翠Thúy 崖Nhai 必Tất 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0002
清Thanh 必Tất 說Thuyết 道Đạo 通Thông 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

翠thúy 崖nhai 必tất 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 二nhị

侍thị 者giả 道đạo 通thông 記ký 錄lục

小tiểu 參tham

除trừ 夕tịch 小tiểu 參tham 晷# 運vận 不bất 相tương 饒nhiêu 歲tuế 序tự 相tương/tướng 催thôi 逼bức 寒hàn 梅mai 鬥đấu 雪tuyết 開khai 香hương 風phong 初sơ 破phá 玉ngọc 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 杯# 盤bàn 多đa 狼lang 藉tạ 爆bộc 竹trúc 聲thanh 中trung 一nhất 歲tuế 除trừ 溪khê 山sơn 處xứ 處xứ 開khai 新tân 綠lục 煙yên 霞hà 夢mộng 入nhập 故cố 園viên 春xuân 高cao 喚hoán 天thiên 涯nhai 未vị 歸quy 客khách 遂toại 高cao 聲thanh 召triệu 眾chúng 云vân 大đại 眾chúng 莫mạc 教giáo 空không 過quá 好hảo/hiếu 時thời 光quang 明minh 朝triêu 又hựu 是thị 正chánh 月nguyệt 一nhất 。

小tiểu 參tham 古cổ 人nhân 道đạo 從tùng 門môn 入nhập 者giả 不bất 是thị 家gia 珍trân 但đãn 有hữu 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 須tu 自tự 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 自tự 然nhiên 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 山sơn 僧Tăng 則tắc 不bất 然nhiên 到đáo 者giả 裏lý 直trực 須tu 入nhập 門môn 入nhập 得đắc 門môn 了liễu 無vô 上thượng 至chí 寶bảo 百bách 千thiên 妙diệu 義nghĩa 一nhất 任nhậm 流lưu 出xuất 大đại 闡xiển 吾ngô 宗tông 乃nãi 張trương 口khẩu 云vân 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 山sơn 僧Tăng 舌thiệt 尖tiêm 上thượng 吐thổ 出xuất 血huyết 滴tích 滴tích 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 休hưu 瞌# 睡thụy 好hảo/hiếu 。

留lưu 同đồng 參tham 寒hàn 谷cốc 上thượng 座tòa 小tiểu 參tham 纔tài 過quá 新tân 年niên 頭đầu 鶯# 啼đề 拖tha 弱nhược 柳liễu 風phong 林lâm 淑thục 氣khí 新tân 風phong 光quang 仍nhưng 似tự 舊cựu 世thế 情tình 澹đạm 處xứ 道đạo 情tình 濃nồng 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 齊tề 踢# 倒đảo 鼇# 山sơn 成thành 道Đạo 舊cựu 芳phương 規quy 白bạch 頭đầu 如như 新tân 直trực 到đáo 老lão 窮cùng 玄huyền 既ký 透thấu 向hướng 上thượng 關quan 何hà 用dụng 他tha 方phương 更cánh 尋tầm 討thảo 夜dạ 來lai 一nhất 陣trận 風phong 雨vũ 聲thanh 庭đình 前tiền 花hoa 落lạc 知tri 多đa 少thiểu 大đại 眾chúng 秪# 如như 投đầu 機cơ 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 展triển 演diễn 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 人nhân 扶phù 只chỉ 要yếu 話thoại 行hành 窮cùng 浩hạo 渺# 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 。

居cư 士sĩ 法pháp 滿mãn 年niên 七thất 十thập 求cầu 剃thế 度độ 小tiểu 參tham 趙triệu 州châu 八bát 十thập 猶do 行hành 腳cước 七thất 十thập 披phi 緇# 未vị 是thị 遲trì 早tảo 晚vãn 修tu 持trì 無vô 間gián 斷đoạn 歸quy 家gia 有hữu 路lộ 到đáo 蓮liên 池trì 舉cử 起khởi 數sổ 珠châu 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 士sĩ 無vô 語ngữ 師sư 云vân 百bách 八bát 摩ma 尼ni 真chân 妙diệu 執chấp 不bất 怕phạ 老lão 從tùng 頭đầu 上thượng 來lai 。

和hòa 碩# 親thân 王vương 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 勤cần 勞lao 為vi 國quốc 萬vạn 民dân 歡hoan 海hải 晏# 河hà 清thanh 宇vũ 宙trụ 寬khoan 千thiên 載tái 江giang 山sơn 宜nghi 永vĩnh 鎮trấn 如như 何hà 擺bãi 手thủ 出xuất 長trường/trưởng 安an 恭cung 惟duy

親thân 王vương 殿điện 下hạ 玉ngọc 葉diệp 長trường/trưởng 春xuân 匡khuông 佐tá

熙hi 朝triêu 社xã 稷tắc 赤xích 心tâm 捧phủng 日nhật 把bả 定định 。 清thanh 室thất 乾can/kiền/càn 坤# 山sơn 河hà 一nhất 統thống 。

