tiền trần

Phật Quang Đại Từ Điển

(前陳) Cũng gọi Tiên trần, Tiền thuyết. Đối lại: Hậu trần. Tiếng dùng trong Nhân minh. Chỉ choChủ từ của Tông (mệnh đề) trong luận thức Nhân minh. Chẳng hạn như trong mệnh đề Âm thanh là vô thường thì âm thanh là Tiền trần. Thể của Tiền trần gồm 3 nghĩa: Tự tính (Phạm: Svarùpa), Hữu pháp (Phạm: Dharmin) và Sở biệt (Phạm:Vizewya). [X. Nhân minh nhập chính lí luận sớ Q. thượng, phần đầu; Nhân minh luận sớ minh đăng sao Q.2, phần đầu]. (xt. Thể).