先Tiên 覺Giác 宗Tông 乘Thừa
Quyển 0001
清Thanh 圓Viên 信Tín 較Giảo 定Định 郭Quách 凝Ngưng 之Chi 彙Vị 編Biên

先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa

先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa 目mục 錄lục

卷quyển 一nhất

-# 維duy 摩ma 大Đại 士Sĩ

-# 雙song 林lâm 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 傅phó/phụ 翕#

-# 龐# 蘊uẩn 居cư 士sĩ (# 嗣tự 法pháp 馬mã 祖tổ 一nhất )#

卷quyển 二nhị

-# 甘cam 贄# 行hành 者giả (# 嗣tự 法pháp 南nam 泉tuyền 願nguyện )#

-# 刺thứ 史sử 陸lục 亘tuyên (# 嗣tự 法pháp 南nam 泉tuyền 願nguyện )#

-# 相tương/tướng 國quốc 裴# 休hưu (# 嗣tự 法pháp 黃hoàng 檗# 運vận )#

-# 常thường 侍thị 王vương 敬kính 初sơ (# 嗣tự 法pháp 溈# 山sơn 祐hựu )#

-# 尚thượng 書thư 陳trần 操thao (# 嗣tự 法pháp 陳trần 睦mục 州châu )#

-# 駙# 馬mã 李# 遵tuân 勗úc (# 嗣tự 法pháp 谷cốc 隱ẩn 聰thông )#

-# 文văn 公công 楊dương 億ức (# 嗣tự 法pháp 廣quảng 慧tuệ 璉# )#

-# 侍thị 郎lang 楊dương 傑kiệt (# 嗣tự 法pháp 天thiên 衣y 懷hoài )#

-# 簽# 判Phán 劉Lưu 經Kinh 臣Thần (# 嗣Tự 法Pháp 智Trí 海Hải 逸Dật )#

-# 清thanh 獻hiến 公công 趙triệu 忭# (# 嗣tự 法pháp 蔣tưởng 山sơn 泉tuyền )#

-# 丞thừa 相tương/tướng 張trương 商thương 英anh (# 嗣tự 法pháp 兜Đâu 率Suất 悅duyệt )#

-# 侍thị 郎lang 李# 彌di 遜tốn (# 嗣tự 法pháp 昭chiêu 覺giác 勤cần )#

-# 給cấp 事sự 馮bằng 楫tiếp (# 嗣tự 法pháp 龍long 門môn 遠viễn )#

-# 侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành (# 嗣tự 法pháp 徑kính 山sơn 杲# )#

-# 知tri 府phủ 葛cát 郯# (# 嗣tự 法pháp 佛Phật 海hải 遠viễn )#

-# 放phóng 牛ngưu 居cư 士sĩ (# 嗣tự 法pháp 無vô 門môn 開khai )#

卷quyển 三tam

-# 侍thị 郎lang 白bạch 居cư 易dị (# 嗣tự 法pháp 佛Phật 光quang 滿mãn )#

-# 刺thứ 史sử 李# 翱cao (# 嗣tự 法pháp 藥dược 山sơn 儼nghiễm )#

-# 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài (# 嗣tự 法pháp 石thạch 霜sương 諸chư )#

-# 相tương/tướng 國quốc 陸lục 希hy 聲thanh (# 謁yết 仰ngưỡng 山sơn 寂tịch )#

-# 太thái 傅phó/phụ 王vương 延diên 彬# (# 嗣tự 法pháp 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng )#

真Chân 人Nhân 呂lữ 巖nham (# 嗣tự 法pháp 黃hoàng 龍long 機cơ )#

-# 丞thừa 相tương/tướng 王vương 隨tùy (# 嗣tự 法pháp 首thủ 山sơn 念niệm )#

-# 英anh 公công 夏hạ 竦tủng (# 嗣tự 法pháp 谷cốc 隱ẩn 聰thông )#

-# 節tiết 使sử 李# 端đoan 愿# (# 嗣tự 法pháp 金kim 山sơn 頴dĩnh )#

-# 太thái 傅phó/phụ 高cao 世thế 則tắc (# 嗣tự 法pháp 芙phù 蓉dung 楷# )#

-# 太thái 守thủ 許hứa 式thức (# 嗣tự 法pháp 洞đỗng 山sơn 聰thông )#

-# 修tu 撰soạn 曾tằng 會hội (# 嗣tự 法pháp 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

-# 丞thừa 相tương/tướng 富phú 弼bật (# 嗣tự 法pháp 投đầu 子tử 顒ngung )#

-# 衛vệ 州châu 王vương 大đại 夫phu (# 嗣tự 法pháp 元nguyên 豐phong 滿mãn )#

-# 太thái 史sử 黃hoàng 廷đình 堅kiên (# 嗣tự 法pháp 黃hoàng 龍long 心tâm )#

-# 觀quán 文văn 王vương 韶thiều (# 嗣tự 法pháp 黃hoàng 龍long 心tâm )#

-# 秘bí 書thư 吳ngô 恂# (# 嗣tự 法pháp 黃hoàng 龍long 心tâm )#

-# 內nội 翰hàn 蘇tô 軾thức (# 嗣tự 法pháp 東đông 林lâm 總tổng )#

-# 參tham 政chánh 蘇tô 轍triệt (# 嗣tự 法pháp 上thượng 藍lam 順thuận )#

-# 寺tự 丞thừa 戴đái 道đạo 純thuần (# 嗣tự 法pháp 黃hoàng 龍long 清thanh )#

-# 文văn 定định 胡hồ 安an 國quốc (# 嗣tự 法pháp 上thượng 封phong 秀tú )#

-# 左tả 丞thừa 范phạm 冲# (# 嗣tự 法pháp 圓viên 通thông 旻# )#

-# 諫gián 議nghị 彭# 汝nhữ 霖lâm (# 嗣tự 法pháp 圓viên 通thông 旻# )#

-# 左tả 司ty 都đô 貺# (# 嗣tự 法pháp 圓viên 通thông 旻# )#

-# 比tỉ 部bộ 孫tôn 居cư 士sĩ (# 嗣tự 法pháp 楊dương 岐kỳ 會hội )#

-# 提đề 刑hình 郭quách 祥tường 正chánh (# 嗣tự 法pháp 白bạch 雲vân 端đoan )#

-# 郡quận 王vương 趙triệu 令linh 衿# (# 嗣tự 法pháp 昭chiêu 覺giác 勤cần )#

-# 樞xu 密mật 徐từ 俯phủ (# 嗣tự 法pháp 昭chiêu 覺giác 勤cần )#

-# 尚thượng 書thư 莫mạc 將tương (# 嗣tự 法pháp 大đại 隨tùy 靜tĩnh )#

-# 龍long 圖đồ 王vương 蕭tiêu (# 嗣tự 法pháp 大đại 隨tùy 靜tĩnh )#

-# 參tham 政chánh 李# 邴# (# 嗣tự 法pháp 徑kính 山sơn 杲# )#

-# 寶bảo 學học 劉lưu 彥ngạn 修tu (# 嗣tự 法pháp 徑kính 山sơn 杲# )#

-# 提đề 刑hình 吳ngô 偉# 明minh (# 嗣tự 法pháp 徑kính 山sơn 杲# )#

-# 門môn 司ty 黃hoàng 彥ngạn 節tiết (# 嗣tự 法pháp 徑kính 山sơn 杲# )#

-# 參tham 政chánh 錢tiền 端đoan 禮lễ (# 嗣tự 法pháp 護hộ 國quốc 元nguyên )#

-# 內nội 翰hàn 曾tằng 開khai (# 嗣tự 法pháp 靈linh 隱ẩn 遠viễn )#

-# 侍thị 制chế 潘phan 良lương 貴quý (# 嗣tự 法pháp 佛Phật 燈đăng 珣# )#

-# 侍thị 郎lang 李# 浩hạo (# 嗣tự 法pháp 天thiên 童đồng 華hoa )#

-# 吳ngô 十thập 三tam 道Đạo 人Nhân 嗣tự 法pháp 開khai 善thiện 謙khiêm )#

卷quyển 四tứ (# 問vấn 法pháp )#

-# 太thái 守thủ 楊dương 衒huyễn 之chi (# 問vấn 達đạt 磨ma )#

使sứ 者giả 宋tống 雲vân (# 問vấn 達đạt 磨ma )#

-# 向hướng 居cư 士sĩ (# 問vấn 二nhị 祖tổ )#

-# 崔thôi 趙triệu 公công (# 問vấn 國quốc 一nhất 欽khâm )#

-# 中trung 使sử 楊dương 光quang 庭đình (# 問vấn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 師sư )#

-# 相tương/tướng 國quốc 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm (# 問vấn 無vô 住trụ 禪thiền 師sư )#

-# 鄴# 侯hầu 李# 泌# (# 問vấn 懶lãn 殘tàn )#

-# 張trương 濆# 行hành 者giả (# 問vấn 忠trung 國quốc 師sư )#

-# 魚ngư 軍quân 容dung (# 問vấn 忠trung 國quốc 師sư )#

-# 刺thứ 史sử 李# 渤bột (# 問vấn 歸quy 宗tông 常thường )#

-# 相tương/tướng 國quốc 崔thôi 羣quần (# 問vấn 東đông 寺tự 會hội )#

-# 相tương/tướng 國quốc 于vu 頔# (# 問vấn 紫tử 玉ngọc 通thông 藥dược 山sơn 儼nghiễm )#

-# 文văn 公công 韓# 愈dũ (# 問vấn 大đại 顛điên 通thông )#

-# 燕yên 王vương (# 訪phỏng 趙triệu 州châu 諗# )#

-# 趙triệu 王vương 王vương 鎔dong (# 問vấn 趙triệu 州châu 諗# )#

-# 馬mã 大đại 夫phu (# 問vấn 趙triệu 州châu 諗# )#

-# 周chu 員# 外ngoại (# 問vấn 趙triệu 州châu 諗# )#

-# 劉lưu 相tương/tướng 公công (# 問vấn 趙triệu 州châu 諗# )#

-# 竺trúc 尚thượng 書thư (# 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm )#

-# 李# 軍quân 容dung (# 參tham 溈# 山sơn 祐hựu )#

-# 劉lưu 侍thị 御ngự (# 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 寂tịch )#

-# 朱chu 行hành 軍quân (# 請thỉnh 際tế 上thượng 座tòa )#

-# 尚thượng 書thư 溫ôn 造tạo (# 問vấn 圭# 峰phong 密mật )#

-# 史sử 山sơn 人nhân (# 問vấn 圭# 峰phong 密mật )#

-# 相tương/tướng 國quốc 宋tống 齊tề 丘khâu (# 訪phỏng 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư )#