天thiên 子tử 萬vạn 年niên 正chánh 堪kham 共cộng 享hưởng 昇thăng 平bình 同đồng 垂thùy 化hóa 育dục 豈khởi 意ý 俄nga 爾nhĩ 碧bích 殿điện 風phong 生sanh 玉ngọc 階giai 塵trần 動động 正chánh 當đương 今kim 日nhật 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 昨tạc 夜dạ 星tinh 河hà 轉chuyển 南nam 斗đẩu 無vô 生sanh 國quốc 裏lý 湧dũng 金kim 蓮liên 。

瑞thụy 金kim 龍long 山sơn 生sanh 生sanh 禪thiền 院viện 分phần/phân 座tòa 解giải 七thất 小tiểu 參tham 師sư 云vân 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 。 二nhị 一nhất 從tùng 頭đầu 數số 目mục 甚thậm 分phân 明minh 怎chẩm 奈nại 無vô 人nhân 領lãnh 會hội 得đắc 諸chư 仁nhân 者giả 莫mạc 放phóng 逸dật 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 驀# 然nhiên 打đả 破phá 上thượng 頭đầu 關quan 甕úng 裏lý 何hà 曾tằng 走tẩu 卻khước 鱉miết 。

機cơ 緣duyên

到đáo 長trường 壽thọ 謁yết 石thạch 蓮liên 和hòa 尚thượng 蓮liên 問vấn 船thuyền 來lai 陸lục 來lai 即tức 不bất 問vấn 即tức 今kim 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 向hướng 腳cước 下hạ 薦tiến 取thủ 蓮liên 云vân 除trừ 了liễu 腳cước 下hạ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 覿# 面diện 更cánh 分phân 明minh 蓮liên 云vân 未vị 見kiến 落lạc 處xử 在tại 師sư 云vân 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 蓮liên 云vân 大đại 師sư 話thoại 頭đầu 在tại 麼ma 師sư 云vân 有hữu 水thủy 皆giai 含hàm 月nguyệt 無vô 山sơn 不bất 撈# 雲vân 復phục 問vấn 至chí 廣quảng 幾kỷ 次thứ 了liễu 師sư 云vân 未vị 動động 腳cước 跟cân 早tảo 已dĩ 到đáo 過quá 蓮liên 云vân 問vấn 正chánh 經kinh 話thoại 師sư 云vân 那na 一nhất 句cú 不bất 正chánh 經kinh 蓮liên 云vân 普phổ 陀đà 和hòa 尚thượng 大đại 慧tuệ 一nhất 枝chi 是thị 否phủ/bĩ 師sư 云vân 是thị 蓮liên 云vân 大đại 師sư 出xuất 其kỳ 門môn 下hạ 果quả 與dữ 諸chư 方phương 不bất 同đồng 師sư 云vân 即tức 今kim 不bất 著trước 便tiện 。

到đáo 聖thánh 感cảm 謁yết 霽tễ 崙lôn 和hòa 尚thượng 問vấn 聞văn 兄huynh 曾tằng 進tiến 廣quảng 中trung 是thị 否phủ/bĩ 師sư 云vân 是thị 霽tễ 云vân 到đáo 曹tào 溪khê 麼ma 師sư 云vân 到đáo 霽tễ 云vân 見kiến 六lục 祖tổ 麼ma 師sư 云vân 何hà 處xứ 不bất 見kiến 霽tễ 云vân 未vị 見kiến 六lục 祖tổ 在tại 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 且thả 喫khiết 茶trà 霽tễ 云vân 喫khiết 茶trà 與dữ 曹tào 溪khê 何hà 干can 師sư 云vân 到đáo 口khẩu 方phương 知tri 霽tễ 微vi 笑tiếu 師sư 云vân 卻khước 遇ngộ 著trước 箇cá 迦Ca 葉Diếp 。

居cư 士sĩ 參tham 禮lễ 拜bái 起khởi 問vấn 某mỗ 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 五ngũ 眼nhãn 處xứ 不bất 明minh 請thỉnh 問vấn 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 肉nhục 眼nhãn 師sư 云vân 你nễ 看khán 著trước 我ngã 如như 何hà 是thị 慧tuệ 眼nhãn 師sư 云vân 我ngã 看khán 著trước 你nễ 如như 何hà 是thị 天thiên 眼nhãn 師sư 打đả 云vân 照chiếu 顧cố 頂đảnh 門môn 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 如như 何hà 是thị 佛Phật 眼nhãn 師sư 云vân 當đương 面diện 覷thứ 不bất 見kiến 進tiến 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 因nhân 甚thậm 麼ma 不bất 會hội 士sĩ 禮lễ 拜bái 師sư 打đả 云vân 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 進tiến 云vân 和hòa 尚thượng 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 師sư 云vân 知tri 痛thống 癢dạng 始thỉ 得đắc 士sĩ 有hữu 省tỉnh 。

