鵲園 ( 鵲thước 園viên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)廣弘明集二十內典碑銘集序曰:「鵲國能誘,馬苑弘宣。」案經論中不見鵲園之語,是阿輸迦王之雞雀寺,一稱為雀園,故取其音之同似造為鵲者與。鵲園即竹林也。梵具名Veṇuvana kārṇdaka nivāpa。Kāranda為鵲,故譯竹林鵲園,書蕭條鵲封之處。非園為鵲棲。下句之馬苑,即漢之白馬寺也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 二nhị 十thập 內nội 典điển 碑bi 銘minh 集tập 序tự 曰viết : 「 鵲thước 國quốc 能năng 誘dụ , 馬mã 苑uyển 弘hoằng 宣tuyên 。 」 案án 經kinh 論luận 中trung 不bất 見kiến 鵲thước 園viên 之chi 語ngữ , 是thị 阿a 輸du 迦ca 王vương 之chi 雞kê 雀tước 寺tự , 一nhất 稱xưng 為vi 雀tước 園viên , 故cố 取thủ 其kỳ 音âm 之chi 同đồng 似tự 造tạo 為vi 鵲thước 者giả 與dữ 。 鵲thước 園viên 即tức 竹trúc 林lâm 也dã 。 梵Phạm 具cụ 名danh Ve ṇ uvana   kār ṇ daka   nivāpa 。 Kāranda 為vi 鵲thước , 故cố 譯dịch 竹trúc 林lâm 鵲thước 園viên , 書thư 蕭tiêu 條điều 鵲thước 封phong 之chi 處xứ 。 非phi 園viên 為vi 鵲thước 棲tê 。 下hạ 句cú 之chi 馬mã 苑uyển , 即tức 漢hán 之chi 白bạch 馬mã 寺tự 也dã 。