tích công

Phật Quang Đại Từ Điển

(積功) Đồng nghĩa: Tích lũy, Tích công lũy đức. Tích lũy các công đức, thiện căn đã tu tập được để hóa độ chúng sinh. Phẩm đề bà trong kinh Pháp hoa (Đại 9, 35 trung) nói: Làm những việc khó làm, tu các hạnh khổ khó tu để tích lũy công đức. Kinh Vô lượng thọ quyển thượng (Đại 12, 268 trung) nói: Vì chúng sinh mà mặc áo giáp thệ nguyện rộng lớn, độ thoát tất cả.[X. kinh Vô lượng thọ Q. hạ].