智trí 祥tường 禪thiền 人nhân 詣nghệ 方phương 丈trượng 云vân 某mỗ 甲giáp 看khán 破phá 了liễu 也dã 師sư 云vân 看khán 破phá 箇cá 甚thậm 麼ma 進tiến 云vân 謾man 我ngã 一nhất 點điểm 不bất 得đắc 師sư 云vân 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 進tiến 云vân 踏đạp 著trước 秤xứng 鎚chùy 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 仙tiên 橋kiều 原nguyên 是thị 紗# 帽mạo 石thạch 師sư 打đả 云vân 未vị 許hứa 草thảo 草thảo 承thừa 當đương 祥tường 禮lễ 拜bái 云vân 果quả 然nhiên 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 師sư 乃nãi 以dĩ 偈kệ 印ấn 之chi 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 滿mãn 園viên 春xuân 色sắc 阿a 誰thùy 賞thưởng 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 偏thiên 你nễ 來lai 時thời 不bất 遇ngộ 春xuân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 夜dạ 盡tận 水thủy 寒hàn 漁ngư 罷bãi 釣điếu 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 出xuất 門môn 俱câu 是thị 看khán 花hoa 郎lang 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 師sư 云vân 暮mộ 夜dạ 波ba 斯tư 偷thâu 過quá 海hải 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 師sư 云vân 天thiên 明minh 石thạch 女nữ 渡độ 黃hoàng 河hà 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 師sư 云vân 你nễ 是thị 因nhân 語ngữ 生sanh 解giải 漢hán 僧Tăng 喝hát 師sư 打đả 出xuất 。

居cư 士sĩ 問vấn 十thập 智trí 同đồng 真chân 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 師sư 云vân 逐trục 一nhất 問vấn 來lai 如như 何hà 是thị 一nhất 同đồng 一nhất 質chất 師sư 云vân 團đoàn 圞# 秪# 一nhất 箇cá 如như 何hà 是thị 二nhị 同đồng 大đại 事sự 師sư 云vân 一nhất 箭tiễn 定định 山sơn 河hà 如như 何hà 是thị 三tam 總tổng 同đồng 參tham 師sư 云vân 燈đăng 籠lung 和hòa 露lộ 柱trụ 如như 何hà 是thị 四tứ 同đồng 真chân 智trí 師sư 云vân 參tham 透thấu 目mục 前tiền 機cơ 如như 何hà 是thị 五ngũ 同đồng 遍biến 普phổ 師sư 云vân 杲# 日nhật 當đương 空không 照chiếu 如như 何hà 是thị 六lục 同đồng 具cụ 足túc 師sư 云vân 春xuân 來lai 滿mãn 眼nhãn 新tân 如như 何hà 是thị 七thất 同đồng 得đắc 失thất 師sư 云vân 枝chi 頭đầu 花hoa 狼lang 藉tạ 如như 何hà 是thị 八bát 同đồng 生sanh 殺sát 師sư 云vân 寶bảo 劍kiếm 露lộ 鋒phong 鋩mang 如như 何hà 是thị 九cửu 同đồng 音âm 吼hống 師sư 云vân 一nhất 聲thanh 驚kinh 宇vũ 宙trụ 如như 何hà 是thị 十thập 同đồng 得đắc 入nhập 師sư 云vân 吹xuy 入nhập 我ngã 門môn 來lai 進tiến 云vân 是thị 何hà 物vật 兮hề 同đồng 一nhất 質chất 師sư 云vân 兩lưỡng 箇cá 五ngũ 百bách 是thị 一nhất 貫quán 那na 箇cá 與dữ 君quân 同đồng 大đại 事sự 師sư 云vân 巖nham 前tiền 石thạch 虎hổ 孰thục 能năng 與dữ 我ngã 總tổng 同đồng 參tham 師sư 云vân 胡hồ 張trương 三tam 黑hắc 李# 四tứ 何hà 人nhân 同đồng 此thử 一nhất 真chân 智trí 師sư 云vân 認nhận 著trước 依y 然nhiên 還hoàn 不bất 是thị 是thị 甚thậm 麼ma 兮hề 同đồng 遍biến 普phổ 師sư 云vân 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 阿a 那na 箇cá 同đồng 具cụ 足túc 師sư 云vân 一nhất 切thiết 水thủy 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 。 甚thậm 麼ma 物vật 兮hề 同đồng 得đắc 失thất 師sư 云vân 大đại 虫trùng 被bị 虎hổ 咬giảo 作tác 麼ma 生sanh 同đồng 生sanh 殺sát 師sư 云vân 如như 箇cá 居cư 士sĩ 堪kham 喫khiết 棒bổng 與dữ 誰thùy 說thuyết 法Pháp 同đồng 音âm 吼hống 師sư 云vân 兩lưỡng 箇cá 黃hoàng 鸝ly 鳴minh 翠thúy 柳liễu 與dữ 甚thậm 麼ma 人nhân 同đồng 得đắc 入nhập 師sư 云vân 一nhất 行hành 白bạch 鷺lộ 上thượng 青thanh 天thiên 士sĩ 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 會hội 麼ma 士sĩ 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 徒đồ 然nhiên 說thuyết 夢mộng 。

佛Phật 事sự

懸huyền 鐘chung 板bản

叢tùng 林lâm 號hiệu 令linh 佛Phật 祖tổ 權quyền 衡hành 高cao 高cao 懸huyền 向hướng 堂đường 前tiền 擊kích 著trước 心tâm 空không 及cập 第đệ 指chỉ 鐘chung 板bản 云vân 見kiến 麼ma 擊kích 鐘chung 板bản 云vân 聞văn 麼ma 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 切thiết 忌kỵ 觸xúc 著trước 磕# 著trước 嶺lĩnh 擊kích 鐘chung 板bản 一nhất 下hạ 。

