上方 ( 上thượng 方phương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)上方者,原為稱山寺之佛寺。今呼住持之人為上方,因其所居在寺之最高深處也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 上thượng 方phương 者giả , 原nguyên 為vi 稱xưng 山sơn 寺tự 之chi 佛Phật 寺tự 。 今kim 呼hô 住trụ 持trì 之chi 人nhân 為vi 上thượng 方phương , 因nhân 其kỳ 所sở 居cư 在tại 寺tự 之chi 最tối 高cao 深thâm 處xứ 也dã 。