Tì-lê-da

Từ điển Đạo Uyển


毘梨耶; C: pílíyé; J: biriya; Phiên âm chữ vīrya từ tiếng Phạn, có nghĩa là nỗ lực, cố gắng, tinh tiến. Tiếng Hán thường dùng là Cần (勤) hoặc Tinh tiến (精進). Là một trong sáu ba-la-mật (六波羅蜜).