徑kính 山sơn 掃tảo 慧tuệ 祖tổ 塔tháp

拈niêm 香hương 云vân 遠viễn 孫tôn 海hải 上thượng 來lai 覿# 而nhi 無vô 別biệt 說thuyết 寶bảo 光quang 塔tháp 點điểm 首thủ 全toàn 機cơ 俱câu 漏lậu 洩duệ 一nhất 派phái 源nguyên 流lưu 雙song 徑kính 長trường/trưởng 大đại 海hải 潮triều 聲thanh 吼hống 不bất 絕tuyệt 大đại 展triển 三tam 拜bái 。

曹tào 溪khê 禮lễ 六lục 祖tổ 真chân

拈niêm 香hương 云vân 亙# 古cổ 曹tào 溪khê 遍biến 大Đại 千Thiên 人nhân 間gian 無vô 水thủy 不bất 歸quy 源nguyên 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 本bổn 同đồng 蒂# 月nguyệt 印ấn 千thiên 江giang 影ảnh 共cộng 圓viên 西tây 蜀thục 派phái 連liên 雙song 徑kính 脈mạch 高cao 峰phong 枝chi 發phát 普phổ 陀đà 巔điên 祖tổ 師sư 面diện 目mục 分phân 明minh 在tại 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 無vô 了liễu 年niên 便tiện 禮lễ 拜bái 。

為vi 法pháp 華hoa 山sơn 德đức 修tu 禪thiền 師sư 對đối 靈linh

師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 德đức 修tu 何hà 以dĩ 修tu 須tu 得đắc 大đại 徹triệt 悟ngộ 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 間gian 指chỉ 出xuất 菩Bồ 提Đề 路lộ 且thả 道đạo 菩Bồ 提Đề 路lộ 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 良lương 久cửu 云vân 朵đóa 朵đóa 蓮liên 花hoa 開khai 沼chiểu 上thượng 紛phân 紛phân 梅mai 雪tuyết 落lạc 巖nham 前tiền 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 。

傳truyền 黑hắc 子tử 請thỉnh 為vi 母mẫu 韓# 孺nhụ 人nhân 起khởi 棺quan

拈niêm 拄trụ 杖trượng 擊kích 棺quan 云vân 生sanh 死tử 關quan 頭đầu 休hưu 錯thác 踏đạp 長trường/trưởng 安an 大Đại 道Đạo 甚thậm 分phân 明minh 乃nãi 畫họa ○# 相tương/tướng 云vân 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 不bất 妨phương 撩# 起khởi 便tiện 行hành 且thả 道đạo 韓# 老lão 孺nhụ 人nhân 轉chuyển 身thân 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 拽duệ 拄trụ 杖trượng 引dẫn 出xuất 。

掩yểm 棺quan

七thất 十thập 五ngũ 年niên 無vô 休hưu 歇hiết 生sanh 緣duyên 已dĩ 了liễu 萬vạn 事sự 畢tất 即tức 今kim 四tứ 大đại 已dĩ 分phân 離ly 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 地địa 有hữu 何hà 說thuyết 無vô 可khả 說thuyết 拋phao 土thổ/độ 云vân 不bất 妨phương 土thổ/độ 上thượng 再tái 加gia 泥nê 平bình 地địa 蓮liên 花hoa 今kim 湧dũng 出xuất 卓trác 拄trụ 杖trượng 三tam 下hạ 。

為vi 陳trần 氏thị 孺nhụ 人nhân 法pháp 名danh 界giới 明minh 起khởi 棺quan

久cửu 居cư 塵trần 勞lao 未vị 離ly 眾chúng 苦khổ 纔tài 得đắc 回hồi 頭đầu 即tức 歸quy 淨tịnh 土độ 歸quy 淨tịnh 土độ 日nhật 卓trác 午ngọ 目mục 前tiền 大Đại 道Đạo 是thị 西tây 方phương 九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 為vi 父phụ 母mẫu 若nhược 還hoàn 擬nghĩ 議nghị 不bất 能năng 前tiền 腳cước 下hạ 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 朵đóa 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 棺quan 引dẫn 出xuất 。

為vi 威uy 翁ông 帥súy 公công 護hộ 法Pháp 對đối 靈linh

揮huy 拂phất 子tử 云vân 調điều 羹# 補bổ 袞cổn 擎kình 天thiên 手thủ 武võ 緯# 文văn 經kinh 社xã 稷tắc 安an 擺bãi 手thủ 便tiện 行hành 歸quy 去khứ 也dã 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 雪tuyết 漫mạn 漫mạn 恭cung 惟duy 威uy 翁ông 大đại 護hộ 法Pháp 朝triêu 中trung 梁lương 棟đống 佛Phật 國quốc 金kim 湯thang 正chánh 思tư 熙hi 朝triêu 永vĩnh 固cố 孰thục 期kỳ 踢# 倒đảo 玉ngọc 樓lâu 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 以dĩ 何hà 報báo 薦tiến 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 當đương 陽dương 指chỉ 出xuất 西tây 方phương 路lộ ▆# 爐lô 透thấu 起khởi 白bạch 蓮liên 花hoa 。

