Tiên

Từ Điển Đạo Uyển

仙; C: xiān; J: sen;
Có các nghĩa: 1. Người tu trong núi; người sống ẩn dật, ẩn sĩ; 2. Hiền nhân đạo Lão, sống nơi rừng núi xa xôi, xa lánh thế tục; 3. Là những ẩn sĩ tu trong rừng, xả li thế tục tại Ấn Độ; 4. Bậc Đạo sư (s: ṛṣi), những tác giả của kinh Vệ-đà cổ xưa (s: veda).