-# 閩# 王vương 王vương 審thẩm 知tri (# 禮lễ 雪tuyết 峰phong 存tồn 玄huyền 沙sa 備bị )#

-# 王vương 延diên 鈞quân (# 延diên 羅la 山sơn 和hòa 尚thượng 夢mộng 筆bút 和hòa 尚thượng )#

-# 陳trần 尚thượng 書thư (# 問vấn 雲vân 門môn )#

-# 韋vi 監giám 軍quân (# 謁yết 玄huyền 沙sa 備bị )#

-# 陳trần 尚thượng 書thư (# 問vấn 洞đỗng 山sơn )#

-# 節tiết 度độ 使sử 成thành 汭# (# 問vấn 雲vân 居cư 膺ưng )#

-# 劉lưu 禹vũ 端đoan (# 問vấn 雲vân 居cư 膺ưng )#

-# 張trương 覇phách 遷thiên (# 問vấn 疎sơ 山sơn 仁nhân )#

-# 劉lưu 翁ông (# 謁yết 青thanh 林lâm 虔kiền )#

-# 鍾chung 司ty 徒đồ (# 問vấn 安an 鐵thiết 胡hồ )#

-# 給cấp 事sự 陶đào 穀cốc (# 禮lễ 常thường 覺giác 禪thiền 師sư )#

-# 李# 相tương/tướng 公công (# 問vấn 福phước 巖nham 承thừa )#

-# 李# 王vương (# 禮lễ 清thanh 涼lương 益ích )#

-# 宋tống 令linh 公công (# 對đối 大đại 寧ninh 寺tự 僧Tăng )#

-# 相tương/tướng 國quốc 馮bằng 延diên 巳tị (# 問vấn 游du 鍾chung 山sơn 僧Tăng )#

-# 樞xu 密mật 李# 崇sùng 矩củ (# 問vấn 圓viên 明minh 禪thiền 師sư )#

-# 歐âu 陽dương 文văn 忠trung 公công 修tu (# 延diên 浮phù 山sơn 遠viễn )#

-# 丞thừa 相tương/tướng 呂lữ 許hứa 公công (# 謁yết 志chí 言ngôn 大Đại 士Sĩ

-# 王vương 質chất (# 問vấn 法pháp 華hoa 言ngôn )#

-# 助trợ 教giáo 徐từ 岳nhạc (# 問vấn 法pháp 華hoa 言ngôn )#

-# 相tương/tướng 國quốc 王vương 安an 石thạch (# 禮lễ 吳ngô 山sơn 端đoan )#

-# 武võ 昌xương 劉lưu 居cư 士sĩ (# 對đối 雲vân 居cư 舜thuấn )#

-# 李# 端đoan 愿# (# 禮lễ 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư )#

-# 葉diệp 清thanh 臣thần 蔣tưởng 侍thị 郎lang (# 禮lễ 政chánh 黃hoàng 牛ngưu )#

-# 陳trần 瓘# (# 問vấn 宗tông 道đạo 者giả )#

-# 太thái 尉úy 陳trần 良lương 弼bật (# 禮lễ 淨tịnh 因nhân )#

-# 李# 朝triêu 請thỉnh (# 謁yết 道Đạo 場Tràng 琳# )#

-# 相tương/tướng 國quốc 錢tiền 象tượng 祖tổ (# 參tham 此thử 菴am 元nguyên )#

卷quyển 五ngũ (# 無vô 名danh 宰tể 官quan 居cư 士sĩ )#

-# 洪hồng 州châu 廉liêm 使sử

-# 俗tục 士sĩ 問vấn 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục

-# 歸quy 宗tông 因nhân 官quan 人nhân 來lai 問vấn

-# 儒nho 者giả 問vấn 三tam 教giáo

-# 行hành 者giả 問vấn 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật

-# 丹đan 霞hà 逢phùng 老lão 人nhân 與dữ 童đồng 子tử

-# 丹đan 霞hà 會hội 留lưu 守thủ

-# 百bách 丈trượng 政chánh 路lộ 逢phùng 官quan 人nhân

-# 趙triệu 州châu 與dữ 官quan 人nhân 遊du 園viên

-# 官quan 人nhân 問vấn 趙triệu 州châu

-# 官quan 人nhân 問vấn 趙triệu 州châu 燒thiêu 木mộc 佛Phật

-# 俗tục 官quan 問vấn 趙triệu 州châu

-# 秀tú 才tài 乞khất 拄trụ 杖trượng

-# 秀tú 才tài 問vấn 趙triệu 州châu

-# 俗tục 士sĩ 獻hiến 袈ca 裟sa

-# 趙triệu 州châu 勘khám 行hành 者giả

-# 秀tú 才tài 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm

-# 普phổ 化hóa 見kiến 步bộ 使sử

-# 天thiên 使sử 問vấn 睦mục 州châu

-# 秀tú 才tài 訪phỏng 睦mục 州châu

-# 睦mục 州châu 問vấn 秀tú 才tài

-# 閩# 帥súy 問vấn 壽thọ 山sơn 年niên 多đa 少thiểu

-# 有hữu 俗tục 士sĩ 舉cử 手thủ

-# 俗tục 士sĩ 問vấn 殺sát 牛ngưu

-# 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 推thôi 官quan

-# 行hành 者giả 問vấn 霍hoắc 山sơn

-# 洞đỗng 山sơn 行hành 脚cước 遇ngộ 官quan 人nhân

-# 官quan 人nhân 問vấn 洞đỗng 山sơn

-# 投đầu 子tử 赴phó 檀đàn 越việt 齋trai

-# 有hữu 官quan 人nhân 問vấn 壽thọ 州châu

-# 閩# 王vương 問vấn 雪tuyết 峰phong 存tồn

-# 閩# 王vương 封phong 柑# 橘quất 至chí 雪tuyết 峰phong

-# 廣quảng 主chủ 請thỉnh 雲vân 門môn 開khai 堂đường

-# 常thường 侍thị 問vấn 雲vân 門môn

-# 官quan 人nhân 問vấn 雲vân 門môn

-# 閩# 王vương 送tống 玄huyền 沙sa 上thượng 船thuyền

-# 泉tuyền 守thủ 請thỉnh 玄huyền 沙sa 登đăng 樓lâu

-# 閩# 帥súy 請thỉnh 辨biện 驗nghiệm 聲thanh 明minh 三tam 藏tạng

-# 閩# 帥súy 問vấn 鼓cổ 山sơn 晏#

-# 行hành 者giả 至chí 菴am

-# 童đồng 子tử 見kiến 鏡kính 清thanh

-# 俗tục 士sĩ 問vấn 靜tĩnh 上thượng 座tòa

-# 俗tục 士sĩ 獻hiến 畵họa 障chướng 子tử

-# 老lão 人nhân 參tham 桐# 峰phong

-# 儒nho 者giả 謁yết 南nam 院viện

-# 牧mục 主chủ 請thỉnh 風phong 穴huyệt 陞thăng 座tòa

-# 提đề 刑hình 問vấn 璉# 三tam 生sanh

-# 工công 部bộ 問vấn 三tam 交giao 嵩tung

-# 提đề 刑hình 問vấn 楊dương 岐kỳ 會hội

-# 俗tục 士sĩ 投đầu 五ngũ 祖tổ 出xuất 家gia

-# 居cư 士sĩ 往vãng 五ngũ 祖tổ 齋trai 僧Tăng

-# 俗tục 士sĩ 問vấn 雲vân 峰phong 悅duyệt

-# 太thái 守thủ 問vấn 九cửu 頂đảnh

-# 侍thị 郎lang 問vấn 九cửu 僊tiên

-# 益ích 州châu 辭từ 知tri 府phủ

-# 巡tuần 檢kiểm 問vấn 黃hoàng 龍long 明minh

-# 俗tục 士sĩ 問vấn 歸quy 仁nhân

-# 官quan 人nhân 問vấn 興hưng 陽dương

-# 居cư 士sĩ 官quan 人nhân 問vấn 天thiên 平bình

-# 居cư 士sĩ 問vấn 東đông 山sơn 雲vân 頂đảnh

-# 童Đồng 子Tử 上Thượng 經Kinh

-# 洪hồng 塘đường 橋kiều 官quan 人nhân 問vấn 僧Tăng

-# 賣mại 鹽diêm 翁ông

-# 騎kỵ 牛ngưu 公công 子tử

-# 跨khóa 驢lư 人nhân

-# 道đạo 流lưu 背bối/bội 佛Phật 而nhi 坐tọa

-# 行hành 者giả 向hướng 佛Phật 而nhi 唾thóa

-# 魚ngư 浮phù 水thủy 上thượng

-# 佛Phật 殿điện 鴿cáp 子tử

-# 廣quảng 南nam 國quốc 主chủ 出xuất 獵liệp

-# 官quan 人nhân 入nhập 鎮trấn 州châu 天thiên 王vương 院viện

-# 官quan 人nhân 作tác 無vô 鬼quỷ 論luận

-# 官quan 人nhân 問vấn 無vô 揀giản 僧Tăng

先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa 目mục 錄lục (# 終chung )#

先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa 卷quyển 一nhất

徑kính 山sơn 語ngữ 風phong 老lão 人nhân 。 圓viên 信tín 。 較giảo 定định 。

無vô 地địa 地địa 主chủ 人nhân 。 郭quách 凝ngưng 之chi 。 彚# 編biên 。

維duy 摩ma 大Đại 士Sĩ

維duy 摩ma 會hội 上thượng 。 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 各các 說thuyết 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 示thị 無vô 識thức 。 離ly 諸chư 問vấn 答đáp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 又hựu 問vấn 維duy 摩ma 。 仁Nhân 者Giả 當đương 說thuyết 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 。 文Văn 殊Thù 讚tán 曰viết 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 雪tuyết 竇đậu 舉cử 此thử 。 至chí 仁Nhân 者Giả 當đương 說thuyết 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 不bất 舉cử 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 。 便tiện 云vân 。 維duy 摩ma 道đạo 甚thậm 麼ma 。 又hựu 云vân 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 復phục 頌tụng 云vân 。 咄đốt 這giá 維duy 摩ma 老lão 。 悲bi 生sanh 空không 懊áo 惱não 。 臥ngọa 疾tật 毗tỳ 耶da 離ly 。 全toàn 身thân 太thái 枯khô 槁cảo 。 七thất 佛Phật 祖tổ 師sư 來lai 。 一nhất 室thất 且thả 頻tần 掃tảo 。 請thỉnh 問vấn 不bất 二nhị 門môn 。 當đương 時thời 便tiện 靠# 倒đảo 。 不bất 靠# 倒đảo 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 無vô 處xứ 討thảo 。 圜viên 悟ngộ 勤cần 云vân 。 如như 今kim 禪thiền 和hòa 子tử 。 便tiện 道đạo 無vô 語ngữ 是thị 靠# 倒đảo 。 且thả 莫mạc 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 白bạch 雲vân 端đoan 頌tụng 云vân 。 一nhất 箇cá 兩lưỡng 箇cá 百bách 千thiên 萬vạn 。 屈khuất 指chỉ 尋tầm 文văn 數số 不bất 辦biện 。 暫tạm 時thời 放phóng 在tại 暗ám 牕# 前tiền 。 明minh 日nhật 與dữ 君quân 重trọng/trùng 計kế 筭# )# 。

梁lương 雙song 林lâm 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 傅phó/phụ 翕#

善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 者giả 。 婺# 州châu 義nghĩa 烏ô 縣huyện 人nhân 也dã 。 齊tề 明minh 帝đế 建kiến 武võ 四tứ 年niên 丁đinh 丑sửu 。 五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 降giáng/hàng 於ư 雙song 林lâm 鄉hương 傅phó/phụ 宣tuyên 慈từ 家gia 。 本bổn 名danh 翕# 。 年niên 十thập 六lục 納nạp 劉lưu 氏thị 女nữ 。 名danh 妙diệu 光quang 。 生sanh 普phổ 建kiến 普phổ 成thành 二nhị 子tử 。 梁lương 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 。 與dữ 里lý 人nhân 稽khể 亭đình 浦# 摝# 魚ngư 。 獲hoạch 已dĩ 。 沉trầm 籠lung 水thủy 中trung 。 祝chúc 曰viết 。 去khứ 者giả 適thích 。 止chỉ 者giả 留lưu 。 人nhân 或hoặc 謂vị 之chi 愚ngu 。 會hội 有hữu 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 嵩tung 頭đầu 陀đà 。 引dẫn 之chi 臨lâm 水thủy 觀quán 影ảnh 。 見kiến 圓viên 光quang 寶bảo 葢# 。 法pháp 從tùng 甚thậm 盛thịnh 。 翕# 笑tiếu 而nhi 悟ngộ 。 乃nãi 至chí 松tùng 山sơn 頂đảnh 。 結kết 庵am 雙song 檮# 樹thụ 間gian 。 自tự 號hiệu 雙song 林lâm 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 。 種chúng 植thực 蔬# 果quả 。 為vi 人nhân 傭dong 作tác 。 晝trú 作tác 夜dạ 歸quy 。 與dữ 妻thê 敷phu 演diễn 佛Phật 法Pháp 。 苦khổ 行hạnh 七thất 年niên 。 大Đại 士Sĩ 欲dục 導đạo 羣quần 品phẩm 。 令linh 弟đệ 子tử 奉phụng 書thư 詣nghệ 闕khuyết 。 稱xưng 武võ 帝đế 為vi 國quốc 主chủ 救cứu 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 帝đế 預dự 勅sắc 鎻# 門môn 。 以dĩ 觀quán 其kỳ 意ý 。 大Đại 士Sĩ 袖tụ 出xuất 木mộc 槌chùy 一nhất 扣khấu 。 諸chư 門môn 盡tận 開khai 。 直trực 入nhập 見kiến 帝đế 於ư 善thiện 言ngôn 殿điện 上thượng 。 御ngự 榻tháp 對đối 語ngữ 。 帝đế 問vấn 師sư 事sự 從tùng 誰thùy 。

