Tiện

Từ Điển Đạo Uyển

便; C: biàn; J: ben;
Có các nghĩa sau: 1. Sự cảm ứng với cảnh giới Phật viên mãn; 2. Rất thích hợp, lí tưởng, ổn đáng, thuận lợi; 3. Giáo lí phương tiện; 4. Nương vào, sự trông cậy vào; 5. Ngay lập tức, tức thì, nhanh chóng, thanh thản, thoải mái.