為vi 師sư 氏thị 太thái 夫phu 人nhân 對đối 靈linh

靈linh 山sơn 記ký 莂biệt

皇hoàng 眷quyến 恩ân 厚hậu 時thời 節tiết 一nhất 至chí 便tiện 乃nãi 撒tản 手thủ 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu 不bất 戀luyến 長trường/trưởng 安an 藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 莫mạc 是thị 帥súy 府phủ 太thái 夫phu 人nhân 底để 落lạc 處xứ 麼ma 良lương 久cửu 云vân 九cửu 盡tận 遍biến 看khán 冰băng 雪tuyết 化hóa 春xuân 來lai 樹thụ 樹thụ 盡tận 開khai 花hoa 。

為vi 齊tề 氏thị 太thái 夫phu 人nhân 對đối 靈linh

本bổn 無vô 來lai 燈đăng 籠lung # 跳khiêu 上thượng 天thiên 台thai 亦diệc 無vô 去khứ 夜dạ 半bán 鐵thiết 牛ngưu 吞thôn 露lộ 柱trụ 既ký 無vô 來lai 去khứ 寧ninh 有hữu 死tử 生sanh 既ký 無vô 死tử 生sanh 即tức 今kim 齊tề 太thái 夫phu 人nhân 畢tất 竟cánh 在tại 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 喝hát 一nhất 喝hát 。

為vi 葉diệp 氏thị 孺nhụ 人nhân 對đối 靈linh

揮huy 拂phất 子tử 云vân 纔tài 見kiến 春xuân 光quang 今kim 又hựu 過quá 風phong 來lai 片phiến 片phiến 落lạc 花hoa 多đa 滿mãn 園viên 春xuân 色sắc 皆giai 狼lang 藉tạ 可khả 歎thán 光quang 陰ấm 有hữu 幾kỷ 何hà 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 即tức 今kim 葉diệp 氏thị 孺nhụ 人nhân 一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 以dĩ 拂phất 子tử 打đả ○# 云vân 會hội 得đắc 箇cá 中trung 真chân 消tiêu 息tức 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 落lạc 清thanh 波ba 。

為vi 祥tường 翁ông 厲lệ 護hộ 法Pháp 對đối 靈linh

春xuân 風phong 蕩đãng 蕩đãng 春xuân 日nhật 遲trì 遲trì 山sơn 青thanh 水thủy 綠lục 花hoa 落lạc 鳥điểu 啼đề 悠du 然nhiên 回hồi 首thủ 識thức 取thủ 歸quy 期kỳ 歸quy 期kỳ 已dĩ 至chí 且thả 祥tường 翁ông 老lão 護hộ 法Pháp 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 雖tuy 有hữu 雲vân 山sơn 千thiên 萬vạn 里lý 目mục 前tiền 大Đại 道Đạo 更cánh 分phân 明minh 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 。

為vi 尤vưu 太thái 夫phu 人nhân 對đối 靈linh

居cư 諸chư 邁mại 往vãng 速tốc 遷thiên 變biến 八bát 十thập 年niên 來lai 如như 夢mộng 幻huyễn 不bất 戀luyến 長trường/trưởng 安an 歸quy 故cố 鄉hương 一nhất 心tâm 頓đốn 入nhập 空không 王vương 殿điện 以dĩ 拂phất 子tử 打đả ○# 相tương/tướng 云vân 尤vưu 太thái 君quân 若nhược 向hướng 箇cá 裏lý 薦tiến 得đắc 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 亦diệc 無vô 滅diệt 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 諸chư 緣duyên 頓đốn 息tức 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 只chỉ 得đắc 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 無vô 可khả 說thuyết 有hữu 可khả 說thuyết 覿# 面diện 分phân 明minh 春xuân 風phong 習tập 習tập 。

像tượng 讚tán

愍mẫn 忠trung 寺tự 觀quán 音âm 像tượng 讚tán

朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 暮mộ 歸quy 南nam 海hải 長trường/trưởng 安an 市thị 上thượng 相tương 逢phùng 處xứ 處xứ 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 驢lư 鳴minh 犬khuyển 吠phệ 現hiện 圓viên 通thông 一nhất 任nhậm 燒thiêu 香hương 勤cần 禮lễ 拜bái

鐵thiết 壁bích 祖tổ 像tượng 讚tán

天thiên 生sanh 吾ngô 祖tổ 器khí 骨cốt 不bất 群quần 十thập 坐tọa 道Đạo 場Tràng 大đại 振chấn 聚tụ 雲vân 雙song 徑kính 一nhất 枝chi 佛Phật 法Pháp 從tùng 茲tư 延diên 蔓mạn 牽khiên 藤đằng 至chí 今kim 誰thùy 人nhân 不bất 識thức 大đại 慧tuệ 十thập 五ngũ 世thế 孫tôn

三tam 山sơn 祖tổ 像tượng 讚tán

者giả 老lão 漢hán 婆bà 心tâm 切thiết 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 當đương 面diện 擲trịch 南nam 方phương 祖tổ 道đạo 賴lại 重trọng/trùng 興hưng 衲nạp 僧Tăng 命mạng 根căn 遭tao 斷đoạn 絕tuyệt 據cứ 曲khúc 彔# 於ư 高cao 峰phong 頂đảnh 上thượng 電điện 閃thiểm 雷lôi 轟oanh 流lưu 滴tích 水thủy 於ư 南nam 海hải 波ba 中trung 東đông 涌dũng 西tây 沒một 。 咄đốt 殃ương 及cập 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 到đáo 處xứ 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 搖dao 唇thần 鼓cổ 舌thiệt