答đáp 曰viết 。

從tùng 無vô 所sở 從tùng 。 師sư 無vô 所sở 師sư 。 事sự 無vô 所sở 事sự 。 大Đại 士Sĩ 三tam 至chí 京kinh 師sư 。 以dĩ 度độ 道đạo 俗tục 。 不bất 可khả 數số 計kế 。 帝đế 召triệu 見kiến 壽thọ 光quang 殿điện 。 共cộng 論luận 真Chân 諦Đế 。 大Đại 士Sĩ 曰viết 。 息tức 而nhi 不bất 滅diệt 。 帝đế 請thỉnh 講giảng 金kim 剛cang 經kinh 。 大Đại 士Sĩ 纔tài 陞thăng 座tòa 。 以dĩ 尺xích 揮huy 案án 一nhất 下hạ 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 帝đế 愕ngạc 然nhiên 。 聖thánh 師sư 曰viết 。 陛bệ 下hạ 還hoàn 會hội 麼ma 。 帝đế 曰viết 。 不bất 會hội 。 聖thánh 師sư 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 。 又hựu 一nhất 日nhật 講giảng 經kinh 次thứ 。 帝đế 至chí 。 眾chúng 皆giai 起khởi 。 大Đại 士Sĩ 端đoan 坐tọa 不bất 動động 。 眾chúng 報báo 聖thánh 駕giá 臨lâm 此thử 何hà 不bất 起khởi 。 大Đại 士Sĩ 曰viết 。 法pháp 地địa 若nhược 動động 。 一nhất 切thiết 不bất 安an 。 大Đại 士Sĩ 一nhất 日nhật 披phi 衲nạp 頂đảnh 冠quan 靸# 履lý 朝triêu 見kiến 。 帝đế 問vấn 。 是thị 僧Tăng 耶da 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 冠quan 。 是thị 道đạo 耶da 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 履lý 。 是thị 俗tục 耶da 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 衲nạp 衣y 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 大đại 建kiến 元nguyên 年niên 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 壽thọ 七thất 十thập 三tam 。 嘗thường 著trước 心tâm 王vương 銘minh 曰viết 。 觀quán 心tâm 空không 王vương 。 玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 滅diệt 千thiên 災tai 。 成thành 就tựu 萬vạn 德đức 。 體thể 性tánh 雖tuy 空không 。 能năng 施thí 法pháp 則tắc 。 觀quán 之chi 無vô 形hình 。 呼hô 之chi 有hữu 聲thanh 。 為vi 大đại 法pháp 將tương 。 心tâm 戒giới 傳truyền 經kinh 。 水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 。 色sắc 裏lý 膠giao 青thanh 。 決quyết 定định 是thị 有hữu 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 心tâm 王vương 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 內nội 居cư 停đình 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 應ưng 物vật 隨tùy 情tình 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 所sở 作tác 皆giai 成thành 。 了liễu 本bổn 識thức 心tâm 。 識thức 心tâm 見kiến 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 佛Phật 是thị 心tâm 。 念niệm 念niệm 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 欲dục 得đắc 早tảo 成thành 。 戒giới 心tâm 自tự 律luật 。 淨tịnh 律luật 淨tịnh 心tâm 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 除trừ 此thử 心tâm 王vương 。 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 欲dục 求cầu 成thành 佛Phật 。 莫mạc 染nhiễm 一nhất 物vật 。 心tâm 性tánh 雖tuy 空không 。 貪tham 嗔sân 體thể 實thật 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 端đoan 坐tọa 成thành 佛Phật 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 已dĩ 。 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 慕mộ 道đạo 真chân 士sĩ 。 自tự 觀quán 自tự 心tâm 。 知tri 佛Phật 在tại 內nội 。 不bất 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 即tức 佛Phật 即tức 心tâm 。 心tâm 明minh 識thức 佛Phật 。 曉hiểu 了liễu 識thức 心tâm 。 離ly 心tâm 非phi 佛Phật 。 離ly 佛Phật 非phi 心tâm 。 非phi 佛Phật 莫mạc 測trắc 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 執chấp 空không 滯trệ 寂tịch 。 於ư 此thử 漂phiêu 沉trầm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 此thử 安an 心tâm 。 明minh 心tâm 大Đại 士Sĩ 。 悟ngộ 此thử 玄huyền 音âm 。 身thân 心tâm 性tánh 妙diệu 。 用dụng 無vô 更cánh 改cải 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 放phóng 心tâm 自tự 在tại 。 莫mạc 言ngôn 心tâm 王vương 。 空không 無vô 體thể 性tánh 。 能năng 使sử 色sắc 身thân 。 作tác 邪tà 作tác 正chánh 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 隱ẩn 顯hiển 不bất 定định 。 心tâm 性tánh 離ly 空không 。 能năng 凡phàm 能năng 聖thánh 。 是thị 故cố 相tương/tướng 勸khuyến 。 好hảo/hiếu 生sanh 防phòng 慎thận 。 剎sát 那na 造tạo 作tác 。 還hoàn 復phục 漂phiêu 沉trầm 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 智trí 。 如như 世thế 黃hoàng 金kim 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 藏tạng 。 並tịnh 在tại 身thân 心tâm 。 無vô 為vi 法Pháp 寶bảo 。 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 此thử 本bổn 心tâm 。 有hữu 緣duyên 遇ngộ 者giả 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。 有hữu 偈kệ 曰viết 。 夜dạ 夜dạ 抱bão 佛Phật 眠miên 。 朝triêu 朝triêu 還hoàn 共cộng 起khởi 。 起khởi 坐tọa 鎮trấn 相tương 隨tùy 。 語ngữ 默mặc 同đồng 居cư 止chỉ 。 纖tiêm 毫hào 不bất 相tương 離ly 。 如như 身thân 影ảnh 相tương 似tự 。 欲dục 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ 。 祇kỳ 這giá 語ngữ 聲thanh 是thị 。 (# 保bảo 寧ninh 勇dũng 云vân 。 大đại 眾chúng 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 此thử 頌tụng 。 古cổ 今kim 不bất 墜trụy 。 一nhất 切thiết 人nhân 知tri 。 向hướng 此thử 瞥miết 地địa 者giả 固cố 多đa 。 錯thác 會hội 者giả 不bất 少thiểu 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 大đại 小tiểu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 只chỉ 認nhận 得đắc 箇cá 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 洞đỗng 山sơn 聰thông 云vân 。 且thả 道đạo 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 日nhật 裏lý 還hoàn 曾tằng 睡thụy 也dã 無vô 。 此thử 兩lưỡng 轉chuyển 語ngữ 。 誰thùy 言ngôn 世thế 上thượng 無vô 仙tiên 客khách 。 須tu 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên 。 保bảo 寧ninh 亦diệc 有hữu 一nhất 頌tụng 。 要yếu 眠miên 時thời 即tức 眠miên 。 要yếu 起khởi 時thời 即tức 起khởi 。 水thủy 洗tẩy 面diện 皮bì 光quang 。 啜# 茶trà 濕thấp 卻khước 嘴chủy 。 大đại 海hải 紅hồng 塵trần 處xứ 。 平bình 地địa 波ba 濤đào 起khởi 。 呵ha 呵ha 阿a 呵ha 呵ha 。 囉ra 哩rị 囉ra 囉ra 哩rị )# 又hựu 曰viết 。 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu 。 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 。 人nhân 從tùng 橋kiều 上thượng 過quá 。 橋kiều 流lưu 水thủy 不bất 流lưu 。 (# 斷đoạn 橋kiều 倫luân 頌tụng 云vân 。 狗cẩu 走tẩu 抖đẩu 擻tẩu 口khẩu 。 猴hầu 愁sầu 樓lâu 搜sưu 頭đầu 。 瑞thụy 巖nham 門môn 外ngoại 水thủy 。 自tự 古cổ 向hướng 西tây 流lưu )# 。

(# 張trương 無vô 盡tận 見kiến 皓hạo 布bố 裩# 舉cử 大Đại 士Sĩ 此thử 頌tụng 。 皓hạo 曰viết 。 此thử 頌tụng 得đắc 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 。 頌tụng 不bất 得đắc 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。 無vô 盡tận 曰viết 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 頌tụng 。 皓hạo 遂toại 應ưng 聲thanh 頌tụng 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 雨vũ 霶# 亨# 。 打đả 倒đảo 葡bồ 萄đào 棚# 。 知tri 事sự 普phổ 請thỉnh 。 行hành 者giả 人nhân 力lực 。 拄trụ 底để 拄trụ 撑# 底để 撑# 。 撑# 撑# 拄trụ 拄trụ 到đáo 天thiên 明minh 。 依y 舊cựu 可khả 憐lân 生sanh )# 又hựu 曰viết 。 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 。 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 。 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 。 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 。

唐đường 龐# 蘊uẩn 居cư 士sĩ (# 嗣tự 法pháp 馬mã 祖tổ 一nhất )#

囊nang 州châu 居cư 士sĩ 龐# 蘊uẩn 。 衡hành 州châu 衡hành 陽dương 縣huyện 人nhân 也dã 。 字tự 道đạo 玄huyền 。 世thế 本bổn 儒nho 業nghiệp 。 少thiểu 悟ngộ 塵trần 勞lao 。 志chí 求cầu 真Chân 諦Đế 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 初sơ 。 謁yết 石thạch 頭đầu 遷thiên 禪thiền 師sư 。 問vấn 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 石thạch 頭đầu 以dĩ 手thủ 掩yểm 其kỳ 口khẩu 。 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 後hậu 與dữ 丹đan 霞hà 為vi 友hữu 。 一nhất 日nhật 石thạch 頭đầu 問vấn 曰viết 。 子tử 見kiến 老lão 僧Tăng 以dĩ 來lai 。 日nhật 用dụng 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 若nhược 問vấn 日nhật 用dụng 事sự 。 即tức 無vô 開khai 口khẩu 處xứ 。 乃nãi 呈trình 偈kệ 曰viết 。 日nhật 用dụng 事sự 無vô 別biệt 。 唯duy 吾ngô 自tự 偶ngẫu 諧hài 。 頭đầu 頭đầu 非phi 取thủ 捨xả 。 處xứ 處xứ 沒một 張trương 乖quai 。 朱chu 紫tử 誰thùy 為vi 號hiệu 。 丘khâu 山sơn 絕tuyệt 點điểm 埃ai 。 神thần 通thông 并tinh 妙diệu 用dụng 。 運vận 水thủy 及cập 搬# 柴sài 。 石thạch 頭đầu 然nhiên 之chi 。 曰viết 子tử 以dĩ 緇# 邪tà 素tố 邪tà 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 願nguyện 從tùng 所sở 慕mộ 。 遂toại 不bất 剃thế 染nhiễm 。 後hậu 參tham 馬mã 祖tổ 。 問vấn 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 馬mã 祖tổ 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 居cư 士sĩ 於ư 言ngôn 下hạ 。 頓đốn 領lãnh 玄huyền 旨chỉ 。 (# 東đông 林lâm 珪# 老lão 頌tụng 云vân 。 大đại 海hải 波ba 濤đào 淺thiển 。 小tiểu 人nhân 方phương 寸thốn 深thâm 。 海hải 枯khô 終chung 見kiến 底để 。 人nhân 死tử 不bất 知tri 心tâm 。 雲vân 門môn 杲# 頌tụng 云vân 。 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 甲giáp 乙ất 丙bính 丁đinh 庚canh 戊# 己kỷ 。 咄đốt 咄đốt 咄đốt 。 囉ra 囉ra 哩rị )# 。

(# 白bạch 雲vân 端đoan 頌tụng 云vân 。 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 萬vạn 古cổ 千thiên 今kim 無vô 一nhất 滴tích 。 要yếu 須tu 黨đảng 理lý 不bất 黨đảng 親thân 。 馬mã 祖tổ 可khả 惜tích 口khẩu 門môn 窄# )# 乃nãi 留lưu 駐trú 。 參tham 承thừa 二nhị 載tái 。 居cư 士sĩ 一nhất 日nhật 問vấn 馬mã 祖tổ 曰viết 。 如như 水thủy 無vô 筋cân 骨cốt 。 能năng 勝thắng 萬vạn 斛hộc 舟chu 。 此thử 理lý 如như 何hà 。 馬mã 祖tổ 曰viết 。 遮già 裏lý 無vô 水thủy 亦diệc 無vô 舟chu 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 筋cân 骨cốt 。 居cư 士sĩ 又hựu 問vấn 馬mã 祖tổ 曰viết 。 不bất 昧muội 本bổn 來lai 人nhân 。 請thỉnh 師sư 高cao 著trước 眼nhãn 。 祖tổ 直trực 下hạ 覷thứ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 一nhất 種chủng 沒một 絃huyền 琴cầm 。 惟duy 師sư 彈đàn 得đắc 妙diệu 。 祖tổ 直trực 上thượng 覷thứ 。 居cư 士sĩ 廼# 作tác 禮lễ 。 馬mã 祖tổ 歸quy 方phương 丈trượng 。 居cư 士sĩ 隨tùy 後hậu 入nhập 曰viết 。 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 (# 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 馬mã 師sư 覷thứ 上thượng 覷thứ 下hạ 。 即tức 不bất 無vô 。 爭tranh 柰nại 昧muội 卻khước 本bổn 來lai 人nhân 。 居cư 士sĩ 雖tuy 然nhiên 禮lễ 拜bái 。 渾hồn 崙lôn 吞thôn 箇cá 棗táo 。 馬mã 祖tổ 歸quy 方phương 丈trượng 。 士sĩ 隨tùy 後hậu 入nhập 云vân 。 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 救cứu 得đắc 一nhất 半bán )# 居cư 士sĩ 有hữu 偈kệ 曰viết 。 有hữu 男nam 不bất 婚hôn 。 有hữu 女nữ 不bất 嫁giá 。 大đại 家gia 團đoàn 欒# 頭đầu 。 共cộng 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。 (# 徑kính 山sơn 杲# 示thị 羅la 快khoái 然nhiên 云vân 。 昔tích 龐# 居cư 士sĩ 有hữu 言ngôn 。 有hữu 男nam 不bất 婚hôn 。 有hữu 女nữ 不bất 嫁giá 。 大đại 家gia 團đoàn 欒# 頭đầu 。 共cộng 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。 後hậu 來lai 元nguyên 豐phong 間gian 。 有hữu 箇cá 士sĩ 人nhân 。 謂vị 之chi 無vô 為vi 居cư 士sĩ 。 姓tánh 楊dương 。 名danh 傑kiệt 。 字tự 次thứ 公công 。 嘗thường 參tham 前tiền 輩bối 。 於ư 宗tông 門môn 中trung 。 有hữu 真chân 實thật 得đắc 力lực 處xứ 。 曾tằng 和hòa 龐# 公công 此thử 偈kệ 云vân 。 男nam 大đại 須tu 婚hôn 。 女nữ 大đại 須tu 嫁giá 。 討thảo 甚thậm 閒gian/nhàn 工công 夫phu 。 更cánh 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。 這giá 兩lưỡng 箇cá 俗tục 漢hán 子tử 。 將tương 他tha 十thập 方phương 常thường 住trụ 一nhất 片phiến 田điền 地địa 。 不bất 向hướng 官quan 中trung 印ấn 契khế 。 各các 自tự 分phần/phân 疆cương 列liệt 界giới 道đạo 。 我ngã 知tri 有hữu 。 而nhi 時thời 時thời 向hướng 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 。 當đương 時thời 亦diệc 有hữu 箇cá 不bất 平bình 底để 。 謂vị 之chi 海hải 印ấn 信tín 禪thiền 師sư 。

