食物五果 ( 食thực 物vật 五ngũ 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)律舉五果:一、核果,如棗杏桃李等。二、膚果,如瓜梨等。三、殼果,如胡桃石榴等。四、糩果,如松柏子等。麤糠皮曰糩。五、角果,如大豆小豆菱等。見名義集三,盂蘭盆經疏新記下。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 律luật 舉cử 五ngũ 果quả : 一nhất 、 核hạch 果quả , 如như 棗táo 杏hạnh 桃đào 李 等đẳng 。 二nhị 、 膚phu 果quả , 如như 瓜qua 梨lê 等đẳng 。 三tam 、 殼xác 果quả , 如như 胡hồ 桃đào 石thạch 榴lựu 等đẳng 。 四tứ 、 糩hối 果quả , 如như 松tùng 柏 子tử 等đẳng 。 麤thô 糠khang 皮bì 曰viết 糩hối 。 五ngũ 、 角giác 果quả , 如như 大đại 豆đậu 小tiểu 豆đậu 菱 等đẳng 。 見kiến 名danh 義nghĩa 集tập 三tam , 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 疏sớ 新tân 記ký 下hạ 。