盤bàn 山sơn 轉chuyển 常thường 老lão 宿túc 像tượng 讚tán

六lục 十thập 春xuân 秋thu 一nhất 生sanh 誠thành 實thật 本bổn 地địa 風phong 光quang 孤cô 明minh 歷lịch 歷lịch 盤bàn 山sơn 兀ngột 坐tọa 兮hề 非phi 佛Phật 非phi 心tâm 輪luân 珠châu 常thường 轉chuyển 兮hề 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 咄đốt 哉tai 面diện 目mục 甚thậm 分phân 明minh 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 應ưng 漏lậu 洩duệ

鄂# 陽dương 大đại 師sư 小tiểu 像tượng 讚tán

非phi 道đạo 非phi 仙tiên 不bất 僧Tăng 不bất 俗tục 一nhất 緉# 芒mang 鞋hài 周chu 遊du 列liệt 國quốc 有hữu 時thời 在tại 西tây 域vực 于vu 闐điền 遊du 戲hí 有hữu 時thời 在tại 天thiên 台thai 華hoa 頂đảnh 獨độc 宿túc 一nhất 任nhậm 時thời 人nhân 錯thác 認nhận 湘# 子tử 真chân 容dung 喚hoán 他tha 祖tổ 師sư 面diện 目mục 咄đốt

足túc 雨vũ 和hòa 尚thượng 索sách 題đề 達đạt 磨ma 小tiểu 像tượng 讚tán

折chiết 蘆lô 過quá 江giang 滿mãn 目mục 慚tàm 惶hoàng 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 毒độc 藥dược 砒# 霜sương 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 無vô 處xứ 收thu 藏tạng 引dẫn 得đắc 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 到đáo 處xứ 家gia 醜xú 外ngoại 揚dương

題đề 曇đàm 獻hiến 禪thiền 人nhân 小tiểu 影ảnh

不bất 解giải 參tham 禪thiền 偏thiên 能năng 解giải 脫thoát 愛ái 住trụ 深thâm 山sơn 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 持trì 律luật 甚thậm 精tinh 嚴nghiêm 皎hiệu 如như 霜sương 與dữ 雪tuyết 平bình 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 少thiểu 人nhân 知tri 一nhất 朵đóa 曇đàm 花hoa 先tiên 現hiện 出xuất

自tự 題đề 小tiểu 像tượng (# 詳tường 上thượng 座tòa 請thỉnh )#

優ưu 游du 石thạch 上thượng 兀ngột 坐tọa 松tùng 間gian 手thủ 拈niêm 如như 意ý 若nhược 風phong 若nhược 顛điên 佛Phật 法Pháp 不bất 會hội 祖tổ 道đạo 無vô 傳truyền 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 遊du 遍biến 大Đại 千Thiên 面diện 目mục 分phân 明minh 交giao 付phó 汝nhữ 任nhậm 把bả 香hương 薰huân 鼻tị 孔khổng 尖tiêm

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh

氣khí 宇vũ 如như 王vương 輸du 一nhất 籌trù 琵tỳ 琶bà 遮già 面diện 半bán 風phong 流lưu 雲vân 門môn 總tổng 有hữu 知tri 恩ân 處xứ 一nhất 句cú 當đương 陽dương 未vị 足túc 酬thù

產sản 難nạn/nan 因nhân 緣duyên

忽hốt 見kiến 枝chi 頭đầu 黃hoàng 鳥điểu 啼đề 一nhất 聲thanh 高cao 叫khiếu 一nhất 聲thanh 低đê 東đông 君quân 暗ám 裏lý 傳truyền 消tiêu 息tức 一nhất 夜dạ 林lâm 間gian 花hoa 放phóng 齊tề

女nữ 子tử 出xuất 定định

夜dạ 半bán 金kim 烏ô 海hải 底để 生sanh 飛phi 鳧phù 驚kinh 起khởi 弄lộng 黃hoàng 昏hôn 西tây 風phong 昨tạc 夜dạ 園viên 林lâm 過quá 吹xuy 落lạc 黃hoàng 花hoa 滿mãn 地địa 金kim

六lục 祖tổ 風phong 旛phan

當đương 于vu 起khởi 處xứ 究cứu 源nguyên 根căn 不bất 是thị 風phong 旛phan 不bất 是thị 心tâm 莫mạc 認nhận 老lão 盧lô 口khẩu 頭đầu 話thoại 黃hoàng 鸝ly 空không 叫khiếu 百bách 般bát 音âm

佛Phật 性tánh 有hữu 無vô

狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 瞿Cù 曇Đàm 老lão 子tử 嘴chủy 都đô 盧lô 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 有hữu 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 啣# 月nguyệt 走tẩu 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 甚thậm 分phân 明minh 摸mạc 著trước 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước 口khẩu

大Đại 道Đạo 透thấu 長trường/trưởng 安an

終chung 日nhật 騎kỵ 牛ngưu 更cánh 覓mịch 牛ngưu 一nhất 番phiên 風phong 雨vũ 一nhất 番phiên 愁sầu 分phân 明minh 腳cước 下hạ 長trường/trưởng 安an 道đạo 何hà 必tất 茫mang 茫mang 在tại 外ngoại 求cầu

