上轉 ( 上thượng 轉chuyển )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)本覺為化他而下向曰下轉,始覺為自利而上進曰上轉。又背本覺之本而轉轉於五道云下轉,向始覺之本而轉轉云上轉。見下轉條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 本bổn 覺giác 為vi 化hóa 他tha 而nhi 下hạ 向hướng 曰viết 下hạ 轉chuyển , 始thỉ 覺giác 為vi 自tự 利lợi 而nhi 上thượng 進tiến 曰viết 上thượng 轉chuyển 。 又hựu 背bối/bội 本bổn 覺giác 之chi 本bổn 而nhi 轉chuyển 轉chuyển 於ư 五ngũ 道đạo 云vân 下hạ 轉chuyển , 向hướng 始thỉ 覺giác 之chi 本bổn 而nhi 轉chuyển 轉chuyển 云vân 上thượng 轉chuyển 。 見kiến 下hạ 轉chuyển 條điều 。