thủy trần

Phật Quang Đại Từ Điển

(水塵) Bụi nước. Một trong các loại bụi nhỏ, nhỏ hơn 7 lần so với thỏ mao trần (hạt bụi nhỏ bằng đầu sợi lông con thỏ). Vì mảy bụi này có thể đi qua kẽ hở các phân tử nước không trở ngại, cho nên gọi là Thủy trần.