訪phỏng 二nhị 菴am 主chủ

南nam 山sơn 花hoa 發phát 北bắc 山sơn 紅hồng 黃hoàng 鳥điểu 枝chi 頭đầu 調điều 不bất 同đồng 只chỉ 為vì 東đông 君quân 心tâm 太thái 切thiết 花hoa 開khai 花hoa 落lạc 在tại 春xuân 風phong

溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu

不bất 是thị 溈# 山sơn 不bất 是thị 牛ngưu 腰yêu 纏triền 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 揚dương 州châu 驢lư 胎thai 纔tài 出xuất 馬mã 腹phúc ▆# 更cánh 向hướng 人nhân 前tiền 出xuất 一nhất 頭đầu

婆bà 子tử 燒thiêu 菴am

正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 難nạn/nan 覆phú 藏tàng 當đương 陽dương 露lộ 出xuất 好hảo/hiếu 風phong 光quang 箇cá 中trung 不bất 遇ngộ 攀phàn 花hoa 手thủ 空không 使sử 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 香hương

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu

寶bảo 劍kiếm 光quang 鋩mang 出xuất 匣hạp 時thời 趙triệu 州châu 恁nhẫm 麼ma 卻khước 來lai 遲trì 南nam 泉tuyền 正chánh 令linh 行hành 將tương 去khứ 血huyết 濺# 梵Phạm 天Thiên 遍biến 界giới 知tri

南nam 泉tuyền 賣mại 身thân

千thiên 方phương 思tư 賣mại 向hướng 人nhân 前tiền 鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu 真chân 可khả 憐lân 且thả 道đạo 何hà 人nhân 肯khẳng 酬thù 價giá 看khán 來lai 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền

倩thiến 女nữ 離ly 魂hồn

懷hoài 抱bão 琵tỳ 琶bà 往vãng 帝đế 邦bang 一nhất 回hồi 清thanh 夢mộng 轉chuyển 家gia 鄉hương 惺tinh 來lai 淚lệ 落lạc 三tam 更cánh 月nguyệt 依y 舊cựu 連liên 身thân 臥ngọa 客khách 房phòng

乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết

是thị 佛Phật 何hà 勞lao 安an 矢thỉ 橛quyết 分phân 明minh 註chú 破phá 向hướng 誰thùy 說thuyết 白bạch 鷺lộ 飛phi 來lai 雪tuyết 上thượng 行hành 梅mai 花hoa 影ảnh 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt

洞đỗng 山sơn 麻ma 三tam 觔#

人nhân 來lai 問vấn 佛Phật 麻ma 三tam 觔# 數số 目mục 分phân 明minh 說thuyết 與dữ 君quân 點điểm 破phá 當đương 人nhân 端đoan 的đích 事sự 也dã 須tu 識thức 得đắc 定định 盤bàn 星tinh

雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn

一nhất 色sắc 平bình 鋪phô 世thế 界giới 新tân 山sơn 河hà 隨tùy 處xứ 露lộ 全toàn 身thân 古cổ 今kim 賢hiền 哲triết 多đa 如như 評bình 不bất 識thức 何hà 人nhân 豁hoát 眼nhãn 睛tình

香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc

一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 頂đảnh 門môn 轟oanh 潭đàm 底để 驚kinh 翻phiên 起khởi 臥ngọa 龍long 雲vân 雨vũ 卻khước 隨tùy 風phong 勢thế 轉chuyển 須Tu 彌Di # 跳khiêu 九cửu 霄tiêu 峰phong

靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa

三tam 春xuân 處xứ 處xứ 桃đào 花hoa 放phóng 偏thiên 向hướng 靈linh 雲vân 眼nhãn 裏lý 栽tài 盡tận 在tại 玄huyền 沙sa 言ngôn 裏lý 薦tiến 時thời 流lưu 眼nhãn 底để 著trước 塵trần 埃ai

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 同đồng 行hành 不bất 必tất 痛thống 加gia 鞭tiên 許hứa 多đa 風phong 月nguyệt 移di 情tình 趣thú 總tổng 在tại 佳giai 人nhân 笑tiếu 臉liệm 邊biên

無vô 位vị 真Chân 人Nhân

梨lê 花hoa 蛺# 蝶# 鬧náo 芳phương 菲# 花hoa 雨vũ 巖nham 前tiền 陣trận 陣trận 飛phi 一nhất 夜dạ 東đông 風phong 俱câu 漏lậu 洩duệ 殘tàn 紅hồng 飄phiêu 落lạc 釣điếu 魚ngư 磯ki

須Tu 彌Di 山Sơn

劍kiếm 刃nhận 上thượng 行hành 冰băng 上thượng 走tẩu 拈niêm 來lai 信tín 手thủ 道đạo 由do 口khẩu 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 輕khinh 拋phao 卻khước 八bát 面diện 清thanh 風phong 過quá 牛ngưu 斗đẩu

洗tẩy 缽bát 盂vu 話thoại

巖nham 前tiền 枯khô 木mộc 遇ngộ 春xuân 風phong 苑uyển 內nội 黃hoàng 鶯# 怨oán 落lạc 紅hồng 箇cá 裏lý 機cơ 關quan 輕khinh 撥bát 轉chuyển 禹vũ 門môn 一nhất 跳khiêu 便tiện 成thành 龍long

庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử

黃hoàng 鳥điểu 枝chi 頭đầu 報báo 好hảo/hiếu 音âm 庭đình 前tiền 指chỉ 示thị 太thái 分phân 明minh 攀phàn 枝chi 摘trích 葉diệp 人nhân 無vô 數số 幾kỷ 箇cá 能năng 知tri 當đương 處xứ 尋tầm

青thanh 州châu 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 觔#

趙triệu 州châu 做tố 領lãnh 青thanh 州châu 衫sam 蓋cái 卻khước 南nam 山sơn 并tinh 北bắc 山sơn 識thức 得đắc 其kỳ 中trung 較giảo 些# 子tử 翻phiên 身thân 跳khiêu 出xuất 鐵thiết 蛇xà 關quan

一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy

龐# 公công 卻khước 被bị 馬mã 師sư 謾man 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 口khẩu 不bất 沾triêm 海hải 底để 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 盡tận 至chí 今kim 大đại 雪tuyết 滿mãn 長trường/trưởng 安an

首thủ 山sơn 竹trúc 篦bề 子tử

已dĩ 離ly 觸xúc 背bối/bội 太thái 分phân 明minh 掘quật 地địa 討thảo 天thiên 腳cước 下hạ 尋tầm 具cụ 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 能năng 掃tảo 卻khước 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 定định 乾can/kiền/càn 坤#

仰ngưỡng 山sơn 作tác 女nữ 人nhân 拜bái

好hảo/hiếu 箇cá 佳giai 人nhân 不bất 識thức 羞tu 階giai 前tiền 賣mại 俏# 逞sính 風phong 流lưu 渾hồn 然nhiên 不bất 顧cố 旁bàng 觀quán 誚tiếu 笑tiếu 臉liệm 微vi 紅hồng 踢# 戲hí 毬cầu

世Thế 尊Tôn 有hữu 六Lục 通Thông

你nễ 來lai 問vấn 我ngã 那na 一nhất 通thông 大đại 洋dương 海hải 裏lý 火hỏa 燒thiêu 空không 忽hốt 然nhiên 觸xúc 著trước 些# 些# 子tử 失thất 卻khước 眉mi 毛mao 滿mãn 臉liệm 紅hồng

白bạch 馬mã 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân

井tỉnh 底để 蝦hà 蟆# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 明minh 歷lịch 歷lịch 紅hồng 爐lô 燄diệm 裏lý 結kết 成thành 冰băng 萬vạn 里lý 山sơn 河hà 一nhất 片phiến 白bạch

長trường/trưởng 慶khánh 坐tọa 破phá 七thất 箇cá 蒲bồ 團đoàn

寒hàn 寒hàn 暑thử 暑thử 幾kỷ 多đa 秋thu 受thọ 盡tận 風phong 霜sương 未vị 出xuất 頭đầu 若nhược 不bất 捲quyển 簾# 見kiến 天thiên 下hạ 蒲bồ 團đoàn 坐tọa 破phá 幾kỷ 時thời 休hưu

爆bộc 竹trúc (# 二nhị 首thủ )#

百bách 匝táp 千thiên 重trọng/trùng 心tâm 自tự 空không 硝# 黃hoàng 滿mãn 腹phúc 不bất 通thông 風phong 火hỏa 星tinh 觸xúc 著trước 紛phân 紛phân 碎toái 雨vũ 打đả 梨lê 花hoa 遍biến 地địa 紅hồng

截tiệt 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 一nhất 線tuyến 通thông 心tâm 藏tạng 玅# 藥dược 毒độc 無vô 窮cùng 當đương 陽dương 漏lậu 洩duệ 真chân 消tiêu 息tức 入nhập 耳nhĩ 應ưng 須tu 三tam 日nhật 聾lung

牧mục 牛ngưu 十thập 二nhị 首thủ

尋tầm 牛ngưu

四tứ 野dã 雲vân 迷mê 曲khúc 徑kính 封phong 山sơn 遙diêu 水thủy 遠viễn 意ý 何hà 窮cùng 關quan 河hà 一nhất 片phiến 煙yên 霞hà 裏lý 鳥điểu 語ngữ 溪khê 聲thanh 過quá 谷cốc 東đông

見kiến 跡tích

絕tuyệt 頂đảnh 煙yên 收thu 雲vân 漸tiệm 開khai 風phong 吹xuy 陣trận 陣trận 帶đái 香hương 來lai 青thanh 山sơn 露lộ 出xuất 真chân 消tiêu 息tức 狂cuồng 走tẩu 無vô 煩phiền 滿mãn 面diện 灰hôi

見kiến 牛ngưu

白bạch 雲vân 吹xuy 去khứ 露lộ 青thanh 天thiên 草thảo 有hữu 餘dư 餐xan 飲ẩm 有hữu 泉tuyền 毛mao 色sắc 依y 稀# 頭đầu 角giác 在tại 穿xuyên 雲vân 渡độ 水thủy 樂nhạo/nhạc/lạc 長trường/trưởng 年niên

得đắc 牛ngưu

緊khẩn 把bả 麻ma 繩thằng 驀# 鼻tị 穿xuyên 收thu 來lai 樹thụ 下hạ 自tự 安an 然nhiên 臨lâm 風phong 嘯khiếu 落lạc 峰phong 頭đầu ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆#