不bất 持trì 三tam 衣y 入nhập 聚tụ 落lạc 者giả 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 。 世thế 世thế 裸lõa 形hình 無vô 有hữu 衣y 服phục 若nhược 不bất 串xuyến 鈎câu 細tế 入nhập 佫# 人nhân 家gia 家gia 得đắc 罪tội 若nhược 食thực 飲ẩm 時thời 咽yến/ế/yết 得đắc 罪tội 。

問vấn 云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 衣y 六lục 物vật 。

-# 一nhất 名danh 安an 陀đà 會hội (# 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 割cát 截tiệt 二nhị 攝nhiếp 業nghiệp 三tam 褋# 葉diệp 四tứ 縵man 作tác 一nhất 長trường/trưởng 一nhất 短đoản 割cát 截tiệt 衣y 持trì 餘dư 三tam 累lũy/lụy/luy 此thử 改cải 持trì )#

-# 二nhị 名danh 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 (# 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 割cát 截tiệt 二nhị 褋# 葉diệp 二nhị 長trường/trưởng 一nhất 短đoản 即tức 是thị 七thất 條điều 衣y 受thọ 割cát 截tiệt 衣y 持trì 若nhược 餘dư 衣y 准chuẩn 此thử )#

-# 三tam 名danh 僧tăng 伽già 梨lê (# 此thử 衣y 有hữu 十thập 八bát 種chủng 謂vị 割cát 截tiệt 褋# 葉diệp 各các 九cửu 品phẩm 若nhược 受thọ 上thượng 衣y 廿# 五ngũ 條điều 四tứ 長trường/trưởng 一nhất 短đoản 割cát 截tiệt 衣y 持trì 若nhược 是thị 褋# 葉diệp 條điều [婁*支]# 准chuẩn 上thượng 褋# 葉diệp 衣y 持trì 若nhược 中trung 品phẩm 三tam 長trường/trưởng 一nhất 短đoản 若nhược 是thị 下hạ 品phẩm 二nhị 長trường/trưởng 一nhất 短đoản )#

授thọ 衣y 文văn

大đại 徳# 一nhất 心tâm 念niệm [禾*戈]# 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 七thất 條điều 衣y 受thọ 兩lưỡng 長trường/trưởng 一nhất 短đoản 割cát 截tiệt 衣y 持trì (# 三tam 說thuyết 若nhược 是thị 餘dư 衣y 及cập 褋# 葉diệp 襵# 葉diệp 等đẳng 臨lâm 事sự 准chuẩn 改cải 受thọ 文văn 同đồng 上thượng )# 。

捨xả 衣y 文văn

大đại 徳# 一nhất 心tâm 念niệm [禾*戈]# 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 此thử 僧tăng 伽già 梨lê 是thị [禾*戈]# 三tam 衣y [婁*支]# 先tiên 受thọ 持trì 今kim 捨xả (# 一nhất 說thuyết 下hạ 二nhị 衣y 及cập 尼ni 五ngũ 衣y 等đẳng 湏# 捨xả 亦diệc 尓# )# 。

授thọ 藥dược 法pháp

藥dược 有hữu 四tứ 種chủng 。

-# 一nhất 時thời 藥dược (# 佉khư 闍xà 尼ni 食thực 有hữu 五ngũ 種chủng 謂vị 麨xiểu 乾can/kiền/càn 飯phạn 魚ngư 肉nhục 佉khư 闍xà 尼ni 食thực 梵Phạm 音âm 唐đường 言ngôn 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 。 細tế 未vị 食thực 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 大đại 淨tịnh 二nhị 刀đao 淨tịnh 三tam 瘡sang 淨tịnh 四tứ 鳥điểu 喙uế 淨tịnh 五ngũ 不bất 中trung 種chủng 淨tịnh 此thử 中trung 火hỏa 淨tịnh 及cập 子tử 壞hoại 淨tịnh 得đắc 并tinh 子tử 食thực 餘dư 三tam 去khứ 子tử 食thực 是thị 時thời 藥dược 謂vị 從tùng 旦đán 至chí 中trung 前tiền 食thực 若nhược 欲dục 授thọ 者giả 先tiên 知tri 食thực 體thể 後hậu 知tri 餘dư 藥dược 准chuẩn 此thử )#

-# 二nhị 非phi 時thời 藥dược (# 謂vị 八bát 種chủng 漿tương 梨lê 棗táo [卄/(麩-夫+壬)]# [糒-米]# [打-丁+雙]# 蜜mật ▆# 石thạch 留lưu 菴am 羅la 果quả 等đẳng 討thảo 作tác 漿tương 若nhược 有hữu 病bệnh 緣duyên 聴# 清thanh 水thủy 渧đế 淨tịnh 加gia 以dĩ 授thọ 法pháp 得đắc 飲ẩm 元nguyên 病bệnh 不bất 得đắc 飲ẩm )#

-# 三tam 七thất 日nhật 藥dược (# 仏# 言ngôn 蘇tô 油du 生sanh 蘇tô 蜜mật 石thạch 蜜mật 。 有hữu 病bệnh 因nhân 緣duyên 加gia ▆# 法pháp 聴# 七thất 日nhật 眼nhãn 授thọ 法pháp 者giả 大đại 徳# 一nhất 心tâm 念niệm [禾*戈]# 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 今kim 為vi 熱nhiệt 風phong 冷lãnh 病bệnh 囙# 緣duyên 比tỉ 七thất 日nhật 藥dược 為vi 欲dục 宿túc 眼nhãn 故cố 今kim 於ư 大đại 徳# 邊biên 授thọ (# 三tam 說thuyết )# 餘dư 二nhị 時thời 藥dược 若nhược 有hữu 病bệnh 患hoạn 囙# 緣duyên 湏# 眼nhãn 者giả 臨lâm 事sự 旦đán 小tiểu 法pháp 准chuẩn 改cải 授thọ 文văn 同đồng 上thượng )#

-# 四tứ 盡tận 形hình 藥dược (# 仏# 言ngôn 一nhất 切thiết 咸hàm 著trước 享hưởng 不bất 堪kham 為vi 食thực 者giả 乃nãi 至chí 灰hôi 土thổ/độ 大đại 小tiểu 便tiện 等đẳng 。 若nhược 有hữu 病bệnh 緣duyên 聴# 畫họa 形hình 眼nhãn 亦diệc 湏# 手thủ 授thọ 加gia 其kỳ 口khẩu 法pháp 得đắc 眼nhãn )#

安an 居cư 法pháp

(# 從tùng 始thỉ 及cập 修tu 揔# 有hữu 四tứ 法pháp 謂vị 人nhân 有hữu 五ngũ 眾chúng 是thị 法pháp 有hữu 四tứ 對đối 手thủ 心tâm 念niệm 及cập 界giới 時thời 有hữu 三tam 前tiền 安an 居cư 中trung 安an 居cư 後hậu 安an 居cư [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 有hữu 二nhị 作tác 法Pháp 界Giới 自tự 然nhiên 界giới )# 。

對đối 手thủ 安an 居cư 法pháp

大đại 徳# 一nhất 心tâm 念niệm [禾*戈]# 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 依y (# 某mỗ 聚tụ 落lạc 某mỗ 伽già 藍lam 随# 事sự 稱xưng 之chi )# 前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 房phòng 舎# 破phá 修tu 持trì 故cố (# 三tam 說thuyết )# 彼bỉ 告cáo 言ngôn 汝nhữ 莫mạc 放phóng 逸dật 。 (# 荅# 言ngôn 授thọ 持trì )# 。

問vấn 比Bỉ 丘Khâu 義nghĩa 云vân 何hà 。

荅# 有hữu 八bát 種chủng 。

-# 一nhất 名danh 字tự 比Bỉ 丘Khâu

-# 二nhị 相tương 似tự 比Bỉ 丘Khâu

-# 三tam 自tự 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu

-# 四tứ 乞khất 求cầu 比Bỉ 丘Khâu

-# 五ngũ 著trước 割cát 截tiệt 衣y 比Bỉ 丘Khâu

-# 六lục 破phá 結kết 使sử 比Bỉ 丘Khâu

-# 七thất 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

-# 八bát 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 如như 法Pháp 成thành 就tựu 得đắc [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 所sở 比Bỉ 丘Khâu

四tứ 依y 法pháp

-# 一nhất 糞phẩn 掃tảo 衣y

-# 二nhị 常thường 乞khất 食thực

-# 三tam 樹thụ 下hạ 坐tọa

-# 四tứ 食thực 腐hủ 爛lạn 藥dược

糞phẩn 掃tảo 衣y 十thập 種chủng

-# 一nhất 牛ngưu 嚼tước 衣y

-# 二nhị 鼠thử 嚙giảo 衣y

-# 三tam 火hỏa 燒thiêu 衣y

-# 四tứ 水thủy

-# 五ngũ 立lập 王vương 衣y

-# 六lục 神thần 廟miếu 衣y 若nhược 鳥điểu 銜hàm 風phong 吹xuy 雜tạp [皮-(〡/又)+(王/匆)]#

-# 七thất 願nguyện 衣y

-# 八bát 塚trủng 間gian 衣y

-# 九cửu 產sản 衣y

-# 十thập 往vãng 還hoàn 衣y

僧Tăng 物vật 随# 事sự 立lập 名danh 凡phàm 有hữu 六lục 種chủng

-# 一nhất 者giả 十thập 方phương 僧Tăng 物vật (# 如như 僧Tăng 家gia 重trọng/trùng 物vật 及cập 供cung 眾chúng 受thọ 用dụng 食thực 噉đạm 等đẳng 物vật 體thể 通thông 十thập 方phương 上thượng 至chí 羅La 漢Hán 沙sa 弥# [書-曰+皿]# 皆giai 有hữu 分phần/phân 无# 有hữu 和hòa 合hợp 不bất 淂# 賣mại 買mãi 貸thải 借tá 与# 人nhân 及cập 私tư 己kỷ 受thọ 用dụng )#

-# 二nhị 者giả 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật (# 謂vị 眾chúng 僧Tăng 厨trù 庫khố 。 寺tự 舎# 園viên 田điền ▆# 便tiện 畜súc 等đẳng 體thể 道đạo 十thập 方phương 不bất 可khả 分phần/phân 用dụng 言ngôn 常thường ▆# 在tại 法pháp [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 不bất 可khả 移di 動động 。 四tứ 方phương 僧Tăng 來lai 此thử [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 受thọ 用dụng 從tùng 物vật 為vi 名danh 故cố 稱xưng 常thường 住trụ )#

-# 三tam 者giả 十thập 方phương 現hiện 前tiền (# 如như 亡vong 僧Tăng 物vật 五ngũ 眾chúng 依y 物vật 未vị 羯yết 磨ma 如như 前tiền 者giả 十thập 方phương 現hiện 前tiền 僧Tăng 若nhược 盜đạo 此thử 物vật 從tùng 十thập 方phương 僧Tăng 結kết 罪tội )#

-# 四tứ 者giả 現hiện 現hiện 前tiền 前tiền (# 謂vị 亡vong 僧Tăng 五ngũ 眾chúng 物vật 作tác 羯yết 磨ma 了liễu 及cập 有hữu 施thí 大đại 眾chúng 物vật 法pháp 事sự 聲thanh 断# 差sai 人nhân 守thủ 護hộ 眾chúng 僧Tăng 未vị 分phần/phân 故cố 云vân 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật )#

-# 五ngũ 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 (# 謂vị 擅thiện 越việt 施thí 田điền 園viên 与# 現hiện 前tiền 僧Tăng 造tạo 私tư 房phòng 四tứ 方phương 僧Tăng 來lai 无# 安an 置trí [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 佫# 人nhân 見kiến 已dĩ 就tựu 法pháp 房phòng 邊biên 更cánh 施thí 田điền 園viên 中trung 建kiến 立lập 僧Tăng 房phòng 。 与# 四tứ 方phương 僧Tăng 供cung 給cấp 所sở 湏# 由do 此thử 房phòng 能năng 招chiêu 引dẫn 四tứ 方phương 僧Tăng 故cố 言ngôn 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 或hoặc 先tiên 造tạo 房phòng 僧Tăng 迴hồi 己kỷ 房phòng 及cập 田điền 園viên 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng 。 亦diệc 云vân 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật )#

-# 六lục 者giả 僧Tăng [肆-聿+((彰-章)/万)]# 物vật (# 謂vị 僧Tăng 園viên 中trung 有hữu 花hoa 或hoặc 賣mại 花hoa 或hoặc 已dĩ 花hoa 作tác [肆-聿+((彰-章)/万)]# 出xuất 賣mại 得đắc 物vật 從tùng [肆-聿+((彰-章)/万)]# 澷# 物vật 故cố 名danh 僧Tăng [肆-聿+((彰-章)/万)]# 物vật )#

有hữu 四tứ 種chủng 妄vọng 語ngữ

-# 一nhất 波ba 羅la 夷di 妄vọng 語ngữ

-# 二nhị 僧Tăng 殘tàn 妄vọng 語ngữ

-# 三tam 波ba 逸dật 提đề 妄vọng 語ngữ

-# 四tứ 阿a 毗tỳ 波ba 羅la 妄vọng 語ngữ

口khẩu 有hữu 四tứ 威uy 儀nghi 語ngữ

-# 一nhất 者giả 常thường 作tác 法pháp 語ngữ

-# 二nhị 常thường 作tác 正chánh 直trực 實thật 語ngữ

-# 三tam 常thường 作tác 和hòa 合hợp 語ngữ

-# 四tứ 常thường 作tác 柔nhu 軟nhuyễn 悅duyệt 意ý 語ngữ

慳san 有hữu 五ngũ 種chủng

-# 一nhất 慳san 財tài

-# 二nhị 慳san 法pháp

-# 三tam 慳san 家gia

-# 四tứ 慳san [皮-(〡/又)+(王/匆)]#

-# 五ngũ 慳san 讚tán

明minh 四tứ 分phần/phân 義nghĩa

四tứ 者giả [婁*支]# 也dã 分phần/phân 者giả 叚giả 也dã 世Thế 尊Tôn 在tại 世thế 。 四tứ 度độ 昇thăng 座tòa 說thuyết 此thử 律luật 故cố 名danh 四tứ 分phần/phân 又hựu 云vân 梵Phạm 夷di 四tứ 夹# 故cố 名danh 四tứ 分phần/phân (# 此thử 四tứ 分phần/phân 律luật 通thông 其kỳ 六lục 釋thích 今kim 且thả 明minh 一nhất 解giải 四tứ 分phần/phân 即tức 律luật 律luật 即tức 四tứ 分phần/phân 六lục 釋thích 之chi 中trung 是thị ▆# [婁*支]# 釋thích 也dã )# 今kim 依y 律luật 本bổn 。

-# 從tùng 初sơ 至chí 僧Tăng 戒giới 末mạt 名danh 為vi 初sơ 分phần/phân

-# 至chí 尼ni 戒giới 終chung 名danh 為vi 苐# 二nhị 分phần

-# 從tùng 安an 居cư 徤# 度độ 至chí 房phòng 舎# 已dĩ 前tiền 名danh 為vi 苐# 三tam 分phần/phân

-# 從tùng 房phòng 舎# 揵kiền 度độ 至chí 律luật 本bổn 末mạt 名danh 為vi 苐# 四tứ 分phần/phân

持trì 戒giới 得đắc 十thập 種chủng 利lợi

(# 一nhất 攝nhiếp 取thủ 於ư 僧Tăng 二nhị 令linh 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 三tam 令linh 僧Tăng 安an 樂lạc 四tứ 未vị 信tín 者giả 令linh 信tín 五ngũ 已dĩ 信tín 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 六lục 難nan 調điều 者giả 令linh 調điều 七thất 漸tiệm 塊khối 者giả 安an 樂lạc 八bát 断# 現hiện 在tại 有hữu 漏lậu 九cửu 断# 未vị 來lai 有hữu 漏lậu 十thập 令linh 正Chánh 法Pháp 得đắc 久cửu 住trụ )# 。

十thập 二nhị 頭đầu 陁# 法pháp

(# 頭đầu 者giả 少thiểu 欲dục 陁# 名danh 知tri 足túc 升thăng 藪tẩu 煩phiền 惱não 離ly 於ư 住trụ 著trước 故cố 曰viết 頭đầu 陁# )# 。

-# 一nhất 持trì 糞phẩn 掃tảo 衣y

-# 二nhị 持trì 三tam 衣y

-# 三tam 持trì 随# 衣y

-# 四tứ 常thường 乞khất 食thực

-# 五ngũ 一nhất [飢-几+耑]# 食thực

-# 六lục 一nhất 坐tọa 食thực

-# 七thất 不bất 作tác 餘dư 食thực 法pháp

-# 八bát 樹thụ 下hạ 坐tọa

-# 九cửu 塚trủng 間gian 坐tọa

-# 十thập 露lộ 地địa 坐tọa

-# 十thập 一nhất 随# [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 坐tọa

-# 十thập 二nhị 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa

(# 法pháp 十thập 二nhị 持trì 衣y 有hữu 三tam 食thực 法pháp 有hữu 四tứ [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 所sở 有hữu 五ngũ 行hành 人nhân 於ư 此thử 衣y 食thực [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 所sở 心tâm 无# 染nhiễm 著trước 積tích 緣duyên 進tiến 道đạo 更cánh 不bất 思tư 湏# )# 。

檀đàn 越việt 施thí 物vật 凡phàm 有hữu 八bát 種chủng

-# 一nhất 施thí 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật (# 唯duy 屬thuộc 比Bỉ 丘Khâu 現hiện 前tiền 人nhân 分phần/phân )#

-# 二nhị 施thí 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 物vật (# 唯duy 屬thuộc 現hiện 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni [婁*支]# 人nhân 分phần/phân )#

-# 三tam 施thí 二nhị 部bộ 僧Tăng 物vật 莫mạc 問vấn 人nhân [婁*支]# 多đa 少thiểu 分phần 物vật 作tác 二nhị 分phần 一nhất 分phần/phân 僧Tăng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 一nhất 分phân 付phó 尼ni 眾chúng 各các 於ư 當đương 部bộ 自tự [婁*支]# 人nhân 分phân 之chi

-# 四tứ 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng 。 得đắc 施thí 物vật 來lai 者giả 皆giai 得đắc 應ưng 作tác 羯yết 磨ma 分phần/phân 正chánh 不bất 得đắc 与# 尼ni 同đồng 作tác 羯yết 磨ma 若nhược 施thí 招chiêu 提đề 僧Tăng 。 不bất 湏# 作tác 法pháp

-# 五ngũ 界giới 內nội 僧Tăng 得đắc 施thí 物vật 唯duy 属# 住trụ [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 僧Tăng 入nhập 界giới 皆giai 得đắc 但đãn 取thủ 施thí 主chủ 為vi [宋-木+之]#

-# 六lục 施thí 同đồng 羯yết 磨ma 僧Tăng 得đắc 施thí 物vật 唯duy 一nhất [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 同đồng 作tác 法pháp 者giả 分phân 之chi

-# 七thất 施thí 稱xưng 名danh 字tự 僧Tăng 得đắc 施thí 若nhược 言ngôn 施thí 禪thiền 師sư 法Pháp 師sư 律luật 師sư 咒chú 願nguyện 師sư 差sai 病bệnh 僧Tăng 等đẳng 。 不bất 問vấn 親thân 踈sơ

-# 八bát 眾chúng 中trung 一nhất 僧Tăng 得đắc 施thí 物vật 從tùng 上thượng 座tòa 行hành 之chi 随# 取thủ 者giả 与#

随# 擅thiện 越việt 所sở 有hữu 捨xả 施thí 依y 此thử 八bát 法pháp 分phân 之chi 若nhược 无# [宋-木+之]# 分phần/phân 上thượng 座tòa 應ưng 問vấn 於ư 何hà 等đẳng 施thí 若nhược 不bất 依y 此thử 八bát 法pháp 則tắc 不bất 得đắc 施thí 僧Tăng 之chi 福phước 若nhược 不bất 依y 此thử 八bát 法pháp 而nhi 受thọ 則tắc 輕khinh 損tổn 信tín 施thí 違vi 犯phạm [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 深thâm 應ưng 差sai 五ngũ 得đắc 分phân 之chi 好hảo 惡ác 相tương/tướng 參tham 令linh 不bất 見kiến 者giả 擲trịch 籌trù 餘dư 人nhân 不bất 得đắc 乱# 語ngữ 利lợi 養dưỡng 難nan 消tiêu 貧bần 富phú 不bất 在tại 此thử 莫mạc 生sanh 嫌hiềm 恨hận 盖# 人nhân 至chí 行hành 也dã 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 迴hồi 施thí 入nhập 己kỷ 若nhược 欲dục 迴hồi 者giả 其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng 。 應ưng 如như 法Pháp 施thí 如như 法Pháp 受thọ 如như 法Pháp 求cầu 如như 法Pháp 与# 如như 法Pháp 用dụng 如như 法Pháp 住trụ 。

問vấn 律luật 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。

荅# 以dĩ 戒giới 為vi 宗tông 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 依y 東đông 塔tháp 疏sớ/sơ 以dĩ 戒giới 為vi 宗tông 律luật 以dĩ 何hà 為vi 體thể 者giả 荅# 合hợp 是thị 諸chư 業nghiệp 為vi 體thể 任nhậm 意ý 取thủ 捨xả 十thập 一nhất [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 中trung 以dĩ 法pháp 為vi 體thể 依y 經kinh 部bộ 以dĩ 不bất 相tương 應ứng 為vi 體thể 依y 有hữu 部bộ 以dĩ 色sắc 為vi 體thể 俱câu 是thị 法pháp [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 攝nhiếp 。

問vấn 律luật 儀nghi 有hữu 幾kỷ 種chủng 。

荅# 有hữu 四tứ 種chủng 。

-# 一nhất 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 是thị 色sắc 界giới 尸thi 羅la

-# 二nhị 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 為vi 無vô 漏lậu 身thân 中trung 所sở 起khởi 尸thi 羅la

-# 三tam 断# 律luật 儀nghi 為vi 断# 煩phiền 惱não 名danh 断# 律luật 儀nghi

-# 四tứ 別biệt 断# 解giải 脫thoát 律luật 儀nghi 為vi 欲dục 界giới 尸thi 羅la 為vi 別biệt 〃# 防phòng 非phi 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi

客khách 舊cựu 相tương 遇ngộ

昔tích 大đại 師sư 在tại 日nhật 親thân 為vi 教giáo 主chủ 客khách 苾bật 茤đau 至chí 自tự 唱xướng 善thiện 來lai 又hựu 復phục 西tây 方phương 寺tự 眾chúng 多đa 為vi 制chế 法pháp 凡phàm 見kiến 新tân 來lai 無vô 論luận 客khách 舊cựu 及cập 弟đệ 子tử 門môn 人nhân 舊cựu 人nhân 即tức 湏# 迎nghênh 前tiền 唱xướng 莎sa 揭yết 哆đa 譯dịch 曰viết 善thiện 來lai 客khách 乃nãi 尋tầm 聲thanh 即tức 云vân 窣tốt 莎sa 揭yết 哆đa 譯dịch 曰viết 極cực 善thiện 來lai 如như 不bất 說thuyết 者giả 壁bích 牙nha 一nhất 違vi 寺tự 制chế 二nhị 准chuẩn 律luật 有hữu 犯phạm 無vô 問vấn 大đại 小tiểu 悉tất 皆giai 如như 此thử 即tức 為vi [(冰-水+〡)*ㄆ]# 取thủ 瓶bình 鉢bát 搖dao 在tại 壁bích 牙nha 随# [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 安an 令linh 其kỳ 憩khế 息tức [糸*刀]# 白bạch 屏bính [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 尊tôn 乃nãi 房phòng 前tiền 卑ty 則tắc 敬kính 上thượng 而nhi 熟thục 搦nạch 其kỳ 踹# 後hậu 及cập 遍biến 身thân 尊tôn 乃nãi 撫phủ 下hạ 而nhi 頻tần 按án 其kỳ 背bối/bội 不bất 至chí 腰yêu 足túc 齊tề 年niên 之chi 類loại 事sự 無vô 間gian 然nhiên 既ký 解giải 疲bì 勞lao 方phương 澡táo 手thủ 濯trạc 足túc 次thứ 就tựu 尊tôn 所sở 申thân 其kỳ 礼# 教giáo 但đãn 為vi 一nhất 礼# 疏sớ/sơ 而nhi 按án 足túc 尊tôn 乃nãi 展triển 其kỳ 右hữu 手thủ 撫phủ 彼bỉ 肩kiên 背bối/bội 若nhược 別biệt 非phi 經kinh 久cửu 手thủ 撫phủ 不bất 不bất 為vi 師sư 乃nãi 問vấn 其kỳ 安an 不bất 弟đệ 子tử 随# 事sự 見kiến 荅# 然nhiên 後hậu 在tại 退thoái 一nhất 邊biên 恭cung 敬kính 而nhi 坐tọa 。 實thật 無vô 立lập 法pháp 然nhiên 西tây 方phương 軌quỹ 則tắc 多đa 坐tọa 小tiểu 拈niêm 復phục 皆giai 露lộ 足túc 東đông 夏hạ 既ký 無vô 斯tư 事sự 執chấp 足túc 禮lễ 不bất 行hành 怪quái 說thuyết 人nhân 而nhi 來lai 至chí 仏# 所sở 頂đảnh 礼# 雙song 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 靣# 即tức 其kỳ 儀nghi 矣hĩ 然nhiên 後hậu 釋thích 其kỳ 時thời 候hậu 恭cung 給cấp 湯thang 飲ẩm 蘓# 蜜mật 沙sa 糖đường 飲ẩm 噉đạm 随# 意ý 或hoặc 餘dư 八bát 漿tương 並tịnh 湏# 羅la 濾lự 澄trừng 清thanh 方phương 飲ẩm 如như 兼kiêm 濁trược 滓chỉ 此thử [宋-木+之]# 不bất 開khai 杏hạnh 湯thang 之chi 流lưu 體thể 是thị 稠trù 濁trược 准chuẩn 依y 道Đạo 理lý 全toàn 非phi 飲ẩm 限hạn 律luật 云vân 凡phàm 漿tương 淨tịnh 濾lự 色sắc 如như 黃hoàng 荻# 此thử 謂vị 西tây 國quốc 師sư 弟đệ 門môn 徒đồ 客khách 舊cựu 相tương 遇ngộ 逄# # 之chi 礼# 豈khởi 冒mạo 寒hàn 創sáng/sang 至chí 觸xúc 熱nhiệt 新tân 來lai 或hoặc 遍biến 體thể 汗hãn 流lưu 或hoặc 手thủ 足túc 皆giai 凍đống 放phóng 卻khước 衣y 襆# 急cấp 事sự 和hòa 尚thượng 情tình 狀trạng 忩# 忙mang 深thâm 乖quai 軌quỹ 式thức 師sư 乃nãi 立lập 之chi 閑nhàn 問vấn 餘dư 事sự 誠thành 哉tai 太thái 急cấp 將tương 為vi 紹thiệu 隆long 言ngôn 和hòa 尚thượng 者giả 梵Phạm 云vân 畔bạn 睇thê 或hoặc 云vân 畔bạn 憚đạn 南nam 譯dịch 為vi 敬kính 礼# 但đãn 為vi 採thải 語ngữ 不bất 真chân 喚hoán 和hòa 南nam 矣hĩ 不bất 能năng 移di 舊cựu 且thả 道đạo 和hòa 南nam 的đích 取thủ 正chánh 音âm 應ưng 云vân 畔bạn 睇thê 又hựu 道Đạo 行hạnh 眾chúng 集tập 礼# 拜bái 非phi 儀nghi 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 。 口khẩu 云vân 畔bạn 睇thê 故cố 經Kinh 云vân 或hoặc 復phục 但đãn 合hợp 掌chưởng 。 乃nãi 至chí 小tiểu 低đê 頭đầu 即tức 是thị 致trí 敬kính 也dã 南nam 人nhân 不bất 審thẩm 依y 希hy 合hợp 度độ 向hướng 使sử 改cải 不bất 審thẩm 為vi 畔bạn 睇thê 斯tư 乃nãi 全toàn 同đồng 律luật 教giáo 矣hĩ 。

小tiểu 鈔sao 一nhất 卷quyển

乹# 符phù 貳nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 納nạp 色sắc 判phán 官quan 孫tôn 興hưng 晟# 分phần/phân 配phối 如như 後hậu 。

-# 燉# 煌hoàng

-# 莫mạc 高cao

-# 神thần 沙sa

-# 平bình 康khang

-# 洪hồng 池trì

-# 王vương 開khai

-# [赤/心]#

-# 慈từ 恵#

-# 効hiệu 穀cốc