時thời 住trụ 蘇tô 州châu 定định 慧tuệ 。 因nhân 見kiến 無vô 為vi 此thử 偈kệ 。 亦diệc 有hữu 一nhất 偈kệ 曰viết 。 我ngã 無vô 男nam 婚hôn 。 我ngã 無vô 女nữ 嫁giá 。 困khốn 來lai 便tiện 打đả 眠miên 。 誰thùy 管quản 無vô 生sanh 話thoại 。 這giá 三tam 箇cá 老lão 漢hán 。 說thuyết 此thử 三tam 偈kệ 。 快khoái 然nhiên 居cư 士sĩ 。 開khai 眼nhãn 也dã 著trước 。 合hợp 眼nhãn 也dã 著trước 。 不bất 開khai 不bất 合hợp 也dã 著trước 。 妙diệu 喜hỷ 只chỉ 得đắc 冷lãnh 地địa 看khán 。 看khán 即tức 不bất 無vô 。 畢tất 竟cánh 快khoái 然nhiên 居cư 士sĩ 。 向hướng 開khai 眼nhãn 處xứ 著trước 到đáo 耶da 。 合hợp 眼nhãn 處xứ 著trước 到đáo 耶da 。 不bất 開khai 不bất 合hợp 處xứ 著trước 到đáo 耶da 。 若nhược 向hướng 開khai 眼nhãn 處xứ 著trước 到đáo 。 則tắc 落lạc 在tại 龐# 公công 圈quyển 䙡# 裏lý 。 在tại 合hợp 眼nhãn 處xứ 著trước 到đáo 。 則tắc 落lạc 在tại 楊dương 無vô 為vi 圈quyển 䙡# 裏lý 。 在tại 不bất 開khai 不bất 合hợp 處xứ 著trước 到đáo 。 則tắc 落lạc 在tại 海hải 印ấn 禪thiền 師sư 圈quyển 䙡# 裏lý 。 快khoái 然nhiên 見kiến 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 定định 道đạo 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 若nhược 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 又hựu 落lạc 在tại 妙diệu 喜hỷ 圈quyển 䙡# 裏lý 。 要yếu 出xuất 三tam 老lão 圈quyển 䙡# 則tắc 易dị 。 要yếu 出xuất 妙diệu 喜hỷ 圈quyển 䙡# 則tắc 難nạn/nan 。 快khoái 然nhiên 畢tất 竟cánh 如như 何hà 出xuất 得đắc 。 待đãi 歸quy 延diên 平bình 嫁giá 了liễu 女nữ 。 卻khước 緩hoãn 緩hoãn 地địa 來lai 。 為vi 你nễ 說thuyết 破phá )# 自tự 爾nhĩ 機cơ 辯biện 迅tấn 捷tiệp 。 諸chư 方phương 嚮hướng 之chi 。

因nhân 至chí 藥dược 山sơn 。 (# 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 。 石thạch 頭đầu 法pháp 嗣tự )# 藥dược 山sơn 問vấn 曰viết 。 一Nhất 乘Thừa 中trung 還hoàn 著trước 得đắc 這giá 箇cá 事sự 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 祇kỳ 管quản 日nhật 求cầu 升thăng 合hợp 。 不bất 知tri 還hoàn 著trước 得đắc 麼ma 。 藥dược 山sơn 曰viết 。 道đạo 居cư 士sĩ 不bất 見kiến 石thạch 頭đầu 得đắc 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 拈niêm 一nhất 放phóng 一nhất 。 未vị 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 。 藥dược 山sơn 曰viết 。 老lão 僧Tăng 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 。 居cư 士sĩ 珍trân 重trọng 便tiện 出xuất 。 藥dược 山sơn 曰viết 。 拈niêm 一nhất 放phóng 一nhất 的đích 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 一Nhất 乘Thừa 問vấn 宗tông 。 今kim 日nhật 失thất 卻khước 也dã 。 藥dược 山sơn 曰viết 。 是thị 是thị 。 因nhân 辭từ 藥dược 山sơn 。 藥dược 山sơn 命mạng 十thập 禪thiền 客khách 。 相tương/tướng 送tống 至chí 門môn 首thủ 。 居cư 士sĩ 乃nãi 指chỉ 空không 中trung 雪tuyết 曰viết 。 好hảo/hiếu 雪tuyết 片phiến 片phiến 不bất 落lạc 別biệt 處xứ 。 有hữu 全toàn 禪thiền 客khách 曰viết 。 落lạc 在tại 甚thậm 處xứ 。 居cư 士sĩ 遂toại 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 全toàn 曰viết 。 也dã 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 稱xưng 禪thiền 客khách 。 閻diêm 羅la 老lão 子tử 未vị 放phóng 你nễ 在tại 。 全toàn 曰viết 。 居cư 士sĩ 作tác 麼ma 生sanh 。 居cư 士sĩ 又hựu 掌chưởng 曰viết 。 眼nhãn 見kiến 如như 盲manh 。 口khẩu 說thuyết 如như 啞á 。

丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 石thạch 頭đầu )# 一nhất 日nhật 來lai 訪phỏng 居cư 士sĩ 。 見kiến 女nữ 子tử 靈linh 照chiếu 洗tẩy 菜thái 次thứ 。 霞hà 問vấn 。 居cư 士sĩ 在tại 否phủ/bĩ 。 靈linh 照chiếu 放phóng 下hạ 菜thái 籃# 。 斂liểm 手thủ 而nhi 立lập 。 霞hà 又hựu 問vấn 。 居cư 士sĩ 在tại 否phủ/bĩ 。 靈linh 照chiếu 提đề 籃# 便tiện 行hành 。 歸quy 舉cử 似tự 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 赤xích 土thổ/độ 搽# 牛ngưu 嬭nễ 。 丹đan 霞hà 乃nãi 隨tùy 後hậu 入nhập 見kiến 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 見kiến 來lai 。 不bất 起khởi 亦diệc 不bất 言ngôn 。 霞hà 乃nãi 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 。 居cư 士sĩ 竪thụ 起khởi 槌chùy 子tử 。 霞hà 曰viết 。 祇kỳ 恁nhẫm 麼ma 。 更cánh 別biệt 有hữu 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 這giá 回hồi 見kiến 師sư 不bất 似tự 於ư 前tiền 。 霞hà 曰viết 。 不bất 妨phương 減giảm 人nhân 聲thanh 價giá 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 比tỉ 來lai 折chiết 你nễ 一nhất 下hạ 。 霞hà 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 瘂á 卻khước 天thiên 然nhiên 口khẩu 也dã 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 你nễ 瘂á 由do 本bổn 分phần/phân 。 累lũy/lụy/luy 我ngã 亦diệc 瘂á 。 霞hà 便tiện 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 而nhi 去khứ 。 居cư 士sĩ 召triệu 曰viết 。 然nhiên 闍xà 棃lê 。 然nhiên 闍xà 棃lê 。 霞hà 不bất 顧cố 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 惟duy 患hoạn 瘂á 。 兼kiêm 更cánh 患hoạn 聾lung 。 丹đan 霞hà 一nhất 日nhật 訪phỏng 居cư 士sĩ 曰viết 。 昨tạc 日nhật 相tương 見kiến 。 何hà 似tự 今kim 日nhật 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 如như 法Pháp 舉cử 昨tạc 日nhật 事sự 來lai 。 作tác 箇cá 宗tông 眼nhãn 。 霞hà 曰viết 。 祇kỳ 如như 宗tông 眼nhãn 。 還hoàn 著trước 得đắc 龐# 公công 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 我ngã 在tại 你nễ 眼nhãn 裏lý 。 霞hà 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 眼nhãn 窄# 。 何hà 處xứ 安an 身thân 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 是thị 眼nhãn 何hà 窄# 。 是thị 身thân 何hà 安an 。 霞hà 休hưu 去khứ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 更cánh 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 。 便tiện 得đắc 此thử 話thoại 圓viên 。 霞hà 亦diệc 不bất 對đối 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 就tựu 中trung 這giá 一nhất 句cú 。 無vô 人nhân 道đạo 得đắc 。 一nhất 日nhật 居cư 士sĩ 向hướng 丹đan 霞hà 前tiền 。 叉xoa 手thủ 立lập 。 少thiểu 時thời 即tức 出xuất 去khứ 。 霞hà 不bất 顧cố 。 居cư 士sĩ 卻khước 來lai 坐tọa 。 霞hà 卻khước 向hướng 居cư 士sĩ 前tiền 。 叉xoa 手thủ 立lập 。 少thiểu 時thời 便tiện 入nhập 方phương 丈trượng 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 汝nhữ 入nhập 我ngã 出xuất 。 未vị 有hữu 事sự 在tại 。 霞hà 曰viết 。 這giá 老lão 翁ông 出xuất 出xuất 入nhập 入nhập 。 有hữu 甚thậm 了liễu 期kỳ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 卻khước 無vô 些# 子tử 慈từ 悲bi 心tâm 。 霞hà 曰viết 。 引dẫn 得đắc 這giá 漢hán 。 到đáo 這giá 田điền 地địa 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 把bả 甚thậm 麼ma 引dẫn 。 霞hà 廼# 拈niêm 起khởi 居cư 士sĩ 幞# 頭đầu 曰viết 。 卻khước 似tự 一nhất 箇cá 老lão 師sư 僧Tăng 。 居cư 士sĩ 卻khước 將tương 幞# 頭đầu 安an 霞hà 頭đầu 上thượng 曰viết 。 一nhất 似tự 箇cá 少thiếu 年niên 俗tục 人nhân 。 霞hà 應ưng 喏nhạ 三tam 聲thanh 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 猶do 有hữu 昔tích 時thời 氣khí 息tức 在tại 。 霞hà 乃nãi 拋phao 下hạ 幞# 頭đầu 曰viết 。 大đại 似tự 一nhất 箇cá 烏ô 紗# 巾cân 。 居cư 士sĩ 廼# 應ưng 喏nhạ 三tam 聲thanh 。 霞hà 曰viết 。 昔tích 時thời 氣khí 息tức 爭tranh 忘vong 得đắc 。 居cư 士sĩ 彈đàn 指chỉ 三tam 下hạ 曰viết 。 動động 天thiên 動động 地địa 。 一nhất 日nhật 丹đan 霞hà 見kiến 居cư 士sĩ 來lai 。 便tiện 作tác 走tẩu 勢thế 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 猶do 是thị 拋phao 身thân 勢thế 。 怎chẩm 生sanh 是thị 嚬tần 呻thân 勢thế 。 霞hà 便tiện 坐tọa 。 居cư 士sĩ 乃nãi 向hướng 前tiền 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa 地địa 作tác 七thất 字tự 。 霞hà 於ư 下hạ 面diện 。 書thư 箇cá 一nhất 字tự 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 因nhân 七thất 見kiến 一nhất 。 見kiến 一nhất 忘vong 七thất 。 霞hà 曰viết 。 這giá 裏lý 著trước 語ngữ 。 居cư 士sĩ 乃nãi 哭khốc 三tam 聲thanh 而nhi 去khứ 。 一nhất 日nhật 居cư 士sĩ 與dữ 丹đan 霞hà 出xuất 行hành 。 見kiến 江giang 水thủy 澄trừng 碧bích 。 居cư 士sĩ 指chỉ 水thủy 曰viết 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 也dã 。 還hoàn 辨biện 不bất 出xuất 。 霞hà 曰viết 。 的đích 箇cá 辨biện 不bất 出xuất 。 居cư 士sĩ 以dĩ 手thủ 戽# 水thủy 潑bát 霞hà 三tam 遍biến 。 霞hà 曰viết 。 莫mạc 恁nhẫm 麼ma 。 莫mạc 恁nhẫm 麼ma 。 卻khước 以dĩ 水thủy 潑bát 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 堪kham 作tác 箇cá 甚thậm 麼ma 。 霞hà 曰viết 。 無vô 物vật 外ngoại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 得đắc 便tiện 宜nghi 人nhân 少thiểu 。 得đắc 便tiện 宜nghi 人nhân 少thiểu 。 霞hà 無vô 對đối 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 誰thùy 不bất 落lạc 便tiện 宜nghi 。 又hựu 一nhất 日nhật 訪phỏng 居cư 士sĩ 。 至chí 門môn 首thủ 相tướng 見kiến 。 乃nãi 問vấn 居cư 士sĩ 在tại 不phủ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 饑cơ 不bất 擇trạch 食thực 。 丹đan 霞hà 曰viết 。 龐# 老lão 在tại 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 便tiện 入nhập 宅trạch 去khứ 。 丹đan 霞hà 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 便tiện 回hồi 。

居cư 士sĩ 一nhất 日nhật 訪phỏng 長trường/trưởng 髭tì 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 石thạch 頭đầu )# 師sư 陞thăng 座tòa 。 眾chúng 集tập 定định 。 居cư 士sĩ 出xuất 曰viết 。 各các 請thỉnh 自tự 撿kiểm 好hảo/hiếu 。 卻khước 於ư 禪thiền 牀sàng 右hữu 立lập 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 不bất 觸xúc 主chủ 人nhân 翁ông 。 請thỉnh 師sư 答đáp 話thoại 。 長trường/trưởng 髭tì 曰viết 。 識thức 龐# 公công 麼ma 。 曰viết 不bất 識thức 。 居cư 士sĩ 便tiện 搊# 住trụ 曰viết 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 居cư 士sĩ 便tiện 拓thác 開khai 。 師sư 少thiểu 間gian 卻khước 問vấn 。 適thích 來lai 這giá 僧Tăng 。 還hoàn 喫khiết 棒bổng 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 待đãi 伊y 甘cam 始thỉ 得đắc 。 長trường/trưởng 髭tì 曰viết 。 居cư 士sĩ 祇kỳ 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 。 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 某mỗ 甲giáp 即tức 得đắc 。 外ngoại 人nhân 聞văn 之chi 。 要yếu 且thả 不bất 好hảo/hiếu 。 長trường/trưởng 髭tì 曰viết 。 不bất 好hảo/hiếu 箇cá 甚thậm 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 阿a 師sư 祇kỳ 見kiến 錐trùy 頭đầu 尖tiêm 。 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 利lợi 。 (# 應ưng 菴am 華hoa 云vân 。 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 。 覿# 面diện 提đề 持trì 。 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 。 龐# 居cư 士sĩ 打đả 開khai 。 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。 運vận 出xuất 自tự 己kỷ 家gia 珍trân 。 要yếu 且thả 只chỉ 解giải 自tự 家gia 富phú 貴quý 。 安an 能năng 富phú 貴quý 別biệt 人nhân 。 長trường/trưởng 髭tì 久cửu 經kinh 陣trận 敵địch 。 慣quán 戴đái 作tác 家gia 。 至chí 險hiểm 至chí 危nguy 處xứ 。 愈dũ 見kiến 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 歸quy 宗tông 大đại 眾chúng 集tập 定định 。 其kỳ 間gian 設thiết 有hữu 一nhất 個cá 半bán 個cá 。 善thiện 能năng 自tự 撿kiểm 。 便tiện 與dữ 趕# 出xuất 。 何hà 故cố 。 家gia 無vô 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 。 豈khởi 有hữu 如như 是thị 妖yêu 恠# )# 大đại 同đồng 普phổ 濟tế 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 石thạch 頭đầu )# 一nhất 日nhật 。 問vấn 居cư 士sĩ 曰viết 。 是thị 箇cá 言ngôn 語ngữ 。 今kim 古cổ 少thiểu 人nhân 避tị 得đắc 唇thần 舌thiệt 。 只chỉ 如như 翁ông 避tị 得đắc 麼ma 。 居cư 士sĩ 應ưng 喏nhạ 。 普phổ 濟tế 再tái 舉cử 前tiền 話thoại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 普phổ 濟tế 又hựu 舉cử 前tiền 話thoại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 非phi 但đãn 如như 今kim 。 古cổ 人nhân 亦diệc 有hữu 此thử 語ngữ 句cú 。 居cư 士sĩ 作tác 舞vũ 而nhi 去khứ 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 這giá 風phong 顛điên 漢hán 。 自tự 過quá 教giáo 誰thùy 點điểm 撿kiểm 。 一nhất 日nhật 普phổ 濟tế 訪phỏng 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 憶ức 在tại 母mẫu 胎thai 時thời 。 有hữu 一nhất 則tắc 語ngữ 。 舉cử 似tự 阿a 師sư 。 不bất 得đắc 作tác 道Đạo 理lý 主chủ 持trì 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 猶do 是thị 隔cách 生sanh 也dã 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 向hướng 道đạo 不bất 得đắc 作tác 道Đạo 理lý 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 驚kinh 人nhân 之chi 句cú 。 爭tranh 得đắc 不bất 怕phạ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 如như 師sư 見kiến 解giải 。 可khả 謂vị 驚kinh 人nhân 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 不bất 作tác 道Đạo 理lý 。 卻khước 成thành 道Đạo 理lý 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 但đãn 隔cách 一nhất 生sanh 兩lưỡng 生sanh 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 粥chúc 飯phạn 底để 僧Tăng 。 一nhất 任nhậm 撿kiểm 責trách 。 居cư 士sĩ 鳴minh 指chỉ 三tam 下hạ 。 普phổ 濟tế 一nhất 日nhật 見kiến 居cư 士sĩ 來lai 。 便tiện 掩yểm 卻khước 門môn 曰viết 。 多đa 知tri 老lão 翁ông 。 莫mạc 與dữ 相tương 見kiến 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 獨độc 坐tọa 獨độc 語ngữ 。 過quá 在tại 阿a 誰thùy 。 普phổ 濟tế 乃nãi 開khai 門môn 。 居cư 士sĩ 把bả 住trụ 曰viết 。 是thị 師sư 多đa 知tri 。 是thị 我ngã 多đa 知tri 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 多đa 知tri 且thả 置trí 。 閉bế 門môn 與dữ 開khai 門môn 。 卷quyển 舒thư 爭tranh 幾kỷ 許hứa 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 祇kỳ 此thử 一nhất 問vấn 。 氣khí 急cấp 殺sát 人nhân 。 普phổ 濟tế 默mặc 然nhiên 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 一nhất 日nhật 見kiến 普phổ 濟tế 。 居cư 士sĩ 拈niêm 起khởi 手thủ 中trung 笊# 籬# 曰viết 。 大đại 同đồng 師sư 。 大đại 同đồng 師sư 。 普phổ 濟tế 不bất 應ưng 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 石thạch 頭đầu 一nhất 宗tông 。 到đáo 師sư 處xứ 氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 不bất 得đắc 龐# 翁ông 舉cử 灼chước 然nhiên 如như 此thử 。 居cư 士sĩ 拋phao 下hạ 笊# 籬# 曰viết 。 寧ninh 知tri 不bất 直trực 一nhất 文văn 錢tiền 。 普phổ 濟tế 曰viết 。 雖tuy 不bất 直trực 一nhất 文văn 錢tiền 。 欠khiếm 他tha 又hựu 爭tranh 得đắc 。 居cư 士sĩ 作tác 舞vũ 而nhi 去khứ 。 普phổ 濟tế 提đề 起khởi 笊# 籬# 曰viết 。 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 回hồi 首thủ 。 普phổ 濟tế 作tác 舞vũ 而nhi 去khứ 。 居cư 士sĩ 撫phủ 掌chưởng 曰viết 。 歸quy 去khứ 來lai 。 歸quy 去khứ 來lai 。

大đại 梅mai 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ 。 居cư 士sĩ 聞văn 之chi 。 欲dục 驗nghiệm 師sư 實thật 。 特đặc 去khứ 相tương/tướng 訪phỏng 。 纔tài 相tương 見kiến 。 居cư 士sĩ 便tiện 問vấn 。 久cửu 嚮hướng 大đại 梅mai 。 未vị 審thẩm 梅mai 子tử 熟thục 也dã 未vị 。 大đại 梅mai 曰viết 。 熟thục 也dã 。 你nễ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 下hạ 口khẩu 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 百bách 雜tạp 碎toái 。 大đại 梅mai 伸thân 手thủ 曰viết 。 還hoàn 我ngã 核hạch 子tử 來lai 。 居cư 士sĩ 便tiện 去khứ 。

訪phỏng 芙phù 蓉dung 太thái 毓# 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 因nhân 行hành 食thực 。 到đáo 居cư 士sĩ 前tiền 。 居cư 士sĩ 擬nghĩ 接tiếp 。 毓# 乃nãi 縮súc 手thủ 曰viết 。 生sanh 心tâm 受thọ 施thí 。 淨tịnh 名danh 蚤tảo 訶ha 。 去khứ 此thử 一nhất 機cơ 。 居cư 士sĩ 還hoàn 甘cam 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 當đương 時thời 善thiện 現hiện 豈khởi 不bất 作tác 家gia 。 毓# 曰viết 。 非phi 關quan 他tha 事sự 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 。 被bị 他tha 奪đoạt 卻khước 。 毓# 乃nãi 下hạ 食thực 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 消tiêu 一nhất 句cú 子tử 。 (# 圓viên 悟ngộ 勤cần 云vân 。 善thiện 現hiện 作tác 家gia 。 芙phù 蓉dung 奇kỳ 特đặc 。 盡tận 被bị 龐# 居cư 士sĩ 一nhất 時thời 領lãnh 過quá 了liễu 也dã 。 只chỉ 如như 龐# 居cư 士sĩ 道đạo 不bất 消tiêu 一nhất 句cú 子tử 。 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 句cú 。 端đoan 坐tọa 受thọ 供cúng 養dường 。 施thí 主chủ 蒙mông 安an 樂lạc 。 頌tụng 云vân 。 淨tịnh 明minh 呵ha 善thiện 現hiện 。 芙phù 蓉dung 勘khám 龐# 老lão 。 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 饒nhiêu 。 峻tuấn 機cơ 無vô 處xứ 討thảo 。 雲vân 行hành 雨vũ 施thí 。 雷lôi 奔bôn 電điện 掃tảo 。 殺sát 虎hổ 陷hãm 虎hổ 。 出xuất 草thảo 入nhập 草thảo 。 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 早tảo 留lưu 心tâm 。 直trực 至chí 如như 今kim 不bất 得đắc 妙diệu )# 又hựu 問vấn 。 馬mã 大đại 師sư 著trước 實thật 為vi 人nhân 處xứ 。 還hoàn 分phân 付phó 吾ngô 師sư 否phủ/bĩ 。 毓# 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 尚thượng 未vị 見kiến 他tha 。 作tác 麼ma 生sanh 知tri 他tha 著trước 實thật 處xứ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 祇kỳ 此thử 見kiến 知tri 。 也dã 無vô 討thảo 處xứ 。 毓# 曰viết 。 居cư 士sĩ 也dã 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 言ngôn 說thuyết 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 一nhất 向hướng 言ngôn 說thuyết 。 師sư 又hựu 失thất 宗tông 。 若nhược 作tác 兩lưỡng 向hướng 三tam 向hướng 。 師sư 還hoàn 開khai 得đắc 口khẩu 否phủ/bĩ 。 毓# 曰viết 。 直trực 是thị 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 。 可khả 謂vị 實thật 也dã 。 居cư 士sĩ 撫phủ 掌chưởng 而nhi 出xuất 。

本bổn 谿khê 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 因nhân 居cư 士sĩ 問vấn 。 丹đan 霞hà 打đả 侍thị 者giả 意ý 在tại 何hà 所sở 。 本bổn 谿khê 曰viết 。 大đại 老lão 翁ông 見kiến 人nhân 長trường 短đoản 在tại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 為vi 我ngã 與dữ 師sư 同đồng 參tham 。 方phương 敢cảm 借tá 問vấn 。 本bổn 谿khê 曰viết 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 。 從tùng 頭đầu 舉cử 來lai 。 共cộng 你nễ 商thương 量lượng 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 老lão 大đại 翁ông 不bất 可khả 共cộng 你nễ 說thuyết 人nhân 是thị 非phi 。 本bổn 谿khê 曰viết 。 念niệm 翁ông 年niên 老lão 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 罪tội 過quá 罪tội 過quá 。 一nhất 日nhật 本bổn 谿khê 見kiến 居cư 士sĩ 來lai 。 乃nãi 目mục 示thị 多đa 時thời 。 居cư 士sĩ 廼# 將tương 杖trượng 子tử 。 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 本bổn 豁hoát 便tiện 近cận 前tiền 。 以dĩ 脚cước 踏đạp 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 卻khước 於ư 居cư 士sĩ 前tiền 。 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 居cư 士sĩ 亦diệc 以dĩ 脚cước 踏đạp 卻khước 。 本bổn 豁hoát 曰viết 。 來lai 時thời 有hữu 。 去khứ 時thời 無vô 。 居cư 士sĩ 抱bão 杖trượng 子tử 而nhi 立lập 。 本bổn 谿khê 曰viết 。 來lai 時thời 有hữu 。 去khứ 時thời 無vô 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 幸hạnh 自tự 圓viên 成thành 。 徒đồ 勞lao 目mục 視thị 。 本bổn 谿khê 拍phách 手thủ 曰viết 。 奇kỳ 時thời 一nhất 無vô 所sở 得đắc 。 居cư 士sĩ 拈niêm 杖trượng 子tử 。 點điểm 點điểm 而nhi 去khứ 。 本bổn 谿khê 曰viết 。 看khán 路lộ 看khán 路lộ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 是thị 甚thậm 麼ma 。

石thạch 林lâm 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 見kiến 居cư 士sĩ 來lai 。 乃nãi 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 不bất 落lạc 丹đan 霞hà 機cơ 。 試thí 道đạo 一nhất 句cú 子tử 。 居cư 士sĩ 奪đoạt 卻khước 拂phất 子tử 。 卻khước 自tự 竪thụ 起khởi 拳quyền 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 正chánh 是thị 丹đan 霞hà 機cơ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 與dữ 我ngã 不bất 落lạc 看khán 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 丹đan 霞hà 患hoạn 瘂á 。 龐# 公công 患hoạn 聾lung 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 恰kháp 是thị 。 石thạch 林lâm 無vô 語ngữ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 向hướng 道đạo 偶ngẫu 爾nhĩ 。 又hựu 一nhất 日nhật 問vấn 居cư 士sĩ 。 某mỗ 甲giáp 有hữu 箇cá 借tá 問vấn 。 居cư 士sĩ 莫mạc 惜tích 言ngôn 語ngữ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 便tiện 請thỉnh 舉cử 來lai 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 元nguyên 來lai 惜tích 言ngôn 語ngữ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 這giá 箇cá 問vấn 訊tấn 。 不bất 覺giác 落lạc 他tha 便tiện 宜nghi 。 石thạch 林lâm 乃nãi 掩yểm 耳nhĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 作tác 家gia 作tác 家gia 。 石thạch 林lâm 一nhất 日nhật 自tự 下hạ 茶trà 與dữ 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 纔tài 接tiếp 茶trà 。 石thạch 林lâm 乃nãi 抽trừu 身thân 退thoái 後hậu 曰viết 。 何hà 似tự 生sanh 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 有hữu 口khẩu 道đạo 不bất 得đắc 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 得đắc 。 居cư 士sĩ 拂phất 袖tụ 而nhi 去khứ 曰viết 。 也dã 大đại 無vô 端đoan 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 識thức 得đắc 龐# 翁ông 也dã 。 居cư 士sĩ 卻khước 回hồi 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 也dã 大đại 無vô 端đoan 。 居cư 士sĩ 無vô 語ngữ 。 石thạch 林lâm 曰viết 。 也dã 解giải 無vô 語ngữ 去khứ 。

又hựu 訪phỏng 齊tề 峯phong 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 齊tề 峯phong 曰viết 。 俗tục 人nhân 頻tần 頻tần 入nhập 僧Tăng 院viện 。 討thảo 箇cá 甚thậm 麼ma 。 居cư 士sĩ 廻hồi 顧cố 兩lưỡng 邊biên 曰viết 。 誰thùy 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 齊tề 峯phong 乃nãi 咄đốt 之chi 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 在tại 這giá 裏lý 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 莫mạc 是thị 當đương 陽dương 道đạo 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 背bối/bội 後hậu 底để 聻# 。 齊tề 峯phong 回hồi 首thủ 曰viết 。 看khán 看khán 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 。 齊tề 峯phong 無vô 語ngữ 。 一nhất 日nhật 齊tề 峯phong 與dữ 居cư 士sĩ 並tịnh 行hành 。 居cư 士sĩ 廼# 前tiền 行hành 一nhất 步bộ 曰viết 。 我ngã 強cường/cưỡng 如như 師sư 一nhất 步bộ 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 無vô 背bối/bội 向hướng 。 老lão 翁ông 要yếu 爭tranh 先tiên 在tại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 苦khổ 中trung 苦khổ 。 未vị 是thị 此thử 一nhất 句cú 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 怕phạ 翁ông 不bất 甘cam 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 老lão 翁ông 若nhược 不bất 堪kham 。 齊tề 峰phong 堪kham 作tác 箇cá 甚thậm 麼ma 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 若nhược 有hữu 棒bổng 在tại 手thủ 。 打đả 不bất 解giải 倦quyện 。 居cư 士sĩ 便tiện 行hành 一nhất 摑quặc 曰viết 。 不bất 多đa 好hảo/hiếu 。 齊tề 峯phong 始thỉ 拈niêm 棒bổng 。 被bị 居cư 士sĩ 把bả 住trụ 曰viết 。 這giá 賊tặc 今kim 日nhật 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 。 齊tề 峯phong 笑tiếu 曰viết 。 是thị 我ngã 拙chuyết 。 是thị 公công 巧xảo 。 居cư 士sĩ 乃nãi 撫phủ 掌chưởng 出xuất 曰viết 。 平bình 交giao 平bình 交giao 。 居cư 士sĩ 又hựu 問vấn 。 此thử 去khứ 峯phong 頂đảnh 有hữu 幾kỷ 里lý 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 可khả 謂vị 峻tuấn 硬ngạnh 。 不bất 得đắc 問vấn 著trước 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 是thị 多đa 少thiểu 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 一nhất 二nhị 三tam 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 四tứ 五ngũ 六lục 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 何hà 不bất 道đạo 七thất 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 纔tài 道đạo 七thất 。 便tiện 有hữu 八bát 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 住trụ 得đắc 也dã 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 一nhất 任nhậm 添# 取thủ 。 居cư 士sĩ 喝hát 便tiện 出xuất 去khứ 。 齊tề 峯phong 隨tùy 後hậu 亦diệc 喝hát 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 得đắc 堂đường 堂đường 道đạo 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 還hoàn 我ngã 恁nhẫm 麼ma 時thời 龐# 公công 主chủ 人nhân 翁ông 來lai 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 少thiểu 神thần 作tác 麼ma 。 齊tề 峯phong 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 問vấn 訊tấn 。 問vấn 不bất 著trước 人nhân 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 好hảo/hiếu 來lai 好hảo/hiếu 來lai 。 (# 應ưng 菴am 華hoa 云vân 。 發phát 大đại 機cơ 。 顯hiển 大đại 用dụng 。 且thả 非phi 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 。 疾tật 燄diệm 過quá 風phong 。 要yếu 須tu 平bình 地địa 上thượng 嶮hiểm 崖nhai 。 孤cô 峻tuấn 處xứ 平bình 坦thản 。 看khán 他tha 二nhị 老lão 深thâm 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。 透thấu 徹triệt 淵uyên 源nguyên 。 至chí 於ư 結kết 角giác 羅la 紋văn 。 游du 刃nhận 磅bàng 礴bạc 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 因nhân 甚thậm 麼ma 峰phong 頂đảnh 未vị 曾tằng 到đáo 。 只chỉ 如như 齊tề 峰phong 云vân 。 還hoàn 我ngã 恁nhẫm 麼ma 時thời 龐# 老lão 主chủ 人nhân 公công 來lai 。 士sĩ 云vân 。 少thiểu 神thần 作tác 麼ma 。 歸quy 宗tông 向hướng 這giá 裏lý 。 擬nghĩ 着trước 箇cá 眼nhãn 。 也dã 要yếu 諸chư 人nhân 瞥miết 地địa 。 良lương 久cửu 云vân 。 竹trúc 影ảnh 掃tảo 堦# 塵trần 不bất 動động 。 月nguyệt 穿xuyên 潭đàm 底để 水thủy 無vô 痕ngân )# 。

又hựu 訪phỏng 百bách 靈linh 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 路lộ 次thứ 相tương 逢phùng 。 百bách 靈linh 便tiện 問vấn 。 南nam 嶽nhạc 得đắc 力lực 句cú 。 還hoàn 曾tằng 舉cử 向hướng 人nhân 也dã 無vô 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 曾tằng 舉cử 來lai 。 百bách 靈linh 曰viết 。 舉cử 向hướng 甚thậm 麼ma 人nhân 。 居cư 士sĩ 以dĩ 手thủ 自tự 指chỉ 曰viết 。 龐# 公công 。 百bách 靈linh 曰viết 。 直trực 是thị 妙diệu 德đức 空không 生sanh 。 也dã 讚tán 歎thán 不bất 及cập 。 居cư 士sĩ 卻khước 問vấn 。 阿a 師sư 得đắc 力lực 句cú 。 是thị 誰thùy 得đắc 知tri 。 百bách 靈linh 戴đái 笠# 子tử 便tiện 行hành 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 善thiện 為vi 道đạo 路lộ 。 百bách 靈linh 更cánh 不bất 回hồi 首thủ 。 (# 徑kính 山sơn 杲# 云vân 。 這giá 箇cá 話thoại 端đoan 。 若nhược 不bất 是thị 龐# 公công 。 幾kỷ 乎hồ 錯thác 舉cử 似tự 人nhân 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 百bách 靈linh 輸du 他tha 龐# 老lão 一nhất 着trước 。 何hà 故cố 。 當đương 時thời 不bất 得đắc 箇cá 破phá 笠# 頭đầu 。 遮già 卻khước 髑độc 髏lâu 。 有hữu 甚thậm 面diện 目mục 。 見kiến 他tha 龐# 公công 。 楚sở 石thạch 琦kỳ 云vân 。 百bách 靈linh 戴đái 笠# 便tiện 去khứ 。 得đắc 力lực 句cú 分phân 明minh 舉cử 似tự 來lai 。 因nhân 甚thậm 麼ma 妙diệu 喜hỷ 老lão 人nhân 道đạo 。 百bách 靈linh 有hữu 甚thậm 面diện 目mục 見kiến 他tha 龐# 公công 。 也dã 是thị 扶phù 強cường/cưỡng 不bất 扶phù 弱nhược 。 有hữu 人nhân 與dữ 妙diệu 喜hỷ 作tác 主chủ 。 要yếu 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 得đắc 力lực 句cú 。 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 。 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 。 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng )# 一nhất 日nhật 百bách 靈linh 問vấn 曰viết 。 道đạo 得đắc 道Đạo 不bất 得đắc 。 俱câu 未vị 免miễn 。 汝nhữ 且thả 道đạo 未vị 免miễn 箇cá 甚thậm 麼ma 。 居cư 士sĩ 以dĩ 目mục 瞬thuấn 之chi 。 百bách 靈linh 曰viết 。 奇kỳ 特đặc 更cánh 無vô 此thử 也dã 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 師sư 錯thác 許hứa 人nhân 。 百bách 靈linh 曰viết 。 誰thùy 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 誰thùy 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 居cư 士sĩ 珍trân 重trọng 而nhi 去khứ 。 一nhất 日nhật 百bách 靈linh 在tại 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 。 居cư 士sĩ 入nhập 來lai 。 百bách 靈linh 把bả 住trụ 曰viết 。 今kim 人nhân 道đạo 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 居cư 士sĩ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 居cư 士sĩ 打đả 百bách 靈linh 一nhất 摑quặc 。 百bách 靈linh 曰viết 。 不bất 得đắc 不bất 道đạo 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 道đạo 即tức 有hữu 過quá 。 百bách 靈linh 曰viết 。 還hoàn 我ngã 一nhất 摑quặc 來lai 。 居cư 士sĩ 近cận 前tiền 曰viết 。 試thí 下hạ 手thủ 看khán 。 百bách 靈linh 便tiện 珍trân 重trọng 。 一nhất 日nhật 居cư 士sĩ 問vấn 百bách 靈linh 曰viết 。 是thị 這giá 箇cá 眼nhãn 目mục 。 免miễn 得đắc 人nhân 口khẩu 麼ma 。 百bách 靈linh 曰viết 。 作tác 麼ma 免miễn 得đắc 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 情tình 知tri 情tình 知tri 。 百bách 靈linh 曰viết 。 棒bổng 不bất 打đả 無vô 事sự 人nhân 。 居cư 士sĩ 轉chuyển 身thân 曰viết 。 打đả 打đả 。 百bách 靈linh 方phương 拈niêm 棒bổng 起khởi 。 被bị 居cư 士sĩ 把bả 住trụ 曰viết 。 與dữ 我ngã 免miễn 看khán 。 百bách 靈linh 無vô 語ngữ 。

又hựu 訪phỏng 松tùng 山sơn 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 同đồng 居cư 士sĩ 喫khiết 茶trà 。 居cư 士sĩ 舉cử 起khởi 橐# 子tử 曰viết 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 分phần/phân 。 為vi 甚thậm 麼ma 道đạo 不bất 得đắc 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 祇kỳ 為vi 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 。 所sở 以dĩ 道đạo 不bất 得đắc 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 阿a 兄huynh 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 道đạo 得đắc 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 不bất 可khả 無vô 言ngôn 也dã 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 灼chước 然nhiên 灼chước 然nhiên 。 松tùng 山sơn 便tiện 喫khiết 茶trà 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 阿a 兄huynh 喫khiết 茶trà 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 揖ấp 客khách 。 松tùng 山sơn 曰viết 誰thùy 。 居cư 士sĩ 曰viết 龐# 公công 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 何hà 須tu 更cánh 揖ấp 。 後hậu 丹đan 霞hà 聞văn 。 乃nãi 曰viết 。 若nhược 不bất 是thị 松tùng 山sơn 。 幾kỷ 被bị 箇cá 老lão 翁ông 惑hoặc 亂loạn 一nhất 上thượng 。 居cư 士sĩ 聞văn 之chi 。 乃nãi 令linh 人nhân 傳truyền 語ngữ 丹đan 霞hà 曰viết 。 何hà 不bất 會hội 取thủ 未vị 舉cử 橐# 子tử 時thời 。 一nhất 日nhật 松tùng 山sơn 與dữ 居cư 士sĩ 看khán 耕canh 牛ngưu 。 居cư 士sĩ 指chỉ 牛ngưu 曰viết 。 是thị 伊y 時thời 中trung 更cánh 安an 樂lạc 。 只chỉ 是thị 未vị 知tri 有hữu 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 若nhược 非phi 龐# 公công 。 又hựu 爭tranh 識thức 伊y 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 阿a 師sư 道đạo 。 渠cừ 未vị 知tri 有hữu 箇cá 甚thậm 麼ma 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 未vị 見kiến 石thạch 頭đầu 。 不bất 妨phương 道đạo 不bất 得đắc 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 見kiến 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 。 松tùng 山sơn 撫phủ 掌chưởng 三tam 下hạ 。 一nhất 日nhật 居cư 士sĩ 訪phỏng 松tùng 山sơn 。 見kiến 松tùng 山sơn 携huề 箇cá 杖trượng 子tử 。 便tiện 曰viết 。 手thủ 中trung 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 老lão 僧Tăng 年niên 邁mại 。 闕khuyết 伊y 一nhất 步bộ 不bất 得đắc 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 壯tráng 力lực 猶do 存tồn 。 松tùng 山sơn 便tiện 打đả 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 放phóng 卻khước 手thủ 中trung 杖trượng 子tử 。 致trí 將tương 一nhất 問vấn 來lai 。 松tùng 山sơn 拋phao 下hạ 杖trượng 子tử 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 這giá 老lão 漢hán 。 前tiền 言ngôn 不bất 付phó 後hậu 語ngữ 。 松tùng 山sơn 便tiện 喝hát 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 蒼thương 天thiên 中trung 更cánh 有hữu 怨oán 苦khổ 。 一nhất 日nhật 松tùng 山sơn 與dữ 居cư 士sĩ 行hành 次thứ 。 見kiến 僧Tăng 擇trạch 菜thái 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 黃hoàng 葉diệp 即tức 去khứ 。 青thanh 葉diệp 即tức 留lưu 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 落lạc 黃hoàng 葉diệp 。 又hựu 怎chẩm 生sanh 。 松tùng 山sơn 曰viết 道đạo 取thủ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 為vi 賓tân 主chủ 大đại 難nạn/nan 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 只chỉ 為vì 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 誰thùy 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 青thanh 黃hoàng 不bất 留lưu 處xứ 。 就tựu 中trung 難nạn/nan 道đạo 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 也dã 解giải 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 居cư 士sĩ 珍trân 重trọng 大đại 眾chúng 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 大đại 眾chúng 放phóng 你nễ 落lạc 機cơ 處xứ 。 居cư 士sĩ 便tiện 行hành 。 一nhất 日nhật 松tùng 山sơn 與dữ 居cư 士sĩ 話thoại 次thứ 。 倐thúc 拈niêm 起khởi 案án 上thượng 尺xích 子tử 曰viết 。 還hoàn 見kiến 這giá 箇cá 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 見kiến 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 松tùng 山sơn 松tùng 山sơn 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 不bất 得đắc 不bất 道đạo 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 爭tranh 得đắc 松tùng 山sơn 。 乃nãi 拋phao 下hạ 尺xích 子tử 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 得đắc 人nhân 憎tăng 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 不bất 是thị 公công 今kim 日nhật 還hoàn 道đạo 不bất 及cập 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 不bất 及cập 箇cá 甚thậm 麼ma 。 松tùng 山sơn 曰viết 。 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 強cường/cưỡng 中trung 得đắc 弱nhược 即tức 有hữu 。 弱nhược 中trung 得đắc 強cường/cưỡng 即tức 無vô 。 松tùng 山sơn 抱bão 住trụ 居cư 士sĩ 曰viết 。 這giá 箇cá 老lão 子tử 。 就tựu 中trung 無vô 話thoại 處xứ 。

又hựu 訪phỏng 則tắc 川xuyên 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ )# 則tắc 川xuyên 曰viết 。 還hoàn 記ký 得đắc 見kiến 石thạch 頭đầu 時thời 道Đạo 理lý 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 猶do 得đắc 阿a 師sư 重trọng/trùng 舉cử 在tại 。 則tắc 川xuyên 曰viết 。 情tình 知tri 久cửu 參tham 事sự 慢mạn 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 阿a 師sư 老lão 耄mạo 。 不bất 啻# 龐# 公công 。 則tắc 川xuyên 曰viết 。 二nhị 彼bỉ 同đồng 時thời 。 又hựu 爭tranh 幾kỷ 許hứa 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 龐# 公công 鮮tiên 徤# 。 且thả 勝thắng 阿a 師sư 。 則tắc 川xuyên 曰viết 。 不bất 是thị 勝thắng 我ngã 。 祇kỳ 欠khiếm 汝nhữ 箇cá 幞# 頭đầu 。 居cư 士sĩ 拈niêm 卜bốc 幞# 頭đầu 曰viết 。 恰kháp 與dữ 師sư 相tương 似tự 。 川xuyên 大đại 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 川xuyên 摘trích 茶trà 次thứ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 法Pháp 界Giới 不bất 容dung 身thân 。 師sư 還hoàn 見kiến 我ngã 否phủ/bĩ 。 則tắc 川xuyên 曰viết 。 不bất 是thị 老lão 僧Tăng 。 洎kịp 答đáp 公công 話thoại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 有hữu 問vấn 有hữu 答đáp 。 葢# 是thị 尋tầm 常thường 。 則tắc 川xuyên 乃nãi 摘trích 茶trà 不bất 聽thính 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 莫mạc 怪quái 適thích 來lai 容dung 易dị 借tá 問vấn 。 川xuyên 亦diệc 不bất 顧cố 。 居cư 士sĩ 喝hát 曰viết 。 這giá 無vô 禮lễ 儀nghi 老lão 漢hán 。 待đãi 我ngã 一nhất 一nhất 舉cử 向hướng 明minh 眼nhãn 人nhân 。 則tắc 川xuyên 乃nãi 拋phao 卻khước 茶trà 籃# 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 (# 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 則tắc 川xuyên 只chỉ 解giải 把bả 定định 封phong 疆cương 。 不bất 能năng 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 。 當đương 時thời 好hảo/hiếu 與dữ 捋# 下hạ 幞# 頭đầu 。 誰thùy 敢cảm 喚hoán 作tác 龐# 居cư 士sĩ )# 一nhất 日nhật 則tắc 川xuyên 在tại 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 。 居cư 士sĩ 見kiến 曰viết 。 只chỉ 知tri 端đoan 坐tọa 方phương 丈trượng 。 不bất 覺giác 僧Tăng 到đáo 參tham 時thời 。 則tắc 川xuyên 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 。 居cư 士sĩ 便tiện 出xuất 三tam 兩lưỡng 步bộ 卻khước 回hồi 。 則tắc 川xuyên 卻khước 收thu 足túc 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 可khả 謂vị 自tự 由do 自tự 在tại 。 則tắc 川xuyên 曰viết 。 爭tranh 柰nại 主chủ 人nhân 何hà 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 阿a 師sư 只chỉ 知tri 有hữu 主chủ 。 不bất 知tri 有hữu 客khách 。 則tắc 川xuyên 喚hoán 侍thị 者giả 點điểm 茶trà 。 居cư 士sĩ 乃nãi 作tác 舞vũ 而nhi 出xuất 。

居cư 士sĩ 到đáo 仰ngưỡng 山sơn 。 (# 法pháp 嗣tự 溈# 山sơn )# 問vấn 久cửu 嚮hướng 仰ngưỡng 山sơn 。 到đáo 來lai 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 覆phú 。 仰ngưỡng 山sơn 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 。 居cư 士sĩ 曰viết 恰kháp 是thị 。 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 是thị 仰ngưỡng 是thị 覆phú 。 居cư 士sĩ 乃nãi 打đả 露lộ 柱trụ 曰viết 。 雖tuy 然nhiên 無vô 人nhân 。 也dã 要yếu 露lộ 柱trụ 證chứng 明minh 。 仰ngưỡng 山sơn 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 曰viết 。 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 。 一nhất 任nhậm 舉cử 似tự 。 (# 白bạch 雲vân 端đoan 頌tụng 云vân 。 兩lưỡng 箇cá 八bát 文văn 為vi 十thập 六lục 。 從tùng 頭đầu 數số 過quá 猶do 不bất 足túc 。 拿# 來lai 亂loạn 撒tản 向hướng 堦# 前tiền 。 滿mãn 地địa 團đoàn 團đoàn 春xuân 蘚# 綠lục )# 。

又hựu 訪phỏng 洛lạc 浦# 和hòa 尚thượng 。 (# 法pháp 嗣tự 夾giáp 山sơn )# 居cư 士sĩ 拜bái 起khởi 曰viết 。 仲trọng 夏hạ 毒độc 熱nhiệt 。 孟# 冬đông 薄bạc 寒hàn 。 洛lạc 浦# 曰viết 莫mạc 錯thác 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 龐# 翁ông 年niên 老lão 。 洛lạc 浦# 曰viết 。 何hà 不bất 寒hàn 時thời 道đạo 寒hàn 。 熱nhiệt 時thời 道đạo 熱nhiệt 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 患hoạn 聾lung 作tác 麼ma 。 洛lạc 浦# 曰viết 。 放phóng 你nễ 二nhị 十thập 棒bổng 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 瘂á 卻khước 我ngã 口khẩu 。 塞tắc 卻khước 你nễ 眼nhãn 。 (# 應ưng 菴am 華hoa 云vân 龐# 居cư 士sĩ 雖tuy 是thị 煅# 了liễu 底để 金kim 。 要yếu 且thả 未vị 經kinh 本bổn 分phần/phân 鉗kiềm 鎚chùy 。 洛lạc 浦# 雖tuy 輕khinh 放phóng 過quá 歸quy 宗tông 。 不bất 免miễn 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 道đạo 。 仲trọng 夏hạ 毒độc 熱nhiệt 。 孟# 冬đông 薄bạc 寒hàn 。 便tiện 與dữ 趕# 出xuất 。 何hà 故cố 。 車xa 不bất 橫hoạnh/hoành 推thôi 。 理lý 無vô 曲khúc 斷đoạn )# 。

居cư 士sĩ 一nhất 日nhật 訪phỏng 谷cốc 隱ẩn 道đạo 者giả 。 谷cốc 隱ẩn 問vấn 曰viết 。 誰thùy 。 居cư 士sĩ 竪thụ 起khởi 杖trượng 子tử 。 谷cốc 隱ẩn 曰viết 。 莫mạc 是thị 上thượng 上thượng 機cơ 麼ma 。 居cư 士sĩ 拋phao 下hạ 杖trượng 子tử 。 谷cốc 隱ẩn 無vô 語ngữ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 只chỉ 知tri 上thượng 上thượng 機cơ 。 不bất 覺giác 上thượng 上thượng 事sự 。 谷cốc 隱ẩn 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 上thượng 上thượng 事sự 。 居cư 士sĩ 拈niêm 起khởi 杖trượng 子tử 。 谷cốc 隱ẩn 曰viết 。 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 可khả 憐lân 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 。 谷cốc 隱ẩn 曰viết 。 有hữu 一nhất 機cơ 人nhân 。 不bất 要yếu 拈niêm 搥trùy 竪thụ 拂phất 。 亦diệc 不bất 用dụng 對đối 答đáp 言ngôn 辭từ 。 居cư 士sĩ 若nhược 逢phùng 。 如như 何hà 則tắc 是thị 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 何hà 處xứ 逢phùng 。 谷cốc 隱ẩn 把bả 住trụ 居cư 士sĩ 。 乃nãi 曰viết 莫mạc 這giá 便tiện 是thị 否phủ/bĩ 。 居cư 士sĩ 驀# 面diện 便tiện 唾thóa 。 谷cốc 隱ẩn 無vô 語ngữ 。 居cư 士sĩ 與dữ 一nhất 頌tụng 曰viết 。 焰diễm 水thủy 無vô 魚ngư 下hạ 底để 鈎câu 。 覔# 魚ngư 無vô 處xứ 笑tiếu 君quân 愁sầu 。 可khả 憐lân 谷cốc 隱ẩn 孜tư 禪thiền 伯bá 。 被bị 唾thóa 如như 今kim 見kiến 亦diệc 羞tu 。

居cư 士sĩ 嘗thường 遊du 講giảng 肆tứ 。 隨tùy 喜hỷ 金kim 剛cang 經kinh 。 至chí 無vô 我ngã 無vô 人nhân 處xứ 。 致trí 問vấn 曰viết 。 座tòa 主chủ 既ký 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 是thị 誰thùy 講giảng 誰thùy 聽thính 。 座tòa 主chủ 無vô 對đối 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 雖tuy 是thị 俗tục 人nhân 。 粗thô 知tri 信tín 向hướng 。 座tòa 主chủ 曰viết 。 祇kỳ 如như 居cư 士sĩ 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 居cư 士sĩ 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 無vô 我ngã 復phục 無vô 人nhân 。 作tác 麼ma 有hữu 踈sơ 親thân 。 勸khuyến 君quân 休hưu 歷lịch 座tòa 。 不bất 似tự 直trực 求cầu 真chân 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 性tánh 。 外ngoại 絕tuyệt 一nhất 纖tiêm 塵trần 。 我ngã 聞văn 并tinh 信tín 受thọ 。 總tổng 是thị 假giả 名danh 陳trần 。 座tòa 主chủ 聞văn 偈kệ 。 欣hân 然nhiên 仰ngưỡng 歎thán 。

居cư 士sĩ 因nhân 在tại 床sàng 上thượng 臥ngọa 看khán 經kinh 。 有hữu 僧Tăng 見kiến 云vân 。 居cư 士sĩ 看khán 經kinh 。 須tu 具cụ 威uy 儀nghi 。 居cư 士sĩ 翹kiều 起khởi 一nhất 足túc 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

居cư 士sĩ 一nhất 日nhật 在tại 洪hồng 州châu 。 市thị 內nội 賣mại 笊# 籬# 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 緣duyên 化hóa 。 乃nãi 將tương 一nhất 文văn 錢tiền 問vấn 曰viết 。 不bất 辜cô 負phụ 信tín 施thí 道Đạo 理lý 。 還hoàn 道đạo 得đắc 麼ma 。 若nhược 道đạo 得đắc 即tức 捨xả 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 你nễ 問vấn 。 我ngã 與dữ 你nễ 道đạo 。 便tiện 問vấn 。 不bất 辜cô 負phụ 信tín 施thí 道Đạo 理lý 作tác 麼ma 生sanh 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 少thiểu 人nhân 聽thính 。 又hựu 曰viết 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 不bất 會hội 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 是thị 誰thùy 不bất 會hội 。

居cư 士sĩ 一nhất 日nhật 見kiến 牧mục 童đồng 。 乃nãi 問vấn 。 路lộ 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 童đồng 曰viết 。 路lộ 也dã 不bất 識thức 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 這giá 看khán 牛ngưu 兒nhi 。 童đồng 曰viết 。 這giá 畜súc 生sanh 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 今kim 日nhật 甚thậm 麼ma 時thời 也dã 。 童đồng 曰viết 。 插sáp 田điền 時thời 也dã 。 居cư 士sĩ 大đại 笑tiếu 。

居cư 士sĩ 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 老lão 宿túc 多đa 往vãng 復phục 問vấn 醻# 。 皆giai 隨tùy 機cơ 應ưng 響hưởng 。 非phi 格cách 量lượng 軌quỹ 轍triệt 之chi 可khả 拘câu 也dã 。 元nguyên 和hòa 中trung 。 北bắc 遊du 襄tương 漢hán 。 隨tùy 處xứ 而nhi 居cư 。 有hữu 女nữ 名danh 靈linh 照chiếu 。 常thường 鬻dục 竹trúc 漉lộc 籬# 。 以dĩ 供cung 朝triêu 夕tịch 。 居cư 士sĩ 嘗thường 有hữu 偈kệ 曰viết 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。

又hựu 曰viết 。 心tâm 如như 境cảnh 亦diệc 如như 。 無vô 實thật 亦diệc 無vô 虗hư 。 有hữu 亦diệc 不bất 管quản 。 無vô 亦diệc 不bất 拘câu 。 不bất 是thị 聖thánh 賢hiền 。 了liễu 事sự 凡phàm 夫phu 。 (# 妙diệu 喜hỷ 拈niêm 云vân 。 白bạch 的đích 的đích 。 清thanh 寥liêu 寥liêu 。 水thủy 不bất 能năng 濡nhu 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 切thiết 不bất 得đắc 問vấn 着trước 。 問vấn 著trước 則tắc 瞎hạt 卻khước 你nễ 眼nhãn 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 香hương 臺đài 一nhất 下hạ )# 。

(# 楚sở 石thạch 琦kỳ 拈niêm 云vân 。 要yếu 作tác 了liễu 事sự 凡phàm 夫phu 。 更cánh 須tu 進tiến 前tiền 三tam 步bộ )# 。

易dị 復phục 易dị 。 即tức 此thử 五ngũ 蘊uẩn 有hữu 真chân 智trí 。 十thập 方phương 世thế 界giới 一Nhất 乘Thừa 同đồng 。 無vô 相tướng 法Pháp 身thân 豈khởi 有hữu 二nhị 。 若nhược 捨xả 煩phiền 惱não 入nhập 菩Bồ 提Đề 。 不bất 知tri 何hà 方phương 有hữu 佛Phật 地địa 。

護hộ 生sanh 須tu 是thị 殺sát 。 殺sát 盡tận 始thỉ 安an 居cư 。 會hội 得đắc 箇cá 中trung 意ý 。 鐵thiết 船thuyền 水thủy 上thượng 浮phù 。 (# 圜viên 悟ngộ 勤cần 舉cử 此thử 偈kệ 云vân 。 且thả 道đạo 殺sát 箇cá 甚thậm 麼ma 。 殺sát 眾chúng 生sanh 物vật 命mạng 。 凡phàm 夫phu 見kiến 解giải 。 殺sát 六lục 賊tặc 煩phiền 惱não 。 座tòa 主chủ 見kiến 解giải 。 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 。 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 見kiến 解giải 。 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 。 畢tất 竟cánh 殺sát 箇cá 甚thậm 麼ma 。 試thí 定định 當đương 看khán 。 僧Tăng 問vấn 。 未vị 審thẩm 殺sát 箇cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 大đại 有hữu 人nhân 疑nghi 着trước 。 曰viết 學học 人nhân 到đáo 這giá 裡# 。 直trực 得đắc 步bộ 步bộ 絕tuyệt 行hành 蹤tung 時thời 如như 何hà 。 悟ngộ 曰viết 。 未vị 有hữu 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 在tại 。 圜viên 悟ngộ 又hựu 云vân 。 只chỉ 如như 護hộ 生sanh 須tu 用dụng 殺sát 。 且thả 道đạo 殺sát 箇cá 甚thậm 麼ma 。 便tiện 有hữu 禪thiền 和hòa 子tử 道đạo 。 不bất 是thị 殺sát 物vật 命mạng 。 只chỉ 是thị 殺sát 無vô 明minh 賊tặc 。 殺sát 煩phiền 惱não 賊tặc 。 殺sát 六lục 根căn 六lục 塵trần 賊tặc 。 殺sát 爭tranh 人nhân 爭tranh 我ngã 賊tặc 。 雖tuy 然nhiên 一nhất 期kỳ 也dã 似tự 。 要yếu 且thả 未vị 夢mộng 見kiến 衲nạp 僧Tăng 脚cước 跟cân 頭đầu 。 既ký 是thị 護hộ 生sanh 。 須tu 是thị 明minh 殺sát 意ý 。 如như 何hà 是thị 殺sát 意ý 。 嶮hiểm 。 若nhược 向hướng 箇cá 裏lý 辨biện 得đắc 出xuất 。 便tiện 可khả 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 浩hạo 浩hạo 之chi 中trung 。 管quản 取thủ 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 然nhiên 後hậu 始thỉ 殺sát 得đắc 盡tận 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 也dã 殺sát 不bất 盡tận 。 迦Ca 葉Diếp 也dã 殺sát 不bất 盡tận 。 西tây 天thiên 。 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 也dã 殺sát 不bất 盡tận 。 唐đường 土thổ/độ 六lục 祖tổ 也dã 殺sát 不bất 盡tận 。 要yếu 明minh 不bất 盡tận 底để 。 須tu 是thị 放phóng 卻khước 從tùng 前tiền 已dĩ 後hậu 見kiến 解giải 。 明minh 暗ám 玄huyền 妙diệu 理lý 性tánh 。 殊thù 勝thắng 奇kỳ 特đặc 。 潔khiết 淨tịnh 剗sản 除trừ 。 不bất 留lưu 毫hào 末mạt 。 也dã 不bất 到đáo 極cực 盡tận 處xứ 。 只chỉ 如như 正chánh 盡tận 處xứ 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 深thâm 山sơn 大đại 澤trạch 無vô 人nhân 到đáo 。 聚tụ 頭đầu 正chánh 好hảo/hiếu 共cộng 商thương 量lượng )# 。

(# 中trung 峰phong 本bổn 云vân 。 莫mạc 是thị 殺sát 生sanh 與dữ 護hộ 生sanh 。 一nhất 念niệm 平bình 等đẳng 麼ma 。 恁nhẫm 麼ma 商thương 量lượng 。 瞎hạt 人nhân 眼nhãn 目mục )# 。

居cư 士sĩ 與dữ 行hành 婆bà 靈linh 照chiếu 坐tọa 次thứ 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 難nạn/nan 難nạn/nan 難nạn/nan 。 十thập 石thạch 油du 麻ma 樹thụ 上thượng 攤# 。 婆bà 曰viết 。 易dị 易dị 易dị 。 百bách 草thảo 頭đầu 上thượng 祖tổ 師sư 意ý 。 靈linh 照chiếu 曰viết 。 也dã 不bất 難nan 。 也dã 不bất 易dị 。 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 睡thụy 。 (# 妙diệu 喜hỷ 云vân 。 此thử 三tam 人nhân 同đồng 行hành 不bất 同đồng 步bộ 。 同đồng 得đắc 不bất 同đồng 失thất 。 若nhược 以dĩ 心tâm 意ý 識thức 。 摶đoàn 量lượng 卜bốc 度độ 。 非phi 獨độc 不bất 見kiến 三tam 人nhân 落lạc 著trước 處xứ 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 亦diệc 自tự 昧muội 卻khước 本bổn 地địa 風phong 光quang 。 不bất 見kiến 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 未vị 免miễn 被bị 難nan 易dị 不bất 難nan 易dị 牽khiên 挽vãn 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 欲dục 得đắc 自tự 在tại 。 將tương 此thử 三tam 人nhân 道đạo 底để 。 作tác 一nhất 句cú 看khán 。 妙diệu 喜hỷ 已dĩ 是thị 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 下hạ 注chú 脚cước 了liễu 也dã )# 居cư 士sĩ 曰viết 。 祇kỳ 如như 道đạo 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 。 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 。 如như 何hà 會hội 。 靈linh 照chiếu 曰viết 。 老lão 老lão 大đại 大đại 。 作tác 這giá 箇cá 語ngữ 話thoại 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 。 靈linh 照chiếu 曰viết 。 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 。 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 。 居cư 士sĩ 乃nãi 大đại 笑tiếu 。 (# 徑kính 山sơn 杲# 云vân 。 龐# 居cư 士sĩ 先tiên 行hành 不bất 到đáo 。 靈linh 照chiếu 女nữ 末mạt 後hậu 太thái 過quá 。 直trực 饒nhiêu 齊tề 行hành 齊tề 到đáo 。 若nhược 到đáo 雲vân 門môn 。 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。 且thả 道đạo 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 。 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý )# 。

(# 楚sở 石thạch 琦kỳ 云vân 。 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 。 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 。 龐# 公công 只chỉ 解giải 拋phao 磚# 。 靈linh 照chiếu 何hà 曾tằng 瞥miết 地địa 。 從tùng 教giáo 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 沒một 人nhân 會hội )# 偶ngẫu 同đồng 賣mại 漉lộc 籬# 。 下hạ 橋kiều 喫khiết 撲phác 。 靈linh 照chiếu 見kiến 亦diệc 倒đảo 地địa 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 你nễ 作tác 甚thậm 麼ma 。 靈linh 照chiếu 曰viết 。 見kiến 爺# 倒đảo 地địa 。 某mỗ 甲giáp 相tương 扶phù 。 居cư 士sĩ 將tương 入nhập 滅diệt 。 謂vị 靈linh 照chiếu 曰viết 。 視thị 日nhật 早tảo 晚vãn 。 及cập 午ngọ 以dĩ 報báo 。 照chiếu 遽cự 報báo 日nhật 已dĩ 中trung 矣hĩ 。 而nhi 有hữu 蝕thực 也dã 。 居cư 士sĩ 出xuất 戶hộ 觀quán 次thứ 。 靈linh 照chiếu 即tức 登đăng 父phụ 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 坐tọa 亡vong 。 居cư 士sĩ 笑tiếu 曰viết 。 我ngã 女nữ 鋒phong 捷tiệp 矣hĩ 。 於ư 是thị 更cánh 延diên 七thất 日nhật 。 州châu 牧mục 于vu 公công 頔# 問vấn 疾tật 次thứ 。 居cư 士sĩ 謂vị 之chi 曰viết 。 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 。 慎thận 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô 。 好hảo/hiếu 住trụ 世thế 間gian 。 皆giai 如như 影ảnh 響hưởng 。 言ngôn 訖ngật 。 枕chẩm 于vu 公công 膝tất 而nhi 化hóa 。 遺di 命mạng 焚phần 棄khí 。 江giang 湖hồ 緇# 白bạch 傷thương 悼điệu 。 謂vị 禪thiền 門môn 龐# 居cư 士sĩ 。 即tức 毗tỳ 耶da 淨tịnh 名danh 。 有hữu 詩thi 偈kệ 三tam 百bách 餘dư 篇thiên 。 傳truyền 於ư 世thế (# 鑒giám 咦# 氏thị 云vân 。 余dư 覽lãm 居cư 士sĩ 臨lâm 終chung 偈kệ 。 有hữu 空không 華hoa 落lạc 影ảnh 。 陽dương 焰diễm 翻phiên 波ba 等đẳng 語ngữ 。 大đại 都đô 居cư 士sĩ 一nhất 門môn 。 皆giai 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 特đặc 以dĩ 慈từ 悲bi 示thị 現hiện 。 為vi 在tại 家gia 標tiêu 榜bảng 故cố 。 嘗thường 抵để 襄tương 過quá 罐quán 子tử 灘# 。 問vấn 狀trạng 聞văn 居cư 士sĩ 。 有hữu 感cảm 驢lư 自tự 言ngôn 債trái 啇# 債trái 事sự 。 便tiện 謂vị 布bố 施thí 本bổn 欲dục 集tập 福phước 。 翻phiên 以dĩ 貽# 禍họa 。 因nhân 棄khí 家gia 財tài 云vân 。 則tắc 已dĩ 入nhập 不bất 住trụ 法Pháp 門môn 矣hĩ 。 乃nãi 居cư 士sĩ 遷thiên 化hóa 去khứ 。 長trưởng 子tử 適thích 徃# 田điền 間gian 。 婆bà 急cấp 以dĩ 告cáo 其kỳ 子tử 。 應ưng 聲thanh 未vị 了liễu 。 忽hốt 倚ỷ 钁quắc 頭đầu 而nhi 逝thệ 。 豈khởi 惟duy 女nữ 捷tiệp 于vu 機cơ 哉tai 。 及cập 婆bà 收thu 諸chư 靈linh 骨cốt 已dĩ 。 直trực 向hướng 鹿lộc 門môn 絕tuyệt 壁bích 。 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 。 谺# 然nhiên 中trung 開khai 。 遂toại 投đầu 壁bích 。 與dữ 身thân 俱câu 隱ẩn 。 畢tất 竟cánh 是thị 所sở 有hữu 空không 。 為vi 復phục 是thị 所sở 無vô 空không 。 若nhược 也dã 緇# 素tố 得đắc 出xuất 。 許hứa 伊y 把bả 手thủ 龐# 公công 。 其kỳ 或hoặc 不bất 爾nhĩ 。 且thả 莫mạc 寐mị 語ngữ )# 。

先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa 卷quyển 一nhất

雙song 髻kế 釋thích 頓đốn 讓nhượng 訂# 閱duyệt